SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Lần thứ 3 - Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………
Mã đề thi
210
Câu 1: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 2: Môđun của số phức
A.
25z =
. B.
7
z
=
. C.
7z =
. D.
5z =
.
Câu 3: Tập xác định hàm số
1
5
yx=
A.
( )
0; +∞
. B.
[
)
0; +∞
. C.
(
)
;−∞ +∞
. D.
{ }
\0
.
Câu 4: Cho hai số phức
12
1 3, 4 2z iz i= =−+
. Phần ảo của số phức
21
zz
bằng
A. i. B.
1
. C. 5i. D. 5.
Câu 5: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. 0. B.
( )
0;0
. C.
( )
0;1
. D. 1.
Câu 6: Cho hàm số
()fx
thỏa mãn
55
02
() 3, () 1f x dx f x dx= =
∫∫
. Khi đó
2
0
()f x dx
bằng
A. 2. B. -2. C. 4. D. 3.
Câu 7: Cho khối lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng 2, cạnh n bằng 3. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 18. B. 6. C. 4. D. 12.
Câu 8: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao
4h
=
và bán kính đáy
3r =
A.
12
π
. B.
30
π
. C.
15
π
. D.
24
π
.
Câu 9: Thể tích khối trụ có độ dài đường sinh
4l =
và bán kính đáy
3r =
A.
36
π
. B.
12
π
. C.
30
π
. D.
24
π
.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 4, chiều cao bằng 5. Thể tích khối chóp đã
cho bằng
A.
80
3
. B.
20
3
. C.
80
. D.
20
.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 22
( ): 2 4 6 2 0
Sx y z x y z
+ + + + −=
. Tọa độ
tâm I và bán kính r của mặt cầu là
A.
( 1; 2;3), 4
Ir−=
. B.
(1; 2; 3), 4Ir−− =
.
C.
( 1;2;3), 2 3Ir−=
. D.
(1; 2; 3), 2 3Ir−− =
.
Câu 12: Cho cấp số nhân dương
( )
n
u
với
46
64, 1024uu= =
. Công bội của cấp số nhân
bằng
A. 16. B. 4. C.
4±
. D. -4.
Câu 13: bao nhiêu cách chọn một bạn làm lớp trưởng một bạn khác làm thư từ 37
bạn của lớp 12A?
A.
2
37
C
. B.
2
37
. C.
37
2
. D.
2
37
A
.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
112
:
1 23
xyz
d
+−+
= =
−−
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
1; 2; 3u =

. B.
( )
3
1;2;3u =−−

C.
( )
1
1; 2; 3u =

. D.
( )
3
1; 2; 3u =

.
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
21
1
x
y
xx
=
++
A.
2x =
. B.
0
y =
. C.
2
y
=
. D.
0x =
.
Câu 16: Thể tích khối cầu có bán kính
2r =
A.
16
π
. B.
16
3
π
. C.
32
3
π
. D.
32
π
.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
2
log 1 3x
−<
A.
( )
;9−∞
. B.
( )
1;1 0
. C.
( )
1; 7
. D.
( )
1; 9
.
Câu 18: Cho số phức
23zi
=−+
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
A. -1. B. -5. C. 5. D. 1.
Câu 19: Cho
,,abc
là các số thực dương tùy ý,
23
4
ln
ab
c



bằng
A.
3ln .ln
2ln
ab
c
. B.
2ln 3ln 4lnabc+−
.
C.
2.3
ln
4
ab
c
. D.
23
ln
4
ab
c
+
.
Câu 20: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 1 2x +=
A.
8x
=
. B.
1x =
. C.
9x
=
. D.
7x
=
.
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số
2
1
3yx x
x
=−+
A.
32
2
31
32
xx
C
x
++
. B.
32
3
ln
32
xx
xC++
. .
C.
32
3
ln
32
xx
xC−+ +
D.
32
3
ln
32
xx
xC−− +
.
Câu 22: Cho hàm số
()fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu
'
()fx
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 4. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 23: Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
()
ABCD
,
2
SA a=
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
. Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 24: Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
31yx x=−+
trên
đoạn
[ ]
2;3
. Khi đó
Mm
bằng
A. 4. B. 18. C. 20. D. 16.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
'(;;)M abc
điểm đối xứng của
M
qua trục
Oy
. Tổng
abc++
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
2
.
Câu 26: Cho các số thực
,ab
thỏa mãn
42
4
log log 4
8
a
b
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 3 16ab−=
. B.
234ab−=
. C.
8
3
a
b
=
. D.
2
3
a
b
=
.
Câu 27: Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
43yx x=−+
và trục hoành quay quanh trục
Ox
A.
4
3
π
. B.
16
15
. C.
16
15
π
. D.
4
3
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 21
:
122
xyz
d
−+−
= =
điểm
( 2;1;3)A
. Mặt phẳng
()P
chứa điểm A và đường thẳng d có phương trình
A.
3 7 3 80xyz
+ +=
. B.
60xyz++−=
.
C.
2 2 60xyz
+ + −=
. D.
2 12 13 31 0xyz+ +=
.
Câu 29: Bất phương trình
2
33
log 4log 3 0xx +<
bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng
( )
0; 20
?
A. 16. B. 23. C. 17. D. 25.
Câu 30: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
2, 3AB a AC a= =
. Gọi
12
,VV
lần lượt thể tích các khối n tạo tạo thành khi quay hình tam giác
ABC
xung quanh
cạnh
AB
AC
. Tính tỷ s
1
2
V
V
?
A.
3
2
. B.
9
4
. C.
2
3
. D.
4
9
.
Câu 31: Nếu đặt
u cosx
=
thì
3
2
0
sin
xcos xdx
π
bằng
A.
3
2
0
u du
π
. B.
1
2
0.5
u du
. C.
1
2
2
0
u du
. D.
1
2
0.5
u du
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(2;0;0)A
,
(0; 3; 0)B
,
(0;0;1)C
. Phương trình mặt
phẳng đi qua điểm
( 1; 2; 3)
D −−
và song song với mặt phẳng
( )
ABC
A.
3 2 6 60xyz+ + −=
. B.
3 2 6 25 0xyz++−=
.
C.
326250xyz+++=
. D.
1
231
xyz
++=
.
Câu 33: Gọi
12
,
zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 50zz+ +=
. Môđun của số phức
22
12
zz+
bằng
A. 10. B. 6. C. -6 . D. 2.
Câu 34:
Cho hàm s
()
fx
có đ th như hình v bên.
Số nghiệm của phương trình
2 () 3 0fx−=
A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.
Câu 35: Số giao điểm của đồ thị hàm s
42
34yx x=+−
với trục hoành là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 36: Cho hai số phức
12
1 3, 3 4z iz i=−=
. Tích các phần thực phần ảo của số phức
1
2
z
z
bằng
A.
3
25
. B.
3
25
i
. C.
3
25
. D.
3
25
i
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
(1; 2;3)M
song song với hai
mặt phẳng
( ):2 2 1 0P x yz + −=
,
( ):2 2 0Q xy z−+ =
có phương trình
A.
123
3 22
xy z+−+
= =
−−
. B.
123
32 2
xy z−+
= =
.
C.
322
1 23
xyz++−
= =
. D.
123
32 2
xy z+−+
= =
.
Câu 38:
Đưng cong trong hình bên đ th ca mt trong
bn hàm s i đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
42
2 1.
yx x=−+
B.
42
2 3.yx x=−+
C.
42
3 2.yx x=−+
D.
42
1.y xx=−+
O
x
y
1
1
1
O
x
y
2
2
1
1
3
1
Câu 39: bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng
( 10;10)
sao cho hàm số
4mx
y
xm
+
=
+
đồng
biến trên miền
(
]
1; 4
?
A. 15. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 40: Đặt ba viên bi bằng nhau bán kính bằng 1 vào một cái lọ nh trụ. Nhận thấy các
viên bi đôi một tiếp xúc nhau, đồng thời tiếp xúc với hai đáy các đường sinh của lọ hình
trụ. Diện tích xung quanh lọ hình trụ gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 6,77. B. 18,61. C. 13,54. D. 27,08.
Câu 41:
Cho hàm số
32
y ax bx cx d
= + ++
đồ thnhư
hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng đậm bằng 1. Giá trị
của
234abcd
+++
bằng
A.
8
. B.
1
.
C.
1
. D. 8.
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm các cạnh BC, SD. Cosin của góc giữa đường thẳng MN mặt phẳng (ABC D)
bằng
A.
6
6
B.
30
6
. C.
38
19
. D.
323
19
.
Câu 43: Gọi S tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số được thành lập từ tập
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6;7X
=
. Rút ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất để rút được số trong số
đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước bằng
A.
3
16
. B.
11
64
. C.
15
56
. D.
2
7
.
Câu 44: Cho hàm số
()y fx=
là hàm đa thức bậc bốn có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số
[ ]
2
5 ()
4 () 9
fx
y
fx
=
bằng
A. 6. B. 8. C. 7. D. 4.
Câu 45: Các nhà khoa học nghiên cứu đã chỉ ra rằng: khi nhiệt độ trung bình trái đất tăng lên
0
tC
thì nước biển dâng lên
() ( )
t
f t ka m=
, trong đó
,ka
những hằng số dương. Biết khi
nhiệt độ trung bình tăng
0
2 C
thì nước biển dâng
0,03m
, khi nhiệt độ trung nh tăng
0
5 C
thì nước biển dâng
0,1m
. Hỏi khi nhiệt độ trung bình trái đất ng thêm bao nhiêu độ C thì
mực nước biển dâng lên
0,15 m
(lấy gần đúng).
A.
0
5,56 C
. B.
0
6,7 4 C
. C.
0
6,0 1 C
. D.
0
5, 01 C
.
Câu 46: Cho hai số thực
,
xy
thỏa mãn
22
22
2
7
log 4 8 9 0
21
xy
xy xy
xy
++
+ + + +=
−−
. Giá trị
lớn nhất của biểu thức
22
S xy= +
dạng
a bc+
, trong đó a, b, c nguyên c là số
nguyên tố. Hỏi
abc++
bằng
A. 10. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 47: Cho hàm số
()y fx=
đổ thị như hình
dưới đây: Tổng tất cả các giá trnguyên của m để hàm
số
2
( 2) 4 ( 2) 1y f x fx m= ++ +++
đúng 5 điểm
cực trị bằng
A. 3. B. 5.
C. 6. D. 2.
Câu 48: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
, thỏa mãn
( )
( )
2
3 15 '( ) 10 5 ( ) 0x xf x xfx +− =
[ ] [ ]
22
'() () 0f x fx+>
với mọi
0x
(1) 4f
=
.
Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
A. 3. B. 0. C. 4. D. 5.
Câu 49: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng
4
. Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc với
mp(ABC) lấy điểm M sao cho
AM x=
. Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
C lên AB, MB. Đường thẳng qua P, Q cắt d tại N. Thể tích khối tứ diện BCMN đạt giá trị
nhỏ nhất bằng
A.
46
3
. B.
16 6
3
. C.
16 3
3
. D.
83
3
.
Câu 50: Biết rằng có một giá trị m để hàm số
2
2019 2020
() 2
ln2019 ln 2020
xx
f x mx x= + +−
đồng biến
trên
. Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây:
A.
15
;8
2



. B.
( )
6; 5−−
. C.
( )
8; 7−−
. D.
( )
10; 9−−
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1B
2D
3A
4D
5C
6A
7D
8C
9A
10A
11B
12B
13D
14C
15B
16C
17D
18B
19B
20A
21C
22D
23D
24C
25A
26B
27C
28D
29A
30A
31B
32C
33B
34D
35C
36C
37B
38A
39D
40D
41B
42B
43A
44A
45C
46A
47D
48C
49B
50C

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4
Lần thứ 3 - Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………. Mã đề thi
Số báo danh:…………………………………………………… 210
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây? A. ( 1; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (4;+∞) . D. ( ;2 −∞ ) .
Câu 2: Môđun của số phức z = 4 + 3i
A. z = 25.
B. z = 7 .
C. z = 7 .
D. z = 5 . 1
Câu 3: Tập xác định hàm số 5 y = x A. (0;+∞) . B. [0;+∞) . C. ( ; −∞ +∞) . D.  \ { } 0 .
Câu 4: Cho hai số phức z =1− 3i, z = 4
− + 2i. Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 2 1 A. –i. B. 1 − . C. 5i. D. 5.
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. 0. B. (0;0) . C. (0; ) 1 . D. 1. 5 5 2
Câu 6: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 3, f (x)dx =1 ∫ ∫
. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 0 2 0 A. 2. B. -2. C. 4. D. 3.
Câu 7: Cho khối lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 18. B. 6. C. 4. D. 12.
Câu 8: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 3 là A. 12π . B. 30π . C. 15π . D. 24π .
Câu 9: Thể tích khối trụ có độ dài đường sinh l = 4 và bán kính đáy r = 3 là A. 36π . B. 12π . C. 30π . D. 24π .
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 4, chiều cao bằng 5. Thể tích khối chóp đã cho bằng 80 20 A. . B. . C. 80 . D. 20 . 3 3
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 4y + 6z − 2 = 0 . Tọa độ
tâm I và bán kính r của mặt cầu là A. I ( 1
− ;2;3), r = 4. B. I(1; 2; − 3) − , r = 4. C. I( 1
− ;2;3), r = 2 3 . D. I(1; 2; − 3) − , r = 2 3 .
Câu 12: Cho cấp số nhân dương (u với u = 64, u =1024. Công bội của cấp số nhân n ) 4 6 bằng A. 16. B. 4. C. 4 ± . D. -4.
Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn một bạn làm lớp trưởng và một bạn khác làm bí thư từ 37 bạn của lớp 12A? A. 2 C . A . 37 B. 2 37 . C. 37 2 . D. 237 x + y z +
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 1 2 d : = = . Vectơ nào dưới 1 − 2 − 3
đây là một vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 1;2;3 u = 1 − ; 2 − ; 3 − u = 1;2; 3 − u = 1; − 2;3 2 ( ). B. 3 ( ) C. 1 ( ). D. 3 ( ). 2x −1
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x + x +1
A. x = 2.
B. y = 0.
C. y = 2.
D. x = 0.
Câu 16: Thể tích khối cầu có bán kính r = 2 là 16π 32π A. 16π . B. . C. . D. 32π . 3 3
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 < 3 là 2 ( ) A. ( ;9 −∞ ). B. (1;10) . C. (1;7). D. (1;9) .
Câu 18: Cho số phức z = 2
− + 3i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z A. -1. B. -5. C. 5. D. 1. 2 3  
Câu 19: Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý, ln a b  bằng 4 c    3ln . a lnb A. .
B. 2ln a + 3lnb − 4ln c . 2lnc 2.3 ab 2 + 3 ab C. ln . D. ln . 4 c 4 c
Câu 20: Nghiệm của phương trình log x +1 = 2 là 3 ( )
A. x = 8 . B. x =1.
C. x = 9 .
D. x = 7.
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số 2 1
y = x − 3x + là x 3 2 3 2 A. x 3x 1 − + + C . B. x 3x
+ ln x + C . . 2 3 2 x 3 2 3 2 3 2 C. x 3x − + ln x + C D. x 3x
− ln x + C . 3 2 3 2
Câu 22: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu 'f(x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = 2a , đáy
ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 24: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x +1trên đoạn [ 2; − ]
3 . Khi đó M m bằng A. 4. B. 18. C. 20. D. 16.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2;3) và M '(a; ;
b c) là điểm đối xứng của
M qua trục Oy . Tổng a + b + c bằng A. 2 − . B. 4 − . C. 6 − . D. 2 . 4a
Câu 26: Cho các số thực a, b thỏa mãn log
= log 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 4 b 2 8 a a
A. 2a − 3b =16.
B. 2a − 3b = 4 . C. = 8 . D. = 2 . 3b 3b
Câu 27: Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3 và trục hoành quay quanh trục Ox 4π 16 16π 4 A. . B. . C. . D. . 3 15 15 3 x y + z
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 3 2 1 d : = = và điểm 1 2 2 ( A 2;
− 1;3). Mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng d có phương trình là
A. 3x + 7 y − 3z + 8 = 0.
B. x + y + z − 6 = 0 .
C. x + 2y + 2z − 6 = 0.
D. 2x +12y −13z + 31 = 0 .
Câu 29: Bất phương trình 2
log x − 4log x + 3 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng 3 3 (0;20)? A. 16. B. 23. C. 17. D. 25.
Câu 30: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2a, AC = 3a . Gọi V ,V 1 2
lần lượt là thể tích các khối nón tạo tạo thành khi quay hình tam giác ABC xung quanh
cạnh AB AC . Tính tỷ số V1 ? V2 3 9 2 4 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 9 π 3
Câu 31: Nếu đặt u = cosx thì 2 sin xcos xdx ∫ bằng 0 π 1 3 1 2 1 A. 2 u du. B. 2 u du. C. 2 u du. D. 2 − u du. 0 0.5 0 0.5
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 2;0;0) , B(0;3;0) , C(0;0;1) . Phương trình mặt
phẳng đi qua điểm D( 1 − ; 2; − 3)
− và song song với mặt phẳng ( ABC) là
A. 3x + 2y + 6z − 6 = 0 .
B. 3x + 2y + 6z − 25 = 0 . x y z
C. 3x + 2y + 6z + 25 = 0 . D. + + =1. 2 3 1
Câu 33: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 5 = 0. Môđun của số phức 1 2 2 2
z + z bằng 1 2 A. 10. B. 6. C. -6. D. 2.
Câu 34: Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y 3
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) − 3 = 0 là A. 2. B. 4. 2 − 1 C. 1. D. 3. 1 − 2 O x 1 −
Câu 35: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x + 3x − 4 với trục hoành là A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 36: Cho hai số phức z =1− 3i, z = 3 − 4i . Tích các phần thực và phần ảo của số phức 1 2 z1 bằng z2 3 3 − i 3 − 3i A. . B. . C. . D. 25 25 25 25
Câu 37: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (1; 2;
− 3) và song song với hai
mặt phẳng (P) : 2x − 2y + z −1= 0 , (Q) : 2x y + 2z = 0 có phương trình là
x +1 y − 2 z + 3
x −1 y + 2 z − 3 A. = = . B. = = . 3 − 2 − 2 3 2 2 −
x + 3 y + 2 z − 2
x +1 y − 2 z + 3 C. = = . D. = = . 1 2 − 3 3 2 2 −
Câu 38: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong y
bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1 − 1 O x A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = −x + 2x − 3. 1 − C. 4 2
y = −x + 3x − 2. D. 4 2
y = −x + x −1. mx +
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( 10 − ;10) sao cho hàm số 4 y = đồng x + m biến trên miền (1;4]? A. 15. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 40: Đặt ba viên bi bằng nhau bán kính bằng 1 vào một cái lọ hình trụ. Nhận thấy các
viên bi đôi một tiếp xúc nhau, đồng thời tiếp xúc với hai đáy và các đường sinh của lọ hình
trụ. Diện tích xung quanh lọ hình trụ gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 6,77. B. 18,61. C. 13,54. D. 27,08. Câu 41: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như
hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng tô đậm bằng 1. Giá trị
của a + 2b + 3c + 4d bằng A. 8 − . B. 1 − . C. 1. D. 8.
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm các cạnh BC, SD. Cosin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 6 30 38 323 A. B. . C. . D. . 6 6 19 19
Câu 43: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số được thành lập từ tập X = {0;1;2;3;4;5;6; }
7 . Rút ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất để rút được số mà trong số
đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước bằng 3 11 15 2 A. . B. . C. . D. . 16 64 56 7
Câu 44: Cho hàm số y = f (x)là hàm đa thức bậc bốn có bảng biến thiên như sau: −
Tổng số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số 5 f (x) y = bằng 4[ f (x)]2 − 9 A. 6. B. 8. C. 7. D. 4.
Câu 45: Các nhà khoa học nghiên cứu đã chỉ ra rằng: khi nhiệt độ trung bình trái đất tăng lên 0
t C thì nước biển dâng lên ( ) t
f t = ka (m) , trong đó k,a là những hằng số dương. Biết khi
nhiệt độ trung bình tăng 0
2 C thì nước biển dâng 0,03m , khi nhiệt độ trung bình tăng 0 5 C
thì nước biển dâng 0,1m . Hỏi khi nhiệt độ trung bình trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì
mực nước biển dâng lên 0,15m (lấy gần đúng). A. 0 5,56 C . B. 0 6,74 C . C. 0 6,01 C . D. 0 5,01 C . 2 2 x + y + 7
Câu 46: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2 log
+ x + y − 4x + 8y + 9 = 0 . Giá trị 2 x − 2y −1
lớn nhất của biểu thức 2 2
S = x + y có dạng a + b c , trong đó a, b, c nguyên và c là số
nguyên tố. Hỏi a + b + c bằng A. 10. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có đổ thị như hình
dưới đây: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số 2
y = f (x + 2) + 4 f (x + 2) + m +1 có đúng 5 điểm cực trị bằng A. 3. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 48: Cho hàm số
y = f (x) liên tục trên  , thỏa mãn ( 2
3x −15x) f '(x) + (10 − 5x) f (x) = 0 và [ f x ]2 +[ f x ]2 '( )
( ) > 0 với mọi x ≠ 0 và f (1) = 4 − .
Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt. A. 3. B. 0. C. 4. D. 5.
Câu 49: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc với
mp(ABC) lấy điểm M sao cho AM = x . Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
C lên AB, MB. Đường thẳng qua P, Q cắt d tại N. Thể tích khối tứ diện BCMN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 6 16 6 16 3 8 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 2019x 2020x
Câu 50: Biết rằng có một giá trị m để hàm số 2 f (x) = +
+ mx − 2x đồng biến ln 2019 ln 2020
trên  . Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây: 15  A.  ;8 . B. ( 6; − 5 − ). C. ( 8; − 7 − ). D. ( 1 − 0; 9 − ). 2   
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------- 1B 2D 3A 4D 5C 6A 7D 8C 9A 10A 11B 12B 13D 14C 15B 16C 17D 18B 19B 20A
21C 22D 23D 24C 25A 26B 27C 28D 29A 30A 31B 32C 33B 34D 35C 36C 37B 38A 39D 40D 41B 42B
43A 44A 45C 46A 47D 48C 49B 50C
Document Outline

  • mã đề 210