Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An

Giới thiệu đến với các em học sinh đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An mã đề 107 gồm 07 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/7 - Mã đề thi 107
Mã đề: 107
Câu 1: Tập xác định của hàm số
( )
ln 1 2yx=
A.
1
;.
2

−∞

B.
1
;.
2

−∞


C.
( )
1; .+∞
D.
1
;.
2

+∞


Câu 2: Một mặt cầu có diện tích bằng
2
16
(m )π
. Thể tích khối cầu đó bằng
A.
( )
3
12 m
π
. B.
(
)
3
8
3
m
π
. C.
. D.
( )
3
16
3
m
π
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
,
3
SA a=
, t giác
ABCD
hình vuông cạnh
a
(xem hình minh họa).
Tính góc giữa hai mặt phẳng
( )
SDC
( )
ABCD
.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu 4: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức
( )
23zi i= +
trên mặt phẳng. Khi đó tọa độ của
M
là:
A.
( )
3; 2M
−−
B.
( )
2; 3M
C.
( )
3; 2M
D.
( )
3; 2M
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
1
() 3 5fx x
x
= −+
A.
2
ln 5x x xC ++
. B.
2
2
1
5x xC
x
+++
. C.
3
5 lnx x xC+− +
.
D.
2
2
1
5x xC
x
++
.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
.
Oxyz
Gọi
,,ABC
lần lượt hình chiếu của
(
)
6; 3; 6
M
lên
các trục tọa độ
,,
Ox Oy Oz
. Tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC
có tọa độ là:
A.
( )
1;1; 2 .
B.
( )
2; 1; 2 .
C.
( )
1; 2; 1 .
D.
( )
2; 1; 1 .
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
25SA a=
. Tứ giác
ABCD
là hình vuông có đường chéo
2AC a=
.(xem hình minh họa).
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2
Bài thi: TOÁN
Đề thi gồm 7 trang
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
D
C
B
A
S
Trang 2/7 - Mã đề thi 107
Thể tích khối chóp
.
S ACD
bằng:
A.
3
3
6
a
B.
3
5
3
a
C.
3
23
3
a
D.
3
3
4
a
Câu 8: Gọi
12
,
zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 20zz +=
.Tính
44
12
zz+
:
A.
16.
B.
18.
C.
8.
D.
9.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
111
:
1 11
xyz
d
−−
= =
−−
mặt phẳng
( )
: 2 3 60
Px y z+ + −=
. Mệnh đề nào đúng?
A.
( )
.
dP
. B. d cắt và không vuông góc với (P)
C.
( )
// .dP
D.
( )
dP
Câu 10: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
a
và độ dài đường sinh bằng
10a
:
A.
3
3
aπ
. B.
3
4 aπ
. C.
3
2
3
aπ
. D.
3
5
3
aπ
.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng d:
1
12
3
xt
yt
zt
= +
=
=
. Hỏi điểm nào sao đây
thuộc đường thẳng đã cho?
A.
( )
1;1; 2
. B.
(
)
11; 17;30
. C.
( )
3; 3; 6
. D.
( )
2; 1; 0
.
Câu 12: Số phức liên hợp của số phức
( )
2
1 i
A.
2
i
. B.
2
. C.
( )
2
1.i+
D.
2i
.
Câu 13: Có 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Cần chọn ra 3 học sinh để làm vệ sinh. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn?
A.
512
. B.
336
. C.
120
. D.
6561
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; . +∞
B.
( )
3;1 .
C.
( )
2; .+∞
D.
( )
;0 .−∞
Câu 15: Nghiệm của bất phương trình:
2
45
73
37
xx

<


là:
-3
1
-3
-
+
-
+
+
+
0
0
0
1
-1
0
+
y
y'
x
D
C
B
A
S
Trang 3/7 - Mã đề thi 107
A.
1
1
4
x<<
. B.
1
4
1
x
x
<
>
.
C.
1x <
. D.
1
1
4
x < <−
.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1; 2; 3A
( )
3; 0; 3B
. Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là:
A.
2 10xy
+ +=
. B.
4 2 6 60xyz+ + −=
.
C.
4 2 6 28 0xyz
++−=
. D.
30
xy
−=
.
Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
42
33yx x=++
. B.
3
33yxx=−− +
. C.
3
33yx x=−+
. D.
3
33yx x=−+ +
.
Câu 18: Cho số phức
2 3.zi= +
Mô đun của số phức
( )
1w iz=
bằng:
A.
5.w
=
B.
37.w =
C.
D.
4.w =
Câu 19: Cho hình trụ chiều cao bằng
10
. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
cách trục một khoảng bằng
5
, thiết diện thu được có diện tích bằng
40
(tham khảo hình vẽ).
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
20 5π
. B.
60π
. C.
30π
. D.
10 3π
.
Câu 20: Cho cấp số cộng (u
n
) với
1
3u
=
2
9
u =
. Số hạng thứ 5 của cấp số cộng bằng
A.
243
. B.
27
. C.
81
. D.
2187
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
4
2
5
Trang 4/7 - Mã đề thi 107
Số nghiệm thực của phương trình
( )
3 40fx+=
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 22: Hình trụ có bán kính bằng 2 và thể tích bằng
12 .
π
Chiều cao hình trụ bằng:
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 23: Cho x là số thực dương khác 1. Tính
5
2
7
log ?
x
x
A.
5
.
6
B.
5
.
3
C.
1
.
15
D.
2
.
35
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) :4 3 1 0.Pxy+ −=
Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của
()P
?
A.
( )
4; 3; 0 .n =
B.
( )
4;0;3 .
n =
C.
( )
4; 3;1 .n =−−
D.
( )
4; 3; 1 .n =
Câu 25: Tọa dộ giao điểm của các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
( )
3
5
x
yC
x
−−
=
là:
A.
( )
5; 1
B.
( )
5;1
C.
( )
5; 1−−
D.
( )
5;1
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng
.' ' ' '
ABCD A B C D
đáy hình vuông cạnh
a
thể tích bằng
3
2
a
. Tìm chiều cao của hình lăng trụ đó?
A.
2.ha=
B.
3.ha=
C.
2
2.ha=
D.
.
2
a
h =
Câu 27: Biết
( )
3
0
d8fxx=
. Tính tích phân
( )
3
2
0
3I x f x dx

= +

?
A.
35.I =
B.
17.I =
C.
4.I =
D.
6
I =
Câu 28: Nghiệm của phương trình
2
2
3 27
xx+
=
A.
3.x =
B.
1; 3.xx= =
C.
1; 4.xx= =
D.
2; 3.xx= =
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
31
yx x
=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
bằng
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
5
.
4
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2;3, 5;4;1AB−−
. Phương trình
mặt cầu có đường kính AB là:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 1 3.xyz+++++=
B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 1 36.xyz
+++++=
C.
(
) ( )
( )
2 22
3 3 1 9.xyz−+−+=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 1 9.xyz+++++=
Câu 31: Cho hàm số
()fx
liên tục trên
{ }
\0
có bảng xét dấu
( )
'fx
như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị:
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 32: Cho
,1ab>
log 4,log 5
ab
xx= =
. Giá trị của
log
ab
Px=
bằng:
+
+
2
1
3
y
y'
x
+
+
0
0
+
0
1
2
+
+
0
0
0
4
2
1
0
+
f'(x)
x
Trang 5/7 - Mã đề thi 107
A.
9
.
20
B.
20.
C.
1
.
20
D.
20
.
9
Câu 33: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông cân cạnh bên bằng
22
a
. Diện
tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
2
4 aπ
. B.
2
42
a
π
. C.
2
2 aπ
D.
2
22aπ
.
Câu 34: Cho hàm số
()fx
đạo hàm
( )
3
() 2 , .f x xx x
= + ∀∈
Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1 .
B.
( )
1; .+∞
C.
( )
2;0 .
D.
(
)
;0 .
−∞
Câu 35: Nghiệm của phương trình:
( )
2
log 1 2x +<
A.
3.x
<
B.
1 3.x−< <
C.
0 3.x<<
D.
1 4.x−< <
Câu 36: Gọi
( )
S
hình phẳng giới hạn bởi các đường
0; 0; 3;
x
yxxye= = = =
. Thể tích V của khối
tròn xoay tạo thành khi quay
( )
S
xung quanh trục Ox là:
A.
3
1
0
x
V e dx
+
= π
. B.
2
3
0
x
V e dx
= π
.
C.
3
2
0
x
V e dx= π
. D.
3
2
0
x
V e dx=
.
Câu 37: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
62iz z+=
. Môđun của
z
bằng
A.
20
z =
. B.
25
z =
. C.
5z =
. D.
2 10z =
.
Câu 38: Một khúc gỗ hình trụ cao 30 cm, người ta tiện thành một hình nón đáy trùng với một đáy
hình trụ và đỉnh là tâm của đáy còn lại. Biết phần gỗ bỏ đi có thể tích là 300
3
cm
.
Tính diện tích đáy của hình nón tạo thành?
A.
2
15 .cm
B.
2
20 .cm
C.
2
25 .cm
D.
2
10 .cm
Câu 39: Cho hàm số
xa
y
bx c
+
=
+
có đồ th như hình vẽ. Tính tổng
32 ?S a bc=++
6
4
2
2
5
O
-2
1
2
Trang 6/7 - Mã đề thi 107
A.
6
B.
6
C.
4
D.
10.
Câu 40: Cho
( )
4
0
4.f x dx =
Tính tích phân
( )
2
2
0
I xf x dx=
?
A.
16.
I =
B.
8.I =
C.
4.I =
D.
2.I =
Câu 41: Để hỗ trợ cho các đối tượng gặp khó khăn trong đại dịch Covid-19 vừa qua, Chính phủ đã
triển khai gói cứu trợ lên đến 62 nghìn tỉ đồng. Các chuyên gia ước tính số người đăng gói cứu trợ
kể từ ngày đầu tiên đến ngày thứ t
( )
23
300 10ft t t=
. Nếu coi
( )
ft
hàm số xác định trên
[
)
0; +∞
thì
(
)
'
ft
được xem số lượng người đăng cứu trợ (người/ngày) tại thời điểm t. Xác định
ngày mà số lượng người đăng kí là lớn nhất?
A.
10
B.
30
C.
100
D.
20
Câu 42: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy
3.
SA a=
Gọi E,F,G lần lượt là trung điểm của các cạnh
, ,.
AB AC SC
(như hình minh họa).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
EF
BG
bằng:
A.
3 13
.
26
a
B.
13
.
6
a
C.
13
.
3
a
D.
3 13
.
13
a
Câu 43: Xét tập
{ }
0;1; 2; 3; 4;8;9X =
. Lập số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn một số trong số các
số lập được. Tính xác suất để số được chọn thuộc khoảng
( )
2019;9102
A.
83
120
. B.
31
45
. C.
119
180
. D.
11
200
.
Câu 44: Cho hàm số
( )
4
yf x=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số
( )
2
4y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
9.
Câu 45: Gi S tập tất c các giá tr nguyên ca m để đồ th hàm s
( )
5
x
f x me x= −−
cắt trc
hoành tại hai điểm phân biệt. Tính tổng tất cả các phần tử của S?
A.
1540
B.
1485
C.
28
D.
136
Câu 46: Cho
, ,1xy y >−
tha mãn
21 21 21 21 21 21
22 33 55
xy xy xy xy xy xy−+ ++ −+ ++ −+ ++
+++=+
. Giá tr nhỏ
nhất của biểu thức
2
2
1
xy
P
x
++
=
+
bằng?
+
+
0
0
0
1
1
3
+
y
x
G
F
E
C
B
A
S
Trang 7/7 - Mã đề thi 107
A.
7 4 5.−+
B.
7 4 5.−−
C.
7 4 3.−+
D.
7 4 3.
−−
Câu 47: Cho nh lập phương
.' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng
2a
. Gi
E
lần lượt trung điểm ca
'BB
,
F
thuộc
'
DD
sao cho
'4DD DF=
. Gi
G
giao đim ca
'
CC
vi mặt phẳng
( )
AEF
. Tính
th tích khối đa diện
AEGFBCD
theo
a
.
A.
3
9
.
4
a
B.
3
2
a
C.
3
3.
a
D.
3
11
.
3
a
Câu 48: Cho hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
và thoả mãn điều kiện:
( )
[ ]
2
32
3 22 2
, 1; 2
2 33
32 1 2
fx
x
xf x
x xx

+
+ = ∀∈

++

.
Biết
( )
( )
2
1
ln 6 3 2I f x dx a b c d= = +++
, trong đó
,,,
abcd
. Tính
S abcd=+++
?
A.
93
B.
65
C.
17
D.
12
Câu 49: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ:
Xét hàm s
( )
( ) ( )
2 2 10gx fx fx m= ++
, vi m tham s thc. Tính tích các giá tr của m
để
[ ]
( )
[ ]
( )
2;2
2;2
max min 2.gx gx
+=
A.
26676.
B.
208.
C.
24219.
D.
156.
Câu 50: Cho phương trình:
2020 2020
9
ln 2020 ln 2020
xx
x xe m xe x
x

+ += + +


, vi m tham s
thc. Hỏi có bao nhiêu s nguyên m thuộc đon
[ ]
2019;2019
để phương trình đã cho có đúng 2
nghiệm phân biệt?
A.
2016.
B.
2015.
C.
2020.
D.
2019.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2 Bài thi: TOÁN
Đề thi gồm 7 trang
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 107
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = ln(1− 2x) A.  1 ;  −∞      . B. 1 ; −∞  . C. (1;+∞). D. 1 ;+∞  . 2    2   2 
Câu 2: Một mặt cầu có diện tích bằng 2 16 (
π m ) . Thể tích khối cầu đó bằng 16π A. π π( 3 12 m ) . B. 8 ( 3 m ) . C. 32 π( 3 m ) . D. ( 3 m ) . 3 3 3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD), SA = a 3 , tứ giác
ABCD là hình vuông cạnh
a (xem hình minh họa). S A D B C
Tính góc giữa hai mặt phẳng (SDC) và ( ABCD). A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 4: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z = i(2 + 3i) trên mặt phẳng. Khi đó tọa độ của M là: A. M ( 3 − ; 2 − ) B. M (2; 3 − ) C. M (3; 2 − ) D. M ( 3 − ;2)
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 1
f (x) = 3x − + 5 là x A. 2
x − ln x + 5x + C . B. 1 2 1 x + + 5x + C . C. 3
x + 5x − ln x + C . 2 x − + 5x + C . 2 x D. 2 x
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Gọi ,
A B,C lần lượt là hình chiếu của M ( 6 − ;3;6) lên
các trục tọa độ Ox,Oy,Oz . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là: A. (1;1; 2 − ). B. ( 2 − ;1;2). C. (1;2;− ) 1 . D. (2;1;− ) 1 .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = 2a 5 . Tứ giác
ABCD là hình vuông có đường chéo AC = a 2 .(xem hình minh họa).
Trang 1/7 - Mã đề thi 107 S A D B C
Thể tích khối chóp S.ACD bằng: 3 3 3 3 A. a 3 B. a 5 C. 2a 3 D. a 3 6 3 3 4
Câu 8: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 2 = 0.Tính 4 4 z + z : 1 2 1 2 A. 16. B. 18. C. 8. D. 9.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ − − −
Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z 1 d : = = và mặt phẳng 1 − 1 − 1
(P): x + 2y +3z −6 = 0. Mệnh đề nào đúng?
A. d ⊥ (P)..
B. d cắt và không vuông góc với (P)
C. d / /(P).
D. d ⊂ (P)
Câu 10: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng a và độ dài đường sinh bằng a 10 : 3 3 A. 3 3 a π . B. 2 a π 3 4 a 5 a π π . C. . D. . 3 3  x =1+ t
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ 
Oxyz , cho đường thẳng d:y =1− 2t . Hỏi điểm nào sao đây  z =  3t
thuộc đường thẳng đã cho? A. (1;1;2) . B. (11; 17 − ;30) . C. (3; 3 − ;6) . D. (2; 1; − 0) .
Câu 12: Số phức liên hợp của số phức ( − )2 1 i A. 2i . B. 2 − . C. ( + i)2 1 . D. 2 − i .
Câu 13: Có 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Cần chọn ra 3 học sinh để làm vệ sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 512. B. 336. C. 120. D. 6561.
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x -1 0 1 +∞ y' - 0 + 0 - 0 + +∞ +∞ y 1 -3 -3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3 − ;+∞). B. ( 3 − ; ) 1 . C. (2;+∞). D. ( ; −∞ 0). 2 4x −5x
Câu 15: Nghiệm của bất phương trình:  7  3 <  là: 3    7
Trang 2/7 - Mã đề thi 107  1 A. 1 x < < x <1. B.  4 . x < . D. 1 1 − < x < − . 4  C. 1 4 x > 1
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3) và B( 3 − ;0;3) . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. 2x + y +1 = 0 .
B. 4x + 2y + 6z − 6 = 0 .
C. 4x + 2y + 6z − 28 = 0 .
D. x y − 3 = 0 .
Câu 17:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? 4 2 A. 4 2
y = x + 3x + 3. B. 3
y = −x − 3x + 3. C. 3
y = x − 3x + 3. D. 3
y = −x + 3x + 3 .
Câu 18: Cho số phức z = 2 + 3 .i Mô đun của số phức w = (1−i) z bằng: A. w = 5. B. w = 37. C. w = 26. D. w = 4.
Câu 19: Cho hình trụ có chiều cao bằng 10. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 5 , thiết diện thu được có diện tích bằng 40 (tham khảo hình vẽ). 5
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 20π 5 . B. 60π. C. 30π . D. 10π 3 .
Câu 20: Cho cấp số cộng (un) với u = 3 và u = 9 . Số hạng thứ 5 của cấp số cộng bằng 1 2 A. 243 . B. 27 . C. 81 . D. 2187 .
Câu 21: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Trang 3/7 - Mã đề thi 107 x ∞ 2 1 0 +∞ y' + 0 0 + +∞ +∞ y 1 2 3
Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) + 4 = 0 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 22: Hình trụ có bán kính bằng 2 và thể tích bằng 12 .
π Chiều cao hình trụ bằng: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 23: Cho x là số thực dương khác 1. Tính 7 2 log x ? 5 x A. 5. B. 5. C. 1 . D. 2 . 6 3 15 35
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 4x + 3y −1= 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n = (4;3;0). B. n = (4;0;3). C. n = ( 4 − ; 3 − ; ) 1 .
D. n = (4;3;− ) 1 .
Câu 25: Tọa dộ giao điểm của các đường tiệm cận của đồ thị hàm số −x − 3 y = (C) là: x − 5 A. (5; ) 1 − B. ( 5; − ) 1 C. ( 5; − − ) 1 D. (5; ) 1
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3
2a . Tìm chiều cao của hình lăng trụ đó? A. h = 2 . a B. h = 3 . a C. 2 h = 2a . D. a h = . 2 3 3
Câu 27: Biết f (x)dx = ∫ 8. Tính tích phân 2 I = 
∫ 3x + f (x)dx   ? 0 0 A. I = 35. B. I =17. C. I = 4. D. I = 6
Câu 28: Nghiệm của phương trình 2x+2 3 x = 27 A. x = 3. −
B. x =1; x = 3 − .
C. x =1; x = 4 − .
D. x = 2; x = 3 − .
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x − 3x +1 trên đoạn [0;2] bằng A. 1. B. 3. − C. 5. D. 5 − . 4
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ; 2 − ; 3 − ), B( 5 − ; 4 − ; ) 1 . Phương trình
mặt cầu có đường kính AB là: 2 2 2 2 2 2
A. (x + 3) + ( y + 3) + (z + ) 1 = 3.
B. (x + 3) + ( y + 3) + (z + ) 1 = 36. 2 2 2 2 2 2
C. (x − 3) + ( y − 3) + (z − ) 1 = 9.
D. (x + 3) + ( y + 3) + (z + ) 1 = 9.
Câu 31: Cho hàm số f (x) liên tục trên  \{ }
0 có bảng xét dấu f '(x) như sau: x 1 0 2 4 +∞ + + 0 0 0 f'(x)
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị: A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 32: Cho a,b >1 và log x =
x = . Giá trị của P = log x bằng: a 4,logb 5 ab
Trang 4/7 - Mã đề thi 107 A. 9 . B. 20. C. 1 . D. 20. 20 20 9
Câu 33: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông cân có cạnh bên bằng 2a 2 . Diện
tích xung quanh của hình nón bằng: A. 2 4 a π . B. 2 4 2 a π . C. 2 2 a π D. 2 2 2 a π .
Câu 34: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f x = x(x + )3 ( ) 2 , x ∀ ∈ .
 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. (1;+∞). C. ( 2; − 0). D. ( ; −∞ 0).
Câu 35: Nghiệm của phương trình: log x +1 < 2 2 ( ) A. x < 3. B. 1 − < x < 3.
C. 0 < x < 3. D. 1 − < x < 4.
Câu 36: Gọi (S ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường = 0; = 0; = 3; x y x x
y = e . Thể tích V của khối
tròn xoay tạo thành khi quay (S ) xung quanh trục Ox là: 3 3 3 3 A. x 1 V e + = π∫ dx. B. 2 x V = π∫e dx . 2x
V = π∫e dx . D. 2x V = ∫e dx . 0 0 C. 0 0
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn i(z + 6) = 2z . Môđun của z bằng A. z = 20. B. z = 2 5 . C. z = 5 . D. z = 2 10 .
Câu 38: Một khúc gỗ hình trụ cao 30 cm, người ta tiện thành một hình nón có đáy trùng với một đáy
hình trụ và đỉnh là tâm của đáy còn lại. Biết phần gỗ bỏ đi có thể tích là 300 3 cm .
Tính diện tích đáy của hình nón tạo thành? A. 2 15cm . B. 2 20cm . C. 2 25cm . D. 2 10cm . Câu 39: Cho hàm số x + a y =
có đồ thị như hình vẽ. Tính tổng S = 3a + 2b + c? bx + c 6 4 2 1 -2 O 2 5 2
Trang 5/7 - Mã đề thi 107 A. 6 B. 6 − C. 4 D. 10. 4 2
Câu 40: Cho f (x)dx = ∫
4. Tính tích phân I = ∫ xf ( 2x)dx ? 0 0 A. I =16. B. I = 8. C. I = 4. D. I = 2.
Câu 41: Để hỗ trợ cho các đối tượng gặp khó khăn trong đại dịch Covid-19 vừa qua, Chính phủ đã
triển khai gói cứu trợ lên đến 62 nghìn tỉ đồng. Các chuyên gia ước tính số người đăng kí gói cứu trợ
kể từ ngày đầu tiên đến ngày thứ tf (t) 2 3
= 300t −10t . Nếu coi f (t) là hàm số xác định trên
[0;+∞) thì f '(t) được xem là số lượng người đăng kí cứu trợ (người/ngày) tại thời điểm t. Xác định
ngày mà số lượng người đăng kí là lớn nhất? A. 10 B. 30 C. 100 D. 20
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = 3 .
a Gọi E,F,G lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, SC. (như hình minh họa). S G F C A E B
Khoảng cách giữa hai đường thẳng EF BG bằng: A. 3a 13 . B. a 13 . C. a 13 . D. 3a 13 . 26 6 3 13
Câu 43: Xét tập X = {0;1;2;3;4;8; }
9 . Lập số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn một số trong số các
số lập được. Tính xác suất để số được chọn thuộc khoảng (2019;9102) 83 31 119 11 A. . B. . C. . D. . 120 45 180 200
Câu 44: Cho hàm số y = f (4 − x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x ∞ 3 1 1 +∞ + 0 0 0 + y
Hàm số y = f ( 2
x − 4) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 45: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số ( ) x
f x = me x − 5 cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt. Tính tổng tất cả các phần tử của S? A. 1540 B. 1485 C. 28 D. 136
Câu 46: Cho x, y ∈, y > 1
− thỏa mãn 2xy 1+ 2 − x+ y 1 + 2xy 1 + 2 − x+ y 1 + 2xy 1 + 2 − x+ y 1 2 2 3 3 5 5 + + + + = + . Giá trị nhỏ 2 nhất của biểu thức x + 2 + y P = bằng? x +1
Trang 6/7 - Mã đề thi 107 A. 7 − + 4 5. B. 7 − − 4 5. C. 7 − + 4 3. D. 7 − − 4 3.
Câu 47: Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D có cạnh bằng 2a . Gọi E lần lượt là trung điểm của
BB', F thuộc DD' sao cho DD' = 4DF . Gọi G là giao điểm của CC ' với mặt phẳng ( AEF ) . Tính
thể tích khối đa diện AEGFBCD theo a . 3 3 A. 9a . B. 3 2a C. 3 3a . D. 11a . 4 3
Câu 48: Cho hàm f ( x) liên tục trên đoạn [1;2] và thoả mãn điều kiện: f ( x − ) 2 3 2 3 2  x + 2  2 + xf   = , x ∀ ∈[1;2]. 2 3x − 2 3  3  x +1 x + 2 2 Biết I = f
∫ (x)dx = ln(a 6 +b 3 +c 2 + d), trong đó a, ,bc,d ∈ . Tính S = a +b+c+ d ? 1 A. 93 B. 65 C. 17 D. 12
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Xét hàm số g (x) = 2 − 2 f ( x ) +10 + f ( x ) − m , với m là tham số thực. Tính tích các giá trị của m
để max g (x) + min g (x) = 2. [ 2 − ;2] [ 2 − ;2] A. 26676. B. 208. C. 24219. D. 156. 2020 2020 −    
Câu 50: Cho phương trình: − 9 ln 2020 x + +  = ln 2020 x x x e m x + e
+ x , với m là tham số x     
thực. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ 2019 −
;2019] để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt? A. 2016. B. 2015. C. 2020. D. 2019.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 107
Document Outline

  • DE THI THU TNTHPT LAN 2THPT DIEN CHAU 2