Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Tiền Giang

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Tiền Giang được biên soạn dựa trên ma trận đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Toán – đề 101 Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TIỀN GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 06 /7/2020
(Đề thi có 05 trang, gồm 50 câu)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
log 1x
A.
1
0; .
2


B.
1
;.
2

+∞

C.
1
0; .
2



D.
1
;.
2

−∞

Câu 2:
Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 12 học sinh ?
A.
3
12
.A
B.
C.
D.
12
3.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
( )
1
5
1yx=
A.
)
1; .
+∞
B.
( )
1; .+∞
C.
( )
0; .+∞
D.
.
Câu 4: Nghiệm của phương trình
( )
2
log 3 8 2
x −=
A.
12.
B.
4.
C.
4.
D.
12.
Câu 5: Cho hai số phức
1
12
zi= +
2
2 3.zi
=
Phần ảo của số phức
12
32zz
A.
9.
B.
12 .
i
C.
12.
D.
9.
i
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
hình chiếu vuông góc của điểm
( )
5; 6;1
M
lên mặt phẳng
( )
Oxz
có tọa độ là
A.
( )
.
5;0;1
B.
( )
0; 6;0
. C.
( )
5; 6;0
. D.
( )
0; 6;1
.
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
(1; 2;1), ( 1; 0; 2), (2;0; 1).AB C
−−
ctơ nào ới đây
là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )?ABC
A.
(
)
4
2;1; 2 .
n =

B.
( )
2
2; 1; 2 .=

n
C.
( )
3
2;1; 2 .=

n
D.
( )
1
2;1; 2 .=

n
Câu 8: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau :
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 9: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bằng
A.
.rl
π
B.
1
.
3
rl
π
C.
2.rl
π
D.
4.rl
π
Câu 10: Với
a
là số thực dương tùy ý,
22
3
log ( )a
bằng
A.
2
3
2 log .a+
B.
2
3
4log .a
C.
2
3
2log .a
D.
2
3
4 log .a+
Mã đề: 101
Toán – đề 101 Trang 2/5
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
4
sin= +fx x x
A.
3
4 cos .x xC++
B.
3
4 cos .
x xC−+
C.
5
cos .
5
x
xC−+
D.
5
cos .
5
x
xC++
Câu 12: Cho mặt cầu có bán kính
3.R =
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
18 .
π
B.
9.
π
C.
12 .
π
D.
36 .
π
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
vẽ bên ?
A.
3
1.yx x= −+
B.
3
1.
y xx= ++
C.
42
2 1.yx x=−+
D.
42
2 1.yx x=−+ +
Câu 14: Cho khối trụ chiều cao
3h =
bán kính đáy
2.r =
Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A.
8.
π
B.
16 .
π
C.
4.
π
D.
12 .
π
Câu 15: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
2
2u =
3
6.u =
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
1
.
3
B.
3.
C.
4.
D.
4.
Câu 16: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
4
và chiều cao bằng
3
A.
48.
B.
4.
C.
16.
D.
12.
Câu 17: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
6,
chiều cao bằng
3.
Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
9.
B.
18.
C.
6.
D.
36.
Câu 18: Cho số phức
2.zi
=
Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
z
có tọa độ là
A.
(1; 2).
B.
(2; 1).
C.
( 1; 2).
D.
(2;1).
Câu 19: Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của
phương trình
( )
1fx
=
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
Câu 20: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
1;1 .
B.
(
)
1; . +∞
C.
( )
;1 .−∞
D.
(
)
; 1.−∞
Câu 21: Số phức liên hợp của số phức
23zi
=
A.
= +
2 3.zi
B.
=−−2 3.zi
C.
= 2 3.zi
D.
=−+2 3.zi
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
phương trình
2 22
4 4 8 0.xyz xyz+++ +=
Tâm của
( )
S
có tọa độ là
A.
( )
2; 2; 4 .
B.
( )
2; 2; 4 .−−
C.
( )
4; 4;8 .
D.
( )
4; 4; 8 .−−
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
Toán – đề 101 Trang 3/5
Câu 23: Đồ thị của hàm số
21
3
x
y
x
=
có đường tiệm cận ngang đi qua điểm nào dưới đây ?
A.
(2;1).N
B.
(0;1).Q
C.
( 1; 0).P
D.
(
)
1; 2 .
M
Câu 24: Cho
1
0
() 2
f x dx
=
4
1
( ) 5.fx=
Tích phân
4
0
()
f x dx
bằng
A.
3.
B.
7.
C.
7.
D.
3.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,
a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy
2.
SA a
=
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
o
60 .
B.
o
30 .
C.
D.
o
75 .
Câu 26: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
11 3
:.
1 12
xzy
d
+−
= =
Véctơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của
?
d
A.
4
(1;3;1).
u = −−
B.
3
(1; 2; 1).u =
C.
2
( 1;1; 3).u =
D.
1
(1; 1; 2).u =
Câu 27: Biết phương trình
( )
2
22
log 2log 2 1 0xx −=
có hai nghiệm
12
,xx
. Giá trị của
12
xx
bằng
A.
1
.
8
B.
4.
C.
3.
D.
1
.
2
Câu 28: Cho các số thực
,ab
thỏa mãn
( )
24
log 2 .4 log 2.
ab
=
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2 4 1.ab+=
B.
2 2 1.ab+=
C.
2 4 2.ab+=
D.
2 2.ab
+=
Câu 29: Cho số phức
4 2.zi
=
Phần ảo của số phức
( )
2
12=−+w iz
bằng
A.
2
. B.
6i
. C.
6
. D.
2i
.
Câu 30: Cho hình trụ bán kính đáy bằng
a
thiết diện qua trục hình vuông. Diện tích
xung quanh hình trụ đó bằng
A.
2
a
π
. B.
2
.
2
π
a
C.
2
4 a
π
. D.
2
3 a
π
.
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
2
2yx x=
2
y xx=−+
bằng
A.
3.
B.
10
.
3
C.
9.
D.
9
.
8
Câu 32: Cho
2
sin
0
cos d
π
=
x
I xe x
. Nếu đặt
sintx
=
thì
A.
1
0
d.=
t
I et
B.
2
0
d.
t
I ex
π
=
C.
1
0
d.
=
t
I et
D.
2
0
d.
t
I ex
π
=
Câu 33: Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số
( )
32
53fx x x x=−−+
trên đoạn
2;1 .
Giá trị của
Mm
bằng
A.
4.
B.
8.
C.
D.
8.
Câu 34: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 2 1 0.Px y z + −=
Đường thẳng đi qua
điểm
(1; 1; 2)
M
và vuông góc với
()P
có phương trình là
A.
1
1 2.
22
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
B.
2
3 2.
32
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
C.
3
5 2.
62
xt
yt
zt
= +
=
= +
D.
1
32.
22
xt
yt
zt
=−+
= +
=−−
Toán – đề 101 Trang 4/5
Câu 35: Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 4 3 0.zz +=
Giá trị của
12
zz+
bằng
A.
3 2.
B.
2 3.
C.
3.
D.
3.
Câu 36: Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng đi qua điểm
(
)
1; 2; 3
M
song song với mặt phẳng
( )
: 2 30Px yz +−=
có phương trình là
A.
2 0.
x yz
+=
B.
230.xyz++=
C.
2 3 0.
x yz ++=
D.
2 8 0.x yz +−=
Câu 37: Cho hàm số
()fx
đạo hàm
( ) ( )
= ∀∈
2
() 2 3 2, .f x xx x x
Số điểm cực trị của hàm
số
()fx
bằng
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 38: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau :
Hàm số
( )
( )
27= +gx f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
5; 4 .−−
B.
( )
3; 0 .
C.
( )
4; 3 .−−
D.
( )
; 5.
−∞
Câu 39: Cho hàm số
32
y ax bx cx d
= + ++
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
0, 0, 0, 0.abcd<<< <
B.
0, 0, 0, 0.abcd>>><
C.
0, 0, 0, 0.abcd
<>< <
D.
0, 0, 0, 0.abcd
>>< <
Câu 40: S giao đim ca hai đồ thị hàm số
3
2 33= −+yx x
2
3= −+yx x
bằng
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 41: Cho
( )
x
F x xe=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
.
fx
x
Tìm
( )
.
fx
dx
x
A.
( )
( )
2
2.
x
fx
dx x x e C
x
=−− +
B.
( )
( )
2
2.
x
fx
dx x x e C
x
=++
C.
( )
( )
2
2.
x
fx
dx x x e C
x
=−+
D.
( )
( )
2
2.
x
fx
dx x x e C
x
=−+ +
Câu 42: Cho hình trụ hai đáy hai hình tròn
( )
O
( )
'.O
Một mặt phẳng
( )
α
đi qua trung
điểm của
'OO
cắt
( )
O
tại
,AB
và cắt
( )
'O
tại
,.CD
Biết
ABCD
là hình vuông cạnh
1
tạo
với đáy một góc
45 .
Khi đó, thể tích khối trụ bằng
A.
32
.
8
π
B.
32
.
2
π
C.
32
.
16
π
D.
2
.
16
π
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình chữ nhật, cạnh
= =2 2.AB AD a
Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt
phẳng
( )
SBD
bằng
Toán – đề 101 Trang 5/5
A.
3
.
2
a
B.
3
.
4
a
C.
.
2
a
D.
.
a
Câu 44: Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các
loài sinh vt và đưc kim tra li xem h nh bao nhiêu phn trăm mi tháng. Sau
t
tháng,
khả năng nhớ trung nh của nhóm học sinh được cho bởi công thức
( )
(
)
60 15ln 1 ,Mt t=−+
0
t
>
(đơn vị phần trăm). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì nhóm học sinh chỉ nhớ được
không vượt quá
10%
danh sách đó ?
A.
27
tháng. B.
25
tháng. C.
28
tháng. D.
24
tháng.
Câu 45: Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên
3
chữ số lập được từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Lấy ngẫu nhiên một stừ
,S
xác suất để lấy được số chia hết cho
3
và có mt
chữ số
1
A.
51
.
343
B.
27
.
343
C.
43
.
343
D.
24
.
343
Câu 46: Xét các số thực dương
( )
,3x y xy >
thoả mãn
( )( )
2
42
log 1 2 .
3
xy
xy
xy

=+−


Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
9Px y= +
bằng
A.
14.
B.
21.
C.
23.
D.
12.
Câu 47: Cho khối hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
thể tích
1.
Gọi
,,
MNP
lần lượt trung
điểm
, ' ', '.BC C D DD
Thể tích khối tứ diện
AMNP
bằng
A.
1
.
48
B.
C.
5
.
16
D.
1
.
16
Câu 48: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
( )
2020;2020m∈−
để bất phương trình
11
1
27 .3
3 27
xx
xx
m
m
−−
−≤
có nghiệm ?
A.
2017.
B.
3.
C.
2020.
D.
6.
Câu 49: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như hình vẽ sau :
Số nghiệm của phương trình
( )
2
21 4fx x−=
bằng
A.
2.
B.
4.
C.
8.
D.
6.
Câu 50: Cho hàm số
( )
32
2 3 4.fx x x m= ++
Gọi
S
là tập hp tất cảc giá tr thực của tham s
m
để
[ ]
( )
[ ]
( )
1;2
1;2
max min 11.fx fx
+=
Tổng giá trị các phần tử của
S
bằng
A.
7.
B.
11.
C.
11.
D.
7.
----------------------------------------------- HẾT -----------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:………………..
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIỀN GIANG NĂM 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 101 Ngày thi: 06 /7/2020
(Đề thi có 05 trang, gồm 50 câu)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥1 là 1 2 A.  1 0;         . B. 1 ;+∞  . C. 1 0; . D. 1 ; −∞  . 2   2   2  2  
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 12 học sinh ? A. 3 A . B. 3 12 . C. 3 C . D. 12 3 . 12 12
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = (x − )15 1 là A. 1  ; +∞  ). B. (1; +∞). C. (0;+∞). D. . 
Câu 4: Nghiệm của phương trình log 3x −8 = 2 là 2 ( ) A. 12. B. 4. − C. 4. D. 12. −
Câu 5: Cho hai số phức z =1+ 2i z = 2 − 3 .i Phần ảo của số phức 3z − 2z là 1 2 1 2 A. 9. B. 12 .i C. 12. D. 9i.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (5;− 6; )
1 lên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là A. (5;0; ) 1 . B. (0;− 6;0) . C. (5;− 6;0). D. (0;− 6; ) 1 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm ( A 1; 2; − 1), B( 1 − ;0;2),C(2;0; 1
− ). Véctơ nào dưới đây
là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ?     A. n = 2 − ;1;2 . B. n = 2; 1; − 2 . C. n = 2;1; 2 − . D. n = 2;1;2 . 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau :
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng A. π rl. B. rl. C. rl. D. rl. 3
Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, 2 2 log (a ) bằng 3 A. 2 2 + log . a B. 2 4log . a C. 2 2log . a D. 2 4 + log . a 3 3 3 3
Toán – Mã đề 101 Trang 1/5
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 4
= x + sin x là 5 5 A. 3 4x x x + cos x + C. B. 3
4x − cos x + C. C. − cos x + C. D. + cos x + C. 5 5
Câu 12: Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 18π. B. 9π. C. 12π. D. 36π.
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên ? A. 3
y = x x +1. B. 3
y = −x + x +1. C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 4 2
y = −x + 2x +1.
Câu 14: Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 8π. B. 16π. C. 4π. D. 12π.
Câu 15: Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 2 3 A. 1 . B. 3. C. 4. − D. 4. 3
Câu 16: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là A. 48. B. 4. C. 16. D. 12.
Câu 17: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6, chiều cao bằng 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 9. B. 18. C. 6. D. 36.
Câu 18: Cho số phức z = 2 − .i Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z có tọa độ là A. (1; 2 − ). B. (2; 1) − . C. ( 1; − 2). D. (2;1).
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của
phương trình f (x) = 1 bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho y
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? 3 A. ( 1 − ;1). B. ( 1 − ;+∞). 1 C. (−∞;1). 2 − 1 D. (−∞; 1 − ). 1 − O 2 x 1 −
Câu 21: Số phức liên hợp của số phức z = 2i − 3 là
A. z = 2i + 3.
B. z = −2i − 3.
C. z = 2i − 3.
D. z = −2i + 3.
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 4y + 8z = 0.
Tâm của (S ) có tọa độ là A. (2; 2; − 4). B. ( 2; − 2; 4 − ). C. (4; 4; − 8). D. ( 4; − 4; 8 − ).
Toán – Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 23: Đồ thị của hàm số 2x −1 y =
có đường tiệm cận ngang đi qua điểm nào dưới đây ? x − 3 A. N(2;1). B. Q(0;1). C. P( 1; − 0). D. M (1;2). 1 4 4
Câu 24: Cho f (x)dx = 2 ∫ và f (x) = 5. − ∫ Tích phân ( ) ∫ f x dx bằng 0 1 0 A. 3. − B. 7. C. 7. − D. 3.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy SA = a 2. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng A. o 60 . B. o 30 . C. o 45 . D. o 75 .
Câu 26: Trong không gian + − −
Oxyz, cho đường thẳng
x 1 z 1 y 3 d : = =
. Véctơ nào dưới đây là 1 1 − 2
một vectơ chỉ phương của d ? A. u = (1; 3 − ; 1 − ).
B. u = (1;2; 1 − ). C. u = ( 1; − 1;3). D. u = (1; 1; − 2). 4 3 2 1
Câu 27: Biết phương trình 2
log x − 2log 2x −1 = 0 có hai nghiệm x , x . Giá trị của x x bằng 2 2 ( ) 1 2 1 2 A. 1. B. 4. C. 3. − D. 1 . 8 2
Câu 28: Cho các số thực a,b thỏa mãn log 2a.4b = log 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 ( ) 4
A. 2a + 4b =1.
B. 2a + 2b =1.
C. 2a + 4b = 2.
D. a + 2b = 2.
Câu 29: Cho số phức z = 4 − 2 .i Phần ảo của số phức w = ( − i)2 1 2 + z bằng A. 2 − . B. 6 − i . C. 6 − . D. 2 − i .
Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích
xung quanh hình trụ đó bằng 2 A. π 2 π a . B. a . C. 2 4π a . D. 2 3π a . 2
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong 2
y = x − 2x và 2
y = −x + x bằng A. 3. B. 10 . C. 9. D. 9 . 3 8 π 2 Câu 32: Cho sin = cos d ∫ x I xe
x . Nếu đặt t = sin x thì 0 π π 1 2 1 2 A. = d . ∫ t I e t B. t I = e d . xC. = − d . ∫ t I e t D. t I = − e d . x ∫ 0 0 0 0
Câu 33: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f (x) 3 2
= x x − 5x + 3 trên đoạn 2; 
1 . Giá trị của M m bằng A. 4. B. 8. C. 4. D. 8.
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −1 = 0. Đường thẳng đi qua điểm M (1; 1;
− 2) và vuông góc với (P) có phương trình là x =1+ tx = 2 + tx = 3+ tx = 1 − + t A.     y = 1 − − 2t. B. y = 3 − − 2t.
C. y = 5− 2t.
D. y = 3+ 2t . z = 2+     2t z = 3+  2t z = 6 +  2t z = 2 − −  2t
Toán – Mã đề 101 Trang 3/5
Câu 35: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
4z − 4z + 3 = 0. Giá trị của z + z 1 2 1 2 bằng A. 3 2. B. 2 3. C. 3. D. 3.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (1;2;3) và song song với mặt phẳng
(P): x − 2y + z −3 = 0 có phương trình là
A. x − 2y + z = 0.
B. x + 2y + 3z = 0.
C. x − 2y + z + 3 = 0.
D. x − 2y + z −8 = 0.
Câu 37: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f x = x(x − )2 ( )
2 (3x − 2),∀x∈. Số điểm cực trị của hàm
số f (x) bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 38: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau :
Hàm số g (x) = f (2x + 7) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 5; − 4 − ). B. ( 3 − ;0). C. ( 4; − 3 − ). D. ( ; −∞ 5 − ). Câu 39: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a < 0,b < 0,c < 0,d < 0.
B. a > 0,b > 0,c > 0,d < 0.
C. a < 0,b > 0,c < 0,d < 0.
D. a > 0,b > 0,c < 0,d < 0.
Câu 40:
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số 3
y = 2x − 3x + 3 và 2
y = x x + 3 bằng A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. f (x) ′( ) Câu 41: Cho ( ) x
F x = xe là một nguyên hàm của hàm số . Tìm . 2 xf x dx x f ′(x) f ′(x) A. dx = ∫ ( 2
x − 2x) x e + C. B. dx = ∫
( 2x +2x) xe +C. x x f ′(x) f ′(x) C. dx = ∫
( 2x −2x) xe +C. D. dx = ∫ ( 2
x + 2x) x e + C. x x
Câu 42: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O'). Một mặt phẳng (α ) đi qua trung
điểm của OO ' cắt (O) tại ,
A B và cắt (O ') tại C, .
D Biết ABCD là hình vuông cạnh 1 và (α ) tạo
với đáy một góc 45 . Khi đó, thể tích khối trụ bằng A. 3π 2 π π . B. 3 2 . C. 3 2 . D. π 2 . 8 2 16 16
Câu 43: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB = 2AD = 2 .a Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng
Toán – Mã đề 101 Trang 4/5 A. a 3 . B. a 3 . a D. . a 2 4 C. . 2
Câu 44: Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các
loài sinh vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu phần trăm mỗi tháng. Sau t tháng,
khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức M (t) = 60 −15ln(t + ) 1 ,
t > 0 (đơn vị phần trăm). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì nhóm học sinh chỉ nhớ được
không vượt quá 10% danh sách đó ? A. 27 tháng. B. 25 tháng. C. 28 tháng. D. 24 tháng.
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số lập được từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy ngẫu nhiên một số từ S, xác suất để lấy được số chia hết cho 3 và có mặt chữ số 1 là 51 27 43 24 A. . B. . C. . D. . 343 343 343 343 Câu 46:  − 
Xét các số thực dương x, y (xy > 3) thoả mãn 4x 2 log
y = x+1 y−   2 . Giá trị nhỏ 2 ( )( )  xy − 3 
nhất của biểu thức P = x + 9y bằng A. 14. B. 21. C. 23. D. 12.
Câu 47: Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có thể tích 1. Gọi M , N, P lần lượt là trung
điểm BC,C 'D ', DD '. Thể tích khối tứ diện AMNP bằng A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 1 . 48 48 16 16
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈( 2020 −
;2020) để bất phương trình x m x 1 27 − ≤ .3 m − có nghiệm ? x 1 − x 1 3 27 − A. 2017. B. 3. C. 2020. D. 6.
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau :
Số nghiệm của phương trình f ( 2 x − 2x − ) 1 = 4 bằng A. 2. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 50: Cho hàm số f (x) 3 2
= 2x − 3x + m + 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m để max f (x) + min f (x) =11. Tổng giá trị các phần tử của S bằng [ 1 − ;2] [ 1 − ;2] A. 7. − B. 11. − C. 11. D. 7.
----------------------------------------------- HẾT -----------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:………………..
Toán – Mã đề 101 Trang 5/5
Document Outline

  • 101_TOAN (1)