Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/27 - WordToan
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Số cạnh của một bát diện đều là
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
10
.
Câu 2. Một con cá hồi bơi ngược dòng nước để vượt một khoảng cách
300
km, vận tốc của dòng nước là
6
(km/h). Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước yên lặng là
v
(km/h). Năng lượng tiêu hao của cá
trong
t
giờ được tính theo công thức
3
=E cv t
,
c
là hằng số cho trước, đơn vị của
là Jun. Vận
tốc
v
của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất là
A.
8
(km/h). B.
12
(km/h). C.
10
(km/h). D.
9
(km/h).
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, góc
60SAB =
. Thể tích của hình nón
đỉnh
S
đáy là đường tròn ngoại tiếp
ABCD
A.
3
2
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị
( )
'y f x=
như hình vẽ. Xét hàm số
( ) ( )
3
2 2 4 3 6 5g x f x x x m= +
với
m
là số thực. Để
( )
0, 5; 5g x x


thì điều kiện
của
m
A.
( )
2
5 4 5
3
mf
. B.
( )
2
5
3
mf
.
C.
( )
2
0 2 5
3
mf−
. D.
( )
2
5
3
mf
.
Trang 2/27 Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 5. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
sin( )
4
tan
x
ex
thuộc đoạn
0;50
A.
2671
2
. B.
1853
2
. C.
2475
2
. D.
2653
2
.
Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là
1x
A.
1x
y
x
=
. B.
2
2
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1
x
y
x
=
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 7. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
42
21y x x= +
A.
( )
1;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
1;0
( )
1;0
. D.
( )
0;1
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Tìm phương trình của mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
1; 1;2A
,
( )
3; 2;1B
và vuông góc với mặt phẳng
( )
Q
:
2 2 3 0x y z+ + =
.
A.
10yz+ =
. B.
30yz + =
. C.
2 2 3 0x y z+ + =
. D.
2 2 1 0x y z+ + + =
.
Câu 9. Cho đường thẳng
d
có phương trình tham số
32
1 4 ,
57
xt
y t t
zt
=+
=
=+
. Tìm phương trình chính tắc của
đường thẳng
d
.
A.
3 1 5
:.
2 4 7
x y z
d
==
B.
2 4 7
:.
3 1 5
x y z
d
+
==
A.
( ) ( )
:3 2 4 5 7 0.d x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( )
:2 3 4 1 7 5 0.d x y z + =
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
I
là trung điểm của
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( )
.A IC A AB

B.
( ) ( )
.A BC A AB

A.
( ) ( )
.ABC B AC
D.
( ) ( )
A BC A AC .

Câu 11. Cho các số thực
x
,
y
thay đổi thỏa mãn
22
1x y xy+ =
và hàm số
( )
32
2 3 1f t t t=
. Gọi
M
m
tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
52
4
xy
Qf
xy

−+
=

++

. Tổng
Mm+
bằng
A.
4 3 2−−
. B.
4 5 2−−
. C.
4 2 2−−
. D.
4 4 2−−
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
fx
xác định, liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình bên. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
2x =−
0x =
. D.
2x =−
.
Trang 3/27 - WordToan
Câu 13. Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
8
3
a
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
6
3
a
. B.
6
2
a
. C.
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 14. Cho
( )
2
2
0
cos 4
d ln
sin 5sin 6
x
x a b
c
xx
=+
−+
, với
,ab
là các số hữu tỉ,
0c
. Tính tổng
S a b c= + +
A.
1S =
. B.
3S =
. C.
4S =
. D.
0S =
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 4A −−
( )
1; 1;2B
. Viết phương trình
mặt cầu
( )
S
nhận
AB
làm đường kính
A.
( ) ( )
22
2
1 1 14x y z+ + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 1 56x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 2 6 14x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 1 14x y z + + =
.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1;0B −−
( )
3;1; 1C
. Tọa độ điểm
M
thuộc trục
Oy
M
cách đều
,BC
là:
A.
9
0; ;0
4
M



. B.
9
0; ;0
2
M



. C.
9
0; ;0
4
M



. D.
9
0; ;0
2
M



.
Câu 17. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
4x
y
x
+
=
trên đoạn
1;3
.
A.
1;3
max 4y =
. B.
1;3
max 5y =
. C.
1;3
13
max
3
y =
. D.
1;3
16
max
3
y =
.
Câu 18. Cho cp s cng
( )
n
u
biết
2
3u =
4
7u =
. Giá tr ca
2019
u
bng:
A.
4040
. B.
4037
. C.
4038
. D.
4400
.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
2
3
2
+
=
+−
x
y
x x m
có hai tiệm cận
đứng
A.
1 vµ 3mm
. B.
0m
. C.
1−m
. D.
1−m
.
Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
cos sin=+
xdx x C
. B.
sin cos= +
xdx x C
.
C.
=+
xx
e dx e C
. D.
1
ln =+
xdx C
x
.
Câu 21. Cho một khối chóp có thể tích bằng
V
. Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống
1
3
lần thì thể tích
khối chóp lúc đó bằng
A.
27
V
. B.
3
V
. C.
9
V
. D.
6
V
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông, mặt bên
( )
SAB
là một tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
và có diện tích bằng
27 3
4
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua
trọng tâm tam giác
SAB
và song song với mặt đáy
( )
ABCD
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai
phần, tính thể tích
V
của phần chứa điểm
S
.
Trang 4/27 Diễn đàn giáo viên Toán
A.
8V =
. B.
24V =
. C.
36V =
. D.
12V =
.
Câu 23. Cho
13
22
zi= +
. Tính môđun của số phức
2
1w z z= +
ta được
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 24. Trong một môn học, cô giáo có
30
câu hỏi khác nhau trong đó có
5
câu hỏi khó,
15
câu hỏi trung
bình,
10
câu hỏi dễ. Hỏi có bao nhiêu cách để lập ra đề thi từ
30
câu hỏi đó, sao cho mỗi đề gồm
5
câu khác nhau và mỗi để phải có đủ cả ba loại câu hỏi?
A.
13468
. B.
74125
. C.
56578
. D.
142506
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1; 2;4M
( )
2;3;5N
. Tính tọa độ của vectơ
MN
.
A.
( )
1; 1; 9MN =
. B.
( )
3;5;1MN =−
. C.
( )
3; 5; 1MN =
. D.
( )
1;1;9MN =−
.
Câu 26. Cho
,,abc
là các số dương,
1a
thỏa mãn
log 3;log 2
aa
bc= =
. Tính
( )
32
log
a
a b c
.
A.
7
. B.
18
. C.
10
. D.
8
.
Câu 27. Cho s phc
43zi=+
. Tìm phn thc và phn co ca s phc
z
.
A. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
. B. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
.
C. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
. D. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
.
Câu 28. Cho đồ th hàm s
,,
x x x
y a y b y c= = =
(
,,abc
dương và khác
1
). Chọn đáp án đúng
A.
bac
. B.
b c a
. C.
c b a
. D.
abc
.
Câu 29. Cho s thc
,xy
tha mãn biu thc
( ) ( )
4 6 2 3y i x i+ = + +
là:
A.
2
3
x
y
=
=−
. B.
6
9
x
y
=
=
. C.
2
3
x
y
=−
=
. D.
2
3
x
y
=
=
.
Câu 30. Cho
a
là s thực dương. Tính
( )
2016
0
sin .cos 2018
a
I x x dx=
bng:
A.
2017
cos .sin 2017
2016
aa
I =
. B.
2017
sin .cos2017
2017
aa
I =
.
C.
2017
sin .cos2017
2016
aa
I =
. D.
2017
cos .cos2017
2017
aa
I =
.
Câu 31. Biết tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( ) ( )
2 4 2
log 1 2log 5 1 log 2x x x+
( )
;ab
. Khi đó
tích
.ab
A.
10
. B.
3
. C.
12
. D.
6
.
Câu 32. Trong tất cả các hình nón nội tiếp trong hình cầu có thể tích bằng
36
, bán kính
r
của hình nón có
diện tích xung quanh lớn nhất là
A.
32
2
r =
. B.
3
2
r =
. C.
22r =
. D.
3r =
.
Câu 33. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
Trang 5/27 - WordToan
A.
( )
2
x
y =
. B.
( )
0,5
x
y =
. C.
e
x
y

=


. D.
2
3
x
y

=


.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1;1A
đường thẳng
( )
64
:2
12
xt
d y t
zt
=−
=
= +
. Tìm tọa độ hình
chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
d
.
A.
( )
2; 3; 1−−
. B.
( )
2;3;1
. C.
( )
2; 3;1
. D.
( )
2;3;1
.
Câu 35. Cho
( ) ( ) ( )
6 8 7
2 3 2 d 3 2 3 2x x x A x B x C = + +
với
,,A B C
. Tính giá trị của biểu thức
12 7AB+
.
A.
241
252
. B.
52
9
. C.
23
252
. D.
7
9
.
Câu 36. Gọi
,,l h r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn
đúng là
A.
2 2 2
r h l=+
. B.
2 2 2
l h r=+
. C.
lh=
. D.
rh=
.
Câu 37. Cho
0 1;0 1; , 0, \ 0a b x y m
. Trong các mệnh đề sau mệnh đềo sai?
A.
log
log
log
b
a
a
x
x
yy
=
B.
1
log log
m
a
a
xx
m
=
C.
log log log
a a b
x b x=
D.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
và góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
bằng
45
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
2
4
3
a
B.
2
3
4
a
C.
2
2
3
a
D.
2
9
4
a
Câu 39. Số điểm chung của đồ thị hàm số
3
31y x x= +
và đồ thị hàm số
2
3y x x= +
là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 40. Cho
( )
2
0
d4f x x =
( )
2
0
d3g x x =
, khi đó
( ) ( )
2
0
3 2 df x g x x


bằng
A.
17
. B.
8
. C.
6
. D.
1
.
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
( )
23zi i + =
A.
( ) ( )
22
1 2 9xy + =
. B.
22
2 4 3 0x y x y+ + + =
.
C.
( ) ( )
22
1 4 0xy + + =
. D.
( ) ( )
22
1 2 9xy + + =
.
Câu 42. Số hạng không chứa
x
trong khai triển
16
3
1
x
x

+


(Điều kiện:
0x
) là
A.
2810
. B.
2180
. C.
1820
. D.
1280
.
Câu 43. Phương trình
( ) ( )
22
log 3 log 1 3xx + =
có nghiệm là
A.
9x =
. B.
5x =
. C.
7x =
. D.
11x =
.
Câu 44. Tổng các nghiệm của phương trình
( ) ( )
2 3 2 3 14
xx
+ + =
bng
Trang 6/27 Diễn đàn giáo viên Toán
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 45. Giả sử tích phân
5
1
1
ln3 ln5
1 3 1
I dx a b c
x
= = + +
++
. Lúc đó
A.
5
3
abc+ + =
. B.
4
3
abc+ + =
. C.
7
3
abc+ + =
. D.
8
3
abc+ + =
.
Câu 45. Cho hàm số
( )
2
ln
x
y e m=+
. Với giá trị nào của
m
thì
( )
'
1
1
2
y =
.
A.
me=
. B.
1
m
e
=
. C.
me=−
. D.
me=
.
Câu 47. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
42
1y x x=
. B.
42
1y x x= + +
. C.
32
31y x x=
. D.
3
2 3 5y x x=
.
Câu 48. Tọa độ điểm M là điểm biểu diễn hình học của số phức
z
thỏa mãn
( )
2 3 7 4i i z+ = +
là:
A.
21
;.
55
M



B.
12
;.
55
M



C.
21
;.
55
M



D.
12
;.
55
M



Câu 49. Giá trị của
m
để hàm số
3 2 2
1
( 4) 5
3
= + +y x mx m x
đạt cực tiểu tại điểm
1=x
A.
1=m
. B.
1=−m
. C.
3=−m
. D.
0=m
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và
11,= = =SA SB SC
góc
30 , = SAB
góc
60 , = SBC
góc
45 = SCA
. Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
AB
SD
.
A.
2 22
. B.
22
. C.
22
2
. D.
4 11
.
------------- HẾT -------------
Trang 7/27 - WordToan
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
A
D
C
C
D
B
A
B
D
D
A
C
A
C
B
B
A
D
B
D
A
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
A
D
B
D
C
A
C
D
C
A
D
A
C
D
C
B
B
B
A
A
C
B
B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Số cạnh của một bát diện đều là
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
10
.
Lời giải
Chn C
Hình bát diện đều là hình có
12
cnh.
Câu 2. Một con cá hồi bơi ngược dòng nước để vượt một khoảng cách
300
km, vận tốc của dòng nước là
6
(km/h). Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước yên lặng là
v
(km/h). Năng lượng tiêu hao của cá
trong
t
giờ được tính theo công thức
3
=E cv t
,
c
là hằng số cho trước, đơn vị của
là Jun. Vận
tốc
v
của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất là
A.
8
(km/h). B.
12
(km/h). C.
10
(km/h). D.
9
(km/h).
Lời giải
Chn D
Vn tốc dòng nước là
6
(km/h), khi con cá hồi bơi ngược dòng, vn tc thc tế
6v
(km/h).
Để vượt quãng đường
300
km, con cá hồi bơi với thi gian là
300
6
=
t
v
(h).
Năng lượng tiêu hao ca nó là
3
300
6
=
E cv
v
(J). Ta cn tìm
v
(
6v
) để
E
đạt giá tr nh nht.
3
3
300
300
66
= =
−−
v
E cv E c
vv
. Đặt
3
6
=
v
A
v
, ta có:
E
đạt GTNN khi
A
đạt GTNN.
( )
( )
( )
( )
( )
2 3 2
2
22
0 ( )
3 6 2 9
0 2 9 0
9( )
66
=
= = = =
=
−−
vL
v v v v v
A v v
v TM
vv
.
Dấu của
A
là dấu của
( )
9v
, suy ra
A
đạt GTNN khi
9=v
, khi đó
E
cũng đạt GTNN.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, góc
60SAB =
. Thể tích của hình nón
đỉnh
S
đáy là đường tròn ngoại tiếp
ABCD
A.
3
2
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
2
6
a
.
Lời giải
Chọn A
Trang 8/27 Diễn đàn giáo viên Toán
.S ABCD
là hình chóp đều nên các mặt bên là tam giác cân, kết hợp giả thiết
60SAB =
suy ra tam
giác
SAB
là tam giác đều. Tính được độ dài đường cao của
.S ABCD
2
2
a
SO =
.
Hình nón đỉnh
S
đáy là đường tròn ngoại tiếp
ABCD
có đường cao bằng
2
2
a
SO =
và bán kính
đáy bằng
2
2
a
r =
.
Vậy thể tích của khối chóp giới hạn bởi hình chóp đó là
3
2
12
a
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị
( )
'y f x=
như hình vẽ. Xét hàm số
( ) ( )
3
2 2 4 3 6 5g x f x x x m= +
với
m
là số thực. Để
( )
0, 5; 5g x x


thì điều kiện
của
m
A.
( )
2
5 4 5
3
mf
. B.
( )
2
5
3
mf
.
C.
( )
2
0 2 5
3
mf−
. D.
( )
2
5
3
mf
.
O
A
B
C
D
S
Trang 9/27 - WordToan
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )
3
0 2 2 4 3 6 5g x f x x x m + +
.
Đặt
( ) ( )
3
2 2 4h x f x x x= +
thì bất phương trình
( ) ( )
0 3 6 5g x h x m +
( ) ( ) ( )
( )
( )
22
' 2 ' 2.3 4 2 ' 3 2h x f x x f x x= + = +
.
Vẽ đồ thị hàm số
2
32yx= +
trên cùng hệ trục tọa độ với hàm số
( )
'y f x=
.
Ta thấy
( )
2
' 3 2f x x +
5; 5x


nên
( )
' 0, 5; 5h x x


.
Suy ra
( )
( )
5 , 5; 5h x h x


hay
( )
( ) ( )
5; 5
max 5 2 5 6 5h x h f


= = +
Do đó
( ) ( )
5; 5
3 6 5, 5; 5 max 3 6 5h x m x h x m



+ +

( ) ( )
2
2 5 6 5 3 6 5 5
3
f m m f + +
Câu 5. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
sin( )
4
tan
x
ex
thuộc đoạn
0;50
A.
2671
2
. B.
1853
2
. C.
2475
2
. D.
2653
2
.
Lời giải
Chn C
Điu kin:
cos 0x
. Nhn thy
sin( )
4
0 tan 0
x
e x R x
.
Ta có:
sin sin cos
1
2 2 2
(sin cos )
sin( )
2
4
cos
2
sin sin
tan (*)
cos cos sin cos
x x x
xx
x
x
x e x e e
e x e
x x x x
e
.
Trang 10/27 Diễn đàn giáo viên Toán
Xét hàm s
2
( ) , ( 1;0) (0; 1)
t
e
f t t
t
có:
2
2
( 2 2)
'( ) 0, ( 1;0) (0;1)
2
t
et
f t t
t
()ft
nghch biến trên khong
( 1;0)
(0;1)
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thy:
11
22
( 1) 0, (1) 0f e f e
.
Do đó từ (*) ta có:
(sin ) (cos ) sin cos ,
4
f x f x x x x k k Z
.
Theo gi thiết
1 199
0;50 0 50
4 4 4
x k k
(**)
Do
kZ
nên t (**) suy ra
0;1;...;49k
, có 50 giá tr
k
tha mãn.
Vy tng tt c các nghim của phương trình trên đoạn
0;50
là:
49
0
2475
()
42
k
Sk
.
Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là
1x
A.
1x
y
x
=
. B.
2
2
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1
x
y
x
=
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Lời giải
Chn C
+) Đồ th hàm s
1x
y
x
=
có tim cận đứng
0x
loại đáp án A.
+) Hàm s
2
2
1
x
y
x
=
+
xác định vi
xR
đồ th không có tim cận đứng
loại đáp án B.
+) Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
=
+
có tim cận đứng
1x
loại đáp án D.
+) Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
có tim cn ngang
2y
và tim cận đứng
1x
(tha mãn).
Câu 7. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
42
21y x x= +
A.
( )
1;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
1;0
( )
1;0
. D.
( )
0;1
.
Trang 11/27 - WordToan
Lời giải
Chn D
Tập xác định:
D=
.
Ta có:
3
44y x x
=−
. Cho
0y
=
3
4 4 0xx =
0
1
x
x
=
=
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy tọa độ điểm cực đại là
( )
0;1
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Tìm phương trình của mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
1; 1;2A
,
( )
3; 2;1B
và vuông góc với mặt phẳng
( )
Q
:
2 2 3 0x y z+ + =
.
A.
10yz+ =
. B.
30yz + =
. C.
2 2 3 0x y z+ + =
. D.
2 2 1 0x y z+ + + =
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
2; 1; 1AB =
.
Mt phng
( )
Q
có một vectơ pháp tuyến là:
( )
1;2;2n =
.
( )
0; 5;5n AB n
= =
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
.
Mt khác, mt phng
( )
P
đi qua
( )
1; 1;2A
nên có phương trình là:
( ) ( )
5 1 5 2 0yz + + =
30yz + =
.
Câu 9. Cho đường thẳng
d
có phương trình tham số
32
1 4 ,
57
xt
y t t
zt
=+
=
=+
. Tìm phương trình chính tắc của
đường thẳng
d
.
A.
3 1 5
:.
2 4 7
x y z
d
==
B.
2 4 7
:.
3 1 5
x y z
d
+
==
A.
( ) ( )
:3 2 4 5 7 0.d x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( )
:2 3 4 1 7 5 0.d x y z + =
Lời giải
Chn A
T phương trình tham số của đường thng
d
ta có
d
đi qua điểm
( )
3;1;5A
và có một vectơ chỉ
phương là
( )
2; 4;7u =−
. Do đó
d
có phương trình chính tắc là
3 1 5
2 4 7
x y z
==
.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
I
là trung điểm của
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( )
.A IC A AB

B.
( ) ( )
.A BC A AB

Trang 12/27 Diễn đàn giáo viên Toán
A.
( ) ( )
.ABC B AC
D.
( ) ( )
A BC A AC .

Lời giải
Chn B
Ta có
BC AB
BC AA
nên
( )
BC A AB
. Từ đó
( ) ( )
.A BC A AB

Câu 11. Cho các số thực
x
,
y
thay đổi thỏa mãn
22
1x y xy+ =
và hàm số
( )
32
2 3 1f t t t=
. Gọi
M
m
tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
52
4
xy
Qf
xy

−+
=

++

. Tổng
Mm+
bằng
A.
4 3 2−−
. B.
4 5 2−−
. C.
4 2 2−−
. D.
4 4 2−−
.
Lời giải
Chn D
Ta có
2
2
22
3
11
24
yy
x y xy x

+ = + =


.
Đặt
( ) ( ) ( )
52
4 5 2 5 1 4 2 0
4
xy
t t x y x y t x t y t
xy
−+
= + + = + + + + =
++
( )
( )
3
5 3 3 2 4
22
yy
t x t t

+ =


.
Áp dng bất đẳng thc Bunhiacpxki ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
22
33
2 4 5 3 3 5 3 3
2 2 2 4
y y y y
t t x t t t x



= + + +







( ) ( )
( )
2
22
2
2 4 5 3 3 .1 12 24 0 2 2t t t t t t

+


.
Xét hàm s
( )
32
2 3 1f t t t=
vi
22t
.
Ta có
( ) ( )
2
6 6 6 1f t t t t t
= =
.
Khi đó
( )
0
0
1
t
ft
t
=
=
=
.
Ta có
( )
2 5 4 2f =
,
( )
01f =−
,
( )
10f =
,
( )
2 5 4 2f = +
.
Do đó
( )
01Mf==
,
( )
2 5 4 2mf= =
.
Vy
4 4 2Mm+ =
.
Trang 13/27 - WordToan
Câu 12. Cho hàm số
( )
fx
xác định, liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình bên. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
2x =−
0x =
. D.
2x =−
.
Lời giải
Chn D
Dựa vào đồ thị hàm số
( )
y f x=
, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
2x =−
.
Câu 13. Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
8
3
a
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
6
3
a
. B.
6
2
a
. C.
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chn A
Ta có din tích mt cu
2
2
86
4
33
aa
S R R
= = =
.
Câu 14. Cho
( )
2
2
0
cos 4
d ln
sin 5sin 6
x
x a b
c
xx
=+
−+
, với
,ab
là các số hữu tỉ,
0c
. Tính tổng
S a b c= + +
A.
1S =
. B.
3S =
. C.
4S =
. D.
0S =
.
Lời giải
Chn C
Đặt
( )
2
2
0
cos
d
sin 5sin 6
x
Ix
xx
=
−+
. Đổi biến
sintx=
, ta có
d cos dt x x=
.
Đổi cn:
x
0
2
t
0
1
Khi đó ta được:
( )( )
1
1 1 1
2
0 0 0
0
1 1 1 1 3 3 4
d d d ln ln2 ln ln
5 6 2 3 3 2 2 2 3
t
I t t t
t t t t t t t

= = = = = =

+

.
Do đó
1, 0, 3 4a b c S a b c= = = = + + =
.
Trang 14/27 Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 4A −−
( )
1; 1;2B
. Viết phương trình
mặt cầu
( )
S
nhận
AB
làm đường kính
A.
( ) ( )
22
2
1 1 14x y z+ + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 1 56x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 2 6 14x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 1 14x y z + + =
.
Lời giải
Chn A
Mặt cầu có tâm
( )
1;0; 1I −−
là trung điểm của
AB
và có bán kính
( )
2
22
4 2 6
14
22
AB
R
+ +
= = =
.
Do đó ta có phương trình mặt cầu
( )
S
( ) ( )
22
2
1 1 14x y z+ + + + =
.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1;0B −−
( )
3;1; 1C
. Tọa độ điểm
M
thuộc trục
Oy
M
cách đều
,BC
là:
A.
9
0; ;0
4
M



. B.
9
0; ;0
2
M



. C.
9
0; ;0
4
M



. D.
9
0; ;0
2
M



.
Lời giải
Chn C
Gọi
( )
0; ;0M y Oy
là điểm thỏa mãn.
Ta có
( ) ( )
22
1 1 , 9 1 1BM y CM y= + + = + +
.
M
cách đều
,BC
nên
( ) ( )
22
9
1 1 10 1 4 9
4
BM CM y y y y= + + = + = =
.
Vậy
9
0; ;0
4
M



.
Câu 17. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
4x
y
x
+
=
trên đoạn
1;3
.
A.
1;3
max 4y =
. B.
1;3
max 5y =
. C.
1;3
13
max
3
y =
. D.
1;3
16
max
3
y =
.
Lời giải
Chn B
Xét hàm s
2
4x
y
x
+
=
trên đoạn
1;3
, có
2
2 1;3
4
1 , 0
2 1;3
x
yy
x
x
=

= =
=
( ) ( ) ( )
1;3
13
1 5, 2 4, 3 max 5
3
y y y y= = = =
.
Câu 18. Cho cp s cng
( )
n
u
biết
2
3u =
4
7u =
. Giá tr ca
2019
u
bng:
A.
4040
. B.
4037
. C.
4038
. D.
4400
.
Lời giải
Chn B
Do
2
3u =
4
7u =
suy ra
42
2 4 2d u u d= = =
.
Khi đó
2019 2
2017 3 2017.2 4037u u d= + = + =
.
Trang 15/27 - WordToan
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
2
3
2
+
=
+−
x
y
x x m
có hai tiệm cận
đứng
A.
1 vµ 3mm
. B.
0m
. C.
1−m
. D.
1−m
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số
2
3
2
+
=
+−
x
y
x x m
có hai tiệm cận đứng khi phương trình
2
20+ =x x m
có hai
nghiệm phân biệt khác
3
. Khi đó:
( ) ( )
2
10
1
3
3 2 3 0
= +
−

+
m
m
m
m
.
Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
cos sin=+
xdx x C
. B.
sin cos= +
xdx x C
.
C.
=+
xx
e dx e C
. D.
1
ln =+
xdx C
x
.
Lời giải
Chọn D
A, B, C đúng .
2
11
C
xx

+ =


nên D sai.
Câu 21. Cho một khối chóp có thể tích bằng
V
. Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống
1
3
lần thì thể tích
khối chóp lúc đó bằng
A.
27
V
. B.
3
V
. C.
9
V
. D.
6
V
.
Lời giải
Chn B
Gi s ban đầu, hình chóp có chiu cao
h
và diện tích đáy bằng
S
thì th tích là
1
3
V Sh=
.
Sau khi gim diện tích đáy xuống
1
3
ln, tc din tích mi là
1
3
SS
=
và chiu cao gi nguyên thì
th tích mi là
1
3
V S h

=
11
.
33
Sh=
1
3
V=
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông, mặt bên
( )
SAB
là một tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
và có diện tích bằng
27 3
4
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua
trọng tâm tam giác
SAB
và song song với mặt đáy
( )
ABCD
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai
phần, tính thể tích
V
của phần chứa điểm
S
.
A.
8V =
. B.
24V =
. C.
36V =
. D.
12V =
.
Lời giải
Chn D
Trang 16/27 Diễn đàn giáo viên Toán
Gi
H
là trung điểm
AB
. Do
SAB
đều và
( ) ( )
SAB ABCD
nên
( )
SH ABCD
.
Ta có
2
3 27 3
44
SAB
AB
S
==
33AB=
3 3 3. 3 9
2 2 2
AB
SH = = =
( )
2
2
.
1 1 1 9 81
. . . . 3 3 .
3 3 3 2 2
S ABCD ABCD
V S SH AB SH = = = =
(đvtt).
Gi
G
là trng tâm tam giác
SAB
, qua
G
k đường thng song song vi
AB
, ct
SA
SB
ln
t ti
M
,
N
. Qua
N
k đường thng song song vi
BC
ct
SC
ti
P
, qua
M
k đường thng
song song vi
AD
ct
SD
ti
Q
. Suy ra
( )
MNPQ
là mt phẳng đi qua
G
và song song vi
( )
ABCD
.
Khi đó
2
3
SM SN SP SQ SG
SA SB SC SD SH
= = = = =
.
3
.
.
28
..
3 27
S MNP
S ABC
V SM SN SP
V SA SB SC

= = =


. . . .
8 8 1 4
.
27 27 2 27
S MNP S ABC S ABCD S ABCD
V V V V = = =
.
3
.
.
28
..
3 27
S MPQ
S ACD
V
SM SP SQ
V SA SC SD

= = =


. . . .
8 8 1 4
.
27 27 2 27
S MPQ S ACD S ABCD S ABCD
V V V V = = =
.
Vy
. . . . . .
4 4 8 8 81
. 12
27 27 27 27 2
S MNPQ S MNP S MPQ S ABCD S ABCD S ABCD
V V V V V V= + = + = = =
(đvtt).
Câu 23. Cho
13
22
zi= +
. Tính môđun của số phức
2
1w z z= +
ta được
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2
1 3 1 3
1 1 1 3
2 2 2 2
w z z i i i
= + = + + + =
Vậy
( )
2
2
1 3 2w = + =
Câu 24. Trong một môn học, cô giáo có
30
câu hỏi khác nhau trong đó có
5
câu hỏi khó,
15
câu hỏi trung
bình,
10
câu hỏi dễ. Hỏi có bao nhiêu cách để lập ra đề thi từ
30
câu hỏi đó, sao cho mỗi đề gồm
5
câu khác nhau và mỗi để phải có đủ cả ba loại câu hỏi?
A.
13468
. B.
74125
. C.
56578
. D.
142506
.
Li gii
Trang 17/27 - WordToan
Chn B
Chn
5
câu t
30
câu có:
5
30
142506C =
cách
Chọn
5
câu cùng loi hoc
2
loi có:
5 5 5 5 5 5
20 15 25 5 15 10
68381C C C C C C+ + =
cách
Vy ta có:
142506 68381 74125−=
cách để chọn được 5 câu có đủ c ba loi câu hi.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1; 2;4M
( )
2;3;5N
. Tính tọa độ của vectơ
MN
.
A.
( )
1; 1; 9MN =
. B.
( )
3;5;1MN =−
. C.
( )
3; 5; 1MN =
. D.
( )
1;1;9MN =−
.
Lời giải
Chn B
( )
2 1;3 2;5 4MN = +
( )
3;5;1MN =−
.
Câu 26. Cho
,,abc
là các số dương,
1a
thỏa mãn
log 3;log 2
aa
bc= =
. Tính
( )
32
log
a
a b c
.
A.
7
. B.
18
. C.
10
. D.
8
.
Lời giải
Chn D
( )
( )
3 2 3 2
11
log log log log 3 2log log 3 2.3 . 2 8
22
a a a a a a
a b c a b c b c= + + = + + = + + =
.
Câu 27. Cho s phc
43zi=+
. Tìm phn thc và phn co ca s phc
z
.
A. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
. B. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
.
C. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
. D. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
.
Lời giải
Chn D
4 3 4 3z i z i= + =
. Do đó số phức
z
Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
.
Câu 28. Cho đồ th hàm s
,,
x x x
y a y b y c= = =
(
,,abc
dương và khác
1
). Chọn đáp án đúng
A.
bac
. B.
b c a
. C.
c b a
. D.
abc
.
Lời giải
Chn A
Dựa vào đồ th ta thy:
+ Hàm s
x
yc=
là nghch biến nên
1c
.
+ Hàm s
,
xx
y a y b==
đồng biến nên
1, 1ab
.
+ Mt khác hàm s
x
yb=
tăng nhanh hơn
x
ya=
trên min
0x
nên
ba
.
Do đó
bac
.
Câu 29. Cho s thc
,xy
tha mãn biu thc
( ) ( )
4 6 2 3y i x i+ = + +
là:
Trang 18/27 Diễn đàn giáo viên Toán
A.
2
3
x
y
=
=−
. B.
6
9
x
y
=
=
. C.
2
3
x
y
=−
=
. D.
2
3
x
y
=
=
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( )
4 6 2 3y i x i+ = + +
( )
2 0 2
2 3 0
3 0 3
xx
x y i
yy
= =

+ =

= =

.
Câu 30. Cho
a
là s thực dương. Tính
( )
2016
0
sin .cos 2018
a
I x x dx=
bng:
A.
2017
cos .sin 2017
2016
aa
I =
. B.
2017
sin .cos2017
2017
aa
I =
.
C.
2017
sin .cos2017
2016
aa
I =
. D.
2017
cos .cos2017
2017
aa
I =
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) ( ) ( )
2016 2016
00
sin .cos 2017 sin . cos 2017 .cos sin 2017 .sin
aa
I x x x dx x x x x x dx= + =



( ) ( )
2016 2017
00
sin cos 2017 .cos sin sin 2017
aa
x x xdx x x dx=−

.
Xét
( )
2016
0
sin cos 2017 .cos
a
J x x xdx=
.
Đặt
( )
( )
2017
2016
2017sin 2017
cos 2017
1
sin
sin .cos
2017
du x dx
ux
vx
du x xdx
=−
=


=
=
.
Khi đó
( ) ( )
2017 2017
0
0
1
cos 2017 . sin sin .sin 2017
2017
a
a
J x x x x dx=+
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
2017 2017 2017
0
00
1
cos 2017 . sin sin .sin 2017 sin .sin 2017
2017
a
aa
I x x x x dx x x dx= +

.
( ) ( )
2017 2017
0
11
cos 2017 . sin sin .cos 2017
2017 2017
a
x x a a==
.
Câu 31. Biết tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( ) ( )
2 4 2
log 1 2log 5 1 log 2x x x+
( )
;ab
. Khi đó
tích
.ab
A.
10
. B.
3
. C.
12
. D.
6
.
Lời giải
Chn D
Điu kin:
25x
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 4 2
log 1 2log 5 1 log 2x x x+
( ) ( ) ( )
2 2 2
log 1 log 5 1 log 2x x x +
Trang 19/27 - WordToan
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
log 1 log 2 log 2 log 5x x x + + +
( )( ) ( )
22
1 2 2 5 2 10 2 12 0 4 3x x x x x x x x x + +
.
Kết hp với điều kin
25x
thì tp nghim ca bất phương trình là
( )
2;3
suy ra
2, 3ab==
nên
6ab =
.
Câu 32. Trong tất cả các hình nón nội tiếp trong hình cầu có thể tích bằng
36
, bán kính
r
của hình nón có
diện tích xung quanh lớn nhất là
A.
32
2
r =
. B.
3
2
r =
. C.
22r =
. D.
3r =
.
Lời giải
Chn C
Vì hình cu có th tích là
36
nên bán kính hình cu là
3R =
.
Ta có din tích xung quanh ca hình nón là
S rl
=
.
Để hình nón có din tích xung quanh ln nhất thì đỉnh của hình nón và đáy của hình nón phi hai
phía so với đường tròn kính ca hình cu.
Đặt bán kính đáy hình nón là
rx=
vi
03x
và tâm của đáy hình nón là
I
.
Ta có tam giác
OIB
vuông ti
I
nên
2
9OI x=−
.
Chiu cao ca hình nón là
2
39hx= +
.
Độ dài đường sinh ca hình nón là
(
)
2
2 2 2
3 9 18 6 9l x x x= + + = +
.
Suy ra din tích xung quanh ca hình nón là
2
18 6 9S x x
= +
.
Đặt
2
18 6 9P x x= +
nên
(
)
2 2 2
18 6 9P x x= +
và đặt
2
9 xt−=
,
( )
03t
.
Khi đó
( )
( )
22
9 18 6P t t= +
vi
03t
.
Xét hàm s
( )
( )
2 3 2
9 18 6 6 18 54 162y t t y t t t= + = + +
2
1
18 36 54 0
3( )
t
y t t
tL
=
= + =
=−
.
Trang 20/27 Diễn đàn giáo viên Toán
Bng biến thiên ca hàm s
( )
( )
2
9 18 6y t t= +
trên
03t
.
T bng biến thiên,
2
P
ln nht khi và ch khi
1t =
suy ra
P
ln nht khi và ch khi
1t =
.
Khi đó
2
18 6 9S x x
= +
ln nht khi
2
9 1 2 2xx = =
và din tích xung quanh ca mt
cầu khi đó là
83S
=
.
Câu 33. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
A.
( )
2
x
y =
. B.
( )
0,5
x
y =
. C.
e
x
y

=


. D.
2
3
x
y

=


.
Lời giải
Chn A
Hàm số
( )
2
x
y =
đồng biến trên tập xác định do
21
.
Hàm số
( )
0,5
x
y =
nghịch biến trên tập xác định do
0 0,5 1
.
Hàm số
e
π
x
y

=


nghịch biến trên tập xác định do
e
01
.
Hàm số
2
3
x
y

=


nghịch biến trên tập xác định do
2
01
3

.
Vậy chọn phương án
A
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1;1A
đường thẳng
( )
64
:2
12
xt
d y t
zt
=−
=
= +
. Tìm tọa độ hình
chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
d
.
A.
( )
2; 3; 1−−
. B.
( )
2;3;1
. C.
( )
2; 3;1
. D.
( )
2;3;1
.
Lời giải
Chn C
Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua
( )
1;1;1A
và vuông góc với đường thng
d
.
Khi đó mặt phng
( )
P
có một vec tơ pháp tuyến là
( )
4; 1;2n =
.
Suy ra phương trình mặt phng
( )
P
có dng:
( ) ( ) ( )
4 1 1 2 1 0 4 2 3 0x y z x y z + = + =
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên đường thng
d
. Khi đó:
( )
H d P=
.
Suy ra tọa độ
H
tha mãn h phương trình sau:
Trang 21/27 - WordToan
( )
6 4 2
23
2; 3;1
1 2 1
4 2 3 0 1
x t x
y t y
H
z t z
x y z t
= =


= =


= + =


+ = =

.
Vy tọa độ hình chiếu vuông góc ca
A
lên đường thng
d
( )
2; 3;1
.
Câu 35. Cho
( ) ( ) ( )
6 8 7
2 3 2 d 3 2 3 2x x x A x B x C = + +
với
,,A B C
. Tính giá trị của biểu thức
12 7AB+
.
A.
241
252
. B.
52
9
. C.
23
252
. D.
7
9
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( )( ) ( )
6 6 6 6
22
2 3 2 d 3 3 2 d 3 2 3 2 2 3 2 d
33
x x x x x x x x x x

= = +

( ) ( ) ( ) ( )
7 6 8 7
2 1 4
3 2 2 3 2 d 3 2 3 2
3 36 63
x x x x x C

= + = + +

.
Suy ra
14
;
36 63
AB==
7
12 7
9
AB + =
.
Câu 36. Gọi
,,l h r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn
đúng là
A.
2 2 2
r h l=+
. B.
2 2 2
l h r=+
. C.
lh=
. D.
rh=
.
Lời giải
Chn C
Theo tính cht ca hình tr ta có chiều cao và độ dài đường sinh ca hình tr bng nhau.
Câu 37. Cho
0 1;0 1; , 0, \ 0a b x y m
. Trong các mệnh đề sau mệnh đềo sai?
A.
log
log
log
b
a
a
x
x
yy
=
B.
1
log log
m
a
a
xx
m
=
C.
log log log
a a b
x b x=
D.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
Li gii
Chn A
log log log
a a a
x
xy
y
=−
nên A là đáp án sai
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
và góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
bằng
45
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
2
4
3
a
B.
2
3
4
a
C.
2
2
3
a
D.
2
9
4
a
Li gii
Chn D
Trang 22/27 Diễn đàn giáo viên Toán
Gọi
O
là tâm của đáy suy ra
SO
là trục của đường tròn ngoại tiếp đáy đa giác.
Từ
O
dựng
OK
vuông góc với
BC
, suy ra
K
là trung điểm
BC
.
Xét tam giác
SBC
cân tại
S
SK BC
Từ đó ta có
SK BC
OK BC
Góc giữa mặt phẳng
SBC
và mặt phẳng đáy
ABCD
là góc
SKO
Xét tam giác
OBC
vuông cân tại
O
1
22
a
OK BC
Xét tam giác
SKO
vuông tại
O
.tan .tan45
22
aa
SO OK SKO
Mặt khác
2
2
2
2 2 2
2 3 3
2 2 4 2
a a a a
SA SO OA SA
Gọi
N
là trung điểm
SA
. Trong mặt phẳng
SAO
vẽ đường trung trực của cạnh
SA
cắt
SO
tại
I
,
suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
Xét hai tam giác đồng dạng
SNI
SOA
SN SI
SO SA
2
2
3
2
.3
24
2
2
a
SN SA SA a
R SI
a
SO SO
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
2
2
2
39
4 4 .
44
aa
SR
Câu 39. Số điểm chung của đồ thị hàm số
3
31y x x= +
và đồ thị hàm số
2
3y x x= +
là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
32
3 1 3x x x x + = +
32
4 4 0x x x + =
( )
( )
2
1
1 4 0 2
2
x
x x x
x
=
= =
=−
.
Vậy đồ th hàm s
3
31y x x= +
và đồ th hàm s
2
3y x x= +
3
điểm chung.
N
I
S
A
B
C
D
O
K
Trang 23/27 - WordToan
Câu 40. Cho
( )
2
0
d4f x x =
( )
2
0
d3g x x =
, khi đó
( ) ( )
2
0
3 2 df x g x x


bằng
A.
17
. B.
8
. C.
6
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
0 0 0
3 2 d 3 d 2 d 3.4 2.3 6f x g x x f x x g x x = = =


.
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
( )
23zi i + =
A.
( ) ( )
22
1 2 9xy + =
. B.
22
2 4 3 0x y x y+ + + =
.
C.
( ) ( )
22
1 4 0xy + + =
. D.
( ) ( )
22
1 2 9xy + + =
.
Lời giải
Chn D
Gi s phc
z
tha mãn bài ra có dng
( )
,z x yi x y= +
.
Theo bài ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 3 2 1 3zi i x yi i i y x i + = + + = + =
( ) ( )
22
2
1 2 3xy + + =
Câu 42. Số hạng không chứa
x
trong khai triển
16
3
1
x
x

+


(Điều kiện:
0x
) là
A.
2810
. B.
2180
. C.
1820
. D.
1280
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
16
16
16 16
16
33
3
16 16
00
11
k
k
k
k
kk
kk
x C x C x
xx
==
+ = =

.
Theo bài ra, tìm s hng không cha
x
nên
16
04
3
k
kk
= =
.
Vy s hng cn tìm là
4
16
1820C =
.
Câu 43. Phương trình
( ) ( )
22
log 3 log 1 3xx + =
có nghiệm là
A.
9x =
. B.
5x =
. C.
7x =
. D.
11x =
.
Lời giải
Chn B
Điu kin:
3x
.
Với điều kiện trên phương trình đã cho
( )( ) ( )( )
2
log 3 1 3 3 1 8x x x x = =


( )
2
1
4 5 0 5
5
xl
x x x
x
=−
= =
=
.
Vậy phương trình có nghiệm duy nht
5x =
.
Câu 44. Tổng các nghiệm của phương trình
( ) ( )
2 3 2 3 14
xx
+ + =
bng
Trang 24/27 Diễn đàn giáo viên Toán
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
1
2 3 . 2 3 1 2 3
23
x x x
x
+ = =
+
.
Đặt
( )
2 3 , 0
x
tt= +
thì phương trình đã cho tr thành
1
14t
t
+=
2
7 4 3
14 1 0
7 4 3
t
tt
t
=−
+ =
=+
(tha mãn).
+)
( )
7 4 3 2 3 7 4 3 2
x
tx= + = =
.
+)
( )
7 4 3 2 3 7 4 3 2
x
tx= + + = + =
.
Vy tng hai nghim của phương trình bằng
0
.
Câu 45. Giả sử tích phân
5
1
1
ln3 ln5
1 3 1
I dx a b c
x
= = + +
++
. Lúc đó
A.
5
3
abc+ + =
. B.
4
3
abc+ + =
. C.
7
3
abc+ + =
. D.
8
3
abc+ + =
.
Lời giải
Chn B
Đặt
31tx=+
. Ta có
2
2
31
3
t x dx tdt= + =
.
Đổi cn
Ta có
54
12
1 1 2
.
13
1 3 1
I dx tdt
t
x
==
+
++

4
2
2
31
t
dt
t
=
+
4
2
21
1
31
dt
t

=−

+

( )
4
2
ln 1
2
3
tt= +
4 2 2
ln3 ln5
3 3 3
= +
.
Do đó
4 2 2
;;
3 3 3
abc= = =
.
Vậy
4
3
abc+ + =
.
Câu 45. Cho hàm số
( )
2
ln
x
y e m=+
. Với giá trị nào của
m
thì
( )
'
1
1
2
y =
.
A.
me=
. B.
1
m
e
=
. C.
me=−
. D.
me=
.
Trang 25/27 - WordToan
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
2
ln
x
y e m=+
( )
'
2
22
x
x
xx
em
e
y
e m e m
+
==
++
.
( )
2
11
1
22
e
y m e
em
= = =
+
.
Câu 47. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
42
1y x x=
. B.
42
1y x x= + +
. C.
32
31y x x=
. D.
3
2 3 5y x x=
.
Lời giải
Chọn A
Đây là đồ thị của hàm bậc 4 với hệ số
0a
nên đáp án B, C, D loại.
Câu 48. Tọa độ điểm M là điểm biểu diễn hình học của số phức
z
thỏa mãn
( )
2 3 7 4i i z+ = +
là:
A.
21
;.
55
M



B.
12
;.
55
M



C.
21
;.
55
M



D.
12
;.
55
M



Lời giải
Chọn C
( )
2 3 2 1
2 3 7 4 .
7 4 5 5
i
i i z z i
i
+
+ = + = = +
+
2 1 2 1
.
5 5 5 5
z i z i= + =
Vậy điểm M là điểm biểu diễn hình học của số phức
2 1 2 1
;
5 5 5 5
z i M

=


.
Câu 49. Giá trị của
m
để hàm số
3 2 2
1
( 4) 5
3
= + +y x mx m x
đạt cực tiểu tại điểm
1=x
A.
1=m
. B.
1=−m
. C.
3=−m
. D.
0=m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
22
24
= + y x mx m
, phương trình
22
2
0 2 4 0
2
=−
= + =
=+
xm
y x mx m
xm
.
Bảng biến thiên của hàm số như sau
Trang 26/27 Diễn đàn giáo viên Toán
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực tiểu tại
1 2 1 1= + = = x m m
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và
11,= = =SA SB SC
góc
30 , = SAB
góc
60 , = SBC
góc
45 = SCA
. Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
AB
SD
.
A.
2 22
. B.
22
. C.
22
2
. D.
4 11
.
Lời giải
Chọn B
Trong tam giác
SAB
ta có
2 2 2
2 . .cos30 11 3= + =SB SA AB SA AB AB
.
Trong tam giác
SBC
ta có
11, 60= = = SB SC SBC
nên
SBC
đều suy ra
11=BC
.
Trong tam giác
SCA
ta
11, 45= = = SC SA SCA
nên
SCA
vuông cân tại
S
suy ra
11 2=AC
.
Xét tam giác
ABC
2 2 2
+=BC AC AB
do vậy
ABC
vuông tại
C
.
Gọi
I
hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
()ABCD
==SA SB SC
nên
I
tâm của đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
,
ABC
vuông tại
C
nên
I
trung điểm của
AB
( ) (1) SI ABCD SI CD
. Vẽ
(2), (3)⊥⊥IK CD IH SK
.
Từ (1) và (2) suy ra
( ) (4) CD SIK CD IH
.
Từ (3) và (4) suy ra
()IH SCD
do đó khoảng cách
( ,( )) =d I SCD IH
.
Ta lại có
//AB CD
suy ra khoảng cách
( , ) ( ,( )) ( ,( ))= = =d AB SD d AB SCD d I SCD IH
.
Trang 27/27 - WordToan
Trong mặt phẳng đáy vẽ
CJ AB
ta suy ra
. 11 6
3
= = =
CACB
IK CJ
AB
.
Trong tam giác
SAB
cân tại
S
2
2
11
42
= =
AB
SI SA
.
Trong tam giác
SIK
vuông tại
I
ta có
22
.
22==
+
IK SI
IH
IK SI
.
------------- HẾT -------------
| 1/27

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI Câu 1.
Số cạnh của một bát diện đều là A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 10 . Câu 2.
Một con cá hồi bơi ngược dòng nước để vượt một khoảng cách 300 km, vận tốc của dòng nước là
6 (km/h). Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước yên lặng là v (km/h). Năng lượng tiêu hao của cá
trong t giờ được tính theo công thức 3
E = c v t , c là hằng số cho trước, đơn vị của E là Jun. Vận
tốc v của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất là A. 8 (km/h). B. 12 (km/h). C. 10 (km/h). D. 9 (km/h).
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc SAB = 60 . Thể tích của hình nón
đỉnh S đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD là 3  a 2 3  a 3 3  a 3 3  a 2 A. . B. . C. . D. . 12 6 12 6 Câu 4.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị y = f '( x) như hình vẽ. Xét hàm số
g ( x) = f ( x) 3 2
+ 2x − 4x − 3m − 6 5 với m là số thực. Để g (x)  0, x   − 5; 5   thì điều kiện của m là 2 2 A. m f (− 5) − 4 5 . B. m f ( 5) . 3 3 2 2 C. m f (0) − 2 5 . D. m f ( 5) . 3 3 Trang 1/27 - WordToan sin(x ) Câu 5.
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 e
tan x thuộc đoạn 0;50 2671 1853 2475 2653 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 6.
Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x 1 x −1 2x 2x x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x 2 1+ x 1− x x +1 Câu 7.
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x +1 là A. (−1;0) . B. (1;0) .
C. (−1;0) và (1;0) . D. (0; ) 1 . Câu 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tìm phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A(1;−1;2) , B (3; − 2; )
1 và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + 2y + 2z −3=0 .
A. y + z 1 − =0.
B. y + z −3= 0 .
C. x + 2y + 2z −3=0 . D. x + 2y + 2z +1=0 . x = 3+ 2t
Câu 9. Cho đường thẳng d có phương trình tham số  y = 1− 4t , t  . Tìm phương trình chính tắc của z = 5+7t  đường thẳng d . x − 3 y −1 z − 5 x − 2 y + 4 z − 7 A. d : = = . B. d : = = . 2 4 − 7 3 1 5
A. d : 3( x − 2) + y + 4 + 5( z − 7) = 0.
B. d : 2 ( x − 3) − 4( y − ) 1 + 7 ( z − 5) = 0.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , I là trung điểm của
AB . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ( AIC ) ⊥ ( AAB).
B. ( ABC ) ⊥ ( A AB  ).
A. ( ABC ) ⊥ ( B AC  ).
D. ( ABC ) ⊥ ( AAC ) .
Câu 11. Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn 2 2
x + y xy = 1 và hàm số f (t ) 3 2
= 2t − 3t −1. Gọi M
 5x y + 2 
m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Q = f
 . Tổng M + m bằng
x + y + 4  A. 4 − −3 2 . B. 4 − −5 2 . C. 4 − − 2 2 . D. 4 − − 4 2 .
Câu 12. Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục trên tập số thực
và có đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. x = 1. B. x = 0 . C. x = 2
− và x = 0 . D. x = 2 − .
Trang 2/27 – Diễn đàn giáo viên Toán 2 8 a
Câu 13. Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3 a 6 a 6 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3  2 cos x 4 Câu 14. Cho = +  , với . Tính tổng = + + ( x a b ,
a b là các số hữu tỉ, c  0 S a b c sin x) d ln 2 − 5sin x + 6 c 0 A. S = 1. B. S = 3. C. S = 4 . D. S = 0 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 3 − ;1; 4 − ) và B(1; 1
− ;2) . Viết phương trình
mặt cầu (S ) nhận AB làm đường kính 2 2 2 2 A. ( x + ) 2 1 + y + ( z + ) 1 =14 . B. ( x + ) 2 1 + y + ( z + ) 1 = 56 . 2 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y + 2) + ( z − 6) = 14 . D. ( x − ) 2
1 + y + ( z − ) 1 =14 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm B ( 1 − ; 1
− ;0) và C (3;1;− )
1 . Tọa độ điểm M
thuộc trục Oy M cách đều , B C là:  9   9   9   9  A. M 0; − ; 0   . B. M 0; − ; 0   . C. M 0; ; 0   . D. M 0; ; 0   .  4   2   4   2  2 x + 4
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn 1;  3 . x 13 16 A. max y = 4 . B. max y = 5 . C. max y = . D. max y = . 1  ;3 1  ;3 1  ;3 3 1  ;3 3
Câu 18. Cho cấp số cộng (u
biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng: n ) 2 4 2019 A. 4040 . B. 4037 . C. 4038 . D. 4400 . x + 3
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = có hai tiệm cận 2
x + 2x m đứng A. m  1 − vµ m  3. B. m  0 . C. m  1 − . D. m  1 − .
Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai ? A. cos = sin +  xdx x C . B. sin = −cos +  xdx x C . 1 C. = +  x x e dx e C . D. ln = +  xdx C . x
Câu 21. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống 1 lần thì thể tích 3 khối chóp lúc đó bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 27 3 9 6
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên ( SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABCD) và có diện tích bằng 27 3 (đvdt). Một mặt phẳng đi qua 4
trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy ( ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai
phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S . Trang 3/27 - WordToan A. V = 8 . B. V = 24 . C. V = 36 . D. V = 12 . 1 3
Câu 23. Cho z = − +
i . Tính môđun của số phức 2
w = 1− z + z ta được 2 2 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 24. Trong một môn học, cô giáo có 30 câu hỏi khác nhau trong đó có 5 câu hỏi khó, 15 câu hỏi trung
bình, 10 câu hỏi dễ. Hỏi có bao nhiêu cách để lập ra đề thi từ 30 câu hỏi đó, sao cho mỗi đề gồm 5
câu khác nhau và mỗi để phải có đủ cả ba loại câu hỏi? A. 13468 . B. 74125. C. 56578 . D. 142506 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho M (1; 2 − ;4) và N ( 2
− ;3;5) . Tính tọa độ của vectơ MN . A. MN = (1; 1 − ; 9 − ) .
B. MN = (−3;5; ) 1 . C. MN = (3; 5 − ;− )
1 . D. MN = (−1;1;9) . Câu 26. Cho , a ,
b c là các số dương, a  1 thỏa mãn log b = 3;log c = 2 − 3 2 a a
. Tính loga (a b c ) . A. 7 . B. 18 − . C. 10 . D. 8 .
Câu 27. Cho số phức z = 4 + 3i . Tìm phần thực và phần cảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 4 − , phần ảo bằng 3 − .
B. Phần thực bằng 4 , phần ảo bằng 3 .
C. Phần thực bằng 4 − , phần ảo bằng 3.
D. Phần thực bằng 4 , phần ảo bằng 3 − .
Câu 28. Cho đồ thị hàm số x = , x = , x y a y b y = c ( , a ,
b c dương và khác 1). Chọn đáp án đúng
A. b a c .
B. b c a .
C. c b a .
D. a b c .
Câu 29. Cho số thực ,
x y thỏa mãn biểu thức 4 + (6 − y)i = ( x + 2) + 3i là: x = 2 x = 6 x = −2 x = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . y = −3 y = 9 y = 3 y = 3 a
Câu 30. Cho a là số thực dương. Tính 2016 I = sin . x cos 
(2018x)dx bằng: 0 2017 cos . a sin 2017a 2017 sin . a cos 2017a A. I = . B. I = . 2016 2017 2017 sin . a cos 2017a 2017 cos . a cos 2017a C. I = . D. I = . 2016 2017
Câu 31. Biết tập nghiệm của bất phương trình log x +1 − 2 log 5 − x  1− log
x − 2 là (a;b) . Khi đó 2 ( ) 4 ( ) 2 ( ) tích . a b A. 10 . B. 3 − . C. 12 − . D. 6 .
Câu 32. Trong tất cả các hình nón nội tiếp trong hình cầu có thể tích bằng 36 , bán kính r của hình nón có
diện tích xung quanh lớn nhất là 3 2 3 A. r = . B. r = . C. r = 2 2 . D. r = 3. 2 2
Câu 33. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
Trang 4/27 – Diễn đàn giáo viên Toán x x x x  e   2  A. y = ( 2) . B. y = (0,5) . C. y =   y =   .   . D.   3  x = 6 − 4t
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1; )
1 và đường thẳng (d ) :  y = 2
− − t . Tìm tọa độ hình z = 1 − + 2t
chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d . A. (2; 3 − ;− ) 1 . B. (2;3; ) 1 . C. (2; −3; ) 1 . D. (−2;3; ) 1 . 6 8 7 Câu 35. Cho 2x
 (3x−2) dx = A(3x −2) + B(3x −2) +C với ,A ,BC . Tính giá trị của biểu thức
12A + 7B . 241 52 23 7 A. . B. . C. . D. . 252 9 252 9
Câu 36. Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là A. 2 2 2
r = h + l . B. 2 2 2
l = h + r .
C. l = h .
D. r = h . Câu 37. Cho 0
a 1;0 b 1; x, y 0,m
\ 0 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? x log x 1 A. log b = B. log x = x m log a y log y a a m a
C. log x = log b log x D. log xy = x + y a ( ) log log a a b a a
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
bằng 45 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 2 4 a 2 3 a 2 2 a 2 9 a A. B. C. D. 3 4 3 4
Câu 39. Số điểm chung của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 và đồ thị hàm số 2
y = x + x − 3 là: A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 2 2 2 Câu 40. Cho f
 (x)dx = 4 và g
 (x)dx = 3, khi đó 3f
 (x)−2g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 17 . B. 8 . C. 6 . D. 1 − .
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
zi − (2 + i) = 3 là 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y − 2) = 9 . B. 2 2
x + y − 2x + 4y + 3 = 0 . 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y + 4) = 0 . D. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 9 . 16  1 
Câu 42. Số hạng không chứa x trong khai triển 3 x + 
 (Điều kiện: x  0 ) là  x A. 2810 . B. 2180 . C. 1820 . D. 1280 .
Câu 43. Phương trình log x − 3 + log
x −1 = 3 có nghiệm là 2 ( ) 2 ( ) A. x = 9 . B. x = 5 . C. x = 7 . D. x = 11. x x
Câu 44. Tổng các nghiệm của phương trình (2 + 3) + (2 − 3) =14 bằng Trang 5/27 - WordToan A. 4 . B. 0 . C. − 2 . D. 2 . 5 1
Câu 45. Giả sử tích phân I =
dx = a + b ln 3 + c ln 5  . Lúc đó 1+ 3x +1 1 5 4 7 8
A. a + b + c = .
B. a + b + c = .
C. a + b + c = .
D. a + b + c = . 3 3 3 3 1 Câu 45. Cho hàm số = ( 2 ln x y
e + m ) . Với giá trị nào của m thì ' y ( ) 1 = . 2 1
A. m =  e . B. m = . C. m = e − .
D. m = e . e
Câu 47. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x x −1. B. 4 2
y = −x + x +1. C. 3 2
y = −x − 3x −1 . D. 3
y = 2x − 3x − 5 .
Câu 48. Tọa độ điểm M là điểm biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn 2 + 3i = (7 + 4i) z là:  2 1   1 2   2 1   1 2  A. M ; .   B. M ; − .   C. M ; − .   D. M ; .    5 5   5 5   5 5   5 5  1
Câu 49. Giá trị của m để hàm số 3 2 2 y =
x mx + (m − 4)x + 5 đạt cực tiểu tại điểm x = 1 là 3 A. m = 1. B. m = 1 − . C. m = 3 − . D. m = 0 .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA = SB = SC = 11, góc SAB = 30 ,  góc SBC = 60 ,
 góc SCA = 45 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB SD . 22 A. 2 22 . B. 22 . C. . D. 4 11 . 2
------------- HẾT -------------
Trang 6/27 – Diễn đàn giáo viên Toán BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A D C C D B A B D D A C A C B B A D B D A B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D A D B D C A C D C A D A C D C B B B A A C B B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Số cạnh của một bát diện đều là A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 10 . Lời giải Chọn C
Hình bát diện đều là hình có 12 cạnh. Câu 2.
Một con cá hồi bơi ngược dòng nước để vượt một khoảng cách 300 km, vận tốc của dòng nước là
6 (km/h). Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước yên lặng là v (km/h). Năng lượng tiêu hao của cá
trong t giờ được tính theo công thức 3
E = c v t , c là hằng số cho trước, đơn vị của E là Jun. Vận
tốc v của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất là A. 8 (km/h). B. 12 (km/h). C. 10 (km/h). D. 9 (km/h). Lời giải Chọn D
Vận tốc dòng nước là 6 (km/h), khi con cá hồi bơi ngược dòng, vận tốc thực tế là v − 6 (km/h). 300
Để vượt quãng đường 300 km, con cá hồi bơi với thời gian là t = (h). v − 6 Năng lượ 300 ng tiêu hao của nó là 3 E = c v
(J). Ta cần tìm v ( v  6 ) để E đạt giá trị nhỏ nhất. v − 6 3 300 v 3 v 3 E = c vE = 300c . Đặt A =
, ta có: E đạt GTNN khi A đạt GTNN. v − 6 v − 6 v − 6 2 3v (v − 6) 3 2 − v 2v (v − 9) v = 0 (L) 2  A = =
= 0  2v v − 9 = 0   . 2 2 ( ) (v −6) (v −6)  v = 9(TM ) Dấu của 
A là dấu của (v − 9) , suy ra A đạt GTNN khi v = 9 , khi đó E cũng đạt GTNN.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc SAB = 60 . Thể tích của hình nón
đỉnh S đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD là 3  a 2 3  a 3 3  a 3 3  a 2 A. . B. . C. . D. . 12 6 12 6 Lời giải Chọn A Trang 7/27 - WordToan S B C O A D
S.ABCD là hình chóp đều nên các mặt bên là tam giác cân, kết hợp giả thiết SAB = 60 suy ra tam a 2
giác SAB là tam giác đều. Tính được độ dài đường cao của S.ABCD SO = . 2 Hình nón đỉnh a
S đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD có đường cao bằng 2 SO = và bán kính 2 đáy bằng a 2 r = . 2 3 
Vậy thể tích của khối chóp giới hạn bởi hình chóp đó là a 2 . 12 Câu 4.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị y = f '( x) như hình vẽ. Xét hàm số
g ( x) = f ( x) 3 2
+ 2x − 4x − 3m − 6 5 với m là số thực. Để g (x)  0, x   − 5; 5   thì điều kiện của m là 2 2 A. m f (− 5) − 4 5 . B. m f ( 5) . 3 3 2 2 C. m f (0) − 2 5 . D. m f ( 5) . 3 3
Trang 8/27 – Diễn đàn giáo viên Toán Lời giải Chọn D
Ta có g ( x)   f ( x) 3 0 2
+ 2x − 4x  3m + 6 5 .
Đặt h( x) = f ( x) 3 2
+ 2x − 4x thì bất phương trình g (x)  0  h(x)  3m + 6 5
h ( x) = f ( x) 2 +
x − = ( f (x) − ( 2 ' 2 ' 2.3 4 2 ' 3 − x + 2) . Vẽ đồ thị hàm số 2 y = 3
x + 2 trên cùng hệ trục tọa độ với hàm số y = f '(x) . Ta thấy f ( x) 2 '  3 − x + 2 x   − 5; 5    −  
 nên h '( x) 0, x  5; 5   .
Suy ra h ( x)  h ( 5), x   − 5; 5 
 hay max h( x) = h( 5) = 2 f ( 5) + 6 5 − 5; 5  
Do đó h( x)  3m + 6 5, x
  − 5; 5  max h(x)  3m + 6 5   − 5; 5    f ( ) 2 2
5 + 6 5  3m + 6 5  m f ( 5) 3 sin(x ) Câu 5.
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 e
tan x thuộc đoạn 0;50 2671 1853 2475 2653 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C sin(x ) Điều kiện: cos x 0 . Nhận thấy 4 e 0 x R tan x 0 . sin x sin x cos x 1 (sinx cosx) 2 2 2 sin(x ) sin x e sin x e e Ta có: 4 2 e tan x e (*). cos cos x x cos x sin x cos x 2 e Trang 9/27 - WordToan t 2 e
Xét hàm số f (t) , t ( 1;0) (0;1) t có: t 2 e ( 2t 2) f '(t) 0, t ( 1;0) (0;1) 2 2t
f (t) nghịch biến trên khoảng ( 1;0) và (0;1) . Bảng biến thiên: 1 1
Từ bảng biến thiên ta thấy: 2 2 f ( 1) e 0, f (1) e 0 .
Do đó từ (*) ta có: f (sin x) f (cos x) sin x cos x x k ,k Z 4 . 1 199 Theo giả thiết x 0;50 0 k 50 k 4 4 4 (**) Do k
Z nên từ (**) suy ra k
0;1;...;49 , có 50 giá trị k thỏa mãn.
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn 0; 50 là: 49 2475 S ( k ) . k 0 4 2 Câu 6.
Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x 1 x −1 2x 2x x −1 A. y = . B. y = y = y = x 2 1+ . C. x 1− . D. x x + . 1 Lời giải Chọn C x −1
+) Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng x 0 loại đáp án A. x 2x +) Hàm số y = 2 1+ xác định với x R
đồ thị không có tiệm cận đứng x loại đáp án B. − +) Đồ x 1 thị hàm số y = x loại đáp án D.
x + có tiệm cận đứng 1 1 +) Đồ 2x thị hàm số y = y
và tiệm cận đứng x 1 (thỏa mãn). 1− có tiệm cận ngang 2 x Câu 7.
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x +1 là A. (−1;0) . B. (1;0) .
C. (−1;0) và (1;0) . D. (0; ) 1 .
Trang 10/27 – Diễn đàn giáo viên Toán Lời giải Chọn D
Tập xác định: D = . x = Ta có: 3
y = 4x − 4x . Cho y = 0 3 4x −4x = 0 0   . x = 1 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy tọa độ điểm cực đại là (0; ) 1 . Câu 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tìm phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A(1;−1;2) , B (3; − 2; )
1 và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + 2y + 2z −3=0 .
A. y + z 1 − =0.
B. y + z −3= 0 .
C. x + 2y + 2z −3=0 . D. x + 2y + 2z +1=0 . Lời giải Chọn B
Ta có: AB = (2; −1; − ) 1 .
Mặt phẳng (Q) có một vectơ pháp tuyến là: n = (1; 2; 2) .
n = AB n = (0; − 5;5) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) .
Mặt khác, mặt phẳng ( P) đi qua A(1; −1; 2) nên có phương trình là: 5 − ( y + )
1 + 5( z − 2) = 0  − y + z −3= 0 . x = 3+ 2t
Câu 9. Cho đường thẳng d có phương trình tham số  y = 1− 4t , t  . Tìm phương trình chính tắc của z = 5+7t  đường thẳng d . x − 3 y −1 z − 5 x − 2 y + 4 z − 7 A. d : = = . d : = = . 2 4 − B. 7 3 1 5
A. d : 3( x − 2) + y + 4 + 5( z − 7) = 0.
B. d : 2 ( x − 3) − 4( y − ) 1 + 7 ( z − 5) = 0. Lời giải Chọn A
Từ phương trình tham số của đường thẳng d ta có d đi qua điểm A(3;1;5) và có một vectơ chỉ − − − phương là x 3 y 1 z 5 u = (2; 4
− ;7). Do đó d có phương trình chính tắc là = = 2 4 − . 7
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , I là trung điểm của
AB . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ( AIC ) ⊥ ( AAB).
B. ( ABC ) ⊥ ( A AB  ). Trang 11/27 - WordToan
A. ( ABC ) ⊥ ( B AC  ).
D. ( ABC ) ⊥ ( AAC ) . Lời giải Chọn B
Ta có BC AB BC AA nên BC ⊥ ( AAB) . Từ đó ( ABC ) ⊥ ( A AB  ).
Câu 11. Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn 2 2
x + y xy = 1 và hàm số f (t ) 3 2
= 2t − 3t −1. Gọi M
 5x y + 2 
m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Q = f
 . Tổng M + m bằng
x + y + 4  A. 4 − −3 2 . B. 4 − −5 2 . C. 4 − − 2 2 . D. 4 − − 4 2 . Lời giải Chọn D 2 2  y  3y Ta có 2 2
x + y xy = 1  x − + =1   .  2  4 5x y + 2 Đặt t =
t (x + y + 4) = 5x y + 2  (t −5) x + (t + )
1 y + 4t − 2 = 0 x + y + 4 ( ) y   − x − +   ( t − ) 3y t 5 3 3 = 2 − 4t .  2  2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki ta có 2 2 (          
t) = (t − ) y x − +   ( t
) 3y  (t− ) +  ( t− ) 2 2 2 2 y 3y 2 4 5 3 3 5 3 3  x − +      2  2     2  4   (   
t)  (t − ) +  ( t− )2 2 2 2 2 4 5 3 3
.1  12t − 24t  0  − 2  t  2   .
Xét hàm số f (t ) 3 2
= 2t − 3t −1 với − 2  t  2 . Ta có f (t ) 2
= 6t − 6t = 6t (t − ) 1 . t =
Khi đó f (t) 0 = 0   . t =1 Ta có f (− 2 ) = 5 − − 4 2 , f (0) = 1 − , f ( ) 1 = 0 , f (− 2 ) = 5 − + 4 2 .
Do đó M = f (0) = 1, m = f (− 2) = 5 − − 4 2 . Vậy M + m = 4 − − 4 2 .
Trang 12/27 – Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 12. Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục trên tập số thực
và có đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. x = 1. B. x = 0 . C. x = 2
− và x = 0 . D. x = 2 − . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x) , ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 − . 2 8 a
Câu 13. Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3 a 6 a 6 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Lời giải Chọn A 2 8 a a 6
Ta có diện tích mặt cầu 2 S = 4 R =  R = . 3 3  2 cos x 4 Câu 14. Cho = +  = + + ( x a b , với ,
a b là các số hữu tỉ, c  0 . Tính tổng S a b c sin x) d ln 2 − 5sin x + 6 c 0 A. S = 1. B. S = 3. C. S = 4 . D. S = 0 . Lời giải Chọn C  2 Đặ cos x t I =  = = (
x . Đổi biến t
sin x , ta có dt cos d x x . sin x) d 2 − 5sin x + 6 0 Đổi cận:  x 0 2 t 0 1 Khi đó ta được: 1 1 1 1 1 1  1 1  t − 3 3 4 I = dt = dt = − dt = ln = ln 2 − ln = ln     . 2 t − 5t + 6 t − 2 t − 3
t − 3 t − 2  t − 2 2 3 0 0 ( )( ) 0 0
Do đó a =1,b = 0,c = 3  S = a + b + c = 4. Trang 13/27 - WordToan
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 3 − ;1; 4 − ) và B(1; 1
− ;2) . Viết phương trình
mặt cầu (S ) nhận AB làm đường kính 2 2 2 2 A. ( x + ) 2 1 + y + ( z + ) 1 =14 . B. ( x + ) 2 1 + y + ( z + ) 1 = 56 . 2 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y + 2) + ( z − 6) = 14 . D. ( x − ) 2
1 + y + ( z − ) 1 =14 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu có tâm I ( 1 − ;0;− )
1 là trung điểm của AB và có bán kính AB + (− )2 2 2 4 2 + 6 R = = = 14 . 2 2
Do đó ta có phương trình mặt cầu ( 2 2 S ) là ( x + ) 2 1 + y + ( z + ) 1 =14 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm B ( 1 − ; 1
− ;0) và C (3;1;− )
1 . Tọa độ điểm M
thuộc trục Oy M cách đều , B C là:  9   9   9   9  A. M 0; − ; 0   . B. M 0; − ; 0   . C. M 0; ; 0   . D. M 0; ; 0   .  4   2   4   2  Lời giải Chọn C
Gọi M (0; y;0)Oy là điểm thỏa mãn. 2 2
Ta có BM = 1+ ( y + )
1 , CM = 9 + ( y − ) 1 +1 . 2 2 9 Vì M cách đều ,
B C nên BM = CM  1+ ( y + ) 1 =10 + ( y − ) 1
 4y = 9  y = . 4  9  Vậy M 0; ;0   .  4  2 x + 4
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn 1;  3 . x 13 16 A. max y = 4 . B. max y = 5 . C. max y = . D. max y = . 1  ;3 1  ;3 1  ;3 3 1  ;3 3 Lời giải Chọn B 2 x + 4 x = 21;  3 4 Xét hàm số y = trên đoạn 1;  3 , có y = 1− , y = 0   x 2 xx = 2 −   1; 3 y ( ) = y ( ) = y ( ) 13 1 5, 2 4, 3 =  max y = 5. 1; 3 3
Câu 18. Cho cấp số cộng (u
biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng: n ) 2 4 2019 A. 4040 . B. 4037 . C. 4038 . D. 4400 . Lời giải Chọn B
Do u = 3 và u = 7 suy ra 2d = u u = 4  d = 2 . 2 4 4 2 Khi đó u
= u + 2017d = 3+ 2017.2 = 4037 . 2019 2
Trang 14/27 – Diễn đàn giáo viên Toán x + 3
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = có hai tiệm cận 2
x + 2x m đứng A. m  1 − vµ m  3. B. m  0 . C. m  1 − . D. m  1 − . Lời giải Chọn A x + 3
Đồ thị hàm số y =
có hai tiệm cận đứng khi phương trình 2
x + 2x m = 0 có hai 2
x + 2x m nghiệm phân biệt khác 3 − . Khi đó:  =1+ m  0  m  1 − (   .  3 −  )2 + 2( 3 − ) − m  0 m  3
Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai ? A. cos = sin +  xdx x C . B. sin = −cos +  xdx x C . 1 C. = +  x x e dx e C . D. ln = +  xdx C . x Lời giải Chọn D A, B, C đúng .   1  1 + C = −   nên D sai. 2  xx
Câu 21. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống 1 lần thì thể tích 3 khối chóp lúc đó bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 27 3 9 6 Lời giải Chọn B 1
Giả sử ban đầu, hình chóp có chiều cao h và diện tích đáy bằng S thì thể tích là V = Sh . 3 1 1
Sau khi giảm diện tích đáy xuống
lần, tức diện tích mới là S =
S và chiều cao giữ nguyên thì 3 3 1
thể tích mới là V  = 1 1 S h  = 1 . Sh = V . 3 3 3 3
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên ( SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABCD) và có diện tích bằng 27 3 (đvdt). Một mặt phẳng đi qua 4
trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy ( ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai
phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S . A. V = 8 . B. V = 24 . C. V = 36 . D. V = 12 . Lời giải Chọn D Trang 15/27 - WordToan
Gọi H là trung điểm AB . Do S
AB đều và (SAB) ⊥ ( ABCD) nên SH ⊥ ( ABCD) . 2 AB 3 27 3 AB Ta có S = =  AB = 3 3 3. 3 9 3 3  SH = = = SAB 4 4 2 2 2 1 1 1  V = .S
.SH = .AB .SH = = (đvtt). S ABCD ABCD (3 3)2 9 81 2 . . 3 3 3 2 2
Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , qua G kẻ đường thẳng song song với AB , cắt SA SB lần
lượt tại M , N . Qua N kẻ đường thẳng song song với BC cắt SC tại P , qua M kẻ đường thẳng
song song với AD cắt SD tại Q . Suy ra ( MNPQ) là mặt phẳng đi qua G và song song với ( ABCD) . Khi đó SM SN SP SQ SG 2 = = = = = . SA SB SC SD SH 3 3 V SM SN SP  2  8 8 8 1 4 Có S.MNP = . . = =    V = V = . V = V . V SA SB SC  3  27 S .MNP S . ABC S . ABCD S . 27 27 2 27 ABCD S . ABC 3 V   S MPQ SM SP SQ 2 8 8 8 1 4 Có . = . . = =    V = V = . V = V . V SA SC SD  3  27 S .MPQ S .ACD S .ABCD S . 27 27 2 27 ABCD S . ACD 4 4 8 8 81 Vậy V = V +V = V + V = V = . = 12 (đvtt). S .MNPQ S .MNP S .MPQ S . ABCD S . ABCD S . 27 27 27 ABCD 27 2 1 3
Câu 23. Cho z = − +
i . Tính môđun của số phức 2
w = 1− z + z ta được 2 2 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn A 2  1 3   1 3  Ta có: 2
w = 1 − z + z = 1 −  − + i  +  − + i  = 1− 3i     2 2 2 2     Vậy w = + (− )2 2 1 3 = 2
Câu 24. Trong một môn học, cô giáo có 30 câu hỏi khác nhau trong đó có 5 câu hỏi khó, 15 câu hỏi trung
bình, 10 câu hỏi dễ. Hỏi có bao nhiêu cách để lập ra đề thi từ 30 câu hỏi đó, sao cho mỗi đề gồm 5
câu khác nhau và mỗi để phải có đủ cả ba loại câu hỏi? A. 13468 . B. 74125. C. 56578 . D. 142506 . Lời giải
Trang 16/27 – Diễn đàn giáo viên Toán Chọn B
Chọn 5 câu từ 30 câu có: 5 C = 142506 cách 30
Chọn 5 câu cùng loại hoặc 2 loại có: 5 5 5 5 5 5 C
+ C + C C C C = 68381 cách 20 15 25 5 15 10
Vậy ta có: 142506 − 68381 = 74125 cách để chọn được 5 câu có đủ cả ba loại câu hỏi.
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho M (1; 2 − ;4) và N ( 2
− ;3;5) . Tính tọa độ của vectơ MN . A. MN = (1; 1 − ; 9 − ) .
B. MN = (−3;5; ) 1 . C. MN = (3; 5 − ;− )
1 . D. MN = (−1;1;9) . Lời giải Chọn B MN = ( 2 − −1;3 + 2;5 − 4) MN = (−3;5; ) 1 . Câu 26. Cho , a ,
b c là các số dương, a  1 thỏa mãn log b = 3;log c = 2 − 3 2 a a
. Tính loga (a b c ) . A. 7 . B. 18 − . C. 10 . D. 8 . Lời giải Chọn D = + + = + + = + + − = a ( 3 2 a b c ) 3 2 1 1 log log a log b log c 3 2 log b log c 3 2.3 . a a a a a ( 2) 8. 2 2
Câu 27. Cho số phức z = 4 + 3i . Tìm phần thực và phần cảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 4 − , phần ảo bằng 3 − .
B. Phần thực bằng 4 , phần ảo bằng 3 .
C. Phần thực bằng 4 − , phần ảo bằng 3.
D. Phần thực bằng 4 , phần ảo bằng 3 − . Lời giải Chọn D
z = 4 + 3i z = 4 − 3i . Do đó số phức z có Phần thực bằng 4 , phần ảo bằng 3 − .
Câu 28. Cho đồ thị hàm số x = , x = , x y a y b y = c ( , a ,
b c dương và khác 1). Chọn đáp án đúng
A. b a c .
B. b c a .
C. c b a .
D. a b c . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy: + Hàm số x
y = c là nghịch biến nên c  1. + Hàm số x = , x y
a y = b đồng biến nên a  1,b 1. + Mặt khác hàm số x
y = b tăng nhanh hơn x
y = a trên miền x  0 nên b a .
Do đó b a c.
Câu 29. Cho số thực ,
x y thỏa mãn biểu thức 4 + (6 − y)i = ( x + 2) + 3i là: Trang 17/27 - WordToan x = 2 x = 6 x = −2 x = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . y = −3 y = 9 y = 3 y = 3 Lời giải Chọn D x − = x =
Ta có 4 + (6 − y)i = ( x + 2) + 3i x − + ( y − ) 2 0 2 2 3 i = 0     . y − 3 = 0 y = 3 a
Câu 30. Cho a là số thực dương. Tính 2016 I = sin . x cos 
(2018x)dx bằng: 0 2017 cos . a sin 2017a 2017 sin . a cos 2017a A. I = . B. I = . 2016 2017 2017 sin . a cos 2017a 2017 cos . a cos 2017a C. I = . D. I = . 2016 2017 Lời giải Chọn B a a Ta có 2016 I = sin . x cos  (2017x + x) 2016 dx = sin . x cos  
(2017x).cos x −sin(2017x).sin xdx  0 0 a a 2016 = sin x cos  (2017x) 2017 .cos xdx − sin x sin  (2017x)dx . 0 0 a Xét 2016 J = sin x cos 
(2017x).cos xdx . 0 du = − x dx u  = cos(2017x) 2017 sin (2017 )  Đặt    1 . 2016 2017 du = sin . x cos xdxv = sin x  2017 a a
Khi đó J = cos(2017x) 1 2017 2017 . sin x + sin . x sin  (2017x)dx . 2017 0 0 a 1 a a
Suy ra I = cos (2017x) 2017 2017 . sin x + sin . x sin  (2017x) 2017 dx − sin . x sin  (2017x)dx . 2017 0 0 0 a = cos(2017x) 1 1 2017 2017 . sin x = sin . a cos (2017a) . 2017 2017 0
Câu 31. Biết tập nghiệm của bất phương trình log x +1 − 2 log 5 − x  1− log
x − 2 là (a;b) . Khi đó 2 ( ) 4 ( ) 2 ( ) tích . a b A. 10 . B. 3 − . C. 12 − . D. 6 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2  x  5. Ta có: log x +1 − 2 log 5 − x  1− log x − 2 2 ( ) 4 ( ) 2 ( )
 log x +1 − log 5 − x 1− log x − 2 2 ( ) 2 ( ) 2 ( )
Trang 18/27 – Diễn đàn giáo viên Toán
 log x +1 + log x − 2  log 2 + log 5 − x 2 ( ) 2 ( ) 2 2 ( )
 (x + )(x − )  ( − x) 2 2 1 2 2 5
x x − 2 10 − 2x x + x −12  0  4 −  x  3 .
Kết hợp với điều kiện 2  x  5 thì tập nghiệm của bất phương trình là (2;3) suy ra a = 2,b = 3 nên ab = 6 .
Câu 32. Trong tất cả các hình nón nội tiếp trong hình cầu có thể tích bằng 36 , bán kính r của hình nón có
diện tích xung quanh lớn nhất là 3 2 3 A. r = . B. r = . C. r = 2 2 . D. r = 3. 2 2 Lời giải Chọn C
Vì hình cầu có thể tích là 36 nên bán kính hình cầu là R = 3 .
Ta có diện tích xung quanh của hình nón là S =  rl .
Để hình nón có diện tích xung quanh lớn nhất thì đỉnh của hình nón và đáy của hình nón phải ở hai
phía so với đường tròn kính của hình cầu.
Đặt bán kính đáy hình nón là r = x với 0  x  3 và tâm của đáy hình nón là I .
Ta có tam giác OIB vuông tại I nên 2 OI = 9 − x .
Chiều cao của hình nón là 2
h = 3 + 9 − x .
Độ dài đường sinh của hình nón là l = ( + − x )2 2 2 2 3 9
+ x = 18 + 6 9 − x .
Suy ra diện tích xung quanh của hình nón là 2
S =  x 18 + 6 9 − x . Đặt 2
P = x 18 + 6 9 − x nên 2 2 P = x ( 2
18 + 6 9 − x ) và đặt 2
9 − x = t , (0  t  3) . Khi đó 2 P = ( 2
9 − t )(18 + 6t ) với 0  t  3. Xét hàm số y = ( 2 − t )( + t) 3 2 9 18 6
y = −6t −18t + 54t +162 có t =1 2 y = 1
− 8t − 36t + 54 = 0   . t = 3 − (L) Trang 19/27 - WordToan
Bảng biến thiên của hàm số y = ( 2
9 − t )(18 + 6t ) trên 0  t  3. Từ bảng biến thiên, 2
P lớn nhất khi và chỉ khi t =1 suy ra P lớn nhất khi và chỉ khi t =1. Khi đó 2
S =  x 18 + 6 9 − x lớn nhất khi 2
9 − x = 1  x = 2 2 và diện tích xung quanh của mặt
cầu khi đó là S = 8 3 .
Câu 33. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ? x x x x  e   2  A. y = ( 2) . B. y = (0,5) . C. y =   y =   .   . D.   3  Lời giải Chọn A x
Hàm số y = ( 2) đồng biến trên tập xác định do 2 1. Hàm số ( x
y = 0, 5) nghịch biến trên tập xác định do 0  0,5 1. x   Hàm số e e
y =   nghịch biến trên tập xác định do 0   1  π   . x   Hàm số 2 2
y =   nghịch biến trên tập xác định do 0   1.  3  3 Vậy chọn phương án A . x = 6 − 4t
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1; )
1 và đường thẳng (d ) :  y = 2
− − t . Tìm tọa độ hình z = 1 − + 2t
chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d . A. (2; 3 − ;− ) 1 . B. (2;3; ) 1 . C. (2; −3; ) 1 . D. (−2;3; ) 1 . Lời giải Chọn C
Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua A(1;1; )
1 và vuông góc với đường thẳng d .
Khi đó mặt phẳng (P) có một vec tơ pháp tuyến là n = (−4;−1;2) .
Suy ra phương trình mặt phẳng (P) có dạng: 4 − (x − ) 1 − ( y − ) 1 + 2 ( z − )
1 = 0  4x + y − 2z − 3 = 0 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d . Khi đó: H = d  ( P) .
Suy ra tọa độ H thỏa mãn hệ phương trình sau:
Trang 20/27 – Diễn đàn giáo viên Toán x = 6 − 4tx = 2   y = 2 − − ty = 3 −     H (2; 3 − ) ;1 . z = 1 − + 2t z = 1  
4x + y − 2z −3 = 0 t  =1
Vậy tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d là (2; −3; ) 1 . 6 8 7 Câu 35. Cho 2x
 (3x−2) dx = A(3x −2) + B(3x −2) +C với ,A ,BC . Tính giá trị của biểu thức
12A + 7B . 241 52 23 7 A. . B. . C. . D. . 252 9 252 9 Lời giải Chọn D 6 2 6 2 6 6 Ta có 2x
 (3x−2) dx = 3x
 (3x−2) dx = 
 (3x−2)(3x−2) +2(3x−2) dx 3 3   2 = 
 ( x− )7 + ( x− )6 1  x = ( x − )8 4 3 2 2 3 2 d 3 2 +
(3x − 2)7 +C . 3   36 63 1 4 Suy ra A = ; B = 7
12A + 7B = . 36 63 9
Câu 36. Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là A. 2 2 2
r = h + l . B. 2 2 2
l = h + r .
C. l = h .
D. r = h . Lời giải Chọn C
Theo tính chất của hình trụ ta có chiều cao và độ dài đường sinh của hình trụ bằng nhau. Câu 37. Cho 0
a 1;0 b 1; x, y 0,m
\ 0 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? x log x 1 A. log b = B. log x = x m log a y log y a a m a
C. log x = log b log x D. log xy = x + y a ( ) log log a a b a a Lời giải Chọn A x Vì log
= log x − log y nên A là đáp án sai a a a y
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
bằng 45 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 2 4 a 2 3 a 2 2 a 2 9 a A. B. C. D. 3 4 3 4 Lời giải Chọn D Trang 21/27 - WordToan S N I A B K O D C
Gọi O là tâm của đáy suy ra SO là trục của đường tròn ngoại tiếp đáy đa giác.
Từ O dựng OK vuông góc với BC , suy ra K là trung điểm BC .
Xét tam giác SBC cân tại S SK BC SK BC Từ đó ta có
Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy ABCD OK BC là góc SKO 1 a
Xét tam giác OBC vuông cân tại O OK BC 2 2 a a
Xét tam giác SKO vuông tại O SO OK.tan SKO .tan 45 2 2 2 2 2 a a a a Mặt khác 2 2 2 2 3 3 SA SO OA SA 2 2 4 2
Gọi N là trung điểm SA . Trong mặt phẳng SAO vẽ đường trung trực của cạnh SA cắt SO tại I ,
suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD SN SI
Xét hai tam giác đồng dạng SNI SOA SO SA 2 a 3 2 2 SN.SA SA 3a R SI SO 2SO a 4 2 2 2 2 a a
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 2 3 9
S.ABCD S 4 R 4 . 4 4
Câu 39. Số điểm chung của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 và đồ thị hàm số 2
y = x + x − 3 là: A. 3 . B.1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x − 3x +1 = x + x − 3 3 2
x x − 4x + 4 = 0 x =1 (   x − ) 1 ( 2
x − 4) = 0  x = 2  . x = 2 −  Vậy đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 và đồ thị hàm số 2
y = x + x − 3 có 3 điểm chung.
Trang 22/27 – Diễn đàn giáo viên Toán 2 2 2 Câu 40. Cho f
 (x)dx = 4 và g
 (x)dx = 3, khi đó 3f
 (x)−2g(x)dx  bằng 0 0 0 A.17 . B. 8 . C. 6 . D. 1 − . Lời giải Chọn C 2 2 2 Ta có: 3 f
 (x)−2g(x)dx = 3 f
 (x)dx−2 g
 (x)dx = 3.4−2.3 = 6 . 0 0 0
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
zi − (2 + i) = 3 là 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y − 2) = 9 . B. 2 2
x + y − 2x + 4y + 3 = 0 . 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y + 4) = 0 . D. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 9 . Lời giải Chọn D
Gọi số phức z thỏa mãn bài ra có dạng z = x + yi ( x, y  ) .
Theo bài ra zi − (2 + i) = 3  ( x + yi)i − (2 + i) = 3  (− y − 2) + ( x − ) 1 i = 3
 (x − )2 + ( y + )2 2 1 2 = 3 16  1 
Câu 42. Số hạng không chứa x trong khai triển 3 x + 
 (Điều kiện: x  0 ) là  x A. 2810 . B. 2180 . C. 1820 . D. 1280 . Lời giải Chọn C 16 k 16 16 16 −k 16  1 −k −    k 1 k Ta có 3 x + = C   (3 x) k 3 = C x . 16   16  x  =  x k 0 k =0 16 − k
Theo bài ra, tìm số hạng không chứa x nên
k = 0  k = 4 . 3
Vậy số hạng cần tìm là 4 C = 1820 . 16
Câu 43. Phương trình log x − 3 + log
x −1 = 3 có nghiệm là 2 ( ) 2 ( ) A. x = 9 . B. x = 5 . C. x = 7 . D. x = 11. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x  3.
Với điều kiện trên phương trình đã cho  log  x − 3
x −1  = 3  x − 3 x −1 = 8 2 ( )( ) ( )( ) x = 1 − l 2 ( )
x − 4x − 5 = 0    x = 5 . x = 5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5. x x
Câu 44. Tổng các nghiệm của phương trình (2 + 3) + (2 − 3) =14 bằng Trang 23/27 - WordToan A. 4 . B. 0 . C. − 2 . D. 2 . Lời giải Chọn B x x x 1
Ta có (2 + 3) .(2 − 3) =1  (2 − 3) = ( . x 2 + 3 ) x Đặ 1
t t = (2 + 3) ,t  0 thì phương trình đã cho trở thành t + = 14 tt = 7 − 4 3 2
t −14t +1 = 0   (thỏa mãn). t = 7 + 4 3 x
+) t = 7 − 4 3  (2 + 3) = 7 − 4 3  x = 2 − . x
+) t = 7 + 4 3  (2 + 3) = 7 + 4 3  x = 2 .
Vậy tổng hai nghiệm của phương trình bằng 0 . 5 1
Câu 45. Giả sử tích phân I =
dx = a + b ln 3 + c ln 5  . Lúc đó 1+ 3x +1 1 5 4 7 8
A. a + b + c = .
B. a + b + c = .
C. a + b + c = .
D. a + b + c = . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B Đặ 2
t t = 3x +1 . Ta có 2
t = 3x +1  dx = tdt . 3 Đổi cận 5 4 1 1 2 Ta có I = dx = . tdt   1+ 3x +1 1+ t 3 1 2 4 2 t = dt  3 t +1 2 4 2  1  2 = 1− dt 
 = (t − ln 1+ t ) 4 3  t +1 3 2 2 4 2 2 = + ln 3 − ln 5 . 3 3 3 Do đó 4 2 2 a = ;b = ; c = − . 3 3 3 Vậy 4
a + b + c = . 3 1 Câu 45. Cho hàm số = ( 2 ln x y
e + m ) . Với giá trị nào của m thì ' y ( ) 1 = . 2 1
A. m =  e . B. m = . C. m = e − .
D. m = e . e
Trang 24/27 – Diễn đàn giáo viên Toán Lời giải Chọn A Ta có = ( 2 ln x y e + m ) ( xe +m )'2 x e y = = . x 2 x 2 e + m e + m y( ) 1 e 1 1 = 
=  m =  e . 2 2 e + m 2
Câu 47. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x x −1. B. 4 2
y = −x + x +1. C. 3 2
y = −x − 3x −1 . D. 3
y = 2x − 3x − 5 . Lời giải Chọn A
Đây là đồ thị của hàm bậc 4 với hệ số a  0 nên đáp án B, C, D loại.
Câu 48. Tọa độ điểm M là điểm biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn 2 + 3i = (7 + 4i) z là:  2 1   1 2   2 1   1 2  A. M ; .   B. M ; − .   C. M ; − .   D. M ; .    5 5   5 5   5 5   5 5  Lời giải Chọn C + i
+ i = ( + i) 2 3 2 1 2 3 7 4 z z = = + .i 7 + 4i 5 5 2 1 2 1 Vì z =
+ i z = − .i 5 5 5 5  
Vậy điểm M là điểm biểu diễn hình học của số phức 2 1 2 1 z = − i M ; −   . 5 5  5 5  1
Câu 49. Giá trị của m để hàm số 3 2 2 y =
x mx + (m − 4)x + 5 đạt cực tiểu tại điểm x = 1 là 3 A. m = 1. B. m = 1 − . C. m = 3 − . D. m = 0 . Lời giải Chọn B x = m − 2 Ta có 2 2
y = x − 2mx + m − 4 , phương trình 2 2
y = 0  x − 2mx + m − 4 = 0   . x = m + 2
Bảng biến thiên của hàm số như sau Trang 25/27 - WordToan
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực tiểu tại x =1 m + 2 =1 m = 1 − .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA = SB = SC = 11, góc SAB = 30 ,  góc SBC = 60 ,
 góc SCA = 45 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB SD . 22 A. 2 22 . B. 22 . C. . D. 4 11 . 2 Lời giải Chọn B
Trong tam giác SAB ta có 2 2 2
SB = SA + AB − 2S . A A .
B cos30  AB =11 3 .
Trong tam giác SBC ta có SB = SC = 11, SBC = 60 nên SBC đều suy ra BC = 11.
Trong tam giác SCA ta có SC = SA = 11, SCA = 45 nên SCA vuông cân tại S suy ra AC =11 2 .
Xét tam giác ABC có 2 2 2
BC + AC = AB do vậy ABC vuông tại C .
Gọi I là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) vì SA = SB = SC nên I là tâm của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC , vì ABC vuông tại C nên I là trung điểm của AB SI ⊥ (ABC )
D SI CD (1) . Vẽ IK CD (2), IH SK (3) .
Từ (1) và (2) suy ra CD ⊥ (SIK)  CD IH (4) .
Từ (3) và (4) suy ra IH ⊥ (SC )
D do đó khoảng cách d(I, (SC ) D ) = IH .
Ta lại có AB//CD suy ra khoảng cách d(A , B S ) D = d(A , B (SC )
D ) = d(I, (SC ) D ) = IH .
Trang 26/27 – Diễn đàn giáo viên Toán . CA CB 11 6
Trong mặt phẳng đáy vẽ CJ AB ta suy ra IK = CJ = = . AB 3 2 AB 11
Trong tam giác SAB cân tại S có 2 SI = SA − = . 4 2 IK.SI
Trong tam giác SIK vuông tại I ta có IH = = 22 . 2 2 IK + SI
------------- HẾT ------------- Trang 27/27 - WordToan