Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh mã đề 268 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/7 - Mã đề 268
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆM THPT LẦN 2 NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 06 trang)
Mã đề thi 268
Họ, tên thí sinh:……………………….…........Số báo danh:…………….............…
Câu 1. Đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
có tiệm cận ngang là
A.
1
2
y
. B.
1x
. C.
2y
. D.
1y
.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
1; ?
A.
4 2
1y x x
. B.
2
logy x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2020
x
y
.
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2, , 0, 2.y x y x x x
A.
8
3
(đvdt). B.
8
(đvdt). C.
26
3
(đvdt). D.
14
3
(đvdt).
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số
3
2
2
3 2y x x
.
A.
;1 2; 
. B.
;1 2; 
. C.
1;2
. D.
1; 2
.
Câu 5. Viết công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng
H
giới
hạn bởi các đường
, , 0, x a x b y y f x
(
f x
liên tục trên
;a b
).
A.
2 2
b
a
V f x dx
. B.
2
b
a
V f x dx
.
C.
2
b
a
V f x dx
. D.
2
b
a
V f x dx
.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, xác định tọa độ tâm
I
của mặt cầu
2 2 2
: 4 2 8 0S x y z x y z
.
A.
2;1; 4I
. B.
4;2; 8I
. C.
2; 1;4I
. D.
4; 2;8I
.
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 1 0P x y z
. Điểm nào dưới
đây không thuộc mặt phẳng
P
?
A.
1;2; 8B
. B.
1; 2; 7C
. C.
0;0;1A
. D.
1;5;18D
.
Câu 8. Cho số phức
2 11z i
. Xác định phần thực của
z
.
A.
2 11i
. B.
11
. C.
11i
. D.
2
.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình
0,1
log 1 log 4x x
A. Vô số. B. 1. C. 0. D. 2.
Trang 2/6 - Mã đề 268
Câu 10. Cho
,a b
là các số dương và
2 2 2
1
log 2 log log
3
x a b
. Biểu thị
x
theo lũy thừa của
a
b
.
A.
1
3
.x a b
. B.
1
2
3
x a b
. C.
2
2x a
. D.
1
3
2
.x a b
.
Câu 11. Số các số tự nhiên có
4
chữ số đôi một khác nhau là
A.
4
10
A
. B.
4 3
10 9
A A
. C.
4
9
A
. D.
4 3
10 9
C C
.
Câu 12. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức
20
3
2
3 0 ?x x
x
A.
15 5 15
20
. 3 .2C
. B.
15 15
20
. 2C
. C.
5 15
3 .2
. D.
15
20
C
.
Câu 13. Cho hàm số
2
sin 1f x x x
. Biết
F x
là một nguyên hàm của
f x
0 1F
. Tìm
F x
.
A.
3
cos 2F x x x x
. B.
3
cos
3
x
F x x x
.
C.
3
cos 2
3
x
F x x x
. D.
3
cos 2
3
x
F x x
.
Câu 14. Cho hàm số
3 2
2 3 2y x x x
. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
2, 4, AB AD SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy,
6SA
. Tính thể tích của khối chóp.
A. 8. B. 16. C. 24. D. 48.
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số
2
1
2
x
y
.
A.
2
2
1 .2
x
y x
. B.
2
2
.2 .ln 2.
x
y x
C.
2
1
2 .ln 2
x
y
. D.
2
2
x
y
.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
f x dx f x C
. B.
cos sinx dx x C
.
C.
1
, 1
1
x
x dx C
. D.
ln 0 1
x x
a dx a a C a
.
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2;5;6M
. Xác định tọa độ
'M
hình chiếu của
M
lên trục
Oz
.
A.
' 0;5;6M
. B.
0;5;0M
. C.
'
0;0;6M
. D.
2;0;0M
.
Câu 19. Cho
3
log 5 a
. Tính
729
1
log
125
theo
a
.
A.
1
2
a
. B.
1
2
a
. C.
1
2a
. D.
1
2a
.
Câu 20. Cho
3 5z i
. Tính
z
.
A.
8
. B.
8
. C.
34
. D.
34
.
Trang 3/6 - Mã đề 268
Câu 21. Viết ng thc tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao
h
, n kính đường tròn đáy
.R
A.
2
xq
S R h
. B.
2
xq
S h
. C.
2
xq
S Rh
. D.
2
xq
S Rh
.
Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2 3y x x tại
2;7M
.
A.
10 27y x
. B.
10 13y x
. C.
7 7y x
. D.
5y x
.
Câu 23. Hình lăng trụ tứ giác đều có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 24. Cho hai số phức
1 2
1-2 , 2 6z i z i
. Tính
1 2
z z
.
A.
10 2i
. B.
2 12i
. C.
14 10i
. D.
14 2i
.
Câu 25. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trong
;3 3; . 
B. Hàm số nghịch biến trong
;2 3; 
.
C. Hàm số đồng biến trong
1;2
. D. Hàm số đồng biến trong
5
2;
2
.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 5 0,P x y z
0;2; 4M
. Tính
; .d M P
A.
1
3
. B.
1
9
. C.
4
9
. D.
4
3
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông tại
A
,
2 , 3 , AB a AC a SA
vuông góc
, 5ABC SA a
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
38
4
a
R
. B.
38 R a
. C.
38R
. D.
38
2
a
R
.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, xác định tọa độ giao điểm
M
của đường
thẳng
1 1 5
Δ :
2 3 4
x y z
với mặt phẳng
: 2 11 0.P x y z
A.
1;1; 5M
. B.
4;0; 3M
. C.
1;4; 9M
. D.
0;0; 11M
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Tam giác
ABC
đều cạnh bằng
3a
,
tam giác
SAC
cân. Tính khoảng cách
h
từ
A
đến
SBC
.
A.
3
7
a
h
. B.
3
4
a
h
. C.
7
a
h
. D.
3
7
a
h
.
Câu 30. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng
2
. Tính thể tích khối nón.
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
6
V
. D.
3
6
V
.
Trang 4/6 - Mã đề 268
Câu 31. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. Biết
1
H
diện tích bằng
7
(đvdt),
2
H
diện tích bằng
3
(đvdt). Tính
1
2
2
2 6 6 7 I x f x x dx
.
A.
11
(đvdt). B.
4
(đvdt).
C.
1
(đvdt). D.
10
(đvdt).
Câu 32. Cho
2 3
4 2
i
z
i
. Xác định số phức liên hợp
z
của
z
.
A.
2 8
20 20
z i
. B.
7 2
10 5
z i
. C.
1 2
10 5
z i
. D.
14 2
20 5
z i
.
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
: 1
5 3
x t
d y t t
z t
. Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
A.
2;1;3u
. B.
2; 1;3u
. C.
1;1;5u
. D.
2; 1;3u
.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
15. 25 34.1 5 15. 9 0
x x x
A.
; 1 1;
. B.
3 5
;
5 3
.
C.
1;1
. D.
3 5
; ;
5 3
 
.
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
3 2
1y x x x
. B.
y x
.
C.
1
2
x
y
x
. D.
3
logy x
.
Câu 36. Tìm
m
để đồ thị hàm số
3 2
2 5 4y x m x m x
hai điểm cực trị nằm khác phía với trục
hoành.
A.
4
3
5
m
m
m
. B.
3
5
m
m
. C.
3m
. D.
4m
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
SAB
vuông góc với
ABCD
. Giả sử thể tích của khối chóp
.S ABCD
3
4
3
a
. Gọi
góc tạo bởi
SC
ABCD
. Tính
cos .
A.
3
cos
2
. B.
30
cos
6
. C.
14
cos
4
. D.
5
cos
3
.
Trang 5/6 - Mã đề 268
Câu 38. Tính tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2 2
3 4
2 5 2 16
x x
y
x x x
.
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 39. Cho phương trình
2 2 2
2 2
log 4 2 1 log 4 4 0 x m x
(
m
tham số). Tìm các giá trị của
tham số
m
để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.
A.
1;2m
. B. Vô số
m
.
C.
2;3m
. D. Không tồn tại
m
.
Câu 40. Cho hàm số
f x
liên tục trên
thỏa mãn
10 , f x f x x
. Biết
7
3
4.f x dx
Tính
7
3
.I xf x dx
A.
40I
. B.
80I
. C.
60I
. D.
20I
.
Câu 41. Cho số phức
z
thỏa mãn
10
1 2 2i z i
z
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
2
z
. B.
3
2
2
z
. C.
2z
. D.
1 3
;
2 2
z
.
Câu 42. Cho miếng bìa hình chữ nhật
ABCD
6, 9AB AD
. Trên cạnh
AD
lấy điểm
E
sao cho
3AE
.
Gọi
F
trung điểm của
BC
. Cuốn miếng bìa sao cho
AB
trùng
CD
để tạo thành một hình trụ. Tính thể tích
của tứ diện
ABEF
.
A.
2
81 3
8
. B.
2
81 3
4
. C.
81 3
4
. D.
2
3
4
.
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên
100m
để hàm số
6sin 8cos 5y x x mx
đồng biến trên
?
A.
100
số. B.
99
số. C.
98
số. D. Đáp án khác.
Câu 44. Gọi S tập tất cả các số tự nhiên 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một stừ tập S . Xác suất để số lấy
được có tận cùng là
3
và chia hết cho
7
(làm tròn đến chữ số hàng nghìn) có dạng
0,abc
. Tính
2 2 2
.a b c
A.
15
. B.
10
. C.
17
. D.
16
.
Câu 45. Đường thẳng
1y x
cắt đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
, A B
. Tính
AB
.
A.
8AB
. B.
4AB
. C.
2 2AB
. D.
6AB
.
Câu 46. Cho hàm số
2 2
4 4 2 16 3 2y f x m x x x m
. Tổng các giá trị của
m
để hàm số
đạt giá trị lớn nhất bằng
13
A.
7
4
. B.
3
4
. C.
4
7
. D.
1
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 49S x y z
mặt
phẳng
: 2 3 2 2 1 2 2 0mx m y m z m
(
m
tham số). Mặt phẳng
cắt
S
theo một
đường tròn có diện tích nhỏ nhất là
A.
8974
96
. B.
3 5
14
. C.
3 5
14
. D. Đáp án khác.
Trang 6/6 - Mã đề 268
Câu 48. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
2;2
2
1
2 3
4
f x f x
x
,
2;2x
. Tính
2
2
I f x dx
.
A.
10
I
. B.
10
I
. C.
20
I
. D.
20
I
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh bằng
a
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên
ABCD
là trung điểm của
AO
. Mặt phẳng
SBC
tạo với mặt đáy một góc
0
45
. Tính
;d SD AC
.
A.
38
17
a
. B.
51
13
a
. C.
13
3
a
. D.
3 34
34
a
.
Câu 50. Cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z x y z
. Điểm
2;2;0A
. Viết phương trình mặt phẳng
OAB
biết điểm
B
là một điểm thuộc mặt cầu
S
, có hoành độ dương và tam giác
OAB
đều.
A.
2 0x y z
. B.
2 0x y z
. C.
0x y z
. D.
2 0y z
.
------------- HẾT -------------
Trang 7/6 - Mã đề 268
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D A B C A D B B B A C A B B D C A D C B C D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D C A A B B B A C A B B D D D B B C B B D D D C
Trang 7
TRƯỜNG THPT CHUYÊN H LONG
HDG ĐỀ THI TH TN THPT NĂM 2020
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
D
A
B C
A
D
B B B A
C
A
B B D
C
A
D
C
B C
D
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
C
A
A
B B B A
C
A
B B D
D
D
B B C
B B D
D
D
C
GII CHI TIT
Câu 1. Đồ th hàm s
2 1
1
y
x
có tim cn ngang là
A.
1
2
y
. B.
1
x
. C.
2
y
. D.
1
y
.
Li gii
Tập xác định ca hàm s
\ 1
D
.
Ta có:
1
1
2
2
2 1
lim lim lim 2
1
1
1
1
1
x x x
x
x
x
x
x
x
x
x
  
.
Vậy phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s
2
y
.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên
1;
?
A.
4 2
1
y x x
. B.
2
log
y x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2020
x
y .
Li gii
+) Hàm s
4 2
1
y x x
có đạo hàm
3 2
4 2 2 2 1
y x x x x
.
0, 0;y x
hàm s đồng biến trên
0;
.
0, ;0
y x

hàm s nghch biến trên
;0

.
Loại phương án A.
+) Hàm s
2
log
y x
là hàm s logarit có số
1
a
nên hàm s đồng biến trên
0;
. Loi
phương án B.
+) Hàm s
2020
x
y hàm s mũ với cơ số
1
a
nên hàm s đồng biến trên
.
Loại đáp án D.
+) Hàm s
2
1
x
y
x
tập xác định
\ 1
D
2
1
0,
1
y x D
x
nên nghch
biến trên tng khong
; 1

1;
, suy ra hàm s cũng nghịch biến trên
1;
.
Vy chn phương án C.
Câu 3. Tính din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
2, , 0, 2
y x y x x x
.
A.
8
3
(đvdt). B.
8
(đvdt). C.
26
3
(đvdt). D.
14
3
(đvdt).
Li gii
Trang 8
+) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s
2
2,
y x y x
là :
2 2
2 2 0
x x x x
( vô nghim ).
+) Khi đó diện tích hình phng gii hn bởi các đường
2
2, , 0, 2
y x y x x x
là :
2
2 2
3 2
2 2
0 0
0
14
2 d 2 d 2
3 2 3
x x
S x x x x x x x
.
Vy din tích hình phng cn tìm là
14
3
(đvdt).
Câu 4. Tìm tập xác định ca hàm s
3
2
2
3 2
y x x .
A.
;1 2;

. B.
;1 2;

. C.
1;2
. D.
1;2
.
Li gii
Do
3
2
nên hàm s đã cho xác định khi và ch khi
2
1
3 2 0
2
x
x x
x
.
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là
;1 2;D

.
Câu 5. Viết công thc tính th tích khi tròn xoay to thành khi quay quanh trc hoành hình phng
H
gii hn bởi các đường
x a
,
x b
,
0
y
,
y f x
trong đó
y f x
là hàm s liên tc
trên đoạn
;
.
A.
2 2
d
b
a
f x x
. B.
2
d
b
a
V f x x
. C.
2
d
b
a
f x x
. D.
2
d
b
a
f x x
.
Li gii
Cho hàm s
y f x
là hàm s liên tục trên đoạn
;
.
Th tích khi tròn xoay to thành khi quay quanh trc hoành hình phng
H
gii hn bi các
đường
x a
,
x b
,
0
y
,
y f x
2
d
b
a
V f x x
.
Vy chọn phương án B.
Câu 6. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, xác định tọa độ tâm
I
ca mt cu
2 2 2
: 4 2 8 0
S x y z x y z
.
A.
2;1; 4
I
. B.
4;2; 8
I
. C.
2; 1;4
I
. D.
4; 2;8
I
.
Li gii
Phương trình dng
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
với điều kin
2 2 2
0
a b c d
phương trình mt cu tâm
; ;
I a b c
nên mt cu
S
có tâm
2; 1;4
I
.
Vy chọn phương án C.
Câu 7. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 1 0
P x y z
. Điểm nào
dưới đây không thuộc mt phng
P
?
Trang 9
A.
1;2; 8
B
. B.
1; 2; 7
C
. C.
0;0;1
A
. D.
1;5;18
D
.
Li gii
Lần lượt thay tọa độ các điểm
; ; ;
B C A D
vào phương trình mt phng
P
. Ta thy tọa độ
điểm
B
không tha mãn phương trình mt phng
P
.
Vy chn phương án A.
Câu 8. Cho s phc
2 11
z i
. Xác đnh phn thc ca
z
.
A.
2 11
i
. B.
11
. C.
11
i
. D.
2
.
Li gii
S phc
z a bi
a
là phn thc.
Vy phn thc ca s phc
2 11
z i
bng
2
.
Câu 9. S nghim của phương trình
0,1
log 1 log 4
x x
A. s. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Điều kin xác định của phương trình là
1
x .
Ta có:
0,1
log 1 log 4
x x
1
log 1 log 4
x x
1
1 4
x x
1
1
4
x
x
2
5 3 0
x x
5 13
2
5 13
2
x
x
nhaän
loaïi
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghim.
Câu 10. Cho
a
,
b
là các s dương và
2 2 2
1
log 2log log
3
x a b
. Biu th
x
theo lũy thừa ca
a
b
.
A.
1
3
x ab
. B.
1
2
3
x a b
. C.
2
2
x a . D.
1
3
2
x a b
.
Li gii
Ta có
1
2
3
2 2 2 2
1
2log log log log
3
a b a b
1
2
3
2
log
a b
.
Do đó
1
2
3
2 2 2 2 2
1
log 2log log log log
3
x a b x a b
1
2
3
x a b
.
Vy
1
2
3
x a b
.
Câu 11. S các s t nhiên có 4 ch s đôi mt khác nhau là
A.
4
10
A
. B.
4 3
10 9
A A
. C.
4
9
A
. D.
4 3
10 9
C C
.
Li gii
Cách 1
Gi s t nhiên cn tìm có dng
abcd
vi
0
a
,
0 , , , 9
a b c d
,
, , ,a b c d
.
Trang 10
0
a
nên
a
có 9 cách chn.
Sau khi đã chn
a
thì
b
có 9 cách chn.
Tiếp theo
c
có 8 cách chn và cui cùng
d
có 7 cách chn.
Theo quy tc nhân,
9.9.8.7 4536
cách chn b 4 ch s
, , ,
a b c d
đôi một khác nhau.
Do đó có
4536
s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau .
Kiểm tra đáp án thấy
4 3
10 9
4536
A A nên chọn phương án B.
Cách 2
S cách chn các b gm 4 ch s đôi một khác nhau trong các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
là:
4
10
A
cách.
S cách chn các b gm 4 ch s đôi một khác nhau trong các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
mà có ch s 0 đứng đầu tiên là:
3
9
A
cách.
Do đó s các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau là
4 3
10 9
A A
.
Vậy phương án B đúng.
Câu 12. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc
20
3
2
3 , 0
x x
x
.
A.
15 5 15
20
.3 .2
C . B.
15 15
20
.2
C . C.
5 15
3 .2
. D.
15
20
C
.
Li gii
Ta có
20
20
20
3 3
20
0
2 2
3 3
k
k
k
k
x C x
x x
20
60 4 20
20
0
.3 .2
k k k k
k
C x
.
S hng không cha
x
trong khai trin ng vi
k
tha mãn :
60 4 0 15
k k
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là
15 5 15
20
.3 .2
C .
Câu 13. Cho hàm s
2
sin 1
f x x x
. Biết
F x
là mt nguyên hàm ca
f x
0 1
F
. Tìm
F x
.
A.
3
cos 2
F x x x x
. B.
3
cos
3
x
F x x x
.
C.
3
cos 2
3
x
F x x x
. D.
3
cos 2
3
x
F x x
.
Li gii
+) Do
F x
là mt nguyên hàm ca
f x
, ta có:
3
2
d sin 1 d cos
3
x
F x f x x x x x x x C
.
0 1 1 1 2
F C C
.
Vy
3
cos 2
3
x
F x x x
.
Trang 11
Câu 14. Cho hàm s
3 2
2 3 2
y x x x
. S điểm cc tr ca hàm s
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
2
6 2 3
y x x
có hai nghim phân bit (nghiệm đơn) và
y
đổi dấu khi đi qua hai nghiệm
này nên hàm s đã cho có 2 điểm cc tr.
Câu 15. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
2, 4
AB AD
;
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy
6
SA
. Tính th tích ca khi chóp.
A.
8
. B.
16
. C.
24
. D.
48
.
Li gii
Diện tích đáy:
. 8
ABCD
S AB AD
.
Vy th tích cn tính là:
.
1
. 16
3
S ABCD ABCD
V SA S
.
Câu 16. Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
2
x
y
.
A.
2
2
1 .2
x
y x
. B.
2
2
.2 .ln2
x
y x
. C.
2
1
2 .ln2
x
y
. D.
2
2
x
y
.
Li gii
Ta có
2
1
2
x
y
2
2 1
1 .2 .ln 2
x
y x
2
1
2 .2 .ln2
x
x
2
2
.2 .ln2
x
x
.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
d
f x x f x C
. B.
cos d sin
x x x C
.
C.
1
d , 1
1
x
x x C
. D.
d ln
x x
a x a a C
0 1
a
.
Li gii
Ta có d
ln
x
x
a
a x C
a
0 1
a
nên phương án D sai.
Câu 18. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
2;5;6
M
. Xác đnh tọa độ
M
hình chiếu
ca
M
lên trc
Oz
.
A.
0;5;6
M
. B.
0;5;0
M
. C.
0;0;6
M
. D.
2;0;0
M
.
Li gii
Tọa độ hình chiếu ca
2;5;6
M
lên trc
Oz
0;0;6
M
.
Câu 19. Cho
3
log 5
a
. Tính
729
1
log
125
theo
a
.
S
A
D
C
B
Trang 12
A.
1
2
a
. B.
1
2
a
. C.
1
2
a
. D.
1
2
a
.
Li gii
Ta có :
6
3
729 3
3
1 1 1
log log 5 log 5
125 2 2
a
.
Vy
729
1 1
log
125 2
a
.
Câu 20. Cho
3 5
z i
. Tính
z
.
A.
8
. B.
8
. C.
34
. D.
34
.
Li gii
Ta có:
2 2
3 5 3 5 34
z i z
.
Vy
34
z
.
Câu 21. Viết công thc tính din tích xung quanh ca hình tr có đường cao
h
, bán kính đường tròn đáy
R
.
A.
2
xq
S R h
. B.
2
xq
S h
. C. 2
xq
S Rh
. D.
2
xq
S Rh
.
Li gii
Din tích xung quanh ca hình tr có đường cao
h
, bán kính đường tròn đáy
R
là:
2 .
xq
S Rh
Chọn đáp án C.
Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
2 3
y x x
ti
2;7
M
.
A.
10 27
y x
. B.
10 13
y x
. C.
7 7
y x
. D.
5
y x
.
Li gii
Ta có
2
3 2 2 10
y x y
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
2 3
y x x
ti
2;7
M
, h s góc
2
k y
là:
10 2 7 10 13
y x y x
.
Vậy phương trình tiếp tuyến cn tìm là
10 13
y x
.
Chọn đáp án B.
Câu 23. Hình lăng tr t giác đều có bao nhiêu mt là hình ch nht?
A.
4
. B.
8
. C.
6
. D.
2
.
Li gii
Hình lăng trụ t giác đều là hình lăng trụ đứng và có hai đáy là hình vuông. Do đó hình lăng trụ
t giác đều
4
mt bên là hình ch nhật và hai đáy là hình vuông.
Vy hình lăng trụ t giác đều có
6
mt là hình ch nht.
Chọn đáp án C.
Trang 13
Câu 24. Cho hai s phc
1
1 2
z i
,
2
2 6
z i
. Tính
1 2
.
z z
.
A.
10 2
i
. B.
2 12
i
. C.
14 10
i
. D.
14 2
i
.
Li gii
Ta có
1 2
. 1 2 2 6 14 2
z z i i i
.
Chọn đáp án D.
Câu 25. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;3 3;
 
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
;2 3;
 
.
C. Hàm s đồng biến trên đoạn
1;2
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
5
2;
2
.
Li gii
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đồng biến trên khong
2;3
.
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
5
2;
2
.
Chọn đáp án D.
Câu 26. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 5 0
P x y z
và điểm
0;2;4
M
. Tính
,
d M P
.
A.
1
3
. B.
1
9
. C.
4
9
. D.
4
3
.
Li gii
Ta có
2
2 2
0 2.2 2.4 5
1
,
3
1 2 2
d M P
.
Chọn đáp án A.
Câu 27. Cho hình chóp .
S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
A
,
2 , 3
AB a AC a
,
SA
vuông góc vi
ABC
,
5
SA a
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
38
4
a
R . B.
38
R a . C.
38
R . D.
38
2
a
R .
Li gii
Trang 14
Gi
,M N
lần lượt là trung điểm ca BC SA.
Do tam giác ABC vuông ti A nên M là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC .
Dựng đường thng d qua M d vuông góc vi
ABC
.
Ta có
d ABC
SA ABC
//d SA
.
Trong mt phng
,SA d
k đường trung trc ca SA, qua N và ct d ti I .
Do I d IA IB IC
1
.
I IS IA
2
.
T
1
2
suy ra IA IB IC IS .
Suy ra I là tâm ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .S ABC IA IB IC IS R .
Trong tam giác ABC vuông ti A , ta có:
2 2 2 2
4 9 13BC AB AC a a a
13
2 2
BC a
AM .
Do t giác ANIM hình ch nht, suy ra
13
2
a
NI AM .
Xét tam giác AIN vuông ti N .
2 2
2 2
13 25 38
4 4 2
a a a
IA NI NA .
Vy
38
2
a
R .
Công thc tính nhanh:
Tng quát: Cho hình chóp SABC
SA ABC
. Bán kính R ca mt cu ngoi tiếp hình
chóp .S ABC được tính bi công thc:
2
2
4
h
R r .
Trong đó: r là bán kính đường tròn ngoi tiếp đáy, h là chiu cao ca hình chóp.
Trang 15
Theo gi thiết ta có
13
2 2
BC a
r , 5h SA a .
Vy
2 2
13 25 38
4 4 2
a a a
R .
Câu 28. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, xác định tọa độ giao điểm M của đường thng
1 1 5
:
2 3 4
x y z
vi mt phng
:2 11 0P x y z
.
A.
1;1; 5M
. B.
4;0; 3M
. C.
1;4; 9M
. D.
0;0; 11M
.
Li gii
Đường thng có phương trình tham s là:
1 2
1 3 ,
5 4
x t
y t t
z t
.
Do M
1 2 ;1 3 ; 5 4M t t t
.
M P
2 1 2 1 3 5 4 11 0t t t
1t .
Vi
1 1;4; 9t M
.
Vy
1;4; 9M
.
Câu 29. Cho hình chóp .S ABC SA vuông góc vi mt phng
ABC
. Tam giác ABC đều cnh bng
3a , tam giác SAC cân. Tính khong cách h t A đến
SBC
.
A.
3
7
a
h
. B.
3
4
a
h
. C.
7
a
. D.
3
7
a
h
.
Li gii
Gi
M
trung điểm ca
BC
. K
AH SM H SM
(1) .
Ta có
( ®Òu)
BC SA SA ABC
BC SAM BC AH
BC AM ABC
do
do
(2).
T
1 , 2 AH SBC h AH
.
Trang 16
ABC
đều cnh
3
a
3 3
3.
2 2
a
AM a .
SAC
cân mà
SA AC
3
SA AC a
.
Xét
SAM
vuông ti
A
có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 7
3 9 9
AH SA AM a a a
3
.
7
a
AH
Vy
3
.
7
a
h
Câu 30. Thiết din qua trc ca mt hình nón là tam giác đu cnh bng
2
. Tính th tích khi nón.
A.
3
3
V
. B.
3
2
V
. C.
3
6
V
. D.
3
6
V
.
Li gii
Gi thiết din qua trc ca hình nón là tam giác đều
SAB
,
O
là trung điểm ca
AB
.
Suy ra độ dài đường sinh bng
2
l SA SB
, chiu cao ca hình nón bng
3
h SO , bán
kính đáy
1
2
AB
r
.
Vy th tích khi nón :
2 2
1 1 3
1 3
3 3 3
V r h
.
Câu 31. Cho hàm s
( )
y f x
liên tc trên
có đồ th như hình v . Biết
1
H
có din tích bng 7
(đvdt) ,
2
H
có din tích bằng 3 (đvdt).
O
B
A
S
Trang 17
Tính
1
2
2
(2 6) ( 6 7)d
I x f x x x
A.
11
(đvdt). B.
4
(đvdt). C.
1
(đvdt). D.
10
(đvdt).
Li gii
Dựa vào đồ th ta thy
1
2
1 1
1 1
2 2
1 1
( )d ( )d 7
( ) d ( )d 3
H
H
S f x x f x x
S f x x f x x
.
Xét
1
2
2
(2 6) ( 6 7)d
I x f x x x
.
Đặt
2
6 7 dt (2 6)d
t x x x x
.
Đổi cn :
2 1
1 2
x t
x t
.
Khi đó
2 2 1 2
1 1 1 1
( )dt ( )d ( )d ( )d 7 ( 3) 4
I f t f x x f x x f x x
(đvdt).
Vy
4
I
.
Câu 32. Cho
2 3
4 2
i
z
i
. Xác định s phc liên hp
z
ca
z
.
A.
2 8
10 20
z i
. B.
7 2
10 5
z i
. C.
1 2
10 5
z i
. D.
14 2
20 5
z i
.
Li gii
Ta có:
2 2
2 3 4 2
2 3 8 4 12 6 14 8 7 2
4 2 4 2 4 2 4 2 20 10 5
i i
i i i i
z i
i i i
7 2
10 5
z i
.
Vy
7 2
10 5
z i
.
Câu 33. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2
1 ;
5 3
x t
d y t t
z t
. Đường thng
d
có một vec tơ chỉ phương là
A.
2;1;3
u
. B.
2; 1;3
u
. C.
1;1;5
u
. D.
2; 1;3
u
.
Li gii
Đường thng
d
có một vec tơ chỉ phương là
2; 1;3
u
.
Vy chọn đáp án B.
Câu 34. Tp nghim ca bất phương trình
15.25 34.15 15.9 0
x x x
A.
; 1 1;

. B.
3 5
;
5 3
. C.
1;1
. D.
3 5
; ;
5 3

.
Trang 18
Li gii
Ta có:
15.25 34.15 15.9 0
x x x
2
25 15 5 5
15. 34. 15 0 15. 34. 15 0
9 9 3 3
x x x x
5 5
3 3
5 3
3 5
x
x
1
1
x
x
.
Tp nghim ca bất phương trình đã cho là
; 1 1;

.
Câu 35. Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th như hình v bên ?
A.
3 2
1
y x x x
. B.
y x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
3
log
y x
.
Li gii
D nhn thy dạng đồ th cho trong bài là ca hàm s dng
ax b
y
cx d
.
Vậy đáp án là phương án C.
Câu 36. Tìm
m
để đồ th hàm s
3 2
2 5 4
y x m x m x
hai điểm cc tr nm khác phía vi
trc hoành.
A.
4
3
5
m
m
m
. B.
3
5
m
m
. C.
3
m
. D.
4
m
.
Li gii
Tập xác đinh:
D
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm strc
Ox
là:
3 2
2 5 4 0 1
x m x m x
2
1 1 4 0
x x m x
2
1
1 4 0 2
x
x m x
.
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm khác phía vi trc hoành
phương trình
1
có 3
nghim phân bit
phương trình
2
có 2 nghim phân bit
1 2
; 1
x x
2
2
4
2 15 0
3
1 1 4 0
5
m
m m
m
m
m
.
Trang 19
Vy chọn phương án A.
Câu 37. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2
a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
( )
SAB
vuông góc vi
( )
ABCD
. Gi s th tích ca khi chóp .
S ABCD
3
4
3
a
. Gi
c
to bi
SC
( ).
ABCD
Tính
cos
.
A.
3
cos
2
. B.
30
cos
6
. C.
14
cos
4
. D.
5
cos
3
.
Li gii
+) Gi
H
là trung điểm ca
AB
. Vì
SAB
cân ti
S
nên SH
AB
.
+) Ta có
,
ABCD
ABCD AB SH ABCD
SH A
SAB
SAB
SH SABB
.
+)
2
3
.
.
3.
31
.
3 4
4
3
S ABCD
S ABCD ABCD
ABCD
V
V SH S SH a
a
S a
.
+)
HC
là hình chiếu ca
SC
lên mp
ABCD
nên
; cos
HC
SC SCH
SC
HC
.
+)
2 2 2 2
5; 6
HC HB BC a SC SH HC a
. Suy ra
5 30
cos
6
6
a
a
.
Vy
30
cos
6
.
Câu 38. Tính tng s đường tim cn của đồ th hàm s
2 2
3 4
2 5 2 16
x x
y
x x x
.
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Li gii
+) Hàm s xác định khi và ch khi
2
2
0
2 5 2 0
16 0
3
x x
x
x
2a
2a
H
C
A
D
B
S
Trang 20
4
2
1
2
4
4
3x
x
x
x
x
x
. Suy ra tập xác định ca hàm s
4;D
.
+)
2
4 4
3. 4
lim lim 4
2 5 2 4
x x
x x
y x
x x x

là tim cận đứng của đồ th hàm s.
+)
2 2
3 4
lim lim 0
2 5 2 16
x x
x x
y
x xx
 
(bc ca t nh hơn bậc ca mu)
0
y
là tim
cn ngang của đồ th hàm s.
Vy s đường tim cn của đồ th hàm s đã cho bng 2.
Câu 39. Cho phương trình
2 2 2
2 2
log 4 2 1 log 4 4 0
x m x
(
m
là tham s). Tìm các giá tr ca
tham s
m
để phương trình có đúng ba nghiệm phân bit.
A.
1;2
m
. B. Vô s
m
. C.
2;3
m
. D. Không tn ti
m
.
Li gii
Xét phương trình
2 2 2
2 2
log 4 2 1 log 4 4 0 1
x m x .
Tập xác định:
D
.
Đặt
2
2
log 4 , 2
t x t
, phương trình
1
tr thành:
2
2 1 4 0 2
t m t
.
Vi mi
2
t
ta có
2
2
log 4t x
2 2
4 2 2 4 2 4
t t t
x x x
.
Vi
2
t
ta có
0
x
.
Do đó, phương trình
1
có đúng ba nghiệm phân bit khi và ch khi phương trình
2
có hai
nghim phân bit
1
t
,
2
t
tha mãn
1
2
t
,
2
2
t
.
Thay
1
2
t
vào phương trình
2
ta được:
2
3
2 2 1 .2 4 0
2
m m
.
Th li: vi
3
2
m
, phương trình
2
tr thành:
2
4 4 0 2
t t t
(không tha mãn).
Vy không có giá tr ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 40. Cho hàm s
f x
liên tc trên
tha mãn
10 ,f x f x x
. Biết
7
3
d 4
f x x
.
Tính
7
3
d
I xf x x
A.
40
I
. B.
80
I
. C.
60
I
. D.
20
I
.
Li gii
Trang 21
Ta có
7 7 7
3 3 3
10 d 10 d d 40 1
x f x x f x x xf x x I
.
Theo bài ra
10 ,f x f x x
suy ra:
7 7
3 3
10 d 10 10 d
x f x x x f x x
.
7
3
1 40 10 10 d
I x f x x
7
3
40 dt
I tf t
40
I
7
3
d
xf x x
40 20
I I I
.
Vy
20
I
.
Câu 41. Cho s phc
z
tha mãn
10
1 2 2
i z i
z
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
2
z
. B.
3
2
2
z
. C.
2
z
. D.
1 3
;
2 2
z
.
Li gii
Ta có
10
1 2 2 2 2 1 . 10
i z i z z i z
z
.
Lấy mô đun 2 vế ta được
2
2 2
4 2
2
1
2 2 1 . 10 5 5 10 0
2
z
z z z z z
z
thoûa maõn
khoâng thoûa maõn
.
1
z
.
Vy
1 3
;
2 2
z
.
Câu 42: Cho miếng bìa hình chnhật
ABCD
6, 9
AB AD
. Trên cnh
AD
lấy điểm
E
sao cho
3.
AE
Gi
F
là trung điểm ca
BC
. Cun miếng bìa sao cho
AB
trùng
CD
để to thành mt
hình tr. Tính th tích ca t din
ABEF
.
A.
2
81 3
8
. B.
2
81 3
4
. C.
81 3
4
. D.
2
3
4
.
Li gii
Trang 22
Khi cun miếng bìa sao cho
AB
trùng
CD
để to thành mt hình tr thì chu vi đáy của hình
tr là
9
, bán kính đáy là
9
2
R
và chiu cao ca hình tr
6
AB
.
Gi
G
là hình chiếu ca
E
lên đáy dưới ca hình tr,
H
là hình chiếu ca
F
lên đáy trên của
hình tr. Ta có
AH
là đường kính ca hình tr tam giác
AHE
vuông ti
E
60
AHE
,
1 9
2 2
HE AH R
.
Din tích tam giác
AHE
2
1 81 3
. .sin60
2 8
S AH HE
.
Th tích khối lăng trụ đứng .
AEH BGF
2 2
6.81. 3 243 3
8 4
V
.
Th tích khi t din
ABEF
bng th tích khi t din
GBEF
và bng
2
1 81. 3
3 4
V
.
Vy th tích ca t din
ABEF
2
81. 3
4
.
Câu 43. Có bao nhiêu s nguyên
100
m
để hàm s
6sin 8cos 5
y x x mx
đồng biến trên
?
A.
100
s. B.
99
s. C.
98
s. D. Đáp án khác.
Li gii
Xét hàm s hàm s
6sin 8cos 5
y x x mx
.
Trang 23
Tập xác định:
.
Ta có
6cos 8sin 5
y x x m
.
Hàm s đã cho đồng biến trên
0
y
, x
5 6cos 8sin
m x x
, x
1
.
Cách 1:
Ta li có:
2 2 2
2 2
6cos 8sin 6 8 sin cos 100
x x x x , x
10 6cos 8sin 10
x x
, x
.
Do đó
1 5 10 2
m m
.
Kết hp với điều kin
100
m
ta được
2 100
m
.
m
là s nguyên nên
99
giá tr nguyên ca
m
tha mãn bài toán.
Chọn đáp án B.
Cách 2:
Ta có:
6cos 8sin 10 sinx x x
.
1 sin 1
x
, x
Suy ra:
10 10 sin 10
x
, x
.
Hàm s đã cho đồng biến trên
0
y
, x
5 max 6cos 8sin
m x x
.
5 10 2
m m
.
Kết hp với điều kin
100
m
ta được
2 100
m
.
Vy có
99
giá tr nguyên ca
m
tha mãn bài toán.
Câu 44. Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập
S
. Xác suất
để số lấy được tận cùng là 3 chia hết cho 7 ( làm tròn đến chữ số hàng nghìn) dạng
0,
abc
. Tính
2 2 2
a b c
.
A.
15
. B.
10
. C.
17
. D.
16
.
Li gii
Cách 1
Số phần tử của không gian mẫu là:
6
9.10
n
.
Gọi
A
là biến cố: “Số lấy được có tận cùng3 và chia hết cho 7”.
Gọi số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số tận cùng bằng 3 là:
1 2 3 4 5 6
3
a a a a a a
Ta có:
1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
3 10. 3 3. 7. 3 7
a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
1 2 3 4 5 6
3. 3 7
a a a a a a
.
Đặt:
1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
3. 3 7 2 1
3
k
a a a a a a k k a a a a a a k
là số nguyên nên
3k m m
. Khi đó :
1 2 3 4 5 6
7 1
a a a a a a m
.
Trang 24
Do đó:
100000 999999
100000 7 1 999999
7 7
m m
.
Do
14286;14287;...;142857
m m
hay có
128572
giá tr ca
m
, tc là có
128572
s
tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số tận cùng bằng 3.
Suy ra
128572
n A
.
Xác suất của biến cố
A
là:
6
128572
0,014
9.10
n A
P A
n
.
Suy ra:
0; 1; 4
a b c
.
Vây
2 2 2
17
a b c
.
Cách 2
Số phần tử của không gian mẫu là:
6
9.10
n
.
Gọi
A
là biến cố: “Số lấy được có tận cùng3 và chia hết cho 7”.
Gọi
X
là số tự nhiên có 7 ch số chia hết cho 7 và có chữ số tận cùng bằng 3, suy ra:
7. 9
X Y
( với
9
Y
là số có chữ số tận cùng bằng 9).
Ta có:
1000000 9999999 142858 9 1428571 142858 10 9 142
8571
X Y Y
14285 142856
Y
.
Do đó có
142856 14285 1 128572
số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số tận
cùng bằng 3. Suy ra
128572
n A
.
Xác suất của biến cố
A
là:
6
128572
0,014
9.10
n A
P A
n
.
Suy ra:
0; 1; 4
a b c
.
Vy
2 2 2
17
a b c
.
Câu 45. Đường thng
1
y x
cắt đồ th hàm s
1
2
x
y
x
tại hai điểm phân bit
,
A B
. Khi đó độ dài
đoạn thng
AB
bng
A.
8
AB
. B.
4
AB
. C.
2 2
AB . D.
6
AB .
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thng
1
y x
và đồ th hàm s
1
2
x
y
x
:
1
1 , 2
2
x
x x
x
1 2 1, 2
x x x x
2
2 1 0 , 2 *
x x x
.
Cách 1:
1 2
*
1 2
x
x
(tha
2
x
).
Trang 25
Khi đó tọa độ giao điểm của hai đồ th hàm s là:
1 2;2 2 , 1 2;2 2
A B
.
Độ dài
2 2
2 2 2 2 4
AB
.
Cách 2:
Ta có:
2
Δ 2 4 8 0
.
Gi
1 2
,
x x
là hai nghim của phương trình
*
.
Khi đó
1 1 2 2
; 1 , ; 1
A x x B x x
,
2 1 2 1
;
AB x x x x
2
2 1 1 2
Δ
2 2 2 2. 8 4
AB x x x x
a
.
Cách 3: Dùng Viet
1 2
1 2
2
. 1
x x
x x
.
Độ dài đoạn
AB
là:
2 2
2
1 2 1 2 1 2
2 2 4 2 2 4 1 4
AB x x x x x x
.
Vy
4
AB
.
Câu 46. Cho hàm s
2 2
4 4 2 16 3 2
y f x m x x x m
. Tng các giá tr ca tham s
m
để hàm s đạt giá tr ln nht bng
13
A.
7
4
. B.
3
4
C.
4
7
. D.
1
.
Li gii
Cách 1:
2 2
4 4 2 16 3 2
y f x m x x x m
.
Điều kiện xác định
4;4
x
.
+) Nhn xét vi
4;4
x
ta có
2
0 4 4 2 4 4
x x x x
0 4 4 4
x x
,
4;4
x
, du “=” xy ra khi và ch khi
0
x
.
+) Mt khác
2
0 16 4
x
,
4;4
x
và du “=” xy ra khi và ch khi
0
x
.
+) T đó,
2 2 2
4 4 2 16 3 2 4 8 3 2
f x m x x x m m m
,
4;4
x
2
4;4
max 0 4 3 6
x
f x f m m
.
Theo gi thiết ta có
2 2
4 3 6 13 4 3 7 0
m m m m
. D thấy phương trình này luôn hai
nghim phân bit và tng hai nghim là
3
4
.
Trang 26
Vy tng các giá tr ca tham s
m
cn tìm là
3
4
.
Cách 2:
Xét hàm s
2 2
4 4 2 16 3 2
y f x m x x x m
có tập xác định
4;4
D
.
Đặt
4 4 , 4;4
t x x x suy ra
2 2 4
t
2 2
2 16 8
x t
.
Khi đó
2 2
3 10
y f x g t t m t m
,
2 2 ;4
t
.
Ta
2
2 0, 2 2;4
g t t m t
g t
đồng biến trên đoạn
2 2;4
2
4;4
2 2;4
max max 4 4 3 6
f x g t g m m
.
Theo gi thiết ta có
2 2
4 3 6 13 4 3 7 0
m m m m
. D thấy phương trình này luôn hai
nghim phân bit và tng hai nghim là
3
4
.
Vy tng các giá tr ca tham s
m
cn tìm là
3
4
.
Câu 47. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 1 49
S x y z
và mt phng
: 2 3 2 2 1 2 2 0
mx m y m z m
(
m
tham s). Mt phng
ct
S
theo
một đường tròn có din tích nh nht là
A.
8974
96
. B.
3 5
14
. C.
3 5
14
. D. Đáp án khác.
Li gii
Cách 1:
+ Mt cu
S
có tâm
1;2; 1
I
và bán kính
7
R
.
+ Mt phng
ct
S
theo một đường tròn
C
có tâm
H
, bán kính
r
, din tích
S
.
+ Gi
d
là khong cách t tâm
I
đến mt phng
.
Ta có:
2 2 2
S r R d
suy ra đường tròn
C
có din tích nh nht khi và ch khi
2
d
ln nht.
+ Ta
2
2
2
2 2 2
2
2 3 2 2 2 1 1 2 2
36 60 25
12 16 10
2 3 2 2 1
m m m m
m m
d
m m
m m m
.
+ Xét hàm s
2
2
36 60 25
;
12 16 10
m m
f m m
m m
.
*
2
2
2
144 120 200
12 16 10
m m
f m
m m
.
Trang 27
*
2
5
6
0 144 120 200 0
5
3
m
f m m m
m
.
* Bng biến thiên:
2
d
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
f m
đạt giá tr ln nht.
T bng biến thiên ca hàm s
y f m
suy ra
45
max
14
f m
khi
5
3
m
hay
2
45
max
14
d
khi đó
2 2
641
14
S R d
.
Vy din tích nh nht của đường tròn là
641
14
.
Cách 2:
+ Mt cu
S
có tâm
1;2; 1
I
và bán kính
7
R
.
+
; ;
M x y z
là điểm thuc mt phng
vi mi
m
khi và ch khi
2 3 2 2 1 2 2 0,
mx m y m z m m
2 2 2 2 3 2 0,
x y z m y z m
2 2 2z 2 0
3 2 0
x y
y z
.
Suy ra
luôn đi qua đường thng c định
1 0
:
3 2 0
x y z
y z
.
+ Xét
1 2
1;1; 1 , 0;3; 1
n n
1 2
, 2;1;3
u n n
vec tơ chỉ phương của đường thng
.
đi qua điểm
1;0; 2
M
+ Ta
2;2;1
MI
, 5; 4; 2
MI u
.
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
.
2 2
2
2 2 2
,
5 4 2
45
,
14
2 1 3
MI u
IK d I
u

R
Trang 28
K
nm trong mt cu
S
.
+ Gi s
ct
S
theo đường tròn
C
có tâm là
H
, bán kính
r
.
Din tích hình tròn
C
2 2 2
;
C
S r R d I .
C
S
nh nht khi và ch khi
;d I
ln nht.
Mt khác
,
d I IK
, đẳng thc xy ra khi
IK
;
maxd I IK
45
14
, khi đó
2
45 641
7
14 14
C
S
.
Vy din tích nh nht của đường tròn là
641
14
.
Câu 48. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
2;2
2
1
2 3
4
f x f x
x
,
2;2
x
.
Tính
2
2
d
I f x x
.
A.
10
I
. B.
10
I
. C.
20
I
. D.
20
I
.
Li gii
+ Ta
2
1
2 3
4
f x f x
x
,
2;2
x
, suy ra
2 2 2
2
2 2 2
1
2 d 3 d d
4
f x x f x x x
x
2 2 2
2
2 2 2
1
2 d 3 d d
4
f x x f x x x
x
2 2 2
2
2 2 2
1
2 d 3 d d
4
f x x f x x x
x
2 2 2
2
2 2 2
1
2 d 3 d d
4
f x x f x x x
x
2 2
2
2 2
1
5 d d
4
f x x x
x
2
2
2
1 1
d
5 4
I x
x
.
+ Tính
2
2
2
1
d
4
A x
x
.
Đặt
2
2tan d 2 1 tan d
x t x t t
,
;
2 2
t
.
Đổi cn:
2
4
2
4
x t
x t
.
Khi đó, ta có
4 4
2
2
4 4
1 1
2 1 tan dt dt
4tan 4 2 4
A t
t
.
Vy
2
2
d
20
f x x
.
Trang 29
Câu 49. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
cnh bng
a
. Hình chiếu vuông góc ca
đỉnh
S
lên mặt đáy
ABCD
là trung điểm của đoạn thng
AO
. Mt phng
SBC
to vi mt
đáy một góc
45
. Tính khong cách gia
SD
AC
.
A.
38
17
a
. B.
51
13
a
. C.
13
3
a
. D.
3 34
34
a
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm ca
AO
SH ABCD
.
Dng
HI
vuông góc vi
BC
ti
I
. Ta có góc gia
SBC
ABCD
là góc
SIH
.
T gi thiết
45
SIH
.
Trong mt phng
ABCD
, dựng đường thng
d
đi qua điểm
D
và song song với đường
thng
AC
.
Gi
là mt phng cha
d
SD
//
AC
, ,( ) ,( )
d AC SD d AC d H
.
Dng
HK
vuông góc vi
d
ti
K
, dng
HE
vuông góc vi
SK
ti
E
.
Ta có
d HK
d SHK d HE
d SH
. Li có
,( )
HE SK HE d H HE
.
Trong tam giác
ABC
ta có:
3 3 3
4 4 4
HI CH a
HI AB
AB CA
.
Trong tam giác
SHI
ta có :
3
tan45
4
a
SH HI HI .
T giác
ABCD
là hình vuông nên
2
//
2
a
AC BD HK BD HK OD .
Trong tam giác
SHK
ta có :
2 2 2 2
3 2
.
. 3 34
4 2
34
9 2
16 4
a a
SH HK a
HE
SH HK a a
.
Vy
3 34
,
34
a
d AC SD .
Câu 50. Cho mt cu
2 2 2
( ): 2 2 2 0
S x y z x y z
. Điểm
2;2;0
A
. Viết phương trình mt phng
OAB
biết đim
B
là một điểm thuc mt cu
S
, có hoành độ dương và tam giác
OAB
đều.
A.
2 0
x y z
. B.
2 0
x y z
. C.
0
x y z
. D.
2 0
y z
.
Li gii
d
O
H
I
E
K
D
C
B
A
S
Trang 30
+ Gi
; ;
B x y z
, vi
0
x
H
trung điểm
1;1;0
OA H
.
+) Gi
P
là mt phng trung trc đoạn
OA
. Ta có
P
đi qua trung điểm
1;1;0
H
ca đoạn
OA
và nhn
2;2;0

OA
là mt vectơ pháp tuyến.
Suy ra phương trình
P
là :
2. 1 2. 1 0
x y
2 0
x y
.
+) Ta có
2 2
B P
OB AB
OB OA OB OA
B S B S
2 2 2
2 2 2
2 0
8
2 2 2 0
x y
x y z
x y z x y z
2 2 2 2 2
2 2
8 4
2 2 2 8 2
x y x y
x y z x y
x y z z
2
2
2
2 4 0
2
2
x y
x y
x y xy xy
z
z
2
0 (2;0;2)
2
x
y B
z
, (do
0
x
).
+) Ta có
2;2;0 ; 2;0;2 , 4; 4; 4 4 1; 1; 1
OA OB OA OB
.
Mt phng
OAB
đi qua
O
, nhn
1; 1; 1
n
là mt vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình
OAB
là:
0
x y z
.
---------------HT--------------
| 1/31

Preview text:

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆM THPT LẦN 2 NĂM 2020 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 06 trang) Mã đề thi 268
Họ, tên thí sinh:……………………….…........Số báo danh:…………….............… 2x 1
Câu 1. Đồ thị hàm số y
có tiệm cận ngang là x 1 1 A. y   .
B. x  1 .
C. y  2 .
D. y  1. 2
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên 1; ? x  2 A. 4 2
y x x 1.
B. y  log x . C. y  . D. 2020x y  . 2 x 1
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2, y x, x  0, x  2. 8 26 14 A. (đvdt). B. 8 (đvdt). C. (đvdt). D. (đvdt). 3 3 3 3
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y   2 x x  2 3 2 . A. ; 
1  2;  . B. ; 
1  2;  .
C. 1; 2 . D. 1; 2.
Câu 5. Viết công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng H giới
hạn bởi các đường x a, x  ,
b y  0, y f x ( f x liên tục trên  ; a b ). b b A. 2 2 V  
f xdx  . B. 2 V  
f xdx  . a a 2 2 b   b  
C. V   f xdx   . D. V
  f xdx   . a   a
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xác định tọa độ tâm I của mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  8z  0 . A. I  2  ;1; 4   .
B. I  4  ; 2; 8   . C. I 2; 1  ; 4 . D. I 4; 2  ;8 .
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  3y z 1  0 . Điểm nào dưới
đây không thuộc mặt phẳng  P ?
A. B 1; 2; 8 . B. C  1  ; 2; 7 .
C. A0; 0;  1 .
D. D 1;5;18 .
Câu 8. Cho số phức z  2 11i . Xác định phần thực của z .
A. 2 11i . B. 11.
C. 11i . D. 2 .
Câu 9. Số nghiệm của phương trình log  x   1  log x  4 là 0,1   A. Vô số. B. 1. C. 0. D. 2.
Trang 1/7 - Mã đề 268 1
Câu 10. Cho a, b là các số dương và log x  2 log a
log b . Biểu thị x theo lũy thừa của a b . 2 2 2 3 1 1 1 A. 3 x  . a b . B. 2 3
x a b . C. 2 x a 2 . D. 2 3
x a . b .
Câu 11. Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là A. 4 A . B. 4 3
A A . C. 4 A . D. 4 3
C C . 10 10 9 9 10 9 20  2 
Câu 12. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 3 3x  
  x  0 ? x A. 15 5 15 C . 3 .2 . B. 15 15 C . 2 . C. 5 15 3 .2 . D. 15 C . 20 20 20
Câu 13. Cho hàm số f x 2
x  sin x  1. Biết F x là một nguyên hàm của f x và F 0  1. Tìm F x . 3 x
A. F x 3
x  cos x x  2 .
B. F x 
 cos x x . 3 3 x 3 x
C. F x 
 cos x x  2 .
D. F x 
 cos x  2 . 3 3 Câu 14. Cho hàm số 3 2
y  2x x  3x  2 . Số điểm cực trị của hàm số là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2, AD  4, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA  6 . Tính thể tích của khối chóp. A. 8. B. 16. C. 24. D. 48. 2
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số 1 2x y   . 2 2 2 A.      2 2 1 .2x y x . B. x 2 y .2 x   .ln 2. C. x 1 y 2   .ln 2 . D. 2x y  .
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.
f  xdx f x  C  .
B. cos x dx  sin x C  .  1   x
C. x dx  C,    1   . D. x x
a dx a ln a C  0  a   1  .  1
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M 2;5;6 . Xác định tọa độ M ' là hình chiếu của
M lên trục Oz .
A. M '0;5;6 .
B. M 0;5;0 . C. '
M 0;0;6 . D. M
2;0;0 . 1
Câu 19. Cho log 5  a . Tính log theo a . 3 729 125 1 1 1 1 A. a . B. a . C. . D.  . 2 2 2a 2a
Câu 20. Cho z  3  5i . Tính z . A. 8 . B. 8 . C. 34 . D. 34 .
Trang 2/6 - Mã đề 268
Câu 21. Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường tròn đáy là . R A. 2 S   R h . B. S  2 h . C. S  2 Rh . D. S  2Rh . xq xq xq xq
Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  2x  3tại M 2;7 .
A. y  10x  27 .
B. y  10x 13 .
C. y  7x  7 .
D. y x  5 .
Câu 23. Hình lăng trụ tứ giác đều có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật? A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 24. Cho hai số phức z  1- 2i, z  2  6i . Tính z z . 1 2 1 2 A. 1  0  2i .
B. 2 12i .
C. 14 10i .
D. 14  2i .
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trong  ;
 3 3;.
B. Hàm số nghịch biến trong  ;  2 3; .  5 
C. Hàm số đồng biến trong 1; 2 .
D. Hàm số đồng biến trong 2;   .  2 
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2 y  2z  5  0, M 0; 2; 4 . Tính
d M ;P. 1 1 4 4 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  2a, AC  3a, SA vuông góc
ABC , SA  5a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . a 38 38 a A. R  .
B. R  38 a .
C. R  38 . D. R  . 4 2
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xác định tọa độ giao điểm M của đường x 1 y 1 z  5 thẳng Δ :  
với mặt phẳng  P : 2x y z 11  0. 2 3 4 
A. M 1;1; 5 .
B. M 4; 0; 3 .
C. M 1; 4; 9 .
D. M 0;0; 1  1 .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tam giác ABC đều cạnh bằng a 3 ,
tam giác SAC cân. Tính khoảng cách h từ A đến SBC  . 3a a 3 a a 3 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 7 4 7 7
Câu 30. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2 . Tính thể tích khối nón. 3 3 3 3 A.  . B. . C. V  . D. V   . 3 2 6 6
Trang 3/6 - Mã đề 268
Câu 31. Cho hàm số y f x liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Biết
H có diện tích bằng 7 (đvdt), H có diện tích bằng 3 (đvdt). Tính 1 2 1  I  2x  6 f   2
x  6x  7 dx . 2 A. 11(đvdt). B. 4 (đvdt). C. 1(đvdt). D. 10 (đvdt). 2  3i
Câu 32. Cho z
. Xác định số phức liên hợp z của z . 4  2i 2 8 7 2 1 2 14 2 A. z   i . B. z   i . C. z   i . D. z   i . 20 20 10 5 10 5 20 5
x  1 2t
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 t t   . Đường thẳng
z  5  3t
d có một vectơ chỉ phương là    
A. u  2;1;3 .
B. u  2; 1  ;3 .
C. u  1;1;5 .
D. u  2; 1  ;3 .
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 15. 25x 34.1 5x 15. 9x    0 là  3 5  A.  ;    1  1;  . B. ;  . 5 3     3   5  C. 1;  1 . D.  ;   ;      .  5   3 
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên? A. 3 2
y x x x 1 . B. y x . x 1 C. y  .
D. y  log x . x  2 3
Câu 36. Tìm m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2
2 x  m  5 x  4 có hai điểm cực trị nằm khác phía với trục hoành. m  4   m  3
A.  m  3 . B.  .
C. m  3 .
D. m  4 .  m  5  m  5 
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB cân tại S và 3 4a
SAB vuông góc với  ABCD . Giả sử thể tích của khối chóp S.ABCD
. Gọi  là góc tạo bởi SC và 3
ABCD . Tính cos. 3 30 14 5 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 2 6 4 3
Trang 4/6 - Mã đề 268
x  3  x  4
Câu 38. Tính tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .  2
2x  5x  2 2 x 16 A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 39. Cho phương trình 2 log  2
x  4  2m   1 log  2
x  4  4  0 ( m là tham số). Tìm các giá trị của 2 2 
tham số m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.
A. m  1; 2 .
B. Vô số m .
C. m  2;3 .
D. Không tồn tại m . 7
Câu 40. Cho hàm số f x liên tục trên  và thỏa mãn f x  f 10  x,  x   . Biết f xdx  4.  Tính 3 7
I xf x . dx  3
A. I  40 .
B. I  80 .
C. I  60 . D. I  20 . 10
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn 1 2iz
 2  i . Khẳng định nào sau đây là đúng? z 1 3  1 3  A. z  . B. z  2 .
C. z  2 . D. z  ; . 2 2  2 2  
Câu 42. Cho miếng bìa hình chữ nhật ABCD AB  6, AD  9 . Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho AE  3 .
Gọi F là trung điểm của BC . Cuốn miếng bìa sao cho AB trùng CD để tạo thành một hình trụ. Tính thể tích
của tứ diện ABEF . 81 3 81 3 81 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 2 4 4 2 4
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên m  100 để hàm số y  6 sin x  8cos x  5mx đồng biến trên  ? A. 100 số. B. 99 số. C. 98 số.
D. Đáp án khác.
Câu 44. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất để số lấy
được có tận cùng là 3 và chia hết cho 7 (làm tròn đến chữ số hàng nghìn) có dạng 0, abc . Tính 2 2 2
a b c . A. 15 . B. 10 . C. 17 . D. 16 . x 1
Câu 45. Đường thẳng y x 1cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tính AB . x  2
A. AB  8 .
B. AB  4 .
C. AB  2 2 .
D. AB  6 .
Câu 46. Cho hàm số y f x 2  m   x   x  2 4 4
 2 16  x  3m  2 . Tổng các giá trị của m để hàm số
đạt giá trị lớn nhất bằng 13 là 7 3 4 A.  . B.  . C.  . D. 1. 4 4 7 2 2 2
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z   1  49 và mặt
phẳng   :  2mx  3  2my  2m  
1 z  2m  2  0 ( m là tham số). Mặt phẳng   cắt S  theo một
đường tròn có diện tích nhỏ nhất là 8974 3 5 3 5 A.  . B.  . C. .
D. Đáp án khác. 96 14 14
Trang 5/6 - Mã đề 268 1
Câu 48. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2
 ; 2 và 2 f x  3 f x 
, x 2; 2. Tính 2 x  4 2 I
f xdx  . 2     A. I  . B. I   . C. I   . D. I  . 10 10 20 20
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của
S lên  ABCD là trung điểm của AO . Mặt phẳng SBC  tạo với mặt đáy một góc 0
45 . Tính d SD; AC  . a 38 a 51 a 13 3a 34 A. . B. . C. . D. . 17 13 3 34
Câu 50. Cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2 y  2z  0 . Điểm A2; 2; 0 . Viết phương trình mặt phẳng
OAB biết điểm B là một điểm thuộc mặt cầu S  , có hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x y  2z  0 .
B. x y  2z  0 .
C. x y z  0 .
D. 2  y z  0 .
------------- HẾT -------------
Trang 6/6 - Mã đề 268 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D A B C A D B B B A C A B B D C A D C B C D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D C A A B B B A C A B B D D D B B C B B D D D C
Trang 7/6 - Mã đề 268
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
HDG ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2020 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D A B C A D B B B A C A B B D C A D C B C D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D C A A B B B A C A B B D D D B B C B B D D D C GIẢI CHI TIẾT 2x 1 Câu 1.
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là x 1 1 A. y   . B. x  1 . C. y  2 . D. y  1. 2 Lời giải
Tập xác định của hàm số là D   \   1 .  1  1 x 2    2  2x 1  x  Ta có: lim  lim  lim x  2 . x x 1 x  1 x  1 x 1 1    x x
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  2 . Câu 2.
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên 1;  ? x  2 A. 4 2
y x x 1.
B. y  log x . C. y  . D. 2020x y  . 2 x  1 Lời giải +) Hàm số 4 2
y x x 1 có đạo hàm 3
y  x x x  2 4 2 2 2x  1 . y  0, x
  0;   hàm số đồng biến trên 0;   . y  0, x
  ;0  hàm số nghịch biến trên ;0 . Loại phương án A.
+) Hàm số y  log x là hàm số logarit có cơ số a  1 nên hàm số đồng biến trên 0;   . Loại 2 phương án B. +) Hàm số 2020x y
là hàm số mũ với cơ số a  1 nên hàm số đồng biến trên  . Loại đáp án D. x  2 1  +) Hàm số y
có tập xác định D   \   1 và có y   0, x
  D nên nghịch x  1  x  2 1
biến trên từng khoảng ;  1 và  1
 ;   , suy ra hàm số cũng nghịch biến trên 1;  .
Vậy chọn phương án C. Câu 3.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2, y x , x  0, x  2 . 8 26 14 A. (đvdt). B. 8 (đvdt). C. (đvdt). D. (đvdt). 3 3 3 Lời giải Trang 7
+) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 2
y x  2, y x là : 2 2
x  2  x x x  2  0 ( vô nghiệm ).
+) Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2, y x , x  0, x  2 là : 2 2 2 3 2  x x  14 2 S
x x  2 dx    2
x x  2dx    2x    . 3 2 3 0 0   0 14
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là (đvdt). 3 3 Câu 4.
Tìm tập xác định của hàm số y   2 x x  2 3 2 . A.  ;  
1  2;   . B. ; 
1  2;   . C. 1; 2 . D. 1;2. Lời giải 3 x  1
Do   nên hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 2
x  3x  2  0   . 2 x  2 
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D  ;  1  2;    . Câu 5.
Viết công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng H
giới hạn bởi các đường x a , x b , y  0 , y f x trong đó y f x là hàm số liên tục
trên đoạn a;b . 2 2 b b b   b   A. 2 2
f x dx  . B. 2 V f x d  x .
C.  f xdx   .
D.f x dx  . a aa   aLời giải
Cho hàm số y f x là hàm số liên tục trên đoạn a;b .
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng H giới hạn bởi các b
đường x a , x b , y  0 , y f x là 2 V f x d  x . a
Vậy chọn phương án B. Câu 6.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xác định tọa độ tâm I của mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  8z  0 .
A. I 2;1;  4 . B. I  4  ; 2;  8 .
C. I 2; 1;4 .
D. I 4;  2;8 . Lời giải Phương trình dạng 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 với điều kiện 2 2 2
a b c d  0 là
phương trình mặt cầu tâm I a;b;c nên mặt cầu S  có tâm I 2;1;4 .
Vậy chọn phương án C. Câu 7.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  3y z 1  0 . Điểm nào
dưới đây không thuộc mặt phẳng  P ? Trang 8 A. B1;2; 8   .
B. C 1;2;7 . C. A0;0;  1 .
D. D1;5;18 . Lời giải
Lần lượt thay tọa độ các điểm B; C ; A; D vào phương trình mặt phẳng  P . Ta thấy tọa độ
điểm B không thỏa mãn phương trình mặt phẳng  P .
Vậy chọn phương án A. Câu 8.
Cho số phức z  2  11i . Xác định phần thực của z . A. 2 11i . B. 11. C. 11i . D. 2 . Lời giải
Số phức z a bi a là phần thực.
Vậy phần thực của số phức z  2  11i bằng 2 . Câu 9.
Số nghiệm của phương trình log  x   1  log  x  4 là 0,1 A. Vô số. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình là x  1  .  
Ta có: log  x   1  log  x  4   x     x   1 log 1 log 4
x    x   1 1 4 0,1  5  13 x  nhaän 1  x 1  2 2
x  5x  3  0   . x  4  5  13 x  loaïi  2
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm. 1
Câu 10. Cho a , b là các số dương và log x  2 log a  log b . Biểu thị x theo lũy thừa của a b . 2 2 2 3 1 1 1 A. 3 x ab . B. 2 3 x a b . C. 2 x a 2 . D. 2 3 x a b . Lời giải 1 1 1   Ta có 2 3
2 log a  log b  log a  log b 2 3  log a b . 2 2 2 2   3 2   1 1   1 Do đó 2 3
log x  2 log a  log b  log x  log a b 2 3
x a b . 2 2 2 2 2   3   1 Vậy 2 3 x a b .
Câu 11. Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là A. 4 A . B. 4 3 A A . C. 4 A . D. 4 3 C C . 10 10 9 9 10 9 Lời giải Cách 1
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng abcd với a  0 , 0  a , b , c , d  9 , a , b , c, d   . Trang 9
a  0 nên a có 9 cách chọn.
Sau khi đã chọn a thì b có 9 cách chọn.
Tiếp theo c có 8 cách chọn và cuối cùng d có 7 cách chọn.
Theo quy tắc nhân, có 9.9.8.7  4536 cách chọn bộ 4 chữ số a, b, c, d đôi một khác nhau.
Do đó có 4536 số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau . Kiểm tra đáp án thấy 4 3
A A  4536 nên chọn phương án B. 10 9 Cách 2
Số cách chọn các bộ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau trong các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 là: 4 A cách. 10
Số cách chọn các bộ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau trong các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
mà có chữ số 0 đứng đầu tiên là: 3 A cách. 9
Do đó số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là 4 3 A A . 10 9
Vậy phương án B là đúng. 20  2 
Câu 12. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 3 3x  , x  0   .  x A. 15 5 15 C .3 .2 . B. 15 15 C .2 . C. 5 15 3 .2 . D. 15 C . 20 20 20 Lời giải 20 20 k  2 20 20kk  2  Ta có 3 3x   C k 60 4k 20k k     3 3x
 C x  .3 .2 . 20  20     x    x k 0  k 0
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với k thỏa mãn : 60  4k  0  k  15.
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là 15 5 15 C .3 .2 . 20
Câu 13. Cho hàm số f x 2
x  sin x 1. Biết F x là một nguyên hàm của f x và F 0  1. Tìm F x . 3 x
A. F x 3
x  cos x x  2 .
B. F x 
 cos x x . 3 3 x 3 x
C. F x 
 cos x x  2 .
D. F x   cos x  2 . 3 3 Lời giải
+) Do F x là một nguyên hàm của f x , ta có: 3 x
F x  f xx    2 d
x  sin x   1 dx
 cos x x C . 3
F 0  1  C 1  1  C  2 . 3 x
Vậy F x 
 cos x x  2 . 3 Trang 10 Câu 14. Cho hàm số 3 2
y  2x x  3x  2 . Số điểm cực trị của hàm số là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Vì 2
y  6x  2x  3 có hai nghiệm phân biệt (nghiệm đơn) và y đổi dấu khi đi qua hai nghiệm
này nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 15. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2, AD  4 ; SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  6 . Tính thể tích của khối chóp. A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 48 . Lời giải S A B D C Diện tích đáy: SA . B AD  8 . ABCD 1
Vậy thể tích cần tính là: VS . A S  16 . S . ABCD 3 ABCD 2
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số 1 2x y   . 2 2 2
A.      2 2 1 .2x y x . B. x 2 y  . x 2 .ln 2 . C. x 1 y 2    .ln 2 . D. 2x y  . Lời giải 2  2 2 Ta có 1 2x y  
y   x   2 2 x 1 1 .2  .ln 2 x 1 2 . x 2   .ln 2 x 2  . x 2 .ln 2 .
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.
f   x dx f x  C  . B.
cos xdx  sin x C  . 1  x
C. x dx   C,   1   . D. xd x a
x a ln a C  0  a   1 . 1 Lời giải x Ta có x a a dx   C  0  a  
1 nên phương án D sai. ln a
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M 2;5;6 . Xác định tọa độ M  là hình chiếu
của M lên trục Oz .
A. M 0;5;6 .
B. M 0;5;0 .
C. M 0;0;6 .
D. M 2;0;0 . Lời giải
Tọa độ hình chiếu của M 2;5;6 lên trục Oz M 0;0;6 . 1
Câu 19. Cho log 5  a . Tính log theo a . 3 729 125 Trang 11 1 1 1 1 A. a . B. a . C. . D.  . 2 2 2a 2a Lời giải 1  1 1 Ta có : 3 log  log 5   log 5   a . 6 729 3 3 125 2 2 1 1 Vậy log   a . 729 125 2
Câu 20. Cho z  3  5i . Tính z . A. 8 . B. 8 . C. 34 . D. 34 . Lời giải Ta có: 2 2
z  3  5i z  3  5  34 . Vậy z  34 .
Câu 21. Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường tròn đáy R . A. 2 S R h . B. S  2 h . C. S  2 Rh . D. S  2Rh . xq xq xq xq Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường tròn đáy R là: S  2 R . h xq
Chọn đáp án C.
Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  2x  3 tại M 2;7 .
A. y  10x  27 .
B. y  10x 13 .
C. y  7 x  7 .
D. y x  5 . Lời giải Ta có 2
y  3x  2  y2 10 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  2x  3 tại M 2;7 , hệ số góc k y2 là:
y  10 x  2  7  y  10x 13.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  10x 13 . Chọn đáp án B.
Câu 23. Hình lăng trụ tứ giác đều có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật? A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. 2 . Lời giải
Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lăng trụ đứng và có hai đáy là hình vuông. Do đó hình lăng trụ
tứ giác đều có 4 mặt bên là hình chữ nhật và hai đáy là hình vuông.
Vậy hình lăng trụ tứ giác đều có 6 mặt là hình chữ nhật.
Chọn đáp án C. Trang 12
Câu 24. Cho hai số phức z  1 2i , z  2  6i . Tính z .z . 1 2 1 2 A. 1  0  2i .
B. 2 12i . C. 14 10i . D.14  2i . Lời giải
Ta có z .z  1 2i
2  6i  14  2i . 1 2    Chọn đáp án D.
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3  3;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2 3;  .
C. Hàm số đồng biến trên đoạn  1  ; 2 .  5 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;   .  2  Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng 2;3 .  5 
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 2;   .  2  Chọn đáp án D.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  5  0 và điểm
M 0; 2; 4 . Tính d M ,P . 1 1 4 4 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 Lời giải 0  2.2  2.4  5 1
Ta có d M ,P   .    2 2 2 3 1 2 2 Chọn đáp án A.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  2a, AC  3a , SA vuông góc với
ABC , SA  5a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . a 38 a 38 A. R  .
B. R a 38 . C. R  38 . D. R  . 4 2 Lời giải Trang 13
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC SA .
Do tam giác ABC vuông tại A nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Dựng đường thẳng d qua M d vuông góc với  ABC . d    ABC Ta có   d // SA . SA    ABC 
Trong mặt phẳng  S ,
A d  kẻ đường trung trực  của SA ,  qua N và cắt d tại I .
Do I d IA IB IC   1 .
I    IS IA 2 . Từ  
1 và 2 suy ra IA IB IC IS .
Suy ra I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC IA IB IC IS R .
Trong tam giác ABC vuông tại A , ta có: BC a 13 2 2 2 2 BC
AB AC  4a  9a a 13  AM   . 2 2 a 13
Do tứ giác ANIM là hình chữ nhật, suy ra NI AM  . 2 2 2 13a 25a a 38
Xét tam giác AIN vuông tại N . Có 2 2 IA NI NA    . 4 4 2 a 38 Vậy R  . 2
Công thức tính nhanh:
Tổng quát: Cho hình chóp SABC SA   ABC . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình 2 h
chóp S.ABC được tính bởi công thức: 2 R r  . 4
Trong đó: r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy, h là chiều cao của hình chóp. Trang 14 BC a 13
Theo giả thiết ta có r  
, h SA  5a . 2 2 2 2 13a 25a a 38 Vậy R    . 4 4 2
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xác định tọa độ giao điểm M của đường thẳng x  1 y 1 z  5  :  
với mặt phẳng  P :2x y z 11  0 . 2 3 4 A. M  1  ;1;  5 . B. M  4  ; 0;  3 .
C. M 1; 4;  9 .
D. M 0;0; 1  1 . Lời giải x  1   2t
Đường thẳng  có phương trình tham số là: y  1 3t , t   . z  5   4t
Do M    M 1 2t ;1 3t ;  5  4t .
M   P  21 2t  1 3t    5
  4t  11  0  t  1.
Với t  1 M 1;4; 9 .
Vậy M 1; 4;  9 .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC . Tam giác ABC đều cạnh bằng
a 3 , tam giác SAC cân. Tính khoảng cách h từ A đến  SBC . 3a a 3 a a 3 A. h  . B. h  . C. . D. h  . 7 4 7 7 Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC . Kẻ AH SM H SM  (1) . 
BC SA  do SA   ABC Ta có 
BC   SAM  BC AH (2).
BC AM ( do ABC ®Òu) 
Từ 1,2  AH   SBC   h AH . Trang 15 3 3a
Vì ABC đều cạnh a 3  AM a 3.  . 2 2 Vì S
AC cân mà SA AC SA AC a 3 . 1 1 1 1 4 7 3a
Xét SAM vuông tại A có:       AH  . 2 2 2 2 2 2 AH SA AM 3a 9a 9a 7 3a Vậy h  . 7
Câu 30. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2 . Tính thể tích khối nón. 3 3 3 3 A. V . B. V  . C. V  . D. V . 3 2 6 6 Lời giải S B A O
Gọi thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều SAB , O là trung điểm của AB .
Suy ra độ dài đường sinh bằng l SA SB  2 , chiều cao của hình nón bằng h SO  3 , bán AB kính đáy r  1 . 2 1 1 3
Vậy thể tích khối nón : 2 2
V  r h 1 3  . 3 3 3
Câu 31. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ . Biết H có diện tích bằng 7 1
(đvdt) , H có diện tích bằng 3 (đvdt). 2 Trang 16 1 Tính 2 I
(2x  6) f (x  6x  7)dx 2 A. 11 (đvdt). B. 4 (đvdt). C. 1 (đvdt). D. 10 (đvdt). Lời giải 1 1   Sf (x)dx
f (x)dx  7  H    1  
Dựa vào đồ thị ta thấy 1  1    . 2 2 S f x x f x x H     ( )d ( )d  3    2    1 1 1 Xét 2 I
(2x  6) f (x  6x  7)dx  . 2 Đặt 2
t x  6x  7  dt  (2x  6)dx . x  2   t  1 Đổi cận :  . x  1   t  2  2 2 1 2 Khi đó I f (t)dt 
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx  7  (3)  4     (đvdt). 1 1 1 1 Vậy I  4 . 2  3i
Câu 32. Cho z
. Xác định số phức liên hợp z của z . 4  2i 2 8 7 2 1 2 14 2 A. z   i . B. z   i . C. z   i . D. z   i . 10 20 10 5 10 5 20 5 Lời giải 2  3i
2  3i4  2i 8  4i 12i  6 14  8i 7 2 7 2 Ta có: z       i z   i . 4  2i
4  2i4  2i 2 2 4  2 20 10 5 10 5 7 2 Vậy z   i . 10 5 x  1 2t
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d y  1 t ; t   . Đường thẳng
z  5  3t
d có một vec tơ chỉ phương là    
A. u  2;1;  3 . B. u  2; 1  ; 3 .
C. u  1;1;5 .
D. u  2; 1  ;3 . Lời giải
Đường thẳng d có một vec tơ chỉ phương là u 2; 1  ;3 .
Vậy chọn đáp án B.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 15.25x 34.15x 15.9x    0 là  3 5   3   5  A.  ;    1 1; . B. ;  . C.  1  ;  1 . D.  ;   ;     . 5 3     5   3  Trang 17 Lời giải Ta có: 15.25x 34.15x 15.9x    0 x  5  5   x x 2 x x    25   15   5   5   3  3  x  1  15.  34.  15  0  15.  34. 15  0             .  9   9   3   3  x  5  3 x  1        3  5
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ;   1  1;  .
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên ? x  1 A. 3 2
y x x x 1 . B. y x . C. y  .
D. y  log x . x  2 3 Lời giải ax b
Dễ nhận thấy dạng đồ thị cho trong bài là của hàm số dạng y  . cx d
Vậy đáp án là phương án C.
Câu 36. Tìm m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2
2 x  m  5 x  4 có hai điểm cực trị nằm khác phía với trục hoành. m  4  m  3
A. m  3 . B.  . C. m  3 . D. m  4 .  m  5   m  5   Lời giải
Tập xác đinh: D   .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là: 3
x  m   2
2 x  m  5 x  4  0   1   x   2
1  x  m   1 x  4  0    x  1   . 2
x  m   1 x  4  0 2 
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm khác phía với trục hoành  phương trình   1 có 3
nghiệm phân biệt  phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt x ; x  1 1 2 m  4 2 
m  2m 15  0  2     m  3 . 1
  m 1 4  0  m  5  Trang 18
Vậy chọn phương án A.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB cân tại S và 3 4a
(SAB) vuông góc với ( ABC )
D . Giả sử thể tích của khối chóp S.ABCD là . Gọi là góc 3
tạo bởi SC và (ABC )
D . Tính cos. 3 30 14 5 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 2 6 4 3 Lời giải S 2a A D H 2a B C
+) Gọi H là trung điểm của AB . Vì S
AB cân tại S nên SH AB . 
SAB   ABCD  +) Ta có 
SAB   ABCD   AB SH   ABCD .
SH AB, SH SAB   3 4a 3. 1 3V +) S . VSH. ABCD 3 SSH    a . S .ABCD ABCD 2 3 S 4a ABCD HC
+) HC là hình chiếu của SC lên mp  ABCD nên   SC HC    ;
SCH  cos . SC a 5 30 +) 2 2 2 2 HC
HB BC a 5; SC
SH HC a 6 . Suy ra cos  . a 6 6 30 Vậy cos . 6
x  3  x  4
Câu 38. Tính tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .  2
2x  5x  2 2 x 16 A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Lời giải x  3  0 
+) Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
2x  5x  2  0  2 x 16  0  Trang 19 x  3 x  2   1  x  
x  4 . Suy ra tập xác định của hàm số là D  4;   . 2  x  4 x 4     x  3. x  4 +) lim y  lim
   x  4 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. xx     2 4 4
2x  5x  2 x  4
x  3  x  4 +) lim y  lim
 0 (vì bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu)  y  0 là tiệm x x  2
2x  5x  2 2 x 16
cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho bằng 2.
Câu 39. Cho phương trình 2 log  2
x  4  2m   1 log  2
x  4  4  0 ( m là tham số). Tìm các giá trị của 2 2 
tham số m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.
A. m 1; 2 . B. Vô số m .
C. m 2;3 .
D. Không tồn tại m . Lời giải Xét phương trình 2 log  2
x  4  2m   1 log  2 x  4  4  0 1 . 2 2   
Tập xác định: D   . Đặt t  log  2
x  4 ,t  2 , phương trình   1 trở thành: 2
t  2m   1 t  4  0 2 . 2 
Với mỗi t  2 ta có t  log  2 x  4  2 t 2  4  2   2t  4    2t x x x  4 . 2 
Với t  2 ta có x  0 .
Do đó, phương trình  
1 có đúng ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2 có hai
nghiệm phân biệt t , t thỏa mãn t  2 , t  2 . 1 2 1 2 3
Thay t  2 vào phương trình 2 ta được: 2 2  2m  
1 .2  4  0  m  . 1 2 3
Thử lại: với m
, phương trình 2 trở thành: 2
t  4t  4  0  t  2 (không thỏa mãn). 2
Vậy không có giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 7
Câu 40. Cho hàm số f x liên tục trên  và thỏa mãn f x  f 10  x, x    . Biết
f x dx  4  . 3 7
Tính I xf x dx 3 A. I  40 . B. I  80 . C. I  60 . D. I  20 . Lời giải Trang 20 7 7 7
Ta có 10  xf x dx  10 f x dx xf x dx  40  I   1    . 3 3 3 7 7
Theo bài ra f x  f 10  x, x
   suy ra: 10  xf xdx  10  xf 10  xdx   . 3 3 7 7  
1  40  I  10  xf 10  x dx
 40  I tf t  dt  3 3 7
 40  I xf x dx
 40  I I I  20 . 3 Vậy I  20 . 10
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn 1 2iz
 2  i . Khẳng định nào sau đây là đúng? z 1 3  1 3  A. z  . B.z  2 . C. z  2 . D. z  ; . 2 2  2 2   Lời giải 10
Ta có 1 2iz
 2  i   z  2  2 z   1 i.z  10 z   .
Lấy mô đun 2 vế ta được 2
z  1 thoûa maõn 2 2 4 2  
z  2  2 z  
1 . z  10  5 z  5 z 10  0   . 2
z  2 khoâng thoûa maõn   z  1. 1 3  Vậy z  ;  . 2 2   
Câu 42: Cho miếng bìa hình chữ nhật ABCD AB  6, AD  9 . Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho
AE  3. Gọi F là trung điểm của BC . Cuốn miếng bìa sao cho AB trùng CD để tạo thành một
hình trụ. Tính thể tích của tứ diện ABEF . 81 3 81 3 81 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 2 4 4 2 4 Lời giải Trang 21
Khi cuốn miếng bìa sao cho AB trùng CD để tạo thành một hình trụ thì chu vi đáy của hình 9
trụ là 9 , bán kính đáy là R
và chiều cao của hình trụ là AB  6 . 2
Gọi G là hình chiếu của E lên đáy dưới của hình trụ, H là hình chiếu của F lên đáy trên của
hình trụ. Ta có AH là đường kính của hình trụ và tam giác AHE vuông tại E có  AHE  60 , 1 9 HE AH R  . 2 2 1 81 3
Diện tích tam giác AHE S
AH.HE.sin 60  . 2 2 8 6.81. 3 243 3
Thể tích khối lăng trụ đứng AEH.BGF V   . 2 2 8 4 1 81. 3
Thể tích khối tứ diện ABEF bằng thể tích khối tứ diện GBEF và bằng V  . 2 3 4 81. 3
Vậy thể tích của tứ diện ABEF là . 2 4
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên m  100 để hàm số y  6sin x  8cos x  5mx đồng biến trên  ? A. 100 số. B. 99 số. C. 98 số. D. Đáp án khác. Lời giải
Xét hàm số hàm số y  6sin x  8cos x  5mx . Trang 22 Tập xác định:  .
Ta có y  6 cos x  8sin x  5m .
Hàm số đã cho đồng biến trên   y  0 , x
    5m  6
 cos x  8sin x , x      1 . Cách 1: 2 2 2 Ta lại có:  x
x        2 2 6 cos 8sin 6 8
sin x  cos x  100 , x     1  0  6
 cos x  8sin x  10 , x    . Do đó  
1  5m  10  m  2 .
Kết hợp với điều kiện m  100 ta được 2  m  100 .
m là số nguyên nên có 99 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án B. Cách 2: Ta có: 6
 cos x  8sin x  1
 0 sin  x    . Mà 1
  sin  x  1 , x    Suy ra: 1  0  1
 0 sin  x   10   , x    .
Hàm số đã cho đồng biến trên   y  0 , x
    5m  max  6
 cos x  8sin x . 
 5m  10  m  2 .
Kết hợp với điều kiện m  100 ta được 2  m  100 .
Vậy có 99 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất
để số lấy được có tận cùng là 3 và chia hết cho 7 ( làm tròn đến chữ số hàng nghìn) có dạng 0, abc . Tính 2 2 2
a b c . A. 15 . B. 10. C. 17 . D. 16 . Lời giải Cách 1
Số phần tử của không gian mẫu là: n  6  9.10 .
Gọi A là biến cố: “Số lấy được có tận cùng là 3 và chia hết cho 7”.
Gọi số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số tận cùng bằng 3 là: a a a a a a 3 Ta có: 1 2 3 4 5 6
a a a a a a 3  10.a a a a a a  3  3.a a a a a a  7.a a a a a a  3 7 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6  1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 
 3.a a a a a a  3 7 . 1 2 3 4 5 6  k
Đặt: 3.a a a a a a  3  7k k    a a a a a a  2k 1 là số nguyên nên 1 2 3 4 5 6   1 2 3 4 5 6 3
k  3mm  . Khi đó : a a a a a a  7m 1. 1 2 3 4 5 6 Trang 23 100000 999999
Do đó: 100000  7m 1  999999   m  . 7 7
Do m    m 14286;14287;...;14285 
7 hay có 128572 giá trị của m , tức là có 128572 số
tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số tận cùng bằng 3.
Suy ra n A  128572 . n A 128572
Xác suất của biến cố A là: P A    0, 014 . n  6 9.10
Suy ra: a  0; b  1; c  4 . Vây 2 2 2
a b c  17 . Cách 2
Số phần tử của không gian mẫu là: n  6  9.10 .
Gọi A là biến cố: “Số lấy được có tận cùng là 3 và chia hết cho 7”.
Gọi X là số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số tận cùng bằng 3, suy ra: X  7.Y9
( với Y 9 là số có chữ số tận cùng bằng 9). Ta có:
1000000  X  9999999  142858  Y 9  1428571  142858  10Y  9  1428571
 14285  Y  142856 .
Do đó có 142856 14285 1  128572 số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số tận
cùng bằng 3. Suy ra n A  128572 . n A 128572
Xác suất của biến cố A là: P A    0, 014 . n  6 9.10
Suy ra: a  0; b  1; c  4 . Vậy 2 2 2
a b c  17 . x 1
Câu 45. Đường thẳng y x  1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A, B . Khi đó độ dài x  2
đoạn thẳng AB bằng A. AB  8 . B. AB  4 . C. AB  2 2 . D. AB  6 . Lời giải x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y x  1 và đồ thị hàm số y  : x  2 x 1 x 1 
,  x  2   x  
1  x  2  x 1,  x  2 2
x  2x 1  0 ,  x  2 * . x  2 Cách 1: x  1 2 *   (thỏa x  2 ).  x  1 2  Trang 24
Khi đó tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: A1 2;2  2, B 1 2;2  2 . 2 2
Độ dài AB  2 2  2 2  4 . Cách 2: Ta có: 2 Δ  2  4  8  0 .
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình * . 1 2 
Khi đó Ax ; x 1 , B x ; x 1 , AB   x x ; x x 2 1 2 1  1 1   2 2  Δ AB
2 x x 2  2 x x  2  2. 8  4 . 2 1 1 2 ax x  2 Cách 3: Dùng Viet 1 2  . x .x  1   1 2
Độ dài đoạn AB là: AB
2  x x 2  2  x x 2 2  4x x   2 2  4 1   4 . 1 2 1 2 1 2       Vậy AB  4 .
Câu 46. Cho hàm số y f x 2  m   x   x  2 4 4
 2 16  x  3m  2 . Tổng các giá trị của tham số
m để hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 13 là 7 3 4 A.  . B. C.  . D. 1. 4 4 7 Lời giải Cách 1:
y f x 2  m   x   x  2 4 4
 2 16  x  3m  2 .
Điều kiện xác định x  4  ; 4 . 2 +) Nhận xét với x
 4; 4 ta có 0   4  x  4  x   24  x  4  x  0 
4  x  4  x  4 , x
 4; 4 , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  0 . +) Mặt khác 2
0  16  x  4 , x
 4; 4 và dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  0 .
+) Từ đó, f x 2  m   x   x  2 2 4 4
 2 16  x  3m  2  4m  8  3m  2 , x  4; 4
 max f x  f 0 2
 4m  3m  6 . x   4;4 Theo giả thiết ta có 2 2
4m  3m  6  13  4m  3m  7  0 . Dễ thấy phương trình này luôn có hai 3
nghiệm phân biệt và tổng hai nghiệm là  . 4 Trang 25 3
Vậy tổng các giá trị của tham số m cần tìm là  . 4 Cách 2:
Xét hàm số y f x 2  m   x   x  2 4 4
 2 16  x  3m  2 có tập xác định D   4  ; 4 .
Đặt t  4  x  4  x, x    4
 ; 4 suy ra 2 2  t  4 và 2 2
2 16 x t 8 .
Khi đó y f x  g t 2 2
t m t 3m 1  0 ,   t  2 2 ;4   . Ta có      g t 2
 2t m  0, t  2 2 ;4 
  gt đồng biến trên đoạn 2 2 ;4  
 max f x max g t g   2
4  4m  3m  6 . 4;4   2 2 ; 4   Theo giả thiết ta có 2 2
4m  3m  6  13  4m  3m  7  0 . Dễ thấy phương trình này luôn có hai 3
nghiệm phân biệt và tổng hai nghiệm là  . 4 3
Vậy tổng các giá trị của tham số m cần tìm là  . 4
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 1  49 và mặt phẳng  : 2
mx  3  2my  2m  
1 z  2m  2  0 ( m là tham số). Mặt phẳng  cắt S  theo
một đường tròn có diện tích nhỏ nhất là 8974 3 5 3 5 A. . B. . C. . D. Đáp án khác. 96 14 14 Lời giải Cách 1:
+ Mặt cầu  S  có tâm I 1;2;  
1 và bán kính R  7 .
+ Mặt phẳng  cắt  S  theo một đường tròn C  có tâm H , bán kính r , diện tích S .
+ Gọi d là khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  . Ta có: 2   2 2 S r
R d  suy ra đường tròn C  có diện tích nhỏ nhất khi và chỉ khi 2 d lớn nhất.
2m  3  2m 2  2m   1   2 2 1  2m  2  
36m  60m  25 + Ta có 2 d   .  2
m2  3  2m2  2m  2 2 1 12m 16m 10 2
36m  60m  25
+ Xét hàm số f m  ;m   . 2 12m 16m 10 2
144m 120m  200
* f m  .
12m 16m 102 2 Trang 26  5 m   6 * f m 2
 0  144m 120m  200  0   . 5 m    3 * Bảng biến thiên: 2
d đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi f m đạt giá trị lớn nhất. 45 5 45
Từ bảng biến thiên của hàm số y f m suy ra max f m  khi m   hay 2 max d   14 3 14 641
khi đó S  2 2 R d   . 14 641
Vậy diện tích nhỏ nhất của đường tròn là . 14 Cách 2:
+ Mặt cầu  S  có tâm I 1;2;  
1 và bán kính R  7 . + M  ;
x y; z là điểm thuộc mặt phẳng  với mọi m khi và chỉ khi 2
mx  3  2my  2m  
1 z  2m  2  0, m
 2x  2y  2z  2 m  3y z  2  0, m
2x  2 y  2z  2  0   . 3
y z  2  0 
x y z 1  0
Suy ra  luôn đi qua đường thẳng cố định  :  .
3y z  2  0      
+ Xét n  1;1; 1 , n  0;3; 1  u  n , n   2;1;3 là vec tơ chỉ phương của đường thẳng 1 2   1   2      .
 đi qua điểm M  1  ;0;  2   
+ Ta có MI  2; 2 
;1  MI ,u  5; 4; 2 .  
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I trên  .   MI, u 5    42  22 2 45
IK d I ,       R 2 2 2 u 14 2  1  3 Trang 27
K nằm trong mặt cầu  S  .
+ Giả sử  cắt  S  theo đường tròn C  có tâm là H , bán kính r .
Diện tích hình tròn C  là 2 2 2 S
 r R d I . C  ;     S
nhỏ nhất khi và chỉ khi d I; lớn nhất. C  45
Mặt khác d I,  IK , đẳng thức xảy ra khi IK    max d I;  IK  , khi đó 14  45  641 2 S7   . C    14  14 641
Vậy diện tích nhỏ nhất của đường tròn là . 14 1
Câu 48. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2
 ; 2 và 2 f x  3 f x  , x  2; 2. 2 x  4 2 Tính I
f xdx  . 2  A. I  . B. I   . C. I   . D. I . 10 10 20 20 Lời giải 1 2 2 2 1
+ Ta có 2 f x  3 f x  , x
 2; 2, suy ra 2 f xdx  3 f xdx  dx 2    x  4 2 x  4 2  2 2 2 2 2 1  2
f xdx  3 f xd x  dx    2 x  4 2  2 2 2 2 2 1 2 2 2 1  2
f xdx  3 f xdx  dx     2
f xdx  3 f xdx  dx 2    x  4 2 x  4 2 2 2  2 2 2 2 2 1  5
f xdx  dx   2 x  4 2 2 2 1 1  I  d  x . 2 5 x  4 2 2 1 + Tính A  dx  . 2 x  4 2      Đặt x t x   2 2 tan d
2 1  tan t dt , t   ;   .  2 2   
x  2  t     4 Đổi cận:  Khi đó, ta có 
x  2  t  .   4 4 4 1 A  2   1 2 1 tan t dt  dt  . 2   4 tan t  4 2 4   4 4 2 Vậy
f xdx   . 20 2 Trang 28
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của
đỉnh S lên mặt đáy  ABCD là trung điểm của đoạn thẳng AO . Mặt phẳng  SBC tạo với mặt
đáy một góc 45 . Tính khoảng cách giữa SD AC . a 38 a 51 3a 34 A. . B. . C. a 13 . D. . 17 13 3 34 Lời giải S E D C d K O H I A B
Gọi H là trung điểm của AO SH   ABCD . 
Dựng HI vuông góc với BC tại I . Ta có góc giữa  SBC và  ABCD là góc SIH . 
Từ giả thiết  SIH  45 .
Trong mặt phẳng  ABCD , dựng đường thẳng d đi qua điểm D và song song với đường thẳng AC .
Gọi  là mặt phẳng chứa d SD   // AC d AC, SD  d AC, ()  d H, () .
Dựng HK vuông góc với d tại K , dựng HE vuông góc với SK tại E . d HK Ta có 
d  SHK   d HE . Lại có HE SK HE    d H , ()  HE . d SHHI CH 3 3 3a
Trong tam giác ABC ta có:    HI AB  . AB CA 4 4 4 3a
Trong tam giác SHI ta có : SH HI tan 45  HI  . 4 a 2
Tứ giác ABCD là hình vuông nên AC BD HK // BD HK OD  . 2 3a a 2 . SH .HK 3a 34
Trong tam giác SHK ta có : 4 2 HE    . 2 2 2 2 34 SH HK 9a 2a  16 4 3a 34
Vậy d AC, SD  . 34
Câu 50. Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  2 y  2z  0 . Điểm A2;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng
OAB biết điểm B là một điểm thuộc mặt cầu S  , có hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x y  2z  0 .
B. x y  2z  0 .
C. x y z  0 .
D. 2  y z  0 . Lời giải Trang 29 + Gọi B  ; x ;
y z  , với x  0 và H trung điểm OA H 1;1;0 .
+) Gọi  P là mặt phẳng trung trực đoạn OA . Ta có  P đi qua trung điểm H 1;1; 0 của đoạn 
OA và nhận OA  2; 2;0 là một vectơ pháp tuyến.
Suy ra phương trình  P là : 2. x   1  2. y  
1  0  x y  2  0 .  B   P OB AB
x y  2  0    +) Ta có 2 2
OB OA OB  2 2 2  
OA  x y z  8   BS    B  S  2 2 2 
x y z  2x  2 y  2z  0   x y  2 x y  2 x y  2 x y  2   2 2 2  2 2 
 x y z  8  x y  4   x y2  2xy  4  xy  0
2x 2y 2z 8     z  2     z  2 z  2   x  2 
 y  0  B(2;0;2) , (do x  0 ). z  2     
+) Ta có OA  2; 2;0;OB  2;0;2  O ,
A OB  4;4; 4    41; 1  ;   1 .   
Mặt phẳng OAB đi qua O, nhận n  1; 1; 1 là một vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình OAB là: x y z  0 .
---------------HẾT-------------- Trang 30
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2020-mon-toan-lan-2-truong-thpt-chuyen-ha-long-quang-ninh
  • halog