Đề thi thử tốt nghiệp môn Hóa 2021 trường THPT hàn thuyên lần 1 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp môn Hóa 2021 trường THPT hàn thuyên lần 1 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 850
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Họ, tên thí sinh:............................................................ SBD: .............................
Câu 1: C
4
H
9
OH có bao nhiêu đồng phân ancol ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 2: Nhận biết sự mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta thể dùng thuốc thử
nào trong các thuốc thử sau đây?
A. Giấy đo pH. B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t
0
.
C. Giấm. D. Nước vôi trong.
Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 4: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
2
. C. C
6
H
5
OH. D. HCOOH.
Câu 5: Cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml
dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 2,550. B. 4,725. C. 3,475. D. 4,325.
Câu 6: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)
2
?
A. Ala-Gly-Val. B. Gly-Val. C. Glucozơ. D. metylamin.
Câu 7: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung
dịch trong ống nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bưc 2, dung dch thu đưc trong sut.
(b) Sau bưc 2, giy qutím chuyn thành màu xanh.
(c) Sau bưc 3, dung dch thu đưc trong sut.
(d) Sau bưc 3, trong dung dch có cha mui phenylamoni clorua tan tt trong nưc.
(e) Sau bưc 2, dung dch bị vẩn đc.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 8: Amin nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất ?
A. Amoniac. B. Benzenamin. C. Etanamin. D. Metanamin.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn triglixerit X thu được x mol CO
2
y mol H
2
O với x = y + 4a. Nếu
thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic, axit stearic. Số nguyên tử H trong X
là:
A. 108. B. 106. C. 102. D. 104.
Câu 10: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl ® NaCl + H
2
O.
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO
3
® Na
2
CO
3
+ H
2
O. B. KOH + HNO
3
® KNO
3
+ H
2
O.
C. NaOH + NH
4
Cl ® NaCl + NH
3
+ H
2
O. D. 2KOH + FeCl
2
® Fe(OH)
2
+ 2KCl.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng
vừa đủ 37,632 lít khí O
2
(đktc) thu được CO
2
H
2
O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch
Ba(OH)
2
dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 330,96. B. 260,04. C. 220,64. D. 287,62.
Trang 2
Câu 12: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là.
A. y = 3x. B. 2x = 3y. C. y = 4x. D. y = 2x.
Câu 13: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe Cu vào dung dịch HCl thấy 4,48 lít khí H
2
(đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là
A. 3,2 gam. B. 11,2 gam. C. 12,8 gam. D. 6,4 gam.
Câu 14: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6,6. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Nilon-6.
Câu 15: Chất nào là monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. amylozơ. C. Glucozơ. D. Xelulozơ.
Câu 16: Cho các cân bằng sau :
(1) 2
SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k). (2) N
2
(k) + 3H
2
(k) 2
NH
3
(k).
(3) CO
2
(k) + H
2
(k) CO(k) + H
2
O(k). (4) 2HI(k) H
2
(k) + I
2
(k).
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyn dch là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (3) và (4).
Câu 17: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO
2
bằng số mol nước?
A. HCOOC
2
H
3
. B. CH
3
COOC
3
H
5
. C. C
2
H
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 18: Một loại phân lân chứa 35% Ca
3
(PO
4
)
2
về khối lượng, còn lại là các chất không chứa
photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 16,03%. B. 7%. C. 25% D. 35%
Câu 19: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A. C
17
H
31
COONa. B. C
17
H
33
COONa. C. C
15
H
31
COONa. D. C
17
H
35
COONa.
Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
1
.
Câu 21: Hiệu ứng nhà kính hiện tượng trái đất nóng lên do bức xạ bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại không bức xạ ra ngoài trụ. Khí nào dưới đây nguyên nhân
gây nên hiệu ứng nhà kính :
A. CO
2
. B. N
2
. C. O
2
. D. SO
2
.
Câu 22: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. C
2
H
5
NH
2
. D. C
2
H
6
.
Câu 23: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 24: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C
2
H
5
OH và
A. SO
2
. B. CH
3
COOH. C. CO
2
. D. CO.
Câu 25: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu
được
A. 300 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 360 gam.
Câu 26: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
¾¾®
¬¾¾
¾¾®
¬¾¾
¾¾®
¬¾¾
¾¾®
¬¾¾
Trang 3
Câu 28: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A.
H
2
NCH
2
COOH + NaOH → H
2
NCH
2
COONa + H
2
O.
B.
CH
3
COOH
+
C
2
H
5
OH
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O.
C.
CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O.
D.
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
→ (C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O.
Câu 29: Hỗn hợp E gồm chất X (C
3
H
10
N
2
O
4)
chất Y (C
3
H
12
N
2
O
3
). X muối của axit hữu
đa chức, Y muối của một axit cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m
A. 2,26. B. 5,92. C. 4,68. D. 3,46.
Câu 30: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat. B. Etyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Isoamyl axetat.
Câu 31: Dung dch X cha a mol Ba(OH)
2
. Dung dch Y cha hn hp gm a mol NaOH a
mol Ba(OH)
2
. Sc khí CO
2
đến vào dung dch X cùng như dung dch Y, sphthuc smol
kết ta và smol khí CO
2
ở cả hai thí nghim theo hai đthsau:
Giá trị của x là
A. 0,34. B. 0,36. C. 0,40. D. 0,38.
Câu 32: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C
11
H
27
O
6
N
3
, muối của lysin) 0,15 mol Y
(C
5
H
14
O
4
N
2
, muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu
được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) dung dịch T. cạn T, thu được
hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử
cacbon). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 29,25%. B. 52,89%. C. 31,52%. D. 54,13%.
Câu 33: Đun nóng hn hp etylen glicol mt axit cacboxylic mch h(X) mt H
2
SO
4
đặc
làm xúc tác, thu đưc các sn phm hu cơ, trong đó có cht hu cơ (Y) mch h. Đt cháy hoàn
toàn 24,0 gam Y cn dùng 0,825 mol O
2
, thu đưc CO
2
H
2
O tlệ mol tương ng 3: 2. Biết
(Y) có công thc phân ttrùng vi công thc đơn gin nht. Cho các nhn đnh sau:
(1) (X) tác dng vi H
2
(xúc tác Ni, t
0
) theo tỉ lệ mol 1: 2.
(2) Trong (Y) có mt nhóm CH
3
.
(3) Cht (Y) có công thc phân tlà C
6
H
8
O
4
.
(4) Cht (Y) có hai đng phân tha mãn.
(5) Cho a mol (Y) tác dng vi Na dư thu đưc a mol H
2
.
Số nhận định không đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu
được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO
2
, H
2
O và N
2
. Số đồng phân bậc 1 của X là :
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 35: Cho hỗn hợp E gồm hai este X Y (M
X
< M
Y
) phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH, thu được sản phẩm muối của một axit cacboxylic đơn chức hỗn hợp hai ancol no, đơn
0
24ßc,
HSO t
¬¾¾¾¾®
Dung dịch X
Trang 4
chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol
O
2
, thu được 29,12 lít khí CO
2
(đktc). Tên gọi của X và Y là
A. metyl acrylat và etyl acrylat. B. etyl acrylat và propyl acrylat.
C. metyl axetat và etyl axetat. D. metyl propionat và etyl propionat.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo thành hợp chất màu tím.
(6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 37: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
cần 0,87 mol dung dịch
H
2
SO
4
loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6
lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H
2
3,8 (biết một
khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào
sau đây ?
A. 25,51%. B. 10,8%. C. 28,15%. D. 31,28%.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat axit axetic tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Cho 0,3 mol
hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M NaOH 2,5M thu được x gam
hỗn hợp muối. Giá trị của x là:
A. 33,5. B. 21,4. C. 38,6. D. 40,2.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở: X (C
x
H
2x
O
2
); Y (C
n
H
2n–2
O
2
) và este Z (C
m
H
2m–4
O
4
) đều
tạo từ axit cacboxylic ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E bằng lượng oxi vừa đủ, thu được
CO
2
H
2
O tổng khối lượng 47,0 gam. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng
0,08 mol H
2
(xúc tác Ni, t
0
). Nếu đun nóng 0,2 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn
hợp T chứa 2 ancol đều no cùng số nguyên tử cacbon, dẫn hỗn hợp T qua bình đựng Na dư,
thấy thoát ra 2,576 lít khí H
2
(đktc).
Cho các phát biểu sau:
(1). Phần trăm khối lượng của Y trong E là 27,47%.
(2). Tổng số nguyên tử trong một phân tử Z là 20.
(3). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,7 mol O
2
.
(4). Đun nóng E với dung dịch KOH thu được tối đa 3 muối.
(5). Trong T có ancol C
3
H
7
OH.
(6). Khối lượng của T là 9,68 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm a mol P b mol S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO
3
đặc,
nóng lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng thu được dung dịch Y thoát ra khí NO
2
(sản phẩm
khử duy nhất). Trung hoà dung dịch Y bằng NaOH thì cần bao nhiêu mol?
A. (1,2a + 3b). B. (3a + 2b). C. (4a + 3,2b). D. (3,2a + 1,6b).
ĐÁP ÁN
1
C
6
A
11
A
16
D
21
A
26
B
31
D
36
C
2
B
7
A
12
A
17
D
22
D
27
B
32
A
37
C
3
B
8
C
13
D
18
A
23
B
28
B
33
D
38
C
4
D
9
B
14
C
19
D
24
C
29
D
34
B
39
A
5
B
10
B
15
C
20
A
25
C
30
D
35
A
40
C
| 1/4

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2020-2021
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 850
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Họ, tên thí sinh:............................................................
SBD: .............................
Câu 1: C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 2: Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử
nào trong các thuốc thử sau đây? A. Giấy đo pH.
B. dung dịch AgNO3/NH3, t0. C. Giấm. D. Nước vôi trong.
Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 4: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. CH3COOH. B. C2H2. C. C6H5OH. D. HCOOH.
Câu 5: Cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml
dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 2,550. B. 4,725. C. 3,475. D. 4,325.
Câu 6: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2? A. Ala-Gly-Val. B. Gly-Val. C. Glucozơ. D. metylamin.
Câu 7: Tiến hành thí nghiệm sau:
– Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
– Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm.
– Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 8: Amin nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất ? A. Amoniac. B. Benzenamin. C. Etanamin. D. Metanamin.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn triglixerit X thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 4a. Nếu
thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic, axit stearic. Số nguyên tử H trong X là: A. 108. B. 106. C. 102. D. 104.
Câu 10: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl ® NaCl + H2O.
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 ® Na2CO3 + H2O.
B. KOH + HNO3 ® KNO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl ® NaCl + NH3 + H2O.
D. 2KOH + FeCl2 ® Fe(OH)2 + 2KCl.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng
vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 330,96. B. 260,04. C. 220,64. D. 287,62. Trang 1
Câu 12: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là. A. y = 3x. B. 2x = 3y. C. y = 4x. D. y = 2x.
Câu 13: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2
(đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là A. 3,2 gam. B. 11,2 gam. C. 12,8 gam. D. 6,4 gam.
Câu 14: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon-6,6. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Nilon-6.
Câu 15: Chất nào là monosaccarit? A. Saccarozơ. B. amylozơ. C. Glucozơ. D. Xelulozơ.
Câu 16: Cho các cân bằng sau : (1) 2SO ¾¾ ® ¾¾ ® 2(k) + O2(k) ¬¾ ¾ 2SO3(k). (2) N2(k) + 3H2(k) ¬¾ ¾ 2NH3(k). (3) CO ¾¾ ® ¾¾ ® 2(k) + H2(k) ¬¾
¾ CO(k) + H2O(k). (4) 2HI(k) ¬¾ ¾ H2(k) + I2(k).
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (3) và (4).
Câu 17: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước? A. HCOOC2H3. B. CH3COOC3H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 18: Một loại phân lân có chứa 35% Ca3(PO4)2 về khối lượng, còn lại là các chất không chứa
photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là: A. 16,03%. B. 7%. C. 25% D. 35%
Câu 19: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? A. C17H31COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C17H35COONa.
Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1.
Câu 21: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân
gây nên hiệu ứng nhà kính : A. CO2. B. N2. C. O2. D. SO2.
Câu 22: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. C2H5NH2. D. C2H6.
Câu 23: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 24: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và A. SO2. B. CH3COOH. C. CO2. D. CO.
Câu 25: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được A. 300 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 360 gam.
Câu 26: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Trang 2
Câu 28: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y: Dung dịch X Nước đá Chất hữu cơ Y
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O. 0 B. CH 2 H S 4 O ß∆c, t 3COOH + C2H5OH ¬¾¾¾¾ ® CH3COOC2H5 + H2O.
C. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O.
Câu 29: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ
đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m A. 2,26. B. 5,92. C. 4,68. D. 3,46.
Câu 30: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Etyl butirat. B. Etyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Isoamyl axetat.
Câu 31: Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2. Dung dịch Y chứa hỗn hợp gồm a mol NaOH và a
mol Ba(OH)2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X cùng như dung dịch Y, sự phụ thuộc số mol
kết tủa và số mol khí CO2 ở cả hai thí nghiệm theo hai đồ thị sau: Giá trị của x là A. 0,34. B. 0,36. C. 0,40. D. 0,38.
Câu 32: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C11H27O6N3, là muối của lysin) và 0,15 mol Y
(C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu
được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được
hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử
cacbon). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 29,25%. B. 52,89%. C. 31,52%. D. 54,13%.
Câu 33: Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và một axit cacboxylic mạch hở (X) có mặt H2SO4 đặc
làm xúc tác, thu được các sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ (Y) mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 24,0 gam Y cần dùng 0,825 mol O2, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 3: 2. Biết
(Y) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho các nhận định sau:
(1) (X) tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 2.
(2) Trong (Y) có một nhóm –CH3.
(3) Chất (Y) có công thức phân tử là C6H8O4.
(4) Chất (Y) có hai đồng phân thỏa mãn.
(5) Cho a mol (Y) tác dụng với Na dư thu được a mol H2.
Số nhận định không đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu
được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là : A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 35: Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y (MX < MY) phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH, thu được sản phẩm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn Trang 3
chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol
O2, thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X và Y là
A. metyl acrylat và etyl acrylat.
B. etyl acrylat và propyl acrylat.
C. metyl axetat và etyl axetat.
D. metyl propionat và etyl propionat.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím.
(6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 37: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch
H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6
lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một
khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 25,51%. B. 10,8%. C. 28,15%. D. 31,28%.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol
hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam
hỗn hợp muối. Giá trị của x là: A. 33,5. B. 21,4. C. 38,6. D. 40,2.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở: X (CxH2xO2); Y (CnH2n–2O2) và este Z (CmH2m–4O4) đều
tạo từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E bằng lượng oxi vừa đủ, thu được
CO2 và H2O có tổng khối lượng 47,0 gam. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng
0,08 mol H2 (xúc tác Ni, t0). Nếu đun nóng 0,2 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn
hợp T chứa 2 ancol đều no có cùng số nguyên tử cacbon, dẫn hỗn hợp T qua bình đựng Na dư,
thấy thoát ra 2,576 lít khí H2 (đktc). Cho các phát biểu sau:
(1). Phần trăm khối lượng của Y trong E là 27,47%.
(2). Tổng số nguyên tử trong một phân tử Z là 20.
(3). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,7 mol O2.
(4). Đun nóng E với dung dịch KOH thu được tối đa 3 muối.
(5). Trong T có ancol C3H7OH.
(6). Khối lượng của T là 9,68 gam. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm a mol P và b mol S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc,
nóng lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng thu được dung dịch Y và thoát ra khí NO2 (sản phẩm
khử duy nhất). Trung hoà dung dịch Y bằng NaOH thì cần bao nhiêu mol? A. (1,2a + 3b). B. (3a + 2b). C. (4a + 3,2b). D. (3,2a + 1,6b). ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 A 16 D 21 A 26 B 31 D 36 C 2 B 7 A 12 A 17 D 22 D 27 B 32 A 37 C 3 B 8 C 13 D 18 A 23 B 28 B 33 D 38 C 4 D 9 B 14 C 19 D 24 C 29 D 34 B 39 A 5 B 10 B 15 C 20 A 25 C 30 D 35 A 40 C Trang 4