NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
.
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 3
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm - 06 trang
__________________________
H và tên: ……………………………………………………… SBD: …………………
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 5 0P x y z
. Vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
P
A.
2; 2; 1u
. B.
2;2; 1u 
. C.
. D.
2; 2;1u 
.
Câu 2: Giải bất phương trình
log 1x
A.
10;x 
. B.
1;x
. C.
10;x 
. D.
0;x 
.
Câu 3: Cho
23zi
;
12wi
. Hãy tìm
zw
A.
3
. B.
10
. C.
4
. D.
26
.
Câu 4: Din tích hình phng gii hn bi các đường
y f x
,
0y
,
1x
,
2x
được tính bng công
thc
A.
2
2
1
dS f x x
. B.
2
1
dS f x x
. C.
2
2
1
dS f x x
. D.
2
1
dS f x x
.
Câu 5: Đồ th hàm s
42
41y x x
ct trc tung tại điểm nào
A. Đim
0; 1
. B. Đim
1;0
. C. Đim
0;1
. D. Đim
2;0
.
Câu 6: Trục đối xng của đồ th hàm s
42
21y x x
A. Trc tung. B. Đưng thng
2x
.
C. Trc hoành. D. Đưng thng
1x 
.
Câu 7: Cho cp s nhân có
1
4, 3uq
. Hãy tính giá tr ca
3
u
.
A.
3
2u 
. B.
3
7u
. C.
3
10u
. D.
3
36u
.
Câu 8: S đường tim cn của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
:
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9: Mt cu
S
có tâm
1;1;1I
bán kính
4R
có phương trình là
A.
2 2 2
1 1 1 8x y z
. B.
2 2 2
1 1 1 4x y z
.
C.
2 2 2
1 1 1 16x y z
. D.
2 2 2
1 1 1 4x y z
.
Câu 10: Hình tr tròn xoay có bán kính đáy là
r
, chiu cao là
h
có din tích toàn phn là:
A.
2S r h r

. B.
42S r h r

.
C.
2S rh
. D.
22S r h r

.
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 11: Nghim ca bất phương trình
1
4 16
x
:
A.
3.x
B.
3.x
C.
10.x
D.
4.x
Câu 12: Tính giá tr ca biu thc
2
log 2 32M
.
A.
1,7.M
B.
7
.
4
M
C.
4
.
7
M
D.
17,5.M
Câu 13: Din tích ca mt mt cu có th tích
3
32
3
a
V
A.
2
32Sa
. B.
2
8Sa
. C.
2
16Sa
. D.
2
16Sa
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
2;1;2a 
,
1; 1;0b 
. Tích vô hướng
.ab
bng
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 15: Cho t diện đều
ABCD
cnh
a
. Hãy tìm góc to bởi hai đường thng
AB
CD
.
A.
,0AB CD
. B.
, 90AB CD
. C.
, 45AB CD
. D.
, 60AB CD
.
Câu 16: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
R
?
A.
3
3y x x
. B.
2
y x x
. C.
2
y x x
. D.
3
3y x x
.
Câu 17: Giải phương trình
3
log 2 2x 
.
A.
10x
. B.
13x
. C.
8x
. D.
11x
.
Câu 18: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3A B C
. Mt phng
ABC
có phương trình là:
A.
2 3z 0xy
. B.
2 3z 6 0xy
.
C.
6 3 2z 6 0xy
. D.
6 3 2z 6 0xy
.
Câu 19: Đim biu din s phc
2
32zi
là:
A.
9;4M
. B.
12;5M
. C.
3;2M
. D.
5;12M
.
Câu 20: Khi chóp diện tích đáy bằng
2
3
2
a
khong cách t đỉnh ca khối chóp đến mt phng
đáy bằng
3a
có th tích bng:
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1M
trên mặt phẳng
Oxy
tọa độ là
A.
2;0;1
. B.
2; 2;0
. C.
0; 2;1
. D.
0;0;1
.
Câu 22: Trong hình vẽ bên, điểm
M
biểu diễn số phức
.z
Số phức
z
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
12i
. B.
12i
. C.
2 i
. D.
2 i
.
Câu 23: Cho
1
42zi
. Hãy tìm phần ảo của số phức
2
21
12z i z
.
A.
2i
. B.
2
. C.
2
. D.
2i
.
Câu 24: Véc tơ chỉ phương của đường thẳng
12
:
2 2 1
x y z
A.
2;2;1u
. B.
1;0;2u
. C.
2;2;1u
. D.
2;2; 1u
.
Câu 25: Điều kiện của
m
để phương trình
24
22
x
m

có nghiệm là
A.
2m
. B.
2m 
. C.
2m 
. D.
0m
.
Câu 26: Tìm nguyên hàm
sin2 dF x x x
A.
1
cos2
2
F x x C
. B.
2cos2F x x C
.
C.
2cos2F x x C
. D.
1
cos2
2
F x x C
.
Câu 27: Hàm s
3
3
x
x
f x e
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây?
A.
2 x
g x x e
. B.
4
12
x
x
g x e
. C.
4
3
x
x
g x e
. D.
2
3
x
g x x e
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu của điểm
2;1;2M
lên mt phng
Oxy
là:
A.
2; 1; 2H 
. B.
2; 1;0H
. C.
2; 1;2H
. D.
2;1;0H
.
Câu 29: Tính tích phân
10
53
10
42I x x x dx
.
A.
0I
. B.
32I
. C.
248I
. D.
3
4
I
.
Câu 30: Hình chóp có diện tích đáy là
S
, có th tích là
V
thì có chiu cao là :
A.
3
S
h
V
. B.
3S
V
h
. C.
3
V
h
S
. D.
V
h
S
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho
1;0;1 , 2; 1;2 , 0;1;0A B C
. Tìm tọa độ trng tâm
G
ca
tam giác
ABC
.
A.
11
; ;1
33
G




. B.
1
0; ;1
3
G



. C.
1
;0;1
3
G



. D.
11
; ; 1
33
G




.
Câu 32: Đồ th hàm s
3
1yx
có bao nhiêu điểm chung vi trc hoành?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 33: Nghim của phương trình
28
x
là:
A.
0x
. B.
4x
. C.
3x
. D.
2x
.
Câu 34: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
cho
(1;2;1), (2;1;2)AB
. Viết phương trình mt
phẳng đi qua
(2; 1; 2)M 
và vuông góc vi
AB
.
A.
50x y x
. B.
30x y z
. C.
10x y z
. D.
10x y z
.
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 35: Tìm s điểm cc tr ca hàm s
3
yx
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 36: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
1
x
fx
x
trên khong
;1
A.
2
3
1
xC
x

. B.
2
3
1
xC
x

. C.
3ln 1x x C
. D.
3ln 1x x C
.
Câu 37: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
2020;2020m
để hàm số
32
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x
đồng biến trên khoảng
1;4
.
A.
4035
. B.
4036
. C.
4037
. D.
4038
.
Câu 38: Cho tứ diện
ABCD
cạnh
,,AB BC BD
vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Góc gia
CD
ABD
là góc
CBD
. B. Góc gia
AC
BCD
là góc
ACB
.
C. Góc gia
AD
ABC
là góc
ADB
. D. Góc gia
AC
ABD
là góc
CBA
.
Câu 39: Thiết din qua trc ca mt hình nón là mt tam giác vuông cân có cnh góc vuông là
a
. Din
tích xung quanh ca hình nón là
A.
2
2
3
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
2
4
a
. D.
2
2 a
.
Câu 40: Tp nghim ca bất phương trình
5.4 2.25 7.10
x x x

A.
02x
. B.
12x
. C.
01x
. D.
01x
.
Câu 41: Cho
,,abc
là các s thc khác
0
tha mãn
6 9 24
a b c

. Tính
aa
T
bc

.
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
11
12
.
Câu 42: Hai x th cùng bn vào mc tiêu, mỗi người bn mt phát vi xác sut bắn trượt lần lượt
0,4
0,6
.Tính xác suất để mc tiêu b trúng đạn
A.
0,576P
. B.
0,24P
. C.
0,48P
. D.
0,76P
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
,BC
;
3AB a
,
BC CD a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Góc giữa
SC
mt phẳng đáy bẳng
0
30
. Gi
M
điểm
thuc cnh
AB
sao cho
2
3
AM AB
. Khong cách giữa hai đường thng
SB
DM
bng
A.
3 370
37
a
. B.
370
37
a
. C.
3 37
13
a
. D.
37
13
a
.
Câu 44: Vi giá tr thc nào ca tham s
m
thì hàm s
32
3 2 3 5y m x x mx
hai điểm cc
tr?
A.
1;4 \ 3m
. B.
;1 4; 3m  
.
C.
1;4m
. D.
;1 4;m
.
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 45: Din tích phn hình phẳng được gii hn bởi đồ th hai hàm s
3
y x x
32
1 y x x x
được xác định bi công thc
1
32
1
d
S ax bx cx d x
. Giá tr ca
23 a b c d
bng
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
0
.
Câu 46: Mt cái búa hình tr bán kính
R
, cán búa hình tr bán kính
r
,
rR
. Cán búa được lp
xuyên qua búa sao cho trc ca bán trc ca búa ct nhau vuông góc vi nhau. Tính th
tích phn chung ca cán búa và búa.
A.
2 2 2 2
0
8d
r
V r x R x x
. B.
2 2 2 2
0
4d
r
V r x R x x
.
C.
2 2 2 2
0
16 d
r
V r x R x x
. D.
2 2 2 2
0
8d
r
V r x R x x
.
Câu 47: Cho hàm số
1
21
x
y
x

có đồ thị là
C
, đường thẳng
:d y x m
. Với mọi
m
ta luôn có
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Gọi
12
;kk
lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến của
C
tại
,AB
. Tìm
m
để tồng giá trị
12
kk
đạt giá trị lớn nhất.
A.
5m 
. B.
1m 
. C.
3m 
. D.
2m 
.
Câu 48: Cho hàm số
2
fx



hàm số chẵn trên
;
22




( ) 1 sin2
2
f x f x x



. Tính
2
0
()I f x dx
.
A.
1I
. B.
2I
. C.
1I 
. D.
0I
.
Câu 49: Cho hàm s
1
2
x
yC
x
. Tính khong cách ln nht gia hai tiếp tuyến của đồ th
C
.
A.
2 6.
B.
6.
C.
4 6.
D.
3 6.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABC
1,SA SB
mt phng
SAB
vuông góc vi mt phng
.ABC
Ba góc phng đỉnh
S
đều bng
0
60 .
Tính bán kính mt cu ni tiếp hình chóp
..S ABC
A.
2 6 3
.
14
B.
2 6 3
.
12
C.
63
.
14
D.
2 6 3
.
7
-------------------- HẾT --------------------
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.B
4.B
5.A
6
7.D
8.C
9.C
10.A
11.B
12.B
13.C
14.C
15.B
16.D
17.D
18.C
19.D
20.B
21.B
22.D
23.B
24.A
25.C
26.A
27.A
28.D
29.A
30.C
31.C
32.D
33.C
34.D
35.D
36.D
37.D
38.B
39.B
40.C
41.B
42.D
43.B
44.A
45.A
46.D
47.B
48.A
49.A
50.A
HƯNG DN GIẢI CHI TIT
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 5 0P x y z
. Vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
P
A.
2; 2; 1u
. B.
2;2; 1u 
. C.
2; 1;5u
. D.
2; 2;1u 
.
Li gii
Chn A
Mt phng
:2 2 5 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
2; 2; 1u
.
Câu 2: Giải bất phương trình
log 1x
A.
10;x 
. B.
1;x
. C.
10;x 
. D.
0;x 
.
Li gii
Chn C
Điều kiện:
0x
.
Ta có:
log 1x
10x
( thỏa mãn điều kiện).
Vậy
10;x 
.
Câu 3: Cho
23zi
;
12wi
. Hãy tìm
zw
A.
3
. B.
10
. C.
4
. D.
26
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 3 1 2 3z w i i i
.
Vy
2
2
3 3 1 10z w i
.
Câu 4: Din tích hình phng gii hn bởi các đường
y f x
,
0y
,
1x
,
2x
được tính bng công
thc
A.
2
2
1
dS f x x
. B.
2
1
dS f x x
. C.
2
2
1
dS f x x
. D.
2
1
dS f x x
.
Li gii
Chn B
Din tích hình phng gii hn bởi các đường
y f x
,
0y
,
1x
,
2x
là:
2
1
dS f x x
.
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 5: Đồ th hàm s
42
41y x x
ct trc tung tại điểm nào
A. Đim
0; 1
. B. Đim
1;0
. C. Đim
0;1
. D. Đim
2;0
.
Li gii
Chn A
Trc
:0Oy x
.
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
0; 1
.
Câu 6: Trục đối xng của đồ th hàm s
42
21y x x
A. Trc tung. B. Đưng thng
2x
.
C. Trc hoành. D. Đưng thng
1x 
.
Li gii
Chn D
Hàm s
42
21y x x
là hàm chẵn nên đồ th hàm s nhn
Ox
làm trục đối xng.
Câu 7: Cho cp s nhân có
1
4, 3uq
. Hãy tính giá tr ca
3
u
.
A.
3
2u 
. B.
3
7u
. C.
3
10u
. D.
3
36u
.
Li gii
Chn D
22
31
4.3 36u u q
.
Câu 8: S đường tim cn của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
:
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Ta
1
lim lim 1
2
xx
x
y
x
 

2 2 2 2
11
lim lim ; lim lim
22
x x x x
xx
yy
xx

 

n
đồ th hàm s đã cho có tiệm cận ngang và đứng lần lượt là các đường thng
1y
2x 
.
Câu 9: Mt cu
S
có tâm
1;1;1I
bán kính
4R
có phương trình là
A.
2 2 2
1 1 1 8x y z
. B.
2 2 2
1 1 1 4x y z
.
C.
2 2 2
1 1 1 16x y z
. D.
2 2 2
1 1 1 4x y z
.
Li gii
Chn C
Mt cu
S
có tâm
1;1;1I
bán kính
4R
có phương trình là
2 2 2
1 1 1 16x y z
.
Câu 10: Hình tr tròn xoay có bán kính đáy là
r
, chiu cao là
h
có din tích toàn phn là:
A.
2S r h r

. B.
42S r h r

.
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
C.
2S rh
. D.
22S r h r

.
Li gii
Chn A
Din tích toàn phần được tính bng tng ca din ch xung quang và din ch hai mặt đáy:
2
22S rh r r h r
.
Câu 11: Nghim ca bất phương trình
1
4 16
x
:
A.
3.x
B.
3.x
C.
10.x
D.
4.x
Li gii
Chn B
1 1 2
4 16 4 4 1 2 3.
xx
xx

Câu 12: Tính giá tr ca biu thc
2
log 2 32M
.
A.
1,7.M
B.
7
.
4
M
C.
4
.
7
M
D.
17,5.M
Li gii
Chn B
5 7 7
5
2 2 4
2 2 2 2 2
7
log 2 32 log 2 2 log 2.2 log 2 log 2 .
4
M
Câu 13: Din tích ca mt mt cu có th tích
3
32
3
a
V
A.
2
32Sa
. B.
2
8Sa
. C.
2
16Sa
. D.
2
16Sa
.
Li gii
Chn C
Th tích khi cu là
33
4 32
33
ra
V


2ra
.
Din tích mt cu là
2
22
4 4 2 16S r a a
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
2;1;2a 
,
1; 1;0b 
. Tích vô hướng
.ab
bng
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Ta có
. 2 .1 1. 1 2.0 3ab
.
Câu 15: Cho t diện đều
ABCD
cnh
a
. Hãy tìm góc to bởi hai đường thng
AB
CD
.
A.
,0AB CD
. B.
, 90AB CD
. C.
, 45AB CD
. D.
, 60AB CD
.
Li gii
Chn B
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Gi
M
là trung điểm ca
CD
. T din
ABCD
đều nên
ACD
BCD
là các tam giác đều
AM CD
BM CD
CD ABM CD AB
.
Vy
, 90AB CD
.
Câu 16: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
R
?
A.
3
3y x x
. B.
2
y x x
. C.
2
y x x
. D.
3
3y x x
.
Li gii
Chn D
Hàm s
3
3y x x
2
3 3 0
y x x
nên hàm s
3
3y x x
đồng biến trên .
Câu 17: Giải phương trình
3
log 2 2x 
.
A.
10x
. B.
13x
. C.
8x
. D.
11x
.
Li gii
Chn D
ĐK:
2x
.
Ta có:
2
3
log 2 2 2 3 11x x x
.
Câu 18: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3A B C
. Mt phng
ABC
có phương trình là:
A.
2 3z 0xy
. B.
2 3z 6 0xy
.
C.
6 3 2z 6 0xy
. D.
6 3 2z 6 0xy
.
Li gii
Chn C
Mt phng
ABC
có phương trình là:
1 6 3 2z 6 0
1 2 3
x y z
xy
.
Câu 19: Đim biu din s phc
2
32zi
là:
A.
9;4M
. B.
12;5M
. C.
3;2M
. D.
5;12M
.
Li gii
Chn D
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có:
2
3 2 5 12z i i
.
Vậy điểm biu din s phc
2
32zi
5;12M
.
Câu 20: Khi chóp diện tích đáy bằng
2
3
2
a
khong cách t đỉnh ca khối chóp đến mt phng
đáy bằng
3a
có th tích bng:
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3a
. D.
2
3
2
a
.
Li gii
Chn B
Áp dng công thc
23
1 1 3 3
. . . .3
3 3 2 2
aa
V B h a
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1M
trên mặt phẳng
Oxy
tọa độ là
A.
2;0;1
. B.
2; 2;0
. C.
0; 2;1
. D.
0;0;1
.
Li gii
Chn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1M
trên mt phng
Oxy
là điểm có tọa độ
2; 2;0
Câu 22: Trong hình vẽ bên, điểm
M
biểu diễn số phức
.z
Số phức
z
A.
12i
. B.
12i
. C.
2 i
. D.
2 i
.
Li gii
Chn D
Da vào hình v ta có s phc
2zi
.
Câu 23: Cho
1
42zi
. Hãy tìm phần ảo của số phức
2
21
12z i z
.
A.
2i
. B.
2
. C.
2
. D.
2i
.
Li gii
Chn B
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có
2
21
1 2 3 4 4 2 1 2z i z i i i
.
Câu 24: Véc tơ chỉ phương của đường thẳng
12
:
2 2 1
x y z
A.
2;2;1u
. B.
1;0;2u
. C.
2;2;1u
. D.
2;2; 1u
.
Li gii
Chn C
Đưng thng
12
:
2 2 1
x y z
véc tơ chỉ phương là
2;2;1u
.
Câu 25: Điều kiện của
m
để phương trình
24
22
x
m

có nghiệm là
A.
2m
. B.
2m 
. C.
2m 
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Để phương trình có nghiệm thì
2 0 2mm
Câu 26: Tìm nguyên hàm
sin2 dF x x x
A.
1
cos2
2
F x x C
. B.
2cos2F x x C
.
C.
2cos2F x x C
. D.
1
cos2
2
F x x C
.
Li gii
Chn A
Ta có
1
sin2 d cos2
2
F x x x x C
Câu 27: Hàm s
3
3
x
x
f x e
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây?
A.
2 x
g x x e
. B.
4
12
x
x
g x e
. C.
4
3
x
x
g x e
. D.
2
3
x
g x x e
.
Li gii
Chn A
Ta có:
fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
gx
nếu
'f x g x
.
33
2
'
33
x x x
xx
f x e f x e x e



.
Do đó hàm sô
3
3
x
x
f x e
là mt nguyên hàm ca hàm s
2 x
g x x e
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu của điểm
2;1;2M
lên mt phng
Oxy
là:
A.
2; 1; 2H 
. B.
2; 1;0H
. C.
2; 1;2H
. D.
2;1;0H
.
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Li gii
Chn D
Hình chiếu của điểm
2;1;2M
lên mt phng
Oxy
là:
2;1;0H
Câu 29: Tính tích phân
10
53
10
42I x x x dx
.
A.
0I
. B.
32I
. C.
248I
. D.
3
4
I
.
Li gii
Chn A
Ta có: Trên
10;10


, hàm s
53
42y x x x
là hàm l nên
10
53
10
4 2 0I x x x dx
Câu 30: Hình chóp có diện tích đáy là
S
, có th tích là
V
thì có chiu cao là :
A.
3
S
h
V
. B.
3S
V
h
. C.
3
V
h
S
. D.
V
h
S
.
Li gii
Chn C
Th tích
V
ca khi chóp có chiu cao
h
, diện tích đáy là
S
:
13
.
3
V
V Sh h
S
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho
1;0;1 , 2; 1;2 , 0;1;0A B C
. Tìm tọa độ trng tâm
G
ca
tam giác
ABC
.
A.
11
; ;1
33
G




. B.
1
0; ;1
3
G



. C.
1
;0;1
3
G



. D.
11
; ; 1
33
G




.
Li gii
Chn C
Tọa độ trng tâm
1 2 1 1 1 2
;;
3 3 3
G



hay
1
;0;1
3
G



.
Câu 32: Đồ th hàm s
3
1yx
có bao nhiêu điểm chung vi trc hoành?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm
33
1 0 1 1x x x
.
Vậy đồ th hàm s và trc hoành có
1
điểm chung.
Câu 33: Nghim của phương trình
28
x
là:
A.
0x
. B.
4x
. C.
3x
. D.
2x
.
Li gii
Chn C
Ta có:
3
2 8 2 2 3.
xx
x
Vy nghim của phương trình đã cho là:
3x
.
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 34: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
cho
(1;2;1), (2;1;2)AB
. Viết phương trình mặt
phẳng đi qua
(2; 1; 2)M 
và vuông góc vi
AB
.
A.
50x y x
. B.
30x y z
. C.
10x y z
. D.
10x y z
.
Li gii
Chn D
Do
d AB
nên VTPT ca mt phng cn tìm là:
(1; 1;1)n AB
.
Mt phẳng đi qua
(2; 1; 2)M 
và vuông góc vi
AB
có phương trình:
( 2) ( 1) 2 0x y z
10x y z
.
Câu 35: Tìm s điểm cc tr ca hàm s
3
yx
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
30yx

vi mi
x
Hàm s không có cc tr.
Câu 36: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
1
x
fx
x
trên khong
;1
A.
2
3
1
xC
x

. B.
2
3
1
xC
x

. C.
3ln 1x x C
. D.
3ln 1x x C
.
Li gii
Chn D
Ta có
23
1
11
x
fx
xx

3
1 3ln 1
1
f x dx dx x x C
x




;1x
3ln 1f x dx x x C
Câu 37: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
2020;2020m
để hàm số
32
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x
đồng biến trên khoảng
1;4
.
A.
4035
. B.
4036
. C.
4037
. D.
4038
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
32
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x
2
' 6 6 2 1 6 1 6 1y x m m m x m x m
;
Khi đó
1
'0
xm
y
xm


. Để hàm s đồng biến trên khong
1;4
thì
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
, 2020;2020
, 2020;2020
0 2020;...;0
11
4
4 4;...;2020
mm
mm
mm
m
m
mm



.
Vy có
4038
giá tr ca tham s m tha mãn.
Câu 38: Cho tứ diện
ABCD
cạnh
,,AB BC BD
vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Góc gia
CD
ABD
là góc
CBD
. B. Góc gia
AC
BCD
là góc
ACB
.
C. Góc gia
AD
ABC
là góc
ADB
. D. Góc gia
AC
ABD
là góc
CBA
.
Li gii
Chn B
Ta thy góc giữa đường thng
d
mt phng
góc đỉnh giao ca
d
. vy
loi
,,A C D
. Kim tra lại phương án
B
:
,,AC BCD AC CB ACB
. (Do
AB BCD
nên
B
là hình chiếu ca
A
trên
BCD
)
Câu 39: Thiết din qua trc ca mt hình nón là mt tam giác vuông cân có cnh góc vuông là
a
. Din
tích xung quanh ca hình nón là
A.
2
2
3
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
2
4
a
. D.
2
2 a
.
Li gii
Chn B
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có
la
,
2AB a
2
2
a
r
2
2
2
xq
a
S rl

.
Câu 40: Tp nghim ca bất phương trình
5.4 2.25 7.10
x x x

A.
02x
. B.
12x
. C.
01x
. D.
01x
.
Li gii
Chn C
Bất phương trình tương đương
4 25
5. 2. 7
10 10
xx

25
5. 2. 7 0
52
xx
Đặt
2
0
5
x
t




ta có bất phương trình
2
5 7 0t
t
2
5 7 2 0tt
2 2 2
1 1 1 0
5 5 5
x
tx



.
Câu 41: Cho
,,abc
là các s thc khác
0
tha mãn
6 9 24
a b c

. Tính
aa
T
bc

.
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
11
12
.
Li gii
Chn B
Đặt
6 9 24
a b c
t
,
01t
.
6
9
24
log
log
log
at
bt
ct

66
66
9 24
log log log 9 log 24
log 9 log 24 3
log log log 6 log 6
tt
tt
tt
T
tt
.
Câu 42: Hai x th cùng bn vào mc tiêu, mỗi người bn mt phát vi xác sut bắn trượt lần lượt
0,4
0,6
.Tính xác suất để mc tiêu b trúng đạn
A.
0,576P
. B.
0,24P
. C.
0,48P
. D.
0,76P
.
Li gii
Chn D
Xác suất để mc tiêu không b trúng đạn là:
0,4.0,6 0,24
.
Vy xác sut mc tiêu b trúng đạn là:
1 0,24 0,76
.
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
,BC
;
3AB a
,
BC CD a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Góc giữa
SC
mt phẳng đáy bẳng
0
30
. Gi
M
điểm
thuc cnh
AB
sao cho
2
3
AM AB
. Khong cách giữa hai đường thng
SB
DM
bng
A.
3 370
37
a
. B.
370
37
a
. C.
3 37
13
a
. D.
37
13
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
SA ABCD
suy ra
0
, 30SC ABCD SCA
.
2 2 0
30
10 .tan30
3
a
AC AB BC a SA AC
.
2
2
3
AM AB a MB a MBCD
là hình vuông cnh
//a DM BC
//DM SBC
.
Suy ra
1
, , , ,
3
d SB DM d DM SBC d M SBC d A SBC
.
ABCD
là hình thang vuông ti
,BC
BC AB
SA ABCD SA BC
nên
BC SAB SBC SAB
theo giao tuyến
SB
.
K
,AH SB AH SBC AH d A SBC
.
Mt khác, ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 9 1 1 37
30 9 90AH SA AB AH a a AH a
2
2
90 3 370
37 37
aa
AH AH
.
Vy
1 1 370
,,
3 3 37
a
d SB DM d A SBC AH
.
Câu 44: Vi giá tr thc nào ca tham s
m
thì hàm s
32
3 2 3 5y m x x mx
hai điểm cc
tr?
A.
1;4 \ 3m
. B.
;1 4; 3m  
.
C.
1;4m
. D.
;1 4;m
.
Li gii
Chn A
30
0
H
S
M
D
C
B
A
a
a
3a
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có
3 2 2
3 2 3 5 3 3 4 3y m x x mx y m x x m
.
Hàm s đã cho có hai điểm cc tr
0y

có hai nghim phân bit
2
2
3 3 0
3
03
0 1 4
3 9 12 0
2 3 3 3 0
m
m
am
m
mm
mm




.
Vy
1;4 \ 3m
.
Câu 45: Din tích phn hình phẳng được gii hn bởi đồ th hai hàm s
3
y x x
32
1 y x x x
được xác định bi công thc
1
32
1
d
S ax bx cx d x
. Giá tr ca
23 a b c d
bng
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th hàm s đã cho là
3 3 2 2
1 1 0 x x x x x x
1
1

x
x
.
Do đó diện tích hình phng gii hn bởi hai đồ th hàm s đã cho
11
22
11
1 d 1 d


S x x x x
.
Suy ra
0a
,
1b
,
0c
,
1d
.
Vy
2 3 1 a b c d
.
Câu 46: Mt cái búa hình tr bán kính
R
, cán búa hình tr bán kính
r
,
rR
. Cán búa được lp
xuyên qua búa sao cho trc ca bán trc ca búa ct nhau vuông góc vi nhau. Tính th
tích phn chung ca cán búa và búa.
A.
2 2 2 2
0
8d
r
V r x R x x
. B.
2 2 2 2
0
4d
r
V r x R x x
.
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
C.
2 2 2 2
0
16 d
r
V r x R x x
. D.
2 2 2 2
0
8d
r
V r x R x x
.
Li gii
Chn D
Ta gn h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ
Vi trc
Ox
trùng vi trc ca cái búa và trc
Oy
trùng vi trc cán búa.
Thiết din khi ct bi mt mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm
;x r r
mt hình
ch nhật có độ dài hai cnh lần lượt là
22
2 Rx
22
2 rx
.
Suy ra
2 2 2 2
4 S x R x r x
.
Do đó
0
d 2 d


rr
r
V S x x S x x
(do
Sx
là hàm s chn)
Vy
2 2 2 2
0
8d
r
V r x R x x
.
Câu 47: Cho hàm số
1
21
x
y
x

có đồ thị là
C
, đường thẳng
:d y x m
. Với mọi
m
ta luôn có
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Gọi
12
;kk
lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến của
C
tại
,AB
. Tìm
m
để tồng giá trị
12
kk
đạt giá trị lớn nhất.
A.
5m 
. B.
1m 
. C.
3m 
. D.
2m 
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
1
'
21
y
x

.
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có:
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
1
21
x
xm
x


,
1
2
x
2
1
2 2 1 0;
2
x mx m x
.
Ta có:
2
2 2 0;
1
0
2
m m m

d
ct
C
tại hai điểm phân bit
,AB
vi
m
.
H s góc ca tiếp tuyến ti
,AB
của đồ th
C
lần lượt là:
1
2
1
21
A
k
x

;
2
2
1
21
B
k
x

.
12
22
11
2 1 2 1
AB
kk
xx


22
2
2 1 2 1
2 1 2 1
AB
AB
xx
xx


22
2
4 4 2
4 . 2 1
A B A B
A B A B
x x x x
x x x x

2
2
4 8 4 2
4 2 1
A B A B A B
A B A B
x x x x x x
x x x x

2
2
4 4 1 4 2
2 1 2 1
m m m
mm

2
4 8 6mm
2
4 1 2m
2; m
.
12
kk
đạt giá tr ln nht bng
2
khi và ch khi
1m 
.
Câu 48: Cho hàm số
2
fx



hàm số chẵn trên
;
22




( ) 1 sin2
2
f x f x x



. Tính
2
0
()I f x dx
.
A.
1I
. B.
2I
. C.
1I 
. D.
0I
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2
0 0 0
( ) 1 sin2 2
22
f x f x dx xdx I f x dx




.
Do hàm s
2
fx



là hàm s chn trên
;
22




nên
0
2
0
2
22
f x dx f x dx


.
Vy
00
22
00
22
()
2 2 2 2
f x dx f x dx f x d x f t dt I



. Suy ra
1.I
Câu 49: Cho hàm s
1
2
x
yC
x
. Tính khong cách ln nht gia hai tiếp tuyến của đồ th
C
.
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
2 6.
B.
6.
C.
4 6.
D.
3 6.
Li gii
Chn A
Gi
11
; ; ;
22
ab
A a B b a b
ab


. Do tiếp tuyến ti
A
B
song song vi nhau nên
22
33
' ' 4
22
y a y b a b
ab


Gi
2;1I
là tâm đối xng của đồ th và cũng là tâm đối xng ca
A
B
Phương trình tiếp tuyến ti A là:
2
31
2
2
a
y x a
a
a

Khong cách gia 2 tiếp tuyến:
2
44
31
31
1 . 2
1
2
2
22
2 ; 2. 2.
99
11
22
a
a
a
a
a
aa
d d I
aa




42
12 12 12
2 6.
99
29
2 1 2
22
aa
aa

Câu 50: Cho hình chóp
.S ABC
1,SA SB
mt phng
SAB
vuông góc vi mt phng
.ABC
Ba góc phng đỉnh
S
đều bng
0
60 .
Tính bán kính mt cu ni tiếp hình chóp
..S ABC
A.
2 6 3
.
14
B.
2 6 3
.
12
C.
63
.
14
D.
2 6 3
.
7
Li gii
Chn A
Gi
;IAC BC x
là trung điểm ca
AB
.Suy ra
2
1
4
CI x
NHÓM TOÁN VD VDC TRIU SƠN 1-THANH HA-L3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Áp dng h thức lượng trong tam giác
SAC
ta có:
2 2 0
1 2. .cos60 1x SC SC
Áp dng pytago trong tam giác vuông
SCI
vuông ti
I
ta có:
22
13
2
44
x SC
Thay
2
vào
1
ta được:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 3 1 9 7
1 2. .
2 2 2 2 2 2 4 2
x x x x x x
Din tích toàn phn khối đa diện là:
00
3 1 6 1 3 1 3 6 4 3
.1. .1. .sin60 .1. .sin60 .
4 2 2 2 2 2 2 4
1 3 1 6 2
V . . .1. .
3 2 2 2 8
SAB ABC SAC SBC
SABC
S S S S S

Bán kính mt cu ni tiếp hình chóp
.S ABC
2
3.
3 2 6 3
8
.
14
6 4 3
4
V
r
S
-------------------- HẾT --------------------

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC
TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 3 NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN N H
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ó M T
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm - 06 trang . __________________________ O Á N
Họ và tên: ……………………………………………………… SBD: ………………… V D 
   . Vectơ pháp tuyến của mặt Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x 2y z 5 0 – VDC phẳng P là A. u  2; 2  ;  1 .
B. u  2;2;   1 . C. u   2  ; 1  ;5. D. u  2; 2  ;  1 . Câu 2:
Giải bất phương trình log x 1
A. x 10; .
B. x 1; .
C. x 10; .
D. x 0;  . Câu 3:
Cho z  2  3i ; w  1 2i . Hãy tìm z w A. 3 . B. 10 . C. 4 . D. 26 . Câu 4:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y  0, x  1, x  2 được tính bằng công thức 2 2 2 2 A. 2 S f  xdx. B. S f
 x dx. C. 2 S   f
 xdx. D. S f  xdx. 1 1 1 1 Câu 5: Đồ thị hàm số 4 2
y x  4x 1 cắt trục tung tại điểm nào N H
A. Điểm 0;   1 . B. Điểm  1  ;0 . C. Điểm 0  ;1 . D. Điểm 2;0 . Ó M T Câu 6:
Trục đối xứng của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1 O A. Trục tung.
B. Đường thẳng x  2 . Á N C. Trục hoành.
D. Đường thẳng x  1  . V D Câu 7:
Cho cấp số nhân có u  4, q  3. Hãy tính giá trị của u . 1 3 – VDC A. u  2  . B. u  7 . C. u  10 . D. u  36 . 3 3 3 3 x 1 Câu 8:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là : x  2 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 9:
Mặt cầu S  có tâm I 1;1; 
1 bán kính R  4 có phương trình là A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 1 1  8. B. x   1   y   1   z   1  4 . C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 1 1 16 . D. x   1   y   1   z   1  4 .
Câu 10: Hình trụ tròn xoay có bán kính đáy là r , chiều cao là h có diện tích toàn phần là:
A. S   r h  2r .
B. S  4 r h  2r .
C. S  2 rh .
D. S  2 r h  2r .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình x 1 4   16 là : A. x  3. B. x  3. C. x  10. D. x  4. N
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức M  log 2 32 . 2 H Ó 7 4 A. M  1, 7. B. M  . C. M  . D. M  17,5. M T 4 7 3 O 32 a  Á
Câu 13: Diện tích của một mặt cầu có thể tích V là 3 N V A. 2 S  32 a . B. 2 S  8 a . C. 2 S  16 a . D. 2 S  16a . D
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   2
 ;1;2, b  1; 1
 ;0 . Tích vô hướng . a b bằng – VDC A. 2  . B. 5  . C. 3  . D. 1  .
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Hãy tìm góc tạo bởi hai đường thẳng AB CD . A. A , B CD  0. B. A , B CD  90 . C. A , B CD  45 . D. A , B CD  60.
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? A. 3
y x  3x . B. 2
y x x . C. 2
y x x . D. 3
y x  3x .
Câu 17: Giải phương trình log x  2  2 . 3   A. x  10 . B. x  13. C. x  8 . D. x  11.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1;0;0, B0;2;0,C 0;0;3 . Mặt phẳng  ABC  có phương trình là:
A. x  2y  3z  0 .
B. x  2y  3z  6  0 .
C. 6x  3y  2z  6  0 . D. 6x  3y  2z  6  0 . N H
Câu 19: Điểm biểu diễn số phức z    i2 3 2 là: Ó M T
A. M 9;4 .
B. M 12;5 .
C. M 3; 2 .
D. M 5;12 . 2 O 3a Á
Câu 20: Khối chóp có diện tích đáy bằng
và khoảng cách từ đỉnh của khối chóp đến mặt phẳng N 2 V
đáy bằng 3a có thể tích bằng: D 3 3 2 2 3a 3a 3aA. . B. . C. 3 3a . D. . VDC 3 2 2 
Câu 21: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2; 
1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là 2;0;  1 2; 2  ;0 0; 2  ;  1 0;0;  1 A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
A. 1 2i .
B. 1 2i .
C. 2  i . D. 2  i .
Câu 23: Cho z  4  2i . Hãy tìm phần ảo của số phức z  1 2iz . 2  2 1 1 N H A. 2  i . B. 2  . C. 2 . D. 2i . Ó M T x y z
Câu 24: Véc tơ chỉ phương của đường thẳng 1 2  :    là O 2 2 1 Á A. u  2  ;2;  1 .
B. u 1;0; 2 . C. u 2; 2  ;1 .
D. u 2; 2;   1 . N V x D
Câu 25: Điều kiện của m để phương trình 2 4 2
m  2 có nghiệm là – A. m  2 . B. m  2  . C. m  2  . D. m  0 . VDC
Câu 26: Tìm nguyên hàm F x  sin 2 d x x
A. F x 1
  cos2x C .
B. F x  2cos 2x C . 2
C. F x  2
 cos2x C .
D. F x 1
 cos2x C . 2 x
Câu 27: Hàm số f x 3 x
e là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 3 x x A.   2 x
g x x e .
B. g x 4 x   e .
C. g x 4 x   e . D.   2  3 x g x x e . 12 3
Câu 28: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M  2
 ;1;2 lên mặt phẳng Oxylà: A. H 2; 1  ; 2   . B. H 2; 1  ;0. C. H 2; 1  ;2. D. H  2  ;1;0 . N 10 5 3 H
Câu 29: Tính tích phân I   x  4x  2xdx . Ó 10  M T 3 A. I  0 . B. I  32  . C. I  248. D. I  . O 4 Á N
Câu 30: Hình chóp có diện tích đáy là S, có thể tích là V thì có chiều cao là : V 3 3 D A. S h . B. V h . C. V h . D. V h . V 3S S S – VDC
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho A1;0;  1 , B  2  ; 1
 ;2,C0;1;0. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .  1 1   1   1   1 1 
A. G  ;  ;1   . B. G 0; ;1  . C. G  ; 0;1   . D. G ;  ; 1    .  3 3   3   3   3 3 
Câu 32: Đồ thị hàm số 3
y x 1 có bao nhiêu điểm chung với trục hoành? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 33: Nghiệm của phương trình 2x  8 là: A. x  0 . B. x  4 . C. x  3 . D. x  2 .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho ( A 1; 2;1), (
B 2;1; 2) . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M (2; 1  ; 2
 ) và vuông góc với AB .
A. x y x  5  0 .
B. x y z  3  0 .
C. x y z 1  0 .
D. x y z 1  0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Câu 35: Tìm số điểm cực trị của hàm số 3 y x A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . x  N
Câu 36: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2  trên khoảng   ;1  là H x 1 Ó M T 3 3 A. x            . B. x C .
C. x 3ln  x
1 C . D. x 3ln1 xC . x   C 2 1 x  2 1 O Á N
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2  020;202  0 để hàm số V 3 2 D
y  2x  32m  
1 x  6mm  
1 x 1 đồng biến trên khoảng 1; 4 . – VDC A. 4035 . B. 4036 . C. 4037 . D. 4038 .
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có cạnh A ,
B BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa CD và  ABD là góc CBD .
B. Góc giữa AC và  BCD là góc ACB .
C. Góc giữa AD và  ABC  là góc ADB .
D. Góc giữa AC và  ABD là góc CBA .
Câu 39: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là a . Diện
tích xung quanh của hình nón là 2  a 2 2  a 2 2  a 2 A. . B. . C. . D. 2 2 a . 3 2 4
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 5.4x 2.25x 7.10x   là
A. 0  x  2 .
B. 1  x  2 .
C. 0  x  1.
D. 0  x  1. N a a
Câu 41: Cho a, ,
b c là các số thực khác 0 thỏa mãn 6a 9b 24c   . Tính T   . H b c Ó M T 11 A. 3  . B. 3 . C. 2 . D. . 12 O Á
Câu 42: Hai xạ thủ cùng bắn vào mục tiêu, mỗi người bắn một phát với xác suất bắn trượt lần lượt là N
0, 4 và 0, 6 .Tính xác suất để mục tiêu bị trúng đạn V D
A. P  0,576 .
B. P  0, 24 .
C. P  0, 48 .
D. P  0, 76 . – VDC
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại B,C ; AB  3a , BC CD a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bẳng 0
30 . Gọi M là điểm 2
thuộc cạnh AB sao cho AM
AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB DM bằng 3 3a 370 a 370 3a 37 a 37 A. . B. . C. . D. . 37 37 13 13
Câu 44: Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số y  m   3 2
3 x  2 3x mx  5 có hai điểm cực trị? A. m  1  ;4 \  3 . B. m  ;  
1  4;   3 . C. m  1  ;4. D. m  ;   1  4; .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC
TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Câu 45: Diện tích phần hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3
y x x và 3 2
y x x x 1 1
được xác định bởi công thức S   3 2
ax bx cx  
d dx . Giá trị của a  2b 3c d bằng N 1  H Ó A. 1  . B. 3  . C. 5 . D. 0 . M T
Câu 46: Một cái búa hình trụ có bán kính R , cán búa hình trụ có bán kính r , r R . Cán búa được lắp O
xuyên qua búa sao cho trục của bán và trục của búa cắt nhau và vuông góc với nhau. Tính thể Á N
tích phần chung của cán búa và búa. V D – VDC r r A. V  8  2 2 r x  2 2 R  
x dx . B. V  4  2 2 r x  2 2 R  
x dx . 0 0 r r C. V  16  2 2 r x  2 2 R  
x dx . D. V  8  2 2 r x  2 2 R   x dx . 0 0 x Câu 47: Cho hàm số 1 y
có đồ thị là C , đường thẳng d  : y x m . Với mọi m ta luôn có d 2x 1
cắt C tại hai điểm phân biệt ,
A B . Gọi k ; k lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến của C  1 2 tại ,
A B . Tìm m để tồng giá trị k k đạt giá trị lớn nhất. 1 2 N H A. m  5  . B. m  1  . C. m  3  . D. m  2  . Ó M T          
Câu 48: Cho hàm số f x  
 là hàm số chẵn trên  ; 
 và f (x)  f x   1 sin 2x   . Tính O  2   2 2   2  Á  N 2 V I f (x)dx  . D 0 –  VDC
A. I  1.
B. I  2 .
C. I  1. D. I  0 . x 1
Câu 49: Cho hàm số y
C. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai tiếp tuyến của đồ thị C. x  2 A. 2 6. B. 6. C. 4 6. D. 3 6.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC SA SB  1, mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng  ABC.
Ba góc phẳng ở đỉnh S đều bằng 0
60 . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S.AB . C 2 6  3 2 6  3 6  3 2 6  3 A. . B. . C. . D. . 14 12 14 7
-------------------- HẾT --------------------
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.B 5.A 6 7.D 8.C 9.C 10.A N 11.B 12.B 13.C 14.C 15.B 16.D 17.D 18.C 19.D 20.B H 21.B 22.D 23.B 24.A 25.C 26.A 27.A 28.D 29.A 30.C Ó 31.C 32.D 33.C 34.D 35.D 36.D 37.D 38.B 39.B 40.C M T 41.B 42.D 43.B 44.A 45.A 46.D 47.B 48.A 49.A 50.A O Á
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT N V Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  5  0 . Vectơ pháp tuyến của mặt D – phẳng P là VDC A. u  2; 2  ;  1 .
B. u  2;2;   1 . C. u   2  ; 1  ;5. D. u  2; 2  ;  1 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng  P : 2x  2y z  5  0 có một vectơ pháp tuyến là u  2; 2  ;  1 . Câu 2:
Giải bất phương trình log x 1
A. x 10; .
B. x 1; .
C. x 10; .
D. x 0;  . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  0 .
Ta có: log x  1  x  10 ( thỏa mãn điều kiện). N H
Vậy x 10; . Ó M T Câu 3:
Cho z  2  3i ; w  1 2i . Hãy tìm z w O Á A. 3 . B. 10 . C. 4 . D. 26 . N Lời giải V D Chọn B – VDC
Ta có: z w  2  3i 1 2i  3 i .
Vậy z w  i    2 2 3 3 1  10 . Câu 4:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y  0, x  1, x  2 được tính bằng công thức 2 2 2 2 A. 2 S f  xdx. B. S f
 x dx. C. 2 S   f
 xdx. D. S f  xdx. 1 1 1 1 Lời giải Chọn B 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y  0, x  1, x  2 là: S f  x dx. 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 Câu 5: Đồ thị hàm số 4 2
y x  4x 1 cắt trục tung tại điểm nào
A. Điểm 0;   1 . B. Điểm  1  ;0 . C. Điểm 0  ;1 . D. Điểm 2;0 . N Lời giải H Ó Chọn A M T
Trục Oy : x  0 . O  Á
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0;  1 . N V Câu 6:
Trục đối xứng của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1 D A. Trục tung.
B. Đường thẳng x  2 . – VDC C. Trục hoành.
D. Đường thẳng x  1  . Lời giải Chọn D Hàm số 4 2
y x  2x 1 là hàm chẵn nên đồ thị hàm số nhận Ox làm trục đối xứng. Câu 7:
Cho cấp số nhân có u  4, q  3. Hãy tính giá trị của u . 1 3 A. u  2  . B. u  7 . C. u  10 . D. u  36 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Có 2 2
u u q  4.3  36 . 3 1 x 1 Câu 8:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là : x  2 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. N H Ó Lời giải M T Chọn C O x 1 x 1 x 1 Á Ta có lim y  lim 1 và lim y  lim
  ; lim y  lim       N x
x x  2 x   2   x   2   x  2 x   2   x   2   x  nên 2 V
đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang và đứng lần lượt là các đường thẳng y  1 và x  2  . D – VDC Câu 9:
Mặt cầu S  có tâm I 1;1; 
1 bán kính R  4 có phương trình là A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 1 1  8 . B. x   1   y   1   z   1  4 . C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 1 1 16 . D. x   1   y   1   z   1  4 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu S  có tâm I 1;1; 
1 bán kính R  4 có phương trình là
x  2  y  2 z  2 1 1 1 16 .
Câu 10: Hình trụ tròn xoay có bán kính đáy là r , chiều cao là h có diện tích toàn phần là:
A. S   r h  2r .
B. S  4 r h  2r .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
C. S  2 rh .
D. S  2 r h  2r . Lời giải N H Chọn A Ó M T
Diện tích toàn phần được tính bằng tổng của diện tích xung quang và diện tích hai mặt đáy: 2 O
S   rh  2 r   r h  2r . Á N
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình x 1 4   16 là : V D A. x  3. B. x  3. C. x  10. D. x  4. – Lời giải VDC Chọn B x 1  x 1  2 4
16  4  4  x 1 2  x  3.
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức M  log 2 32 . 2 7 4 A. M  1, 7. B. M  . C. M  . D. M  17,5. 4 7 Lời giải Chọn B 5 7 7 7 5 2 2 4 M  log 2 32  log 2 2  log 2.2  log 2  log 2  . 2 2 2 2 2 4 3 32 a
Câu 13: Diện tích của một mặt cầu có thể tích V  là 3 A. 2 S  32 a . B. 2 S  8 a . C. 2 S  16 a . D. 2 S  16a . Lời giải N H Ó Chọn C M T 3 3 4 r 32 a
Thể tích khối cầu là V    r  2a . O 3 3 Á N
Diện tích mặt cầu là S   r    a2 2 2 4 4 2 16a . V D
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   2
 ;1;2, b  1; 1
 ;0 . Tích vô hướng . a b bằng – A. 2  . B. 5  . C. 3  . D. 1  . VDC Lời giải Chọn C Ta có . a b   2  .11.  1  2.0  3  .
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Hãy tìm góc tạo bởi hai đường thẳng AB CD . A. A , B CD  0. B. A , B CD  90 . C. A , B CD  45 . D. A , B CD  60. Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 N H Ó M T O Á N V D
Gọi M là trung điểm của CD . Tứ diện ABCD đều nên ACD và BCD là các tam giác đều VDC AM   CD
CD   ABM   CD AB . BM CD Vậy  A , B CD  90 .
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? A. 3
y x  3x . B. 2
y x x . C. 2
y x x . D. 3
y x  3x . Lời giải Chọn D Hàm số 3
y x  3x có 2
y  3x  3  0 x  nên hàm số 3
y x  3x đồng biến trên .
Câu 17: Giải phương trình log x  2  2 . 3   A. x  10 . B. x  13. C. x  8 . D. x  11. Lời giải N Chọn D H Ó M T ĐK: x  2 .
Ta có: log  x  2 2
 2  x  2  3  x 11. 3 O Á N
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1;0;0, B0;2;0,C 0;0;3 . Mặt phẳng  ABC  V D có phương trình là: –
A. x  2y  3z  0 .
B. x  2y  3z  6  0 . VDC
C. 6x  3y  2z  6  0 . D. 6x  3y  2z  6  0 . Lời giải Chọn C x y z
Mặt phẳng  ABC  có phương trình là: 
 1  6x  3y  2z  6  0. 1 2 3
Câu 19: Điểm biểu diễn số phức z    i2 3 2 là:
A. M 9;4 .
B. M 12;5 .
C. M 3; 2 .
D. M 5;12 . Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Ta có: z    i2 3 2  512i .
Vậy điểm biểu diễn số phức z    i2 3 2 là M 5;12 . N 2 H 3a Ó
Câu 20: Khối chóp có diện tích đáy bằng
và khoảng cách từ đỉnh của khối chóp đến mặt phẳng M T 2
đáy bằng 3a có thể tích bằng: O 3 3 2 Á 2 3a 3a 3a A. . B. . C. 3 3a . D. . N 3 2 2 V D Lời giải – VDC Chọn B 2 3 1 1 3a 3a
Áp dụng công thức V  . . B h  . .3a  . 3 3 2 2
Câu 21: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2  ; 
1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là 2;0;  1 2; 2  ;0 0; 2  ;  1 0;0;  1 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2  ; 
1 trên mặt phẳng Oxy là điểm có tọa độ 2; 2  ;0
Câu 22: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z là N H Ó M T O Á N V D – VDC
A. 1 2i .
B. 1 2i .
C. 2  i . D. 2  i . Lời giải Chọn D
Dựa vào hình vẽ ta có số phức z  2  i .
Câu 23: Cho z  4  2i . Hãy tìm phần ảo của số phức z  1 2iz . 2  2 1 1 A. 2  i . B. 2  . C. 2 . D. 2i . Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Ta có z  1 2i2  z  3
  4i  4  2i 1 2i . 2 1 x y z  N
Câu 24: Véc tơ chỉ phương của đường thẳng 1 2  :   H 2  là 2 1 Ó   M T
A. u  2; 2;  1 .
B. u 1;0; 2 . C. u 2; 2  ;1 . D. u 2; 2;  1 . O Lời giải Á N Chọn C V D x 1 y z  2 – Đường thẳng  :   u 2  ;2;1 . 
có véc tơ chỉ phương là   VDC 2 2 1
Câu 25: Điều kiện của m để phương trình 2x4 2
m  2 có nghiệm là A. m  2 . B. m  2  . C. m  2  . D. m  0 . Lời giải Chọn C
Để phương trình có nghiệm thì m  2  0  m  2 
Câu 26: Tìm nguyên hàm F x  sin 2 d x x
A. F x 1
  cos2x C .
B. F x  2cos 2x C . 2
C. F x  2
 cos2x C .
D. F x 1
 cos2x C . 2 N Lời giải H Ó Chọn A M T O
Ta có F x 1  sin 2 d
x x   cos 2x C  Á 2 N V x x   D
Câu 27: Hàm số f x 3
e là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 3 – VDC x x A.   2 x
g x x e .
B. g x 4 x   e .
C. g x 4 x   e . D.   2  3 x g x x e . 12 3 Lời giải Chọn A
Ta có: f x là một nguyên hàm của hàm số g x nếu f ' x  g x .  3 3 xx  Mà f xx
e f xx 2 ' x
   e   x e . 3  3 
Do đó hàm sô f x 3 x x
e là một nguyên hàm của hàm số   2 x
g x x e . 3
Câu 28: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M  2
 ;1;2 lên mặt phẳng Oxylà: A. H 2; 1  ; 2   . B. H 2; 1  ;0. C. H 2; 1  ;2. D. H  2  ;1;0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 Lời giải Chọn D N
Hình chiếu của điểm M  2
 ;1;2 lên mặt phẳng Oxylà: H  2  ;1;0 H Ó 10 M T
Câu 29: Tính tích phân I    5 3
x  4x  2xdx . O 10  Á 3 N A. I  0 . B. I  32  . C. I  248. D. I  . V 4 D Lời giải – VDC Chọn A 10 5 3 Ta có: Trên  1  0;10   , hàm số 5 3
y x  4x  2x là hàm lẻ nên I   x  4x  2xdx  0 10 
Câu 30: Hình chóp có diện tích đáy là S, có thể tích là V thì có chiều cao là : 3 3 A. S h . B. V h . C. V h . D. V h . V 3S S S Lời giải Chọn C 1 3V
Thể tích V của khối chóp có chiều cao h , diện tích đáy là Slà : V  . Sh h  . 3 S
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho A1;0;  1 , B  2  ; 1
 ;2,C0;1;0. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .  1 1   1   1   1 1  N
A. G  ;  ;1   . B. G 0; ;1   . C. G  ; 0;1   . D. G ;  ; 1    . H  3 3   3   3   3 3  Ó M T Lời giải O Chọn C Á 1 2 1  1 1 2   1  N
Tọa độ trọng tâm G ; ;   hay G  ;0;1   . V  3 3 3   3  D
Câu 32: Đồ thị hàm số 3
y x 1 có bao nhiêu điểm chung với trục hoành? – VDC A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm 3 3
x 1  0  x  1   x  1  .
Vậy đồ thị hàm số và trục hoành có 1 điểm chung.
Câu 33: Nghiệm của phương trình 2x  8 là: A. x  0 . B. x  4 . C. x  3 . D. x  2 . Lời giải Chọn C Ta có: x x 3
2  8  2  2  x  3.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x  3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho ( A 1; 2;1), (
B 2;1; 2) . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M (2; 1  ; 2
 ) và vuông góc với AB .
A. x y x  5  0 .
B. x y z  3  0 .
C. x y z 1  0 .
D. x y z 1  0 . N H Ó Lời giải M T Chọn D O Á
Do d AB nên VTPT của mặt phẳng cần tìm là: n AB(1; 1  ;1) . N V
Mặt phẳng đi qua M (2; 1  ; 2
 ) và vuông góc với AB có phương trình: D –
(x  2)  ( y 1)  z  2  0  x y z 1  0 . VDC
Câu 35: Tìm số điểm cực trị của hàm số 3 y x A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D Ta có 2
y  3x  0 với mọi x
Hàm số không có cực trị. x
Câu 36: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2  trên khoảng   ;1  là x 1 3 3 A. x            . B. x C .
C. x 3ln  x  1
C . D. x 3ln 1 xC . x   C 2 1 x  2 1 Lời giải Chọn D N H x
Ta có f x 2 3  1 Ó x 1 x 1 M T   O f  x 3 dx  1
dx x  3ln x 1  C   Á  x 1 N V       D Mà x   ;1 f
 xdx x 3ln1 xC – VDC
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2  020;202  0 để hàm số 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6mm   1 x 1 1; 4
đồng biến trên khoảng  . A. 4035 . B. 4036 . C. 4037 . D. 4038 . Lời giải Chọn D Xét hàm số 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6mm   1 x 1 có 2
y '  6x  62m  
1  6mm  
1  6 x m x m   1 ; x m 1
Khi đó y '  0  
. Để hàm số đồng biến trên khoảng 1;4 thì x m
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 m ,m   2  020;2020 m 11
m  0  m 2  020;...;  0    . m ,m   2  020;2020 m  4
m  4  m  4;...;202  0 N H
Vậy có 4038 giá trị của tham số m thỏa mãn. Ó M T
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có cạnh A ,
B BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào O sau đây đúng? Á N
A. Góc giữa CD và  ABD là góc CBD .
B. Góc giữa AC và  BCD là góc ACB . V D
C. Góc giữa AD và  ABC  là góc ADB .
D. Góc giữa AC và  ABD là góc CBA . – VDC Lời giải Chọn B N H Ó M T
Ta thấy góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng   là góc ở đỉnh giao của d   . Vì vậy O Á loại ,
A C, D . Kiểm tra lại phương án B :  AC,BCD   AC,CB  ACB . (Do AB  BCD N V
nên B là hình chiếu của A trên  BCD ) D –
Câu 39: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là a . Diện VDC
tích xung quanh của hình nón là 2 2 2  a 2  a 2  a 2 A. . B. . C. . D. 2 2 a . 3 2 4 Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 N H Ó M T O Á N V D – 2 VDC a a 2
Ta có l a , AB  2 a 2  r
S   rl   . 2 xq 2
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 5.4x 2.25x 7.10x   là
A. 0  x  2 .
B. 1  x  2 .
C. 0  x  1.
D. 0  x  1. Lời giải Chọn C x xx x 4   25   2   5 
Bất phương trình tương đương 5.  2.  7      5.  2.  7  0     10   10   5   2  x  2  2 Đặt t   0  
ta có bất phương trình 5t   7  0 2
 5t  7t  2  0  5  t x 2 2  2    t 1    1  1 x  0   . 5 5  5  N H a a a b c     Ó
Câu 41: Cho a, ,
b c là các số thực khác 0 thỏa mãn 6 9 24 . Tính T . b c M T 11 A. 3  . B. 3 . C. 2 . D. . O 12 Á N Lời giải V D Chọn B a b c  
Đặt t  6  9  24 , 0 t  1 . VDC a  log t 6   log t log t log 9 log 24 b   log t 6 6 t tT      log 9  log 24  3. 9  6 6 log t log t log 6 log 6 c  log t  9 24 t t 24
Câu 42: Hai xạ thủ cùng bắn vào mục tiêu, mỗi người bắn một phát với xác suất bắn trượt lần lượt là
0, 4 và 0, 6 .Tính xác suất để mục tiêu bị trúng đạn
A. P  0,576 .
B. P  0, 24 .
C. P  0, 48 .
D. P  0, 76 . Lời giải Chọn D
Xác suất để mục tiêu không bị trúng đạn là: 0, 4.0, 6  0, 24 .
Vậy xác suất mục tiêu bị trúng đạn là: 1 0, 24  0, 76 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại B,C ; AB  3a , BC CD a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bẳng 0
30 . Gọi M là điểm 2 N
thuộc cạnh AB sao cho AM
AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB DM bằng H 3 Ó M T 3a 370 a 370 3a 37 a 37 A. . B. . C. . D. . 37 37 13 13 O Á Lời giải N Chọn B V D S – VDC H A B 3a M a 300 D a C
Ta có SA   ABCD suy ra SC ABCD 0 ,  SCA  30 . a 30 2 2 0 AC
AB BC a 10  SA AC.tan 30  . 3 2 Mà AM
AB  2a MB a MBCD là hình vuông cạnh a DM / /BC DM / / SBC . 3 N 1 H Suy ra d S ,
B DM   d DM ,SBC  d M ,SBC  d  ,
A SBC  . Ó 3 M T
ABCD là hình thang vuông tại B,C BC AB SA   ABCD  SA BC nên O    Á BC
SAB SBC SAB theo giao tuyến SB . N V
Kẻ AH SB AH  SBC  AH d  ,
A SBC . D 1 1 1 1 9 1 1 37 – Mặt khác, ta có        2 2 2 2 2 2 2 2 VDC AH SA AB AH 30a 9a AH 90a 2 90a 3a 370 2  AH   AH  . 37 37 1 1 a 370 Vậy d S ,
B DM   d  ,
A SBC   AH  . 3 3 37
Câu 44: Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số y  m   3 2
3 x  2 3x mx  5 có hai điểm cực trị? A. m  1  ;4 \  3 . B. m  ;  
1  4;   3 . C. m  1  ;4. D. m  ;   1  4; . Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Ta có y  m   3 2 x
x mx   y  m   2 3 2 3 5 3
3 x  4 3x m .
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị  y  0 có hai nghiệm phân biệt N 3  m 3  0 H a  0  m  3 m  3 Ó        2  . 2              M T 0 2 3 
 3m 3m 0 3m 9m 12 0 1 m 4 O Vậy m  1  ;4\   3 . Á N V
Câu 45: Diện tích phần hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3
y x x và 3 2
y x x x 1 D 1 3 2 –
được xác định bởi công thức S  ax bx cx  
d dx . Giá trị của a  2b 3c d bằng VDC 1  A. 1  . B. 3  . C. 5 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị hàm số đã cho là x 1 3 3 2 2
x x x x x 1  x 1  0   . x  1 
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho là 1 1 2 S x 1 dx   2 x    1dx. 1  1 
Suy ra a  0 , b  1
 , c  0 , d 1. N
Vậy a  2b  3c d  1 . H Ó
Câu 46: Một cái búa hình trụ có bán kính R , cán búa hình trụ có bán kính r , r R . Cán búa được lắp M T
xuyên qua búa sao cho trục của bán và trục của búa cắt nhau và vuông góc với nhau. Tính thể O
tích phần chung của cán búa và búa. Á N V D – VDC r r A. V  8  2 2 r x  2 2 R  
x dx . B. V  4  2 2 r x  2 2 R  
x dx . 0 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 r r C. V  16  2 2 r x  2 2 R  
x dx . D. V  8  2 2 r x  2 2 R   x dx . 0 0 N Lời giải H Ó M T Chọn D O
Ta gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ Á N V D – VDC
Với trục Ox trùng với trục của cái búa và trục Oy trùng với trục cán búa.
Thiết diện khi cắt bởi một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x r;r là một hình
chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là 2 2 2 R x và 2 2 2 r x . 2 2 2 2 N
Suy ra S x  4 R x r x  . H Ó r r M T
Do đó V   S xdx  2 S xdx (do S x là hàm số chẵn) O r 0 Á N r 2 2 2 2 V Vậy V  8
r x R   x dx . D 0 – VDC x Câu 47: Cho hàm số 1 y
có đồ thị là C  , đường thẳng d  : y x m . Với mọi m ta luôn có d 2x 1
cắt C tại hai điểm phân biệt ,
A B . Gọi k ; k lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến của C  1 2 tại ,
A B . Tìm m để tồng giá trị k k đạt giá trị lớn nhất. 1 2 A. m  5  . B. m  1  . C. m  3  . D. m  2  . Lời giải Chọn B 1 Ta có: y '    . 2x  2 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 x 1  1
x m , x   2x 1 2 N 1 2 H
 2x  2mx m 1  0; x   . Ó 2 M T 2
  m  2m  2  0; m    O Ta có: 
d cắt C  tại hai điểm phân biệt , A B với m   . Á 1   0 N  2 V D
Hệ số góc của tiếp tuyến tại ,
A B của đồ thị C  lần lượt là: – VDC 1 1 k   ; k   . 1 2 2 2 2x   1 2x B  1 A 2 2 4 2 2 x xx xA B  1  1 
2x   x  4 A B  2 A  1 2 B  1 k k       1 2  2 2 2x  2 1 2x  2 1 2x x
4x .x 2 x x A BA B  1 A  1 2 B  1  A B 4 x xx x x x  2
4m  4m   1  4m  2 A B 2 8 4 A BA B  2     2      4m 8m 6 2
4x x  2 x x   2  m   1  2m   1 A BA B  2 1   m  2 4 1  2  2;  m   .
k k đạt giá trị lớn nhất bằng 2
 khi và chỉ khi m  1  . 1 2          
Câu 48: Cho hàm số f x  
 là hàm số chẵn trên  ;
f (x)  f x   1 sin 2x   . Tính    2   2 2   2  N  H 2 Ó  M T I f (x)dx  . 0 O
A. I  1.
B. I  2 . C. I  1  . D. I  0 . Á N Lời giải V D Chọn A – VDC    2 2 2        Ta có
f (x)  f x dx
1  sin 2xdx I f x dx  2 .          2   2  0 0 0         2 0       Do hàm số f x  
 là hàm số chẵn trên  ; nên f x dx f x dx   .        2   2 2   2    2  0  2   2 0 0 2             Vậy f x dx f x dx f x d x
f (t)dt I             . Suy ra I  1.  2    2    2   2  0 0   2 2 x 1
Câu 49: Cho hàm số y
C. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai tiếp tuyến của đồ thị C. x  2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3 A. 2 6. B. 6. C. 4 6. D. 3 6. Lời giải N H Chọn A Ó M T  a 1   b 1  Gọi A ; a ; B ; b   
a b . Do tiếp tuyến tại A B song song với nhau nên O  a  2   b  2  Á 3  3  N
y 'a  y 'b  
a  4  b V
a 22 b 22 D – VDC Gọi I 2 
;1 là tâm đối xứng của đồ thị và cũng là tâm đối xứng của A B 3  a 1
Phương trình tiếp tuyến tại A là: y x a   2     a 2 a  2
Khoảng cách giữa 2 tiếp tuyến: 3 a 1 3 a 1 1 . 2  a  2   1     
d d I  a 2 a 2 a 2 a 2 2 ;  2.  2. 9 9   a  2 1 1 4 a  24 12 12 12     2 6. a   9 9 2 9 2     a a  2 1 2 4 a  22 N
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC SA SB  1, mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng  ABC. H Ó
Ba góc phẳng ở đỉnh S đều bằng 0
60 . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S.AB . C M T 2 6  3 2 6  3 6  3 2 6  3 A. . B. . C. . D. . O 14 12 14 7 Á N V Lời giải D Chọn A – VDC 1
Gọi AC BC  ;
x I là trung điểm của AB .Suy ra 2 CI x  4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC
TRIỆU SƠN 1-THANH HÓA-L3
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác SAC ta có: 2 2 0
x  1 SC  2.S . C cos 60   1 1 3 2 2    N
Áp dụng pytago trong tam giác vuông SCI vuông tại I ta có: x SC 2 4 4 H Ó M T Thay 2 vào   1 ta được: O 1 1 1 1 3 1 9 7 2 2 2 2 2 Á x  1 x
 2. x  .  x    x    x  N 2 2 2 2 2 2 4 2 V D
Diện tích toàn phần khối đa diện là: –  3 1 6 1 3 1 3 6 4 3 0 0 VDC S SSSS   .1.
 .1. .sin 60  .1. .sin 60  . SAB ABC SAC SBC 4 2 2 2 2 2 2 4 1 3 1 6 2 V  . . .1.  . SABC 3 2 2 2 8 2 3. 3V 2 6  3
Bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABC 8 r    . S 6  4 3 14 4
-------------------- HẾT -------------------- N H Ó M T O Á N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21