Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường Hoàng Văn Thụ – Nam Định

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường Hoàng Văn Thụ – Nam Định có cấu trúc bám sát đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2019 2020
Môn: Toán Lớp 12
(Thời gian làm bài: 90 phút,)
Câu 1: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
+
=
bằng
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục bảng biến thiên trên đoạn
[ ]
1;3
như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
[ ]
( )
1;3
max 0fx
=
. B.
[ ]
1;3
max ( ) 5fx
=
. C.
[ ]
1;3
max ( ) 3fx
=
. D.
[ ]
1;3
max ( ) 4fx
=
.
Câu 3: Cho hàm số
. Tích các giá trị cực đại gtrị cực tiểu của hàm sbằng bao
nhiêu?
A.
6
. B.
3
. C.
0
. D.
3
.
Câu 4: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
2
2
u =
4
18u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
±
. B.
9
. C.
16
. D.
1
9
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
{ }
\2
. B. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−∞
,
( )
2; +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
;2−∞
,
( )
2; +∞
. D. Hàm số nghịch biến trên
.
Câu 6: Hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
( )
1; 1
. B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
( )
1;1
.
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
( )
1; 3
. D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
( )
1; 1
.
MÃ ĐỀ : 123
Câu 7: Vi
a
là sthực dương tùy ý,
( )
2021
2
log a
bằng
A.
2
2021 log a+
. B.
2
1
log
2021
a+
. C.
2
2021log a
. D.
2
1
log
2021
a
.
Câu 8: Tính
3
32
21
23
−+
++
nn
lim
nn
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
fx
xác định, liên tục trên
{
}
\1
và có bảng biến thiên như sau:
Tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên
. B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
1x =
.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 10: Gọi (d) là tiếp tuyến của đthị hàm số
3
()y fx x x= =−+
tại điểm
( 2;6).M
Hệ số góc của (d) là
A.
11
. B.
11
. C.
6
. D.
12
.
Câu 11: Nếu
( )
01f =
,
( )
fx
liên tục và
( )
3
0
9f x dx
=
thì giá trị của
( )
3f
là?
A.
3
. B.
9
. C.
10
. D. 8
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
e
x
y

=

π

. B.
2
e
x
y

=


. C.
( )
2
x
y =
. D.
(
)
0,5
x
y =
.
Câu 13: Sphức
23zi
=
điểm biểu diễn A sphc
z
điểm biểu diễn là B. Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng
.yx
=
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 14: Tổng các nghiệm phức ca phương trình
32
20zz+ −=
A.
1
. B.
1
. C.
1 i
. D.
1 i+
.
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2yx x
=−+
. B.
42
2yx x=
. C.
32
3yx x=
. D.
32
3yx x
=−+
.
Câu 16: Cho số phức
3
1.z ii
=−+
Tìm phần thực
a
và phần ảo
b
của
.z
A.
1, 2.ab= =
B.
0, 1.ab= =
C.
2, 1.ab=−=
D.
1, 0.ab= =
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
3; 5;1M
trên mặt phẳng
( )
Oyz
tọa đlà:
A.
(
)
3; 0;1
. B.
( )
0;0;1
. C.
( )
0; 5; 0
. D.
( )
0; 5;1
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 5 2 30xyz
α
+ + +=
. Vecnào dưới đây là mt
vectơ pháp tuyến của
( )
α
?
A.
( )
1
0;5; 2n
=
. B.
( )
2
1;5; 2n =
. C.
( )
3
1;5;2n =
. D.
( )
4
5; 2;3n =
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng nào sau đây đi qua điểm
( )
1; 3; 2
?
A.
132
:
13 3
xyz
d
+−−
= =
. B.
1
121
:
13 3
xyz
d
+−
= =
.
C.
121
:
13 2
xyz+−
∆==
. D.
1
132
:
13 3
xyz−++
∆==
.
Câu 20: Thể tích khối cầu có đường kính
12cm
là
A.
( )
3
162 cm
π
. B.
( )
3
2304 cm
π
. C.
(
)
3
1296 cm
π
. D.
(
)
3
288 cm
π
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 5 25xy z + +− =
. Tâm ca
( )
S
tọa đ
A.
( )
1;2;5−−
. B.
( )
1; 2; 5
. C.
( )
1; 2; 5−−
. D.
( )
1; 2; 5
.
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
22
log 1 log 1 3xx−+ +=
A.
{
}
3±
. B.
{ }
3
. C.
{ }
2
. D.
9
7



.
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình
422
xx
≤+
A.
(
]
;1−∞
. B.
(
]
;1
−∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
[
)
1; +∞
.
Câu 24: Tìm họ nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
1
1fx
x
= +
.
A.
( )
2
1
Fx x C
x
= ++
. B.
( )
lnFx x x C= ++
.
C.
(
)
lnFx x x C
= ++
. D.
( )
lnFx x C= +
.
Câu 25: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ?
A. Mười hai mặt đều. B. Hai mươi mặt đều. C. Tám mặt đều. D. Tứ diện đều.
Câu 26: Cho hàm số
y fx
có đồ thị trên đoạn
;14
như hình vẽ dưới.
Tính tích phân
()
4
1
I fx x
d
.
A.
5
I
2
. B.
11
I
2
. C.
I5
. D.
I3
.
Câu 27: Biết rằng tích phân
( )
1
0
21 .
x
x e dx a b e+=+
, tích
ab
bằng:
A.
15
. B.
1
. C.
1
. D.
20
.
Câu 28: Các loài y xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon (một đồng
vị của cacbon). Khi một bộ phận của cây bị chết thì hiện tượng quang hợp của nó cũng ngưng và
nó sẽ không nhận thêm cacbon nữa. Lượng cacbon của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách
chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ . Biết rằng nếu gọi số phần trăm cacbon còn
lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ năm trước đây thì được tính theo công
thức: . Lượng cacbon còn lại trong mẫu g . Hỏi mẫu gỗ bị
chết bao nhiêu năm rồi?
A. năm. B. năm. C. năm. D. năm.
Câu 29: Cho hình chóp
.
S ABC
(
)
SA ABC
,
ABC
vuông cân tại
,B AB a=
, góc gia cạnh
SB
( )
ABC
bằng
30°
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng?
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
9
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
18
a
.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+ y+z+1=0. Viết phương trình mặt
cầu có tâm I(1;1;0) và tiếp xúc với mp(P).
A. B.
C. D.
Câu 31: Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí cách bờ , trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí cách
một khoảng . Người canh hải đăng thể chèo thuyền từ đến trên biển với vận tốc
rồi đi bộ từ đến với vận tốc . Xác định độ dài đoạn để người đó đi từ
đến C nhanh nhất.
A. . B.
53
.
2
km
C. D.
72
2
km
.
Câu 32: Cho hai mặt phẳng
( )
α
:
32270xyz + +=
( )
β
:
5 4 3 10xyz + +=
. Phương trình mặt
phẳng
( )
P
đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc
( )
α
( )
β
A.
20xy z−− =
. B.
2 20xy z
−+ =
. C.
2 2 10xy z+ +=
. D.
2 20xy z+− =
.
Câu 33: Cho hình trụ bán kính đáy bằng
2
cm. Mt mặt phẳng qua trục của hình trụ cắt hình trụ
theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A.
3
8 cm
π
. B.
3
16 cm
π
. C.
3
16
cm
3
π
. D.
3
16cm
.
Câu 34: Tìm tất cả các giá trthc của tham số
m
để hàm số
( ) ( )
42
1 231ym x m x=−+ +
không
cực tiểu.
A.
3
m >−
. B.
31m−≤
. C.
31m−≤ <
. D.
31m−< <
.
Câu 35: Cho
( )
7
4 2 1dxx x−=
( ) ( )
98
21 21ax bx C−+ −+
với
,,abC
. Tính
M ab= +
.
A.
17M =
B.
1
72
M =
C.
17
72
M =
D.
15M =
14
14
14
14
( )
Pt
14
t
( )
Pt
( ) ( ) (
)
5750
100. 0,5 %
t
Pt =
14
65%
3574
6136
4000
41776

22
2
11 3
x yz

22
2
11 3x yz

22
2
11 3x yz

22
2
11 3x yz
A
5km
C
B
7
km
A
M
4/km h
M
C
6/km h
BM
A
32km
2 5 km
Câu 36: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
tất cả các cạnh đều bằng
1
các góc phẳng đỉnh
A
đều bằng
60°
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
AC
′′
A.
22
11
. B.
2
11
. C.
2
11
. D.
3
11
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2;1A
,
( )
2; 1; 3B
. Tìm điểm
M
trên mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho
22
2MA MB
lớn nhất.
A.
31
; ;0
22
M



. B.
13
; ;0
22
M



. C.
( )
4; 5; 0M
. D.
(
)
3; 4; 0
M
.
Câu 38: Cho
A
tp các stự nhiên
7
chsố. Lấy một sbt kcủa tập
A
. Tính c suất đly
được slẻ và chia hết cho
9
.
A.
625
1701
. B.
1
9
. C.
1
18
. D.
1250
1701
.
Câu 39: Cho hai số phức
,
12
zz
tha mãn
1
z 2i 3

và
22
z22iz24i 
. Giá trnhỏ nhất
của biểu thức
12
Pzz
bằng:
A.
P1
. B.
P2
. C.
.P3
D.
.
P4
Câu 40: Cho phương trình
( ) ( )
32
2log cotx log cos=
x
. Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên
khoảng
;
62
ππ
9



A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 41: Cho hàm số
( )
fx
đo hàm liên tục và không âm trên
[
]
1; 4
đồng thời tha mãn điều kiện
( ) ( )
2
2'x xf x f x+=


( )
3
1
2
f =
. Tính
( )
4
1
?f x dx =
A.
1186
45
B.
2507
90
C.
848
45
D.
1831
90
Câu 42: Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 2. B. 7. C. 5. D. 9.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy, . Đáy ABCD là hình thang vuông tại
A B, Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ECD.
A.
26
3
a
R =
B.
114
6
a
R =
C. D.
()
fx
10m >−
()y fx m= +
(0; 2) ?
6=SA a
1
.
2
= = =AB BC AD a
30
.
3
=
a
R
26
.
2
=
a
R
Câu 44: Cho hàm số , ( tham số). Gọi là hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số và
( )
2; 2
I
. Tổng tất cả các số
m
để ba điểm
,,
I AB
tạo thành tam giác nội
tiếp đường tròn có bán kính bằng
5
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
Câu 45: Cho dãy số
( )
n
u
thoả mãn
1 91 9
2log 3log 2log 2 3logu uu u
+ +=
1
3
nn
uu
+
=
với mi
1.n
Giá trị nhỏ nhất của
n
để
50
100
n
u >
bằng
A.
230
. B.
231
. C.
247
. D.
248
.
Câu 46: Cho hàm số
(
)
y fx=
đạo hàm trên
. Đồ thcủa hàm s
( )
'y fx=
như hình vẽ bên. Hàm
số
(
)
( ) ( )
2
21y gx f x x= = −+
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm s
( )
y gx
=
đồng biến trên khoảng
( )
1; 3
.
B. Đồ thị hàm số
( )
y gx=
có 2 điểm cực tr.
C. Hàm s
(
)
y gx=
đạt cực đại tại
1x =
.
D. Hàm s
( )
y gx=
nghịch biến trên khoảng
( )
3; +∞
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
y fx=
nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
( ) ( )
0
12
x
g x f t dt
= +
. Biết
( ) ( )
3
gx f x


với mọi
[ ]
0;1x
. Tích phân
( )
1
2
3
0
g x dx


có giá trị lớn nhất bằng:
A.
5
3
B.
4
C.
4
3
D.
5
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang cân đường chéo BD vuông góc với
cạnh bên BC, BD tia phân giác trong của góc
( )
, 3, .ADC BC SA ABCD=
Gọi N mt
điểm trên cạnh SC. Mặt phẳng
( )
α
qua A, N, song song với BD. Biết rằng, nếu mặt phẳng
( )
α
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần thể tích bằng nhau thì
( )
27
,,
NS a
ab Z
NC b
+
=
.
Tính
23ab
+
.
A.
11
. B.
13
. C.
17
. D.
14
.
Câu 49: Cho hàm số
( )
2
3
log
1
mx
fx
x
=
. Gọi
S
tập hợp tất cả c giá trị thực của tham số
m
sao cho
( ) ( )
3fa fb+=
với mọi số thực
,ab
thỏa mãn
( )
ab
e ea b
+
≤+
. Tính tích các phần tử của
S
.
A.
27
. B.
33
. C.
27
. D.
33
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, đạo hàm trên
tha mãn
22
( ) ( 2 4) ( 2)f x x x fx−= + + +
( ) 0, .fx x
∀∈
Phương trình tiếp tuyến của đthhàm s
( )
y fx=
tại điểm hoành độ
2x =
A.
2 4.yx=−+
B.
2 4.yx= +
C.
2.yx=
D.
4 4.yx= +
…………………HẾT………………..
( )
322 3
331
= + −−y x mx m x m m
m
,
AB
4
17
2
17
20
17
14
17
S GD&ĐT NAM ĐNH
TRƯNG THPT HOÀNG VĂN TH
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN 2
NĂM HC 2019 – 2020
Môn: Toán – Lp 12
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục bảng biến thiên trên đoạn
[
]
0;3
như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
[ ]
( )
0;3
5
max
2
fx=
. B.
[ ]
0;3
max ( ) 2fx=
. C.
[ ]
0;3
11
max ( )
3
fx
=
. D.
[
]
0;3
max ( ) 1fx=
.
Câu 2: Đồ th hàm số
1
23
x
y
x
=
+
có đường tiệm cận ngang là
A.
3
2
y
=
. B.
1
2
y =
. C.
1
3
y =
. D.
1y
=
.
Câu 3: Gi (d) tiếp tuyến của đ th hàm s
3
() 2 3 4y fx x x= = −+
tại điểm
(1; 3).M
Hệ số góc
của (d) là
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
1;1
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
1; +∞
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
1; 0
( )
1; +∞
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
(
)
;1−∞
( )
0;1
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
3; 5;1
M
trên mặt phẳng
( )
Oxz
tọa đ là:
A.
( )
3; 0;1
. B.
( )
0; 5;1
. C.
( )
0; 5; 0
. D.
( )
0; 0;1
.
Câu 6: Cho hàm số
32
31yx x=−+
. Tích các điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số bằng bao nhiêu?
A.
6
. B.
3
. C.
0
. D.
3
.
Câu 7: Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?
0
11
3
0
0
2
x
y'
y
1
+
3
5
2
1
1
2
MÃ Đ : 234
A.
42
21yx x=−+
. B.
32
31yx x=+−
. C.
2
2
x
y
x
=
+
. D.
2
2
x
y
x
+
=
.
Câu 8: Vi
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
2
log 1
a
a
>
. B.
2
log 0
a
a
<
. C.
2
0 log 1
a
a<<
. D.
2
1
log
2
a
a <
.
Câu 9: Cho hai số phc
1
33zi=
2
12zi
=−+
. Phần ảo của s phc
12
2w zz= +
bằng bao nhiêu?
A.
.1
B.
1.
C.
.7
D.
7
.
Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 11: Gi
1
z
,
2
z
là các nghiệm của phương trình
2
8 25 0zz−+=
. Giá trị
12
zz
bằng
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 12: Số điểm cực trị của hàm số
( )
2021
21yx=
A.
0
. B.
2021
. C.
1
. D.
2020
.
Câu 13: Cho một cấp số cộng
( )
n
u
với
1
1
3
u
=
;
8
26u =
. Công sai
d
của cấp số cộng đã cho bằng
A.
11
3
d =
. B.
3
11
d =
. C.
10
3
d =
. D.
3
10
d =
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số này là
A.
2
. B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 15: Tính
3
32
3 81
25
nn
lim
nn
−+
+−
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 16: Tìm tập xác định củam số
( )
2
log 3yx=
.
3
2
0
+
+
0
1
1
+
y
y'
x
A.
(
)
;3D = −∞
. B.
D
=
. C.
( )
3;D = +∞
. D.
[
)
3;D = +∞
.
Câu 17: Gọi
A
B
tương ứng điểm biểu diễn của số phức
32
zi= +
23zi
= +
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
B. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua đường thẳng
yx=
.
C. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua trục
Oy
.
D. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua trục
Ox
.
Câu 18: Cho khối chóp S.ABC
()SA ABC
, tam giác ABC tam giác đều cạnh a,
3
SC a
=
. Th
tích khối chóp S.ABC là:
A.
3
.
26
.
9
S ABC
a
V =
B.
C.
3
.
3
.
4
S ABC
a
V =
D.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:5 2 3 3 0xyz
α
+ +=
. Vectơ nào dưới đây là mt
vectơ pháp tuyến của
( )
α
?
A.
( )
1
0;5; 2n =
. B.
( )
2
1;5; 2n =
. C.
( )
3
1;5; 2n =
. D.
( )
4
5; 2;3
n =
.
Câu 20: Thể tích khối cầu có đường kính
6
cm
là
A.
( )
3
36 cm
π
. B.
( )
3
288 cm
π
. C.
( )
3
162
cm
π
. D.
( )
3
2304 cm
π
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
:
( )
( ) ( )
2 22
1 2 59xy z+++−=
. Tâm ca
( )
S
tọa đ
A.
( )
1;2;5−−
. B.
(
)
1; 2; 5
. C.
( )
1; 2; 5−−
. D.
( )
1; 2; 5
.
Câu 22: S nghiệm của phương trình
( )
2
ln 1 ln x
x −=
A. 3. B.
1
. C. 2. D.
0
.
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình
11
3 3 10
xx+−
+≤
A.
[ ]
1;1
. B.
(
] [
)
; 1 1;−∞ +∞
.
C.
[ ]
3; 3
. D.
(
]
[
)
; 3 3;−∞ +∞
.
Câu 24: Tìm h nguyên hàm của hàm s
2
1
() 1
cos
fx
x
=
.
A.
( )d tanfx x x x C=−+
. B.
( )d tanfx x x x C
= ++
.
C.
( )d tanfx x x x C= −+
. D.
( )d tanfx x x C= +
.
Câu 25: Nếu
( )
01f =
,
( )
fx
liên tục và
( )
3
0
9f x dx
=
thì giá trị của
( )
3f
là?
A.
3
. B.
9
. C.
10
. D. 8.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
32
:5
3
xt
dy t
zt
=−−
= +
=
?
A.
( )
3; 5;0P −−
. B.
( )
3;5;3Q
. C.
( )
2;1;3M
. D.
( )
3;5;0N
.
Câu 27: Xét hình phẳng
D
giới hạn bởi các đường
,,.
2
y x 3 y 0x 0 
Gọi
;, ;A09 B b0
.3b0
Tìm
b
để đoạn thẳng
AB
chia
D
thành hai phần có diện tích bằng nhau.
A.
.b2
B.
.
1
b
2

C.
.b1
D.
.
3
b
2

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1; -2; 3) tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : 2x y + 2z 1 = 0 có phương trình :
A. B.
C. D.
Câu 29: Gi sử
(
) ( )
2
1
2 1 ln ln 2 , ;
x xdx a b a b =+∈
. Khi đó
ab+
?
A.
5
.
2
B.
2.
C.
1.
D.
3
.
2
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m để hàm số
42
( 1) 2( 3) 1ym x m x=−− +
không
cực đi.
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D. Vô số.
Câu 31: Cho mặt phẳng
( )
α
đi qua
( )
0; 0;1M
và song song với giá của hai vectơ
( )
1; 2; 3a =
,
( )
3; 0; 5b =
. Phương trình mặt phẳng
( )
α
A.
5 2 3 30xyz+ +=
. B.
5 2 3 30xyz + + +=
.
C.
5 2 3 30xyz + + −=
. D.
10 4 6 3 0
xyz + + +=
.
Câu 32: Cắt hình nón
S
bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện một tam giác vuông cân,
cạnh huyền bằng
2a
. Thể tích khối nón bằng:
A.
2
4
a
π
. B.
3
2
6
a
π
. C.
2
2
12
a
π
. D.
3
2
12
a
π
.
Câu 33: Stăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức , trong đó số lượng vi
khuẩn ban đầu, là tỉ lệ tăng trưởng, t thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban
đầu là con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi số con vi khuẩn sau 10 giờ ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 3; 7A
,
( )
0; 4; 3B
và
( )
4; 2;5
C
. Biết
điểm
( )
0 00
;;Mx yz
nằm trên
( )
mp Oxy
sao cho
MA MB MC++
  
gtr nhỏ nhất. Khi đó
tổng
0 00
Px y z=++
bằng
A.
0P =
. B.
6P =
. C.
3P =
. D.
3P =
.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC, góc tạo bởi 2 mặt phẳng (SBC) (ABC)
0
60
. Các tam giác SBC
ABC là các tam giác đều, cạnh a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
3
13
a
D.
22
13
a
Câu 36: Cho
( )
d
31 ln312
3 12
x
ax b x C
x
= ++ ++ +
++
với
,ab
. Tính
3M ab=
.
A.
2
3
M =
. B.
14
3
M
=
. C.
14
3
M =
. D.
10
3
M =
.
Câu 37: Cho hàm số , ( là tham số). Gọi là hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số
( )
2; 2I
. tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để ba điểm
,,I AB
tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng
5
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.


222
( 2) ( 3
1 3()
)yz
x
 
222
( 2) ( 31 9() )yzx
 
222
( 2) ( 31 3() )
yzx


222
( 2) ( 3
1 9
()
)yz
x
.
rt
S Ae=
A
r
100
900
1000
800
850
( )
32 2 3
331= + −−y x mx m x m m
m
,AB
Câu 38: Cho các hàm s
( )
fx
,
(
)
gx
,
( )
(
)
(
)
3
fx
hx
gx
=
. Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đ th
hàm s đã cho tại điểm hoành độ
0
2020
x
=
bằng nhau khác
0
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( )
1
2020
4
f ≥−
. B.
( )
1
2020
4
f ≤−
. C.
( )
1
2020
4
f
. D.
(
)
1
2020
4
g
.
Câu 39: Cho phương trình
22
11 11
9 ( 2).3 2 1 0
+− +−
+ + +=
xx
mm
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m
để phương trình có nghiệm.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 40: Cho
A
tp các s tự nhiên
7
ch số. Lấy mt s bất k của tp
A
. Tính xác suất đ lấy
được s l và chia hết cho
9
.
A.
625
1701
. B.
1
9
. C.
1
18
. D.
1250
1701
.
Câu 41: Tính tổng phần thực và phần ảo của s phc z thỏa mãn điều kiện
−− = +−
2 12 3 12z ii z
và biểu thức
= ++ +−
22
2 1 25Pz z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
1
2
B.
17
2
C.
9
2
D.
4
Câu 42: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh cạnh bên vuông góc với
mặt phẳng đáy Mặt phẳng qua vuông góc với cắt các cạnh , ,
lần lượt tại các điểm , , . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện
A. . B. .
C. . D. .
Câu 43: Cho hàm số
fx
liên tc trên đoạn
0;1
tha mãn điều kiện
2
21 3 6fx f x x x

,
0;1x

. Tính tích phân
1
2
0
1dI f xx
.
A.
4
15
I 
.
B.
1I
.
C.
2
15
I
.
D.
2
15
I 
.
Câu 44: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện đến một hòn đảo như hình vẽ.
Khoảng cách t đến km. Bờ biển chạy thẳng t đến với khoảng cách là km.
Tổng chi phí lắp đặt cho km dây điện trên biển triệu đồng, còn trên đất liền là triệu
đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công việc trên(làm tròn đến hai chữ số sau dấu
phẩy).
A. triệu đồng. B. triệu đồng.
C. triệu đồng. D. triệu đồng.
.S ABCD
ABCD
2 2,
SA
3.=SA
( )
α
A
SC
SB
SC
SD
M
N
P
V
.
CMNP
32
3
π
=V
64 2
3
π
=V
108
3
π
=V
125
6
π
=V
A
C
C
B
1
A
B
4
1
40
20
114,64
164,92
106,25
120
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn
( )
=y fx
có đồ th như hình bên. Số điểm cực tr của hàm s
( )
(
)
42
25
= −+gx f x x
A.
5.
B.
3.
C.
9.
D.
11.
Câu 46: Cho dãy số (
n
u
) thỏa mãn:
19
3
11
19
log log log log 3
3uu uu
+ + −=
1
2
nn
uu
+
= +
với mọi
số tự nhiên
1n
. Tìm số tự nhiên
n
lớn nhất sao cho
100
3 5
n
u
<
?
A.
74
n =
. B.
72n =
. C.
71n =
. D.
73n
=
.
Câu 47: Tập tất c các giá tr thc ca m đ phương trình
11
2020
5 2 4 2020
x
m
xx
+− =
−−
ba nghiệm
thc là
A.
( )
; 2020−∞
. B.
( )
1; 2020
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
;−∞ +
.
Câu 48: Cho hàm số
(
)
y fx=
nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
( )
( )
2
0
1
x
g x f t dt= +
.
Biết
( )
( )
2
2g x xf x
với mọi
[ ]
0;1x
. Tích phân
( )
1
0
g x dx
có giá trị lớn nhất bằng:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang cân đường chéo BD vuông góc với
cạnh bên BC, BD tia phân giác trong của góc
(
)
, 3, .ADC BC SA ABCD=
Gi N mt
điểm trên cạnh SC. Mặt phẳng
( )
α
qua A, N, song song với BD. Biết rằng, nếu mặt phẳng
( )
α
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần thể tích bằng nhau thì
( )
27
,,
NS a
ab Z
NC b
+
=
.
Tính
2
3ab+
.
A.
19
. B.
12
. C.
31
. D.
28
.
Câu 50: Cho hàm số
với
m
tham số thực. Gọi
S
tp hợp tất cả các giá tr thc ca
m
sao cho
( ) ( )
1fx fy+=
. Với mọi số thực
,xy
thỏa mãn
( )
xy
e ex y
+
≤+
. Tìm s phn t
của
S
.
A.
0
. B.
1
. C. Vô số. D.
2
.
……………….. HẾT ………………..
BNG ĐÁP ÁN MÃ 123
1.C
2.B
3.D
4.A
5.C
6.D
7.C
8.B
9.D
10.A
11.C
12.C
13.B
14.B
15.B
16.A
17.D
18.C
19.A
20.D
21.D
22.B
23.B
24.C
25.A
26.A
27.C
28.A
29.D
30.A
31.C
32.D
33.B
34.B
35.C
36.A
37.D
38.C
39.B
40.B
41.A
42.D
43.B
44.C
45.B
46.C
47.A
48.A
49.D
50.C
BNG ĐÁP ÁN MÃ 234
1.C
2.B
3.D
4.C
5.A
6.C
7.D
8.C
9.B
10.C
11.C
12.A
13.A
14.A
15.C
16.C
17.B
18.B
19.D
20.A
21.B
22.B
23.A
24.C
25.D
26.D
27.C
28.D
29.D
30.A
31.C
32.D
33.A
34.C
35.C
36.D
37.C
38.A
39.D
40.C
41.D
42.A
43.D
44.A
45.C
46.B
47.C
48.A
49.B
50.D
BNG ĐÁP ÁN MÃ 345
1.A
2.B
3.C
4.D
5.C
6.C
7.B
8.D
9.C
10.A
11.D
12.B
13.A
14.B
15.B
16.D
17.A
18.A
19.C
20.D
21.C
22.A
23.C
24.B
25.A
26.D
27.B
28.B
29.C
30.A
31.D
32.B
33.D
34.C
35.C
36.A
37.B
38.B
39.B
40.D
41.C
42.A
43.D
44.C
45.B
46.C
47.A
48.D
49.A
50.C
BNG ĐÁP ÁN MÃ 456
1.C
2.A
3.B
4.C
5.C
6.C
7.B
8.D
9.C
10.C
11.C
12.A
13.C
14.D
15.B
16.B
17.A
18.A
19.B
20.B
21.D
22.A
23.A
24.C
25.D
26.D
27.D
28.D
29.C
30.A
31.D
32.A
33.C
34.C
35.D
36.C
37.C
38.D
39.A
40.D
41.A
42.A
43.C
44.C
45.B
46.D
47.C
48.B
49.D
50.A
BNG ĐÁP ÁN MÃ 567
1.C
2.C
3.D
4.A
5.B
6.D
7.D
8.C
9.B
10.A
11.A
12.B
13.C
14.D
15.A
16.B
17.B
18.A
19.C
20.C
21.D
22.C
23.A
24.D
25.B
26.B
27.A
28.B
29.D
30.B
31.C
32.A
33.D
34.C
35.C
36.B
37.D
38.A
39.D
40.B
41.B
42.C
43.A
44.C
45.C
46.D
47.B
48.A
49.C
50.A
BNG ĐÁP ÁN MÃ 678
1.B
2.C
3.D
4.C
5.B
6.C
7.B
8.C
9.C
10.D
11.C
12.A
13.C
14.A
15.B
16.A
17.A
18.A
19.A
20.B
21.B
22.C
23.D
24.D
25.D
26.D
27.D
28.C
29.C
30.A
31.D
32.A
33.A
34.C
35.D
36.C
37.C
38.C
39.C
40.D
41.C
42.B
43.D
44.A
45.D
46.A
47.A
48.C
49.B
50.D
BNG ĐÁP ÁN MÃ 789
1.D
2.B
3.D
4.D
5.A
6.C
7.B
8.C
9.C
10.A
11.B
12.C
13.A
14.D
15.A
16.C
17.A
18.D
19.B
20.B
21.A
22.C
23.C
24.B
25.B
26.A
27.D
28.B
29.D
30.A
31.D
32.C
33.B
34.B
35.C
36.C
37.D
38.A
39.B
40.D
41.B
42.C
43.C
44.A
45.A
46.B
47.C
48.C
49.D
50.A
BNG ĐÁP ÁN MÃ 890
1.D
2.C
3.C
4.A
5.C
6.C
7.A
8.D
9.D
10.C
11.B
12.A
13.B
14.D
15.B
16.C
17.B
18.B
19.C
20.C
21.A
22.A
23.B
24.C
25.D
26.A
27.D
28.D
29.C
30.A
31.A
32.D
33.A
34.C
35.C
36.C
37.D
38.D
39.D
40.C
41.C
42.D
43.A
44.D
45.C
46.B
47.A
48.A
49.B
50.C
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI NĂM LỚP 12 NĂM HỌC 2019-2020
Các chủ đề Nội dung
Cấp độ tư duy
Tổng
NB TH VD VDC
1. Ứng dụng đạo
hàm để khảo sát và
vẽ đồ thị hàm số
Đồng biến,
nghịch biến
1 1 13 CÂU
(2,6 ĐIỂM)
Cực trị 1 1 1
GTLN-GTNN
của hàm số
1 1
Tiệm cận 1 1
Đồ thị và tương
giao
1 1 2
2. Hàm số lũy thừa
Hàm số mũ
Hàm số lôgarit
Công thức Mũ -
Lôgarit
1 8 CÂU
(1,6 ĐIỂM)
Hàm số mũ -
logarit
1 1
Phương trình
Phương
trình lôgarit
1 1 1
Bất phương
trình mũ Bất
phương trình
lôgarit
1 1
3. Nguyên hàm
Tích phân và ứng
dụng
Nguyên hàm 1 1 6 CÂU
(1,2 ĐIỂM)
Tích phân
1 1 1
Ứng dụng
1
4. Số phức Số phức 1 1 4 CÂU
(0,8 ĐIỂM)
Phương trình
bậc hai
1
Tập hợp điểm
biểu diễn s
phức
1
5. Thể tích khối đa
diện
1 1 1 3 CÂU
(0,6 ĐIỂM)
6. Khối tròn xoay 1 1 1 3 CÂU
(0,6 ĐIỂM)
7. PP tọa độ trong Hệ trục tọa độ 1
không gian 7 CÂU
(1,4 ĐIỂM)
PT mặt cầu 1 1
PT mặt phẳng 1 1
Pt đường thẳng 1 1
LỚP 11 2 1 2 1 6 CÂU
(1,2 ĐIỂM)
TỔNG 15 15 12 8 50 CÂU
(10,0 ĐIỂM)
| 1/15

Preview text:

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán – Lớp 12
(Thời gian làm bài: 90 phút,) MÃ ĐỀ : 123
Câu 1:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x + 2 y = bằng x −1 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. max f (x) = 0.
B. max f (x) = 5 . C. max f (x) = 3 .
D. max f (x) = 4. [ 1; − ] 3 [ 1; − ] 3 [ 1; − ] 3 [ 1; − ] 3 Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = x −3x +1. Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng bao nhiêu? A. 6 − . B. 3 . C. 0 . D. 3 − .
Câu 4: Cho cấp số nhân (un ) với u = 2 và u =18 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 2 4 A. 3 ± . B. 9. C. 16. D. 1 . 9
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  \{ } 2 .
B. Hàm số đồng biến trên ( ;2 −∞ ) , (2;+∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( ;2
−∞ ) , (2;+∞) . D. Hàm số nghịch biến trên  .
Câu 6: Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1; ) 1 − .
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; ) 1 .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( 1;
− 3) . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; ) 1 − .
Câu 7: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 2021 a 2 ) bằng 1 1
A. 2021+ log a . B. + log a . C. 2021log a . D. log a . 2 2 2021 2 2 2021 3 Câu 8: Tính 2n n +1 lim . 3 2 n + 2n + 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên  \{ } 1
− và có bảng biến thiên như sau: Tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên  .
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 1 − .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 10: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = f (x) = −x + x tại điểm M ( 2; − 6). Hệ số góc của (d) là A. 11 − . B. 11. C. 6 . D. 12 − .
Câu 11: Nếu f (0) =1, f ′(x) liên tục và 3 f
∫ (x)dx = 9 thì giá trị của f (3) là? 0 A. 3. B. 9. C. 10. D. 8
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x x A. e x y   = x   . B. 2 y   =   . C. y = ( 2) .
D. y = (0,5) .  π   e 
Câu 13: Số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là A và số phức z có điểm biểu diễn là B. Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = . x
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 14: Tổng các nghiệm phức của phương trình 3 2
z + z − 2 = 0 là A. 1. B. 1 − . C. 1− i . D. 1+ i .
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 4 2
y = x − 2x . C. 3 2
y = x − 3x . D. 3 2
y = −x + 3x .
Câu 16: Cho số phức 3
z =1− i + i . Tìm phần thực a và phần ảo b của z.
A. a =1,b = 2
− . B. a = 0,b =1. C. a = 2,
b =1. D. a = 1,b = 0.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 5 − ; )
1 trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là: A. (3;0; ) 1 . B. (0;0; ) 1 . C. (0; 5; − 0) . D. (0; 5; − ) 1 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) :x + 5y + 2z + 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (α ) ?
A. n = 0;5;− 2 n = 1;5;− 2 n = 1;5;2 n = 5;− 2;3 1 ( ) . B. 2 ( ). C. 3 ( ) . D. 4 ( ) .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào sau đây đi qua điểm ( 1; − 3;2)?
A. x +1 y − 3 z − 2 d :
x +1 y − 2 z −1 = = . B. d : = = . 1 − 3 3 1 1 − 3 3 C.
x +1 y − 2 z −1
x −1 y + 3 z + 2 ∆ : = = . D. ∆ : = = . 1 − 3 2 1 1 − 3 3
Câu 20: Thể tích khối cầu có đường kính 12cm A. π ( 3 162 cm ). B. π ( 3 2304 cm ) . C. π ( 3 1296 cm ). D. π ( 3 288 cm ) .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) :(x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2
5 = 25. Tâm của (S ) có tọa độ là A.( 1 − ; 2 − ; 5 − ) . B.(1; 2 − ;5). C.( 1; − 2; 5 − ) . D.(1;2;5) .
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình log x −1 + log x +1 = 3 2 ( ) 2 ( ) là A. { } 3 ± . B. { } 3 . C. { } 2 . D.  9 −   . 7   
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 4x 2x ≤ + 2 là A. ( ; −∞ − ] 1 . B. ( ] ;1 −∞ . C. [ 1; − +∞). D. [1;+∞) .
Câu 24: Tìm họ nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) 1 = +1. x A. ( ) 1 F x = − + x + C .
B. F (x) = ln x + x + C . 2 x
C. F (x) = ln x + x + C .
D. F (x) = ln x + C .
Câu 25: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ?
A. Mười hai mặt đều. B. Hai mươi mặt đều. C. Tám mặt đều. D. Tứ diện đều.
Câu 26: Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn  ;14 như hình vẽ dưới. 4 Tính tích phân I f (x)dx  . 1 A. 5 I  . B. 11 I  .
C. I 5.
D. I 3. 2 2
Câu 27: Biết rằng tích phân 1 ∫ (2 + )1 x x e dx = a + .
b e , tích ab bằng: 0 A. 15 − . B. 1 − . C. 1. D. 20 .
Câu 28: Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng
vị của cacbon). Khi một bộ phận của cây bị chết thì hiện tượng quang hợp của nó cũng ngưng và
nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách
chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn
lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công t thức: P(t) = ( )5750 100. 0,5
(%) . Lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ là 65% . Hỏi mẫu gỗ bị chết bao nhiêu năm rồi? A. 3574 năm. B. 6136 năm. C. 4000 năm. D. 41776 năm.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , A
BC vuông cân tại B, AB = a , góc giữa cạnh SB
(ABC) bằng 30°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng? 3 3 a 3 3 a 3 3 A. a 3 . B. . C. .
D. a 3 . 6 9 12 18
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+ y+z+1=0. Viết phương trình mặt
cầu có tâm I(1;1;0) và tiếp xúc với mp(P). A. 2 2
x  2  y  2  2 1 1 z  3
B.x   y    2 1 1 z  3 C. 2 2
x  2  y  2  2 1 1 z  3
D.x   y    2 1 1 z  3
Câu 31: Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ 5km , trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách B
một khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến M trên biển với vận tốc
4km/h rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6km/h . Xác định độ dài đoạn BM để người đó đi từ
A đến C nhanh nhất. A. 3 2 km . B. 5 3 k . m C. 2 5 km D. 7 2 km. 2 2
Câu 32: Cho hai mặt phẳng (α ) : 3x − 2y + 2z + 7 = 0 và (β ): 5x − 4y + 3z +1 = 0. Phương trình mặt
phẳng (P) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc (α ) và (β ) là
A. x y − 2z = 0 .
B. 2x y + 2z = 0 .
C. 2x + y − 2z +1 = 0. D. 2x + y − 2z = 0 .
Câu 33: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 cm. Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt hình trụ
theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho. A. 3 8π cm . B. 3 16π cm . C. 16π 3 cm . D. 3 16cm . 3
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − ) 4 x − (m + ) 2 1 2
3 x +1 không có cực tiểu. A. m > 3 − . B. 3 − ≤ m ≤1. C. 3 − ≤ m <1. D. 3 − < m <1.
Câu 35: Cho x( x − )7 4 2 1 dx = ∫
a( x − )9 + b( x − )8 2 1
2 1 + C với a,b,C ∈ . Tính M = a + b . 1 17 A. M =17 B. M = − C. M = D. M =15 72 72
Câu 36: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có tất cả các cạnh đều bằng 1 và các góc phẳng đỉnh A đều bằng
60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′ và ACA. 22 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . 11 11 11 11
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; ) 1 , B(2; 1;
− 3) . Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho 2 2
MA − 2MB lớn nhất. A. 3 1 M  ; ;0   . B. 1 3 M  ;−  ;0 . C. M (4; 5; − 0). D. M (3; 4 − ;0) . 2 2      2 2 
Câu 38: Cho A là tập các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kỳ của tập A . Tính xác suất để lấy
được số lẻ và chia hết cho 9. A. 625 . B. 1 . C. 1 . D. 1250 . 1701 9 18 1701
Câu 39: Cho hai số phức 1z, z2 thỏa mãn 1z 2i 3z2 22i z2 24i . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P 1z z2 bằng:
A. P 1 . B. P 2 . C. P  . 3
D. P 4.
Câu 40: Cho phương trình 2log cotx = log cos x . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên 3 ( ) 2 ( ) khoảng  π π ; 9   6 2    A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 41: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục và không âm trên [1;4] đồng thời thỏa mãn điều kiện 4
x + xf (x) =  f (x) 2 2 '    và f ( ) 3 1 = . Tính f ∫ (x)dx = ? 2 1 A. 1186 B. 2507 C. 848 D. 1831 45 90 45 90
Câu 42: Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số f (′x) như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên m > 10
− để hàm số y = f (x + m) nghịch biến trên khoảng (0;2)? A. 2. B. 7. C. 5. D. 9.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy, SA = a 6 . Đáy ABCD là hình thang vuông tại 1
AB, AB = BC = AD = .
a Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp 2
hình chóp S.ECD. 30 26 A. 2a 6 R = B. a 114 R = C. = a R . D. = a R . 3 6 3 2 Câu 44: Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m − ) 3 3 3
1 x m m, ( m là tham số). Gọi ,
A B là hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số và I (2; 2
− ) . Tổng tất cả các số m để ba điểm I, ,
A B tạo thành tam giác nội
tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là: A. 4 B. 2 − C. 20 D. 14 . 17 . 17 . 17 . 17
Câu 45: Cho dãy số (u thoả mãn 2logu + 3logu − 2logu + 2 = 3logu u = với mọi n ≥1. + u n 3 n ) 1 9 1 9 1 n
Giá trị nhỏ nhất của n để 50 u > bằng n 100 A. 230 . B. 231. C. 247 . D. 248 .
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  . Đồ thị của hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên. Hàm
số y = g (x) = f (x) −(x + )2 2
1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số y = g (x) đồng biến trên khoảng (1;3).
B. Đồ thị hàm số y = g (x) có 2 điểm cực trị.
C. Hàm số y = g (x) đạt cực đại tại x =1.
D. Hàm số y = g (x) nghịch biến trên khoảng (3;+∞) . x
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn [0; ]
1 và g (x) =1+ 2 f ∫ (t)dt 0 1 . Biết ( ) ≥  ( ) 3 g x f x  2 
 với mọi x ∈[0; ] 1 . Tích phân 3 g
∫  (x) dx
có giá trị lớn nhất bằng: 0 A. 5 B. 4 C. 4 D. 5 3 3
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân có đường chéo BD vuông góc với
cạnh bên BC, BD là tia phân giác trong của góc 
ADC, BC = 3, SA ⊥ ( ABCD). Gọi N là một
điểm trên cạnh SC. Mặt phẳng (α ) qua A, N, song song với BD. Biết rằng, nếu mặt phẳng (α ) chia khối chóp +
S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau thì NS 2 a 7 =
,(a,bZ ). NC b Tính 2a + 3b . A. 11. B. 13. C. 17 . D. 14. 2
Câu 49: Cho hàm số ( ) = log m x f x
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho 3 1− x
f (a) + f (b) = 3 với mọi số thực a,b thỏa mãn a+b
e e(a + b) . Tính tích các phần tử của S . A. 27 − . B. 3 3 . C. 27 . D. 3 − 3 .
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 2
f (−x) = (x + 2x + 4) f (x + 2)
f (x) ≠ 0, x ∀ ∈ .
 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = 2 − x + 4.
B. y = 2x + 4.
C. y = 2 .x
D. y = 4x + 4.
…………………HẾT……………….. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán – Lớp 12
(Thời gian làm bài: 90 phút) MÃ ĐỀ : 234
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [0 ; ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng? x 0 1 2 3 y' 0 + 0 5 11 y 2 3 1 1 2 A. f (x) 5 max = .
B. max f (x) = 2. C. 11 max f (x) = .
D. max f (x) =1. [0; ]3 2 [0 ] ;3 [0 ] ;3 3 [0 ] ;3
Câu 2: Đồ thị hàm số x −1 y =
có đường tiệm cận ngang là 2x + 3 A. 3 y = − . B. 1 y = . C. 1 y = − . D. y =1. 2 2 3
Câu 3: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = f (x) = 2x − 3x + 4 tại điểm M (1;3). Hệ số góc của (d) là A. 2. B. 6 . C. 4. D. 3.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( 1; − ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1; − 0) và (1;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 5 − ; )
1 trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là: A. (3;0; ) 1 . B. (0; 5; − ) 1 . C. (0; 5; − 0) . D. (0;0; ) 1 . Câu 6: Cho hàm số 3 2
y = x −3x +1. Tích các điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số bằng bao nhiêu? A. 6 − . B. 3 − . C. 0 . D. 3.
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau? x − 2 x + 2 A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 3 2
y = x + 3x −1. C. y = . D. y = . x + 2 x − 2
Câu 8: Với a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. log a >1.
B. log a < 0.
C. 0 < log a <1. D. 1 log a < . 2 a 2 a 2 a 2 a 2
Câu 9: Cho hai số phức z = 3− 3i z = −1+ 2i . Phần ảo của số phức w = z + 2z bằng bao nhiêu? 1 2 1 2 A. . 1 − B. 1. C. 7 − . D. 7.
Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 11: Gọi z , z là các nghiệm của phương trình 2
z −8z + 25 = 0 . Giá trị − bằng 1 2 z z 1 2 A. 8 . B. 5. C. 6 . D. 3.
Câu 12: Số điểm cực trị của hàm số y = ( x − )2021 2 1 là A. 0 . B. 2021. C. 1. D. 2020 .
Câu 13: Cho một cấp số cộng (u với 1
u = ; u = 26 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 3 8 A. 11 d = . B. 3 d = . C. 10 d = . D. 3 d = . 3 11 3 10
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình sau: x ∞ 0 1 +∞ + y' +∞ 0 2 y 1 3 ∞
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số này là A. 2 . B.3. C.1. D. 4. 3 − + Câu 15: Tính 3n 8n 1 lim . 3 2 n + 2n − 5 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y = log x − 3 . 2 ( ) A. D = ( ; −∞ 3) . B. D =  .
C. D = (3;+∞).
D. D = [3;+∞).
Câu 17: Gọi A B tương ứng là điểm biểu diễn của số phức z = 3+ 2i z′ = 2 + 3i . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
B. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x .
C. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua trục Oy .
D. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua trục Ox .
Câu 18: Cho khối chóp S.ABCSA ⊥ (ABC) , tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, SC = a 3 . Thể
tích khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A. 2a 6 V = B. a 6 V = C. a 3 V = D. a 3 V = S ABC . S ABC . S ABC . S ABC . . 9 . 12 . 4 . 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) :5x − 2y + 3z + 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (α ) ?
A. n = 0;5;− 2 .
B. n = 1;5;− 2 .
C. n = 1;5;2 .
D. n = 5;− 2;3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 20: Thể tích khối cầu có đường kính 6cm A. π ( 3 36 cm ). B. π ( 3 288 cm ). C. π ( 3 162 cm ). D. π ( 3 2304 cm ) .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) :(x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2
5 = 9. Tâm của (S ) có tọa độ là A.( 1 − ; 2 − ; 5 − ) . B.(1; 2 − ;5). C.( 1; − 2; 5 − ) . D.(1;2;5) .
Câu 22: Số nghiệm của phương trình ( 2 ln x − ) 1 = ln x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0 .
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình x 1+ 1
3 + 3 −x ≤10 là A. [ 1; − ] 1 . B. ( ; −∞ − ] 1 ∪[1;+∞) . C. [ 3 − ; ] 3 . D. ( ; −∞ − ] 3 ∪[3;+∞).
Câu 24: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = −1. 2 cos x
A. f (x)dx x = − tan x + C ∫ .
B. f (x)dx = tan x + x + C ∫ .
C. f (x)dx = tan x x + C ∫ .
D. f (x)dx = tan x + C ∫ .
Câu 25: Nếu f (0) = 1
− , f ′(x) liên tục và 3 f
∫ (x)dx = 9 thì giá trị của f (3) là? 0 A. 3. B. 9. C. 10. D. 8. x = 3 − − 2t
Câu 26: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 5+ t ? z =  3t A. P( 3; − 5 − ;0) . B. Q(3;5;3). C. M ( 2 − ;1;3). D. N ( 3; − 5;0) .
Câu 27: Xét hình phẳng Dgiới hạn bởi các đường   2 y
x 3 , y 0, x 0. Gọi A ; 0 9, B ; b 0
3 b 0.Tìm b để đoạn thẳng AB chia Dthành hai phần có diện tích bằng nhau. A.b   . 2 B. 1 b 3   . C.b   . 1 D.b   . 2 2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1; -2; 3) tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : 2x – y + 2z – 1 = 0 có phương trình : A.(x  2
1)  y  2  z  2 ( 2) ( 3)  3 B.(x  2
1)  y  2  z  2 ( 2) ( 3)  9 C.(x  2
1)  y  2  z  2 ( 2) ( 3)  3 D.(x  2
1)  y  2  z  2 ( 2) ( 3)  9
Câu 29: Giả sử 2(2x − )
1 ln xdx = a ln 2 + b,(a;b∈ ∫
) . Khi đó a + b ? 1 A. 5 . B. 2. C. 1. D. 3 . 2 2
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 2
y = (m −1)x − 2(m − 3)x +1 không có cực đại. A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số. 
Câu 31: Cho mặt phẳng (α ) đi qua M (0;0; )
1 và song song với giá của hai vectơ a = (1; 2 − ;3),
b =(3;0;5). Phương trình mặt phẳng (α) là
A. 5x + 2y − 3z + 3 = 0 . B. 5
x + 2y + 3z + 3 = 0 . C. 5
x + 2y + 3z − 3 = 0 . D. 10
x + 4y + 6z + 3 = 0 .
Câu 32: Cắt hình nón S bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân,
cạnh huyền bằng a 2 . Thể tích khối nón bằng: 3 2 3 A. π a 2 .
B. π a 2 .
C. πa 2 .
D. π a 2 . 4 6 12 12
Câu 33: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức = . rt
S A e , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban
đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi số con vi khuẩn sau 10 giờ ? A. 900 . B. 1000 . C. 800 . D. 850 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2; 3 − ;7), B(0;4; 3
− ) và C (4;2;5) . Biết
  
điểm M (x ; y ; z nằm trên mp(Oxy) sao cho MA+ MB + MC có giá trị nhỏ nhất. Khi đó 0 0 0 )
tổng P = x + y + z bằng 0 0 0 A. P = 0 . B. P = 6 . C. P = 3. D. P = 3 − .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC, có góc tạo bởi 2 mặt phẳng (SBC)(ABC) là 0
60 . Các tam giác SBC
ABC là các tam giác đều, cạnh a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). a 3 a 3 3a 2 2a A. B. C. D. 2 4 13 13 Câu 36: Cho dx
= a 3x +1 + bln ∫
( 3x+1+2)+C với a,b∈. Tính M =3ab. 3x +1 + 2 2 14 14 A. M = . B. M − = . C. M = . D. 10 M = . 3 3 3 3 Câu 37: Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m − ) 3 3 3
1 x m m, ( m là tham số). Gọi ,
A B là hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số và I (2; 2
− ) . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để ba điểm I, ,
A B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. f x
Câu 38: Cho các hàm số f (x) , g (x) , h(x) ( ) =
. Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị 3− g (x)
hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 2020 bằng nhau và khác 0 . Khẳng định nào sau đây 0 đúng? A. f ( ) 1 2020 ≥ − . B. f ( ) 1 2020 ≤ − . C. f ( ) 1 2020 ≥ . D. g ( ) 1 2020 ≤ . 4 4 4 4
Câu 39: Cho phương trình 2 2 1+ 1−x 1+ 1 9 ( 2).3 − − + x m
+ 2m +1 = 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m
để phương trình có nghiệm. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 40: Cho A là tập các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kỳ của tập A . Tính xác suất để lấy
được số lẻ và chia hết cho 9. A. 625 . B. 1 . C. 1 . D. 1250 . 1701 9 18 1701
Câu 41: Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z − 1− 2i = 3i + 1− 2z
và biểu thức P = z − 2 + z + − 2 2
1 i + z − 2 − 5i đạt giá trị nhỏ nhất. A. − 1 B. 17 C. 9 D. 4 2 2 2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 3. Mặt phẳng (α) qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB , SC ,
SD lần lượt tại các điểm M , N , P . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CM . NP π π A. 32 V = . B. 64 2 V = . 3 3 π π C. 108 V 125 = . D. V = . 3 6
Câu 43: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 
1 thỏa mãn điều kiện f x f   x 2 2 1  3x 6x , 1 x 0; 
1 . Tính tích phân I f   2 1 x dx . 0 A. 4 I   . B. I 1. C. 2 I  . D. 2 I   . 15 15 15
Câu 44: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C như hình vẽ.
Khoảng cách từ C đến B là 1 km. Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 4 km.
Tổng chi phí lắp đặt cho 1 km dây điện trên biển là 40 triệu đồng, còn trên đất liền là 20 triệu
đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công việc trên(làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A. 114,64 triệu đồng. B. 164,92 triệu đồng.
C. 106,25 triệu đồng. D. 120 triệu đồng.
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g (x) = f ( 4 2
x − 2x + 5) là A. 5. B. 3. C. 9. D. 11.
Câu 46: Cho dãy số ( u ) thỏa mãn: 3 logu − logu + logu − logu + 3 = 3 và u = + với mọi + u n n 2 n 19 1 19 1 1
số tự nhiên n ≥1. Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho un 100 3 < 5 ?
A. n = 74 .
B. n = 72 .
C. n = 71.
D. n = 73.
Câu 47: Tập tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 1 1 2020 + − = m có ba nghiệm
5 − 2x 4x − 2020 thực là A. ( ; −∞ 2020) . B. (1; 2020) . C. (0; + ∞) . D. ( ; −∞ + ∞). 2 x
Câu 48: Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn [0; ]
1 và g (x) =1+ f ∫ (t)dt . 0 1
Biết g (x) ≥ xf ( 2 2
x ) với mọi x∈[0; ]
1 . Tích phân g (x)dx
có giá trị lớn nhất bằng: 0 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân có đường chéo BD vuông góc với
cạnh bên BC, BD là tia phân giác trong của góc 
ADC, BC = 3, SA ⊥ ( ABCD). Gọi N là một
điểm trên cạnh SC. Mặt phẳng (α ) qua A, N, song song với BD. Biết rằng, nếu mặt phẳng (α ) chia khối chóp +
S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau thì NS 2 a 7 =
,(a,bZ ). NC b Tính 2 3a + b . A. 19. B. 12. C. 31. D. 28 . t
Câu 50: Cho hàm số f (t) 9 =
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của t 2 9 + m
m sao cho f ( x) + f ( y) =1. Với mọi số thực x, y thỏa mãn x+y
e e(x + y). Tìm số phần tử của S . A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .
……………….. HẾT ………………..
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 123 1.C 2.B 3.D 4.A 5.C 6.D 7.C 8.B 9.D 10.A 11.C 12.C 13.B 14.B 15.B 16.A 17.D 18.C 19.A 20.D 21.D 22.B 23.B 24.C 25.A 26.A 27.C 28.A 29.D 30.A 31.C 32.D 33.B 34.B 35.C 36.A 37.D 38.C 39.B 40.B 41.A 42.D 43.B 44.C 45.B 46.C 47.A 48.A 49.D 50.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 234 1.C 2.B 3.D 4.C 5.A 6.C 7.D 8.C 9.B 10.C 11.C 12.A 13.A 14.A 15.C 16.C 17.B 18.B 19.D 20.A 21.B 22.B 23.A 24.C 25.D 26.D 27.C 28.D 29.D 30.A 31.C 32.D 33.A 34.C 35.C 36.D 37.C 38.A 39.D 40.C 41.D 42.A 43.D 44.A 45.C 46.B 47.C 48.A 49.B 50.D
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 345 1.A 2.B 3.C 4.D 5.C 6.C 7.B 8.D 9.C 10.A 11.D 12.B 13.A 14.B 15.B 16.D 17.A 18.A 19.C 20.D 21.C 22.A 23.C 24.B 25.A 26.D 27.B 28.B 29.C 30.A 31.D 32.B 33.D 34.C 35.C 36.A 37.B 38.B 39.B 40.D 41.C 42.A 43.D 44.C 45.B 46.C 47.A 48.D 49.A 50.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 456 1.C 2.A 3.B 4.C 5.C 6.C 7.B 8.D 9.C 10.C 11.C 12.A 13.C 14.D 15.B 16.B 17.A 18.A 19.B 20.B 21.D 22.A 23.A 24.C 25.D 26.D 27.D 28.D 29.C 30.A 31.D 32.A 33.C 34.C 35.D 36.C 37.C 38.D 39.A 40.D 41.A 42.A 43.C 44.C 45.B 46.D 47.C 48.B 49.D 50.A
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 567 1.C 2.C 3.D 4.A 5.B 6.D 7.D 8.C 9.B 10.A 11.A 12.B 13.C 14.D 15.A 16.B 17.B 18.A 19.C 20.C 21.D 22.C 23.A 24.D 25.B 26.B 27.A 28.B 29.D 30.B 31.C 32.A 33.D 34.C 35.C 36.B 37.D 38.A 39.D 40.B 41.B 42.C 43.A 44.C 45.C 46.D 47.B 48.A 49.C 50.A
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 678 1.B 2.C 3.D 4.C 5.B 6.C 7.B 8.C 9.C 10.D 11.C 12.A 13.C 14.A 15.B 16.A 17.A 18.A 19.A 20.B 21.B 22.C 23.D 24.D 25.D 26.D 27.D 28.C 29.C 30.A 31.D 32.A 33.A 34.C 35.D 36.C 37.C 38.C 39.C 40.D 41.C 42.B 43.D 44.A 45.D 46.A 47.A 48.C 49.B 50.D
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 789 1.D 2.B 3.D 4.D 5.A 6.C 7.B 8.C 9.C 10.A 11.B 12.C 13.A 14.D 15.A 16.C 17.A 18.D 19.B 20.B 21.A 22.C 23.C 24.B 25.B 26.A 27.D 28.B 29.D 30.A 31.D 32.C 33.B 34.B 35.C 36.C 37.D 38.A 39.B 40.D 41.B 42.C 43.C 44.A 45.A 46.B 47.C 48.C 49.D 50.A
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 890 1.D 2.C 3.C 4.A 5.C 6.C 7.A 8.D 9.D 10.C 11.B 12.A 13.B 14.D 15.B 16.C 17.B 18.B 19.C 20.C 21.A 22.A 23.B 24.C 25.D 26.A 27.D 28.D 29.C 30.A 31.A 32.D 33.A 34.C 35.C 36.C 37.D 38.D 39.D 40.C 41.C 42.D 43.A 44.D 45.C 46.B 47.A 48.A 49.B 50.C
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI NĂM LỚP 12 – NĂM HỌC 2019-2020 Cấp độ tư duy Các chủ đề Nội dung Tổng NB TH VD VDC 1. Ứng dụng đạo Đồng biến, 1 1 13 CÂU
hàm để khảo sát và nghịch biến (2,6 ĐIỂM)
vẽ đồ thị hàm số Cực trị 1 1 1 GTLN-GTNN 1 1 của hàm số Tiệm cận 1 1
Đồ thị và tương 1 1 2 giao
2. Hàm số lũy thừa Công thức Mũ - 1 8 CÂU – Hàm số mũ – Lôgarit (1,6 ĐIỂM) Hàm số lôgarit Hàm số mũ - 1 1 logarit Phương trình 1 1 1 mũ – Phương trình lôgarit Bất phương 1 1 trình mũ – Bất phương trình lôgarit 3. Nguyên hàm – Nguyên hàm 1 1 6 CÂU Tích phân và ứng (1,2 ĐIỂM) dụng Tích phân 1 1 1 Ứng dụng 1 4. Số phức Số phức 1 1 4 CÂU (0,8 ĐIỂM) Phương trình 1 bậc hai Tập hợp điểm 1 biểu diễn số phức
5. Thể tích khối đa 1 1 1 3 CÂU diện (0,6 ĐIỂM) 6. Khối tròn xoay 1 1 1 3 CÂU (0,6 ĐIỂM)
7. PP tọa độ trong
Hệ trục tọa độ 1 không gian 7 CÂU (1,4 ĐIỂM) PT mặt cầu 1 1 PT mặt phẳng 1 1 Pt đường thẳng 1 1 LỚP 11 2 1 2 1 6 CÂU (1,2 ĐIỂM) TỔNG 15 15 12 8 50 CÂU (10,0 ĐIỂM)
Document Outline

  • Mã-đề-123
  • Mã-đề-234
  • Đáp-án
  • Ma-trận