





























Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1.
Mô đun của số phức z 2 3i bằng A. 13 . B. 13 . C. 5 . D. 5 . Câu 2.
Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 0 là 1 2 A. 1; 2 . B. 1;2 . C. ; 2 . D. 2; . Câu 3.
Hàm số log x
1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? e 3 A. 1; . B. 1; . C. 0; . D. . Câu 4.
Điều kiện cần và đủ để hàm số 4 2
y ax bx c có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là
A. a 0; b 0 .
B. a 0;b 0 .
C. a 0;b 0 .
D. a 0;b 0 . Câu 5. Rút gọn biểu thức 3 5 4 P x
x với x 0 . 20 7 20 12 A. 21 P x . B. 4 P x . C. 7 P x . D. 5 P x . Câu 6.
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? x 1 x 1 2x 3 x A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 2x 2 x 1 Câu 7.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3x 1 1
A. cos 3x C .
B. cos3x C .
C. cos 3x C .
D. cos3x C . 3 3 Câu 8.
Hàm số nào sau đây không có cực trị: 3x 1 A. 2
y x 3x . B. y . C. 3
y x 3x 1. D. 4
y x 2x . 2x 1 Trang 1/30 - WordToan Câu 9.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của điểm
M trên mặt phẳng Oyz là:
A. A1; 2;3 .
B. A1; 2;0 .
C. A1;0;3 .
D. A0; 2;3 . 1
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số 2
y x x 2 1 .
A. D 0; . B. D 1 ; \ 0 . C. D ; . D. D 1 ; . m Câu 11. Nếu
(2x 1)dx 2
thì m có giá trị bằng 0 m 1 m 1 m 1 m 1 A. . B. . C. . D. . m 2 m 2 m 2 m 2
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc và AB 2a , AC 3a , AD 4a . Thể
tích của khối tứ diện đó là: A. 3 12a . B. 3 6a . C. 3 8a . D. 3 4a .
Câu 13. Cho u là cấp số nhân có u 2; q 3 . Tính u ? n 1 3 A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 8 .
Câu 14. Hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2x 1 2 2
m m 0 có nghiệm. A. m 0 .
B. 0 m 1 .
C. m 0; m 1. D. m 1. x 1 y 2 z
Câu 16. Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là 1 1 2 A. u 1; 1 ; 2 .
B. u 1;1; 2 . C. u 1; 2 ; 0 . D. u 1; 2 ;1 .
Câu 17. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z 1 1 là 1
A. Một đường thẳng.
B. Đường tròn có bán kính bằng . 2
C. Một đoạn thẳng.
D. Đường tròn có bán kính bằng 1. x x Câu 18. Tính lim x 0 x A. . B. . C. 0 . D. 1.
Câu 19. Cho số phức z a bi a,b thỏa mãn 2z 1 z , có a b bằng 1 1 A. 1. B. 1 . C. . D. . 2 2 Câu 8.
Trong không gian Oxyz , hai mặt phẳng 4x 4 y 2z 7 0 và 2x 2 y z 4 0 chứa hai mặt
của hình lập phương. Thể tích của khối lập phương đó là 125 81 3 9 3 27 A. V . B. V . C. V . D. . 8 8 2 8
Trang 2/30 – Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 21. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa (các quyển sách cùng môn
đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quyển sách sao cho có ít nhất một quyển sách toán? A. 74 . B. 24 . C. 10 . D. 84 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : x y z 1 0 và : 2
x my 2z 2 0 . Tìm
m để song song với . A. m 2 .
B. Không tồn tại m . C. m 2 . D. m 5 .
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y x ;
x y 2x 2; x 0; x 3 được tính bởi công thức 3 2
A. S 2
x 3x 2dx . B. 2 S
x 3x 2 dx . 0 1 3 2 C. 2 S
x 3x 2 dx . D. 2 S
x x 2 dx 0 1
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f x m có nghiệm duy nhất? A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 25. Hình nón có đường sinh l 2a và hợp với đáy một góc 60 . Diện tích toàn phần của hình nón bằng: A. 2 4 a . B. 2 3 a . C. 2 2 a . D. 2 a .
Câu 26. Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số
y log x, y log x, y log x . Mệnh đề nào sau đây đúng? a b c
A. a c b .
B. a b c .
C. b a c .
D. b a c .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 và B 3; 4;7 . Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB là
A. x y 2z 15 0 .
B. x y 2z 9 0 .
C. x y 2z 0 .
D. x y 2z 10 0 .
Câu 28. Cho hàm số y f x 3 x 2 m 2
1 x m 2 , với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;2 bằng 7 . Trang 3/30 - WordToan A. m 1.
B. m 7 .
C. m 2 . D. m 3 .
Câu 29. Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là 2 , chiều cao là 2. 2 2 A. V 2 . B. V 2 . C. V . D. V . 3 3 2
Câu 30. Cho số thực x thỏa mãn x x 1
2 .3 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2
x x 1 log 3 0 . B. 2
x x 1 log 3 1. 2 2 C. x 2 1 x log 2 1. D. x 1 x log 2 0 . 3 3 Câu 31. Cho hàm số 2
y (x 2)(x 1) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số 2
y x 2 (x 1) ? y 4 2 x -1 O 1 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2 ;0 . 1 3x 1 a 5 a Câu 32. Biết dx 3ln
, trong đó a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. 2 x 6x 9 b 6 b 0 Khi đó 2 2 a b bằng A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 5 .
Câu 33. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên \
1 có bảng biến thiên như sau: 1
Hỏi đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? f x A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 34. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh
một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp B 2 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 13 10 7 14
Trang 4/30 – Diễn đàn giáo viên Toán 4
Câu 35. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 2 và 3 2 f
x x f x x
. Giá trị của f 1 bằng 19 2 1 3 A. . B. . C. 1 . D. . 3 2 4
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có
AB a 3; AD a 2 . Khoảng cách giữa SD và BC . 2a 3a a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 3 4 2 2 1
Câu 37. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 2 16 và f xdx 4 . Tính .
x f 2xdx 0 0 A. 13 . B. 12 . C. 20 . D. 7 .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC 30 . Tam giác SAB đều
cạnh a và hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AB . Thể
tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 9 18 3 12
Câu 39. Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên 1; .
B. Hàm số đồng biến trên ; 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên 1 ; 1 .
D. Hàm số đồng biến trên ; 1 1; . x 3
Câu 40. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
, biết tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một x 1 tam giác vuông cân.
A. y x 6; y x 2 .
B. y x 6; y x 2 .
C. y x 1; y x 6 .
D. y x 1; y x 6 .
Câu 41. Số lượng của một loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức S S .2t trong t 0
đó S là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết rằng sau 3 phút số 0 t
lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 6 phút. B. 7 phút. C. 8 phút. D. 9 phút. Trang 5/30 - WordToan
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 3
. Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD tại M , N, P . Tính thể tích
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP 32 64 2 108 125 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6
Câu 43. Cho phương trình 2
log x 5m 2
1 log x 4m m 0 . Biết phương trình có 2 nghiệm phân 2 2
biệt x , x thỏa x x 165 . Giá trị của x x bằng 1 2 1 2 1 2 A. 16 . B. 119 . C. 120 . D. 159 .
Câu 44. Cho f x là hàm số liên tục trên tập xác đinh
và thỏa mãn f 2 x 3x 1 x 2 . Tính 5 I f xdx 1 37 527 61 464 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y x mx 12x 2m luôn đồng biến trên khoảng 1; ? A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
Câu 46. Cho y f x là hàm số đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
f f cos x
1 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;3 ? A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 47. Cho y f x là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn 12
;12 để hàm số g x 2 f x
1 m có 5 điểm cực trị ?
Trang 6/30 – Diễn đàn giáo viên Toán A. 13 . B. 14 . C. 15 . D. 12 .
Câu 48. Cho hình lăng trụ ABC. A
B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và 0 ABC 60
. Biết tứ giác BCC
B là hình thoi có
B BC nhọn. Mặt phẳng BCC
B vuông góc với ABC và
mặt phẳng ABB
A tạo với ABC góc 0
45 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C bằng 3 7a 3 3 7a 3 6 7a 3 7a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 21
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA và BC . Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Tính
cos của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng SBD . 41 5 2 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 4
Câu 50. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x x x y log
6 y 6x . Giá trị nhỏ nhất của 2 2 biểu thức 3
T x 3y là A. 16 . B. 18 . C. 12 . D. 20 .
-------------------- HẾT -------------------- Trang 7/30 - WordToan BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.A 5.B 6.B 7.B 8.B 9.D 10.B 11.C 12.D 13.B 14.C 15.B 16.A 17.B 18.A 19.B 8.D 21.A 22.B 23.C 24.A 25.B 26.B 27.A 28.D 29.A 30.A 31.C 32.A 33.A 34.B 35.C 36.B 37.D 38.D 39.D 40.A 41.B 42.A 43.D 44.C 45.D 46.D 47.C 48.B 49.C 50.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Mô đun của số phức z 2 3i bằng A. 13 . B. 13 . C. 5 . D. 5 . Lời giải Chọn A Ta có: z i 2 2 2 3 2 3 13 . Câu 2.
Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 0 là 1 2 A. 1; 2 . B. 1;2 . C. ; 2 . D. 2; . Lời giải Chọn B x 1 0 x 1 Ta có: log x 1 0 1 x 1 1 x 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1; 2 . Câu 3.
Hàm số log x
1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? e 3 A. 1; . B. 1; . C. 0; . D. . Lời giải Chọn A e
Hàm số xác định khi x 1 0 x 1. Mặt khác 1 nên hàm số log x nghịch biến trên e 1 3 3 khoảng 1; . Câu 4.
Điều kiện cần và đủ để hàm số 4 2
y ax bx c có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là
A. a 0; b 0 .
B. a 0;b 0 .
C. a 0;b 0 .
D. a 0;b 0 . Lời giải Chọn A x 0 Ta có 3
y 4ax 2bx, y 0
b . Do đó hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi . a b 0 . 2 x 2a
Trang 8/30 – Diễn đàn giáo viên Toán
Mặt khác hàm số có hai cực đại một cực tiểu khi y ' đổi dấu 2 lần từ dương sang âm, hay
lim y và lim y a 0 . Do đó điều kiện cần và đủ để hàm số 4 2
y ax bx c có x x
hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là a 0; b 0 . Câu 5. Rút gọn biểu thức 3 5 4 P x
x với x 0 . 20 7 20 12 A. 21 P x . B. 4 P x . C. 7 P x . D. 5 P x . Lời giải Chọn B 5 1 5 1 7 Với x 0 , ta có 3 5 4 3 5 3 4 3 12 3 12 4 P x x x .
x x .x x x . Câu 6.
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? x 1 x 1 2x 3 x A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 2x 2 x 1 Lời giải Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta thấy:
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1;0 và trục tung tại điểm 0; 1 nên chọn đáp án B. Câu 7.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3x 1 1
A. cos 3x C .
B. cos3x C .
C. cos 3x C .
D. cos3x C . 3 3 Lời giải Chọn B
Ta có họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3x là: 1 1
f x dx sin 3 d x x sin 3 d
x (3x) cos3x C 3 3 Trang 9/30 - WordToan Câu 8.
Hàm số nào sau đây không có cực trị: 3x 1 A. 2
y x 3x . B. y . C. 3
y x 3x 1. D. 4
y x 2x . 2x 1 Lời giải Chọn B Xét hàm số 2
y x 3x có y 2x 3 . 3
y 2x 3 0 x . 2 Dấu của y ' : x 3 2 y ' 0 hàm số 2
y x 3x có một điểm cực trị. 3x 1 5 1 Xét hàm số y có y 0, x . 2x 1 2x 2 1 2 3x 1 hàm số y không có cực trị. 2x 1 Xét hàm số 3
y x 3x 1 có 2
y 3x 3 . 2
y 3x 3 0 x 1 . Dấu của y ' : x 1 1 y ' 0 0 hàm số 3
y x 3x 1 có hai điểm cực trị. Xét hàm số 4
y x 2x có 3
y 4x 2 1 3
y 4x 2 0 x . 3 2 Dấu của y :
Trang 10/30 – Diễn đàn giáo viên Toán x 1 3 2 y ' 0 hàm số 4
y x 2x có một điểm cực trị. Câu 9.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của điểm
M trên mặt phẳng Oyz là:
A. A1; 2;3 .
B. A1; 2;0 .
C. A1;0;3 .
D. A0; 2;3 . Lời giải Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 trên mặt phẳng Oyz là điểm A0; 2;3 . 1
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số 2
y x x 2 1 .
A. D 0; . B. D 1 ; \ 0 . C. D ; . D. D 1 ; . Lời giải Chọn B 1 Vì hàm lũy thừa 2
y x x 2 1
có số mũ không nguyên nên hàm số xác định khi x 1 0 x 1 2 x x 1 0 . x 0 x 0
Vậy tập xác định của hàm số là: D 1 ; \ 0 . m Câu 11. Nếu
(2x 1)dx 2
thì m có giá trị bằng 0 m 1 m 1 m 1 m 1 A. . B. . C. . D. . m 2 m 2 m 2 m 2 Lời giải Chọn C m m m 1 Ta có:
(2x 1)dx 2 2 x x 2
2 m m 2 . 0 0 m 2
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc và AB 2a , AC 3a , AD 4a . Thể
tích của khối tứ diện đó là: A. 3 12a . B. 3 6a . C. 3 8a . D. 3 4a . Lời giải Chọn D Trang 11/30 - WordToan 1 1 1 1 1
Thể tích của khối tứ diện ABCD là: 3 V .A . B S .A . B .AC.AD .2 . a .3 .4 a a 4a . 3 A CD 3 2 3 2
Câu 13. Cho u là cấp số nhân có u 2; q 3 . Tính u ? n 1 3 A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 8 . Lời giải Chọn B Ta có: 2 2
u u q 2.3 18 . 3 1
Câu 14. Hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Có 2 mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng vuông góc với đáy và đi qua đường cao ứng với cạnh đáy
của đáy và mặt phẳng song song với đáy đi qua trung điểm của cạnh bên hình lăng trụ
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2x 1 2 2
m m 0 có nghiệm. A. m 0 .
B. 0 m 1 .
C. m 0; m 1. D. m 1. Lời giải Chọn B 2 x 1 2 2 x 1 2 2
m m 0 2 m m
Phương trình đã cho có nghiệm khi 2
m m 0 0 m 1. x 1 y 2 z
Câu 16. Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là 1 1 2
Trang 12/30 – Diễn đàn giáo viên Toán A. u 1; 1 ; 2 .
B. u 1;1; 2 . C. u 1; 2 ; 0 . D. u 1; 2 ;1 . Lời giải Chọn A
Một vectơ chỉ phương của d là u 1; 1 ; 2 .
Câu 17. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z 1 1 là 1
A. Một đường thẳng.
B. Đường tròn có bán kính bằng . 2
C. Một đoạn thẳng.
D. Đường tròn có bán kính bằng 1. Lời giải Chọn B Gọi M ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z 2 1 1 1 1 1 Ta có: 2
2z 1 1 2 z 1 z x y 2 2 2 2 4 1
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính bằng . 2 x x Câu 18. Tính lim x 0 x A. . B. . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A x x x 1 lim lim x 0 x 0 x x
( Vì lim ( x 1) 1 0 và lim
x 0 và x 0, x 0 ) x 0 x 0
Câu 19. Cho số phức z a bi a,b thỏa mãn 2z 1 z , có a b bằng 1 1 A. 1. B. 1 . C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn B
Ta có: z a bi a 1 0 a 1
Có 2z 1 z 2a 2bi 1 a bi a 1 3bi 0 3b 0 b 0
Khi đó: a b 1. Câu 8.
Trong không gian Oxyz , hai mặt phẳng 4x 4 y 2z 7 0 và 2x 2 y z 4 0 chứa hai mặt
của hình lập phương. Thể tích của khối lập phương đó là 125 81 3 9 3 27 A. V . B. V . C. V . D. . 8 8 2 8 Lời giải Chọn D Trang 13/30 - WordToan 4 4 2 7 Ta có:
Hai mặt phẳng đã cho song song với nhau. 2 2 1 4
Khi đó: Cạnh của hình lập Phương bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho:
Đăt: P : 4x 4 y 2z 7 0 , Q : 2x 2 y z 4 0
d P,Q d M ; P với M bất kỳ thuộc Q 4.0 4.2 2.0 7 15 3
Lấy M 0, 2, 0 Q d M , P 2 2 2 6 2 4 4 2 3
Cạnh của hình lập Phương là: . 2 27
Thể tích của khối lập Phương đó là: 8
Câu 21. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa (các quyển sách cùng môn
đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quyển sách sao cho có ít nhất một quyển sách toán? A. 74 . B. 24 . C. 10 . D. 84 . Lời giải Chọn A
Để lấy ra 3 quyển sách sao cho có ít nhất một quyển sách toán, ta sẽ tìm tất cả các cách lấy ra 3
quyển sách mà không có quyển sách toán nào.
Để lấy ra 3 quyển sách bất kì có 3 C 84 cách. 9
Để lấy ra 3 quyển mà không có sách toán, có 3 C 10 cách. 5
Suy ra để lấy ra 3 quyển sách sao cho có ít nhất một quyển sách toán có 3 3
C C 74 cách. 9 5
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : x y z 1 0 và : 2
x my 2z 2 0 . Tìm
m để song song với . A. m 2 .
B. Không tồn tại m . C. m 2 . D. m 5 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng và có véctơ pháp tuyến lần lượt là n 1;1;1 và n 2;m;2 . 2 1 1 k 1;1; 1 k 2;m;2 2 n k n
Để song song với thì 1 2 m 2 . k 1 1 . 2 k 1 2 k 2
Hệ phương trình trên vô nghiệm nên không tồn tại m thỏa mãn.
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y x ;
x y 2x 2; x 0; x 3 được tính bởi công thức 3 2
A. S 2
x 3x 2dx . B. 2 S
x 3x 2 dx . 0 1
Trang 14/30 – Diễn đàn giáo viên Toán 3 2 C. 2 S
x 3x 2 dx . D. 2 S
x x 2 dx 0 1 Lời giải Chọn C
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x, y g x, x a, x b được xác định bởi b công thức: S
f x g x d . x a
Suy ra diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y x ;
x y 2x 2; x 0; x 3 được tính 3 3
bởi công thức: S 2
x x 2x 2 2 dx
x 3x 2 d . x 0 0
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f x m có nghiệm duy nhất? A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Lời giải Chọn A
Số nghiệm của phương trình f x m là số giao điểm của 2 đồ thị C : y f x và d : y m
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Phương trình f x m có nghiệm duy nhất m 2 m m 5 ; 4 ; 3; 2; 1; 0; 2 . 5 m 1
Câu 25. Hình nón có đường sinh l 2a và hợp với đáy một góc 60 . Diện tích toàn phần của hình nón bằng: A. 2 4 a . B. 2 3 a . C. 2 2 a . D. 2 a . Lời giải Chọn B AB
Ta có tam giác S
AB đều cạnh 2a r . a 2 Vậy 2 2
S rl r 3 a . tp Trang 15/30 - WordToan
Câu 26. Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số
y log x, y log x, y log x . Mệnh đề nào sau đây đúng? a b c
A. a c b .
B. a b c .
C. b a c .
D. b a c . Lời giải Chọn B
Ta thấy hàm số y log x nghịch biến 0 a 1. a
hàm số y log x, y log x đồng biến , b c 1. b c
Xét tại x 1 ta có: 0 1 y log y
x x b 1 b 0 0 y y 1 2 b c
mà y y 0 b . c y 1 2 2
y log x x c 2 c 0 0
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 và B 3; 4;7 . Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB là
A. x y 2z 15 0 .
B. x y 2z 9 0 .
C. x y 2z 0 .
D. x y 2z 10 0 . Lời giải Chọn A
Gọi I là trung điểm AB . Suy ra tọa độ điểm I 2;3;5 .
Ta có: AB 2; 2; 4 .
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I và vuông góc AB nên có VTPT 1 n AB 1;1; 2 . 2
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
1 x 2 1 y 3 2 z 5 0 x y 2z 15 0 .
Câu 28. Cho hàm số y f x 3 x 2 m 2
1 x m 2 , với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;2 bằng 7 . A. m 1.
B. m 7 .
C. m 2 . D. m 3 . Lời giải Chọn D
y f x 2 x 2 3 m 1 .
Dễ thấy y 0, x
. Do đó trên 0;2 hàm số đồng biến.
Suy ra hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;2 tại x 0 .
Trang 16/30 – Diễn đàn giáo viên Toán Ta có f 2
0 7 m 2 7 m 3 .
Câu 29. Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là 2 , chiều cao là 2. 2 2 A. V 2 . B. V 2 . C. V . D. V . 3 3 Lời giải Chọn A
Chu vi đáy 2 r 2 r 1. Vậy 2 2
V r .h .1 . 2 2. 2
Câu 30. Cho số thực x thỏa mãn x x 1
2 .3 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2
x x 1 log 3 0 . B. 2
x x 1 log 3 1. 2 2 C. x 2 1 x log 2 1. D. x 1 x log 2 0 . 3 3 Lời giải Chọn A 2 2 2 Ta có x x 1
2 .3 1 log x x 1 2 .3 x x 1 2 log 1 log 2 log 3
0 x x 1 log 3 0. 2 2 2 2 2 Câu 31. Cho hàm số 2
y (x 2)(x 1) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số 2
y x 2 (x 1) ? y 4 2 x -1 O 1 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2 ;0 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số 2
y (x 2)(x 1) ta vẽ đồ thị hàm số 2
y x 2 (x 1) bằng cách: giữ
nguyên phần đồ thị hàm số 2
y (x 2)(x 1) bên phải đường thẳng x 2 . Lấy đối xứng qua trục
hoành phần đồ thị hàm số 2
y (x 2)(x 1) bên trái đường thẳng x 2 , ta được đồ thị như hình vẽ. Trang 17/30 - WordToan y 4 2 x -2 -1 O 1 2 Đồ thị hàm số 2
y x 2 (x 1) nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 1 ; 1 . 1 3x 1 a 5 a Câu 32. Biết dx 3ln
, trong đó a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. 2 x 6x 9 b 6 b 0 Khi đó 2 2 a b bằng A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 5 . Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1 1 3x 1 3x 9 10 3 10 10 Ta có dx dx dx
dx 3ln x 3 2 2 . 2 0 0 x 6x 9 (x 3) x 3 (x 3) x 3 0 0 0 0 1 1 10 4 5 3ln x 3 3ln
. Suy ra a 4, b 3 . Vậy 2 2
a b 16 9 7 . 0 0 x 3 3 6
Câu 33. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên \
1 có bảng biến thiên như sau: 1
Hỏi đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? f x A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A 1 1 1 1
Ta có: lim f x 2 lim
; lim f x 2 lim . x
x f x 2 x
x f x 2 1 1 1
Suy ra đồ thị hàm số y
có hai đường tiệm cận ngang là y và y . f x 2 2
Trang 18/30 – Diễn đàn giáo viên Toán
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x ta thấy: phương trình f x 0 có hai nghiệm phân biệt x 1 x . 1 2
Khi đó: f x f x 0 . 1 2
lim f x 0
lim f x 0 xx 1 x x 1 Ta có: 1 lim và 2 lim . x x x x 1 0 f x f x khi x x 2 f x
f x 0 khi x x 1 2 1
Vậy đồ thị hàm số y
có hai tiệm cận đứng là đường thẳng x x và x x . f x 1 2 Do đó chọn A.
Câu 34. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh
một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp B 2 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 13 10 7 14 Lời giải Chọn B
Xếp ngẫu nhiên sáu học sinh vào sáu ghế xếp quanh bàn tròn ta có 5! 120 cách sắp xếp.
Ghép hai học sinh lớp B và một học sinh lớp C thành một nhóm sao cho học sinh lớp C ở giữa hai
học sinh lớp B ta có 2 cách sắp xếp.
Lúc này xếp 3 học sinh lớp A và nhóm học sinh B_C vào 4 vị trí quanh bàn tròn ta có 3! 6 cách sắp xếp.
Do đó: để sắp xếp được 6 học sinh vào 6 ghế theo yêu cầu có 2.6 12 cách sắp xếp. 12 1
Nên ta có xác suất: P . 120 10 4
Câu 35. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 2 và 3 2 f
x x f x x
. Giá trị của f 1 bằng 19 2 1 3 A. . B. . C. 1 . D. . 3 2 4 Lời giải Chọn C f x f x 4 1 x 3 2
Ta có f x x f x 3 x 3
dx x dx C 2 . f x 2 f x f x 4 4 19 16 3 4 Mà f 2 C C
. Suy ra f x . 19 4 4 4 4 x 3 Vậy f 1 1 . Trang 19/30 - WordToan
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có
AB a 3; AD a 2 . Khoảng cách giữa SD và BC . 2a 3a a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 3 4 2 Lời giải Chọn B S A B D C
Ta có: BC //AD d SD; BC d BC;SAD d B;SAD d C;SAD . AB SA Vì
AB SAD nên d B;SAD AB a 3 . AB AD 2 1
Câu 37. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 2 16 và f xdx 4 . Tính .
x f 2xdx 0 0 A. 13 . B. 12 . C. 20 . D. 7 . Lời giải Chọn D 1 Xét I .
x f 2x dx 0 1
Đặt u x du dx và dv f 2x dx v f 2x . 2 1 1 1 1 I . x f 2x
f 2x dx 2 2 0 0 f 2 1 1 I
f 2x d 2x 2 4 0 2 1 I 8
f x dx 7 . 4 0
Trang 20/30 – Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC 30 . Tam giác SAB đều
cạnh a và hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AB . Thể
tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 9 18 3 12 Lời giải Chọn D S A B H C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC H là trung điểm cạnh AB . a 3 Ta có SH . 2 a
Xét tam giác ABC có AC A . B tan ABC 3 2 1 a S A . B AC . ABC 2 2 3 2 2 1 1 a a 3 a
Thể tích khối chóp S.ABC là: V S .SH . . . 3 ABC 3 2 3 2 12
Câu 39. Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên 1; .
B. Hàm số đồng biến trên ; 1 . Trang 21/30 - WordToan
C. Hàm số nghịch biến trên 1 ; 1 .
D. Hàm số đồng biến trên ; 1 1; . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị trên ta thấy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;
1 và 1; và nghịch biến 1 ; 1 ,
do đó khẳng định A, B, C đúng và khẳng định D sai. x 3
Câu 40. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
, biết tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một x 1 tam giác vuông cân.
A. y x 6; y x 2 .
B. y x 6; y x 2 .
C. y x 1; y x 6 .
D. y x 1; y x 6 . Lời giải Chọn A x 3
Gọi tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến cần lập là A x ; y , x 1 0 0 0 , ta có 0 y . 0 x 1 0 4 4 Ta có y
suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là f x0 . 2 x 2 1 x 1 0
Vì tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên tiếp tuyến tạo với trục Ox góc 45 . 4 1 2 x 1 3 0 2 x
Do đó f x 1
x 1 4 0 0 0 . 4 x 1 0 1 2 x 1 0
Với x 3 y 3 3 3 6 0 0
ta có phương trình tiếp tuyến y x y x .
Với x 1 y 1 1 1 2 0 0
ta có phương trình tiếp y x y x .
Câu 41. Số lượng của một loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức S S .2t trong t 0
đó S là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết rằng sau 3 phút số 0 t
lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 6 phút. B. 7 phút. C. 8 phút. D. 9 phút. Lời giải Chọn B
Từ giả thiết ta có: 3 S S .2 625000 3 0 t 3 2 16 S S .2t 1000000 t 0
t 3 4 t 7
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 3
. Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD tại M , N, P . Tính thể tích
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP 32 64 2 108 125 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6 Lời giải Chọn A
Trang 22/30 – Diễn đàn giáo viên Toán SA BC Ta có:
BC SAB BC . MA . AB BC
Lại có MA SC MA SBC MA MC 1 .
Tương tự: AP PC 2.
Mặt khác AN NC 3 .
Gọi I là trung điểm của AC , từ
1 2 3 ta có IN IM IC IP IA . Mặt cầu ngoại tiếp
CMNP là mặt cầu tâm I , bán kính IA . AC 2 2 2 2 2 2 IA 2. 2 2 4 32
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP là: 3 V .2 . 3 3
Câu 43. Cho phương trình 2
log x 5m 2
1 log x 4m m 0 . Biết phương trình có 2 nghiệm phân 2 2
biệt x , x thỏa x x 165 . Giá trị của x x bằng 1 2 1 2 1 2 A. 16 . B. 119 . C. 120 . D. 159 . Lời giải Chọn D 2
log x 5m 2
1 log x 4m m 0 2 2 log x m 2
log x 4m1 2 1
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi m 4m 1 m 3
Khi đó phương trình có 2 nghiệm 2m 0, 2 m 2.2m x x 4 4 1 0 1 2 4 Vì
165 2m 2. 2m x x 165 * 1 2 Trang 23/30 - WordToan
Xét hàm số f t 4
t t f t 3 2.
8t 1 0 t 0
Mà 2m 3 là nghiệm của * nên là nghiệm duy nhất. Suy ra 4
x 3, x 2.3 162 1 2
Suy ra x x 159 . 1 2
Câu 44. Cho f x là hàm số liên tục trên tập xác đinh
và thỏa mãn f 2 x 3x 1 x 2 . Tính 5 I f xdx 1 37 527 61 464 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3 Lời giải Chọn C f 2 x 3x 1 x 2 2x 3 f 2 x 3x 1 2x 3 x 2 1 1
x f 2
x x x x x 61 2 3 3 1 d 2 3 2 dx 6 0 0 Đặt 2
t x 3x 1 dt 2x 3 dx x 0 1 t 1 5 5 61 Suy ra
f tdt . 6 1
Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y x mx 12x 2m luôn đồng biến trên khoảng 1; ? A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 . Lời giải Chọn D Xét f x 3 2
x mx 12x 2m . Ta có f x 2
3x 2mx 12 và f 1 13 m . Để hàm số 3 2
y x mx 12x 2m đồng biến trên khoảng 1; thì có hai trường hợp sau
Trường hợp 1: Hàm số f x nghịch biến trên 1; và f 1 0 .
Điều này không xảy ra vì 3 2
lim x mx 12x 2m . x
Trường hợp 2: Hàm số f x đồng biến trên 1; và f 1 0 . 3 6 2 3
x 2mx 12 0, x 1 m x , x 1 2 x . 13 m 0 m 13 * 3 6 3 6 3 6
Xét g x x
trên khoảng 1; : g x
; g x 0 0 x 2 . 2 x 2 2 x 2 2 x
Trang 24/30 – Diễn đàn giáo viên Toán Bảng biến thiên: x 1 2
g x 0 g x 15 2 6 3 6
Từ bảng biến thiên suy ra m x
, x 1 m 6 . 2 x
Kết hợp * suy ra 13 m 6 . Vì m nguyên nên m 13 ; 12 ; 11 ;...;5; 6 . Vậy có 20 giá trị nguyên của m .
Câu 46. Cho y f x là hàm số đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
f f cos x
1 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;3 ? A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Đặt t cos x , với x 0;3 t 1 ;1 .
Với t 1, phương trình t cos x có hai nghiệm x 0;3 . Với t 1
, phương trình t cos x có hai nghiệm x 0;3 . Với 1
t 1, phương trình t cos x có ba nghiệm x 0;3 .
Thay t cos x vào phương trình f f cos x
1 0 , ta được phương trình:
f t 1 a 2 ; 1
f t a 11;0 1
f f t 1 0 f
t 1 b 1
; 0 f t b 1 0 ;1 2 .
f t 1 c 1; 2
f t c 12;3 3 Từ đồ thị ta có:
+) Phương trình (1) có 1 nghiệm t 1
; 0 , suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.
+) Phương trình (2) có 1 nghiệm t 1
; 0 , suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.
+) Phương trình (3) có 1 nghiệm t 1, suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm. Trang 25/30 - WordToan
Câu 47. Cho y f x là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn 12
;12 để hàm số g x 2 f x
1 m có 5 điểm cực trị ? A. 13 . B. 14 . C. 15 . D. 12 . Lời giải Chọn C
Đặt h x 2 f x
1 m g x h x .
Số điểm cực trị của g x = số điểm cực trị của y h x + số giao điểm của y h x với
trục Ox khác với điểm cực trị của y h x .
Hàm số y f x có 3 điểm cực trị. Suy ra hàm số y h x cũng có 3 điểm cực trị. m
Hàm số g x có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi h x 0 f x 1 có 2 nghiệm phân 2
biệt khác điểm cực trị của h x .
Đồ thị hàm số y f x
1 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y f x sang bên phải 1 đơn vị. m m
Dựa vào đồ thị, ta được: 2 hoặc 6 3 . 2 2 m 4
m ; m 12 ;12
có 15 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán. 6 m 12
Câu 48. Cho hình lăng trụ ABC. A
B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và 0 ABC 60
. Biết tứ giác BCC
B là hình thoi có
B BC nhọn. Mặt phẳng BCC
B vuông góc với ABC và
mặt phẳng ABB
A tạo với ABC góc 0
45 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C bằng 3 7a 3 3 7a 3 6 7a 3 7a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 21 Lời giải Chọn B
Trang 26/30 – Diễn đàn giáo viên Toán B' C' A' B H C K A BCC B ABC Có
. Do đó trong BCC
B kẻ BH vuông góc với BC tại H thì BCC
B ABC BC
BH ABC hay BH là chiều cao của hình lăng trụ.
Trong ABC kẻ HK vuông góc với AB tại K . Khi đó AB B H K . ABB A
ABC AB Ta có B H K AB B H
K ABB A B K , B H
K ABC KH
Góc giữa ABB
A và ABC chính là góc giữa B K và KH .
BHK vuông tại H nên B KH
là góc nhọn. Do đó B K H 45 .
BHK vuông tại H có B K
H 45 B H
K vuông cân tại H B H KH . BH KH
Xét hai tam giác vuông B B
H và BKH , ta có 3 tan BBH
sin ABC sin 60 . BH BH 2 B H 2 1 1 21 sin B BH 1 cos B BH 1 1 . 2 B B 3 tan B B H 1 7 1 4 21 2a 21 B H B . B (vì BCC
B là hình thoi có cạnh BC 2a ). 7 7 2 1 1 1 1 3 a 3 Ta có S A . B AC BC BC a a . ABC 0 .cos 60 0 .sin 60 .2 . .2 . 2 2 2 2 2 2 2 3 2a 21 a 3 3 7a Vậy V B H .S . . ABC.A B C ABC 7 2 7
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA và BC . Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Tính
cos của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng SBD . 41 5 2 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 4 Lời giải Chọn C Trang 27/30 - WordToan
Từ giả thiết ta có SO ABCD .
Gọi I là trung điểm OA thì MI là đường trung bình của SOA MI // SO MI ABCD
I là hình chiếu của M trên mặt phẳng ABCD IN là hình chiếu của MN trên mặt phẳng
ABCD . Suy ra MN ABCD MN IN , , MNI 60 . 1 a 3 3a 2 Ta có NC BC ; IC AC . 2 2 4 4 2 2 2
Áp dụng định lý cosin trong INC ta có IN CI CN 2CI.CN.cos NCI 2 2 2 3a 2 a 3a 2 a 5a a 10 2 IN 2. . .cos 45 IN . 4 2 4 2 8 4 IN IN a 10 1 a 10 Do M
IN vuông tại I nên cos MNI MN : . MN cos 60 4 2 2
Lại có AC BD, AC SO AC SBD .
Gọi E là trung điểm OB EN là đường trung bình của BO
C EN // OC hay EN // AC
NE SBD hay E là hình chiếu của N trên mặt phẳng SBD .
Gọi F là trung điểm của SO MF là đường trung bình của SAO MF // AO hay MF // AC
MF SBD hay F là hình chiếu của M trên mặt phẳng SBD .
Ta có MF // NE nên bốn điểm E, N , F, M cùng nằm trên một mặt phẳng.
Trong mặt phẳng ENFM gọi J MN EF J MN SBD (do EF SBD ).
Trang 28/30 – Diễn đàn giáo viên Toán
Suy ra MN SBD MN EF , ,
EJN (do EJN 90 ). 1 1 a 2 1 1 a 2 Ta có EN OC AC ; MF AO AC
EN MF , mà EN // MF 2 4 4 2 4 4 1 a 10
Tứ giác ENFM là hình bình hành J là trung điểm MN JN MN . 2 4 2 2 a 10 a 2 JE JN EN 4 4 2 5 Vậy MN SBD 2 2 cos , cos EJN . JN JN a 10 5 4
Câu 50. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x x x y log
6 y 6x . Giá trị nhỏ nhất của 2 2 biểu thức 3
T x 3y là A. 16 . B. 18 . C. 12 . D. 20 . Lời giải Chọn A
Điều kiện: x 0 , 0 y 6 .
Ta có log x x x y log 6 y 6x 2
log x x log 6 y 6x xy 2 2 2 2 2
log x log x x log 6 y log x 6x xy 2 2 2 2 log 2 x 2
x log x 6 y x 6 y * 2 2
Xét hàm số f t log t t trên 0; . 2 1
Ta có f t 1 0, t
0; nên hàm số f t đồng biến trên 0; . t.ln 2
Khi đó f 2 *
x f x6 y 2
x x 6 y x 6 y y 6 x . 3
T x 36 x 3
x 3x 18 g x .
Xét hàm số g x 3
x 3x 18 trên 0; . x 1 0;
Ta có g x 2
3x 3 ; g x 0
x 1 0; Bảng biến thiên: Trang 29/30 - WordToan x 1
Từ bảng biến thiên suy ra T g x g
1 16 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .
y 6 x 5
------------------- HẾT -------------------
Trang 30/30 – Diễn đàn giáo viên Toán