Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Hà Nội

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Hà Nội được biên soạn bám sát cấu trúc đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán của Bộ GD&ĐT

Trang 1/7
S GD&ĐT NI K KHO SÁT CHT LƯỢNG THPT 2019-2020 LN 2
ĐỀ THI CHÍNH THC Bài thi: TOÁN
thi có 07 trang) Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề.
Câu 1: Cho hai đường thẳng d
cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Mặt tròn xoay sinh bởi
đường thẳng d khi quay quanh
?
A.Mặt cầu. B.Mặt trụ. C.Mặt n. D.Mặt phẳng.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
( )
1
12
:
43
32
=+
=
=+
xt
d
yt
zt
và
( )
2
5 1 2
:
3 2 3
+
==
x y z
d
A. Cắt nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu 3: Cho số phức
43=−zi
. Khi đó
z
bằng
A.
7.
B. 25. C. 7. D. 5.
Câu 4: Cho m số m số
c định trên
\ 1 ,
liên tục trên các khoảng xác định của nó
có bảng biến thiên như hình vẽ :
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cân ngang của đồ th hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm
( )
5;2;7M
trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm
( )
; ; .H a b c
Khi đó giá trị của
10 5++a b c
bằng
A. 0. B.35. C.15. D.50.
Câu 6: Cho hàm số
( )
=y f x
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số
( )
=y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2 .
B.
( )
4; +
C.
( )
2;4
D.
( )
; 1 .−
Trang 2/7
Câu 7:
1
d
x
x
bằng
A.
2
1
.+ C
x
B.
2
1
.−+C
x
C.
ln .+xC
D.
ln .+xC
Câu 8: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
( )
P
qua điểm
( )
2; 1;3M
nhận ctơ pháp tuyến
( )
1;1; 2 ,n
có phương trình là
A.
2 3 5 0. + + =x y z
B.
2 5 0. + =x y z
C.
2 5 0.+ =x y z
D.
2 5 0.+ + =x y z
Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt cầu
( )
S
phương trình
2 2 2
2 8 4 4 0.+ + + + =x y z x y z
Bán
kính mặt cầu
( )
S
bằng
A.
5.
B.25. C.5. D.
17.
Câu 10: Số phức nào sau đây có biểu diễn hình học là điểm
( )
3; 5 ?M
A.
B.
3 5 .= zi
C.
3 5 .=+zi
D.
3 5 .= +zi
Câu 11: Cho hàm số
( )
=y f x
có đạom liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Giá tr cực tiểu của hàm số bằng
A.
1.
B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 12: Hình vbên đồ thị của m số
( )
=y f x
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
6.=−x
B. Hàm số đạt cực đại tại
2.=x
C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
6.
Câu 13: Cho a một số thực dương, khác 1. Khi đó,
3
log
a
a
bằng
A.
3
.a
B. 3. C.
1
3
D.
.a
Câu 14: Khối bát diện đều cạnh a thể tích bằng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
22
.
3
a
C.
3
.a
D.
3
2
.
3
a
Câu 15: Tập xác định D của hàm số
( )
3
2
=−y x x
A.
( )
1; .= +D
B.
=D
.
C.
(
)
;0 1; .= − +D
D.
\ 0;1 .=D
Trang 3/7
Câu 16: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
( )
P
chứa hai đường thẳng
1
2 3 5
:
2 1 3
+
==
−−
x y z
d
2
1 3 2
:.
2 1 3
+ +
==
x y z
d
Khi đó phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
5 22 0. + =x y z
B.
5 18 0. + =x y z
C.
3 12 0.+ + =x y z
D.
5 18 0.+ + =x y z
Câu 17: Biết hàm số
( )
=y f x
liên tục đạo hàm trên
0;2 ,
( ) ( )
0 5; 2 11.==ff
Tích phân
( ) ( )
2
0
.d
=
I f x f x x
bằng
A.
5 11.
B. 3. C.
11 5.
D. 6
Câu 18: Cho số phức
( )
,= + z a bi a b
thỏa mãn
2 1 6 . = +z z i
Giá trị
+ab
bằng
A. 3. B.
3.
C. 2. D.
1.
Câu 19: Cho hình phẳng
( )
D
gii hạn bởi các đường
sin ; 0; 0; .
= = = =y x y x x
Thể tích khối tròn
xoay sinh bởi hình
( )
D
quay xung quanh Ox bằng
A.
2
.
1000
B.
.
1000
C.
.
2
D.
2
.
2
Câu 20: Cho m số
( )
=y f x
đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
3
2
1 2 2 ,
= + f x x x x x x
. Sđiểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 21: Khối nón có chiều cao bằng bán kính đáy và có thể tích bằng
9,
chiều cao của khối nón đó
bằng
A. 3. B.
3 3.
C.
3
9.
D.
3.
Câu 22: Cho hình lăng trụ đều
.
ABC A B C
, 3.
==AB a AA a
Góc giữa đường thẳng A{C}'
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
o
30 .
B.
o
60 .
C.
o
90 .
D.
o
45 .
Câu 23: Nếu
( ) ( )
1
2
0
d5

−=

f x f x x
( )
1
2
0
1 d 36

+=

f x x
thì
( )
1
0
d
f x x
bằng
A. 10. B. 31. C. 5. D. 30.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, mặt cầu
( )
S
m
( )
2;5;1I
tiếp xúc với mặt
phẳng
( )
:2 2 7 0+ + =P x y z
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
25
2 5 1 .
9
+ + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 5 1 16. + + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 5 1 4.+ + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 5 1 16.+ + + =x y z
Câu 25: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d qua
( )
3;5;6M
vuông góc với mặt
phẳng
( )
:2 3 4 2 0 + =P x y z
thì đường thẳng d có phương trình
A.
3 5 6
.
2 3 4
+ +
==
xyz
B.
3 5 6
.
234
+
==
x y z
C.
3 5 6
.
2 3 4
+
==
−−
x y z
D.
3 5 6
.
2 3 4
+
==
x y z
Trang 4/7
Câu 26: Cho hàm số
( )
=y f x
, chọn khẳng định đúng?
A. Nếu
( )
fx
đổi dấu khi x qua điểm
0
x
( )
fx
liên tục tại
0
x
thì hàm số
( )
=y f x
đạt
cực trị tại điểm
0
.x
B. Nếu hàm số
( )
=y f x
điểm cực đại và điểm cực tiểu thì giá trị cực đại lớn hơn gtrị
cực tiểu.
C. Nếu
( )
0
0

=fx
( )
0
0
=fx
thì
0
x
không phải là cực trị củam số.
D. Hàm số
( )
=y f x
đạt cực trị tại
0
x
khi và chỉ khi
( )
0
0.
=fx
Câu 27: Giới hạn
0
31
lim
x
x
x
bằng
A.
e
B. 1. C.
ln3.
D.
3.e
Câu 28: Xét cấp số cộng
( )
*
,,
n
un
1 12
5, 38.==uu
Khi đó
10
u
bằng
A.
10
35.=u
B.
10
32.=u
C.
10
24.=u
D.
10
30.=u
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai ctơ
( )
1;4;1=u
( )
1;1; 3 .= v
c tạo bởi hai véc
u
và
v
A.
o
60
B.
o
30
C.
o
90
D.
o
120
Câu 30: Tp nghim S ca phương trình
2
1
42
+
=
xx
A.
1
1; .
2

=−


S
B.
1
;1 .
2

=−


S
C.
1 5 1 5
;.
22

−+

=



S
D.
0;1 .=S
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1+ xx
chứa bao nhiêu số nguyên?
A. 1. B. 0. C. số. D. 2.
Câu 32: Gọi M, m lần ợt giá trị lớn nhất và gtrnh nhất của hàm số
2
3
2
++
=
xx
y
x
trên
2;1 .
Giá trị của
+Mm
bằng?
A.
5.
B.
6.
C.
9
4
−
D.
25
4
−
Câu 33: Thiết diện qua trục của hình trụ một hình chnhật diện tích bằng 10. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng
A. 5. B.
5.
C. 10. D.
10 .
Câu 34: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
32
32= + +y x x mx
đồng biến trên
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.m
D.
3.m
Câu 35: Hệ số của số hạng chứa
5
x
trong khai triển thành đa thức của
( )
15
2+ x
A.
96
15
2.C
B.
10 5
15
2.C
C.
95
15
2.C
D.
10 6
15
2.C
Câu 36: Cho hàm số
32
= + + +y ax bx cx d
với có đồ thị n hình vẽ
Trang 5/7
Tập hợp tất cả c gtrcủa tham số m đphương trình
( )
2−=f x m
.đúng ba nghiệm
phân biệt là
A.
( )
1;3 .
B.
( )
1;3 .
C.
( )
1;1 .
D.
( )
3;1 .
Câu 37: Với mỗi số
0k
, đặt
2
d.
=−
k
k
k
I k x x
Khi đó
1 2 3 12
...+ + + +I I I I
bằng
A.
650 .
B.
39 .
C.
325 .
D.
78 .
Câu 38: Cho hàm số
32
()= = + + +y f x ax bx cx d
với
0a
có đồ thị như hình vẽ sau.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số
(4 ) 1= +y f x
A.
( )
5;4 .
B.
( )
3;2 .
C.
( )
3;4 .
D.
( )
5;8 .
Câu 39: Biết
ln2
2
0
d ln
1
=+
+
x
x
eb
xa
ec
với
*
,,abc
b
c
là phân số tối giản. Giá trị
−+a b c
bằng
A. 2. B. 0. C. 6. D. 4.
Câu 40: Từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9; có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 15, gồm 4
chữ số đôi một khác nhau?
A. 124. B. 120. C. 136. D. 132.
Câu 41: Cho hàm số
( ) ( )
32
1 5 6 3.= + + +y m x x m x
tất cbao nhiêu gtrị nguyên của tham số
m đểm số
( )
=y f x
đúng 5 điểm cực trị?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 2
Trang 6/7
Câu 42: Cho hình cp S.ABCD đáy ABCD hình ch nhật,
( )
2 , 4 , ,= = AB a AD a SA ABCD
cạnh SC tạo với mặt đáy c
o
30 .
Gọi
M
trung điểm của BC, N điểm trên cnh
AD
sao
cho
.=DN a
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN SB
A.
35
.
14
a
B.
35
.
7
a
C.
2 35
.
7
a
D.
3 35
.
7
a
Câu 43: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đbất phương trình
( )( )
22
3 9 2 0
x x x
m
5
nghiệm nguyên?
A. 65021. B. 65024. C. 65022. D. 65023
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông n tại C, tam giác SAB vuông tại A, tam
giác SAC n tại S. Biết
2,=AB a
đường thẳng SB tạo với mặt phẳng
( )
ABC
góc
45 .
Thể tích
khối chóp S.ABC bằng
A.
3
5.a
B.
3
5
.
3
a
C.
3
10
.
6
a
D.
3
10
.
2
a
Câu 45: bao nhiêu s nguyên m thuộc
2020;2020
sao cho phương trình
( )
2
2
1
2
4 4 .2 3 2 0
+ =
x
xx
mm
có bốn nghiệm phân biệt?
A. 2018. B. 2022. C. 2020. D. 2016.
Câu 46: Nếu
( ) ( )
00
sin d 20, sin d 5

==

f x x x xf x x x
thì
( ) ( )
2
0
cos d
f x x x
. bằng
A.
50.
B.
30.
C. 15. D. 25.
Câu 47: Xét
,,x y z
c số thực lớn hơn 1 thomãn điều kiện
2.=xyz
Giá trị nh nhất của biểu thức
3 3 3
2 2 2
1
log log log
4
= + +S x y z
bằng
A.
1
.
32
B.
1
.
4
C.
1
.
16
D.
1
.
8
Câu 48: Cho 3 mặt cầu m lần lượt
1 2 3
, , O O O
đôi một tiếp c ngoài với nhau và cùng tiếp xúc
với mặt phẳng
( )
P
lần lượt tại
1 2 3
, , .A A A
Biết
1 2 1 3 2 3
6; 8; 10.= = =A A A A A A
Thể ch khối đa
diện lồi có các đỉnh
1 2 3 1 2 3
, , , , , O O O A A A
bằng
A.
1538
.
15
B.
962
.
5
C. 154. D. 90
Câu 49: Cho hàm số
( )
4 3 2
= = + + + +y f x ax bx cx dx e
với có đồ thị như hình v
Trang 7/7
Phương trình
( )
( )
=f f x m
(với m tham số thực), tối đa bao nhiêu nghiệm?
A. 16. B. 14. C. 12. D. 18.
Câu 50: Cho hàm số
( )
4 3 2
( ) 0 .= = + + + + y f x ax bx cx dx e a
Hàm số
()
=y f x
đồ thị như hình vẽ
Gọi S tập hợp tất cả c giá trị nguyên thuộc khoảng
( )
6;6
của tham số m để m số
( )
22
( ) 3 2 ( 3) 2= + + + +g x f x m x m x m
nghịch biến trên khoảng
( )
0;1 .
Khi đó tổng g trị
các phần tử của S
A. 12. B. 9. C. 6. D. 15.
--------------- HẾT ---------------
Trang 8/7
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
C
D
A
C
A
C
D
C
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
D
B
A
A
D
B
A
D
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
A
D
D
A
C
B
C
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
D
C
B
B
B
A
A
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
B
B
A
A
C
A
C
B
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
NG DN CHI TIẾT ĐỀ THI TH TOÁN S HÀ NI LN 2 2020
BNG ĐÁP ÁN
1C
2C
3D
4A
5C
6A
7C
8D
9C
10A
11A
12D
13B
14A
15A
16D
17B
18A
19D
20B
21A
22B
23A
24D
25D
26A
27C
28B
29C
30B
31A
32B
33D
34C
35B
36B
37B
38A
39A
40A
41D
42C
43B
44B
45A
46A
47C
48A
49C
50B
Đáp án C
Định nghĩa mặt nón tròn xoay SGK
Đáp án C
Vecto ch phương của (d1) là
1
2; 3;2a 
Vecto ch phương của (d2) là
2
3;2; 3a 
Do 2 vecto không cùng phương nên 2 đường thng ct hoc chéo nhau.
Ly
1
(1; 4;3)Ad
2
(5; 1;2)Bd
ta có:
12
, . 0a a AB


suy ra 2 đường thng chéo nhau.
Đáp án D
Ta có:
22
4 ( 3) 5z
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Đáp án A
T bng biến thiến thy
1
lim ( )
x
fx


suy ra x = 1 là tim cn đứng.
Mt khác:
lim ( ) 2
x
fx

lim ( ) 1
x
fx


suy ra y = 2 và y = -1 là tim cn ngang.
Đáp án C
Hình chiếu ca M(-5;2;7) lên mp (Oxy) là H(-5;2;0) suy ra: a + 10b + 5c = 15
Đáp án A
T BBT suy ra hàm s nghch biến trên khoảng (1;3) nên cũng nghịch biến trên (1;2)
Đáp án C
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Đáp án D
Phương trình mp (P) là: 1.(x - 2) + 1.(y + 1) - 2.(z - 3) = 0 hay x + y - 2z + 5 = 0
Đáp án C
Bán kính mt cu (S) là
222
1 4 2 ( 4) 25 5R
Đáp án A
Đáp án A
Đáp án D
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Đáp án B
Ta có:
3
log 3log 3
aa
aa
Đáp án A
Xét hình chóp t giác đều S.ABCD có các cnh bằng a. Khi đó
12
22
a
OB BD
.
Ta có:
22
2
2
a
SO SB OB
. Suy ra
3
2
.
1 1 2 2
. . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SO S a
Khối đa diện đều có th tích là
3
.
2
2
3
S ABCD
a
VV
C.
( ;0) (1; )D
D.
\{0;1}D
Đáp án C
Do
3
không phi s nguyên nên điều kin là
2
1
0
0
x
xx
x
Đáp án D
Vecto ch phương của (d1) là
1
2; 1; 3a
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Vecto ch phương của (d2) là
2
2;1;3a 
Nhn thấy 2 vecto cùng phương.
Ly
1
(2; 3;5)Ad
2
( 1; 3;2)Bd
thì A không thuc d2 nên d1 // d2.
Vecto pháp tuyến mp (P) là
1
; (3;15; 3) 3(1;5; 1)n a AB


Ta có A thuc d1 nên A thuc (P) suy ra (P): 1(x-2) + 5(y+3) -1(z-5) = 0
Hay x + 5y - z + 18 = 0
Đáp án B
Ta có
22
00
( ). '( ) ( ) ( )I f x f x dx f x df x

Đặt
()t f x
thì
11
2
5
11
1
(11 5) 3
22
5
t
I tdt
Đáp án A
Thay z = a + bi vào phương trình ta được
2( ) 1 6 3 1 6a bi a bi i a bi i
1
2
a
b
Vy giá tr: a + b = 3
Đáp án D
Th tích khi tròn xoay là :
2
2
0
sin
2
V xdx

Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Đáp án B
Phương trình
'( ) 0fx
có 3 nghim bi l là x =1, x = -2 và x = 2 nên có 3 cc tr.
Đáp án A
Th tích khi nón là
22
1
9 27
3
V r h r h

(*)
Mt khác
rh
nên thay vào (*) suy ra
3
27 3rr
Đáp án B
Góc giữa AC’ và mp(ABC) là góc C’AC. Ta có:
'3
tan ' 3
CC a
C AC
AC a
Do đó góc C’AC = 60.
Đáp án A
Ta có:
11
2
00
( ) ( ) 5f x dx f x dx

(1)
1 1 1
2
0 0 0
( ) 2 ( ) 1 36f x dx f x dx dx
hay
11
2
00
( ) 2 ( ) 35f x dx f x dx

(2)
T (1) và (2) suy ra
1
2
0
( ) 15f x dx
1
0
( ) 10f x dx
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Đáp án D
Do mt cu (S) tiếp xúc vi (P) nên bán kính mt cu
2 2 2
2. 2 2.5 1 7
( ;( )) 4
2 2 ( 1)
R d I P
Mt cu (S) có tâm I (-2;5;1) và bán kính R = 4 suy ra đáp án D.
Đáp án D
Do d vuông góc (P) nên vecto ch phương của d là vecto pháp ca (P):
(2; 3;4)a 
Mà M(-3;5;6) thuộc d suy ra đáp án D
Đáp án A
Đáp án C
Ta có gii hn:
0
1
lim ln
x
x
a
a
x
suy ra vi a = 3 chọn đáp án C.
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Đáp án B
Ta có
12 1
11u u d
suy ra 38 = 5 + 11d nên d = 3. Vy
10 1
9 5 9.3 32u u d
Đáp án C.
Ta có:
. 1.( 1) 4.1 1.( 3) 0uv
do đó hai vecto vuông góc.
Đáp án B
Ta có:
22
1 2 1 2
1
4 2 2 2 2 1
1
2
x x x x
x
xx
x


Đáp án A
Bất phương trình tương đương với:
1
1 2 1 0 2
2
x x x
.
Do đó bất phương trình có 1 nghiệm nguyên là x = 1.
Đáp án B
Ta có:
2
2
5
45
'0
1
( 2)
x
xx
y
x
x


. Ta có:
5
( 2) ; ( 1) 1; (1) 5
4
y y y
Do đó
1; 5Mm
. Vy M + m = -6.
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Đáp án B
Gi h là chiu cao hình trụ, r là bán kính đáy. Khi đó theo gi thiết: h.(2r) = 10 suy ra h.r = 5
Din tích xung quanh ca hình tr là:
5
xq
S rh


Đáp án C
Hàm s đồng biến trên R khi và ch khi
2
' 3 6 0y x x m x R
do đó
' 9 3 0 3mm
Đáp án B
Ta có:
15
15
15
15
0
22
k k k
k
x C x

. S hng cha
5
x
ng vi k = 5 nên h s
5 10
15
2C
.
Đáp án B
Xét hàm s:
( ) (2 ) '( ) '(2 )g x f x g x f x
Do đó:
2 1 3
'( ) 0 '(2 ) 0
2 1 1
xx
g x f x
xx



Ta có bng biến thiên
x
-
1 3 +
g’(x)
- 0 + 0 -
g(x)
+
3
-1
-
Suy ra phương trình
(2 )f x m
có 3 nghim phân bit khi và ch khi
13m
.
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Đáp án B
Ta có:
2
k
k
k
I k x dx

. Đặt
.sin cosx k t dx k tdt
.
Khi đó:
22
2 2 2
22
sin . cos cos
k
k
k
I k x dx k k t k tdt k tdt



22
22
1 cos2 sin2
2
1 cos2
2 2 2 2 2
2
t k k t k
k dt t dt t







Do đó:
1 2 12
12.13
.... 1 2 ...12 39
24
I I I

Đáp án A
Ta có:
' '(4 )y f x
suy ra
4 1 5
'0
4 1 3
xx
y
xx



Ta có bng biến thiên
x
-
3 5 +
y’
- 0 + 0 -
y
+
4
0
-
Do đó điểm cực đại là (5;4).
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Đáp án A
Đặt
xx
t e dt e dx tdx
.
Do đó:
ln 2 2 2 2
22
1 1 1
2
1
1 ln( 1)
1
1 1 1
1
2
(2 ln3) (1 ln2) 1 ln
3
x
x
o
e t dt t
dx dt dt t t
t t t t
e
Vy
1 2 3 2a b c
Đáp án A
Ta chia các s trên thành ba tp theo s dư cho 3 như sau:
{0;9}, {1;4;7}, {2;5;8}A B C
Các s thỏa mãn đề bài có dng
5,(1)
15
3,(2)
abcd
abcd
abcd
Khi đó điều kiện (1) tương đương với
{0;5}d
.
TH1: d = 0 thì
( ) 3abc
ta chn 3 s thuc tp B hoc 3 s thuc tp C hoc chn mt s là 9, mt s
thuc tp B và mt s thuc tp C. Có tt c
3! 3! 3!3.3 66
s.
TH2: d = 5 thì
( ) :3abc
dư 1
+)
0abc
Chn 1 s bng 9 và 2 s thuc tp C (khác 5) có :
3! 6
s.
Không có s 9 thì chn 2 s thuc tp B và 1 s thuc tp C (khác 5) có
2
3
3! .2 36C
s
+)
0
0
b
c
Chn mt s là 9 và chn s còn li thuc tp B
Không có s 9 thì chn 2 s thuc C (khác 5)
Như vậy có:
2 2.3 2 16
s.
Vy có tt c
66 6 36 16 124
s.
Đáp án D
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Hàm s
y f x
có 5 cc tr khi và ch khi hàm s
()y f x
có 2 cc tr nm bên phi trc Oy hay
phương trình
'( ) 0fx
có 2 nghiệm dương phân bit.
Ta có:
2
3( 1) 10 6 0m x x m
có 2 nghiệm dương phân bit
2
2
1
' 5 3( 1)(6 ) 0
15 141
6
3 15 7 0
10
6
0
16
3( 1)
15 141
1
6
6
0
3( 1)
m
mm
m
mm
S
m
m
m
m
P
m





Do m là s nguyên nên
{0;5}m
.
Đáp án C
Ta dùng phương pháp tọa độ bng cách gn trc Oxyz sao cho A trùng gc ta độ O, B thuc tia Ox,
D thuc tia Oy và S thuc tia Oz.
Ta có:
2 2 2 2
2 4 2 5AC AB BC
.
Góc gia SC và mặt đáy là SCA = 30 suy ra
5
.tan30 2
3
SA AC a
Cho a = 1 (để d tính toán) thì: A(0;0;0) , B(2;0;0) , D(0;4;0) ,
5
0;0;2
3
S




, C(2;4;0)
M là trung điểm BC nên M(2;2;0) và N(0;3;0).
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Khi đó:
;.
2 35
( , )
7
;
SB MN BM
d SB MN
SB MN




suy ra chọn đáp án C.
Đáp án B
Nếu
0m
thì
2
20
x
m
suy ra
2
2
3 9 0 2 1 2
xx
x x x
có 4 nghim nguyên (loi)
Nếu
0m
thì
bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3 9 0
2
log
20
2
3 9 0
2
20
xx
x
xx
x
x
xx
xm
m
xx
m
m






TH1:
2
2
12
log
( 1)
log
x
xm
m
xm

Nếu h này có nghim nguyên thì
{0;1}x
suy ra
02m
khi đó hệ sau vô nghim nên s nghim ca bt phương trình không quá 2.
TH2:
2
2
22
2
2 log
1
log 1
log log
x
xm
x
mx
m x m


Để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên (c th
{2;3; 1; 2; 3}
) thì m phi tha mãn điu kin:
9 16
22
3 log 4 9 log 16 2 2m m m
suy ra có
16 9
2 2 65024
giá tr m tha mãn.
Đáp án B
Tam giác ABC vuông cân ti C nên
2
2
AB
AC BC a
.
Din tích tam giác vuông ABC là
2
1
.
2
S AC BC a
.
Gọi H là chân đường vuông góc của đỉnh S xuống mp đáy (ABC).
Khi đó góc gia SB và mp(ABC) là góc SBH = 45 suy ra SH = HB.
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Ta có:
AB SA
AB AH
AB SH

. Hai tam giác vuông SHA và SHC có SA = SC suy ra HA = HC nên H
nm trên trung trc của đoạn AC. Gọi M là trung điểm AC thì
12
22
a
AM MC AC
.
Ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2 2
44
2
a
HB AB AH a AM MH a MH
(1)
Mt khác
22
22
2 2 2 2 2 2
2 2 2 .
22
aa
HB HK KB MC K C CB MH CB MH a a MH
(2)
T (1) và (2) suy ra
2
2
2 2 2 .
22
a AC
a a MH MH
do đó tam giác AHC vuông cân tại H nên
AH a
.
T đó
2
2 2 2
25HB AH AB a a a
suy ra
5SH a
Vy th tích chóp S.ABC là:
3
2
.
1 1 5
. 5.
3 3 3
S ABCD ABC
a
V SH S a a
Đáp án A
Đặt
2
2
2
xx
t
do
2
1
21
2
x x t
.
Suy ra vi mi giá tr
1
2
t
thì phương trình
2
2
2
xx
t
có 2 nghim phân bit x.
Khi đó bài toán trở thành tìm m để phương trình:
2
4 4 3 2 0t mt m
có 2 nghim phân bit lớn hơn
1
2
.
Điều này tương đương với:
2
'0
4 4(3 2) 0
2
1
4. 0 4(1 2 3 2) 0 2
1
2
1
1
1
22
mm
m
f m m m
m
m
m
S






Do m là s nguyên thuc
2020;2020
suy ra
{3;4;5....;2020}m
. Vy có tt c 2018 giá tr tha mãn.
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Đáp án A
Ta có:
0 0 0
0 0 0
'( )sin sin ( ) sin ( ) ( ) ( sin )
0
( ) sin cos ( )sin ( ) cos 5
xf x xdx x xdf x x xf x f x d x x
f x x x x dx f x xdx f x x xdx
00
( )sin 20 ( ) cos 25f x xdx f x x xdx


.
Xét:
2
0
cosI f x x dx
. Đặt
2
2t x t x tdt dx
Do đó :
00
( )cos .2 2 ( )cos . 2.( 25) 50I f t t tdt f t t tdt


.
Đáp án C
Ta có : vi mi s thc không âm a, b thì
3
33
4
ab
ab

. Đẳng thc xy ra khi a = b.
3 3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2 2
33
33
2 2 2 2
33
2 2 2 2
3 3 3
3
2 2 2 2
2
1 1 1
log log log log log log log
4 8 8
log log log log
11
log log log log
2 2 4 4
log log log log
log
4 4 16
S x y z x z y z
x z y z
x z y z
x z y z x z y z
xyz

1
16 16
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Đáp án A
Do 3 mt cầu đôi một tiếp xúc ngoài nên
1 1 1 2 2 2 3 3 3
;;AO R A O R A O R
1 2 1 2 1 3 1 3 2 3 2 3
;;O O R R O O R R O O R R
.
T
1
O
dng
1 1 3 1 1 2
/ / ; / /O G A A O H A A
.
Xét tam giác
13
O GO
vuông ti G có
1 1 3 3 3 1 1 3 1 3
8; ;O G A A GO R R O O R R
.
Do đó:
2 2 2 2 2
2
1 3 1 3 1 3 3 1 3 1
8 16O O O G GO R R R R R R
Tương tự ta có:
1 2 2 3
9; 25R R R R
. T đó suy ra
1 2 3
12 15 20
;;
5 4 3
R R R
Xét khối đa diện
1 2 3 1
.A A A O HG
là khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại
1
A
, đường cao
1 1 1
12
5
O A R
nên
1 2 3 1
.
1 12 288
.6.8.
2 5 5
A A A O HG
V 
.
Xét khi chóp
1 2 3
.O O O GH
có đáy
23
O O GH
là hình thang vuông ti G và H.
Ta có:
23
2 3 2 1 3 1 2 3
..
337
2 2 12
O O GH
O H O G GH R R R R A A
S
.
Chiu cao hình chóp t đỉnh
1
O
bằng đường cao t đỉnh
1
A
ca tam giác vuông
1 2 3
A A A
bng
1 2 1 3
23
.
6.8 24
10 5
A A A A
AA

. Do đó thể tích khi chóp
1 2 3
.O O O GH
là:
1 2 3
.
1 337 24 674
..
3 12 5 15
O O O GH
V 
Vy th tích khối đa diện li cn tìm là:
674 288 1538
15 5 15
V
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Đáp án C
Ta có
( ) 0fx
có 3 nghim x = 1, x = 3 và x = 2 (nghim kép)
Các phương trình
( ) 1, ( ) 2, ( ) 3f x f x f x
mỗi phương trình có 2 nghiệm phân bit.
Do đó với m = 0 thì phương trình
()f f x m
ch có 6 nghim.
Xét m > 0 khi đó
( ) ,(1)
( ) ,(2)
f f x m
f f x m

+ Trường hp 1:
11
2
( ) ,(0 1)
( ) 0
( ) 3
f x a a
f f x m
f x a

mỗi phương trình cho 2 nghiệm phân bit.
Suy ra phương trình (1) có 4 nghim phân bit.
+ Trường hp 2:
( ) 0f f x m
thì phương trình này có tối đa nghim nếu
1 0 0 1mm
.
Khi đó phương trình (2) tương đương vi h phương trình:
3
4
5
6
( ) ,(1 2)
3
( ) ,(1 2)
4
( ) ,(2 3)
5
( ) ,(2 3)
6
f x a a
f x a a
f x a a
f x a a
mỗi phương trình trên cho 2 nghim phân bit (không có nghim nào trùng nhau).
Suy ra phương trình (2) có ti đa 8 nghim phân bit.
Vậy phương trình đã cho có tối đa 12 nghim.
Thy Qunh Toán ĐT: 0989.853.628 https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Đáp án B
Ta có:
1
'( ) 2 '(3 2 ) 2 ( 3) 0 ( 3 2 ) '(3 2 )
2
g x f m x x m m x f m x
Đặt
32t m x
thì
1
'( )
2
f t t
(*).
T đồ th hàm
'( )y f x
suy ra (*) có nghim là: -2 < t < 0 hoc t > 4.
Do đó
35
2 3 2 0
22
3 2 4 1
2
mm
x
mx
m x m
x


Trường hp 1:
35
0 1 3
22
mm
m

(tha mãn)
Trường hp 2:
1
13
2
m
m
, do m là s nguyên và
( 6;6)m
suy ra
{3;4;5}m
.
Vy các giá tr tha mãn ca m là tp
{ 3;3;4;5}S 
suy ra tng giá tr tp S là 9.
| 1/26

Preview text:


SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT 2019-2020 LẦN 2 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 07 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu 1: Cho hai đường thẳng d và  cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Mặt tròn xoay sinh bởi
đường thẳng d khi quay quanh  là? A.Mặt cầu. B.Mặt trụ. C.Mặt nón. D.Mặt phẳng.  x =1+ 2t
Câu 2: Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (d : y = 4 − − 3t và 1 )  z = 3+ 2t ( x − 5 y +1 z − 2 d : = = là 2 ) 3 2 3 − A. Cắt nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu 3: Cho số phức z = 4 − 3i . Khi đó z bằng A. 7. B. 25. C. 7. D. 5.
Câu 4: Cho hàm số hàm số y = f (x) xác định trên \− 
1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó
và có bảng biến thiên như hình vẽ :
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cân ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm M ( 5
− ;2;7) trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm H ( ; a ;
b c).Khi đó giá trị của a +10b + 5c bằng A. 0. B.35. C.15. D.50.
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; 2). B. (4; + ) C. (2; 4) D. (− ;  − ) 1 . Trang 1/7 Câu 7: 1 d  x bằng x 1 1 A. + C. B. − + C.
C. ln x + C. D. ln x + . C 2 x 2 x
Câu 8: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm M (2; 1
− ;3) và nhận véctơ pháp tuyến n (1;1; 2
− ), có phương trình là
A. 2x y + 3z + 5 = 0. B. x y − 2z + 5 = 0.
C. x + y − 2z − 5 = 0.
D. x + y − 2z + 5 = 0.
Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 2x − 8y + 4z − 4 = 0. Bán
kính mặt cầu (S ) bằng A. 5. B.25. C.5. D. 17.
Câu 10: Số phức nào sau đây có biểu diễn hình học là điểm M (3; 5 − )?
A. z = 3 − 5 . i B. z = 3 − −5 .i C. z = 3 + 5 . i D. z = 3 − + 5 .i
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 1. − B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 12: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 6. −
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 6. −
Câu 13: Cho a là một số thực dương, khác 1. Khi đó, 3 log a bằng a 1 A. 3 a . B. 3. C. D. . a 3
Câu 14: Khối bát diện đều cạnh a có thể tích bằng 3 a 2 3 2a 2 3 2a A. . B. . C. 3 a . D. . 3 3 3
Câu 15: Tập xác định D của hàm số y (x x) 3 2 = − là
A. D = (1; +). B. D = . C. D = (− ;  01;+). D. D = \ 0  ;1 . Trang 2/7 x y + z Câu 16: 2 3 5
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P) chứa hai đường thẳng d : = = và 1 2 1 − 3 − x +1 y + 3 z − 2 d : = =
. Khi đó phương trình mặt phẳng ( P) là 2 2 − 1 3
A. x − 5y + z − 22 = 0. B. x − 5y z +18 = 0. C. x + 3y z +12 = 0. D. x + 5y z +18 = 0.
Câu 17: Biết hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên 0;2, f (0) = 5; f (2) = 11. Tích phân 2
I =  f (x). f (x)dx bằng 0 A. 5 − 11. B. 3. C. 11 − 5. D. 6
Câu 18: Cho số phức z = a + bi ( a,b ) thỏa mãn z − 2z = 1
− + 6 .i Giá trị a + b bằng A. 3. B. 3. − C. 2. D. 1. −
Câu 19: Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y = sin ;
x y = 0; x = 0; x =  . Thể tích khối tròn
xoay sinh bởi hình (D) quay xung quanh Ox bằng 2    2  A. . B. . C. . D. . 1000 1000 2 2 Câu 20: 3
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 = x (x − )
1 ( x + 2) (2 − x) ,x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 21: Khối nón có chiều cao bằng bán kính đáy và có thể tích bằng 9 , chiều cao của khối nón đó bằng A. 3. B. 3 3. C. 3 9. D. 3.
Câu 22: Cho hình lăng trụ đều AB . C A
B C có AB = , a A
A = a 3. Góc giữa đường thẳng A{C}' và
mặt phẳng ( ABC) bằng A. o 30 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 45 . 1 1 1 Câu 23: 2 Nếu 2 
f (x)− f (x)dx =5   và 
 f (x)+1 dx = 36  thì ( )d  f x x bằng 0 0 0 A. 10. B. 31. C. 5. D. 30.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) có tâm I ( 2 − ;5 )
;1 và tiếp xúc với mặt
phẳng (P) : 2x + 2y z + 7 = 0 có phương trình là 2 2 2 25 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − 5) + ( z − ) 1 = .
B. ( x − 2) + ( y + 5) + ( z + ) 1 = 16. 9 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y − 5) + ( z − ) 1 = 4.
D. ( x + 2) + ( y − 5) + ( z − ) 1 = 16.
Câu 25: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d qua M ( 3
− ;5;6) và vuông góc với mặt
phẳng (P) : 2x − 3y + 4z − 2 = 0 thì đường thẳng d có phương trình là x − 3 y + 5 z + 6 x + 3 y − 5 z − 6 A. = = . B. = = . 2 3 − 4 2 3 4 x + 3 y − 5 z − 6 x + 3 y − 5 z − 6 C. = = . D. = = . 2 3 − 4 − 2 3 − 4 Trang 3/7
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) , chọn khẳng định đúng?
A. Nếu f ( x) đổi dấu khi x qua điểm x f ( x) liên tục tại x thì hàm số y = f ( x) đạt 0 0
cực trị tại điểm x . 0
B. Nếu hàm số y = f ( x) có điểm cực đại và điểm cực tiểu thì giá trị cực đại lớn hơn giá trị cực tiểu.
C. Nếu f  ( x = 0 và f ( x = 0 thì x không phải là cực trị của hàm số. 0 ) 0 ) 0
D. Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x khi và chỉ khi f ( x = 0. 0 ) 0 x Câu 27: 3 1 Giới hạn lim bằng x→0 x A. e B. 1. C. ln 3. D. 3 . e
Câu 28: Xét cấp số cộng (u n
u = 5,u = 38. Khi đó u bằng n ) * ,  , 1 12 10 A. u = 35. B. u = 32. C. u = 24. D. u = 30. 10 10 10 10
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ u = (1;4; ) 1 và v = ( 1
− ;1;− 3). Góc tạo bởi hai véctơ u v A. o 60 B. o 30 C. o 90 D. o 120 Câu 30: 2
Tập nghiệm S của phương trình x x 1 4 2 + = là  1   1  A. S =  1 − ; .
B. S = − ;1.  2   2  1  − 5 1+ 5  C. S =  ; . D. S = 0  ;1 .  2 2  
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log x +1  log 2x −1 chứa bao nhiêu số nguyên? 1 ( ) 1 ( ) 2 2 A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2. 2 x + x + Câu 32: 3
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên  2 −  ;1 . x − 2
Giá trị của M + m bằng? 9 25 A. 5. − B. 6. − C. −  D. −  4 4
Câu 33: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng A. 5. B. 5 . C. 10. D. 10 .
Câu 34: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx + 2 đồng biến trên là
A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  3.
Câu 35: Hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển thành đa thức của ( )15 2 + x A. 9 6 2 C . B. 10 5 2 C . C. 9 5 2 C . D. 10 6 2 C . 15 15 15 15 Câu 36: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d với có đồ thị như hình vẽ Trang 4/7
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (2 − x) = m .có đúng ba nghiệm phân biệt là A. (1;3). B. ( 1 − ;3). C. ( 1 − ) ;1 . D. ( 3 − ) ;1 . k
Câu 37: Với mỗi số k  0 , đặt 2 I = k x d .
x Khi đó I + I + I + ... + I bằng k  1 2 3 12 − k A. 650. B. 39 . C. 325. D. 78 . Câu 38: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d với a  0 có đồ thị như hình vẽ sau.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (4 − x) +1 là A. (5; 4). B. (3; 2). C. ( 3 − ;4). D. (5;8). ln 2 2 x e b b Câu 39: Biết dx = a + ln  với * , a , b c
là phân số tối giản. Giá trị a b + c bằng x e +1 c c 0 A. 2. B. 0. C. 6. D. 4.
Câu 40: Từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9; có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 15, gồm 4
chữ số đôi một khác nhau? A. 124. B. 120. C. 136. D. 132.
Câu 41: Cho hàm số y = (m + ) 3 2
1 x − 5x + (6 − m) x + 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để hàm số y = f ( x ) có đúng 5 điểm cực trị? A. 5. B. 6. C. 3. D. 2 Trang 5/7
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = 4a, SA ⊥ ( ABCD),
cạnh SC tạo với mặt đáy góc o
30 . Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh AD sao cho DN = .
a Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN SBa 35 a 35 2a 35 3a 35 A. . B. . C. . D. . 14 7 7 7 Câu 43: 2 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình (3x x − 9)(2x m)  0 có 5 nghiệm nguyên? A. 65021. B. 65024. C. 65022. D. 65023
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại C, tam giác SAB vuông tại A, tam
giác SAC cân tại S. Biết AB = 2a, đường thẳng SB tạo với mặt phẳng ( ABC ) góc 45 . Thể tích
khối chóp S.ABC bằng 3 a 5 3 a 10 3 a 10 A. 3 a 5. B. . C. . D. . 3 6 2 Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc  2
− 020;2020 sao cho phương trình (x− )2 2 1 x −2 4 − 4 .2 x m
+ 3m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 2018. B. 2022. C. 2020. D. 2016.   2 
Câu 46: Nếu  f (x)sin d x x = 20, xf   (x)sin d
x x = 5 thì  f ( x )cos( x )dx . bằng 0 0 0 A. 50. − B. 30. − C. 15. D. 25. Câu 47: Xét ,
x y, z là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn điều kiện xyz = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 3 3 3
S = log x + log y + log z bằng 2 2 2 4 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 32 4 16 8
Câu 48: Cho 3 mặt cầu có tâm lần lượt là O , O , O đôi một tiếp xúc ngoài với nhau và cùng tiếp xúc 1 2 3
với mặt phẳng (P) lần lượt tại A , A , A . Biết A A = 6; A A = 8; A A =10. Thể tích khối đa 1 2 3 1 2 1 3 2 3
diện lồi có các đỉnh O , O , O , A , A , A bằng 1 2 3 1 2 3 1538 962 A. . B. . C. 154. D. 90 15 5
Câu 49: Cho hàm số y f ( x) 4 3 2 =
= ax + bx + cx + dx + e với có đồ thị như hình vẽ Trang 6/7
Phương trình f ( f (x)) = m (với m là tham số thực), có tối đa bao nhiêu nghiệm? A. 16. B. 14. C. 12. D. 18. Câu 50: Cho hàm số 4 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + dx + e (a  0). Hàm số y = f (
x) có đồ thị như hình vẽ
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng ( 6
− ;6) của tham số m để hàm số
g x = f ( − x + m) 2 2 ( ) 3 2
+ x − (m + 3)x + 2m nghịch biến trên khoảng(0; ) 1 . Khi đó tổng giá trị
các phần tử của SA. 12. B. 9. C. 6. D. 15.
--------------- HẾT --------------- Trang 7/7 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C D A C A C D C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D B A A D B A D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B A D D A C B C B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B D C B B B A A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C B B A A C A C B Trang 8/7
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TOÁN SỞ HÀ NỘI LẦN 2 – 2020 BẢNG ĐÁP ÁN 1C 2C 3D 4A 5C 6A 7C 8D 9C 10A 11A 12D 13B 14A 15A 16D 17B 18A 19D 20B 21A 22B 23A 24D 25D 26A 27C 28B 29C 30B 31A 32B 33D 34C 35B 36B 37B 38A 39A 40A 41D 42C 43B 44B 45A 46A 47C 48A 49C 50B Đáp án C
Định nghĩa mặt nón tròn xoay SGK Đáp án C
Vecto chỉ phương của (d1) là a  2; 3  ;2 1  
Vecto chỉ phương của (d2) là a  3; 2; 3  2  
Do 2 vecto không cùng phương nên 2 đường thẳng cắt hoặc chéo nhau. Lấy ( A 1; 4
 ;3)d B(5; 1
 ;2)d ta có: a ,a .AB  0 1 2 1 2  
suy ra 2 đường thẳng chéo nhau. Đáp án D Ta có: 2 2 z  4  ( 3  )  5
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh Đáp án A
Từ bảng biến thiến thấy lim f (x)   suy ra x = 1 là tiệm cận đứng.  x 1 
Mặt khác: lim f (x)  2 và lim f (x)  1
 suy ra y = 2 và y = -1 là tiệm cận ngang. x x Đáp án C
Hình chiếu của M(-5;2;7) lên mp (Oxy) là H(-5;2;0) suy ra: a + 10b + 5c = 15 Đáp án A
Từ BBT suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) nên cũng nghịch biến trên (1;2) Đáp án C
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh Đáp án D
Phương trình mp (P) là: 1.(x - 2) + 1.(y + 1) - 2.(z - 3) = 0 hay x + y - 2z + 5 = 0 Đáp án C
Bán kính mặt cầu (S) là 2 2 2
R  1  4  2  ( 4  )  25  5 Đáp án A Đáp án A Đáp án D
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh Đáp án B Ta có: 3
log a  3log a  3 a a Đáp án A a
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bằng a. Khi đó 1 2 OB BD  . 2 2 a 2 3 1 1 a 2 a 2 Ta có: 2 2 SO SB OB  . Suy ra 2 VS . O S  . .a  2 S . ABCD 3 ABCD 3 2 6 3 a 2
Khối đa diện đều có thể tích là V  2VS . ABCD 3 C. D  ( ;  0) (1; )  D. D  \{0;1} Đáp án C x 1
Do 3 không phải số nguyên nên điều kiện là 2
x x  0   x  0 Đáp án D
Vecto chỉ phương của (d1) là a  2; 1  ; 3  1  
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Vecto chỉ phương của (d2) là a  2  ;1;3 2  
Nhận thấy 2 vecto cùng phương. Lấy ( A 2; 3
 ;5)d B( 1  ; 3
 ;2)d thì A không thuộc d2 nên d1 // d2. 1 2
Vecto pháp tuyến mp (P) là n  a ; AB  (3;15; 3  )  3(1;5; 1  ) 1  
Ta có A thuộc d1 nên A thuộc (P) suy ra (P): 1(x-2) + 5(y+3) -1(z-5) = 0 Hay x + 5y - z + 18 = 0 Đáp án B 2 2 Ta có I
f (x). f '(x)dx
f (x)df (x)   0 0 11 2 t 11 Đặ 1
t t f (x) thì I tdt   (11 5)  3  2 2 5 5 Đáp án A
Thay z = a + bi vào phương trình ta được a 1
a bi  2(a bi)  1
  6i  a  3bi  1   6i   b   2 Vậy giá trị: a + b = 3 Đáp án D  2 
Thể tích khối tròn xoay là : 2
V   sin xdx   2 0
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh Đáp án B
Phương trình f '(x)  0 có 3 nghiệm bội lẻ là x =1, x = -2 và x = 2 nên có 3 cực trị. Đáp án A 1 Thể tích khối nón là 2 2
V   r h  9  r h  27 (*) 3
Mặt khác r h nên thay vào (*) suy ra 3
r  27  r  3 Đáp án B CC a
Góc giữa AC’ và mp(ABC) là góc C’AC. Ta có: ' 3 tan C ' AC    3 AC a Do đó góc C’AC = 60. Đáp án A 1 1 Ta có: 2
f (x)dx
f (x)dx  5   (1) 0 0 1 1 1 1 1 và 2
f (x)dx  2 f (x)dx  1dx  36    hay 2
f (x)dx  2 f (x)dx  35   (2) 0 0 0 0 0 1 1 Từ (1) và (2) suy ra 2
f (x)dx  15  và
f (x)dx  10  0 0
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh Đáp án D 2.  2  2.5 1 7
Do mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) nên bán kính mặt cầu R d (I;(P))   4 2 2 2 2  2  ( 1  )
Mặt cầu (S) có tâm I (-2;5;1) và bán kính R = 4 suy ra đáp án D. Đáp án D
Do d vuông góc (P) nên vecto chỉ phương của d là vecto pháp của (P): a  (2; 3  ;4)
Mà M(-3;5;6) thuộc d suy ra đáp án D Đáp án A Đáp án C x a  1 Ta có giới hạn: lim
 ln a suy ra với a = 3 chọn đáp án C. x0 x
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh Đáp án B Ta có u
u 11d suy ra 38 = 5 + 11d nên d = 3. Vậy u u  9d  5  9.3  32 12 1 10 1 Đáp án C. Ta có: . u v  1.( 1  )  4.11.( 3
 )  0 do đó hai vecto vuông góc. Đáp án B x  1 2 2    Ta có: x x 1 2 x x 1 2 4  2  2  2
 2x x 1  1  x    2 Đáp án A 1
Bất phương trình tương đương với: x  1  2x  1  0   x  2 . 2
Do đó bất phương trình có 1 nghiệm nguyên là x = 1. Đáp án B 2 x  4x  5 x  5 5 Ta có: y '   0   . Ta có: y( 2  )   ; y( 1  )  1  ; y(1)  5  2 (x  2) x  1  4 Do đó M  1  ;m  5  . Vậy M + m = -6.
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh Đáp án B
Gọi h là chiều cao hình trụ, r là bán kính đáy. Khi đó theo giả thiết: h.(2r) = 10 suy ra h.r = 5
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S   rh  5 xq Đáp án C
Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi 2
y '  3x  6x m  0 x
  R do đó '  9  3m  0  m  3 Đáp án B Ta có: 2  x 15 15 k 15
 C 2 k kx . Số hạng chứa 5
x ứng với k = 5 nên hệ số là 5 10 C 2 . 15 15 k 0 Đáp án B
Xét hàm số: g(x)  f (2  x)  g '(x)   f '(2  ) x 2  x  1  x  3
Do đó: g '(x)  0  f '(2  x)  0     2  x  1 x  1 Ta có bảng biến thiên x -  1 3 +  g’(x) - 0 + 0 - g(x) +  3 -1 - 
Suy ra phương trình f (2  x)  m có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1   m  3 .
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh Đáp án B k Ta có: 2 I k x dx  . Đặt x
k .sin t dx k cos tdt . kk   k 2 2 Khi đó: 2 2 2 I k x dx
k k sin t . k costdt k cos tdt    kk     2 2    2 2 1  cos 2t k          t k sin 2t 2 k k dt 1 cos 2 dt t         2 2  2 2 2    2 2 2  Do đó: 12.13
I I  ....  I  1  2  ...12    39 1 2 12   2 4 Đáp án A 4  x  1  x  5
Ta có: y '   f '(4  x) suy ra y '  0     4  x  1 x  3 Ta có bảng biến thiên x -  3 5 +  y’ - 0 + 0 - y +  4 0 - 
Do đó điểm cực đại là (5;4).
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh Đáp án A Đặt x x
t e dt e dx tdx . ln 2 2 x 2 2 2 2 e t dt t 1 dx   dt  1  dt     
t  ln(t 1) 2 x     Do đó: e 1 t 1 t t 1 t 1 1 o 1 1 1 2
 (2  ln 3)  (1 ln 2)  1 ln 3
Vậy a b c  1 2  3  2 Đáp án A
Ta chia các số trên thành ba tập theo số dư cho 3 như sau: A  {0;9}, B  {1; 4;7},C  {2;5;8} abcd 5,(1)
Các số thỏa mãn đề bài có dạng abcd 15   abcd 3,(2)
Khi đó điều kiện (1) tương đương với d {0;5}.
TH1: d = 0 thì (a b c) 3 ta chọn 3 số thuộc tập B hoặc 3 số thuộc tập C hoặc chọn một số là 9, một số
thuộc tập B và một số thuộc tập C. Có tất cả 3! 3! 3!3.3  66 số.
TH2: d = 5 thì (a b c) : 3 dư 1
+) abc  0 Chọn 1 số bằng 9 và 2 số thuộc tập C (khác 5) có : 3!  6 số.
Không có số 9 thì chọn 2 số thuộc tập B và 1 số thuộc tập C (khác 5) có 2 3!C .2  36 số 3 b  0 +) 
Chọn một số là 9 và chọn số còn lại thuộc tập B c  0
Không có số 9 thì chọn 2 số thuộc C (khác 5)
Như vậy có: 22.3  2  16 số.
Vậy có tất cả 66  6  36 16  124 số. Đáp án D
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh
Hàm số y f x  có 5 cực trị khi và chỉ khi hàm số y f (x) có 2 cực trị nằm bên phải trục Oy hay
phương trình f '(x)  0 có 2 nghiệm dương phân biệt. Ta có: 2
3(m  1)x 10x  6  m  0 có 2 nghiệm dương phân biệt m  1   2
 '  5  3(m 1)(6  m)  0   15  141   m  6 2  10 3
m 15m  7  0 6  S   0     3(m  1)   1   m  6  15  141  1   m   6  m  6 P   0  3(m  1)
Do m là số nguyên nên m {0;5} . Đáp án C
Ta dùng phương pháp tọa độ bằng cách gắn trục Oxyz sao cho A trùng gốc tọa độ O, B thuộc tia Ox,
D thuộc tia Oy và S thuộc tia Oz. Ta có: 2 2 2 2 AC AB BC  2  4  2 5 . 5
Góc giữa SC và mặt đáy là SCA = 30 suy ra SA AC. tan 30  2a 3   Cho a = 1 (để 5
dễ tính toán) thì: A(0;0;0) , B(2;0;0) , D(0;4;0) , S  0;0; 2    , C(2;4;0) 3  
M là trung điểm BC nên M(2;2;0) và N(0;3;0).
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh S ; B MN  .BM   Khi đó: 2 35
d (SB, MN )   suy ra chọn đáp án C.   7 S ; B MN   Đáp án B 2 2
Nếu m  0 thì 2x m  0 suy ra x x 2 3
 9  0  x x  2  1
  x  2 có 4 nghiệm nguyên (loại) Nếu m  0 thì 2 x x  2 3   9  0
x x  2   2 x 2 2  m  0
x  log m  2
bất phương trình đã cho tương đương với    2 2 x x    
x x  2 3 9 0   2  2 x    2x 2 0  m m  1   x  2  TH1: x  log m
(m  1) Nếu hệ này có nghiệm nguyên thì x {0;1} suy ra 0  m  2 2 
x   log m  2
khi đó hệ sau vô nghiệm nên số nghiệm của bất phương trình không quá 2. x  2   2  x  log m 2 TH2: x  1    
 log m x  1  2
 log m x  log m  2 2
Để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên (cụ thể là {2;3; 1  ; 2  ; 3
 }) thì m phải thỏa mãn điều kiện: 9 16
3  log m  4  9  log m  16  2  m  2 suy ra có 16 9
2  2  65024 giá trị m thỏa mãn. 2 2 Đáp án B AB
Tam giác ABC vuông cân tại C nên AC BC   a 2 . 2 1
Diện tích tam giác vuông ABC là 2 S
AC.BC a . 2
Gọi H là chân đường vuông góc của đỉnh S xuống mp đáy (ABC).
Khi đó góc giữa SB và mp(ABC) là góc SBH = 45 suy ra SH = HB.
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh AB SA Ta có: 
AB AH . Hai tam giác vuông SHA và SHC có SA = SC suy ra HA = HC nên H AB SH 1 a 2
nằm trên trung trực của đoạn AC. Gọi M là trung điểm AC thì AM MC AC  . 2 2 2 a Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2
HB AB AH  4a AM MH  4a   MH (1) 2 2 2 2 a 2 a Mặt khác 2 2 2 2
HB HK KB MC   KC CB 
 MH CB 2 2 
MH  2a  2 2 . a MH (2) 2 2 a 2 AC Từ (1) và (2) suy ra 2 2a  2 2 . a MH MH   2 2
do đó tam giác AHC vuông cân tại H nên AH a .
Từ đó HB AH AB a   a2 2 2 2 2
a 5 suy ra SH a 5 3 1 1 a 5
Vậy thể tích chóp S.ABC là: 2 VSH.Sa 5.a S . ABCD 3 ABC 3 3 Đáp án A Đặ 2 1 t 2 2x x t   do 2
x  2x  1  t  . 2 1
Suy ra với mỗi giá trị t  thì phương trình 2 2 2x x t  
có 2 nghiệm phân biệt x. 2
Khi đó bài toán trở thành tìm m để phương trình: 2
4t  4mt  3m  2  0 có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 . 2  '  0 2 
4m  4(3m  2)  0 m  2     
Điều này tương đương vớ 1  i: 4. f  0   
4(1 2m  3m  2)  0  m  1  m  2   2    m  1   m  1 1 S   2 2
Do m là số nguyên thuộc  2
 020;2020 suy ra m{3;4;5....;2020}. Vậy có tất cả 2018 giá trị thỏa mãn.
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh Đáp án A Ta có:    
x f '(x) sin xdx
x sin xdf (x)  x sin xf (x)
f (x)d(xsin x)    0 0 0 0      f (x) 
sin x xcos xdx   f (x)sin xdx f (x)xcos xdx  5   0 0 0   Mà
f (x) sinxdx  20 
f (x)x cosxdx  2  5   . 0 0 2  Xét: I f
  xcos xdx . Đặt 2 t
x t x  2tdt dx 0  
Do đó : I f (t)cost.2tdt  2 f (t)cost.tdt  2.( 2  5)  5  0   . 0 0 Đáp án C a b 3 3  3
Ta có : với mọi số thực không âm a, b thì a b
. Đẳng thức xảy ra khi a = b. 4 1  1   1  3 3 3 3 3 3 3
S  log x  log y
log z  log x
log z  log y  log z 2 2 2  2 2   2 2  4  8   8         
log xlog z3 log y log 1 1 z 3 3 3 2 2 2 2 3 3  log x  log z
   log y  log z      2 2 2 2  2   2      4 4    
log x z3 log y z3 log x z log y z3 log xyz3 2 2 2 2 2     1  4 4 16 16 16
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh Đáp án A
Do 3 mặt cầu đôi một tiếp xúc ngoài nên A O R ; A O R ; A O R 1 1 1 2 2 2 3 3 3
O O R R ;O O R R ;O O R R . 1 2 1 2 1 3 1 3 2 3 2 3
Từ O dựng O G / / A A ;O H / / A A . 1 1 1 3 1 1 2
Xét tam giác O GO vuông tại G có O G A A  8;GO R R ;O O R R . 1 3 1 1 3 3 3 1 1 3 1 3 2 2 2 2 2
Do đó: O O   O G  GO    R R  2
 8  R RR R  16 1 3 1 3 1 3  3 1  3 1 Tương tự 12 15 20
ta có: R R  9; R R  25 . Từ đó suy ra R  ; R  ; R  1 2 2 3 1 2 3 5 4 3
Xét khối đa diện A A A .O HG là khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại A , đường cao 1 2 3 1 1 12 1 12 288 O A R  nên V  .6.8.  . 1 1 1 5 A A A .O HG 1 2 3 1 2 5 5
Xét khối chóp O .O O GH có đáy O O GH là hình thang vuông tại G và H. 1 2 3 2 3
O H O G .GH
R R R R .A A 2 3   2 1 3 1  337 Ta có: 2 3 S    . 2 O 3 O GH 2 2 12
Chiều cao hình chóp từ đỉnh O bằng đường cao từ đỉnh A của tam giác vuông A A A bằng 1 1 1 2 3 A A .A A 6.8 24 1 337 24 674 1 2 1 3  
. Do đó thể tích khối chóp O .O O GH là: V  . .  A A 10 5 1 2 3 O .O O GH 1 2 3 3 12 5 15 2 3 674 288 1538
Vậy thể tích khối đa diện lồi cần tìm là: V    15 5 15
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh Đáp án C
Ta có f (x)  0 có 3 nghiệm x = 1, x = 3 và x = 2 (nghiệm kép)
Các phương trình f (x)  1, f (x)  2, f (x)  3 mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Do đó với m = 0 thì phương trình f f (x)  m chỉ có 6 nghiệm.
f f (x)  m,(1) Xét m > 0 khi đó   f
  f (x)  m,(2)
f (x)  a ,(0  a  1)
+ Trường hợp 1: f f (x) 1 1  m  0  
mỗi phương trình cho 2 nghiệm phân biệt.
f (x)  a  3  2
Suy ra phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.
+ Trường hợp 2: f f (x)  m  0 thì phương trình này có tối đa nghiệm nếu 1   m
  0  0  m 1.
Khi đó phương trình (2) tương đương với hệ phương trình:
f (x)  a ,(1  a  2) 3 3 
f (x)  a ,(1  a  2) 4 4 
f (x)  a ,(2  a  3) 5 5
f (x)  a ,(2  a  3)  6  6
mỗi phương trình trên cho 2 nghiệm phân biệt (không có nghiệm nào trùng nhau).
Suy ra phương trình (2) có tối đa 8 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có tối đa 12 nghiệm.
Thầy Quỳnh Toán – ĐT: 0989.853.628
https://www.facebook.com/vu.x.quynh Đáp án B 1 
Ta có: g '(x)  2
f '(3  m  2x)  2x  (m  3)  0 
(m  3  2x)  f '(3  m  2x) 2 Đặ 1
t t  3  m  2x thì f '(t)   t (*). 2
Từ đồ thị hàm y f '(x) suy ra (*) có nghiệm là: -2 < t < 0 hoặc t > 4. m  3 m  5  x   2
  3  m  2x  0  Do đó 2 2   
3  m  2x  4 m 1 x   2   Trườ m 3 m 5 ng hợp 1:  0  1 
m  3 (thỏa mãn) 2 2  Trườ m 1 ng hợp 2: 1 
m  3 , do m là số nguyên và m ( 6
 ;6) suy ra m {3;4;5} . 2
Vậy các giá trị thỏa mãn của m là tập S  { 3
 ;3;4;5} suy ra tổng giá trị tập S là 9.
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2020-mon-toan-lan-2-so-gddt-ha-noi.pdf
  • HƯỚNG-DẪN-CHI-TIẾT-ĐỀ-THI-THỬ-TOÁN-SỞ-HÀ-NỘI-LẦN-2-2020.pdf