Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán 12 lần 3 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình mã đề 101 gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm

SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 LẦN 3
NĂM HỌC: 2019 2020
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, trong 6 trang)
Họ và tên thí sinh: ..........................Số báo danh: ........ đề 101
Câu 1. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M(1; 4; 8) trên trục Oy
tọa độ
A. (1; 0; 0). B. (0; 4; 0). C. (1; 0; 8). D. (0; 4; 8).
Câu 2. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho
A. 15. B. 10. C. 25. D. 30.
Câu 3. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước lần lượt bằng 2, 3, 5. Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 15. B. 30. C. 10. D. 60.
Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 4 3i.
A. z = 4 + 3i. B. z = 4 3i. C. z = 4 + 3i. D. z = 3 + 4i.
Câu 5. Khối cầu bán kính R = 2a thể tích
A.
32πa
3
3
. B.
8πa
3
3
. C. 6πa
3
. D. 16πa
2
.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:
x = t
y = 1 t
z = 2 + t
. Đường thẳng d đi qua điểm
nào sau đây?
A. F (0; 1; 2). B. E(1; 1; 2). C. K(1; 1; 1). D. H(1; 2; 0).
Câu 7. Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
0
+
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 8. Các nghiệm của phương trình 2
x
2
9x+16
= 4
A. x = 1, x = 8. B. x = 3, x = 6. C. x = 2, x = 7. D. x = 4, x = 5.
Trang 1/6 đề 101
Câu 9. Cho hình trụ bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện
tích xung quanh của hình trụ y.
A. 26π (cm
2
). B. 20π (cm
2
). C. 22π (cm
2
). D. 24π (cm
2
).
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
44
33
44
++
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 4. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A AB = 4 cm, AC = 4
6 cm. Cho tam giác ABC
quay xung quanh trục AB thu được khối tròn xoay thể tích bằng
A. 68π cm
3
. B. 128π cm
3
. C. 204π cm
3
. D. 384π cm
3
.
Câu 12. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 2 và u
2
= 8. Công bội của cấp số nhân đã cho
bằng
A. 21. B. ±4. C. 2
2. D. 4.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ): x y + 3 = 0.
Vectơ nào dưới đây không phải vectơ pháp tuyến của (P )?
A. (1; 1; 0). B. (1; 1; 3). C. (3; 3; 0). D. (1; 1; 0).
Câu 14. Giải bất phương trình log
2
(3x 1) > 3.
A.
1
3
< x < 3. B. x > 3. C. x < 3. D. x >
10
3
.
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln(1 x).
A. D = (−∞; 1). B. D = (1; +). C. D = (−∞; 1). D. D = (1; +).
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
2x 3
đường thẳng
A. y =
1
2
. B. y = 0. C. x =
3
2
. D. y =
3
2
.
Câu 17. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x
y
0
−∞
2
0
+
0
+
0
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 0). B. (−∞; 2). C. (3; 1). D. (0; +).
Trang 2/6 đề 101
Câu 18. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w = iz + z.
A. w = 7 7i. B. w = 3 3i. C. w = 3 + 7i. D. w = 7 3i.
Câu 19. Nếu
1
Z
0
f(x) dx = 3 và
5
Z
0
f(x) dx = 2 thì
5
Z
1
f(x) dx bằng
A. 1. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 20.
Điểm M trong hình v bên điểm biểu diễn số phức
A. z = 2 + i. B. z = 1 + 2i. C. z = 1 2i. D. z = 2 + i.
O
x
y
2
1
M
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn z + 3z = 2 + i. Tìm phần ảo của số phức z.
A.
1
2
. B.
1
2
i. C.
1
2
. D.
1
2
i.
Câu 22. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x
3
+ 2x + 1, trục hoành,
x = 1 và x = 2.
A.
39
4
. B.
21
4
. C.
49
4
. D.
31
4
.
Câu 23. Với a và b các số thực dương, a 6= 1, biểu thức log
a
a
2
b
bằng
A. 2 log
a
b. B. 1 + 2 log
a
b. C. 2 log
a
b. D. 2 + log
a
b.
Câu 24. Tìm số giao điểm của đường cong y = x
3
2x
2
+2x+1 và đường thẳng y = 1x.
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 1), B(2; 1; 1). Phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
A. x y 2 = 0. B. x y + 2 = 0. C. x + y + 2 = 0. D. x y + 1 = 0.
Câu 26. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong hình
bên?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
4
4x
2
.
C. y = x
3
3x
2
. D. y = x
4
+ 4.
O
x
y
Câu 27. Trong một buổi khiêu 20 nam và 18 nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra
một đôi nam nữ để khiêu vũ?
A. C
1
20
C
1
18
. B. C
2
38
. C. A
2
38
. D. C
2
20
C
1
18
.
Câu 28. Cho log
a
b = 2. Tính P = log
ab
2
(a
2
b).
A. P =
5
2
. B. P =
4
5
. C. P = 1. D. P =
5
4
.
Trang 3/6 đề 101
Câu 29. Cho tích phân I =
Z
4
0
x
p
x
2
+ 9 dx. Khi đặt t =
x
2
+ 9 thì tích phân đã cho trở
thành
A. I =
Z
5
3
t dt. B. I =
Z
5
3
t
2
dt. C. I =
Z
4
0
t
2
dt. D. I =
Z
4
0
t dt.
Câu 30. Cho hình trụ đường cao h = 5 cm, bán kính đáy r = 3 cm. Xét mặt phẳng
(P ) song song với trục của hình trụ, cách trục 2 cm. Tính diện tích S thiết diện của hình
trụ với (P ).
A. 10
5 cm
2
. B. 5
5 cm
2
. C. 3
5 cm
2
. D. 6
5 cm
2
.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, y viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
M(0; 9; 0) và song song với đường thẳng :
x
1
=
y + 2
2
=
z
1
.
A. d:
x
1
=
y + 9
2
=
z
1
. B. d :
x
1
=
y 9
2
=
z
1
.
C. d:
x
1
=
y + 9
2
=
z
1
. D. d :
x
1
=
y 9
2
=
z
1
.
Câu 32. Cho hàm số f(x) =
ax + 2020
bx + c
(a, b, c R) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
+
+ +
22
+
−∞
22
Trong các số a, b và c bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 33. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 6z + 13 = 0. Trong đó z
1
số phức phần ảo âm. Tìm số phức w = z
1
+ 2z
2
.
A. w = 9 + 2i. B. w = 9 2i. C. w = 9 + 2i. D. w = 9 2i.
Câu 34. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị như hình v bên.
Số nghiệm của phương trình f (x) + 1 = 0
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
O
x
y
2 1
1 2
1
1
2
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z(1 + i) = 3 5i. Tính đun của z.
A. |z| = 16. B. |z| = 17. C. |z| =
17. D. |z| = 4.
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 25
x5
5
x
0.
A. S = (−∞; 10). B. S = (−∞; 10]. C. S = (0; 10]. D. S = (0; 10).
Trang 4/6 đề 101
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 2z 3 = 0. Tâm
và bán kính mặt cầu (S) lần lượt
A. I(1; 2; 1), R = 3. B. I(2; 4; 2), R = 3
3.
C. I(1; 2; 1), R = 3. D. I(2; 4; 2), R = 3
3.
Câu 38. Cho hàm số y = x
4
4x
2
+ 3. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1; 2]. Giá trị của M + m
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 39.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA =
a
2
, gọi I trung điểm của BC
(minh họa như hình bên). c giữa đường thẳng SI và mặt
phẳng (ABC) bằng
A. 30
. B. 40
. C. 45
. D. 60
.
A C
B
I
S
Câu 40. Một khối nón tròn xoay độ dài đường sinh l = 5 cm và bán kính đáy r = 4
cm. Tính thể tích V của khối nón.
A. 16π cm
3
. B. 20π cm
3
. C. 100 cm
3
. D. 90π cm
3
.
Câu 41. Cho hàm số y = mx
3
mx
2
+ 2x 1 với m tham số. Gọi S tập tất cả các số
nguyên m để hàm số đồng biến trên tập số thực R. Tìm số phần tử của tập S.
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 42.
Cho y = f (x) hàm số bậc 3 và đồ thị như hình vẽ
bên. Số nghiệm thuộc nửa khoảng
π
2
;
29π
6
i
của phương trình
f (2 sin x + 1) =
19
10
A. 17. B. 16. C. 15. D. 10.
x
y
O
1 2
1
2
3
4
1
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A với
AB = a, AC = 2a và AA
0
= 3a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB và CC
0
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng CM và BN
A.
6a
13
. B.
13a
6
. C.
12a
13
. D.
13a
12
.
Câu 44. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S = Ae
rt
, trong đó A
số lượng vi khuẩn ban đầu, r tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t thời gian tăng trưởng. Biết
rằng số lượng vi khuẩn ban đầu 100 con và sau 6 giờ 400 con. Để số lượng vi khuẩn
ban đầu tăng gấp ba thì thời gian tăng trưởng t gần với kết quả nào sau đây nhất.
Trang 5/6 đề 101
A. 4 giờ 36 phút. B. 4 giờ 45 phút. C. 4 giờ 12 phút. D. 4 giờ 3 phút.
Câu 45. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R thỏa mãn f (0) = f (1) = 1.
Biết
1
Z
0
e
x
f(x) + f
0
(x)
dx = ae + b. Tính S = a
2017
+ b
2018
.
A. S = 1. B. S = 0. C. S = 1. D. S = 2.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với đáy và
SA = a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SB, SD. Thể tích của khối chóp ACMN
A.
a
3
3
. B.
a
3
2
. C.
a
3
12
. D.
a
3
6
.
Câu 47. Cho các số thực x 0, y > 0 thỏa mãn e
x
2
y+1
=
y + 2x
(x + 1)
2
. Giá trị nhỏ nhất P
min
của biểu thức P = x
2
+
1
y
A. P
min
= 1. B. P
min
= 2. C. P
min
=
1
2
. D. P
min
=
2
3
.
Câu 48. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số y =
x
2
mx + 2m
x 2
trên đoạn [3; 6] bằng 2. Tổng của các phần tử thuộc S bằng
A. 17. B. 7. C. 3. D. 10.
Câu 49. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A
0
B vuông c với mặt phẳng đáy (ABCD),
c giữa AA
0
và (ABCD) bằng 45
. Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB
0
và DD
0
bằng a. c giữa mặt (BB
0
C
0
C) và mặt phẳng (CC
0
D
0
D) bằng 60
. Thể tích khối hộp đã
cho
A. 2a
3
. B. 3
3a
3
. C. 2a
3
3. D.
3a
3
.
Câu 50. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A, 3 học sinh lớp 11B và 5 học
sinh lớp 11C thành một hàng ngang. Xác suất để không học sinh nào của cùng một lớp
đứng cạnh nhau
A.
11
1260
. B.
11
630
. C.
4
315
. D.
11
126
.
HẾT
Trang 6/6 đề 101
SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH - BẠC LIÊU
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 LẦN 3
Môn: TOÁN 12
đề thi 101
1. B 2. D 3. B 4. A 5. A 6. A 7. D 8. C 9. D 10. D
11. B 12. D 13. B 14. B 15. C 16. B 17. A 18. B 19. A 20. D
21. A 22. D 23. D 24. A 25. B 26. B 27. A 28. B 29. B 30. A
31. A 32. B 33. C 34. A 35. C 36. B 37. A 38. B 39. A 40. A
41. D 42. B 43. A 44. B 45. D 46. C 47. A 48. A 49. D 50. B
1
| 1/7

Preview text:

SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 − LẦN 3 TRƯỜNG THPT NĂM HỌC: 2019 − 2020 NINH BÌNH − BẠC LIÊU Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, trong 6 trang)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . Mã đề 101
Câu 1. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (1; −4; 8) trên trục Oy có tọa độ là A. (1; 0; 0). B. (0; −4; 0). C. (1; 0; 8). D. (0; −4; 8).
Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là B = 6 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là A. 15. B. 10. C. 25. D. 30.
Câu 3. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2, 3, 5. Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng A. 15. B. 30. C. 10. D. 60.
Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 4 − 3i. A. z = 4 + 3i. B. z = −4 − 3i. C. z = −4 + 3i. D. z = 3 + 4i.
Câu 5. Khối cầu bán kính R = 2a có thể tích là 32πa3 8πa3 A. . B. . C. 6πa3. D. 16πa2. 3 3  x = t   
Câu 6. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
y = 1 − t . Đường thẳng d đi qua điểm    z = 2 + t nào sau đây? A. F (0; 1; 2). B. E(1; 1; 2). C. K(1; −1; 1). D. H(1; 2; 0).
Câu 7. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0(x) như sau x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 8. Các nghiệm của phương trình 2x2−9x+16 = 4 là A. x = 1, x = 8. B. x = 3, x = 6. C. x = 2, x = 7. D. x = 4, x = 5. Trang 1/6 − Mã đề 101
Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện
tích xung quanh của hình trụ này. A. 26π (cm2). B. 20π (cm2). C. 22π (cm2). D. 24π (cm2).
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + −3 − +∞ + y −4 − −4 −
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. −4. B. 0. C. 1. D. −3. √
Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4 cm, AC = 4 6 cm. Cho tam giác ABC
quay xung quanh trục AB thu được khối tròn xoay có thể tích bằng A. 68π cm3. B. 128π cm3. C. 204π cm3. D. 384π cm3.
Câu 12. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và u2 = 8. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng √ A. 21. B. ±4. C. 2 2. D. 4.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y + 3 = 0.
Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của (P )? A. (−1; 1; 0). B. (1; −1; 3). C. (3; −3; 0). D. (1; −1; 0).
Câu 14. Giải bất phương trình log2(3x − 1) > 3. 1 10 A. < x < 3. B. x > 3. C. x < 3. D. x > . 3 3
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln(1 − x). A. D = (−∞; −1). B. D = (1; +∞). C. D = (−∞; 1). D. D = (−1; +∞). 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2x − 3 1 3 3 A. y = . B. y = 0. C. x = . D. y = . 2 2 2
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ −2 0 +∞ y0 − 0 + 0 −
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 0). B. (−∞; −2). C. (−3; 1). D. (0; +∞). Trang 2/6 − Mã đề 101
Câu 18. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w = iz + z. A. w = −7 − 7i. B. w = −3 − 3i. C. w = 3 + 7i. D. w = 7 − 3i. 1 5 5 Z Z Z Câu 19. Nếu f (x) dx = 3 và f (x) dx = 2 thì f (x) dx bằng 0 0 1 A. −1. B. −3. C. 5. D. 1. Câu 20.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức y A. z = 2 + i. B. z = 1 + 2i. C. z = 1 − 2i. D. z = −2 + i. M 1 −2 O x
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn z + 3z = 2 + i. Tìm phần ảo của số phức z. 1 1 1 1 A. − . B. − i. C. . D. i. 2 2 2 2
Câu 22. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 + 2x + 1, trục hoành, x = 1 và x = 2. 39 21 49 31 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 23. Với a và b là các số thực dương, a 6= 1, biểu thức loga a2b bằng A. 2 − loga b. B. 1 + 2 loga b. C. 2 loga b. D. 2 + loga b.
Câu 24. Tìm số giao điểm của đường cong y = x3−2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1−x. A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−1; 0; 1), B(−2; 1; 1). Phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là A. x − y − 2 = 0. B. x − y + 2 = 0. C. −x + y + 2 = 0. D. x − y + 1 = 0.
Câu 26. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình y bên? A. y = x4 − 2x2 + 1. B. y = x4 − 4x2. O x C. y = x3 − 3x2. D. y = −x4 + 4.
Câu 27. Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
một đôi nam nữ để khiêu vũ? A. C1 C1 . B. C2 . C. A2 . D. C2 C1 . 20 18 38 38 20 18
Câu 28. Cho loga b = 2. Tính P = logab2(a2b). 5 4 5 A. P = . B. P = . C. P = 1. D. P = . 2 5 4 Trang 3/6 − Mã đề 101 Z 4 √ p Câu 29. Cho tích phân I = x x2 + 9 dx. Khi đặt t =
x2 + 9 thì tích phân đã cho trở 0 thành Z 5 Z 5 Z 4 Z 4 A. I = t dt. B. I = t2 dt. C. I = t2 dt. D. I = t dt. 3 3 0 0
Câu 30. Cho hình trụ có đường cao h = 5 cm, bán kính đáy r = 3 cm. Xét mặt phẳng
(P ) song song với trục của hình trụ, cách trục 2 cm. Tính diện tích S thiết diện của hình trụ với (P ). √ √ √ √ A. 10 5 cm2. B. 5 5 cm2. C. 3 5 cm2. D. 6 5 cm2.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm x y + 2 z
M (0; −9; 0) và song song với đường thẳng ∆ : = = . 1 −2 1 x y + 9 z x y − 9 z A. d : = = . B. d : = = . 1 −2 1 1 −2 1 x y + 9 z x y − 9 z C. d : = = . D. d : = = . 1 2 1 1 2 1 ax + 2020 Câu 32. Cho hàm số f (x) =
(a, b, c ∈ R) có bảng biến thiên như sau: bx + c x −∞ 1 +∞ f 0(x) + + +∞ 2 f (x) 2 −∞
Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 33. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 6z + 13 = 0. Trong đó z1 là
số phức có phần ảo âm. Tìm số phức w = z1 + 2z2. A. w = 9 + 2i. B. w = 9 − 2i. C. w = −9 + 2i. D. w = −9 − 2i.
Câu 34. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Số nghiệm của phương trình f (x) + 1 = 0 là 1 −2 −1 1 2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. O x −1 −2
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z(1 + i) = 3 − 5i. Tính môđun của z. √ A. |z| = 16. B. |z| = 17. C. |z| = 17. D. |z| = 4.
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 25x−5 − 5x ≤ 0. A. S = (−∞; 10). B. S = (−∞; 10]. C. S = (0; 10]. D. S = (0; 10). Trang 4/6 − Mã đề 101
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 2z − 3 = 0. Tâm
và bán kính mặt cầu (S) lần lượt là √ A. I(1; −2; 1), R = 3. B. I(2; −4; 2), R = 3 3. √ C. I(−1; 2; −1), R = 3. D. I(−2; 4; −2), R = 3 3.
Câu 38. Cho hàm số y = x4 − 4x2 + 3. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−1; 2]. Giá trị của M + m là A. 0. B. 2. C. −1. D. 3. Câu 39.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông S a
góc với mặt phẳng đáy và SA =
, gọi I là trung điểm của BC 2
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SI và mặt A C phẳng (ABC) bằng I A. 30◦. B. 40◦. C. 45◦. D. 60◦. B
Câu 40. Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l = 5 cm và bán kính đáy r = 4
cm. Tính thể tích V của khối nón. A. 16π cm3. B. 20π cm3. C. 100 cm3. D. 90π cm3.
Câu 41. Cho hàm số y = mx3 − mx2 + 2x − 1 với m là tham số. Gọi S là tập tất cả các số
nguyên m để hàm số đồng biến trên tập số thực R. Tìm số phần tử của tập S. A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 42.
Cho y = f (x) là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ y π 29π i
bên. Số nghiệm thuộc nửa khoảng − ; của phương trình 4 2 6 19 3 f (2 sin x + 1) = là 10 2 A. 17. B. 16. C. 15. D. 10. 1 x −1 O 1 2
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A với
AB = a, AC = 2a và AA0 = 3a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CC0. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng CM và BN là 6a 13a 12a 13a A. . B. . C. . D. . 13 6 13 12
Câu 44. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S = Aert, trong đó A
là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết
rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 6 giờ có 400 con. Để số lượng vi khuẩn
ban đầu tăng gấp ba thì thời gian tăng trưởng t gần với kết quả nào sau đây nhất. Trang 5/6 − Mã đề 101 A. 4 giờ 36 phút. B. 4 giờ 45 phút. C. 4 giờ 12 phút. D. 4 giờ 3 phút.
Câu 45. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên R thỏa mãn f(0) = f(1) = 1. 1 Z Biết
ex f (x) + f 0(x) dx = ae + b. Tính S = a2017 + b2018. 0 A. S = 1. B. S = 0. C. S = −1. D. S = 2.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SA = a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SD. Thể tích của khối chóp ACM N là a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 2 12 6 y + 2x
Câu 47. Cho các số thực x ≥ 0, y > 0 thỏa mãn ex2−y+1 = . Giá trị nhỏ nhất Pmin (x + 1)2 1 của biểu thức P = x2 + là y 1 2 A. Pmin = 1. B. Pmin = 2. C. Pmin = . D. Pmin = . 2 3
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của x2 − mx + 2m hàm số y =
trên đoạn [3; 6] bằng 2. Tổng của các phần tử thuộc S bằng x − 2 A. 17. B. −7. C. 3. D. 10.
Câu 49. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có A0B vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD),
góc giữa AA0 và (ABCD) bằng 45◦. Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB0 và DD0
bằng a. Góc giữa mặt (BB0C0C) và mặt phẳng (CC0D0D) bằng 60◦. Thể tích khối hộp đã cho là √ √ √ A. 2a3. B. 3 3a3. C. 2a3 3. D. 3a3.
Câu 50. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A, 3 học sinh lớp 11B và 5 học
sinh lớp 11C thành một hàng ngang. Xác suất để không có học sinh nào của cùng một lớp đứng cạnh nhau là 11 11 4 11 A. . B. . C. . D. . 1260 630 315 126 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 101 SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 − LẦN 3 NINH BÌNH - BẠC LIÊU Môn: TOÁN 12 Mã đề thi 101 1. B 2. D 3. B 4. A 5. A 6. A 7. D 8. C 9. D 10. D 11. B 12. D 13. B 14. B 15. C 16. B 17. A 18. B 19. A 20. D 21. A 22. D 23. D 24. A 25. B 26. B 27. A 28. B 29. B 30. A 31. A 32. B 33. C 34. A 35. C 36. B 37. A 38. B 39. A 40. A 41. D 42. B 43. A 44. B 45. D 46. C 47. A 48. A 49. D 50. B 1