




















Preview text:
NHÓM TOÁN VD – VDC
TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 3 NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN N H
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ó M T
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm - 06 trang . __________________________ O Á N
Họ và tên: ……………………………………………………… SBD: ………………… V D
. Vectơ pháp tuyến của mặt Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2y z 5 0 – VDC phẳng P là A. u 2; 2 ; 1 .
B. u 2;2; 1 . C. u 2 ; 1 ;5. D. u 2; 2 ; 1 . Câu 2:
Giải bất phương trình log x 1
A. x 10; .
B. x 1; .
C. x 10; .
D. x 0; . Câu 3:
Cho z 2 3i ; w 1 2i . Hãy tìm z w A. 3 . B. 10 . C. 4 . D. 26 . Câu 4:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x 1, x 2 được tính bằng công thức 2 2 2 2 A. 2 S f xdx. B. S f
x dx. C. 2 S f
xdx. D. S f xdx. 1 1 1 1 Câu 5: Đồ thị hàm số 4 2
y x 4x 1 cắt trục tung tại điểm nào N H
A. Điểm 0; 1 . B. Điểm 1 ;0 . C. Điểm 0 ;1 . D. Điểm 2;0 . Ó M T Câu 6:
Trục đối xứng của đồ thị hàm số 4 2
y x 2x 1 O A. Trục tung.
B. Đường thẳng x 2 . Á N C. Trục hoành.
D. Đường thẳng x 1 . V D Câu 7:
Cho cấp số nhân có u 4, q 3. Hãy tính giá trị của u . 1 3 – VDC A. u 2 . B. u 7 . C. u 10 . D. u 36 . 3 3 3 3 x 1 Câu 8:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là : x 2 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 9:
Mặt cầu S có tâm I 1;1;
1 bán kính R 4 có phương trình là A. 2 2 2
x 2 y 2 z 2 1 1 1 8. B. x 1 y 1 z 1 4 . C. 2 2 2
x 2 y 2 z 2 1 1 1 16 . D. x 1 y 1 z 1 4 .
Câu 10: Hình trụ tròn xoay có bán kính đáy là r , chiều cao là h có diện tích toàn phần là:
A. S r h 2r .
B. S 4 r h 2r .
C. S 2 rh .
D. S 2 r h 2r .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình x 1 4 16 là : A. x 3. B. x 3. C. x 10. D. x 4. N
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức M log 2 32 . 2 H Ó 7 4 A. M 1, 7. B. M . C. M . D. M 17,5. M T 4 7 3 O 32 a Á
Câu 13: Diện tích của một mặt cầu có thể tích V là 3 N V A. 2 S 32 a . B. 2 S 8 a . C. 2 S 16 a . D. 2 S 16a . D
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 2
;1;2, b 1; 1
;0 . Tích vô hướng . a b bằng – VDC A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Hãy tìm góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CD . A. A , B CD 0. B. A , B CD 90 . C. A , B CD 45 . D. A , B CD 60.
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? A. 3
y x 3x . B. 2
y x x . C. 2
y x x . D. 3
y x 3x .
Câu 17: Giải phương trình log x 2 2 . 3 A. x 10 . B. x 13. C. x 8 . D. x 11.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1;0;0, B0;2;0,C 0;0;3 . Mặt phẳng ABC có phương trình là:
A. x 2y 3z 0 .
B. x 2y 3z 6 0 .
C. 6x 3y 2z 6 0 . D. 6x 3y 2z 6 0 . N H
Câu 19: Điểm biểu diễn số phức z i2 3 2 là: Ó M T
A. M 9;4 .
B. M 12;5 .
C. M 3; 2 .
D. M 5;12 . 2 O 3a Á
Câu 20: Khối chóp có diện tích đáy bằng
và khoảng cách từ đỉnh của khối chóp đến mặt phẳng N 2 V
đáy bằng 3a có thể tích bằng: D 3 3 2 2 3a 3a 3a – A. . B. . C. 3 3a . D. . VDC 3 2 2
Câu 21: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2;
1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là 2;0; 1 2; 2 ;0 0; 2 ; 1 0;0; 1 A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
A. 1 2i .
B. 1 2i .
C. 2 i . D. 2 i .
Câu 23: Cho z 4 2i . Hãy tìm phần ảo của số phức z 1 2i z . 2 2 1 1 N H A. 2 i . B. 2 . C. 2 . D. 2i . Ó M T x y z
Câu 24: Véc tơ chỉ phương của đường thẳng 1 2 : là O 2 2 1 Á A. u 2 ;2; 1 .
B. u 1;0; 2 . C. u 2; 2 ;1 .
D. u 2; 2; 1 . N V x D
Câu 25: Điều kiện của m để phương trình 2 4 2
m 2 có nghiệm là – A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 0 . VDC
Câu 26: Tìm nguyên hàm F x sin 2 d x x
A. F x 1
cos2x C .
B. F x 2cos 2x C . 2
C. F x 2
cos2x C .
D. F x 1
cos2x C . 2 x
Câu 27: Hàm số f x 3 x
e là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 3 x x A. 2 x
g x x e .
B. g x 4 x e .
C. g x 4 x e . D. 2 3 x g x x e . 12 3
Câu 28: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M 2
;1;2 lên mặt phẳng Oxylà: A. H 2; 1 ; 2 . B. H 2; 1 ;0. C. H 2; 1 ;2. D. H 2 ;1;0 . N 10 5 3 H
Câu 29: Tính tích phân I x 4x 2xdx . Ó 10 M T 3 A. I 0 . B. I 32 . C. I 248. D. I . O 4 Á N
Câu 30: Hình chóp có diện tích đáy là S, có thể tích là V thì có chiều cao là : V 3 3 D A. S h . B. V h . C. V h . D. V h . V 3S S S – VDC
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho A1;0; 1 , B 2 ; 1
;2,C0;1;0. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . 1 1 1 1 1 1
A. G ; ;1 . B. G 0; ;1 . C. G ; 0;1 . D. G ; ; 1 . 3 3 3 3 3 3
Câu 32: Đồ thị hàm số 3
y x 1 có bao nhiêu điểm chung với trục hoành? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 33: Nghiệm của phương trình 2x 8 là: A. x 0 . B. x 4 . C. x 3 . D. x 2 .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho ( A 1; 2;1), (
B 2;1; 2) . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M (2; 1 ; 2
) và vuông góc với AB .
A. x y x 5 0 .
B. x y z 3 0 .
C. x y z 1 0 .
D. x y z 1 0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Câu 35: Tìm số điểm cực trị của hàm số 3 y x A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . x N
Câu 36: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2 trên khoảng ;1 là H x 1 Ó M T 3 3 A. x . B. x C .
C. x 3ln x
1 C . D. x 3ln1 x C . x C 2 1 x 2 1 O Á N
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2 020;202 0 để hàm số V 3 2 D
y 2x 32m
1 x 6mm
1 x 1 đồng biến trên khoảng 1; 4 . – VDC A. 4035 . B. 4036 . C. 4037 . D. 4038 .
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có cạnh A ,
B BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa CD và ABD là góc CBD .
B. Góc giữa AC và BCD là góc ACB .
C. Góc giữa AD và ABC là góc ADB .
D. Góc giữa AC và ABD là góc CBA .
Câu 39: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là a . Diện
tích xung quanh của hình nón là 2 a 2 2 a 2 2 a 2 A. . B. . C. . D. 2 2 a . 3 2 4
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 5.4x 2.25x 7.10x là
A. 0 x 2 .
B. 1 x 2 .
C. 0 x 1.
D. 0 x 1. N a a
Câu 41: Cho a, ,
b c là các số thực khác 0 thỏa mãn 6a 9b 24c . Tính T . H b c Ó M T 11 A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. . 12 O Á
Câu 42: Hai xạ thủ cùng bắn vào mục tiêu, mỗi người bắn một phát với xác suất bắn trượt lần lượt là N
0, 4 và 0, 6 .Tính xác suất để mục tiêu bị trúng đạn V D
A. P 0,576 .
B. P 0, 24 .
C. P 0, 48 .
D. P 0, 76 . – VDC
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại B,C ; AB 3a , BC CD a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bẳng 0
30 . Gọi M là điểm 2
thuộc cạnh AB sao cho AM
AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng 3 3a 370 a 370 3a 37 a 37 A. . B. . C. . D. . 37 37 13 13
Câu 44: Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số y m 3 2
3 x 2 3x mx 5 có hai điểm cực trị? A. m 1 ;4 \ 3 . B. m ;
1 4; 3 . C. m 1 ;4. D. m ; 1 4; .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC
TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Câu 45: Diện tích phần hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3
y x x và 3 2
y x x x 1 1
được xác định bởi công thức S 3 2
ax bx cx
d dx . Giá trị của a 2b 3c d bằng N 1 H Ó A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 0 . M T
Câu 46: Một cái búa hình trụ có bán kính R , cán búa hình trụ có bán kính r , r R . Cán búa được lắp O
xuyên qua búa sao cho trục của bán và trục của búa cắt nhau và vuông góc với nhau. Tính thể Á N
tích phần chung của cán búa và búa. V D – VDC r r A. V 8 2 2 r x 2 2 R
x dx . B. V 4 2 2 r x 2 2 R
x dx . 0 0 r r C. V 16 2 2 r x 2 2 R
x dx . D. V 8 2 2 r x 2 2 R x dx . 0 0 x Câu 47: Cho hàm số 1 y
có đồ thị là C , đường thẳng d : y x m . Với mọi m ta luôn có d 2x 1
cắt C tại hai điểm phân biệt ,
A B . Gọi k ; k lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến của C 1 2 tại ,
A B . Tìm m để tồng giá trị k k đạt giá trị lớn nhất. 1 2 N H A. m 5 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 2 . Ó M T
Câu 48: Cho hàm số f x
là hàm số chẵn trên ;
và f (x) f x 1 sin 2x . Tính O 2 2 2 2 Á N 2 V I f (x)dx . D 0 – VDC
A. I 1.
B. I 2 .
C. I 1. D. I 0 . x 1
Câu 49: Cho hàm số y
C. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai tiếp tuyến của đồ thị C. x 2 A. 2 6. B. 6. C. 4 6. D. 3 6.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có SA SB 1, mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng ABC.
Ba góc phẳng ở đỉnh S đều bằng 0
60 . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S.AB . C 2 6 3 2 6 3 6 3 2 6 3 A. . B. . C. . D. . 14 12 14 7
-------------------- HẾT --------------------
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.B 5.A 6 7.D 8.C 9.C 10.A N 11.B 12.B 13.C 14.C 15.B 16.D 17.D 18.C 19.D 20.B H 21.B 22.D 23.B 24.A 25.C 26.A 27.A 28.D 29.A 30.C Ó 31.C 32.D 33.C 34.D 35.D 36.D 37.D 38.B 39.B 40.C M T 41.B 42.D 43.B 44.A 45.A 46.D 47.B 48.A 49.A 50.A O Á
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT N V Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2y z 5 0 . Vectơ pháp tuyến của mặt D – phẳng P là VDC A. u 2; 2 ; 1 .
B. u 2;2; 1 . C. u 2 ; 1 ;5. D. u 2; 2 ; 1 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng P : 2x 2y z 5 0 có một vectơ pháp tuyến là u 2; 2 ; 1 . Câu 2:
Giải bất phương trình log x 1
A. x 10; .
B. x 1; .
C. x 10; .
D. x 0; . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x 0 .
Ta có: log x 1 x 10 ( thỏa mãn điều kiện). N H
Vậy x 10; . Ó M T Câu 3:
Cho z 2 3i ; w 1 2i . Hãy tìm z w O Á A. 3 . B. 10 . C. 4 . D. 26 . N Lời giải V D Chọn B – VDC
Ta có: z w 2 3i 1 2i 3 i .
Vậy z w i 2 2 3 3 1 10 . Câu 4:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x 1, x 2 được tính bằng công thức 2 2 2 2 A. 2 S f xdx. B. S f
x dx. C. 2 S f
xdx. D. S f xdx. 1 1 1 1 Lời giải Chọn B 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x 1, x 2 là: S f x dx. 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 Câu 5: Đồ thị hàm số 4 2
y x 4x 1 cắt trục tung tại điểm nào
A. Điểm 0; 1 . B. Điểm 1 ;0 . C. Điểm 0 ;1 . D. Điểm 2;0 . N Lời giải H Ó Chọn A M T
Trục Oy : x 0 . O Á
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0; 1 . N V Câu 6:
Trục đối xứng của đồ thị hàm số 4 2
y x 2x 1 D A. Trục tung.
B. Đường thẳng x 2 . – VDC C. Trục hoành.
D. Đường thẳng x 1 . Lời giải Chọn D Hàm số 4 2
y x 2x 1 là hàm chẵn nên đồ thị hàm số nhận Ox làm trục đối xứng. Câu 7:
Cho cấp số nhân có u 4, q 3. Hãy tính giá trị của u . 1 3 A. u 2 . B. u 7 . C. u 10 . D. u 36 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Có 2 2
u u q 4.3 36 . 3 1 x 1 Câu 8:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là : x 2 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. N H Ó Lời giải M T Chọn C O x 1 x 1 x 1 Á Ta có lim y lim 1 và lim y lim
; lim y lim N x
x x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x nên 2 V
đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang và đứng lần lượt là các đường thẳng y 1 và x 2 . D – VDC Câu 9:
Mặt cầu S có tâm I 1;1;
1 bán kính R 4 có phương trình là A. 2 2 2
x 2 y 2 z 2 1 1 1 8 . B. x 1 y 1 z 1 4 . C. 2 2 2
x 2 y 2 z 2 1 1 1 16 . D. x 1 y 1 z 1 4 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1;1;
1 bán kính R 4 có phương trình là
x 2 y 2 z 2 1 1 1 16 .
Câu 10: Hình trụ tròn xoay có bán kính đáy là r , chiều cao là h có diện tích toàn phần là:
A. S r h 2r .
B. S 4 r h 2r .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
C. S 2 rh .
D. S 2 r h 2r . Lời giải N H Chọn A Ó M T
Diện tích toàn phần được tính bằng tổng của diện tích xung quang và diện tích hai mặt đáy: 2 O
S rh 2 r r h 2r . Á N
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình x 1 4 16 là : V D A. x 3. B. x 3. C. x 10. D. x 4. – Lời giải VDC Chọn B x 1 x 1 2 4
16 4 4 x 1 2 x 3.
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức M log 2 32 . 2 7 4 A. M 1, 7. B. M . C. M . D. M 17,5. 4 7 Lời giải Chọn B 5 7 7 7 5 2 2 4 M log 2 32 log 2 2 log 2.2 log 2 log 2 . 2 2 2 2 2 4 3 32 a
Câu 13: Diện tích của một mặt cầu có thể tích V là 3 A. 2 S 32 a . B. 2 S 8 a . C. 2 S 16 a . D. 2 S 16a . Lời giải N H Ó Chọn C M T 3 3 4 r 32 a
Thể tích khối cầu là V r 2a . O 3 3 Á N
Diện tích mặt cầu là S r a2 2 2 4 4 2 16a . V D
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 2
;1;2, b 1; 1
;0 . Tích vô hướng . a b bằng – A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 1 . VDC Lời giải Chọn C Ta có . a b 2 .11. 1 2.0 3 .
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Hãy tìm góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CD . A. A , B CD 0. B. A , B CD 90 . C. A , B CD 45 . D. A , B CD 60. Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 N H Ó M T O Á N V D –
Gọi M là trung điểm của CD . Tứ diện ABCD đều nên ACD và BCD là các tam giác đều VDC AM CD
CD ABM CD AB . BM CD Vậy A , B CD 90 .
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? A. 3
y x 3x . B. 2
y x x . C. 2
y x x . D. 3
y x 3x . Lời giải Chọn D Hàm số 3
y x 3x có 2
y 3x 3 0 x nên hàm số 3
y x 3x đồng biến trên .
Câu 17: Giải phương trình log x 2 2 . 3 A. x 10 . B. x 13. C. x 8 . D. x 11. Lời giải N Chọn D H Ó M T ĐK: x 2 .
Ta có: log x 2 2
2 x 2 3 x 11. 3 O Á N
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1;0;0, B0;2;0,C 0;0;3 . Mặt phẳng ABC V D có phương trình là: –
A. x 2y 3z 0 .
B. x 2y 3z 6 0 . VDC
C. 6x 3y 2z 6 0 . D. 6x 3y 2z 6 0 . Lời giải Chọn C x y z
Mặt phẳng ABC có phương trình là:
1 6x 3y 2z 6 0. 1 2 3
Câu 19: Điểm biểu diễn số phức z i2 3 2 là:
A. M 9;4 .
B. M 12;5 .
C. M 3; 2 .
D. M 5;12 . Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Ta có: z i2 3 2 512i .
Vậy điểm biểu diễn số phức z i2 3 2 là M 5;12 . N 2 H 3a Ó
Câu 20: Khối chóp có diện tích đáy bằng
và khoảng cách từ đỉnh của khối chóp đến mặt phẳng M T 2
đáy bằng 3a có thể tích bằng: O 3 3 2 Á 2 3a 3a 3a A. . B. . C. 3 3a . D. . N 3 2 2 V D Lời giải – VDC Chọn B 2 3 1 1 3a 3a
Áp dụng công thức V . . B h . .3a . 3 3 2 2
Câu 21: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2 ;
1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là 2;0; 1 2; 2 ;0 0; 2 ; 1 0;0; 1 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2 ;
1 trên mặt phẳng Oxy là điểm có tọa độ 2; 2 ;0
Câu 22: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z là N H Ó M T O Á N V D – VDC
A. 1 2i .
B. 1 2i .
C. 2 i . D. 2 i . Lời giải Chọn D
Dựa vào hình vẽ ta có số phức z 2 i .
Câu 23: Cho z 4 2i . Hãy tìm phần ảo của số phức z 1 2i z . 2 2 1 1 A. 2 i . B. 2 . C. 2 . D. 2i . Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Ta có z 1 2i2 z 3
4i 4 2i 1 2i . 2 1 x y z N
Câu 24: Véc tơ chỉ phương của đường thẳng 1 2 : H 2 là 2 1 Ó M T
A. u 2; 2; 1 .
B. u 1;0; 2 . C. u 2; 2 ;1 . D. u 2; 2; 1 . O Lời giải Á N Chọn C V D x 1 y z 2 – Đường thẳng : u 2 ;2;1 .
có véc tơ chỉ phương là VDC 2 2 1
Câu 25: Điều kiện của m để phương trình 2x4 2
m 2 có nghiệm là A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 0 . Lời giải Chọn C
Để phương trình có nghiệm thì m 2 0 m 2
Câu 26: Tìm nguyên hàm F x sin 2 d x x
A. F x 1
cos2x C .
B. F x 2cos 2x C . 2
C. F x 2
cos2x C .
D. F x 1
cos2x C . 2 N Lời giải H Ó Chọn A M T O
Ta có F x 1 sin 2 d
x x cos 2x C Á 2 N V x x D
Câu 27: Hàm số f x 3
e là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 3 – VDC x x A. 2 x
g x x e .
B. g x 4 x e .
C. g x 4 x e . D. 2 3 x g x x e . 12 3 Lời giải Chọn A
Ta có: f x là một nguyên hàm của hàm số g x nếu f ' x g x . 3 3 x x Mà f x x
e f x x 2 ' x
e x e . 3 3
Do đó hàm sô f x 3 x x
e là một nguyên hàm của hàm số 2 x
g x x e . 3
Câu 28: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M 2
;1;2 lên mặt phẳng Oxylà: A. H 2; 1 ; 2 . B. H 2; 1 ;0. C. H 2; 1 ;2. D. H 2 ;1;0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 Lời giải Chọn D N
Hình chiếu của điểm M 2
;1;2 lên mặt phẳng Oxylà: H 2 ;1;0 H Ó 10 M T
Câu 29: Tính tích phân I 5 3
x 4x 2xdx . O 10 Á 3 N A. I 0 . B. I 32 . C. I 248. D. I . V 4 D Lời giải – VDC Chọn A 10 5 3 Ta có: Trên 1 0;10 , hàm số 5 3
y x 4x 2x là hàm lẻ nên I x 4x 2xdx 0 10
Câu 30: Hình chóp có diện tích đáy là S, có thể tích là V thì có chiều cao là : 3 3 A. S h . B. V h . C. V h . D. V h . V 3S S S Lời giải Chọn C 1 3V
Thể tích V của khối chóp có chiều cao h , diện tích đáy là Slà : V . Sh h . 3 S
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho A1;0; 1 , B 2 ; 1
;2,C0;1;0. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . 1 1 1 1 1 1 N
A. G ; ;1 . B. G 0; ;1 . C. G ; 0;1 . D. G ; ; 1 . H 3 3 3 3 3 3 Ó M T Lời giải O Chọn C Á 1 2 1 1 1 2 1 N
Tọa độ trọng tâm G ; ; hay G ;0;1 . V 3 3 3 3 D
Câu 32: Đồ thị hàm số 3
y x 1 có bao nhiêu điểm chung với trục hoành? – VDC A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm 3 3
x 1 0 x 1 x 1 .
Vậy đồ thị hàm số và trục hoành có 1 điểm chung.
Câu 33: Nghiệm của phương trình 2x 8 là: A. x 0 . B. x 4 . C. x 3 . D. x 2 . Lời giải Chọn C Ta có: x x 3
2 8 2 2 x 3.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x 3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho ( A 1; 2;1), (
B 2;1; 2) . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M (2; 1 ; 2
) và vuông góc với AB .
A. x y x 5 0 .
B. x y z 3 0 .
C. x y z 1 0 .
D. x y z 1 0 . N H Ó Lời giải M T Chọn D O Á
Do d AB nên VTPT của mặt phẳng cần tìm là: n AB(1; 1 ;1) . N V
Mặt phẳng đi qua M (2; 1 ; 2
) và vuông góc với AB có phương trình: D –
(x 2) ( y 1) z 2 0 x y z 1 0 . VDC
Câu 35: Tìm số điểm cực trị của hàm số 3 y x A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D Ta có 2
y 3x 0 với mọi x
Hàm số không có cực trị. x
Câu 36: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2 trên khoảng ;1 là x 1 3 3 A. x . B. x C .
C. x 3ln x 1
C . D. x 3ln 1 x C . x C 2 1 x 2 1 Lời giải Chọn D N H x
Ta có f x 2 3 1 Ó x 1 x 1 M T O f x 3 dx 1
dx x 3ln x 1 C Á x 1 N V D Mà x ;1 f
xdx x 3ln1 x C – VDC
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2 020;202 0 để hàm số 3
y x m 2 2 3 2
1 x 6mm 1 x 1 1; 4
đồng biến trên khoảng . A. 4035 . B. 4036 . C. 4037 . D. 4038 . Lời giải Chọn D Xét hàm số 3
y x m 2 2 3 2
1 x 6mm 1 x 1 có 2
y ' 6x 62m
1 6mm
1 6 x m x m 1 ; x m 1
Khi đó y ' 0
. Để hàm số đồng biến trên khoảng 1;4 thì x m
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 m ,m 2 020;2020 m 11
m 0 m 2 020;...; 0 . m ,m 2 020;2020 m 4
m 4 m 4;...;202 0 N H
Vậy có 4038 giá trị của tham số m thỏa mãn. Ó M T
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có cạnh A ,
B BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào O sau đây đúng? Á N
A. Góc giữa CD và ABD là góc CBD .
B. Góc giữa AC và BCD là góc ACB . V D
C. Góc giữa AD và ABC là góc ADB .
D. Góc giữa AC và ABD là góc CBA . – VDC Lời giải Chọn B N H Ó M T
Ta thấy góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng là góc ở đỉnh giao của d . Vì vậy O Á loại ,
A C, D . Kiểm tra lại phương án B : AC,BCD AC,CB ACB . (Do AB BCD N V
nên B là hình chiếu của A trên BCD ) D –
Câu 39: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là a . Diện VDC
tích xung quanh của hình nón là 2 2 2 a 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. 2 2 a . 3 2 4 Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 N H Ó M T O Á N V D – 2 VDC a a 2
Ta có l a , AB 2 a 2 r
S rl . 2 xq 2
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 5.4x 2.25x 7.10x là
A. 0 x 2 .
B. 1 x 2 .
C. 0 x 1.
D. 0 x 1. Lời giải Chọn C x x x x 4 25 2 5
Bất phương trình tương đương 5. 2. 7 5. 2. 7 0 10 10 5 2 x 2 2 Đặt t 0
ta có bất phương trình 5t 7 0 2
5t 7t 2 0 5 t x 2 2 2 t 1 1 1 x 0 . 5 5 5 N H a a a b c Ó
Câu 41: Cho a, ,
b c là các số thực khác 0 thỏa mãn 6 9 24 . Tính T . b c M T 11 A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. . O 12 Á N Lời giải V D Chọn B – a b c
Đặt t 6 9 24 , 0 t 1 . VDC a log t 6 log t log t log 9 log 24 b log t 6 6 t t T log 9 log 24 3. 9 6 6 log t log t log 6 log 6 c log t 9 24 t t 24
Câu 42: Hai xạ thủ cùng bắn vào mục tiêu, mỗi người bắn một phát với xác suất bắn trượt lần lượt là
0, 4 và 0, 6 .Tính xác suất để mục tiêu bị trúng đạn
A. P 0,576 .
B. P 0, 24 .
C. P 0, 48 .
D. P 0, 76 . Lời giải Chọn D
Xác suất để mục tiêu không bị trúng đạn là: 0, 4.0, 6 0, 24 .
Vậy xác suất mục tiêu bị trúng đạn là: 1 0, 24 0, 76 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại B,C ; AB 3a , BC CD a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bẳng 0
30 . Gọi M là điểm 2 N
thuộc cạnh AB sao cho AM
AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng H 3 Ó M T 3a 370 a 370 3a 37 a 37 A. . B. . C. . D. . 37 37 13 13 O Á Lời giải N Chọn B V D S – VDC H A B 3a M a 300 D a C
Ta có SA ABCD suy ra SC ABCD 0 , SCA 30 . a 30 2 2 0 AC
AB BC a 10 SA AC.tan 30 . 3 2 Mà AM
AB 2a MB a MBCD là hình vuông cạnh a DM / /BC DM / / SBC . 3 N 1 H Suy ra d S ,
B DM d DM ,SBC d M ,SBC d ,
A SBC . Ó 3 M T
ABCD là hình thang vuông tại B,C BC AB mà SA ABCD SA BC nên O Á BC
SAB SBC SAB theo giao tuyến SB . N V
Kẻ AH SB AH SBC AH d ,
A SBC . D 1 1 1 1 9 1 1 37 – Mặt khác, ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 VDC AH SA AB AH 30a 9a AH 90a 2 90a 3a 370 2 AH AH . 37 37 1 1 a 370 Vậy d S ,
B DM d ,
A SBC AH . 3 3 37
Câu 44: Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số y m 3 2
3 x 2 3x mx 5 có hai điểm cực trị? A. m 1 ;4 \ 3 . B. m ;
1 4; 3 . C. m 1 ;4. D. m ; 1 4; . Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Ta có y m 3 2 x
x mx y m 2 3 2 3 5 3
3 x 4 3x m .
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị y 0 có hai nghiệm phân biệt N 3 m 3 0 H a 0 m 3 m 3 Ó 2 . 2 M T 0 2 3
3m 3m 0 3m 9m 12 0 1 m 4 O Vậy m 1 ;4\ 3 . Á N V
Câu 45: Diện tích phần hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3
y x x và 3 2
y x x x 1 D 1 3 2 –
được xác định bởi công thức S ax bx cx
d dx . Giá trị của a 2b 3c d bằng VDC 1 A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị hàm số đã cho là x 1 3 3 2 2
x x x x x 1 x 1 0 . x 1
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho là 1 1 2 S x 1 dx 2 x 1dx. 1 1
Suy ra a 0 , b 1
, c 0 , d 1. N
Vậy a 2b 3c d 1 . H Ó
Câu 46: Một cái búa hình trụ có bán kính R , cán búa hình trụ có bán kính r , r R . Cán búa được lắp M T
xuyên qua búa sao cho trục của bán và trục của búa cắt nhau và vuông góc với nhau. Tính thể O
tích phần chung của cán búa và búa. Á N V D – VDC r r A. V 8 2 2 r x 2 2 R
x dx . B. V 4 2 2 r x 2 2 R
x dx . 0 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 r r C. V 16 2 2 r x 2 2 R
x dx . D. V 8 2 2 r x 2 2 R x dx . 0 0 N Lời giải H Ó M T Chọn D O
Ta gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ Á N V D – VDC
Với trục Ox trùng với trục của cái búa và trục Oy trùng với trục cán búa.
Thiết diện khi cắt bởi một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x r;r là một hình
chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là 2 2 2 R x và 2 2 2 r x . 2 2 2 2 N
Suy ra S x 4 R x r x . H Ó r r M T
Do đó V S xdx 2 S xdx (do S x là hàm số chẵn) O r 0 Á N r 2 2 2 2 V Vậy V 8
r x R x dx . D 0 – VDC x Câu 47: Cho hàm số 1 y
có đồ thị là C , đường thẳng d : y x m . Với mọi m ta luôn có d 2x 1
cắt C tại hai điểm phân biệt ,
A B . Gọi k ; k lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến của C 1 2 tại ,
A B . Tìm m để tồng giá trị k k đạt giá trị lớn nhất. 1 2 A. m 5 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 2 . Lời giải Chọn B 1 Ta có: y ' . 2x 2 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 x 1 1
x m , x 2x 1 2 N 1 2 H
2x 2mx m 1 0; x . Ó 2 M T 2
m 2m 2 0; m O Ta có:
d cắt C tại hai điểm phân biệt , A B với m . Á 1 0 N 2 V D
Hệ số góc của tiếp tuyến tại ,
A B của đồ thị C lần lượt là: – VDC 1 1 k ; k . 1 2 2 2 2x 1 2x B 1 A 2 2 4 2 2 x x x x A B 1 1
2x x 4 A B 2 A 1 2 B 1 k k 1 2 2 2 2x 2 1 2x 2 1 2x x
4x .x 2 x x A B A B 1 A 1 2 B 1 A B 4 x x x x x x 2
4m 4m 1 4m 2 A B 2 8 4 A B A B 2 2 4m 8m 6 2
4x x 2 x x 2 m 1 2m 1 A B A B 2 1 m 2 4 1 2 2; m .
k k đạt giá trị lớn nhất bằng 2
khi và chỉ khi m 1 . 1 2
Câu 48: Cho hàm số f x
là hàm số chẵn trên ;
và f (x) f x 1 sin 2x . Tính 2 2 2 2 N H 2 Ó M T I f (x)dx . 0 O
A. I 1.
B. I 2 . C. I 1 . D. I 0 . Á N Lời giải V D Chọn A – VDC 2 2 2 Ta có
f (x) f x dx
1 sin 2xdx I f x dx 2 . 2 2 0 0 0 2 0 Do hàm số f x
là hàm số chẵn trên ; nên f x dx f x dx . 2 2 2 2 2 0 2 2 0 0 2 Vậy f x dx f x dx f x d x
f (t)dt I . Suy ra I 1. 2 2 2 2 0 0 2 2 x 1
Câu 49: Cho hàm số y
C. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai tiếp tuyến của đồ thị C. x 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 A. 2 6. B. 6. C. 4 6. D. 3 6. Lời giải N H Chọn A Ó M T a 1 b 1 Gọi A ; a ; B ; b
a b . Do tiếp tuyến tại A và B song song với nhau nên O a 2 b 2 Á 3 3 N
y 'a y 'b
a 4 b V
a 22 b 22 D – VDC Gọi I 2
;1 là tâm đối xứng của đồ thị và cũng là tâm đối xứng của A và B 3 a 1
Phương trình tiếp tuyến tại A là: y x a 2 a 2 a 2
Khoảng cách giữa 2 tiếp tuyến: 3 a 1 3 a 1 1 . 2 a 2 1
d d I a 2 a 2 a 2 a 2 2 ; 2. 2. 9 9 a 2 1 1 4 a 24 12 12 12 2 6. a 9 9 2 9 2 a a 2 1 2 4 a 22 N
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có SA SB 1, mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng ABC. H Ó
Ba góc phẳng ở đỉnh S đều bằng 0
60 . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S.AB . C M T 2 6 3 2 6 3 6 3 2 6 3 A. . B. . C. . D. . O 14 12 14 7 Á N V Lời giải D Chọn A – VDC 1
Gọi AC BC ;
x I là trung điểm của AB .Suy ra 2 CI x 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC
TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác SAC ta có: 2 2 0
x 1 SC 2.S . C cos 60 1 1 3 2 2 N
Áp dụng pytago trong tam giác vuông SCI vuông tại I ta có: x SC 2 4 4 H Ó M T Thay 2 vào 1 ta được: O 1 1 1 1 3 1 9 7 2 2 2 2 2 Á x 1 x
2. x . x x x N 2 2 2 2 2 2 4 2 V D
Diện tích toàn phần khối đa diện là: – 3 1 6 1 3 1 3 6 4 3 0 0 VDC S S S S S .1.
.1. .sin 60 .1. .sin 60 . SAB ABC SAC SBC 4 2 2 2 2 2 2 4 1 3 1 6 2 V . . .1. . SABC 3 2 2 2 8 2 3. 3V 2 6 3
Bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABC 8 r . S 6 4 3 14 4
-------------------- HẾT -------------------- N H Ó M T O Á N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21