Trang 1/6 - đề thi 209
TRƯỜNG ĐẠI HC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi gm 06 trang)
ĐỀ THI KSCL THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TT NGHIP THPT
VÀ XÉT TUYN ĐẠI HC NĂM 2020 - LN 2
Bài thi: Môn Toán
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
đề thi
209
H và tên thí sinh:.................................................................. S báo danh: ................................
Câu 1: Cho khi cu có bán kính
2.R =
Th tích khi cu đã cho bng
A. 32 .p B.
32
.
3
p
C. 16 .p D.
16
.
3
p
Câu 2: Cho khi chóp .SABCDđáy là hình vuông cnh
,aSA
vuông góc vi mt phng đáy và
2.SA a=
Th tích ca khi chóp đã cho bng
A.
3
4
.
3
a
B.
3
2.a C.
3
.a D.
3
2
.
3
a
Câu 3: Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
1, 2, 3.AB AD AA
¢
== = Th tích ca khi hp
đã cho bng
A.
6.
B.
3.
C.
2.
D.
4
.
3
Câu 4: Đạo hàm ca hàm s
3
log (1 2 )yx=-
A.
2
.
(1 2 ) ln 3
y
x
-
¢
=
-
B.
2ln3
.
12
y
x
-
¢
=
-
C.
2
.
(1 2 ) ln 3
y
x
¢
=
-
D.
1
.
(1 2 ) ln 3
y
x
¢
=
-
Câu 5: Cho
3
1
()d 2fx x=
ò
3
2
2()d 1.fx x=
ò
Tính
2
1
()d.Ifxx=
ò
A.
0.I =
B.
3
.
2
I = C.
3.I =
D.
2.I =
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
(): 2 3 2 0Px y z-++=
đường thng d vuông góc
vi mt phng
().P
Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương ca d ?
A.
2
(1; 2; 2).u -
B.
4
(1; 2; 3).u
C.
3
(0; 2; 3 ).u -
D.
1
(1; 2; 3).u -
Câu 7: Cho hàm s
()yfx=
liên tc trên
và có bng xét du đạo hàm như hình
bên. Hàm s đã cho có bao nhiêu đim
cc đại ?
0
4
0
y'
0
x
1
0
2
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 8: Mt đội văn ngh5 bn nam và 3 bn n. Có bao nhiêu cách chn 2 bn gm 1 nam và 1 n
để th hin mt tiết mc song ca ?
A.
11
53
..CC B.
2
8
.A C.
2
8
.C D.
11
53
.CC+
Câu 9: Cho các s phc
12
1, 23.ziz i=- =-+
Tìm phn o ca s phc
12
.zz z=-
A. 3. B. 4. C. 2. D. 4.-
Câu 10: Cho s phc
z
tu ý. Mnh đề nào sau đây sai ?
A.
2
2
.zz=
B.
2
..zz z=
C.
.zz=-
D.
.zz=
Trang 2/6 - đề thi 209
Câu 11: Đồ th ca hàm s nào sau đây không có tim cn ngang ?
A.
2
1
.
2
y
xx
=
+
B.
.
x
ye=
C.
2
2.yxx=+
D.
21
.
2
x
y
x
+
=
+
Câu 12: Tp nghim ca bt phương trình
22
log (1 2 ) log 3x
A.
(
;1.
ù
-
ú
û
B.
1
1; .
2
éö
÷
ê
÷
-
÷
ê
÷
ø
ë
C.
1
;1.
2
æù
ç
ú
ç
ç
ú
ç
è
û
D.
()
;1. -
Câu 13: Hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây ?
A.
42
21.yx x=- -
B.
42
21.yxx=- - -
C.
42
21.yx x=- + -
D.
32
1.yx x x=-+-
1
11
O
x
y
Câu 14: Cho s phc 12.zi=- Tìm đim biu din ca s
phc
.zz
¢
=-
A.
.M
B.
.N
C. .P
D.
.Q
2
1
2
2
1
1O
P
N
M
x
y
Q
21
Câu 15: Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
2.
x
y =
B.
2
log .yx=
C.
1
.
2
x
y
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
D.
.
x
ye
-
=
Câu 16: Cho hàm s
()yfx=
liên tc
trên và có bng biến thiên như hình v
bên. S nghim ca phương trình
() 3fx =
A. 1. B. 3.
C.
4. D. 2.
3
4
0
1
3
1
y
2
x
0
y' 0
Câu 17: Cho khi tr có chiu cao
8h =
và bán kính đáy
3.r =
Th tích ca khi tr đã cho bng
A.
72 .p
B.
24 .p
C.
48 .p
D.
96 .p
Câu 18: Cho hình nón có đường sinh
6l =
và bán kính đáy
2.r =
Din tích xung quanh ca hình nón đã
cho bng
A. 72 .p B. 24 .p C. 8.p D. 12 .p
Câu 19: Cho phương trình
1
43.2 20.
xx+
-+= Khi đặt
2,
x
t =
ta được phương trình nào sau đây ?
A.
2
620.tt-+= B.
2
2320.tt-+= C.
2
320.tt-+= D.
2
310.tt-+=
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
hình chiếu vuông góc ca đim
(1; 2; 5)A -
trên trc
Oy
có ta độ
A.
(0; 2 ; 5).-
B.
(1; 0; 5).
C.
(0; 2; 0 ).-
D.
(1; 2; 0).-
Câu 21: H nguyên hàm ca hàm s
() 2
x
fx e x=-
A.
2
.
2
x
x
eC-+
B. 2.
x
eC-+ C.
2
.
x
exC-+ D.
2
2.
x
exC-+
Trang 3/6 - đề thi 209
Câu 22: Cho hàm s
()yfx=
có bng
biến thiên như hình v. Hàm s đã cho
đồng biến trên khong nào sau đây ?
A.
(2; 4).
B.
(1; 2).
C.
(1; 3).
D.
(1;2).-
0
3
4
0
1
2
1
y
2
x
0
y' 0
Câu 23: Cho cp s cng
()
n
u
vi
1
2u =
và công sai 3.d = Hi có bao nhiêu s hng ca cp s cng
nh hơn 11 ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 24: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
1
(1; 1; 4),u -
2
(0; 1; 1).u
Góc gia hai vectơ đã cho
bng
A.
0
30 . B.
0
150 . C.
0
60 . D.
0
120 .
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
22 2
( ) : 2 6 4 11 0.Sx y z x y z+++-+-=
Bán kính ca
()S
bng
A.
3.
B. 67. C.
45.
D. 5.
Câu 26: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đim
(1; 1; 5), ( 3; 1; 1).MN-
Mt phng trung trc ca đon
thng MN có phương trình là
A.
2 4 10 0.xy z+- + =
B.
280.xy z++ -=
C.
240.xy z+- +=
D.
280.xy z-+ -=
Câu 27: Cho các s thc
,ab
tho mãn
2
21
log 3.
2
a
b
-
=
-
Giá tr ca
3
4
b
a
bng
A.
2
.
9
B.
9
.
2
C.
2
.
3
D.
3
.
2
Câu 28: Cho hình chóp .SABCđáy là tam giác đều cnh
,a
SA
vuông góc vi mt phng đáy và
2SA a=
(minh ha như
hình bên). Góc gia đường thng SC và mt phng
()SAB
bng
A.
0
60 .
B.
0
90 .
C.
0
45 .
D.
0
30 .
S
C
B
A
Câu 29: Cho hàm s
()yfx=
đạo hàm
2
() ( 1)( 2)fx xx x
¢
=+ -
vi mi
.x Î
Giá tr nh nht ca
hàm s
()yfx=
trên đon
[1;3]-
A.
(2).f
B.
(0).f
C.
(3).f
D.
(1).f -
Câu 30: Cho hình tr có chiu cao bng
6.
Biết rng khi ct hình tr đã cho bi mt mt phng qua trc,
thiết din thu được là mt hình ch nht có chu vi bng 28. Din tích xung quanh ca hình tr đã cho
bng
A. 48 .p B. 96 .p C. 24 .p D. 36 .p
Câu 31: Hàm s
()
32
ln 3 1yxx=-+ có bao nhiêu đim cc tr ?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Trang 4/6 - đề thi 209
Câu 32: Cho hàm s
32
yax bx cxd=+++
đồ th như
hình bên. Mnh đề nào sau đây sai ?
A. 0.ab <
B.
0.bc <
C. 0.ac <
D.
0.bd <
2
2
y
x
O
Câu 33: Cho tích phân
2
5
0
cos d .Ixx
p
=
ò
Nếu đặt sintx= thì
A.
1
22
0
(1 ) d .Itt=-
ò
B.
1
4
0
d.Itt=-
ò
C.
1
4
0
d.Itt=
ò
D.
1
22
0
(1 ) d .Itt=- -
ò
Câu 34: Cho s phc
z
tho mãn
13.zz i-=+
Tính tích ca phn thc và phn o ca
.z
A. 12. B. 7.- C. 12.- D. 7.
Câu 35: Cho s thc
m
và phương trình bc hai
2
10.zmz++= Khi phương trình không có nghim
thc, gi
12
,zz
là các nghim ca phương trình. Tìm giá tr ln nht ca
12
.Tzz=-
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 36: Cho
()yfx=
là hàm s đa thc bc 3 đồ th như
hình v. Tính din tích hình phng được tô đậm.
A.
37
.
12
B.
9
.
4
C.
5
.
12
D.
8
.
3
2
2
y
x
O
31
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
2
:2
2
x
dy t
zt
ì
ï
=
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=
ï
ï
î
và mt phng
():2 1 0.Pxyz++-=
Gi Dđường thng đi qua đim
(1; 2; 5),A
ct đường thng d
song song
vi mt phng
().P
Phương trình đường thng D
A.
125
.
121
xyz---
== B.
125
.
123
xyz---
==
-
C.
125
.
11 3
xyz---
==
-
D.
113
.
125
xyz+++
==
Câu 38: Phương trình
2
ln( 1).ln( 2).ln( 3) 0xxx-++=
có bao nhiêu nghim ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 39: Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
¢¢¢
đáy
ABC là tam giác cân ti
,A
,AB a=
0
120 ,BAC =
2.AA a
¢
= Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình lăng tr .ABC A B C
¢¢¢
bng
A.
2
16
.
3
ap
B.
2
8.ap C.
2
4.ap D.
2
16 .ap
Trang 5/6 - đề thi 209
Câu 40: Do nh hưởng ca dch Covid 19 nên doanh thu 6 tháng đầu năm ca công ty A không đạt kế
hoch. C th, doanh thu 6 tháng đầu năm đạt 20 t đồng, trong đó tháng 6 đạt 6 t đồng. Để đảm bo
doanh thu cui năm đạt được kế hoch năm, công ty đưa ra ch tiêu: k t tháng
7,
mi tháng phi tăng
doanh thu so vi tháng k trước
10%.
Hi theo ch tiêu đề ra thì doanh thu c năm ca công ty
A
đạt
được là bao nhiêu t đồng (làm tròn đến mt ch s thp phân) ?
A.
56,9.
B.
70,9.
C.
66, 3.
D.
80, 3.
Câu 41: Có bao nhiêu s nguyên dương
m
sao cho hàm s
32
(1 ) 2yx x mx=++- +
đồng biến trên
(1; )
?
A. Vô s. B. 6. C. 5. D.
7.
Câu 42: Đội tuyn hc sinh gii Tnh môn Toán ca trường X 10 hc sinh. S th d thi ca 10 hc
sinh này được đánh s t 1 đến 10. Chn ngu 3 hc sinh t 10 em ca đội tuyn. Tính xác sut để
không có 2 hc sinh nào trong 3 em được chn có hiu các s th d thi bng 5.
A.
2
.
3
B.
2
.
5
C.
1
.
3
D.
3
.
5
Câu 43: Cho hình chóp đều
.SABCD
2,AB a=
3SA a=
(minh ha như hình bên). Gi
M
là trung đim ca
.AD
Khong
cách gia hai đường thng
SD
BM
bng
A.
293
.
31
a
B.
33
.
4
a
C.
6
.
3
a
D.
2
.
3
a
M
D
A
BC
S
Câu 44: Cho hàm s
()yfx=
đạo hàm, nhn giá tr dương trên
(0; )
và tho mãn
22
2( ) 9 ( )fx xfx
¢
=
vi mi
(0; ).x Î+¥
Biết
22
,
33
f
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
tính giá tr
1
.
3
f
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
A.
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
12
D.
1
.
6
Câu 45: Cho hàm s
()yfx=
đạo hàm trên và hàm
()yfx
¢
=
đồ th như hình v. Trên đon
[3;4]-
hàm s
()
2
() 1 ln 8 16
2
x
gx f x x
æö
÷
ç
÷
=+- ++
ç
÷
ç
÷
ç
èø
có bao nhiêu đim cc tr ?
A.
1. B. 3.
C.
2. D. 0.
1
131 O
x
y
2
Câu 46: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
sao cho bt phương trình sau nghim đúng vi mi
x Î
?
22 2 2
323
log ( 2 2 1) 1 log ( 2 3).l og ( 3).xmxm xx x++-£+ ++ +
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 47: Cho khi chóp .SABCDđáy ABCD là hình thang vuông ti A
,B
,AB BC a
2,AD a
SA vuông góc vi mt phng đáy và 2.SA a
Gi O là giao đim ca AC vi BD
,,MNP
ln lượt là trung đim ca
,,.SB SC OD
Mt phng
()MNP
chia khi chóp đã cho thành hai
khi đa din. Th tích ca khi đa din cha đỉnh
B
bng
A.
3
17
.
18
a
B.
3
19
.
54
a
C.
3
11
.
27
a
D.
3
19
.
18
a
Trang 6/6 - đề thi 209
Câu 48: Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
m
sao cho hàm s
4322
21yxmxmxm=- + + + - đồng biến trên
(1; ).
Tng tt c các phn t ca S
A.
0. B.
2.
C.
1.-
D.
2.-
Câu 49: Cho hàm s
()yfx=
liên tc trên và có đồ th
như hình v. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương
trình
(
)
3
3fx x m-=
đúng 12 nghim phân bit thuc
đon
[2;2]
?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
O
x
y
2
2
2
3
Câu 50: Cho các s thc
,ab
tho mãn
0ab>>
23
log ( ) log ( ).ab ab-= + Khi biu thc
22
22 3 2
log log 2 log ( ) 2 log ( )Pab ab ab=++ +- + đạt giá tr ln nht, giá tr ab- thuc khong nào
sau đây ?
A.
(3; 4).
B.
(4 ; 5 ).
C.
(5 ; 6).
D.
(2; 3).
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
9
BẢNG ĐÁP ÁN
1D
2C
3C
4A
5A
6D
7A
8B
9A
10C
11D
12C
13C
14D
15C
16D
17B
18A
19B
20B
21A
22A
23D
24D
25C
26B
27A
28B
29A
30D
31D
32C
33B
34C
35A
36B
37C
38C
39A
40D
41B
42D
43C
44B
45A
46D
47A
48B
49B
50A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 29. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( )( )
2
12f x x x x
= + -
vi mi
x
thuc . Giá tr nh
nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;3-
là
A.
( )
2f
. B.
( )
0f
. C.
( )
3f
. D.
( )
1f -
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
0 1;3
0 1 1;3
2 1;3
x
f x x
x
= -
= = - -
= -
.
Bng biến thiên
Vy
( ) ( )
1;3
min 0f x f
-
=
.
Câu 30. Cho hình tr có chiu cao bng
6.
Biết rng khi ct hình tr đã cho bởi mt mt phng qua
trc, thiết diện thu được là mt hình ch nht có chu vi bng
28.
Din tích xung quanh ca
hình tr đã cho bằng
A.
48 .
B.
24 .
C.
96 .
D.
36 .
Li gii
Chn A
Khi ct hình tr đã cho bởi mt mt phng qua trục ta được 1 hình ch nhật kích thưc ln
t là chiu cao
h
và đường kính đáy
d
ca hình tr.
Theo gi thiết: chu vi thiết din bng 28
( )
2 28hd + =
6h =
nên
28:2 6 8d = - =
.
Khi đó diện tích xung quanh ca tr là:
8.6. 48S dh
= = =
10
Câu 31. Hàm s
( )
32
ln 3 1y x x= - +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
B.
3
C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Hàm s xác định khi
32
3 1 0xx- +
Ta có:
2
32
36
'
31
xx
y
xx
-
=
-+
,
( )
( )
0
0
0
'0
2
xn
y
xl
=
=
=
Ta nhn thy
'y
đổi du khi qua
0
0x =
. Suy ra hàm s có 1 điểm cc tr
Câu 32. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th nhưhình bên. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
0.ab
B.
0.bc
C.
0.ac
D.
0.bd
Li gii
Chn B
Vì đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ dương nên
0d
.
Theo hình dáng đồ th ta có:
3
23
lim lim
xx
b c d
y x a
x x x
→- →-

= + + + = -


3
23
lim lim
xx
b c d
y x a
x x x
→+ →+

= + + + = +


nên h s
0a
.
Hàm s hai cc tr nm v hai phía ca trục tung nên phương trình
2
3 2 0ax bx c+ + =
hai
nghim trái du hay
3 0 0ac c ⎯⎯
.
Theo đồ th ta có phương trình
'0y =
có hai nghim
2x =
0
xx=
vi
0
20x-
.
Khi đó ta có:
( )( ) ( )
2 2 2
0 0 0
3 2 3 2 3 2 3 3 2 6ax bx c x x x ax bx c x x x+ + = - - + + = - + +
-
2
2
y
x
O
11
( )
0
0
1
32
2
6
a
x
b
cx
=
-+
=
=
0
20x-
nên
0b
. Do vy
0.bc
Câu 33. Cho tích phân
2
5
0
I cos xdx
=
. Nếu đặt
sintx=
thì
A.
1
22
0
(1 ) .I t dt=-
B.
1
4
0
.I t dt=-
C.
1
4
0
.I t dt=
. D.
1
22
0
(1 ) .I t dt= - -
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2
5 4 2 2
0 0 0
. (1 sin ) .I cos xdx cos x cosxdx x cosxdx
= = = -
Đặt
sin cost x dt xdx= =
Đổi cân: Vi
00xt= =
1
2
xt
= =
Vy
1
22
0
(1 ) .I t dt=-
Do đó đáp án cần tìm là đáp án#A.
Câu 34. Cho s phc
z
tha mãn
13z z i- = +
. Tính tích phn thc và phn o ca s phc
z
.
A.
12
. B.
7-
. C.
12-
. D.
7
.
Li gii
Gi s
( )
22
,z x yi x y z x y= + = +
.
Theo bài ra ta có:
( )
(
)
2 2 2 2
1 3 1 3x y x yi i x y x yi i+ - + = + + - - = +
22
2
1
91
3
3
x y x
xx
y
y
+ - =

+ = +


=-
-=
Gii PT:
( )
( )
2
2
2
10
11
9 1 4
2 8 4
91
x
xx
x x x TM
xx
xx
+
- -

+ = + =
==
+ = +

.
Suy ra:
4
3
x
y
=
=-
.
Khi đó phần thc ca s phc
z
4x =
phn o ca s phc
z
3y =-
Vy tích phn thc và phn o ca s phc
z
bng
. 4.( 3) 12xy= - = -
.
12
Câu 35. Cho s thc
m
và phương trình bậc hai
2
10z mz+ + =
. Khi phương trình không có nghiệm
thc, gi
12
,zz
là các nghim của phương trình. Tìm giá trị ln nht ca
12
T z z=-
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Phương trình
2
10z mz+ + =
không nghim thc khi ch khi
2
40m = -
( )
2; 2m-
.
Khi đó
2
1
4
2
m i m
z
- - -
=
2
1
4
2
m i m
z
- + -
=
.
12
T z z=-
=
2
42m-
.
Khi
( )
2 0 2;2Tm= = -
.
Vy giá tr ln nht ca
T
bng
2
, khi
0m =
.
Câu 36. Cho
( )
y f x=
là hàm s đa thức bc
3
có đồ th như hình vẽ. Tính din tích hình phẳng được
tô đậm.
A.
37
.
12
B.
9
.
4
C.
5
.
12
D.
8
.
3
Li gii
Chn A
Gi
( )
32
.f x ax bx cx d= + + +
Vì đồ th hàm s đi qua gốc to độ nên suy ra
0.d =
Mặt khác, đồ th hàm s đi qua
3
điểm to độ
( ) ( ) ( )
1;0 , 2;2 , 3;0
nên ta h phương trình
sau
( )
32
01
8 4 2 2 4 4 3 .
27 9 3 0 3
a b c a
a b c b f x x x x
a b c c
+ + = = -


+ + = = = - + -


+ + = = -

Din tích hình phẳng được tô đậm là
( ) ( ) ( )
3 1 3
0 0 1
d d dS f x x f x x f x x= = - +
( ) ( )
13
3 2 3 2
01
37
4 3 d 4 3 d .
12
x x x x x x x x= - - + - + - + - =

2
2
y
x
O
3
1
13
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
2
:2
2
x
d y t
zt
=
=+
=
và mt phng
( )
:2 1 0P x y z+ + - =
.
Gi
là đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2;5 ,A
cắt đường thng d và song song vi mt phng
(P). Phương trình đường thng
A.
1 2 5
.
1 2 1
x y z- - -
==
B.
1 2 5
.
1 2 3
x y z- - -
==
-
C.
1 2 5
.
1 1 3
x y z- - -
==
-
D.
1 1 3
.
1 2 5
x y z+ + +
==
Li gii
Gi B là giao điểm ca d
( ) ( )
2;2 ;2 1; ;2 5B t t AB t t + = -
.
Do
song song vi (P) nên
AB
vuông góc với vectơ pháp tuyến
( )
2;1;1n =
ca (P), tc là:
( )
2 2 5 0 1 1;1; 3t t t AB+ + - = = = -
Vậy đường thng
cn tìm là
1 2 5
.
1 1 3
x y z- - -
==
-
Câu 38. Phương trình
2
ln( 1).ln( 2).ln( 3) 0x x x- + + =
có bao nhiêu nghim ?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Li gii
ĐKXĐ:
2
10
21
20
1
30
x
x
x
x
x
-
- -
+
+
Ta có
22
2
2
ln( 1) 0 1 1
2
ln( 1).ln( 2).ln( 3) 0 ln( 2) 0 2 1
1
ln( 3) 0 3 1
2
x
xx
x
x x x x x
x
xx
x
=-

- = - =

=
- + + = + = + =

=-

+ = + =

=-
Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có tập nghim
2; 2S =-
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
A
,
AB a=
,
0
120BAC =
,
2.AA a
=
Din tích mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
2
16
3
a
. B.
2
8 a
. C.
2
4 a
. D.
2
16 a
.
Li gii
Chn B
14
Gi
D
là điểm đối xng ca
A
qua
BC
.
Do tam giác
ABC
cân ti
A
,
AB a=
0
120BAC =
n
ABD
ACD
các tam giác đều
cnh
a
. Suy ra
DA DB DC a= = =
.
Dng hình hộp đứng
.ABDC A B D C
. Gi
I
là trung điểm ca
DD
.
D thy:
22
IA IB IC IA IB IC ID BD
= = = = = = +
nên
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình lăng
tr
.ABC A B C
và bán kính mt cu là
22
2R IA a a a= = + =
.
Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ
.ABC A B C
là:
2 2 2
4 4. .2 8S R a a
= = =
.
Câu 40. Do ảnh hưởng ca dch Covid
19
nên doanh thu
6
tháng đầu năm của công ty
A
không đạt kế
hoch. C th, doanh thu
6
tháng đầu năm đạt
20
t đồng, trong đó tháng
6
đạt
6
t đồng. Để
đảm bo doanh thu cuối năm đạt được kế hoạch năm, công ty đưa ra chỉ tiêu: k t tháng
7,
mi tháng phải tăng doanh thu so với tháng k trước
10%.
Hi theo ch tiêu đề ra thì doanh thu
c năm của công ty
A
đạt được là bao nhiêu t đồng (làm tròn đến mt ch s thp phân) ?
A.
56,9.
B.
70,9.
C.
66,3.
D.
80,3.
Li gii
Chn B
Đặt
10% 0,1r ==
Doanh thu ca tháng
7
6(1 )r+
Doanh thu ca tháng
8
2
6(1 )(1 ) 6(1 )r r r+ + = +
Tương tự như thế, ta có doanh thu ca tháng
12
6
6(1 )r+
Do đó doanh thu của công ty trong 6 tháng cuối năm là
26
6(1 ) 6(1 ) ... 6(1 )r r r+ + + + + +
=
6
(1 ) 1
6(1 )
r
r
r
+-
+
=
6
(1 0,1) 1
6(1 0,1)
0,1
+-
+
15
50,9
Vy doanh thu của công ty trong năm là:
20 50,9 70,9.+=
Câu 41. Có bao nhiêu s nguyên dương
m
sao cho hàm s
( )
32
12y x x m x= + + - +
đồng biến trên
( )
1; ?+
A. Vô s. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
3 2 1y x x m
= + + -
.
Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
2
1; 3 2 1 0, 1;x x m x+ + + - +
( )
)
( )
2
2
1;
3 2 1 , 1;
min 3 2 1
x x m x
x x m
+
+ + +
+ +
6 m
.
Do
m
nguyên dương nên
1;2;3;4;5;6m
Có 6 giá tr ca
m
tha mãn.
(Hàm s
2
3 2 1y x x= + +
đồng biến,
( )
1;x +
nên
)
( )
22
1;
3 2 1 3.1 2.1 1 6
x
min x x
+
+ + = + + =
).
Câu 42. Đội tuyn hc sinh gii Tnh môn Toán của trường
X
có 10 hc sinh. S th d thi ca 10 hc
sinh này được đánh số t 1 đến 10. Chn ngu nhiên 3 hc sinh t 10 em của đội tuyn. Tính
xác suất để không có 2 học sinh nào trong 3 em được chn có hiu các s th d thi bng 5.
A.
2
3
. B.
2
5
C.
1
3
D.
3
5
Li gii
Chn A
S phn t ca không gian mu bng vi s cách chn ngu nhiên 3 hc sinh t 10 em hc sinh
của đội tuyn:
3
10
C=
.
Gi
A
là biến cố: “ Không có 2 hc sinh nào trong 3 em học sinh đưc chn có hiu các s th
d thi bằng 5”.
A
biến c Có đúng 2 học sinh trong 3 em học sinh được chn hiu các s th d thi
bằng 5”.
Gi s th ca 3 bạn được chn lần lượt là
( )
*
, , , ,a b c a b c
tha mãn
1 10abc
.
Gi s chn 1 cp bt khiu các s th d thi bằng 5 như sau
5
5
5
ba
cb
ca
-=
-=
-=
thì chn s còn li
không th hiu bng 5
9max c a-=
. Chn 3 hc sinh ch 1 cp hiu các s th d
thi bng 5 là mt trong các kh năng sau về s th d thi:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10,5 ; 9,4 ; 8,3 ; 7,2 ; 6,1
.
Khi đó số kh năng xảy ra bng s cách chn 1 s còn li trong 8 s th d thi. Ta
1
8
5. 40AC==
.
16
Vy
( )
2
1
3
A
PA= - =
.
Câu 43. Cho hình chóp đều
.S ABCD
2AB a=
,
3SA a=
(minh họa như hình bên). Gọi
M
là trung
điểm ca
AD
. Khong cách giữa hai đường thng
SD
BM
bng
A.
2 93
31
a
. B.
33
4
a
. C.
6
3
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
* Trong
( )
ABCD
, gi
N
trung điểm ca
BC
O
giao điểm ca
AC
MN
, ta
( )
SO ABCD
. V
( )
OK ND ND SOK
;
V
( ) ( )
( )
,OH SK OK SND d O SND OH =
.
Tam giác
NKO
đồng dng vi tam giác
NMD
nên
suy ra
1
,
55
OK ON a
OK
DM DN
= = =
22
SO SA OA a= - =
.
Do đó
( )
( )
22
16
,
6
11
a
d O SND OH
SO OK
= = =
+
.
( )
1
*
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
// // , , 2 ,BM ND BM SND d BM SD d M SND d O SND = =
.
( )
2
*T
( )
1
( )
2
suy ra
( )
6
,
3
a
d BM SD =
.
M
D
B
A
C
S
M
O
D
N
B
A
C
K
S
H
17
Câu 44. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm, nhn giá tr dương trên
( )
0;+
và tha mãn
( ) ( )
22
29f x x f x
=
vi mi
( )
0;x +
. Biết
22
33
f

=


, tính giá tr
1
3
f



.
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
1
12
. D.
1
6
.
Li gii
Chn C
Da vào gi thiết ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
(
)
2
22
2 2 2
2
99
29
22
xf x
xx
f x x f x f x
fx
= = =
.
Ly nguyên hàm hai vế ta có
( )
23
2
93
d
22
xx
f x x C= = +
.
Theo gi thiết
3
2
3
3
22
0
3 2 3
f C C




= + = =


.
Do đó
( )
3
2
3
2
x
fx =
, suy ra
3
1
3
3
13
3 2 6
f




==


.
Vy
11
3 12
f

=


.
Câu 45. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên và hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ. Trên
đoạn
3;4-
hàm s
( )
( )
2
1 ln 8 16
2
x
g x f x x

= + - + +


có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
1 2 8 1 2
11
2 2 8 16 2 2 4
x x x
g x f f
x x x
+
= + - = + -
+ + +
18
( )
4
01
24
x
g x f
x


= + =

+

(1)
Đặt
1
1 2 2; 3;4 ;3
22
x
t x t x t

+ = = - - -


thì
( ) ( )
2
1
1
ft
t
=
+
Ta thấy đồ th các hàm
( )
y f t
=
2
1
y
t
=
+
ct nhau tại các điểm
( )
0; 1; 1;3t t t a= = =
nên
phương trình
( )
2
1
ft
t
=
+
3
nghim
( )
0; 1; 1;3t t t a= = =
, do đó phương trình
( )
0gx
=
3
nghiêm phân bit
2; 0; 2 2 3;4x x x a= - = = - -
.
Vậy trên đoạn
3;4-
hàm s
( )
( )
2
1 ln 8 16
2
x
g x f x x

= + - + +


3
điểm cc tr.
Câu 46. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với mi
x
?
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3 2 3
log 2 2 1 1 log 2 3 log 3x mx m x x x+ + - + + + +
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Để bất phương trình đúng với mi
x
, điu kin cn
22
2 2 1 0,x mx m x+ + -
. Tc
22
1
1 0 1
1
m
mm
m
= -
-
.
Vì bất phương trình nghiệm đúng với mi
x
nên:
*Chn
0x =
khi đó
( )
2
32
log 2 1 1 log 3m - +
2
2
log 6
log 6
22
13
2 1 3
2
mm
+
-
, vì
m
nguyên nên
33m-
.
*Chn
1x =-
khi đó
( )
2 2 2
33
log 2 2 1 log 4 2 2 12 6 0 2 3m m m m m m m- + - - - -
.
19
*Chn
1x =
khi đó
( )
2 2 2
33
log 2 2 1 log 4 2 2 12 6 0 3 2m m m m m m m+ + + + - -
.
Kết hợp điều kin ta nhn các giá tr
m
2;2-
.
Th li:
a) Vi
2m =-
, bất phương trình trở thành
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 3
log 4 7 1 log 2 3 log 3x x x x x- + + + + +
.
Ta có :
( )
( )
( )
2
22
2 2 3
log 2 3 log 1 2 1, log 3 1,x x x x x

+ + = + + +

.
Ta cn chng minh
( ) ( )
22
33
log 4 7 1 log 3 ,x x x x- + + +
.
( )
( )
2
22
4 7 3 3 0 2 1x x x x - + + +
luôn đúng với mi
x
, du bng xy ra ti
1x =-
(tha).
b) Vi
2m =
, bất phương trình trở thành
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 3
log 4 7 1 log 2 3 log 3x x x x x+ + + + + +
.
Chứng minh tương tự ta
( )
( )
2
22
4 7 3 3 0 2 1x x x x+ + + -
luôn đúng vi mi
x
,
du bng không th xy ra (tha).
Vy có 2 giá tr nguyên
m
thỏa mãn điều kin bài toán.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
,
AB BC a==
,
2AD a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
2SA a=
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
vi
BD
, , M N P
lần lượt là trung điểm ca
, , SB SC OD
. Mt phng
( )
MNP
chia khối chóp đã cho
thành hai khối đa diện. Th tích ca khối đa diện chứa đỉnh
B
bng
A.
3
17
18
a
. B.
3
19
54
a
. C.
3
11
27
a
. D.
3
19
18
a
.
Li gii
* Mt phng
( )
MNP
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết din là hình thang
MNTQ
như hình vẽ.
K
L
E
T
Q
P
N
M
O
C
A
D
B
S
H
20
Th tích ca khối đa diện chứa đỉnh
B
( )
..M BCTQ M NCT
B
V V V=+
( )
1
D thy tam giác
ACD
vuông cân ti
C
suy ra
( )
CD SAC CD SC
SCD
vuông ti
C
2 2 2 2 2
11
S . . 3
22
SCD
SC CD SA AC AD AC a = = + - =
.
2
S
1 2 1 3
. . S
S 2 3 3 3
CNT
CNT
CSD
CN CT
a
CS CD
= = = =
.
Ta có
( )
CD SAC
.
V
AH SC
( ) ( )
( )
22
1 2 3
,
3
11
AH SCD d A SCD AH a
SA AC
= = =
+
.
*Trong mt phng
( )
ABCD
, gi
E AB DC=
.
Trong mt phng
( )
SAB
, gi
L AM SE=
K
là trung điểm
EL
.
Ta có
( )
2 2 2 4AL BK ML ML= = =
. Suy ra
( )
( )
( )
( )
13
, ,
46
d M SCD d A SCD a =
.
( )
( )
3
.
11
.S . ,
3 18
M NCT CNT
V d M SCD a==
.
( )
2
*
//QT AD
nên suy ra
2
22
8
33
S.
55
29
63
BCTQ
QB AB a
QT BC
QB a
QT AD a
==
+

= =


==
.
( )
( )
( )
( )
11
, ,
22
SM
d M ABCD d A ABCD a
SB
= =
.
( )
( )
3
.
18
.S . ,
3 27
M BCTQ BCTQ
V d M ABCD a==
.
( )
3
*T
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3
suy ra
( )
3
19
54
B
a
V =
.
Câu 48. Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
4 3 2 2
21y x mx m x m= - + + + -
đồng biến
( )
1; +
. Tng tt c các phn t ca
S
A.
0.
B.
2.
C.
1.-
D.
2-
Li gii
Chn C
Đặt
( )
4 3 2 2
21f x x mx m x m= - - - +
. Khi đó:
( )
y f x=
( ) ( )
( )
.f x f x
y
fx
=
.
21
Hàm s đồng biến trên
( )
1; +
( ) ( )
( )
( )
.
0, 1;
f x f x
x
fx
+
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 2 2
3 2 2
0
4 3 4 0
0 1 0
, 1; , 1;
0
4 3 4 0
10
0
fx
x mx m x
f x f
xx
fx
x mx m x
f
fx
- -



+ +

- -
TH1:
( )
( )
3 2 2
4 3 4 0
, 1;
10
x mx m x
x
f
- -
+
( )
22
4 3 4 0
, 1;
2 4 0
x mx m
x
m
- -
+
-
0
3 75 3 75
;
88
1
2
m
m
m
=

- - - +



. Mà
1
0
m
m
m
=-
=
TH2:
( )
( ) ( )
3 2 2
22
4 3 4 0
4 3 4 0
, 1; , 1;
10
2 4 0
x mx m x
x mx m
xx
f
m
- -
- -
+ +

-
nghim.
Do đó
1;0S =-
.
Vy tng tt c các phn t ca
S
bng
1-
.
Câu 49. [ Mức độ 4] Cho hàm s liên tc
( )
y f x=
trên và có đồ th như hình vẽ. Có bao nhiêu giá
tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
3
3f x x m-=
có đúng
12
nghim phân bit
thuộc đoạn
2;2-
?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Chn C
Li gii
Cách 1
Xét hàm s
32
3 ' 3 3 0 1t x x t x x= - = - = =
.
22
Vi
( )
0;2a
thì
ta=
có 6 nghim phân biệt trên đoạn
2;2-
.
Vi
0a =
thì
ta=
có 3 nghim phân biệt trên đoạn
2;2-
.
Vi
2a =
thì
ta=
có 4 nghim phân biệt trên đoạn
2;2-
.
Vi
0;2a
thì
ta=
vô nghiệm trên đoạn
2;2-
.
Do đó
( )
3
3f x x m-=
đúng
12
nghim phân bit thuộc đoạn
2;2-
( )
f t m=
2
nghim phân bit
( ) ( )
0;2 2;0tm -
.
Vy
1m =-
(Vì
m
là s nguyên).
Cách 2
Xét hàm s
3
3y x x=-
trên
2;2-
, ta
2
1
3 3 0
1
x
yx
x
=-
= - =
=
3
0
30
3
x
xx
x
=
- =
=
.
Đặt
3
30t x x= -
Bng biến thiên ca hàm s
3
3t x x=-
trên
2;2-
là:
Da vào bng biến thiên suy ra ng vi mi nghim
( )
0;2t
ta có 6 nghim
( )
2;2x-
.
Để phương trình
( )
3
3f x x m-=
có đúng 12 nghiệm thuc
2;2-
thì trên
0;2
phương trình
( )
f t m=
phi có đúng hai nghim phân bit
12
,tt
tha mãn
12
02tt
23
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y f t=
trên
0;2
Ch duy nht mt giá tr nguyên
1m =-
để
phương trình
( )
f t m=
đúng hai nghim phân bit
12
,tt
tha mãn
12
02tt
Vy có duy nht mt giá tr nguyên
1m =-
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 50. Cho các s thc
,ab
tha mãn
0ab
( ) ( )
23
log loga b a b- = +
. Khi biu thc
( )
( )
22
2 2 3 2
log log 2log 2logP a b a b a b= + + + - +
đạt giá tr ln nhất, khi đó
ab-
thuc
khoảng nào sau đây
A.
( )
3;4
. B.
( )
4;5
. C.
( )
5;6
. D.
( )
2;3
.
Li gii
Chn D
Đặt
( ) ( )
22
23
94
2
2
log log .
3 9 4
4
tt
t
t t t
ab
ab
a b a b t
ab
ab
+
+=
-=

- = + =

+ = -
=
Suy ra
22
9 4 9 4
log 2 2log
42
t t t t
Pt
-+
= + -
( ) ( )
2
2 2 2
22
9 4 36 16
log 2 log log
9 4 9 4
t t t t
t
t t t t
--
= + =
++
Xét
( )
( )
2 2 2 2
9
1
36 16 1 1 9 2
4
= , do 1, 2 2
84
2
2
94
9
1
4
t
t
tt
t
tt
u
T u u
u
u
u
u

-

-


= = = = - +


+
+

+
+







.
Suy ra
max 9
4
19
2 3 log 3
84
t
T u t

= = = =


. Suy ra
max
3P =-
.
Khi đó
9
4
log 3
2 2,557ab- =
.

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI KSCL THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2020 - LẦN 2 Bài thi: Môn Toán (Đề thi gồm 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) đề thi 209
Họ và tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh: ................................
Câu 1: Cho khối cầu có bán kính R =2. Thể tích khối cầu đã cho bằng 32p 16p A. 32 . p B. . C. 16 . p D. . 3 3
Câu 2: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA=2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 4a 3 2a A. . B. 3 2a . C. 3 a . D. . 3 3
Câu 3: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A¢B C ¢ D
¢ ¢ cóAB = 1, AD = 2, AA¢ =3. Thể tích của khối hộp đã cho bằng 4 A. 6. B. 3. C. 2. D. . 3
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = log (1 - 2x) là 3 -2 -2 ln 3 2 1 A. y¢ = . B. y¢ = . C. y¢ = . D. y¢ = . (1 - 2x)ln 3 1 - 2x (1 - 2x)ln 3 (1 - 2x)ln 3 3 3 2 Câu 5: Cho
f (x)dx = 2 ò và
2f (x)dx = 1. ò Tính I = f (x)dx. ò 1 2 1 3 A. I = 0. B. I = . C. I = 3. D. I = 2. 2
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x - 2y + 3z + 2= 0 và đường thẳng d vuông góc
với mặt phẳng (P). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?    
A. u (1; - 2; 2). B. u (1; 2; 3).
C. u (0; - 2; 3).
D. u (1; - 2; 3). 2 4 3 1
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên x  0 1 2 4 
 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình
bên. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm y'  0   0  0  cực đại ? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 8: Một đội văn nghệ có 5 bạn nam và 3 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2 bạn gồm 1 nam và 1 nữ
để thể hiện một tiết mục song ca ? A. 1 1 C .C . B. 2 A . C. 2 C . D. 1 1 C +C . 5 3 8 8 5 3
Câu 9: Cho các số phức z = 1 - ,
i z = -2 + 3i. Tìm phần ảo của số phức z = z - z . 1 2 1 2 A. 3. B. 4. C. 2. D. -4.
Câu 10: Cho số phức z tuỳ ý. Mệnh đề nào sau đây sai ? 2 2 A. 2 z = z .
B. z.z = z . C. z = z - .
D. z = z .
Trang 1/6 - Mã đề thi 209
Câu 11: Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang ? 1 2x + 1 A. y = . B. x y = e . C. 2
y = 2x + x. D. y = . 2 2x + x x + 2
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log (1 - 2x) ³ log 3 là 2 2 é 1ö æ1 ù A. ( ; 1ù -¥ - . ÷ ç ú ê- ÷ ú -¥ - û B. 1; . ê C. ç ; 1 . D. ( ; )1. 2÷÷ø ç ú ë è2 û
Câu 13: Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? y A. 4 2
y = x - 2x - 1. 1 1 B. 4 2 y = x - - 2x - 1. O x C. 4 2 y = x - + 2x - 1. 1 D. 3 2
y = x - x + x - 1.
Câu 14: Cho số phức z = 1 - 2i. Tìm điểm biểu diễn của số y phức z ¢ = z - . 2 Q A. M. M B. N. 1 C. P. 2 1 O 1 2 x D. Q. 1 P N 2
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x æ1ö A. 2x y = .
B. y = log x. C. y ç ÷ = ç ÷ . D. x y e- = . 2 çè2÷÷ø
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) liên tục x  0 2 4 
trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ
bên. Số nghiệm của phương trình y'   0  0  f (x) = 3 là  3 3 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. y 1 1
Câu 17:
Cho khối trụ có chiều cao h =8 và bán kính đáy r = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 72 . p B. 24 . p C. 48 . p D. 96 . p
Câu 18: Cho hình nón có đường sinh l =6 và bán kính đáy r =2. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 72 . p B. 24 . p C. 8 . p D. 12 . p
Câu 19: Cho phương trình x x 1 4 3.2 + - + 2 = 0. Khi đặt 2x t =
, ta được phương trình nào sau đây ? A. 2 t - 6t + 2 = 0. B. 2
2t - 3t + 2 = 0. C. 2 t - 3t + 2 = 0. D. 2 t - 3t + 1 = 0.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm (1
A ;- 2; 5) trên trục Oy có tọa độ là A. (0; - 2; 5). B. (1; 0; 5). C. (0;- 2; 0). D. (1; - 2; 0).
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e - 2x là 2 x A. x e - +C. B. x e - 2 +C. C. x 2
e - x +C. D. x 2
e - 2x +C. 2
Trang 2/6 - Mã đề thi 209
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có bảng x  0 2 4 
biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho y'  0  0  0 
đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A. (2; 4). B. (1; 2).  3 2 C. (1; 3). D. ( 1 - ; 2). y 1 1
Câu 23: Cho cấp số cộng (u ) với u = 2 và công sai d = 3. Hỏi có bao nhiêu số hạng của cấp số cộng n 1 nhỏ hơn 11 ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.  
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u (1; 1; - 4), u (0; 1; 1). Góc giữa hai vectơ đã cho 1 2 bằng A. 0 30 . B. 0 150 . C. 0 60 . D. 0 120 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2x -6y + 4z -11 = 0. Bán kính của (S) bằng A. 3. B. 67. C. 45. D. 5.
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;- 1; 5), N( 3; 1; 1). Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng MN có phương trình là
A. 2x + y - 4z + 10=0.
B. x + y + 2z -8 = 0.
C. x + y - 2z + 4 =0.
D. x - y + 2z -8 = 0. 2a - 1 3b
Câu 27: Cho các số thực a, b thoả mãn = log 3. Giá trị của bằng 2 b - 2 4a 2 9 2 3 A. . B. . C. . D. . 9 2 3 2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, S
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 (minh họa như
hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 30 . A C B
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2 f (
¢ x) = x(x + 1)(x - 2) với mọi x Î .
 Giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f (x) trên đoạn [ - 1; 3] là A. f (2). B. f (0). C. f (3). D. f (-1).
Câu 30: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục,
thiết diện thu được là một hình chữ nhật có chu vi bằng 28. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 48 . p B. 96 . p C. 24 . p D. 36 . p
Câu 31: Hàm số y = ( 3 2 ln x - 3x + )
1 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Trang 3/6 - Mã đề thi 209 Câu 32: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như y
hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. ab < 0. B. bc < 0. C. ac < 0. D. bd < 0. 2 2 O x p 2
Câu 33: Cho tích phân 5 I = cos x dx. ò
Nếu đặt t = sin x thì 0 1 1 1 1 A. 2 2 I = (1 - t ) dt. ò B. 4
I = - t dt. ò C. 4 I = t dt. ò D. 2 2
I = - (1 - t ) dt. ò 0 0 0 0
Câu 34: Cho số phức z thoả mãn z - z = 1 + 3i. Tính tích của phần thực và phần ảo của z. A. 12. B. 7. - C. -12. D. 7.
Câu 35: Cho số thực m và phương trình bậc hai 2
z + mz + 1 = 0. Khi phương trình không có nghiệm
thực, gọi z , z là các nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất của T = z - z . 1 2 1 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 36: Cho y = f (x) là hàm số đa thức bậc 3 có đồ thị như y
hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng được tô đậm. 37 9 2 A. . B. . 12 4 5 8 C. . D. . 12 3 O 1 2 3 x x ìï = 2 ïï
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ïí y =2 + t và mặt phẳng ïzïï = 2t ïî
(P) : 2x + y + z - 1 = 0. Gọi D là đường thẳng đi qua điểm (1
A ; 2; 5), cắt đường thẳng d song song
với mặt phẳng (P). Phương trình đường thẳng D là x - 1 y - 2 z - 5 x - 1 y - 2 z - 5 A. = = . B. = = . 1 2 1 1 -2 3 x - 1 y - 2 z - 5 x + 1 y + 1 z + 3 C. = = . D. = = . 1 1 -3 1 2 5
Câu 38: Phương trình 2
ln(x - 1).ln(x + 2).ln(x + 3) = 0 có bao nhiêu nghiệm ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B C
¢ ¢ có đáy ABC là tam giác cân tại ,
A AB = a,  0
BAC =120 , AA¢ = 2a. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A¢B C ¢ ¢ bằng 2 16 a p A. . B. 2 8 a p . C. 2 4 a p . D. 2 16 a p . 3
Trang 4/6 - Mã đề thi 209
Câu 40: Do ảnh hưởng của dịch Covid 19 nên doanh thu 6 tháng đầu năm của công ty A không đạt kế
hoạch. Cụ thể, doanh thu 6 tháng đầu năm đạt 20 tỷ đồng, trong đó tháng 6 đạt 6 tỷ đồng. Để đảm bảo
doanh thu cuối năm đạt được kế hoạch năm, công ty đưa ra chỉ tiêu: kể từ tháng 7, mỗi tháng phải tăng
doanh thu so với tháng kề trước 10%. Hỏi theo chỉ tiêu đề ra thì doanh thu cả năm của công ty A đạt
được là bao nhiêu tỷ đồng (làm tròn đến một chữ số thập phân) ? A. 56, 9. B. 70, 9. C. 66, 3. D. 80, 3.
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số 3 2
y = x + x + (1 - m)x + 2 đồng biến trên (1; + ) ¥ ? A. Vô số. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 42: Đội tuyển học sinh giỏi Tỉnh môn Toán của trường X có 10 học sinh. Số thẻ dự thi của 10 học
sinh này được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu 3 học sinh từ 10 em của đội tuyển. Tính xác suất để
không có 2 học sinh nào trong 3 em được chọn có hiệu các số thẻ dự thi bằng 5. 2 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5
Câu 43: Cho hình chóp đều S.ABCD AB = 2a, SA= 3a S
(minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của AD. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SD BM bằng 2 93a 3 3a A. . B. . 31 4 M A D 6a 2a C. . D. . 3 3 B C
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm, nhận giá trị dương trên (0; + ) ¥ và thoả mãn æ ö æ ö 2 2 2 ç ÷ 2 1 2f (
¢ x ) = 9x f(x ) với mọi x Î (0; + ) ¥ . Biết f ç ÷ = , ç ÷ ç
tính giá trị f ç ÷. çè3÷÷ø 3 çè3÷÷ø 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 6
Câu 45: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và hàm y y = f (
¢ x) có đồ thị như hình vẽ. Trên đoạn [ - 3; 4] hàm số æx ö 2 g x = f ç ÷ ç + ÷ - ç ÷ ( 2 ( ) 1
ln x + 8x + 16) có bao nhiêu điểm cực trị ? çè2 ÷ø 1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. 1 O 1 3 x
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x Î  ? 2 2 2 2
log (x + 2mx + 2m - 1) £ 1 + log (x + 2x + 3).log (x + 3). 3 2 3 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 47: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, AB BC a,
AD  2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a. Gọi O là giao điểm của AC với BD
M, N, P lần lượt là trung điểm của ,
SB SC, OD. Mặt phẳng (MNP) chia khối chóp đã cho thành hai
khối đa diện. Thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B bằng 3 17a 3 19a 3 11a 3 19a A. . B. . C. . D. . 18 54 27 18
Trang 5/6 - Mã đề thi 209
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho hàm số 4 3 2 2 y = x
- + mx + 2m x + m - 1 đồng biến trên (1; + )
¥ . Tổng tất cả các phần tử của S A. 0. B. 2. C. -1. D. -2.
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương y3 trình f ( 3
x - 3x ) = m có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc 2 đoạn [  2; 2] ? A. 4. B. 3. C. 1. O 2 x D. 2. 2
Câu 50: Cho các số thực a, b thoả mãn a > b > 0 và log (a -b) = log (a + b). Khi biểu thức 2 3 2 2
P = log a + log b + 2 log (a + b) - 2 log (a + b ) đạt giá trị lớn nhất, giá trị a -b thuộc khoảng nào 2 2 3 2 sau đây ? A. (3; 4). B. (4; 5). C. (5; 6). D. (2; 3).
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 209 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2020 - LẦN 2 Bài thi: Môn Toán Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 132 1 D 209 1 B 357 1 B 485 1 D 132 2 C 209 2 D 357 2 C 485 2 B 132 3 C 209 3 A 357 3 B 485 3 A 132 4 A 209 4 A 357 4 A 485 4 D 132 5 A 209 5 B 357 5 D 485 5 A 132 6 D 209 6 D 357 6 A 485 6 A 132 7 A 209 7 D 357 7 B 485 7 B 132 8 B 209 8 A 357 8 B 485 8 B 132 9 A 209 9 D 357 9 A 485 9 D 132 10 C 209 10 A 357 10 A 485 10 A 132 11 D 209 11 C 357 11 A 485 11 C 132 12 C 209 12 A 357 12 B 485 12 A 132 13 C 209 13 C 357 13 D 485 13 A 132 14 D 209 14 B 357 14 C 485 14 D 132 15 C 209 15 A 357 15 D 485 15 D 132 16 D 209 16 D 357 16 C 485 16 C 132 17 B 209 17 A 357 17 D 485 17 C 132 18 A 209 18 D 357 18 C 485 18 C 132 19 B 209 19 A 357 19 C 485 19 D 132 20 B 209 20 C 357 20 D 485 20 D 132 21 A 209 21 C 357 21 D 485 21 D 132 22 A 209 22 B 357 22 D 485 22 B 132 23 D 209 23 D 357 23 D 485 23 C 132 24 D 209 24 D 357 24 A 485 24 A 132 25 C 209 25 D 357 25 A 485 25 D 132 26 B 209 26 C 357 26 C 485 26 D 132 27 A 209 27 B 357 27 C 485 27 A 132 28 B 209 28 D 357 28 B 485 28 C 132 29 A 209 29 B 357 29 C 485 29 A 132 30 D 209 30 A 357 30 B 485 30 D 132 31 D 209 31 D 357 31 A 485 31 B 132 32 C 209 32 B 357 32 A 485 32 A 132 33 B 209 33 A 357 33 C 485 33 B 132 34 C 209 34 C 357 34 A 485 34 B 132 35 A 209 35 A 357 35 A 485 35 B 132 36 B 209 36 A 357 36 B 485 36 A 132 37 C 209 37 C 357 37 B 485 37 C 132 38 C 209 38 C 357 38 D 485 38 C 132 39 A 209 39 B 357 39 A 485 39 D 132 40 D 209 40 B 357 40 D 485 40 B 132 41 B 209 41 B 357 41 C 485 41 D 132 42 D 209 42 A 357 42 B 485 42 C 132 43 C 209 43 C 357 43 B 485 43 C 132 44 B 209 44 C 357 44 C 485 44 C 132 45 A 209 45 B 357 45 C 485 45 C 132 46 D 209 46 A 357 46 D 485 46 B 132 47 A 209 47 B 357 47 D 485 47 C 132 48 B 209 48 C 357 48 C 485 48 B 132 49 B 209 49 C 357 49 B 485 49 A 132 50 A 209 50 D 357 50 C 485 50 B BẢNG ĐÁP ÁN 1D 2C 3C 4A 5A 6D 7A 8B 9A
10C 11D 12C 13C 14D 15C 16D 17B 18A 19B
20B 21A 22A 23D 24D 25C 26B 27A 28B 29A 30D
31D 32C 33B 34C 35A 36B 37C 38C 39A 40D 41B 42D 43C 44B 45A 46D 47A 48B 49B 50A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )( x - )2 1 2
với mọi x thuộc . Giá trị nhỏ
nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn -1;  3 là
A. f (2) . B. f (0) .
C. f (3) . D. f (- ) 1 . Lời giải Chọn Bx = 0 1 - ;  3 
Ta có: f ( x) = 0  x = 1 -  1 - ;  3 . x = 2   1 - ;  3 Bảng biến thiên
Vậy min f ( x) = f (0) .  1 - ;  3
Câu 30. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình chữ nhật có chu vi bằng 28. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng A. 48 . B. 24 . C. 96 . D. 36 . Lời giải Chọn A
Khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục ta được 1 hình chữ nhật có kích thước lần
lượt là chiều cao h và đường kính đáy d của hình trụ.
Theo giả thiết: chu vi thiết diện bằng 28  2(h + d ) = 28 mà h = 6 nên d = 28 : 2 - 6 = 8 .
Khi đó diện tích xung quanh của trụ là: S =  dh = 8.6. = 48 9
Câu 31. Hàm số y = ( 3 2 ln x - 3x + )
1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 3 C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn D Hàm số xác định khi 3 2 x - 3x +1  0 2 3x - 6x Ta có: y ' = , 3 2 x - 3x +1 x = 0 n 0 ( )
y ' = 0   x = 2 l  0 ( )
Ta nhận thấy y ' đổi dấu khi qua x = 0 . Suy ra hàm số có 1 điểm cực trị 0 Câu 32. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị nhưhình bên. Mệnh đề nào sau đây sai ? y 2 -2 O x A. ab  0. B. bc  0. C. ac  0. D. bd  0. Lời giải Chọn B
Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d  0 .   Theo hình dáng đồ b c d thị ta có: 3 lim y = lim x a + + + = -   và 2 3 x→- x→-  x x x   b c d  3 lim y = lim x a + + + = +  
nên hệ số a  0 . 2 3 x→+ x→+  x x x
Hàm số có hai cực trị nằm về hai phía của trục tung nên phương trình 2
3ax + 2bx + c = 0 có hai
nghiệm trái dấu hay 3ac  0 ⎯⎯ →c  0 .
Theo đồ thị ta có phương trình '
y = 0 có hai nghiệm x = 2 và x = x với 2 -  x  0 . 0 0 Khi đó ta có: 2
3ax + 2bx + c = 3( x - 2)( x - x ) 2 2
 3ax + 2bx + c = 3x - 3 x + 2 + 6x 0 ( 0 ) 0 10 a = 1   3 - (x + 2 0 )  b  = mà 2
-  x  0 nên b  0 . Do vậy bc  0. 2  0 c = 6x0   2
Câu 33. Cho tích phân 5 I = cos xdx
. Nếu đặt t = sin x thì 0 1 1 1 1 A. 2 2
I = (1- t ) dt.  B. 4 I = - t dt.  C. 4 I = t dt.  . D. 2 2
I = - (1- t ) dt.  0 0 0 0 Lời giải Chọn A    2 2 2 Ta có 5 4 2 2
I = cos xdx = cos .
x cosxdx = (1- sin x) .cosxdx    0 0 0
Đặt t = sin x dt = cos xdx
Đổi cân: Với x = 0 → t = 0 và x = → t = 1 2 1 Vậy 2 2
I = (1- t ) dt.  0
Do đó đáp án cần tìm là đáp án#A.
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z - z = 1+ 3i . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z . A. 12 . B. 7 - . C. -12 . D. 7 . Lời giải
Giả sử z = x + yi ( x y  ) 2 2 ,
z = x + y . Theo bài ra ta có: 2 2
x + y - ( x + yi) = + i  ( 2 2 1 3
x + y - x) - yi =1+ 3i 2 2  2
x + y - x = 1
 x + 9 = x +1     -y = 3 y = 3 - x +1  0  x  -1 x  -1 Giải PT: 2
x + 9 = x +1        x = 4 TM . 2 ( ) 2 x + 9 =  (x + ) 1 2x = 8 x = 4 x = 4 Suy ra:  .  y = 3 -
Khi đó phần thực của số phức z x = 4
phần ảo của số phức z y = -3
Vậy tích phần thực và phần ảo của số phức z bằng . x y = 4.( 3 - ) = 12 - . 11
Câu 35. Cho số thực m và phương trình bậc hai 2
z + mz +1 = 0 . Khi phương trình không có nghiệm
thực, gọi z , z là các nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất của T = z - z . 1 2 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn A Phương trình 2
z + mz +1 = 0 không có nghiệm thực khi và chỉ khi 2
 = m - 4  0  m ( 2 - ; 2) . 2 - - - 2 - + - Khi đó m i 4 m m i 4 m z = và z = . 1 2 1 2
T = z - z = 2 4 - m  2 . 1 2
Khi T = 2  m = 0  ( 2 - ;2) .
Vậy giá trị lớn nhất của T bằng 2 , khi m = 0 .
Câu 36. Cho y = f ( x) là hàm số đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng được tô đậm. y 2 O 1 2 3 x 37 9 5 8 A. . B. . C. . D. . 12 4 12 3 Lời giải Chọn A Gọi f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d. Vì đồ thị hàm số đi qua gốc toạ độ nên suy ra d = 0.
Mặt khác, đồ thị hàm số đi qua 3 điểm có toạ độ (1;0),(2; 2),(3;0) nên ta có hệ phương trình
a + b + c = 0 a = 1 -   sau 8
a + 4b + 2c = 2  b
 = 4  f ( x) 3 2 = -x + 4x - 3 . x  
27a + 9b + 3c = 0 c = 3 -   3 1 3
Diện tích hình phẳng được tô đậm là S = f
 (x)dx = - f
 (x)dx+ f  (x)dx 0 0 1 1
= -(-x + 4x -3x) 3 37 3 2 dx + ( 3 2
-x + 4x - 3x)dx = . 12 0 1 12 x = 2 
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  y = 2 + t và mặt phẳng ( P) : 2x + y + z -1 = 0 . z = 2t
Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A(1; 2;5), cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng
(P). Phương trình đường thẳng  là x -1 y - 2 z - 5 x -1 y - 2 z - 5 A. = = . B. = = . 1 2 1 1 2 - 3 x -1 y - 2 z - 5 x +1 y +1 z + 3 C. = = . D. = = . 1 1 3 - 1 2 5 Lời giải
Gọi B là giao điểm của d và   B (2; 2 + t; 2t )  AB = (1;t; 2t - 5) .
Do  song song với (P) nên AB vuông góc với vectơ pháp tuyến n = (2;1 )
;1 của (P), tức là:
2 + t + 2t - 5 = 0  t = 1  AB = (1;1; 3 - ) x -1 y - 2 z - 5
Vậy đường thẳng  cần tìm là = = . 1 1 3 -
Câu 38. Phương trình 2
ln(x -1).ln(x + 2).ln(x + 3) = 0 có bao nhiêu nghiệm ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải 2 x -1  0   2 -  x  -1
ĐKXĐ: x + 2  0    x  1 x + 3  0  x = - 2 2 2 ln(x -1) = 0 x -1 =1    x = 2 Ta có 2
ln(x -1).ln(x + 2).ln(x + 3) = 0  ln(x + 2) = 0  x + 2 = 1    x = 1 - ln(x + 3) = 0 x + 3 =1    x = 2 -
Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có tập nghiệm S = - 2; 2
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác cân tại A , AB = a , 0 BAC = 120 , AA = 2 .
a Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.AB C   bằng 2 16 a A. . B. 2 8 a . C. 2 4 a . D. 2 16 a . 3 Lời giải Chọn B 13
Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC .
Do tam giác ABC cân tại A , AB = a và 0
BAC = 120 nên ABD ACD là các tam giác đều
cạnh a . Suy ra DA = DB = DC = a .
Dựng hình hộp đứng ABDC.AB DC
  . Gọi I là trung điểm của DD. Dễ thấy: 2 2
IA = IB = IC = IA = IB = IC = ID + BD
nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng
trụ ABC.AB C
  và bán kính mặt cầu là 2 2
R = IA = a + a = a 2 .
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.AB C   là: 2 2 2
S = 4 R = 4. .2a = 8 a .
Câu 40. Do ảnh hưởng của dịch Covid 19 nên doanh thu 6 tháng đầu năm của công ty A không đạt kế
hoạch. Cụ thể, doanh thu 6 tháng đầu năm đạt 20 tỷ đồng, trong đó tháng 6 đạt 6 tỷ đồng. Để
đảm bảo doanh thu cuối năm đạt được kế hoạch năm, công ty đưa ra chỉ tiêu: kể từ tháng 7,
mỗi tháng phải tăng doanh thu so với tháng kề trước 10%. Hỏi theo chỉ tiêu đề ra thì doanh thu
cả năm của công ty A đạt được là bao nhiêu tỷ đồng (làm tròn đến một chữ số thập phân) ? A. 56, 9. B. 70, 9. C. 66, 3. D. 80, 3. Lời giải Chọn B Đặt r = 10% = 0,1
Doanh thu của tháng 7 là 6(1+ r) Doanh thu của tháng 8 là 2
6(1+ r)(1+ r) = 6(1+ r)
Tương tự như thế, ta có doanh thu của tháng 12 là 6 6(1+ r)
Do đó doanh thu của công ty trong 6 tháng cuối năm là 6 (1+ r) -1 2 6
6(1+ r) + 6(1+ r) + ... + 6(1+ r) = 6(1+ r) r 6 (1+ 0,1) -1 = 6(1+ 0,1) 0,1 14  50, 9
Vậy doanh thu của công ty trong năm là: 20 + 50, 9 = 70, 9.
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số 3 2
y = x + x + (1- m) x + 2 đồng biến trên (1;+)? A. Vô số. B. 6 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn B Ta có: 2
y = 3x + 2x +1- m .
Hàm số đồng biến trên ( +) 2 1;
 3x + 2x +1- m  0, x  (1;+) 2
 3x + 2x +1  , m x  (1;+)  min ( 2 3x + 2x + ) 1  m 1;+)  6  m .
Do m nguyên dương nên m 1; 2;3; 4;5; 
6  Có 6 giá trị của m thỏa mãn. (Hàm số 2
y = 3x + 2x +1 đồng biến, x
 (1;+) nên min ( 2 3x + 2x + ) 2 1 = 3.1 + 2.1+1 = 6 ). x   1;+)
Câu 42. Đội tuyển học sinh giỏi Tỉnh môn Toán của trường X có 10 học sinh. Số thẻ dự thi của 10 học
sinh này được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ 10 em của đội tuyển. Tính
xác suất để không có 2 học sinh nào trong 3 em được chọn có hiệu các số thẻ dự thi bằng 5. 2 2 1 3 A. . B. C. D. 3 5 3 5 Lời giải Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu bằng với số cách chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ 10 em học sinh của đội tuyển: 3  = C . 10
Gọi A là biến cố: “ Không có 2 học sinh nào trong 3 em học sinh được chọn có hiệu các số thẻ dự thi bằng 5”.
A là biến cố “ Có đúng 2 học sinh trong 3 em học sinh được chọn có hiệu các số thẻ dự thi bằng 5”.
Gọi số thẻ của 3 bạn được chọn lần lượt là a b c ( * , , a, , b c
) thỏa mãn 1 a b c 10. b - a = 5 
Giả sử chọn 1 cặp bất kỳ có hiệu các số thẻ dự thi bằng 5 như sau c - b = 5  thì chọn số còn lại c - a = 5 
không thể có hiệu bằng 5 vì max c - a = 9 . Chọn 3 học sinh chỉ có 1 cặp có hiệu các số thẻ dự
thi bằng 5 là một trong các khả năng sau về số thẻ dự thi: (10,5);(9, 4);(8,3);(7, 2);(6, ) 1 .
Khi đó số khả năng xảy ra bằng số cách chọn 1 số còn lại trong 8 số thẻ dự thi. Ta có 1
A = 5.C = 40 . 8 15 A Vậy P ( A) 2 = 1- = .  3
Câu 43. Cho hình chóp đều S.ABCD AB = 2a , SA = 3a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung
điểm của AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD BM bằng S M A D B C 2 93a 3 3a 6a 2a A. . B. . C. . D. . 31 4 3 3 Lời giải S H M A D O K B N C
* Trong ( ABCD) , gọi N là trung điểm của BC O là giao điểm của AC MN , ta có
SO ⊥ ( ABCD) . Vẽ OK ND ND ⊥ (SOK ) ;
Vẽ OH SK OK ⊥ (SND)  d (O,(SND)) = OH .
Tam giác NKO đồng dạng với tam giác NMD nên OK ON 1 a suy ra = =  OK = , 2 2 SO =
SA - OA = a . DM DN 5 5 Do đó ( (SND)) 1 6a d O, = OH = = . ( ) 1 1 1 6 + 2 2 SO OK
* BM //NDBM // (SND)  d ( BM , SD) = d (M ,(SND)) = 2d (O,(SND)) . (2) a *Từ ( )
1 và (2) suy ra d ( BM SD) 6 , = . 3 16
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm, nhận giá trị dương trên (0; + ) và thỏa mãn  2  2  1  f ( 2 x ) = x f ( 2 2 9
x ) với mọi x (0;+ ) . Biết f =  
, tính giá trị f   .  3  3  3  1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 6 Lời giải Chọn C 2 2 2 xf x 9x  9x
Dựa vào giả thiết ta có 2 f ( 2 x ) = 9x f ( 2 x ) ( )  =  f x = . 2 ( ( 2)) f ( x ) 2 2 9x 3x
Lấy nguyên hàm hai vế ta có f ( x ) 2 3 2 = dx = + C  . 2 2 3  2  3   2  3   2 Theo giả thiết f = + C =  C = 0   .  3  2 3 3  1  3   1  3 Do đó   3 f ( x ) 3 3x 2 = , suy ra f = =   . 2  3  2 6  1  1 Vậy f =   .  3  12
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
và hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Trên   đoạ x
n -3; 4 hàm số g ( x) = f + -   ( 2 1
ln x + 8x +16) có bao nhiêu điểm cực trị?  2  A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn B 1  x  2x + 8 1  x  2
Ta có g( x) = f  +1 - = f  +1 -     2 2  2
x + 8x +16 2  2  x + 4 17   g( x) x 4 = 0  f  +1 =   (1)  2  x + 4   Đặ x t
+ = t x = t - x -  1 1 2 2; 3; 4  t  - ;3 
 thì ( )  f (t) 2 1 = 2  2  t +1 2
Ta thấy đồ thị các hàm y = f (t ) và y =
cắt nhau tại các điểm t = 0;t = 1;t = a  (1;3) nên t +1
phương trình f (t) 2 =
có 3 nghiệm t = 0;t = 1;t = a  (1;3) , do đó phương trình g( x) = 0 t +1
có 3 nghiêm phân biệt x = 2
- ; x = 0; x = 2a - 2 3 - ;4.  x
Vậy trên đoạn -3; 4 hàm số g ( x) = f + -   ( 2 1
ln x + 8x +16) có 3 điểm cực trị.  2 
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  ? log ( 2 2
x + 2mx + 2m - ) 1  1+ log ( 2
x + 2x + 3)log ( 2 x + 3 3 2 3 ) A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn A
Để bất phương trình đúng với mọi x  , điều kiện cần là 2 2
x + 2mx + 2m -1  0, x   . Tức m 1 là 2 2
 =1- m  0  m 1   . m  1 -
Vì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  nên: *Chọn x = 0 khi đó log2 6 1+ 3 log ( 2 2m -1  1+ log 3 2 log 6 2 2  2m -1 3  m
, vì m nguyên nên -3  m  3 . 3 ) 2 2 *Chọn x = -1 khi đó log ( 2 2m - 2m) 2 2
1+ log 4  2m - 2m 12  m - m - 6  0  2 -  m  3 . 3 3 18 *Chọn x = 1 khi đó log ( 2 2m + 2m) 2 2
1+ log 4  2m + 2m 12  m + m - 6  0  3 -  m  2 . 3 3
Kết hợp điều kiện ta nhận các giá trị m là -2; 2  . Thử lại:
a) Với m = -2 , bất phương trình trở thành log ( 2
x - 4x + 7)  1+ log ( 2
x + 2x + 3)log ( 2 x + 3 . 3 2 3 ) 2 Ta có : log ( 2
x + 2x + 3) = log ( x + ) 1 + 2  1, log ( 2 x + 3  1, x   2 2 3 )   . Ta cần chứng minh log ( 2
x - 4x + 7)  1+ log ( 2 x + 3 , x   . 3 3 )
x - x +  (x + )   (x + )2 2 2 4 7 3 3 0 2 1
luôn đúng với mọi x  , dấu bằng xảy ra tại x = -1 (thỏa).
b) Với m = 2 , bất phương trình trở thành log ( 2
x + 4x + 7) 1+ log ( 2
x + 2x + 3)log ( 2 x + 3 . 3 2 3 )
Chứng minh tương tự ta có x + x +  ( x + )   ( x - )2 2 2 4 7 3 3 0 2 1
luôn đúng với mọi x  ,
dấu bằng không thể xảy ra (thỏa).
Vậy có 2 giá trị nguyên m thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , AB = BC = a ,
AD = 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Gọi O là giao điểm của AC với BD
M , N , P lần lượt là trung điểm của SB, SC, OD . Mặt phẳng ( MNP) chia khối chóp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B bằng 3 3 17a 19a 3 11a 3 19a A. . B. . C. . D. . 18 54 27 18 Lời giải S L N M H K A D T Q P O B C E
* Mặt phẳng ( MNP) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình thang MNTQ như hình vẽ. 19
Thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B là ( V = V +V ( )1 B) M .BCTQ M .NCT
Dễ thấy tam giác ACD vuông cân tại C suy ra CD ⊥ (SAC )  CD SC  1 1 SC
D vuông tại C 2 2 2 2 2  S = . = + . - = 3 SCD SC CD SA AC AD AC a . 2 2 S CN CT 1 2 1 3 CNT 2  = . = . =  S = CNT a . S CS CD 2 3 3 3 CSD
Ta có CD ⊥ (SAC ) . 1 2 3
Vẽ AH SC AH ⊥ (SCD)  d ( ,
A (SCD)) = AH = = a . 1 1 3 + 2 2 SA AC
*Trong mặt phẳng ( ABCD) , gọi  
E = AB DC .
Trong mặt phẳng ( SAB) , gọi  
L = AM SE K là trung điểm EL . 1 3
Ta có AL = 2BK = 2 (2ML) = 4ML . Suy ra  d (M ,(SCD))  d ( , A (SCD)) = a . 4 6 1 V = .S . = 2 M NCT
CNT d ( M , ( SCD )) 1 3 . a . ( ) 3 18  2 2 QB = AB = a  3 3  QT + BC  8 2
* Vì QT //AD nên suy ra   S = .QB = a   . 5 5 BCTQ   2  9 QT = AD = a  6 3 SM 1
=  d (M ( ABCD)) 1 ,  d ( ,
A ( ABCD)) = a . SB 2 2 1 V = .S . = 3 M BCTQ
BCTQ d ( M , ( ABCD )) 8 3 . a . ( ) 3 27 3 19a *Từ ( ) 1 , (2), (3) suy ra ( V = B) . 54 Câu 48. Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 4 3 2 2
y = -x + mx + 2m x + m -1 đồng biến (1; +) . Tổng tất cả các phần tử của S A. 0. B. 2. C. -1. D. -2 Lời giải Chọn C
f ( x). f ( x) Đặt f ( x) 4 3 2 2
= x - mx - 2m x - m +1. Khi đó: y = f (x)  y = . f ( x) 20
f ( x). f ( x)
Hàm số đồng biến trên (1; +)    + f ( x) 0, x (1; )  f   ( x) 3 2 2  0
4x -3mx - 4m x  0    f  ( x)  0  f  ( )    x  ( +) 1 0 , 1;  , x    (1;+)  f   ( x) 3 2 2  0 
4x - 3mx - 4m x  0     f  ( x)  0  f  ( ) 1  0 3 2 2
4x -3mx - 4m x  0 2 2
4x -3mx - 4m  0 TH1:  , x  (1;+)   , x  (1;+)  f  ( ) 1  0 2 - 4m  0 m = 0    3 - - 75 3 - + 75   m ;   = -  m 1    8 8      . Mà m   m = 0  1 m   2 3 2 2 2 2
4x -3mx - 4m x  0
4x -3mx - 4m  0 TH2:  , x  (1;+)   , x  (1;+) vô nghiệm.  f  ( ) 1  0 2 - 4m  0 Do đó S =  1 - ;  0 .
Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 1 - .
Câu 49. [ Mức độ 4] Cho hàm số liên tục y = f ( x) trên
và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 3
x - 3x ) = m có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn -2; 2? A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Chọn C Lời giải Cách 1 Xét hàm số 3 2
t = x - 3x t ' = 3x - 3 = 0  x = 1  . 21
Với a  (0; 2) thì t = a có 6 nghiệm phân biệt trên đoạn -2; 2 .
Với a = 0 thì t = a có 3 nghiệm phân biệt trên đoạn -2; 2 .
Với a = 2 thì t = a có 4 nghiệm phân biệt trên đoạn -2; 2 .
Với a 0; 2 thì t = a vô nghiệm trên đoạn -2; 2 . Do đó f ( 3
x - 3x ) = m có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn -2;2  f ( t ) = m có 2
nghiệm phân biệt t  (0; 2)  m ( 2 - ;0).
Vậy m = -1 (Vì m là số nguyên). Cách 2 x = 1 - Xét hàm số 3
y = x - 3x trên -2;2, ta có 2
y = 3x - 3 = 0   và x =1 x = 0 3
x - 3x = 0   . x =  3 Đặt 3
t = x - 3x  0
Bảng biến thiên của hàm số 3
t = x - 3x trên -2; 2 là:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra ứng với mỗi nghiệm t  (0; 2) ta có 6 nghiệm x ( 2 - ;2) .
Để phương trình f ( 3
x - 3x ) = m có đúng 12 nghiệm thuộc -2;2 thì trên 0;2 phương trình
f (t ) = m phải có đúng hai nghiệm phân biệt t ,t thỏa mãn 0  t t  2 1 2 1 2 22
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (t ) trên 0; 2 Chỉ có duy nhất một giá trị nguyên m = -1 để
phương trình f (t) = m có đúng hai nghiệm phân biệt t ,t thỏa mãn 0  t t  2 1 2 1 2
Vậy có duy nhất một giá trị nguyên m = -1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50. Cho các số thực a, b thỏa mãn a b  0 và log a - b = log
a + b . Khi biểu thức 2 ( ) 3 ( )
P = log a + log b + 2 log (a + b) - 2 log ( 2 2 a + b
đạt giá trị lớn nhất, khi đó a - b thuộc 2 2 3 2 ) khoảng nào sau đây A. (3; 4) . B. (4;5) . C. (5;6) . D. (2;3) . Lời giải Chọn D  9t + 4t 2 2 a + b =
a - b = 2t  Đặ 2 t log a - b = log
a + b = t     . 2 ( ) 3 ( )
a + b = 3t  9t - 4t ab =  4 Suy ra  9t - 4t   9t + 4t  - - t 9t 4t 36t 16t P = log   + 2t - 2log   2 = log 2 + log = log 2 2  4   2  2 2 (9t + 4t )2 2 (9t + 4t )2 Xét t  9  -1   t 36t -16t  4  u 1 1  9  2 T = ( = =  u = - u +    . 9t + 4t ) = , do 1, 2 2 2 2 t   +      9  (u 2)2 2 8 4 2 u  +1 u +       4   u    t 1  9  Suy ra T =  u = 2 
= 3  t = log 3. Suy ra P = -3. max   9 8  4  max 4 log 3 9 Khi đó 4 a - b = 2  2,557 . 23
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2020-mon-toan-lan-2-truong-thpt-chuyen-dh-vinh-nghe-an.pdf
    • TOAN LAN 2_2020_209
    • TOAN LAN 2_2020_DAP AN
  • T20-lời giải chi tiết đề-CHUYÊN-VINH-lần-2.pdf