Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT thị xã Quảng Trị

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT thị xã Quảng Trị có cấu trúc khá giống với đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trang 1/7-Mã đề thi 001.
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II NĂM 2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………….……………………………………..Số báo danh:……………….
Câu 1: Hình hp ch nhật có 3 kích thước khác nhau có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
3.
B.
6.
C.
5.
D.
9.
Câu 2: H các nguyên hàm ca hàm s
3sin 2f x x x
A.
2
3cos .x x C
B.
2
3cos .x x C
C.
2
3cos .
2
x
xC
D.
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
3
log 1yx
A.
1; 
. B.
1;

. C.
3; 
. D.
;1
.
Câu 4: Cho khi tr bán kính hình tròn đáy
2r
, đường cao
3h
. Th tích khi tr bng
A.
6
. B.
16
. C.
4
. D.
12
.
Câu 5: Cho cp s nhân
n
u
vi
1
3u
4
24u
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
4
. B.
2 2.
C.
2.
D.
2 2.
Câu 6: T 1 ca lp 12A có 10 học sinh trong đó 6 học sinh nam và 4 hc sinh n. Giáo viên cn chn
ra 3 hc sinh ca t gm 2 hc sinh nam và 1 hc sinh n để đi làm tình nguyện viên. Hi giáo viên có bao
nhiêu cách chn?
A.
60.
B.
720.
C.
120.
D.
36.
Câu 7: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
B
6AB a
10AC a
. Tính độ dài bán
kính đáy
R
ca hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
A.
3Ra
. B.
2Ra
. C.
2Ra
. D.
4Ra
.
Câu 8: Th tích khối chóp có đường cao bng
a
và diện tích đáy bằng
2
2a
A.
3
.a
B.
3
2
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới
0
1
x
y'
y
0
0
1
Hàm s
y f x
nghch biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
1; 0
. B.
0; 
. C.
1; 1
. D.
;1
.
Câu 10: Nghim thc của phương trình
9.9 8.3 1 0
xx
thuc khoảng nào sau đây?
A.
3; 1
. B.
1;0
. C.
1;3
. D.
2;4
.
Mã đề thi: 001
Trang 2/7-Mã đề thi 001.
Câu 11: Đạo hàm ca hàm s
2
2
x
y
trên
A.
2
1
2 .2 .ln2
x
yx
. B.
2
2 .ln2
x
y
. C.
2
1
.2 ln2
x
yx
. D.
2
1
2 ln2
x
y
.
Câu 12: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
3 1.y x x
B.
3
31y x x
.
C.
32
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Câu 13: Cho s phc
z
tha mãn
22zi
. Điểm biu din s phc
z
có tọa độ
A.
2;2
. B.
2; 2
. C.
2;2
. D.
2; 2
.
Câu 14: Cho hai s phc
1
42zi
,
2
2zi
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
.i
B.
.i
C.
1.
D.
1.
Câu 15: Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
3
x
y
x

A.
1x
. B.
1y
. C.
2x 
. D.
2y 
.
Câu 16: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ th
như hình vẽ bên. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht
ca hàm s trên đoạn
1;3
. Khi đó, tổng
Mm
bng
A.
6
. B.
2
.
C.
5
. D.
2
.
Câu 17: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tc trên
2;3
tha mãn
3
2
d2

f x x
;
22f 
.
Khi đó,
3f
bng:
A.
6
. B.
1
. C.
4
. D.
4
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 9S x y z
. Khi đó, tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
A.
1;2; 3 ; 3IR
. B.
1;2; 3 ; 3IR
. C.
1;2;3 ; 3IR
. D.
1; 2;3 ; 3IR
.
Câu 19: Cho hàm s
4 3 2
, 0 ,f x ax bx cx dx e a
có đồ th
của đạo hàm
'fx
như hình vẽ bên. Hi hàm s
fx
có tt c bao
nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
.
C.
5
. D.
4
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;1; 3 , 4;2;1AB
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
ch phương của đường thẳng đi qua hai điểm
A
?B
A.
3
2; 1;4u
. B.
4
2;1;4u
.
C.
2
2;1; 4u
. D.
1
2;1;4u 
.
Trang 3/7-Mã đề thi 001.
Câu 21: Cho hàm s
()fx
có tập xác định là và có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
0f x m
đúng
5
nghim thc phân
bit?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 22: Tp hp nghim ca bất phương trình
2
6
22
xx
A.
3;2 .
B.
2;
. C.
2;3
. D.
;3
.
Câu 23: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đường tim cận ngang và đường tim cận đứng của đồ th hàm
fx
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 24: Biết đường thng
:2d y x
cắt đồ th hàm s
21
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit
A
B
hoành độ lần lượt là
A
x
B
x
. Giá tr ca biu thc
AB
xx
bng
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 25: Cho hình nón có thiết din qua trc mt tam giác vuông cân cnh huyn bng
2a
. Tính din
tích xung quanh
xq
S
ca hình nón.
A.
2
xq
Sa
. B.
2
2
xq
Sa
. C.
2
2
xq
Sa
. D.
2
22
xq
Sa
.
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
.lny x x
tại điểm có hoành độ bng
e
A.
2y x e
. B.
23y x e
. C.
y x e
. D.
2y ex e
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu cnh bng
2a
,
SA
vuông góc mt phẳng đáy
SA a
. Góc gia hai mt phng
SBC
ABC
bng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 28: Gi
S
tp hp tt c các nghim nguyên ca bất phương trình
2
22
log 2 5log 5 0xx
. S
phn t ca tp hp
S
A.
16.
B.
17
. C.
15
. D.
14
.
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z
mt phng
: 2 2 0P x y z m
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để mt cu
S
mt phng
P
đim
chung?
A.
12.
B.
13.
C.
15.
D.
14.
Câu 30: Cho
a
b
là hai s thực dương, biết rng
2 32
log log
b
ab
a



. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
64
.1ab
. B.
46
ab
. C.
64
ab
. D.
46
.1ab
.
Trang 4/7-Mã đề thi 001.
Câu 31: Cho s phc
z
tha mãn
23z i z
. Môđun của s phc
z
bng
A.
5
. B.
10
. C.
35
2
. D.
5
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình của mt phng cha trc
Ox
và đi qua điểm
(2;1; 1)K
?
A.
20xz
. B.
20yz
. C.
20xz
. D.
0yz
.
Câu 33: Cho hai hàm s
32
,0f x ax bx cx d a
2
,0g x mx nx p m
có đồ th ct nhau tại 3 điểm
có hoàng độ
1 2 3
,,x x x
(như hình vẽ bên). Ký hiu
12
,SS
lần lượt là
din tích các hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
y g x
(phần tô đậm). Biết
12
10, 7.SS
Khi đó,
3
1
x
x
g x f x dx


bng
A.
3.
B.
3.
C.
17.
D.
17.
Câu 34: Gi
0
z
nghim phc phn ảo dương của phương trình
2
4 13 0zz
. Môđun của s phc
0
4zi
bng
A.
53
. B.
5
. C.
25
. D.
5
.
Câu 35: Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
4
0
cos2 sin 2 d 4f x x x
.Khi đó,
1
0
df x x
bng
A.
8
. B.
4
. C.
8
. D.
4
.
Câu 36: tt c bao nhiêu s nguyên
m
thuc khong
10;10
để hàm s
32
1
3 2020
3
y x x m x
đồng biến trên khong
1;2
?
A.
20
. B.
10
. C.
11
. D.
9
.
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( ): 2 4 0P x y z
đường thng
12
:.
2 1 3
x y z
d


Đường thng
nm trong mt phng
()P
đồng thi ct vuông góc với đưng
thng
d
có phương trình
A.
1 3 1
5 1 3
x y z

. B.
1 1 1
5 2 3
x y z

.
C.
1 1 1
5 1 2
x y z

. D.
1 1 1
5 1 3
x y z


.
Câu 38: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
1 2 3
:
1 2 2
x y z
d

. Gi
P
mt phng cha
đường thng
d
và song song vi trc
Ox
. Khi đó, mặt phng
P
có phương trình là
A.
2 2 5 0yz
. B.
40yz
. C.
50yz
. D.
0yz
.
Trang 5/7-Mã đề thi 001.
Câu 39: Cho hình lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
2a
. Góc gia
'AB
mt
( ' ' )AA C C
bng
0
45
. Gi
I
là trung điểm
AC
. Khong cách t điểm
'C
đến mt phng
'A BI
bng
A.
26
3
a
. B.
6a
. C.
6
3
a
. D.
6
2
a
.
Câu 40: Cho hàm số
ax b
y
cx d
có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Trong các số
, , ,a b c d
có bao nhiêu số dương?
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 41: Vi mc tiêu th nhiên liu ca mt nhà máy
A
không đổi như dự định thì lưng nhiên liu d tr
đủ dùng cho
100
ngày. Nhưng trên thc tế, k t ngày th hai tr đi lượng nhiên liu tiêu th ca nhà y
đã tăng thêm
4%
so với ngày trước đó. Hỏi lượng nhiên liu nhà máy
A
đã dự tr đủ dùng cho bao
nhiêu ngày ?
A.
41
(ngày). B.
40
(ngày). C.
39
(ngày). D.
42
(ngày).
Câu 42: Người ta chế to ra một món đồ chơi trẻ em (như hình vẽ bên)
theo công đoạn như sau:
-Trước hết người ta chế to ra mt hình tr tròn xoay bng thy tinh
trong sut có chiu cao bng
12cm
, bán kính hình tròn đáy của hình tr
bng
5.cm
- Bên trong hình tr người ta chế to ra mt khi nón tròn xoay bng
thy tinh trong suốt có đáy trùng với một hình tròn đáy của hình tr,
đỉnh của nón là tâm hình tròn đáy còn lại ca hình tr
- Bên trong hình tr và bên ngoài khối nón người ta đặt vào hai khi cu
bng thy tinh trong sut có bán kính bng nhau, hai khi cu này tiếp xúc
vi cnh bên và mặt đáy của hình tr đồng thi tiếp xúc ngoài vi khi nón
- Phn còn li bên ngoài khi nón, bên ngoài hai khi cu và bên trong hình tr người ta đổ đầy nước.
B qua b dày ca các lp v thy tinh. Hi th tích nước cần đổ gn vi giá tr nào sau đây?
A.
3
561,4 .cm
B.
3
561,3 .cm
C.
3
561,2 .cm
D.
3
561,1 .cm
Câu 43: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
20;20m
để phương trình
2
8 2 12
3.log 2 3
3
x
x
xm
xm




có đúng hai nghiệm thc phân bit?
A.
19.
B.
18.
C.
20.
D.
21.
Trang 6/7-Mã đề thi 001.
Câu 44: Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
BA BC a
,
0
120ABC
và cosin góc gia hai mt phng
ABB' A'
'A BC
bng
10
5
.
Gi
O
là điểm thuc cnh
AC
sao cho
3AC AO
; biết hình chiếu
vuông góc của đim
'A
lên mt phng
ABC
là điểm
H
tha mãn
2OH OB
(minh họa như hình bên).
Th tích khối đa diện
' ' 'HABCA B C
bng
A.
3
9
.
4
a
B.
3
5
.
4
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
7
.
4
a
Câu 45: Cho hàm s
4 3 2
,0f x ax bx cx dx e a
có đồ th
của đạo hàm
'fx
như hình vẽ bên. Biết rng
en
.
S điểm cc tr ca hàm s
'2y f f x x
bng:
A.
6.
B.
7.
C.
10.
D.
14.
Câu 46: Hai bn A B mi bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên 3 ch s đôi một khác nhau
và các ch s đều khác
0
. Xác suất để hai bn A B viết được hai s l đồng thi trong hai s viết ra đó
có đúng một ch s ging nhau bng
A.
155
756
. B.
125
756
. C.
25
252
. D.
25
378
.
Câu 47: Cho
,,abc
các s thc thỏa mãn điu kin
1, 0, 0a b c
bất phương trình
2
23
. 4 1
x
x
a b c

tp nghim là
.
Biết rng biu thc
16 1 1
3
a
P
bc
đạt giá tr nh nht ti
,,a m b n c p
. Khi đó, tổng
m n p
bng
A.
81
.
16
B.
57
.
20
C.
32
.
3
D.
51
.
16
Câu 48: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên và tha mãn
24
cos 1 cos2 . ' sin2 1 cos sin4 ,f x x f x x x x
; biết
21f
. Khi đó,
2
3
2
f x dx
bng
A.
7
.
24
B.
19
.
24
C.
23
.
24
D.
11
.
24
Trang 7/7-Mã đề thi 001.
Câu 49: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên
và có đồ th hàm s
2
'2y f x x
như hình vẽ bên.
Hi hàm s
23
2
11
3
y f x x
đồng biến trên khong nào?
A.
3; 2 .
B.
1; 2 .
C.
2; 1 .
D.
1;0 .
Câu 50: Cho hàm s
fx
liên tục trên đoạn
4;4
và có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Có tt c bao giá tr thc ca tham s
4;4m
để hàm s
3
23g x f x x f m
có giá tr ln nht
trên đoạn
1;1
bng
8?
A.
12.
B.
11.
C.
9.
D.
10.
--------------------HẾT---------------------
1
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THI THỬ LẦN 2-2020.
001
002
003
004
1
A
C
B
C
2
A
A
B
C
3
A
C
A
B
4
D
B
B
C
5
C
C
C
B
6
A
A
D
A
7
C
D
B
B
8
B
C
B
A
9
A
B
C
D
10
A
C
C
B
11
C
B
C
D
12
A
B
C
A
13
B
B
C
D
14
D
A
C
C
15
D
D
D
A
16
B
A
B
D
17
C
B
B
C
18
D
D
A
A
19
B
C
A
B
20
B
B
D
D
21
D
C
D
C
22
A
D
D
D
23
B
A
A
A
24
A
A
A
B
25
B
C
C
A
26
A
C
B
B
27
A
B
A
B
28
C
D
A
D
29
B
A
B
C
30
A
A
D
C
31
A
B
D
A
32
D
B
C
C
33
B
B
D
C
34
D
B
A
D
35
C
B
A
C
36
B
A
C
D
37
D
D
C
A
38
C
C
C
A
39
A
D
B
D
40
A
B
D
B
41
A
B
A
D
42
B
B
D
C
43
C
D
B
A
44
D
C
D
B
45
B
B
D
B
46
B
A
D
B
47
D
D
D
D
48
A
B
D
C
49
C
D
C
B
50
B
C
B
D
2
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II NĂM 2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán
(Đề thi có 07 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 001
Họ, tên thí sinh:…………….……………………………………..Số báo danh:……………….
Câu 1: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 6. C. 5. D. 9.
Câu 2: Họ các nguyên hàm của hàm số f x  3sin x  2x A. 2
3cos x x C. B. 2
3cos x x C. 2 x
C. 3cos x   C. D. 2
3 cos x x C. 2
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  log x 1 là 3   A. 1;. B. 1  ;  . C. 3; . D.   ;1  .
Câu 4: Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy r  2 , đường cao h  3 . Thể tích khối trụ bằng A. 6 . B. 16 . C. 4 . D. 12 .
Câu 5: Cho cấp số nhân u với u 3 và u  24 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  1 4 A. 4 . B. 2 2. C. 2. D. 2  2.
Câu 6: Tổ 1 của lớp 12A có 10 học sinh trong đó có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn
ra 3 học sinh của tổ gồm 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ để đi làm tình nguyện viên. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn? A. 60. B. 720. C. 120. D. 36.
Câu 7: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại B AB a 6 và AC
a 10 . Tính độ dài bán
kính đáy R của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . A. R a 3 . B. R a 2 . C. R 2a . D. R 4a .
Câu 8: Thể tích khối chóp có đường cao bằng a và diện tích đáy bằng 2 2a là 3 2a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. 3 2a . 3 3
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới x  1 0 1  y'  0   0    y  
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A.  1  ; 0 . B. 0;  . C.  1  ;  1 . D.  ;    1 .
Câu 10: Nghiệm thực của phương trình 9.9x 8.3x
1  0 thuộc khoảng nào sau đây? A.  3  ;  1 . B.  1  ;0 . C. 1;3 . D. 2;4 . Trang 1/7-Mã đề thi 001. 2
Câu 11: Đạo hàm của hàm số 2x y  trên là 2 2 2 2 A. x 1 y 2 . x 2    .ln 2 . B. 2x y  .ln 2 . C. x 1 y . x 2    ln 2 . D. x 1 y 2    ln 2 .
Câu 12: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3
y x  3x 1. B. 3
y x  3x 1 . C. 3 2
y  x  3x 1 . D. 3 2
y  x  3x 1.
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i . Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A.  2  ;2. B. 2; 2 . C. 2;2 . D.  2  ; 2 .
Câu 14: Cho hai số phức z  4  2i , z  2
  i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. . i B. . iC. 1. D. 1.  2  x 1
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là 3 A. x  1 . B. y  1. C. x  2  . D. y  2 .
Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1  ;  3 và có đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn  1  ; 
3 . Khi đó, tổng M m bằng A. 6  . B. 2  . C. 5  . D. 2 . 3
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 2;  3 và thỏa mãn  d  2   f x x ; f 2  2  . 2 Khi đó, f   3 bằng: A. 6  . B. 1. C. 4  . D. 4 . 2 2 2
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  9 . Khi đó, tọa độ tâm I
và bán kính R của mặt cầu S  là A. I  1  ;2; 
3 ; R  3 . B. I 1;2;  3 ; R  3 . C. I 1;2;  3 ; R  3 . D. I 1; 2  ;  3 ; R  3.
Câu 19: Cho hàm số f x 4 3 2
ax bx cx dx  ,
e a  0, có đồ thị
của đạo hàm f ' x như hình vẽ bên. Hỏi hàm số f x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1;  3 , B4;2; 
1 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A B ? A. u  2  ;1;4 .
B. u  2;1; 4 . 4   3   C. u  2  ;1; 4 . D. u  2  ;1;4 . 1   2   Trang 2/7-Mã đề thi 001.
Câu 21: Cho hàm số f (x) có tập xác định là
và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x  m  0 có đúng 5 nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 22: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2 x 6 2  2 x A.  3  ;2. B. 2; . C.  2  ;3. D.  ;    3 .
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm f x là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 2x  1
Câu 24: Biết đường thẳng d : y x  2 cắt đồ thị hàm số y x  tại hai điểm phân biệt A B có 1
hoành độ lần lượt là x x . Giá trị của biểu thức x x bằng A B A B A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 25: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bẳng 2a . Tính diện
tích xung quanh S của hình nón. xq A. 2 S  a . B. 2 S  2a . C. 2 S 2a . D. 2 S  2 2a . xq xq xq xq
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  .
x ln x tại điểm có hoành độ bằng e
A. y  2x e .
B. y  2x  3e .
C. y x e .
D. y ex  2e .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , SA vuông góc mặt phẳng đáy và
SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 28: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log
2x  5log x  5  0. Số 2   2
phần tử của tập hợp S A. 16. B. 17 . C. 15 . D. 14 . 2 2 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z   3  4 và mặt phẳng
P: x2y2z m  0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để mặt cầu S và mặt phẳng P có điểm chung? A. 12. B. 13. C. 15. D. 14.  b
Câu 30: Cho a b là hai số thực dương, biết rằng log ab  log
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2   32    a A. 6 4 a .b  1 . B. 4 6 a b . C. 6 4 a b . D. 4 6 a .b  1 . Trang 3/7-Mã đề thi 001.
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 2z i z  3. Môđun của số phức z bằng 3 5 A. 5 . B. 10 . C. . D. 5 . 2
Câu 32: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox
và đi qua điểm K (2;1;1) ?
A. x  2z  0 .
B. y z  2  0 .
C. x  2z  0 .
D. y z  0 .
Câu 33: Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx d, a  0 và g x 2
mx nx  ,
p m  0 có đồ thị cắt nhau tại 3 điểm
có hoàng độ x , x , x (như hình vẽ bên). Ký hiệu S , S lần lượt là 1 2 3 1 2
diện tích các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
y g x (phần tô đậm). Biết S  10, S  7. 1 2 x3 Khi đó, g
  x f xdx  bằng x1 A. 3. B. 3.  C. 17.  D. 17.
Câu 34: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  4z  13  0 . Môđun của số phức 0
z  4i bằng 0 A. 53 . B. 5 . C. 2 5 . D. 5 .  4 1
Câu 35: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f
 cos2xsin2xdx  4 .Khi đó, f xdx  0 0 bằng A. 8  . B. 4 . C. 8 . D. 4  .
Câu 36: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng  1  0;10 để hàm số 1 3 2 y
x x  m  3 x  2020 đồng biến trên khoảng 1;2 ? 3 A. 20 . B. 10 . C. 11. D. 9 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2 y z  4  0 và đường thẳng x 1 y z  2 d :  
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường 2 1 3
thẳng d có phương trình là x 1 y  3 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 5 1  3 5 2 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 5 1  2 5 1  3  x 1 y  2 z  3
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Gọi  P là mặt phẳng chứa 1 2 2 
đường thẳng d và song song với trục Ox . Khi đó, mặt phẳng P có phương trình là
A. 2 y  2z  5  0 .
B. y z  4  0 .
C. y z  5  0 .
D. y z  0 . Trang 4/7-Mã đề thi 001.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Góc giữa A' B
mặt ( AA 'C 'C) bằng 0
45 . Gọi I là trung điểm AC . Khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng  A' BI  bằng 2a 6 a 6 a 6 A. . B. a 6 . C. . D. . 3 3 2 ax b
Câu 40: Cho hàm số y cx  có bảng biến thiên như hình bên dưới. d Trong các số , a , b ,
c d có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 41: Với mức tiêu thụ nhiên liệu của một nhà máy A không đổi như dự định thì lượng nhiên liệu dự trữ
đủ dùng cho 100 ngày. Nhưng trên thực tế, kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy
đã tăng thêm 4% so với ngày trước đó. Hỏi lượng nhiên liệu mà nhà máy A đã dự trữ đủ dùng cho bao nhiêu ngày ? A. 41 (ngày). B. 40 (ngày). C. 39 (ngày). D. 42 (ngày).
Câu 42: Người ta chế tạo ra một món đồ chơi trẻ em (như hình vẽ bên) theo công đoạn như sau:
-Trước hết người ta chế tạo ra một hình trụ tròn xoay bằng thủy tinh
trong suốt có chiều cao bằng 12 cm , bán kính hình tròn đáy của hình trụ bằng 5 cm.
- Bên trong hình trụ người ta chế tạo ra một khối nón tròn xoay bằng
thủy tinh trong suốt có đáy trùng với một hình tròn đáy của hình trụ,
đỉnh của nón là tâm hình tròn đáy còn lại của hình trụ
- Bên trong hình trụ và bên ngoài khối nón người ta đặt vào hai khối cầu
bằng thủy tinh trong suốt có bán kính bằng nhau, hai khối cầu này tiếp xúc
với cạnh bên và mặt đáy của hình trụ đồng thời tiếp xúc ngoài với khối nón
- Phần còn lại bên ngoài khối nón, bên ngoài hai khối cầu và bên trong hình trụ người ta đổ đầy nước.
Bỏ qua bề dày của các lớp vỏ thủy tinh. Hỏi thể tích nước cần đổ gần với giá trị nào sau đây? A. 3 561, 4 cm . B. 3 561,3cm . C. 3 561, 2 cm . D. 3 561,1cm .
Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2
 0;20 để phương trình
 8x  2x 12m  3.log 
  2x x  3m có đúng hai nghiệm thực phân biệt? 2  3  A. 19. B. 18. C. 20. D. 21. Trang 5/7-Mã đề thi 001.
Câu 44: Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có BA BC a , 0 ABC  120 10
và cosin góc giữa hai mặt phẳng  ABB' A'  và  A' BC bằng . 5
Gọi O là điểm thuộc cạnh AC sao cho AC  3AO ; biết hình chiếu
vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng  ABC là điểm H thỏa mãn OH  2
OB (minh họa như hình bên).
Thể tích khối đa diện HABCA' B 'C ' bằng 3 9a 3 5a A. . B. . 4 4 3 3a 3 7a C. . D. . 4 4
Câu 45: Cho hàm số f x 4 3 2
ax bx cx dx  ,
e a  0 có đồ thị
của đạo hàm f ' x như hình vẽ bên. Biết rằng e n .
Số điểm cực trị của hàm số y f ' f x  2x bằng: A. 6. B. 7. C. 10. D. 14.
Câu 46:
Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số đều khác 0 . Xác suất để hai bạn A và B viết được hai số lẻ đồng thời trong hai số viết ra đó
có đúng một chữ số giống nhau bằng 155 125 25 25 A. . B. . C. . D. . 756 756 252 378
Câu 47: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện a  1, b  0, c  0 và bất phương trình 2 16a 1 1 xa
b c2x 3 . 4
1 có tập nghiệm là . Biết rằng biểu thức P
  đạt giá trị nhỏ nhất tại 3 b c
a m, b n, c p . Khi đó, tổng m n p bằng 81 57 32 51 A. . B. . C. . D. . 16 20 3 16
Câu 48: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn 2 f  2 x    x f x   4 cos 1 cos 2 . ' sin 2 1  cos x  sin 4 , x x
  ; biết f 2 1. Khi đó, f xdx  bằng 3 2 7 19 23 11 A. . B. . C. . D. . 24 24 24 24 Trang 6/7-Mã đề thi 001.
Câu 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị hàm số y f  2
' x  2x như hình vẽ bên. 2
Hỏi hàm số y f  2 x   3 1 
x 1 đồng biến trên khoảng nào? 3 A.  3  ; 2  . B. 1; 2. C.  2  ;   1 . D.  1  ;0.
Câu 50: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  4  ; 
4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Có tất cả bao giá trị thực của tham số m 4  ; 
4 để hàm số g x  f  3
x  2x  3 f m có giá trị lớn nhất trên đoạn  1  ;  1 bằng 8? A. 12. B. 11. C. 9. D. 10.
--------------------HẾT--------------------- Trang 7/7-Mã đề thi 001.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THI THỬ LẦN 2-2020. 001 002 003 004 1 A C B C 2 A A B C 3 A C A B 4 D B B C 5 C C C B 6 A A D A 7 C D B B 8 B C B A 9 A B C D 10 A C C B 11 C B C D 12 A B C A 13 B B C D 14 D A C C 15 D D D A 16 B A B D 17 C B B C 18 D D A A 19 B C A B 20 B B D D 21 D C D C 22 A D D D 23 B A A A 24 A A A B 25 B C C A 26 A C B B 27 A B A B 28 C D A D 29 B A B C 30 A A D C 31 A B D A 32 D B C C 33 B B D C 34 D B A D 35 C B A C 36 B A C D 37 D D C A 38 C C C A 39 A D B D 40 A B D B 41 A B A D 42 B B D C 43 C D B A 44 D C D B 45 B B D B 46 B A D B 47 D D D D 48 A B D C 49 C D C B 50 B C B D 1 2