Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh gồm 05 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm khách quan
Preview text:
001:DDAABABCABBCACDCBDDCBDDCADCACABBCDABBACCDBADDCBABC
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 05 trang - 50 câu trắc nghiệm
Câu 01: Cho số phức z 3 4i. Mô-đun của z bằng A. 7. B. 1. C. 12. D. 5.
Câu 02: Cho khối chóp có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 4. Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 24. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 03: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 1 0. Tâm của S có tọa độ là A. 1;2;3. B. 1;2; 3. C. 1;2; 3. D. 1;2;3.
Câu 04: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như
hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 2; . B. 1; . C. ; 3. D. ; .
Câu 05: Tập nghiệm của phương trình log x log (2x 1) là 2 2 A. { 1 }. B. . C. {0}. D. {1}. 1
Câu 06: Tập xác định của hàm số 3 y x là A. 0;. B. 0; . C. . D. \ {0}.
Câu 07: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P : 2x y z 1 0 đi qua điểm nào dưới đây ? A. 1;2; 3. B. 1;2; 1 . C. 1;2; 1 . D. 1;2; 1 .
Câu 08: Phần ảo của số phức z 4 5i là A. 4. B. 5i. C. 5 . D. 5.
Câu 09: Cho hai số phức z 2 3i và z 3 2i. Tọa độ điểm biểu diễn số phức z z là 1 2 1 2 A. 1;5. B. 1; 1 . C. 5; 1 . D. 1;5.
Câu 10: Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số
nghiệm của phương trình f (x) 1 là A. 2. B. 3. C. 0. D. 4. 2 5 Câu 11: Với ,
a b là các số thực dương tùy ý, log a b bằng 3
A. 10log a log b . B. 2 log a 5 log . b C. 10 log ab . D. 7 log ab . 3 3 3 3 3 3
Câu 12: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 0. B. x 1. C. x 2. D. x 2.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn toán Trang 1 / 5
001:DDAABABCABBCACDCBDDCBDDCADCACABBCDABBACCDBADDCBABC
Câu 13: Cho cấp số nhân (u ) với u 3 và công bội q 2. Số hạng thứ hai của cấp số đã cho bằng n 1 A. 6. B. 5. C. 8. D. 9. 3 3 Câu 14: Nếu
f (x)dx 4 thì
f (x) 1 dx bằng 1 1 A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp X {1;2;3;4;5}? A. 2 C . B. 2 5 . C. 5 2 . D. 2 A . 5 5 x 1 y 2 z 1
Câu 16: Trong không gian Oxyz, đường thẳng :
có một véc tơ chỉ phương có tọa 2 3 1 độ là A. 2; 3; 1 . B. 1;2; 1 . C. 2;3; 1 . D. 1;2; 1 . b
Câu 17: Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) trên đoạn a ;b.
Tích phân f(x)dx bằng a
A. f (a) f (b).
B. F(b) F(a).
C. F(a) F(b).
D. f (b) f (a).
Câu 18: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ? A. 4 2
y x 2x 1. B. 4 2 y x 2x 1. C. 4 2
y x 2x 1. D. 4 2
y x 2x 1.
Câu 19: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5, bán kính đáy bằng 3. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng A. 15. B. 48 . C. 39 . D. 24 .
Câu 20: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.AB C D
có AB 2,AD 3,AA 4. Thể tích khối hộp đã cho bằng A. 9. B. 8. C. 24. D. 20.
Câu 21: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x 1 là 4 A. 5. B. 3. C. vô số. D. 4.
Câu 22: Cho mặt cầu có bán kính R 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 18. C. 24 . D. 36 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 1;2; 3 lên trục Oz là điểm có tọa độ A. 1;2; 0. B. 0;2; 3. C. 0;2; 0. D. 0; 0; 3.
Câu 24: Cho khối trụ có chiều cao ,
h bán kính đáy r. Thể tích khối trụ đã cho bằng 2 h r 2 4h r A. . B. . C. 2 h r . D. 2 2h r . 3 3 3x 2
Câu 25: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là x 1 A. x 1. B. x 2. C. x 3. D. x 1.
Câu 26: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 3 0. Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 2
A. z z . B. z z 3.
C. z z 2.
D. z z 2. 1 2 1 2 1 2 1 2 3
Câu 27: Cho 1 a 0,b 0 thỏa mãn log a b và log b
. Tổng a b bằng 2 a b
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn toán Trang 2 / 5
001:DDAABABCABBCACDCBDDCBDDCADCACABBCDABBACCDBADDCBABC A. 70. B. 256. C. 264. D. 18.
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 1; 1 ;2) và (
B 2;1;3). Gọi P là mặt phẳng qua A và
vuông góc với đường thẳng A ,
B điểm nào dưới đây thuộc P? A. 2;1; 1 . B. 2;1; 1 . C. 2;1; 1 . D. 1;2; 1 . 1
Câu 29: Cho y f (x)là một hàm số bất kỳ có đạo hàm trên , R đặt I x f ( x)dx
. Khẳng định nào dưới 0 đây đúng: 0 1 A. I
f (x)dx f (1). B. I
f (x)dx f (1). 1 0 0 1
C. I f (1) f (x)dx.
D. I f (1) f (x)dx. 1 0 x x
Câu 30: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 5.2 4 0 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 31: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3 y x
3x 3 trên đoạn 0;2 bằng A. 5. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 32: Diện tích hình phẳng được gạch chéo như hình vẽ bằng 3 3 A. 2
x 2x 3 d . x B. 2
x 2x 3 d . x 1 1 3 3 C. 2
x 2x 3 d . x D. 2
x 2x 3 d . x 1 1
Câu 33: Gọi A và B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z 3 2i và z 1 4i. Trung điểm của 1 2
đoạn thẳng AB có tọa độ là A. 1;3. B. 2; 3. C. 2; 1 . D. 4;2.
Câu 34: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2 2020
y x x 2 với trục hoành là A. 4. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 35: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 2 f (
x) x (x 1)(x 2). Số điểm cực đại của hàm số
y f (x) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, SA 6a và S
vuông góc với mặt phẳng ABCD (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng A. O 45 . B. O 60 . A D C. O 30 . D. O 90 . B C
Câu 37: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục thu được thiết diện là một tam giác vuông có diện tích
bằng 8. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn toán Trang 3 / 5
001:DDAABABCABBCACDCBDDCBDDCADCACABBCDABBACCDBADDCBABC A. 16 2 . B. 8 2 . C. 4 2 . D. 2 2 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm ( A 1; 2 ; 3
) và mặt phẳng P : 2x 2y z 5 0. Khoảng
cách từ A đến P bằng 2 10 2 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9 mx 9
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 4x m 0;4? A. 5. B. 11. C. 6. D. 7. 2
Câu 40: Cho hàm số f (x ) có f (0) 0 và 4 f (
x) sin x, x . R Tích phân f (x)dx bằng 0 2 6 2 3 2 3 16 2 3 6 A. . B. . C. . D. . 18 32 64 112
Câu 41: Một người vay tiền ở một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0, 7% / tháng với tổng số
tiền vay là 1 tỉ đồng. Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và
lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc và lãi cho ngân hàng. Hỏi số tiền của người đó trả cho
ngân hàng ở mỗi tháng gần nhất với số nào dưới đây ?
A. 43.730.000 đồng. B. 43.720.000 đồng. C. 43.750.000 đồng. D. 43.740.000 đồng.
Câu 42: Cho khối trụ có hai đáy là O và O. A ,
B CD lần lượt là hai đường kính của O và O, góc
giữa AB và CD bằng O
30 ,AB 6 và thể tích khối tứ diện ABCD bằng 30. Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 180 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . ax b
Câu 43: Cho hàm số y f (x ) có đồ thị hàm số cx d y f (
x) như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số y f(x) đi qua điểm
0; 1. Giá trị f( 2 ) bằng A. 1 . B. 3. C. 1. D. 3 .
Câu 44: Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác
suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng 5 7 1 11 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Câu 45: Cho tứ diện ABCD có A ,
B AC,AD đôi một vuông góc với nhau và AD 2,AB AC 1.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC, khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và BD bằng 3 2 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 5 2 3
Câu 46: Cho ba số thực dương , a ,
b c thỏa mãn abc 10. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức m m
F 5 loga.logb 2 log . b logc log . c loga bằng
với m,n nguyên dương và tối giản. Tổng n n m n bằng A. 13. B. 16. C. 7. D. 10.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn toán Trang 4 / 5
001:DDAABABCABBCACDCBDDCBDDCADCACABBCDABBACCDBADDCBABC
Câu 47: Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f (cos x ) m có 3
nghiệm thuộc khoảng ; ? 2 2 A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. x x
Câu 48: Gọi S là tập nghiệm của phương trình x 32 2 2
m 0 (với m là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m [2020;2020] để tập hợp S có hai phần tử. A. 2094. B. 2092. C. 2093. D. 2095.
Câu 49: Cho hình lập phương ABCDAB C D
có thể tích V . Gọi M là điểm thuộc cạnh BB sao cho
MB 2MB . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AC cắt các cạnh DD ,DC,BC lần lượt tại V
N,P,Q. Gọi V là thể tích của khối đa diện CPQMNC . Tính tỉ số 1 . 1 V 31 35 34 13 A. . B. . C. . D. . 162 162 162 162
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 3 2
x 3x m 4 với mọi x [1; 3] A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
------------------------HẾT-----------------------
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn toán Trang 5 / 5 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 05 trang - 50 câu trắc nghiệm
----------------------------------
Câu 1: Cho số phức z 3 4i . Mô – đun của z bằng: A. 7 . B. 1. C. 12 . D. 5.
Câu 2: Cho khối chóp có chiều cao bằng 6 , diện tích đáy bằng 4 . Thể tích khổi chóp đã cho bằng: A. 24 . B. 10. C. 12 . D. 8.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 1 0 . Tâm của S có tọa độ là: A. 1;2; 3 . B. 1 ; 2 ;3 . C. 1;2;3 . D. 1; 2 ; 3 .
Câu 4: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;. B. 1;. C. ; 3. D. ; .
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình log x log 2x 1 là: 2 2 A. 1 . B. . C. 0 . D. 1 . 1
Câu 6: Tập xác định của hàm số 3 y x là: A. 0;. B. 0;. C. ℝ D. ℝ \ 0 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x y z 1 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. 1; 2;3 . B. 1;2 ;1 . C. 1; 2 ;1 . D.1;2; 1 .
Câu 8: Phần ảo của số phức z 4 5i là: A. 4 . B. 5 i . C. 5 . D. 5.
Câu 9: Cho hai số phức z 2 3i và z 3 2i . Toạ độ điểm biểu diễn số phức z z là: 1 2 1 2 A. 1 ;5. B. 1 ; 1 . C. 5; 1 . D. 1;5.
Câu 10. Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình f (x) 1 là
Hoài Hoài Trịnh Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 A. 2. B. 3. C. 0. D. 4. Câu 11. Với là các số dương tùy ý, 2 5 log (a b ) bằng 3
A. 10(log a log ) b .
B. 2log a 5log b . 3 3 3 3 C. 10log (a ) b . D. 7log (ab) . 3 3
Câu 12. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 0 . B. x 1. C. x 2 . D. x 2 .
Câu 13: Cho cấp số nhân u với u 3 và công bội bằng q 2 . Số hạng thứ hai của cấp số nhân đã n 1 cho bằng A.6 . B. 5. C. 8. D. 9. 3 3
Câu 14: Nếu f xdx 4 thì
f x1 d x bằng 1 1 A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 5.
Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp X 1;2;3;4; 5 . A. 2 C . B. 2 5 . C. 5 2 . D. 2 A . 5 5
Câu 16: Trong không gian x y z
Oxyz , đường thẳng 1 2 1 :
có một vectơ chỉ phương có tọa 2 3 1 độ là. A. 2 ;3; 1 . B. 1 ;2; 1 . C. 2; 3 ; 1 . D. 1; 2 ; 1 . b
Câu 17: Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn ;
a b. Tích phân f xdx a bằng
A. f a f b .
B. F b F a .
C. F a F b .
D. f b f a .
Câu 18: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ A. 4 2
y x 2x 1. B. 4 2
y x 2x 1. C. 4 2
y x 2x 1. D. 4 2
y x 2x 1.
Hoài Hoài Trịnh Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20
Câu 19: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng , bán kính đáy bằng 3. Diện tích toàn phần của hình nón bằng A. 15 . B. 48 . C. 39 . D. 24 .
Câu 20: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A B C
D có AB 2, AD 3, A
A 4 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 9. B. 8. C. 24 . D. 20 .
Câu 21: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x 1 là 4 A. 5. B. 3. C. vô số. D. 4 .
Câu 22: Cho mặt cầu có bán kính R 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 18 . C. 24 . D. 36 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1;2;3 lên trục Oz là điểm có tọa độ A. M 1;2;0 . B. M 0;2;3 . C. M 0;2;0 . D. M 0;0;3 . 4 3 2 1
Câu 24: Cho khối trụ có chiều cao h , bán kính đáy r . Thể tích khối trụ đã cho bằng 2 2 A. h r . B. 4 h r . C. 2 h r . D. 2 2 h r . 3 3
Câu 25: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x 2 y có phương trình là x 1 A. x 1 . B. x 2 . C. x 3. D. x 1.
Câu 26: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 3 0 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 2
A. z z .
B. z .z 3.
C. z z 2 .
D. z z 2. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 27: Cho 1 a 0 , b 0 thỏa mãn log a b và 3
log b . Tổng a b bằng 2 a b A. 70 . B. 256 . C. 264 . D. 18.
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 1
;2 và B2;1;3 . Gọi P là mặt phẳng qua A
và vuông góc với đường thẳng AB , điểm nào dưới đây thuộc P ? A. 2; 1 ; 1 . B. 2; 1 ; 1 . C. 2 ;1; 1 . D. 1; 2 ; 1 . 1
Câu 29: Cho y f x là một hàm số bất kỳ có đạo hàm trên , đặt I xf
xdx . Khẳng định nào 0 dưới đây đúng? 0 1
A. I f
xdx f 1.
B. I f
xdx f 1. 1 0 0 1
C. I f 1 f xdx .
D. I f 1 f xdx . 1 0
Câu 30: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4x 5.2x 4 0 là A.1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 31: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x 3x 3 trên đoạn 0;2 bằng A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 8.
Câu 32: Diện tích hình phẳng được gạch chéo như hình vẽ bằng
Hoài Hoài Trịnh Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 3 3 3 3 A. 2
x 2x 3dx . B. 2
x 2x 3dx .C. 2x 2x 3dx . D. 2x 2x 3dx . 1 1 1 1
Câu 33: Gọi A và B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z 3 2i và z 1 4i . Trung điểm của 1 2
đoạn AB có tọa độ là A. 1; 3 . B. 2;3. C. 2; 1 . D. 4;2.
Câu 34: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2 2020
y x x 2 với trục hoành là A. 4 . B.0 . C.3. D.2 .
Câu 35: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2 x 2 x
1 x 2 . Số điểm cực đại của hàm số A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a 6 và vuông góc với mặt
phẳng ABCD ( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng A. 45 . B. 60 . C. 30. D. 90.
Câu 37. C t hình nón b i một mặt phẳng qua trục thu được thiết diện là một tam giác vuông có diện
tích bằng 8. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 16 2 B. 8 2 C. 4 2 D. 2 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 1;2;3) và mặt phẳng (P) : 2x 2y z 5 0 . Khoảng
cách từ A đến (P) bằng A. 2 B. 10 C. 2 D. 10 3 3 9 9
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx 9 y nghịch biến trên khoảng 4x m 0;4 ? A. 5 B. 11 C. 6 D. 7
Hoài Hoài Trịnh Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 2 Câu 40: Cho hàm số
có f 0 0 và f x 4 sin ,
x x . Tích phân f xdx bằng 0 2 2 2 2 A. 6 . B. 3 . C. 3 16 . D. 3 6 . 18 32 64 112
Câu 41: Một người vay tiền một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,7% /tháng với tổng số
tiền vay là 1 tỉ đồng. Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ
vào tiền gốc và lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc và lãi cho ngân hàng. Hỏi
số tiền của người đó trả cho ngân hàng mỗi tháng gần nhất với số nào dưới đây? A. 43.730.000 đồng.
B. 43.720.000 đồng. C. 43.750.000 đồng. D. 43.740.000 đồng.
Câu 42: Cho khối trụ có hai đáy là O và
O . AB,CD lần lượt là hai đường kính của O và O , góc
giữa AB và CD bằng 30 , AB 6 và thể tích khối tứ diện ABCD bằng 30 . Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 180 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . Câu 43: Cho hàm số ax b y f x
có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. cx d
Biết đồ thị hàm số y f x đi qua điểm 0; 1 . Giá trị f 2 bằng A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 44: Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác
suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng A. 5 . B. 7 . C. 1 . D. 11 . 12 12 12 12
Câu 45: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AD 2, AB AC 1. Gọi
I là trung điểm của đoạn thẳng BC , khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và BD bằng A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 2 . 2 5 2 3
Câu 46: Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc 10. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức F 5log .
a logb 2log .
b log c log .
c log a bằng m với m, n nguyên dương và m tối giản. n n Tổng m n A. 13. B. 16. C. 7 . D. 10.
Câu 47: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình f f cos x m có nghiệm thuộc khoảng 3 ; ? 2 2
Hoài Hoài Trịnh Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 A. 2 . B. 4 . C. 5. D. 3.
Câu 48: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 2 2 3 x x x
m 0 (với m là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m 2
020;2020 để tập hợp S có hai phần tử? A. 2094 . B. 2092 . C. 2093. D. 2095 .
Câu 49. Cho hình lập phương ABC . D A B C
D có thể tích V . Gọi M là điểm thuộc cạnh BB sao cho
MB 2MB. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AC c t các cạnh DD, DC , BC
lần lượt tại N, P, Q . Gọi V là thể tích của khối đa diện CPQMNC . Tính tỉ số V1 . 1 V A. 31 . B. 35 . C. 34 . D. 13 . 162 162 162 162
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 3 2
x 3x m 4 với mọi x1; 3 A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 .
--------------- HẾT ---------------
Hoài Hoài Trịnh Trang 6 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 05 trang - 50 câu trắc nghiệm
---------------------------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.A 5.B 6.A 7.B 8.C 9.A 10.B 11.B 12.C 13.A 14.C 15.D 16.C 17.B 18.D 19.D 20.C 21.B 22.D 23.D 24.C 25.A 26.D 27.C 28.A 29.C 30.A 31.B 32.B 33.C 34.D 35.A 36.B 37.B 38.A 39.C 40.C 41.D 42.B 43.A 44.D 45.D 46.C 47.B 48.A 49.B 50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho số phức z 3 4i . Mô – đun của z bằng: A. 7 . B. 1. C. 12 . D. 5. Lời giải Chọn D Ta có : 2
z 3 42 5
Câu 2: Cho khối chóp có chiều cao bằng 6 , diện tích đáy bằng 4 . Thể tích khổi chóp đã cho bằng: A. 24 . B. 10. C. 12 . D. 8. Lời giải Chọn D1 1 V
S .h .4.6 . chop day 8 3 3
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 1 0 . Tâm của S có tọa độ là: A. 1;2; 3 . B. 1 ; 2 ;3 . C. 1;2;3 . D. 1; 2 ; 3 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 1 0 x 2 y 2 z 2 1 2 3 15
Vậy tâm của S là: I 1;2; 3 .
Câu 4: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;. B. 1;. C. ; 3. D. ; .
Hoài Hoài Trịnh Trang 7 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 Lời giải Chọn A
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình là: A. 1 . B. . C. 0 . D. 1 . Lời giải Chọn B x 0
log x log 2x 1 x 2x 1 0 x . 2 2 x 1 1
Câu 6: Tập xác định của hàm số 3 y x là: A. 0;. B. 0;. C. ℝ D. ℝ \ 0 . Lời giải Chọn A
Câu 7: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x y z 1 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. 1; 2;3 . B. 1;2; 1 . C. 1; 2; 1 . D.1;2; 1 . Lời giải Chọn B
Thay toạ độ 1;2;
1 vào phương trình mặt phẳng P ta có: 2.1 2 11 0 nên mặt phẳng
P: 2x y z 1 0 đi qua điểm 1;2; 1.
Câu 8: Phần ảo của số phức z 4 5i là: A. 4 . B. 5 i . C. 5 . D. 5. Lời giải Chọn C
Phần ảo của số phức z 4 5i là 5 .
Câu 9: Cho hai số phức z 2 3i và z 3 2i . Toạ độ điểm biểu diễn số phức z z là: 1 2 1 2 A. 1 ;5. B. 1 ; 1 . C. 5; 1 . D. 1;5. Lời giải Chọn A
Ta có: z z 1 5i nên 1
;5 là tọa độ điểm biểu diễn của số phức z z . 1 2 1 2
Câu 10. Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình f (x) 1 là A. 2. B. 3. C. 0. D. 4. Lời giải Chọn B
Hoài Hoài Trịnh Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20
Số nghiệm của phương trình
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f (x) với
đường thẳng y 1.
Đường thẳng y 1 và đồ thị hàm số y f (x) có 3 điểm chung nên phương trình có 3 nghiệm.
Câu 11. Với a,b là các số dương tùy ý, 2 5 log (a b ) bằng 3
A. 10(log a log ) b .
B. 2log a 5log b . 3 3 3 3 C. 10log (a ) b . D. 7log (ab) . 3 3 Lời giải Chọn B 2 5 2 5
log (a b ) log a log b 2log a 5log b 3 3 3 3 3
Câu 12. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 0 . B. x 1. C. x 2 . D. x 2 . Lời giải Chọn C
Câu 13: Cho cấp số nhân u với u 3 và công bội bằng q 2 . Số hạng thứ hai của cấp số nhân đã n 1 cho bằng A.6 . B. 5. C. 8. D. 9. Lời giải Chọn A
Số hạng thứ hai của cấp số nhân đã cho là u . 2
u u .q 3.2 6 . 2 1 3 3
Câu 14: Nếu f xdx 4 thì
f x1 d x bằng 1 1 A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 5. Lời giải Chọn C 3 3 3 Ta có:
f x1 dx
f xdx dx 4 2 6 . 1 1 1
Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp X 1;2;3;4; 5 . A. 2 C . B. 2 5 . C. 5 2 . D. 2 A . 5 5 Lời giải Chọn D
Mỗi cách chọn ra 2 chữ số khác nhau từ tập X 1;2;3;4;
5 và s p xếp chúng là một chỉnh
hợp chập 2 của 5 phần tử.
Hoài Hoài Trịnh Trang 9 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 Vậy có:
số tự nhiên thỏa mãn đề bài.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x 1 y 2 z 1 :
có một vectơ chỉ phương có tọa 2 3 1 độ là. A. 2 ;3; 1 . B. 1 ;2; 1 . C. 2; 3 ; 1 . D. 1; 2 ; 1 . Lời giải Chọn C
Từ phương trình đường thẳng ta có một VTCP của đường thẳng là: u 2;3; 1 Vì vectơ 2; 3 ;
1 cùng phương với vectơ u 2;3;
1 nên nó cũng là một VTCP của đường thẳng b
Câu 17: Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn ;
a b. Tích phân f xdx a bằng
A. f a f b .
B. F b F a .
C. F a F b .
D. f b f a . Lời giải Chọn B b
Ta có f xdx F x b F b F a a a
Câu 18: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ A. 4 2
y x 2x 1. B. 4 2
y x 2x 1. C. 4 2
y x 2x 1. D. 4 2
y x 2x 1. Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta có lim y nên a 0 . x
Từ đồ thị ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị nên b 0.
Đồ thị hàm số c t trục tung tại điểm có tung độ âm nên c 0
Đối chiếu có đáp án D đúng
Câu 19: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5, bán kính đáy bằng 3. Diện tích toàn phần của hình nón bằng A. 15 . B. 48 . C. 39 . D. 24 . Lời giải Chọn D
Từ giả thiết ta có hình nón có đường sinh l 5 , bán kính đáy r 3 chiều cao của hìn nón là 2 2
h l r 4 . Do đó diện tích toàn phần của hình nón là 2
S r rl 9 15 . tp 24
Hoài Hoài Trịnh Trang 10 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20
Câu 20: Cho khối hộp chữ nhật
có AB 2, AD 3, A
A 4 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 9. B. 8. C. 24 . D. 20 . Lời giải Chọn C
Thể tích của khối hộp chữ nhật ABC . D A B C
D là: V A . B A . D A A 2.3.4 24 .
Câu 21: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x 1 là 4 A. 5. B. 3. C. vô số. D. 4 . Lời giải Chọn B
log x 1 0 x 4 . Với x
x 1, 2, 3 . Vậy số nghiệm nguyên của bất phương 4 Z , ta có trình đã cho là 3.
Câu 22: Cho mặt cầu có bán kính R 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 18 . C. 24 . D. 36 . Lời giải Chọn D
Diện tích mặt cầu đã cho là 2 2
S 4 R 4.3 36 . Vậy chọn D.
Câu 23: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1;2;3 lên trục Oz là điểm có tọa độ A. M 1;2;0 . B. M 0;2;3 . C. M 0;2;0 . D. M 0;0;3 . 4 3 2 1 Lời giải Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm M 1;2;3 lên trục Oz là điểm có tọa độ M 0;0;3 4 Vậy chọn D.
Câu 24: Cho khối trụ có chiều cao h , bán kính đáy r . Thể tích khối trụ đã cho bằng 2 2 A. h r . B. 4 h r . C. 2 h r . D. 2 2 h r . 3 3 Lời giải Chọn C
Thể tích khối trụ có chiều cao h , bán kính đáy r là 2
V r h . Vậy chọn C.
Câu 25: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x 2 y có phương trình là x 1 A. x 1 . B. x 2 . C. x 3. D. x 1. Lời giải Chọn B Ta có 3x 2 lim y x lim ; 3 2 lim y lim . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x 2 y
có phương trình là x 1 . x 1
Câu 26: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 3 0 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 2
A. z z .
B. z .z 3.
C. z z 2 .
D. z z 2. 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn D
Hoài Hoài Trịnh Trang 11 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 z 1 2i Ta có 1 . z 1 2i 2 Khi đó
+) z 1 2 2 2
3 ; z 1 2 3 z z (đúng). 2 2 2 1 1 2
+) z .z 1 2i 1 2i 3 (đúng). 1 2
+) z z 1 2i 1 2i 2 (đúng). 1 2
+) z z 1 22 1 2 2 2 2
2 3 . Do đó mệnh đề z z 2 (sai). 1 2 1 2
Câu 27: Cho 1 a 0 , b 0 thỏa mãn log a b và 3
log b . Tổng a b bằng 2 a b A. 70 . B. 256 . C. 264 . D. 18. Lời giải Chọn C
Ta có log 2b a b a . 2 Do 3 3 1 3 log b b b b 3 8
b 2 8 a 2 256 . a
log b .log log 3 2 2 2 b b b b
Khi đó a b 256 8 264 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 1
;2 và B2;1;3 . Gọi P là mặt phẳng qua A
và vuông góc với đường thẳng AB , điểm nào dưới đây thuộc P ? A. 2; 1 ; 1 . B. 2; 1 ; 1 . C. 2 ;1; 1 . D. 1; 2 ; 1 . Lời giải Chọn A
Do P AB nên P có vectơ pháp tuyến là n AB 1;2; 1 .
Khi đó, mặt phẳng P qua A và có vectơ pháp tuyến n 1;2; 1 có phương trình là: 1x 1 2 y
1 1z 2 0 x 2y z 1 0. Trong các điểm: 2; 1 ; 1 , 2; 1 ; 1 , 2 ;1; 1 , 1; 2 ;
1 thì mặt phẳng P đi qua điểm 2; 1 ; 1 do 2 2 1 11 0. 1
Câu 29: Cho y f x là một hàm số bất kỳ có đạo hàm trên , đặt I xf
xdx . Khẳng định nào 0 dưới đây đúng? 0 1
A. I f
xdx f 1.
B. I f
xdx f 1. 1 0 0 1
C. I f 1 f xdx .
D. I f 1 f xdx . 1 0 Lời giải Chọn C 1 0 u x du dx 1
Đặt .
I xf
x f
xdx f
1 f xdx dv f x dx v f x 0 0 1
Câu 30: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4x 5.2x 4 0 là
Hoài Hoài Trịnh Trang 12 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 A. . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn A Đặt 2x t
,t 0 bất phương trình đã cho tr thành 2
t 5t 4 0 1 t 4 2x 1 x 0 0 x 2 x 2 2 2 x 2
Mà x x 1.
Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là 1.
Câu 31: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x 3x 3 trên đoạn 0;2 bằng A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 8. Lời giải Chọn B 2
y 3x 3
x 1 tm
y 0 x 1 ktm
y0 3; y2 1; y 1 5
min y 1; max y 5 . 0;2 0;2
Vậy tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;2 là bằng 6.
Câu 32: Diện tích hình phẳng được gạch chéo như hình vẽ bằng 3 3 3 3 A. 2
x 2x 3dx . B. 2
x 2x 3dx .C. 2x 2x 3dx . D. 2x 2x 3dx . 1 1 1 1 Lời giải Chọn B 3 S 2x 2x 3dx 1 3 Vì x 1 ;3 thì 2
2x x 3 S 2
x 2x 3dx . 1
Câu 33: Gọi A và B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z 3 2i và z 1 4i . Trung điểm của 1 2
đoạn AB có tọa độ là A. 1; 3 . B. 2;3. C. 2; 1 . D. 4;2. Lời giải Chọn C
Hoài Hoài Trịnh Trang 13 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 A3; 2 .
z 1 4i B 1;4 . 2
Tọa độ trung điểm AB là 2; 1 .
Câu 34: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2 2020
y x x 2 với trục hoành là A. 4 . B.0 . C.3. D.2 . Lời giải Chọn D
Tập xác định: D
Ta có hàm số y f x 4 2 2020
x x 2 liên tục trên
y f x 3
x x x 2 4 2 2 2x 1
Ta có lim f x lim f x và giá trị cực đại y f 0 2 0 CÑ 2020 x x
Suy ra đồ thị hàm số c t trục Ox tại hai điểm.
Câu 35: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2 x 2 x
1 x 2 . Số điểm cực đại của hàm số A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có bảng biến thiên x 2 1 0 1 f x 0 + 0 0 0 f x
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 1 điểm cực đại.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a 6 và vuông góc với mặt
phẳng ABCD ( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng A. 45 . B. 60 . C. 30. D. 90. Lời giải
Hoài Hoài Trịnh Trang 14 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 Chọn B
Ta có SA ABCD ) nên AC là hình chiếu của SC lên mp (ABCD) và tam giác SAC
vuông tại A nên ta có:
SC ABCD SC AC ; , SCA
Ta có ABCD là hình vuông cạnh a nên AC a 2
tan SCA SA a 6 3 SCA 60 AC a 2 Vậy ; 60 . SC ABCD
Câu 37. C t hình nón b i một mặt phẳng qua trục thu được thiết diện là một tam giác vuông có diện
tích bằng 8. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 16 2 B. 8 2 C. 4 2 D. 2 2 Lời giải. Chọn B.
Thiết diện qua trục hình nón là tam giác vuông cân có diện tích 1
S .l.l 8 l 4 2R 4 2 R 2 2 Sxq Rl 8 2 . 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 1;2;3) và mặt phẳng (P) : 2x 2y z 5 0 . Khoảng
cách từ A đến (P) bằng A. 2 B. 10 C. 2 D. 10 3 3 9 9 Lời giải. Chọn A. 2.1 2.( 2 ) 3 5
Khoảng cách từ A đến (P) là 2 d( , A (P)) . 2 2 2 2 1 3
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx 9 y nghịch biến trên khoảng 4x m 0;4 ? A. 5 B. 11 C. 6 D. 7 Lời giải. Chọn C.
Hoài Hoài Trịnh Trang 15 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 Ta có . m m
Điều kiện xác định hàm số x m x 16 16 4 , 0;4 m 0 m 0
Kết hợp ta được 0 m 6 , thu được 6 giá trị nguyên m. 2
Câu 40: Cho hàm số f x có f 0 0 và f x 4 sin ,
x x . Tích phân f xdx bằng 0 2 2 2 2 A. 6 . B. 3 . C. 3 16 . D. 3 6 . 18 32 64 112 Lời giải Chọn C 2 Ta có 4 1 cos 2x 1 x x 2 x x 1 1 cos 4 sin 1 2cos 2 cos 2 1 2cos 2 x 2 4 4 2 1
cos 4x 4cos 2x 3. 8
Suy ra f x f x 1 x x x 1 1 3 d cos 4 4cos 2 3 dx
sin 4x sin 2x x C * 8 32 4 8
Vì f 0 0 nên thay x 0 vào
* ta được C 0 và f x 1 1 3
sin 4x sin 2x x 32 4 8 2 2 2
Vậy, f x 1 1 3 3 16 dx
sin 4x sin 2x xdx . 32 4 8 64 0 0
Câu 41: Một người vay tiền một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,7% /tháng với tổng số
tiền vay là 1 tỉ đồng. Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ
vào tiền gốc và lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc và lãi cho ngân hàng. Hỏi
số tiền của người đó trả cho ngân hàng mỗi tháng gần nhất với số nào dưới đây? A. 43.730.000 đồng.
B. 43.720.000 đồng. C. 43.750.000 đồng. D. 43.740.000 đồng. Lời giải Chọn D
Gọi M là số tiền vay ban đầu và A là số tiền mà hàng tháng người đó trả cho ngân hàng
Sau 1 tháng dư nợ còn lại là: M.1,007 A
Sau 2 tháng dư nợ còn lại là: M A 2 2 .1,007
.1,007 A M.1,007 .
A 1,007 A M.1,007 A1,007 1
Sau 3 tháng dư nợ còn lại là: 2 M A A 3 A M A 2 .1,007 .1,007 .1,007 .1,007 1,007 1,007 1 ……
Sau n tháng, số dư nợ còn lại là: n M A n 1 n2 .1,007
1,007 1,007 . .1,007 1
Vì sau đúng 25 tháng thì người đó trả hết nợ nên ta có: 25 A 24 23 1.1,007
1,007 1,007 . .1,007 1 0 A 25 25 25 24 23 1,007 1 1,007 1 1,007 1,007 1,007 . . 1,007 1 A A 1,007 1 0,007
Hoài Hoài Trịnh Trang 16 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20
tỉ đồng 43.741.513 đồng 43.740.000 đồng.
Câu 42: Cho khối trụ có hai đáy là O và
O . AB,CD lần lượt là hai đường kính của O và O , góc
giữa AB và CD bằng 30 , AB 6 và thể tích khối tứ diện ABCD bằng 30 . Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 180 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . Lời giải Chọn B Ta chứng minh công thức: 1 V AB CD d AB CD AB CD . Thật vậy, ABCD . . , .sin , 6
Lấy điểm E sao cho tứ giác EBCD là hình bình hành Khi đó A ,
B CD A ,
B BE sin A ,
B CD sin A , B BE
Lại có d AB,CD d C ,
D ABE d , D ABE Ta có: 1 V V
d D ABE 1 S d AB CD AB BE AB BE . Mà ABCD ABDE ABE 1 , . , . . .sin , 3 3 2 BE CD Vậy, 1 V AB CD d AB CD AB CD . ABCD . . , .sin , 6
Suy ra d AB CD 6VABCD 180 , 10 . A . B C . D sin 30 1 6.6. 2
Chiều cao của lăng trụ là h d A , B CD 10 . Thể tích lăng trụ là 2 2
V r h .3 .10 90 .
Hoài Hoài Trịnh Trang 17 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 Câu 43: Cho hàm số
có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
Biết đồ thị hàm số y f x đi qua điểm 0; 1 . Giá trị f 2 bằng A. 1. B. 3. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A Điều kiện c 0.
Ta có đồ thị hàm số y f x đi qua điểm 0;
1 b 1 b d . d
Từ đồ thị hàm số y f x suy ra đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x là d x
1 d c b d c . c Lại có ad bc y f x . cx d 2
Mà đồ thị hàm số y f x c t trục Oy tại điểm 0;3 ad
bc 3 a c c c 3 c 2 2 d c 0 L 2 2 2
ac c 3c 2c 2ac 0 . a 2c 2 2 1
Do đó y f x 2cx c 2x 1 . Vậy f 2 1. cx c x 1 2 1
Câu 44: Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác
suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng A. 5 . B. 7 . C. 1 . D. 11 . 12 12 12 12 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu là n 5 C . 10
Gọi A là biến cố tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3.
Xét các tập hợp B 3;6;
9 ,C 1;2;4;5;7;8;1 0 .
Trường hợp 1: 1 quả cầu ghi số thuộc tập B và 4 quả cầu ghi số thuộc tập C. Suy ra có 1 4
C .C cách chọn. 3 7
Trường hợp 2: 2 quả cầu ghi số thuộc tập B và 3 quả cầu ghi số thuộc tập C.
Hoài Hoài Trịnh Trang 18 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 Suy ra có cách chọn.
Trường hợp 3: 3 quả cầu ghi số thuộc tập B và 2 quả cầu ghi số thuộc tập C. Suy ra có 3 2
C .C cách chọn. 3 7
Do đó n A 1 4 2 3 3 2
C .C C .C C .C . 3 7 3 7 3 7
Vậy xác suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 là 1 4 2 3 3 2
P A n A C .C C .C C .C 11 3 7 3 7 3 7 . n 5 C 12 10
Câu 45: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AD 2, AB AC 1. Gọi
I là trung điểm của đoạn thẳng BC , khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và BD bằng A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 2 . 2 5 2 3 Lời giải Chọn D
Ta có AD AB, AD AC AD ABC .
Mặt khác ta có I là trung điểm mà tam giác ABC có AB AC 1, AB AC nên tam giác 2 2 ABC vuông cân tại BC AB AC 2
A . Suy ra AI BC và BI . 2 2 2
Dựng hình bình hành AIBK AI / /BK AI / / DBK . Do đó d B ,
D AI d AI,DBK d , A DBK .
Mà AI BC nên AIBK là hình chữ nhật và 2 AK BI , AK BK . 2
Lại có AD ABC ACBK AD BK suy ra BK ADK DBK ADK theo giao tuyến DK .
Kẻ AH DK AH DBK AH d , A DBK . Có 1 1 1 1 1 1 9 2 AH . 2 2 2 2 AH AD AK AH 4 1 4 3 2
Hoài Hoài Trịnh Trang 19 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 Vậy .
Câu 46: Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc 10. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức F 5log .
a logb 2log .
b log c log .
c log a bằng m với m, n nguyên dương và m tối giản. n n Tổng m n A. 13. B. 16. C. 7 . D. 10. Lời giải Chọn C
Có logabc 1 log a logb logc 1.
Đặt x log a, y logb và z log .c Có x y z 1.
Khi đó F 5xy 2yz xz 5xy z2y x 5xy 2y x1 x y 2 2 2
xy y xy y x x xy y y x 2 5 2 2 2 2 2 1 x x 1
y x 2 2 1
x x y x 2 x 2 5 2 1 4 1 2 1 2 5 . 2 2 2 x 2
2y x 1 0 Dấu bằng xảy ra 3 5
3 x 2, y , z . x 2 0 y 2 2 2 Vậy 5
max F m 5,n 2 m n 7. 2
Câu 47: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình f f cos x m có nghiệm thuộc khoảng 3 ; ? 2 2 A. 2 . B. 4 . C. 5. D. 3. Lời giải Chọn B Có 3 x ; cos x 1;0. 2 2 Do đó 1
f cos x 1 1
f f cos x 3. Do đó 1
m 3 thì phương trình f f cos x m có nghiệm.
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa ycbt.
Câu 48: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 2 2 3 x x x
m 0 (với m là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m 2
020;2020 để tập hợp S có hai phần tử?
Hoài Hoài Trịnh Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20 A. . B. 2092 . C. 2093. D. 2095 . Lời giải Chọn A Có 2
2 0, 3 x x x 1,x .
Xét hàm số 2x g x
2x có x
x g x g x 2 2 ln 2 2 2 ln 2 0,x .
Do đó phương trình g x x 2 2 0 2 x log
1,53 . Gọi nghiệm đó là x . 2 ln 2 ln 2 0
Hàm số g x có bảng biến thiên sau x x 0 gx 0 g x g x0
Do g x 0 do đó g x 0 có hai nghiệm. Mà g
1 g 2 0 nên x 1, x 2 là hai 0
nghiệm của phương trình 2x 2x 0. x x x 2 2 0 x 1
*Nếu m 1: ta có 2x 2x 2 3 m 0 . 2 3 x , m VN x 2
Vậy m 1 thỏa ycbt. Trường hợp này có 2022 giá trị nguyên của m thỏa.
*Nếu m 1: ta có điều kiện xác định 2 3 x 2x m
log m x log log m . 3 2 3 x 1 x x 2 2x 0
Khi đó 2x 2x 2 3 m 0 x 2 . x log log m 2 3 x log log m 2 3
Do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm
1 log log m 2 2 log m 4 9 m 81. 2 3 3
Trường hợp này có 72 giá trị nguyên của m thỏa ycbt.
Vậy có 2022 72 2094 giá trị nguyên của m 2
020;2020 thỏa ycbt.
Câu 49. Cho hình lập phương ABC . D A B C
D có thể tích V . Gọi M là điểm thuộc cạnh BB sao cho
MB 2MB. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AC c t các cạnh DD, DC , BC
lần lượt tại N, P, Q . Gọi V là thể tích của khối đa diện CPQMNC . Tính tỉ số V1 . 1 V A. 31 . B. 35 . C. 34 . D. 13 . 162 162 162 162 Lời giải Chọn B
Hoài Hoài Trịnh Trang 21 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ HÀ TĨNH – 19-20
Gọi cạnh hình lập phương bằng a .
Do mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AC nên | BD . Trong mặt phẳng BD
D B kẻ MN song song BD , N D D .
Ta có vuông góc với AC nên | BC . Trong BCCB kẻ MQ | BC , Q BC .
Trong mặt phẳng ABCD kẻ PQ | BD , P DC . Khi đó mặt phẳng là MNPQ .
Theo cách dựng ta có BQ 2QC, DP 2PC, DN 2ND .
Gọi H là điểm trên CC sao cho CH 2HC. Khi đó ta có V V V . CPQMNC C .MHN CQP.MHN 3
Xét hình chóp C .MHN ta có 1 a 1 a C H , 1 2 S a . Suy ra 2 a V V a . C MHN . . 3 MHN 2 . 3 3 2 18 18
Xét hình chóp cụt CQ . P MHN ta có 1 V V V . IH.S IC S CQP MHN I MHN I CQP MHN . . . . CQP 3
1 1 2 a 1 1 1 13 3 13 V V a a a a a . CQP MHN . . . . . . 3 2 3 2 3 3 81 81 Vậy V 13V 35 V V V V . CPQMNC C .MHN CQP.MHN 18 81 162
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 3 2
x 3x m 4 với mọi x1; 3 A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn C Ta có 3 2
x 3x m 4 với mọi x1; 3 3 2
max x 3x m 4 . 1; 3 x 0 (l) Đặt 3 2
f (x) x 3x m . Suy ra 2
f (x) 3x 6x , 2
f (x) 0 3x 6x 0 . x 2
Ta có f (1) m 2 , f (2) m 4 , f (3) m .
Suy ra max f (x) m và min f (x) m 4 . 1; 3 1; 3
m m 4 m (m 4) Khi đó ta có 3 2
max x 3x m m 2 2 . 1; 3 2
Theo giả thiết ta có m 2 2 4 m 2 2 0 m 4 . Do m nguyên nên có tất cả 5 giá trị thỏa mãn bài toán.
--------------- HẾT ---------------
Hoài Hoài Trịnh Trang 22
Document Outline
- de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2020-mon-toan-so-gddt-ha-tinh
- TOANVDC.EDU.VN-SO-HA-TINH-10.6.2020