Trang 1/6 - Mã đề thi 001
CỤM NBHL
LẦN THI CHUNG THỨ HAI
Mã đề thi: 001
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Năm học 2019 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 50 câu, 06 trang)
Câu 1: Trên măt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức
2
(2 2 )zi=
là điểm nào dưới đây?
A.
(0; 8)P
. B.
(0;8)Q
. C.
(4; 4)N
. D.
(4; 4)
M
.
Câu 2: Xét tất cả các số thực dương
a
b
thỏa mãn
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
ab=
. B.
22
a b ab
= +
. C.
22
4ab=
. D.
2
ab=
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
vuông góc với đường thẳng
d
phương trình
11
23 5
x yz−+
= =
. Vectơ nào dưới đây một vecpháp tuyến của mặt phẳng
(
)
P
.
A.
( )
2;3;5n =
. B.
( )
4;6; 10n =
.
C.
( )
2;3;5n =
. D.
( )
2;3;5n =−−
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị
( )
C
như hình vẽ. Tọa độ điểm cực tiểu của
(
)
C
là:
A.
( )
0; 4
. B.
(
)
1; 0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2; 0
.
Câu 5: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng
60
π
. Thể tích
của khối nón đã cho bằng:
A.
360
π
. B.
288
π
. C.
120
π
. D.
96
π
.
Câu 6: Diện tích của mặt cầu đường kính
2
a
bằng:
A.
2
4
3
a
π
. B.
2
16 a
π
. C.
2
4 a
π
. D.
2
16
3
a
π
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, điểm đối xứng với điểm
( )
2; 7; 5A
qua mặt phẳng
( )
Oxz
là điểm
B
có tọa độ là:
A.
( )
2; 7; 5B
. B.
( )
2; 7; 5B −−
. C.
( )
2; 7; 5B −−
. D.
( )
2;7;5B
−−
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
ABCD
là hình vuông,
32BD a=
6AA a
=
.
Thể tích của hình hộp đã cho là:
A.
3
54a
. B.
3
216a
. C.
3
54
3
a
. D.
3
216
3
a
.
Câu 9: Gọi
12
,zz
là nghiệm của phương trình
2
2z 4 0z +=
. Giá trị biểu thức
22
12
21
zz
P
zz
= +
bằng:
A.
4.P =
B.
11
.
4
P =
C.
4.P =
D.
8.P =
Câu 10: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên đoạn
[ 1; 3]
và có đồ thị hình bên.
Trang 2/6 - Mã đề thi 001
Hỏi phương trình
7 () 5 0fx
−=
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
[ 1; 3]
?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
( ) sinfx x x= +
A.
3
cos 3x xC++
. B.
3
1
cos
3
x xC ++
.
C.
3
1
cos
3
x xC++
. D.
3
1
cos
3
xx−+
.
Câu 12: Cho
(
)
fx
là một hàm số liên tục trên
[ ]
2;5
(
) (
)
53
21
8, 3f x dx f x dx
= =
∫∫
. Tính
(
) (
)
15
23
.P f x dx f x dx
= +
∫∫
A.
5.
P =
B.
11.P
=
C.
11.P =
D.
5.P =
Câu 13: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
1
3
u
=
4
9u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
A.
3
q =
. B.
1
3
q =
. C.
1
3
q
=
. D.
3q
=
.
Câu 14: Nghiệm của phương trình
24 1
2
log log log 3xx+=
là:
A.
3
1
3
x
=
B.
1
3
x
=
C.
1
3
x =
D.
3
3x
=
Câu 15: Cho khối chóp
.S ABCD
có thể tích bằng
3
a
, đáy
ABCD
là hình vuông . Biết chiều cao
của khối chóp là
3ha=
. Cạnh hình vuông
ABCD
bằng:
A.
a
. B.
3
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng đường cong trong hình vẽ bên?
A.
2
2
x
y
x
−+
=
+
. B.
1
2
x
y
x
−+
=
. C.
2
2
x
y
x
+
=
. D.
2
2
x
y
x
=
+
.
Câu 17: Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD
AB a=
,
2AC a=
. Khi quay hình chữ
nhật
ABCD
quanh cạnh
AD
thì đường gấp khúc
ABCD
tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng:
A.
2
25
a
π
. B.
2
4 a
π
. C.
2
23a
π
. D.
2
3a
π
.
Câu 18: Hàm số
( )
2
6
7
x
fx
+
=
có đạo hàm là:
A.
( )
( )
2
25
67 .
x
fx x
+
= +
B.
( )
2
6
7 ln 7.
x
fx
+
=
C.
( )
( )
2
26
6 7 ln 7.
x
fx x
+
= +
D.
( )
2
6
2 7 ln 7.
x
fx x
+
=
Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp
Trang 3/6 - Mã đề thi 001
X = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}?
A.
2
8
.C
B.
2
8.
C.
2
8
.A
D.
8
2.
Câu 20: Cho
a
là một số thực dương. Viết biểu thức
3
3
2
5
.Pa a=
dưới dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ.
A.
19
15
.Pa
=
B.
1
15
.Pa=
C.
2
5
.
Pa=
D.
1
15
.Pa
=
Câu 21: Tìm phần ảo của số phức
z
thỏa mãn
( )
3 57iz i+=
A.
3
. B.
13
5
i
. C.
13
5
. D.
4
5
.
Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( ) ( )
1 .ln 5 0xx −>
là:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 23: Cho hàm số
(
)
y fx=
bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho :
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 24: Số phức
z
thỏa mãn
2zz
−=
( )( )
1z zi+−
là số thực. Giá trị của
z
là:
A.
12i+
. B.
12i−−
. C.
2
i
. D.
12i
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng thẳng
12
:
211
+−
= =
x yz
d
. Viết phương trình
mặt phẳng
( )
P
chứa đường thẳng
d
song song với trục
Ox
.
A.
( )
: 2 20Px z −=
. B.
( )
: 20Pyz+−=
.
C.
( )
: 2 10Px y
+=
. D.
( )
: 20−+=P yz
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
4
3
2020.
2
x
fx x x= + −+
Số điểm cực trị của hàm số
( )
fx
là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 27: Cho số phức
z a bi= +
thỏa mãn
23zz i+=+
. Giá trị của biểu thức
3ab+
là:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 28: Đồ thị
( )
C
của hàm số
1
1
x
y
x
+
=
và đường thẳng
:d
21yx
=
cắt nhau tại hai điểm
A
B
khi đó độ dài đoạn
AB
bằng:
A.
25
. B.
22
. C.
23
. D.
5
.
Câu 29: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
=
+
hai đường thẳng
2y =
,
1yx=−+
(phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích
S
của hình phẳng
(
)
H
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 001
A.
8 3ln 3S = +
. B.
8 3ln 3S =
. C.
3ln 3S =
. D.
4 3ln 3S =−+
.
Câu 30: Cho y =
(
)
fx
là một hàm số bất kỳ có đạo hàm trên R, đặt
1
'
0
()I xf x dx=
. Khẳng định
nào dưới đây đúng:
A.
1
0
( ) (1)
I f x dx f=
. B.
0
1
( ) (1)I f x dx f
= +
.
C.
1
0
( ) (1)I f x dx f= +
. D.
0
1
( ) (1)I f x dx f=
.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
( )
11
52 52
xx−−
+ ≤−
là:
A.
[
)
1;S = +∞
. B.
(
]
;1S = −∞
. C.
( )
;1S = −∞
. D.
( )
1;S
= +∞
.
Câu 32: Cho hàm số
dcxbxaxy +++=
23
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A.
0,0,0,0 <<<< dcba
. B.
0,0,
0,0 <
>>>
dcb
a
.
C.
0,0,0,0 ><<> dcba
. D.
0,0
,0,0 ><>> d
cba
.
Câu 33: Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao
SO
. Gọi
A
B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy
của hình nón sao cho khoảng cách từ
O
đến
AB
bằng
a
30
O
SAO
∠=
,
60
O
SAB
∠=
. Diện tích
xung quanh của hình nón bằng:
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
23
3
xq
a
S
π
=
. C.
2
3
xq
Sa
π
=
. D.
2
23
xq
Sa
π
=
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hình cầu
( )
2 22
: 2 4 6 20Sx y z x y z+ + −=
. Viết phương
trình mặt phẳng
( )
α
chứa
Oy
cắt mặt cầu
( )
S
theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng
8
π
.
A.
( )
:3 2 0xz
α
++=
. B.
( )
:3 0xz
α
+=
.
C.
( )
:30xz
α
−=
. D.
(
)
:3 0xz
α
−=
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2
a
SA =
, gọi
I
là trung điểm của
BC
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SI
mặt phẳng
()ABC
bằng :
A.
45
°
. B.
40
°
. C.
60
°
. D.
30
°
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;1; 2A
và song song với hai đường
thẳng
113
:
221
xyz+−
∆==
,
31
:
13 1
xy z−+
∆= =
có phương trình là:
Trang 5/6 - Mã đề thi 001
A.
4 10 0
xy z−− + =
. B.
4 80xy z++ −=
.
C.
4 60
xy z+ −=
. D.
4 80
xy z+ +=
.
Câu 37: Cho hàm số
32
3
() 6
32 4
xx
fx x=−+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
2;3
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;3
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
()S
có tâm
(2; 4; 3)I
và tiếp xúc với trục
Ox
.
Phương trình của mặt cầu
()S
là:
A.
2 22
( 2) ( 4) ( 3) 25xyz−+++−=
. B.
2 22
( 2) ( 4) ( 3) 4xyz−+++−=
.
C.
2 22
( 2) ( 4) ( 3) 4xyz++−++=
. D.
2 22
( 2) ( 4) ( 3) 25xyz++−++=
.
Câu 39: Cho hàm số
(2 1) tan 1
tan
mx
y
xm
++
=
+
(
m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc khoảng
( )
2020;2020
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0;
2
π



?
A.
2020
. B.
4037
. C.
2019
. D.
4038
.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham sm để phương trình
( ) ( )
2
39
log 1 log 9 1
m
xx x

+= +

có hai ngiệm thực phân biệt.
A.
( )
1; 0
m∈−
. B.
[
)
1; 0m∈−
. C.
( )
2; 0
m∈−
. D.
( )
1;m
+∞
.
Câu 41: Cho hàm số
32
( 0)y ax bx cx d a= + ++
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
Pa c b=++
bằng
A.
3
4
. B.
3
8
. C.
3
8
. D.
3
4
.
Câu 42: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn bán kính
R
và có tâm lần lượt là
O
O
. Gọi
AB
là một dây cung của đường tròn
( )
;OR
(
AB
không đi qua
O
). Một mặt phẳng đi qua
AB
tạo với đường thẳng
OO
một góc
60°
cắt hình trụ theo thiết diện là một hình thoi. Tính thể tích
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho theo
R
.
A.
3
27
21
R
π
. B.
3
R
π
. C.
3
3
R
π
. D.
3
27
7
R
π
.
Câu 43: Biết
( )
2
1
0
5 6e
e
d e ln
2e 3
++
+
= −−
++
x
x
xx
ac
xa b
x
với
a
,
b
,
c
c số nguyên và
e
cơ s của
logarit tự nhiên. Tính
2= ++S abc
.
A.
10=S
. B.
9=S
. C.
5=S
. D.
0=S
.
Câu 44: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại A và D,
( )
SA ABCD
. Góc giữa
SB và mặt phẳng đáy bằng
45°
. E là trung điểm của SD,
2,AB a AD DC a= = =
. Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng
( )
ACE
A.
4
3
a
. B.
2
3
a
. C.
a
. D.
3
4
a
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 001
Câu 45: Cho đa giác đều 20 cạnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh lấy
được là 3 đỉnh của một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều bằng:
A.
7
114
. B.
3
38
. C.
5
114
. D.
7
57
.
Câu 46: Cho hai số thực
,xy
thỏa mãn
2 1 32
1
xy x y
e e xy
++ +
=+−
. Khi đó có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
25; 25
để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
2
22
2
21
log 2 2 2 1
2
x my m
x y y mx x y
x

++

+ + + += ++

+

?
A.
28
. B.
26
. C.
30
. D.
32
.
Câu 47: Tổng tất cả giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
25 3 2 2
11
10 20 1
53
= + −− +y m x mx x m m x
đồng biến trên
R
bằng:
A.
1
2
. B.
5
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 48: Biết rằng đồ thị hàm số bậc bốn
()y fx=
được cho bởi hình vẽ sau:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
2
' ''
() () (). ()y gx f x f x f x

= =

và trục hoành.
A.
2
. B.
0
. C.
6
. D.
4
.
Câu 49: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có thể tích
V
. Gọi
M
là điểm thuộc đoạn
AB
,
N
trung điểm của
DC
′′
,
1
V
là thể tích khối đa diện lồi gồm 5 đỉnh
, ,,,DM B ND
′′
. Để
1
1
10
V
V
=
thì tỷ
số
MB
MA
bằng:
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 50: Cho
,,abc
là các số thực thỏa mãn
( )
222
222
2 2 1 ( 1) ( 1) ( 1) 4 .
a b c abc
abc
+ + ++
+−+−+=
Đặt
32a bc
P
abc
++
=
++
và gọi
S
là tập hợp gồm những giá trị nguyên của
P
. Số phần tử của tập hợp
S
là:
A. Vô số. B. 5. C. 4. D. 3.
---------------------------------------------
----------- HẾT ----------
CỤM NBHL
LẦN THI CHUNG THỨ HAI
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Năm học 2019 2020
MÔN: TOÁN
Mã đề
Câu
001 002 003 004 005 006 007 008
1
A
D
D
D
D
D
B
D
2
A
A
B
C
A
C
C
B
3
B
A
B
B
B
B
A
B
4
A
C
A
D
A
A
B
B
5
D
D
D
A
C
D
D
D
6
C
B
D
D
A
D
A
B
7
B
A
C
A
C
B
D
C
8
A
C
A
C
D
D
B
D
9
C
D
C
D
D
D
A
D
10
B
A
C
A
D
B
C
B
11
B
B
A
C
A
A
D
C
12
B
B
B
A
C
D
C
D
13
D
A
D
C
D
A
D
A
14
A
C
B
A
A
A
D
B
15
A
B
C
A
D
D
B
D
16
C
C
D
C
C
C
A
C
17
C
C
C
C
C
B
C
D
18
D
C
C
B
A
C
D
B
19
C
C
B
D
C
D
B
C
20
A
D
D
A
B
B
C
D
21
C
A
D
A
D
C
D
D
22
B
C
A
B
B
D
D
A
23
A
D
C
C
B
A
D
C
24
D
D
B
D
C
C
B
A
25
D
B
D
B
A
A
C
B
26
D
A
B
D
C
B
C
C
27
C
C
B
B
B
C
C
C
28
A
B
B
D
B
D
B
A
29
C
A
A
C
A
A
C
A
30
B
C
A
C
C
B
A
A
31
B
A
C
D
D
A
C
C
32
C
C
A
B
A
C
A
B
33
C
B
B
A
B
C
B
A
Mã đề
Câu
001 002 003 004 005 006 007 008
34
D
D
A
B
C
C
D
B
35
D
D
A
C
B
C
A
A
36
D
A
C
B
B
A
B
A
37
B
C
B
A
D
A
D
C
38
A
B
C
A
A
B
A
A
39
C
A
D
A
D
C
B
D
40
D
D
D
A
A
C
B
A
41
B
B
D
D
C
D
D
C
42
D
B
C
D
C
C
A
A
43
B
D
A
B
B
A
A
D
44
A
A
A
B
D
B
A
A
45
D
B
C
B
B
A
D
D
46
C
D
A
C
B
A
B
B
47
A
D
B
D
B
D
C
C
48
B
A
A
C
D
B
B
B
49
D
A
C
B
A
B
C
A
50
D
B
D
A
B
B
A
C
Câu 1. Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s khác nhau mà các ch s được ly t tp hp
X = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}?
A.
8
2.
B.
2
8
.
C
C.
2
8.
D.
2
8
.A
Câu 2. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
1
3
u
=
4
9u
=
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
A.
1
3
q
=
. B.
3q =
. C.
3q =
. D.
1
3
q =
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị
( )
C
như hình vẽ. Tọa
độ điểm cực tiểu của
( )
C
A.
( )
0; 2
. B.
( )
0; 4
.
C.
(
)
1; 0
. D.
( )
2; 0
.
Câu 4. Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên đoạn
[ 1; 3]
và có đồ thị hình bên.
Hỏi phương trình
7 () 5 0fx−=
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
[ 1; 3]
?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 5:Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng đường cong trong hình vẽ bên?
A.
1
2
x
y
x
−+
=
. B.
2
2
x
y
x
+
=
. C.
2
2
x
y
x
−+
=
+
. D.
2
2
x
y
x
=
+
.
Câu 6: Nghiệm của phương trình
24 1
2
log log log 3xx+=
A.
3
1
3
x =
B.
3
3x =
C.
1
3
x =
D.
1
3
x =
Câu 7. Cho
a
là một số thực dương. Viết biểu thức
3
3
2
5
.Pa a=
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A.
1
15
.Pa
=
B.
2
5
.Pa=
C.
1
15
.Pa
=
D.
19
15
.Pa
=
Câu 8. Xét tất cả các số thực dương
a
b
thỏa mãn
2
2
log ( ) 2 log ( )a b ab+=+
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
22
4ab=
. B.
22
a b ab
= +
. C.
2ab=
. D.
ab=
.
Câu 9. Hàm s
( )
2
6
7
x
fx
+
=
có đạo hàm là:
A.
(
)
2
6
2 7 ln 7.
x
fx x
+
=
B.
( )
( )
2
25
67 .
x
fx x
+
= +
C.
( )
( )
2
26
6 7 ln 7.
x
fx x
+
= +
D.
( )
2
6
7 ln 7.
x
fx
+
=
Câu 10. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
( ) sinfx x x= +
A.
3
1
cos
3
x xC++
. B.
3
1
cos
3
xx−+
. C.
3
cos 3x xC++
. D.
3
1
cos
3
x xC ++
.
Câu 11. Cho
( )
fx
là một hàm số liên tục trên
[ ]
2;5
( ) ( )
53
21
8, 3f x dx f x dx
= =
∫∫
. Tính
( )
( )
15
23
.
P f x dx f x dx
= +
∫∫
A.
5.P =
B.
11.P =
C.
11.P =
D.
5.P
=
Câu 12. Gọi
12
,zz
là nghiệm của phương trình
2
2z 4 0
z +=
. Giá trị biểu thức
22
12
21
zz
P
zz
= +
bằng
A.
11
.
4
P =
B.
4.P =
C.
8.P =
D.
4.P =
Câu 13. Tìm phần o ca s phc
z
thỏa mãn
( )
3 57iz i+=
A.
3
. B.
13
5
i
. C.
13
5
. D.
4
5
.
Câu 14. Trên măt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức
2
(2 2 )zi=
là điểm nào dưới đây?
A.
(0; 8)P
. B.
(0;8)
Q
. C.
(4; 4)N
. D.
(4; 4)M
.
Câu 15.Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
ABCD
là hình vuông,
32BD a=
6AA a
=
.
Thể tích của hình hộp đã cho là
A.
3
216
3
a
. B.
3
54
3
a
. C.
3
54
a
. D.
3
216a
.
Câu 16. Cho khối chóp
.S ABCD
có thể tích bằng
3
a
, đáy
ABCD
là hình vuông . Biết chiều cao của
khối chóp là
3ha=
. Cạnh hình vuông
ABCD
bằng:
A.
a
. B.
3
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 17: Cho khối nón độ dài đường sinh bằng 10 diện tích xung quanh bằng
60
π
. Th tích ca
khối nón đã cho bng
A.
360
π
. B.
288
π
. C.
120
π
. D.
96
π
.
Câu 18. Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD
AB a=
,
2AC a=
. Khi quay hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AD
thì đường gấp khúc
ABCD
tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh
của hình trụ đó bằng
A.
2
25a
π
. B.
2
4 a
π
. C.
2
23
a
π
. D.
2
3a
π
.
Câu 19. Diện tích của mặt cầu đường kính
2a
bằng
A.
2
4
3
a
π
. B.
2
16
a
π
. C.
2
4
a
π
. D.
2
16
3
a
π
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
cho mt phẳng
( )
P
vuông góc với đường thẳng
d
phương trình
11
23 5
x yz−+
= =
. Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
.
A.
( )
2;3;5n =
. B.
( )
2;3;5n =−−
. C.
(
)
4;6; 10n =
. D.
(
)
2;3;5
n
=
.
u 21. Trong không gian
Oxyz
, điểm đối xứng với điểm
( )
2; 7; 5A
qua mặt phẳng
( )
Oxz
điểm
B
có tọa độ là:
A.
( )
2; 7; 5B
. B.
( )
2; 7;5
B −−
. C.
( )
2; 7; 5B
−−
. D.
(
)
2;7;5B −−
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2
a
SA =
, gọi
I
là trung điểm của
BC
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SI
và mặt
phẳng
()ABC
bằng :
A.
60
°
. B.
45
°
. C.
30
°
. D.
40
°
.
Câu 23: Cho hàm s
32
3
() 6
32 4
xx
fx x=−+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;
+∞
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;3
. D. Hàm số đồng biến trên
( )
2;3
.
Câu 24: Cho hàm số
dcxbxax
y +++=
23
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A.
0,
0
,
0
,
0
>
<
>
>
dc
b
a
. B.
0,0,0,0
<<<<
dcba
.
C.
0,0
,0
,0 ><
<> dc
ba
. D.
0
,
0,
0,
0
<>
>>
d
cb
a
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như sau
Tng s đưng tim cn đng và tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 26. Đồ thị của hàm số
1
1
x
y
x
+
=
đường thẳng
:d
21yx
=
cắt nhau tại hai điểm
A
và
B
khi đó độ dài đoạn
AB
bằng?
A.
23
. B.
22
. C.
25
. D.
5
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
4
3
2020.
2
x
fx x x= + −+
Số điểm cực trị của hàm số
( )
fx
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 28: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( ) (
)
1 .ln 5 0xx −>
là:
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 29.Tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
11
52 52
xx−−
+ ≤−
là:
A.
(
]
;1S = −∞
. B.
[
)
1;S
= +∞
. C.
( )
;1S = −∞
. D.
( )
1;S = +∞
.
Câu 30: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
=
+
hai đường thẳng
2y =
,
1yx=−+
(phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích
S
của hình phẳng
(
)
H
.
( )
C
A.
8 3ln 3S = +
. B.
8 3ln 3S =
. C.
3ln 3S =
. D.
4 3ln 3S =−+
.
Câu 31. Cho y =
( )
fx
một hàm số bất kỳ đạo hàm trên R,đặt
1
'
0
()I xf x dx=
. Khẳng định
nào dưới đây đúng:
A.
1
0
( ) (1)I f x dx f=
. B.
0
1
( ) (1)I f x dx f=
.
C.
1
0
( ) (1)I f x dx f= +
. D.
0
1
( ) (1)
I f x dx f= +
.
Câu 32. Cho s phc
z a bi= +
tha mãn
23zz i+=+
. Giá trị ca biu thc
3ab+
là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33. Số phức
z
thỏa mãn
2zz−=
( )( )
1z zi
+−
là số thực. Giá trị của
z
A.
12i+
. B.
12i−−
. C.
2 i
. D.
12i
.
Câu 34. Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao
SO
. Gọi
A
B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình
nón sao cho khoảng cách từ
O
đến
AB
bằng
a
30
O
SAO∠=
,
60
O
SAB∠=
. Diện tích xung quanh
của hình nón bằng:
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
23
3
xq
a
S
π
=
. C.
2
23
xq
Sa
π
=
. D.
2
3
xq
Sa
π
=
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
()S
có tâm
(2; 4;3)I
và tiếp xúc với trục
Ox
. Phương
trình của mặt cầu
()S
A.
2 22
( 2) ( 4) ( 3) 4xyz−+++−=
. B.
2 22
( 2) ( 4) ( 3) 25xyz−+++−=
.
C.
2 22
( 2) ( 4) ( 3) 4xyz++−++=
. D.
2 22
( 2) ( 4) ( 3) 25xyz++−++=
.
Câu 36. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hình cầu
( )
2 22
: 2 4 6 20Sx y z x y z+ + −=
.
Viết phương trình mặt phng
( )
α
cha
Oy
ct mt cu
( )
S
theo thiết din là đường tròn có chu vi bằng
8
π
.
A.
( )
:3 2 0xz
α
++=
. B.
( )
:3 0xz
α
+=
.
C.
( )
:30xz
α
−=
. D.
( )
:3 0xz
α
−=
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
(
)
1;1; 2A
và song song với hai đường
thẳng
113
:
221
xyz
+−
∆==
,
31
:
13 1
xy z
−+
∆= =
có phương trình là
A.
4 10 0
xy z
−− + =
. B.
4 80
xy z
++ −=
. C.
4 60xy z+ −=
. D.
4 80xy z+ +=
.
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng thẳng
12
:
211
+−
= =
x yz
d
. Viết
phương trình mặt phẳng
( )
P
chứa đường thẳng
d
song song với trục
Ox
.
A.
(
)
: 2 20Px z −=
. B.
( )
: 2 10Px y +=
.
C.
( )
: 20−+=P yz
. D.
( )
: 20Pyz+−=
.
VD
Câu 39. Cho đa giác đều 20 cạnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh lấy được
là 3 đỉnh của một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều bằng
A.
3
38
. B.
7
114
. C.
7
57
. D.
5
114
.
Lời giải
Đa giác đều nội tiếp một đường tròn tâm
O
. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh có
3
20
C
cách.
Để 3 đỉnh là 3 đỉnh một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều thực hiện
theo các bước:
Lấy một đường kính qua tâm đường tròn có 10 cách ta được 2 đỉnh.
Chọn đỉnh còn lại trong
20 2 4 14 −−=
đỉnh (loại đi 2 đỉnh thuộc đường kính và 4 đỉnh gần
ngay đường kính đó) cách.
Vậy có tất cả
10 14 140 ×=
tam giác thoả mãn.
Xác suất cần tính bằng
3
20
140 7
57C
=
.
Câu 40 . Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại A và D,
( )
SA ABCD
. Góc giữa SB
và mt phẳng đáy bằng
45
°
. E là trung điểm của SD,
2,
AB a AD DC a= = =
. Tính khoảng cách t
điểm B đến mt phng
(
)
ACE
A.
2
3
a
. B.
4
3
a
. C.
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Coi như
1
a =
. Ta có
( )
( )
, 45 2SB ABCD SBA SA AB= = °⇒ = =
. Gọi F là trung điểm của AD, ta
ngay
( )
,1
2
SA
FE ABCD FE⊥==
.
( )
( )
( )
( )
, 2,d B EAC d D EAC=
))
(,
(2))(,
( EACFdAECD
d =
Nên
))
(,
(4))
(,( ACE
Fd
ACEBd =
K
( )
( )
, F, FH AC FM EH FM d EAC ⊥⇒ =
22 2 2
1 11 1
1
FM FE FH FH
=+=+
K
FHDKAC
DK 2=
222
1 11 2 2
2
24
DK FH
DK DA DC
= + ==⇒=
Vậy
(
)
( )
2
11 4
18 ,
33
FM d B AEC
FM
=+⇒ = =
Câu 41: Cho hàm s
(2 1) tan 1
tan
mx
y
xm
++
=
+
(
m
là tham s thc). Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
thuc khong
( )
2020;2020
để hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
0;
2
π



?
A.
2020
. B.
2019
. C.
4037
. D.
4038
.
Lời giải
Điu kiện xác định: .
Ta có .
Hàm s đồng biến trên
tan xm≠−
( )
2
2
2
21
'
cos tan
mm
y
x xm
+−
=
+
( )
2 1 tan 1
tan
mx
y
xm
++
=
+
0;
2
π



' 0, 0; .
2
yx
π

> ∀∈


.
Câu 42: Cho hàm s
32
( 0)y ax bx cx d a= + ++
có bng biến thiên như sau:
Giá tr nh nht ca biu thc
22
Pa c b=++
bng
A.
3
4
. B.
3
4
. C.
3
8
. D.
3
8
.
Lời giải
Chn D
Theo giả thiết ta có
+
lim 0
x
ya
+∞
= +∞ >
+ Hàm s không có điểm cc tr
2
2
30
3
b
b ac ac ≤⇔
Ta có
22 2
2
2
3
P a c b ac b b b= + +≥ +≥ +
Ta có
2
2
2 2 3 33
3 3 4 88
bb b

+ = + ≥−


, suy ra
3
8
P ≥−
.
Vậy
3
min
8
P
=
khi
3
4
ac
b
=
=
.
Câu 43 . Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
( ) ( )
2
39
log 1 log 9 1
m
xx x

+= +

hai ngim thực phân biệt.
A.
( )
1; 0m ∈−
. B.
( )
2; 0m ∈−
. C.
( )
1;m +∞
. D.
[
)
1; 0m ∈−
.
Lời giải
Điu kin
1x
>−
. Dễ thy
0
x
=
không là nghim của phương trình. Do đó phương trình tương đương
.
)1(log
1
)1(log1)1(log
3
33
+
=
++=+
x
xmxmxx
( )
2
2
2
2
1
2 10
21 1
1
0, 0;
22
0
2
cos tan
0
m
mm
mm
xm
m
m
x xm
m
π
<−
+ −>
+−

> ∀∈ >
>


−≤

+
Đặt
)
0
1
(
;
)
1
(
log
1
)
(
3
>
+
=
x
x
x
xx
f
Ta có
(
)
(
) ( )
( )
( )
2
3
1
10
1 ln 3. log 1
f x fx
xx
=+ >⇒
++
luôn đồng biến trên mi khong
( )
( )
1; 0 ; 0; +∞
Bảng biến thiên
Từ bng biến thiên ta thấy rằng phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và ch khi
(
)
1;m +∞
Câu 44. Biết
( )
2
1
0
5 6e
e
d e ln
2e 3
++
+
= −−
++
x
x
xx
ac
xa b
x
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên và
e
cơ s ca
logarit tự nhiên. Tính
2= ++S abc
.
A.
10=S
. B.
0=S
. C.
5=S
. D.
9=S
.
Lời giải
Chọn D
Ta có :
( )
( )(
)
( )
2
2
11
00
5 6e
2 3e
dd
2 e 2e 1
x
x
xx
xx
xx
Ix x
xx
++
++
= =
++ + +
∫∫
.
Đặt
( )
2e= +
x
tx
(
)
d 3ed⇒=+
x
tx x
. Đổicn :
02=⇒=xt
,
1 3e=⇒=xt
.
( )
3e 3e
3e
2
22
d 1 3e 1
1 d ln 1 3e 2 ln
11 3
+

= = = + = −−

++

∫∫
tt
I tt t
tt
.
Vậy
3=a
,
2=b
,
1
=c
9⇒=S
.
Câu 45. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn bán kính
R
và có tâm lần lượt là
O
O
. Gọi
AB
một dây cung của đường tròn
(
)
;OR
(
AB
không đi qua
O
). Một mặt phẳng đi qua
AB
và tạo với
đường thẳng
OO
một góc
60°
cắt hình trụ theo thiết diện là một hình thoi. Tính thể tích khối trụ được
giới hạn bởi hình trụ đã cho theo
R
.
A.
3
27
21
R
π
. B.
3
R
π
. C.
3
3
R
π
. D.
3
27
7
R
π
.
Lời giải
Chọn D
+ +
Giả sử thiết diện là hình thoi
ABCD
Gọi
I
là giao điểm của
OO
với
( )
ABCD I
là trung điểm của
OO
.
Gọi
H
là trung điểm của
AB
.
0
; 60OIH OO ABCD

.
Đặt:
0OI x= >
.tan 3OH OI OIH x
2 2 22
22 23AB AH OA OH R x⇒= = =
Ta có:
2 2. 4
cos
OI
BC HI x
OIH

Do
ABCD
là hình thoi nên
22
7
2 34
7
R
AB BC R x x x
= = ⇔=
27
7
R
OO h
⇒==
.
Vậy thể tích khối trụ là:
3
2
27
7
R
V Rh
π
π
= =
.
Câu 46: Biết rằng đồ thị hàm số bậc bốn
()y fx=
được cho bởi hình vẽ sau:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
2
' ''
() () (). ()y gx f x f x f x

= =

và trục hoành.
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải:
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
()y gx=
và trục Ox là:
2
' ''
() (). () 0f x fx f x

−=

'
'
()
0
()
fx
fx

⇔=


Ta thấy đồ thị hàm số
()y fx=
cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Giả sử
1234
,,,xx xx
là hoành độ
giao điểm. Khi đó
1234
( ) a(x x )( )( )( )fx xx xx xx=−−
H
I
D
A
O'
O
B
C
Ta có
'
234 134 124 123
( ) a( )( )( ) a( )( )( ) a( )( )( ) a ( )( )( )
fx xx xx xx xxxx xx xxxx xx xxxx xx=+−−+−−+−−
'
1234
()1111
()
fx
fx xx xx xx xx
⇒=+++
−−
'
'
2222
1234
() 1111
00
() ( )( )( )( )
fx
fx xx xx xx xx

= ⇔− =

−−

(vô nghiệm)
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số
2
' ''
() () (). ()y gx f x f x f x

= =

và trục hoành là 0.
Câu 47. Tổng tất cả giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
25 3 2 2
11
10 20 1
53
= + −− +y m x mx x m m x
đồng biến trên
R
bằng:
A.
1
2
. B.
5
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
(
)
24 2 2
' 20 20= + −−y m x mx x m m
.
Hàm số đã cho đồng biến trên
R
khi và chỉ khi
'0 ∀∈yx
.
Khi đó
( )
24 2 2
' 0 20 20 0 ∀∈ + ∀∈y x m x mx x m m x
.
Trường hợp 1: Nếu
0
=m
thì
' 0 20 20 0 1yx x
≥⇔ + ≥⇔
.
Vậy
0=m
không thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Trường hợp 2: Nếu
0m
thì
( )
24 2 2
' 0 20 20 0 ∀∈ + ∀∈y x m x mx x m m x
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
24 2 22
' 1 1 20 20 1 1 1 1 20

= −− −+ + = + + −− −+

y mx mx x x mx x mx
.
'0=y
có nghiệm
1= x
nên để
'0
∀∈yx
thì phương trình
(
)
( ) ( )
22
1 1 1 20 0+ −− −+ =m x x mx
phải có nghiệm
1= x
suy ra
2
4 2 20 0 + +=mm
Vậy
2
2
4 2 20 0
5
2
=
+ +=
=
m
mm
m
.
Khi đó tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên
bằng
1
2
.
*Thử lại với
2=
m
ta có hàm số
53 2
42
10 14 1
53
= + + ++yx x x x
.
Ta có
( )
( )
(
) ( )
42 2
' 4 2 20 14 1 4 1 1 2 1 20

= + + + = + + −+ −+

yxx x x x x x
.
( ) ( ) ( )
22
32
1 4 4 6 14 1 2 2 10 0


= + + + = + + ∀∈


x xxx x x x
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên
R
với
2= m
.
*Thử lại với
5
2
=m
ta có hàm số
53 2
5 5 65
10 1
46 4
=−+ ++yx x x x
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
42 2
25 5 25 5
' 1 1 20 20 1 1 1 1 20
42 4 2

= −− −+ + = + + −− −+


y x x x x xx x
( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
1
25 1 1 10 1 80 1 5 5 40 0
4
+


= + −− −+ = + +


x
xx x x x x
.
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên
R
với
5
2
=m
.
Kết luận: Tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên bằng
1
2
.
Câu 48. Cho hai s thc
,xy
tha mãn
2 1 32
1
xy x y
e e xy
++ +
=+−
. Khi đó bao nhiêu giá trị nguyên
của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
25; 25
để phương trình sau hai nghiệm thực phân biệt:
2
22
2
21
log 2 2 2 1
2
x my m
x y y mx x y
x

++

+ + + += ++

+

?
A.
28
. B.
30
. C.
26
. D.
32
.
Lờigiải
ChọnB
Theo bài ra
(
) ( )
2 1 32 2 1 32
1 2 1 3 2 (*)
xy x y xy x y
e e xy e xy e x y
++ + ++ +
=+− + ++ = + +
.
Xét hàm s
()
t
ft e t= +
trên
R
'
() 1 0
t
ft e= +>
vi
t∀∈
nên
()
t
ft e t= +
đồng biến trên
.
Do đó từ
(*)
ta có:
2 13 2 1xy x y y x
+ += + =−
.
Thế
1
yx=
vào
2
22
2
21
log 2 2 2 1
2
x my m
x y y mx x y
x

++

+ + + += ++

+

ta được :
2
2
2
21
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x

++
+ + +=+


+

.
Điều kiện:
2
20
2 10
x
x mx
+>
+ +>
.
Ta có
2
2
2
21
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x

++
+ + +=+


+

.
( )
22
22
log 2 1 2 1 log 2 2 (1)x mx x mx x x +++ ++= +++
.
Xét hàm số
( )
2
logft t t= +
với
( )
0;t +∞
( )
1
10
ln 2
ft
t
= +>
,
( )
0;t +∞
.
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +∞
nên
(
)
1
2
2 12x mx x + +=+
.
Từ đó
( )
( ) ( )
2
2
2
2
2
4 3 0 2
2 12
x
x
xm x
x mx x
>−
>−


+ −=
+ += +
.
YCBT
( )
2
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
lớn hơn
2
(
)
( )
(
)
( )
(
)
2
12
12
4 12 0
2 20
2 20
m
xx
xx
∆= + >
++ +>
+ +>
(
)
12
12 1 2
40
2 40
m
xx
xx x x
∀∈
+ +>
+ + +>
( )
4 40
3 24 4 0
m
m
m
∀∈
+>
−+ + >
8
9
9
2
2
m
m
m
<
⇔<
<
.
[ ]
{ }
25; 25 25; 24;...;0;1;2;3; 4mm∈−
. Vậy đáp án là B .
Câu 49. Cho
,,abc
là các số thực thỏa mãn
( )
222
222
2 2 1 ( 1) ( 1) ( 1) 4 .
a b c abc
abc
+ + ++
+−+−+=
Đặt
32a bc
P
abc
++
=
++
và gọi
S
là tập hợp gồm những giá trị nguyên của
P
. Số phần tử của tập hợp
S
A. Vô số. B. 5. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
( )
222
222
222
1 2 2 2 222
2 2 1 ( 1) (b 1) (c 1) 4
2 12 2 2 2
a b c abc
abc abc
a
abc abc
+ + ++
+++ ++
+−+−+=
+ + + += + + +
Xét hàm
( )
2
t
ft t
= +
trên
R
Ta có,
( )
2 ln 2 1 0,
t
ft t
= + > ∀∈
nên hàm s
( )
ft
đồng biến trên
.
Khi đó, phương trình đã cho có dạng
(
)
( )
222
1 222fabc fabc+ ++= + +
.
Suy ra:
222
222 1
abcabc
++ =+++
(
) ( )
( )
222
1 1 12
abc−+−+=
(*)
Ta li có,
(
) ( ) ( )
32
3 2 10
a bc
P P aP bP c
abc
++
= +− +− =
++
(**)
Trong hệ trc ta đ
Oxyz
ly
( )
;;M abc
.
Theo (*) ta có
M
thuc mt cầu tâm
( )
1;1; 1I
,bán kính
2R =
.
Theo (**) thì
M
thuc mt phng
( )
α
có phương trình
( ) ( ) ( )
3 2 10P xP yP z +− +− =
.
Tồn ti b
( )
;;abc
khi và ch khi tn ti
M
( mt cu và mt phẳng có điểm chung).
Suy ra
( )
( )
;dI R
α
hay
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
36
2
2 22
321
2 2 22
3 6 2. 3 2 1
P
PPP
P PPP
+− +−
+− +−



6 23 6 23
2
3 12 8 0
33
PP P
−+
+≤
Vậy
{ }
1; 2; 3S =
.
Câu 50. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có thể tích
V
. Gọi
M
là điểm thuộc đoạn
AB
,
N
là trung
điểm của
DC
′′
,
1
V
là thể tích khối đa diện lồi gồm 5 đỉnh
, ,,,DM B ND
′′
. Để
1
1
10
V
V
=
thì tỷ số
MB
MA
bằng
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Lời giải
Chn B
Theo giả thiết,
1 MDD N MD NB
VV V
′′
= +
.
Ta có
11 1
( , ( )). ( , ( )).
3 12 12
MDD N DD N CDD C
V d M CDD C S d M CDD C S V
′′
′′ ′′
= = =
.
Gi
AH
đưng cao của hình hộp
.ABCD A B C D
′′
,
MK
đưng cao ca khi chóp
.M D NB
′′
.
Khi đó,
11 1 1
.. .
3 12 12 12
MDNB DNB ABCD ABCD
MK MB
V MK S MK S AH S V
AH AB
′′ ′′
= = = =
.
Do đó,
1
1
1 11
1 11
12 12 12
MDD N MD NB
V
MB MB MB
VV V V
AB V AB AM MB
′′
′′
 
= + = + ⇒= + = +
 
′′
+
 
.
Vậy để
1
1
10
V
V
=
thì
1 11
1
12 10 4
MB MB
AM MB MA
′′

+ =⇒=

+

.

Preview text:

CỤM NBHL
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
LẦN THI CHUNG THỨ HAI
Năm học 2019 – 2020 MÔN: TOÁN Mã đề thi: 001
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 50 câu, 06 trang)
Câu 1: Trên măt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức 2
z = (2 − 2i) là điểm nào dưới đây? A. P(0; 8 − ) . B. Q(0;8) . C. N(4; 4 − ) . D. M (4;4) .
Câu 2: Xét tất cả các số thực dương a b thỏa mãn log (a + b) = 2 + log (ab) . Mệnh đề nào 2 2 dưới đây đúng?
A. a = b . B. 2 2
a = b + ab . C. 2 2 a = 4 − b .
D. a = 2 −b.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d có phương trình x −1 y z +1 = = P 2 3
5 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) . −  
A. n = (2 ; 3; 5) .
B. n = (4 ; 6 ; −10) .   C. n = ( 2 − ; 3 ; 5) . D. n = ( 2 − ; − 3 ; − 5) .
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Tọa độ điểm cực tiểu của (C) là: A. (0; 4 − ) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ) . D. ( 2; − 0) .
Câu 5: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 60π . Thể tích
của khối nón đã cho bằng: A. 360π . B. 288π . C. 120π . D. 96π .
Câu 6: Diện tích của mặt cầu đường kính 2a bằng: 2 2 A. a . B. 16π a 2 16π a . C. 2 4π a . D. . 3 3
Câu 7: Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng với điểm A( 2;
− 7;5) qua mặt phẳng (Oxz) là điểm B có tọa độ là: A. B(2;7; 5 − ). B. B( 2; − 7 − ;5) . C. B( 2; − 7; 5 − ) . D. B(2; 7 − ; 5 − )
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có ABCD là hình vuông, BD = 3 2a AA′ = 6a .
Thể tích của hình hộp đã cho là: 3 3 A. 3 54a . B. 3 216a . C. 54a . D. 216a . 3 3 2 2
Câu 9: Gọi z , z là nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 4 = 0. Giá trị biểu thức z z 1 2 P = + bằng: 1 2 z z 2 1 A. P = 4. B. 11 P = − . C. P = 4. − D. P = 8. 4
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1;
− 3] và có đồ thị hình bên.
Trang 1/6 - Mã đề thi 001
Hỏi phương trình 7 f (x) −5 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [ 1; − 3] ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = sin x + x A. 3
cos x + 3x + C . B. 1 3
− cos x + x + C . 3 C. 1 3
cos x + x + C . D. 1 3 − cos x + x . 3 3 5 3
Câu 12: Cho f (x) là một hàm số liên tục trên [ 2;
− 5] và f (x)dx = 8, f (x)dx = 3 − ∫ ∫ . Tính 2 − 1 1 5 P = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x) . dx 2 − 3 A. P = 5. − B. P =11. C. P = 11. − D. P = 5.
Câu 13: Cho cấp số nhân( 1
u với u = và u = 9
− . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: n ) 1 3 4 A. q = 3. B. 1 q = . C. 1 q = − . D. q = 3 − . 3 3
Câu 14: Nghiệm của phương trình log x + log x = log 3 là: 2 4 1 2 A. 1 x = B. 1 x = C. 1 x = D. 3 x = 3 3 3 3 3
Câu 15: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
a , đáy ABCD là hình vuông . Biết chiều cao
của khối chóp là h = 3a . Cạnh hình vuông ABCD bằng: A. a . B. a . C. a 2 . D. a 3 . 3
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? − + − + + − A. x 2 y = . B. x 1 y = . C. x 2 y = . D. x 2 y = . x + 2 x − 2 x − 2 x + 2
Câu 17: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = a , AC = 2a . Khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng: A. 2 2π a 5 . B. 2 4π a . C. 2 2π a 3 . D. 2 π a 3 . Câu 18: Hàm số ( ) 2 6 7x f x + = có đạo hàm là:
A. f ′(x) = (x + ) 2 2 x +5 6 7 .
B. f ′(x) 2 x +6 = 7 ln 7.
C. f ′(x) = (x + ) 2 2 x +6 6 7 ln 7.
D. f ′(x) 2 x +6 = 2x7 ln 7.
Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp
Trang 2/6 - Mã đề thi 001
X = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}? A. 2 C . B. 2 8 . C. 2 A . D. 8 2 . 8 8 3
Câu 20: Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức 5 3 2
P = a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 19 1 2 1 A. 15 P = a . B. 15 P = a . C. 5 P = a . D. 15 P a− = .
Câu 21: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn (3+ i) z = 5− 7i A. 3. B. 13 − i . C. 13 − . D. 4 . 5 5 5
Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình (x − )
1 .ln (5− x) > 0 là: A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 24: Số phức z thỏa mãn z − 2 = z và (z + )
1 (z i) là số thực. Giá trị của z là: A. 1+ 2i . B. 1 − − 2i . C. 2 −i . D. 1− 2i .
Câu 25: Trong không gian x + y z
Oxyz , cho đường thẳng thẳng 1 2 d : = = . Viết phương trình 2 1 1
mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d song song với trục Ox .
A. (P): x − 2z − 2 = 0 .
B. (P): y + z − 2 = 0 .
C. (P): x − 2y +1= 0 .
D. (P): y z + 2 = 0 . 4
Câu 26: Cho hàm số f (x) x 3 =
+ x x + 2020. Số điểm cực trị của hàm số f (x) là: 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 27: Cho số phức z = a + bi thỏa mãn 2z + z = 3+ i . Giá trị của biểu thức 3a + b là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 28: Đồ thị (C) của hàm số x +1 y =
và đường thẳng d : y = 2x −1 cắt nhau tại hai điểm A x −1
B khi đó độ dài đoạn AB bằng: A. 2 5 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 5 .
Câu 29: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số x −1 y =
và hai đường thẳng y = 2 , x + 2
y = −x +1 (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng (H ) .
Trang 3/6 - Mã đề thi 001
A. S = 8+ 3ln3.
B. S = 8−3ln3. C. S = 3ln3. D. S = 4 − + 3ln 3. 1
Câu 30: Cho y = f (x) là một hàm số bất kỳ có đạo hàm trên R, đặt '
I = xf (x)dx ∫ . Khẳng định 0 nào dưới đây đúng: 1 0
A. I = f (x)dx f (1) ∫ .
B. I = f (x)dx + f (1) ∫ . 0 1 1 0
C. I = f (x)dx + f (1) ∫ .
D. I = f (x)dx f (1) ∫ . 0 1
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình ( + )x 1− ≤ ( − )x 1− 5 2 5 2 là:
A. S = [1;+ ∞) . B. S = (−∞ ] ;1 . C. S = (−∞ ) ;1 .
D. S = (1;+ ∞) .
Câu 32: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a < 0 ,b < 0,c < 0,d < 0.
B. a > 0 ,b > 0,c > 0,d < 0 .
C. a > 0 ,b < 0,c < 0,d > 0 .
D. a > 0 ,b > 0,c < 0,d > 0 .
Câu 33: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy
của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và ∠ = 30O SAO , ∠ = 60O SAB . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng: 2 2 A. π a 3 π S = . B. 2 a 3 S = . C. 2 S = π a . D. 2 S = π a . xq 2 3 xq 3 xq 3 xq 3
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hình cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y − 6z − 2 = 0 . Viết phương
trình mặt phẳng (α ) chứa Oy cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng 8π .
A. (α ):3x + z + 2 = 0 .
B. (α ):3x + z = 0 .
C. (α ): x −3z = 0 .
D. (α ):3x z = 0 .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và a
SA = , gọi I là trung điểm của BC (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SI và 2
mặt phẳng (ABC) bằng : A. 45° . B. 40° . C. 60° . D. 30°.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A( 1;
− 1;2) và song song với hai đường thẳng
x −1 y +1 z − 3 − + ∆ : = = , x y 3 z 1 ′ ∆ : = = có phương trình là: 2 2 1 1 3 1
Trang 4/6 - Mã đề thi 001
A. x y − 4z +10 = 0 .
B. x + y + 4z −8 = 0 .
C. x y + 4z − 6 = 0.
D. x + y − 4z +8 = 0 . 3 2 Câu 37: Cho hàm số x x 3 f (x) = −
− 6x + . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 2 4
A. Hàm số đồng biến trên ( 2; − 3) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 3) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 4;
− 3) và tiếp xúc với trục Ox .
Phương trình của mặt cầu (S) là: A. 2 2 2
(x − 2) + (y + 4) + (z − 3) = 25 . B. 2 2 2
(x − 2) + (y + 4) + (z − 3) = 4 . C. 2 2 2
(x + 2) + (y − 4) + (z + 3) = 4. D. 2 2 2
(x + 2) + (y − 4) + (z + 3) = 25. Câu 39: Cho hàm số (2m +1) tan x +1 y =
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tan x + m  π
m thuộc khoảng ( 2020 −
;2020) để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;   ? 2    A. 2020 . B. 4037 . C. 2019 . D. 4038 .
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log ( + ) 1 = log 9( + )2 1 m x x x  3 9  
có hai ngiệm thực phân biệt. A. m∈( 1; − 0) . B. m∈[ 1; − 0) . C. m∈( 2; − 0) . D. m∈( 1; − +∞). Câu 41: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = a + c + b bằng A. 3 . B. 3 − − . C. 3 . D. 3 . 4 8 8 4
Câu 42: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn bán kính R và có tâm lần lượt là OO′. Gọi
AB là một dây cung của đường tròn ( ;
O R) ( AB không đi qua O ). Một mặt phẳng đi qua AB
tạo với đường thẳng OO′ một góc 60° cắt hình trụ theo thiết diện là một hình thoi. Tính thể tích
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho theo R . 3 3 3 A. R 7 . B. 3 π R . C. π R . D. R 7 . 21 3 7 1 ( 2
x + 5x + 6)ex Câu 43: Biết ae d e ln + = − − ∫ c x a b
với a , b , c là các số nguyên và e là cơ số của x + 2 + e−x 3 0
logarit tự nhiên. Tính S = 2a + b + c . A. S =10 . B. S = 9 . C. S = 5. D. S = 0 .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, SA ⊥ ( ABCD). Góc giữa
SB và mặt phẳng đáy bằng 45°. E là trung điểm của SD, AB = 2a, AD = DC = a . Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng ( ACE) A. 4a . B. 2a . C. a . D. 3a . 3 3 4
Trang 5/6 - Mã đề thi 001
Câu 45: Cho đa giác đều 20 cạnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh lấy
được là 3 đỉnh của một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều bằng: A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . 114 38 114 57
Câu 46: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2x+y 1+ 3x+2y ee
= x + y −1 . Khi đó có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 25
− ;25] để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:  2 2x my m 1  − + + 2 2 log 
 + x + y − 2y + mx + 2 = 2x + y +1 ? 2  x + 2    A. 28 . B. 26 . C. 30. D. 32.
Câu 47: Tổng tất cả giá trị của tham số 1 1 m để hàm số 2 5 3 2
y = m x mx +10x − ( 2
m m − 20) x +1 5 3
đồng biến trên R bằng: A. 1 . B. 5 . C. 2 − . D. 3 . 2 2 2
Câu 48: Biết rằng đồ thị hàm số bậc bốn y = f (x) được cho bởi hình vẽ sau:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2 ' ''
y = g(x) =  f (x) − f (x). f (x)   và trục hoành. A. 2 . B. 0 . C. 6 . D. 4 .
Câu 49: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích V . Gọi M là điểm thuộc đoạn AB′, N là trung điểm của D C
′ ′ , V là thể tích khối đa diện lồi gồm 5 đỉnh ′ ′ . Để V 1 1 = thì tỷ 1
D, M , B , N, D V 10 số MB′ bằng: MA A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 3 2 4
Câu 50: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn ( 2 2 2 a +b +c ) 2 2 2 2 2 1 ( 1) ( 1) ( 1) 4a+b+ − + − + − + − = .c a b c Đặt
3a + 2b + c P =
và gọi S là tập hợp gồm những giá trị nguyên của P . Số phần tử của tập hợp S a + b + c là: A. Vô số. B. 5. C. 4. D. 3.
--------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 001 CỤM NBHL
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
LẦN THI CHUNG THỨ HAI
Năm học 2019 – 2020 MÔN: TOÁN Mã đề Câu 001 002 003 004 005 006 007 008 1 A D D D D D B D 2 A A B C A C C B 3 B A B B B B A B 4 A C A D A A B B 5 D D D A C D D D 6 C B D D A D A B 7 B A C A C B D C 8 A C A C D D B D 9 C D C D D D A D 10 B A C A D B C B 11 B B A C A A D C 12 B B B A C D C D 13 D A D C D A D A 14 A C B A A A D B 15 A B C A D D B D 16 C C D C C C A C 17 C C C C C B C D 18 D C C B A C D B 19 C C B D C D B C 20 A D D A B B C D 21 C A D A D C D D 22 B C A B B D D A 23 A D C C B A D C 24 D D B D C C B A 25 D B D B A A C B 26 D A B D C B C C 27 C C B B B C C C 28 A B B D B D B A 29 C A A C A A C A 30 B C A C C B A A 31 B A C D D A C C 32 C C A B A C A B 33 C B B A B C B A Mã đề Câu 001 002 003 004 005 006 007 008 34 D D A B C C D B 35 D D A C B C A A 36 D A C B B A B A 37 B C B A D A D C 38 A B C A A B A A 39 C A D A D C B D 40 D D D A A C B A 41 B B D D C D D C 42 D B C D C C A A 43 B D A B B A A D 44 A A A B D B A A 45 D B C B B A D D 46 C D A C B A B B 47 A D B D B D C C 48 B A A C D B B B 49 D A C B A B C A 50 D B D A B B A C
Câu 1.
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp
X = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}? A. 8 2 . B. 2 C . C. 2 8 . D. 2 A . 8 8
Câu 2. Cho cấp số nhân( 1
u vớiu = và u = 9
− . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: n ) 1 3 4 A. 1 q = . B. q = 3 − .
C. q = 3. D. 1 q = − . 3 3
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Tọa
độ điểm cực tiểu của (C) là A. (0; 2 − ) . B. (0; 4 − ) . C. (1;0) . D. ( 2; − 0) .
Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1;
− 3] và có đồ thị hình bên.
Hỏi phương trình 7 f (x) − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [ 1; − 3] ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 5:Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? −x +1 x + 2 −x + 2 x − 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 x − 2 x + 2 x + 2
Câu 6: Nghiệm của phương trình log x + log x = log 3 là 2 4 1 2 A. 1 x = B. 3 x = 3 C. 1 x = D. 1 x = 3 3 3 3 3
Câu 7. Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức 5 3 2
P = a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 1 2 1 19 A. 15 P = a . B. 5 P = a . C. 15 P a− = . D. 15 P = a .
Câu 8. Xét tất cả các số thực dương a b thỏa mãn log (a + b) = 2 + log (ab) . Mệnh đề nào dưới 2 2 đây đúng? A. 2 2 a = 4 − b . B. 2 2
a = b + ab .
C. a = 2 −b.
D. a = b . Câu 9. Hàm số ( ) 2 6 7x f x + = có đạo hàm là:
A. f ′(x) 2 x +6 = 2x7 ln 7.
B. f ′(x) = (x + ) 2 2 x +5 6 7 .
C. f ′(x) = (x + ) 2 2 x +6 6 7 ln 7.
D. f ′(x) 2 x +6 = 7 ln 7.
Câu 10. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = sin x + x A. 1 3
cos x + x + C . B. 1 3 − cos x + x . C. 3
cos x + 3x + C . D. 1 3
− cos x + x + C . 3 3 3 5 3
Câu 11. Cho f (x) là một hàm số liên tục trên [ 2;
− 5] và f (x)dx = 8, f (x)dx = 3 − ∫ ∫ . Tính 2 − 1 1 5 P = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x) . dx 2 − 3 A. P = 5. B. P = 11. − C. P =11. D. P = 5. − 2 2
Câu 12. Gọi z , z là nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 4 = 0. Giá trị biểu thức z z 1 2 P = + bằng 1 2 z z 2 1 A. 11 P = − . B. P = 4. C. P = 8. D. P = 4. − 4
Câu 13. Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn (3+ i) z = 5− 7i A. 3. B. 13 − i . C. 13 − . D. 4 . 5 5 5
Câu 14. Trên măt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức 2
z = (2 − 2i) là điểm nào dưới đây? A. P(0; 8 − ) . B. Q(0;8) . C. N(4; 4 − ) . D. M (4;4) .
Câu 15.Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có ABCD là hình vuông, BD = 3 2a AA′ = 6a .
Thể tích của hình hộp đã cho là 3 3 A. 216a . B. 54a . C. 3 54a . D. 3 216a . 3 3
Câu 16. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
a , đáy ABCD là hình vuông . Biết chiều cao của
khối chóp là h = 3a . Cạnh hình vuông ABCD bằng: A. a . B. a . C. a 2 . D. a 3 . 3
Câu 17: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 60π . Thể tích của
khối nón đã cho bằng A.360π . B. 288π . C.120π . D.96π .
Câu 18. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = a , AC = 2a . Khi quay hình chữ nhật
ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. 2 2π a 5 . B. 2 4π a . C. 2 2π a 3 . D. 2 π a 3 .
Câu 19. Diện tích của mặt cầu đường kính 2a bằng 2 2
A. a . B. 16π a 2 16π a . C. 2 4π a . D. . 3 3
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d có phương trình x −1 y z +1 = = P 2 3
5 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) . −    
A. n = (2 ; 3; 5) . B. n = ( 2
− ; − 3 ; − 5) . C. n = (4 ; 6 ; −10) . D. n = ( 2 − ; 3 ; 5) .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng với điểm A( 2;
− 7;5) qua mặt phẳng (Oxz) là điểm
B có tọa độ là: A. B(2;7; 5 − ). B. B( 2; − 7 − ;5) . C. B( 2; − 7; 5 − ) . D. B(2; 7 − ; 5 − )
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và a
SA = , gọi I là trung điểm của BC (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SI và mặt 2 phẳng (ABC) bằng : A. 60° . B. 45° . C. 30°. D. 40° . 3 2 Câu 23: Cho hàm số x x 3 f (x) = −
− 6x + . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 2 4
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;
− +∞) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;
− 3) . D. Hàm số đồng biến trên ( 2; − 3) .
Câu 24: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a > 0 ,b > 0,c < 0,d > 0 .
B. a < 0 ,b < 0,c < 0,d < 0.
C. a > 0 ,b < 0,c < 0,d > 0 . D. a > 0 ,b > 0,c > 0,d < 0 .
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 26. Đồ thị (C) của hàm số x +1 y =
và đường thẳng d : y = 2x −1 cắt nhau tại hai điểm A B x −1
khi đó độ dài đoạn AB bằng? A. 2 3 . B. 2 2 . C. 2 5 . D. 5 . 4
Câu 27: Cho hàm số f (x) x 3 =
+ x x + 2020. Số điểm cực trị của hàm số f (x) là 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 28: Số nghiệm nguyên của bất phương trình (x − )
1 .ln (5 − x) > 0 là: A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . − −
Câu 29.Tập nghiệm của bất phương trình ( + )x 1 ≤ ( − )x 1 5 2 5 2 là:
A. S = (−∞ ] ;1 .
B. S = [1;+ ∞) . C. S = (−∞ ) ;1 .
D. S = (1;+ ∞) .
Câu 30: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số x −1 y =
và hai đường thẳng y = 2 , y = −x +1 x + 2
(phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng (H ) . A. S = 8 + 3ln 3.
B. S = 8 − 3ln 3 . C. S = 3ln3. D. S = 4 − + 3ln 3. 1
Câu 31. Cho y = f (x) là một hàm số bất kỳ có đạo hàm trên R,đặt '
I = xf (x)dx ∫ . Khẳng định 0 nào dưới đây đúng: 1 0
A. I = f (x)dx f (1) ∫ .
B. I = f (x)dx f (1) ∫ . 0 1 1 0
C. I = f (x)dx + f (1) ∫ .
D. I = f (x)dx + f (1) ∫ . 0 1
Câu 32. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn 2z + z = 3+ i . Giá trị của biểu thức 3a + b là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33. Số phức z thỏa mãn z − 2 = z và (z + )
1 (z i) là số thực. Giá trị của z A. 1+ 2i . B. 1 − − 2i . C. 2 − i . D. 1− 2i .
Câu 34. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình
nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và ∠ = 30O SAO , ∠ = 60O SAB . Diện tích xung quanh của hình nón bằng: 2 2 A. π a 3 π S = . B. 2 a 3 S = . C. 2 S = π a . D. 2 S = π a . xq 3 xq 2 3 xq 3 xq 3
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 4;
− 3) và tiếp xúc với trục Ox . Phương
trình của mặt cầu (S) là A. 2 2 2
(x − 2) + (y + 4) + (z − 3) = 4 . B. 2 2 2
(x − 2) + (y + 4) + (z − 3) = 25 . C. 2 2 2
(x + 2) + (y − 4) + (z + 3) = 4. D. 2 2 2
(x + 2) + (y − 4) + (z + 3) = 25.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y − 6z − 2 = 0 .
Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa Oy cắt mặt cầu (S ) theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng 8π .
A. (α ):3x + z + 2 = 0 .
B. (α ) :3x + z = 0 .
C. (α ) : x −3z = 0 .
D.(α ) :3x z = 0 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A( 1;
− 1;2) và song song với hai đường thẳng
x −1 y +1 z − 3 − + ∆ : = = , x y 3 z 1 ′ ∆ : = =
có phương trình là 2 2 1 1 3 1
A. x y − 4z +10 = 0 . B. x + y + 4z −8 = 0 . C. x y + 4z − 6 = 0 . D. x + y − 4z + 8 = 0 .
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ x + y z
Oxyz , cho đường thẳng thẳng 1 2 d : = = . Viết 2 1 1
phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d song song với trục Ox .
A.
(P) : x − 2z − 2 = 0 .
B. (P) : x − 2y +1 = 0 .
C. (P) : y z + 2 = 0 .
D. (P) : y + z − 2 = 0 . VD
Câu 39. Cho đa giác đều 20 cạnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh lấy được
là 3 đỉnh của một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều bằng A. 3 . B. 7 . C. 7 . D. 5 . 38 114 57 114 Lời giải
Đa giác đều nội tiếp một đường tròn tâm O . Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh có 3 C cách. 20
Để 3 đỉnh là 3 đỉnh một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều thực hiện theo các bước:
Lấy một đường kính qua tâm đường tròn có 10 cách ta được 2 đỉnh.
Chọn đỉnh còn lại trong 20 − 2 − 4 =14 đỉnh (loại đi 2 đỉnh thuộc đường kính và 4 đỉnh gần
ngay đường kính đó) cách.
Vậy có tất cả 10×14 =140 tam giác thoả mãn.
Xác suất cần tính bằng 140 7 = . 3 C 57 20
Câu 40 . Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa SB
và mặt phẳng đáy bằng 45°. E là trung điểm của SD, AB = 2a, AD = DC = a . Tính khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng ( ACE) A. 2a . B. 4a . C. a . D. 3a . 3 3 4 Lời giải
Coi như a =1. Ta có (SB ( ABCD)) =  ,
SBA = 45° ⇒ SA = AB = 2 . Gọi F là trung điểm của AD, ta có ngay ⊥ ( ), SA FE ABCD FE = = 1. 2
d (B,(EAC)) = 2d (D,(EAC)) và d( D,(AEC)) = 2d (F,(EAC))
Nên d (B,(ACE)) = 4 d(F, (ACE))
Kẻ FH AC, FM EH FM = d (F,(EAC)) và 1 1 1 1 = + = 1+ 2 2 2 2 FM FE FH FH
Kẻ DK AC DK = 2 FH mà 1 1 1 2 2 = + = 2 ⇒ DK = ⇒ FH = 2 2 2 DK DA DC 2 4 Vậy 1 1 4
= 1+ 8 ⇒ FM = ⇒ d B, AEC = 2 ( ( )) FM 3 3 Câu 41: Cho hàm số (2m +1) tan x +1 y =
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m tan x + m  π thuộc khoảng ( 2020 −
;2020) để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;   ? 2    A. 2020 . B. 2019 . C. 4037 . D. 4038 . Lời giải
Điều kiện xác định: tan x ≠ −m . 2 + − Ta có 2m m 1 y ' = . 2
cos x(tan x + m)2 (2m + )1tan x +1  π  π Hàm số y = đồng biến trên 0;   
 ⇔ y ' > 0, x ∀ ∈0; . tan x + m  2   2  m < 1 − 2 2  + −    2m m 1 π
2m + m −1 > 0  1 1 ⇔ > 0, x ∀ ∈0; ⇔   ⇔   m > ⇔ m > . 2
cos x(tan x + m)2  2  −m ≤ 0   2 2 m ≥ 0 Câu 42: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = a + c + b bằng A. 3 . B. 3 − . C. 3 . D. 3 − . 4 4 8 8 Lời giải Chọn D
Theo giả thiết ta có
+ lim y = +∞ ⇒ a > 0 x→+∞ 2
+ Hàm số không có điểm cực trị 2 ⇔ − 3 ≤ 0 b b acac 3 Ta có 2 2 2 2
P = a + c + b ≥ 2ac + b b + b 3 2 Ta có 2 2 2  3  3 3
b + b = b + − ≥ − , suy ra 3 P ≥ − . 3 3 4    8 8 8 a = c Vậy 3 min  P = − khi  . 8 3 b = −  4
Câu 43 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log ( + ) 1 = log 9( + )2 1 m x x x  3 9   có
hai ngiệm thực phân biệt. A. m∈( 1; − 0) . B. m∈( 2; − 0) . C. m∈( 1; − +∞). D. m∈[ 1; − 0) . Lời giải Điều kiện x > 1
− . Dễ thấy x = 0 không là nghiệm của phương trình. Do đó phương trình tương đương 1
x log x + = + m
x + ⇔ m = x − 3 ( ) 1 1 log3( ) 1 . log x + 3 ( ) 1 Đặt 1
f (x) = x
; ( x > −1 và x ≠ 0) log x + 3 ( ) 1 Ta có f ′(x) 1 =1+
> 0 ⇒ f x luôn đồng biến trên mỗi khoảng 2 ( )
(x + )1ln3.(log x +1 3 ( )) ( 1; − 0);(0;+∞) Bảng biến thiên + +
Từ bảng biến thiên ta thấy rằng phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m∈( 1; − +∞) 1 ( 2
x + 5x + 6)ex a + Câu 44. e Biết d = e − − ln ∫ c x a b
với a , b , c là các số nguyên và e là cơ số của x + 2 + e−x 3 0
logarit tự nhiên. Tính S = 2a + b + c .
A. S =10 .
B. S = 0 . C. S = 5. D. S = 9 . Lời giải Chọn D 1 ( 2
x + 5x + 6) x 1 e
(x + 2)(x +3) 2ex Ta có : I = dx = dxx ∫ . + 2 + e−x x + 2 ex +1 0 0 ( ) Đặt = ( + 2)ex t x ⇒ d = ( + 3)ex t x
dx . Đổicận : x = 0 ⇒ t = 2, x =1⇒ t = 3e . 3e 3e tdt  1  I = = − t = ∫ ∫ (t t + )3e 3e +1 1 d ln 1 = 3e − 2 −   ln . 2 t +1  t +1 3 2 2
Vậy a = 3, b = 2 , c =1 ⇒ S = 9 .
Câu 45. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn bán kính R và có tâm lần lượt là O O′ . Gọi AB
một dây cung của đường tròn ( ;
O R) ( AB không đi qua O ). Một mặt phẳng đi qua AB và tạo với
đường thẳng OO′ một góc 60° cắt hình trụ theo thiết diện là một hình thoi. Tính thể tích khối trụ được
giới hạn bởi hình trụ đã cho theo R . 3 3 3 A. R 7 . B. 3 π R . C. π R . D. R 7 . 21 3 7 Lời giải Chọn D A H O B I D O' C
Giả sử thiết diện là hình thoi ABCD
Gọi I là giao điểm của OO′ với ( ABCD) ⇒ I là trung điểm của OO′ .
Gọi H là trung điểm của AB . 
OIH OO ABCD  0 ;  60 .
Đặt: OI = x > 0 
OH OI.tan OIH x 3 2 2 2 2
AB = 2AH = 2 OA OH = 2 R − 3x Ta có:  2  2. OI BC HI   4x cosOIH
Do ABCD là hình thoi nên 2 2 R 7
AB = BC ⇔ 2 R − 3x = 4x x = 2R 7 ⇒ OO′ = h = . 7 7 3
Vậy thể tích khối trụ là: 2 2π R 7 V = π R h = . 7
Câu 46: Biết rằng đồ thị hàm số bậc bốn y = f (x) được cho bởi hình vẽ sau:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2 ' ''
y = g(x) =  f (x) − f (x). f (x)   và trục hoành. A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Lời giải: Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = g(x) và trục Ox là: ' 2 ' ' ''   
f (x) − f (x). f (x) = 0 f (x)   ⇔ =   0  f (x) 
Ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Giả sử x , x , x , x là hoành độ 1 2 3 4
giao điểm. Khi đó f (x) = a(x− x )(x x )(x x )(x x ) 1 2 3 4 Ta có '
f (x) = a(x x )(x x )(x x ) + a(x x )(x x )(x x ) + a(x x )(x x )(x x )a+ (x x )(x x )(x x ) 2 3 4 1 3 4 1 2 4 1 2 3 ' f (x) 1 1 1 1 ⇒ = + + +
f (x) x x x x x x x x 1 2 3 4 ' '  f (x) 1 1 1 1 = 0 ⇔ − − − − =   0 2 2 2 2  f (x)  (x x ) (x x ) (x x ) (x x ) (vô nghiệm) 1 2 3 4
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số 2 ' ''
y = g(x) =  f (x) − f (x). f (x)   và trục hoành là 0. 1 1
Câu 47. Tổng tất cả giá trị của tham số m để hàm số 2 5 3 2
y = m x mx +10x − ( 2
m m − 20) x +1 5 3
đồng biến trên R bằng: 1 5 3 A. . B. . C. 2 − . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn A Ta có 2 4 2
y = m x mx + x − ( 2 ' 20
m m − 20) .
Hàm số đã cho đồng biến trên R khi và chỉ khi y ' ≥ 0 ∀x ∈ . Khi đó 2 4 2
y ≥ ∀x∈ ⇔ m x mx + x −( 2 ' 0 20
m m − 20) ≥ 0 ∀x∈ .
Trường hợp 1: Nếu m = 0 thì y ' ≥ 0 ⇔ 20x + 20 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1 − .
Vậy m = 0 không thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Trường hợp 2: Nếu m ≠ 0 thì 2 4 2
y ≥ ∀x∈ ⇔ m x mx + x −( 2 ' 0 20
m m − 20) ≥ 0 ∀x∈ . Ta có 2 y = m ( 4 x − ) − m( 2
x − ) + x + = (x + ) 2 m ( 2 ' 1 1 20 20 1 x + ) 1 (x − ) 1 − m(x − ) 1 + 20 .
y ' = 0 có nghiệm x = 1
− nên để y ' ≥ 0 ∀x ∈ thì phương trình 2 m ( 2 x + ) 1 (x − ) 1 − m(x − )
1 + 20 = 0 phải có nghiệm x = 1 − suy ra 2 4
m + 2m + 20 = 0 m = 2 − Vậy 2 4m 2m 20 0  − + + = ⇔ 5  . m =  2 1
Khi đó tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên  bằng . 2 4 2
*Thử lại với m = 2 − ta có hàm số 5 3 2
y = x + x +10x +14x +1. 5 3 Ta có 4 2
y = x + x + x + = (x + )  ( 2 ' 4 2 20 14 1 4 x + ) 1 (x − ) 1 + 2(x − ) 1 + 20 . = ( x + ) 3 2
1 4x − 4x + 6x +14 = (x + )2
1 (2x − 2)2 +10 ≥ 0∀x∈     
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên R với m = 2 − . 5 5 5 65
*Thử lại với m = ta có hàm số 5 3 2
y = x x +10x + x +1. 2 4 6 4 25 5 25 5 Ta có y '
( 4x )1 ( 2x )1 20x 20 (x )1 ( 2x )1(x )1 (x )1 20 = − − − + + = + + − − − + 4 2 4 2    x +1 = 25  ( 2 x + ) 1 (x − ) 1 −10(x − ) 1 + 80 = (x + )2
1 (5x −5)2 + 40 ≥ 0∀x∈ . 4     5
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên R với m = . 2 1
Kết luận: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên bằng . 2
Câu 48. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2x+y 1+ 3x+2 y ee
= x + y −1 . Khi đó có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn [ 25
− ;25] để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:  2 2x my m 1  − + + 2 2 log 
 + x + y − 2y + mx + 2 = 2x + y +1 ? 2  x + 2    A. 28 . B.30. C. 26 . D.32. Lờigiải ChọnB
Theo bài ra 2x+y 1+ 3x+2 y 2x+ y 1 + − = + − ⇔ + ( + + ) 3x+2 1 2 1 y e e x y e x y = e
+ (3x + 2y) (*) . Xét hàm số ( ) t
f t = e + t trên R có '( ) t
f t = e +1 > 0với t ∀ ∈  nên ( ) t
f t = e + t đồng biến trên  .
Do đó từ (*) ta có: 2x + y +1 = 3x + 2y y =1− x .  2 
Thế y =1− x vào
2x my + m +1 2 2 log 
 + x + y − 2y + mx + 2 = 2x + y +1 ta được : 2  x + 2     2 2x mx 1  + + 2 log 
 + 2x + mx +1 = x + 2 . 2  x + 2    x + 2 > 0 Điều kiện:  . 2
2x + mx +1 > 0  2  Ta có 2x + mx +1 2 log 
 + 2x + mx +1 = x + 2 . 2  x + 2    2 2
⇔ log 2x + mx +1 + 2x + mx +1 = log x + 2 + x + 2 (1) . 2 2 ( )
Xét hàm số f (t) = log t + t với t ∈(0;+∞) có f ′(t) 1 = + > , t ∀ ∈(0;+∞) . 2 1 0 t ln 2
f (t) đồng biến trên (0;+∞) nên ( ) 1 2
⇔ 2x + mx +1 = x + 2 . x > 2 −  x > 2 − Từ đó  ⇔  . 2 2x + mx +1 =  (x + 2)2 2 x + 
(m − 4) x −3 = 0 (2)
YCBT ⇔ (2) có hai nghiệm phân biệt x , x lớn hơn 1 2 2 −
∆ = (m − 4)2 +12 > 0 ∀ ∈  m ∀ ∈  m   m < 8 (     9
⇔  x + 2 + x + 2 > 0 ⇔ x + x + 4 > 0
⇔ 4 − m + 4 > 0 ⇔  ⇔ m < 1 ) ( 2 ) 1 2 9 m < 2 (
x +2 x +2 > 0   
x x + 2 x + x + 4 > 0  3 − + 2  (4− m)+ 4 > 0  2 1 2 ( 1 2) 1 )( 2 )  . Mà m∈[ 25 − ;25] ⇒ m∈{ 25 − ; 24 − ;...;0;1;2;3; }
4 . Vậy đáp án là B .
Câu 49. Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn ( 2 2 2 a +b +c ) 2 2 2 2 2 1 ( 1) ( 1) ( 1) 4a+b+ − + − + − + − = .c a b c Đặt
3a + 2b + c P =
và gọi S là tập hợp gồm những giá trị nguyên của P . Số phần tử của tập hợp S a + b + c A. Vô số. B. 5. C. 4. D. 3. Lời giải Chọn D Ta có: 2( 2 2 2
2a +b +c − ) 2 2 2
1 + (a −1) + (b−1) + (c−1) = 4a+b+c 2 2 2 a +b +c 1 + 2 2 2 2a+2b+2 ⇔ 2
+ a + b + c +1 = 2
c + (2a + 2b + 2c) Xét hàm ( ) = 2t f t + t trên R Ta có, ′( ) = 2t f t ln 2 +1 > 0, t
∀ ∈  nên hàm số f (t) đồng biến trên  .
Khi đó, phương trình đã cho có dạng f ( 2 2 2
a + b + c + )
1 = f (2a + 2b + 2c) . Suy ra: 2 2 2
2a + 2b + 2c = a + b + c +1 ⇔ (a − )2 + (b − )2 + (c − )2 1 1 1 = 2 (*) Ta lại có,
3a + 2b + c P =
⇔ (P − 3)a + (P − 2)b + (P − ) 1 c = 0 (**) a + b + c
Trong hệ trục tọa độ Oxyz lấy M (a; ; b c) .
Theo (*) ta có M thuộc mặt cầu tâm I (1;1; ) 1 ,bán kính R = 2 .
Theo (**) thì M thuộc mặt phẳng (α ) có phương trình (P −3) x + (P − 2) y + (P − ) 1 z = 0 . Tồn tại bộ ( ; a ;
b c) khi và chỉ khi tồn tại M ( mặt cầu và mặt phẳng có điểm chung).
Suy ra d (I;(α )) ≤ R hay 3P − 6 ≤ 2
(P − )2 + (P − )2 +(P − )2 3 2 1
⇔ ( P − )2 ≤ (P − )2 + (P − )2 + (P − )2 3 6 2. 3 2 1    2 6 − 2 3 6 + 2 3
⇔ 3P −12P + 8 ≤ 0 ⇔ ≤ P ≤ 3 3 Vậy S = {1;2; } 3 .
Câu 50. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích V . Gọi M là điểm thuộc đoạn AB′, N là trung ′ điểm của D C ′ ′ , V ′ ′ V 1 =
1 là thể tích khối đa diện lồi gồm 5 đỉnh D, M , B , N , D . Để 1 thì tỷ số MB V 10 MA bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 3 4 2 3 Lời giải Chọn B
Theo giả thiết, V = V + ′ V 1 . MDD N MD NB′ Ta có 1 1 1 V = ′ ′ = ′ ′ = . ′ d M CDD C S∆ ′ d M CDD C S ′ ′ V MDD N ( ,( )). DDN ( ,( )). 3 12 CDD C 12
Gọi AH là đường cao của hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ , MK là đường cao của khối chóp M.D NB ′ ′ . ′ Khi đó, 1 1 1 MK 1 MB V = = = = . ′ ′ MK S ′ ′ MK S ′ ′ ′ ′ AH S ′ ′ ′ ′ V MD NB . DNB . ABCD . 3 12 12 A B C D AH 12 AB′  ′   ′   ′ Do đó, 1 MB V 1 MB 1 MB 1 V V  = + = + ⇒ = + = + . ′ V ′ ′ V MDD N MD NB 1  1  1 1 12  AB V 12  AB  12  AM + MB  ′ ′ ′   ′  ′ Vậy để V 1 1 = thì 1 MB 1 MB 1 1+ = ⇒ = . V 10 12  AM + MB  ′  10 MA 4
Document Outline

  • THI CỤM 2_TOÁN_001
  • ĐÁP ÁN ĐỀ THI CỤM NBHL
  • đề gốc