Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang mã đề 485 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/6 - Mã đ thi 485
H, tên thí sinh: .....................................................................
S báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
2020
x
m=
có nghim thc.
A.
1m
. B.
0m
. C.
0m
>
. D.
0m
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A.
0
. B.
2
. C.
. D.
1
.
Câu 3. Đim nào trong hình v bên dưới là điểm biểu diễn s phc
2zi=−+
?
A.
Q
. B.
N
. C.
M
. D.
P
.
Câu 4. Th tích ca khi cầu bán kính
R
bng
A.
3
4 R
π
. B.
3
4
3
R
π
. C.
3
2
R
π
. D.
3
3
4
R
π
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đ th như hình vẽ dưới đây. Gọi
S
là tp hp tt c các
giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình
(
)
2sinf xm
=
đúng một nghim thuc khong
( )
0;
π
. S
phn t ca
S
A.
1
. B.
0
. C.
. D.
2
.
Câu 6. Vi
a
b
là hai s thực dương tùy ý,
( )
3
log ab
bng
A.
3log logab+
. B.
1
log log
3
ab+
. C.
( )
3 log logab+
. D.
log 3logab+
.
Câu 7. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công sai
7d =
. Giá tr ca
5
u
bng
A.
12
. B.
250
. C.
26
. D.
22
.
TRƯNG THPT CHUYÊN
THOI NGC HU
thi có 06 trang)
K THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG
NĂM 2020
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
(50 câu trc nghim)
Mã đề thi 485
O
x
y
1
1
1
2
2
O
x
y
2
2
1
2
P
M
N
Q
1
1
Trang 2/6 - Mã đ thi 485
Câu 8. Đưng cong trong hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
1
yx x
=++
. B.
21
1
x
y
x
=
. C.
3
31yx x=−−
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 9. Cho
.
ABCD A B C D
′′
là hình lập phương cạnh
2a
. Bán kính mt cu tiếp xúc với tt c các cnh ca
hình lập phương bằng
A.
22a
. B.
2
2
a
. C.
3
a
. D.
2a
.
Câu 10. Có bao nhiêu cách chọn hai hc sinh t mt nhóm gm
41
hc sinh.
A.
2
41
. B.
2
41
A
. C.
41
2
. D.
2
41
C
.
Câu 11. S phc
37i−+
có phn o bng:
A.
7
. B.
3
. C.
7
. D.
3
.
Câu 12. Cho hàm s
(
)
y fx=
đ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
0;1
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 13. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxy
, có tt c bao nhiêu số t nhiên ca tham s
m
để phương
trình
( ) ( )
2 22 2
2 2 2 3 3 70xyz m y m zm+ + + + + +=
phương trình ca mt mt cu.
A.
. B.
4
. C.
2
. D.
.
Câu 14. Đặt
3
log 2a
=
, khi đó
16
log 27
bng
A.
3
4
a
. B.
3
4a
. C.
4
3
a
. D.
4
3a
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên đoạn
[ ]
1; 2
,
( )
11f =
( )
22f =
. Tính
(
)
2
1
.I f x dx
=
A.
7
.
2
I =
B.
1.I
=
C.
3.I =
D.
1.
I =
Câu 16. Xét hình tr
T
có thiết diện qua trục ca hình tr hình vuông có cạnh bng
a
. Tính din tích toàn
phn
S
ca hình tr.
A.
2
4Sa
π
=
. B.
2
Sa
π
=
. C.
2
2
a
S
π
=
. D.
2
3
2
a
S
π
=
.
Câu 17. H nguyên hàm của hàm s
( )
e
x
fx x= +
A.
2
1
e
2
x
xC++
. B.
2
11
e
12
x
xC
x
++
+
. C.
e1
x
C++
. D.
2
e
x
xC++
.
O
x
y
1
2
1
1
O
x
y
1
1
1
1
Trang 3/6 - Mã đ thi 485
Câu 18. Cho
( )
1
0
d3
fx x
=
( )
1
0
d5gx x=
khi đó
( ) ( )
1
0
2d
f x gx x


bng
A.
1
. B.
7
. C.
12
. D.
3
.
Câu 19. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
4a
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
16
3
a
. B.
3
4a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
16
a
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;1; 1A
( )
2; 3; 2B
. Véctơ
AB

có ta đ
A.
( )
3; 5;1
. B.
( )
1; 2; 3−−
. C.
( )
3; 4;1
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 21. Cho
,xy
là hai s thc tha
2
1 12
x yi i+ =−+
. Giá tr ca
2
xy
+
A.
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 22. Cho lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
(tham kho hình v bên).
Khong cách giữa hai đường thng
BD
AC
′′
bng
A.
a
. B.
3
2
a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 23. Din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
yx=
; tiếp tuyến vi đ th ti
( )
4, 2M
và trc
hoành là
A.
3
8
. B.
2
3
. C.
8
3
. D.
1
3
.
Câu 24. Cho hình lăng trụ
.
ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình ch nhật,
AB a=
,
3AD a=
. Hình chiếu
ca
A
lên mt phng
( )
ABCD
trùng với giao điểm ca
AC
BD
. Góc gia hai mt phng
( )
ADD A
′′
( )
ABCD
bng
0
60
. Khong cách t điểm
B
đến mt phng
( )
A BD
bng
A.
3
4
a
. B.
3a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 25. Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
1; 3
có đ th như hình bên. Gọi
M
m
ln t là
giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
1; 3
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
4
. B.
0
. C.
. D.
1
.
O
2
2
1
1
2
y
x
Trang 4/6 - Mã đ thi 485
Câu 26. Kí hiu
0
z
là nghim phc có phn ảo dương của phương trình
2
4 16 17 0zz +=
. Trên mt phng
ta độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn ca s phc
0
w iz=
?
A.
2
1
;2
2
M



. B.
4
1
;1
4
M



. C.
1
1
;2
2
M



. D.
3
1
;1
4
M



.
Câu 27. Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm
(
) (
)(
)
3
12
f x xx x
=−+
,
x∀∈
. S đim cc tr ca hàm s đã cho
A.
1
. B.
. C.
2
. D.
4
.
Câu 28. Cho mt phng
( )
P
đi qua các đim
( )
2; 0; 0A
,
( )
0; 3; 0B
,
( )
0; 0; 3C
. Mt phng
( )
P
vuông
góc vi mt phng nào trong các mt phẳng sau?
A.
10
xyz+ ++=
. B.
2 2 10x yz+ −=
. C.
32260
xyz + +=
. D.
2 30
x yz
−−=
.
Câu 29. Cho hình bát diện đều cạnh
. Gi
S
là tng din tích tt c các mt ca hình bát diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
36 3S =
. B.
S 93=
. C.
18 3S
=
. D.
72S =
.
Câu 30. S mt phẳng đối xng ca khi t diện đều là
A.
6
. B.
. C.
. D.
7
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, mặt phng
( )
Oxz
có phương trình là
A.
0y =
. B.
0xyz++=
. C.
0
z
=
. D.
0x =
.
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để đường thng
1y =
ct đ th hàm s
(
)
42
32 3
yx m x m
=−+ +
tại 4 điểm phân biệt có hoành độ nh hơn 4.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 33. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
cnh bên bng
2a
. Tam giác
ABC
vuông ti
,A
AB a=
,
3AC a=
.
Hình chiếu của
A
lên mt phng
( )
ABC
trung điểm
H
ca
BC
. Tính cosin góc gia hai đưng thng
AA
BC
′′
.
A.
1
2
. B.
1
5
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 34. Cho dãy số
( )
n
u
tha mãn
1 1 10 10
ln 2 ln 2 ln 2 lnu uu u++ =
và
1
2
nn
uu
+
=
vi mi
1n
. Giá tr
nh nht ca
n
để
100
n
ue>
bng
A.
162
. B.
163
. C.
164
. D.
161
.
Câu 35. Cho đa giác đều
( )
H
20
đỉnh. Lấy tùy ý
đỉnh ca
( )
H
, tính xác suất đ
đỉnh lấy được to
thành một tam giác vuông sao cho, không có cạnh nào là cnh ca
( )
H
.
A.
7
114
. B.
3
38
. C.
5
114
. D.
7
57
.
Câu 36. Cho đường thng
3
4
yx=
và parbol
2
1
2
y xa= +
(
a
là tham s
thực dương). Gọi
1
S
,
2
S
ln t là din tích ca hai hình phẳng được gch
chéo trong hình v bên.
Khi
12
SS=
thì
a
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
19
;
4 32



.
B.
71
;
32 4



.
C.
37
;
16 32



.
D.
3
0;
16



.
Trang 5/6 - Mã đ thi 485
Câu 37. Cho hình nón
( )
N
đường sinh to vi đáy mt góc
60°
. Mt phẳng qua trục ca
( )
N
ct
( )
N
được thiết din là một tam giác bán kính đường tròn ni tiếp bng
1
. Tính th tích
V
ca khi nón gii
hn bi
( )
N
.
A.
93
V
π
=
. B.
3
V
π
=
. C.
9V
π
=
. D.
33V
π
=
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tho mãn
(
)
( )
3 2 10 6
1 2,
xf x f x x x x x+ = + ∀∈
. Khi đó
( )
0
1
dfxx
?
A.
1
. B.
13
4
. C.
17
4
. D.
17
20
.
Câu 39. Cho phương trình
( )
2
22
4 log log 5 7 0
x
xx m
+ −=
(
m
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên dương của
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A.
47
. B.
48
. C.
49
. D. Vô s.
Câu 40. Cho lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
chiu cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bng 4. Gi M, N, P ln
t tâm ca các mt bên
'', '', ''ABB A ACC A BCC B
. Th tích ca khối đa diện li các đnh là các
điểm
,,, , ,ABCM N P
bng
A.
73
. B.
93
. C.
12 3
. D.
10 3
.
Câu 41. Cho đồ th
( )
32
: 31Cyx x=++
. Gi
( )
1
1; 5A
là đim thuc
( )
C
. Tiếp tuyến ca
( )
C
ti
1
A
ct
( )
C
ti
2
A
, tiếp tuyến ca
( )
C
ti
2
A
ct
( )
C
ti
3
A
…, tiếp tuyến ca
( )
C
ti
n
A
ct
( )
C
ti
1n
A
+
. Tìm s
nguyên dương
n
nh nht sao cho
n
A
có hoành độ lớn hơn
2018
2
.
A.
2017
2
. B.
2019
. C.
2018
. D.
2018
2
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
2; 2;4
A
,
( )
3; 3; 1
B −−
và mt phng
( )
:2 2 8 0P xy z
+ −=
. Xét
M
là điểm thay đổi thuộc
( )
P
, giá trị nh nht ca
22
23MA MB+
bng
A.
108
. B.
105
. C.
145
. D.
135
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3A
đường thng
317
:
21 2
x yz
d
−+
= =
. Đưng thng
đi qua
A
, vuông góc với
d
và ct trc
Ox
có phương trình là
A.
12
2
xt
yt
zt
=−+
=
=
. B.
1
22
32
xt
yt
zt
= +
= +
= +
. C.
1
22
33
xt
yt
zt
= +
= +
= +
. D.
12
2
3
xt
yt
zt
=−+
=
=
.
Câu 44. Cho hàm s
32
33yx x=−+
đ th
( )
.C
Trên
( )
C
lấy hai điểm phân biệt
A
và
B
sao cho tiếp
tuyến ti
,AB
có cùng hệ s góc
k
và ba điểm
,,OAB
thng hàng. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
8 12.k<<
B.
0 3.k<<
C.
3 0.k−< <
D.
4 8.k<<
Câu 45. Mt chất điểm
A
xuất phát t
O
, chuyển động thng vi vn tc biến thiên theo thi gian bởi quy
lut
( )
2
1 11
() /
180 18
vt t t m s= +
, trong đó
t
(giây) là khoảng thi gian tính t lúc
A
bt đầu chuyển đng. T
trng thái nghỉ, một chất điểm
B
cũng xuất phát t
O
, chuyển động thẳng cùng hướng vi
A
nhưng chậm
hơn
giây so với
A
và có gia tc bng
( )
2
/am s
(
a
là hng số). Sau khi
B
xuất phát được
10
giây thì
đuổi kp
A
. Vn tc ca
B
ti thời điểm đuổi kp
A
bng
A.
( )
10 /ms
. B.
( )
7/ms
. C.
( )
15 /ms
. D.
( )
22 /ms
.
Trang 6/6 - Mã đ thi 485
Câu 46. Một người gi tiết kim vào một ngân hàng với lãi sut
7,5% /
năm. Biết rng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mi năm s tin lãi s được nhp vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hi sau ít
nhất bao nhiêu năm người đó thu được (c s tin gửi ban đầu và lãi) gấp đôi s tin gi ban đầu, giả định
trong khong thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A.
năm. B.
12
năm. C.
11
năm. D.
10
năm.
Câu 47. Xét các s thực dương
,,,abx y
tha mãn
1, 1ab>>
và
1
3
xy
a b ab
= =
. Giá tr nh nht ca biểu
thc
34Pxy= +
thuộc tp hợp nào dưới đây?
A.
( )
11;13
. B.
( )
1; 2
. C.
(
]
7;9
. D.
[
)
5; 7
.
Câu 48. Cho lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
, cnh
22AC =
. Biết
AC
to vi mt phng
(
)
ABC
mt góc
60°
4AC
=
. Tính th tích
V
ca khối đa diện
ABCB C
′′
.
A.
16
3
V =
. B.
16 3
3
V =
. C.
83
3
V =
. D.
8
3
V =
.
Câu 49. Cho hàm số
( )
fx
, bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
như sau
Số điểm cực trị của hàm số
( )
2
2y fx x=
A.
7
. B.
9
. C.
5
. D.
3
.
Câu 50. Xét các s phc
z
tha mãn
( )
( )
22z iz++
là s thuần o. Biết rng tp hp tt c các đim biu
din ca
z
là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa đ
A.
( )
1; 1
. B.
( )
1; 1−−
. C.
(
)
1;1
. D.
( )
1;1
.
-----------------------------HT -----------------------------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THOẠI NGỌC HẦU NĂM 2020 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
.....................................................................
Số báo danh: .......................................................................... Mã đề thi 485
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2020x = m có nghiệm thực. A. m ≥1. B. m ≠ 0 . C. m > 0. D. m ≥ 0 .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 2 . C. 5. D. 1.
Câu 3. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z = 2 − + i ? y Q 2 P 1 N 2 − 1 − O 2 x 1 − M A. Q . B. N . C. M . D. P .
Câu 4. Thể tích của khối cầu bán kính R bằng A. 3 4π 4 R . B. 3 π R . C. 3 2π R . D. 3 3 π R . 3 4
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (2sin x) = m có đúng một nghiệm thuộc khoảng (0;π ) . Số
phần tử của S y 3 1 2 − 1 − O 2 x 1 − A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 − .
Câu 6. Với a b là hai số thực dương tùy ý, ( 3 log ab ) bằng
A. 3log a + logb . B. 1 log a + logb .
C. 3(log a + logb). D. log a + 3logb . 3
Câu 7. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2
− và công sai d = 7 . Giá trị của u bằng n ) 1 5 A. 12. B. 250 . C. 26 . D. 22 . Trang 1/6 - Mã đề thi 485
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 1 − O 1 x 1 − A. 4 2 − +
y = x + x +1. B. 2x 1 y = . C. 3
y = x − 3x −1. D. x 1 y = . x −1 x −1
Câu 9. Cho ABC . D AB CD
′ ′ là hình lập phương cạnh 2a . Bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của
hình lập phương bằng
A. 2a 2 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 2 . 2
Câu 10. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 41 học sinh. A. 2 41 . B. 2 A . C. 41 2 . D. 2 C . 41 41 Câu 11. Số phức 3
− + 7i có phần ảo bằng: A. 7 . B. 3 − . C. 7 − . D. 3.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y 1 − 1 O x 1 − 2 − A. ( 1; − 0) . B. (0; ) 1 . C. ( ) ;1 −∞ . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy , có tất cả bao nhiêu số tự nhiên của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y + z + (m − ) y − (m + ) 2 2 2 2
3 z + 3m + 7 = 0 là phương trình của một mặt cầu. A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 14. Đặt a = log 2 , khi đó log 27 bằng 3 16 A. 3a . B. 3 . C. 4a . D. 4 . 4 4a 3 3a 2
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1;2], f ( )
1 =1 và f (2) = 2 . Tính I = f ′ ∫ (x) . dx 1 A. 7 I = . B. I =1. C. I = 3. D. I = 1. − 2
Câu 16. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích toàn
phần S của hình trụ. 2 2 A. 2 π π S = 4π a . B. 2 S = π a . C. a S = . D. 3 a S = . 2 2
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = ex f x + x A. x 1 2 e + x + C . B. 1 x 1 2 e + x + C .
C. ex +1+ C . D. 2
ex + x + C . 2 x +1 2 Trang 2/6 - Mã đề thi 485 1 1 1 Câu 18. Cho f
∫ (x)dx = 3 và g
∫ (x)dx = 5 khi đó  f
∫ (x)−2g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 1. B. 7 − . C. 12. D. 3 − .
Câu 19. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 16 3 a . B. 3 4a . C. 4 3 a . D. 3 16a . 3 3 
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;− )
1 và B(2;3;2). Véctơ AB có tọa độ là A. (3;5; ) 1 . B. ( 1; − − 2;3) . C. (3;4; ) 1 . D. (1;2;3).
Câu 21. Cho x, y là hai số thực thỏa 2 x −1+ yi = 1
− + 2i . Giá trị của 2x + y A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 22. Cho lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD AC′ bằng A. a . B. 3a . C. 3a . D. 2a . 2
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ; tiếp tuyến với đồ thị tại M (4,2) và trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 8 . D. 1 . 8 3 3 3
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 . Hình chiếu
của A′lên mặt phẳng ( ABCD) trùng với giao điểm của AC BD . Góc giữa hai mặt phẳng ( ADD A ′ ′) và (ABCD)bằng 0
60 . Khoảng cách từ điểm B′đến mặt phẳng ( ABD) bằng A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 4 2 3
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; −
]3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; −
]3. Giá trị của M m bằng y3 2 1 2 x 1 − O 3 2 − A. 4 . B. 0 . C. 5. D. 1. Trang 3/6 - Mã đề thi 485
Câu 26. Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
4z −16z +17 = 0. Trên mặt phẳng 0
tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz ? 0 A. 1 M  1  1  1   ;2 − .
B. M  ;1 .
C. M  ;2 . D. M −  ;1 . 2 2       4  4  1  2  3  4 
Câu 27. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )(x + )3 1 2 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 28. Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm A( 2;
− 0; 0), B(0; 3; 0) , C (0; 0; − 3) . Mặt phẳng (P) vuông
góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. x + y + z +1 = 0.
B. 2x + 2y z −1 = 0. C. 3x − 2y + 2z + 6 = 0 . D. x − 2y z − 3 = 0.
Câu 29. Cho hình bát diện đều cạnh 3. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng? A. S = 36 3 . B. S = 9 3 . C. S =18 3 . D. S = 72 .
Câu 30. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là A. 6 . B. 8 . C. 9. D. 7 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxz) có phương trình là A. y = 0.
B. x + y + z = 0 . C. z = 0. D. x = 0 .
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = 1
− cắt đồ thị hàm số 4
y = x − ( m + ) 2 3
2 x + 3m tại 4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 4. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 33. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có cạnh bên bằng 2a . Tam giác ABC vuông tại ,
A AB = a , AC = a 3 .
Hình chiếu của A′ lên mặt phẳng ( ABC)là trung điểm H của BC . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AA′ và B C ′ ′. A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 5 4 3
Câu 34. Cho dãy số (u thỏa mãn lnu + 2 + lnu − 2lnu = 2lnu u =
với mọi n ≥1. Giá trị + u n 2 n ) 1 1 10 10 1 n
nhỏ nhất của n để 100
u > e bằng n A. 162. B. 163. C. 164. D. 161.
Câu 35. Cho đa giác đều (H ) có 20 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của (H ) , tính xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo
thành một tam giác vuông sao cho, không có cạnh nào là cạnh của (H ) . A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . 114 38 114 57
Câu 36. Cho đường thẳng 3
y = x và parbol 1 2
y = x + a ( a là tham số 4 2
thực dương). Gọi S , S lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch 1 2
chéo trong hình vẽ bên.
Khi S = S thì a thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2  1 9 ;   7 1    .  ; . A.  4 32  B.  32 4   3 7 ;   3    . 0;  . C. 16 32  D.  16  Trang 4/6 - Mã đề thi 485
Câu 37. Cho hình nón (N ) có đường sinh tạo với đáy một góc 60°. Mặt phẳng qua trục của (N ) cắt (N )
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới
hạn bởi (N ) . A. V = 9 3π . B. V = 3π . C. V = 9π . D. V = 3 3π . 3 2 10 6
Câu 38. Cho hàm số f (x) liên tục trên  thảo mãn xf (x ) + f (1− x ) = −x + x − 2x, x ∀ ∈  . Khi đó 0 f
∫ (x)dx? 1 − A. 1 − − − . B. 13 . C. 17 . D. 17 . 4 4 20
Câu 39. Cho phương trình ( 2 4log + log − 5 7x x x
m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị 2 2 )
nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt A. 47 . B. 48 . C. 49 . D. Vô số.
Câu 40. Cho lăng trụ ABC.A'B 'C ' có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần
lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A', ACC ' A', BCC 'B '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B,C, M , N, P bằng A. 7 3 . B. 9 3 . C. 12 3 . D. 10 3 .
Câu 41. Cho đồ thị (C) 3 2
: y = x + 3x +1. Gọi A 1;5 là điểm thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại A cắt 1 ( ) 1
(C) tại A , tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại A …, tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại A . Tìm số 2 2 3 n n 1 +
nguyên dương n nhỏ nhất sao cho A có hoành độ lớn hơn 2018 2 . n A. 2017 2 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2018 2 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;− 2;4), B( 3 − ;3;− ) 1 và mặt phẳng
(P):2x y + 2z −8 = 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc (P) , giá trị nhỏ nhất của 2 2
2MA + 3MB bằng A. 108. B. 105. C. 145. D. 135.
Câu 43. Trong không gian − − +
Oxyz cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng
x 3 y 1 z 7 d : = = . Đường thẳng 2 1 2 −
đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là x = 1 − + 2tx =1+ tx =1+ tx = 1 − + 2t A.     y = 2 − t .
B. y = 2 + 2t .
C. y = 2 + 2t . D. y = 2t . z =     t z = 3+  2t z = 3+  3t z =  3t Câu 44. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 3 có đồ thị (C). Trên (C) lấy hai điểm phân biệt A B sao cho tiếp tuyến tại ,
A B có cùng hệ số góc k và ba điểm O, ,
A B thẳng hàng. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 8 < k <12.
B. 0 < k < 3.
C. −3 < k < 0.
D. 4 < k < 8.
Câu 45. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật 1 2 11 v(t) =
t + t (m / s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ 180 18
trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm
hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a( 2
m / s ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì
đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 10(m / s) .
B. 7(m / s).
C. 15(m / s) .
D. 22(m / s). Trang 5/6 - Mã đề thi 485
Câu 46. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định
trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 9 năm. B. 12 năm. C. 11 năm. D. 10năm.
Câu 47. Xét các số thực dương a,b, x, y thỏa mãn a >1,b >1 và x 1− y 3
a = b = ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = 3x + 4y thuộc tập hợp nào dưới đây? A. (11;13). B. (1;2) . C. (7;9]. D. [5;7) .
Câu 48. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC = 2 2 . Biết
AC′ tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 60° và AC′ = 4. Tính thể tích V của khối đa diện ABCB C ′ ′ . A. 16 V = . B. 16 3 V = . C. 8 3 V = . D. 8 V = . 3 3 3 3
Câu 49. Cho hàm số f (x) , bảng biến thiên của hàm số f ′(x) như sau
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2
x − 2x) là A. 7 . B. 9. C. 5. D. 3.
Câu 50. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i)(z + 2) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biễu
diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. (1; ) 1 − . B. ( 1; − − ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. (1; ) 1 .
-----------------------------HẾT ----------------------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 485
Document Outline

  • CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - AN GIANG