Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội

Giới thiệu đến với các em học sinh đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội mã đề 112 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
BÀI THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------
Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình
3
log 0x
A.
;1 . B.
1;1 . C.
0;1 . D.
1;1 \ 0 .
Câu 2. Nếu mt khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng B và cnh bên bng
h
thì th tích là
A.
1
2
Bh . B.
3Bh
. C.
Bh
. D.
1
3
Bh .
Câu 3. Cho khi cầu có đường kính bng 1. Th tích ca khi cầu đã cho bng
A.
4
. B.
6
. C.
4
3
. D.
12
.
Câu 4. Din tích xung quanh ca hình tr độ dài đường sinh
l
và đường kính đáy a bng
A.
al
. B.
4 al
. C.
2 al
. D.
1
2
al
.
Câu 5. Cho tp hp M
2020
phn t. S tp con ca M 2 phn t
A.
2
2020
A . B.
2020
2 . C.
2
2020
C . D.
2
2020 .
Câu 6. Cho hàm s
y f x tha mãn
2
1 2 3 , f x x x x x
. Hàm s đã cho đạt cc
đại ti
A.
3x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
1x
.
Câu 7. Gi
S
là tp hp tt c các s thc x tha mãn x ;
2x
; 1 lp thành mt cp s nhân. S phn t
ca
S
A. 2 . B.
3
. C. 1. D.
0
.
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
x
y e
A.
0; . B.
0; . C.
; . D.
;e .
Câu 9. Cho khi nón chiu cao
h
và đường kính đáya . Th tích khối nón đã cho bng
A.
2
1
12
a h
. B.
2
1
6
a h
. C.
2
1
4
a h
. D.
2
1
3
a h
.
Câu 10. Đồ th hàm s nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên
A.
4 2
3y x x . B.
3
3y x x . C.
4 2
3 2y x x . D.
3
3y x x .
Trang 2
Câu 11. Hàm s
F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
ln
y x
trên
0;

nếu
A.
1
' 0; .
F x x
x

B.
' ln 0; .
F x x x

C.
1
' 0; .
F x x
x

D.
' 0; .
x
F x e x

Câu 12. Nghiệm phương trình 2
x
e
A.
2 .
e
B.
log .
e
C.
ln 2.
D.
2
log e.
Câu 13. Phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s
3 5
4 7
x
y
x
A.
5
.
4
y
B.
3
.
5
x
C.
3
.
4
x
D.
7
.
5
x
Câu 14. Nếu khi chóp
.
O ABC
tho mãn , ,
OA a OB b OC c
, ,
OA OB OB OC
OC OA
thì
có th tích
A.
.
abc
B.
.
3
abc
C.
.
2
abc
D.
.
6
abc
Câu 15. Hàm s bc ba
y f x
có bng biến thiên trong hình bên.
S nghim của phương trình
0,5
f x
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 16. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
81
log
a
bng
A.
3
3
log
4
a
. B.
3
1
log
12
a
. C.
3
4
log
3
a
. D.
3
1
log
27
a
.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên
R
tha mãn
0 2
f
,
1
0
5
f x dx
thì
A.
1 7
f
. B.
1 10
f
. C.
1 3
f
. D.
1 3
f
.
Câu 18. S phc nghch đảo ca
3 4
z i
A.
i
. B.
3 4
25 25
i
. C.
3 4
25 25
i
. D.
3 4
5 5
i
.
Câu 19. Cho hàm bc ba
y f x
đồ th đạo hàm
y f x
như hình v bên. Hàm s đã cho nghch
biến trên khong
Trang 3
A.
1;2
. B.
1;0
. C.
3;4
. D.
2;3
.
Câu 20. Cho hai s phc
1
3 2
z i
2
4 5
z i
. Phn o ca s phc
1 2
z z z
bng
A.
7
. B.
7
i
. C.
3
i
. D.
3
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
2
3
x
A.
2
1
;log
3

B.
2
1
log ;
3

. C.
2 2
1 1
;log log ;
3 3
 
. D.
.
Câu 22. Cho đa thức bậc bốn
( )
y f x
đồ thị hàm s
'( )
y f x
như hình vẽ. Gọi
,
m n
sđiểm
cực tiểu và cực đại của hàm số đã cho. Giá trị của biểu thức 2
m n
bằng
A.
3
.
B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 23. Cho
1 ,z x x i x
. Có bao nhiêu giá tr thc ca
x
tha mãn
2
z
là s thun o?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. s.
Câu 24. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
A . Mặt phẳng chứa
A
trục
Oz
có phương
trình
A.
2 0
x y
B.
0
x y z
. C.
3 2 0
y z
. D.
3 0
x z
.
Câu 25. bao nhiêu s nguyên
m
tha mãn đồ th hàm s
3
2020
y x x m
trục hoành điểm
chung?
A. s. B.
2020
. C.
4080
. D.
2021
.
Câu 26. Cho ba s dương
, ,
a b c
. Trong không gian tọa độ
,
Oxyz
cho hai điểm
( ;0; )
A a c
( ; ; )
B c a b
.
Gi s đường thng
AB
ct mt phng
( )
Oxy
tại đim
I
. T s
IA
IB
bng
A.
b
c
. B.
c
a
. C.
c
b
. D.
a
c
.
Câu 27. Cho
25 3
z i
. Trên mt phng tọa độ, điểm biu din s phc
z
là điểm nào dưới đây?
Trang 4
A.
( 3;25)
N
. B.
( 25; 3)
P
. C.
3; 25
Q . D.
25; 3
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2; 4)
A
,
( 1; 2; 4)
B
. Phương trình mt cầu đường
kính
AB
A.
2
2 2
4 5
x y z
. B.
2
2 2
4 20
x y z
.
C.
2
2 2
4 5
x y z
. D.
2
2 2
4 20
x y z
.
Câu 29. Trong không gian. cho hình thang cân
ABCD
,
//
AB CD
,
3
AB a
,
6
CD a
, đường cao
2
MN a
, với
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
. Khi quay hình thang cân
ABCD
xung quanh trục đối xứng
MN
thì được một hình nón cụt có diện tích xung quanh là
A.
2
3,75
a
. B.
2
11,25
a
. C.
2
7,5
a
. D.
2
15
a
.
Câu 30. Cho hàm s
y f x
liên tục và nhận giá trị dương trên
. Gọi
1
D
là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm s
y f x
, các đường
0
x
,
1
x
trục
Ox
. Gọi
2
D
là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm s
1
3
y f x
, các đường
0
x
,
1
x
trục
Ox
. Quay các hình phẳng
1
D
,
2
D
quanh trục
Ox
ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là
1
V
,
2
V
.
A.
1 2
9
V V
. B.
2 1
9
V V
. C.
2 1
3
V V
. D.
2 1
3
V V
.
Câu 31. Trong các hàm số sau, hàm số nào là mt nguyên hàm của
1
1
f x
x
trên khoảng
1;

A.
ln 1
y x
. B.
ln 1
y x
. C.
1
ln
1
y
x
. D.
ln 1
y x
.
Câu 32. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
. Cosin góc giữa hai mặt phẳng
A BC
ABC
bằng
A.
3
2
. B.
2
2
. C.
0
. D.
1
2
.
Câu 33. Xét các s thực dương
, ,
a b c
khác 1 tha mãn log
c
b a
. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
1
c
c
a b
. B.
1
a
a
c b
. C.
2a
c b
. D.
2b
c a
.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mt phng
: 2 4 5 0
P x y
. Vecto o dưới đây là mt vecto
pháp tuyến ca
P
?
A.
2
2; 4; 0
n
. B.
1
1; 2; 0
n
. C.
4
0; 2; 4
n
. D.
3
2; 4; 5
n
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 4 5
:
1 1 2
x y z
d
và các điểm
3 ;4 ;5 2
A m m m
,
4 ;5 3 2
B n n n
với
,
m n
các sthực. Khẳng định nào sau đây
Trang 5
đúng ?
A.
,
A d B d
. B.
,
A d B d
. C.
,
A d B d
. D.
;
A d B d
.
Câu 36. Xét các khẳng định sau
i. Nếu giá trị nhỏ nhất của hàm đa thức bậc bốn
y f x
trên
bằng
m
thì có số thực
1
x
thỏa
mãn
1 1
, ; \
f x m f x m x x
 
.
ii. Nếu giá trị nhỏ nhất của hàm đa thức bậc bốn
y f x
trên
bằng
m
thì có số thực
1
x
thỏa
mãn
1 1
, ; \
f x m f x m x x

.
iii. Nếu giá trị lớn nhất của hàm đa thức bậc bốn
y f x
trên
bằng
M
thì sthực
2
x
thỏa mãn
2 2
, ; \
f x M f x M x x

.
iiii. Nếu gtrị lớn nhất của m đa thức bậc bốn
y f x
trên
bằng
M
thì sthực
2
x
thỏa mãn
2 2
, ; \
f x M f x M x x

.
Số khẳng định đúng là
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 37. Tìm tập hợp tất cả số phức
z
thỏa mãn
2
2
z z
là
A.
. B.
Z
. C.
C
. D.
Q
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
1;1;0
M
và vuông góc với mặt phẳng
:5 10 15 6 0
x y z
có phương trình tham số là
A.
1 5
1 10
15
x t
y t
z t
. B.
5
10
15
x t
y t
z t
. C.
3
5 2
6 3
x t
y t
z t
. D.
1 5
1 10
15
x t
y t
z t
.
Câu 39. Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với lương tháng đầu là
8
triệu, c
sau
6
tháng thì tăng lương
10%
. Nếu tính theo hợp đồng thì sau đúng
5
năm, người đó nhận
được tổng số tiền của công ty là
A.
10
80 1,1 1
(triệu đồng). B.
10
800 1,1 1
(triệu đồng).
C.
10
480 1,1 1
(triệu đồng). D.
10
48 1,1 1
(triệu đồng).
Câu 40. Một đồ chơi bằng gỗ dạng một khối nón và một nửa khối cầu ghép với nhau (hình bên). Đường
sinh của khối nón bằng
5
cm
, đường cao của khối nón là
4
cm
. Thể tích của đồ chơi bằng:
Trang 6
A.
3
30
cm
. B.
3
72
cm
. C.
3
48
cm
. D.
3
54
cm
.
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên của
m
thuộc đoạn
100;100
để đồ thị hàm s
2
1
2
y
x m x x
đúng hai đường tiệm cân ?
A.
200.
B.
2.
C.
199.
D.
0.
Câu 42. Cho t din
ABCD
,
M
một điểm nm trong t din, bn mt phng cha
M
lần lượt song
song vi các mt
, , ,
BCD CDA DAB ABC
chia khi t din
ABCD
thành các khối đa
diện trong đó có bốn t din có th tích lần lượt
1,1,1,8
. Th tích ca khi t din
ABCD
bng
A.
121.
B.
64.
C.
125.
D.
100.
Câu 43. Cho các s thc
,
x y
thay đổi, tha mãn
0
x y
1
ln ln ln
2
x y xy x y
. Giá
tr nh nht ca
M x y
A.
2 2
. B. 2. C. 4. D. 16.
Câu 44. Cho hàm s
( )
y f x
liên tc trên tp s thc tha mãn
2 3 2
( ) (5 2) 5 4 50 60 23 1
f x x f x x x x x x R
. Giá tr ca biu thc
1
0
( )
f x dx
bng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
6
.
Câu 45. Nhân ngày khai trương siêu th MC, các khách hàng vào siêu thị được đánh số thứ tự là các st
nhiên liên tiếp và th được tặng quà (khách hàng đầu tiên được đánh số thứ tự là 1). C 4
khách vào MC thì khách th4 được tặng một cái lược cài tóc, cứ 5 khách vào MC thì khách th
5 được tặng một cái khan mặt, cứ 6 khách vào MC thì khách th 6 được tặng một hộp kem đánh
rang. Sau 30 phút mở cửa, có 200 khách đầu tiên vào MC và tất cả khách vẫn ở trong MC. Chọn
ngẫu nhiên 1 khách hàng trong 200 khách đầu tiên, xác suất để chọn được khách hàng được tặng
cả 3 món quà
A.
1
200
. B.
1
100
. C.
3
100
. D.
3
200
.
Câu 46. Xét các khẳng định sau:
i)Nếu hàm s
( )
y f x
có đạo hàm trên R thỏa mãn
'( ) 0
f x x R
thì hàm số đồng biến trên
R.
ii)Nếu hàm s
( )
y f x
đạo hàm trên R thỏa mãn
'( ) 0
f x x R
đẳng thức chỉ xảy ra
tại hữu hạn điểm trên R thì hàm số đồng biến trên R.
iii)Nếu hàm s
( )
y f x
đạo hàm trên R đồng biến trên R thì
'( ) 0
f x x R
đẳng
thức chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên R.
iv)Nếu hàm s
( )
y f x
thỏa mãn
'( ) 0
f x x R
đẳng thức xảy ra tại vô hạn điểm trên R
thì hàm s
( )
y f x
không đồng biến trên R.
Số khẳng định đúng là:
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 47. Gi
S
tp hp các s t nhiên
n
4 ch s tha mãn
2020
2020 2020
2 3 2 3
n
n n
. S phn
t ca
S
A.
8999
. B.
2019
. C.
1010
. D.
7979
.
Trang 7
Câu 48. Cho hàm s
y f x có đạo hàm trên tp s thc và bng biến thiên như như hình bên dưới.
S nghim phân bit của phương trình
1
1
ln
f x
x
A. 2 . B. 1. C. 3. D.
4
.
Câu 49. bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn
20 ; 20
để giá trị lớn nhất của hàm s
6x m
y
x m
trên đoạn
1; 3
là số dương?
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Câu 50. Cho hình hộp đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
12 6
5 ; 6 ; 7 ; ' .
7
a
AB a AD a BD a AA Khoảng
cách giữa hai đường thẳng 'A B
'B C
A.
12
7
a
. B.
12 2
7
a
. C.
12 6
7
a
. D.
12 3
7
a
.
------------------------HT-----------------------
D
A
D'
C
A'
B
B'
C'
Trang 8
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
B
A
C
C
A
C
A
D
B
D
A
D
B B A
B
A
D
D
A
B A
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
C
B A
C
D
B B
B
D
A
C
C
A
A
C
C
A
D
C
D
C
A
D
PHN LI GII CHI TIT
Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình
3
log 0
x
A.
;1

. B.
1;1
. C.
0;1
. D.
1;1 \ 0
.
Li gii
Chn D
Ta có:
3
0
0
log 0
1
1 1
x
x
x
x
x
.
Tp nghim ca bất phương trình
3
log 0
x
1;1 \ 0
.
Câu 2. Nếu mt khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng
B
và cnh bên bng
h
thì th tích là
A.
1
2
Bh
. B.
3
Bh
. C.
Bh
. D.
1
3
Bh
.
Li gii
Chn C
Nếu mt khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng
B
và cnh bên bng
h
thì th tích là
Bh
.
Câu 3. Cho khi cầu có đường kính bng
1
. Th tích ca khi cầu đã cho bng
A.
4
. B.
6
. C.
4
3
. D.
12
.
Li gii
Chn B
Do khi cầu có đường kính bng
1
nên có bán kính là
1
2
R
.
Vy th tích khi cầu đã cho là:
3
3
4 4 1
3 3 2 6
V R
.
Câu 4. Din tích xung quanh ca hình tr độ dài đường sinh
l
và đường kính đáy
a
bng
A.
al
. B.
4
al
. C.
2
al
. D.
1
2
al
.
Li gii
Chn A
Bán kính đáy của hình tr là:
2
a
r
.
Khi đó, din tích xung quanh ca hình tr đã cho là: 2 2
2
a
rl l al
.
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
BÀI THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------
Trang 9
Câu 5. Cho tp hp M
2020
phn t. S tp con ca M 2 phn t
A.
2
2020
A . B.
2020
2 . C.
2
2020
C . D.
2
2020 .
Li gii
Chn C
S tp con ca M 2 phn t là:
2
2020
C .
Câu 6. Cho hàm s
y f x tha mãn
2
1 2 3 , f x x x x x
. Hàm s đã cho đạt cc
đại ti
A.
3x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
1x
.
Li gii
Chn C
2
1
1 2 3 0 2
3
x
f x x x x x
x
.
Ta có bng xét du:
T bng xét du ta thy: hàm s đạt cực đại ti
1x
.
Câu 7. Gi
S
là tp hp tt c các s thc x tha mãn x ;
2x
; 1 lp thành mt cp s nhân. S phn t
ca
S
A. 2 . B.
3
. C. 1. D.
0
.
Li gii
Chn A
Ta có: x ;
2x
; 1 lp thành mt cp s nhân.
Suy ra:
2
0
4
1
4
x
x x
x
.
Vy
1
0;
4
S
. Vy s phn t ca
S
2 .
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
x
y e
A.
0; . B.
0; . C.
; . D.
;e .
Li gii
Chn C
x
y e .Tập c định D .
Câu 9. Cho khi nón chiu cao
h
và đường kính đáya . Th tích khối nón đã cho bng
A.
2
1
12
a h
. B.
2
1
6
a h
. C.
2
1
4
a h
. D.
2
1
3
a h
.
Li gii
Chn A
Bán kính ca mặt đáy
2
a
.
Trang 10
Th tích ca khối nón đã cho bng:
2
2
1 1
.
3 2 12
a
V h a h
.
Câu 10. Đồ th hàm s nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên
A.
4 2
3y x x . B.
3
3y x x . C.
4 2
3 2y x x . D.
3
3y x x .
Li gii
Chn D
Quan sát đồ th hàm s ta thy:
Đây là đồ th hàm s
3 2
y ax bx cx d vi
0a
. Nên chn D.
Câu 11. Hàm s
F x là mt nguyên hàm ca hàm s lny x trên
0; nếu
A.
1
' 0; .
ln
F x x
x
 B.
' ln 0; .F x x x 
C.
1
' 0; .F x x
x
 D.
' 0; .
x
F x e x 
Li gii
Chn B
Câu 12. Nghiệm phương trình 2
x
e
A.2 .
e
B.log .e C.
ln 2.
D.
2
log e.
Li gii
Chn D
Câu 13. Phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s
3 5
4 7
x
y
x
A.
5
.
4
y B.
3
.
5
x C.
3
.
4
x D.
7
.
5
x
Li gii
Chn A
Ta có:
3 5 3 5 5
lim lim .
4 7 4 7 4
x x
x x
x x

Đường tim cn ngang của đồ th hàm s
3 5
4 7
x
y
x
5
4
y
Trang 11
Câu 14. Nếu khi chóp
.
O ABC
tho mãn , ,
OA a OB b OC c
, ,
OA OB OB OC
OC OA
thì
có th tích
A.
.
abc
B.
.
3
abc
C.
.
2
abc
D.
.
6
abc
Li gii
Chn D
Th tích ca khi chóp
.
O ABC
là:
.
1 . . .
. . .
3 2 6
O ABC
OB OC OAOB OC
V OA
Câu 15. Hàm s bc ba
y f x
có bng biến thiên trong hình bên.
S nghim của phương trình
0,5
f x
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta đường thng
0,5
y
cắt đồ th hàm s
f x
tại 3 điểm phân bit
1 2 3
; ;
x x x
Câu 16. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
81
log
a
bng
A.
3
3
log
4
a
. B.
3
1
log
12
a
. C.
3
4
log
3
a
. D.
3
1
log
27
a
.
Li gii
Chn B
Ta có:
4
1
3
3
81 3 3
3
1 1 1
log log . log log
4 3 12
a a a a
.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên
R
tha mãn
0 2
f
,
1
0
5
f x dx
thì
A.
1 7
f
. B.
1 10
f
. C.
1 3
f
. D.
1 3
f
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1
0
5
f x dx
1
0
5 1 0 5 1 2 5 1 7
f x f f f f
.
Câu 18. S phc nghch đảo ca
3 4
z i
A.
i
. B.
3 4
25 25
i
. C.
3 4
25 25
i
. D.
3 4
5 5
i
.
Li gii
Chn B
Trang 12
Ta có:
1 1 3 4 3 4 3 4
3 4 3 4 3 4 25 25 25
i i
i
z i i i
.
Câu 19. Cho hàm bc ba
y f x
đồ th đạo hàm
y f x
như hình v bên. Hàm s đã cho nghch
biến trên khong
A.
1;2
. B.
1;0
. C.
3;4
. D.
2;3
.
Li gii
Chn A
T đồ th ta có bng biến thiên
Do đó hàm số đã cho nghch biến trên khong
0;2
.
1;2 0;2
.
Vy hàm s đã cho nghch biến trên khong
1;2
.
Câu 20. Cho hai s phc
1
3 2
z i
2
4 5
z i
. Phn o ca s phc
1 2
z z z
bng
A.
7
. B.
7
i
. C.
3
i
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
1 2
3 2 4 5 7 3
z z z i i i
.
Vy phn o ca s phc
1 2
z z z
bng
3
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
2
3
x
A.
2
1
;log
3

B.
2
1
log ;
3

. C.
2 2
1 1
;log log ;
3 3
 
. D.
.
Li gii
Chn D
Vì cơ số
2 1
nên
2
2
2
1 1
2 log
3 3
x
x
Do
2
2
1
log 0, 0
3
x x
nên
2
2
1
log
3
x (1).
Do
2
1
log 0
3
nên (1) đúng với mi
x
.
Trang 13
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là
S
.
Câu 22. Cho đa thức bậc bốn
( )
y f x
đồ thị hàm s
'( )
y f x
như hình vẽ. Gọi
,
m n
sđiểm
cực tiểu và cực đại của hàm số đã cho. Giá trị của biểu thức 2
m n
bằng
A.
3
.
B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Gi
,
a b
là hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
'( )
y f x
và trc
Ox
, (
0
a b
).
Ta có BBT ca hàm s
( )
y f x
Căn cứ BBT ta thy hàm s có 1 cực đại và 2 cc tiu nên
2; 1
m n
.
Do đó
2 2.2 1 3
m n
.
Câu 23.
Trang 14
Cho
1 ,z x x i x
. Có bao nhiêu giá tr thc ca
x
tha mãn
2
z
là s thun o?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.s.
Li gii
Chn B
Ta có
1 ,z x x i x
, suy ra
2
2 2
1 2 1
z x x x x i
.
Để
2
z
là s thun o thì
2
2
1
1 0 2 1 0
2
x x x x
.
Vy có mt giá tr thc ca
x
để
2
z
là s thun o.
Câu 24. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
A . Mặt phẳng chứa
A
trục
Oz
có phương
trình
A.
2 0
x y
B.
0
x y z
. C.
3 2 0
y z
. D.
3 0
x z
.
Li gii
Chn A
Trc
Oz
đi qua điểm
0;0;0
O và có vectơ chỉ phương
0;0;1
j
.
Ta có
1;2;3
OA
.
Gi
là mt phng cha
A
và trc
Oz
.
Mt phng
cặp vectơ chỉ phương là
OA
j
nên một vectơ pháp tuyến ca mt phng
; 2; 1;0
n OA j
.
Mt phng
Qua 1;2;3
:
VTPT 2; 1;0
A
n
Phương trình ca mt phng
2 1 2 0
x y
. Hay
:2 0
x y
.
Câu 25. bao nhiêu s nguyên
m
tha mãn đồ th hàm s
3
2020
y x x m
trục hoành điểm
chung?
A.Vô s. B.
2020
. C.
4080
. D.
2021
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
3
2020
y x x m
và trc hoành là
3
2020 0 1
x x m
3
2020
x x m
Xét hàm s
3
2020
f x x x
Câu 1.
2
3 2020 0,f x x x
. Nên hàm s
đồng biến trên
.
Bng biến thiên ca hàm s
Trang 15
S giao điểm của đồ th hàm s
3
2020
y x x m
trc hoành bng s nghim của phương
trinh (1) và bng s giao điểm của đồ th hàm s
y f x
và đường thng
y m
.
Căn cứ vào bng biến thiên ta có vi mi giá tr ca m
thì đường thng
y m
luôn cắt đồ
th hàm s
y f x
.
Vy có vô s giá tr ca
m
.
Câu 26. Cho ba s dương
, ,
a b c
. Trong không gian tọa độ
,
Oxyz
cho hai điểm
( ;0; )
A a c
( ; ; )
B c a b
.
Gi s đường thng
AB
ct mt phng
( )
Oxy
tại đim
I
. T s
IA
IB
bng
A.
b
c
. B.
c
a
. C.
c
b
. D.
a
c
.
Li gii
Chn C
Ta có ( ,( ))
d A Oxy c c
, (B,( ))
d Oxy b b
. Do đó,
( ,( ))
.
( ,( ))
IA d A Oxy c
IB d B Oxy b
Câu 27. Cho
25 3
z i
. Trên mt phng tọa độ, điểm biu din s phc
z
là điểm nào dưới đây?
A.
( 3;25)
N
. B.
( 25; 3)
P
. C.
3; 25
Q . D.
25; 3
.
Li gii
Chn C
Ta có
3 25
z i
. Vy
3; 25
Q biu din
z
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2; 4)
A
,
( 1; 2; 4)
B
. Phương trình mt cầu đường
kính
AB
A.
2
2 2
4 5
x y z
. B.
2
2 2
4 20
x y z
.
C.
2
2 2
4 5
x y z
. D.
2
2 2
4 20
x y z
.
Li gii
Chn C
Gi
I
là trung điểm
AB
.
(0;0; 4)
I
là tâm ca mt cu. Bán kính mt cu
5
2
AB
R .
Vậy phương trình mt cu là
2
2 2
4 5
x y z
.
Câu 29. Trong không gian. cho hình thang cân
ABCD
,
//
AB CD
,
3
AB a
,
6
CD a
, đường cao
2
MN a
, với
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
. Khi quay hình thang cân
ABCD
xung quanh trục đối xứng
MN
thì được một hình nón cụt có diện tích xung quanh là
Trang 16
A.
2
3,75
a
. B.
2
11,25
a
. C.
2
7,5
a
. D.
2
15
a
.
Li gii
Chn B
Gi
S
là giao điểm ca hai cnh bên
AD
BC
ca nh thang. Khi đó
S
,
M
,
N
thng hàng.
Khi quay quanh
SN
, tam giác
SCD
sinh ra khi nón
1
N
din tích xung quanh
1
S
, tam
giác
SAB
sinh ra khi nón
2
N
có din tích xung quanh
2
S
còn hình thang
ABCD
sinh ra mt
khi tròn xoay
H
có din tích xung quanh
1 2
S S S
.
Do
//
AB CD
1
2
AB CD
nên
AB
đường trung nh ca tam giác
SCD
nên
2
SC
SB BC
.
Ta có
2
2
2 2
3 5
4 3
2 2
BC MN NC MB a a a a
.
Khi đó
2
1
. 3 .5 15
S NC SC a a a
.
2
2
3 5 15
. .
2 2 5
S MB SB a a a
.
Vy
2 2 2
1 2
15
15 11,25
4
S S S a a a
.
Câu 30. Cho hàm s
y f x
liên tục và nhận giá trị dương trên
. Gọi
1
D
là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm s
y f x
, các đường
0
x
,
1
x
trục
Ox
. Gọi
2
D
là hình phẳng giới hạn bởi
Trang 17
đồ thị hàm s
1
3
y f x
, các đường
0x
,
1x
trục
Ox
. Quay các hình phẳng
1
D ,
2
D
quanh trục
Ox
ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là
1
V ,
2
V .
A.
1 2
9V V . B.
2 1
9V V . C.
2 1
3V V . D.
2 1
3V V .
Li gii
Chn A
Th tích khi tròn xoay sinh ra do hình phng
1
D quay quanh trc
Ox
1
2
1
0
dV f x x
.
Th tích khi tròn xoay sinh ra do hình phng
2
D quay quanh trc
Ox
2
1 1
2
2
0 0
1 1
d d
3 9
V f x x f x x
.
Do đó
2 1 1 2
1
9
9
V V V V
.
Câu 31. Trong các hàm số sau, hàm số nào là mt nguyên hàm của
1
1
f x
x
trên khoảng
1;
A.
ln 1y x
. B.
ln 1y x
. C.
1
ln
1
y
x
. D.
ln 1y x
.
Li gii
Chn C
Ta có
1 1
d ln 1 ln 1 ln
1 1
x x C x C C
x x
.
Câu 32. Cho hình lập phương .ABCD A B C D
. Cosin góc giữa hai mặt phẳng
A BC
ABC
bằng
A.
3
2
. B.
2
2
. C. 0 . D.
1
2
.
Li gii
Chn D
Trang 18
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
A BC
ABC
Gọi O A C AC
Gọi H là hình chiếu của A lên BO , AH BO CH BO
Ta có
A BC ABC BO
AH BO
CH BO
; ,A BC ABC AH CH
Xét tam giác vuông A BC
1 3
2 2
a
BO A C
Ta có
2
1 1 1 2
. 2.
2 2 2 4
BCH A BC
a
S S a a
Mặt khác
2
2
2
1 2 6
2
.
2 4 3
3
2
BCH
a
a a
S CH BO CH
a
Xét tam giác AHC
2 2
2
2 2 2
2
6 6
2
3 3
1
cos
2. . 2
6
2.
3
a a
a
AH CH AC
AHC
AH CH
a
1
cos cos
2
AHD
.
Câu 33. Xét các s thực dương
, , a b c
khác 1 tha mãn log
c
b a . Mệnh đềo dưới đây đúng?
A.
1
c
c
a b
. B.
1
a
a
c b
. C.
2a
c b
. D.
2b
c a
.
Li gii
Chn B
Trang 19
Ta có
2
1 1
2
log log
a
a
a a a
a a
c c
b a b a c b c b c b
do
0 , , 1
a b c
.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mt phng
: 2 4 5 0
P x y
. Vecto o dưới đây là mt vecto
pháp tuyến ca
P
?
A.
2
2; 4; 0
n
. B.
1
1; 2; 0
n
. C.
4
0; 2; 4
n
. D.
3
2; 4; 5
n
.
Li gii
Chn B
T phương trình ca
P
ta thy
2; 4; 0
n
là mt vecto pháp tuyến ca
P
.
1
1; 2; 0
n
ng phương với
2; 4; 0
n
nên
1
1; 2; 0
n
cũng là vecto pháp
tuyến ca
P
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 4 5
:
1 1 2
x y z
d
và các điểm
3 ;4 ;5 2
A m m m
,
4 ;5 3 2
B n n n
với
,
m n
các sthực. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A.
,
A d B d
. B.
,
A d B d
. C.
,
A d B d
. D.
;
A d B d
.
Li gii
Chn B
Thay tọa độ
A
vào đường thng
d
ta được
3 3 4 4 5 2 5
1 1 2
m m m
m
Nên
A d
.
Thay tọa độ
B
vào đường thng
d
ta được
4 3 5 4 3 2 5
1
1 1 2
n n n
n
Nên
B d
.
Câu 36. Xét các khẳng định sau
i. Nếu giá trị nhỏ nhất của hàm đa thức bậc bốn
y f x
trên
bằng
m
thì có số thực
1
x
thỏa
mãn
1 1
, ; \
f x m f x m x x
 
.
ii. Nếu giá trị nhỏ nhất của hàm đa thức bậc bốn
y f x
trên
bằng
m
thì có số thực
1
x
thỏa
mãn
1 1
, ; \
f x m f x m x x

.
iii. Nếu giá trị lớn nhất của hàm đa thức bậc bốn
y f x
trên
bằng
M
thì sthực
2
x
thỏa mãn
2 2
, ; \
f x M f x M x x

.
iiii. Nếu gtrị lớn nhất của m đa thức bậc bốn
y f x
trên
bằng
M
thì sthực
2
x
thỏa mãn
2 2
, ; \
f x M f x M x x

.
Số khẳng định đúng là
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Theo định nghĩa, giá trị nh nht ca hàm s trên min D:
Trang 20
0 0
min
:
D
f x m x D
m f x
x D f x m
.
T đó i sai, ii đúng. Tương tự iii sai, iiii đúng.
Câu 37. Tìm tập hợp tất cả số phức
z
thỏa mãn
2
2
z z
A.
. B.
Z
. C.
C
. D.
Q
.
Li gii
Chn A
Đặt
z a bi
.
2 2 2 2
2 22
2 2 2 2 2
2
2 0
a b a b
z z a bi a bi a b abi a b
ab
Do đó 0
b z
là s thc.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
1;1;0
M
và vuông góc với mặt phẳng
:5 10 15 6 0
x y z
có phương trình tham số là
A.
1 5
1 10
15
x t
y t
z t
. B.
5
10
15
x t
y t
z t
. C.
3
5 2
6 3
x t
y t
z t
. D.
1 5
1 10
15
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn C
có VTPT
1; 2; 3
u
.
Đường thẳng
đi qua
1;1;0
M
vuông góc với mặt phẳng
:5 10 15 6 0
x y z
phương trình là
1
1 2
3
x u
y u
z u
.
Đáp án A ; D loại vì có VTCP không cùng phương với
.
Đáp án B loại vì với
0
t
được điểm có tọa độ
0;0;0
.
Câu 39. Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với lương tháng đầu là
8
triệu, c
sau
6
tháng thì tăng lương
10%
. Nếu tính theo hợp đồng thì sau đúng
5
năm, người đó nhận
được tổng số tiền của công ty là
A.
10
80 1,1 1
(triệu đồng). B.
10
800 1,1 1
(triệu đồng).
C.
10
480 1,1 1
(triệu đồng). D.
10
48 1,1 1
(triệu đồng).
Li gii
Chn C
Ta coi
6
tháng là mt k hạn. Như vậy
5
năm tương ứng vi
10
k hn. Gi
n
T
là tng s tin
người đó nhận được trong k hn th
n
, khi đó:
1
48
T
(triệu đồng).
2
48.1,1
T (triệu đồng).
…..
Trang 21
9
10
48.1,1
T
(triệu đồng).
Vy tng s tiền người đó nhận được là:
10
2 9 10
1,1 1
48 48.1,1 48.1,1 ... 48.1,1 48. 480 1,1 1
1,1 1
T
(triệu đồng).
Câu 40. Một đồ chơi bằng gỗ dạng một khối nón và một nửa khối cầu ghép với nhau (hình bên). Đường
sinh của khối nón bằng
5
cm
, đường cao của khối nón là
4
cm
. Thể tích của đồ chơi bằng:
A.
3
30
cm
. B.
3
72
cm
. C.
3
48
cm
. D.
3
54
cm
.
Li gii
Chn A
Ta
5 ; 4
l cm h cm
suy ra bán kính đáy của nón cũng tương ng bán kính ca khi cu
2 2
3
r l h cm
. Vy th tích của đồ chơi là
2 3 3
1 1 4
. . 30
3 2 3
V r h r cm
.
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên của
m
thuộc đoạn
100;100
để đồ thị hàm s
2
1
2
y
x m x x
đúng hai đường tiệm cân ?
A.
200.
B.
2.
C.
199.
D.
0.
Li gii
Chn A
Ta có điều kiện xác định là
0;2
x m
x
, khi đó đồ th hàm s s không có tim cn ngang.
Ta có
0 2
lim , lim
x x
y y
Suy ra
0, 2
x x
là hai đường tim cận đứng
Vậy để đồ th hàm s đúng hai đưng tim cn t
0
2
m
m
, theo bài
m
thuộc đoạn
100;100
. Vy 200 s nguyên ca
m
tha mãn đầu bài.
Câu 42. Cho t din
ABCD
,
M
một điểm nm trong t din, bn mt phng cha
M
lần lượt song
song vi các mt
, , ,
BCD CDA DAB ABC
chia khi t din
ABCD
thành các khối đa
diện trong đó có bốn t din có th tích lần lượt
1,1,1,8
. Th tích ca khi t din
ABCD
bng
A.
121.
B.
64.
C.
125.
D.
100.
Li gii
Trang 22
Chn C
Gi
A AM BCD
;
B BM ACD ; C CM ABD ; D DM ABC
Ta dựng các điểm
1 1 1
B ,C ,D
như hình v.
Khi đó ta có:
3
MB'C D
ABCD
V
A M
V A A
Tương tự cho 3 các khi t din còn li.
M .BCD M .ACD M .ABD M .ABC ABCD
V V V V V
1
A M B M C M D M
A A B B C C D D
3 3 3 3
1 1 1 1
1 125
V
V V V V
.
Câu 43. Cho các s thc
,
x y
thay đổi, tha mãn
0
x y
1
ln ln ln
2
x y xy x y
. Giá
tr nh nht ca
M x y
A.
2 2
. B. 2. C. 4. D. 16.
Li gii
Chn C
Vi
0
x y
, ta
1
ln ln ln
2
x y xy x y
1
ln ln ln
2
xy x y x y
ln 2ln
x y
xy
x y
2
ln ln
x y
xy
x y
2
x y
xy
x y
2 2
x y xy x y
(*)
Trang 23
Đặt
0
0
u x y
v xy
Ta có (*)
2 2
4
u v v u
2 2
1 4
v u v
2
2
4
1
v
u f v
v
,
( 1)
v
2
2 2
8 1 4 4 2
1 1
v v v v v
f v
v v
,
0 2
f v v
do
1
v
Bng biến thiên :
Vy
min( ) min 4
x y u
4
2
0
x y
xy
x y
2 2
2 2
x
y
Câu 44. Cho hàm s
( )
y f x
liên tc trên tp s thc tha mãn
2 3 2
( ) (5 2) 5 4 50 60 23 1
f x x f x x x x x x R
. Giá tr ca biu thc
1
0
( )
f x dx
bng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn A
1 1 1 1
3 2 2 2
0 0 0 0
( ) (50 60 23 1) (5 2) (5 4 ) 3 (5 2) (5 4 )
f x dx x x x dx x f x x dx x f x x dx
(1)
Xét tích phân
1
2
0
(5 2) (5 4 )
x f x x dx
:
Đặt
2
5 4
t x x
thì
(5.2 4) 2(5 2)
dt x dx x dx
Khi
1
x
thì
1
t
Khi
0
x
thì
0
t
Suy ra:
1 1 1
2
0 0 0
1 1
(5 2) (5 4 ) ( ) ( )
2 2
x f x x dx f t dt f x dx
Thay vào (1) ta được:
1 1
0 0
1
0
1
0
1
( ) 3 ( )
2
3
( ) 3
2
( ) 2
f x dx f x dx
f x dx
f x dx
Trang 24
Câu 45. Nhân ngày khai trương siêu th MC, các khách hàng vào siêu thị được đánh số thứ tự là các st
nhiên liên tiếp và th được tặng quà (khách hàng đầu tiên được đánh số thứ tự là 1). C 4
khách vào MC thì khách th4 được tặng một cái lược cài tóc, cứ 5 khách vào MC thì khách th
5 được tặng một cái khan mặt, cứ 6 khách vào MC thì khách th 6 được tặng một hộp kem đánh
rang. Sau 30 phút m cửa, có 200 khách đầu tiên vào MC và tất cả khách vẫn ở trong MC. Chọn
ngẫu nhiên 1 khách hàng trong 200 khách đầu tiên, xác suất để chọn được khách hàng được tặng
cả 3 món quà
A.
1
200
. B.
1
100
. C.
3
100
. D.
3
200
.
Li gii
Chn D
Số phần tử của không gian mẫu:
1
200
200
C
(4,5,6) 60
BCNN
Để chọn được khách hàng nhận được cả 3 món quà tặng thì s thứ tự của vị khách đó phải là bội
của 60.
Từ 1 đến 200 có 3 số chia hết cho 60 là 60, 120, 180.
Như vậy xác suất để chọn được vị khách nhận được cả 3 món quà tặng là
3
200
Câu 46. Xét các khẳng định sau:
i)Nếu hàm s
( )
y f x
có đạo hàm trên R thỏa mãn
'( ) 0
f x x R
thì hàm số đồng biến trên
R.
ii)Nếu hàm s
( )
y f x
đạo hàm trên R thỏa mãn
'( ) 0
f x x R
đẳng thức chỉ xảy ra
tại hữu hạn điểm trên R thì hàm số đồng biến trên R.
iii)Nếu hàm s
( )
y f x
đạo hàm trên R đồng biến trên R thì
'( ) 0
f x x R
đẳng
thức chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên R.
iv)Nếu hàm s
( )
y f x
thỏa mãn
'( ) 0
f x x R
đẳng thức xảy ra tại vô hạn điểm trên R
thì hàm s
( )
y f x
không đồng biến trên R.
Số khẳng định đúng là:
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
1;

thì
0, 1;y x

.
Nhận định i, ii, iii đúng vì 3 nhận định trên là điều kiện cần và điều kiện đủ để hàm số đồng biến
trên R.
Nhận định iv sai vì thiếu điều kiện hàm số có đạo hàm trên R.
Câu 47. Gi
S
tp hp các s t nhiên
n
4 ch s tha mãn
2020
2020 2020
2 3 2 3
n
n n
. S phn
t ca
S
A.
8999
. B.
2019
. C.
1010
. D.
7979
.
Li gii
Chn D
Ta có :
2020 2020 2020 2020
2020 2020
2020 2020 2020 2020
2 3 2 3
2 3 2 3 log 2 3 log 2 3
n n
n n n n
Trang 25
2020 2020 2020 2020
2 3 2 3
2020log 2 3 2020log 2 3 0
n n n n
n n
(1)
Xét hàm s
2020 2020
2 3
2020 2020
2020 2 ln 2 3 ln3
2020log 2 3 1
2 3 ln 2 3
n n
n n
n n
f n n f n
2020 2020
2020 2020
2 3 ln 2 3 2020 2 ln2 3 ln3
2 3 ln 2 3
n n n n
n n
2020 2020 2020 2020
2020 2020
2020 2020
2 3 2 3
2 ln 3 ln
2 3
0,
2 3 ln 2 3
n n
n n
n
.
Do đó hàm s
f n đồng biến trên tp
,
2020 0f nên bất phương trình (1) tương
đương với
2020 2020f n f n
2021;2022;...,9999S nên tp
S
7979 phn
t.
Câu 48. Cho hàm s
y f x có đạo hàm trên tp s thc và có bng biến thiên như như hình bên dưới.
S nghim phân bit của phương trình
1
1
ln
f x
x
A. 2 . B. 1. C. 3. D.
4
.
Li gii
Chn C
Ta có :
1
1
ln
1
1ln
ln
x a
x
f x
x
x b
x
, vi 0; 0a b .
Xét hàm s
1
ln
g x x
x
trên khong
0; \ 1 .
2
1
1 0
ln
g x
x x
vi mi
0; \ 1x  .
Bng biến thiên ca
g x .
Trang 26
T bng biến thiên ta thy:
Phương trình:
1
;0
ln
x a
x
 cho 1 nghim.
Phương trình:
1
0;
ln
x b
x
 cho 2 nghim.
Vậy phương trình đã cho có 3 nghim phân bit.
Câu 49. bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn
20 ; 20
để giá trị lớn nhất của hàm s
6x m
y
x m
trên đoạn
1; 3
là số dương?
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Li gii
Chn A
Tập xác định
\ .D m
Để hàm sgiá tr ln nht trên
1; 3
thì
1; 3 .m
2
2 6
.
m
y
x m
Trường hp 1:
2 6 0 3.m m
Khi đó
1; 3
9
max 3 .
3
x
m
y y
m
Để giá tr ln nhất trên đoạn
1; 3
là s dương thì
9
0 9 0 9.
3
m
m m
m
Vy các s nguyên
m
tha là 8, 7, 6, 5,
4.
Trường hp 2:
2 6 0 3.m m
Khi đó
1; 3
7
max 1 .
1
x
m
y y
m
Để giá tr ln nhất trên đoạn
1; 3
là s dương thì
7
0 1 0 1.
1
m
m m
m
Vy các s nguyên
m
tha mãn là 2, 1, 0.
Trường hp 3:
2 6 0 3.m m
Khi đó 1.y Nên
1; 3
max 1.
x
y
Vy
3m
tha.
Kết lun: có 9 s nguyên
m
tha mãn yêu cu bài tn.
Trang 27
Câu 50. Cho hình hộp đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
12 6
5 ; 6 ; 7 ; ' .
7
a
AB a AD a BD a AA Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
'
A B
'
B C
A.
12
7
a
. B.
12 2
7
a
. C.
12 6
7
a
. D.
12 3
7
a
.
Li gii
Chn D
( ' )
mp A BD
đi qua
'
A B
và song song vi
'
B C
(do
' / / '
B C A D
)
Do đó,
( ' , ' ) ( ' ,( ' )) ( ',( ' )) ( ,( ' ))
d A B B C d B C A BD d B A BD d A A BD
T
A
k
AK BD
'
AH A A
. Suy ra
( ,( ' ))
d A A BD AH
Tam giác
ABD
5 6 7
9
2
a a a
p a
2
9 .4 .3 .2 6 6
ABD
S a a a a a
Mt khác,
1 2 12 6
.
2 7
ABD
ABD
S a
S AK BD AK
BD
2 2 2 2
1 1 1 98
' 864
AH AK AA a
. Vy
12 3
7
a
AH
------------------------HT-----------------------
D
A
D'
C
A'
B
B'
C'
D
A
D'
C
A'
B
B'
C'
K
H
| 1/27

Preview text:

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BÀI THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------- Câu 1.
Tập nghiệm của bất phương trình log x  0 là 3 A.  ;   1 . B.  1  ;  1 . C. 0;  1 . D.  1  ;  1 \   0 . Câu 2.
Nếu một khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng B và cạnh bên bằng h thì có thể tích là 1 1 A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh . 2 3 Câu 3.
Cho khối cầu có đường kính bằng 1. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 4
A. 4. B. . C. . D. . 6 3 12 Câu 4.
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và đường kính đáy a bằng 1 A.  al . B. 4 al . C. 2 al . D.  al . 2 Câu 5.
Cho tập hợp M có 2020 phần tử. Số tập con của M có 2 phần tử là A. 2 A . B. 2020 2 . C. 2 C . D. 2 2020 . 2020 2020 2 Câu 6.
Cho hàm số y f x thỏa mãn f  x   x  
1  x  2  x  3, x
   . Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1  . Câu 7.
Gọi S là tập hợp tất cả các số thực x thỏa mãn x ; 2x ; 1 lập thành một cấp số nhân. Số phần tử của S A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 8.
Tập xác định của hàm số x
y e A. 0;  . B. 0;  .
C. ;   .
D. e;   . Câu 9.
Cho khối nón có chiều cao h và đường kính đáy là a . Thể tích khối nón đã cho bằng 1 1 1 1 A. 2  a h . B. 2  a h . C. 2  a h . D. 2  a h . 12 6 4 3
Câu 10. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên A. 4 2
y  x  3x . B. 3
y x  3x . C. 4 2
y  3x  2x . D. 3
y  x  3x . Trang 1
Câu 11. Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số y  ln x trên 0; nếu 1
A. F ' x  x
 0;.
B. F ' x  ln x x   0; . ln x 1
C. F ' x  x 0;. D. '  x F
x e x   0;. x
Câu 12. Nghiệm phương trình 2x e A. 2e. B. log . e C. ln 2. D. log e. 2 3  5x
Câu 13. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 4x  7 5 3 3 7 A. y   . B. x  . C. x  . D. x   . 4 5 4 5
Câu 14. Nếu khối chóp .
O ABC thoả mãn OA  , a OB  ,
b OC c OA OB,OB OC, OC OA thì có thể tích là abc abc abc A. abc. B. . C. . D. . 3 2 6
Câu 15. Hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình f x  0,5 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 16. Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 81 3 1 4 1 A. log a . B. log a . C. log a . D. log a . 3 4 3 12 3 3 3 27 1
Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f 0  2 , f  xdx  5  thì 0 A. f   1  7 . B. f   1  10 . C. f   1  3 . D. f   1  3  .
Câu 18. Số phức nghịch đảo của z  3  4i 3 4 3 4 3 4
A. 3  4i . B. i . C.i . D.i . 25 25 25 25 5 5
Câu 19. Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị đạo hàm y f  x như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng Trang 2 A. 1; 2 . B.  1  ; 0 . C. 3;4 . D. 2;3 .
Câu 20. Cho hai số phức z  3  2i z  4  5i . Phần ảo của số phức z z z bằng 1 2 1 2 A. 7 . B. 7i . C. 3  i . D. 3  . 2 x 1
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2  là 3  1   1   1   1  A.  ;  log  B. log ;  . C. ; log  log ;  . D.  . 2   2   2   2   3   3   3   3 
Câu 22. Cho đa thức bậc bốn y f ( x) có đồ thị hàm số y f '( x) như hình vẽ. Gọi m, n là số điểm
cực tiểu và cực đại của hàm số đã cho. Giá trị của biểu thức 2m n bằng A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 23. Cho z x   x  
1 i, x   . Có bao nhiêu giá trị thực của x thỏa mãn 2
z là số thuần ảo? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 24. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Mặt phẳng chứa A và trục Oz có phương trình là
A.
2x y  0
B. x y z  0 .
C. 3 y  2z  0 .
D. 3x z  0 .
Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn đồ thị hàm số 3
y x  2020x m và trục hoành có điểm chung? A. Vô số. B. 2020 . C. 4080 . D. 2021.
Câu 26. Cho ba số dương , a ,
b c . Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A ;
a 0; c) và B( ; c ; a b) . IA
Giả sử đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm I . Tỉ số bằng IB b c c a A. . B. . C. . D. . c a b c
Câu 27. Cho z  25i  3 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là điểm nào dưới đây? Trang 3 A. N ( 3  ; 25) . B. P( 2  5; 3  ) . C. Q  3  ; 2  5 . D. 25; 3   .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1; 2; 4) , B( 1  ; 2  ; 4
 ) . Phương trình mặt cầu đường kính AB
A. x y   z  2 2 2 4  5 .
B. x y   z  2 2 2 4  20 .
C. x y   z  2 2 2 4  5 .
D. x y   z  2 2 2 4  20 .
Câu 29. Trong không gian. cho hình thang cân ABCD , AB//CD , AB  3a , CD  6a , đường cao
MN  2a , với M , N lần lượt là trung điểm của AB CD . Khi quay hình thang cân ABCD
xung quanh trục đối xứng MN thì được một hình nón cụt có diện tích xung quanh là A. 2 3, 75 a . B. 2 11, 25 a . C. 2 7,5 a . D. 2 15 a .
Câu 30. Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi 1
đồ thị hàm số y f x , các đường x  0 , x  1 và trục Ox . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi 2 1
đồ thị hàm số y
f x , các đường x  0 , x  1 và trục Ox . Quay các hình phẳng D , D 3 1 2
quanh trục Ox ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V , V . 1 2
A. V  9V .
B. V  9V .
C. V  3V .
D. V  3V . 1 2 2 1 2 1 2 1 1
Câu 31. Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của f x 
trên khoảng 1; 1 x 1
A. y  ln 1 x .
B. y   ln 1 x . C. y  ln .
D. y  ln x 1 . x 1
Câu 32. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  . Cosin góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  ABC bằng 3 2 1 A. . B. . C. 0 . D. . 2 2 2
Câu 33. Xét các số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log b a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? c 1 1 A. c c
a b . B. a a
c b . C. 2a cb . D. 2b ca .
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P : 2x  4y  5  0 . Vecto nào dưới đây là một vecto
pháp tuyến của  P ?    
A. n2  2; 4; 0 . B. 1 n   1  ; 2; 0 .
C. n4  0; 2;  4 . D. 3
n  2;  4; 5 . x  3 y  4 z  5
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và các điểm 1 1 2  A3  ; m 4  ;
m 5  2m , B 4  ; n 5  3
n  2n với m, n là các số thực. Khẳng định nào sau đây Trang 4 đúng ?
A.
A d , B d .
B. A d , B d .
C. A d , B d .
D. A d ; B d .
Câu 36. Xét các khẳng định sau
i. Nếu giá trị nhỏ nhất của hàm đa thức bậc bốn y f x trên  bằng m thì có số thực x thỏa 1
mãn f x  ,
m f x mx  ;   \ x . 1       1
ii. Nếu giá trị nhỏ nhất của hàm đa thức bậc bốn y f x trên  bằng m thì có số thực x thỏa 1
mãn f x  ,
m f x mx   ;   \ x . 1       1
iii. Nếu giá trị lớn nhất của hàm đa thức bậc bốn y f x trên  bằng M thì có số thực x2
thỏa mãn f x M , f x M x   ;   \ x . 2       2
iiii. Nếu giá trị lớn nhất của hàm đa thức bậc bốn y f x trên  bằng M thì có số thực x2
thỏa mãn f x M , f x M x   ;   \ x . 2       2
Số khẳng định đúng là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . 2
Câu 37. Tìm tập hợp tất cả số phức z thỏa mãn 2 z zA.  . B. Z . C. C . D. Q .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;1;0 và vuông góc với mặt phẳng
 :5x 10y 15z  6  0 có phương trình tham số là x  1   5tx  5tx  3  tx  1   5t    
A. y  110t .
B. y  10t .
C. y  5  2t .
D. y  110t . z 15t     z  1  5tz  6  3tz  15t
Câu 39. Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với lương tháng đầu là 8 triệu, cứ
sau 6 tháng thì tăng lương 10% . Nếu tính theo hợp đồng thì sau đúng 5 năm, người đó nhận
được tổng số tiền của công ty là A.  10 80 1,1   1 (triệu đồng). B.  10 800 1,1   1 (triệu đồng). C.  10 480 1,1   1 (triệu đồng). D.  10 48 1,1   1 (triệu đồng).
Câu 40. Một đồ chơi bằng gỗ có dạng một khối nón và một nửa khối cầu ghép với nhau (hình bên). Đường
sinh của khối nón bằng 5cm , đường cao của khối nón là 4cm . Thể tích của đồ chơi bằng: Trang 5 A.  3 30 cm  . B.  3 72 cm  . C.  3 48 cm  . D.  3 54 cm  . 1
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên của m thuộc đoạn  1
 00;100 để đồ thị hàm số y  có  x m 2 2x x
đúng hai đường tiệm cân ? A. 200. B. 2. C. 199. D. 0.
Câu 42. Cho tứ diện ABCD , M là một điểm nằm trong tứ diện, bốn mặt phẳng chứa M lần lượt song
song với các mặt  BCD,CDA, DAB, ABC  chia khối tứ diện ABCD thành các khối đa
diện trong đó có bốn tứ diện có thể tích lần lượt là 1,1,1,8 . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng A. 121. B. 64. C. 125. D. 100. 1
Câu 43. Cho các số thực x, y thay đổi, thỏa mãn x y  0 và ln  x y  ln  xy  ln  x y . Giá 2
trị nhỏ nhất của M x y A. 2 2 . B. 2. C. 4. D. 16.
Câu 44. Cho hàm số y f (x) liên tục trên tập số thực thỏa mãn 1 f x x f  2 x x 3 2 ( ) (5 2) 5 4
 50x  60x  23x 1 x
  R . Giá trị của biểu thức f (x)dx  bằng 0 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 6 .
Câu 45. Nhân ngày khai trương siêu thị MC, các khách hàng vào siêu thị được đánh số thứ tự là các số tự
nhiên liên tiếp và có thể được tặng quà (khách hàng đầu tiên được đánh số thứ tự là 1). Cứ 4
khách vào MC thì khách thứ 4 được tặng một cái lược cài tóc, cứ 5 khách vào MC thì khách thứ
5 được tặng một cái khan mặt, cứ 6 khách vào MC thì khách thứ 6 được tặng một hộp kem đánh
rang. Sau 30 phút mở cửa, có 200 khách đầu tiên vào MC và tất cả khách vẫn ở trong MC. Chọn
ngẫu nhiên 1 khách hàng trong 200 khách đầu tiên, xác suất để chọn được khách hàng được tặng cả 3 món quà là 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 200 100 100 200
Câu 46. Xét các khẳng định sau:
i)Nếu hàm số y f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f '(x)  0 x
  R thì hàm số đồng biến trên R.
ii)Nếu hàm số y f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f '(x)  0 x
  R và đẳng thức chỉ xảy ra
tại hữu hạn điểm trên R thì hàm số đồng biến trên R.
iii)Nếu hàm số y f (x) có đạo hàm trên R và đồng biến trên R thì f '(x)  0 x   R và đẳng
thức chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên R.
iv)Nếu hàm số y f (x) thỏa mãn f '(x)  0 x
  R và đẳng thức xảy ra tại vô hạn điểm trên R
thì hàm số y f (x) không đồng biến trên R.
Số khẳng định đúng là: A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 2020 n
Câu 47. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn  n n     2020 2020 2 3 2  3  . Số phần tử của S A. 8999 . B. 2019 . C. 1010 . D. 7979 . Trang 6
Câu 48. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập số thực và có bảng biến thiên như như hình bên dưới.  1 
Số nghiệm phân biệt của phương trình f x   1   là  ln x A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . x m  6
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 20 ; 20 để giá trị lớn nhất của hàm số y x m trên đoạn 1 ;  3 là số dương? A. 9. B. 8. C. 11. D. 10. 12 6a
Câu 50. Cho hình hộp đứng ABCD.A ' B 'C ' D ' có AB  5a; AD  6a; BD  7a; AA'  . Khoảng 7
cách giữa hai đường thẳng A' B B 'C A' D' B' C' A D B C 12a 12 2a 12 6a 12 3a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
------------------------HẾT----------------------- Trang 7
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BÀI THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C B A C C A C A D B D A D B B A B A D D A B A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C C B A C D B B B D A C C A A C C A D C D C A D
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Tập nghiệm của bất phương trình log x  0 là 3 A.  ;   1 . B.  1  ;  1 . C. 0;  1 . D.  1  ;  1 \   0 . Lời giải Chọn D x  0  x  0
Ta có: log x  0    . 3  x  1  1  x  1  
Tập nghiệm của bất phương trình log x  0 là  1  ;  1 \   0 . 3 Câu 2.
Nếu một khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng B và cạnh bên bằng h thì có thể tích là 1 1 A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh . 2 3 Lời giải Chọn C
Nếu một khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng B và cạnh bên bằng h thì có thể tích là Bh . Câu 3.
Cho khối cầu có đường kính bằng 1. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 4
A. 4. B. . C. . D. . 6 3 12 Lời giải Chọn B 1
Do khối cầu có đường kính bằng 1 nên có bán kính là R  . 2 3 4 4  1 
Vậy thể tích khối cầu đã cho là: 3 V  R    . 3 3  2  6 Câu 4.
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và đường kính đáy a bằng 1 A.  al . B. 4 al . C. 2 al . D.  al . 2 Lời giải Chọn A a
Bán kính đáy của hình trụ là: r  . 2 a
Khi đó, diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là: 2 rl  2 l  al . 2 Trang 8 Câu 5.
Cho tập hợp M có 2020 phần tử. Số tập con của M có 2 phần tử là A. 2 A . B. 2020 2 . C. 2 C . D. 2 2020 . 2020 2020 Lời giải Chọn C
Số tập con của M có 2 phần tử là: 2 C . 2020 2 Câu 6.
Cho hàm số y f x thỏa mãn f  x   x  
1  x  2  x  3, x
   . Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1  . Lời giải Chọn C x  1 
f  x   x  
1  x  22  x  3  0  x  2 .   x  3  Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta thấy: hàm số đạt cực đại tại x  1 . Câu 7.
Gọi S là tập hợp tất cả các số thực x thỏa mãn x ; 2x ; 1 lập thành một cấp số nhân. Số phần tử của S A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A
Ta có: x ; 2x ; 1 lập thành một cấp số nhân.  x  0 Suy ra: 2 4x x    1 .  x   4  1 
Vậy S  0;  . Vậy số phần tử của S là 2 .  4  Câu 8.
Tập xác định của hàm số x
y e A. 0;  . B. 0;  .
C. ;   .
D. e;   . Lời giải Chọn C x
y e .Tập xác định D   . Câu 9.
Cho khối nón có chiều cao h và đường kính đáy là a . Thể tích khối nón đã cho bằng 1 1 1 1 A. 2  a h . B. 2  a h . C. 2  a h . D. 2  a h . 12 6 4 3 Lời giải Chọn A a
Bán kính của mặt đáy là . 2 Trang 9 2 1  a  1
Thể tích của khối nón đã cho bằng: 2 V  . h  a h   . 3  2  12
Câu 10. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên A. 4 2
y  x  3x . B. 3
y x  3x . C. 4 2
y  3x  2x . D. 3
y  x  3x . Lời giải Chọn D
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy:
Đây là đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d với a  0 . Nên chọn D.
Câu 11. Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số y  ln x trên 0; nếu 1
A. F ' x  x
 0;.
B. F ' x  ln x x   0; . ln x 1
C. F ' x  x 0;. D. '  x F
x e x   0;. x Lời giải Chọn B
Câu 12. Nghiệm phương trình 2x e A. 2e. B. log . e C. ln 2. D. log e. 2 Lời giải Chọn D 3  5x
Câu 13. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 4x  7 5 3 3 7 A. y   . B. x  . C. x  . D. x   . 4 5 4 5 Lời giải Chọn A 3  5x 3  5x 5 Ta có: lim  lim   .
x 4x  7
x 4x  7 4 3  5x 5
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là y   4x  7 4 Trang 10
Câu 14. Nếu khối chóp .
O ABC thoả mãn OA  , a OB  ,
b OC c OA OB,OB OC, OC OA thì có thể tích là abc abc abc A. abc. B. . C. . D. . 3 2 6 Lời giải Chọn D 1 . OB OC . OA . OB OC
Thể tích của khối chóp . O ABC là: V  . . OA  . O. ABC 3 2 6
Câu 15. Hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình f x  0,5 là A. 2. B. 3. C.1. D. 4. Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có đường thẳng y  0,5 cắt đồ thị hàm số f x tại 3 điểm phân biệt x ; x ; x 1 2 3
Câu 16. Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 81 3 1 4 1 A. log a . B. log a . C. log a . D. log a . 3 4 3 12 3 3 3 27 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 Ta có: 3 3 log a  log a  . log a  log a . 4 81 3 3 3 4 3 12 1
Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f 0  2 , f  xdx  5  thì 0 A. f   1  7 . B. f   1  10 . C. f   1  3 . D. f   1  3  . Lời giải Chọn A 1 1 Ta có:
f  xdx  5 
f x  5  f  
1  f 0  5  f  
1  2  5  f   1  7 . 0 0
Câu 18. Số phức nghịch đảo của z  3  4i 3 4 3 4 3 4
A. 3  4i . B. i . C.i . D.i . 25 25 25 25 5 5 Lời giải Chọn B Trang 11 1 1 3  4i 3  4i 3 4 Ta có:      i . z 3  4i
3  4i3  4i 25 25 25
Câu 19. Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị đạo hàm y f  x như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. 1; 2 . B.  1  ; 0 . C. 3;4 . D. 2;3 . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên
Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;2 .
Mà 1;2  0; 2 .
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
Câu 20. Cho hai số phức z  3  2i z  4  5i . Phần ảo của số phức z z z bằng 1 2 1 2 A. 7 . B. 7i . C. 3  i . D. 3  . Lời giải Chọn D
Ta có z z z  3  2i  4  5i  7  3i . 1 2
Vậy phần ảo của số phức z z z bằng 3  . 1 2 2 x 1
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2  là 3  1   1   1   1  A.  ;  log  B. log ;  . C. ; log  log ;  . D.  . 2   2   2   2   3   3   3   3  Lời giải Chọn D 2 x 1 1 Vì cơ số 2  1 nên 2 2   x  log2 3 3 1 1 Do 2 log
 0, x  0x   nên 2 x  log (1). 2 3 2 3 1 Do log
 0 nên (1) đúng với mọi x   . 2 3 Trang 12
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   .
Câu 22. Cho đa thức bậc bốn y f ( x) có đồ thị hàm số y f '( x) như hình vẽ. Gọi m, n là số điểm
cực tiểu và cực đại của hàm số đã cho. Giá trị của biểu thức 2m n bằng A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A Gọi ,
a b là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f '( x) và trục Ox , ( a  0  b ).
Ta có BBT của hàm số y f ( x) là
Căn cứ BBT ta thấy hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu nên m  2; n  1 .
Do đó 2m n  2.2 1  3 . Câu 23. Trang 13
Cho z x   x  
1 i, x   . Có bao nhiêu giá trị thực của x thỏa mãn 2
z là số thuần ảo? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Lời giải Chọn B 2
Ta có z x   x  
1 i, x   , suy ra 2 2
z x   x  
1  2x x   1 i . 1 Để 2
z là số thuần ảo thì x   x  2 2 1
 0  2x 1  0  x  . 2
Vậy có một giá trị thực của x để 2
z là số thuần ảo.
Câu 24. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Mặt phẳng chứa A và trục Oz có phương trình là
A.
2x y  0
B. x y z  0 .
C. 3 y  2z  0 .
D. 3x z  0 . Lời giải Chọn A
Trục Oz đi qua điểm O 0;0;0 và có vectơ chỉ phương j  0;0  ;1 . 
Ta có OA  1;2;3 .
Gọi  là mặt phẳng chứa A và trục Oz .  
Mặt phẳng  có cặp vectơ chỉ phương là OA j nên một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   
 là n  O ; A j  2; 1  ;0 .   Qua A1;2;3 
Mặt phẳng  :   VTPT n   2; 1  ;0 
Phương trình của mặt phẳng  là 2 x  
1   y  2  0 . Hay  : 2x y  0 .
Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn đồ thị hàm số 3
y x  2020x m và trục hoành có điểm chung? A.Vô số. B. 2020 . C. 4080 . D. 2021. Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x  2020x m và trục hoành là 3
x  2020x m  0   1 3
x  2020x  m
Xét hàm số f x 3  x  2020x Câu 1. f  x 2
 3x  2020  0, x
   . Nên hàm số f x đồng biến trên  .
Bảng biến thiên của hàm số f x Trang 14
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x  2020x m và trục hoành bằng số nghiệm của phương
trinh (1) và bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y  m .
Căn cứ vào bảng biến thiên ta có với mọi giá trị của m   thì đường thẳng y  m luôn cắt đồ
thị hàm số y f x .
Vậy có vô số giá trị của m .
Câu 26. Cho ba số dương , a ,
b c . Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A ;
a 0; c) và B( ; c ; a b) . IA
Giả sử đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm I . Tỉ số bằng IB b c c a A. . B. . C. . D. . c a b c Lời giải Chọn C IA d ( , A (Oxy)) c Ta có d ( ,
A (Oxy))  c c , d (B, (Oxy))  b b . Do đó,   . IB
d (B, (Oxy)) b
Câu 27. Cho z  25i  3 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là điểm nào dưới đây? A. N ( 3  ; 25) . B. P( 2  5; 3  ) . C. Q  3  ; 2  5 . D. 25; 3   . Lời giải Chọn C Ta có z  3
  25i . Vậy Q  3  ; 2
 5 biểu diễn z .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1; 2; 4) , B( 1  ; 2  ; 4
 ) . Phương trình mặt cầu đường kính AB
A. x y   z  2 2 2 4  5 .
B. x y   z  2 2 2 4  20 .
C. x y   z  2 2 2 4  5 .
D. x y   z  2 2 2 4  20 . Lời giải Chọn C AB
Gọi I là trung điểm AB . I (0; 0; 4
 ) là tâm của mặt cầu. Bán kính mặt cầu R   5 . 2
Vậy phương trình mặt cầu là x y   z  2 2 2 4  5 .
Câu 29. Trong không gian. cho hình thang cân ABCD , AB//CD , AB  3a , CD  6a , đường cao
MN  2a , với M , N lần lượt là trung điểm của AB CD . Khi quay hình thang cân ABCD
xung quanh trục đối xứng MN thì được một hình nón cụt có diện tích xung quanh là Trang 15 A. 2 3, 75 a . B. 2 11, 25 a . C. 2 7,5 a . D. 2 15 a . Lời giải Chọn B
Gọi S là giao điểm của hai cạnh bên AD BC của hình thang. Khi đó S , M , N thẳng hàng.
Khi quay quanh SN , tam giác SCD sinh ra khối nón  N có diện tích xung quanh là S , tam 1  1
giác SAB sinh ra khối nón  N có diện tích xung quanh S còn hình thang ABCD sinh ra một 2  2
khối tròn xoay  H  có diện tích xung quanh S S S . 1 2 1 SC
Do AB//CD AB CD nên AB là đường trung bình của tam giác SCD nên SB BC  2 2 . 2 2  3  5 Ta có 2 BC
MN   NC MB 2  4a  3a aa   .  2  2 Khi đó 2
S  NC.SC 3 .
a 5a  15 a . 1 3 5 15 2 S  M . B SB . a a  a . 2 2 2 5 15 Vậy 2 2 2
S S S  15 a
 a  11, 25 a . 1 2 4
Câu 30. Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi 1
đồ thị hàm số y f x , các đường x  0 , x  1 và trục Ox . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi 2 Trang 16 1
đồ thị hàm số y
f x , các đường x  0 , x  1 và trục Ox . Quay các hình phẳng D , D 3 1 2
quanh trục Ox ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V , V . 1 2
A. V  9V .
B. V  9V .
C. V  3V .
D. V  3V . 1 2 2 1 2 1 2 1 Lời giải Chọn A 1
Thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng D quay quanh trục Ox là 2 V f x dx 1   1  . 0
Thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng D quay quanh trục Ox là 2 1 2 1 1  1 V f x 2 dx  f x dx 2      . 3    9 0 0 1
Do đó V V V  9V . 2 1 1 2 9 1
Câu 31. Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của f x 
trên khoảng 1; 1 x 1
A. y  ln 1 x .
B. y   ln 1 x . C. y  ln .
D. y  ln x 1 . x 1 Lời giải Chọn C 1 1 Ta có
dx   ln 1 x C   ln  x   1  C  ln  C  . 1 x x 1
Câu 32. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  . Cosin góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  ABC bằng 3 2 1 A. . B. . C. 0 . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn D Trang 17
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  ABC
Gọi O AC AC
Gọi H là hình chiếu của A lên BO , AH BO CH BO
ABC    ABC  BO
Ta có AH BO
  ABC   ABC   AH CH   ; , CH BO  1 a 3
Xét tam giác vuông ABC BO AC  2 2 2 1 1 1 a 2 Ta có SS  . a 2.a BCH  2 A BC 2 2 4 2 a 2 2 1 a 2 a 6 Mặt khác 2 SCH.BO   CH   BCH 2 4 a 3 3 2 2 2  a 6   a 6        a 2 2 2 2  2 
AH CH AC 3 3     1
Xét tam giác AHC có cos AHC     2 2.AH.CH 2  a 6  2.  3    1
cos cos AHD  . 2
Câu 33. Xét các số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log b a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? c 1 1 A. c c
a b . B. a a
c b . C. 2a cb . D. 2b ca . Lời giải Chọn B Trang 18 a 1 1 2 a   Ta có 2
log b a  log a
b a cb   a c a a ab
c b do 0  a, , b c  1. c c    
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P : 2x  4y  5  0 . Vecto nào dưới đây là một vecto
pháp tuyến của  P ?    
A. n2  2; 4; 0 . B. 1 n   1  ; 2; 0 .
C. n4  0; 2;  4 . D. 3
n  2;  4; 5 . Lời giải Chọn B
Từ phương trình của  P ta thấy n  2;  4; 0 là mọt vecto pháp tuyến của  P .    Mà 1 n   1
 ; 2; 0 cùng phương với n  2;  4; 0 nên 1 n   1
 ; 2; 0 cũng là vecto pháp
tuyến của  P . x  3 y  4 z  5
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và các điểm 1 1 2  A3  ; m 4  ;
m 5  2m , B 4  ; n 5  3
n  2n với m, n là các số thực. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
A d , B d .
B. A d , B d .
C. A d , B d .
D. A d ; B d . Lời giải Chọn B
3 m  3 4  m  4 5  2m  5
Thay tọa độ A vào đường thẳng d ta được    m 1 1 2  Nên A d .
4  n  3 5  n  4 3  2n  5
Thay tọa độ B vào đường thẳng d ta được    n 1 1 1 2  Nên B d .
Câu 36. Xét các khẳng định sau
i. Nếu giá trị nhỏ nhất của hàm đa thức bậc bốn y f x trên  bằng m thì có số thực x thỏa 1
mãn f x  ,
m f x mx  ;   \ x . 1       1
ii. Nếu giá trị nhỏ nhất của hàm đa thức bậc bốn y f x trên  bằng m thì có số thực x thỏa 1
mãn f x  ,
m f x mx   ;   \ x . 1       1
iii. Nếu giá trị lớn nhất của hàm đa thức bậc bốn y f x trên  bằng M thì có số thực x2
thỏa mãn f x M , f x M x   ;   \ x . 2       2
iiii. Nếu giá trị lớn nhất của hàm đa thức bậc bốn y f x trên  bằng M thì có số thực x2
thỏa mãn f x M , f x M x   ;   \ x . 2       2
Số khẳng định đúng là A. 4 . B. 3 . C.1. D. 2 . Lời giải Chọn D
Theo định nghĩa, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên miền D: Trang 19 f
  x  m x D
m  min f x .  x D: D f xm   0  0 
Từ đó i sai, ii đúng. Tương tự iii sai, iiii đúng. 2
Câu 37. Tìm tập hợp tất cả số phức z thỏa mãn 2 z z A.  . B. Z . C. C . D. Q . Lời giải Chọn A
Đặt z a bi . 2 2 2 2 2
a b a b 2
z z  a bi2 2 2 2 2 2
a bi a b  2abi a b  2ab  0 
Do đó b  0  z là số thực.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;1;0 và vuông góc với mặt phẳng
 :5x 10y 15z  6  0 có phương trình tham số là x  1   5tx  5tx  3  tx  1   5t    
A. y  110t .
B. y  10t .
C. y  5  2t .
D. y  110t . z 15t     z  1  5tz  6  3tz  15tLời giải Chọn C
 có VTPT u  1;2; 3   .
Đường thẳng  đi qua M 1;1;0 và vuông góc với mặt phẳng  : 5x 10 y 15z  6  0 có x  1   u
phương trình là y  1 2u . z  3  u
Đáp án A ; D loại vì có VTCP không cùng phương với  .
Đáp án B loại vì với t  0 được điểm có tọa độ 0;0;0   .
Câu 39. Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với lương tháng đầu là 8 triệu, cứ
sau 6 tháng thì tăng lương 10% . Nếu tính theo hợp đồng thì sau đúng 5 năm, người đó nhận
được tổng số tiền của công ty là A.  10 80 1,1   1 (triệu đồng). B.  10 800 1,1   1 (triệu đồng). C.  10 480 1,1   1 (triệu đồng). D.  10 48 1,1   1 (triệu đồng). Lời giải Chọn C
Ta coi 6 tháng là một kỳ hạn. Như vậy 5 năm tương ứng với 10 kỳ hạn. Gọi T là tổng số tiền n
người đó nhận được trong kỳ hạn thứ n , khi đó:
T  48 (triệu đồng). 1
T  48.1,1 (triệu đồng). 2 ….. Trang 20 9
T  48.1,1 (triệu đồng). 10 Vậy tổng số tiền mà người đó nhận được là: 10 1,1 1 2 9
T  48  48.1,1 48.1,1  ...  48.1,1  48.  480 10 1,1   1 (triệu đồng). 1,11
Câu 40. Một đồ chơi bằng gỗ có dạng một khối nón và một nửa khối cầu ghép với nhau (hình bên). Đường
sinh của khối nón bằng 5cm , đường cao của khối nón là 4cm . Thể tích của đồ chơi bằng: A.  3 30 cm  . B.  3 72 cm  . C.  3 48 cm  . D.  3 54 cm  . Lời giải Chọn A
Ta có l  5c ;
m h  4cm suy ra bán kính đáy của nón cũng tương ứng bán kính của khối cầu là 1 1 4 2 2
r l h  3cm . Vậy thể tích của đồ chơi là 2 3
V  r h  . . r  30 3 cm  . 3 2 3 1
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên của m thuộc đoạn  1
 00;100 để đồ thị hàm số y  có  x m 2 2x x
đúng hai đường tiệm cân ? A. 200. B. 2. C. 199. D. 0. Lời giải Chọn A x m
Ta có điều kiện xác định là 
, khi đó đồ thị hàm số sẽ không có tiệm cận ngang. x  0; 2 
Ta có lim y  , lim y   x 0 x 2  
Suy ra x  0, x  2 là hai đường tiệm cận đứng m  0
Vậy để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì 
, theo bài m thuộc đoạn  1  00;100 m  2 
. Vậy có 200 số nguyên của m thỏa mãn đầu bài.
Câu 42. Cho tứ diện ABCD , M là một điểm nằm trong tứ diện, bốn mặt phẳng chứa M lần lượt song
song với các mặt  BCD,CDA, DAB, ABC  chia khối tứ diện ABCD thành các khối đa
diện trong đó có bốn tứ diện có thể tích lần lượt là 1,1,1,8 . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng A. 121. B. 64. C. 125. D.100. Lời giải Trang 21 Chọn C
Gọi A  AM BCD; B  BM ACD; C  CM ABD; D  DM  ABC
Ta dựng các điểm B ,C ,D như hình vẽ. 1 1 1 3 V      A M  
Khi đó ta có: MB'C D      VAA ABCD
Tương tự cho 3 các khối tứ diện còn lại. AM B MC MD M  Vì VVVVV     1 M .BCD M .ACD M .ABD M . ABC ABCD AA B BC CD D  1 1 1 1     1V 125 . 3 3 3 3 V V V V 1
Câu 43. Cho các số thực x, y thay đổi, thỏa mãn x y  0 và ln  x y  ln  xy  ln  x y . Giá 2
trị nhỏ nhất của M x y A. 2 2 . B. 2. C. 4. D. 16. Lời giải Chọn C 1 1
Với x y  0 , ta có ln  x y  ln  xy  ln  x y 
ln  xy  ln x y  ln  x y 2 2 2 2 x yx y   x y
 ln  xy  2ln
 ln  xy  ln    xy    x y x y   x y      2    2 x y xy x y (*) Trang 22 u
  x y  0
Đặt v xy  0  2 4v Ta có (*)   2 u v 2 4
v u  v   2 2 1 u  4v 2  u
f v , (v  1) v 1 8v v   2 1  4v 4v v  2 f v  
, f v  0  v  2 do v  1 v  2 1 v  2 1 Bảng biến thiên : x y  4   x  2  2
Vậy min(x y)  min u  4  xy  2     y  2  2 x y  0  
Câu 44. Cho hàm số y f (x) liên tục trên tập số thực thỏa mãn 1 f x x f  2 x x 3 2 ( ) (5 2) 5 4
 50x  60x  23x 1 x
  R . Giá trị của biểu thức f (x)dx  bằng 0 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn A 1 1 1 1 3 2 2 2
f (x)dx  (50x  60x  23x 1)dx  (5x  2) f (5x  4x)dx  3  (5x  2) f (5x  4x)dx     (1) 0 0 0 0 1 Xét tích phân 2
(5x  2) f (5x  4x)dx  : 0 Đặt 2
t  5x  4x thì dt  (5.2x  4)dx  2(5x  2)dx
Khi x  1 thì t  1
Khi x  0 thì t  0 Suy ra: 1 1 1 1 1 2
(5x  2) f (5x  4x)dx
f (t)dt f (x)dx    2 2 0 0 0 Thay vào (1) ta được: 1 1 1
f (x)dx  3  f (x)dx   2 0 0 1 3 
f (x)dx  3  2 0 1 
f (x)dx  2  0 Trang 23
Câu 45. Nhân ngày khai trương siêu thị MC, các khách hàng vào siêu thị được đánh số thứ tự là các số tự
nhiên liên tiếp và có thể được tặng quà (khách hàng đầu tiên được đánh số thứ tự là 1). Cứ 4
khách vào MC thì khách thứ 4 được tặng một cái lược cài tóc, cứ 5 khách vào MC thì khách thứ
5 được tặng một cái khan mặt, cứ 6 khách vào MC thì khách thứ 6 được tặng một hộp kem đánh
rang. Sau 30 phút mở cửa, có 200 khách đầu tiên vào MC và tất cả khách vẫn ở trong MC. Chọn
ngẫu nhiên 1 khách hàng trong 200 khách đầu tiên, xác suất để chọn được khách hàng được tặng cả 3 món quà là 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 200 100 100 200 Lời giải Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu: 1 C  200 200 BCNN (4,5, 6)  60
Để chọn được khách hàng nhận được cả 3 món quà tặng thì số thứ tự của vị khách đó phải là bội của 60.
Từ 1 đến 200 có 3 số chia hết cho 60 là 60, 120, 180. 3
Như vậy xác suất để chọn được vị khách nhận được cả 3 món quà tặng là 200
Câu 46. Xét các khẳng định sau:
i)Nếu hàm số y f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f '(x)  0 x
  R thì hàm số đồng biến trên R.
ii)Nếu hàm số y f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f '(x)  0 x
  R và đẳng thức chỉ xảy ra
tại hữu hạn điểm trên R thì hàm số đồng biến trên R.
iii)Nếu hàm số y f (x) có đạo hàm trên R và đồng biến trên R thì f '(x)  0 x   R và đẳng
thức chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên R.
iv)Nếu hàm số y f (x) thỏa mãn f '(x)  0 x
  R và đẳng thức xảy ra tại vô hạn điểm trên R
thì hàm số y f (x) không đồng biến trên R.
Số khẳng định đúng là: A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn C
Để hàm số nghịch biến trên khoảng 1; thì y  0, x  1;  .
Nhận định i, ii, iii đúng vì 3 nhận định trên là điều kiện cần và điều kiện đủ để hàm số đồng biến trên R.
Nhận định iv sai vì thiếu điều kiện hàm số có đạo hàm trên R. 2020 n
Câu 47. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn  n n     2020 2020 2 3 2  3  . Số phần tử của S A. 8999 . B. 2019 . C. 1010 . D. 7979 . Lời giải Chọn D 2020 n 2020 n
Ta có : 2n  3n    2020 2020 2  3  n n 2020 2020  log 2  3  log 2  3 2020 2020 2 3   2020 2020 2 3   Trang 24  2020 log 2n  3n   2020 log 2n  3n n n  0 (1) 2020 2020    2020 2020 2 3 2 3   2020  n n
2n ln 2 3n ln 3
Xét hàm số f n  n  2020log 2  3
f n  1  2020 2020 2 3    
2n  3n ln  2020 2020 2  3 
2n  3n ln  2020 2020 2  3
  20202n ln 2  3n ln 3 
2n  3n ln  2020 2020 2  3  2020 2020 2020 2020   n 2 3 n 2 3 2 ln  3 ln 2020 2020 2 3   0, n    .
2n  3n ln 2020 2020 2  3 
Do đó hàm số f n đồng biến trên tập  , mà f 2020  0 nên bất phương trình (1) tương
đương với f n  f 2020  n  2020  S  2021;2022;...,999 
9 nên tập S có 7979 phần tử.
Câu 48. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập số thực và có bảng biến thiên như như hình bên dưới.  1 
Số nghiệm phân biệt của phương trình f x   1   là  ln x A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C  1 x   a 1    ln x Ta có : f x   1    
, với a  0;b  0 .  ln x  1  x   b  ln x 1
Xét hàm số g x  x
trên khoảng 0;  \   1 . ln x 1
g  x  1
 0 với mọi x  0;  \   1 . 2 x ln x
Bảng biến thiên của g x . Trang 25
Từ bảng biến thiên ta thấy: 1 Phương trình: x   a   ;  0 cho 1 nghiệm. ln x 1 Phương trình: x
b  0;  cho 2 nghiệm. ln x
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt. x m  6
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 20 ; 20 để giá trị lớn nhất của hàm số y x m trên đoạn 1 ;  3 là số dương? A. 9. B. 8. C. 11. D. 10. Lời giải Chọn A
Tập xác định D   \   m .
Để hàm số có giá trị lớn nhất trên 1 ;  3 thì m 1 ;  3 . 2  m  6 y  .  x m2 Trường hợp 1: 2
m  6  0  m  3. m  9
Khi đó max y y 3  . x   1 ;  3 3  m m  9
Để giá trị lớn nhất trên đoạn 1 ;  3 là số dương thì
 0  m  9  0  m  9.  3  m
Vậy các số nguyên m thỏa là 8  , 7  , 6  , 5  , 4  . Trường hợp 2: 2
m  6  0  m  3. m  7
Khi đó max y y   1  . x   1 ;  3 1 m m  7
Để giá trị lớn nhất trên đoạn 1 ;  3 là số dương thì
 0  1 m  0  m  1. 1 m
Vậy các số nguyên m thỏa mãn là 2  , 1  , 0. Trường hợp 3: 2
m  6  0  m  3.
Khi đó y  1. Nên max y  1. x   1 ;  3 Vậy m  3  thỏa.
Kết luận: có 9 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trang 26 12 6a
Câu 50. Cho hình hộp đứng ABCD.A ' B 'C ' D ' có AB  5a; AD  6a; BD  7a; AA'  . Khoảng 7
cách giữa hai đường thẳng A' B B 'C A' D' B' C' A D B C 12a 12 2a 12 6a 12 3a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Lời giải Chọn D A' D' B' C' H A D K B C
mp( A' B )
D đi qua A' B và song song với B 'C (do B 'C / / A ' D )
Do đó, d( A' B, B 'C)  d(B'C,( A' B )
D )  d (B ',( A' B ) D )  d( ,
A ( A' BD))
Từ A kẻ AK BD AH A' A . Suy ra d( , A (A' B ) D )  AH
5a  6a  7a
Tam giác ABD p   9a và 2 S  9 . a 4 . a 3 .
a 2a  6 6a 2 ABD 1 2S 12a 6 Mặt khác, SAK. ABD BD AK   ABD 2 BD 7 1 1 1 98 12 3a Có    . Vậy AH  2 2 2 2 AH AK AA' 864a 7
------------------------HẾT----------------------- Trang 27