Đề thi thử tốt nghiệp môn Lịch Sử 2021 trường THPT Tiên Du lần 1 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp môn Lịch Sử 2021 trường THPT Tiên Du lần 1 (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Lịch sử. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ. 

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BC NINH
TRƯỜNG THPT TIÊN DU 1
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN I
NĂM HC 2020 - 2021
Môn: LCH S 12
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thi gian phát đề)
Họ và tên...................................................SBD........................
Mã đề thi: 207
Phn trc nghim: Chọn phương án trả li A, B, C hoặc D tương ứng vi ni dung câu hi:
Câu 1. Mt trong nhng nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chm dt chiến tranh lnh là
A. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuc chiến này.
B. nhân dân thế gii phn ng quyết lit cuc chiến tranh lnh.
C. Liên Hp Quc yêu cu chm dt cuc chiến tranh lnh.
D. cuc chy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy gim v nhiu mt.
Câu 2. “Triều đình nhà Nguyễn chính thc tha nhn sáu tnh Nam K là đất thuc Pháp, công nhn quyền đi
li, buôn bán, kiểm soát và điều tra tình hình Vit Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui định trong Hip
ước nào?
A. Nhâm Tut. B. Patơnốt. C. Giáp Tut. D. Hácmăng.
Câu 3. Cuc chiến tranh lnh kết thúc đánh du bng s kin nào?
A. Hiệp ước v hn chế h thng phng chng tên la (ABM) nă 1972.
B. Cuc gp không chnh thc gia Busơ và Goocbachp tại đảo Manta (12/1989)
C. Định ước Henxinki năm 1975.
D. Hiệp định v mt gii pháp toàn din cho vấn đề Campuchia (10/1991)
Câu 4. Đến na đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. ng quc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng th hai thế giới sau Mĩ
B. nước đi đầu thế gii trong cuc cách mng khoa hc k thut ln th hai.
C. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
D. nước xut khẩu vũ kh và lương thc s 1 thế gii.
Câu 5. Nguyên nhân cơ bản dn ti cuc chiến tranh thế gii ln th nht (1914-1918) là
A. vì mâu thun v th trường tiêu th hàng hóa.
B. vì s phát triển không đồng đều v kinh tế, chính tr ca ch nghĩa tư bản.
C. vì tranh giành v trí bá ch thế gii gia các nước đế quc.
D. vì mâu thun v vấn đề thuộc địa giữa các đế quc.
Câu 6. Nht Bn tr thành siêu cường tài chính s mt thế gii t
A. thp k 70 ca thế k XX. B. na đầu những năm 80 của thế k XX.
C. thp k 90 ca thế k XX. D. na sau những năm 80 của thế k XX.
Câu 7. Sau chiến tranh thế gii th hai, quan h giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Mâu thun nhau gay gt v quyn li.
B. T liên minh chng phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lnh.
C. Chuyn t đối đầu sang đối thoi
D. Hp tác cùng nhau gii quyết nhiu vấn đề quc tế ln
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động ca phong trào gii phóng dân tộc đối vi quan h quc tế
sau Chiến tranh thế gii th hai?
A. Sau khi giành độc lp, các nước tích cc tham gia đời sng chính tr thế gii.
B. Góp phần làm “xói mn” trật t hai cc Ianta.
C. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quc v vấn đề thuộc địa.
D. Dẫn đến s ra đời của hơn 100 quốc gia độc lp trên thế gii.
Câu 9. Hiệp ước Bali (2 1976) đánh dấu bước phát trin mi ca t chức ASEAN vì đã
A. đưa ra đề ngh xây dng Đông Nam Á thành khu vc hòa bình, trung lp.
B. xác định nhng nguyên tắc cơ bản trong quan h gia các nước.
C. đặt ra vấn đề bo v an ninh quc gia và bo v hòa bình trong khu vc.
D. đánh dấu ASEAN tr thành t chức toàn Đông Nam Á.
Câu 10. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chnh Mĩ – Tây Âu Nht Bn
khng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Tác động ca khng hoảng năng lượng năm 1973.
B. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nht Bn và Tây Âu
C. S cnh tranh quyết lit của các nước công nghip mi.
D. S chi phi ảnh hưởng ca trt thế gii 2 cc và chiến tranh lnh.
Câu 11. Năm 1922, Đại hi các xô viết toàn Liên bang dưới s ch trì ca Lê Nin, đã tuyên bố
A. Thông qua Chính sách kinh tế mi.
B. Thông qua Luận cương tháng Tư.
C. Thành lp Liên bang Cng hòa xã hi ch nghĩa Xô viết.
D. Thành lp Chính quyn Xô viết.
Câu 12. Cui thp niên 80 ca thế k XX, quan h gia Vit Nam với các nước ASEAN
A. đối đầu căng thẳng. B. t đối đầu chuyển sang đối thoi.
C. hp tác và phát trin. D. căng thẳng, phc tp.
Câu 13. Vic tìm cách tr li các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế gii th 2 của các nước Tây Âu đã ảnh hưởng
như thế nào đến Vit Nam?
A. Chính ph Pháp công nhn Vit Nam là mt quc gia t do nm trong khi Liên hip Pháp.
B. Ngay t 1945, Pháp M đã liên kết li với nhau để chng cách mng Vit Nam.
C. Không ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Vit Nam Dân ch Cộng ha đã tuyên bố thành
lp.
D. Thc dân Pháp quay tr lại xâm lược nước ta ln th hai buc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chng Pháp.
Câu 14. Quyết định ca hi ngh Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. cuc cách mng khoa hc và công ngh. B. quan h Liên Xô Tây Âu sau chiến tranh.
C. quan h Liên Xô Mĩ sau chiến tranh. D. s phn của phát xt Đức, Nht Bn.
Câu 15. Sau Chiến tranh thế gii th hai, phong trào đấu tranh bùng n Latinh nhm chng li lc lượng
nào?
A. Ch nghĩa phân biệt chng tc. B. Thc dân phương Tây.
C. Chính quyền độc tài thân Mĩ. D. Ch nghĩa thc dân cũ.
Câu 16. Thành công ca công cuc ci cách - m ca ca Trung Quốc đã để li bài hc kinh nghiệm đối vi các
nước xây dng ch nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghip nng.
B. xây dng ch nghĩa xã hội đặc sc Trung Quc.
C. tp trung vào chính sách m ca, xây dng các đặc khu kinh tế.
D. chuyn sang kinh tế th trường xã hi ch nghĩa linh hoạt hơn.
Câu 17. Trt t "hai cc Ianta" b sụp đổ
A. Liên Xô và Mĩ chấm dt chiến tranh lnh.
B. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hp nhiều nơi trên thế gii.
C. "cc" Liên Xô đã tan rã, hệ thng ch nghĩa xã hội không còn.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển t đối đầu sang đối thoi.
Câu 18. Nhân t quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khôi phc kinh tế sau chiến tranh thế
gii th hai là g?
A. Nhn vin tr ca M thông qua kế hoch Mác-san. B. Xâm lược tr li các
thuộc địa ca mình.
C. Thc hin các ci cách dân ch tiến b. D. Cng c chính quyn ca giai cấp tư sản.
Câu 19. Ý nào dưới đây phản ánh bi nng n nht của đế quốc Mĩ trong quá trình thc hiện “chiến lược toàn
cầu” ?
A. Thng li ca cách mng Hi giáo I-ran năm 1979. B. Thng li ca cách mng Trung Quốc năm 1949.
C. Thng li ca cách mng Cu-ba năm 1959. D. Thng li ca cách mng Việt Nam năm 1975.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát trin ca thế gii sau Chiến tranh lnh?
A. Hòa bình thế giới được cng c nhưng ở nhiu khu vc vn din ra ni chiến và xung đột.
B. Các nước lớn điều chnh quan h theo chiều hướng đối thoi, tha hiệp, tránh xung đột trc tiếp.
C. S phát triển và tác động to ln ca các công ti xuyên quc gia.
D. Xu thế toàn cu hóa din ra ngày càng mnh m.
Câu 21. Cơ quan giữ vai trò trng yếu ca t chc Liên hp quc trong vic gi gìn hòa bình và an ninh thế gii
A. Hội đồng Bo an. B. Đại hội đồng. C. Ban Thư k. D. Tòa án Quc tế.
Câu 22. Quá trình m rng thành viên t 5 nước sáng lập thành ASEAN ra toàn Đông Nam Á không gặp phi
tr ngại nào dưới đây?
A. S c động ca bi cnh Chiến tranh lnh. B. S khác nhau v th chế chính tr.
C. Thời gian các nước giành được độc lp khác nhau. D. S đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
Câu 23. S khác biệt căn bản nht gia Chiến tranh lnh vi các cuc chiến tranh thế gii din ra trong thế k
XX là
A. din ra dai dng, ging co, không phân thng bại, không có xung đột v quân s.
B. din ra trên hu hết các lĩnh vc, ngoi tr xung đột quân s trc tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
C. din ra trên các lĩnh vc gây nên s đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
D. làm cho tình hình thế gii luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
Câu 24. Việt Nam đã và đang vận dng nguyên tắc cơ bản nào ca Liên hp quốc để gii quyết vấn đề Bin
Đông hiện nay?
A. Không can thip vào công vic ni b của các nước.
B. Bình đẳng ch quyn gia các quc gia và quyn t quyết ca các dân tc.
C. Gii quyết tranh chp quc tế bng bin pháp hoà bình.
D. Chung sống hoà bình và đảm bo s nht trí giữa 5 nước ln.
Câu 25. Hi ngh Ianta (2 1945) diễn ra căng thẳng, quyết lit ch yếu là do các nước tham d Hi ngh
A. có s đối lp v mc tiêu và chiến lược.
B. quan điểm khác nhau v vic tiêu dit ch nghĩa phát xt.
C. mâu thun v vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
D. mun giành quyn lợi tương xứng vi vai trò ca mình.
Câu 26. Đặc điểm ni bt ca nn kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế gii th 2
A. phát trin mnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế gii sau Liên Xô.
B. b thit hi nng n v người và ca do hu qu ca chiến tranh thế gii th hi.
C. b suy gim nghiêm trng vì phi lo chi phí cho sn xut v khí.
D. phát trin mnh m tr thành trung tâm kinh tế - tài chính ln nht thế gii.
Câu 27. S kiện nào dưới đây được xem là s kin khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược toàn cu ca Tng thống MĩRudơven. B. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
C. Đạo lut vin tr nước ngoài ca Quc hộiMĩ. D. Thông điệp ca Tng thống MĩTruman.
Câu 28. Ý nào dưới đây không phi là biu hin ca xu thế ha hoãn Đông - Tây?
A. Hiệp định đình chiến gia min Triều Tiên được kí kết.
B. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa k Định ước Henxinki.
C. Liên Xô và Mĩ k thỏa thun v vic hn chế vũ kh chiến lược.
D. Hai miền nước Đức kí Hiệp định v những cơ sở ca quan h Đông Đức và Tây Đức.
Câu 29. Nhng thng lợi nào sau đây đánh dấu ch nghĩa thc dân cũ ở châu Phi cùng h thng thuộc địa ca
nó cơ bản b tan rã?
A. Thng li của nhân dân Môdămbch và Ănggôla. B. Thng li ca nhân dân Ai Cp, Angiêri.
C. Thng li của nhân dân Môdămbch, Nam Phi. D. Thng li ca nhân dân Ai Cập, Môdămbch.
Câu 30. Xét v bn cht toàn cu hóa là quá trình
A. gia tăng mạnh m nhng mi liên hệ, tác động ln nhau, ph thuc ln nhau ca các khu vc, các quc gia,
các dân tc trên thế gii.
B. to nên s phát triển vượt bc ca kinh tế thế gii.
C. phát trin mnh m ca lc lượng sn xut, s tác động to ln ca các công ti xuyên quc gia.
D. phát trin nhanh chóng ca quan h thương mại quc tế.
Câu 31. Đặc điểm ln nht ca cách mng khoa hc - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa hc tr thành lc lượng sn xut trc tiếp.
B. kĩ thuật tr thành lc lượng sn xut trc tiếp.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bt ngun t sn xut.
D. khoa học đi trước, m đường cho lc lượng sn xut.
Câu 32. Đim chung ca phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát trin là
A. xut hin nhiu cuc khởi nghĩa có quy mô rộng ln và din ra trong thi gian dài.
B. đều đặt dưới s ch huy ca triều đình.
C. đều có s lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
D. n ra trên phm vi rng lớn đặc bit là Bc Kì và Trung Kì.
Câu 33. Sau Chiến tranh thế gii th hai, bản đồ chính tr thế gii có những thay đổi to ln và sâu sc là do tác
động ca yếu t nào?
A. Trt t thế gii hai cc Ianta được thiết lp.
B. Cuc chạy đua vũ trang giữa các cường quc.
C. Thng li ca phong trào gii phóng dân tc thế gii.
D. S phát trin ca cách mng khoa hc thut.
Câu 34. Thc dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quc gia t tr da trên cơ sở
tôn giáo đã chứng t
A. cuộc đấu tranh giành độc lp ca nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thng li
B. thc dân Anh đã hoàn thành việc cai tr n Độ.
C. thc dân Anh không th cai tr Ấn Độ như cũ được na.
D. thc dân Anh không quan tâm đến vic cai tr Ấn Độ na.
Câu 35. S xác lp cc din 2 cc, 2 phe trong quan h quc tế sau chiến tranh thế gii th 2 to nên bi
A. Hc thuyết Truman của Mĩ.
B. “Kế hoch Mác-san” và s ra đời ca khi quân s NATO.
C. s thành lp khi quân s NATO và hiệp ước Vácsava.
D. Chiến lược toàn cu phn của Mĩ.
Câu 36. Cơ sở quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cu sau chiến tranh thế gii th hai là
A. s phát trin mnh m ca phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
B. s ng h của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
C. tim lc kinh tế và quân s ca to ln của Mĩ.
D. s suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và s ln mnh ca Liên Xô.
Câu 37. Sau Chiến tranh thế gii th hai, t quan h đồng minh, Mĩ và Liên Xô nhanh chóng chuyển sang quan
h đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thun v quyn li nhng khu vc khác nhau trên thế gii.
B. hai cường quốc đều mun vươn lên khẳng định v thế ca mình.
C. mâu thun trong vic gii quyết các tranh chp quc tế.
D. s đối lp v mc tiêu và chiến lược giữa hai cường quc.
Câu 38. Tr ngi ch yếu nht ca EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. s chi phi của các nước ln bên ngoài.
B. mâu thun gia li ích riêng mi quc gia vi li ích chung ca khi.
C. s khác bit v th chế chính tr gia các nước.
D. s chênh lch v trình độ phát trin ca các thành viên.
Câu 39. Ni dung ch yếu ca chiến c kinh tế hướng ni của nhóm các nước sáng lp ASEAN là
A. nhanh chóng xóa b nghèo nàn, lc hu, xây dng nn kinh tế t ch, gii quyết nn tht nghip.
B. tiến hành"ci cách, m ca"nn kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
C. thc hin công nghip hóa ly xut khu làm ch đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. đẩy mnh phát trin các ngành công nghip sn xut hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhp khu.
Câu 40. Lch s ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi, vì sao?
A. Vì ch nghĩa thc dân sụp đổ châu Phi.
B. Vì tt c các nước châu Phi đều giành được độc lp .
C. Vì h thng thuộc địa của đế quc ln lợt tan rã .
D. Vì có 17 nước châu Phi giành được độc lp .
------------------------------------------ Hết -------------------------------------------
ĐÁP ÁN
1
D
11
C
21
A
31
2
C
12
B
22
B
32
3
B
13
D
23
B
33
4
A
14
A
24
C
34
5
D
15
C
25
D
35
6
D
16
D
26
D
36
7
B
17
C
27
D
37
8
C
18
A
28
A
38
9
B
19
D
29
A
39
10
A
20
C
30
A
40
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT TIÊN DU 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: LỊCH SỬ 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên...................................................SBD........................ Mã đề thi: 207
Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
Câu 1.
Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
B. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
D. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
Câu 2. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận quyền đi
lại, buôn bán, kiểm soát và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui định trong Hiệp ước nào? A. Nhâm Tuất. B. Patơnốt. C. Giáp Tuất. D. Hácmăng.
Câu 3. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) nă 1972.
B. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
C. Định ước Henxinki năm 1975.
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991)
Câu 4. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ
B. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
C. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
D. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
Câu 5. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. vì sự phát triển không đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
C. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
D. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
Câu 6. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
B. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
D. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 7. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
B. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
C. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại
D. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
B. Góp phần làm “xói mòn” trật tự hai cực Ianta.
C. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
Câu 9. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, trung lập.
B. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
C. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hòa bình trong khu vực.
D. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức toàn Đông Nam Á.
Câu 10. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
B. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
D. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
Câu 11. Năm 1922, Đại hội các xô viết toàn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thông qua Chính sách kinh tế mới.
B. Thông qua Luận cương tháng Tư.
C. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
D. Thành lập Chính quyền Xô viết.
Câu 12. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. đối đầu căng thẳng.
B. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
C. hợp tác và phát triển.
D. căng thẳng, phức tạp.
Câu 13. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh hưởng
như thế nào đến Việt Nam?
A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
C. Không ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố thành lập.
D. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến chống Pháp.
Câu 14. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
B. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
D. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
Câu 15. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực lượng nào?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. Thực dân phương Tây.
C. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 16. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối với các
nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
C. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
D. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
Câu 17. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
C. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở không còn.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 18. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khôi phục kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai là gỉ?
A. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
B. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
C. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
Câu 19. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược toàn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979. B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
B. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
Câu 21. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới là
A. Hội đồng Bảo an.
B. Đại hội đồng. C. Ban Thư kí.
D. Tòa án Quốc tế.
Câu 22. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra toàn Đông Nam Á không gặp phải
trở ngại nào dưới đây?
A. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
B. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
C. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau. D. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
Câu 23. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế kỉ XX là
A. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại, không có xung đột về quân sự.
B. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
D. làm cho tình hình thế giới luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
Câu 24. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở Biển Đông hiện nay?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.
D. Chung sống hoà bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
Câu 25. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội nghị
A. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
B. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
D. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò của mình.
Câu 26. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
B. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
C. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
D. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
Câu 27. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven. B. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hộiMĩ.
D. Thông điệp của Tổng thống MĩTruman.
Câu 28. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây?
A. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
B. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
C. Liên Xô và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
D. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
Câu 29. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla. B. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
C. Thắng lợi của nhân dân Môdămbích, Nam Phi.
D. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Môdămbích.
Câu 30. Xét về bản chất toàn cầu hóa là quá trình
A. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các quốc gia,
các dân tộc trên thế giới.
B. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
C. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 31. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
D. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
Câu 32. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mô rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
B. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
C. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
D. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
Câu 33. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do tác
động của yếu tố nào?
A. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
B. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
Câu 34. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi
B. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
C. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
D. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
Câu 35. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
D. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
Câu 36. Cơ sở quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
C. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
D. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
Câu 37. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xô nhanh chóng chuyển sang quan
hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
B. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
C. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
Câu 38. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
B. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
C. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
D. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
Câu 39. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
B. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
C. thực hiện công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
Câu 40. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi, vì sao?
A. Vì chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
B. Vì tất cả các nước châu Phi đều giành được độc lập .
C. Vì hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã .
D. Vì có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập .
------------------------------------------ Hết ------------------------------------------- ĐÁP ÁN 1 D 11 C 21 A 31 A 2 C 12 B 22 B 32 C 3 B 13 D 23 B 33 C 4 A 14 A 24 C 34 C 5 D 15 C 25 D 35 C 6 D 16 D 26 D 36 C 7 B 17 C 27 D 37 D 8 C 18 A 28 A 38 B 9 B 19 D 29 A 39 D 10 A 20 C 30 A 40 D