Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An mã đề 001 gồm có 05 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm.

Trang 1 – Mã đề 001
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NGH AN
K THI TH TT NGHIP THPT
TRƯNG THPT CHUYÊN PHAN BI CHÂU
NĂM HC 2019- 2020
Bài thi: Môn Toán
thi có 5 trang) Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
H và tên thí sinh:……………………………………………………
Mã đ thi 001
S báo danh:…………………………………………………………
Câu 1. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 2. Cho hàm số
()y fx=
có bảng xét dấu của
()fx
như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( - ∞; - 2). B. ( - 2; 3). C. ( - ∞; 3). D. ( 3; + ∞).
Câu 3. Xác định hàm số có đồ thị là hình bên?
A.
B.
2x 1
y
x1
−+
=
+
C.
2x 1
y
x1
−+
=
D.
2x 1
y
x1
=
+
Câu 4. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
21
23
x
y
xx
+
=
−−
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 5. Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị như sau:
Số nghiệm của phương trình
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 6. Cho hàm số
()y fx=
23
( ) ( 1)( 2) ( 3)fx x x x
=−−
. Số điểm cực trị của hàm số là
x
-
+∞
f ’(x)
-2
3
0
||
+
+
O
y
4
x
-2
Trang 2 – Mã đề 001
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
()
x
fx
x
+
=
trên [1;3] là
A. 5. B.
13
3
. C.
28
3
. D. 9.
Câu 8. Xác định tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
32
2
x
y
x
=
.
A.I( 2;3). B. I( 2; 2). C. I(2; 2). D. I(2; 3).
Câu 9. Với
x
là số thực dương tùy ý, giá trị của biểu thức
ln 6 ln 2xx
bằng
A.
ln 3.
B.
ln 6
.
ln 2
x
x
C.
3.
D.
ln 4 .x
Câu 10. Cho
,
a
b
các số thực dương thỏa
2
44
log log 5ab
và
2
44
log log 7ab
thì tích
ab
nhận giá trị bằng
A.
16.
B.
8
2.
C.
9
2.
D.
18
2.
Câu 11. Với
, , abx
các số thực dương thỏa mãn
5 55
log 4 log 3 log .x ab
Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
3 4.xab
B.
4 3.x ab
C.
43
.x ab
D.
43
.xa b

Câu 12. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
ln 0.
x
A.
1;1 .S 
B.
0;1 .S
C.
1; 0 .S

D.
1;1 \ 0 .S 
Câu 13. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức
.2 ,
t
to
SS
trong đó
0
S
là số lượng vi khuẩn A ban đầu,
t
S
là số lượng vi khuẩn A có sau
t
phút. Biết sau
3
phút thì
số lượng vi khuẩn A
625
nghìn con. Hỏi sau bao lâu( kể từ lúc ban đầu) số lượng vi khuẩn A
10
triệu con?
A.
6
phút. B.
7
phút. C.
8
phút. D.
9
phút.
Câu 14. Gọi
12
,xx
nghiệm của phương trình
2
1
39
xx
. Xác định giá trị biểu thức
22
12
Px x
A.
2.
B. 4. C. 6. D.
3.
Câu 15. Tích phân
0
2
1
d
x
ex
bằng
A.
2
1.
e
B.
2
.
2
1e
C.
2
2 1.e
D.
.
2
1
e
Câu 16. Hình vẽ bên biểu diễn trục hoành cắt đồ thị
y fx
tại ba điểm hoành độ
0, , 0 .ab a b
Gọi
S
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y fx
trục hoành, khẳng định nào sau đây sai?
A.
0
0
d d.
b
a
S fx x fx x

B.
0
0
d d.
b
a
S fx x fx x

C.
0
0
d d.
b
a
S fx x fx x

D.
d.
b
a
S fx x
Câu 17. Cho hai hàm số
2 x
F x x ax b e

2
36 .
x
fx x x e

Tìm
a
b
để
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
.fx
A.
1,a
7.b 
B.
1,a 
7.b

C.
1,a 
7.b
D.
1,a
7.b
Trang 3 – Mã đề 001
Câu 18. Xác định số phức liên hợp của số phức
23zi=
A.
23
zi= +
. B.
32zi
=
. C.
32zi= +
. D.
23
zi=
.
Câu 19. Điểm biểu diễn số phức
zi=
A. M(1;0). B. M(1;0). C. M(0;1). D. M(0;1).
Câu 20. Môđun của số phức
43zi=
bằng
A. – 3. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 21. Xác định phần ảo của số phức
2
(2 3 )zi=
A. – 12. B. – 12i. C. 13. D. – 6.
Câu 22. Biết số phức z là nghiệm của phương trình
2
4 13 0zz
+=
m là số thực dương thỏa mãn
5zm+=
. Xác định m
A. 3. B. 2. C. 1. D. – 6.
Câu 23. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
1yx x x= ++
song song với đường thẳng
64
yx= +
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD AB = a diện tích toàn phần bằng 3a
2
. Xác định góc giữa mặt
bên và đáy của hình chóp?
A. 30
0
. B. 45
0
. C.75
0
. D. 60
0
.
Câu 25. Xác định thể tích viên bi hình cầu có đường kính bằng 1cm
A.
3
6
cm
π
. B.
3
4
3
cm
π
. C.
6
π
. D.
3
π
.
Câu 26. Xác định diện tích toàn phần hình trụ có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 2
A.
16
π
. B.
20
π
. C.
24
π
. D.
8
π
.
Câu 27. Xác định độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 3
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
2; 1; 3 ,
A
10;5;3B
và
2 1; 2; 2 .Mm n
Để
, , ABM
thẳng hàng thì giá trị của
, mn
A.
3
1, .
2
mn
B.
3
, 1.
2
mn

C.
3
1, .
2
mn 
D.
23
,.
32
mn
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:
2 11
x yz
d



hai điểm
1; 3;1 ,M
0;2; 1 .N
Điểm
;;P abc
thuộc
d
sao cho tam giác
MNP
cân tại
.P
Khi đó
bằng
A.
2
.
3
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu
S
bán kính bằng
2,
tiếp xúc với mặt phẳng
Oyz
và có tâm nằm trên tia
.Ox
Phương trình của mặt cầu
S
A.
2
22
: 2 4.Sx y z 
B.
2
22
: 2 4.Sx y z
C.
2
22
: 2 4.Sx y z 
D.
2
22
: 2 4.Sx y z 
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;0; 1 ,P
1; 1; 3Q
. Tọa độ vectơ
PQ

A.
PQ

(2;0; - 1). B.
PQ

(-1;-1; 4). C.
PQ

(1;-1; 3). D.
PQ

(1;1; -4).
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
với
1; 2;1 ,A
2;2;1 ,B
1; 2; 2 .C
Hỏi đường phân giác trong góc
A
của tam giác
ABC
cắt mặt phẳng
Oyz
tại điểm nào sau
đây ?
Trang 4 – Mã đề 001
A.
48
0; ; .
33


B.
24
0; ; .
33


C.
28
0; ; .
33


D.
28
0; ; .
33


Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
: 2 4 6 5 0.Sx y z x y z 
Xác định tâm I và bán kính mặt cầu R ?
A.
1; 2; 3 , 3IR
. B.
1; 2; 3 , 3IR

. C.
1; 2; 3 , 14IR
. D.
1; 2; 3 , 3IR
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với mặt đáy,
3.SA a
Th
tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
3 .
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
6
.
3
a
D.
3
6
.
18
a
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
SBC
là tam giác vuông cân tại
,S
2SB a
và khoảng cách
từ
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
3.a
Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
..
S ABC
A.
3
2.
Va
B.
3
4.
Va
C.
3
6.
Va
D.
3
12 .Va
Câu 36. Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C

cạnh đáy bằng
,a
chiều cao bằng
2.a
Mặt phẳng
P
qua
B
vuông góc
AC
chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối
1
V
2
V
với
12
.VV
Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
1
.
7
B.
1
.
11
C.
1
.
23
D.
1
.
47
Câu 37. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:
A.
120
. B.
100
. C.
130
. D.
125
.
Câu 38. Một hộp chứa
6
quả bóng đỏ được đánh số t
1
đến
6
. Lấy ngẫu nhiên
3
quả bóng. Xác suất đ
tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn
A.
1
.
20
B.
19
.
20
C.
1
.
10
D.
9
.
10
Câu 39. Xác định m để
1x =
là điểm cực đại hàm số
3 22
( ) 3 ( 5 5) 1f x x mx m m x= + +− +
A.
2m =
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 40. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ
thị như sau: Xác định mệnh đề đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
B. a > 0, b > 0, c < 0, d < 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
Câu 41. Cho
, , abc
là các số thực khác
0
thỏa mãn
4 25 10
abc

. Tính
.
cc
T
ab

A.
1
.
10
T
B.
1
.
2
T
C.
2.T
D.
10.T
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC
00 0
60 , 90 , 120ASB BSC CSA
∧∧
= = =
SA = a, SB = 2a, SC = 5a. Tính
khoảng cách giữa từ C đến mặt phẳng (SAB)?
A.
56
3
a
. B.
56
6
a
. C.
52
3
a
. D.
53
3
a
.
x
O
Trang 5 – Mã đề 001
Câu 43. Cho
,xy
các số thực dương thỏa mãn
964
log log logx y xy
2
x ab
y

với
,a
b
là hai số nguyên dương. Tổng
ab
bằng
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
11.
Câu 44. hiệu (
H
) hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
x
ye
0,y
0x
1.x
Đường thẳng
01xk k 
chia
H
thành hai phần có diện
tích tương ứng
12
,
SS
như hình vẽ bên, biết
12
.SS
Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A.
1
.
2
k
e
e
B.
1
.
2
k
e
e
C.
2
.
2
k
e
e
D.
3
.
2
k
e
e
Câu 45. Một miếng tôn hình chữ nhật có kích là 4x6 được dùng để làm mặt trụ của một cái xô hình trụ,
có hai phương án làm với chiều cao lần lượt là h = 4 và h = 6 làm được xô có thể tích tương ứng là V
1
V
2
. Bỏ qua độ dày mép dán hãy xác định tỷ số
1
2
V
V
?
A. 1. B. 2. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 46. Cho hàm số
()fx
3
( ) ( 1)( 2) 3fx x x x
=−+
. Số điểm cực đại của hàm số
3
( 3)fx x
A. 4. B. 3. C. 7. D. 2.
Câu 47. Kí hiệu
{ }
S mZ
=
để phương trình
3 33 2
5 22 3 3xx xxmm
+ + ++=
có 3 nghiệm thực phân
biệt. Tổng các phần tử của S bằng
A. – 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 48. Cho
,,
abc
là các số thực dương khác
1
thỏa mãn
22
log log log 2 log 3.
ab a b
cc
bc
bb

Gọi
, Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
log log .
ab
P bc
Giá trị của biểu thức
23S mM
bằng
A.
1
.
3
S
B.
2
.
3
S
C.
2.S
D.
3.S
Câu 49. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tục trên
,
thỏa mãn
2
2
x
f x xf x xe

0 2.f 
Tính
1.f
A.
1.fe
B.
1
1.f
e
C.
2
1.f
e
D.
2
1.f
e

Câu 50. Cho hình nón đỉnh S, I là trung điểm đường cao SO và AB đường kính đáy. Điểm C nằm trên
mặt nón sao cho IC vuông góc mặt phẳng (SAB). Biết rằng tam giác SAB đều cạnh AB = 2020km, tính
quãng đường ngắn nhất đi từ A đến C trên mặt nón?
A.
1010 5 2 2km
. B.
1010 2km
. C.
2020 5 2 2km
. D.
1010km
.
----------------------------- HẾT -----------------------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NGH AN
K THI TH TỐT NGHIP THPT
TRƯNG THPT CHUYÊN PHAN BI CHÂU
NĂM HC 2019- 2020
Đáp án bài thi: Môn Toán
Mã đề 001
Mã đề 002
Mã đề 003
Mã đề 004
1.
C
1.
A
1.
C
1.
B
2.
D
2.
C
2.
A
2.
C
3.
D
3.
C
3.
B
3.
D
4.
B
4.
A
4.
C
4.
B
5.
C
5.
C
5.
A
5.
A
6.
C
6.
A
6.
C
6.
C
7.
D
7.
B
7.
C
7.
C
8.
C
8.
C
8.
A
8.
A
9.
A
9.
D
9.
C
9.
B
10.
B
10.
A
10.
C
10.
C
11.
C
11.
C
11.
A
11.
D
12.
D
12.
C
12.
C
12.
C
13.
B
13.
C
13.
B
13.
C
14.
C
14.
D
14.
D
14.
C
15.
B
15.
D
15.
C
15.
B
16.
B
16.
B
16.
C
16.
C
17.
B
17.
C
17.
D
17.
D
18.
A
18.
C
18.
D
18.
B
19.
C
19.
D
19.
B
19.
B
20.
C
20.
B
20.
C
20.
B
21.
A
21.
C
21.
D
21.
A
22.
B
22.
B
22.
B
22.
B
23.
A
23.
B
23.
C
23.
A
24.
D
24.
B
24.
B
24.
D
25.
A
25.
B
25.
B
25.
A
26.
C
26.
A
26.
B
26.
C
27.
C
27.
D
27.
B
27.
C
28.
B
28.
C
28.
A
28.
D
29.
D
29.
B
29.
D
29.
B
30.
C
30.
C
30.
B
30.
D
31.
B
31.
A
31.
A
31.
C
32.
C
32.
B
32.
B
32.
B
33.
A
33.
A
33.
A
33.
A
34.
B
34.
D
34.
D
34.
C
35.
A
35.
A
35.
A
35.
A
36.
D
36.
B
36.
B
36.
A
37.
A
37.
B
37.
D
37.
D
38.
B
38.
D
38.
C
38.
B
39.
D
39.
B
39.
D
39.
C
40.
C
40.
B
40.
C
40.
D
41.
C
41.
D
41.
A
41.
C
42.
A
42.
D
42.
B
42.
B
43.
B
43.
C
43.
B
43.
D
44.
B
44.
C
44.
D
44.
A
45.
D
45.
A
45.
C
45.
B
46.
A
46.
D
46.
D
46.
D
47.
D
47.
A
47.
A
47.
D
48.
D
48.
A
48.
D
48.
A
49.
D
49.
D
49.
A
49.
A
50.
A
50.
D
50.
D
50.
D
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2019- 2020 Bài thi: Môn Toán (Đề thi có 5 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………… Mã đề thi 001
Số báo danh:…………………………………………………………
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f (′x)như sau: x -∞ -2 +∞ 3 f ’(x) + 0 + ||
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( - ∞; - 2). B. ( - 2; 3). C. ( - ∞; 3). D. ( 3; + ∞).
Câu 3. Xác định hàm số có đồ thị là hình bên? A. 2x +1 y − + = B. 2x 1 y = x −1 x +1 C. 2x − +1 y − = D. 2x 1 y = x −1 x +1
Câu 4. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y = là: 2 x − 2x − 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như sau: y 4 O x -2
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có 2 3
f (′x) = (x −1)(x − 2) (x − 3) . Số điểm cực trị của hàm số là Trang 1 – Mã đề 001 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2
Câu 7. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số + 4 ( ) x f x = trên [1;3] là x A. 5. B. 13 . C. 28 . D. 9. 3 3
Câu 8. Xác định tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3 − 2x y = . x − 2 A.I( – 2;3). B. I( – 2; – 2). C. I(2; – 2). D. I(2; 3).
Câu 9. Với x là số thực dương tùy ý, giá trị của biểu thức ln6xln2x bằng ln6xA. ln3. B. . C. 3.
D. ln4x. ln2xCâu 10. Cho ,
a b là các số thực dương thỏa 2
log a  log b  5 và 2
log a  log b  7 thì tích ab 4 4 4 4
nhận giá trị bằng A. 16. B. 8 2 . C. 9 2 . D. 18 2 .
Câu 11. Với a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log x  4 log a 3log .
b Mệnh đề nào sau đây 5 5 5 đúng?
A. x  3a  4 .
b B. x  4a 3 . b C. 4 3 x a b . D. 4 3
x a b .
Câu 12. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 ln x  0.
A. S 1; 
1 . B. S  0;  1 .
C. S 1;0.
D. S 1; 1\0.
Câu 13. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức S S .2t, t o
trong đó S là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì 0 t
số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu( kể từ lúc ban đầu) số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 6 phút. B. 7 phút. C. 8 phút. D. 9 phút.
Câu 14. Gọi x , x nghiệm của phương trình 2x 1
3   9x . Xác định giá trị biểu thức 2 2
P x x 1 2 1 2 A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. 1 Câu 15. Tích phân 2 x e dx  bằng 0 2 A. e 1 2 e 1 e 1. B. . C.  2 2 e   1 . D. . 2 2
Câu 16. Hình vẽ bên biểu diễn trục hoành cắt đồ thị
y f x tại ba điểm có hoành độ 0, ,
a b a  0  b.
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f x và
trục hoành, khẳng định nào sau đây sai? 0 b 0 b
A. S   f xdx f xdx.   B. S
f xdx
f xdx.   a 0 a 0 0 b b C. S
f xdx
f xdx .   D. S
f xdx .  a 0 a
Câu 17. Cho hai hàm số    2  x F x x ax b e    và    2 3 6 x f x x x e    
. Tìm a b để F x
là một nguyên hàm của hàm số f x.
A. a 1, b  7. B. a  1, b  7.
C. a  1, b  7.
D. a 1, b  7. Trang 2 – Mã đề 001
Câu 18. Xác định số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i
A. z = 2 + 3i .
B. z = 3− 2i .
C. z = 3+ 2i .
D. z = 2 −3i .
Câu 19. Điểm biểu diễn số phức z = i − là A. M(1;0). B. M(–1;0). C. M(0;–1). D. M(0;1).
Câu 20. Môđun của số phức z = 4 − 3i bằng A. – 3. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 21. Xác định phần ảo của số phức 2 z = (2 − 3i) A. – 12. B. – 12i. C. 13. D. – 6.
Câu 22. Biết số phức z là nghiệm của phương trình 2
z − 4z +13 = 0 và m là số thực dương thỏa mãn
z + m = 5. Xác định m A. 3. B. 2. C. 1. D. – 6.
Câu 23. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x x + x +1 song song với đường thẳng y = 6x + 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCDAB = a và diện tích toàn phần bằng 3a2. Xác định góc giữa mặt
bên và đáy của hình chóp? A. 300. B. 450. C.750. D. 600.
Câu 25. Xác định thể tích viên bi hình cầu có đường kính bằng 1cm A. π 3 π π π cm . B. 4 3 cm . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 26. Xác định diện tích toàn phần hình trụ có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 2 A. 16π . B. 20π . C. 24π . D. 8π .
Câu 27. Xác định độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 3 A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;1;  3 , B10;5  ;3 và
M 2m 1;2;n  2. Để ,
A B, M thẳng hàng thì giá trị của , m n A. 3 m 1, . n B. 3
m   , n 1. C. 3
m  1, n   . D. 2 3
m  ,n  . 2 2 2 3 2
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y z 2 d :   và hai điểm 2 1 1 M 1;3;  1 , N 0;2; 
1 . Điểm P a;b;c  thuộc d sao cho tam giác MNP cân tại P. Khi đó
3a b c bằng A. 2  . B. 1. C. 2. D. 3. 3
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S có bán kính bằng 2, tiếp xúc với mặt phẳng
Oyz và có tâm nằm trên tia Ox. Phương trình của mặt cầu S là
A. S x  2 2 2 :
2  y z  4.
B. Sx y  2 2 2 : 2  z  4.
C. S x  2 2 2 :
2  y z  4.
D. Sx y z  2 2 2 : 2  4. 
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm P 2;0;  1 , Q 1;1; 
3 . Tọa độ vectơ PQ là    
A. PQ (2;0; - 1). B. PQ (-1;-1; 4).
C. PQ (1;-1; 3).
D. PQ (1;1; -4).
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;  1 , B2;2;  1 ,
C 1;2;2. Hỏi đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào sau đây ? Trang 3 – Mã đề 001         A. 4 8 0;   ; .        B. 2 4 0;   ; . C. 2 8 0;   ; . D. 2 8 0; ;   .  3 3  3 3  3 3  3 3
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x  4 y 6z 5  0.
Xác định tâm I và bán kính mặt cầu R ? A. I 1;2; 
3 , R  3 . B. I 1;2;  3 , R  3 .
C. I 1;2; 
3 , R  14 . D. I 1;2;  3 , R  3 .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với mặt đáy, SA a 3. Thể
tích khối chóp đã cho bằng 3 3 3 A. 3 3a 6a 6a 3a . B. . C. . D. . 3 3 18
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân tại S, SB  2a và khoảng cách
từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 .
a Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC. A. 3 V  2a . B. 3 V  4a . C. 3 V  6a . D. 3 V 12a .
Câu 36. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng ,
a chiều cao bằng 2 . a Mặt phẳng
P qua B và vuông góc AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V V với 1 2 V
V V . Tỉ số 1 bằng 1 2 V2 A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 1 . 7 11 23 47
Câu 37. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:
A. 120. B. 100. C. 130. D. 125.
Câu 38. Một hộp chứa 6 quả bóng đỏ được đánh số từ 1 đến 6 . Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để
tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn A. 1 . B. 19 . C. 1 . D. 9 . 20 20 10 10
Câu 39. Xác định m để x =1 là điểm cực đại hàm số 3 2 2
f (x) = x − 3mx + (m + 5m − 5)x +1 A. m = 2 − . B. m = 0. C. m = 1 − . D. m = 2 . Câu 40. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ
thị như sau: Xác định mệnh đề đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
B. a > 0, b > 0, c < 0, d < 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0. x O
D. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0. Câu 41. Cho c c ,
a b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a 25b 10c   . Tính T   . a b A. 1 T  . B. 1 T  . C. T  2. D. T  10. 10 2
Câu 42. Cho hình chóp ∧ ∧ ∧ S.ABC có 0 0 0
ASB = 60 , BSC = 90 ,CSA =120 và SA = a, SB = 2a, SC = 5a. Tính
khoảng cách giữa từ C đến mặt phẳng (SAB)? A. 5a 6 . B. 5a 6 . C. 5a 2 . D. 5a 3 . 3 6 3 3 Trang 4 – Mã đề 001 Câu 43. Cho x a   b
x, y là các số thực dương thỏa mãn log x  log y  log x y và  với 9 6 4   y 2 ,
a b là hai số nguyên dương. Tổng a b bằng A. 4. B. 6. C. 8. D. 11.
Câu 44. Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e , y  0,
x  0 và x 1. Đường thẳng x k 0  k  
1 chia H thành hai phần có diện
tích tương ứng S , S như hình vẽ bên, biết S S . Mệnh đề nào sau đây là 1 2 1 2 đúng? A.   k e 1 e  . B. k e 1 e  . 2 2 C.   k e 2 e  . D. k e 3 e  . 2 2
Câu 45. Một miếng tôn hình chữ nhật có kích là 4x6 được dùng để làm mặt trụ của một cái xô hình trụ,
có hai phương án làm với chiều cao lần lượt là h = 4 và h = 6 làm được xô có thể tích tương ứng là V1 và V V
2. Bỏ qua độ dày mép dán hãy xác định tỷ số 1 ? V2 A. 1. B. 2. C. 2 . D. 3 . 3 2
Câu 46. Cho hàm số f (x) có 3
f (′x) = (x −1)(x + 2) x − 3 . Số điểm cực đại của hàm số 3
f (x −3x) là A. 4. B. 3. C. 7. D. 2.
Câu 47. Kí hiệu S = {mZ} để phương trình 3 3 3 2
x − 5x + 2 2x + 3x + m + m = 3 có 3 nghiệm thực phân
biệt. Tổng các phần tử của S bằng A. – 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 48. Cho c c ,
a b,c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn 2 2
log b  log c  log 2 log 3. a b a b b b
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  log b log c. Giá trị của biểu thức a b
S  2m 3M bằng A. 1 S  . B. 2 S  .
C. S  2.
D. S  3. 3 3
Câu 49. Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên ,  thỏa mãn     2 2 x f x xf x xe    và
f 0 2. Tính f   1 . A. f   1  e. B. f   1 1  . C. f   2 1  . D. f   2 1   . e e e
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S, I là trung điểm đường cao SO và AB đường kính đáy. Điểm C nằm trên
mặt nón sao cho IC vuông góc mặt phẳng (SAB). Biết rằng tam giác SAB đều cạnh AB = 2020km, tính
quãng đường ngắn nhất đi từ A đến C trên mặt nón?
A. 1010 5 − 2 2km . B. 1010 2km .
C. 2020 5 − 2 2km . D. 1010km .
----------------------------- HẾT ----------------------------- Trang 5 – Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2019- 2020
Đáp án bài thi: Môn Toán Mã đề 001 Mã đề 002 Mã đề 003 Mã đề 004 1. C 1. A 1. C 1. B 2. D 2. C 2. A 2. C 3. D 3. C 3. B 3. D 4. B 4. A 4. C 4. B 5. C 5. C 5. A 5. A 6. C 6. A 6. C 6. C 7. D 7. B 7. C 7. C 8. C 8. C 8. A 8. A 9. A 9. D 9. C 9. B 10. B 10. A 10. C 10. C 11. C 11. C 11. A 11. D 12. D 12. C 12. C 12. C 13. B 13. C 13. B 13. C 14. C 14. D 14. D 14. C 15. B 15. D 15. C 15. B 16. B 16. B 16. C 16. C 17. B 17. C 17. D 17. D 18. A 18. C 18. D 18. B 19. C 19. D 19. B 19. B 20. C 20. B 20. C 20. B 21. A 21. C 21. D 21. A 22. B 22. B 22. B 22. B 23. A 23. B 23. C 23. A 24. D 24. B 24. B 24. D 25. A 25. B 25. B 25. A 26. C 26. A 26. B 26. C 27. C 27. D 27. B 27. C 28. B 28. C 28. A 28. D 29. D 29. B 29. D 29. B 30. C 30. C 30. B 30. D 31. B 31. A 31. A 31. C 32. C 32. B 32. B 32. B 33. A 33. A 33. A 33. A 34. B 34. D 34. D 34. C 35. A 35. A 35. A 35. A 36. D 36. B 36. B 36. A 37. A 37. B 37. D 37. D 38. B 38. D 38. C 38. B 39. D 39. B 39. D 39. C 40. C 40. B 40. C 40. D 41. C 41. D 41. A 41. C 42. A 42. D 42. B 42. B 43. B 43. C 43. B 43. D 44. B 44. C 44. D 44. A 45. D 45. A 45. C 45. B 46. A 46. D 46. D 46. D 47. D 47. A 47. A 47. D 48. D 48. A 48. D 48. A 49. D 49. D 49. A 49. A 50. A 50. D 50. D 50. D
Document Outline

  • Ma001
  • Đáp-án