Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT chuyên Bắc Ninh

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT chuyên Bắc Ninh mã đề 208 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm.

Trang 1/6Mã đề thi 208
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
(Đề thi 06 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm
(2;1; 5)I =
tiếp xúc với
mặt phẳng
( ): 2 3 0xy z
α
+ −=
.
A.
222
( 2) ( 1) ( 5) 24
x yz
++++−=
B.
222
( 2) ( 1) ( 5) 12
x yz
++++−=
C.
D.
222
( 2) ( 1) ( 5) 24x yz + ++ =
Câu 2: Họ tất cả c nguyên hàm của hàm số
( )
2019 2020
x
fx x= +
A.
2
2019 1010
x
xC++
B.
2019 2020
x
xC++
C.
2
2019
2020
ln 2019
x
xC++
D.
2
2019
1010
ln 2019
x
xC++
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.' ' '
ABC A B C
có chiều cao bằng
a
tam giác
'A BC
diện tích bằng
2
3
2
a
và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy góc
60
o
. Tính thể tích hình lăng trụ?
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 4: Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm của phương trình
2
6
0
1
f x fx
fx

là?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
(1; 0; 2)a =
( 2;1; 4)b =−−
. Côsin góc tạo bởi hai
vectơ trên là
A.
6
105
B.
6
105
C.
6
21
D.
8
105
Câu 6: Họ tất cả c nguyên hàm của hàm số
3
38
1
x
fx
x
trên khoảng
1; 
là?
A.
2
3 11
1
21
C
x
x

. B.
2
3 11
1
21
C
x
x

.
C.
2
3 11
1
1
C
x
x

. D.
23
3 11
11
C
xx


.
Câu 7: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 10. Thiết diện của hình trụ đó khi cắt bởi một mặt
phẳng qua trục có diện tích
100
. Thể tích của khối trụ là?
A.
500
. B.
250
. C.
1000
. D.
2000
.
Mã đề 208
Trang 2/6Mã đề thi 208
Câu 8: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và đường kính đáy
r
bằng
A.
2
rl
π
. B.
2 rl
π
. C.
rl
π
. D.
1
3
rl
π
.
Câu 9: S lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức
.
rt
S t Ae
, trong đó
A
là số lượng vi khuẩn ban đầu,
t
là thời gian tăng trưng,
St
là số lượng vi
khuẩn có trong khoảng thời gian
t
,
r
là tỷ lệ tăng trưởng
0r
. Biết rằng, sau một giờ số lượng vi
khuẩn tăng khoảng
13
lần. Hỏi sau một ngày, số lượng vi khuẩn tăng gấp khoảng bao nhiêu lần số
lượng ban đầu?
A.
29
5,4.10
. B.
18720
. C.
312
. D.
26
5,4.10
.
Câu 10: Đồ thị hàm s
2
32
2
4 52
xx
y
xxx


có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 cây bút màu từ một hộp gồm 12 cây bút màu khác nhau?
A.
3
12
A
. B.
3
12
C
. C.
12!
. D.
3!
.
Câu 12: Nếu
(
)
2
1
d2
fx x=
thì
( )
2
1
3 2dI fx x=


bằng bao nhiêu?
A.
4
I
=
. B.
1I =
. C.
2I =
. D.
3I =
.
Câu 13: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và
3SA a=
. Góc giữa mặt phẳng
( )
SCD
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
0
60
B.
0
90
C.
0
45
D.
0
30
Câu 14: Cho
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi đường cong
yx
=
nửa đường tròn phương
trình
2
4y xx=
(với
04x
≤≤
) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của
( )
H
bằng
x
y
2
0
4
A.
10 9 3
6
π
. B.
10 15 3
6
π
. C.
8 93
6
π
. D.
4 15 3
24
π
+
.
Câu 15: Cho s phức
12
1
i
z
i
+
=
. Trong mặt phẳng tọa đ điểm biểu diễn số phc z là điểm nào dưới
đây?
A.
13
;
22



B.
13
;
22



C.
13
;
22

−−


D.
13
;
22



Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
135
:
2 34
xyz
d
+−−
= =
. Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
1;3;5n

B.
1
3
1; ; 2
2
n

−−



C.
( )
3
2; 3; 4n

D.
4
15
;1;
24
n




Câu 17: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm
(1;1; 2)M
và song song với đường thẳng
Trang 3/6Mã đề thi 208
2
:7
13
xt
yt
zt
=
=−+
=
có phương trình là
A.
112
213
xyz+++
= =
B.
112
21 3
xyz++−
= =
C.
112
173
xyz−−
= =
D.
112
2 13
xyz−+
= =
−−
Câu 18: Cho
a
là số thực dương khác
2
. Giá trị của biểu thức
4
2
log
16
a
a



bằng
A.
4
. B.
4
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Câu 19: Môđun của s phức
3 i+
bằng
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 20: Cho hàm số
42
axy bx cx d 
có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A.
0; 0; 0; 0.abcd
B.
0; 0; 0; 0.abcd
C.
0; 0; 0; 0.abcd
D.
0; 0; 0; 0.abcd

Câu 21: Nghiệm của phương trình
( ) ( )
22
log 3 log 1 3xx+ −=
A.
1
x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
5x =
.
Câu 22: Cho cấp số nhân
( )
n
u
, biết
2
1u =
;
3
5u =
. Công bội
q
của cấp số nhân đã cho bng
A.
4
. B.
4±
. C.
5
. D.
21
.
Câu 23: S nghiệm nguyên của bất phương trình
2
23
57
1
7
7
x
xx



là?
A.
2
. B.
3
. C.
8
. D.
6
.
Câu 24: Cho hai số phc
12
2; 23z iz i
. Modun của số phức
2
1
2
z
z
z
bằng?
A.
65
13
B.
5
13
. C.
5 13
13
. D.
25
13
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 4 8 2 10 0
Sx y z x y z++−+=
. Bán kính của
( )
S
bằng
A.
31
B.
94
C.
10
D.
61
Câu 26: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm s nào sau đây?
Trang 4/6Mã đề thi 208
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
1
1
x
y
x
+
=
. C.
3
32yx x=−+
. D.
42
21yx x=−+
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
12 9
:1
43
xy
dz
−−
= =
và mặt phẳng
( )
:3 5 2 0x yz
α
+ −−=
. Giao điểm của
d
( )
α
có tọa độ
A.
( )
24;18;4
B.
( )
0;0; 2
C.
23 7
;;
5 10 10



D.
4 3 13
;;
77 7



Câu 28: Cho
a
là một số thực âm. Đồ thị hàm s nào sau đây có ba điểm cực trị?
A.
42
23yx x a=++
B.
42
23y ax x=−+
C.
42
23y x ax=−+
D.
24 2
23y ax x= −+
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, điểm đối xứng của điểm
(
)
3; 2; 4
A
qua mặt phẳng
Oyz
A.
( )
3; 2; 4−−
B.
( )
3;2;4
C.
( )
3; 2; 4
D.
( )
3;2;4−−
Câu 30: Giá trị nh nhất của hàm s
3
12 20yx x=−+
trên đoạn
[
]
0;3
A. 11 B. 20 C. 4 D. 1
Câu 31: Cho khối lập phương độ dài đường chéo bng
6a
. Tính thể tích
V
của khối lập
phương đó.
A.
3
22Va=
. B.
3
26Va=
. C.
3
66Va=
. D.
3
22
3
a
V
=
.
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(1; 2; 0)M
(5; 1; 2)N
. Mặt phẳng trung trực ca
đoạn thẳng MN phương trình là
A.
25
432 0
2
xyz
−+− =
B.
25
432 0
2
xyz−++ =
C.
432250xyz−+−=
D.
4 3 2 25 0xyz−++=
Câu 33: Cho
a
b
là các số thực dương,
1a
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
(
)
( )
2
log 2 2log
a
a
a ab a b+=+ +
B.
(
)
2
log 4 2log
a
a
a ab b+=+
C.
(
)
(
)
2
log 4log
a
a
a ab a b
+= +
D.
( )
2
log 1 4log
a
a
a ab b+=+
Câu 34: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
4; +∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 35: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Trang 5/6Mã đề thi 208
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 0. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 36: Cho
,
xy
là các s thực dương thỏa mãn
25 20 16
4
log log log
5
xy
xy
+
= =
. Giá trị của
x
y
bằng
A.
5
4
. B.
4
5
. C.
25
16
. D.
1
.
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên của
m
để phương trình
2
55
log 3 2log 75 25 2xm x x x m 
có hai nghiệm thực phân biệt.
A.
57
. B.
58
. C.
55
. D.
56
.
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a, SA tạo với mặt phẳng đáy một góc 45
0
. Gọi
M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM CD.
A.
6
3
a
B.
2
2
a
C.
2
a
D.
3
2
a
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
(
)
43
4
fx x x m=+−
trên
đoạn
4; 2
bằng
2020
?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 40: Cho hàm số
y fx
liên tục trên
. Biết
sinxx
là một nguyên hàm của hàm số
2
fx
x
,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
'fx
x
A.
(
)
sin cos cos
x x xx x C++ +
. B.
( )
sin cosx xx x C++
.
C.
( )
sin 2 cos
x x x xC++
. D.
( )
2sin cosx xx x C++
.
Câu 41: Cho hàm số
y fx
liên tục và có đạo hàm trên
thỏa mãn
2
5 71 4 6fx f x x x x 
. Biết rằng
3
2
2
'
a
f x dx
b


(
a
b
phân số tối giản). Tính
143ab
?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 42: Trong một thư viện 12 quyển sách bao gồm 3 quyển Toán giống nhau, 3 quyển Lý
giống nhau, 3 quyển Hóa giống nhau, 3 quyển Sinh giống nhau. bao nhiêu cách xếp thành một
dãy sao cho các quyển sách thuộc cùng một môn không được xếp cạnh nhau.
A. 140 B. 1680 C. 4200 D. 16800
Câu 43: Cho hàm số
y fx
xác định trên
và bảng biến thiên như sau:
1
+
-
0
0
x
y'
y
+
-
1
1
0
0
+
+
-
1
-
4
+
-
-
Trang 6/6Mã đề thi 208
S nghiệm thuộc đoạn
3 ;3
của phương trình
cos 1
fx
A.
3
. B.
18
. C.
12
. D.
6
.
Câu 44: Cho hai số thc
0 yx
thỏa mãn điều kiện
( )
( )
yxyx
yx
yx
yx
26log)3(log14
4
13log
22
264
264
2
=+
+
Khi đó biểu thức
xyP 784=
có bao nhiêu ước số nguyên?
A. 20 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
2 2 , 1,
AD AB

,
SA SB SC SD
. Biết rằng mặt phẳng
SAB
SCD
vuông góc với nhau
3
SAB SCD
SS
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng?
A.
2
. B.
2
3
. C.
1
. D.
26
3
.
Câu 46: Cho hình nón chiều cao bằng bán kính đáy bằng
10
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh
hình nón cắt đường tròn đáy theo dây cung độ dài
10 3
. Khoảng cách t tâm của đường
tròn đáy đến mặt phẳng
P
bằng
A.
5
. B.
5
2
. C.
5
. D.
25
.
Câu 47: Cho phương trình:
2
ln 2 2 1 ln 3 4 1 0x m xm 
(
m
là tham số). Tp hợp các giá tr
của
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
3
;ee



A.
1
;1
2




. B.
1
;1
2


. C.
1; 2
. D.
1
;1
2

.
Câu 48: Cho hàm số
0;5y fx x 
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
+
+
-
-
0
0
0
-
3
5
-
2
+
-
y'
x
Hàm số
32
1 2 6 2020gx f f x x x 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
5; .
B.
0;5 .
C.
; 2.
D.
2;0 .
Câu 49: Cho f(x) hàm liên tục trên đoạn [1;3] với f(1) = 10 f(3) = 18. Chn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau
A.
3
1
( ) 20f x dx >
B. Phương trình f’(x) = 8 có ít nhất một nghiệm
C. Phương trình f(x) = 17 có ít nhất một nghiệm
D.
10 (2) 18f≤≤
Câu 50: Cho hàm số
3 22
11
(2 1) ( ) 2020
32
y x m x m mx= + +−+
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m đ
hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;3).
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
-----------------Hết-------------------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 208
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm là I = (2;1; 5 − ) và tiếp xúc với
mặt phẳng (α) : x y + 2z −3 = 0 . A. 2 2 2
(x + 2) + (y +1) + (z − 5) = 24 B. 2 2 2
(x + 2) + (y +1) + (z − 5) =12 C. 2 2 2
(x − 2) + (y −1) + (z + 5) =12 D. 2 2 2
(x − 2) + (y −1) + (z + 5) = 24
Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) = 2019x f x + 2020x A. x 2
2019 +1010x + C
B. 2019x + 2020x + C x x C. 2019 2 + 2020x + C D. 2019 2 +1010x + C ln 2019 ln 2019
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C ' có chiều cao bằng a và tam giác A'BC có 2
diện tích bằng a 3 và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy góc 60o . Tính thể tích hình lăng trụ? 2 3 3 3 A. a 3 . B. 3a . C. 3 a 3 . D. a 3 . 2 4 4
Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 2
Số nghiệm của phương trình f x f x6  0 là? f x1 A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 6 . 
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (1;0; 2 − ) và b = ( 2 − ;1; 4
− ) . Côsin góc tạo bởi hai vectơ trên là A. 6 − B. 6 C. 6 D. 8 105 105 21 105
Câu 6: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 3x8 
trên khoảng 1; là? x  3 1 A. 3 11 3 11  C . B.  C .
x 1 2x  2 1
x 1 2x  2 1 C. 3 11 3 11  C . D.  C .
x 1 x  2 1 x  2 1 x  3 1
Câu 7: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 10. Thiết diện của hình trụ đó khi cắt bởi một mặt
phẳng qua trục có diện tích 100. Thể tích của khối trụ là? A. 500. B. 250. C. 1000. D. 2000.
Trang 1/6 – Mã đề thi 208
Câu 8: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và đường kính đáy r bằng A. πrl . B. rl . C. π rl . D. rl . 2 3
Câu 9: Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức   . rt S t
A e , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, t là thời gian tăng trưởng, S t là số lượng vi
khuẩn có trong khoảng thời gian t , r là tỷ lệ tăng trưởng r  0. Biết rằng, sau một giờ số lượng vi
khuẩn tăng khoảng 13 lần. Hỏi sau một ngày, số lượng vi khuẩn tăng gấp khoảng bao nhiêu lần số lượng ban đầu? A. 29 5,4.10 . B. 18720. C. 312. D. 26 5,4.10 . 2
Câu 10: Đồ thị hàm số x x2 y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 3 2
x 4x 5x2 A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 cây bút màu từ một hộp gồm 12 cây bút màu khác nhau? A. 3 A . B. 3 C . C. 12!. D. 3!. 12 12 2 2 Câu 12: Nếu f
∫ (x)dx = 2 thì I = 3f
∫ (x)−2dx  bằng bao nhiêu? 1 1 A. I = 4 . B. I =1. C. I = 2 . D. I = 3.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA = 3a . Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 0 60 B. 0 90 C. 0 45 D. 0 30
Câu 14: Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x và nửa đường tròn có phương trình 2
y = 4x x (với 0 ≤ x ≤ 4 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H ) bằng y x 0 2 4 A. 10π −9 3 . B. 10π −15 3 . C. 8π −9 3 . D. 4π +15 3 . 6 6 6 24
Câu 15: Cho số phức 1+ 2i z =
. Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z là điểm nào dưới 1− i đây? A.  1 3 ;  −        B. 1 3  ;− C. 1 3 −  ;− D. 1 3  ; 2 2        2 2   2 2   2 2 
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x +1 y −3 z −5 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là 2 3 − 4
một vectơ chỉ phương của d ?     A. 3  1 5  n 1 − ;3;5 B. n  1; − ; 2 − C. n 2;3;4
D. n  ;1;− 3 ( ) 2 ( ) 1 2     4  2 4 
Câu 17: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (1;1; 2
− ) và song song với đường thẳng
Trang 2/6 – Mã đề thi 208 x = 2t :  ∆ y = 7
− + t có phương trình là z =1−  3t
x +1 y +1 z + 2
x +1 y +1 z − 2 A. = = B. = = 2 1 3 2 1 3 −
x −1 y −1 z − 2
x −1 y −1 z + 2 C. = = D. = = 1 7 3 2 − 1 − 3 4
Câu 18: Cho a là số thực dương khác 2. Giá trị của biểu thức   log a bằng a 16  2  A. 4 − . B. 4. C. 1 . D. 1 − . 4 4
Câu 19: Môđun của số phức 3 +i bằng A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 20: Cho hàm số 4 2
y  ax bx cx d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A. a  0; b  0; c  0; d  0.
B. a  0; b  0; c  0; d  0.
C. a  0; b  0; c  0; d  0.
D. a  0; b  0; c  0; d  0.
Câu 21: Nghiệm của phương trình log x −3 + log x −1 = 3 2 ( ) 2 ( ) là A. x = 1 − . B. x = 3. C. x = 2 . D. x = 5.
Câu 22: Cho cấp số nhân (u u =1 u = 5 n ) , biết 2
; 3 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng A. 4. B. 4 ± . C. 5. D. 21. 2x3
Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2   x 5  x7 1 7    là? 7 A. 2 . B. 3. C. 8. D. 6 . 2
Câu 24: Cho hai số phức z z
 2i; z  2i 3 . Modun của số phức 1 z  bằng? 1 2 z2 A. 65 B. 5 . C. 5 13 . D. 25 . 13 13 13 13
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 8y − 2z −10 = 0 . Bán kính của (S) bằng A. 31 B. 94 C. 10 D. 61
Câu 26: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Trang 3/6 – Mã đề thi 208 A. x −1 y + = . B. x 1 y = . C. 3
y = x −3x + 2. D. 4 2
y = −x + 2x −1. x +1 x −1
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x −12 y −9 d : =
= z −1 và mặt phẳng 4 3
(α ):3x +5y z − 2 = 0. Giao điểm của d và (α ) có tọa độ là A. (24;18;4) B. (0;0; 2 − ) C.  2 3 7 ; ;     D. 4 3 13  ; ;− 5 10 10      7 7 7 
Câu 28: Cho a là một số thực âm. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. 4 2
y = x + 2x + 3a B. 4 2
y = ax − 2x + 3 C. 4 2
y = x − 2ax + 3 D. 2 4 2
y = a x − 2x + 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng của điểm A(3;2; 4
− ) qua mặt phẳng Oyz A. ( 3 − ;2; 4 − ) B. ( 3 − ;2;4) C. (3; 2 − ;4) D. ( 3 − ; 2 − ; 4 − )
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x −12x + 20 trên đoạn [0; ] 3 là A. 11 B. 20 C. 4 D. 1
Câu 31: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a 6 . Tính thể tích V của khối lập phương đó. 3 A. 2 2a 3 V = 2 2a . B. 3 V = 2 6a . C. 3 V = 6 6a . D. V = . 3
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;2;0) và N(5; 1;
− 2) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng MN có phương trình là A. 25
4x − 3y + 2z − = 0 B. 25
4x − 3y + 2z + = 0 2 2
C. 4x −3y + 2z − 25 = 0
D. 4x −3y + 2z + 25 = 0
Câu 33: Cho a b là các số thực dương, a ≠1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. a + ab = + a + b B. a + ab = + b a ( 2 log ) 4 2log a ( 2 log ) 2 2loga ( ) a C. a + ab = a + b D. a + ab = + b a ( 2 log ) 1 4log a ( 2 log ) 4loga ( ) a
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. (4;+∞) . B. ( 1; − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. ( ;2 −∞ ) .
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Trang 4/6 – Mã đề thi 208
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 0. C. 3 − . D. − 3 . 2
Câu 36: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 4 log log log x y x y + = =
. Giá trị của x bằng 25 20 16 5 y A. 5 . B. 4 . C. 25 . D. 1. 4 5 16
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log 3x m 2
2log x x 75x25m2 5 5
có hai nghiệm thực phân biệt. A. 57 . B. 58. C. 55. D. 56.
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a, SA tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Gọi
M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SMCD. A. a 6 B. a 2 C. a D. a 3 3 2 2 2
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 3
= x + 4x m trên
đoạn 4;2 bằng 2020 ?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 40: Cho hàm số f x
y f x liên tục trên  . Biết xsin x là một nguyên hàm của hàm số   , 2 x
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f 'x là x
A. x(sin x + cos x + xcos x) + C .
B. x(sin x + xcos x) + C .
C. x(sin x + 2xcos x) + C .
D. x(2sin x + xcos x) + C .
Câu 41: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn 3 f xa
f   x 2 5 7 1
 4x6x x   . Biết rằng
f 'x 2 dx    
( a là phân số tối giản). Tính b b 2
a143b ? A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 42: Trong một thư viện có 12 quyển sách bao gồm 3 quyển Toán giống nhau, 3 quyển Lý
giống nhau, 3 quyển Hóa giống nhau, 3 quyển Sinh giống nhau. Có bao nhiêu cách xếp thành một
dãy sao cho các quyển sách thuộc cùng một môn không được xếp cạnh nhau. A. 140 B. 1680 C. 4200 D. 16800
Câu 43: Cho hàm số y f x xác định trên  và có bảng biến thiên như sau: x- -1 0 1 +y' - 0 + 0 - 0 + ++1 y -1 -4
Trang 5/6 – Mã đề thi 208
Số nghiệm thuộc đoạn 3;3 của phương trình f  cos x  1 là A. 3. B. 18. C. 12. D. 6 .
Câu 44: Cho hai số thực x y ≥ 0 thỏa mãn điều kiện log − + 2 (3x y) 1 4x−6 y 4 −2 −1 + log − = − 4 −6 −2 2 3
( x y) log 2(6x 2y) x y 4
Khi đó biểu thức P = 784xy có bao nhiêu ước số nguyên? A. 20 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AD  2 2, AB 1, SA SB, SC SD . Biết rằng mặt phẳng SAB và SCD vuông góc với nhau và có S S
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng? SAB SCD 3 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 2 6 . 3 3
Câu 46: Cho hình nón có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 10. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh
hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài là 10 3 . Khoảng cách từ tâm của đường
tròn đáy đến mặt phẳng P bằng A. 5 . B. 5 . C. 5. D. 2 5 . 2
Câu 47: Cho phương trình: 2
ln x22m 
1 ln x 34m 
1  0 ( m là tham số). Tập hợp các giá trị
của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 3  ;ee    là A. 1   
 ;1 . B. 1 ;1 . C. 1;2. D. 1  ;1 .  2      2  2 
Câu 48: Cho hàm số y f x0; 
5 x   và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x --3 -2 5 +y' + 0 - 0 + 0 -
Hàm số gx f f x  3 2
1  2x 6x  2020 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 5;. B. 0;  5 . C.  ;  2. D. 2;0.
Câu 49: Cho f(x) là hàm liên tục trên đoạn [1;3] với f(1) = 10 và f(3) = 18. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau 3
A. f (x)dx > 20 ∫ 1
B. Phương trình f’(x) = 8 có ít nhất một nghiệm
C. Phương trình f(x) = 17 có ít nhất một nghiệm
D. 10 ≤ f (2) ≤18 Câu 50: Cho hàm số 1 3 1 2 2
y = x + (2m −1)x + (m m)x + 2020. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 3 2
hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;3). A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
-----------------Hết-------------------
Trang 6/6 – Mã đề thi 208
Document Outline

  • ĐỀ THI THỬ LẦN 2 CHUYÊN BẮC NINHde 208