Trang 1
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TNH HÀ NAM
TRƯNG THPT CHUYÊN BIÊN HOÀ
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT - LN 2
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN
Câu 1. Cho s phc
z
được biu din bởi điểm
( )
4; 2A −−
. S phc liên hp ca s phc
z
bng
A.
42zi=
. B.
42zi=−
. C.
. D.
42zi= +
.
Câu 2. Tp c định ca hàm s
( )
log log 3y x x= +
A.
( )
3; +
B.
( )
0;3
. C.
)
3; +
. D.
(
0;3
Câu 3. Đạo hàm ca hàm s
( )
1
2
3
1y x x= + +
A.
( )
8
2
3
1
1
3
y x x
= + +
. B.
3
2
21
21
x
y
xx
+
=
++
.
C.
( )
2
2
3
21
31
x
y
xx
+
=
++
. D.
( )
2
2
3
1
1
3
y x x
= + +
.
Câu 4. Nghim của phương trình
35
x
A.
3
log 5x
. B.
3
log 3x
. C.
3
log 5x
. D.
3
log 3x
.
Câu 5. Cho cp s nhân
( )
n
u
biết
14
5; 40uu==
. Giá tr
7
u
bng
A.
210
. B.
345
. C.
260
. D.
320
.
Câu 6. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;0A
đường thng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
d
+
==
.
Viết phương trình mặt phng chứa điểm
A
đường thng
d
?
A.
( )
:5 2 4 5 0P x y z+ + =
. B.
( )
:2 1 2 1 0P x y z+ + =
.
C.
( )
:5 2 4 5 0P x y z =
. D.
( )
:2 1 2 2 0P x y z+ + =
.
Câu 7. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đồ th đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao
điểm của đồ th hàm s đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau
A.
( )
1;0
. B.
( )
2;0
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;2
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên tho mãn
( )
4
1
d9f x x =
,
( )
8
4
d5f x x =
. Tính
( )
8
1
dI f x x=
.
A.
14I =
. B.
1I =
. C.
11I =
. D.
7I =
.
Câu 9. Đưng cong trong hình v bên là ca hàm s nào sau đây?
Trang 2
A.
42
21y x x= +
. B.
32
31y x x= + +
. C.
32
33y x x= +
. D.
32
23y x x= + +
.
Câu 10. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
( )
2 2 2
2 2 4 19 6 0x y z m x my m+ + + + + =
là phương trình mặt cu.
A.
12m
. B.
1m
hoc
2m
. C.
21m
. D.
2m −
hoc
1m
.
Câu 11. Trong h tọa độ
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
2 1 4
:1
3 2 6
x y z
P
+ + =
( )
: 2 3 7 0Q x y z+ + + =
. Tính tang góc to bi hai mt phẳng đã cho.
A.
3
19
B.
3
5 19
. C.
5
3 19
. D.
3 19
5
.
Câu 12. Tìm nghiệm phương trình trong tập s phc:
2
2 2 0zz + =
.
A.
12
,11z i z i= + =
. B.
12
, 42 24z i z i= + =
. C.
12
,1 1 44z i z i= + =
. D.
12
,53 35z i z i= + =
.
Câu 13. Cho khối lăng trụ diện tích đáy bằng
2
3a
, khong cách giữa hai đáy của lăng trụ bng
6a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
A.
3
32Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
32
4
a
V =
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
a
. Cnh bên
SC
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
SC a=
. Thch khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 15. Viết phương trình mặt cu tâm
(1; 2;0)I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 1 0P x y z + + =
.
A.
( ) ( )
22
2
1 2 4x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 2 4x y z + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 2 2x y z+ + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 2 4x y z+ + + + =
.
Câu 16. Cho
1
72zi=
2
35zi=−
. Gi
12
w z z=+
, khi đó phần thc phn o ca
w
lần lượt
là:
A.
4; 7−−
. B.
4;3
. C.
10; 7−−
. D.
4; 7
.
Câu 17. Din tích xung quanh của hình nón có đường sinh
6l =
bán kính đáy
2r =
A.
24
. B.
8
. C.
4
. D.
12
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
22
: 1 3
43
xt
yt
zt
=+
= +
= +
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
4;2;1P
. B.
( )
2; 7;10Q −−
. C.
( )
0; 4;7N
. D.
( )
0; 4; 7M −−
.
Câu 19. Cho hàm s
42
( , , )y ax bx c a b c= + +
đồ th là đường cong trong hình bên.
Trang 3
Đồ th hàm s đạt cc tiu tại điểm
A.
( )
1; 1M −−
. B.
( )
1;0M
. C.
. D.
( )
1;1M
.
Câu 20. Đ th hàm s
32
1
x
y
x
=
đường tim cận đứng, đường tim cn ngang
A.
1, 2xy==
. B.
1, 2xy= =
. C.
2, 1xy==
. D.
1, 2xy= =
.
Câu 21. S nghim nguyên ca bất phương trình
( ) ( )
0,8 0,8
log 15 2 log 13 8xx+ +
A. Vô s. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 22. Có
15
hc sinh gii gm
6
hc sinh khi
12
,
5
hc sinh khi
11
4
hc sinh khi
10
. Hi
có bao nhiêu cách chn ra
6
hc sinh sao cho mi khối có đúng
2
hc sinh?
A.
222
6 5 4
..CCC
. B.
222
6 5 4
..AAA
. C.
222
6 5 4
CCC++
. D.
222
6 5 4
AAA++
.
Câu 23. Biết
( )
2
F x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên . Giá tr ca
( )
2
1
2 f x dx+


bng
A.
5
. B.
3
. C.
13
3
. D.
7
3
.
Câu 24. Hàm s
( )
2 sin3F x x x=+
là mt nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây?
A.
( )
2 3cos3f x x=+
. B.
( )
2
1
cos3
3
f x x x=−
.
C.
( )
2 3cos3f x x=−
. D.
( )
2
1
cos3
3
f x x x=+
.
Câu 25. Cho hàm s
( )
2
sin 1f x x x= + +
. Biết
( )
Fx
mt nguyên hàm ca
( )
fx
( )
01F =
. Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
3
cos 2F x x x x= + +
. B.
( )
3
cos
3
x
F x x x= + +
.
C.
( )
3
cos 2
3
x
F x x x= + +
. D.
( )
3
cos 2
3
x
F x x= +
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
;2
. C.
( )
0;2
. D.
( )
0;+
.
Trang 4
Câu 27. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
10x 2f x x= +
trên đoạn
1;2
bng
A. 2. B.
23
. C.
22
. D.
7
.
Câu 28. Vi
,ab
là hai s thực dương tùy ý,
2
ln
a
b



bng
A.
1
2log log
2
ab
. B.
1
2log log
2
ab+
. C.
2ln
ln
a
b
. D.
1
2ln ln
2
ab
.
Câu 29. Th ch ca khi tròn xoay do hình phng gii hn bởi hai đường
2
35y x x= +
,
2yx=+
quay quanh trc
Ox
A.
16
15
. B.
16
15
. C.
48
5
. D.
48
5
.
Câu 30. Cho nh lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
đáy
ABC
làm tam giác vuông ti
B
4, 5BC AC==
33AA
=
. Góc gia mt phng
( )
AB C

mt phng
( )
ABC
bng
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 31. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như sau.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2 3 3 0f x m+ =
3 nghim phân
bit.
A.
5
1
3
m
. B.
5
1
3
m
. C.
5
1
3
m
. D.
5
1
3
m
.
Câu 32. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )( )
2
2 5 1 .f x x x x
= + +
Hàm s
( )
y f x=
nghch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4; 2−−
. B.
( )
;1−
. C.
( )
;5−
. D.
( )
3;4
.
Câu 33. Mt hộp đựng
11
tm th được đánh số t
1
đến
11
. Chn ngu nhiên
6
tm th. Gi
P
là xác
suất để tng s ghi trên
6
tm th y là mt s lẻ. Khi đó
P
bng:
A.
100
231
. B.
115
231
. C.
1
2
. D.
118
231
.
Câu 34. Tìm a đ hàm s
( )
log 0 1
a
y x a=
; x>0 đồ th là hình bên dưới:
A.
2a =
. B.
1
2
a =
. C.
1
2
a =
. D.
2a =
.
x
y
1
2
2
O
Trang 5
Câu 35. Tp hợp các điểm biu din s phc
z
tha mãn
12zi+ =
là đường tròn có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 1 4xy + + =
. B.
( ) ( )
22
1 1 4xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
1 1 4xy+ + + =
. D.
( ) ( )
22
1 1 4xy + =
.
Câu 36. Cho mt cu có bán kính
6R =
. Din tích
S
ca mt cầu đã cho bằng
A.
144S
=
. B.
38S
=
. C.
36S
=
. D.
288S
=
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5;4M
. Tọa độ của điểm
'M
đối xứng với
M
qua
mặt phẳng
( )
Oyz
A.
( )
2;5;4
. B.
( )
2; 5; 4−−
. C.
( )
2;5; 4
. D.
( )
2; 5;4−−
.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
,
60ABC =
. Cnh bên
SA
vuông
góc với đáy,
2SC a=
. Khong cách t
B
đến mt phng
( )
SCD
A.
15
5
a
. B.
2
2
a
. C.
2
5
a
. D.
5 30
3
a
.
Câu 39. Tìm s giá tr nguyên ca tham s
2a
để phương trình
2
20
x
ea
e x a
=
nhiu nghim
nht.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 40. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
. Gi
( ) ( )
,F x G x
là hai nguyên hàm ca
( )
fx
trên
R
tha
mãn
( ) ( )
2 2 8FG+=
( ) ( )
0 0 2FG+ =
. Khi đó
16
0
d
8
x
fx



bng
A. -40. B. 40. C.
5
. D.
5
.
Câu 41. Cho hàm s
()fx
, biết
()y f x=
đồ th như hình vẽ
Gi giá tr nh nht ca hàm s
2
( ) 2 ( ) ( 1)g x f x x= +
trên đoạn
[ 4;3]
m
. Kết lun nào
sau đây đúng?
A.
( 3)mg=−
. B.
( 1)mg=−
. C.
( 4)mg=−
. D.
(3)mg=
.
Câu 42. Trong tt c các s phc
z
tha mãn
24
2
zz
z
+
+ = +
, gi s phc
iz a b=+
( )
,ab
là s
phức có môđun nhỏ nht. Tính
2
S a b=+
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 43. Cho khối lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
. Khong cách t đim
A
đến mt
phng
( )
AB C

bng
a
. Th tích khối lăng tr đã cho
A.
3
32
2
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
32
6
a
.
Trang 6
Câu 44. Cho hàm s
( )
32
2 2022f x x mx nx= + + +
vi
m
,
n
các s thc. Biết hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
g x f x f x f x
= + +
hai giá tr cc tr
2023
12e
12e
. Din ch hình phng
gii hn bởi các đường
( )
( )
12
fx
y
gx
=
+
1y =
bng
A.
2019
. B.
2020
. C.
2021
. D.
2022
.
Câu 45. Cho các s thc
,bc
sao cho phương trình
2
0z bz c+ + =
hai nghim phc
12
,zz
tha mãn
1
4 3 1zi + =
2
8 6 4zi =
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
5 12bc+ =
. B.
54bc+=
. C.
54bc+ =
. D.
5 12bc+=
.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(3;3; 2)M
hai đường thng
1
12
:
1 3 1
x y z
d
−−
==
;
2
1 1 2
:
1 2 4
x y z
d
+
==
. Đường thng
d
đi qua
M
ct
12
,dd
lần lượt ti
A
B
. Đ dài
đoạn thng
AB
bng
A. 2. B.
6
. C. 4. D. 3.
Câu 47. Có bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;xy
tho mãn
0 2023x
( )
3 1 27
xy
xy+=
?
A. 2020. B. 674. C.
672
. D.
2019
.
Câu 48. Cho khối nón đnh
S
, tâm mặt đáy
O
th tích bng
3
12 a
. Gi
A
B
hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho
2AB a=
góc
60AOB =
. Khong cách t
O
đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
97
14
a
. B.
18 85
85
a
. C.
37
14
a
. D.
6 85
85
a
.
Câu 49. Cho hai mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 3 36S x y z + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 1 81S x y z
+ + + =
. Gi
d
đường thng tiếp xúc vi c hai mt cầu trên cách điểm
( )
4; 1; 7M −−
mt khong ln
nht. Gi
( )
;;E m n p
giao điểm ca
d
vi mt phng
( )
:2 17 0P x y z + =
. Biu thc
T m n p= + +
giá tr bng
A.
81T =
. B.
92T =
. C.
79T =
. D.
88T =
.
Câu 50. Cho hàm s
5
2
( ) ( 1) 4029
5
x
f x x m x= +
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( 1) 2023y f x= +
nghch biến trên
( ;2)−
?
A.
2005
. B.
2006
. C.
2007
. D.
2008
.
---------- HT ----------
Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
C
C
D
C
D
A
C
B
D
A
A
D
B
A
D
D
A
D
D
A
A
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
D
D
C
A
A
D
A
C
A
D
A
B
B
B
D
A
D
A
D
B
A
D
A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Cho s phc
z
được biu din bởi điểm
( )
4; 2A −−
. S phc liên hp ca s phc
z
bng
A.
42zi=
. B.
42zi=−
. C.
. D.
42zi= +
.
Li gii
Chn D
S phc
z
được biu din bởi điểm
( )
4; 2A −−
42zi=
. Do đó số phc liên hp ca s
phc
z
42zi= +
.
Câu 2. Tp xác định ca hàm s
( )
log log 3y x x= +
A.
( )
3; +
B.
( )
0;3
. C.
)
3; +
. D.
(
0;3
Lời giải
Chn B
Câu 3. Đạo hàm ca hàm s
( )
1
2
3
1y x x= + +
A.
( )
8
2
3
1
1
3
y x x
= + +
. B.
3
2
21
21
x
y
xx
+
=
++
.
C.
( )
2
2
3
21
31
x
y
xx
+
=
++
. D.
( )
2
2
3
1
1
3
y x x
= + +
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
1
1
22
3
2
2
3
1 2 1
11
3
31
x
y x x x x
xx
+
= + + + + =
++
.
Câu 4. Nghim của phương trình
35
x
A.
3
log 5x
. B.
3
log 3x
. C.
3
log 5x
. D.
3
log 3x
.
Li gii
Chn C
Ta có
3
3 5 log 5
x
x
.
Câu 5. Cho cp s nhân
( )
n
u
biết
14
5; 40uu==
. Giá tr
7
u
bng
A.
210
. B.
345
. C.
260
. D.
320
.
Li gii
Chn D
Ta có:
33
41
. 40 5. 2u u q q q= = =
Trang 8
Vy:
66
71
. 5.2 320u u q= = =
.
Câu 6. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;0A
đường thng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
d
+
==
.
Viết phương trình mặt phng chứa điểm
A
đường thng
d
?
A.
( )
:5 2 4 5 0P x y z+ + =
. B.
( )
:2 1 2 1 0P x y z+ + =
.
C.
( )
:5 2 4 5 0P x y z =
. D.
( )
:2 1 2 2 0P x y z+ + =
.
Li gii
Chn C
VTCP ca
d
( )
2;1;2a =
( )
1; 2;1Bd−
.
Khi đó:
( )
0; 2;1AB =−
.
Do đó véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
, 5, 2; 4n AB a

= =

.
T đó suy ra phương trình mặt phng cn tìm
( ) ( ) ( )
5 1 2 0 4 0 0x y z =
hay
5 2 4 5 0x y z =
.
Câu 7. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đồ th đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao
điểm của đồ th hàm s đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau
A.
( )
1;0
. B.
( )
2;0
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;2
.
Lời giải
Chn D
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ
( )
0;2
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên tho mãn
( )
4
1
d9f x x =
,
( )
8
4
d5f x x =
. Tính
( )
8
1
dI f x x=
.
A.
14I =
. B.
1I =
. C.
11I =
. D.
7I =
.
Li gii
Chn A.
Câu 9. Đưng cong trong hình v bên là ca hàm s nào sau đây?
Trang 9
A.
42
21y x x= +
. B.
32
31y x x= + +
. C.
32
33y x x= +
. D.
32
23y x x= + +
.
Li gii
Chn C
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ bng
3
nên loi
A
,
B
.
Hàm s đạt cc tr ti
0; 2xx==
.
Câu 10. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
( )
2 2 2
2 2 4 19 6 0x y z m x my m+ + + + + =
là phương trình mặt cu.
A.
12m
. B.
1m
hoc
2m
. C.
21m
. D.
2m −
hoc
1m
.
Li gii
Chn B
Điu kiện để phương trình
( )
2 2 2
2 2 4 19 6 0x y z m x my m+ + + + + =
phương trình mặt
cu là:
( )
2
22
2 4 19 6 0 5 15 10 0m m m m m+ + + +
1m
hoc
2m
.
Câu 11. Trong h tọa độ
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
2 1 4
:1
3 2 6
x y z
P
+ + =
( )
: 2 3 7 0Q x y z+ + + =
. Tính tang góc to bi hai mt phẳng đã cho.
A.
3
19
B.
3
5 19
. C.
5
3 19
. D.
3 19
5
.
Li gii
Chn D
( ) ( )
2 1 4
: 1 :2 3 9 0
3 2 6
x y z
P P x y z
+ + = + =
Mt phng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là:
( )
( )
2;3; 1
P
n =−
( )
( )
( )
: 2 3 7 0 1;2;3
Q
Q x y z n+ + + = =
Gi
là góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
.
00
0 90
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2
2 2 2 2 2
.
2.1 3.2 1 .3
5
cos
14
.
2 3 1 . 1 2 3
PQ
PQ
nn
nn
+ +
= = =
+ + + +
2
2
1 171 3 19
tan 1 tan
cos 25 5

= = =
.
Câu 12. Tìm nghiệm phương trình trong tập s phc:
2
2 2 0zz + =
.
A.
12
,11z i z i= + =
. B.
12
, 42 24z i z i= + =
. C.
12
,1 1 44z i z i= + =
. D.
12
,53 35z i z i= + =
.
Li gii
Chn A
Câu 13. Cho khối lăng trụ diện tích đáy bằng
2
3a
, khong cách giữa hai đáy của lăng trụ bng
6a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
Trang 10
A.
3
32Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
32
4
a
V =
.
Li gii
Chn A
Th tích khối lăng tr
23
. 3. 6 3 2V B h a a a= = =
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
a
. Cnh bên
SC
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
SC a=
. Thch khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
3
12
a
.
Li gii
Chn D
2
3
4
ABC
a
S =
23
.
1 3 3
..
3 4 12
S ABC
aa
Va = =
.
Câu 15. Viết phương trình mặt cu tâm
(1; 2;0)I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 1 0P x y z + + =
.
A.
( ) ( )
22
2
1 2 4x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 2 4x y z + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 2 2x y z+ + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 2 4x y z+ + + + =
.
Li gii
Chn B
mt cu tâm
(1; 2;0)I
tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính mặt cầu
( )
2 2 2
1 2( 2) 2.0 1
,( ) 2
1 ( 2) 2
R d I P
+ +
= = =
+ +
.
Vậy ta có phương trình mặt cu cn tìm
( ) ( )
22
2
1 2 4x y z + + + =
.
Câu 16. Cho
1
72zi=
2
35zi=−
. Gi
12
w z z=+
, khi đó phần thc phn o ca
w
lần lượt
là:
A.
4; 7−−
. B.
4;3
. C.
10; 7−−
. D.
4; 7
.
Li gii
Chn A
Ta có
12
47w z z i= + =
Do đó phần thc bng
4
; phn o bng
7
.
Câu 17. Din tích xung quanh của hình nón có đường sinh
6l =
bán kính đáy
2r =
A.
24
. B.
8
. C.
4
. D.
12
.
Trang 11
Li gii
Chn D
Ta có
. . .2.6 12
xq
S r l
= = =
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
22
: 1 3
43
xt
yt
zt
=+
= +
= +
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
4;2;1P
. B.
( )
2; 7;10Q −−
. C.
( )
0; 4;7N
. D.
( )
0; 4; 7M −−
.
Li gii
Chn D
Vi
1t =−
, ta có
0
4
7
x
y
z
=
=−
=−
.Vy đường thng
22
: 1 3
43
xt
yt
zt
=+
= +
= +
đi qua điểm
( )
0; 4; 7M −−
.
Câu 19. Cho hàm s
42
( , , )y ax bx c a b c= + +
đồ th là đường cong trong hình bên.
Đồ th hàm s đạt cc tiu tại điểm
A.
( )
1; 1M −−
. B.
( )
1;0M
. C.
. D.
( )
1;1M
.
Li gii
Chn A
Quan sát đồ th hàm s, ta thấy đồ th hàm s đạt giá tr cc tiu tại điểm
( )
1; 1M −−
.
Câu 20. Đ th hàm s
32
1
x
y
x
=
đường tim cận đứng, đường tim cn ngang
A.
1, 2xy==
. B.
1, 2xy= =
. C.
2, 1xy==
. D.
1, 2xy= =
.
Li gii
Chn D
Ta
1
lim
x
y
= +
,
lim 2
x
y
→
=−
nên đồ th hàm s đường tim cận đứng tim cn ngang
lần lưt là
1, 2xy= =
.
Câu 21. S nghim nguyên ca bất phương trình
( ) ( )
0,8 0,8
log 15 2 log 13 8xx+ +
A. Vô s. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Trang 12
Điu kin
2
15
x −
.
Khi đó,
( ) ( )
0,8 0,8
log 15 2 log 13 8 15 2 13 8 2 6 3x x x x x x+ + + +
.
Tp nghim bất phương trình là:
2
;3
15
T

=−


0;1;2x
.
Câu 22. Có
15
hc sinh gii gm
6
hc sinh khi
12
,
5
hc sinh khi
11
4
hc sinh khi
10
. Hi
có bao nhiêu cách chn ra
6
hc sinh sao cho mi khối có đúng
2
hc sinh?
A.
222
6 5 4
..CCC
. B.
222
6 5 4
..AAA
. C.
222
6 5 4
CCC++
. D.
222
6 5 4
AAA++
.
Li gii
Chn A
Chn
2
hc sinh khi
12
2
6
C
cách.
Chn
2
hc sinh khi
11
2
5
C
cách.
Chn
2
hc sinh khi
10
2
4
C
cách.
Theo quy tc nhân, ta có
222
6 5 4
..CCC
cách chn tha yêu cu.
Câu 23. Biết
( )
2
F x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên . Giá tr ca
( )
2
1
2 f x dx+


bng
A.
5
. B.
3
. C.
13
3
. D.
7
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( )
2
2
2
1
1
2 2 8 3 5f x dx x x+ = + = =


.
Câu 24. Hàm s
( )
2 sin3F x x x=+
là mt nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây?
A.
( )
2 3cos3f x x=+
. B.
( )
2
1
cos3
3
f x x x=−
.
C.
( )
2 3cos3f x x=−
. D.
( )
2
1
cos3
3
f x x x=+
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 sin3 2 3cos3f x F x x x x
= = + = +
.
Câu 25. Cho hàm s
( )
2
sin 1f x x x= + +
. Biết
( )
Fx
mt nguyên hàm ca
( )
fx
( )
01F =
. Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
3
cos 2F x x x x= + +
. B.
( )
3
cos
3
x
F x x x= + +
.
C.
( )
3
cos 2
3
x
F x x x= + +
. D.
( )
3
cos 2
3
x
F x x= +
.
Li gii
Trang 13
Chn C
Do
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
, ta có:
( ) ( )
( )
3
2
d sin 1 d cos
3
x
F x f x x x x x x x C= = + + = + +

.
( )
0 1 1 1 2F C C= = =
.
Vy
( )
3
cos 2
3
x
F x x x= + +
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
;2
. C.
( )
0;2
. D.
( )
0;+
.
Li gii
Chn A
T bng biến thiên ta có hàm s nghch biến trên khong
( )
2;0
.
Câu 27. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
10x 2f x x= +
trên đoạn
1;2
bng
A. 2. B.
23
. C.
22
. D.
7
.
Li gii
Chn C
Câu 28. Vi
,ab
là hai s thực dương tùy ý,
2
ln
a
b



bng
A.
1
2log log
2
ab
. B.
1
2log log
2
ab+
. C.
2ln
ln
a
b
. D.
1
2ln ln
2
ab
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
1
ln ln ln 2ln ln
2
a
a b a b
b

= =


.
Câu 29. Th ch ca khi tròn xoay do hình phng gii hn bởi hai đường
2
35y x x= +
,
2yx=+
quay quanh trc
Ox
A.
16
15
. B.
16
15
. C.
48
5
. D.
48
5
.
Li gii
Trang 14
Chn D
Hoành độ giao đim của hai đường đã cho nghiệm của phương trình
22
1
3 5 2 4 3 0
3
x
x x x x x
x
=
+ = + + =
=
.
Nhìn vào đ th ta th tích tròn xoay do hình phng gii hn bởi hai đường
2
35y x x= +
,
2yx=+
quay quanh trc
Ox
là:
( )
( )
3
2
2
2
1
3 5 2 dV x x x x
= + +
( )
( )
3
2
2
2
1
2 3 5 dx x x x

= + +


( ) ( )
3
2 4 2 3 2
1
4 4 9 25 6 10 30 dx x x x x x x x

= + + + + +

( )
3
4 3 2
1
6 18 34 21 dx x x x x
= + +
3
54
32
1
3 48
6 17 21
5 2 5
xx
x x x

= + + =


.
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
đáy
ABC
làm tam giác vuông ti
B
4, 5BC AC==
33AA
=
. Góc gia mt phng
( )
AB C

mt phng
( )
ABC
bng
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )
, ABB A A B C B C A B B C ABB A
. Do đó
góc
( ) ( )
( )
,AB C A B C AB A
==
.
A
C
B
A'
B'
C'
Trang 15
Khi đó ta
22
33
tan 3 60
AA
AB
A C B C

= = = =

.
Câu 31. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như sau.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2 3 3 0f x m+ =
3 nghim phân
bit.
A.
5
1
3
m
. B.
5
1
3
m
. C.
5
1
3
m
. D.
5
1
3
m
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2 3 3 0f x m+ =
( )
33
2
m
fx
−+
=
Dựa vào đ th suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm phân bit
33
13
2
m−+
5
1
3
m
.
Câu 32. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )( )
2
2 5 1 .f x x x x
= + +
Hàm s
( )
y f x=
nghch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4; 2−−
. B.
( )
;1−
. C.
( )
;5−
. D.
( )
3;4
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )( )( )
2
5
0 2 5 1 0 1
2
x
f x x x x x
x
=−
= + + = =
=
Bng xét dấu đạo hàm
Hàm s nghch biến trên khong
( )
5;2 .
.
Câu 33. Mt hộp đựng
11
tm th được đánh số t
1
đến
11
. Chn ngu nhiên
6
tm th. Gi
P
là xác
suất để tng s ghi trên
6
tm th y là mt s lẻ. Khi đó
P
bng:
A.
100
231
. B.
115
231
. C.
1
2
. D.
118
231
.
Li gii
Trang 16
Chn D
6
11
( ) 462nC = =
. Gi
A
:”tng s ghi trên
6
tm th y là mt s l”.
T
1
đến
11
6
s l
5
s chẵn. Để có tng là mt s l ta có
3
trường hp.
Trường hp 1: Chọn được
1
th mang s l
5
th mang s chn có:
5
5
6. 6C =
cách.
Trường hp 2: Chọn được
3
th mang s l
3
th mang s chn có:
33
65
. 200CC=
cách.
Trường hp 2: Chọn được
5
th mang s l
1
th mang s chn có:
5
6
.5 30C =
cách.
Do đó
( ) 6 200 30 236nA= + + =
. Vy
236 118
()
462 231
PA==
.
Câu 34. Tìm a đ hàm s
( )
log 0 1
a
y x a=
; x>0 đồ th là hình bên dưới:
A.
2a =
. B.
1
2
a =
. C.
1
2
a =
. D.
2a =
.
Li gii
Chn A
Câu 35. Tp hợp các điểm biu din s phc
z
tha mãn
12zi+ =
là đường tròn có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 1 4xy + + =
. B.
( ) ( )
22
1 1 4xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
1 1 4xy+ + + =
. D.
( ) ( )
22
1 1 4xy + =
.
Li gii
Chn C
Gi
( )
,z x yi x y= +
, khi đó
( ) ( )
22
1 2 1 2 1 1 4z i x yi i x y+ = + = + + + =
.
Vy tp hợp các điểm biu din s phc
z
là đường tròn có phương trình
( ) ( )
22
1 1 4xy+ + + =
.
Câu 36. Cho mt cu có bán kính
6R =
. Din tích
S
ca mt cầu đã cho bằng
A.
144S
=
. B.
38S
=
. C.
36S
=
. D.
288S
=
.
Lời giải
Chn A
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5;4M
. Tọa độ của điểm
'M
đối xứng với
M
qua
mặt phẳng
( )
Oyz
A.
( )
2;5;4
. B.
( )
2; 5; 4−−
. C.
( )
2;5; 4
. D.
( )
2; 5;4−−
.
Lời giải
Chn D
Gọi
H
là hình chiếu của
( )
2; 5;4M
lên mặt phẳng
( )
Oyz
, ta có
( )
0; 5;4H
.
x
y
1
2
2
O
Trang 17
'M
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
( )
Oyz
nên
H
là trung điểm
'MM
. Khi đó
( )
'
'
'
22
2 5 ' 2; 5;4
24
M H M
M H M
M H M
x x x
y y y M
z z z
= =
= =
= =
.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
,
60ABC =
. Cnh bên
SA
vuông
góc với đáy,
2SC a=
. Khong cách t
B
đến mt phng
( )
SCD
A.
15
5
a
. B.
2
2
a
. C.
2
5
a
. D.
5 30
3
a
.
Li gii
Chn A
Ta có:
ABCD
là hình thoi cnh
a
,
60ABC =
,ABC
ACD
là các tam giác đều cnh
a
.
Xét
SAC
vuông ti
A
có:
22
SA SC AC=−
22
4aa=−
3a=
.
//AB CD
nên
( )
//AB SCD
. Do đó
( )
( )
( )
( )
,,d B SCD d A SCD=
.
K
AH CD
( )
H CD
. Suy ra
H
là trung điểm ca cnh
CD
,
3
2
a
AH =
.
K
AK SH
( )
K SH
( )
1
.
Ta có:
CD AH
CD SA
( )
CD SAH⊥
CD AK⊥
( )
2
.
Tsuy ra:
( )
AK SCD
( )
( )
,d A SCD AK=
.
Xét
SAH
vuông
A
:
2 2 2
1 1 1
AK AH SA
=+
22
41
33aa
=+
2
5
3a
=
15
5
a
AK=
.
Vy
( )
( )
15
,
5
a
d B SCD =
.
Câu 39. Tìm s giá tr nguyên ca tham s
2a
để phương trình
2
20
x
ea
e x a
=
nhiu nghim
nht.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Li gii
Trang 18
Chn B
Đặt
2
2
x
e a t−=
, phương trình đã cho trở thành:
2
2
t
e x a=+
( )
1
.
Xét h
2
2 2 2 2
2
2
2 2 2 2
2
x
x t x t
t
e t a
e e t a e x e t
e x a
=+
= + = +
=+
( )
2
.
Xét hàm s
()
t
f t e t=+
ta có
( ) 1 0
t
f t e = +
,
t
. Do đó hàm số đng biến trên
(2 ) (2 ) 2 2f x f t x t x t = = =
( )
22
2 2 3
xx
e x a a e x = + =
Xét hàm s
( )
2
e2
x
xgx=
.
Ta có
22
( ) 2 2 0 1 0
xx
g x e e x = = = =
.
BBT:
Dựa vào BBT ta thấy phương trình (1) nhiều nghiệm nhất khi chỉ khi phương trình (3)
nhiều nghiệm nhất vậy a>1.
Câu 40. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
. Gi
( ) ( )
,F x G x
là hai nguyên hàm ca
( )
fx
trên
R
tha
mãn
( ) ( )
2 2 8FG+=
( ) ( )
0 0 2FG+ =
. Khi đó
16
0
d
8
x
fx



bng
A. -40. B. 40. C.
5
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
22
00
G F C
G x F x C
G F C
=+
= +
=+
( ) ( )
22
2 (2) 8
(2) (0) 5.
2 (0) 2
(0) (0) 2
8F
FC
FF
FC
F
G
G
+=
=

+
+=
=−
+ =
Vy:
( )
0
16
0
2
8 ( ) 8 (2) (0)d
8
40
x
f f t dt F Fx
=
=
−=
.
Câu 41. Cho hàm s
()fx
, biết
()y f x=
đồ th như hình vẽ
Trang 19
Gi giá tr nh nht ca hàm s
2
( ) 2 ( ) ( 1)g x f x x= +
trên đoạn
[ 4;3]
m
. Kết lun nào
sau đây đúng?
A.
( 3)mg=−
. B.
( 1)mg=−
. C.
( 4)mg=−
. D.
(3)mg=
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
( ) 2 ( ) ( 1) ( ) 2 ( ) 2( 1)g x f x x g x f x x= + = +
.
Cho
( ) 0 2 ( ) 2( 1) 0 ( ) 1g x f x x f x x = + = =
.
Ta có đồ th hàm s như sau:
Dựa vào đ th hàm s ta thy:
4
( ) 1 1
3
x
f x x x
x
=−
= =
=
.
Khi đó tabảng biến thiên hàm s
()y g x=
như sau:
Da vào
[ 4;3]
min ( ) ( 1)BBT g x g
=
.
Trang 20
Câu 42. Trong tt c các s phc
z
tha mãn
24
2
zz
z
+
+ = +
, gi s phc
iz a b=+
( )
,ab
là s
phức có môđun nhỏ nht. Tính
2
S a b=+
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
22
22
2 4 2 4 2 4 4 12
2
zz
z a bi a a b a b a
+
+ = + + + = + + + = + = +
.
( )
2
2 2 2
4 12 2 8 8z a b a a a= + = + + = + +
.
Dấu “=” xảy ra khi
( )
2
2 0 2aa+ = =
.
Do đó
z
nh nht khi
2a =−
.
2
24ab= =
.
Vy
2
2 4 2S a b= + = + =
.
Câu 43. Cho khối lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
. Khong cách t đim
A
đến mt
phng
( )
AB C

bng
a
. Th tích khối lăng tr đã cho
A.
3
32
2
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
32
6
a
.
Li gii
Chn A
Gi
M
là trung điểm ca
BC

I
là hình chiếu ca
A
lên
AM
. Khi đó ta có
( )
B C A M
B C A MA B C A I
B C A A
( )
2AM A I
Trang 21
Tsuy ra
( )
A I AB C
( )
( )
,d A AB C A I a
= =
.
Xét tam giác vuông
2 2 2
1 1 1 6
:
2
a
AA M AA
A I AA A M

= + =
Th tích khối lăng tr đã cho
2
6 4 3
..
24
ABC
aa
V AA S
= = =
3
32
2
a
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
32
2 2022f x x mx nx= + + +
vi
m
,
n
các s thc. Biết hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
g x f x f x f x
= + +
hai giá tr cc tr
2023
12e
12e
. Din ch hình phng
gii hn bởi các đường
( )
( )
12
fx
y
gx
=
+
1y =
bng
A.
2019
. B.
2020
. C.
2021
. D.
2022
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2
62f x x mx n
= + +
,
( )
12 2f x x m

=+
,
( )
( )
3
12fx=
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
32
2 6 2 12 2022 2g x x m x n m x n m= + + + + + + + +
.
( )
0gx
=
( )
2
6 2 6 2 12 0x m x n m + + + + + =
.
Vì hàm s
( )
gx
có hai giá tr cc tr nên phương trình
2
nghim phân bit
1
x
,
2
x
.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
như sau:
T đây suy ra
( )
2023
1
12g x e=−
( )
2
12g x e=−
.
Mt khác
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
3
12
g x f x f x f x
g x f x f x f x f x f x
= + +
= + + = + +
.
( ) ( ) ( )
12g x g x f x
=
( ) ( ) ( )
12g x g x f x
= +
.
Xét phương trình hoành đ giao điểm:
( )
( )
1
12
fx
gx
=
+
( ) ( )
( )
12 0
12
g x f x
gx
+ =
−
( )
( )
0
12
gx
gx
=
−
1
2
xx
xx
=
=
.
Khi đó diện tích hình phng gii hn bởi các đường
( )
( )
12
fx
y
gx
=
+
1y =
bng
Trang 22
( )
( )
2
1
1d
12
x
x
fx
Sx
gx
=−
+
( ) ( )
( )
2
1
12
d
12
x
x
g x f x
x
gx
−+
=
+
( )
( )
2
1
d
12
x
x
gx
x
gx
=
+
( )
2
1
ln 12
x
x
gx=+
( ) ( )
21
ln 12 ln 12g x g x= + +
1 2023 2022= =
.
Câu 45. Cho các s thc
,bc
sao cho phương trình
2
0z bz c+ + =
hai nghim phc
12
,zz
tha mãn
1
4 3 1zi + =
2
8 6 4zi =
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
5 12bc+ =
. B.
54bc+=
. C.
54bc+ =
. D.
5 12bc+=
.
Li gii
Chn A
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
0z bz c+ + =
nên
21
zz=
Khi đó ta
2 1 1
8 6 4 8 6 4 8 6 4.z i z i z i = = + =
Gi
M
là điểm biu din s phc
1
.z
M
va thuộc đường tròn
( )
1
C
tâm
( )
1
4; 3 ,I
bán kính
1
1R =
đường tròn
( )
2
C
m
( )
1
8; 6 ,I
bán kính
1
4R =
( ) ( )
12
.M C C
Ta có
( )
22
1 2 1 2 1
4 3 5I I R R C= + = = +
( )
2
C
tiếp xúc ngoài.
Do đó duy nhất 1 điểm
M
tha mãn, tọa độ điểm
M
là nghim ca h
22
1
22
24
8 6 24 0
24 18 24 18
5
;
18
5 5 5 5
16 12 84 0
5
x
x y x y
M z i
x y x y
y
=
+ + + =


=


+ + + =

=−
là nghim ca
phương trình
2
0z bz c+ + =
2
24 18
55
zi = +
cũng là nghiệm của phương trình
2
0.z bz c+ + =
Áp dụng định lí Vi ét ta có
1 2 1 2
48 48
; . 36
55
z z b b z z c+ = = = = =
Vy
5 48 36 12bc+ = + =
.
Trang 23
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(3;3; 2)M
hai đường thng
1
12
:
1 3 1
x y z
d
−−
==
;
2
1 1 2
:
1 2 4
x y z
d
+
==
. Đường thng
d
đi qua
M
ct
12
,dd
lần lượt ti
A
B
. Đ dài
đoạn thng
AB
bng
A. 2. B.
6
. C. 4. D. 3.
Li gii
Chn D
12
(1 ;2 3 ; ), ( 1 ;1 2 ;2 4 )A d A a a a B d B b b b + + + +
.
Ta có
( 2;3 1; 2)MA a a a= +
;
( 4;2 2;4 4)MB b b b= +
.
,,M A B d
nên chúng thẳng hàng, do đó tồn ti s thc
0k
sao cho
MA kMB=
2 ( 4 ) 0
3 1 (2 2) 0 ( 2; 1;2), ( 4; 2;4)
2 (4 4) 1
2
a k b a
a k b b A B
a k b
k
= =
= =


+ = +

=
.
Vy
2 2 2
( 2) ( 1) 2 3AB = + + =
.
Câu 47. Có bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;xy
tho mãn
0 2023x
( )
3 1 27
xy
xy+=
?
A. 2020. B. 674. C.
672
. D.
2019
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
( )
33
3 . 1 27 . log 3 . 1 log 27 .
x y x y
x y x y

+ = + =

( )
33
log 1 3 logx x y y + + = +
( ) ( )
3 3 3
1 log 1 3 log log 3x x y y + + + = + +
( ) ( ) ( )
33
1 log 1 3 log 3x x y y + + + = +
.
Xét hàm s
( )
3
logf t t t=+
, vi
(
1;2024t
.
( )
1
10
ln3
ft
t
= +
,
(
1;2024t
.
Suy ra hàm s
( )
ft
liên tục và đồng biến trên
( )
0;2023
.
( ) ( )
1 3 1 3f x f y x y + = + =
31xy =
.
0 2023x
0 3 1 2023y
1 3 2024y
1 2024
33
y
.
Do
1;2;3;...;673;674yy
+
. ng vi mi giá tr
y
cho ta mt
x
nguyên dương.
Vy 674 cp
( )
;xy
tha yêu cu bài toán.
Câu 48. Cho khối nón đnh
S
, tâm mặt đáy
O
th tích bng
3
12 a
. Gi
A
B
hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho
2AB a=
góc
60AOB =
. Khong cách t
O
đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
97
14
a
. B.
18 85
85
a
. C.
37
14
a
. D.
6 85
85
a
.
Li gii
Trang 24
Chn A
Vì tam giác
OAB
đều nên bán kính đường tròn đáy
2r AB a==
.
( )
2
2 3 3
11
12 2 12 9
33
V r h a a h a h a
= = = =
.
Gi
M
trung điểm của đoạn thng
AB
. Khi đó
( )
AB SOM
. Gi
H
hình chiếu vuông
góc ca
O
lên
SM
. Suy ra
( )
OH SAB
hay
( )
( )
,d O SAB OH=
.
Ta có
3 2 . 3
3
22
AB a
OM a= = =
.
Suy ra
( )
( )
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 9 7
14
9
3
OH a
OH OM OS OH
a
a
= + = + =
.
Câu 49. Cho hai mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 3 36S x y z + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 1 81S x y z
+ + + =
. Gi
d
đường thng tiếp xúc vi c hai mt cầu trên cách điểm
( )
4; 1; 7M −−
mt khong ln
nht. Gi
( )
;;E m n p
giao điểm ca
d
vi mt phng
( )
:2 17 0P x y z + =
. Biu thc
T m n p= + +
giá tr bng
A.
81T =
. B.
92T =
. C.
79T =
. D.
88T =
.
Li gii
Chn D
Mt cu
( )
S
tâm
( )
1;0;3I
có bán kính
6R =
.
d
K
A
M
I
H
Trang 25
Mt cu
( )
S
tâm
( )
1;1;1K
có bán kính
9R
=
.
Li
( ) ( )
2
22
2; 1;2 2 1 2 3KI K I KI R R
= = + + = =
suy ra hai mt cu tiếp xúc
trong tại điểm
( )
;;A a b c
,
1 6 5
9 3 3 1 3 2
1 6 7
aa
KA R KI KA KI b b
cc
+ = =

= = = = = =


= =

.
Do đó
( )
5; 2;7A
. Vì
d
đường thng tiếp xúc vi c hai mt cu trên nên
d
đi qua
A
vuông góc vi
KI
. K
MH d MH MA
, nên
MH
ln nht khi và ch khi
H
trùng
A
.
Khi đó
d
đường thẳng đi qua
A
vuông góc vi
KI
AM
suy ra
d
một véc ch
phương
,u KI AM

=

. Ta
( ) ( )
1;1; 14 12;26;1AM u= =
.
Nên phương trình tham số ca
d
5 12
2 26
7
xt
yt
zt
=+
= +
=+
.
( )
E d P=
suy ra
( )
5 12 ; 2 26 ;7E t t t+ + +
.
( )
EP
suy ra
( ) ( ) ( )
2 5 12 2 26 7 17 0 2t t t t+ + + + = =
suy ra
( )
29;50;9E
.
( )
;;E m n p
suy ra
29
50
9
m
n
p
=
=
=
. Vy
88T =
.
Câu 50. Cho hàm s
5
2
( ) ( 1) 4029
5
x
f x x m x= +
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( 1) 2023y f x= +
nghch biến trên
( ;2)−
?
A.
2005
. B.
2006
. C.
2007
. D.
2008
.
Li gii
Chn A
Đặt
( ) ( )
1 2023h x f x= +
.
Ta có
( )
1 2023y f x= +
=
2
( ) ( )h x h x=
( ). '( )
' 0 2
()
( ) 0 ( ) 0
22
'( ) 0 '( ) 0
h x h x
yx
hx
h x h x
x hoac x
h x h x
=





Trưng hp 1
( )
( )
(2) 0
;2
0
h
x
hx
−
tương đương
( )
( ) ( )
(1) 2023 0 1
' 1 0 ;2 (2)
f
f x x
+
−
Trang 26
( )
( ) ( ) ( )
4
10039
1
5
1 2 1 1 0 ;2 (2)
m
x x m x
+ −
Đặt
1,tx=−
( )
;1t −
, khi đó ta có
( ) ( )
4
2 2 1 0 ;1t t m t + −
( )
4
2 1 ;1t t m t + +
Đặt
4
( ) 2 1g t t t= + +
'3
( ) 4 2g t t = +
.
Xét
'3
3
1
( ) 0 4 2 0
2
g t t t= + = =
.
Nên
33
13
1
2 2 2
f m m

+


Tsuy ra
3
3 10039
1
5
22
m+
Trưng hp 2
( )
( )
(2) 0
;2
0
h
x
hx
−
tương đương
( )
( ) ( )
(1) 2023 0 1
' 1 0 ;2 (2)
f
f x x
+
−
( )
( ) ( ) ( )
4
10039
1
5
1 2 1 1 0 ;2 (2)
m
x x m x
+ −
Đặt
1,tx=−
( )
;1t −
, khi đó ta có
( ) ( )
4
2 2 1 0 ;1t t m t +
( )
4
2 1 ;1t t m t + +
Đặt
4
( ) 2 1g t t t= + +
'3
( ) 4 2g t t = +
.
Xét
'3
3
1
( ) 0 4 2 0
2
g t t t= + = =
.
nghim
Vy:
3
3 10039
1
5
22
m+
,
m
nên 2005 giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán.
------------ HT -----------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH HÀ NAM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HOÀ
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN Câu 1.
Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm A( 4 − ; 2
− ). Số phức liên hợp của số phức z bằng A. z = 4 − − 2i .
B. z = 4 − 2i .
C. z = 4 + 2i . D. z = 4 − + 2i . Câu 2.
Tập xác định của hàm số y = log x + log (3− x) là A. (3;+) B. (0;3) . C. 3;+) . D. (0; 3 Câu 3.
Đạo hàm của hàm số y = (x + x + )1 2 3 1 là 1 2x +1 A. y = (x + x+ )8 2 3 1 . B. y = . 3 3 2 2 x + x +1 2x +1 1 C. y = . D. y = (x + x+ )2 2 3 1 . 3 3 ( x + x + )2 2 3 1 Câu 4.
Nghiệm của phương trình 3x  5 là A. x  log 5 .
B. x  log 3 .
C. x  log 5 .
D. x  log 3 . 3 3 3 3 Câu 5.
Cho cấp số nhân (u biết u = 5;u = 40. Giá trị u bằng n ) 1 4 7 A. 210 . B. 345 . C. 260 . D. 320 . x −1 y + 2 z −1 Câu 6.
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;0;0) và đường thẳng d : = = . 2 1 2
Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
A.
(P) : 5x + 2y + 4z −5 = 0 .
B. (P) : 2x +1y + 2z −1 = 0 .
C. (P) : 5x − 2y − 4z −5 = 0 .
D. (P) : 2x +1y + 2z − 2 = 0 . Câu 7. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau A. (1;0) . B. (2;0) . C. ( 1 − ;0) . D. (0;2) . 4 8 8 Câu 8.
Cho hàm số f ( x) liên tục trên thoả mãn f
 (x)dx = 9 , f
 (x)dx = 5. Tính I = f  (x)dx . 1 4 1 A. I =14 . B. I =1. C. I =11. D. I = 7 . Câu 9.
Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây? Trang 1 A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 3 2
y = x − 3x + 3 . D. 3 2
y = x + 2x + 3 .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x + y + z − 2(m + 2) x + 4my +19m − 6 = 0 là phương trình mặt cầu.
A. 1  m  2 .
B. m  1 hoặc m  2 . C. 2 −  m 1. D. m  2 − hoặc m 1. x y z
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) 2 1 4 : + + =1 và 3 2 6 −
(Q):x+2y +3z +7 = 0 . Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho. 3 3 5 3 19 A. B. . C. . D. . 19 5 19 3 19 5
Câu 12. Tìm nghiệm phương trình trong tập số phức: 2
z − 2z + 2 = 0 . A. z 1 = +i, z 1 = −i .
B. z =2+4i, z =2−4i . C. z 1 = +4i, z 1
= −4i . D. z 3 = +5i, z 3 = −5i . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 13. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 a
3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ 3 a 2 3 3a 2 A. 3 V = 3a 2 . B. 3 V = a 2 . C. V = . D. V = . 3 4
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SC = a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 12 9 12
Câu 15. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; − 2;0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) :x − 2y + 2z +1 = 0 . 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y − ) 2 1 2 + z = 4 .
B. ( x − ) + ( y + ) 2 1 2 + z = 4 . 2 2 2 2
C. ( x + ) + ( y − ) 2 1 2 + z = 2 .
D. ( x + ) + ( y + ) 2 1 2 + z = 4 .
Câu 16. Cho z = 7
− − 2i z = 3− 5i . Gọi w = z + z , khi đó phần thực và phần ảo của w lần lượt 1 2 1 2 là: A. 4 − ;− 7 . B. 4 − ;3. C. 1 − 0;−7 . D. 4; − 7 .
Câu 17. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l = 6 và bán kính đáy r = 2 là A. 24 . B. 8 . C. 4 . D. 12 . x = 2 + 2t
Câu 18. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :  y = 1
− + 3t đi qua điểm nào dưới đây? z = 4 − + 3tA. P(4;2; ) 1 . B. Q( 2 − ; 7 − ;10) . C. N (0; 4 − ;7). D. M (0; 4 − ; 7 − ). Câu 19. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a, ,
b c  ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trang 2
Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. M ( 1 − ;− ) 1 . B. M ( 1 − ;0). C. M (0;− ) 1 . D. M (1; ) 1 . 3 − 2x
Câu 20. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang là x −1
A. x =1, y = 2 . B. x = 1 − , y = 2 − .
C. x = 2, y =1.
D. x =1, y = 2 − .
Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 15x + 2  log 13x + 8 là 0,8 ( ) 0,8 ( ) A. Vô số. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 22. Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 10 . Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có đúng 2 học sinh? A. 2 2 2
C .C .C . B. 2 2 2
A .A .A . C. 2 2 2
C + C + C . D. 2 2 2
A + A + A . 6 5 4 6 5 4 6 5 4 6 5 4 2 Câu 23. Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên . Giá trị của 2 + f  (x) dx  bằng 1 13 7 A. 5 . B. 3 . C. . D. . 3 3
Câu 24. Hàm số F ( x) = 2x + sin 3x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1
A. f ( x) = 2 + 3cos3x . B. f ( x) 2 = x − cos3x . 3 1
C. f ( x) = 2 −3cos3x . D. f ( x) 2 = x + cos3x . 3
Câu 25. Cho hàm số f ( x) 2
= x +sin x +1. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) và F (0) =1. Tìm F ( x) . x A. F ( x) 3
= x −cos x + x + 2 . B. F ( x) 3 = + cos x + x . 3 x x C. F ( x) 3 =
− cos x + x + 2 . D. F ( x) 3 = − cos x + 2 . 3 3
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2 − ;0) . B. (− ;  − 2) . C. (0;2) . D. (0;+ ) . Trang 3
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x −10x + 2 trên đoạn  1 − ;  2 bằng A. 2. B. 23 − . C. 22 − . D. −7 . 2  a
Câu 28. Với a,b là hai số thực dương tùy ý, ln   bằng b  1 1 2 ln a 1 A. 2 log a − log b . B. 2 log a + log b . C. . D. 2 ln a − ln b . 2 2 ln b 2
Câu 29. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 3x + 5 , y = x + 2
quay quanh trục Ox 16 16 48 48 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 5
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng tam giác AB . C A BC
  có đáy ABC làm tam giác vuông tại B
BC = 4, AC = 5 và AA = 3 3 . Góc giữa mặt phẳng ( AB C
 ) và mặt phẳng ( A BC  ) bằng A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như sau.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 f ( x) + 3m − 3 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. 5 5 5 5 A. 1 −  m  . B. −  m 1. C. −  m 1. D. 1 −  m  . 3 3 3 3
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )( x + )( x + )2 2 5
1 . Hàm số y = f ( x) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 4 − ; 2 − ). B. (− ;  − ) 1 . C. (− ;  5 − ) . D. (3;4) .
Câu 33. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: 100 115 1 118 A. . B. . C. . D. . 231 231 2 231
Câu 34. Tìm a để hàm số y = log x (0  a  )
1 ; x>0 có đồ thị là hình bên dưới: a y 2 O x 1 2 1 1 A. a = 2 . B. a = . C. a = . D. a = 2 . 2 2 Trang 4
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z +1− i = 2 là đường tròn có phương trình 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y + ) 1 = 4 . B. ( x + ) 1 + ( y − ) 1 = 4 . 2 2 2 2 C. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 . D. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 .
Câu 36. Cho mặt cầu có bán kính R = 6 . Diện tích S của mặt cầu đã cho bằng A. S = 144 . B. S = 38 . C. S = 36 . D. S = 288 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 5
− ;4) . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với M qua
mặt phẳng (Oyz) là A. (2;5;4) . B. (2; 5 − ; 4 − ). C. (2;5; 4 − ) . D. ( 2 − ; 5 − ;4).
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC = 60 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, SC = 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) là a 15 a 2 2a 5a 30 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 3 x
Câu 39. Tìm số giá trị nguyên của tham số a  2 để phương trình 2 e a e
− 2x a = 0 có nhiều nghiệm nhất. A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 40. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Gọi F ( x),G( x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên R thỏa 16  x
mãn F (2) + G(2) = 8 và F (0) + G(0) = 2 − . Khi đó f dx    bằng  8  0 A. -40. B. 40. C. 5 . D. −5 .
Câu 41. Cho hàm số f (x) , biết y = f (  )
x có đồ thị như hình vẽ
Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
g(x) = 2 f (x) + (x −1) trên đoạn [ 4
− ;3] là m . Kết luận nào sau đây đúng? A. m = g( 3 − ) .
B. m = g( 1 − ) .
C. m = g( 4 − ) .
D. m = g(3) . z + z
Câu 42. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z + 2 =
+ 4 , gọi số phức z = a + i b ( , a b  ) là số 2
phức có môđun nhỏ nhất. Tính 2
S = a + b . A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 43. Cho khối lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( AB C
 ) bằng a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 3 2a 3 3 2a 3 2a 3 3 2a A. . B. . C. . D. . 2 8 2 6 Trang 5
Câu 44. Cho hàm số f ( x) 3 2
= 2x + mx + nx + 2022 với m , n là các số thực. Biết hàm số
g ( x) = f ( x) + f ( x) + f  ( x) có hai giá trị cực trị là 2023 e
−12 và e −12. Diện tích hình phẳng f ( x)
giới hạn bởi các đường y =
y =1 bằng g ( x) +12 A. 2019 . B. 2020 . C. 2021. D. 2022 .
Câu 45. Cho các số thực ,
b c sao cho phương trình 2
z + bz + c = 0 có hai nghiệm phức z , z thỏa mãn 1 2
z − 4 + 3i =1 và z − 8 − 6i = 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2
A. 5b + c = 1 − 2 .
B. 5b + c = 4 .
C. 5b + c = 4 − .
D. 5b + c = 12 . x −1 y − 2 z
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3;3; 2
− ) và hai đường thẳng d : = = ; 1 1 3 1 x +1 y −1 z − 2 d : = =
. Đường thẳng d đi qua M cắt d , d lần lượt tại A B . Độ dài 2 1 − 2 4 1 2
đoạn thẳng AB bằng A. 2. B. 6 . C. 4. D. 3.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) thoả mãn 0  x  2023 và 3x ( + ) 1 = 27y x y ? A. 2020. B. 674. C. 672 . D. 2019 .
Câu 48. Cho khối nón đỉnh S , tâm mặt đáy O và có thể tích bằng 3
12 a . Gọi A B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho AB = 2a và góc AOB = 60 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng 9 7 18 85 3 7 6 85 A. a . B. a . C. a . D. a . 14 85 14 85 2 2 2 2 2
Câu 49. Cho hai mặt cầu (S ) ( x − ) 2 : 1
+ y + (z − 3) = 36 và (S) :(x + ) 1 + ( y − ) 1 + (z − ) 1 = 81. Gọi
d là đường thẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu trên và cách điểm M (4; 1 − ; 7 − ) một khoảng lớn nhất. Gọi E ( ; m ;
n p) là giao điểm của d với mặt phẳng (P) : 2x y + z −17 = 0 . Biểu thức
T = m + n + p có giá trị bằng A. T = 81. B. T = 92 . C. T = 79 . D. T = 88. 5 x Câu 50. Cho hàm số 2 f (x) =
x + (m −1)x − 4029 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 5
y = f (x −1) + 2023 nghịch biến trên ( ; − 2) ? A. 2005 . B. 2006 . C. 2007 . D. 2008 .
---------- HẾT ---------- Trang 6 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B C C D C D A C B D A A D B A D D A D D A A A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D D C A A D A C A D A B B B D A D A D B A D A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm A( 4 − ; 2
− ). Số phức liên hợp của số phức z bằng A. z = 4 − − 2i .
B. z = 4 − 2i .
C. z = 4 + 2i . D. z = 4 − + 2i . Lời giải Chọn D
Số phức z được biểu diễn bởi điểm A( 4 − ; 2 − ) là z = 4
− − 2i . Do đó số phức liên hợp của số
phức z z = 4 − + 2i . Câu 2.
Tập xác định của hàm số y = log x + log (3− x) là A. (3;+) B. (0;3) . C. 3;+) . D. (0;  3 Lời giải Chọn B Câu 3.
Đạo hàm của hàm số y = (x + x + )1 2 3 1 là 1 2x +1 A. y = (x + x+ )8 2 3 1 . B. y = . 3 3 2 2 x + x +1 2x +1 1 C. y = . D. y = (x + x+ )2 2 3 1 . 3 3 ( x + x + )2 2 3 1 Lời giải Chọn C 1 1 1 −  2x +1 Ta có y = ( 2 x + x + ) 1 ( 2 3 x + x + ) 1 = . 3 3 ( x + x + )2 2 3 1 Câu 4.
Nghiệm của phương trình 3x  5 là A. x  log 5 .
B. x  log 3 .
C. x  log 5 .
D. x  log 3 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Ta có 3x  5  x  log 5 . 3 Câu 5.
Cho cấp số nhân (u biết u = 5;u = 40. Giá trị u bằng n ) 1 4 7 A. 210 . B. 345 . C. 260 . D. 320 . Lời giải Chọn D Ta có: 3 3
u = u .q  40 = 5.q q = 2 4 1 Trang 7 Vậy: 6 6
u = u .q = 5.2 = 320 . 7 1 x −1 y + 2 z −1 Câu 6.
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;0;0) và đường thẳng d : = = . 2 1 2
Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
A.
(P) : 5x + 2y + 4z −5 = 0 .
B. (P) : 2x +1y + 2z −1 = 0 .
C. (P) : 5x − 2y − 4z −5 = 0 .
D. (P) : 2x +1y + 2z − 2 = 0 . Lời giải Chọn C
VTCP của d a = (2;1; 2) và B(1; 2 − ; ) 1  d . Khi đó: AB = (0; 2 − ; ) 1 .
Do đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n = A , B a = (5, 2 − ; 4 − )   .
Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là 5( x − )
1 − 2( y − 0) − 4( z − 0) = 0 hay
5x − 2y − 4z −5 = 0. Câu 7. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau A. (1;0) . B. (2;0) . C. ( 1 − ;0) . D. (0;2) . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0;2) . 4 8 8 Câu 8.
Cho hàm số f ( x) liên tục trên thoả mãn f
 (x)dx = 9 , f
 (x)dx = 5. Tính I = f  (x)dx . 1 4 1 A. I =14 . B. I =1. C. I =11. D. I = 7 . Lời giải Chọn A. Câu 9.
Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây? Trang 8 A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 3 2
y = x − 3x + 3 . D. 3 2
y = x + 2x + 3 . Lời giải Chọn C
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên loại A , B .
Hàm số đạt cực trị tại x = 0; x = 2 .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x + y + z − 2(m + 2) x + 4my +19m − 6 = 0 là phương trình mặt cầu.
A. 1  m  2 .
B. m  1 hoặc m  2 . C. 2 −  m 1. D. m  2 − hoặc m 1. Lời giải Chọn B
Điều kiện để phương trình 2 2 2
x + y + z − 2(m + 2) x + 4my +19m − 6 = 0 là phương trình mặt cầu là: (m + )2 2 2 2
+ 4m −19m + 6  0  5m −15m +10  0  m 1 hoặc m  2 . x y z
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) 2 1 4 : + + =1 và 3 2 6 −
(Q):x+2y +3z +7 = 0 . Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho. 3 3 5 3 19 A. B. . C. . D. . 19 5 19 3 19 5 Lời giải Chọn D ( − − − P) x 2 y 1 z 4 : + +
=1 (P): 2x + 3y z −9 = 0 3 2 6 −
 Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là: n = (2;3;− ) ( ) 1 P
(Q):x + 2y +3z +7 = 0  n = (1;2;3 Q ) ( )
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q) . 0 0  0   90 ( n n + + − P) . (Q) 2.1 3.2 ( ) 1 .3 5 Ta có: cos = = = ( n n + + − + + P) . (Q) 2 3 ( )2 2 2 2 2 2 14 1 . 1 2 3 1 171 3 19 2 tan  = −1=  tan = . 2 cos  25 5
Câu 12. Tìm nghiệm phương trình trong tập số phức: 2
z − 2z + 2 = 0 . A. z 1 = +i, z 1 = −i .
B. z =2+4i, z =2−4i . C. z 1 = +4i, z 1
= −4i . D. z 3 = +5i, z 3 = −5i . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn A
Câu 13. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 a
3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ Trang 9 3 a 2 3 3a 2 A. 3 V = 3a 2 . B. 3 V = a 2 . C. V = . D. V = . 3 4 Lời giải Chọn A
Thể tích khối lăng trụ là 2 3 V = . B h = a 3.a 6 = 3a 2 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SC = a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 12 9 12 Lời giải Chọn D 2 a 3 2 3 1 a 3 a 3 S =  V = . . a = . ABC 4 S.ABC 3 4 12
Câu 15. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; − 2;0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) :x − 2y + 2z +1 = 0 . 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y − ) 2 1 2 + z = 4 .
B. ( x − ) + ( y + ) 2 1 2 + z = 4 . 2 2 2 2
C. ( x + ) + ( y − ) 2 1 2 + z = 2 .
D. ( x + ) + ( y + ) 2 1 2 + z = 4 . Lời giải Chọn B
Vì mặt cầu tâm I (1; − 2;0) và tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là − − + +
R = d ( I P ) 1 2( 2) 2.0 1 , ( ) = = 2. 2 2 2 1 + ( 2 − ) + 2
Vậy ta có phương trình mặ 2 2
t cầu cần tìm là ( x − ) + ( y + ) 2 1 2 + z = 4 .
Câu 16. Cho z = 7
− − 2i z = 3− 5i . Gọi w = z + z , khi đó phần thực và phần ảo của w lần lượt 1 2 1 2 là: A. 4 − ;− 7 . B. 4 − ;3. C. 1 − 0;−7 . D. 4; − 7 . Lời giải Chọn A
Ta có w = z + z = 4 − − 7i 1 2 Do đó phần thực bằng 4
− ; phần ảo bằng −7.
Câu 17. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l = 6 và bán kính đáy r = 2 là A. 24 . B. 8 . C. 4 . D. 12 . Trang 10 Lời giải Chọn D Ta có S
= .r.l = .2.6 = 12 . xqx = 2 + 2t
Câu 18. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :  y = 1
− + 3t đi qua điểm nào dưới đây? z = 4 − + 3tA. P(4;2; ) 1 . B. Q( 2 − ; 7 − ;10) . C. N (0; 4 − ;7). D. M (0; 4 − ; 7 − ). Lời giải Chọn Dx = 0 x = 2 + 2t   Với t = 1
− , ta có y = −4.Vậy đường thẳng  : y = 1
− + 3t đi qua điểm M (0; 4 − ; 7 − ).   z = −7  z = 4 − + 3tCâu 19. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a, ,
b c  ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. M ( 1 − ;− ) 1 . B. M ( 1 − ;0). C. M (0;− ) 1 . D. M (1; ) 1 . Lời giải Chọn A
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy đồ thị hàm số đạt giá trị cực tiểu tại điểm M ( 1 − ;− ) 1 . 3 − 2x
Câu 20. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang là x −1
A. x =1, y = 2 . B. x = 1 − , y = 2 − .
C. x = 2, y =1.
D. x =1, y = 2 − . Lời giải Chọn D
Ta có lim y = + , lim y = 2
− nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang − x 1 → x→
lần lượt là x =1, y = 2 − .
Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 15x + 2  log 13x + 8 là 0,8 ( ) 0,8 ( ) A. Vô số. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D Trang 11 Điề 2 u kiện x  − . 15 Khi đó, log 15x + 2  log
13x + 8 15x + 2 13x + 8  2x  6  x  3 . 0,8 ( ) 0,8 ( )  
Tập nghiệm bất phương trình là: 2 T = − ;3    x0;1;  2 .  15 
Câu 22. Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 10 . Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có đúng 2 học sinh? A. 2 2 2
C .C .C . B. 2 2 2
A .A .A . C. 2 2 2
C + C + C . D. 2 2 2
A + A + A . 6 5 4 6 5 4 6 5 4 6 5 4 Lời giải Chọn A
❖ Chọn 2 học sinh khối 12 có 2 C cách. 6
❖ Chọn 2 học sinh khối 11 có 2 C cách. 5
❖ Chọn 2 học sinh khối 10 có 2 C cách. 4 Theo quy tắc nhân, ta có 2 2 2
C .C .C cách chọn thỏa yêu cầu. 6 5 4 2 Câu 23. Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên . Giá trị của 2 + f  (x) dx  bằng 1 13 7 A. 5 . B. 3 . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn A 2 2 Ta có: 2 + f  (x) dx =  ( 2
2x + x ) = 8 − 3 = 5 . 1 1
Câu 24. Hàm số F ( x) = 2x + sin 3x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1
A. f ( x) = 2 + 3cos3x . B. f ( x) 2 = x − cos3x . 3 1
C. f ( x) = 2 −3cos3x . D. f ( x) 2 = x + cos3x . 3 Lời giải Chọn A
Ta có: f ( x) = F( x) = (2x + sin 3x) = 2 + 3cos3x . f ( x) 2 = x +sin x +1 F ( x) f ( x) F (0) =1 Câu 25. Cho hàm số . Biết là một nguyên hàm của và . Tìm F ( x) . x A. F ( x) 3
= x −cos x + x + 2 . B. F ( x) 3 = + cos x + x . 3 x x C. F ( x) 3 =
− cos x + x + 2 . D. F ( x) 3 = − cos x + 2 . 3 3 Lời giải Trang 12 Chọn C
Do F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) , ta có:
F ( x) = f
 (x) x = (x + x + ) 3 x 2 d sin 1 dx =
− cos x + x + C . 3
F (0) =1 C −1=1 C = 2 . x Vậy F ( x) 3 =
− cos x + x + 2 . 3
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2 − ;0) . B. (− ;  − 2) . C. (0;2) . D. (0;+ ) . Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;0).
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x −10x + 2 trên đoạn  1 − ;  2 bằng A. 2. B. 23 − . C. 22 − . D. −7 . Lời giải Chọn C 2  a
Câu 28. Với a,b là hai số thực dương tùy ý, ln   bằng b  1 1 2 ln a 1 A. 2 log a − log b . B. 2 log a + log b . C. . D. 2 ln a − ln b . 2 2 ln b 2 Lời giải Chọn D 2  a  1 Ta có 2 ln 
 = ln a − ln b = 2ln a − ln b .  b  2
Câu 29. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 3x + 5 , y = x + 2
quay quanh trục Ox 16 16 48 48 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 5 Lời giải Trang 13 Chọn D
Hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là nghiệm của phương trình x =1 2 2
x − 3x + 5 = x + 2  x − 4x + 3 = 0   . x = 3
Nhìn vào đồ thị ta có thể tích tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 3x + 5 ,
y = x + 2 quay quanh trục Ox là: 3 3 2 2 
V =   (x − 3x + 5)2 − (x + 2)2 2 dx =  
 (x+ 2) −( 2x −3x+5) dx   1 1 3 3 =    4 3 2 ( 2
x + 4x + 4) − ( 4 2 3 2
x + 9x + 25 − 6x +10x − 30x) d  x
=  (−x +6x −18x +34x −2 )1dx 1 1 3 5 4  −x 3x  48 3 2 =   +
− 6x +17x − 21x = .  5 2  5 1
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng tam giác AB . C A BC
  có đáy ABC làm tam giác vuông tại B
BC = 4, AC = 5 và AA = 3 3 . Góc giữa mặt phẳng ( AB C
 ) và mặt phẳng ( A BC  ) bằng A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Lời giải Chọn C A C B A' C' B' Ta có ( ABB A  ) ⊥ (A BC  ), B C   ⊥ A B    B C   ⊥ (ABB A  ) . Do đó góc (( AB C  ),( A BC  )) = AB A   =  . Trang 14  Khi đó ta có AA 3 3 tan = = = 3   = 60 . 2 2 A B   A C   − B C  
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như sau.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 f ( x) + 3m − 3 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. 5 5 5 5 A. 1 −  m  . B. −  m 1. C. −  m 1. D. 1 −  m  . 3 3 3 3 Lời giải Chọn Am +
Ta có: 2 f ( x) + 3m − 3 = 0  f ( x) 3 3 = 2
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt 3 − m + 3  5 1 −   3  1 −  m  . 2 3
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )( x + )( x + )2 2 5
1 . Hàm số y = f ( x) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 4 − ; 2 − ). B. (− ;  − ) 1 . C. (− ;  5 − ) . D. (3;4) . Lời giải Chọn Ax = 5 − 
Ta có f ( x) = 0  ( x − 2)( x + 5)( x + )2 1 = 0  x = 1 −  x = 2  Bảng xét dấu đạo hàm
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 5 − ;2)..
Câu 33. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: 100 115 1 118 A. . B. . C. . D. . 231 231 2 231 Lời giải Trang 15 Chọn D 6
n() = C = 462 . Gọi A :”tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ”. 11
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn. Để có tổng là một số lẻ ta có 3 trường hợp.
Trường hợp 1: Chọn được 1 thẻ mang số lẻ và 5 thẻ mang số chẵn có: 5 6.C = 6 cách. 5
Trường hợp 2: Chọn được 3 thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn có: 3 3
C .C = 200 cách. 6 5
Trường hợp 2: Chọn được 5 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn có: 5 C .5 = 30 cách. 6 Do đó 236 118 ( n )
A = 6 + 200 + 30 = 236. Vậy P( ) A = = . 462 231
Câu 34. Tìm a để hàm số y = log x (0  a  )
1 ; x>0 có đồ thị là hình bên dưới: a y 2 O x 1 2 1 1 A. a = 2 . B. a = . C. a = . D. a = 2 . 2 2 Lời giải Chọn A
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z +1− i = 2 là đường tròn có phương trình 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y + ) 1 = 4 . B. ( x + ) 1 + ( y − ) 1 = 4 . 2 2 2 2 C. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 . D. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 . Lời giải Chọn C 2 2
Gọi z = x + yi ( ,
x y  ) , khi đó z +1− i = 2  x yi +1− i = 2  ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 . 2 2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có phương trình ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 .
Câu 36. Cho mặt cầu có bán kính R = 6 . Diện tích S của mặt cầu đã cho bằng A. S = 144 . B. S = 38 . C. S = 36 . D. S = 288 . Lời giải Chọn A
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 5
− ;4) . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với M qua
mặt phẳng (Oyz) là A. (2;5;4) . B. (2; 5 − ; 4 − ). C. (2;5; 4 − ) . D. ( 2 − ; 5 − ;4). Lời giải Chọn D
Gọi H là hình chiếu của M (2; 5
− ;4) lên mặt phẳng (Oyz) , ta có H (0; 5 − ;4). Trang 16
M ' đối xứng với M qua mặt phẳng (Oyz) nên H là trung điểm MM ' . Khi đó
x = 2x x = 2 − M ' H M
y = 2y y = 5 −  M ' 2 − ; 5 − ;4 . M ' H M ( )
z = 2z z = 4  M ' H M
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC = 60 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, SC = 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) là a 15 a 2 2a 5a 30 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 3 Lời giải Chọn A
Ta có: ABCD là hình thoi cạnh a , ABC = 60  ABC  , A
CD là các tam giác đều cạnh a . Xét S
AC vuông tại A có: 2 2
SA = SC AC 2 2
= 4a a = a 3 .
AB // CD nên AB // (SCD) . Do đó d ( ,
B (SCD)) = d ( , A (SCD)) . a 3
Kẻ AH CD (H CD) . Suy ra H là trung điểm của cạnh CD , AH = . 2
Kẻ AK SH ( K SH ) ( ) 1 . CD AH Ta có: 
CD ⊥ (SAH )  CD AK (2) . CD SA Từ và suy ra:  d ( , A SCD ) AK ⊥ (SCD) ( ) = AK . 1 1 1 4 1 5 a 15 Xét S
AH vuông ở A: = + = + =  AK = . 2 2 2 AK AH SA 2 2 3a 3a 2 3a 5 a
Vậy d ( B (SCD)) 15 , = . 5 x
Câu 39. Tìm số giá trị nguyên của tham số a  2 để phương trình 2 e a e
− 2x a = 0 có nhiều nghiệm nhất. A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Lời giải Trang 17 Chọn B Đặt 2x
e a = 2t , phương trình đã cho trở thành: 2t
e = 2x + a ( ) 1 . 2 x
e = 2t + a Xét hệ 2 x 2t 2 x 2 
e e = 2t − 2a e + 2 t
x = e + 2t (2) . 2t
e = 2x + a Xét hàm số ( ) t
f t = e + t ta có (  ) t
f t = e +1  0 , t
  . Do đó hàm số đồng biến trên  f (2 )
x = f (2t)  2x = 2t x = t 2x 2  = 2 x e
x + a a = e − 2x ( ) 3
Xét hàm số g ( x) 2 = e x − 2x. Ta có 2 x 2 (  ) = 2 − 2 = 0 x g x e
e =1  x = 0 . BBT:
Dựa vào BBT ta thấy phương trình (1) có nhiều nghiệm nhất khi và chỉ khi phương trình (3) có
nhiều nghiệm nhất vậy a>1.
Câu 40. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Gọi F ( x),G( x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên R thỏa 16  x
mãn F (2) + G(2) = 8 và F (0) + G(0) = 2 − . Khi đó f dx    bằng  8  0 A. -40. B. 40. C. 5 . D. −5 . Lời giải Chọn B G
 (2) = F (2) +C
Ta có: G ( x) = F ( x) + C   G
 (0) = F (0) + C
F (2) + G(2) = 8 2F(2) + C = 8   
F(2) − F(0) = 5.
F(0) + G(0) = 2 − 2F(0) + C = 2 − 16 2  x  Vậy: f
dx = 8 f (t)dt 8   =  
(F(2)− F(0)) = 40 .  8  0 0
Câu 41. Cho hàm số f (x) , biết y = f (  )
x có đồ thị như hình vẽ Trang 18
Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
g(x) = 2 f (x) + (x −1) trên đoạn [ 4
− ;3] là m . Kết luận nào sau đây đúng? A. m = g( 3 − ) .
B. m = g( 1 − ) .
C. m = g( 4 − ) .
D. m = g(3) . Lời giải Chọn B Ta có 2
g(x) = 2 f (x) + (x −1)  g (
x) = 2 f (x) + 2(x −1) . Cho g (  ) x = 0  2 f (  )
x + 2(x −1) = 0  f (  ) x =1− x .
Ta có đồ thị hàm số như sau: x = 4 − 
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: f (
x) =1− x x = 1 −  . x = 3 
Khi đó ta có bảng biến thiên hàm số y = g( ) x như sau: Dựa vào BBT  min
g(x) = g( 1 − ) . [ 4 − ;3] Trang 19 z + z
Câu 42. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z + 2 =
+ 4 , gọi số phức z = a + i b ( , a b  ) là số 2
phức có môđun nhỏ nhất. Tính 2
S = a + b . A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D Ta có: z + z z + =
+  a + bi + = a +  (a + )2 + b = (a + )2 2 2 2 4 2 4 2 4
b = 4a +12 . 2 z = a + b = a + a + = (a + )2 2 2 2 4 12 2 + 8  8 .
Dấu “=” xảy ra khi (a + )2 2 = 0  a = 2 − .
Do đó z nhỏ nhất khi a = 2 − . 2 a = 2 −  b = 4. Vậy 2
S = a + b = 2 − + 4 = 2.
Câu 43. Cho khối lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( AB C
 ) bằng a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 3 2a 3 3 2a 3 2a 3 3 2a A. . B. . C. . D. . 2 8 2 6 Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm của B C
  và I là hình chiếu của A lên AM . Khi đó ta có B C
  ⊥ AM   B C
  ⊥ ( AMA)  B C
  ⊥ AI B C
  ⊥ AAAM A I  (2) Trang 20 Từ và suy ra A I  ⊥ ( AB C
 )  d (A ,(AB C
 )) = A I = a. 1 1 1 a 6
Xét tam giác vuông AA M  : = +  AA = 2 2 2 A IAAA M  2 2 3  a 6 4a 3 3 2a
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V = AA .S = . = . ABC  2 4 2
Câu 44. Cho hàm số f ( x) 3 2
= 2x + mx + nx + 2022 với m , n là các số thực. Biết hàm số
g ( x) = f ( x) + f ( x) + f  ( x) có hai giá trị cực trị là 2023 e
−12 và e −12 . Diện tích hình phẳng f ( x)
giới hạn bởi các đường y =
y =1 bằng g ( x) +12 A. 2019 . B. 2020 . C. 2021. D. 2022 . Lời giải Chọn D (3) Ta có f ( x) 2
= 6x + 2mx + n , f (x) =12x + 2m , f (x) =12 . Suy ra g ( x) 3 = x + (m+ ) 2 2
6 x + (n + 2m +12) x + 2022 + n + 2m . g( x) = 0 2
 6x + 2(m+6) x + n + 2m+12 = 0 .
Vì hàm số g ( x) có hai giá trị cực trị nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x . 1 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số g ( x) như sau:
Từ đây suy ra g ( x ) 2023 = e
−12 và g (x = e −12 . 2 ) 1 g
 ( x) = f ( x) + f (x) + f  (x) Mặt khác  . g
 ( x) = f (x) + f  (x) (3)
+ f (x) = f (x) + f  (x) +12
g (x) − g(x) = f (x)−12  g(x) = g (x)− f (x)+12 .
Xét phương trình hoành độ giao điểm: f ( x) g
 ( x) − f ( x) +12 = 0 g  ( x) = 0 x = x 1 =     1   . g ( x) +12 g  ( x)  12 − g  ( x)  12 − x = x  2 f ( x)
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y =1 bằng g ( x) +12 Trang 21 2 x f ( x) 2 x
g ( x) − f ( x) +12 2 x g( x) x S = 1− x  = dx  = dx  = ln g (x) 2 +12 g x + g x + g x + 1 x x ( ) 12 x ( ) 12 x ( ) d 12 1 1 1
= ln g (x +12 − ln g x +12 = 1− 2023 = 2022 . 2 ) ( 1)
Câu 45. Cho các số thực ,
b c sao cho phương trình 2
z + bz + c = 0 có hai nghiệm phức z , z thỏa mãn 1 2
z − 4 + 3i =1 và z − 8 − 6i = 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2
A. 5b + c = 1 − 2 .
B. 5b + c = 4 .
C. 5b + c = 4 − .
D. 5b + c = 12 . Lời giải Chọn A
z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + bz + c = 0 nên z = z 1 2 2 1
Khi đó ta có z −8 − 6i = 4  z −8 − 6i = 4  z −8 + 6i = 4. 2 1 1
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z . 1
M vừa thuộc đường tròn (C tâm I 4; 3
− , bán kính R = 1 và đường tròn (C tâm 2 ) 1 ( ) 1 ) 1 I 8; 6
− , bán kính R = 4  M (C C . 1 ) ( 2) 1 ( ) 1 Ta có 2 2
I I = 4 + 3 = 5 = R + R C và (C tiếp xúc ngoài. 2 ) 1 2 1 2 ( 1)
Do đó có duy nhất 1 điểm M thỏa mãn, tọa độ điểm M là nghiệm của hệ  24 = 2 2 x
x + y −8x + 6y + 24 = 0  5  24 18  24 18     M ; −  z = − i   là nghiệm của 1 2 2
x + y −16x +12y +84 = 0 18   5 5  5 5 y = −  5 phương trình 24 18 2
z + bz + c = 0  z = +
i cũng là nghiệm của phương trình 2
z + bz + c = 0. 2 5 5 48 48 z + z = b − =  b = −
; z .z = c = 36
Áp dụng định lí Vi ét ta có 1 2 1 2 5 5 5b + c = 4 − 8+ 36 = 1 − 2 Vậy . Trang 22 x −1 y − 2 z
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3;3; 2
− ) và hai đường thẳng d : = = ; 1 1 3 1 x +1 y −1 z − 2 d : = =
. Đường thẳng d đi qua M cắt d , d lần lượt tại A B . Độ dài 2 1 − 2 4 1 2
đoạn thẳng AB bằng A. 2. B. 6 . C. 4. D. 3. Lời giải Chọn DAd  ( A 1+ ; a 2 + 3 ;
a a), B d B( 1 − − ; b 1+ 2 ; b 2 + 4b) . 1 2
Ta có MA = (a − 2;3a −1; a + 2) ; MB = ( b
− − 4;2b − 2;4b + 4) . Vì M, ,
A B d nên chúng thẳng hàng, do đó tồn tại số thực k  0 sao cho MA = k MB  
a − 2 = k( 4 − − b) a = 0    3
a −1 = k(2b − 2)  b  = 0  ( A 2 − ; 1 − ;2), B( 4 − ; 2 − ;4) .  
a + 2 = k(4b + 4) 1  k =   2 Vậy 2 2 2 AB = ( 2 − ) + ( 1 − ) + 2 = 3.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) thoả mãn 0  x  2023 và 3x ( + ) 1 = 27y x y ? A. 2020. B. 674. C. 672 . D. 2019 . Lời giải Chọn B Ta có: 3 . x ( + ) 1 = 27y.  log 3
 .x +1  = log 27 .y x y x y 3 ( )   3 ( )
x + log x +1 = 3y + log y  (x + ) 1 + log
x +1 = 3y + log y + log 3 3 ( ) 3 ( ) 3 3 3  (x + ) 1 + log
x +1 = 3y + log 3y . 3 ( ) 3 ( )
Xét hàm số f (t) = t + log t , với t (1;2024. 3 f (t ) 1 =1+  0 , t  (1;202  4 . t ln 3
Suy ra hàm số f (t ) liên tục và đồng biến trên (0;202 ) 3 .
Mà  f ( x + )
1 = f (3y)  x +1 = 3y x = 3y −1. 1 2024
Vì 0  x  2023  0  3y −1 2023 1 3y  2024   y  . 3 3 Do y + 
y1;2;3;...;673;67 
4 . Ứng với mỗi giá trị y cho ta một x nguyên dương.
Vậy có 674 cặp ( x; y) thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho khối nón đỉnh S , tâm mặt đáy O và có thể tích bằng 3
12 a . Gọi A B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho AB = 2a và góc AOB = 60 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng 9 7 18 85 3 7 6 85 A. a . B. a . C. a . D. a . 14 85 14 85 Lời giải Trang 23 Chọn A
Vì tam giác OAB đều nên bán kính đường tròn đáy r = AB = 2a . 1 1
V =  r h = 12 a   (2a)2 2 3 3
h = 12a   h = 9a . 3 3
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó AB ⊥ (SOM ) . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của O lên SM . Suy ra OH ⊥ (SAB) hay d (O,(SAB)) = OH . AB 3 2 . a 3 Ta có OM = = = a 3 . 2 2 1 1 1 1 1 1 9 7 Suy ra = +  = +  OH = a . 2 2 2 2 OH OM OS OH ( )2 (9 3 a a )2 14 2 2 2 2 2
Câu 49. Cho hai mặt cầu (S ) ( x − ) 2 : 1
+ y + (z − 3) = 36 và (S) :(x + ) 1 + ( y − ) 1 + (z − ) 1 = 81. Gọi
d là đường thẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu trên và cách điểm M (4; 1 − ; 7 − ) một khoảng lớn nhất. Gọi E ( ; m ;
n p) là giao điểm của d với mặt phẳng (P) : 2x y + z −17 = 0 . Biểu thức
T = m + n + p có giá trị bằng A. T = 81. B. T = 92 . C. T = 79 . D. T = 88. Lời giải Chọn D d H M K A I
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1;0;3) và có bán kính R = 6 . Trang 24
Mặt cầu (S) có tâm K ( 1 − ;1; )
1 và có bán kính R = 9 . Lại có KI = ( − )  KI = + (− )2 2 2 2; 1; 2 2
1 + 2 = 3  KI = R − R suy ra hai mặt cầu tiếp xúc a +1 = 6 a = 5  
trong tại điểm A( ; a ;
b c) , mà KA = R = 9 = 3KI KA = 3KI b  −1 = 3 −  b  = −2 .   c −1 = 6 c = 7   Do đó A(5; 2
− ;7). Vì d là đường thẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu trên nên d đi qua A
vuông góc với KI . Kẻ MH d MH MA, nên MH lớn nhất khi và chỉ khi H trùng A .
Khi đó d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với KI AM suy ra d có một véc tơ chỉ
phương u = KI, AM    . Ta có AM = ( 1 − ;1; 1
− 4)  u = (12;26; ) 1 . x = 5 +12t
Nên phương trình tham số của d là y = 2 − + 26t . z = 7 +t
E = d (P) suy ra E (5 +12t; 2
− + 26t;7 + t) .
E ( P) suy ra 2(5 +12t) −( 2
− + 26t)+(7 +t)−17 = 0  t = 2 suy ra E(29;50;9) . m = 29  Mà E ( ; m ;
n p) suy ra n = 50 . Vậy T = 88.  p = 9  5 x Câu 50. Cho hàm số 2 f (x) =
x + (m −1)x − 4029 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 5
y = f (x −1) + 2023 nghịch biến trên ( ; − 2) ? A. 2005 . B. 2006 . C. 2007 . D. 2008 . Lời giải Chọn A
Đặt h(x) = f (x − ) 1 + 2023 .
Ta có y = f ( x − ) 1 + 2023 = 2 ( h ) x = ( h ) x
h(x).h '(x) y ' =  0 x   2 h(x)  h(x)  0  h(x)  0   x   2 hoac x   2 h '(x)  0 h '(x)  0  Trường hợp 1h(2)  0   f (1) + 2023  0  ( ) 1    − tương đương   h  ( x) x ( ;2)  0  f '  ( x − ) 1  0 x  (− ;  2) (2) Trang 25  10039 m   ( )1  5  (  x −  )4 1 − 2( x − ) 1 + m −1  0 x  (− ;  2) (2)
Đặt t = x −1, t (− ) ;1 , khi đó ta có ( ) 4
2  t − 2t + m −1  0  t (− ;  ) 1 4  t
− + 2t +1 m t (− ;  ) 1 Đặt 4 g(t) = t − + 2t +1 ' 3  g (t) = 4 − t + 2 . 1 Xét ' 3 g (t) = 0  4
t + 2 = 0  t = . 3 2  1  3 Nên  fm m  +1   3 3  2  2 2 3 10039 Từ và suy ra +1  m  3 2 2 5  Trường hợp 2h(2)  0   f (1) + 2023  0  ( ) 1    − tương đương   h  ( x) x ( ;2)  0  f '  ( x − ) 1  0 x  (− ;  2) (2)  10039 m   ( )1  5  (  x −  )4 1 − 2( x − ) 1 + m −1  0 x  (− ;  2) (2)
Đặt t = x −1, t (− ) ;1 , khi đó ta có ( ) 4
2  t − 2t + m −1  0  t (− ;  ) 1 4  t
− + 2t +1 m t (− ;  ) 1 Đặt 4 g(t) = t − + 2t +1 ' 3  g (t) = 4 − t + 2 . 1 Xét ' 3 g (t) = 0  4
t + 2 = 0  t = . 3 2 Vô nghiệm 3 10039 Vậy: +1  m  , mà m
nên có 2005 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3 2 2 5
------------ HẾT ----------- Trang 26