Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường Tư Nghĩa 1 – Quảng Ngãi

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường Tư Nghĩa 1 – Quảng Ngãi có cấu trúc bám sát đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trang 1/6 - Mã đề 465
TRƯỜNG THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA
TỔ TOÁN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆM THPT LẦN 1 NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 06 trang)
Mã đề thi 465
Họ, tên thí sinh:……………………….…........Số báo danh:…………….............…
Câu 1. Diện tích toàn phần của hình trụ có đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bằng
A.
. B.
( )
rl r
π
+
. C.
( )
2 rl r
π
+
. D.
2 rl
π
.
Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
23
22
x
y
x
=
+
A.
2x =
. B.
1
y =
. C.
1y =
. D.
1x =
.
Câu 3. Trong hộp có
5
viên bi xanh,
6
viên bi đỏ,
4
viên bi vàng. Số cách chọn ngẫu nhiên đồng thời 3
viên bi là
A.
333
456
CCC++
. B.
3
15
C
. C.
3
15
A
. D.
111
564
..
CCC
.
Câu 4. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
4B =
và chiều cao
6
h
=
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
8
. B.
24
. C.
10
. D.
72
.
Câu 5. Với
,ab
là các số thực dương tùy ý,
( ) ( )
33
24
log 2logab
+
bằng
A.
( )
2
3
log
2
ab
. B.
( )
2
1
log
3
ab
. C.
( )
2
3 log ab+
. D.
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 7.
( )
Fx
là nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
2
12
0fx x
xx
=+≠
, biết rằng
( )
1 2020F =
. Tính
( )
2F
A.
( )
2 ln 2 2021F = +
. B.
( )
2 2 ln 2 2020F = +
.
C.
( )
2 ln 2 2021F =
. D.
( )
2 ln 2 2022
F = +
.
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
32
3yx x=
. B.
3
3yx x=
. C.
3
3yx x=−+
. D.
32
3yx x= +
.
Câu 9. Thể tích của khối lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
8a
. B.
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
2a
.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
2
2
log
x
y
x
+
=
Trang 2/6 - Mã đề 465
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
(
)
0;1 1;
+∞
. D.
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
diện tích đáy bằng
2
2
a
, thể tích khối chóp bằng
3
6a
. Tính khoảng
cách
h
từ
S
đến mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
9ha=
. B.
3ha=
. C.
18
ha=
. D.
ha=
.
Câu 12. Cho khối cầu có bán kính
3R =
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
A.
32
3
π
. B.
8
π
. C.
36
π
. D.
4
π
.
Câu 13. Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
(
)
1; 2
. C.
( )
2;
+∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 14. Nghiệm của phương trình
( )
( )
2
22
log 3 log 1xx−=
A.
2x =
. B.
1x
=
. C.
2x =
. D.
3
x =
.
Câu 15. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
1
3u =
4
24u
=
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
2
. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 16. Xét các số thực
;ab
thỏa mãn
( )
2 2 2019
log 2 .8 log 2019.log 2048
ab
=
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
11ab+=
. B.
3 11
ab =
. C.
. D.
3 2048
ab+=
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
121
:
23 1
xy z
d
−−+
= =
mặt phẳng
(
)
:0
P mx y z++=
. Gọi
S
tập hơp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( )
P
. Số phần tử của
S
A.
0
. B. Vô số. C.
1
. D.
2
.
Câu 18. Trong không gian
( )
Oxyz
, điểm đối xứng của điểm
( )
2; 3;1M
qua trục
Ox
có tọa độ là
A.
( )
2; 3;1−−
. B.
( )
2; 3; 1
. C.
( )
2; 3;1
. D.
( )
2; 3; 1−−
.
Câu 19. Trong bốn phương trình mặt cầu sau đây, tìm phương trình của mặt cầu tiếp xúc với trục
Oz
.
A.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 13x yz−+++−=
. B.
( ) ( ) ( )
222
2 1 35x yz−+++−=
.
C.
( )
( ) ( )
222
2 1 3 12x yz−+++−=
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 10x yz−+++−=
.
Câu 20. Cho hàm số
( )
fx
, đồ thị của
( )
fx
như hình dưới
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Trang 3/6 - Mã đề 465
Câu 21. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:1
326
xyz
P ++=
. Vec nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của
( )
P
.
A.
(
)
3
2; 3; 2n =

. B.
( )
1
2; 3; 0n =

. C.
( )
2
2; 3;1n =

. D.
( )
4
2; 0; 3n =

.
Câu 22. Gọi
S
số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol
2
22yx x= +
2
23yx x=−−
. Tính
cos
S
π



A.
cos 0,9991545
S
π

=


. B.
cos
4S
ππ

=


.
C.
2
cos
2
S
π

=


. D.
2
cos
2S
π

=


.
Câu 23. Xét
2
0
sin
d
1 3cos 1
x
x
x
π
++
, nếu đặt
3cos 1ux= +
thì
2
0
sin
d
1 3cos 1
x
x
x
π
++
bằng
A.
2
0
2 .d
31
uu
u
π
+
. B.
2
1
2 .d
3
1
uu
u+
. C.
2
1
2 .d
3
1
uu
u
+
. D.
2
1
2 .d
31
uu
u+
.
Câu 24. Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx=
có đồ thị trong hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình
(
)
2 30fx+=
trên khoảng
( )
2; 2
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
4
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
3SA a=
, tam giác
ABC
vuông tại
B
AB a=
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
(
)
ABC
bằng
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
45°
.
Câu 26. Số phức liên hợp của số phức
25zi=
A.
25zi=−−
. B.
25
zi= +
. C.
25zi=−+
. D.
52zi
= +
.
Câu 27. Nếu
( )
1
0
d3fx x=
( )
3
0
d2
fx x=
thì
( )
3
1
2dfx x
bằng
A.
2
. B.
10
. C.
2
. D.
1
.
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
5
2
z
i
=
+
là điểm nào dưới đây?
A.
(
)
1; 2P
. B.
( )
1; 2N
. C.
( )
2; 1M
. D.
( )
1; 2Q
.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 4 1x−≤
A.
[
)
2; 4
. B.
( )
4; +∞
. C.
[
)
2; +∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 30. Cho nh nón tròn xoay độ dài đường sinh
2a
, góc đỉnh của nón bằng
0
60
. Thể tích
V
của khối nón đã cho là
A.
3
3.Va
π
=
. B.
3
2 a
π
. C.
3
3.
3
a
V
π
=
. D.
3
.
2
a
V
π
=
.
Trang 4/6 - Mã đề 465
Câu 31. Cho hai số phức
1
12
zi
= +
2
52zi
=
. Phần ảo của số phức
12
2zz
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
6
. D.
2
.
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
(
)
4
1
fx x
x
=+−
trên khoảng
( )
0; +∞
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 33. Gọi
( )
C
(
)
'
C
lần lượt đồ thị của các hàm số
42
31yx x=−+
. Sgiao điểm
của
( )
C
( )
'C
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
2
22
log 6log 9 0xx +≤
A.
(
]
;8−∞
. B.
{ }
8
. C.
. D.
[
)
8;+∞
.
Câu 35. Cho số phức
z
thỏa mãn
2 95zz i+=
. Tính
z
bằng
A.
10
z =
. B.
2 10z =
. C.
34z =
. D.
17z =
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
4; 2;0
M
mặt phẳng
( )
:2 4 0
P xyz+−−=
. Điểm
( )
;;H abc
là hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mặt phẳng
( )
P
. Tính
abc++
A.
3abc++=
. B.
6abc++=
. C.
2abc++=
. D.
4abc
++=
.
Câu 37. Biết
( )
3
0
9f x dx =
. Tích phân
(
)
(
)
1
0
32f x x dx+
bằng
A.
10
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 38. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham s
m
để hàm số
ln 8
ln
x
y
xm
−−
=
đồng biến trên
khoảng
( )
1, +∞
. Số phần tử của
S
A.
10
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Câu 39. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
8
x
y
x xm
+
=
−−
hai
đường tiệm cận đứng. Tổng tất cả các phần tử của
S
bằng
A.
91
. B.
33
. C.
34
. D.
84
.
Câu 40. Có 7 học sinh lớp A, 8 học sinh lớp B, 9 học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh lập thành
một đội. Xác suất để 8 bạn được chọn có cả 3 lớp là
A.
1
6
. B.
3
20
. C.
15
253
. D.
238
253
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông vuông,
2AB a=
. Tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy,
SC
hợp với đáy một góc
0
30
. Gọi
M
trung
điểm của
AD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SC
BM
bằng
A.
35
5
a
. B.
5
a
. C.
2 5.
5
a
. D.
5
2
a
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
(
)
: 20
Pxz+−=
( )
:3 2 5 0Q x yz+ −+=
.
Đường thẳng qua
( )
1; 0; 1
M
song song với hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
phương trình tham
số là
A.
12
4
1
xt
yt
zt
= +
=
=
. B.
2
22
xt
yt
zt
= +
=−−
=
. C.
1
2
1
xt
yt
zt
= +
=
=
. D.
13
5
1
xt
yt
zt
= +
=
=
.
Câu 43. Cho tứ diện
SABC
cạnh
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,3SA a AB AC a= = =
0
120BAC =
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng
Trang 5/6 - Mã đề 465
A.
13
2
a
. B.
13
4
a
. C.
14
2
a
. D.
13
3
a
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
fx
( )
00
f
=
( ) ( ) ( )
22
cos .cos 2 4 2cos .cos 2fx fx x x x x
π
′′

=−−

,
x∀∈
,
( )
fx
đồng biến trên
. Khi đó
( )
0
dfx x
π
bằng
A.
242
225
. B.
2
149 225
225
π
+
. C.
2
242
225
π
+
. D.
2
242
225
π
+
.
Câu 45. Gọi
,MN
lần lượt điểm biểu diễn của hai nghiệm phức của phương trình
2
4 20 0
zz−+=
.
Tính độ dài
MN
.
A.
4MN =
. B.
22
MN
=
. C.
45MN
=
. D.
8MN =
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
7
0;
2
π



của phương trình
( )
(
)
( )
( )
2cos sin 4 2 2cos 1 0fxx fx
+ −=
A.
11
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Câu 47. Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực của bất phương trình
(
)
( )
232 32
2 348 342fxx fxx ++ ++
A. Vô số. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 48. Cho
,xy
thỏa mãn
1, 1xy≥≥
(
)
3
log 4 3 1
4
xy
xy x y
xy

+
= +−


. Giá trị lớn nhất của biểu
thức
22
11
3Px y
xy

=+− +


thuộc tập nào dưới đây?
A.
[
)
5; 9
. B.
[
)
5; 0
. C.
[
)
0;5
. D.
[
)
9;
+∞
.
Câu 49. Gọi tập
S
là tập hợp giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
( )
( )( )
2
2 13y xx x x m= + −+
thuộc đoạn
[ ]
6;14
. Số phần tử của
S
A.
18
. B.
16
. C.
9
. D.
8
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABC
thể tích bằng 2160
3
cm
.
M
điểm tùy ý nằm bên trong tam giác
ABC
. Các đường thẳng qua
M
song song với
, , SA SB SC
cắt các mặt phẳng
Trang 6/6 - Mã đề 465
( ) ( ) (
)
,,SBC SAC SAB
tương ứng tại
', ', '
ABC
.Thể tích lớn nhất của khối tứ diện
'''MA B C
bằng
A.
3
160cm
. B.
3
720cm
. C.
3
120cm
. D.
3
80
cm
.
------------- HẾT -------------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆM THPT LẦN 1 NĂM 2020 TỔ TOÁ N Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 06 trang) Mã đề thi 465
Họ, tên thí sinh:……………………….…........Số báo danh:…………….............…
Câu 1.
Diện tích toàn phần của hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. π r (l + 2r).
B. π r (l + r).
C. r (l + r).
D. rl .
Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 3 y = là 2x + 2 A. x = 2 − . B. y = 1 − . C. y =1. D. x = 1 − .
Câu 3. Trong hộp có 5viên bi xanh, 6 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng. Số cách chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi là A. 3 3 3
C + C + C . B. 3 C . C. 3 A . D. 1 1 1
C .C .C . 4 5 6 15 15 5 6 4
Câu 4. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 4 và chiều cao h = 6 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 8 . B. 24 . C. 10. D. 72 .
Câu 5. Với a,b là các số thực dương tùy ý, log ( 3 a ) + 2log ( 3 b bằng 2 4 )
A. 3 log ab .
B. 1 log ab .
C. 3+ log ab .
D. 3log ab . 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2 3
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 7. F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 1 2 = +
x ≠ 0 , biết rằng F ( )
1 = 2020 . Tính F (2) 2 ( ) x x
A. F (2) = ln 2 + 2021. B. F (2) = 2ln 2 + 2020 .
C.
F (2) = ln 2 − 2021. D. F (2) = ln 2 + 2022 .
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? A. 3 2
y = x − 3x . B. 3
y = x − 3x . C. 3
y = −x + 3x . D. 3 2
y = x + 3x .
Câu 9. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 3 8a . B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 2a .
Câu 10. Tập xác định của hàm số 2 + x y = là log x 2
Trang 1/6 - Mã đề 465 A. (0;+∞). B. (1;+∞). C. (0; ) 1 ∪(1;+∞) . D.  .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2
2a , thể tích khối chóp bằng 3 6a . Tính khoảng
cách h từ S đến mặt phẳng ( ABC).
A.
h = 9a .
B. h = 3a .
C. h =18a .
D. h = a .
Câu 12. Cho khối cầu có bán kính R = 3. Thể tích khối cầu đã cho bằng A. 32π . B. 8π . C. 36π . D. 4π . 3
Câu 13. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (1;2) . C. ( 2; − +∞) . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 14. Nghiệm của phương trình log ( 2
x − 3 = log x −1 là 2 ) 2 ( )
A. x = 2 . B. x =1. C. x = 2 − .
D. x = 3.
Câu 15. Cho cấp số nhân (u với u = 3và u = 24. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 4 A. 2 − . B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 16. Xét các số thực a;b thỏa mãn log 2a.8b = log 2019.log
2048 . Mệnh đề nào dưới đây 2 ( ) 2 2019 đúng?
A. a + b =11.
B. 3ab =11.
C. a + 3b =11.
D. a + 3b = 2048 .
Câu 17. Trong không gian − − +
Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1 d : = = và mặt phẳng 2 3 1 −
(P):mx + y + z = 0. Gọi S là tập hơp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng
d song song với mặt phẳng (P) . Số phần tử của S A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 .
Câu 18. Trong không gian (Oxyz) , điểm đối xứng của điểm M (2;−3; )
1 qua trục Ox có tọa độ là A. ( 2 − ;− 3; ) 1 . B. (2;3;− ) 1 . C. (2;3; ) 1 . D. ( 2 − ;− 3;− ) 1 .
Câu 19. Trong bốn phương trình mặt cầu sau đây, tìm phương trình của mặt cầu tiếp xúc với trục Oz .
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 3 =13.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 3 = 5 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 3 =12.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 3 =10 .
Câu 20. Cho hàm số f (x) , đồ thị của f ′(x) như hình dưới
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 5.
Trang 2/6 - Mã đề 465
Câu 21. Trong không gian (Oxyz) , cho mặt phẳng ( ) : x y z P
+ + =1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 3 2 6
pháp tuyến của (P) .    
A. n = 2;3;2 . B. n = 2;3;0 n = 2;0;3 1 ( ).
C. n = 2;3;1 . D. 4 ( ). 2 ( ) 3 ( )
Câu 22. Gọi S là số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol 2
y = 2x + 2x và  π 2
y = x − 2x − 3 . Tính cos   S    A.  π  π  π cos  =   0,9991545 . B. cos =   . S   S  4 C.  π  2  π cos = −   . D. 2 cos = . S      2  S  2 π π 2 2 Câu 23. Xét sin x dx
, nếu đặt u = 3cos x +1 thì sin x dx ∫ bằng + + + + 0 1 3cos x 1 0 1 3cos x 1 π 2 2 u.du 2 2 .d u u 2 2 .d u u 2 2 .d u u A. − 3 ∫ . B. 1 ∫ . C. ∫ . D. ∫ . + u 3 + 3 + 3 1+ u 0 1 1 u 1 1 u 1
Câu 24. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị trong hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 trên khoảng ( 2; − 2) là A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC SAvuông góc với mặt phẳng ( ABC), SA = a 3 , tam giác
ABC vuông tại B AB = a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng A. 60°. B. 90° . C. 30°. D. 45°.
Câu 26. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i A. z = 2 − − 5i .
B. z = 2 + 5i . C. z = 2 − + 5i .
D. z = 5 + 2i . 1 3 3 Câu 27. Nếu f
∫ (x)dx = 3và f
∫ (x)dx = 2 thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 1 A. 2 − . B. 10. C. 2 . D. 1 − .
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5 z =
là điểm nào dưới đây? 2 + i A. P( 1; − 2) .
B. N (1; − 2). C. M (2;− ) 1 .
D. Q(1; 2).
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log 4 − x ≤1là 2 ( ) A. [2;4). B. (4;+∞) . C. [2;+∞) . D. ( ;2 −∞ ].
Câu 30. Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a , góc ở đỉnh của nón bằng 0 60 . Thể tích
V của khối nón đã cho là 3 π 3.a 3 π.a A. 3
V = π 3.a . B. 3 2πa . C. V = . D. V = . 3 2
Trang 3/6 - Mã đề 465
Câu 31. Cho hai số phức z =1+ 2i z = 5 − 2i . Phần ảo của số phức z − 2z bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 6 − . C. 6 . D. 2 − .
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4
= x + −1trên khoảng (0;+∞)bằng x A. 1 − . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 33. Gọi (C)và (C ') lần lượt là đồ thị của các hàm số 4 2
y = x − 3x +1và 2
y = 3x +1. Số giao điểm
của (C)và (C ') là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x − 6log x + 9 ≤ 0 là 2 2 A. ( ;8 −∞ ]. B. { } 8 . C.  . D. [8;+∞).
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn 2z + z = 9 − 5i . Tính z bằng
A. z = 10 .
B. z = 2 10 .
C. z = 34 .
D. z = 17 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (4;2;0) và mặt phẳng (P) : 2x + y z − 4 = 0 . Điểm H ( ; a ;
b c)là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) . Tính a + b + c
A. a + b + c = 3 − .
B. a + b + c = 6 .
C. a + b + c = 2 .
D. a + b + c = 4 . 3 1
Câu 37. Biết f
∫ (x)dx = 9. Tích phân ∫( f (3x)+ 2x)dx bằng 0 0 A. 10. B. 4 . C. 3. D. 5. − −
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số ln x 8 y = đồng biến trên ln x m
khoảng (1,+∞). Số phần tử của S A. 10. B. 8. C. 7 . D. 9.
Câu 39. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số x +1 y = có hai 2
x −8x m
đường tiệm cận đứng. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 91 − . B. 33. C. 34. D. 84 − .
Câu 40. Có 7 học sinh lớp A, 8 học sinh lớp B, 9 học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh lập thành
một đội. Xác suất để 8 bạn được chọn có cả 3 lớp là A. 1 . B. 3 . C. 15 . D. 238 . 6 20 253 253
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông vuông, AB = 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, SC hợp với đáy một góc 0 30 . Gọi M là trung
điểm của AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC BM bằng A. 3 5a . B. a .
C. 2 5.a . D. a 5 . 5 5 5 2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x + z − 2 = 0 và (Q) :3x + 2y z + 5 = 0.
Đường thẳng qua M (1;0; )
1 và song song với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình tham số là x =1+ 2tx = 2 + tx = 1+ tx = 1+ 3t A.     y = 4 − t . B. y = 2 − − 2t .
C. y = 2t . D. y = 5 − t . z =1−     t z = t −  z =1−  t z =1−  t
Câu 43. Cho tứ diện SABC có cạnh SAvuông góc với mặt phẳng ( ABC)và có
SA = a, AB = AC = a 3 và  0
BAC =120 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng
Trang 4/6 - Mã đề 465 a 13 a 14 a 13 A. .
B. a 13 . C. . D. . 2 4 2 3
Câu 44. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0và f ′(x)  f ′(x) 2 − x x = − (π − x) 2 cos .cos 2 4 2cos .cos 2x   , π x
∀ ∈  , f (x) đồng biến trên  . Khi đó f
∫ (x)dxbằng 0 2 2 A. 242 + π +π . B. 149 225 . C. 242 . D. 242 2 + π . 225 225 225 225
Câu 45. Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z + 20 = 0 .
Tính độ dài MN . A. MN = 4 .
B. MN = 2 2 .
C. MN = 4 5 . D. MN = 8.
Câu 46. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn  7π 0;  
của phương trình ( f (2cos x) −sin x + 4)(2 f (2cos x) − ) 1 = 0là 2    A. 11. B. 7 . C. 8. D. 5.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực của bất phương trình 2 f ( 3 2
x x + ) + ≤ f ( 3 2 2 3 4 8
x − 3x + 4) + 2là A. Vô số. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 48.  + 
Cho x, y thỏa mãn x x y ≥ 1, y ≥1và log
= 4xy − 3 x + y −  
1. Giá trị lớn nhất của biểu 3 ( )  4xy  thức 2 2  1 1 
P = x + y − 3 + 
thuộc tập nào dưới đây? x y    A. [5;9) . B. [ 5; − 0) . C. [0;5) . D. [9;+∞).
Câu 49. Gọi tập S là tập hợp giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = ( 2
2x x ) (x + )
1 (3− x) + m thuộc đoạn [6;14]. Số phần tử của S A. 18. B. 16. C. 9. D. 8 .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 2160 3
cm . M là điểm tùy ý nằm bên trong tam giác
ABC . Các đường thẳng qua M song song với ,
SA SB, SC cắt các mặt phẳng
Trang 5/6 - Mã đề 465
(SBC),(SAC),(SAB)tương ứng tại A',B',C '.Thể tích lớn nhất của khối tứ diện
MA'B 'C 'bằng A. 3 160cm . B. 3 720cm . C. 3 120cm . D. 3 80cm .
------------- HẾT -------------
Trang 6/6 - Mã đề 465
Document Outline

  • THI THỬ THPT QUỐC GIA-SỐ 1 TƯ NGHĨA-QUẢNG-NGÃI