Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An mã đề 001 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

1/6 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2020
MÔN TOÁN (LẦN 2)
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1. Cho a là s thực dương và khác 1. Khi đó
x
a dx
bng
A.
ln
x
a a C
. B.
ln
x
C
a
. C.
x
aC
. D.
ln
x
a
C
a
.
Câu 2. Vi
a
là s thực dương, ta có
bng
A.
. B.
. C.
3log
2
a
. D.
log
2
3
a
.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
ln 1yx
A.
\1
. B.
1; 
. C.
1; 
. D. .
Câu 4. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc
trên và có bng biến thiên như sau:
Tìm giá tr cực đại
CD
y
và giá tr cc tiu
CT
y
ca
hàm s đã cho
A.
2
CD
y
0
CT
y
. B.
3
CD
y
0
CT
y
.
C.
2
CD
y
2
CT
y
. D.
3
CD
y
2
CT
y
.
Câu 5. Nghim ca phương trình
1
2
3
81
x
A.
1x 
. B.
2x 
. C.
4x 
. D.
3x 
.
Câu 6. Cho hình tr có chiu cao
4h
, bán kính đáy
3r
. Din tích xung quanh ca hình tr đã cho là
A.
12
B.
24
C.
6
D.
36
Câu 7. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên
như hình bên. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khong nào?
A.
1;1 .
B.
; 1 .
C.
D.
0;1 .
Câu 8. T tp hp
1;2;3;4;5;6A
, thành lập được bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s khác nhau?
A. 20. B. 120. C. 216. D. 6.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
()S
có phương trình:
2 2 2
2 3 1 16x y z
. Tìm ta
độ tâm I và bán kính R ca mt cu
S
.
A.
2; 3;1I
,
16R
. B.
2; 3;1I
,
4R
.
Mã đề 001
2/6 - Mã đề 001
C.
2;3; 1I 
,
16R
. D.
2;3; 1I 
,
4R
.
Câu 10. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào
dưới đây?
A.
42
y x 2x 1.
B.
42
y x 2x 1.
C.
32
y x x 1.
D.
32
y x x 1.
Câu 11. Modun của số phức
34zi
bằng
A. 3. B. 5. C. 25. D. 4.
Câu 12. Đim
M
trong hình v bên là điểm biu din hình hc
cho s phc
z
. S phc liên hp ca s phc
z
A.
3zi
. B.
3zi
.
C.
13zi
. D.
13zi
.
Câu 13. Nếu
3
2
0
f x dx
4
5
3
f x dx
thì
4
2
0
f x dx
bằng bao nhiêu?
A.
7
2
. B. 14. C. 6. D. 7.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
và bng xét du của đạo hàm như sau.
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 15. Mt hình tr có bán kính đáy
ra
,độ dài đường sinh
3la
. Din tích toàn phn ca hình tr này
A.
2
7 a
. B.
2
6.a
C.
2
.a
D.
2
8 a
.
Câu 16. Cho khối chóp có đáy là hình vuông với cnh bng 6 và chiu cao khi chóp
4h
. Th tích ca
khối chóp đã cho bằng
A. 12. B. 48. C. 24. D. 144.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
()P
:
4 5 0x y z
. Điểm nào dưới đây không thuộc mt
phng
()P
?
A.
0;0;5P
. B.
1;2; 1M
. C.
1;1;8N
. D.
3; 2; 6Q 
.
Câu 18. Cho cp s cng
()u
n
vi
3
1
u
và công sai
2d
. Tng 21 s hạng đầu ca cp s cng
()u
n
3/6 - Mã đề 001
A. 672. B. 483. C.
21
3.(2 1)
. D.
21
31
.
Câu 19. Tp nghim ca bất phương trình
2
22
log 5log 6 0xx
A.
4;8
. B.
4;9
. C.
0;4 8; 
. D.
4;8
.
Câu 20. Tim cn ngang ca đ th hàm s
32
1
x
y
x
A.
2y 
. B.
2
3
x
. C.
3y
. D.
1x 
.
Câu 21. Tp nghim bất phương trình
log 2 1 2
3
x 
A.
0;4
. B.
1
;4
2



. C.
;4
. D.
1
;4
2


.
Câu 22. Cho hàm s
fx
có đồ th như hình vẽ bên. S
nghim của phương trình
2 1 0fx
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 0.
Câu 23. Gi
1
z
2
z
lần lượt là nghim của phương trình:
2
2 10 0zz
. Tính
12
P z z
.
A.
10
2
P
. B.
2 10P
. C.
. D.
2P
.
Câu 24. Vi a, b là các s thực dương khác nhau, cho
1 1 1 1
4 4 4 4
a b a b
P
ab

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
P ab
. B.
1
4
P
ab
. C.
4
P ab
. D.
4
P ab
.
Câu 25. Cho hai s phc
12
1
zi
,
3.
2
zi
Phn o s phc
12
z z z
A. 1. B.
2
. C. 3. D. 4.
Câu 26. Cho khi cu có bán kính
5R
. Th tích ca khi cầu đã cho bằng
A.
500
. B.
100
. C.
25
. D.
500
3
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng d:
1 2 1
2 1 4
x y z

. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
ch phương của đường thng d?
A.
2;1; 4
1
a 
. B.
1;2; 1
4
a
. C.
2;1;4
2
a
. D.
1; 2;1
3
a 
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3M
. Điểm đối xng vi M qua mt phng
Oxy
A.
' 1; 2;0 .M 
B.
' 1;2;3 .M
C.
' 1; 2; 3 .M
D.
' 1;2;3 .M 
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2; 2)A
,
. Đường thng
AB
phương trình chính
tc là
4/6 - Mã đề 001
A.
122
1 3 1
x y z

. B.
13
1 1 5
x y z


. C.
1 2 2
1 3 1
x y z

. D.
1 1 5
1 2 2
x y z

.
Câu 30. Gi S là tp tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
32
3 9 2 1y x x x m
và trc Ox
đúng hai điểm chung phân bit. Tính tng T ca các phn t thuc tp S
A.
10T
. B.
10T 
. C.
12T
. D.
12T 
.
Câu 31. Cho tp hp
3 , 1 12
n
A n n
. Chn ngu nhiên 2 phn t a, b ca A. Tính xác xuất để
log b
a
là mt s nguyên.
A.
23
66
. B.
5
33
. C.
1
6
. D.
13
66
.
Câu 32. Tính th tích ca vt th tròn xoay khi quay hình
(như hình vẽ) quanh trc DF.
A.
3
10
.
9
a
B.
3
5
.
2
a
C.
3
.
3
a
D.
3
10
.
7
a
Câu 33. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh bng 2a, tâm O,
3SO a
(minh họa như
hình bên). Góc gia các mt bên ca hình chóp
.S ABCD
mt phng
ABCD
bng
A.
45
. B.
90
.
C.
30
. D.
60
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;1; 2M
đường thng
1
: 3 2
3
xt
yt
zt


(t tham s). Mt
phng
()P
đi qua
M
và vuông góc vi
có phương trình là
A.
( ): 2 3 9 0P x y z
. B.
( ): 2 3 9 0P x y z
.
C.
( ): 2 3 9 0P x y z
. D.
( ): 3 1 3 0P x y
.
Câu 35. Hàm s
2
2 y x x
có giá tr ln nht là M và giá tr nh nht là m. Tng
Mm
bng
A.
22
. B. 1. C.
22
. D. 2.
Câu 36. Cho tích phân
4
1
1 2ln
e
x
I dx
x
. Đổi biến
1 2lntx
ta được kết qu nào sau đây?
A.
3
2
1
I t dt
. B.
. C.
4
2
1
e
I t dt
. D.
3
2
2
1
I t dt
.
5/6 - Mã đề 001
Câu 37. Cho hình nón bán kính đáy
6r
, độ dài đường sinh
10l
. Mt mt phng
P
đi qua đỉnh
to vi trc hình nón mt góc
30
. Din tích thiết din ca mt phng
P
và hình nón là
A.
16 11
3
. B.
5 11
3
. C.
64 11
3
. D.
32 11
3
.
Câu 38. Th tích ca khi tròn xoay do hình phng gii hn bởi các đường
2
x
y
, trc Ox và hai đường
thng
1x 
;
3x
khi quay quanh trục hoành được tính bi công thc nào?
A.
3
1
4
x
V dx
. B.
3
2
1
2
x
V dx
. C.
3
1
2
x
V dx
. D.
3
1
2
x
V dx
Câu 39. Mt khối nón có đường kính đáy bằng
2a
và chiu cao bng 4. Th tích khối nón đã cho bằng
A.
2
4a
. B.
8
3
a
. C.
8a
. D.
2
4
3
a
.
Câu 40. Cho s phc
z
tha mãn
23z z i
. Phn o ca s phc
z
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 41. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ:
S nghim thuộc đoạn
3
2;
2



của phương trình
2 sin 2 5 0fx
A. 11. B. 15.
C. 7. D. 9.
Câu 42. Tìm tt c các giá tr thực dương của tham s a tha mãn bất đẳng
2020
2020
2020
11
22
22
a
a
a
A.
01a
. B.
0 2020a
. C.
0 2020a
. D.
2020a
.
Câu 43. Gi S tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s thc m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
42
1
14 48 30
4
y x x x m
trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. S phn t ca tp hp S là:
A. 16. B. 17. C. 14. D. 15.
Câu 44. Tng các giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
8
2
mx
y
xm
nghch biến trên khong
1; 
là:
A. 5. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu 45. Cho t din ABCD. Tam giác ABC tam giác vuông ti A, tam giác ABD tam giác vuông ti B.
Gi P, Q lần lượt các điểm trên đoạn thng AB, CD sao cho
3AB AP
,
3CD CQ
. Biết
AB a
,
3AC a
,
3BD a
,
7PQ a
. Th tích khi t din ABCD
A.
3
2
6
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
33
4
a
. D.
3
42
3
a
.
Câu 46. Để d báo tốc độ tăng trưởng bình quân GDP (“Bình quân GDP” được hiu thu nhp bình quân
6/6 - Mã đề 001
đầu người) ca mt quốc gia, người ta s dng công thc
0
(1 )
n
n
A A a
, trong đó
0
A
bình quân GDP
của năm lấy làm mc,
n
A
bình quân GDPsau
n
năm,
a
t l tăng trưởng bình quân GDP hàng năm.
Ngày 1/1/2018, Vit Nam bình quân GDP 2.500 USD tốc độ tăng trưởng bình quân GDP 7,5%;
Thái Lan bình quân GDP 7.200 USD tốc độ tăng trưởng bình quân GDP 4,3%. Nếu tốc đ tăng
trưởng bình quân GDP của hai nước không thay đổi thì sm nhất đến năm bao nhiêu, bình quân GDP của
Vit Nam và Thái Lan bng nhau?
A. 2054. B. 2055. C. 2053. D. 2056
Câu 47. Biếtrng hàm s
8 5 4
23f x x ax bx
đạt GTNN khi
0x
. Giá tr nh nht ca
P a b
A.
7
. B. 12. C. 5. D.
8
.
Câu 48. Có bao nhiêu s nguyên
3;20m
để phương trình
23
log log 2 3x m x
có nghim thc?
A. 10. B. 9 C. 19. D. 7.
Câu 49. Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
1
0
3f x dx
5
0
5f x dx
. Tính tích phân
2
1
23I f x dx
A. 3. B. 5 C. 2. D. 4.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
, AB
. Biết
2,AD a AB BC a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
2SA a
. Gi
M
là trung điểm
AD
. Khong cách giữa hai đường thng
SD
BM
bng
A.
2a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
4
a
.
------ HẾT ------
1/6 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2020
MÔN TOÁN (LẦN 2)
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. T tp hp
1;2;3;4;5;6;7A
, thành lập được bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s khác nhau?
A. 7. B. 35. C. 210. D. 343.
Câu 2. Modun ca s phc
68zi
bng
A. 10. B.
28
. C. 6. D. 100
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
ln 3yx
A.
3;
. B.
\3
. C.
3;
. D. .
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
()S
có phương trình:
2 2 2
3 2 1 9x y z
. Tìm ta
độ tâm I và bán kính R ca mt cu
S
.
A.
3; 2;1I
,
9R
. B.
3;2; 1I 
,
3R
.
C.
3; 2;1I
,
3R
. D.
3;2; 1I 
,
9R
.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc
trên và có bng biến thiên như sau: Tìm giá trị
cực đại
CD
y
và giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s đã
cho
A.
3
CD
y
2
CT
y
. B.
2
CD
y
0
CT
y
.
C.
3
CD
y
0
CT
y
. D.
2
CD
y
2
CT
y
.
Câu 6. Cho hình tr có chiu cao
5h
, bán kính đáy
3r
. Din tích xung quanh ca hình tr đã cho là
A.
30
B.
8
C.
42
D.
15
Câu 7. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào
dưới đây?
A.
32
41y x x
B.
32
1y x x
C.
42
21y x x
D.
42
31y x x
Câu 8. Nghim của phương trình
1
2
3
27
x
A.
1x 
. B.
4x 
. C.
2x 
. D.
3x 
.
Mã đề 002
2/6 - Mã đề 002
Câu 9. Vi
a
là s thực dương, ta có
5
log
3
a
bng
A.
5log
3
a
. B.
5
log
3
a
. C.
5
log
3
a
. D.
log
3
5
a
.
Câu 10. Cho a là s thực dương và khác 1. Khi đó
cos xdx
bng
A.
tan xC
. B.
cot xC
. C.
sin xC
. D.
sin xC
.
Câu 11. Tim cn ngang ca đ th hàm s
32
1
x
y
x

A.
1x 
. B.
2
3
x 
. C.
2y 
. D.
3y 
.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như
hình bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào
dưới đây?
A.
;0 .
B.
; 1 .
C.
1;0 .
D.
1; .
Câu 13. Đim
M
trong hình v bên là điểm biu din hình hc cho s
phc
z
. S phc liên hp ca s phc
z
A.
13zi
. B.
3zi
.
C.
13zi
. D.
3zi
.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
bng xét du của đạo hàm như sau:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 15. Cho hàm s
fx
có đồ th như hình vẽ bên. S
nghim của phương trình
2 7 0fx
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 0.
Câu 16. Cho khối cầu có bán kính
6R
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
288
. B.
720
. C.
36
. D.
144
.
3/6 - Mã đề 002
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2; 3M 
. Điểm đối xng vi M qua mt phng
Oxy
A.
' 1;2;0 .M 
B.
' 1;2;3 .M 
C.
' 1; 2; 3 .M
D.
' 1;2;3 .M
Câu 18. Cho cp s cng
()u
n
vi
3
1
u
và công sai
2d
. Tng 20 s hạng đầu ca cp s cng
()u
n
A.
20
31
. B.
20
3.(2 1)
. C. 610. D. 440.
Câu 19. Cho khối chóp có đáy là hình vuông với cnh bng 9 và chiu cao khi chóp
4h
. Th tích ca
khối chóp đã cho bng
A. 108. B. 12. C. 432. D. 36.
Câu 20. Mt hình tr có bán kính đáy
3ra
,độ dài đường sinh
4la
.Din tích toàn phn ca hình tr này
A.
2
24 a
. B.
2
33 .a
C.
2
42 a
. D.
2
9.a
Câu 21. Vi a, b là các s thực dương khác nhau, cho
1 1 1 1
6 6 6 6
33
a b a b
P
ab

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
P ab
. B.
6
P ab
. C.
1
6
P
ab
. D.
6
P ab
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
()P
:
3 2 4 0x y z
. Điểm nào dưới đây không thuộc
mt phng
()P
?
A.
2; 2; 2Q 
. B.
1;2; 1M
. C.
1;1;3N
. D.
0;0;2P
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng d:
1 2 1
3 3 1
x y z


. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
ch phương của đường thng d?
A.
3;3; 1
1
a
. B.
1; 2; 1
2
a
. C.
3;3;1
4
a
. D.
1;2;1
3
a 
.
Câu 24. Tp nghim ca bất phương trình
2
33
log 5log 6 0xx
A.
9;27
. B.
9;27
. C.
8;27
. D.
0;9 27; 
.
Câu 25. Tp nghim bất phương trình
log 2 1 2
5
x 
A.
1
;12
2



. B.
0;12
. C.
;12
. D.
1
;12
2


.
Câu 26. Cho hai s phc
13
1
zi
,
3.
2
zi
Phn o s phc
12
z z z
A.
4
. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 27. Gi
1
z
2
z
lần lượt là nghim của phương trình:
2
2 10 0zz
. Tính
12
P z z
.
A.
2P
. B.
10
2
P
. C.
2 10P
. D.
10P
.
Câu 28. Nếu
3
2
0
f x dx
4
5
3
f x dx
thì
4
5
0
f x dx
bng bao nhiêu?
4/6 - Mã đề 002
A. 15. B.
7
5
. C. 35. D. 7.
Câu 29. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh bng 2a, tâm O,
3
3
a
SO
(minh họa như
hình bên). Góc gia các mt bên ca hình chóp
.S ABCD
mt phng
ABCD
bng:
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 30. Cho s phc
z
tha mãn
23z z i
. Phn o ca s phc
z
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 31. Hàm s
2
2 y x x
có giá tr ln nht là M và giá tr nh nht là m. Tng
Mm
bng
A.
22
. B. 1. C.
22
. D. 2.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2; 2)A
,
(0;1;3)B
. Đường thng
AB
có phương trình chính
tc là
A.
1 1 5
1 2 2
x y z

. B.
1 2 2
1 3 1
x y z

. C.
122
1 3 1
x y z

. D.
13
1 1 5
x y z


.
Câu 33. Mt khối nón có đường kính đáy bằng
4a
và chiu cao bng 3. Th tích khối nón đã cho bằng
A.
2
12a
. B.
24a
. C.
2
4a
. D.
8a
.
Câu 34. Cho tp hp
3 , 1 12
n
A n n
. Chn ngu nhiên 2 phn t a, b ca A. Tính xác xuất để
log b
a
là mt s nguyên.
A.
13
66
. B.
1
6
. C.
23
66
. D.
5
33
.
Câu 35. Tính th tích ca vt th tròn xoay khi quay hình
(như hình vẽ) quanh trc DF.
A.
3
.
3
a
B.
3
5
.
2
a
C.
3
10
.
7
a
D.
3
10
.
9
a
Câu 36. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
x
y
, trục Ox và hai đường
thẳng
1x 
;
3x
khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
A.
3
1
4
x
V dx
. B.
3
1
2
x
V dx
. C.
3
1
2
x
V dx
D.
3
2
1
2
x
V dx
.
Câu 37. Cho tích phân
4
1
1 2ln
e
x
I dx
x
. Đổi biến
1 2lntx
ta được kết qu nào sau đây?
5/6 - Mã đề 002
A.
3
2
1
I t dt
. B.
3
1
I tdt
. C.
4
2
1
e
I t dt
. D.
3
2
2
1
I t dt
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;1; 2M
đường thng
1
: 3 2
3
xt
yt
zt


(t tham s). Mt
phng
()P
đi qua
M
và vuông góc vi
có phương trình là
A.
( ): 3 1 3 0P x y
. B.
( ): 2 3 9 0P x y z
.
C.
( ): 2 3 9 0P x y z
. D.
( ): 2 3 9 0P x y z
.
Câu 39. Cho hình nón bán kính đáy
6r
, độ dài đường sinh
10l
. Mt mt phng
P
đi qua đỉnh
to vi trc hình nón mt góc
30
. Din tích thiết din ca mt phng
P
và hình nón là
A.
16 11
3
. B.
64 11
3
. C.
32 11
3
. D.
5 11
3
.
Câu 40. Gi S là tp tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
32
3 9 2 1y x x x m
và trc Ox
đúng hai điểm chung phân bit. Tính tng T ca các phn t thuc tp S
A.
12T
. B.
10T 
. C.
12T 
. D.
10T
.
Câu 41. Có bao nhiêu s nguyên
3;20m
để phương trình
23
log log 2 3x m x
có nghim thc?
A. 9 B. 10. C. 19. D. 7.
Câu 42. Gi S tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s thc m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
42
1
14 48 30
4
y x x x m
trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. S phn t ca tp hp S là:
A. 15. B. 17. C. 14. D. 16.
Câu 43. Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
1
0
3f x dx
5
0
5f x dx
. Tính tích phân
2
1
23I f x dx
A. 4. B. 5 C. 2. D. 3.
Câu 44. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ:
S nghim thuộc đon
3
2;
2



của phương trình
2 sin 2 5 0fx
A. 9. B. 15.
C. 7. D. 11.
Câu 45. Biết rng hàm s
8 5 4
23f x x ax bx
đạt GTNN khi
0x
. Giá tr nh nht ca
P a b
A. 12. B. 5. C.
8
. D.
7
.
6/6 - Mã đề 002
Câu 46. Cho t din ABCD. Tam giác ABC tam giác vuông ti A, tam giác ABD tam giác vuông ti B.
Gi P, Q lần lượt các điểm trên đoạn thng AB, CD sao cho
3AB AP
,
3CD CQ
. Biết
AB a
,
3AC a
,
3BD a
,
7PQ a
. Th tích khi t din ABCD
A.
3
3
4
a
. B.
3
33
4
a
. C.
3
2
6
a
D.
3
42
3
a
.
Câu 47. Tìm tt c các giá tr thực dương của tham s a tha mãn bất đẳng
2020
2020
2020
11
22
22
a
a
a
A.
01a
. B.
0 2020a
. C.
2020a
. D.
0 2020a
.
Câu 48. Để d báo tốc độ tăng trưởng bình quân GDP (“Bình quân GDP” được hiu thu nhp bình quân
đầu người) ca mt quốc gia, người ta s dng công thc
0
(1 )
n
n
A A a
, trong đó
0
A
bình quân GDP
của năm ly làm mc,
n
A
bình quân GDP sau
n
năm,
a
t l tăng trưởng bình quân GDP hàng m.
Ngày 1/1/2018, Vit Nam bình quân GDP 2.500 USD tốc độ tăng trưng bình quân GDP 7,5%;
Thái Lan bình quân GDP 7.200 USD tốc độ tăng trưởng bình quân GDP 4,3%. Nếu tốc đ tăng
trưởng bình quân GDP của hai nước không thay đổi thì sm nhất đến năm bao nhiêu, bình quân GDP ca
Vit Nam và Thái Lan bng nhau?
A. 2054. B. 2053. C. 2056 D. 2055.
Câu 49. Tng các giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
8
2
mx
y
xm
nghch biến trên khong
1; 
là:
A. 3. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
, AB
. Biết
2,AD a AB BC a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
2SA a
. Gi
M
là trung điểm
AD
. Khong cách giữa hai đường thng
SD
BM
bng
A.
2
a
. B.
4
a
. C.
2a
. D.
a
.
------ HẾT ------
| 1/14

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2020
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA MÔN TOÁN (LẦN 2)
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 001
Câu 1. Cho a là số thực dương và khác 1. Khi đó x a dx  bằng x x a A. x
a ln a C . B. ln  C . C. x
a C . D.C . a ln a
Câu 2. Với a là số thực dương, ta có 3 log2 a bằng log a A. 3 log 2 2 a . B. log a . C. 3log . 3 2 2 a . D. 3
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  ln  x   1 là A. \   1 .
B. 1; .
C. 1; . D. .
Câu 4. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị cực đại y
và giá trị cực tiểu y của CD CT hàm số đã cho A. y
 2 và y  0 . B. y  3 và y  0 . CD CT CD CT C. y  2
 và y  2 . D. y  3 và y  2  . CD CT CD CT
Câu 5. Nghiệm của phương trình 1 x2 3  là 81 A. x  1  .
B. x  2 .
C. x  4 . D. x  3  .
Câu 6. Cho hình trụ có chiều cao h  4 , bán kính đáy r  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là A. 12 B. 24 C. 6 D. 36
Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? A.  1   ;1 . B.  ;    1 .
C. 1; . D. 0  ;1 .
Câu 8. Từ tập hợp A  1;2;3;4;5; 
6 , thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? A. 20. B. 120. C. 216. D. 6. 2 2 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình:  x  2   y  3   z   1 16 . Tìm tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S  . A. I 2; 3   ;1 , R 16. B. I 2; 3   ;1 , R  4 . 1/6 - Mã đề 001 C. I  2  ;3;  1 , R 16. D. I  2  ;3;  1 , R  4 .
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2 y  x  2x 1. B. 4 2
y  x  2x 1. C. 3 2
y  x  x 1. D. 3 2 y  x  x 1.
Câu 11. Modun của số phức z  3  4i bằng A. 3. B. 5. C. 25. D. 4.
Câu 12. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn hình học
cho số phức z . Số phức liên hợp của số phức z
A. z  3  i .
B. z  3  i .
C. z  1  3i .
D. z  1  3i . 3 4 4 Câu 13. Nếu
f xdx  2  và
f xdx  5 
thì 2 f xdx  bằng bao nhiêu? 0 3 0 7 A. . B. 14. C. 6. D. 7. 2
Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 15. Một hình trụ có bán kính đáy r a ,độ dài đường sinh l  3a . Diện tích toàn phần của hình trụ này là A. 2 7 a . B. 2 6 a . C. 2 a . D. 2 8 a .
Câu 16. Cho khối chóp có đáy là hình vuông với cạnh bằng 6 và chiều cao khối chóp h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 48. C. 24. D. 144.
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x  4y z  5  0 . Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (P) ?
A. P 0;0;5 .
B. M 1;2;  1 .
C. N 1;1;8 . D. Q 3; 2  ; 6   .
Câu 18. Cho cấp số cộng (u ) n với 3 1
u  và công sai d  2 . Tổng 21 số hạng đầu của cấp số cộng (u ) n là 2/6 - Mã đề 001 A. 672. B. 483. C. 21 3.(2 1) . D. 21 3 1.
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 2 log
x  5log x  6  0 là 2 2 A. 4;8 . B. 4;9 .
C. 0;4  8; . D. 4;8 . 3x  2
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 2 A. y  2  . B. x  .
C. y  3 . D. x  1  . 3
Câu 21. Tập nghiệm bất phương trình log 2 1 2 3 x   là  1   1  A. 0;4 . B.  ;4   . C.  ;  4 . D.  ;4  .   2   2 
Câu 22. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm của phương trình 2 f x 1  0 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 23. Gọi z z lần lượt là nghiệm của phương trình: 2
z  2z 10  0 . Tính P z z . 1 2 1 2 10 A. P  .
B. P  2 10 .
C. P  10 . D. P  2 . 2 1 1 1 1   4 4  4 4 a b a b
Câu 24. Với a, b là các số thực dương khác nhau, cho P
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a b 1
A. P ab . B. P  . C. 4 P ab . D. 4 P   ab . 4 ab
Câu 25. Cho hai số phức  1 2 1 z
i , z  3  . 2
i Phần ảo số phức z  1 z z2 là A. 1. B. 2  . C. 3. D. 4.
Câu 26. Cho khối cầu có bán kính R  5 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 500 A. 500 . B. 100 . C. 25 . D. . 3 x 1 y  2 z 1
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:  
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 1 4 
chỉ phương của đường thẳng d? A. 2;1; 4 1 a    . B.  1;2;  1 4 a    . C. 2;1;4 2 a   . D. 1; 2;  1 3 a   .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2
 ;3 . Điểm đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy là
A. M '  1; 2  ;0.
B. M '  1;2;3.
C. M '  1; 2  ; 3  . D. M '   1  ;2;3.
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1;2; 2
 ) , B(0;1;3) . Đường thẳng AB có phương trình chính tắc là 3/6 - Mã đề 001 x 1 y  2 z  2 x y 1 z  3 x 1 y  2 z  2 x 1 y 1 z  5 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 3 1 1  1  5 1 3 1 1 2 2 
Câu 30. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x  2m  1 và trục Ox
đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S
A. T  10 .
B. T  10 .
C. T 12 . D. T  12  .
Câu 31. Cho tập hợp  3n A
n  , 1  n  
12 . Chọn ngẫu nhiên 2 phần tử a, b của A. Tính xác xuất để log b
a là một số nguyên. 23 5 1 13 A. . B. . C. . D. . 66 33 6 66
Câu 32. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình
(như hình vẽ) quanh trục DF. 3 10 a 3 5 a A. . B. . 9 2 3  a 3 10 a C. . D. . 3 7
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD
hình vuông cạnh bằng 2a, tâm O, SO a 3 (minh họa như
hình bên). Góc giữa các mặt bên của hình chóp S.ABCD
mặt phẳng  ABCD bằng A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .  x 1 t
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2
  và đường thẳng  : y  3  2t (t là tham số). Mặt  z  3  t
phẳng (P) đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
A. (P) :x  2y  3z  9  0 .
B. (P) :x  2y  3z  9  0 .
C. (P) :x  2y  3z  9  0 .
D. (P) :x  3y 1 3  0 . Câu 35. Hàm số 2 y
2  x x có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M m bằng A. 2  2 . B. 1. C. 2  2 . D. 2. 4 e 1 2 ln x
Câu 36. Cho tích phân I dx
. Đổi biến t  1 2 ln x ta được kết quả nào sau đây? x 1 3 3 4 e 3 A. 2 I t dt  .
B. I tdt  . C. 2 I t dt  . D. 2 I  2 t dt  . 1 1 1 1 4/6 - Mã đề 001
Câu 37. Cho hình nón có bán kính đáy r  6 , độ dài đường sinh l 10 . Một mặt phẳng  P đi qua đỉnh và
tạo với trục hình nón một góc 30 . Diện tích thiết diện của mặt phẳng  P và hình nón là 16 11 5 11 64 11 32 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 38. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x y
, trục Ox và hai đường thẳng x  1
 ; x  3 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào? 3 3 3 3 A.   4x V dx  . B. 2   2x V dx  . C.  2x V dx  . D.   2x V dx  1  1  1  1 
Câu 39. Một khối nón có đường kính đáy bằng 2a và chiều cao bằng 4. Thể tích khối nón đã cho bằng 8a 2 4a A. 2 4a  . B. .
C. 8a . D. . 3 3
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn z  2z  3  i . Phần ảo của số phức z A. 1. B. 1. C. 2  . D. 2 .
Câu 41. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:  3  Số nghiệm thuộc đoạn 2   ;   của phương trình  2 
2 f sin x  2  5  0 là A. 11. B. 15. C. 7. D. 9. 2020 a     a 1 1
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số a thỏa mãn bất đẳng 2020 2   2      a 2020  2   2 
A. 0  a  1.
B. 0  a  2020 .
C. 0  a  2020 . D. a  2020 .
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 4 2 y
x 14x  48x m  30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Số phần tử của tập hợp S là: 4 A. 16. B. 17. C. 14. D. 15. mx
Câu 44. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8 y
nghịch biến trên khoảng 1; là: 2x m A. 5. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu 45. Cho tứ diện ABCD. Tam giác ABC là tam giác vuông tại A, tam giác ABD là tam giác vuông tại B.
Gọi P, Q lần lượt là các điểm trên đoạn thẳng AB, CD sao cho AB  3AP , CD  3CQ . Biết AB a ,
AC  3a , BD  3a , PQ a 7 . Thể tích khối tứ diện ABCD là 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 3 a 4 2 A. . B. . C. . D. . 6 4 4 3
Câu 46. Để dự báo tốc độ tăng trưởng bình quân GDP (“Bình quân GDP” được hiểu là thu nhập bình quân 5/6 - Mã đề 001
đầu người) của một quốc gia, người ta sử dụng công thức A A (1 a)n , trong đó A là bình quân GDP n 0 0
của năm lấy làm mốc, A là bình quân GDPsau n năm, a là tỉ lệ tăng trưởng bình quân GDP hàng năm. n
Ngày 1/1/2018, Việt Nam có bình quân GDP là 2.500 USD và tốc độ tăng trưởng bình quân GDP là 7,5%;
Thái Lan có bình quân GDP là 7.200 USD và tốc độ tăng trưởng bình quân GDP là 4,3%. Nếu tốc độ tăng
trưởng bình quân GDP của hai nước không thay đổi thì sớm nhất đến năm bao nhiêu, bình quân GDP của
Việt Nam và Thái Lan bằng nhau? A. 2054. B. 2055. C. 2053. D. 2056
Câu 47. Biếtrằng hàm số f x 8 5 4
x ax  2bx  3 đạt GTNN khi x  0 . Giá trị nhỏ nhất của P a b A. 7 . B. 12. C. 5. D. 8  .
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên m  3
 ;20 để phương trình log x  log m  2x  3 có nghiệm thực? 2 3   A. 10. B. 9 C. 19. D. 7. 1 5
Câu 49. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f
 xdx  3 và f
 xdx  5. Tính tích phân 0 0 2 I f   2
x  3 dx 1  A. 3. B. 5 C. 2. D. 4.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại ,
A B . Biết AD  2a, AB BC a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Gọi M là trung điểm AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD BM bằng a a
A. a 2 . B. a . C. . D. . 2 4
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2020
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA MÔN TOÁN (LẦN 2)
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
Câu 1. Từ tập hợp A  1;2;3;4;5;6; 
7 , thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? A. 7. B. 35. C. 210. D. 343.
Câu 2. Modun của số phức z  6  8i bằng A. 10. B. 28 . C. 6. D. 100
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  ln  x  3 là
A. 3; . B. \   3 .
C. 3; . D. . 2 2 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình:  x  3   y  2   z   1  9 . Tìm tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S  . A. I 3; 2  ;  1 , R  9. B. I  3  ;2;  1 , R  3 . C. I 3; 2  ;  1 , R  3. D. I  3  ;2;  1 , R  9 .
Câu 5. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau: Tìm giá trị cực đại y
và giá trị cực tiểu y của hàm số đã CD CT cho A. y  3 và y  2  . B. y  2 và y  0 . CD CT CD CT C. y
 3 và y  0 . D. y  2  và y  2 . CD CT CD CT
Câu 6. Cho hình trụ có chiều cao h  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là A. 30 B. 8 C. 42 D. 15
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y x  4x 1 B. 3 2
y  x x 1 C. 4 2
y x  2x 1 D. 4 2
y  x  3x 1
Câu 8. Nghiệm của phương trình 1 x2 3  là 27 A. x  1  .
B. x  4 .
C. x  2 . D. x  3  . 1/6 - Mã đề 002
Câu 9. Với a là số thực dương, ta có 5 log3 a bằng log a A. 5log 3 3 a .
B. 5 log3 a . C. log a . D. . 5 3 5
Câu 10. Cho a là số thực dương và khác 1. Khi đó cos xdx  bằng
A. tan x C .
B. cot x C .
C. sin x C .
D. sin x C . 3  x  2
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 2 A. x  1  .
B. x   . C. y  2  . D. y  3  . 3
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như
hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  0. B.  ;    1 .
C. 1;0. D. 1; .
Câu 13. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn hình học cho số
phức z . Số phức liên hợp của số phức z
A. z  1  3i .
B. z  3  i .
C. z  1  3i .
D. z  3  i .
Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và
bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 15. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm của phương trình 2 f x  7  0 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 16. Cho khối cầu có bán kính R  6 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 288 . B. 720 . C. 36 . D. 144 . 2/6 - Mã đề 002
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1  ;2; 3
  . Điểm đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy là
A. M '   1  ;2;0. B. M '   1  ;2;3.
C. M '  1; 2  ; 3  .
D. M '  1;2;3.
Câu 18. Cho cấp số cộng (u ) n với 3 1
u  và công sai d  2 . Tổng 20 số hạng đầu của cấp số cộng (u ) n A. 20 3 1. B. 20 3.(2 1) . C. 610. D. 440.
Câu 19. Cho khối chóp có đáy là hình vuông với cạnh bằng 9 và chiều cao khối chóp h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 108. B. 12. C. 432. D. 36.
Câu 20. Một hình trụ có bán kính đáy r  3a ,độ dài đường sinh l  4a .Diện tích toàn phần của hình trụ này là A. 2 24 a . B. 2 33 a . C. 2 42 a . D. 2 9 a . 1 1 1 1   6 6  6 6 a b a b
Câu 21. Với a, b là các số thực dương khác nhau, cho P
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 3 a b 1 A. 3
P ab . B. 6
P ab . C. P  . D. 6 P   ab . 6 ab
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x  3y  2z  4  0 . Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (P) ? A. Q 2; 2  ; 2   .
B. M 1;2;  1 .
C. N 1;1;3 .
D. P 0;0;2 . x 1 y  2 z 1
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:  
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 3  3 1 
chỉ phương của đường thẳng d? A.  3;3;  1 1 a    . B. 1; 2;  1 2 a    . C. 3;3;  1 4 a  . D.  1;2;  1 3 a   .
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 2 log
x  5log x  6  0 là 3 3
A. 9;27 . B. 9;27 . C. 8;27 .
D. 0;9  27; .
Câu 25. Tập nghiệm bất phương trình log 2  1 2 5 x   là  1   1  A.  ;12   . B. 0;12 . C.  ;  12. D.  ;12  .   2   2 
Câu 26. Cho hai số phức  1 3 1 z
i , z  3  . 2
i Phần ảo số phức z  1 z z2 là A. 4  . B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 27. Gọi z z lần lượt là nghiệm của phương trình: 2
z  2z 10  0 . Tính P z z . 1 2 1 2 10
A. P  2 . B. P  .
C. P  2 10 . D. P  10 . 2 3 4 4 Câu 28. Nếu
f xdx  2  và
f xdx  5 
thì 5 f xdx  bằng bao nhiêu? 0 3 0 3/6 - Mã đề 002 7 A. 15. B. . C. 35. D. 7. 5
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD a 3
hình vuông cạnh bằng 2a, tâm O, SO  (minh họa như 3
hình bên). Góc giữa các mặt bên của hình chóp S.ABCD
mặt phẳng  ABCD bằng: A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn z  2z  3  i . Phần ảo của số phức z A. 1. B. 2  . C. 2 . D. 1. Câu 31. Hàm số 2 y
2  x x có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M m bằng A. 2  2 . B. 1. C. 2  2 . D. 2.
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2; 2
 ) , B(0;1;3) . Đường thẳng AB có phương trình chính tắc là x 1 y 1 z  5 x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2 x y 1 z  3 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 2 2  1 3 1 1 3 1 1  1  5
Câu 33. Một khối nón có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3. Thể tích khối nón đã cho bằng A. 2 12a  .
B. 24a . C. 2 4a  . D. 8a .
Câu 34. Cho tập hợp  3n A
n  , 1  n  
12 . Chọn ngẫu nhiên 2 phần tử a, b của A. Tính xác xuất để log b a là một số nguyên. 13 1 23 5 A. . B. . C. . D. . 66 6 66 33
Câu 35. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình
(như hình vẽ) quanh trục DF. 3  a 3 5 a A. . B. . 3 2 3 10 a 3 10 a C. . D. . 7 9
Câu 36. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x y
, trục Ox và hai đường thẳng x  1
 ; x  3 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào? 3 3 3 3 A.   4x V dx  . B.  2x V dx  . C.   2x V dx D. 2   2x V dx  . 1  1  1  1  4 e 1 2 ln x
Câu 37. Cho tích phân I dx
. Đổi biến t  1 2 ln x ta được kết quả nào sau đây? x 1 4/6 - Mã đề 002 3 3 4 e 3 A. 2 I t dt  .
B. I tdt  . C. 2 I t dt  . D. 2 I  2 t dt  . 1 1 1 1  x 1 t
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2
  và đường thẳng  : y  3  2t (t là tham số). Mặt  z  3  t
phẳng (P) đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
A. (P) :x  3y 1 3  0 .
B. (P) :x  2y  3z  9  0 .
C. (P) :x  2y  3z  9  0 .
D. (P) :x  2y  3z  9  0 .
Câu 39. Cho hình nón có bán kính đáy r  6 , độ dài đường sinh l 10 . Một mặt phẳng  P đi qua đỉnh và
tạo với trục hình nón một góc 30 . Diện tích thiết diện của mặt phẳng  P và hình nón là 16 11 64 11 32 11 5 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 40. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x  2m  1 và trục Ox
đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S
A. T 12 .
B. T  10 . C. T  12  . D. T  10 .
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên m  3
 ;20 để phương trình log x  log m  2x  3 có nghiệm thực? 2 3   A. 9 B. 10. C. 19. D. 7.
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 4 2 y
x 14x  48x m  30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Số phần tử của tập hợp S là: 4 A. 15. B. 17. C. 14. D. 16. 1 5
Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f
 xdx  3 và f
 xdx  5. Tính tích phân 0 0 2 I f   2
x  3 dx 1  A. 4. B. 5 C. 2. D. 3.
Câu 44. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:  3  Số nghiệm thuộc đoạn 2   ;   của phương trình  2 
2 f sin x  2  5  0 là A. 9. B. 15. C. 7. D. 11.
Câu 45. Biết rằng hàm số f x 8 5 4
x ax  2bx  3 đạt GTNN khi x  0 . Giá trị nhỏ nhất của P a b A. 12. B. 5. C. 8  . D. 7 . 5/6 - Mã đề 002
Câu 46. Cho tứ diện ABCD. Tam giác ABC là tam giác vuông tại A, tam giác ABD là tam giác vuông tại B.
Gọi P, Q lần lượt là các điểm trên đoạn thẳng AB, CD sao cho AB  3AP , CD  3CQ . Biết AB a ,
AC  3a , BD  3a , PQ a 7 . Thể tích khối tứ diện ABCD là 3 a 3 3 a 3 3 3 a 2 3 a 4 2 A. . B. . C. D. . 4 4 6 3 2020 a     a 1 1
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số a thỏa mãn bất đẳng 2020 2   2      a 2020  2   2 
A. 0  a  1.
B. 0  a  2020 .
C. a  2020 .
D. 0  a  2020 .
Câu 48. Để dự báo tốc độ tăng trưởng bình quân GDP (“Bình quân GDP” được hiểu là thu nhập bình quân
đầu người) của một quốc gia, người ta sử dụng công thức A A (1 a)n , trong đó A là bình quân GDP n 0 0
của năm lấy làm mốc, A là bình quân GDP sau n năm, a là tỉ lệ tăng trưởng bình quân GDP hàng năm. n
Ngày 1/1/2018, Việt Nam có bình quân GDP là 2.500 USD và tốc độ tăng trưởng bình quân GDP là 7,5%;
Thái Lan có bình quân GDP là 7.200 USD và tốc độ tăng trưởng bình quân GDP là 4,3%. Nếu tốc độ tăng
trưởng bình quân GDP của hai nước không thay đổi thì sớm nhất đến năm bao nhiêu, bình quân GDP của
Việt Nam và Thái Lan bằng nhau? A. 2054. B. 2053. C. 2056 D. 2055. mx
Câu 49. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8 y
nghịch biến trên khoảng 1; là: 2x m A. 3. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại ,
A B . Biết AD  2a, AB BC a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Gọi M là trung điểm AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD BM bằng a a A. . B. . C. a 2 . D. a . 2 4
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 002
Document Outline

  • Mã 001
  • Mã 002
  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2020-lan-2-mon-toan-truong-thpt-dang-thuc-hua-nghe-an
    • 106903760_3255384287817958_2351628527792283941_n-đã chuyển đổi