NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
ĐỀ THI TH TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 - LẦN 2
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------
Câu 1: Cho
12
3 ; 10 2z i z i
. Phn o ca s phc
12
.zz
A.
2
. B.
1
. C.
4i
. D.
4
.
Câu 2: Cho hàm s
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
2,01fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 3: S đường tim cn của đồ th hàm s
1
1
y
x
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, mt cu với phương trình
2 2 2
2 4 4 16 0x y z x y z
bán
kính bng
A.
52
. B.
16
. C.
25
. D.
5
.
Câu 5: S giao điểm của đồ th hàm s
42
81y x x
vi trc hoành là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6: Cho
3
1
d4
f x x
3
1
d3
g x x
. Khi đó
3
1
4 1 d


f x g x x
bng
A.
4
. B.
16
. C.
17
. D.
18
.
Câu 7: Cho khối lăng trụdiện tích đáy
25B
và chiu cao
7h
.Th tích ca khối lăng trụ đã cho
bng
A.
175
. B.
32
3
. C.
175
3
D.
32
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có
,2SA ABCD SA a
,t giác
ABCD
hình ch nht có
AB a
3AD a
.Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
ABCD
A.
45
. B.
30
. C.
60
D.
90
.
Câu 9: Tập xác định
D
ca hàm s
21
x
y 
A.
;0D 
. B.
1;D 
. C.
;0D 
D.
0;D 
.
Câu 10: Cho hàm s
xác định trên và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
1;4
.
B. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
2;2
.
C. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
0;2
.
D. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
;2
.
Câu 11: Cho s phc
z
tha mãn
24z i i
. S phc liên hp ca
z
A.
. B.
4zi
. C.
. D.
2zi
.
Câu 12: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cnh
a
chiu cao bng
2a
. Th tích khối chóp đã cho
bng
A.
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
1
2
a
. D.
3
3a
.
Câu 13: Hàm số nào sau đây là mt nguyên hàm của hàm số
1 cos2f x x
?
A.
2sin 2F x x x
. B.
1
sin 2
2
F x x x
.
C.
1
sin2
2
F x x x
. D.
sin 2F x x x
.
Câu 14: Biết rằng đđi t điểm
A
đến địa điểm
B
6 con đường, đđi t địa điểm
B
đến địa điểm
C
3 con đường. Hỏi mt người muốn đi t địa điểm
A
đến địa điểm
C
(bt buc đi qua địa
điểm
B
) thì có bao nhiêu cách chn đường đi ?
A.
3
. B.
12
. C.
9
. D.
18
.
Câu 15: Mt khối nón đường kính đáy bằng
2a
, chiều cao bằng
3a
. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A.
3
3 a
. B.
3
4 a
. C.
2
6 a
. D.
3
a
.
Câu 16: Cho hàm s
()fx
xác định trên và có
22
4 3 2
f x x x x x
. S điểm cc tr ca
hàm s đã cho là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, ta đ hình chiếu của điểm
4;3; 1M
lên trc ta đ
Ox
A.
0;0; 1
. B.
0;3; 1
. C.
0;3;0
. D.
4;0;0
.
Câu 18: Đưng cong trong hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
. C.
3
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Câu 19: Trong mt phng
Oxyz
, cho mt phng
P
vuông góc với đường thng
d
phương trình
31
2 1 3


x y z
. Ta đ mt vectơ pháp tuyến ca
P
A.
2;1;3
. B.
3;0;1
. C.
2; 1;3
. D.
3;0;1
.
Câu 20: Cho
a
là s thực dương khác
1
. Tính giá tr ca biu thc
3
log .
a
P a a
.
1
3
-1
y
x
-1
O
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
4
3
P
. B.
8
3
P
. C.
1
2
P
. D.
2P
.
Câu 21: Cho các s thc
x
y
tha mãn
1
2
2
2log 2 4 log 16

xy
. Giá tr ca
4xy
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 13 0x y z
. Điểm nào dưới đây thuc mt
phng
?
A.
0;1; 2P
. B.
3; 1;2Q
. C.
1; 2;1N
. D.
1;2;3M
.
Câu 23: Giá tr nh nht ca hàm s
3
62f x x x
trên đoạn
2; 1
bng
A.
6
. B.
7
. C.
2 4 2
. D.
2 4 2
.
Câu 24: Trên mt phng ta đ
Oxy
cho điểm
M
điểm biu din ca s phc
32zi
. Ta đ điểm
đối xng vi
M
qua trc
Oy
A.
3; 2
. B.
3;2
. C.
3;2
. D.
3; 2
.
Câu 25: Cho hàm s
có bng biến thiên như dưới đây.
Tạo đ điểm cực đại của đồ th hàm s là:
A.
1; 4 .
B.
1; 4 .
C.
0.x
D.
0; 3 .
Câu 26: Cho cp s nhân
n
u
vi
1
6u
2
18.u
Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
3.q
B.
3.q
C.
3.q 
D.
3.q 
Câu 27: Phương trình
3
log 2 1 2x 
có nghim là
A.
3x
. B.
4x
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 28: Giá tr ca
a
sao cho phương trình
3
log 2xa
có nghim
3x
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
10
.
Câu 29: Cho mt cầu có đường kính
8d
. Din tích ca mt cầu đã cho bằng
A.
16
. B.
64
. C.
256
. D.
512
6
.
Câu 30: Din tích xung quanh ca hình tr có đ dài đường sinh
l
và bán kính
1
2
rl
A.
2
l
. B.
3
2 l
. C.
2
2 l
. D.
2
l
.
Câu 31: Gi
12
,zz
hai nghim phc của phương trình
2
4 13 0zz
trong đó
1
z
là s phc có phn
o âm. Tìm s phc
12
3.w z z
A.
86wi
. B.
36wi
. C.
86wi
. D.
86wi
.
Câu 32: Cho hình hp
.
ABCD AB C D
th tích
108V
. Điểm
M
nm trên cnh

AB
sao cho
3. .
A B A M
Mt phng
()ACM
ct

BC
tại điểm
.N
Th tích khối đa din li
ABCMB N
bng
A.
38
. B.
48
. C.
40
. D.
66
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 33: Cho hình nón đỉnh
S
bán kính đáy chiều cao cùng bng
1
. Din tích ca mt cu cha
điểm
S
và đường tròn đáy của hình nón đã cho là
A.
4
. B.
16
3
. C.
16
. D.
4
3
.
Câu 34: Cho hàm s bc ba
32
y ax bx cx d
,
0; , , ,a a b c d
có bng biến thiên như hình vẽ
dưới đây
Trong các s
, , ,a b c d
có bao nhiêu s dương ?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 35: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bng
a
, gi
O
giao đim ca
AC
BD
SO a
,
M
là trung điểm ca
AD
. Khong cách gia
SC
BM
bng
A.
23
15
a
. B.
4 29
29
a
. C.
3
15
a
. D.
2 29
29
a
.
Câu 36: Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
32
3 6 45 2020 f x x mx m x
đồng biến trên khong
. Tng tt c các phn
t ca tp
S
bng
A.
7
. B.
9
. C.
6
. D.
45
Câu 37: S tăng trưởng ca mt loài vi khun theo công thc
.
Rt
S Ae
,trong đó
A
là s ng vi khun
ban đầu,
R
t l tăng trưng,
S
s ng vi khun sau thi gian
t
. Biết rng s ng vi
khuẩn ban đầu là
100
con và sau
5
gi
300
con. Hi s con vi khun sau
9
gi gn nht vi
s nào sau đây ?
A.
822
B.
722
C.
682
D.
580
Câu 38: S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2
53
1
5
5
x
x



A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 39: Cho
,xy
các s thực dương thỏa mãn
2
log log 9 log 9 .x y x y
Giá tr nh nht ca
59P x y
bng
,a b c
trong đó
,,abc
là các s t nhiên
1.a
giá tr ca tng
abc
bng
A.
19
. B.
16
. C.
15
. D.
18
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 40: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1; 1;2M
mt phng
:2 2 3 1 0.P x y z
Đưng
thẳng đi qua điểm
M
và vuông góc vi mt phng
P
có phương trình là
A.
1 1 2
2 2 3
x y z

. B.
2 2 3
1 1 2
x y z

.
C.
2 2 3
1 1 2
x y z

. D.
112
2 2 3
x y z

.
Câu 41: Cho hàm s
fx
tha mãn
00f
sin 1f x x

. Gi s rng
32
2
0
d
2
xf x x a
bc
(vi
,,abc
là các s nguyên dương). Khi đó
abc
bng
A.
20
. B.
5
. C.
33
. D.
25
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
o
90CBA BAD
,
2AB BC a
,
AD a
. Biết
rng
SA SB
o
90SCD
. Cnh
SA
to với đáy mt góc
o
45
. Khong cách gia
AB
SC
bng
A.
25
3
a
. B.
357
21
a
. C.
306
18
a
. D.
2 357
21
a
.
Câu 43: Cho hàm s
có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
20;20m
để hàm s
12 1y f x m
5
điểm
cc tr?
A.
19
. B.
17
. C.
20
. D.
18
.
Câu 44: Cho tp hp
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12A
. Ly ngu nhiên mt tp con ca tp hp
A
. Xác
suất để tp con lấy được khác rng và có cha s các s chn bng s các s l
A.
231
1024
. B.
923
4096
. C.
965
4069
. D.
235
1024
.
Câu 45: Din tích hình phng gii hn bởi các đường
32
2 2, 0y x x x y
bng
A.
9
4
. B.
5
12
. C.
37
12
. D.
8
3
.
Câu 46: Trong mt phng ta đ
Oxy
, gi
;M x y
điểm biu din s phc
2
1 2 3 . z i i
Giá
tr ca biu thc
2
2T x y
bng
A.
33T
. B.
97T
. C.
50T
. D.
26T
.
Câu 47: Cho hình nón có khong cách t đỉnh đến mặt đáy bằng
a
. Biết rng khi ct hình nón đã cho bởi
mt mt phẳng đi qua đỉnh ca hình nón cách tâm của đáy hình nón mt khong
2
2
a
, thiết
diện thu được to thành mt tam giác góc đỉnh bng
90
. Th tích khối nón được gii hn
bởi hình nón đã cho bằng
A.
3
2
9
a
. B.
3
6
a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 48: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
1;1;0A
,
1;1; 1B
,
0; 3; 2C
. Biết
rằng phương trình măt phẳng
ABC
có dng
70ax by cz
. Tng
abc
bng
A.
9
. B.
3
. C.
13
. D.
1
.
Câu 49: Cho hàm s
fx
00f
22
e 1 3
,.
3e 1

x
x
xx
f x x
Khi đó
1 1 3e 1
1 ln
f
a c b
vi
*
, , .abc
Giá tr ca
abc
bng
A.
10
. B.
15
. C.
9
. D.
5
.
Câu 50: Cho hàm s
có đạo hàm liên tc trên
y f x
có đồ th như hình vẽ dưới đây
Trên khong
0;
, hàm s
3
3 2 1g x f x x
A. mt điểm cực đại và mt điểm cc tiu.
B. đúng mt điểm cc tr.
C. hai điểm cc tiu.
D. hai điểm cực đại.
-------------------- HẾT --------------------
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
BNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
D
B
D
C
C
A
A
D
C
C
B
C
D
D
C
D
C
C
B
A
B
A
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
A
B
D
D
A
A
B
B
B
B
C
C
D
C
D
A
B
C
D
C
A
A
A
Câu 1: Cho
12
3 ; 10 2z i z i
. Phn o ca s phc
12
.zz
A.
2
. B.
1
. C.
4i
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có
12
. 3 10 2 32 4z z i i i
. Do đó phần o ca s phc
12
.zz
4
.
Câu 2: Cho hàm s
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
2,01fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên, nhn thấy đường thng
2,01y 
đồ th hàm s
không
có điểm chung suy ra phương trình
2,01fx
vô nghim.
Câu 3: S đường tim cn của đồ th hàm s
1
1
y
x
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Tập xác định
\1D
.
Ta có
1
lim 0 0
1
x
y
x

là tim cn ngang
ĐỀ THI TH TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 - LẦN 2
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
1
1
lim 1
1
x
x
x


là tim cận đứng.
Vậy đồ th hàm s
2
đường tim cn.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, mt cu với phương trình
2 2 2
2 4 4 16 0x y z x y z
bán
kính bng
A.
52
. B.
16
. C.
25
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Bán kính
2 2 2
1 4 4 16 5R a b c d
.
Câu 5: S giao điểm của đồ th hàm s
42
81y x x
vi trc hoành là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành đ giao điểm:
2
42
2
4 17
8 1 0 4 17
4 17 : VN
x
x x x
x


.
Câu 6: Cho
3
1
d4f x x
3
1
d3g x x
. Khi đó
3
1
4 1 df x g x x


bng
A.
4
. B.
16
. C.
17
. D.
18
.
Li gii
Chn C
Ta có
3 3 3 3
1 1 1 1
4 1 d 4 d d 1d 4.4 3 2 17


f x g x x f x x g x x x
.
Câu 7: Cho khối lăng trụdiện tích đáy
25B
và chiu cao
7h
.Th tích ca khối lăng trụ đã cho
bng
A.
175
. B.
32
3
. C.
175
3
D.
32
.
Li gii
Chn A
Th tích khối lăng trụ là:
25.7 175V Bh
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có
,2SA ABCD SA a
,t giác
ABCD
hình ch nht có
AB a
3AD a
.Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
ABCD
A.
45
. B.
30
. C.
60
D.
90
.
Li gii
Chn A
A
D
B
C
S
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có:
,.SA ABCD SC ABCD C
Do đó
;;SC ABCD SC AC SCA
Xét tam giác
SAC
có:
22
2
tan 1.
2
SA SA a
SAC
AC a
BC AB
Do đó góc giữa đường thng
SC
và mt phng
ABCD
45
.
Câu 9: Tập xác định
D
ca hàm s
21
x
y 
A.
;0D 
. B.
1;D 
. C.
;0D 
D.
0;D 
.
Li gii
Chn D
Hàm s xác định khi
2 1 0 0
x
x
Vy tập xác định ca hàm s
0;D 
.
Câu 10: Cho hàm s
xác định trên và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
1;4
.
B. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
2;2
.
C. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
0;2
.
D. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
;2
.
Li gii
Chn C
T BBT ta có hàm s
fx
đồng biến trên khong
0;2
.
Câu 11: Cho s phc
z
tha mãn
24z i i
. S phc liên hp ca
z
A.
. B.
4zi
. C.
. D.
2zi
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 4 2 4 2 2 2 2z i i z i i z i z i
Câu 12: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cnh
a
chiu cao bng
2a
. Th tích khối chóp đã cho
bng
A.
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
1
2
a
. D.
3
3a
.
Li gii
Chn B
Ta có
V
23
12
. .2
33
a a a
.
Câu 13: Hàm số nào sau đây là mt nguyên hàm của hàm số
1 cos2f x x
?
A.
2sin 2F x x x
. B.
1
sin 2
2
F x x x
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
C.
1
sin2
2
F x x x
. D.
sin 2F x x x
.
Li gii
Chn C
Hàm số
1 cos2f x x
có mt nguyên hàm là
1
sin2
2
F x x x
.
Câu 14: Biết rằng đđi t điểm
A
đến địa điểm
B
có 6 con đường, để đi t địa điểm
B
đến địa điểm
C
3 con đường. Hỏi mt người muốn đi t địa điểm
A
đến địa điểm
C
(bt buc đi qua địa
điểm
B
) thì có bao nhiêu cách chn đường đi ?
A.
3
. B.
12
. C.
9
. D.
18
.
Li gii
Chn D
Để đi
A
đến
B
có 6 cách. ng với mỗi cách đi t
A
đến
B
ta lại có 3 cách đi t
B
đến
C
.
p dụng quy tc nhân, có
3.6 18
cách đi t
A
đến
C
(bt buc đi qua địa điểm
B
).
Câu 15: Mt khối nón đường kính đáy bằng
2a
, chiều cao bằng
3a
. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A.
3
3 a
. B.
3
4 a
. C.
2
6 a
. D.
3
a
.
Li gii
Chn D
Khối nón có bán kính đáy
2
2
a
ra
, chiều cao là
3ha
.
Thể tích khối nón đã cho là:
2 2 3
11
3
33
V r h a a a
.
Câu 16: Cho hàm s
()fx
xác định trên và có
22
4 3 2
f x x x x x
. S điểm cc tr ca
hàm s đã cho là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Li gii
Chn C
Ta có
2
( ) ( 2)( 2) ( 1)f x x x x x
0
2
0
2
1



x
x
fx
x
x
Bng biến thiên:
Vy hàm s
fx
có ba cc tr.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, ta đ hình chiếu của điểm
4;3; 1M
lên trc ta đ
Ox
A.
0;0; 1
. B.
0;3; 1
. C.
0;3;0
. D.
4;0;0
.
Li gii
Chn D
x
fx
fx


-2
-1
0
2
0
0
0
0
-
-
+
-
+


NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Gi s
;;H a b c
là hình chiếu ca
M
lên trc
Ox
thì
đáp án D.
Câu 18: Đưng cong trong hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
. C.
3
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta thy :
+) Khong
1; 
hàm s nghch biến suy ra h s ca
3
x
âm
loại đáp án A và D.
+) Đồ th ct trc
Oy
ti giá tr dương
loại đáp án B.
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 19: Trong mt phng
Oxyz
, cho mt phng
P
vuông góc với đường thng
d
phương trình
31
2 1 3


x y z
. Ta đ mt vectơ pháp tuyến ca
P
A.
2;1;3
. B.
3;0;1
. C.
2; 1;3
. D.
3;0;1
.
Li gii
Chn C
Pd
mt vectơ pháp tuyến ca
P
có ta đ
2; 1;3
.
Câu 20: Cho
a
là s thực dương khác
1
. Tính giá tr ca biu thc
3
log .
a
P a a
.
A.
4
3
P
. B.
8
3
P
. C.
1
2
P
. D.
2P
.
Li gii
Chn B
2
18
2
1
33
33
8
log . log . log log
3



a a a
a
P a a a a a a
Câu 21: Cho các s thc
x
y
tha mãn
1
2
2
2log 2 4 log 16

xy
. Giá tr ca
4xy
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn A
11
1 2 4
2 2 2 2
22
1 4 4 1 2
2log 2 4 log 16 log 4 log 4 4 log 4 log 4 4
4 16 4 4 4 3

xx
x y y y
x y x y
xy
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 13 0x y z
. Điểm nào dưới đây thuc mt
phng
?
1
3
-1
y
x
-1
O
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
0;1; 2P
. B.
3; 1;2Q
. C.
1; 2;1N
. D.
1;2;3M
.
Li gii
Chn B
Xét điểm
3; 1;2Q
.
Ta có
2.3 1 3.2 13 0
(đúng).
Vậy điểm
3; 1;2Q
thuc mt phng
.
Câu 23: Giá tr nh nht ca hàm s
3
62f x x x
trên đoạn
2; 1
bng
A.
6
. B.
7
. C.
2 4 2
. D.
2 4 2
.
Li gii
Chn A
Hàm s
3
62f x x x
liên tục trên đoạn
2; 1
.
Ta có
2
36f x x

;
2
2 2; 1
0 3 6 0
2
x
f x x
x

.
Li có:
26f 
;
2 2 4 2f
;
17f 
.
Vy
2; 1
min 2 6f x f

.
Câu 24: Trên mt phng ta đ
Oxy
cho điểm
M
điểm biu din ca s phc
32zi
. Ta đ điểm
đối xng vi
M
qua trc
Oy
A.
3; 2
. B.
3;2
. C.
3;2
. D.
3; 2
.
Li gii
Chn A
Do
M
là điểm biu din ca s phc
32zi
nên
3; 2M
.
Khi đó điểm đối xng vi
M
qua trc
Oy
có ta đ là:
3; 2
.
Câu 25: Cho hàm s
có bng biến thiên như dưới đây.
Tạo đ điểm cực đại của đồ th hàm s là:
A.
1; 4 .
B.
1; 4 .
C.
0.x
D.
0; 3 .
Li gii
Chn D
Câu 26: Cho cp s nhân
n
u
vi
1
6u
2
18.u
Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
3.q
B.
3.q
C.
3.q 
D.
3.q 
Li gii
Chn B
Ta có:
2
1
18
3
6
u
q
u
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 27: Phương trình
3
log 2 1 2x 
có nghim là
A.
3x
. B.
4x
. C.
1x
. D.
2x
.
Li gii
Chn B
Ta có
3
log 2 1 2 2 1 9 4x x x
.
Câu 28: Giá tr ca
a
sao cho phương trình
3
log 2xa
có nghim
3x
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
10
.
Li gii
Chn A
Do
3x
là nghim của phương trình
3
log 2xa
nên ta có
3
log 3 2a
.
Ta có
3
log 3 2 3 9 6a a a
.
Câu 29: Cho mt cầu có đường kính
8d
. Din tích ca mt cầu đã cho bằng
A.
16
. B.
64
. C.
256
. D.
512
6
.
Li gii
Chn B
Bán kính ca mt cu là:
8
4
22
d
R
.
Vy din tích ca mt cầu đã cho là:
22
4 4 .4 64SR
.
Câu 30: Din tích xung quanh ca hình tr có đ dài đường sinh
l
và bán kính
1
2
rl
A.
2
l
. B.
3
2 l
. C.
2
2 l
. D.
2
l
.
Li gii
Chn D
Din tích xung quanh ca hình tr là:
2
xq
1
2 2 . .
2
S rl l l l
.
Câu 31: Gi
12
,zz
hai nghim phc của phương trình
2
4 13 0zz
trong đó
1
z
s phc có phn
o âm. Tìm s phc
12
3.w z z
A.
86wi
. B.
36wi
. C.
86wi
. D.
86wi
.
Li gii
Chn D
Phương trình
2
4 13 0zz
4 13 9 0
,
mt căn bậc hai ca
9 3 .
ii
Suy ra phương trình có hai nghiệm:
2 3 ;2 3ii
Khi đó:
12
2 3 ; 2 3z i z i
3 2 3 2 3 8 6 w i i i
Câu 32: Cho hình hp
.
ABCD AB C D
th tích
108V
. Điểm
M
nm trên cnh

AB
sao cho
3. .
A B A M
Mt phng
()ACM
ct

BC
tại điểm
.N
Th tích khối đa din li
ABCMB N
bng
A.
38
. B.
48
. C.
40
. D.
66
.
Li gii
Chn A
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
S
N
M
D
A
D'
C
A'
B
B'
C'
Đặt
ABCD
SS
,
h d B ABCD
, khi đó
.V S h
D thy
//

MN A C
và các đường thng
,,
BB CN AM
đồng quy ti
S
.
Ta có
2
3

SB SM SN B M B M
SB SA SC BA B A
,
2
3
,

d S B MN
SB
SB
d S BAC
,
21
33
,,
d S BAC h
h
d S BAC d S BAC
.
1 1 1 1
. , . .3
3 3 2 2
S BAC BAC
V S d S BAC S h V
3
.'
.'
.
2 8 1 4
.
3 27 2 27



S B MN
S B MN
S BAC
V
V V V
V
' . . '
1 4 19 19
.108 38
2 27 54 54
ABCB MN S BAC S B MN
V V V V V V
Câu 33: Cho hình nón đỉnh
S
bán kính đáy chiều cao cùng bng
1
. Din tích ca mt cu cha
điểm
S
và đường tròn đáy của hình nón đã cho là
A.
4
. B.
16
3
. C.
16
. D.
4
3
.
Li gii
Chn A
Gi
H
là trung điểm ca
SA IH S A
. Ta có:
2 2 2 2
1 1 2SA SO OA
.
Li có:
2
.2
1
2. 2.1
SI SA SA SH SA
SIH SAO SI
SH SO SO SO
.
Din tích ca mt cu chứa điểm
S
và đường tròn đáy của hình nón đã cho là:
2
4 . 4 .1 4
mat cau
S SI
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 34: Cho hàm s bc ba
32
y ax bx cx d
,
0; , , ,a a b c d
có bng biến thiên như hình vẽ
dưới đây
Trong các s
, , ,a b c d
có bao nhiêu s dương ?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn B
T bng biến thiên ta thy
2
3 2 0y ax bx c
có 2 nghiệm dương phân biệt
12
1; 3xx
0, ;1 3;yx
 
, suy ra :
12
12
2
0
3
0
. 0 0
3
0
0
b
xx
a
a
c
x x b
a
c
a



.
Li có:
0
10yd
.
Vy trong các s
, , ,a b c d
có 3 s dương .
Câu 35: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bng
a
, gi
O
giao đim ca
AC
BD
SO a
,
M
là trung điểm ca
AD
. Khong cách gia
SC
BM
bng
A.
23
15
a
. B.
4 29
29
a
. C.
3
15
a
. D.
2 29
29
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
22
22
AC a
AC BD AB a OA OB OC OD
Xây dng h ta đ
Oxyz
, sao cho
22
0;0;0 , ;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
22
aa
O D C S a
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Suy ra
2 2 2 2
;0;0 , 0; ;0 , ; ;0
2 2 4 4
a a a a
B A M
Ta có
222
2 3 2 2 2 3 2 3
0; ; , ; ;0 , ; ;
2 4 4 4 4 4
a a a a a a
SC a BM SC BM


2
;0;
2
a
SB a




Suy ra
22
2
2 2 2 2
2 3 2 3 29
,
4 4 4 4
a a a a
SC BM





3
,.SC BM SB a


Khi đó
3
2
,.
4 29
,
29
29
,
4
SC BM SB
aa
d SC BM
a
SC BM



.
Câu 36: Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
32
3 6 45 2020 f x x mx m x
đồng biến trên khong
. Tng tt c các phn
t ca tp
S
bng
A.
7
. B.
9
. C.
6
. D.
45
Li gii
Chn B
Ta có
2
3 6 6 45
f x x mx m
.
Để hàm s đồng biến trên khong
; 
thì
2
2
3 3 6 45 0 9 18 135 0 3 5
fx
m m m m m
m
nguyên nên
3; 2; 1;0;1;2;3;4;5mS
Tng các phn t ca tp
S
bng
3 2 1 0 1 2 3 4 5 9
.
Câu 37: S tăng trưởng ca mt loài vi khun theo công thc
.
Rt
S Ae
,trong đó
A
là s ng vi khun
ban đầu,
R
t l tăng trưng,
S
s ng vi khun sau thi gian
t
. Biết rng s ng vi
khuẩn ban đầu là
100
con và sau
5
gi
300
con. Hi s con vi khun sau
9
gi gn nht vi
s nào sau đây ?
A.
822
B.
722
C.
682
D.
580
Li gii
Chn B
T gi thiết ta có:
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
5
5
300 100.
3
ln3
5
R
R
e
e
R


Tc là t l tăng trưởng ca loài vi khun này là
ln3
5
R
mi gi.
Sau
9
gi s ng vi khun là:
ln3
9.
5
100. 722,4674056 722.Se
con.
Câu 38: S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2
53
1
5
5
x
x



A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Bất phương trình
2
1
2 5 3 3
2
x x x
S nghim nguyên ca bất phương trình là 3
Câu 39: Cho
,xy
các s thực dương thỏa mãn
2
log log 9 log 9 .x y x y
Giá tr nh nht ca
59P x y
bng
,a b c
trong đó
,,abc
các s t nhiên
1.a
giá tr ca tng
abc
bng
A.
19
. B.
16
. C.
15
. D.
18
.
Li gii
Chn C
22
22
log log 9 log 9 log .9 log 9
9 9 9 1
x y x y x y x y
xy x y y x x
,xy
là các s thực dương nên
2
1 0 1 9 .
1
x
x x y
x
2
5 9 5 .
1
x
P x y x f x
x
Xét
22
65
5
11
x x x
f x x
xx

vi
1.x
Ta có
2
2
66
6 12 5
6
0.
1
66
6
x
xx
f x f x
x
x


Bng biến thiên
Vy
2 6 7 2, 6, 7 15.a b c a b c a b c
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 40: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1; 1;2M
mt phng
:2 2 3 1 0.P x y z
Đưng
thẳng đi qua điểm
M
và vuông góc vi mt phng
P
có phương trình là
A.
1 1 2
2 2 3
x y z

. B.
2 2 3
1 1 2
x y z

.
C.
2 2 3
1 1 2
x y z

. D.
112
2 2 3
x y z

.
Li gii
Chn D
Mt phng
:2 2 3 1 0.P x y z
có véc tơ pháp tuyến
2; 2;3 .n 
Đưng thng
d
đi qua điểm
M
và vuông góc vi mt phng
P
nên nhn
2; 2;3n 
véc tơ chỉ phương nên phương trình
d
112
2 2 3
x y z

.
Câu 41: Cho hàm s
fx
tha mãn
00f
sin 1f x x

. Gi s rng
32
2
0
d
2
xf x x a
bc
(vi
,,abc
là các s nguyên dương). Khi đó
abc
bng
A.
20
. B.
5
. C.
33
. D.
25
.
Li gii
Chn C
Ta có
sin 1 sin 1 d cos


f x x f x dx x x f x x x C
.
Li có
0 0 1 0 1 cos 1f C C f x x x
.
Xét
12
2 2 2 2
2
0 0 0 0
d cos 1 d cos d d
II
I xf x x x x x x x x x x x x
.
Vi
2
1
0
cos d
I x x x
. Đặt
dd
cos d sin





u x u x
dv x x v x
.
Khi đó
2
22
1
00
0
sin sin d cos 1
22


I x x x x x
.
Vi
3 2 3 2
2
2
2
2
0
0
d
3 2 24 8




xx
I x x x
.
Suy ra
32
2
0
1
d 1 24 33
24 8 2
8

a
I xf x x b a b c
c
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
o
90CBA BAD
,
2AB BC a
,
AD a
. Biết
rng
SA SB
o
90SCD
. Cnh
SA
to với đáy mt góc
o
45
. Khong cách gia
AB
SC
bng
A.
25
3
a
. B.
357
21
a
. C.
306
18
a
. D.
2 357
21
a
.
Li gii
Chn D
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Gi
H
là chân đường cao h t
S
xung mt phng
ABCD
.
Ta có
CD SH
CD SCH CD CH
CD SC
.
D thy
H
nằm trên đường trung trc của đoạn
AB
.
Do đó
H
giao điểm của đường trung trực đoạn
AB
đường thng vuông góc vi
CD
ti
C
.
V
//Cx AB
và gi
I MH Cx
HI Cx
.
Ta có
// // ; ; ;AB CI AB SCI d AB SC d AB SCI d M SCI
D thy
SHI SCI
, nên trong
SHI
v
HK SI
ti
K
HK SCI
.
Do đó
;d H SCI HK


.
Ta li có
MH SCI I
nên
,;
MI
d M SCI d H SCI
HI
S
I
K
x
H
M
D
C
B
A
Xét đáy của hình thang
ABCD
J
M
D
C
B
A
H
I
D thy
2
22
3 5 5
2
2 2 2 2
a a a CJ a
MJ IJ CJ IJ CI JH IH a
IJ
.
Khi đó
, ; ;
MI
d M SCI d H SCI d H SCI HK
HI
.
2
2 2 2
4 17AH AM MH a a a
o
; 45 17SA ABCD SAH SH AH a


.
Do đó
2 2 2
2
. 17.2 2 357
21
17 2
SH HI a a a
HK
SH HI
aa
2 357
,
21
a
d AB SC
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 43: Cho hàm s
có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
20;20m
để hàm s
12 1y f x m
5
điểm
cc tr?
A.
19
. B.
17
. C.
20
. D.
18
.
Li gii
Chn A
Đặt
12 1tx
, khi đó số điểm cc tr ca m s
12 1y f x m
cũng số điểm cc tr
ca hàm s
y f t m
.
Xét hàm s
y f t m
là hàm s chẵn, có đ th nhn
Oy
trục đối xứng. Để hàm s
5
cc tr thì hàm s
y f t m
có hai điểm cc tr lớn hơn
0
.
Ta
11
, 0 0
11



t m t m
y f t m y f t m
t m t m
.
11mm
,
nên để hàm s hai điểm cc tr lớn hơn
0
thì
1 0 1mm
, 20;20
20,..., 2
mm
m

. Chn A.
Câu 44: Cho tp hp
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12A
. Ly ngu nhiên mt tp con ca tp hp
A
. Xác
suất để tp con lấy được khác rng và có cha s các s chn bng s các s l
A.
231
1024
. B.
923
4096
. C.
965
4069
. D.
235
1024
.
Li gii
Chn B
Tp hp
A
12
phn t nên s tp hp con ca tp hp
A
12
2
, suy ra s phn t ca không
gian mu
12
2
.
Biến c
A
:”tp con lấy được khác rng và có cha s các s chn bng s các s l
TH
1
: Tp con lấy được có
2
phn t gm
1
chn và
1
l:
11
66
.CC
cách.
TH
2
: Tp con lấy được có
4
phn t gm
2
chn và
2
l:
22
66
.CC
cách.
TH
3
: Tp con lấy được có
6
phn t gm
3
chn và
3
l:
33
66
.CC
cách.
TH
4
: Tp con lấy được có
8
phn t gm
4
chn và
4
l:
44
66
.CC
cách.
TH
5
: Tp con lấy được có
10
phn t gm
5
chn và
5
l:
55
66
.CC
cách.
TH
6
: Tp con lấy được có
12
phn t gm
6
chn và
6
l:
66
66
.CC
cách.
Do đó
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6
6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
. . . . . .A C C C C C C C C C C C C
, suy ra:
923
4069
A
PA
.
Câu 45: Din tích hình phng gii hn bởi các đường
32
2 2, 0y x x x y
bng
A.
9
4
. B.
5
12
. C.
37
12
. D.
8
3
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Li gii
Chn C
Phương trình hoành đ giao điểm của các đường
32
22y x x x
0y
là:
32
2 2 0x x x
Phương trình trên ba nghiệm:
2, 1, 1x x x
nên din tích hình phng gii hn bi các
đường
32
2 2, 0y x x x y
bng:
1 1 1
3 2 3 2 3 2
2 2 1
2 2 d 2 2 d 2 2 d
x x x x x x x x x x x x
11
4 3 2 4 3 2
21
22
22
4 3 2 4 3 2

x x x x x x
xx
5 8 37
12 3 12
.
Câu 46: Trong mt phng ta đ
Oxy
, gi
;M x y
điểm biu din s phc
2
1 2 3 . z i i
Giá
tr ca biu thc
2
2T x y
bng
A.
33T
. B.
97T
. C.
50T
. D.
26T
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
1 2 3 1 4 4 3 1 4 3 4 6 5 z i i i i i i i i
.
Như vậy điểm biu din ca s phc
z
6;5M
, suy ra:
2
2
2 6 2.5 26. T x y
Câu 47: Cho hình nón có khong cách t đỉnh đến mặt đáy bằng
a
. Biết rng khi ct hình nón đã cho bởi
mt mt phẳng đi qua đỉnh ca hình nón cách tâm của đáy hình nón mt khong
2
2
a
, thiết
diện thu được to thành mt tam giác có góc đỉnh bng
90
. Th tích khối nón được gii hn
bởi hình nón đã cho bằng
A.
3
2
9
a
. B.
3
6
a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Chn C
a
H
I
O
S
B
A
Gi s ta có hình nón như hình vẽ, thì thiết din là tam giác
SAB
vuông cân ti
S
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 22
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có
SO
=
a
,
2
,
2
a
OH d O SAB
.
Suy ra
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 2 1 1
OI a
OH SO OI OI OH SO a a a
nên
22
2SI SO OI a
.
Li có tam giác
SAB
vuông cân ti
S
I
là trung điểm ca
AB
nên
2 2 2AB SI a
.
Do đó
22
23
2
AB
AI a OA OI AI a
.
Vy th tích khi nón là
2
2 2 3
1 1 1
. . . 3 .
3 3 3
V R h OA SO a a a
.
Câu 48: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
1;1;0A
,
1;1; 1B
,
0; 3; 2C
. Biết
rằng phương trình măt phẳng
ABC
có dng
70ax by cz
. Tng
abc
bng
A.
9
. B.
3
. C.
13
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có
2;0; 1 , 1; 4; 2AB AC
.
Suy ra
, 4;3; 8AB AC


.
Mt phng
ABC
đi qua
1;1;0A
và nhận vectơ
, 4;3; 8AB AC


là vectơ pháp tuyến
nên có phương trình là
4 1 3 1 8 0 0 4 3 8 7 0 4 3 8 7 0x y z x y z x y z
.
Do đó
4; 3; 8a b c
. Vy
9abc
.
Câu 49: Cho hàm s
fx
00f
22
e 1 3
,.
3e 1

x
x
xx
f x x
Khi đó
1 1 3e 1
1 ln
f
a c b
vi
*
, , .abc
Giá tr ca
abc
bng
A.
10
. B.
15
. C.
9
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Ta có:
22
3
22
e 1 3 ln 3e 1
ee
d
3e 1 3e 1 3e 1 3 3



xx
xx
x x x
xx
x
f x x f x x x C
Thay
3
ln 3e 1
ln4 ln4
00
3 3 3 3
x
x
f C f x
Suy ra
3
1 1 3e 1
1 ln 4 10
3 3 4
3
a
f b a b c
c
.
Câu 50: Cho hàm s
có đạo hàm liên tc trên
y f x
có đồ th như hình vẽ dưới đây
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 23
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Trên khong
0;
, hàm s
3
3 2 1g x f x x
A. mt điểm cực đại và mt điểm cc tiu.
B. đúng mt điểm cc tr.
C. hai điểm cc tiu.
D. hai điểm cực đại.
Li gii
Chn A
Trên
0;
, ta có
3
3
2
g x f x x

31
0 3 0
22
g x f x x f x x
Dựa vào đồ thị, đường cong
1
2
yx
ct đồ th
fx
tại hai điểm có hoành đ
0
x
0
01x
2
.
Ta có
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 24
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Vy hàm s
gx
có mt cực đại và mt cc tiu.
-------------------- HẾT --------------------

Preview text:

NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 - LẦN 2 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
---------------------------------- N H Ó M T Câu 1: Cho z  3  ;
i z 10  2i . Phần ảo của số phức z .z là 1 2 1 2 A. 2  . B. 1. C. 4  i . D. 4  . O Á Câu 2:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: N V D – VDC
Số nghiệm của phương trình f x  2, 01 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 1 Câu 3:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  1 là x A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 4:
Trong không gian Oxyz , mặt cầu với phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y  4z 16  0 có bán kính bằng A. 52 . B. 16 . C. 25 . D. 5 . Câu 5:
Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x  8x 1 với trục hoành là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. N H 3 3 3 Ó
f xdx  4  gxdx  3 4
 f x gx1d  x M T Câu 6: Cho 1 và 1 . Khi đó 1 bằng A. 4 . B. 16 . C. 17 . D. 18 . O Á Câu 7:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  25 và chiều cao h  7 .Thể tích của khối lăng trụ đã cho N bằng V D 32 175 A. 175 . B. . C. D. 32 . – 3 3 VDC Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD, SA  2a ,tứ giác ABCD là hình chữ nhật có AB a
AD a 3 .Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCDA. 45 . B. 30 . C. 60 D. 90 . Câu 9:
Tập xác định D của hàm số 2x y  1 là A. D   ;  0.
B. D  1;  . C. D   ;  0
D. D  0;  .
Câu 10: Cho hàm số y f x xác định trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 1 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 4 .
B. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 2; 2 .
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0; 2 . N
D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng ; 2 . H Ó
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn z  2  i  4  i . Số phức liên hợp của z là M T
A. z  2  2i .
B. z  4  i .
C. z  2  2i .
D. z  2  i . O
Câu 12: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích khối chóp đã cho Á bằng N 2 1 V A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . D 3 2 –
Câu 13: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x  1 cos 2x ? VDC
A. F x  x  2sin 2x .
B. F x 1
x  sin 2x  . 2
C. F x 1
x  sin 2x .
D. F x  x  sin 2x . 2
Câu 14: Biết rằng để đi từ điểm A đến địa điểm B có 6 con đường, để đi từ địa điểm B đến địa điểm C
có 3 con đường. Hỏi một người muốn đi từ địa điểm A đến địa điểm C (bắt buộc đi qua địa
điểm B ) thì có bao nhiêu cách chọn đường đi ? A. 3 . B. 12 . C. 9 . D. 18 .
Câu 15: Một khối nón có đường kính đáy bằng 2a , chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 3 3 a . B. 3 4 a . C. 2 6 a . D. 3 a .
Câu 16: Cho hàm số f (x) xác định trên
và có f  x  x  2 x   2 4
x  3x  2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là N H A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Ó M 4;3; 1 M T
Câu 17: Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm 
 lên trục tọa độ Ox A. 0; 0;   1 . B. 0;3;   1 . C. 0;3; 0 . D. 4;0;0 . O Á
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? N V y D – 3 VDC x -1 O 1 -1 A. 3
y x  3x 1. B. 3
y  x  3x 1. C. 3
y  x  3x 1. D. 3 2
y x  3x 1.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxyz , cho mặt phẳng  P vuông góc với đường thẳng d có phương trình là x  3 y z 1  
. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của  P là 2 1  3
A. 2;1;3 . B. 3;0;  1 .
C. 2; 1;3 . D. 3;0;  1 .
Câu 20: Cho a là số thực dương khác 1. Tính giá trị của biểu thức P a a . a  3 log . 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 2 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 4 8 1 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  2 . 3 3 2
Câu 21: Cho các số thực x
x y thỏa mãn 1 2 log 2
 4  log 16y . Giá trị của x  4y là 2 2 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 3  . N
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x y  3z 13  0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt HÓ  M T phẳng   ? A. P 0;1; 2   . B. Q 3; 1  ;2 . C. N 1; 2  ;  1 . D. M  1  ;2;3 . O Á
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x  6x  2 trên đoạn 2;  1 bằng N V A. 6 . B. 7 . C. 2  4 2 . D. 2  4 2 . D –
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z  3 2i . Tọa độ điểm VDC
đối xứng với M qua trục Oy là    
A.  3; 2 . B. 3; 2 .
C.  3; 2 . D. 3; 2 .
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như dưới đây.
Tạo độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. 1; 4. B. 1; 4. C. x  0. D. 0; 3. N
Câu 26: Cho cấp số nhân u
với u  6 và u  18. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  1 2 H Ó A. q  3. B. q  3. C. q  3.  D. q   3. M T
Câu 27: Phương trình log
2x 1  2 có nghiệm là 3   O Á A. x  3. B. x  4 . C. x  1. D. x  2 . N
Câu 28: Giá trị của a sao cho phương trình log
x a  2 có nghiệm x  3 là 3   V D A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 10 . –
Câu 29: Cho mặt cầu có đường kính d  8 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng VDC 512 A. 16 . B. 64 . C. 256 . D.  . 6 1
Câu 30: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính r l là 2 A. 2 l . B. 3 2l . C. 2 2l . D. 2 l .
Câu 31: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z 13  0 trong đó z là số phức có phần 1 2 1
ảo âm. Tìm số phức w  3z z . 1 2 A. w  8   6i .
B. w  3  6i .
C. w  8  6i .
D. w  8  6i .
Câu 32: Cho hình hộp ABC . D A B C 
D có thể tích V  108. Điểm M nằm trên cạnh  A B sao cho  A B  3. 
A M. Mặt phẳng (ACM ) cắt 
B C tại điểm N. Thể tích khối đa diện lồi ABCM B N bằng A. 38 . B. 48 . C. 40 . D. 66 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 3 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 33: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng 1 . Diện tích của mặt cầu chứa
điểm S và đường tròn đáy của hình nón đã cho là 16 4 A. 4 . B. . C. 16 . D. . 3 3 N 3 2
Câu 34: Cho hàm số bậc ba y ax bx cx d , a  0; , a ,
b c,d   có bảng biến thiên như hình vẽ HÓ dưới đây M T O Á N V D – VDC Trong các số , a , b ,
c d có bao nhiêu số dương ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , gọi O là giao điểm của AC BD
SO a , M là trung điểm của AD . Khoảng cách giữa SC BM bằng N H Ó 2a 3 4a 29 a 3 2a 29 M T A. . B. . C. . D. . 15 29 15 29 O
Câu 36: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số Á 3 2
f x x mx m x  N   3 6 45
2020 đồng biến trên khoảng  ;
  . Tổng tất cả các phần V
tử của tập S bằng D A. 7 . B. 9 . C. 6 . D. 45 – VDC
Câu 37: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn theo công thức  . Rt S
A e ,trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, R là tỉ lệ tăng trưởng, S là số lượng vi khuẩn sau thời gian t . Biết rằng số lượng vi
khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi số con vi khuẩn sau 9 giờ gần nhất với số nào sau đây ? A. 822 B. 722 C. 682 D. 580 2 2  x  1 
Câu 38: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5 x3  5   là  5  A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Câu 39: Cho ,
x y là các số thực dương thỏa mãn x   y   2 log log 9
log x  9 y . Giá trị nhỏ nhất của
P  5x  9y bằng a b c, trong đó , a ,
b c là các số tự nhiên và a  1. giá trị của tổng a b c bằng A. 19 . B. 16 . C. 15 . D. 18 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 4 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 1; 2 và mặt phẳng  P :2x  2 y  3z 1  0. Đường
thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng  P có phương trình là x 1 y 1 z  2 x  2 y  2 z  3 A.     2 2  . B. 3 1 1  . 2 N H x  2 y  2 z  3 x 1 y 1 z  2 C.     Ó 1 1  . D. 2 2 2  . 3 M T Câu 41: Cho hàm số f x thỏa mãn f 0  0 và
f  x  sin x 1. Giả sử rằng O  Á 2 N  xf x 3 2    dx a    (với , a ,
b c là các số nguyên dương). Khi đó a b c bằng V b c 2 0 D A. 20 . B. 5 . C. 33 . D. 25 . – VDC
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, o
CBA BAD  90 , AB BC  2a , AD a . Biết  o SCD  90 o 45 rằng SA SB
. Cạnh SA tạo với đáy một góc
. Khoảng cách giữa AB SC bằng 2 5 357 306 2 357 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 21 18 21
Câu 43: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: N
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 20; 20 để hàm số y f 12x 1  m có H   5 điểm ÓM T cực trị? A. 19 . B. 17 . C. 20 . D. 18 . O Á
Câu 44: Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11; 
12 . Lấy ngẫu nhiên một tập con của tập hợp A . Xác N
suất để tập con lấy được khác rỗng và có chứa số các số chẵn bằng số các số lẻ là V 231 923 965 235 D A. . B. . C. . D. . – 1024 4096 4069 1024 VDC
Câu 45: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2
y  x  2x x  2, y  0 bằng 9 5 37 8 A. . B. . C. . D. . 4 12 12 3 2
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z  1 2i  3  i. Giá trị của biểu thức 2
T x  2y bằng A. T  33. B. T  97 . C. T  50 . D. T  26 .
Câu 47: Cho hình nón có khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy bằng a . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi a 2
một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng , thiết 2
diện thu được tạo thành một tam giác có góc ở đỉnh bằng 90 . Thể tích khối nón được giới hạn
bởi hình nón đã cho bằng 3 2 a 3  a 3  a A. . B. . C. 3 a . D. . 9 6 3
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 5 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1
 ;1;0 , B1;1;  1
 , C 0;3;2 . Biết
rằng phương trình măt phẳng  ABC  có dạng ax by cz  7  0 . Tổng a b c bằng A. 9 . B. 3 . C. 13 . D. 1  . 2 x 2 N
x  e 1 3x f  H Câu 49: Cho hàm số f x có f 0  0 và x  ,x  . Khi đó x  Ó 3e 1 M T f   1 1 3e 1 1   ln với *
a, b, c
. Giá trị của a b c bằng a c b O Á A. 10 . B. 15 . C. 9 . D. 5 . N
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
y f  x có đồ thị như hình vẽ dưới đây VD – VDC N
Trên khoảng 0;  , hàm số g x  f x 3 3  2x 1 có H Ó
A. một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. M T
B. đúng một điểm cực trị.
C. hai điểm cực tiểu. O Á
D. hai điểm cực đại. N V D
-------------------- HẾT -------------------- – VDC
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 6 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 - LẦN 2 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
---------------------------------- N H Ó
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI M T 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 O Á
D D B D C C A A D C C B C D D C D C C B A B A A D N
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 V D
B B A B D D A A B B B B C C D C D A B C D C A A A – VDC Câu 1: Cho z  3  ;
i z 10  2i . Phần ảo của số phức z .z là 1 2 1 2 A. 2  . B. 1. C. 4  i . D. 4  . Lời giải Chọn D
Ta có z .z  3  i 10  2i  32  4i . Do đó phần ảo của số phức z .z là 4  . 1 2    1 2 Câu 2:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f x  2, 01 là N H A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Ó M T Lời giải Chọn D O Á N V D – VDC
Dựa vào bảng biến thiên, nhận thấy đường thẳng y  2
 ,01 và đồ thị hàm số y f x không
có điểm chung suy ra phương trình f x  2,01 vô nghiệm. 1 Câu 3:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  1 là x A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B
Tập xác định D  \   1 . 1 Ta có lim  0  y  0 x 1 là tiệm cận ngang x
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 7 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 1 lim    x  1  là tiệm cận đứng.  x 1  1 x
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. Câu 4:
Trong không gian Oxyz , mặt cầu với phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y  4z 16  0 có bán N kính bằng H Ó A. 52 . B. 16 . C. 25 . D. 5 . M T Lời giải Chọn D O Á R
a b c d      N Bán kính 2 2 2 1 4 4 16 5 . V Câu 5:
Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x  8x 1 với trục hoành là D A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. – VDC Lời giải Chọn C 2 x  4  17
Phương trình hoành độ giao điểm: 4 2
x  8x 1  0  
x   4  17 . 2
x  4  17 : VN 3 3 3 Câu 6: Cho f
 xdx  4 và g
 xdx  3. Khi đó 4 f
 x gx1dx  bằng 1 1 1 A. 4 . B. 16 . C. 17 . D. 18 . Lời giải Chọn C 3 3 3 3 Ta có 4
 f x gx1dx  4 
f xdx  gxdx 1dx  4.432 17  . 1 1 1 1 Câu 7:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  25 và chiều cao h  7 .Thể tích của khối lăng trụ đã cho N bằng H 32 175 Ó A. 175 . B. . C. D. 32 . M T 3 3 Lời giải O Chọn A Á N
Thể tích khối lăng trụ là: V Bh  25.7  175 V Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD, SA  2a ,tứ giác ABCD là hình chữ nhật có AB a D –
AD a 3 .Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD VDC A. 45 . B. 30 . C. 60 D. 90 . Lời giải Chọn A S A D B C
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Ta có: SA   ABCD, SC   ABCD  C.
Do đó SC; ABCD  SC; AC  SCA SA SA 2a
Xét tam giác SAC có: tan SAC    1. N 2 2 AC  2a BC AB H Ó
Do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD là 45. M T Câu 9:
Tập xác định D của hàm số 2x y  1 là O Á A. D   ;  0.
B. D  1;  . C. D   ;  0
D. D  0;  . N V Lời giải D Chọn D x
Hàm số xác định khi 2 1  0  x  0 VDC
Vậy tập xác định của hàm số là D  0;  .
Câu 10: Cho hàm số y f x xác định trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 4 .
B. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 2; 2 .
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0; 2 . N
D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng ; 2 . H Ó Lời giải M T Chọn C O
Từ BBT ta có hàm số f x đồng biến trên khoảng 0; 2 . Á N
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn z  2  i  4  i . Số phức liên hợp của z là V
A. z  2  2i .
B. z  4  i .
C. z  2  2i .
D. z  2  i . D – Lời giải VDC Chọn C
Ta có z  2  i  4  i z  2
  i  4 i z  2 2i z  2 2i
Câu 12: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 2 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 3 2 Lời giải Chọn B 1 2 Ta có V  2 3 .a .2a a . 3 3
Câu 13: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x  1 cos 2x ?
A. F x  x  2sin 2x .
B. F x 1
x  sin 2x  . 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
C. F x 1
x  sin 2x .
D. F x  x  sin 2x . 2 Lời giải Chọn C N
Hàm số f x 1 cos 2x có một nguyên hàm là F x 1
x  sin 2x . H 2 Ó M T
Câu 14: Biết rằng để đi từ điểm A đến địa điểm B có 6 con đường, để đi từ địa điểm B đến địa điểm C
có 3 con đường. Hỏi một người muốn đi từ địa điểm A đến địa điểm C (bắt buộc đi qua địa O
điểm B ) thì có bao nhiêu cách chọn đường đi ? Á N A. 3 . B. 12 . C. 9 . D. 18 . V Lời giải D Chọn D – VDC
Để đi A đến B có 6 cách. Ứng với mỗi cách đi từ A đến B ta lại có 3 cách đi từ B đến C .
Áp dụng quy tắc nhân, có 3.6 18 cách đi từ A đến C (bắt buộc đi qua địa điểm B ).
Câu 15: Một khối nón có đường kính đáy bằng 2a , chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 3 3 a . B. 3 4 a . C. 2 6 a . D. 3 a . Lời giải Chọn D
Khối nón có bán kính đáy là 2a r
a , chiều cao là h  3a . 2 1 1
Thể tích khối nón đã cho là: 2 2 3
V   r h   a 3a   a . 3 3
Câu 16: Cho hàm số f (x) xác định trên
và có f  x  x  2 x   2 4
x  3x  2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là N A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. H Lời giải Ó M T Chọn C Ta có 2 f (
x)  x(x  2)(x  2) (x 1) O Á x  0 N  V x  2 f x    D   0  x  2  –  VDC x  1  Bảng biến thiên: x   -2 -1 0 2 f  x - 0 - 0 + 0 - 0 +   f x
Vậy hàm số f x có ba cực trị.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm M 4;3;  
1 lên trục tọa độ Ox A. 0; 0;   1 . B. 0;3;   1 . C. 0;3; 0 . D. 4;0;0 . Lời giải Chọn D
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 b   0 Giả sử H  ; a ;
b c là hình chiếu của M lên trục Ox thì   đáp án D. c  0
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? y N H Ó 3 M T O Á N x -1 O V 1 D -1 – VDC A. 3
y x  3x 1. B. 3
y  x  3x 1. C. 3
y  x  3x 1. D. 3 2
y x  3x 1. Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy :
+) Khoảng 1;  hàm số nghịch biến suy ra hệ số của 3
x âm  loại đáp án A và D.
+) Đồ thị cắt trục Oy tại giá trị dương  loại đáp án B. Vậy đáp án đúng là C.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxyz , cho mặt phẳng  P vuông góc với đường thẳng d có phương trình là x  3 y z 1  
. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của  P là 2 1  3
A. 2;1;3 . B. 3;0;  1 .
C. 2; 1;3 . D. 3;0;  1 . N Lời giải H Chọn C Ó M T
Vì  P  d  một vectơ pháp tuyến của  P có tọa độ là 2; 1;3 . O
Câu 20: Cho a là số thực dương khác 1. Tính giá trị của biểu thức P a a . a  3 log .  Á N 4 8 1 P P P P  V A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 2 D – Lời giải VDC Chọn B    8 P  log
 .a alog a a a a a  .  2 1 8 2 1 3 3 3 3  loga    log  a a 3   x
Câu 21: Cho các số thực x y thỏa mãn 1 2 log 2
 4  log 16y . Giá trị của x  4y là 2 2 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 3  . Lời giải Chọn A x 1  yx  1 2 yx  1 4 2 log 2  4  log 16  log 4  log 4  4  log 4  log 4 y  4 2 2 2 2 2 2 x 1  4 y x4 y 1  2  4 16  4
 4  x  4y  3
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x y  3z 13  0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng   ?
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 A. P 0;1; 2   . B. Q 3; 1  ;2 . C. N 1; 2  ;  1 . D. M  1  ;2;3 . Lời giải Chọn B
Xét điểm Q 3; 1  ;2 . N H Ta có 2.3   
1  3.2 13  0 (đúng). Ó M T Vậy điểm Q 3; 1
 ;2 thuộc mặt phẳng   . O
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x  6x  2 trên đoạn 2;  1 bằng Á N A. 6 . B. 7 . C. 2  4 2 . D. 2  4 2 . V Lời giải D – Chọn A VDC
Hàm số f x 3
x  6x  2 liên tục trên đoạn 2;  1 . x  2  2  ; 1 
Ta có f  x 2
 3x  6 ; f x 2  
 0  3x  6  0   . x   2 Lại có: f  2
  6 ; f  2  2  4 2 ; f   1  7 .
Vậy min f x  f  2   6 .  2  ; 1  
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z  3 2i . Tọa độ điểm
đối xứng với M qua trục Oy
A. 3; 2 . B. 3; 2 .
C. 3; 2 . D. 3; 2 . Lời giải Chọn A N
Do M là điểm biểu diễn của số phức z  3 2i nên M 3; 2   . H Ó
Khi đó điểm đối xứng với M qua trục Oy có tọa độ là: 3;2 . M T
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như dưới đây. O Á N V D – VDC
Tạo độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. 1; 4. B. 1; 4. C. x  0. D. 0; 3. Lời giải Chọn D
Câu 26: Cho cấp số nhân u
với u  6 và u  18. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  1 2 A. q  3. B. q  3. C. q  3.  D. q   3. Lời giải Chọn B u 18 Ta có: 2 q    3 u 6 1
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 27: Phương trình log
2x 1  2 có nghiệm là 3   A. x  3. B. x  4 . C. x 1. D. x  2 . Lời giải Chọn B N Ta có log
2x 1  2  2x 1  9  x  4 . 3   H Ó
Câu 28: Giá trị của a sao cho phương trình log
x a  2 có nghiệm x  3 là 3   M T A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 10 . O Lời giải Á N Chọn A V
Do x  3 là nghiệm của phương trình log
x a  2 nên ta có log 3  a  2 . 3   3   D – Ta có log
3  a  2  3  a  9  a  6 . 3   VDC
Câu 29: Cho mặt cầu có đường kính d  8 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 512 A. 16 . B. 64 . C. 256 . D.  . 6 Lời giải Chọn B d 8
Bán kính của mặt cầu là: R    4 . 2 2
Vậy diện tích của mặt cầu đã cho là: 2 2
S  4 R  4.4  64 . 1
Câu 30: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính r l là 2 A. 2 l . B. 3 2l . C. 2 2l . D. 2 l . Lời giải Chọn D N H 1
Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2 S
 2 rl  2. l.l  l . Ó xq 2 M T
Câu 31: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z 13  0 trong đó z là số phức có phần 1 2 1 O Á
ảo âm. Tìm số phức w  3z z . 1 2 N          A. w 8 6i .
B. w 3 6i .
C. w 8 6i .
D. w 8 6i . V D Lời giải Chọn D VDC Phương trình 2
z  4z 13  0 có    413  9   0,
một căn bậc hai của  là     9
 i  3 .i
Suy ra phương trình có hai nghiệm: 2 3 ; i 2  3i
Khi đó: z  2 3 ;
i z  2  3i w  32  3i  2  3i  8  6i 1 2
Câu 32: Cho hình hộp ABC . D A B C 
D có thể tích V  108. Điểm M nằm trên cạnh  A B sao cho  A B  3. 
A M. Mặt phẳng (ACM ) cắt 
B C tại điểm N. Thể tích khối đa diện lồi ABCM B N bằng A. 38 . B. 48 . C. 40 . D. 66 . Lời giải Chọn A
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 S N H A' D' Ó M M T B' C' N O Á A N D V D B C –  h   Đặt S S
d B , ABCD , khi đó V S.h ABCD VDC Dễ thấy MN // 
A C và các đường thẳng BB ,
CN, AM đồng quy tại S . SBSM SN BM BM 2 Ta có      SB SA SC BA B  A 3
d S,BMN  SB 2
d S, BAC  h 2 h 1 và     d   
S,  BAC  SB 3
d S, BAC  3
d S,BAC  3 1 1 1 1 Có VS .d S, BAC
 . S.3h V S .BACBAC    3 3 2 2 3 VS B MN  2  8 1 4 Và . '   V  . V    V S .B ' VS BAC  3  MN 27 2 27 . 1 4 19 19 Có VVVV V V  .108  38 ABCB 'MN S .BAC S .B 'MN 2 27 54 54 N
Câu 33: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng 1 . Diện tích của mặt cầu chứa H
điểm S và đường tròn đáy của hình nón đã cho là Ó 16 4 M T A. 4 . B. . C. 16 . D. . 3 3 O Lời giải Á N Chọn A V D – VDC 2 2 2 2
Gọi H là trung điểm của SA IH SA . Ta có: SA SO OA  1  1  2 . 2 SI SA S . A SH SA 2 Lại có: SIH SAO    SI     1 SH SO SO 2.SO 2.1 .
Diện tích của mặt cầu chứa điểm S và đường tròn đáy của hình nón đã cho là: 2 S
 4.SI  4.1  4 . mat cau
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 3 2
Câu 34: Cho hàm số bậc ba y ax bx cx d , a  0; , a ,
b c,d   có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây N H Ó M T O Á N Trong các số , a , b ,
c d có bao nhiêu số dương ? V A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. D – Lời giải VDC Chọn B 2
Từ bảng biến thiên ta thấy y  3ax  2bx c  0 có 2 nghiệm dương phân biệt x  1; x  3 1 2 và  2b x x    0  1 2 3a  a  0  c y  0, x   ;   1  3; 
, suy ra : x .x   0  b  0 . 1 2 3a  c  0 a  0    Lại có: yd  1  0  . 0 Vậy trong các số , a , b ,
c d có 3 số dương .
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , gọi O là giao điểm của AC BD
SO a , M là trung điểm của AD . Khoảng cách giữa SC BM bằng N H Ó M T O Á N V D – VDC 2a 3 4a 29 a 3 2a 29 A. . B. . C. . D. . 15 29 15 29 Lời giải Chọn B AC a 2
Ta có AC BD AB 2  a 2  OA OB OC OD   2 2  a 2   a 2 
Xây dựng hệ tọa độ Oxyz , sao cho O 0;0;0, D  ; 0; 0 ,C  0;
; 0 , S 0;0; a     2 2    
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 N H Ó M T O Á N V D – VDC  a 2   a 2 
a 2 a 2  Suy ra B  ; 0; 0 , A 0; ; 0 , M  ; ; 0        2 2 4 4       2 2 2  a 2 
 3a 2 a 2   a 2 3  a 2 3  a  Ta có SC   0;
; a , BM   ;
; 0   SC, BM    ; ;          2 4 4 4 4 4        a 2  và SB   ; 0; a    2   2 2 2 2 2 2 2  a 2   3  a 2   3  a a 29
Suy ra SC, BM                    và 3
SC, BM .SB a   4 4      4  4
SC, BM .SB  
Khi đó d SC BM  3 a 4a 29 ,    . 2 SC, BM a 29 29   N 4 H
Câu 36: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số Ó 3 2 M T
f x  x  3mx  6m  45 x  2020 đồng biến trên khoảng  ;
  . Tổng tất cả các phần
tử của tập S bằng O A. 7 . B. 9 . C. 6 . D. 45 Á N Lời giải V Chọn B D f  – Ta có x 2
 3x  6mx  6m  45. VDC
Để hàm số đồng biến trên khoảng  ;   thì 2   m m m m m f x 3  36  45 2    0  9
18 135  0  3   5 
m nguyên nên m S   3  ; 2  ; 1  ;0;1;2;3;4;  5
Tổng các phần tử của tập S bằng 3
  2 1 01 23 45  9 .
Câu 37: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn theo công thức  . Rt S
A e ,trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, R là tỉ lệ tăng trưởng, S là số lượng vi khuẩn sau thời gian t . Biết rằng số lượng vi
khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi số con vi khuẩn sau 9 giờ gần nhất với số nào sau đây ? A. 822 B. 722 C. 682 D. 580 Lời giải Chọn B
Từ giả thiết ta có:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 5 300  100. R e 5Re  3 ln 3  R  5 N H ln 3
Tức là tỉ lệ tăng trưởng của loài vi khuẩn này là R  mỗi giờ. Ó 5 M T ln 3 9. Sau 9 5 S  100.e  722, 4674056  722.con. O
giờ số lượng vi khuẩn là: Á 2 2  x N  1 
Câu 38: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5 x3  5 là   V  5  D A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. – VDC Lời giải Chọn C 1  Bất phương trình 2
 2x  5x  3   x  3 2
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 3 Câu 39: Cho ,
x y là các số thực dương thỏa mãn x   y   2 log log 9
log x  9 y . Giá trị nhỏ nhất của
P  5x  9y bằng a b c, trong đó , a ,
b c là các số tự nhiên và a  1. giá trị của tổng a b c bằng A.19 . B.16 . C.15 . D.18 . Lời giải Chọn C
log x  log 9 y  log  2
x  9 y  log  .
x 9 y  log  2 x  9 y  2
 9xy x  9y  9y x   2 1  x N H 2 x Ó Vì ,
x y là các số thực dương nên x 1  0  x  1  9 y  . M T x 1 2 x x x x O
P  5x  9 y  5x
f x. Xét f x 2 2 6 5  5x   với x  1. Á x 1 x 1 x 1 N   V 6 6 x  D 2 6x 12x  5 6
Ta có f  x 
f x  0   . 2   – x   1   VDC 6 6 x   6 Bảng biến thiên
Vậy a b c  2 6  7  a  2, b  6, c  7  a b c  15.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 1; 2 và mặt phẳng  P :2x  2 y  3z 1  0. Đường
thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng  P có phương trình là x 1 y 1 z  2 x  2 y  2 z  3 A.     2 2  . B. 3 1 1  . 2 N H x  2 y  2 z  3 x 1 y 1 z  2 C.     Ó 1 1  . D. 2 2 2  . 3 M T Lời giải O Chọn D Á N
Mặt phẳng  P :2x  2 y  3z 1  0.có véc tơ pháp tuyến n  2;  2;3. V D
Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng P nên nhận n  2; 2;3 là – VDC x 1 y 1 z  2
véc tơ chỉ phương nên phương trình d là   2 2  . 3 Câu 41: Cho hàm số
f x thỏa mãn f 0  0 và
f  x  sin x 1. Giả sử rằng  2   3 2    d      xf x x a (với , a ,
b c là các số nguyên dương). Khi đó a b c bằng b c 2 0 A. 20 . B. 5 . C. 33 . D. 25 . Lời giải Chọn C
Ta có f  x  sin x 1  f  xdx  sin x  
1 dx f x   cos x x    C .
Lại có f 0  0  1
  C  0  C 1 f x  cos x x 1.     2 2 2 2
Xét I xf x dx x  cos x x  
1 dx   x cos d x x   2 x      xdx . N 0 0 0 0 H Ó 1 I I2 M T  2 u x du  dx O
Với I x cos d  x x . Đặt    . 1 Á dv  cos d x xv  sin x 0 N  V  2    D Khi đó I  2 x xx x   2 sin sin d cos x  1.  1 0 0 – 2 2 0 VDC   2 2     2 Với   d   x x I x x x      . 2   3 2 3 2  3 2  24 8 0 0  a  1  2    
Suy ra I   xf x 3 2 dx  1 
  b  24  a b c  33. 24 8 2 0 c  8 
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, o
CBA BAD  90 , AB BC  2a , AD a . Biết
rằng SA SB và o
SCD  90 . Cạnh SA tạo với đáy một góc o
45 . Khoảng cách giữa AB SC bằng 2 5 357 306 2 357 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 21 18 21 Lời giải Chọn D
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Gọi H là chân đường cao hạ từ S xuống mặt phẳng  ABCD . CD   SH Ta có 
CD  SCH   CD CH . CD   SC
Dễ thấy H nằm trên đường trung trực của đoạn AB . N H
Do đó H là giao điểm của đường trung trực đoạn AB và đường thẳng vuông góc với CD tại ÓM T C .
Vẽ Cx//AB và gọi I MH Cx HI Cx . O Á
Ta có AB//CI AB// SCI   d AB; SC   d AB;SCI   d M ;SCI      N V
Dễ thấy  SHI   SCI  , nên trong  SHI  vẽ HK SI tại K HK   SCI  . D Do đó d H; 
SCI   HK –  . VDC MI
Ta lại có MH  SCI   I nên d M ,SCI  
d H ;SCI      HI S K B C M I H N x A H D Ó
Xét đáy của hình thang ABCD M T B C O Á N V J D M H I – VDC A D 2 3a a a 5 CJ 5a Dễ thấy 2 2 MJ
IJ   CJ IJ CI   JH    IH  2a . 2 2 2 IJ 2 Khi đó MI d M ,  SCI   d H ;  
SCI   d H;  
SCI   HK  . HI AH
AM MH a   a2 2 2 2 4  a 17 và SA   ABCD o ;
  SAH  45  SH AH a 17  . Do đó SH.HI a 17.2a 2a 357 a HK   
d AB SC 2 357 ,  . 2 2 SH HI  21 a 2  a2 21 17 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 43: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: N H Ó M T O Á
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 20; 20 để hàm số y f  12x 1  m có 5 điểm N cực trị? V D A. 19 . B. 17 . C. 20 . D. 18 . – Lời giải VDC Chọn A
Đặt t 12x 1, khi đó số điểm cực trị của hàm số y f  12x 1  m cũng là số điểm cực trị
của hàm số y f t m .
Xét hàm số y f t m là hàm số chẵn, có đồ thị nhận Oy là trục đối xứng. Để hàm số có 5
cực trị thì hàm số y f t m có hai điểm cực trị lớn hơn 0 .
t m  
t  m
Ta có y  f t my   f t m 1 1 , 0  0     . Vì m  11 m , t m 1 t 1 m
nên để hàm số có hai điểm cực trị lớn hơn 0 thì m
 1 0  m  1  m ,m   20  ;20 
m20,...,  2 . Chọn A.
Câu 44: Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11; 
12 . Lấy ngẫu nhiên một tập con của tập hợp A . Xác N
suất để tập con lấy được khác rỗng và có chứa số các số chẵn bằng số các số lẻ là H 231 923 965 235 Ó A. . B. . C. . D. . M T 1024 4096 4069 1024 Lời giải O Á Chọn B N Tập hợp A
12 phần tử nên số tập hợp con của tập hợp A là 12
2 , suy ra số phần tử của không VD gian mẫu 12   2 . – Biến cố VDC
A :”tập con lấy được khác rỗng và có chứa số các số chẵn bằng số các số lẻ ”
TH1: Tập con lấy được có 2 phần tử gồm 1 chẵn và 1 lẻ: 1 1 C .C cách. 6 6
TH 2 : Tập con lấy được có 4 phần tử gồm 2 chẵn và 2 lẻ: 2 2 C .C cách. 6 6
TH 3 : Tập con lấy được có 6 phần tử gồm 3 chẵn và 3 lẻ: 3 3 C .C cách. 6 6
TH 4 : Tập con lấy được có 8 phần tử gồm 4 chẵn và 4 lẻ: 4 4 C .C cách. 6 6
TH 5 : Tập con lấy được có 10 phần tử gồm 5 chẵn và 5 lẻ: 5 5 C .C cách. 6 6
TH 6 : Tập con lấy được có 12 phần tử gồm 6 chẵn và 6 lẻ: 6 6 C .C cách. 6 6 A Do đó 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6
A C .C C .C C .C C .C C .C C .C , suy ra: P A 923   6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6  . 4069
Câu 45: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2
y  x  2x x  2, y  0 bằng 9 5 37 8 A. . B. . C. . D. . 4 12 12 3
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường 3 2
y  x  2x x  2 và y  0 là: 3 2
x  2x x  2  0 N
Phương trình trên có ba nghiệm: x  2  , x  1
 , x 1nên diện tích hình phẳng giới hạn bởi các HÓ đường 3 2
y  x  2x x  2, y  0 bằng: M T 1 1  1 3 2 3 2 3 2 O
x  2x x  2 dx  
 x 2x x2dx  x 2x x2dx Á 2  2  1  N 1  1 4 3 2 4 3 2 V  x 2x x   x 2x x       2x     2x D   4 3 2   4 3 2    – 2 1 VDC 5 8 37    . 12 3 12 2
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z  1 2i  3  i. Giá trị của biểu thức 2
T x  2y bằng A. T  33. B. T  97 . C. T  50 . D. T  26 . Lời giải Chọn D Ta có
z    i2    i   2 1 2 3
1 4i  4i   3  i  1 4  3  4i i  6  5i .
Như vậy điểm biểu diễn của số phức z M  6
 ;5 , suy ra: T x y   2 2 2 6  2.5  26.
Câu 47: Cho hình nón có khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy bằng a . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi a 2 N
một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng , thiết H 2 Ó
diện thu được tạo thành một tam giác có góc ở đỉnh bằng 90 . Thể tích khối nón được giới hạn M T
bởi hình nón đã cho bằng 3 2 a 3  a 3  a O A. . B. . C. 3 a . D. . Á 9 6 3 N Lời giải V D Chọn C – VDC S a H B O I A
Giả sử ta có hình nón như hình vẽ, thì thiết diện là tam giác SAB vuông cân tại S .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 a
Ta có SO = a , OH d O SAB 2 ,  . 2 1 1 1 1 1 1 2 1 1 Suy ra          OI a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 OH SO OI OI OH SO a a a N H nên 2 2 SI
SO OI a 2 . Ó M T
Lại có tam giác SAB vuông cân tại S I là trung điểm của AB nên AB  2SI  2a 2 . AB O Do đó 2 2 AI
a 2  OA OI AI a 3 . Á 2 N 1 1 1 V
Vậy thể tích khối nón là V   R h   .OA .SO   .a 32 2 2 3 .a   a . D 3 3 3 –
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1
 ;1;0 , B1;1;  1
 , C 0;3;2 . Biết VDC
rằng phương trình măt phẳng  ABC  có dạng ax by cz  7  0 . Tổng a b c bằng A. 9 . B. 3 . C. 13 . D. 1  . Lời giải Chọn A
Ta có AB  2;0;   1 , AC  1; 4  ; 2   .
Suy ra  AB, AC    4  ;3; 8     .
Mặt phẳng  ABC  đi qua A 1
 ;1;0 và nhận vectơ AB, AC   4  ;3; 8     là vectơ pháp tuyến nên có phương trình là 4  x   1  3 y  
1  8 z  0  0  4
x  3y 8z  7  0  4x  3y  8z  7  0 .
Do đó a  4;b  3
 ;c  8. Vậy a b c  9. 2 x 2 x  e 1 3x N   Câu 49: Cho hàm số f x có f 0  0 và
f  x  ,x  . Khi đó H 3ex 1 Ó M T f   1 1 3e 1 1   ln với *
a, b, c
. Giá trị của a b c bằng a c b O A. Á 10 . B. 15 . C. 9 . D. 5 . N Lời giải V Chọn A D – Ta có: VDC 2 x  ex  2 1 3x  3   ln 3ex x x 1 e e x 2 2  
f  x   x   f x x x C x x
     x d    3e 1 3e 1  3e 1  3 3 3 ln x 3ex  1 ln 4 ln 4
Thay f 0  0  C  
f x    3 3 3 3 a  3 1 1 3e 1  Suy ra f   1   ln
b  4  a b c 10 . 3 3 4  c  3 
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
y f  x có đồ thị như hình vẽ dưới đây
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 22 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 N H Ó M T O Á N V D
Trên khoảng 0;  , hàm số g x  f x 3 3  2x 1 có – VDC
A. một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. đúng một điểm cực trị.
C. hai điểm cực tiểu.
D. hai điểm cực đại. Lời giải Chọn A
Trên 0;  , ta có g x  f  x 3 3   x 2
g x   f  x 3 
x   f x 1 0 3 0   x 2 2 N H Ó M T O Á N V D – VDC 1
Dựa vào đồ thị, đường cong y
x cắt đồ thị f  x tại hai điểm có hoành độ là x 0 2
0  x 1 và 2 . 0  Ta có
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 23 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 N H Ó M T
Vậy hàm số g x có một cực đại và một cực tiểu. O Á N
-------------------- HẾT -------------------- V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 24