Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên Bến Tre
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên Bến Tre gồm có 07 trang với 50 câu trắc nghiệm,, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết .
Preview text:
NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN N H
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ó M . TO MÃ ĐỀ THI: 245 Á N
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . V D
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình log (x 1) log (3 x) là – 2 2 V A. S (1;) . B. S (1;3]. C. S (1;1) . D. S (;1) . D C y f x f x Câu 2: Cho hàm số
( ) liên tục trên và có bảng xét dấu '( ) như sau
Hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 Câu 3: Trong không gian x y z
Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng 3 4 1 d : ? 2 1 2 A. P(2;1;2) . B. Q( 3 ; 4 ;1) . C. N(3;4; 1 ) . D. M ( 3 ; 4 ; 1 ) .
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào ? N H Ó M TO Á N V D – V A. 4 y x x 1. B. 4 2 y x 2x 1. D C C. 2 y x 3x . D. 4 2 y 2x 4x 1 .
Câu 5: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 log 3a 3log a . B. a 1 log 3 log a . C. 3 log a 3log a . D. 3 log a log a . 3 3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 2a SA
, AB AC a . Gọi M là trung điểm của BC ( xem hình vẽ ). 2
Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng ABC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 N H Ó M TOÁN V D A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . – e V 1 3ln x D
Câu 7: Tính tích phân I dx
bằng cách đặt t 1 3ln x . Mệnh đề nào sau đây C x 1 đúng? 2 2 e e A. 2 2 2 2 I tdt . B. 2 I t dt . C. 2 I t dt . D. I tdt . 3 3 9 3 1 1 1 1
Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z i2 2 có tọa độ là A. M 5;4 . B. Q3;4 . C. N 4;3 . D. P 3 ;4. Câu 9: Hàm số 3 2
y x 3x 3x 10 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 10: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 y
là đường thẳng có phương trình x 1 A. y 5. B. y 0 . C. x 1. D. x 0 .
Câu 11: Thể tích V của khối nón có chiều cao h 6 và bán kính đáy R 4 là : N H A. 16 . B. 96 . C. 48 . D. 32 . Ó M
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ABC, T
SA 3a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là O Á 1 N A. 3 V 2a . B. 3 a . C. 3 V 3a . D. 3 V a . V 3 D
Câu 13: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log ab log 4
ab . Mệnh đề nào dưới đây 2 4 – V đúng ? D C A. 2 a b . B. 3 a b . C. a b . D. 2 a b .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S 2 2
: x y 6x 4y 2z 2 0 có bán kính là A. R 2 3 . B. R 16. C. R 4 . D. R 22 .
Câu 15: Cho bảng biến thiên của hàm số y f x như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 N H Ó M TO Á N
A. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I 1 ;2. V D
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2. – VD
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 . C
D. Hàm số nghịch biến trên \ 1 .
Câu 16: Tập xác định của hàm số y x x 1 2 4 3 là A. ; 1 3;. B. \1; 3 . C. 1;3. D. ; 1 3;.
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có AC 2a 2 và
ACB 45 . Quay hình chữ nhật ABCD
quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành hình trụ. Diện tích toàn phần S của hình trụ là tp A. 2 S 16 a . B. 2 S 10 a . C. 2 S 12 a . D. 2 S 8 a . tp tp tp tp
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x 3x 9x 1 trên đoạn 2 ; 1 bằng A. 1 0. B. 21. C. 6 . D. 1. N H
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:5x 2y z 6 0. Vectơ nào dưới đây là Ó M
một vectơ pháp tuyến của P ? T O A. n 5;2;6 . B. n 5;2;1 . C. n 5;1;6 . D. n 2;1;6 . 4 1 3 2 Á N x x Câu 20: Phương trình 2 2 5 4 7
49 có tổng các nghiệm bằng V D A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 1 . – 2 2 V D
Câu 21: Đồ thị hàm số y f (x) với bảng biên thiên như hình vẽ có tổng số đường tiệm cận C
ngang và tiệm cận đứng bằng bao nhiêu? A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 x 2 3t
Câu 22: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
d : y 5 4t ,(t ) và điểm N z 6 7t H Ó (
A 1; 2;3) . Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có vectơ chỉ phương M là: T O A. u(3;4; 7 ). B. u(3; 4 ;7) . C. u(3;4;7) . D. u(3;4;7) . Á N
Câu 23: Cho hàm số y f x 4 2
x 5x 4 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình V D
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x 2 – V
(miền phẳng được gạch chéo trong hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai? D C y 5 -1 x O 1 2 x=2 2 1 2 A. S f xdx. B. S f xdx f xdx. 0 0 1 1 2 2 N C. S f xdx f xdx . D. S f xdx . H 0 1 0 Ó M
Câu 24: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1;0;2 trên mặt phẳng T O Oyz có tọa độ là Á N A. M 1;0;0. B. M 1 ;0; 2 . C. M 0;0;2. D. M 1;0;2. V D –
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2; 1 ;3, B4;0; 1 và C 1 0;5;3 . V D
Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC? C A. n 1;2;2. B. n 1;2;0. C. n 1;8;2 . D. n 1; 2 ;2 .
Câu 26: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 1
2 5.2x 2 0 bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 5 . C. 1. D. 0 . 2 2
Câu 27: Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu? 2 2 A. 4 a a S . B. 2 S a . C. S . D. 2 S 4 a . 3 3
Câu 28: Gọi l,h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón
(N ) . Diện tích xung quanh S của hình nón (N ) là xq
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 A. S Rh . B. S 2 Rh . C. S Rl . D. S 2 Rl . xq xq xq xq
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn i z i2 3 2 2
4 i . Hiệu phần thực và phần ảo của số N H phức z là Ó M A. 0 . B. 1i . C. 1. D. 2 . TO Câu 30:
Cho hàm đa thức bậc bốn y f (x) có đồ thị như hành vẽ bên dưới. Số nghiệm Á N
phương trình 3 f (x) 2 là V D – VDC A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 31: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức z . N H Ó M T O
Ký hiệu z là số phức liên hợp của z . Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng? Á N A. z 2 i . B. z 2 i . C. z 1 2i . D. z 2 i . V D
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3 là – V 3 x 2 x D A. 3x C . B. 3x C . C. 2 x 3 C . D. 3 x 3x C . C 3 2
Câu 33: Cho cấp số nhân u với u 1, u 3 . Tính giá trị của u ? n 1 3 7 A. u 9 . B. u 5 . C. u 6 . D. u 9 . 7 7 7 7
Câu 34: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình 0 2
z 2z 10 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz ? 0 A. M 3; 1 . B. M 3; 1 . C. M 3 ; 1 . D. M 3 ; 1 . Câu 35: Kí hiệu P , k A , k
C lần lượt là số các hoán vị của tập có n phần tử, số các chỉnh hợp n n n
chập k của tập có n phần tử, số các tổ hợp chập k của tập có n phần tử với k , n ,
1 k n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 k A. A P n!. B. k n C . C. n A 1. D. n C 1. n n k! n n 2 3 3 N Câu 36: Cho f xdx 3 và f
xdx 4, khi đó tích phân f xdx bằng H 1 2 1 Ó M A. 1 2 . B. 7 . C. 12 . D. 1. TO 1 2 8 Á
Câu 37: Rút gọn biểu thức P x x. N 5 5 3 V A. 8 P x . B. 4 P x . C. 16 P x . D. 16 P x . D –
Câu 38: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h được tính bởi công thức V D A. V B . h B. 1 V B . h C. V B . h D. V 2 B . h C 3
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y xm cắt đồ thị hàm số 2x 1 y
tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB 2 2 . Tổng giá x 1
trị các phần tử của S bằng A. 6 . B. 27 . C. 9 . D. 0 .
Câu 40: Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên bến tre gồm có 8 học sinh khối 12,
6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để
trong 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối là A. 71131 . B. 35582 . C. 143 . D. 71128 . 75582 3791 153 75582
Câu 41: Cho hàm số y f x biết hàm số f x có đạo hàm f x và hàm số y f x có đồ N
thị như hình vẽ . Đặt g x f x
1 . Kết luận nào sau đây đúng? H Ó y M TO 4 Á 1 2 3 5 N O x V D – V g x 3;4 D
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . C
B. Hàm số g x đồng biến trên khoảng 0; 1 .
C. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 2; .
D. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 4;6 .
Câu 42: Một người gởi vào ngân hàng với lãi suất 7,5% / năm với hình thức lãi kép. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu năm thì người ấy có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu? Giả định
trong suốt thời gian gởi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 10 năm. B. 11 năm. C. 9 năm. D. 12 năm.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA 2a và vuông góc với
ABCD . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và CM.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 A. a a a a d . B. 2 d . C. 2 d . D. d . 3 2 3 6 N
Câu 44: Cho hàm sô y f (x) thỏa mãn 2 ' ' 3
f (x) f (x). f (x) x 2x, x R và ' f (0) f (0) 2 . H Ó Tính giá trị của 2 T f (2) M TO A. 160 B. 268 C. 4 D. 268 15 15 15 30 Á
Câu 45: Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Một hình vuông ABCD có N V
AB,CD là hai dây cung của hai đường tròn đáy và mặt phẳng ABCD không vuông D –
góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng. V 2 5a 2 5a 2 2 5a D A. . B. . C. 2 5a . D. . C 4 4 2 Câu 46: Giả sử x ; y là một nghiệm của phương trình 0 0 x 1 x x 1 y x x 1 4 2 sin 2 1 2 2 2sin 2 y
1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. x 7 . B. 2 x 4. C. 4 x 7 . D. 5 x 2 . 0 0 0 0 Câu 47: Cho hình hộp ABC . D AB C D
có các cạnh bằng 2a . Biết BAD 60 , A A B A A D 120.
Tính thể tích V của khối hộp ABC . D AB C D . A. 3 4 2a . B. 3 2 2a . C. 3 8a . D. 3 2a . Câu 48: Cho hàm số 4 3 2
y x 2x x a . Có bao nhiêu số thực a để min y max y 10 ? 1;2 1;2 A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 49: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f 'x như hình vẽ. Cho bất phương trình N H f x 3 3
x 3x m (m là tham số thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình Ó M f x 3 3
x 3x m đúng với mọi x 3; 3 là TO Á y N V 2 D – V D C - 3 O 3 x -1 A. m 3 f 1 . B. m 3 f 3. C. m 3f 0. D. m 3 f 3 .
Câu 50: Cho các số thực x,y thỏa mãn 0 x,y 1 và log x y
x 1 y 1 2 0 . Tìm giá 3 1 xy
trị nhỏ nhất của P với P 2x y A. 2. B. 1. C. 0 . D. 1 . 2 ----- HẾT -----
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.C 4.D 5.C 6.D 7.B 8.B 9.A 10.B 11.D 12.B 13.A 14.C 15.D 16.B 17.D 18.B 19.B 20.B N H 21.D 22.C 23.D 24.C 25.A 26.D 27.B 28.C 29.A 30.A Ó 31.B 32.A 33.A 34.D 35.C 36.D 37.A 38.C 39.A 40.D M 41.B 42.A 43.C 44.B 45.D 46.B 47.A 48.C 49.D 50.B TO
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Á N
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình log (x 1) log (3 x) là 2 2 V D A. S (1;) . B. S (1;3]. C. S (1;1) . D. S (;1) . – Lời giải. V D C Chọn C Điều kiện: 1 x 3
Ta có log (x 1) log (3 x) (x 1) (3 x) x 1 2 2
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S (1;1)
Câu 2: Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu f '(x) như sau
Hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B.1. C.3. D. 0 Lời giải. Chọn A N H
Từ bảng xét dấu của f '(x) ta thấy f '(x) đổi dấu qua các điểm x 1 và x 4 nên hàm Ó M
số có hai điểm cực trị TO Câu 3: Trong không gian x y z
Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng 3 4 1 d : ? Á 2 1 2 N V A. P(2;1;2) . B. Q( 3 ; 4 ;1) . C. N(3;4; 1 ) . D. M ( 3 ; 4 ; 1 ) . D Lời giải – VD Chọn C C Ta có: 3 3 4 4 1 1 (đúng) 2 1 2 Từ đây ta suy ra N(3;4; 1 )d .
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào ?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 N H Ó M TOÁN V D – A. 4 y x x 1. B. 4 2 y x 2x 1. V D C. 2 y x 3x . D. 4 2 y 2x 4x 1 . C Lời giải Chọn D
Dựa vào hình dạng đồ thị loại đáp án A, C.
Mặt khác, hàm số đạt cực đại tại x 0 , đạt cực tiểu tại x 1 . mà y 1 1 , chọn đáp án D.
Câu 5: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 log 3a 3log a . B. a 1 log 3 log a . C. 3 log a 3log a . D. 3 log a log a . 3 3 Lời giải N Chọn C H
Áp dụng công thức logarit của một lũy thừa ta có 3 log a 3log a . Ó M T
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt O Á a N phẳng đáy, 2 SA
, AB AC a . Gọi M là trung điểm của BC ( xem hình vẽ ). 2 V D
Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng ABC – VDC A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 N H Ó M TOÁN VD – V
Do SA vuông góc với mặt phẳng ABC nên AM là hình chiếu vuông góc của SM D C
trên mặt phẳng ABC, nên góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng ABC là góc giữa SM và AM hay SMA . Vì tam giác a
ABC là tam giác vuông cân tại A nên 1 2 AM BC . 2 2 Tam giác a SAM vuông tại A và có 2 SA AM
nên tam giác SAM vuông cân tại A 2 dó đó SMA 45 . e Câu 7: Tính tích phân 1 3ln x I dx
bằng cách đặt t 1 3ln x . Mệnh đề nào sau đây x 1 đúng? 2 2 e e A. 2 2 2 2 I tdt . B. 2 I t dt . C. 2 I t dt . D. I tdt . N 3 3 9 3 1 1 1 1 H Ó Lời giải M Chọn B T O Á e 1 3ln x N I dx V x 1 D – 3 2 V
+ Đặt t 1 3ln x t 1 3ln x 2tdt dx . x D C
+ Đổi cận: Với x 1 t 1; với x e t 2 . 2 Khi đó : 2 2 I t dt . 3 1
Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z i2 2 có tọa độ là A. M 5;4 . B.Q3;4 . C. N 4;3 . D. P 3 ;4 . Lời giải Chọn B z i2 2
3 4i số phức z có điểm biểu diễn là Q3;4 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 Câu 9: Hàm số 3 2
y x 3x 3x 10 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. N Lời giải H Chọn A Ó M 2
y ' 3x 6x 3 0 x 1
y ' 0x nên hàm số không có cực trị TOÁ
Câu 10: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 y
là đường thẳng có phương trình N x 1 V A. y 5. B. y 0 . C. x 1. D. x 0 . D – V Lời giải D Chọn B C
lim y 0 y 0 là đường tiệm cận ngang x
Câu 11: Thể tích V của khối nón có chiều cao h 6 và bán kính đáy R 4 là : A. 16 . B. 96 . C. 48 . D. 32 . Lời giải Chọn D Khối nón có : 1 2 1 2 V R h . 4 .6 32 . 3 3
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ABC,
SA 3a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là A. 3 V 2a . B. 3 a . C. 3 V 3a . D. 1 3 V a . 3 N H Ó Lời giải M Chọn B TOÁ
Thể tích của khối chóp S.ABCD là : 1 2 1 2 3 V .S . AAB .3a.a a . N 3 3 V D
Câu 13: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log ab log 4
ab . Mệnh đề nào dưới đây 2 4 – V đúng ? D C A. 2 a b . B. 3 a b . C. a b . D. 2 a b . Lời giải Chọn B log ab log 1 4
ab log ab log 4 ab 2 4 2 2 2
log ab2 log 4 ab 2 2 4 2 a b ab a b . 2 2
Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S 2 2
: x y 6x 4y 2z 2 0 có bán kính là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 A. R 2 3 . B. R 16. C. R 4 . D. R 22 . Lời giải N H Chọn C Ó M 2 2 2 T R 3 2 1 2 4 . O Á N
Câu 15: Cho bảng biến thiên của hàm số y f x như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai? V D – VDC
A. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I 1 ;2.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên \ 1 . Lời giải Chọn D N H
Hàm số nghịch biến trên ; 1 và 1 ; Ó M T
Câu 16: Tập xác định của hàm số y x x 1 2 4 3 là O Á N A. ; 1 3;. B. \1; 3 . C.1;3. D. ; 1 3;. V D Lời giải – VD Chọn B C x 1 Hàm số xác định khi 2 x 4x 3 0 . x 3
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có AC 2a 2 và
ACB 45 . Quay hình chữ nhật ABCD
quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành hình trụ. Diện tích toàn phần S của hình trụ là tp A. 2 S 16 a . B. 2 S 10 a . C. 2 S 12 a . D. 2 S 8 a . tp tp tp tp Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020
Hình chữ nhật ABCD có AC 2a 2 và
ACB 45 nên nó là hình vuông.
AB BC CD DA 2a . N H
Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AB ta được hình trụ có chiều cao h AB 2a và Ó M
bán kính đáy là r BC 2a . T 2 O
S 2 rl 2 rh 8 a . tp Á N
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x 3x 9x 1 trên đoạn 2; 1 bằng V D A. 1 0. B. 21. C. 6 . D. 1. – V Lời giải D C Chọn B f x 2 3 x 6x 9 f x x 1 0 x 3 Vì x 2 ;
1 nên ta loại nghiệm x 3 . f 2 2 1; f 1 6 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2 ; 1 là 21.
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:5x 2y z 6 0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của P ? N A. n 5; 2 ;6 . B. n 5; 2 ;1 . C. n 5;1;6 . D. n 2;1;6 . 4 1 3 2 H Ó M Lời giải T Chọn B O Á
Ta có P:5x 2y z 6 0 một vectơ pháp tuyến của P là n 5;2;1 . 3 N V x x D Câu 20: Phương trình 2 2 5 4 7
49 có tổng các nghiệm bằng – V A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 1 . D 2 2 C Lời giải Chọn B 2 2 2x 5x4 2x 5x4 2 2 7 49 7
7 2x 5x 4 2 x 2 2 2x 5x 2 0 1 x 2
Khi đó tổng các nghiệm của phương trình là 5 . 2
Câu 21: Đồ thị hàm số y f (x) với bảng biên thiên như hình vẽ có tổng số đường tiệm cận
ngang và tiệm cận đứng bằng bao nhiêu?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 N H Ó M T O Á N A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2. V Lời giải D – Chọn D. V D Ta có: C
lim f (x) 1. Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1. x
lim f (x) ; lim f (x) .
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 . x 1 x 1 x 2 3t
Câu 22: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
d : y 5 4t ,(t ) và điểm z 6 7t (
A 1; 2;3) . Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có vectơ chỉ phương là: A. u(3;4;7) .
B. u(3;4;7) . C. u(3;4;7) . D. u(3; 4 ;7) . Lời giải Chọn C.
Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d nhận vec tơ chỉ phương của N H
d làm vectơ chỉ phương. Vậy : u(3;4;7) . Ó M
Câu 23: Cho hàm số y f x 4 2
x 5x 4 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình T O Á
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x 2 N
(miền phẳng được gạch chéo trong hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai? V D y – 5 V D C -1 x O 1 2 x=2 2 1 2 A. S f xdx . B. S f xdx f xdx. 0 0 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 1 2 2 C. S f xdx f xdx . D. S f xdx . 0 1 0 N H Lời giải Ó M Chọn D TO
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường Á N
thẳng x 0, x 2 được tính bởi công thức V D 2 1 2 – S f x dx f x dx f x dx . V 0 0 1 D C 1 2 S f xdx f xdx 0 1 1 2 S f xdx f xdx. 0 1 2 Vậy S f
xdx là phương án sai. 0
Câu 24: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1;0;2 trên mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. M 1;0;0. B. M 1 ;0; 2 . C. M 0;0;2. D. M 1;0;2. N Lời giải H Ó Chọn C M T
Hình chiếu vuông góc của điểm M 1;0;2 trên mặt phẳng Oyz là M0;0;2. O Á N
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2; 1 ;3, B4;0; 1 và C 1 0;5;3 . V D
Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC? – V A. n 1;2;2. B. n 1;2;0. C. n 1;8;2 . D. n 1; 2 ;2 . D C Lời giải Chọn A Ta có AB 2;1; 2 , AC 1
2;6;0 AB, AC 12;24;24 121;2;2
Vậy vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC là n 1;2;2.
Câu 26: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 1
2 5.2x 2 0 bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 5 . C. 1. D. 0 . 2 2 Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 2x 2 x 1 Ta có 2x 1 x 2 2 5.2 2 0 2.2 x 5.2x 2 0 x 1 2 x 1 2 N H
Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng 0 . Ó M
Câu 27: Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu? TO 2 4 a 2 a Á A. S . B. 2 S a . C. S . D. 2 S 4 a . N 3 3 V D Lời giải – V Chọn B D C a
Bán kính của mặt cầu là: R . 2 2
Diện tích của mặt cầu là: a 2 2 S 4 R 4 a . 4
Câu 28: Gọi l,h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón
(N ) . Diện tích xung quanh S của hình nón (N ) là xq A. S Rh . B. S 2 Rh . C. S Rl . D. S 2 Rl . xq xq xq xq Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh S của hình nón (N) là: S Rl . xq xq N H Ó
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn i z i2 3 2 2
4 i . Hiệu phần thực và phần ảo của số M T phức z là O Á A. 0 . B. 1i . C. 1. D. 2 . N V Lời giải D – Chọn A V D 2 2 2 C
Ta có 3 2i z 2 i 4 i 3 2i z 4 i 2 i 3 2i z 4 i 4 4i i i 1 5i 3 2 z 1 5i z
z 1 i . Vậy hiệu phần thực và phần ảo của số phức z 3 2i là 0. Câu 30:
Cho hàm đa thức bậc bốn y f (x) có đồ thị như hành vẽ bên dưới. Số nghiệm
phương trình 3 f (x) 2 là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 N H Ó M TOÁN VD – VDC A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A
Ta có phương trình f x 2 3 ( ) 2 1 f (x) . 3
Số nghiệm phương trình
1 là số giao điểm đồ thị hàm số y f (x) và đường thẳng 2
y . Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số y f (x) và đường thẳng 2 y cắt nhau tại 4 3 3
điểm phân biệt. Vậy phương trình 3 f (x) 2 có 4 nghiệm phân biệt. N H Ó
Câu 31: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức z . M TOÁN V D –
Ký hiệu z là số phức liên hợp của z . Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng? V D A. z 2 i . B. z 2 i . C. z 1 2i . D. z 2 i . C Lời giải Chọn B Có M 2; 1 z 2 i z 2 i .
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3 là 3 2 A. x x 3x C . B. 3x C . C. 2 x 3 C . D. 3 x 3x C . 3 2 Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 f
x x x 3 x 2 2 d 3 dx x dx 3dx 3x C . 3 N
Câu 33: Cho cấp số nhân u với u 1, u 3 . Tính giá trị của u ? n 1 3 7 H Ó A. u 9 . B. u 5 . C. u 6 . D. u 9 . M 7 7 7 7 T Lời giải O Á Chọn A N V Đặt 1 2
u x 1 du 2xdx xdx du D 2 –
Câu 34: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình V 0 D 2
z 2z 10 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số C phức w iz ? 0 A. M 3; 1 . B. M 3; 1 . C. M 3 ; 1 . D. M 3 ; 1 . Lời giải Chọn D z 1 3i Ta có: 2 z 2z 10 0 . z 1 3i
Vì z là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương nên z 1 3i . 0 0 w iz i 1 3i 2 i 3i 3
i điểm biểu diễn là M 3 ; 1 . 0 Câu 35: Kí hiệu P , k A , k
C lần lượt là số các hoán vị của tập có n phần tử, số các chỉnh hợp n n n N
chập k của tập có n phần tử, số các tổ hợp chập k của tập có n phần tử với k , n, H Ó
1 k n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? M k A T A. P n!. B. k n C . C. n A 1. D. n C 1. O n n k! n n Á N Lời giải V D Chọn C – n k ! V Ta có công thức A . n D n k! C Từ đây ta suy ra n n ! A
n . Do đó đáp án C sai. n n n ! ! 2 3 3 Câu 36: Cho f xdx 3 và f
xdx 4, khi đó tích phân f xdx bằng 1 2 1 A. 12. B. 7 . C. 12 . D. 1. Lời giải Chọn D 3 2 3 Ta có f xdx f xdx f
xdx 34 1. 1 1 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 1
Câu 37: Rút gọn biểu thức 2 8 P x x. 5 5 3 A. 8 P x . B. 4 P x . C. 16 P x . D. 16 P x . N H Lời giải Ó M Chọn A TO 1 1 1 1 1 5 Á Ta có: 2 8 2 8 2 8 8 P x x x .x x x . N V D
Câu 38: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h được tính bởi công thức – V A. V B . h B. 1 V B . h C. V B . h D. V 2 B . h D 3 C Lời giải Chọn C
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số 2x 1 y
tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB 2 2 . Tổng giá x 1
trị các phần tử của S bằng A. 6 . B. 27 . C. 9 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x 1 x m (1) x 1 N H Điều kiện: x 1 . Ó x M Phương trình (1) 2 1 x m x 1 T O
2x 1 x mx 1 Á N 2
x m 1 x m1 0 (2). V D x
Để đường thẳng d : y x
m cắt đồ thị hàm số 2 1 y
tại hai điểm phân biệt – x 1 V D 0 C ,
A B thì phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 2 m 6m3 0. 3 0 m ;
32 332 3;(3).
Gọi Ax ;x m,Bx ;x m là tọa độ giao điểm: A A B B Theo đề ta có: AB
x x 2 x x 2 2 2 2 2 B A B A x x 2 2 8 2 2
x 2x .x x 4 0 B A B A B A
x x 2 4x .x 4 0 . A B A B m 2 1 41m4 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 2
m 6m7 0 m 7; 1 (4)
Từ (3) và (4) ta có m 7;32 232 2; 1. N
Vì m m 6;0 H Ó M Chọn A. T
Câu 40: Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên bến tre gồm có 8 học sinh khối 12, O Á
6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để N
trong 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối là V D A. 71131 . B. 35582 . C. 143 . D. 71128 . – 75582 3791 153 75582 V D Lời giải C Chọn D
Số phần tử không gian mẫu: n 8 C 75582 . 19
Gọi A là biến cố:” trong 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối”. Ta có: n 8 C 8 8 8 8
C C C C 21128 . 19 14 13 11 8 P 71128 A . 75582
Câu 41: Cho hàm số y f x biết hàm số f x có đạo hàm f x và hàm số y f x có đồ
thị như hình vẽ . Đặt g x f x
1 . Kết luận nào sau đây đúng? y N H Ó 4 M 1 2 3 5 O x T O Á N V D
A. Hàm số g x đồng biến trên khoảng 3;4 . –
B. Hàm số g x đồng biến trên khoảng 0; 1 . V D
C. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 2; . C
D. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 4;6 . Lời giải Chọn B g x f x 1 .
Ta có: gx f x 1 x x
Hàm số g x đồng biến gx f x 1 5 4 0 1 0 . 1 x 1 3 0 x 2 x x
Hàm số g x nghịch biến gx f x 3 1 5 2 4 0 1 0 . x 1 1 x 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020
Vậy hàm số g x đồng biến trên khoảng 0;2 ; 4; và nghịch biến trên khoảng 2;4 ; ; 0. N
Câu 42: Một người gởi vào ngân hàng với lãi suất 7,5% / năm với hình thức lãi kép. Hỏi sau ít H Ó
nhất bao nhiêu năm thì người ấy có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu? Giả định M
trong suốt thời gian gởi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. T O A. 10 năm. B. 11 năm. C. 9 năm. D. 12 năm. Á N Lời giải V D Chọn A – VD
Gọi A là số tiền người đó gửi vào ban đầu. C
Số tiền người ấy nhận được cả vốn lẫn lãi sau n (năm) là: T A1 7,5%n . n
Theo đề ta có: T A A T 2A A A n . n n 1 7,5%n 2 1 7,5%n 2 9,58
Vậy sau 10 năm thì người ấy có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA 2a và vuông góc với
ABCD . Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và CM. 2a a A. a a d . B. 2 d . C. d . D. d . 3 2 3 6 Lời giải Chọn C N H S Ó M TOÁN M V D – V K D C A D H I O B C Gọi O AC BD .
Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên O là trung điểm của BD mà M là trung điểm của
SD nên OM / /SB suy ra SB / / ACM . Do đó d S ,
B CM d SB, ACM d B, ACM d D, ACM .
Gọi H là trung điểm của AD nên MH / /SA MH ABCD.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020
d SB,CM d D, ACM 2d H, ACM .
Kẻ HI AC MHI MAC theo giao tuyến MI , kẻ HK MI HK ACM hay N
d H, ACM HK . H Ó M Có 1 1 1 a 2 2 2 HI OD BD AB AD , 1 MH SA a . T 2 4 4 4 2 O 1 1 1 1 1 1 1 9 a Á Suy ra HK . 2 2 2 2 2 2 2 2 N HK HM HI HK a HK a 3 a 2 V D 4 – a V
Vậy d SB CM d H ACM 2 , 2 , 2HK . D 3 C
Câu 44: Cho hàm sô y f (x) thỏa mãn 2 ' ' 3
f (x) f (x). f (x) x 2x, x R và ' f (0) f (0) 2 . Tính giá trị của 2 T f (2) A. 160 B. 268 C. 4 D. 268 15 15 15 30 Lời giải Chọn B Ta có: 2 ' ' 3
f (x) f (x). f (x) x 2x, x R f x f x ' ' 3
( ). ( ) x 2x,x R
Lấy nguyên hàm hai vế ta có: ' ' 3 N
f (x).f (x) dx x 2xdx H 4 Ó x ' 2 M f (x). f (x) x C 4 TO
Theo đề ra ta có: 'f(0). f (0) C 4 Á N Suy ra: 2 2 4 V x ' 2 D f (x). f (x).dx x 4 dx 4 – 0 0 V 2 2 D f (x) 44 268 2 f (2) C 2 15 15 0
Câu 45: Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Một hình vuông ABCD có
AB,CD là hai dây cung của hai đường tròn đáy và mặt phẳng ABCD không vuông
góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng. 2 2 2 A. 5a . B. 5a 2 . C. 5a 2 5a . D. . 4 4 2 Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 N H Ó M TOÁN VD – V Kẻ đường sinh AA . Khi đó ta có D C D AD C CD AAD 0 CD AO A DC 90 . C D A A Ta có A D
C là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn A C 2a .
Đặt cạnh hình vuông ABCD là x . 2 2 2 2 2 2 Ta có A D AD A A x a 5a 2 2 2 2
2x a 4a x S . 2 2 2 ABCD AD DC AC 2 Câu 46: Giả sử x ; y là một nghiệm của phương trình 0 0 x 1 x x 1 y x x 1 4 2 sin 2 1 2 2 2sin 2 y
1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. x 7 . B. 2 x 4. C. 4 x 7 . D. 5 x 2 . 0 0 0 0 Lời giải N H Chọn B Ó M x 1 x x 1 x x 1
Ta có 4 2 sin 2 y
1 2 2 2sin 2 y 1 T O Á x x x x 1
4 4.2 4. 2 2 .sin 2 y 1 4 4 0 N V 2 x x x 1 2 x 1 2 x 1 D 2 2 42 2sin2 y 1 4 sin 2 y 1 cos 2 y 1 0 – 2 2 x x x 1 2 x 1 2 x 1 V
2 2 2.2 2.2sin2 y 1 2sin 2 y 1 4cos 2 y 1 0 . D C 2 x x 1 2 x 1
2 2 2sin2 y 1 4cos 2 y 1 0
2x 2 2sin 2x 1 y 1 0 2 cos x 1 2 y 1 0 Vì 2 x 1 y 2 x 1 cos 2 1 0 sin 2 y 1 1 . 2 x 1 sin 2 1 1 2x y 0 (vô nghiệm) 2 sin x 1 2 1 1 2x y
4 x x 2 2;4 . 0 Câu 47: Cho hình hộp ABC . D A B C D
có các cạnh bằng 2a . Biết BAD 60 , AAB A A D 120 .
Tính thể tích V của khối hộp ABC . D AB C D .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 A. 3 4 2a . B. 3 2 2a . C. 3 8a . D. 3 2a . Lời giải N Chọn A H Ó M B' C' T O Á A' N D' V D – VDC B C H A D
Từ giả thuyết ta có các tam giác ABD , AAD và AAB là các tam giác đều. A A A B A D
nên hình chiếu H của A trên mặt phẳng ABCD là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác đều ABD . 2 3 2 3 AH .2 . a a 3 2 3 2 6 2 2 AH AA AH a . N 3 H 2 2 6 4a . 3 Ó
Thể tích của khối hộp ABC . D AB C D : 3 V AH.S . a 2. 4 2a . ABCD M 3 4 T Câu 48: Cho hàm số 4 3 2
y x 2x x a . Có bao nhiêu số thực a để min y max y 10 ? O 1;2 1;2 Á N A. 3. B. 5. C. 2. D. 1. V D Lời giải. – Chọn C. V D Đặt 4 3 2
y x 2x x a f (x) . C Xét hàm số f x 4 3 2 x 2x x a Khi đó 3 2 2 1 f (
x) 4x 6x 2x 2x(2x 3x 1) 0 x 0; ;1 . 2 f x 0, x
1;2 và f (1) ; a f (2) a 4 max y a , a 4 Ta có x 1;2 thì . min y a ,0, a 4 Xét các trường hợp
+ a 0 max y a 4;min y a 2a 4 10 a 3, nhận. + a 4 max y ;
a min y a 4 a 4 a 10 a 7 , nhận.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 a 0 +
4 a 0 min y 0;max y a 4; a a 4 0 N a 4 10 a 6 H (Loại). Ó a 10 a 1 0 M
Vậy tồn tại hai giá trị a thỏa mãn. T O Á
Câu 49: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f 'x như hình vẽ. Cho bất phương trình N V f x 3 3
x 3x m (m là tham số thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình D – đúng với mọi là V f x 3 3 x 3x m x 3; 3 D C y 2 - 3 O 3 x -1 A. m 3 f 1 . B. m 3 f 3. C. m 3f 0. D. m 3 f 3 . Lời giải Chọn D N 3 3 H
Ta có 3f x x 3x m 3f x x 3x m Ó M g x f x x x g x f x x Đặt 3 3 3 . Tính 2 ' 3 ' 3 3 T O Á
Có g x f x 2 ' 0 ' x 1 N V D
Nghiệm của phương trình g 'x 0 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f 'x – y x V và parabol 2 1 D C y 2 - 3 O 3 x -1 x 3
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: f 'x 2 x 1 x 0 x 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25 NHÓM TOÁN VD – VDC
THI THỬ CHUYÊN BẾN TRE- NĂM 2020 BBT x 3 1 3 N H 0 Ó g 'x 0 0 M TO g 3 Á N g x g 3 V D – V D
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x 3; 3 thì C
m min g x g 3 3 f . 3 3; 3
Câu 50: Cho các số thực x,y thỏa mãn 0 x,y 1 và log x y
x 1 y 1 2 0 . Tìm giá 3 1 xy
trị nhỏ nhất của P với P 2x y A. 2. B. 1. C. 0 . D. 1 . 2 Lời giải Chọn B Ta có x y x y log
x 1 y 1 2 0 log xy x y 1 0 3 3 1 xy 1 xy N H Ó
log x y x y log 1 xy 1 xy 3 3 M TO
Xét hàm số đặc trưng f t log t t với t 0 3 Á N V Ta có f t 1 ' 1 0, t 0 D t ln 3 – V
Hàm số f t đồng biến với t 0 D C Có
xy x y xy x y 1 y f x y f 1 1 1 1 y x y 1 Ta có 2 2y 4 4 P 2x y y 3 y 1 3 2 y 1 1 y 1 y 1 y 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1. ----- HẾT -----
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26