Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường An Lương Đông – TT Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường An Lương Đông – TT Huế

Trang 1/6 - Mã đề 201
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Trên tp s phc, số phức liên hợp của s phức
34
i
+
là:
A.
34i−+
. B.
34i−−
. C.
. D.
43i
.
Câu 2: Khi lăng trdin tích đáy bng
2
3a
chiu cao bng
a
th tích bng:
A.
3
Va
=
. B.
3
3Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
3
a
V =
.
Câu 3: Cho hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên
Stiệm cận ngang của đthị hàm số
()y fx=
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thlà dạng như đường cong trong hình vẽ?
y
x
O
A.
3
31yx x=−+
. B.
42
21xx++
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−+ +
.
Câu 5: Din tích xung quanh ca mt tr bán kính đáy
R
, chiu cao
h
là:
A.
3
xq
S Rh
π
=
. B.
2
xq
S Rh
π
=
. C.
4
xq
S Rh
π
=
. D.
xq
S Rh
π
=
.
Câu 6: Trên tp s phc, s phc liên hp ca sphc
12i−−
có đim biu din hình hc là đim nào trong
hình vi đây?
A.
N
. B.
M
. C.
Q
. D.
P
.
Câu 7: Thể tích của khối cầu bán kính
R
bằng:
A.
3
4
3
R
π
. B.
3
4 R
π
. C.
2
4 R
π
. D.
2
4
3
R
π
.
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
song song vi mt phng
( )
Q
có phương
Mã đề 201
Trang 2/6 - Mã đề 201
trình
20xy z+− =
. Vectơ nào i đây là vectơ pháp tuyến ca
( )
P
.
A.
( )
1;1; 2
. B.
( )
1;1; 2
. C.
( )
1; 2;3
. D.
( )
1 ; 1; 2−−
.
Câu 9: Giá trca
2 3 4 63
log 3.log 4.log 5....log 64A =
bằng:
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Câu 10: Tập xác định
D
ca hàm số
( )
2020
log 2 1
yx
=
là:
A.
1
;
2
D

= +∞


. B.
( )
0;D = +∞
. C.
1
;
2

+∞

. D.
D =
.
Câu 11: Nghim ca phương trình
31
1
5
25
x+
=
là:
A.
1
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 12: Khối cầu bán kính
2
Ra
=
có thể tích là
A.
2
16 a
π
. B.
3
32
3
a
π
. C.
3
6 a
π
. D.
3
8
3
a
π
.
Câu 13: Trên tp sphc, cho hai số phức
1
25zi= +
2
32zi=
. Điểm biểu diễn hình học ca s
phức
12
2zz
trong hệ trc Oxy có tọa đlà:
A.
(
)
6; 7
. B.
( )
6; 2
. C.
( )
2; 7
. D.
( )
1; 8
.
Câu 14: Lớp
11A
32
học sinh, giáo viên ch nhim mun chn ra
3
học sinh trong đó mt bn làm lp
trưng, mt bn làm lp phó, mt bn làm sao đ. Scách chn 3 hc sinh là:
A.
3
32
C
. B.
3
. C.
3
32
A
. D.
6
.
Câu 15: Diện ch xung quanh của hình trụ tròn xoay độ dài đường sinh
l
bán kính đáy
r
được
tính bằng công thức nào dưới đây?
A.
4
xq
S rl
π
=
. B.
2
xq
S rl
π
=
. C.
2
xq
S rl
π
=
. D.
xq
S rl
π
=
.
Câu 16: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, hình chiếu ca đim
( )
4;0;3M
lên mt phng
( )
Oxz
:
A.
( )
4;0;3H
. B.
( )
0;0;3H
. C.
( )
0;0;0O
. D.
( )
4;0;0H
.
Câu 17: Cho hàm s
(
)
fx
có bng biến thiên như sau:
m s đã cho nghch biến trên khong nào i đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;+∞
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 18: Cho m s
( )
y fx=
có bng biến thiên dưi đây.
Trang 3/6 - Mã đề 201
Khẳng đnh nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
0x
=
và đạt cực tiểu tại
1x =
.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
6
gtrị nhỏ nhất bằng
3
.
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
x
fx e x= +
là:
A.
1
x
eC++
. B.
2
11
12
x
e xC
x
++
+
. C.
2x
exC++
. D.
2
1
2
x
e xC++
.
Câu 20: Cho cp scng
2;5;8;11;14...
Công sai ca cp scng đã cho bng:
A.
3
. B.
3
. C.
14
. D.
2
.
Câu 21: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đưng thng
11
:
221
x zy
d
−+
= =
. Vectơ nào dưi đây
vectơ ch phương ca đưng thng
d
biết
d
song song với đường thẳng d ?
A.
(4;4;2)
. B.
( 2;1;1)
. C.
(2 ;1; 0)
. D.
(2 ; 1 ; 1)
.
Câu 22: Cho
a
và
b
là hai sthc dương tha mãn
42
1
log log
2
ab+=
. Giá trca
24
.ab
bằng:
A.
4
. B.
1
4
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 23: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
e
x
y =
,
2y =
,
0x =
,
1x =
.
A.
4ln 2 e 5S = +−
. B.
2
e7S =
. C.
4ln 2 e 6S = +−
. D.
e3S =
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
y fx=
c định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thc của phương trình
( )
10fx+=
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 25: Cho phương trình
( )
2 10 4
3 6.3 2 0 1
xx++
−=
. Nếu đặt
( )
5
30
x
tt
+
= >
thì
( )
1
trthành phương
trình nào?
A.
2
9 2 20tt −=
. B.
2
18 2 0tt −=
. C.
2
2 20tt −=
. D.
2
9 6 20tt −=
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[
]
3;5
và có bng biến thiên như hình v.
Gi
,Mm
lần tgiá tr ln nht và nh nht ca
( )
fx
trên
[ 3; 2]
. Tính
Mm
.
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Câu 27: Cho hai số phức
1
23zi= +
,
2
45zi=−−
. Tính
12
zz z= +
.
Trang 4/6 - Mã đề 201
A.
22zi=−−
. B.
22zi
=
. C.
22zi= +
. D.
22zi=−+
.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x −>
là :
A.
1
3
3
<<x
. B.
10
3
>x
. C.
3>x
. D.
3<x
.
Câu 29: Biết tích phân
1
0
1
. ( )d 1
7
fx x
=
và
1
0
2. ( )d 4
gx x=
. Khi đó
[ ]
1
0
() ()df x gx x+
bng:
A.
3
. B.
5
. C.
3
. D.
3
.
Câu 30: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a=
3AC a= . Tính độ dài đường
sinh
l
của hình nón có được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
.
A.
2la
=
. B.
3
la
=
. C.
la=
. D.
2
la
=
.
Câu 31: Đặt
2
=ux
thì
2
2
0
ed
x
xx
bằng:
A.
2
0
2 ed
u
u
. B.
4
0
1
ed
2
u
u
. C.
2
0
1
ed
2
u
u
. D.
4
0
2 ed
u
u
.
Câu 32: Trên tp sphc, nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
10zz+=
z a bi= +
vi
a
,
b
. Giá trị ca
3ab+
bằng.
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 33: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
,đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;0;0M
(
)
0;1; 2N
có phương trình
A.
1
1 12
x yz
= =
. B.
12
11 2
xy z−+
= =
. C.
1
1 12
x yz+
= =
. D.
12
11 2
xy z+−
= =
.
Câu 34: Cho hàm số
42
4yx x
= +
có đồ th
( )
C
. Tìm số giao điểm của đth
( )
C
và trục hoành:
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 35: Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
1 12
xy z
d
−+
= =
. Mặt phẳng đi
qua điểm
( )
2; 0; 1M
và vuông góc với
d
có phương trình:
A.
20xy z++ =
. B.
2 20xy −=
. C.
20xy z−− =
. D.
20xy z−+ =
.
Câu 36: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
,cho mt cầu
( )
2 22
: 2 4 6 10 0Sx y z x y z++−+ +=
. Ta
độ tâm
I
và tính bán kính
R
ca mặt cầu là:
A.
( )
1; 2; 3I −−
,
4R =
. B.
( )
1; 2; 3I
,
2R =
. C.
( )
1; 2; 3I −−
,
2R =
. D.
( )
1; 2; 3I
,
4R =
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( ) ( ) ( )
32
43fx x x
=+−
,
x∀∈
. Sđim cc trca hàm s
đã cho là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
2BC a=
,
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy
23SA a=
. Gọi
M
trung điểm
AC
. Khoảng cách gia hai đường thẳng
AB
SM
bằng:
A.
39
13
a
B.
23
13
a
C.
2 39
13
a
D.
2
13
a
Câu 39: Xác định
a
,
b
,
c
để hàm số
1ax
y
bx c
=
+
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
Trang 5/6 - Mã đề 201
A.
2, 1, 1.ab c= =−=
B.
2, 2, 1.a bc= = =
C.
2, 1, 1 .a bc= = =
D.
2, 1, 1.
a bc= = =
Câu 40: Một nhóm học sinh gồm
5
nam và
5
bạn nữ được xếp thành một hàng dọc. Xác suất để
5
bạn
nữ đứng cạnh nhau bằng:
A.
1
252
B.
1
35
C.
1
50
D.
1
42
Câu 41: Cho khi lăng tr đứng
.ABCD A B C D

đáy
ABCD
là nh vuông cnh
2a
. Biết góc gia
AB
vi mt phng
(
)
ABCD
bằng
30°
. Th tích ca khi lăng tr đã cho bng:
A.
3
26
3
a
. B.
3
26a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 42: Cho hàm số
( )
32
49 5y x mx m x
=−− + + +
, với
m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để
hàm số nghịch biến trên
(
)
;−∞ +∞
?
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 43: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
sao cho
[ ]
( ) ( )
0;10
max 2 4
x
fx f
= =
. Xét hàm s
( )
( )
32
2gx f x x x x m= +−+ +
. Giá trị của tham số
m
để
[ ]
( )
0;2
max 8
x
gx
=
A.
4
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Câu 44: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
tha mãn
( )
16
1
d6
fx
x
x
=
( )
2
0
sin cos d 3
f x xx
π
=
. Tích phân
( )
4
0
dI fx x=
bằng:
A.
2
I =
. B.
2I =
. C.
9I =
. D.
6I =
.
Câu 45: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
(
)
12fx−=
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 46: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
′′
AB AD a= =
,
3
'
2
a
AA
=
,
60BAD = °
. Gọi
M
,
N
lần
ợt là trung điểm
AD
′′
,
AB
′′
. Tính thể tích của khối đa diện
ABDMN
.
A.
3
3
16
a
. B.
3
33
8
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
9
16
a
.
O
x
y
2
1
Trang 6/6 - Mã đề 201
Câu 47: Cho phương trình
( )
3.2 .log 12log 2 4 5 0
x xx
xx m + −=
(
m
tham sthực). tất cbao
nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
23
. B.
22
. C.
25
. D.
24
.
Câu 48: Xét các s thực dương
;
xy
tha mãn
3
3
2log ( ) log 8 8x xx y y x+ + −+
. Biểu thức
6 18
32Pxy
xy
= + ++
đạt giá trị nhỏ nhất tại
;x ay b= =
. Giá trị ca
32Sab= +
bằng.
A.
17.
B.
20.
C.
19.
D.
18.
Câu 49: Một hình trdiện tích xung quanh bằng
4
π
, thiết diện qua trục hình vuông. Một mt
phẳng
(
)
α
song song với trc, cắt hình trụ theo thiết diện là tgiác
ABB A
′′
, biết mt cạnh của thiết
diện là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ căng một cung
120
°
. Tính diện tích thiết diện
ABB A
′′
.
A.
23
. B.
32
. C.
3
. D.
22
.
Câu 50: Stăng dân số được ước tính theo công thức
.
0
e
nr
n
PP=
, trong đó
0
P
dân sca năm lấy
làm mốc tính,
n
P
dân số sau
n
năm,
r
tlệ tăng dân shàng năm. Biết rằng năm
2001,
dân s
Vit Nam
78.685.800
triệu và tỉ lệ tăng dân số năm đó
1, 7%
. Hỏi ctăng dân số vi tlệ như vậy
thì đến năm nào dân số nước ta ở mức
100
triệu người?
A. 2016. B. 2018. C. 2015. D. 2017.
------ HẾT ------
Trang 1/6 - Mã đề 202
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
là:
A.
2 rl
π
. B.
1
3
rl
π
. C.
rl
π
. D.
4 rl
π
.
Câu 2: Hàm s
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
trên khoảng
K
nếu:
A.
( ) ( )
,
= ∀∈f x Fx x K
. B.
( ) ( )
,
= ∀∈f x Fx x K
.
C.
( )
( )
,
= ∀∈Fx fx x K
. D.
( ) ( )
,
= ∀∈Fx fx x K
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
( )
2
log 2yx=
là:
A.
[
)
2; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
(2; )+∞
. D.
[
)
2;
+∞
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 4 2 0Pxyz + +=
. Vectơ nào dưới đây là mt
vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
(
)
4
2; 3; 4n
=

. B.
( )
3
2; 3; 4n =

. C.
( )
1
2; 3; 4n =

. D.
( )
2
2; 3;1=

n
.
Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn hình học ca số phc
14zi=−−
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 4N
. B.
( )
1; 4Q
. C.
( )
1; 4M
. D.
( )
1; 4P −−
.
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thi hàm số
7
1
x
y
x
+
=
+
là:
A.
2=x
. B.
1=
x
. C.
2= y
. D.
1
=y
.
Câu 7: Trong không gian với htrc
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 4 1 25Sx y z+ + +− =
. Tâm ca
(
)
S
có tọa đ
A.
( )
2; 4;1
. B.
(
)
2; 4; 1
−−
. C.
( )
2; 4;1
. D.
( )
2; 4; 1−−−
.
Câu 8: Cho hàm số
(
)
=y fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0;1
.
Câu 9: Nếu
( )
1
0
d6fx x=
thì
( )
1
0
3dfx x
bằng:
A.
12
. B.
18
. C.
16
. D.
9
.
Câu 10: Trong không gian với h trc
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
2; 1; 1M
trên mt
Mã đề 202
Trang 2/6 - Mã đề 202
phẳng
(
)
Oxy
có tọa đ
A.
( )
2; 0; 1D
. B.
( )
0; 1; 1
C
. C.
( )
0; 1; 0A
. D.
( )
2; 1; 0B
.
Câu 11: Cho khối nón có chiều cao
6
h
=
và bán kính đáy
8r =
. Thể tích của khối nón đã cho bằng:
A.
48
π
. B.
384
π
. C.
64
π
. D.
128
π
.
Câu 12: Cho hàm số bậc bốn
( )
=y fx
có đồ thị trong hình dưới.
Số nghiệm của phương trình
( )
1fx=
là:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cc tiu tại
A.
2
y =
. B.
2x =
. C.
2x
=
. D.
1x =
.
Câu 14: Cho khối hp chnhật các kích thưc c cạnh lần lượt bằng 3,4,5. Thể tích khối hp ch
nhật là:
A.
30
. B.
20
. C.
60
. D.
120
.
Câu 15: Cho mặt cầu có bán kính
3R =
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng:
A.
32
3
π
. B.
12
π
. C.
27
π
. D.
36
π
.
Câu 16: Đồ thca hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3 2
2yx x= +
. B.
3
3yx x= +
. C.
3
3yx x=
. D.
42
2=−+yx x
.
Câu 17: Trên tập số phức, số phức liên hợp của số phức
2
zi=−−
là:
A.
2zi=
. B.
12zi=
. C.
2zi= +
. D.
2=−+zi
.
Câu 18: Với
a
là sthực dương tùy ý,
( )
5
8
log a
bằng
A.
2
3
5
log a
. B.
2
5log a
. C.
2
3 log+ a
. D.
2
5
log
3
a
.
O
x
y
3
1
2
2
x
y
O
Trang 3/6 - Mã đề 202
Câu 19: Trên tập số phức, cho hai số phức
1
2= +zi
2
13= +zi
. Phần thực ca số phức
12
zz
bằng:
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
Câu 20: Tập nghiệm của bẩt phương trình
(
)
log 2 2x −≥
A.
( )
;102−∞
. B.
[
)
102; +∞
. C.
(4; )+∞
. D.
(102; )+∞
.
Câu 21: Scách chọn hai học sinh theo thứ tự từng người một từ một nhóm gồm 10 học sinh:
A.
2
10
. B.
2
10
A
. C.
10
2
. D.
2
10
C
.
Câu 22: Cho cấp số cộng
( )
n
u
vi
1
5u =
2
9=u
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:
A.
4
. B.
5
. C.
14
. D.
4
.
Câu 23: Cho khối chóp có diện tích đáy
6
B =
và chiều cao
5h =
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
10
. B.
30
. C.
6
. D.
15
.
Câu 24: Trong không gian với htrc
Oxyz
, cho đường thẳng
1 21
:
23 1
xy z
d
−++
= =
. Điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng
d
?
A.
( )
2; 3;1−−Q
. B.
(
)
1;2;1M −−
. C.
( )
1; 2; 1P
. D.
( )
2; 3; 1N
.
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
10 5
fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng
A.
10
. B.
4
. C.
22
. D.
19
.
Câu 26: Xét các sthc
a
b
tha mãn
( )
5 25
log .25
55log
ab
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
241+=
ab
. B.
41=ab
. C.
421+=ab
. D.
22+=ab
.
Câu 27: Tn tập số phc, gọi
0
z
nghiệm phức phần o âm của phương trình
2
2 5 0.
+=zz
Môđun của số phức
2
0
2
zi
+
bằng
A.
13.
B.
13.
C.
10.
D.
5
Câu 28: Trên tập số phức, cho hai số phức
1
3= zi
2
1=−+zi
. Phần ảo của số phức
1
2
z
z
bằng
A.
2
. B.
i
. C.
1
. D.
1
.
Câu 29: Cho nh chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2=AC a
(minh họa như hình dưới). Góc gia đường thẳng
SC
mặt phẳng
(
)
ABC
bằng:
A.
45°
. B.
30°
. C.
90°
. D.
60°
.
Câu 30: Mt hộp 3 bi đỏ 7 bi xanh chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫy nhiên 4 bi từ hộp, tính xác
suất sao cho 4 bi lấy ra có 2 bi đỏ và 2 bi xanh?
A.
1
.
20
B.
7
.
10
C.
3
.
20
D.
3
.
10
Câu 31: Số giao điểm của đthị hàm số
3
12 5yx x=−+
và trục hoành là:
S
A
C
B
Trang 4/6 - Mã đề 202
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 32: Trong không gian với h trc
,Oxyz
cho điểm
( )
2; 1; 3M
đường thẳng
3 11
:.
43 2
x yz −+
∆==
Mặt phẳng đi qua
M
và vuông góc với
có phương trình là
A.
4 3 2 5 0.xyz −=
B.
3 4 2 5 0.xyz+ −=
C.
4 3 2 5 0.xyz+ −=
D.
4 3 2 5 0.xyz+ +=
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 81
4 256
x

>


A.
( )
;2−∞
. B.
. C.
( )
2; 2
. D.
( ) ( )
; 2 2;−∞ +∞
.
Câu 34: Din tích
S
của hình phẳng gii hạn bởi các đường
( )
3
30y xx=
,
2
y =
,
0x
=
1x
=
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
( )
1
3
0
3 2dSx x=
. B.
( )
1
2
3
0
3 2dSx x= +
. C.
( )
1
3
0
3 2dSx x= +
. D.
(
)
1
3
0
3 2d
S xx
= +
π
.
Câu 35: Xét
3
2
2
0
ed
x
xx
, nếu đặt
3
ux=
thì
3
2
2
0
ed
x
xx
bằng:
A.
2
0
1
ed
3
u
u
. B.
8
0
1
ed
3
u
u
. C.
8
0
3 ed
u
u
. D.
2
0
3 ed
u
u
.
Câu 36: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 3; 1A
( )
3; 5; 3 .B
Đường thẳng
AB
phương
trình tham số
A.
12
3 2.
24
xt
yt
zt
= +
= +
=
B.
1
3.
12
xt
yt
zt
= +
= +
=
C.
12
2.
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
D.
12
.
1
xt
yt
zt
= +
=
=
Câu 37: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a=
3AC a=
. Khi quay tam giác
ABC
xung quanh cạnh c vuông
AB
thì đường gấp khúc
ACB
tạo thành một hình nón. Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng:
A.
10 a
π
. B.
2
3 10 a
π
. C.
2
10 a
π
. D.
2
3 a
π
.
Câu 38: Nghiệm của phương trình
2
4 256
x
=
là:
A.
2=
x
. B.
6x =
. C.
6x =
. D.
5x =
.
Câu 39: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( )
( )
( ) ( )
2
2
2 13fx x xx x
= +−
. Số điểm cc trca hàm sđã
cho là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 40: Cho hàm số
3x 1
y
x3
=
đồ th(C). Tìm đim M thuc đth(C) sao cho khoảng cách từ
M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.
A.
( ) ( )
12
M 1;1 ; M 7; 5
. B.
( ) ( )
12
M 1; 1 ; M 7; 5
. C.
( ) ( )
12
M 1;1 ; M 7; 5−−
. D.
( ) ( )
12
M 1;1 ; M 7; 5
.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
sao cho hàm số
( )
32
1
2 8 2020
3
f x x mx x= + −+
nghịch biến trên
?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 42: Trong không gian với htọa đOxyz cho
( )
1; 1; 0a =
hai điểm
( 4;7;3), (4;4;5)AB
. Gi
sử M, N là hai điểm thay đổi trong mt phẳng (Oxy) sao cho
MN

cùng hướng với
a
5 2.MN =
Giá
Trang 5/6 - Mã đề 202
trị lớn nhất của
AM BN
bằng.
A.
17 . B.
77
C.
72 3
D.
82 5
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
,A
4AB a=
,
8AC a=
.
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2SA a=
(minh họa như hình vẽ). Gọi
M
trung điểm ca
.
AB
Khoảng cách gia
hai đường thẳng
SM
và
BC
bằng
A.
2
.
3
a
B.
3
.
3
a
C.
8
.
3
a
D.
4
.
3
a
Câu 44: Cho khối lăng trABC.A’B’C thch bằng 1. Gọi M, N lần lượt trung điểm các đoạn
thẳng AA’, BB’. Mặt phẳng (CMN) cắt các đường thẳng C’A’, C’B’ lần lượt tại P, Q. Thể tích ca
khối đa diện lồi AA’P.BB’Q bằng
A.
7
3
. B.
4
. C.
4
3
. D.
5
3
.
Câu 45: Cho hình trụ có chiều cao bằng
8.a
Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi mt mặt phẳng song
song với trc cách trc một khoảng bằng
4,
a
thiết diện thu được một hình vuông. Thể tích ca
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
3
128 2 .a
π
B.
3
128 .a
π
C.
3
216 .a
π
D.
3
256 .a
π
Câu 46: Cho phương trình
( )
2 .2 .cos 4
xx
mx
π
=
, với m tham sthc. Gọi
0
m
giá trca m sao
cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
[
)
0
5; 1m ∈−
. B.
0
0m >
. C.
[
)
0
1; 0m ∈−
. D.
0
5m <−
.
Câu 47: Cho hai hàm s
( )
(
)
22
22 1 1 1= −+y x xx
2
1=−−y mx m x
(
m
tham sthc) có đ
thlần lượt
( )
1
C
( )
2
C
. Số các giá trnguyên của tham s
m
đề
( )
1
C
( )
2
C
cắt nhau tại đúng
hai điểm phân biệt là
A. 8. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
xác định đạo hàm liên tục trên
[ ]
0;
π
tha mãn
( )
0
cosf x xdx A
π
=
,
0
2
f
π

=


( )
(
)
2
2
0
2A
f x dx
π
π
=
, ở đó A là hằng số. Tính
( )
4
0
2f x dx
π
theo
A
.
A.
4.A
B.
2
.A
π
C.
.
2
A
D.
.
A
π
Câu 49: Ông B thanh toán tiền mua xe bng các kkhoản năm (sau mỗi năm thì đến ngân hàng nạp
tiện một lần) với stiền phải trqua các năm lần lượt là: 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng, 10.000.000
đồng 20.000.000 đồng. Kỳ khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi sut áp dụng 8%/
năm. Hỏi giá trị chiếc xe ông B mua là bao nhiêu?
A.
35.412.582
đ. B.
33.412.582
đ. C.
34.412.582
đ. D.
32.412.582
đ.
Câu 50: Cho phương trình
2
22 2
log 2log log .x x m xm −+ =
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
A
C
M
B
S
Trang 6/6 - Mã đề 202
[ 20; 20]m∈−
để phương trình đã cho có nghiệm
(0;1).x
A.
19
. B.
21
. C.
4
. D.
20
.
------ HẾT ------
Trang 1/6 - Mã đề 203
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M
trên trục
Oy
có tọa độ là
A.
( )
0;0; 1
. B.
( )
2;0;0
. C.
( )
2;0; 1
. D.
(
)
0;1;0
.
Câu 2: Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
sinfx x x=
A.
( )
cos sin .Fx x x x C= −+
B.
( )
cos sin .Fx x x x C= ++
C.
( )
cos sin .Fx x x x C
= ++
D.
( )
cos sin .Fx x x x C= −+
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
213
:.
1 32
x yz
d
+ −−
= =
Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
?
d
A.
( )
1
2; 1; 2 .u =

B.
( )
4
1; 3; 2 .u =

C.
( )
2
1; 3; 2 .u =

D.
( )
3
2; 1; 3 .u =

Câu 4: Hỏi hàm số
4
21yx
= +
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
;0 .−∞
B.
1
;
2

+∞


. C.
1
;
2

−∞


. D.
( )
0; +∞
.
Câu 5: Số phức
37i−+
có phần ảo bằng:
A.
3
. B.
3
. C.
7
. D.
7
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) (
)
( ) (
)
2 22
: 3 1 12Sx y z+ ++ +− =
. Tâm của
( )
S
tọa
độ là
A.
( )
3; 1; 1
B.
( )
3; 1; 1−−
C.
( )
3; 1; 1
D.
(
)
3; 1; 1
−−
Câu 7: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2
u
=
2
8u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
4
. B.
6
. C.
10
. D.
6
.
Câu 8: Tính diện ch xung quanh của hình trụ biết nh trụ bán kính đáy
a
đường cao
3a
.
A.
2
2 a
π
. B.
2
3a
π
. C.
2
23a
π
. D.
2
a
π
.
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm
34
học sinh?
A.
2
34
A
. B.
2
34
C
. C.
2
34
. D.
34
2
.
Câu 10: Cho
( )
1
0
d2=
fx x
(
)
1
0
d5=
gx x
, khi
( ) ( )
1
0
2d


f x gx x
bằng
A.
1
B.
3
C.
12
D.
8
Câu 11: Cho hàm số
()fx
có bảng xét dấu của
()fx
như sau:
Số điềm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 B. 3. C. 2 D. 1.
Mã đề 203
Trang 2/6 - Mã đề 203
Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình
(
)
2
log 5 4x −=
.
A.
13x =
. B.
21x =
. C.
11x =
. D.
3
x =
.
Câu 13: Cho hai số dương
( )
, 1.aba
Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A.
log b
a
ab=
. B.
log a
a
α
α
=
. C.
log 1 0
a
=
. D.
log 2aa
a
=
.
Câu 14: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
42
22
yx x
=−+
. B.
32
32yx x=−+
. C.
32
32yx x=−−
. D.
42
22yx x
=−−
.
Câu 15: Cho hình nón diện tích xung quanh bằng
2
3 a
π
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng:
A.
22a
B.
3
a
C.
3
2
a
D.
2a
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
và cạnh bên bằng
3.a
Một hình nón
có đỉnh
S
và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông
.ABCD
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
2
32 .a
π
B.
2
6.
a
π
C.
2
62 .a
π
D.
2
32
.
2
a
π
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số
42
13=−+yx x
trên đoạn
[ 1; 2 ]
bằng
A.
13
B.
85
C.
25
D.
51
4
Câu 18: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2.4 9.2 4 0
xx
+=
bằng.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có đường kính
AB
, với
( )
6; 2; 5A
,
( )
4; 0; 7B
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
tại
A
A.
( )
:5 6 62 0P xy z−− =
. B.
( )
:5 6 62 0P xy z++ + =
.
C.
( )
:5 6 62 0
P xy z+− + =
. D.
( )
:5 6 62 0P xy z
+− =
.
Câu 20: Trong không gian
, cho
( )
3;4 ;0
a =
,
( )
5;0;12b =
. Côsin của góc giữa
a
b
bằng
A.
3
13
. B.
5
6
. C.
3
13
. D.
5
6
.
Câu 21: Cho
3
log 5 ,= a
3
log 6 ,= b
3
log 22 = c
. Tính
3
90
log
11
P

=


theo
,a
,b
c
?
A.
2P abc= −+
. B.
2P abc= +−
. C.
2P a bc=+−
. D.
2P abc= ++
.
Câu 22: Cho tích phân
2
3
sin
d ln 5 ln 2
cos 2
x
xa b
x
π
π
= +
+
với
,ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
20ab+=
. B.
20ab−=
. C.
20ab−=
. D.
20ab+=
.
Câu 23: Xét các sphức
z
tha mãn
( )
( )
22++z iz
sthuần ảo. Biết rằng tập hợp tất ccác đim
biễu diễn của
z
là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
Trang 3/6 - Mã đề 203
A.
( )
1; 1−−
. B.
( )
1; 1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;1
.
Câu 24: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức
+12i
12i
là nghiệm.
A.
+=
2
2 30zz
B.
−=
2
2 30zz
C.
+ −=
2
2 30zz
D.
+ +=
2
2 30zz
Câu 25: Hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ?
A.
42
yx x 2
=++
B.
42
y xx2
=−− +
C.
42
y xx2
=−+ +
D.
42
yxx2=−+
Câu 26: Gọi
T
là tổng các nghiệm của phương trình
2
33
log 5log 6 0xx +=
. Tính
T
.
A.
1
243
T
=
. B.
5T
=
. C.
3T =
. D.
36T =
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
[ ]
2; 2
đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình
( )
3 40fx−=
trên đoạn
[ ]
2; 2
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng
2
;2
yxyx
= = +
là:
A.
4
.
9
B.
9
.
4
C.
2
.
9
D.
9
.
2
Câu 29: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm s
2
42
x
y
xx
+−
=
+
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 30: Cho số phức
32zi= +
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
2.z
A. Phần thực bằng
6
và phần ảo bằng
4i
.
B. Phần thực bằng
6
và phần ảo bằng
4
.
C. Phần thực bằng
6
và phần ảo bằng
4
.
D. Phần thực bằng
6
và phần ảo bằng
4
i
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
2=SA a
. Tam giác
ABC
vuông cân tại B và
=AB a
(xem hình vẽ minh họa).
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Trang 4/6 - Mã đề 203
Câu 32: Cho ba điểm
( )
( )
( )
0;1; 2 , 1; 0;1 , C 2;1; 2 .
AB
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song
song với đường thẳng BC.
A.
12
:.
31 1
xy z
d
++
= =
B.
12
:.
31 1
xy z
d
−−
= =
C.
12
:.
11 3
xy z
d
−−
= =
D.
12
:.
11 3
xy z
d
++
= =
Câu 33: Có bao nhiêu số thực
m
để hàm số
( )
322
1
11
3
y x mx m m x= + −+ +
đạt cực đại tại
1
x =
.
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và thể
tích của khối chóp đó bằng
3
4
a
. Tính cạnh bên
SA
.
A.
2 3.a
B.
3.a
C.
3
.
2
a
D.
3
.
3
a
Câu 35: Cho hai số phức
1
1zi=
2
12zi= +
. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
12
3
zz+
có tọa độ là:
A.
( )
1; 4
. B.
( )
1; 4
. C.
( )
4;1
. D.
( )
4; 1
.
Câu 36: Tập xác định của
( )
2
ln 5 6= −+ y xx
A.
( ) (
)
; 2 3;−∞ +
. B.
(
] [
)
; 2 3;−∞ +
. C.
( )
2; 3
. D.
[ ]
2; 3
.
Câu 37: Viết biểu thức
5
3
24
2
6
5
=
aa a
P
a
,
( )
0
>a
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A.
=Pa
. B.
4
=Pa
. C.
5
=Pa
. D.
2
=Pa
.
Câu 38: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước
1
,
2
,
3
A.
9
2
π
. B.
7 14
3
π
. C.
9
8
π
. D.
36
π
.
u 39: Điều kiện của tham số
m
để hàm số
( )
32
236 1f x x x mx
=++
nghịch biến trên
( )
0; 2
A.
1
4
m
. B.
6m <−
. C.
6m ≤−
. D.
1
6
4
m
−≤
.
Câu 40: Cho hai số thực x, y thỏa mãn
( )
22
2
22
1
3 .log ( ) 1 log 1
2
xy
x y xy
+−
−= +


. Giá trị lớn nhất của
biểu thức
( )
33
23
P x y xy= +−
bằng.
A.
3P =
. B.
13
2
P =
. C.
17
2
P =
. D.
7P =
.
Câu 41: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên đoạn
0;
3
π



.
Biết
'( ).cos ( ).sin 1, 0;
3
f x x fx x x
π

+ = ∀∈


(0) 1f =
. Tính tích phân
( )
3
0
d.
I fx x
π
=
A.
31
.
2
I
=
B.
1
.
23
I
π
= +
C.
1
.
2
I =
D.
31
.
2
I
+
=
Câu 42: Một người vay ngân hang 40 triệu đồng để mua một chiếc xe với lãi suất 0,85% tháng
hợp đồng thỏa thuận trả 500 ngàn đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất của ngân hang được
điều chỉnh lên là 1,15% tháng và người vay muốn nhanh chóng hết nợ nên đã thỏa thuận trả 1 triệu 500
Trang 5/6 - Mã đề 203
ngàn đồng tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu người đó mới trả đức nợ.
A. 31 tháng B. 30 tháng C. 42 tháng D. 43 tháng
Câu 43: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao
1, 5hm=
gồm:
- Phần dưới có dạng hình trụ bán kính
1m
R =
và có chiều cao bằng
1
;
3
h
- Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng
R
đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán kính đáy
bằng
1
2
R
ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);
- Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng
1
4
R
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng
A.
3
3,109 m .
B.
3
2,814 m .
C.
3
2,815m .
D.
3
3,403 m .
Câu 44: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị
( )
'y fx
=
như hình vẽ.
Xét hàm số
(
) ( )
32
133
2018
342
gx f x x x x= ++
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
[ ]
( ) ( )
3;1
min g x g 3
=
B.
[ ]
( ) ( )
3;1
min g x g 1
=
C.
[ ]
( ) ( )
3;1
min g x g 1
=
D.
[ ]
( )
( ) ( )
3;1
g 3 g1
min g x
2
−+
=
Câu 45: Cho khối lăng tr
.
′′
ABC A B C
thtích bằng
3
a
(vi
0a >
). Gọi
M
,
N
lần lượt trung
điểm ca các đoạn thẳng
AA
BB
. Đường thẳng
CM
cắt đường thẳng
′′
CA
tại
P
, đường thẳng
CN
cắt đường thẳng
′′
CB
tại
Q
. Thể tích khối đa diện lồi
′′
AMPBNQ
bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
1
3
a
. C.
3
a
. D.
3
1
2
a
.
Câu 46: Trong lễ tổng kết năm học
2018 2019
, lớp
12 1A
nhận được
20
cuốn sách gồm
5
cuốn sách
toán,
7
cuốn sách vật lý,
8
cuốn sách Hóa học, các sách cùng môn học là giống nhau. Số sách này được
chia đều cho
10
học sinh trong lớp, mỗi học sinh chỉ nhận được hai cuốn sách khác môn học. Bảo và
Hiếu hai trong số
10
học sinh đó. Tính xác suất để
2
cuốn sách Bảo nhận được giống
2
cuốn
Trang 6/6 - Mã đề 203
sách của Hiếu.
A.
12
45
. B.
17
90
. C.
1
5
. D.
14
45
.
Câu 47: Biết tích phân
2ln5ln
11
22
3
22
c
b
a
dx
xx
x
I
=
++
=
, với a, b, c là các snguyên dương.
Tính
.
cb
aS +
+
=
A.
.4=S
B.
.6=S
C.
.5=S
D.
.7=S
Câu 48: Từ
12
học sinh gồm
5
học sinh giỏi,
4
học sinh khá,
3
học sinh trung bình, giáo viên muốn
thành lập
4
nhóm làm
4
bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm
3
học sinh. Tính xác suất để nhóm nào
cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.
A.
18
385
. B.
72
385
. C.
36
385
. D.
144
385
.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a, cạnh SA vuông góc với
mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SC mặt phẳng
( )
ABCD
0
45
, gọi G trng tâm tam giác SCD.
Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng chéo nhau OG AD.
A.
5
3
a
h =
. B.
3
2
a
h =
. C.
2
3
a
h =
. D.
5
2
a
h =
.
Câu 50: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
y x 2mx 3=−−
ba điểm
cực trị sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác tạo bởi các điểm cực trị đạt giá trị nhỏ nhất là
A.
{ }
3
. B.
{ }
1
. C.
{ }
3
2
. D.
3
1
2



.
------ HẾT ------
Trang 1/6 - Mã đề 204
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho cấp số nhân
()
n
u
vi
1
3
u
=
2
12.u =
Công bội của cấp số nhân đó bằng
A.
6.
B.
3.
C.
6.
D.
4.
Câu 2: Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy
6.r =
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
48
π
B.
36
π
C.
16
π
D.
6
π
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phằng
( ) : 2 3 2 0.P x yz+ ++=
Vecto nào ới đây mt
vectơ pháp tuyến của (
P
)?
A.
1
(2; 3; 0)n =
B.
3
(2; 3; 2)n
=
C.
2
(2;3;1)n =−−−
D.
4
(2; 0; 3)n =
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (
S
):
2 22
( 2) ( 4) ( 1) 9.xyz ++ +− =
()S
có bán kính là
A. 9 B. 3 C.
( 2; 4; 1)−−
D.
(2; 4;1)
Câu 5: Cho khối chóp có diện tích đáy
3B =
và chiều cao
5.h =
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 15 B. 45 C. 5 D. 3
Câu 6: Cho mặt cầu có bán kính
1.R =
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
8
π
B.
4
π
C.
32
3
π
D.
16
π
Câu 7: Tập xác định của hàm số
2
logyx=
A.
( ; ).−∞ +∞
B.
(0; ).+∞
C.
[2; ).+∞
D.
[0; ).+∞
Câu 8: Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cc tiểu tại
A.
1x =
B.
1x =
C.
2x =
D.
2.x =
Câu 9: Đồ thca hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
3yx x=
B.
42
2
yx x=−+
C.
3
3yx x
=−+
D.
42
2yx x=
Câu 10: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mã đề 204
Trang 2/6 - Mã đề 204
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( ; 1)−∞
B.
( ; 0)
−∞
C.
( 1; 0)
D.
(0; 2)
Câu 11: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của đim
( )
2;1; 1 M
trên mặt phằng
(
)
Oxy
có tọa đ
A.
( 2;1; 0)
B.
( 0;1; 0 )
C.
( 0;1; 1)
D.
(2; 0; 1)
Câu 12: Số phức liên hợp của số phức
2zi=
A.
2zi
=−−
B.
2zi=−+
C.
2zi= +
D.
2zi=
Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A.
4
10
.
C
B.
4
10
.
C.
10
4.
D.
4
10
.A
Câu 14: Cho hai số phức
1
2zi
= +
2
1 3.zi= +
Phần thực của số phức
12
zz
bằng
A. 3. B. 4 C. 1 D. - 2.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
log 2x
A.
[10; )
+∞
B.
[100; )+∞
C.
( ;100)−∞
D.
(0; )+∞
Câu 16: Cho hàm số bậc bn y = f (x) có đthị trong hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
() 1
fx
=
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 17: Nếu
1
0
( )d 4fx x=
thi
1
0
4 ()f x dx
bằng
A. 4 B. 16 C. 2 D. 8
Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ, điềm biểu diễn số phức
12zi=
là điềm nào dưới đây?
A.
( 1; 2 )P
B.
( 1; 2 )
M −−
C.
(1; 2 )Q
D.
(1; 2)N
Câu 19: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
r
bằng
A.
2 rl
π
B.
1
3
rl
π
C.
rl
π
D.
4 rl
π
Câu 20: Tiệm cận đứng của đthị hàm số
24
2
x
y
x
+
=
A.
2x =
B.
1x =
C.
1
y =
D.
2y =
Câu 21: Thể tích của khối lập phương cạnh 3 bằng
A. 4 B. 27 C.
8.
D.
9.
Câu 22: Nghiệm của phương trình
1
3 9
x
=
A.
1x =
B.
2x =
C.
3x =
D.
4x =
Trang 3/6 - Mã đề 204
Câu 23: Hàm s
()
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
()fx
trên khoàng
K
nếu
A.
() (),fxFxxK
= ∀∈
B.
() (),Fx fx x K
= ∀∈
C.
() (),f x Fx x K
= ∀∈
D.
() (),F x fx x K
= ∀∈
Câu 24: Với
a
là sthực dương tùy ý,
(
)
5
2
log
a
bằng
A.
2
5 log a+
B.
5
log
2
a
C.
5
log
2
a
D.
2
5log a
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số
42
() 2 3fx x x=−+
trên đoạn
[
1; 2]
bằng
A. -22 B. -23 C. 3. D. 11
Câu 26: Hàm s
21
2018
x
y
=
có đo hàm ti đim
1x
=
A.
( )
1 2018.ln 2018y
=
. B.
(
)
1 2018
y
=
. C.
(
)
1 4036
y
=
. D.
( )
1 4036.ln 2018
y
=
.
Câu 27: Tính tổng các nghiệm của phương trình
( )
2
log 3 1 9xx +=
.
A.
9
. B.
3
. C.
3
. D.
9
10
.
Câu 28: Xét các sthực a và b thỏa mãn
(
)
39
.
log 3 9 l g 3
o
ab
⋅=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
241ab+=
B.
421ab+=
C.
22
ab+=
D.
41ab =
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),
2,SA a=
tam giác
ABC
vuông cân tại
B
AB a=
(minh họa như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
()ABC
bằng
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
45
Câu 30: Cho hàm số
()fx
có bảng xét dấu của
()fx
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2 B. 0 C. 1. D. 3.
Câu 31: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thằng
1 21
:.
23 1
xy z
d
++
= =
Điềm nào dưới đây thuộc
?
d
A.
(2; 3; 1)N
B.
( 1; 2; 1)M −−
C.
(1; 2; 1)P
D.
( 2; 3;1)Q −−
Câu 32: Một người gi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi sut
7,5
%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mi năm stin lãi sđược nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu m người đó thu được (csố tiền gửi ban đầu lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả
định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A.
11
năm. B.
9
năm. C.
12
năm. D.
10
năm.
Trang 4/6 - Mã đề 204
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 3A
đường thẳng
112
:
1 22
xyz
d
+−−
= =
. Đưng
thẳng đi qua
A
, vuông góc với
d
và cắt trc
Oy
có phương trình là.
A.
22
13
32
xt
yt
zt
= +
= +
= +
. B.
22
1
33
xt
yt
zt
= +
= +
= +
. C.
2
33
2
xt
yt
zt
=
=−+
=
. D.
2
34
3
xt
yt
zt
=
=−+
=
.
Câu 34: Xác định
a
,
b
,
c
để hàm số
1
ax
y
bx c
=
+
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
A.
2, 2, 1.a bc= = =
B.
2, 1, 1.ab c= =−=
C.
2, 1, 1.a bc= = =
D.
2, 1, 1.
a bc= = =
Câu 35: Sgiá tr
m
nguyên dương nhỏ hơn
2020
để hàm s
( )
32
1
1 ( 3) 10
3
y xmxmx= + ++
đồng
biến trên khoảng
( )
0; 3
A.
2019
. B.
2018
. C. Vố số. D.
2020
.
Câu 36: Gọi
0
z
nghiệm phức phần o âm ca phương trình
2
2 5 0.
zz +=
Môdun của sphức
0
2zi+
bằng
A. 10. B. 2 C.
10
D. 1
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm
( 2;1; 0)M
đường thằng
3 11
:
14 2
x yz −+
∆==
. Mt
phằng đi qua
M
và vuông góc với
có phương trình là
A.
3 70
xyz+−−=
B.
3 70
xyz
+−+=
C.
4 2 60xyz+ −=
D.
4 2 60xyz+ +=
Câu 38: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
( )
2
3
2e
x
fx
= +
tha mãn
( )
3
0
2
f =
, khi đó
( )
2
1
dfx x
bng
A.
12 6 3
1 54
e e e6
36 12 9
+ −+
. B.
12 6 3
1 54
e e e6
36 12 9
+ −−
.
C.
12 6 3
1 54
e e e6
36 12 9
+ −+
. D.
12 6 3
1 54
e e e6
36 12 9
−+
.
Câu 39: Mt chiếc cc đựng nước dạng hình nón như hình vẽ. Hỏi chiếc cc cha đưc ti đa ợng
nước gần với giá trị nào sau đây nhất?
4
cm
6
cm
A.
32
lít. B.
100ml
. C.
100
lít. D.
32
ml.
O
x
y
2
1
Trang 5/6 - Mã đề 204
Câu 40: Cho
,,
ABC
đim biu din ca các s phc
z
tha n
3
10
z +=
. Ta đtrng tâm tam giác
ABC là:
A. (1,1). B. (0,0) C. (0,2) D. (2,0).
Câu 41: Nhm chào mừng ngày thành lp Đoàn TNCS HChí Minh, Đoàn trường THPT An Lương
Đông đã tổ chc giải bóng đá nam. Có 16 đội đăng kí tham gia trong đó có 3 đội tiêu biểu 10A1, 11A1,
12A1. Ban tổ chc cho bc thăm ngẫu nhiên để chia đều 16 đội vào 4 bảng để đá vòng loại. Tính xác
suất để 3 đội tiêu biểu trên nằm ở 3 bảng khác nhau.
A.
3
56
. B.
19
28
. C.
16
35
. D.
53
56
.
Câu 42: Gọi
S
tập hợp tất ccác giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr lớn nhất ca hàm
số
( )
3
3fx x xm= −+
trên đoạn
[ ]
0;3
bằng 16. Tổng tất cả c phần tca
S
là:
A.
16
. B.
12
.
C.
2
. D.
16
.
Câu 43: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
hàm s
( )
y fx
=
đthnhư hình v. Tìm s
điểm cực trcủa hàm số
( )
2
3y fx=
.
A.
1
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 44: Gọi
S
tập hợp các giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
( ) ( )
32
3 2 1 12 5 2yx m x m x= + + ++
đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
. Số phần tử ca
S
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
2
, khi 0
2 3 , khi 0
x
em x
fx
xx x
+≥
=
+<
liên tc trên
(
)
1
1
d3f x x ae b c
=++
,
( )
,,abc
. Tổng
T3ab c=++
bằng
A.
T 19=
. B.
T 17=
. C.
T 15=
. D.
T 10=
.
Câu 46: Biết
1
ln
de
e
x
xa b
x
= +
vi
, ab
. Tính
.P ab=
.
A.
4P =
. B.
4P =
. C.
8P
=
. D.
8P =
.
Câu 47: Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
3
1
log 3 3 4
3
y
xy x y
x xy
= ++
+
. Tìm giá tr nhỏ nhất
min
P
ca
Pxy= +
.
A.
min
43 4
9
P
=
. B.
min
43 4
3
P
+
=
. C.
min
43 4
3
P
=
. D.
min
43 4
9
P
+
=
.
Câu 48: Sgiao điểm nhiều nhất ca đthhàm s
42
21yx x=−−
với đường thẳng
2
2ym= +
(
m
tham số) là
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Trang 6/6 - Mã đề 204
Câu 49: Cho hình chóp
.
S ABCD
cạnh đáy
ABCD
hình chữ nhật
2AB a=
,
4
AD a
=
,
( )
SA ABCD
cạnh
SC
tạo với đáy góc
o
60
. Gọi
M
trung điểm ca
BC
,
N
đim trên cạnh
AD
sao cho
DN a=
. Khoảng cách giữa
MN
SB
A.
2 285
19
a
. B.
8
19
a
. C.
285
19
a
. D.
2 95
19
a
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
[ ]
0;1
tha mãn
( )
[ ]
1
2
0
1 0, ( ) d 7
f fx x
= =
1
2
0
1
( )d
3
xfx x=
. Tính tích phân
1
0
( )dfx x
.
A.
1
B.
7
5
C.
4
D.
7
4
------ HẾT ------
Trang 1/6 - Mã đề 206
| 1/25

Preview text:

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC 2019 - 2020 Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên Mã đề 201
: ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Trên tập số phức, số phức liên hợp của số phức 3+ 4i là: A. 3 − + 4i . B. 3 − − 4i . C. 3− 4i . D. 4 −3i .
Câu 2: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng a có thể tích bằng: 3 3 A. 3 V = a . B. 3 V = 3a . C. 2a V = . D. a V = . 3 3
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0
Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là dạng như đường cong trong hình vẽ? y x O A. 3
y = x − 3x +1. B. 4 2 x + 2x +1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 4 2
y = −x + 2x +1.
Câu 5: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là:
A. S = π Rh.
B. S = π Rh .
C. S = π Rh .
D. S = π Rh . xq 4 xq 2 xq 3 xq
Câu 6: Trên tập số phức, số phức liên hợp của số phức 1
− − 2i có điểm biểu diễn hình học là điểm nào trong hình vẽ dưới đây? A. N . B. M . C. Q . D. P .
Câu 7: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng: A. 4 3 π R . B. 3 4π R . C. 2 4π R . D. 4 2 π R . 3 3
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) có phương
Trang 1/6 - Mã đề 201
trình x + y − 2z = 0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P) . A. (1;1; − 2) . B. (1;1; 2) . C. (1; − 2 ; 3). D. ( 1 − ; −1; − 2) .
Câu 9: Giá trị của A = log 3.log 4.log 5....log 64 bằng: 2 3 4 63 A. 4 . B. 6 . C. 5. D. 3.
Câu 10: Tập xác định D của hàm số y = log 2x −1 là: 2020 ( ) A. 1 D  ;  = + ∞    .
B. D = (0;+ ∞) . C. 1 ;+ ∞ . D. D =  . 2      2 
Câu 11: Nghiệm của phương trình 3x 1+ 1 5 = là: 25 A. 1 − . B. 3. C. 1 . D. 1. 3
Câu 12: Khối cầu bán kính R = 2a có thể tích là 3 3 A. 32π π 2 a 16π a . B. . C. 3 6πa . D. 8 a . 3 3
Câu 13: Trên tập số phức, cho hai số phức z = 2 + 5i z = 3i − 2. Điểm biểu diễn hình học của số 1 2
phức 2z z trong hệ trục Oxy có tọa độ là: 1 2 A. (6;7). B. (6;2) . C. (2;7) . D. (1;8).
Câu 14: Lớp 11A có 32 học sinh, giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra 3 học sinh trong đó một bạn làm lớp
trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm sao đỏ. Số cách chọn 3 học sinh là: A. 3 C . B. 3. C. 3 A . D. 6 . 32 32
Câu 15: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r được
tính bằng công thức nào dưới đây?
A. S = πrl . B. 2 S = π r l .
C. S = πrl .
D. S = πrl . xq 2 xq 4 xq xq
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M (4;0;3) lên mặt phẳng (Oxz) là: A. H (4;0;3). B. H (0;0;3). C. O(0;0;0) . D. H (4;0;0) .
Câu 17: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2). B. (2 ; + ∞) . C. ( 1 − ;0) . D. (−∞ ; − ) 1 .
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây.
Trang 2/6 - Mã đề 201
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x =1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 − .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + x là: A. x e +1+ C . B. 1 x 1 2
e + x + C . C. x 2
e + x + C . D. x 1 2
e + x + C . x +1 2 2
Câu 20: Cho cấp số cộng 2;5;8;11;14... Công sai của cấp số cộng đã cho bằng: A. 3 − . B. 3. C. 14. D. 2 .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x −1 z y +1 d : = = . Vectơ nào dưới đây 2 2 1
là vectơ chỉ phương của đường thẳng d′ biết d′ song song với đường thẳng d ? A. (4 ; 4 ; 2) . B. ( 2 − ;1;1) . C. (2 ;1; 0). D. (2 ;1; −1) .
Câu 22: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 1
log a + log b = − . Giá trị của 2 4 a .b bằng: 4 2 2 1 A. 4 − . B. 1 − . C. . D. 1 . 4 4 2
Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường ex
y = , y = 2 , x = 0 , x =1.
A. S = 4ln 2 + e −5. B. 2 S = e − 7.
C. S = 4ln 2 + e − 6 . D. S = e −3.
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình f (x) +1= 0 bằng: A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 25: Cho phương trình 2x 10 + x+4 3 − 6.3 − 2 = 0( ) 1 . Nếu đặt x+5
t = 3 (t > 0) thì ( ) 1 trở thành phương trình nào? A. 2
9t − 2t − 2 = 0 .
B. 2t −18t − 2 = 0 .
C. 2t − 2t − 2 = 0. D. 2
9t − 6t − 2 = 0 .
Câu 26: Cho hàm số f (x) liên tục trên [ 3
− ; 5] và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f (x) trên [−3;2]. Tính M m. A. 3. B. 6 . C. 4 . D. 5.
Câu 27: Cho hai số phức z = 2 + 3i , z = 4
− − 5i . Tính z = z + z . 1 2 1 2
Trang 3/6 - Mã đề 201 A. z = 2 − − 2i .
B. z = 2 − 2i .
C. z = 2 + 2i . D. z = 2 − + 2i .
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log 3x −1 > 3 là : 2 ( )
A. 1 < x < 3. B. 10 x > .
C. x > 3.
D. x < 3 . 3 3 1 1 1
Câu 29: Biết tích phân 1 . f (x)dx = 1
2.g(x)dx = − 4
f (x) + g(x) dx bằng: 7 ∫ và ∫ . Khi đó ∫[ ] 0 0 0 A. 3 − . B. 5. C. 3. D. 3.
Câu 30: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a AC = a 3 . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l = 2a .
B. l = 3a .
C. l = a .
D. l = 2a . 2 Câu 31: Đặt 2 u = x thì 2 ex x dx ∫ bằng: 0 2 4 2 4 A. 2 e d ∫ u u . B. 1 e d 1 e d 2 e d 2 ∫ u u . C. 2 ∫ u u. D. u u . 0 0 0 0
Câu 32: Trên tập số phức, nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z z +1 = 0 là z = a + bi
với a , b∈ . Giá trị của a + 3b bằng. A. 1 − . B. 2 . C. 1. D. 2 − .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,đường thẳng đi qua hai điểm M ( 1 − ;0;0) và
N (0;1;2) có phương trình
A. x −1 y z = = .
B. x y −1 z + 2 + + − = = .
C. x 1 y z = = .
D. x y 1 z 2 = = . 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 Câu 34: Cho hàm số 4 2
y = x + 4x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành: A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 y 2 : z d − + = = . Mặt phẳng đi 1 1 − 2
qua điểm M (2;0;− )
1 và vuông góc với d có phương trình:
A. x + y + 2z = 0 .
B. x − 2y − 2 = 0 .
C. x y − 2z = 0 .
D. x y + 2z = 0 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 6z +10 = 0 . Tọa
độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu là: A. I ( 1;
− 2;− 3), R = 4 . B. I (1;− 2;3), R = 2 . C. I ( 1;
− 2;− 3), R = 2 . D. I (1;− 2;3), R = 4 .
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x + )3 (x − )2 4 3 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC = 2a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a 3 . Gọi M là trung điểm AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SM bằng: A. a 39 B. 2a 3 C. 2a 39 D. 2a 13 13 13 13
Câu 39: Xác định a , b , c để hàm số ax −1 y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx + c
Trang 4/6 - Mã đề 201 y 2 O 1 x
A. a = 2, b = 1,
c =1. B. a = 2, b = 2,c = 1 − .
C. a = 2, b =1,c = 1 − .
D. a = 2, b =1,c =1.
Câu 40: Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 5 bạn nữ được xếp thành một hàng dọc. Xác suất để 5 bạn
nữ đứng cạnh nhau bằng: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 252 35 50 42
Câu 41: Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . Biết góc giữa
AB với mặt phẳng ( ABCD) bằng 30° . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: 3 3 3 A. 2a 6 . B. 3 2a 6 . C. a 6 . D. 2a 3 . 3 3 3 Câu 42: Cho hàm số 3 2
y = −x mx + (4m + 9) x + 5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để
hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ +∞) ? A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  sao cho max f (x) = f (2) = 4 . Xét hàm số x [ ∈ 0;10]
g (x) = f ( 3 x + x) 2
x + 2x + m . Giá trị của tham số m để max g ( x) = 8 là x [ ∈ 0;2] A. 4 . B. 5. C. 1 − . D. 3. π 16 f ( x ) 2
Câu 44: Cho hàm số f (x) liên tục trên thỏa mãn dx = 6 ∫ và f
∫ (sin x)cos dxx = 3. Tích phân 1 x 0 4 I = f
∫ (x)dx bằng: 0 A. I = 2 − . B. I = 2 . C. I = 9. D. I = 6.
Câu 45: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f (x − ) 1 = 2 là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 46: Cho hình hộp đứng ABC . D AB CD ′ ′ có AB a = AD = a , 3 AA' = , 
BAD = 60°. Gọi M , N lần 2
lượt là trung điểm AD′, AB′ . Tính thể tích của khối đa diện ABDMN . 3 3 3 3 A. 3a . B. 3 3a . C. 3a . D. 9a . 16 8 8 16
Trang 5/6 - Mã đề 201
Câu 47: Cho phương trình (3.2x.log −12log + 2x − 4) 5x x x
m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 23. B. 22 . C. 25 . D. 24 .
Câu 48: Xét các số thực dương x;y thỏa mãn 2log x + x(x + y) ≥ log
8 − y + 8x . Biểu thức 3 3 6 18
P = 3x + 2y + +
đạt giá trị nhỏ nhất tại x = ;
a y = b . Giá trị của S = 3a + 2b bằng. x y A. 17. B. 20. C. 19. D. 18.
Câu 49: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π , thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt
phẳng (α ) song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác ABB A
′ ′ , biết một cạnh của thiết
diện là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung 120° . Tính diện tích thiết diện ABB A ′ ′ . A. 2 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 2 2 .
Câu 50: Sự tăng dân số được ước tính theo công thức .
P = P en r , trong đó P là dân số của năm lấy n 0 0
làm mốc tính, P là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2001, dân số n
Việt Nam là 78.685.800 triệu và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7% . Hỏi cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy
thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 100 triệu người? A. 2016. B. 2018. C. 2015. D. 2017.
------ HẾT ------
Trang 6/6 - Mã đề 201
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC 2019 - 2020 Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên Mã đề 202
: ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r là: A. rl . B. rl . C. πrl . D. rl . 3
Câu 2: Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu:
A. f ′(x) = −F (x),∀xK .
B. f ′(x) = F (x),∀xK .
C. F′(x) = f (x),∀xK .
D. F′(x) = − f (x),∀xK .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = log x − 2 là: 2 ( ) A. [2;+∞) . B. ( ; −∞ +∞) . C. (2;+∞) . D. [ 2; − +∞).
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x −3y + 4z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n = 2; 3 − ;4 . B. n = 2;3; 4 − . C. n = 2 − ;3;4 . D. n = 2;3;1 . 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn hình học của số phức z = 1
− − 4i là điểm nào dưới đây? A. N (1; 4 − ) . B. Q(1;4). C. M ( 1; − 4) . D. P( 1; − 4 − ) .
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thi hàm số x + 7 y = là: x +1 A. x = 2 . B. x = 1 − . C. y = 2 − . D. y =1.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 2 4 1 = 25 . Tâm của
(S) có tọa độ là A. ( 2; − 4; ) 1 . B. ( 2; − 4;− ) 1 . C. (2; 4; − ) 1 . D. ( 2; − 4; − − ) 1 .
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;2 −∞ ) . B. ( ;0 −∞ ). C. ( 1; − 0) . D. (0; ) 1 . 1 1 Câu 9: Nếu f
∫ (x)dx = 6 thì 3f (x)dx ∫ bằng: 0 0 A. 12. B. 18. C. 16. D. 9.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; ) 1 − trên mặt
Trang 1/6 - Mã đề 202
phẳng (Oxy) có tọa độ là A. D(2;0; ) 1 − . B. C (0;1; ) 1 − . C. A(0;1;0). D. B(2;1;0) .
Câu 11: Cho khối nón có chiều cao h = 6 và bán kính đáy r = 8. Thể tích của khối nón đã cho bằng: A. 48π . B. 384π . C. 64π . D. 128π .
Câu 12: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị trong hình dưới. y 1 2 − 2 O x 3 −
Số nghiệm của phương trình f (x) =1là: A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. y = 2 − . B. x = 2 . C. x = 2 − . D. x =1.
Câu 14: Cho khối hộp chữ nhật có các kích thước các cạnh lần lượt bằng 3,4,5. Thể tích khối hộp chữ nhật là: A. 30. B. 20 . C. 60 . D. 120.
Câu 15: Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng: A. 32π . B. 12π . C. 27π . D. 36π . 3
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y O x A. 3 2
y = x + 2x . B. 3
y = −x + 3x . C. 3
y = x − 3x . D. 4 2
y = −x + 2x .
Câu 17: Trên tập số phức, số phức liên hợp của số phức z = 2 − − i là:
A. z = 2 −i .
B. z =1− 2i .
C. z = 2 + i . D. z = 2 − + i .
Câu 18: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 5 a bằng 8 ) A. 3 log a . B. 5 + log a . 2 5log a . C. 3 log a . D. 5 2 2 2 3
Trang 2/6 - Mã đề 202
Câu 19: Trên tập số phức, cho hai số phức z = 2 + i z =1+ 3i . Phần thực của số phức z z bằng: 1 2 1 2 A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 −
Câu 20: Tập nghiệm của bẩt phương trình log(x − 2) ≥ 2 là A. ( ; −∞ 102). B. [102;+∞) . C. (4;+∞) . D. (102;+∞).
Câu 21: Số cách chọn hai học sinh theo thứ tự từng người một từ một nhóm gồm 10 học sinh: A. 2 10 . B. 2 A . C. 10 2 . D. 2 C . 10 10
Câu 22: Cho cấp số cộng (u với u = 5 và u = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng: n ) 1 2 A. 4 . B. 5. C. 14. D. 4 − .
Câu 23: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 10. B. 30. C. 6 . D. 15.
Câu 24: Trong không gian với hệ trục x y + z +
Oxyz , cho đường thẳng 1 2 1 d : = = . Điểm nào dưới 2 3 1 −
đây thuộc đường thẳng d ? A. Q( 2 − ; 3 − ; ) 1 . B. M (1; 2 − ;− ) 1 . C. P(1;2; ) 1 − . D. N (2;3; ) 1 − .
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x −10x + 5 trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. 10 − . B. 4 − . C. 22 − . D. 19 − .
Câu 26: Xét các số thực a b thỏa mãn log 5a.25b = log 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 ( ) 25
A. 2a + 4b =1. B. 4ab =1.
C. 4a + 2b =1.
D. a + 2b = 2 .
Câu 27: Trên tập số phức, gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0. 0 Môđun của số phức 2 z + 2i bằng 0 A. 13. B. 13. C. 10. D. 5
Câu 28: Trên tập số phức, cho hai số phức z z
= 3− i z = 1
− + i . Phần ảo của số phức 1 bằng 1 2 z2 A. 2 − . B. i . C. 1. D. 1 − .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC), SA = 2a , tam giác ABC
vuông cân tại B AC = 2a (minh họa như hình dưới). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng: S A C B A. 45°. B. 30°. C. 90° . D. 60°.
Câu 30: Một hộp có 3 bi đỏ và 7 bi xanh chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫy nhiên 4 bi từ hộp, tính xác
suất sao cho 4 bi lấy ra có 2 bi đỏ và 2 bi xanh? A. 1 . B. 7 . C. 3 . D. 3 . 20 10 20 10
Câu 31: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x −12x + 5 và trục hoành là:
Trang 3/6 - Mã đề 202 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 32: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm M (2;1;3) và đường thẳng
x − 3 y −1 z +1 ∆ : = =
. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với ∆ có phương trình là 4 3 2 −
A. 4x −3y − 2z −5 = 0. B. 3x + 4y − 2z −5 = 0. C. 4x + 3y − 2z −5 = 0. D. 4x + 3y − 2z + 5 = 0. 2 − x
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình  3  81 >  là 4    256 A. ( ; −∞ 2 − ) . B.  . C. ( 2; − 2) . D. ( ; −∞ 2 − ) (2;+∞) .
Câu 34: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = 3x (x ≥ 0), y = 2
− , x = 0 và x =1
được tính bởi công thức nào dưới đây? 1 1 1 1 A. S = ∫( 3
3x − 2)dx . B. S = ∫(3x + 2)2 3 dx . C. S = ∫( 3 3x + 2)dx . D. S = π ∫( 3 3x + 2)dx . 0 0 0 0 2 2 Câu 35: Xét 3 2ex x dx ∫ , nếu đặt 3 u = x thì 3 2ex x dx ∫ bằng: 0 0 2 8 8 2
A. 1 eudu 1 eudu 3 eudu 3 eudu 3 ∫ . B. 3∫ . C. ∫ . D. ∫ . 0 0 0 0
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3; ) 1 và B(3;5; 3
− ). Đường thẳng AB có phương trình tham số là x =1+ 2tx = 1+ tx =1+ 2tx =1+ 2t A.     y = 3 + 2t .
B. y = 3+ t .
C. y = 2t .
D. y = t . z = 2−     4t z =1−  2t z =1+  t z =1−  t
Câu 37: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a AC = 3a . Khi quay tam giác
ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng: A. 10πa . B. 2 3 10π a . C. 2 10π a . D. 2 3π a .
Câu 38: Nghiệm của phương trình x−2 4 = 256 là: A. x = 2 . B. x = 6 − . C. x = 6 . D. x = 5.
Câu 39: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = ( 2x − 2x)(x + )2
1 (x −3) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 40: Cho hàm số 3x −1 y =
có đồ thị là (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ x − 3
M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang. A. M 1;1 ;M 7 − ;5 . B. M 1; 1 − ;M 7;5 . C. M 1; − 1 ;M 7; 5 − . D. M 1; − 1 ;M 7;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 1
m sao cho hàm số f ( x) 3 2
= − x + 2mx −8x + 2020 3 nghịch biến trên ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a = (1; 1; − 0) và hai điểm ( A 4;
− 7;3), B(4;4;5) . Giả  
sử M, N là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho MN cùng hướng với a MN = 5 2.Giá
Trang 4/6 - Mã đề 202
trị lớn nhất của AM BN bằng. A. 17 . B. 77 C. 7 2 −3 D. 82 −5.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại ,
A AB = 4a , AC = 8a . SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của A .
B Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SM BC bằng S M A B C A. 2a . B. a 3 a . C. 8 . D. 4a . 3 3 3 3
Câu 44: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn
thẳng AA’, BB’. Mặt phẳng (CMN) cắt các đường thẳng C’A’, C’B’ lần lượt tại P, Q. Thể tích của
khối đa diện lồi AA’P.BB’Q bằng A. 7 . B. 4 . C. 4 . D. 5 . 3 3 3
Câu 45: Cho hình trụ có chiều cao bằng 8 .
a Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 4a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng A. 3 128 2π a . B. 3 128π a . C. 3 216π a . D. 3 256π a .
Câu 46: Cho phương trình 2x = .2 .x
m cos(π x) − 4 , với m là tham số thực. Gọi m là giá trị của m sao 0
cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. m ∈ 5; − 1 − m > 0 m ∈ 1; − 0 0 [ ). B. . C. 0 [ ). D. 0 m < 5 − . 0
Câu 47: Cho hai hàm số y = ( 2x − )( 2 2 2
1 1+ x 1− x ) và 2
y = mx m 1− x ( m là tham số thực) có đồ
thị lần lượt là (C và (C . Số các giá trị nguyên của tham số m đề (C và (C cắt nhau tại đúng 2 ) 1 ) 2 ) 1 ) hai điểm phân biệt là A. 8. B. 4. C. 5. D. 3. π
Câu 48: Cho hàm số f (x) xác định và có đạo hàm liên tục trên [0; π ] thỏa mãn f
∫ (x)cos xdx = A, 0 π  π π 4 f  2 = A
  0 và ( f ′( x)) 2 2 dx = ∫
, ở đó A là hằng số. Tính f
∫ (2x)dx theo A.  2  π 0 0 A. 4 . A B. 2 π . A C. A. D. A. 2 π
Câu 49: Ông B thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ khoản năm (sau mỗi năm thì đến ngân hàng nạp
tiện một lần) với số tiền phải trả qua các năm lần lượt là: 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng, 10.000.000
đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp dụng là 8%/
năm. Hỏi giá trị chiếc xe ông B mua là bao nhiêu? A. 35.412.582 đ. B. 33.412.582 đ. C. 34.412.582 đ. D. 32.412.582 đ.
Câu 50: Cho phương trình 2
log x − 2log x m + log x = .
m Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 2 2 2
Trang 5/6 - Mã đề 202
m∈[ − 20;20] để phương trình đã cho có nghiệm x∈(0;1). A. 19. B. 21. C. 4 . D. 20 .
------ HẾT ------
Trang 6/6 - Mã đề 202
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC 2019 - 2020 Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên Mã đề 203
: ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;− )
1 trên trục Oy có tọa độ là A. (0;0;− ) 1 . B. (2;0;0) . C. (2;0;− ) 1 . D. (0;1;0) .
Câu 2: Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = xsin x
A. F (x) = xcos x −sin x + C.
B. F (x) = xcos x + sin x + C.
C. F (x) = −xcos x + sin x + C.
D. F (x) = −xcos x −sin x + C.
Câu 3: Trong không gian + − −
Oxyz , cho đường thẳng
x 2 y 1 z 3 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 1 3 − 2
vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 2 − ;1;2 . B. u = 1;3;2 .
C. u = 1;−3;2 . D. u = 2 − ;1;3 . 3 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 4: Hỏi hàm số 4
y = 2x +1 đồng biến trên khoảng nào? A. ( ;0 −∞ ). B.  1 ;  − +∞    . C. 1  ; −∞ − . D. (0;+∞). 2      2  Câu 5: Số phức 3
− + 7i có phần ảo bằng: A. 3. B. 3 − . C. 7 . D. 7 − .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 1
1 = 2 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. (3; 1; − ) 1 B. ( 3 − ; 1; − ) 1 C. (3;1; ) 1 − D. ( 3 − ;1;− ) 1
Câu 7: Cho cấp số cộng (u với u = 2 và u = 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 4 . B. 6 − . C. 10. D. 6 .
Câu 8: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao là a 3 . A. 2 2π a . B. 2 π a 3 . C. 2 2π a 3 . D. 2 π a .
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh? A. 2 A . B. 2 C . C. 2 34 . D. 34 2 . 34 34 1 1 1
Câu 10: Cho ∫ f (x)dx = 2 và ∫ g(x)dx = 5 , khi 
∫ f (x)−2g(x)d  x bằng 0 0 0 A. 1 B. 3 − C. 12 D. 8 −
Câu 11: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điềm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 B. 3. C. 2 D. 1.
Trang 1/6 - Mã đề 203
Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình log x −5 = 4 . 2 ( ) A. x =13. B. x = 21. C. x =11. D. x = 3.
Câu 13: Cho hai số dương a, b (a ≠ )
1 . Mệnh đề nào dưới đây SAI? A. log b a a = b . B. log a a α = α . C. log 1 0 a = .
D. log a 2a a = .
Câu 14: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 4 2
y = −x + 2x − 2 . B. 3 2
y = −x + 3x − 2. C. 3 2
y = x − 3x − 2. D. 4 2
y = x − 2x − 2.
Câu 15: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
a và có bán kính đáy bằng a . Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng: A. 2 2a B. a 3a C. 3 D. 2a 2
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3 . a Một hình nón
có đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABC .
D Diện tích xung quanh của hình nón bằng 2 A. 2 3 2π a . B. 2 π 6π a . C. 2 6 2π a . D. 3 2 a . 2
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x x +13 trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. 13 B. 85 C. 25 D. 51 4
Câu 18: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2.4x 9.2x − + 4 = 0 bằng. A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 1 − .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có đường kính AB , với A(6;2; 5 − ), B( 4;
− 0;7). Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại A
A. (P):5x y − 6z − 62 = 0 .
B. (P):5x + y + 6z + 62 = 0.
C. (P):5x + y − 6z + 62 = 0 .
D. (P):5x + y − 6z − 62 = 0 .    
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho a = ( 3;
− 4;0) , b = (5;0;12) . Côsin của góc giữa a b bằng A. 3 . B. 5 . C. 3 − . D. 5 − . 13 6 13 6
Câu 21: Cho log 5 = a, log 6 = b, log 22 = c . Tính  90 P log  = theo a, , 3 3 3 b c ? 3  11   
A. P = 2a b + c .
B. P = 2a + b c .
C. P = a + 2b c .
D. P = 2a + b + c . π 2
Câu 22: Cho tích phân
sin x dx = aln5+bln2 ∫
với a,b∈ . Mệnh đề nào dưới đây đúng? + π cos x 2 3
A. 2a + b = 0 .
B. a − 2b = 0.
C. 2a b = 0.
D. a + 2b = 0 .
Câu 23: Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i)(z + 2) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
Trang 2/6 - Mã đề 203 A. ( 1; − − ) 1 . B. (1; ) 1 − . C. ( 1; − ) 1 . D. (1; ) 1 .
Câu 24: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1+ 2i và 1− 2i là nghiệm. A. 2
z − 2z + 3 = 0 B. 2
z − 2z − 3 = 0 C. 2
z + 2z − 3 = 0 D. 2 z + 2z + 3 = 0
Câu 25: Hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ? A. 4 2 y = x + x + 2 B. 4 2 y = −x − x + 2 C. 4 2 y = −x + x + 2 D. 4 2 y = x − x + 2
Câu 26: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2
log x − 5log x + 6 = 0. Tính T . 3 3 A. 1 T = . B. T = 5 . C. T = 3 − . D. T = 36 . 243
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 2;
− 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3 f (x) − 4 = 0 trên đoạn [ 2; − 2] là A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng 2
y = x ; y = x + 2 là: A. 4. B. 9 . C. 2. D. 9 . 9 4 9 2
Câu 29: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 4 − 2 y = là 2 x + x A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 30: Cho số phức z = 3+ 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức 2. − z
A. Phần thực bằng 6
− và phần ảo bằng 4i .
B. Phần thực bằng 6 − và phần ảo bằng 4 − .
C. Phần thực bằng 6
− và phần ảo bằng 4 .
D. Phần thực bằng 6 − và phần ảo bằng 4 − i .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a . Tam giác ABC
vuông cân tại B và AB = a (xem hình vẽ minh họa).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Trang 3/6 - Mã đề 203
Câu 32: Cho ba điểm A(0;1;2), B(1;0; ) 1 ,C(2;1; 2
− ). Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song
song với đường thẳng BC. A. x y +1 z + 2 d : − − − − + + = = . B. x y 1 z 2 d : = = . C. x y 1 z 2 d : = = . D. x y 1 z 2 d : = = . 3 1 1 − 3 1 1 − 1 1 3 − 1 1 3 −
Câu 33: Có bao nhiêu số thực 1 m để hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m m + )
1 x +1 đạt cực đại tại x =1. 3 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể 3
tích của khối chóp đó bằng a . Tính cạnh bên SA. 4 A. 2a 3. B. a 3. C. a 3 . D. a 3 . 2 3
Câu 35: Cho hai số phức z =1−i z =1+ 2i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 1 2
3z + z có tọa độ là: 1 2 A. ( 1; − 4) . B. (1;4) . C. (4; ) 1 . D. (4; ) 1 − .
Câu 36: Tập xác định của y = ( 2
ln −x + 5x − 6) là A. ( ;
−∞ 2) ∪(3; + ∞) . B. ( ; −∞ 2]∪[3; + ∞). C. (2; 3) . D. [2; ] 3 . 5 2 2 3 4
Câu 37: Viết biểu thức = a a a P
, (a > 0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 6 5 a
A. P = a . B. 4 P = a . C. 5 P = a . D. 2 P = a .
Câu 38: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 2 , 3 là A. 9π . B. 7π 14 . C. 9π . D. 36π . 2 3 8
Câu 39: Điều kiện của tham số m để hàm số f (x) 3 2
= 2x + 3x + 6mx −1 nghịch biến trên (0;2) là A. 1 m ≥ . B. m < 6 − . C. m ≤ 6 − . D. 1 6 − ≤ m ≤ . 4 4
Câu 40: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2 x + y −2 1 3 .log (x y) = 1  + log 1− xy  2  2 ( ) 2
 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ( 3 3
2 x + y ) −3xy bằng. A. P = 3. B. 13 P = . C. 17 P = . D. P = 7 . 2 2 Câu 41: Cho hàm số  π
y = f (x) liên tục trên đoạn 0;   . 3    π 3 Biết  π
f '(x).cos x f (x).sin x 1, x 0;  + = ∀ ∈ 
f (0) =1. Tính tích phân I = f ∫ (x)d .x 3    0 A. 3 1 π I − = . B. 1 I = + . C. 1 I = . D. 3 1 I + = . 2 2 3 2 2
Câu 42: Một người vay ngân hang 40 triệu đồng để mua một chiếc xe với lãi suất là 0,85% tháng và
hợp đồng thỏa thuận là trả 500 ngàn đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất của ngân hang được
điều chỉnh lên là 1,15% tháng và người vay muốn nhanh chóng hết nợ nên đã thỏa thuận trả 1 triệu 500
Trang 4/6 - Mã đề 203
ngàn đồng tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu người đó mới trả đức nợ. A. 31 tháng B. 30 tháng C. 42 tháng D. 43 tháng
Câu 43: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao h =1,5m gồm:
- Phần dưới có dạng hình trụ bán kính R =1m và có chiều cao bằng 1 ; h 3
- Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán kính đáy
bằng 1 R ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt); 2
- Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng 1 R (tham khảo hình vẽ). 4
Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng A. 3 3,109 m . B. 3 2,814 m . C. 3 2,815m . D. 3 3,403 m .
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f '(x) như hình vẽ.
Xét hàm số g (x) = f (x) 1 3 3 2 3
x x + x + 2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 4 2 A. min g(x) = g( 3 − ) B. min g(x) = g(− ) 1 [ 3 − ] ;1 [ 3 − ] ;1 − + C. g 3 g 1 min g(x) = g( ) 1 D. min g(x) ( ) ( ) = [ 3 − ] ;1 [ 3 − ] ;1 2
Câu 45: Cho khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ có thể tích bằng 3
a (với a > 0 ). Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng A
A BB′ . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C′ ′
A tại P , đường thẳng
CN cắt đường thẳng CB′ tại Q . Thể tích khối đa diện lồi ′
A MPBNQ bằng A. 2 3 a . B. 1 3 a . C. 3 a . D. 1 3 a . 3 3 2
Câu 46: Trong lễ tổng kết năm học 2018− 2019 , lớp 12 1
A nhận được 20 cuốn sách gồm 5 cuốn sách
toán, 7 cuốn sách vật lý, 8 cuốn sách Hóa học, các sách cùng môn học là giống nhau. Số sách này được
chia đều cho 10 học sinh trong lớp, mỗi học sinh chỉ nhận được hai cuốn sách khác môn học. Bảo
Hiếu là hai trong số 10 học sinh đó. Tính xác suất để 2 cuốn sách mà Bảo nhận được giống 2 cuốn
Trang 5/6 - Mã đề 203 sách của Hiếu. A. 12 . B. 17 . C. 1 . D. 14 . 45 90 5 45 2 2
Câu 47: Biết tích phân x a I = ∫
dx = ln5 − cln 2 , với a, b, c là các số nguyên dương. 2 2 x − + x + b 3 1 1
Tính S = a + b + . c A. S = . 4 B. S = . 6 C. S = 5. D. S = . 7
Câu 48: Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn
thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào
cũng có học sinh giỏi và học sinh khá. A. 18 . B. 72 . C. 36 . D. 144 . 385 385 385 385
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh SA vuông góc với
mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) là 0
45 , gọi G là trọng tâm tam giác SCD.
Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng chéo nhau OGAD. A. a 5 h = . B. a 3 h = . C. a 2 h = . D. a 5 h = . 3 2 3 2
Câu 50: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx − 3 có ba điểm
cực trị sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác tạo bởi các điểm cực trị đạt giá trị nhỏ nhất là A. { } 3 . B. { } 1 . C. {3 2}. D.  1    . 3  2 
------ HẾT ------
Trang 6/6 - Mã đề 203
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC 2019 - 2020 Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên Mã đề 204
: ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u =12. Công bội của cấp số nhân đó bằng n ) 1 2 A. 6. B. 3. C. 6. − D. 4.
Câu 2: Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 6. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 48π B. 36π C. 16π D.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phằng (P) : 2x + 3y + z + 2 = 0. Vecto nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P )?
A. n = (2;3;0)
B. n = (2;3;2) C. n = ( 2 − ; 3 − ; 1 − )
D. n = (2;0;3) 1 3 2 4
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ): 2 2 2
(x − 2) + (y + 4) + (z −1) = 9. (S) có bán kính là A. 9 B. 3 C. ( 2; − 4; 1 − ) D. (2; 4; − 1)
Câu 5: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 15 B. 45 C. 5 D. 3
Câu 6: Cho mặt cầu có bán kính R =1. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. B. C. 32π D. 16π 3
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = log x là 2 A. ( ; −∞ +∞). B. (0;+∞). C. [2;+∞). D. [0;+∞).
Câu 8: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 1 − B. x =1 C. x = 2 D. x = 2. −
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x − 3x B. 4 2
y = −x + 2x C. 3
y = −x + 3x D. 4 2
y = x − 2x
Câu 10: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Trang 1/6 - Mã đề 204
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 1) − B. ( ; −∞ 0) C. ( 1; − 0) D. (0;2)
Câu 11: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điềm M (2;1;− )
1 trên mặt phằng (Oxy) có tọa độ là A. (2;1;0) B. (0;1;0) C. (0;1; 1 − ) D. (2;0; 1 − )
Câu 12: Số phức liên hợp của số phức z = 2 − i A. z = 2 − − i B. z = 2 − + i
C. z = 2 + i
D. z = 2 −i
Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? A. 4 C . B. 4 10 . C. 10 4 . D. 4 A . 10 10
Câu 14: Cho hai số phức z = 2 + i z =1+ 3 .i Phần thực của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 3. B. 4 C. 1 D. - 2.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 2 là A. [10;+∞) B. [100;+∞) C. ( ; −∞ 100) D. (0;+∞)
Câu 16: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị trong hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f (x) =1 là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 1
Câu 17: Nếu 1 f (x)dx = 4 ∫
thi 4 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 4 B. 16 C. 2 D. 8
Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ, điềm biểu diễn số phức z =1− 2i là điềm nào dưới đây? A. P( 1; − 2) B. M ( 1; − 2 − ) C. Q(1;2) D. N(1; 2 − )
Câu 19: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh  và bán kính đáy r bằng A. rl B. rl C. πrl D. rl 3
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x + 4 y = là x − 2 A. x = 2 B. x = 1 − C. y =1 D. y = 2
Câu 21: Thể tích của khối lập phương cạnh 3 bằng A. 4 B. 27 C. 8. D. 9.
Câu 22: Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 9 là A. x =1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4
Trang 2/6 - Mã đề 204
Câu 23: Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoàng K nếu
A. f ′(x) = F(x), x ∀ ∈ K
B. F′(x) = − f (x), x ∀ ∈ K C.
f ′(x) = −F(x), x ∀ ∈ K
D. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K
Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 5 a 2 ) bằng A. 5+ log a B. 5 log a C. 5 log a D. 5log a 2 2 2 2
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = x − 2x + 3 trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. -22 B. -23 C. 3. D. 11 Câu 26: Hàm số 2 1 2018 x y − =
có đạo hàm tại điểm x =1là A. y′( ) 1 = 2018.ln 2018 . B. y′( ) 1 = 2018 . C. y′( ) 1 = 4036 . D. y′( ) 1 = 4036.ln 2018 .
Câu 27: Tính tổng các nghiệm của phương trình ( 2 log x − 3x + ) 1 = 9 − . A. 9. B. 3 − . C. 3. D. 9 10− .
Câu 28: Xét các số thực a và b thỏa mãn log 3a 9b ⋅ = log .
3 Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 ( ) 9
A. 2a + 4b =1
B. 4a + 2b =1
C. a + 2b = 2 D. 4ab =1
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a, tam giác ABC
vuông cân tại B AB = a (minh họa như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A. 0 30 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 45
Câu 30: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2 B. 0 C. 1. D. 3.
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho đường thằng
x +1 y + 2 z −1 d : = =
. Điềm nào dưới đây thuộc 2 3 1 − d ? A. N(2;3; 1) − B. M ( 1; − 2 − ;1) C. P(1;2; 1 − ) D. Q( 2 − ; 3 − ;1)
Câu 32: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả
định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 12 năm. D. 10 năm.
Trang 3/6 - Mã đề 204
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng
x +1 y −1 z − 2 d : = = . Đường 1 2 − 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là. x = 2 + 2tx = 2 + 2tx = 2tx = 2t A.     y = 1+ 3t .
B. y = 1+ t . C. y = 3 − + 3t . D. y = 3 − + 4t . z = 3+     2t z = 3 +  3t z =  2t z =  3t Câu 34: Xác định ax
a , b , c để hàm số 1 y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx + cy 2 O 1 x
A. a = 2, b = 2,c = 1
− . B. a = 2, b = 1, − c =1.
C. a = 2, b =1,c =1.
D. a = 2, b =1,c = 1 − .
Câu 35: Số giá trị 1
m nguyên dương nhỏ hơn 2020 để hàm số 3
y = − x + (m − ) 2
1 x + (m + 3)x −10 đồng 3
biến trên khoảng (0; 3)là A. 2019 . B. 2018 . C. Vố số. D. 2020 .
Câu 36: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0. Môdun của số phức 0 z + 2i bằng 0 A. 10. B. 2 C. 10 D. 1
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm − − +
M (2;1;0) và đường thằng
x 3 y 1 z 1 ∆ : = = . Mặt 1 4 2 −
phằng đi qua M và vuông góc với ∆ có phương trình là
A. 3x + y z − 7 = 0 B. 3x + y z + 7 = 0
C. x + 4y − 2z − 6 = 0
D. x + 4y − 2z + 6 = 0 2
Câu 38: Cho hàm số f (x) thỏa mãn ′( ) = ( + )2 3 2 e x f x thỏa mãn f ( ) 3 0 = , khi đó f
∫ (x)dx bằng 2 1 A. 1 12 5 6 4 3 e + e − e + 6 . B. 1 12 5 6 4 3 e + e − e − 6 . 36 12 9 36 12 9 C. 1 12 5 6 4 3 − e + e − e + 6. D. 1 12 5 6 4 3 e − e − e + 6 . 36 12 9 36 12 9
Câu 39: Một chiếc cốc đựng nước dạng hình nón như hình vẽ. Hỏi chiếc cốc chứa được tối đa lượng
nước gần với giá trị nào sau đây nhất? 4cm 6cm A. 32 lít. B. 100ml. C. 100 lít. D. 32 ml.
Trang 4/6 - Mã đề 204 Câu 40: Cho ,
A B,C là điểm biểu diễn của các số phức z thỏa mãn 3z +1= 0. Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là: A. (1,1). B. (0,0) C. (0,2) D. (2,0).
Câu 41: Nhằm chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Đoàn trường THPT An Lương
Đông đã tổ chức giải bóng đá nam. Có 16 đội đăng kí tham gia trong đó có 3 đội tiêu biểu 10A1, 11A1,
12A1. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia đều 16 đội vào 4 bảng để đá vòng loại. Tính xác
suất để 3 đội tiêu biểu trên nằm ở 3 bảng khác nhau. A. 3 . B. 19 . C. 16 . D. 53 . 56 28 35 56
Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + m trên đoạn[0; ]
3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là: A. 16. B. 12 − . C. 2 − . D. 16 − .
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số
điểm cực trị của hàm số y = f ( 2x −3) . A. 1. B. 2 . C. 5. D. 3.
Câu 44: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số 3
y = x − ( m + ) 2 3 2
1 x + (12m + 5) x + 2 đồng biến trên khoảng (2;+ ∞) . Số phần tử của S bằng A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 . xe + , m khi x ≥  0 1
Câu 45: Cho hàm số f (x) = 
liên tục trên  và f
∫ (x)dx = ae+b 3 +c, 2
2x 3+ x , khi x < 0 1 −
(a,b,c∈) . Tổng T = a +b +3c bằng A. T = 19 − . B. T = 17 − . C. T =15 . D. T = 10 − . e
Câu 46: Biết ln x dx = a e + b
với a, b∈ . Tính P = .ab . 1 x A. P = 4 − . B. P = 4 . C. P = 8. D. P = 8 − .
Câu 47: Xét các số thực dương 1− y
x, y thỏa mãn log
= 3xy + x + 3y − 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất 3 x + 3xy
P của P = x + y . min A. 4 3 4 P − = . B. 4 3 4 P + = . C. 4 3 4 P − = . D. 4 3 4 P + = . min 9 min 3 min 3 min 9
Câu 48: Số giao điểm nhiều nhất của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x −1 với đường thẳng 2
y = m + 2( m là tham số) là A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Trang 5/6 - Mã đề 204
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a, AD = 4a ,
SA ⊥ ( ABCD) và cạnh SC tạo với đáy góc o
60 . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh
AD sao cho DN = a . Khoảng cách giữa MN SB là 2a 285 8a a 285 2a 95 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19 1
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [0; ] 1 thỏa mãn f ( )
1 = 0, ∫[ f (′x)]2dx = 7 và 0 1 1 2 1
x f (x)dx = ∫
. Tính tích phân f (x)dx 3 ∫ . 0 0 A. 1 B. 7 C. 4 D. 7 5 4
------ HẾT ------
Trang 6/6 - Mã đề 204
Trang 1/6 - Mã đề 206
Document Outline

  • de-201-204