Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường Thanh Chương 1 – Nghệ An

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường Thanh Chương 1 – Nghệ An gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm.

Trang 1/6 - đề 204
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ………………………………. Số báo danh: ………………
Câu 1: Cho khối cầu có đường kính bằng
12
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
B.
216 .
C.
288 .
D.
144 .
Câu 2: Cho cấp số cộng
()
n
u
với
1
2u =−
8
19u =
. Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số cộng đã cho bằng
A.
10
115.S =
B.
10
220.S =
C.
10
230.S =
D.
10
110.S =
Câu 3: Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( ;0).−
B.
(1; ).+
C.
(0;1).
D.
( 1;1).
Câu 4: Với
a
b
c số thực dương tùy ý,
2
43
log (2 ) log
3
b
a +
bằng
A.
23
log log .ab+
B.
23
log log 1.ab+−
C.
43
log log .ab+
D.
23
log log 1.ab++
Câu 5: Nghiệm của phương trình
31
1
2
4
x+
=
A.
1.x =
B.
1.x =−
C.
1
.
3
x =−
D.
1
.
3
x =
Câu 6: Cho khối nón có độ dài đường sinh
5l =
, bán kính đáy
3r =
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
12
. B.
15 .
C.
36 .
D.
30
.
Câu 7: Tập xác định của hàm số
2
5
(2 4)yx
=−
A.
\{2}.
B.
.
C.
[2; ).+
D.
(2; ).+
Câu 8: Nếu
5
1
2 ( ) 4f x dx =
3
1
( ) 7f x dx =
thì
5
3
()f x dx
bằng
A.
9.
B.
5.
C.
9.
D.
5.
Câu 9: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
3
3 2.y x x=
B.
42
2 1.y x x= + +
C.
32
3 2.y x x= +
D.
32
3 2.y x x= +
Câu 10: Tổng số tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ th hàm số
2
2
32
x
y
xx
+
=
++
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo từ 3 cái quần khác nhau và 4 cái áo khác nhau ?
A.
2
7
.C
B.
7.
C.
12.
D.
2
7
.A
Câu 12: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 4 và thể tích bằng 32. Chiều cao của khối chóp bằng
A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
8.
Câu 13: Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
2 ( ) 1 0fx+=
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Mã đề 204
Trang 2/6 - Mã đề 204
Câu 14: Nghiệm của phương trình
2
log (3 1) 3
x
−=
A.
3.x =
B.
1.x =
C.
0.x =
D.
2.x =
Câu 15: Cho khối hộp
1 1 1 1
.ABCD A BC D
có thể tích bằng 12, thể tích khối chóp
1
.A ABCD
bằng
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 16: Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đạt cực tiểu tại
A.
0.x =
B.
1.x =
C.
2.x =−
D.
3.x =
Câu 17: Cho hình trbán kính đáy
3r =
chiều cao
5h =
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
B.
15 .
C.
45 .
D.
30 .
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số
2
1
( ) 6f x x
x
=−
A.
3
2 2 .x x C−+
B.
3
2 2 .x x C++
C.
3
3 2 .x x C−+
D.
3
2.
2
x
xC−+
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
log (2 1) 2x
A.
15
;.
22


B.
5
;.
2

−

C.
15
;.
22



D.
5
;.
2

+

Câu 20: Cho
a
b
là hai số thực thỏa mãn
4 .2 12
ab
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
2 1 log 3.ab+ = +
B.
2
2 2 log 3.ab+=+
C.
2
2 log 3.ab+=+
D.
2
2 2 log 3.ab =+
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
. Gọi
()P
mặt phẳng đi qua
()O
vuông góc với đường thẳng
1
:2
2
xt
d y t
zt
=+
=−
=−
.
Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của
()P
?
A.
( )
1;2; 1 .v −−
B.
( )
1; 2;1 .a
C.
( )
1; 2; 1 .u −−
D.
( )
2; 4; 1 .b −−
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
1 2 2
x y z
d
−−
==
. Điểm
M
nằm trên đường thẳng
d
hoành độ dương sao cho
11OM =
. Tung độ điểm
M
A.
2.
B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 23: Cho số phức
z
thỏa mãn
(2 3 ) 4 7i z i = +
. Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 24: Xét tích phân
2
3
0
sin dxx
, nếu đặt
cosux=
thì
2
3
0
sin dxx
bằng
A.
1
2
0
(1 )duu
. B.
1
2
0
duu
. C.
1
3
0
d.uu
D.
1
2
0
( 1)duu
.
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số
22
()
x
fx
x
+
=
trên khoảng
( )
;0−
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
2
1.
+
D.
1.
+
Câu 26: Gọi
1
z
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
4 5 0zz + =
. Giả sử
2
1
z a bi=+
,( , )ab
.
Giá trị
ab+
bằng
A.
1.
B.
1
. C.
7.
D.
7.
Trang 3/6 - đề 204
Câu 27: Gọi
,AB
là giao điểm của đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
+
=
với đường thẳng
yx=
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
42
. B.
32
. C.
22
. D.
4
.
Câu 28: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
AB AC a==
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành
khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh huyền
BC
bằng
A.
3
.
6
a
B.
3
.
3
a
C.
3
2
.
12
a
D.
3
2
.
6
a
Câu 29: Số điểm cực trị của hàm số
53
( ) 2 2020f x x x= +
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 30: Cho hai số phức
12
2 , 5 4z a i z i= + =
()a
sao cho
1
2
z
z
số thuần ảo. Số thực
a
thuộc khoảng nào
sau đây ?
A.
( 3; 2).−−
B.
(1;2).
C.
( 2;0).
D.
(2;3).
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, giao điểm của đường thẳng
1
: 1 2
2
xt
d y t
zt
=+
=
=+
với mặt phẳng
()Oxy
A.
(0;1;1)C
. B.
( 1;3;0)D
. C.
(1; 1;2)B
. D.
(0; 1;3)A
.
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
50
34
z
i
=
+
A.
( 6;8).M
B.
(40;30).B
C.
(30; 40)A
. D.
(6; 8).N
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
()S
:
2 2 2
2 2 4 3 0x y z x y z+ + + + =
có bán kính bằng
A.
3
. B.
1
.
C.
33
. D.
3
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
3SA a=
, tam
giác
ABC
n
0
2 , 120AB AC a BAC= = =
. Góc giữa hai mặt phẳng
()SBC
()ABC
bằng
A.
0
60 .
B.
0
45 .
C.
0
30 .
D.
0
90 .
Câu 35: Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 ) 1 4zi z i i+ + =
. Môđun của số phức
z
bằng
A.
3.
B.
5.
C.
3.
D.
5.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 1;2)M
mặt phẳng
( ): 2 5 0P x y z + + =
. Mặt phẳng đi qua
M
và song song với mặt phẳng
()P
có phương trình
A.
2 5 0x y z + =
. B.
2 1 0x y z + =
.
C.
2 1 0.x y z+ + =
D.
2 5 0x y z + =
.
Câu 37: Lớp 12E có 35 học sinh, trong đợt làm hồ sơ xét tuyển đại học năm 2020, 15 học sinh đăng ký xét tuyển
khối A, 20 học sinh đăng xét tuyển khối B 5 học sinh không làm hồ đăng ký xét tuyển đại học. Nhà trường
gọi ngẫu nhiên 5 học sinh trong số học sinh làm hồ xét tuyển đại học của lớp 12E lên để hướng dẫn làm hồ
mẫu. Xác suất để trong 5 học sinh được gọi có đúng 2 học sinh làm hồ sơ xét tuyển đại học cả hai khối A và B bằng
A.
11500
.
71253
B.
100
.
351
C.
725
.
5797
D.
2875
.
40579
Câu 38: Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên
1;3
thỏa mãn
21
(2 1) (3 2 )
x
f x f x xe
+
+ + =
, khi đó
3
1
()f x dx
bằng
A.
3
.
22
ee
+
B.
73
5
44
ee
.
Trang 4/6 - Mã đề 204
C. 0. D.
3
44
ee
+
.
Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, ln , ( 0), 1
x
y e y x y a a x= = = =
trục
Oy
(phần
đậm trong hình vẽ bên) bằng
A.
ln .ea+
B.
.
a
ee
C.
1 ln .a+
D.
.
a
ee+
Câu 40: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
( ): 3 0P x y z + =
( ):2 5 0Q x y z + =
. Khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
d
bằng
A.
36
.
2
B.
17.
C.
51
.
2
D.
62
.
2
Câu 41: Người ta muốn tạo một hình trụ bằng cách cắt tấm tôn hình chữ nhật
ABCD
thành hai hình chữ nhật, hình chữ nhật
ADFE
cuộn tròn thành mặt
xung quanh của hình trụ, hình chữ nhật
BCFE
cắt thành hai hình tròn bằng nhau
để làm hai đáy của hình trụ (tham khảo hình vẽ bên). Biết thể tích của khối trụ tạo
thành bằng
27
2
, diện tích của tấm tôn hình chữ nhật
ABCD
bằng
A.
9 9.
+
B.
18 18.
+
C.
36.
D.
27 .
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
, 2 ,AB a BC a==
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy
3SA a=
. Gọi
M
trung điểm của
CD
, khoảng cách giữa hai
đường thẳng
SM
BD
bằng
A.
5
.
4
a
B.
2
.
4
a
C.
30
.
4
a
D.
32
.
8
a
Câu 43: Để trả tiền lương cho công nhân, số tiền công ty X sử dụng trong năm 2020 là
2 tỷ đồng. Biết rằng sau mỗi m thì số tiền dùng để trả ơng cho công nhân tăng 8%
so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây năm đầu tiên tổng số tiền công ty X
dùng để trả lương cho công nhân trong năm đó lớn hơn 3 tỷ đồng ?
A.
2027.
B.
2025.
C.
2026.
D.
2024.
Câu 44: Cho hàm số
( ) ( , , )
2
ax b
f x a b c
cx
+
=
+
có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0: 0; 0.a b c
B.
0; 0; 0.abc
C.
0; 0; 0.a b c
D.
0; 0; 0.abc
Câu 45: Cho hàm số bậc ba
()y f x=
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thuộc khoảng
;2
2



của phương trình
2 (cos ) 1 1 0f f x + + =
A. 3. B. 4 .
C. 6. D. 9.
Câu 46: Cho hàm số
4
()
1
x mx m
fx
x
++
=
+
(
m
là tham số thực) . Gọi
S
là tập hợp
Trang 5/6 - Mã đề 204
tất cả các giá trị của
m
sao cho
( )
( )
0;1
0;1
3
max 3min
10
f x f x−=
. Tổng các phần tử của
S
bằng
A. 1. B. 2. C. -2. D. -1.
Câu 47: Cho khối lập phương
1 1 1 1
.ABCD A BC D
thể tích bằng
1
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
11
AD
,
N
điểm trên cạnh
1
DD
sao cho
1
2ND ND=
mặt phẳng
()BMN
chia khối lập phương
1 1 1 1
.ABCD A BC D
thành hai
khối đa diện, gọi
()H
là khối đa diện chứa đỉnh
A
. Thể tích khối đa diện
()H
bằng
A.
41
.
108
B.
89
.
144
C.
23
.
72
D.
55
.
144
Câu 48: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình
( )
22
2
log 10 log 5
1
log log 2 5
xx
x m x m
−+
+ +
nghiệm đúng
0x
?
A. 4. B. 2. C.
1.
D. 3.
Câu 49: Cho hàm số
()y f x=
đạo hàm liên tục trên . Hàm số
'( )y f x=
đồ thnhư hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
5;5
để hàm số
( ) ( )g x f m x=−
đồng biến trên khoảng
( 1;1)
A.
7.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Câu 50: Cho
,xy
các số thực thỏa mãn
22
4xy+
22
3 2 2 2
log (6 6 5 5 ) 2
xy
x xy x y
+
+
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2P x y=+
bằng
A.
45
.
2
B.
67
.
2
+
C.
57
.
2
D.
67
.
2
-------------------- HẾT --------------------
Trang 6/6 - Mã đề 204
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1
KỲ THI THỬ TNTHPT LẦN 2 NĂM 2020
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
201
202
203
204
205
206
207
208
01
D
A
C
C
D
A
C
D
02
B
B
A
A
A
C
C
B
03
A
D
D
C
A
C
B
C
04
D
C
C
A
A
A
D
A
05
C
A
D
B
C
D
D
B
06
B
C
C
A
D
C
C
B
07
D
B
D
D
B
C
A
A
08
D
B
D
B
C
A
B
B
09
C
D
C
C
D
B
A
D
10
C
D
D
A
D
B
B
D
11
B
A
D
C
A
D
D
B
12
D
C
D
B
B
A
C
B
13
A
D
B
A
B
C
C
C
14
D
B
D
D
B
D
B
A
15
C
A
A
A
B
B
A
B
16
B
C
B
B
B
B
B
D
17
B
A
A
D
C
A
C
A
18
A
D
C
A
C
D
D
A
19
A
A
A
A
C
A
C
A
20
C
C
D
B
C
A
C
D
21
A
C
A
C
B
C
B
A
22
B
D
D
C
B
A
A
D
23
B
C
C
B
B
B
B
A
24
A
B
A
A
D
C
C
B
25
C
A
B
B
B
D
C
B
26
D
C
B
A
B
A
A
C
27
B
B
D
A
D
B
D
D
28
C
A
B
D
B
B
C
D
29
A
A
B
D
B
C
D
D
30
C
A
B
B
B
B
C
C
31
D
B
A
B
B
A
C
A
32
D
D
C
D
A
C
A
C
33
B
C
B
D
D
D
B
C
34
D
C
B
A
D
D
D
A
35
A
B
B
B
C
C
C
B
36
A
A
D
A
D
D
A
A
37
B
C
C
A
D
C
A
D
38
B
A
B
D
A
B
A
D
39
D
B
B
B
A
D
A
C
40
B
A
C
A
B
C
B
B
41
C
B
A
B
A
B
A
B
42
C
C
A
B
A
D
D
A
43
D
D
A
C
B
A
A
D
44
B
C
B
A
C
C
B
B
45
C
D
D
C
D
C
B
A
46
B
D
B
D
C
B
A
A
47
B
C
B
D
C
B
A
B
48
A
D
B
B
C
D
C
A
49
A
C
B
D
B
D
B
B
50
D
B
B
D
A
C
C
A
Trang 7/6 - Mã đề 204
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2020
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang) Mã đề 204
Họ và tên: ………………………………. Số báo danh: ………………
Câu 1: Cho khối cầu có đường kính bằng 12 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 48. B. 216. C. 288. D. 144.
Câu 2: Cho cấp số cộng (u ) với u = 2
− và u =19 . Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số cộng đã cho bằng n 1 8 A. S =115. B. S = 220. C. S = 230. D. S =110. 10 10 10 10
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( ; − 0). B. (1; +). C. (0;1). D. ( 1 − ;1).
Câu 4: Với a b
là các số thực dương tùy ý, b 2 log (2a) + log bằng 4 3 3 A. log a + log . b
B. log a + log b −1. 2 3 2 3 C. log a + log . b
D. log a + log b +1. 4 3 2 3 x+ 1
Câu 5: Nghiệm của phương trình 3 1 2 = là 4 1 1
A. x = 1. B. x = 1. −
C. x = − . D. x = . 3 3
Câu 6: Cho khối nón có độ dài đường sinh l = 5 , bán kính đáy r = 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 12 . B. 15. C. 36. D. 30 . 2 −
Câu 7: Tập xác định của hàm số 5 y = (2x − 4) là A. \ {2}. B. . C. [2; +). D. (2; +). 5 3 5
Câu 8: Nếu 2 f (x)dx = 4  và
f (x)dx = 7  thì f (x)dx  bằng 1 1 3 A. 9. B. 5. − C. 9. − D. 5.
Câu 9: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. 3
y = −x − 3x − 2. B. 4 2
y = −x + 2x +1. C. 3 2
y = −x + 3x − 2. D. 3 2
y = x − 3x + 2.
Câu 10: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x + 2 y = 2 x + 3x + là 2 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo từ 3 cái quần khác nhau và 4 cái áo khác nhau ? A. 2 C . B. 7. C. 12. D. 2 A . 7 7
Câu 12: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 4 và thể tích bằng 32. Chiều cao của khối chóp bằng A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) +1 = 0 là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Trang 1/6 - Mã đề 204
Câu 14: Nghiệm của phương trình log (3x −1) = 3 là 2 A. x = 3.
B. x = 1.
C. x = 0.
D. x = 2.
Câu 15: Cho khối hộp ABC .
D A B C D có thể tích bằng 12, thể tích khối chóp A .ABCD bằng 1 1 1 1 1 A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đạt cực tiểu tại A. x = 0.
B. x = 1. C. x = 2. −
D. x = 3.
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 5 .
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 75. B. 15. C. 45. D. 30. 1
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 6x − là x x A. 3
2x − 2 x + C. B. 3
2x + 2 x + C. C. 3 3x − 2 x + . C D. 3 2x − + C. 2
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log (2x −1)  2 − là 1 2  1 5   5  1 5  5  A. ; .   B. ; − .  C. ; . D. ; + .       2 2   2   2 2  2  Câu 20: Cho a a b
b là hai số thực thỏa mãn 4 .2 = 12 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 2a + b = 1+ log 3.
B. 2a + b = 2 + log 3. 2 2
C. a + b = 2 + log 3.
D. 2ab = 2 + log 3. 2 2 x =1+ t
Câu 21: Trong không gian Oxyz . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua (O) và vuông góc với đường thẳng d :  y = 2 − t . z = 2−t
Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P) ? A. v ( 1 − ;2;− ) 1 . B. a (1; 2 − ) ;1 . C. u (1; 2 − ;− ) 1 . D. b (2; 4 − ;− ) 1 . x y −1 z −1
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm M nằm trên đường thẳng d có 1 2 − 2
hoành độ dương sao cho OM = 11 . Tung độ điểm M A. 2. B. 1. C. −1. D. 3 .
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn (2 − 3i)z = 4 + 7i . Phần ảo của số phức z bằng A. 2. − B. 2. C. 1. D. 1. −   2 2
Câu 24: Xét tích phân 3 sin x d x
, nếu đặt u = cos x thì 3 sin x d x  bằng 0 0 1 1 1 1 A. 2 (1− u ) d u. B. 2 u d u. C. 3 u d u.  D. 2 (u −1) d u. 0 0 0 0 2 2 x + 
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên khoảng ( ; − 0) bằng x A. 2. B. 2 − . C. 2  +1. D.  +1.
Câu 26: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 4z + 5 = 0 . Giả sử 2
z = a + bi , (a, b  ) . 1 1
Giá trị a + b bằng A. 1. − B. 1. C. 7. − D. 7. Trang 2/6 - Mã đề 204 x + 3 Câu 27: Gọi ,
A B là giao điểm của đồ thị hàm số y =
= . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
x − với đường thẳng y x 1 A. 4 2 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 4 .
Câu 28: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A , AB = AC = a . Thể tích khối tròn xoay tạo thành
khi quay tam giác ABC quanh cạnh huyền BC bằng 3  a 3  a 3  a 2 3  a 2 A. . B. . C. . D. . 6 3 12 6
Câu 29: Số điểm cực trị của hàm số 5 3
f (x) = x − 2x + 2020 là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. z
Câu 30: Cho hai số phức z = a + 2i, z = 5 − 4i (a
) sao cho 1 là số thuần ảo. Số thực a thuộc khoảng nào 1 2 z2 sau đây ? A. ( 3 − ; 2 − ). B. (1; 2). C. ( 2 − ;0). D. (2;3). x =1+ t
Câu 31: Trong không gian Oxyz , giao điểm của đường thẳng d :  y = 1
− − 2t với mặt phẳng (Oxy) là z = 2+tA. C(0;1;1) . B. D( 1 − ;3;0) . C. B(1; 1 − ;2) . D. (0 A ; 1 − ;3) . 50
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 3+ là 4i A. M ( 6 − ;8). B. B(40;30). C. ( A 30; 4 − 0) . D. N (6; 8 − ).
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : 2 2 2
x + y + z + 2x + 2y − 4z − 3 = 0 có bán kính bằng A. 3 . B. 1. C. 3 3 . D. 3 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a 3 , tam giác ABC cân có 0
AB = AC = 2a, BAC = 120 . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn zi + z(1+ i) = 1
− − 4i . Môđun của số phức z bằng A. 3. B. 5. C. 3. D. 5.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 1
− ;2) và mặt phẳng (P) : x − 2y + z + 5 = 0 . Mặt phẳng đi qua
M và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. x − 2 y + z − 5 = 0 .
B. x − 2 y + z −1 = 0 .
C. x + 2 y + z −1 = 0.
D. x y + 2z − 5 = 0 .
Câu 37: Lớp 12E có 35 học sinh, trong đợt làm hồ sơ xét tuyển đại học năm 2020, có 15 học sinh đăng ký xét tuyển
khối A, 20 học sinh đăng ký xét tuyển khối B và 5 học sinh không làm hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học. Nhà trường
gọi ngẫu nhiên 5 học sinh trong số học sinh có làm hồ sơ xét tuyển đại học của lớp 12E lên để hướng dẫn làm hồ sơ
mẫu. Xác suất để trong 5 học sinh được gọi có đúng 2 học sinh làm hồ sơ xét tuyển đại học cả hai khối A và B bằng 11500 100 725 2875 A. . B. . C. . D. . 71253 351 5797 40579 Câu 38: Cho hàm số
y = f (x) liên tục trên 1; 3 thỏa mãn 3 2 1 (2 1) (3 2 ) x f x f x xe + + + − = , khi đó f (x)dx  bằng 1 3 e e 7 3 5e e A. + . B. − . 2 2 4 4 Trang 3/6 - Mã đề 204 3 e e C. 0. D. + . 4 4
Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y = e , y = ln x, y = a(a  0), x = 1 và trục Oy (phần tô
đậm trong hình vẽ bên) bằng
A. e + ln a . B. a e e . C. 1+ ln a . D. a e + e .
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : x y + z − 3 = 0 và
(Q) : 2x y z + 5 = 0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng 3 6 51 62 A. . B. 17. C. . D. . 2 2 2
Câu 41: Người ta muốn tạo một hình trụ bằng cách cắt tấm tôn hình chữ nhật
ABCD thành hai hình chữ nhật, hình chữ nhật ADFE cuộn tròn thành mặt
xung quanh của hình trụ, hình chữ nhật BCFE cắt thành hai hình tròn bằng nhau
để làm hai đáy của hình trụ (tham khảo hình vẽ bên). Biết thể tích của khối trụ tạo 27 thành bằng
, diện tích của tấm tôn hình chữ nhật ABCD bằng 2 A. 9 + 9. B. 18 +18. C. 36. D. 27 .
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 3a . Gọi M là trung điểm của CD , khoảng cách giữa hai
đường thẳng SM BD bằng 5a 2a A. . B. . 4 4 30a 3 2a C. . D. . 4 8
Câu 43: Để trả tiền lương cho công nhân, số tiền công ty X sử dụng trong năm 2020 là
2 tỷ đồng. Biết rằng sau mỗi năm thì số tiền dùng để trả lương cho công nhân tăng 8%
so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền công ty X
dùng để trả lương cho công nhân trong năm đó lớn hơn 3 tỷ đồng ? A. 2027. B. 2025. C. 2026. D. 2024. ax + b
Câu 44: Cho hàm số f (x) = (a, ,
b c  ) có đồ thị như hình bên. cx + 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a  0 : b  0; c  0.
B. a  0;b  0; c  0.
C. a  0;b  0; c  0.
D. a  0;b  0; c  0.
Câu 45: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.   
Số nghiệm thuộc khoảng − ; 2   của phương trình  2 
2 f f (cos x) +  1 +1 = 0 là A. 3. B. 4 . C. 6. D. 9. 4
x + mx + m
Câu 46: Cho hàm số f (x) = x +
( m là tham số thực) . Gọi S là tập hợp 1 Trang 4/6 - Mã đề 204 3
tất cả các giá trị của m sao cho max f ( x) − 3min f ( x) =
. Tổng các phần tử của S bằng 0; 1 0; 1 10 A. 1. B. 2. C. -2. D. -1.
Câu 47: Cho khối lập phương ABC .
D A B C D có thể tích bằng 1. Gọi M là trung điểm của cạnh A D , N là 1 1 1 1 1 1
điểm trên cạnh DD sao cho ND = 2ND mặt phẳng (BMN ) chia khối lập phương ABC . D A B C D thành hai 1 1 1 1 1 1
khối đa diện, gọi (H ) là khối đa diện chứa đỉnh A . Thể tích khối đa diện (H ) bằng 41 89 A. . B. . 108 144 23 55 C. . D. . 72 144 2 log ( 2
10x ) − log x + 5
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 1 2
log x m log x + 2m + 5 nghiệm đúng x   0? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên
. Hàm số y = f '(x)
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5 − ; 
5 để hàm số g(x) = f (m x) đồng biến trên khoảng ( 1 − ;1) A. 7. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 50: Cho x, y là các số thực thỏa mãn 2 2 x + y  4 và 3 2 2 2 log
(6x + 6xy − 5x − 5y )  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 x + y
P = 2x + y bằng 4 − 5 6 + 7 5 − 7 6 − 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
-------------------- HẾT -------------------- Trang 5/6 - Mã đề 204
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
KỲ THI THỬ TNTHPT LẦN 2 NĂM 2020
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 201 202 203 204 205 206 207 208 01 D A C C D A C D 02 B B A A A C C B 03 A D D C A C B C 04 D C C A A A D A 05 C A D B C D D B 06 B C C A D C C B 07 D B D D B C A A 08 D B D B C A B B 09 C D C C D B A D 10 C D D A D B B D 11 B A D C A D D B 12 D C D B B A C B 13 A D B A B C C C 14 D B D D B D B A 15 C A A A B B A B 16 B C B B B B B D 17 B A A D C A C A 18 A D C A C D D A 19 A A A A C A C A 20 C C D B C A C D 21 A C A C B C B A 22 B D D C B A A D 23 B C C B B B B A 24 A B A A D C C B 25 C A B B B D C B 26 D C B A B A A C 27 B B D A D B D D 28 C A B D B B C D 29 A A B D B C D D 30 C A B B B B C C 31 D B A B B A C A 32 D D C D A C A C 33 B C B D D D B C 34 D C B A D D D A 35 A B B B C C C B 36 A A D A D D A A 37 B C C A D C A D 38 B A B D A B A D 39 D B B B A D A C 40 B A C A B C B B 41 C B A B A B A B 42 C C A B A D D A 43 D D A C B A A D 44 B C B A C C B B 45 C D D C D C B A 46 B D B D C B A A 47 B C B D C B A B 48 A D B B C D C A 49 A C B D B D B B 50 D B B D A C C A Trang 6/6 - Mã đề 204 Trang 7/6 - Mã đề 204