Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam được biên soạn với cấu trúc tương tự đề tham khảo tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán

Trang 1-Mã đề 101
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPTQG NĂM 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
thi gm 08 trang) Mã đề 101
Câu 1. Với năm chữ s 1, 2, 3, 4, 5 có th lp thành bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau ?
A.
5
3.
B.
3
5.
C.
3
5
.C
D.
3
5
.A
Câu 2. Cho s phc
( , )z a bi a b= +
. Để điểm biu din hình hc ca
z
nằm trong hình tròn như hình vẽ (không tính biên), điều kin ca
a
b
là:
A.
B.
22
4ab+
.
C.
22
4.ab+
D.
22
4.ab+
.
Câu 3. Hình phng
()H
có din tích bng
S
, gp
2
ln din tích hình phng được gii hn bởi đồ th các
hàm s
2
4yx=-
,
2 4.yx=-
Tính din tích
?S
A.
8.S =
B.
2.S =
C.
.
3
8
S =
D.
.
3
4
S =
Câu 4. Đặt
6
2
32
9
dx
I
xx
=
3
.
cos
x
t
=
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2
3sin
cos
t
dx dt
t
=
. B.
2
sin
.
cos .tan
9
dx t
dt
tt
xx
=
C.
3
4
sin
.
3cos .tan
t
I dt
tt
=
D.
3
4
1
.
3
I dx
=
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
, độ dài đường sinh
4.l =
Tính din tích xung quanh ca hình
nón đó?
A.
39 .
B.
4 3 .
C.
12 .
D.
8 3 .
Câu 6. Trong không gian vi h tọa độ ,
Oxyz
cho vecto
( )
AO 3 i 4j 2k 5j= + +
. Tọa độ của điểm
A
A.
( )
3,17, 2 .
B.
( )
3, 17,2 .−−
C.
( )
3, 2,5 .
D.
( )
3,5, 2 .
Câu 7. Xếp 1 hc sinh lp A, 2 hc sinh lp B,
5
hc sinh lp C thành mt hàng ngang. Tính xác sut sao
cho hc sinh lp A ch đứng cnh hc sinh lp B ?
A.
2
5
B.
9
28
C.
1
5
. D.
3
28
Câu 8. Biết
5
1
2 2 1
4 ln2 ln5
x
I dx a b
x
−+
= = + +
vi
,ab
là các s nguyên. Tính
?S a b=−
-2
2
x
y
O
Trang 2-Mã đề 101
A.
9.S =
B.
3S =−
. C.
11.S =
D.
5.S =
.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
= + +
32
11
2 3 4
32
y x mx mx m
nghch
biến trên một đoạn có độ dài là 3?
A.
1; 9mm= =
. B.
1; 9mm= =
. C.
1m =−
. D.
9m =
.
Câu 10. Ct hình tr bi mt phng
()
vuông góc vi mặt đáy, ta được thiết din là hình vuông có din tích
bng 16. Khong cách t tâm đường tròn đáy của hình tr đến mt phng
()
bng 3. Th tích khi tr bng:
A.
2 3 .
B.
52 .
C.
52
.
3
D.
13 .
Câu 11. Bng biến thiên trong hình dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
1
x
y
x
−−
=
. B.
3
1
x
y
x
+
=
. C.
3
1
x
y
x
−+
=
. D.
2
1
x
y
x
−−
=
.
Câu 12. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, gi
M
là điểm biu din hình hc ca s phc
12zi= +
là góc
ợng giác có tia đầu
Ox
, tia cui
OM
. Tính
tan2 .
A.
3
.
4
B.
1.
C.
4
.
3
D.
4
.
3
Câu 13. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
1
2
sin
f x x
x
=+
tha mãn
1
4
F

=−


là:
A.
2
2
cot
16
xx
−+
. B.
2
2
cot
16
xx
+
. C.
2
2
cot
16
xx
−−
. D.
2
cot xx−+
.
Câu 14. Tập xác định ca hàm s
( )
1
5
1yx=−
là:
A.
( )
0;+
. B.
R
. C.
( )
1; +
. D.
)
1; +
.
Câu 15. Cho hàm s bc 3 có dng:
32
()= = + + +y f x ax bx cx d
.
(I) (II)
x
y
1
-2
2
O
-1
x
y
-1
O
2
-2
1
Trang 3-Mã đề 101
(III) (IV)
Hãy chọn đáp án đúng?
A. Đồ th
(IV)
xy ra khi
0a
( ) 0
=fx
có nghim kép.
B. Đồ th
(I)
xy ra khi
0a
( ) 0
=fx
có hai nghim phân bit.
C. Đồ th
(III)
xy ra khi
0a
( ) 0
=fx
vô nghim.
D. Đồ th
(II)
xy ra khi
0a
( ) 0
=fx
có hai nghim phân bit.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
SA
vuông góc đáy,
, 2AB a AD a==
. Góc gia
SB
đáy bằng
0
45
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng:
A.
3
2
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
6
a
Câu 17. Cho các s thc
0ab
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
ln ln ln
a
ab
b

=−


. B.
( )
1
ln ln ln
2
ab a b=+
.
C.
( )
( ) ( )
2
22
ln ln lnab a b=+
. D.
( ) ( )
2
22
ln ln ln
a
ab
b

=−


.
Câu 18. Cho s phc
z
tha mãn
( )
( )
3
5
22
4 422 1088
1
iz
z i i
i
+ + + = +
+
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
5.z =
B.
2
5.z =
C. Phn o ca
z
bng 0. D. Không tn ti s phc
z
.
Câu 19. Cho cp s cng
( )
n
u
12
4; 1uu==
. Giá tr ca
10
u
bng
A.
10
31u =
. B.
10
20u =−
. C.
10
23u =−
. D.
10
15u =
.
Câu 20. Tìm nghim của phương trình
( )
2
log 5 4x−=
.
A.
13x =
. B.
21x =
. C.
3x =
. D.
11x =
.
Câu 21. Tìm tp nghim ca bất phương trình
2 4 1
33
.
44
xx−+
A.
( )
;5S = −
. B.
)
5;S = +
. C.
( )
1;2S =−
. D.
( )
;1−
.
Câu 22. Cho hàm s
31
42
x
y
x
=
−+
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x
y
O
1
x
y
-1
O
2
1
1
Trang 4-Mã đề 101
A. Hàm s luôn nghch biến trên
R
. B. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;2−
( )
2;+
.
C. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;2
( )
2; +
.
D. Hàm s luôn nghch biến trên tng khoảng xác định.
Câu 23. Cho t din
ABCD
có ba mt
,,ABC ACD ADB
là ba tam giác bng nhau và cân tại đỉnh
A
. S
mt phẳng đối xng ca t diện đó là:
A. 3. B. 6. C.
3
hoc 6. D. 4.
Câu 24. Có bao nhiêu giá tr thc ca
x
để đẳng thc sau tha mãn vi mi giá tr ca a?
2
2 3 2 2
2
2
log ( 5 6 ) log (3 1)
a
a x a x x x
+
+ =
A.
1
. B. 2. C. 3. D.
x
.
Câu 25. Cho hai hàm s . Xét các mệnh đề sau:
. Đồ th hai hàm s đối xứng qua đường thng .
. Tập xác định ca hai hàm s trên là . . Đồ th hai hàm s ct nhau ti đúng một điểm.
. Hai hàm s đều đồng biến trên tập xác định ca nó.
Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
42
3
1
2
y m x mx= + +
ch có cc tiu mà
không có cực đại.
A.
1.m
B.
1 0.m
C.
1 0.m
D.
1.m −
Câu 27. Tìm tt c các giá tr thc ca m để hàm s
3
1
log
21
y x m
mx
= +
+−
xác định trên
( )
2;3
.
A.
12m
B.
12m
C.
12m
D.
12m
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, tp hợp các điểm
( , , )M a b c
sao cho
22
2, 8a b c+
là mt khi tròn
xoay. Tính th tích ca khối tròn xoay đó?
A.
16 .
B.
128 .
C.
32 .
D.
64 .
Câu 29. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau
x
−
0
x
1
x
2
x
+
y
║ + 0 +
y
x
ye=
lnyx=
( )
I
yx=
( )
II
( )
III
( )
IV
2
3
1
4
Trang 5-Mã đề 101
Khi đó hàm số đã cho có :
A. Một điểm cực đại, một điểm cc tiu. B. 2 điểm cực đại , 1 điểm cc tiu.
C. Một điểm cực đại , hai điểm cc tiu. D. 1 điểm cực đại, không có điểm cc tiu.
Câu 30. Cho hai s dương
a
,
b
vi
1a
. Đặt
log
a
Mb=
. Tính
M
theo
log
a
Nb=
.
A.
1
2
MN=
. B.
2MN=
. C.
MN=
. D.
2
.MN=
Câu 31. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
R
sao cho
3
1
( ) 4.f x dx =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
0
(2 1) 2.f x dx+=
B.
7
3
(2 1) 2.f x dx+=
C.
7
3
(2 1) 8.f x dx+=
D.
1
0
(2 1) 8.f x dx+=
Câu 32. Cho mt cu
()S
tâm
O
bán kính
3.R =
Mt phng
()P
cách
O
mt khong bng
1
và ct
()S
theo giao tuyến là đường tròn
()C
có tâm là
H
. Gi
T
là giao điểm ca tia
HO
( ).S
Tính th tích ca
khối nón đỉnh
T
và đáy là hình tròn
( ).C
A.
16
.
3
B.
32 .
C.
32
.
3
D.
16 .
Câu 33. Tìm các s thc
,xy
thỏa mãn đẳng thc
( )
3 5 2x y xi y x y i+ + =
:
A.
1
7
4
7
x
y
=−
=−
. B.
4
7
1
7
x
y
=
=
. C.
4
7
1
7
x
y
=−
=
. D.
0
0
x
y
=
=
.
Câu 34. Cho t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc. Ch ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Tam giác
BCD
vuông.
B. Hai cạnh đối ca t din vuông góc.
C. Hình chiếu ca
A
lên mt phng
( )
BCD
là trc tâm tam giác
BCD
.
D. Ba mt phng
( ) ( ) ( )
;;ABC ABD ACD
đôi một vuông góc.
Câu 35. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên khong
( )
0;+
và tha mãn
( )
lim 1
x
fx
→+
=
. Hãy chn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đưng thng
1x =
là tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
y f x=
.
B. Đưng thng
1y =
là tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
y f x=
.
C. Đưng thng
1x =
là tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
y f x=
.
D. Đưng thng
1y =
là tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
y f x=
.
Trang 6-Mã đề 101
Câu 36. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ): 8 2 2 3 0S x y z x y z+ + + + =
và đường
thng
12
:
3 2 1
x y z−+
= =
−−
. Mt phng
()
vuông góc vi
và ct
()S
theo giao tuyến là đường tròn
()C
có bán kính ln nhất. Phương trình
()
A.
3 2 5 0x y z =
B.
3 2 5 0x y z + =
C.
3 2 15 0x y z + =
D.
3 2 15 0x y z =
.
Câu 37. Mt k sư mới ra trường làm vic vi mức lương khởi điểm là 5.000.000 đồng/tháng. C sau 9
tháng làm vic, mức lương của k sư đó lại được tăng thêm 10%. Hỏi sau 4 năm làm việc tng s tiền lương
k sư đó nhận được là bao nhiêu?
A. 298.887.150 đồng. B. 296.691.000 đồng. C. 291.229.500 đồng. D. 301.302.915 đồng.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca các
cnh
,.AB BC
Đim
I
thuộc đoạn
.SA
Biết mt phng
( )
MNI
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai phn, phn
chứa đỉnh
S
có th tích bng
7
25
ln phn còn li. Tính t s
IA
IS
?
A.
5
.
3
B.
2
.
3
C.
3
.
2
D.
3
.
5
Câu 39. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cu có tâm thuc
2 1 1
:
1 2 2
x y z
d
+ +
==
và tiếp xúc vi
( )
:3 2 6 0P x y z+ + =
,
( )
:2 3 0Q x y z+ + =
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
65
11 17 17
14
x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
11 17 17 224x y z+ + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
11 17 17 229x y z+ + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
11 17 17 225x y z + + + + =
Câu 40. Cho khi chóp t giác đều
.S ABCD
cnh đáy bng
a
và có th tích
3
3
.
6
a
V =
Tìm s
0r
sao
cho tn tại điểm
J
nm trong khi chóp mà khong cách t
J
đến các mt bên và mặt đáy đều bng
?r
A.
3
.
4
a
r =
B.
3
.
2
a
r =
C.
3
.
3
a
r =
D.
3
.
6
a
r =
Câu 41. Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
.
B
d
,
C
d
lần lượt là đường thẳng đi qua
B
,
C
và vuông góc
( )
ABC
.
( )
P
là mt phẳng đi qua
A
và hp vi
( )
ABC
mt góc bng
60
o
.
( )
P
ct
B
d
,
C
d
ti
D
E
.
6
,
2
a
AD =
3AE a=
. Đặt
DAE
=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
60
o
=
. B.
6
sin .
6
=
C.
2
sin
6
=
. D.
30
o
=
.Câu 42. Cho hai s thực dương
,xy
thỏa mãn điều kin
2
2
2 2 1
2
3
log 1 log log .
2
xy
x x x
x
+
=
Giá tr nh
nht ca biu thc
3 3 3 3
2
4 4log (4 )P x y x y= + +
được viết dưới dng
2
loga b c
vi
,,abc
đều là các s
thc thuc khong
11
2;
2



Tính giá tr biu thc
22
.a b c+−
Trang 7-Mã đề 101
A.
69
.
4
B.
35
C.
71
.
4
D.
29.
Câu 43. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(1,1,2)A
(2, 1,0)B
. Viết phương trình
đường thng
AB
?
A. .
2
12
2
xk
yk
zk
=+
=
=−
B.
13
12
22
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. C.
34
1 2 2
x y z−+
==
−−
. D.
1 1 2
1 2 2
x y z+ + +
==
Câu 44. Cho hai vectơ
( ) ( )
1;1; 2 , 1;0;a b m= =
. Góc gia chúng bng
0
45
khi:
A.
25m =+
B.
26m =
C.
2 6.m =−
D.
2 6.m =+
Câu 45. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
3;3
và đồ th hàm s
( )
y f x
=
như hình
v bên. Biết
(1) 6f =
( )
2
1
( ) ( )
2
x
g x f x
+
=−
. Xét các mệnh đề sau:
()I
. Trên đoạn
3;3
đồ th hàm s
1
()
y
gx
=
có đúng ba đường tim cận đứng.
()II
.
3;3
max ( ) (3).g x g
=
()III
.
3;3
min ( ) ( 3).g x g
=−
()IV
. Hàm s
()y g x=
đồng biến trên
2;3
.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 46. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị
m
nguyên bé hơn
2020
để bất phương trình
3
3
( ) 3 ( ) 2 1 4 ( ) 2 1 0f x f x m f x m

+ + + +

có nghim
x
thuc
1;2
vi
3
()fx
được hiu là
3
( ( ))fx
?
A.
2019.
B.
2074.
C.
2020.
D.
2073.
Câu 47. Cho hàm s
32
( ) ; , ,y f x x ax bx c a b c R= = + + +
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
O
y
x
5
3
2
1
-1
-1
Trang 8-Mã đề 101
x
−
1
3
1
3
+
y
+
0
0
+
y
23
9
+
−
23
9
Gi
()Fx
mt nguyên hàm ca
( ).fx
Hàm s
( ) ( ( ))g x F f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( ; ).− +
B.
( ;2).−
C.
( ; 2).−
D.
( 2;2).
Câu 48. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gi
()P
là mt phng ct ba trc tọa độ tại ba điểm
( ) ( ) ( )
8,0,0 ; 0, 2,0 ; 0,0,4A B C
. Phương trình của mt phng
()P
là:
A.
0
8 2 4
x y z
+ + =
B.
420x y z + =
C.
1
4 1 2
x y z
+ + =
D.
4 2 8 0x y z + =
Câu 49. Cho hàm s
1
( ) ln 2 2 .
x
x
f x x= +
Tính tổng bình phương các giá trị ca
m
để phương trình
2
1
( 4 7) 0
43
f f x x
xm

+ + =


−+

có đúng ba nghiệm thc phân bit ?
A.
10.
B.
14.
C.
13.
D.
5.
Câu 50. Đồ th hàm s
1
1
+
=
x
y
x
là hình v nào trong các hình v sau:
1.
2.
3.
4.
A. Hình
3.
B. Hình
2
. C. Hình
1
. D. Hình
4.
-----------------------------------Hết -----------------------------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh: .................................................. SBD: ..............................
x
y
-1
0
1
x
y
-2
1
0
1
x
y
1
-1
0
1
x
y
-2
2
-1
1
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTQG NĂM 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 08 trang) Mã đề 101
Câu 1. Với năm chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ? A. 5 3 . B. 3 5 . C. 3 C . D. 3 A . 5 5
Câu 2. Cho số phức z = a + bi (a, b  ) . Để điểm biểu diễn hình học của z y
nằm trong hình tròn như hình vẽ (không tính biên), điều kiện của a b là: A. 2 2 a + b  4 B. 2 2
a + b  4 . x -2 O 2 C. 2 2
a + b  4. D. 2 2
a + b  4. .
Câu 3. Hình phẳng (H ) có diện tích bằng S , gấp 2 lần diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y = x - 4 , y = 2x - 4. Tính diện tích S ? 8 4 A. S = 8. B. S = 2. C. S = . D. S = . 3 3 6 dx 3
Câu 4. Đặt I =  và x =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 − cos t 3 2 x x 9   3sin t dx sin t 3 sin t 3 1 A. dx = dt . B. = dt. C. I = dt.  D. I = . dx  2 cos t 2 − cos t.tan 9 t x x
 3cos t. tan t 3  4 4
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 , độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó? A. 39 . B. 4 3 . C. 12. D. 8 3 .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ , Oxyz cho vecto AO = 3(i + 4j) − 2k + 5j . Tọa độ của điểm A A. (3,17, 2 − ). B. ( 3 − , 1 − 7,2). C. (3, 2 − ,5). D. (3,5, 2 − ).
Câu 7. Xếp 1 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B, 5 học sinh lớp C thành một hàng ngang. Tính xác suất sao
cho học sinh lớp A chỉ đứng cạnh học sinh lớp B ? 2 9 1 3 A. B. C. . D. 5 28 5 28 5 2 x − 2 +1
Câu 8. Biết I =
dx = 4 + a ln 2 + b ln 5 
với a, b là các số nguyên. Tính S = a b? x 1 Trang 1-Mã đề 101 A. S = 9. B. S = 3 − . C. S =11. D. S = 5. . 1 1 3 2
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
x mx + 2mx − 3m + 4 nghịch 3 2
biến trên một đoạn có độ dài là 3? A. m = 1 − ;m = 9 .
B. m = 1; m = 9 − . C. m = 1 − . D. m = 9 .
Câu 10. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng ( ) vuông góc với mặt đáy, ta được thiết diện là hình vuông có diện tích
bằng 16. Khoảng cách từ tâm đường tròn đáy của hình trụ đến mặt phẳng ( ) bằng 3. Thể tích khối trụ bằng: 52 A. 2 3 . B. 52. C. . D. 13. 3
Câu 11. Bảng biến thiên trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? – – x − 3 x + 3 −x + 3 −x − 2 A. y = y = y = y = x . B. 1 x . C. 1 x . D. 1 x . 1
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M là điểm biểu diễn hình học của số phức z = 1
− + 2i và  là góc
lượng giác có tia đầu Ox , tia cuối OM . Tính tan 2. −3 −4 4 A. . B. 1. − C. . D. . 4 3 3 1   
Câu 13. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 2x + thỏa mãn F = −1   là: 2 sin x  4  2  2  2  A. 2 cot x x + . B. 2 −cot x + x − . C. 2 cot x x − . D. 2 − cot x + x . 16 16 16
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = ( x − )15 1 là: A. (0;+ ) . B. R . C. (1;+ ) . D. 1;+ ).
Câu 15. Cho hàm số bậc 3 có dạng: 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d . y y 2 2 1 -1 O x x -1 O 1 -2 -2 (I) (II) Trang 2-Mã đề 101 y y 1 2 x O 1 x -1 O 1 (III) (IV)
Hãy chọn đáp án đúng?
A. Đồ thị (IV) xảy ra khi a  0 và f (
x) = 0 có nghiệm kép.
B. Đồ thị (I) xảy ra khi a  0 và f (
x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
C. Đồ thị (III) xảy ra khi a  0 và f (
x) = 0 vô nghiệm.
D. Đồ thị (II) xảy ra khi a  0 và f (
x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB = a, AD = 2a . Góc giữa SB và đáy bằng 0
45 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 2 3 2a 3 2a 3 a 2 A. B. C. D.  3 3 6 6
Câu 17. Cho các số thực a b  0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?  a  1 A. ln = ln a − ln b   . B. ln ab = (ln a + lnb) .  b  2 2 2  a C.
(ab) = ( 2a)+ ( 2 ln ln ln b ) . D. = ( 2 a ) −   ( 2 ln ln ln b ).  b  2(2 − i)3 z 5
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z +
+ (4 + i) = 422 +1088i . Khẳng định nào sau đây là khẳng 1+ i định đúng?
A. z = 5. B. 2
z = 5. C. Phần ảo của z bằng 0. D. Không tồn tại số phức z .
Câu 19. Cho cấp số cộng (u u = 4;u = 1. Giá trị của u bằng n ) 1 2 10 A. u = 31 . B. u = 20 − . C. u = 23 − . D. u = 15 . 10 10 10 10
Câu 20. Tìm nghiệm của phương trình log x − 5 = 4 . 2 ( ) A. x = 13. B. x = 21. C. x = 3. D. x = 11. 2 x−4 x 1 +  3   3 
Câu 21. Tìm tập nghiệm của bất phương trình  .      4   4  A. S = (− ;5  ).
B. S = 5;+) . C. S = ( 1 − ;2). D. (− ;  − ) 1 . 3x −1
Câu 22. Cho hàm số y = −4+ . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 2x Trang 3-Mã đề 101
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; − 2) và (2;+) .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ;  − 2) và( 2; − +).
D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD có ba mặt ABC, ACD, ADB là ba tam giác bằng nhau và cân tại đỉnh A . Số
mặt phẳng đối xứng của tứ diện đó là: A. 3. B. 6. C. 3 hoặc 6. D. 4.
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị thực của x để đẳng thức sau thỏa mãn với mọi giá trị của a? 2 3 2 2
log (a x − 5a x + 6 − x ) = log (3 − x −1) 2 2 2+a A. 1. B. 2. C. 3. D. x  .
Câu 25. Cho hai hàm số x
y = e y = ln x . Xét các mệnh đề sau:
(I) . Đồ thị hai hàm số đối xứng qua đường thẳng y = x .
(II ). Tập xác định của hai hàm số trên là . (III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
(IV ). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên? A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . 3
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m + ) 4 2 1 x mx + chỉ có cực tiểu mà 2 không có cực đại. A. m  1. B. 1 −  m  0. C. 1 −  m  0. D. m  1. − 1
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = + log
x m xác định trên (2; ) 3 . 3 2m +1− x A. 1 −  m  2 B. 1 m  2 C. 1 −  m  2 D. 1 m  2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , tập hợp các điểm M (a, b, c) sao cho 2 2
a + b  2, c  8 là một khối tròn
xoay. Tính thể tích của khối tròn xoay đó? A. 16. B. 128. C. 32. D. 64.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x
− x x x + 0 1 2 y – ║ + 0 – + y Trang 4-Mã đề 101
Khi đó hàm số đã cho có :
A. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực đại , 1 điểm cực tiểu.
C. Một điểm cực đại , hai điểm cực tiểu.
D. 1 điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
Câu 30. Cho hai số dương a , b với a  1. Đặt M = log
b . Tính M theo N = log b . a a 1 A. M = N .
B. M = 2N . C. M = N . D. 2 M = N . 2 3
Câu 31. Cho hàm số f (x) liên tục trên R sao cho
f (x)dx = 4. 
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 7 7 1 A.
f (2x +1)dx = 2.  B.
f (2x +1)dx = 2.  C.
f (2x +1)dx = 8.  D.
f (2x +1)dx = 8.  0 3 3 0
Câu 32. Cho mặt cầu (S ) tâm O bán kính R = 3. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S )
theo giao tuyến là đường tròn (C ) có tâm là H . Gọi T là giao điểm của tia HO và (S). Tính thể tích của
khối nón đỉnh T và đáy là hình tròn (C ). 16 32 A. . B. 32. C. . D. 16. 3 3
Câu 33. Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức 3x + y + 5xi = 2y − ( x y)i :  1  4  4 x = −  = = −  xx  7  7  7 x = 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 4  1 1  y = 0 y = −  =  =  y y  7  7  7
Câu 34. Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Tam giác BCD vuông.
B. Hai cạnh đối của tứ diện vuông góc.
C. Hình chiếu của A lên mặt phẳng ( BCD) là trực tâm tam giác BCD .
D. Ba mặt phẳng ( ABC); (
ABD);( ACD) đôi một vuông góc.
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên khoảng (0; +) và thỏa mãn lim f ( x) =1. Hãy chọn mệnh đề x→+
đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) .
B. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) .
C. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) .
D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) . Trang 5-Mã đề 101
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 8x + 2 y + 2z − 3 = 0 và đường x −1 y z + 2 thẳng  : = =
. Mặt phẳng ( ) vuông góc với  và cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C ) 3 2 − 1 −
có bán kính lớn nhất. Phương trình ( ) là
A. 3x − 2 y z − 5 = 0 B. 3x − 2 y z + 5 = 0 C. 3x − 2 y z +15 = 0 D. 3x − 2 y z −15 = 0 .
Câu 37. Một kỹ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm là 5.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 9
tháng làm việc, mức lương của kỹ sư đó lại được tăng thêm 10%. Hỏi sau 4 năm làm việc tổng số tiền lương
kỹ sư đó nhận được là bao nhiêu?
A. 298.887.150 đồng. B. 296.691.000 đồng. C. 291.229.500 đồng. D. 301.302.915 đồng.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC. Điểm I thuộc đoạn .
SA Biết mặt phẳng (MNI ) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, phần 7 IA
chứa đỉnh S có thể tích bằng
lần phần còn lại. Tính tỉ số ? 25 IS 5 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 5
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc x + 2 y −1 z +1 d : = =
và tiếp xúc với (P) : 3x + 2y + z − 6 = 0 , (Q) : 2x + 3y + z = 0 là: 1 2 2 − 2 2 2 65 2 2 2 A. ( x − )
11 + ( y −17) + ( z +17) = B. ( x + )
11 + ( y +17) + ( z −17) = 224 14 2 2 2 2 2 2 C. ( x + )
11 + ( y +17) + ( z −17) = 229 D. ( x − )
11 + ( y +17) + ( z +17) = 225 3 a 3
Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và có thể tích V =
. Tìm số r  0 sao 6
cho tồn tại điểm J nằm trong khối chóp mà khoảng cách từ J đến các mặt bên và mặt đáy đều bằng r ? a 3 a 3 a 3 a 3 A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 4 2 3 6
Câu 41. Cho tam giác đều ABC cạnh a . d , d lần lượt là đường thẳng đi qua B , C và vuông góc ( ABC) . B C
(P) là mặt phẳng đi qua A và hợp với (ABC) một góc bằng 60o . (P) cắt d , d tại D E . B C a 6 AD =
, AE = a 3 . Đặt  = DAE . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 2 6 2 A. 60o  = . B. sin  = . C. sin  = . D. 30o  = 6 6 2 x + 3 y
.Câu 42. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện 2 log x = 1− log − x log x. Giá trị nhỏ 2 2 1 2 x 2 nhất của biểu thức 3 3 3 3
P = 4x + y − 4 log (4x + y ) được viết dưới dạng a b log c với a, b, c đều là các số 2 2  11 thực thuộc khoảng 2; 
 Tính giá trị biểu thức 2 2 a + b − . c  2  Trang 6-Mã đề 101 69 71 A. . B. 35 C. . D. 29. 4 4
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (
A 1,1, 2) và B(2, 1
− ,0) . Viết phương trình đường thẳng AB ?  x = 2 + kx =1+ 3t   x y − 3 z + 4 x +1 y +1 z + 2 A. .  y = 1
− − 2k B. y =1+ 2t . C. = = . D. = =   1 2 − 2 − −1 2 2 z = 2 − kz = 2 + 2t
Câu 44. Cho hai vectơ a = (1;1; 2
− ),b = (1;0;m) . Góc giữa chúng bằng 0 45 khi: A. m = 2 + 5 B. m = 2  6 C. m = 2 − 6. D. m = 2 + 6.
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn  3 − ; 
3 và đồ thị hàm số y = f ( x) như hình (x + )2 1
vẽ bên. Biết f (1) = 6 và g(x) = f (x) − . Xét các mệnh đề sau: 2 1
(I ) . Trên đoạn  3 − ; 
3 đồ thị hàm số y =
có đúng ba đường tiệm cận đứng. g(x)
(II ) . max g(x)= g(3).  3 −  ;3
(III ) . min g(x)= g( 3 − ).  3 −  ;3
(IV ) . Hàm số y = g(x) đồng biến trên 2;  3 .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 46. Cho hàm số
y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị m nguyên bé hơn
2020 để bất phương trình 3 3
f (x) −3 f (x) + 2m +1 − 4 f (x) + 2m +1 0  
có nghiệm x thuộc  1 − ;2 với 3
f (x) được hiểu là 3 ( f (x)) ? y 5 3 -1 O x 1 2 -1 A. 2019. B. 2074. C. 2020. D. 2073. Câu 47. Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x + ax + bx + ; c , a ,
b c R có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Trang 7-Mã đề 101 −1 1 x − + 3 3 y + 0 − 0 + 2 3 + y 9 − − 2 3 9
Gọi F (x) là một nguyên hàm của f (x). Hàm số g(x) = F ( f (x)) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  +). B. ( ; − 2). C.(− ;  2) − . D.( 2 − ;2).
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(8,0,0); B(0, 2
− ,0);C(0,0,4). Phương trình của mặt phẳng (P) là: x y z x y z A. +
+ = 0 B. x − 4y + 2z = 0 + + =
D. x − 4 y + 2z − 8 = 0 8 −2 4 C. 1 4 −1 2 1
Câu 49. Cho hàm số ( ) = ln + 2x − 2x f x x
. Tính tổng bình phương các giá trị của m để phương trình  1  2 f
 + f (x − 4x + 7) = 0 
có đúng ba nghiệm thực phân biệt ? 4 x m 3  − +   A. 10. B. 14. C. 13. D. 5. x +1
Câu 50. Đồ thị hàm số y =
là hình vẽ nào trong các hình vẽ sau: x −1 y y 1. 2. 1 -1 0 1 x -2 0 1 x y y 3. 2 1 4. x -2 -1 1 -1 0 1 x
A. Hình 3. B. Hình 2 . C. Hình1. D. Hình 4.
-----------------------------------Hết -----------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: .................................................. SBD: .............................. Trang 8-Mã đề 101