Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đô Lương 4 – Nghệ An

Giới thiệu đến với các em học sinh đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đô Lương 4 – Nghệ An gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm,

Trang 1/6 - đề thi Nguyễn Phùng Tú
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4
ĐỀ THI THỬ TT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) 02
/06/2020
Mã đề thi
P.TÚ
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
2;3;0 , 2; 1;2AB−−
. M ặt cầu nhận AB là đường kính có
phương trình.
A.
( ) ( )
22
2
2 3 36x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 1 9x y z+ + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 1 36x y z+ + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 6x y z + + + =
.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp nhóm 5 học sinh vào một hàng ngang?
A.
. B.
5
5
. C.
5!
. D.
0
5
A
.
Câu 3: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
12
2
x
y
x
+
=
?
A.
2y =−
. B.
2x =
. C.
2x =−
. D.
2y =
.
Câu 4: Tìm phần ảo của số phức
z
, biết
( )
13
1
ii
z
i
+
=
.
A.
3.
B.
3.
C. 0 D.
1.
Câu 5: . Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên
A.
3
31y x x=
B.
3
31y x x= +
C.
3
31y x x= +
D.
32
31y x x= +
Câu 6: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
( )
4
f x x
x
=+
trên đoạn
1; 3
bằng.
A.
20
. B.
65
3
. C.
6
. D.
52
3
.
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức
log 3
a
Pa=
với
0, 1aa
.
A.
3P =
. B.
9P =
. C.
3P =
. D.
3
2
P =
.
Câu 8: Khối lăng trụ có diện tích đáy
4B =
và chiều cao
1h =
có thể tích là.
A.
3V =
. B.
4
3
V =
. C.
4V =
D.
3
4
V =
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1;2;3M
. Điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng
Oxy
có tọa
độ.
A.
( )
1, 2,3N −−
. B.
( )
1, 2, 3N
. C.
( )
1,2, 3N
. D.
( )
1,2,0N
.
Câu 10: Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là.
A.
4V =
. B.
12V =
. C.
24V =
. D.
8V =
.
Câu 11: Hình nón có bán kính đáy
r
và đường cao
h
khi đó thể tích khối nón đó được tính.
Trang 2/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú
A.
2V rh
=
. B.
2
V r h
=
. C.
2
3
V rh
=
. D.
2
1
3
V r h
=
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
khoảng cách từ điểm
( )
3, 4,1M
tới mặt phẳng
Oyz
bằng ?
A. 1. B. 5 C. 4. D. 3.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
( )
4
23yx
=−
A.
3
;
2
D

= +


. B.
3
\
2
D

=


. C.
3
;
2
D

= +

. D.
3
;
2
D

= −


.
Câu 14: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
1
2
4 5.2 2 0
x
x
+
+ =
.
A.
1;1S =−
. B.
1S =−
. C.
1S =
. D.
( )
1;1S =−
.
Câu 15: Nếu một khối cầu có thể tích
36V
=
thì diện tích của mặt cầu đó bằng.
A.
3S =
. B.
36S
=
. C.
3S
=
. D.
36S =
.
Câu 16: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình bên dưới. Phương trình
( )
2 5 0fx+=
có số nghiệm.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
thoả mãn
( )
12iz i z i+ =
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x −
là ?
A.
1
;3
3


B.
(
;3−
. C.
)
3; +
. D.
1
;3
3


.
u 19: Hàm số
2 cos 1y x x= +
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây.
A.
2
siny x x x= +
. B.
2 sinyx=−
. C.
2 sinyx=+
. D.
2
siny x x x= + +
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
đường thẳng
2 1 3
1 2 3
x y z+ +
==
chứa điểm nào trong các điểm sau.
A.
( )
1, 2, 3P −−
. B.
( )
1,2,3N
. C.
( )
3,3,0Q
. D.
( )
2, 1,3M
.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
12
: 3 4
26
xt
d y t
zt
=−
=+
= +
2
1
: 2 2
3
xt
d y t
zt
=−
=+
=
.
Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
12
//dd
. B.
12
dd
.
C.
1
d
2
d
chéo nhau. D.
12
dd
.
Câu 22: Cho hai số phức
1
12zi=+
2
2zi= +
. Điểm M biểu diễn số phức
1
2
z
w
z
=
có tọa độ?
A.
( )
0; 1M
. B.
( )
0;1M
. C.
( )
1;0M
. D.
( )
1;0M
.
Câu 23: Gọi
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x
ye=
, trục
Ox
hai đường thẳng
0,x =
1x =
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
H
xung quanh trục
Ox
là.
A.
( )
2
1
2
e
. B.
( )
2
1e
+
. C.
( )
2
1
2
e
+
. D.
( )
2
1e
.
Trang 3/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú
Câu 24: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 1 2 1x−=
là.
A.
1x =
. B.
1x =−
. C.
0.x =
D.
2x =−
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
R
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình. Số điểm cực trị của
hàm số
( )
y f x=
là.
A. 2. B. 1 C. 3. D. 4.
Câu 26: Hình trụ có bán kính đáy
3r =
và chiều cao
2h =
có diện tích xung quanh bằng.
A.
18
xq
S
=
. B.
12
xq
S
=
. C.
2
xq
S
=
. D.
6
xq
S
=
.
Câu 27: Nếu
( )
2
0
3f x dx =
( )
5
0
6f x dx =
thì
( )
5
2
f x dx
bằng.
A. -3. B. 18. C. 3. D. 9.
Câu 28: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
2x =−
. B.
( )
0;3
2Miny =−
.
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
; +
.
Câu 29: Gọi z nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
4 8 0zz + =
. Tính
w
với
( )
12w i z=−
.
A.
2 10w =
. B.
40w =
. C.
10 2w =
. D.
5w =
.
Câu 30: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
và công bội
3q =−
. Số hạng
3
u
bằng.
A.
3
9u =−
. B.
3
18u =−
. C.
3
18u =
. D.
3
9u =
.
Câu 31: Cho hình trụ tỉ số diện tích xung quanh diện tích toàn phần bằng
1
3
. Biết thể tích khối trụ
bằng
4
. Bán kính đáy của hình trụ là.
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 33: Giả sử hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
R
( )
5
3
f x dx a=
,. Tích phân
( )
2
1
21I f x dx=+
giá
trị là.
Trang 4/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú
A.
2Ia=
. B.
1
2
Ia=
. C.
21Ia=+
. D.
1
2
a
I =+
.
Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng
.ABCD AB C D
đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên
6
2
a
AA
=
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
'A BD
( )
'C BD
bằng
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 35: Đồ thị hàm số
32
32y x x ax b= + +
có điểm cực tiểu
( )
2; 2A
. Khi đó
ab+
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 36: Cho số phức thỏa
3z =
. Biết rằng tập hợp số phức
w z i=+
một đường tròn. Tìm tâm của
đường tròn đó.
A.
( )
1;0I
. B.
( )
0; 1I
. C.
( )
1;0I
. D.
( )
0;1I
.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho đường thẳng
3 1 1
:
2 1 3
x y z
d
+
==
. Hình chiếu
vuông góc của
d
trên mặt phẳng
( )
Oyz
là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
A.
( )
0;1;3u =
. B.
( )
2;0;0u =
. C.
( )
2;1; 3u =−
. D.
( )
0;1; 3u =−
.
Câu 38: Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12 B và 8 học
sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp
12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là:
A.
42
143
. B.
84
143
. C.
356
1287
. D.
56
143
.
Câu 39: Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
33
log 3log 2 7 0x x m + =
hai nghiệm
thực
12
;xx
thỏa mãn
( )( )
12
3 3 72.xx+ + =
A.
9
2
m =
. B.
3=m
. C. Không tồn tại. D.
61
2
m =
.
Câu 40: Tìm giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32y x x= +
cắt đường thẳng
( )
:1d y m x=−
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
thỏa mãn
222
1 2 3
5xxx+ +
.
A.
3m−
. B.
2m−
. C.
3m −
. D.
2m −
.
Câu 41: Cho
2
log ma=
( )
log 8
m
Am=
với
0, 1mm
. Tìm mối liên hệ giữa
A
a
.
A.
( )
3A a a=+
. B.
( )
3A a a=−
. C.
3 a
A
a
+
=
. D.
3 a
A
a
=
.
Câu 42: Ta xác định được các số
a
,
b
,
c
để đồ thị hàm số
32
y x ax bx c= + + +
đi qua điểm
( )
1;0
và có
điểm cực trị
( )
2;0
. Tính giá trị biểu thức
2 2 2
T a b c= + +
.
A.
25
. B.
1
. C.
7
. D.
14
.
Câu 43: Cho
( )
fx
liên tục trên và thỏa mãn
( )
2 16f =
,
( )
1
0
2 d 2f x x =
. Tích phân
( )
2
0
dxf x x
bằng
A.
30
. B.
28
. C.
36
. D.
16
.
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, tâm
O
. Gọi
M
N
lần lượt
trung điểm của
SA
BC
. Biết rằng góc giữa
MN
( )
ABCD
bằng
60
, côsin góc giữa
MN
mặt
phẳng
( )
SBD
bằng:
A.
5
5
. B.
41
41
. C.
25
5
. D.
2 41
41
.
Trang 5/6 - đề thi Nguyễn Phùng Tú
Câu 45: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của
m
để hàm số
2
sin
cos
mx
y
x
=
nghịch biến trên
0; .
6



A.
1.m
B.
2.m
C.
5
4
m
D.
0m
Câu 46: Số các giá trị nguyên nhỏ hơn
2020
của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
64
log 2020 log 1010x m x+=
có nghiệm là
A.
2022
. B.
2020
. C.
2019
. D.
2021
.
Câu 47: Gọi
S
tập tất ccác giá trị nguyên của tham số thực
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
42
1
14 48 30
4
y x x x m= + +
trên đoạn
0;2
không vượt quá
30
. Tổng tất cả các giá trị của
S
A.
108
. B.
136
. C.
120
. D.
210
.
Câu 48: Giả sử
a
,
b
các số thực sao cho
3 3 3 2
.10 .10
zz
x y a b+ = +
đúng với mọi các số thực dương
x
,
y
,
z
thoả mãn
( )
log x y z+=
( )
22
log 1x y z+ = +
. Giá trị của
ab+
bằng
A.
25
2
. B.
31
2
. C.
31
2
. D.
29
2
.
Câu 49: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
. cạnh
2BC a=
60ABC =
. Biết tứ giác
BCC B

hình thoi
B BC
nhọn. Biết
( )
BCC B

vuông góc với
( )
ABC
( )
ABB A

tạo với
( )
ABC
góc
45
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
7
a
. B.
3
3
7
a
. C.
3
6
7
a
. D.
3
37
a
.
Câu 50: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
,BC a=
AC b=
,
AB c=
,
bc
. Khi quay tam giác vuông
ABC
một vòng quanh cạnh
BC
, quanh cạnh
AC
, quanh cạnh
AB
, ta được các hình diện tích toàn
phần theo thứ tự bằng
a
S
,
b
S
,
c
S
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
b c a
S S S
. B.
bac
S S S
. C.
c a b
S S S
. D.
a c b
S S S
.
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
B
C
B
A
B
C
C
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
B
A
B
D
D
A
C
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
A
A
B
D
B
C
B
A
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
D
B
C
A
D
B
A
A
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
B
D
C
A
B
D
D
A
Trang 6/23Diễn đàn giáo viênToán
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.B
4.C
5.B
6.A
7.B
8.C
9.C
10.C
11.D
12.D
13.B
14.A
15.B
16.D
17.D
18.A
19.C
20.C
21.A
22.A
23.A
24.B
25.D
26.B
27.C
28.B
29.A
30.C
31.D
32.D
33.B
34.D
35.A
36.D
37.D
38.B
39.A
40.D
41.C
42.A
43.B
44.C
45.C
46.A
47.B
48.D
49.B
50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
2;3;0A
,
( )
2; 1;2B
. Mặt cầu nhận
AB
là đường
kính có phương trình.
A.
( ) ( )
22
2
2 3 36x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 1 9x y z+ + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 1 36x y z+ + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 6x y z + + + =
.
Lời giải
Chn B
Mt cu nhn
AB
là đường kính s có tâm
I
là trung điểm ca
AB
( )
0;1;1I
và có bán
kính là
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 0 3 1 0 1 3IA = + + =
Vậy phương trình mặt cu cn tìm:
( ) ( )
22
2
1 1 9x y z+ + =
.
Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp nhóm 5 học sinh vào một hàng ngang?
A.
5
5
C
. B.
5
5
. C.
5!
. D.
0
5
A
.
Lời giải
Chn C
Xếp 5 hc sinh vào 5 ch
5!
cách.
Câu 3. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
12
2
x
y
x
+
=
?
A.
2y =−
. B.
2x =
. C.
2x =−
. D.
2y =
.
Lời giải
Chn B
Tập xác định:
\{2}D =
.
Ta có
22
12
lim lim
2
xx
x
y
x
++
→→
+
= = +
nên đồ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng là
2x =
.
Câu 4. Tìm phần ảo của số phức
z
, biết
( )
13
1
ii
z
i
+
=
.
A.
3
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
13
3
1
ii
z
i
+
= =
. Vy phn o ca s phc
z
0
.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên
Trang 7/23 - WordToan
A.
3
31y x x=
. B.
3
31y x x= +
. C.
3
31y x x= +
. D.
32
31y x x= +
.
Lời giải
Chn B
Từ hình dạng đồ thị hàm số ta thấy nhánh phải đi lên suy ra
0a
nên loại phương án C
Vì hệ số
0d
nên loại phương án A
Đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
1;3
ta chọn phương án B
Câu 6. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
( )
4
f x x
x
=+
trên đoạn
1;3
bằng
A.
20
. B.
65
3
. C.
6
. D.
52
3
.
Lời giải
Chn A
TXĐ
\0D =
.
Ta có:
( )
2
22
44
1.
= =
x
fx
xx
( )
2
2 1;3
0 4 0 .
2 1;3
=
= =
=
x
f x x
x
( ) ( ) ( )
13
1 5; 2 4; 3 .
3
= = =f f f
Suy ra
( )
1;3
max 5fx=
( )
1;3
min 4.=fx
Vậy tích của giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của hàm số
( )
4
f x x
x
=+
trên đoạn
1;3
bằng
4.5 20.=
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức
log 3
a
Pa=
với
0, 1aa
.
A.
3P =
. B.
9P =
. C.
3P =
. D.
3
2
P =
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
2
log 3
2log 3 log 3
2
39
a
aa
P a a a= = = = =
.
Câu 8. Khối lăng trụ có diện tích đáy
4B =
và chiều cao
1h =
có thể tích là
A.
3V =
. B.
4
3
V =
. C.
4V =
. D.
3
4
V =
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối lăng trụ :
. 4.1 4V Bh= = =
.
Trang 8/23Diễn đàn giáo viênToán
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3M
. Điểm
N
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
Oxy
có tọa độ là
A.
( )
1; 2;3N −−
. B.
( )
1; 2; 3N
. C.
( )
1;2; 3N
. D.
( )
1;2;0N
.
Lời giải
Chn C
N
là điểm đối xng vi
M
qua mt phng
Oxy
nên
( )
1;2; 3N
.
Câu 10. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các kích thước
2, 3, 4
A.
4V =
. B.
12V =
. C.
24V =
. D.
8V =
.
Lời giải
Chn C
Th tích khi hp ch nht là
2.3.4 24V abc= = =
(đvtt).
Câu 11. Hình nón có bán kính
r
và đường cao
h
khi đó thể tích khối nón đó được tính.
A.
2V rh
=
. B.
2
2V r h
=
. C.
2
3
V rh
=
. D.
2
1
3
V r h
=
.
Lời giải
Chn D
Gi
V
là th tích ca khi nón tròn xoay, ta có công thc:
2
1
3
V r h
=
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
khoảng cách từ điểm
3, 4,1M
tới mặt phẳng
Oyz
bằng?
A.
1
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Phương trình mặt phng
Oyz
:
0x
.
Khi đó,
,3d M Oyz
.
Câu 13. Tập xác định của hàm số
( )
4
23yx
=−
A.
3
;
2

+


. B.
3
\
2
D

=


. C.
3
;
2

+

. D.
3
;
2

−


.
Lời giải
Chn B
Xét hàm s
( )
4
23yx
=−
có s mũ nguyên âm nên ĐKXĐ là
3
2 3 0
2
xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
( )
4
23yx
=−
3
\
2
D

=


.
Câu 14. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
1
2
4 5.2 2 0
x
x
+
+ =
.
A.
1;1S =−
. B.
1S =−
. C.
1S =
. D.
( )
1;1S =−
.
Lời giải
Trang 9/23 - WordToan
Chn A
Ta có
1
2
2
22
1
4 5.2 2 0 2.2 5.2 2
1
1
2
2
x
x
x x x
x
x
x
+
=
=
+ = +
=−
=
Vy tp nghim
S
của phương trình
1
2
4 5.2 2 0
x
x
+
+ =
1;1S =−
.
Câu 15. Nếu một khối cầu có thể tích
36V
=
thì diện tích mặt cầu đó bằng ?
A.
3S =
. B.
36S
=
. C.
3S
=
. D.
36S =
.
Lời giải
Chn B
Th tích khi cu là:
3
4
36
3
VR

==
3R=
.
Khi đó, diện tích mt cu là:
22
4 4 .3 36SR
= = =
.
Câu 16. Cho hàm số bậc bốn
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Phương trình
( )
2 5 0fx+=
số nghiệm là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Phương trình:
( ) ( )
5
2 5 0
2
f x f x+ = =
.
S nghim của phương trình
( )
2 5 0fx+=
là s giao điểm của đồ th
( )
y f x=
và đường
thng
5
2
y =−
.
Trang 10/23Diễn đàn giáo viênToán
Da vào hình vẽ, ta suy ra phương trình
( )
2 5 0fx+=
có 4 nghim phân bit.
Câu 17. Tổng phần ảo và phần thực của số phức
z
thoả mãn
( )
12iz i z i+ =
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chn D
Gọi
,( , )z a bi a b z a bi= + =
Khi đó
( ) ( ) ( )( )
1 2 1 2iz i z i i a bi i a bi i+ = + + =
22
2 0 4
22
a b bi i
a b a
bb
=
= =



= =

Vậy
6ab+=
.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x −
A.
1
;3
3


. B.
(
;3−
. C.
)
3; +
. D.
1
;3
3


.
Lời giải
Chn A
Điều kiện của bất phương trình là:
1
3 1 0
3
xx
Khi đó
( )
2
log 3 1 3 3 1 8 3x x x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
1
;3
3
S

=

.
Câu 19. Hàm số
2 cos 1y x x= +
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
2
siny x x x= +
. B.
2 sinyx=−
. C.
2 sinyx=+
. D.
2
siny x x x= + +
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2 sinyx
=+
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
2 1 3
1 2 3
x y z+ +
==
chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
1; 2; 3P −−
. B.
( )
1;2;3N
. C.
( )
3;3;0Q
. D.
( )
2; 1;3M
.
Trang 11/23 - WordToan
Lời giải
Chn C
Ta thy
3 2 3 1 0 3
1 2 3
+ +
==
nên
( )
3;3;0Q
thuộc đường thẳng đã cho.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
12
: 3 4
26
xt
d y t
zt
=−
=+
= +
2
1
: 2 2
3
xt
d y t
zt
=−
=+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
12
//dd
. B.
12
dd
.
C.
1
d
2
d
chéo nhau. D.
12
dd
.
Lời giải
Chn A
Đưng thng
1
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
1
2;4;6u =−
.
Đưng thng
2
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
2
1;2;3u =−
.
Thy
12
2uu=
nên hai đường thng
1
d
2
d
ch có th song song hoc trùng nhau.
Lấy điểm
( )
1
1;3; 2Md−
, d thy
2
Md
.
Vy
12
//dd
.
Câu 22. Cho hai số phức
1
12zi=+
2
2zi= +
. Điểm
M
biểu diễn số phức
1
2
z
w
z
=
có tọa độ là
A.
( )
0; 1M
. B.
( )
0;1M
. C.
( )
1;0M
. D.
( )
1;0M
.
Lời giải
Chn A
1
2
12
2
z
i
wi
zi
+
= = =
−+
.
Vậy điểm biu din s phc
1
2
z
w
z
=
( )
0; 1M
.
Câu 23. Gọi
( )
H
là hình phẳng giới hạn bỡi đồ thị hàm số
x
ye=
, trục
Ox
và hai đường thẳng
0x =
,
1x =
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
H
xung quang trục
Ox
A.
( )
2
1
2
e
. B.
( )
2
1e
+
. C.
( )
2
1
2
e
+
. D.
( )
2
1e
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
11
2
2 2 2
00
1
d d 1
0
22
x x x
V e x e x e e


= = = =

.
Câu 24. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 1 2 1x−=
A.
1x =
. B.
1x =−
. C.
0x =
. D.
2x =−
.
Trang 12/23Diễn đàn giáo viênToán
Lời giải
Chọn B
Điều kiện
1
2
x
.
( )
3
log 1 2 1 1 2 3 1.x x x = = =
(thỏa điều kiện)
Câu 25. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Số điểm
cực trị của hàm số
( )
y f x=
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
T bng xét dấu đạo hàm ta thy
( )
fx
đổi dấu khi đi qua các điểm
1, 0, 2, 4x x x x= = = =
nên hàm s đã cho có bốn điểm cc tr.
Câu 26. Hình trụ có bán kính đáy
3r =
và chiều cao
2h =
có diện tích xung quanh bằng
A.
18
xq
S
=
. B.
12
xq
S
=
. C.
2
xq
S
=
. D.
6
xq
S
=
.
Lời giải
Chn B
Ta có
2 12
xq
S rh

==
.
Câu 27. Nếu
( )
2
0
3f x dx =
( )
5
0
6f x dx =
thì
( )
5
2
f x dx
bằng
A.
3
. B.
18
. C.
3
. D.
9
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 2 5 5 5 2
0 0 2 2 0 0
6 3 3f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx= + = = =
.
Vy
( )
5
2
3f x dx =
.
Câu 28. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A.Hàm số đạt cực tiểu tại
2x =−
. B.
( )
0;3
2Min y =−
.
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;− +
.
Trang 13/23 - WordToan
Lời giải
Chn B
Từ bảng biến thiên ta có
( )
0;3
2Min y =−
.
Phương án A sai vì hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
.
Phương án C sai vì
lim ; lim
xx
yy
→+ →−
= + = +
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Phương án D sai vì hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;0−
( )
0;1
.
Câu 29. Gọi
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
4 8 0zz + =
. Tính
w
với
( )
12w i z=−
A.
2 10w =
. B.
40w =
. C.
10 2w =
. D.
5w =
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
2
22
4 8 0
22
zi
zz
zi
=+
+ =
=−
Suy ra nghim phc có phn o âm là:
( )( )
2 2 1 2 2 2 2 6z i w i i i= = =
Vy
2 10w =
.
Câu 30. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
và công bội
3q =−
. Số hạng
3
u
bằng.
A.
3
9u =−
. B.
3
18u =−
. C.
3
18u =
. D.
3
9u =
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
2
2
31
. 2. 3 18u u q= = =
.
Câu 31. Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần bằng
1
3
. Biết thể tích khối trụ
bằng
4
. Bán kính đáy của hình trụ là
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chn D
Gi
R
,
h
lần lượt là bán kính đáy và chiều cao ca hình tr.
Th tích khi tr
2
4V R h
2
4Rh
2
4
h
R
.
Din tích xung quanh ca hình tr
2
xq
S Rh
.
Din tích toàn phn ca hình tr
2
22
tp
S Rh R
.
Ta có:
2
21
2 2 3
xq
tp
S
Rh h
S Rh R h R
3h h R
2hR
2
8
R
R
3
8R
2R
.
Trang 14/23Diễn đàn giáo viênToán
Câu 32. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn D
T bng biến thiên ta thy hàm s
2
điểm cc tr.
Câu 33. Giả sử hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
( )
5
3
df x x a=
. Tích phân
( )
2
1
2 1 dI f x x=+
có giá
trị là
A.
2Ia=
. B.
1
2
Ia=
. C.
21Ia=+
. D.
1
2
a
I =+
Lời giải
Chn B
Đặt
2 1 d 2dt x t x= + =
Suy ra
( )
5
3
1
d
22
a
I f t t==
Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
có đáy là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
6
2
a
AA
=
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
C BD
bằng
A.
0
90
B. 3 C. 2 D.
Lời giải
Chn D
22
Trang 15/23 - WordToan
A BD C BD BD
Ta có
BD AA
BD A O
BD AC
(1)
Tương tự ta chứng minh được
BD C O
(2)
T (1), (2) suy ra
;A BD C BD A OC
Ta có
22
26
2
22
aa
C O A O a A C
Suy ra tam giác
A OC
là tam giác đều. suy ra
0
60A OC
Câu 35. Đồ thị hàm số
32
32y x x ax b= + +
có điểm cực tiểu
( )
2; 2A
. Khi đó
ab+
bằng
A. 2. B. 4. C. -2. D. -4.
Lời giải
Chn A
Ta có
'2
3 6 2 .y x x a= +
Đồ th hàm s
32
32y x x ax b= + +
có điểm cc tiu
( )
2; 2A
khi:
( )
( )
'
20
2 0 0
4 2 2
22
y
aa
a b b
y
=
==


+ = =
=−

Vi
0; 2ab==
ta có
32
32y x x= +
. Khi đó
'2
3 6 ;y x x=−
'
0
0
2
x
y
x
=
=
=
Bng biến thiên ca hàm s:
Ta thấy đồ th hàm s có điểm cc tiu
( )
2; 2 .A
Vy
2.ab+=
Câu 36. Cho số phức thoả
3z =
. Biết rằng tập hợp số phức
w zi=+
một đường tròn. Tìm tâm của
đường tròn đó.
A.
( )
1;0 .I
B.
( )
0; 1 .I
C.
( )
1;0 .I
D.
( )
0;1 .I
Lời giải
Chn D
Trang 16/23Diễn đàn giáo viênToán
Đặt
( )
w,a bi a b= +
( )
w 1 .z i a bi i a b i = = + = +
Do
3z =
nên ta có
( ) ( )
22
22
1 3 1 9.a b a b+ = + =
Suy ra tâm của đường tròn biu din tp hp s phc
w
( )
0;1 .I
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 1 1
:
2 1 3
x y z
d
+
==
. Hình chiếu
vuông góc của
d
trên mặt phẳng
( )
Oyz
là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
A.
( )
0;1;3u
. B.
( )
2;0;0u
. C.
( )
2;1; 3u
. D.
( )
0;1; 3u
.
Lời giải
Chn D
Ly
( ) ( )
3;1;1 , 1;2; 2AB
thuc
d
Hình chiếu ca
,AB
trên
( )
Oyz
lần lượt là
( ) ( )
0;1;1 , 0;2; 2HK
.
Hình chiếu vuông góc ca
d
trên mt phng
( )
Oyz
là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
( )
0;1; 3HK =−
.
Câu 38. Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học
sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có
học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là
A.
42
143
. B.
84
143
. C.
356
1287
. D.
56
143
.
Lời giải
Chn B
Gi
A
là biến c mỗi nhóm đều có hc sinh lp 12A và mi nhóm có ít nht hai hc sinh lp
12B.
Chn ra 8 hc sinh t 16 học sinh được 1 nhóm, 8 hc sinh còn li to thành nhóm th 2. Vì
đây không phân biệt th t các nhóm nên ta có
( )
8
16
2!
C
n =
.
Mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B nên 1 nhóm có
1 hoặc 2 học sinh lớp 12A và 2 hoặc 3 học sinh lớp 12B. Do đó
( )
1 2 5 1 3 4
3 5 8 3 5 8
. . . .
2!
C C C C C C
nA
+
=
.
Vậy
( )
( )
( )
84
143
nA
PA
n
==
.
Câu 39. Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
33
log 3log 2 7 0x x m + =
có hai
nghiệm thực
1
x
,
2
x
thỏa mãn
( )( )
12
3 3 72xx+ + =
.
A.
9
2
m =
. B.
3m =
. C. Không tồn tại. D.
61
2
m =
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
3
logtx=
.
Trang 17/23 - WordToan
Phương trình đã cho trở thành
( )
2
3 2 7 0 *t t m + =
.
Ứng với mỗi nghiệm
t
của phương trình
( )
*
có một nghiệm
x
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
( ) ( )
2
37
0 3 4 2 7 0 9 8 28 0
8
m m m +
.
Gọi
1
t
,
2
t
là hai nghiệm phương trình
( )
*
.
Theo định lý Viét ta có:
( )
1 2 3 1 3 2 3 1 2 1 2
3 log log 3 log . 3 . 27t t x x x x x x+ = + = = =
.
Theo đề bài
( )( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2
3 3 72 . 3 9 72 12x x x x x x x x+ + = + + + = + =
.
Vậy ta có
1 2 1 1
12
1 2 2 2
12 9 2
.2
. 27 3 1
x x x t
tt
x x x t
+ = = =
=
= = =
.
Theo định lý Viét ta có
12
9
. 2 2 2 7
2
t t m m= = =
(thỏa mãn).
Kết luận:
9
2
m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Tìm giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32y x x= +
cắt đường thẳng
( )
:1d y m x=−
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
thỏa mãn
222
1 2 2
5xxx+ +
.
A.
3m −
. B.
2m −
C.
3m −
. D.
2m −
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
3 2 3 2
3 2 1 3 2 0x x m x x x mx m + = + + =
( )
( )
2
1 2 2 0x x x m =
( ) ( ) ( )
1
2
1
2 2 0 *
x
g x x x m
=
= + =
.
Để hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì phương trình
( )
*
phải hai nghiệm phân biệt
khác
1
( )
( )
2
0
3
1 2 0
3
10
3
1 2 2 0
m
m
m
g
m
m

−
+ +

−
.
Gọi
2
x
,
3
x
là hai nghiệm phương trình
( )
*
.
Theo định lý Viét ta có
( )
23
23
2
.2
xx
x x m
+=
= +
.
Theo bài ta có
2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 2 3 2 3
5 1 5 4x x x x x x x+ + + + +
( )
2
2 3 2 3
24x x x x +
( )
4 2 2 4 2mm + +
.
So sánh với điều kiện ở trên suy ra
2m −
.
Kết luận:
2m −
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 41. Cho
2
log ma=
( )
log 8
m
mA=
với
0, 1mm
. Tìm mối liên hệ giữa
A
a
.
A.
( )
3.A a a=+
B.
( )
3.A a a=−
C.
3
.
a
A
a
+
=
D.
3
.
a
A
a
=
Lời giải
Chn C
Vi
0, 1mm
, ta có
( )
3
log 8 log 8 log log 2 1
m m m m
A m m= = + = +
2
3 3 3
3log 2 1 1 1 .
log
m
a
m a a
+
= + = + = + =
Trang 18/23Diễn đàn giáo viênToán
Vy
3
.
a
A
a
+
=
Câu 42. Ta xác định được các số
,,abc
để đồ thị hàm số
32
y x ax bx c= + + +
đi qua điểm
( )
1;0
và có
điểm cực trị
( )
2;0
. Tính giá trị biểu thức
2 2 2
T a b c= + +
.
A.
25.
B.
1.
C.
7.
D.
14.
Lời giải
Chn A
Ta có
3 2 2
32y x ax bx c y x ax b
= + + + = + +
.
Theo đề, ta có h phương trình
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
32
32
2
0 1 .1 .1
10
2 0 0 2 . 2 . 2
20
0 3. 2 2 . 2
a b c
y
y a b c
y
ab
= + + +
=
= = + + +


−=
= + +
13
4 2 8 0
4 12 4
a b c a
a b c b
a b c
+ + = =


+ = =


+ = =

.
Vy
( )
2
2 2 2 2 2
3 0 4 25.T a b c= + + = + + =
Câu 43. Cho
( )
fx
liên tục trên và thỏa mãn
( ) ( )
1
0
2 16, 2 d 2f f x x==
. Tích phân
( )
2
0
dxf x x
bằng
A.
30
. B.
28
. C.
36
. D.
16
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2
0 0 0
1
2 d 2 2 d 2 2 d 4
2
f x x f x x f x x= = =
.
Đặt
( ) ( )
dd
d dx
u x u x
v f x v f x
==



==


( ) ( ) ( ) ( )
22
2
0
00
d d 2 2 4 32 4 28xf x x xf x f x x f
= = = =

.
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, tâm
O
. Gọi
M
N
lần lượt là
trung điểm của
SA
BC
. Biết rằng góc giữa
MN
( )
ABCD
bằng
60
, côsin của góc giữa
đường thẳng
MN
và mặt phẳng
( )
SBD
bằng:
A.
5
5
. B.
41
41
. C.
25
5
. D.
2 41
41
.
Lời giải
Chn C
Trang 19/23 - WordToan
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ. Đặt
( )
,0SO m m=
.
( )
2 2 2
;0;0 ; 0;0; ; ; ;0
2 4 4
a a a
A S m N
2
;0;
42
am
M




.
22
;;
2 4 2
a a m
MN
=



. Mặt phẳng
( )
ABCD
có véc tơ pháp tuyến
( )
0;0;1k =
.
( )
( )
22
2
22
.
3 15 3
2
sin ,
2 8 4
5
84
m
MN k
am
MN ABCD m
MN k
am
= = = = +
+
.
22
30
2 15
2
a
m a m = =
2 2 30
;;
2 4 4
a a a
MN
=



, mặt phẳng
( )
SBD
có véc tơ pháp tuyến là
( )
1;0;0i =
.
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2
.
5 2 5
2
sin , os ,
55
30
2 8 16
a
MN i
MN SBD c MN SBD
MN i
a a a
= = = =
++
.
Câu 45. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của
m
để hàm số
2
sin
cos
mx
y
x
=
nghịch biến trên
0;
6



.
A.
1m
. B.
2m
. C.
5
4
m
. D.
0m
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2 2 2
33
cos 2 sin 2sin 1 2 sin sin
cos cos
x m x x m x x
y
xx
+ +
==
Để hàm s nghch biến trên
0;
6



thì
0, 0;
6
yx



2
sin 2 sin 1 0x m x +
,
0;
6
x




, vì
3
cos 0, 0;
6
xx



( )
1
z
y
x
H
N
M
O
D
C
B
S
A
Trang 20/23Diễn đàn giáo viênToán
Đặt
1
sin , 0;
2
x t t

=


.
Khi đó
( )
1
2
1
2 1 0, 0;
2
t mt t

+


2
11
, 0;
22
t
mt
t
+



( )
2
Ta xét hàm
( )
2
11
, 0;
22
t
f t t
t
+

=


Ta có
( )
( )
2
2
21
1
0, 0;
42
t
f t t
t

=


.
Bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra
( )
5
2
4
m
.
Câu 46. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn
2020
của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
64
log 2020 log 1010x m x+=
có nghiệm là
A.
2022
. B.
2020
. C.
2019
. D.
2021
.
Lời giải
Chn A
Ta đặt
( ) ( )
64
log 2020 log 1010x m x+=
t=
. Khi đó
2020 6
t
xm+=
1010 4
t
x =
. Ta suy ra
2 4 6 6 2 4
t t t t
mm + = =
Đặt
( )
2.4 6
tt
ft= +
( )
6 ln6 2.4 .ln4
tt
ft
=−
( )
0ft
=
( )
6 3 6
2
3 2ln4
log 16 log log 16
2 ln6
t
t

= = =


.
Bng biến thiên
Trang 21/23 - WordToan
Phương trình
( )
f t m=
có nghim khi và ch khi
( )
36
2
log log 16 2,01mf



.
Hơn nữa,
2020m
m
nên suy ra
2 2019m
m
.
Vy ta có
2022
giá tr
m
tha mãn.
Câu 47. Gọi
S
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
42
1
14 48 30
4
y x x x m= + +
trên đoạn
0;2
không vượt quá
30
. Tổng tất cả các giá trị của
S
A.
180
. B.
136
. C.
120
.
D.
210
.
Lời giải
Chn B
Xét
42
1
14 48 30
4
u x x x m= + +
trên đoạn
0;2
.
3
6 0;2
0 28 48 0 2 0;2
4 0;2
x
u x x x
x
=
= + = =
=
.
Khi đó
( )
0;2
max u max (0), 2 max 30, 14 14u u m m m= = + = +
.
Suy ra
0;2
max -30 , 14Max y m m=+
.
Trường hợp 1:
0;2
14Max y m=+
22
14 30
14 30
14 30
30 14 30
mm
mm
m
m
+
+


+
+
88 704
44 16
m
m
8
44 16
m
m
8 16m
, mà
m
.
8;9;10;...;16m
.
Trường hợp 2:
0;2
-30Max y m=
22
30 14
14 30
30 30
30 30 30
mm
mm
m
m
+
+


−
88 704
0 60
m
m

8
0 60
m
m

Trang 22/23Diễn đàn giáo viênToán
08m
, mà
m
.
0;1;2;...;8m
.
Vậy tổng các giá trị
m
thỏa mãn là:
0 1 2 ... 16 136+ + + + =
.
Câu 48. Giả sử
,ab
là các số thực sao cho
33 32
.10 .10
zz
x y a b+ = +
đúng với mọi các số thực dương
,,x y z
thỏa mãn
log( )x y z+=
22
log( ) 1x y z+ = +
. Giá trị của
ab+
bằng
A.
25
2
. B.
31
2
. C.
31
2
.
D.
29
2
.
Lời giải
Chn D
22
2 2 1 2
log( )
10 10
log( ) 1
10 ( ) 2 10.10
zz
zz
x y z
x y x y
x y z
x y x y xy
+
+=

+ = + =

+ = +
+ = + =

2
2
10
10
10 10.10
10 2 10.10
2
z
z
zz
zz
xy
xy
xy
xy
+=
+=


−=
=
.
Khi đó
2
3 3 3 3
10 10.10
( ) 3 ( ) 10 3. .10
2
zz
zz
x y x y xy x y

+ = + + =


( ) ( )
3 3 2 3 2 3 2
1 1 1
2.10 3.10 30.10 10 30.10 .10 15.10
2 2 2
z z z z z z z
= + = + = +
.
Lại có
3 3 3 2
.10 .10
zz
x y a b+ = +
.
Suy ra
1
29
2
2
15
a
ab
b
=−
+ =
=
.
Câu 49. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, cạnh
2BC a=
60ABC =
. Biết tứ giác
BCC B

là hình thoi có
B BC
nhọn. Biết
( )
BCC B

vuông góc với
( )
ABC
( )
ABB A

tạo với
( )
ABC
góc
45
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
7
a
. B.
3
3
7
a
. C.
3
6
7
a
. D.
3
37
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
chân đường cao hạ từ
B
của tam giác
B BC
. Do c
B BC
góc nhọn nên
H
thuộc
cạnh
BC
.
( )
BCC B

vuông góc với
( )
ABC
suy ra
BH
đường cao của lăng trụ
.ABC A B C
.
K
C'
A'
A
C
B
B'
H
Trang 23/23 - WordToan
BCC B

hình thoi suy ra
2BB BC a
==
. Tam giác
ABC
vuông tại
A
, cạnh
2BC a=
60ABC =
suy ra
AB a=
,
3AC a=
.
Gọi
K
là hình chiếu của
H
lên
AB
, do tam giác
ABC
là tam giác vuông tại
A
nên
//HK AC
2
BK BH
BH BK
BA BC
= =
.
Khi đó mặt phẳng
( )
B HK
vuông góc với
AB
nên góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABB A

( )
ABC
là góc
B KH
. Theo giả thiết,
45 2B KH B K h

= =
, với
B H h
=
.
Xét tam giác vuông
B BH
2 2 2
B H BH B B

+=
hay
( )
2 2 2
4 4 1h BK a+=
.
Xét tam giác vuông
2 2 2
:B BK B K BK B B
+=
hay
( )
2 2 2
2 4 2h BK a+=
.
Từ
( )
1
( )
2
ta có
23
7
a
h =
.
Vậy thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
3
13
. . .
2
7
ABC
a
V S h AB BC h= = =
.
Câu 50. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
,
bc
. Khi quay tam giác vuông
ABC
một vòng quanh cạnh
BC
, quay cạnh
AC
, quanh cạnh
AB
, ta thu được các hình có
diện tích toàn phần theo thứ tự bằng
,,
a b c
S S S
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
b c a
S S S
. B.
bac
S S S
. C.
c a b
S S S
. D.
a c b
S S S
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên cạnh
,BC AH h=
.
Khi quay tam giác vuông
ABC
một vòng quanh cạnh
BC
ta thu được hình hợp bởi hai hình nón
tròn xoay có chung đáy bán kính bằng
h
, đường sinh lần lượt là
,bc
. Do đó
a
S bh ch

=+
.
Khi quay tam giác vuông
ABC
một vòng quanh cạnh
AC
ta thu được hình nón tròn xoay
bán kính đáy bằng
c
, đường sinh bằng
a
,
( )
2
b
S ac c c a c
= + = +
.
Khi quay tam giác vuông
ABC
một vòng quanh cạnh
AB
ta thu được hình nón tròn xoay
bán kính đáy bằng
b
, đường sinh bằng
a
,
( )
2
c
S ab b b a b
= + = +
.
Do
bc
nên
22
ab ac
bc
cb
SS
.
Ta có
22
..
a
bc c b
h S b c
a a a

= = +
.
Tam giác
ABC
vuông nên
22
1
cc
bb
aa

;
2
2
2
1
cb
c ab
aa

.
( )
2
ac
S b ab b a b S
+ = + =
. Do đó
ac
SS
.
Vậy
b c a
S S S
.
----------Hết-------
c
b
a
h
H
A
B
C
| 1/24

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) 02/06/2020 Mã đề thi P.TÚ
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A( 2 − ;3;0), B(2; 1
− ;2). M ặt cầu nhận AB là đường kính có phương trình. 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y − ) 2 2 3 + z = 36 . B. 2 x + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 9 . 2 2 2 2 2 C. 2 x + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 36 .
D. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 2) = 6 .
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp nhóm 5 học sinh vào một hàng ngang? A. 5 C . B. 5 5 . C. 5!. D. 0 A . 5 5 + x
Câu 3: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 2 y = ? x − 2 A. y = −2 . B. x = 2 . C. x = 2 − . D. y = 2 . (1+i)3i
Câu 4: Tìm phần ảo của số phức z , biết z = . 1− i A. 3. B. 3. − C. 0 D. 1. −
Câu 5: . Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên A. 3
y = x − 3x −1 B. 3
y = x − 3x +1 C. 3
y = −x + 3x −1 D. 3 2
y = x − 3x +1
Câu 6: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 4 f x = x + trên đoạn 1;  3 bằng. x 65 52 A. 20 . B. . C. 6 . D. . 3 3
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức log 3 a P = a
với a  0, a  1 . 3 A. P = 3 . B. P = 9 . C. P = 3. D. P = . 2
Câu 8: Khối lăng trụ có diện tích đáy B = 4 và chiều cao h = 1có thể tích là. 4 3 A. V = 3. B. V = . C. V = 4 D. V = . 3 4
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;2;3) . Điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy có tọa độ. A. N ( 1 − , 2 − ,3). B. N ( 1 − , 2 − ,− ) 3 .
C. N (1, 2, − ) 3 . D. N (1, 2,0) .
Câu 10: Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là. A. V = 4 . B. V =12 . C. V = 24 . D. V = 8 .
Câu 11: Hình nón có bán kính đáy r và đường cao h khi đó thể tích khối nón đó được tính.
Trang 1/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú 2 2 1
A. V = 2 rh .
B. V =  r h . C. V =  rh . D. 2 V =  r h . 3 3
Câu 12: Trong không gian Oxyz khoảng cách từ điểm M (3, 4 − , )
1 tới mặt phẳng Oyz bằng ? A. 1. B. 5 C. 4. D. 3. −
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 4 2 3  3  3   3   3  A. D = ; +   . B. D = \   . C. D = ; +   . D. D = ; −   .  2  2   2   2  1 x+
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 4 − 5.2x + 2 = 0 . A. S =  1 − ;  1 .
B. S = −  1 . C. S =   1 . D. S = ( 1 − ; ) 1 .
Câu 15: Nếu một khối cầu có thể tích V = 36 thì diện tích của mặt cầu đó bằng. A. S = 3. B. S = 36 . C. S = 3 . D. S = 36 .
Câu 16: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình bên dưới. Phương trình 2 f ( x) + 5 = 0 có số nghiệm. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz + (1− i) z = 2 − i bằng A. 2 − . B. 6 − . C. 2 . D. 6 .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log 3x −1  3 là ? 2 ( )  1  1  A. ;3   B. (  ;3 − . C. 3;+) . D. ;3   .  3  3 
Câu 19: Hàm số y = 2x − cos x +1 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây. A. 2
y = x − sin x + x .
B. y = 2 − sin x .
C. y = 2 + sin x . D. 2
y = x + sin x + x . x + 2 y −1 z + 3
Câu 20: Trong không gian Oxyz đường thẳng = = 1 −
chứa điểm nào trong các điểm sau. 2 3 A. P (1, 2 − ,− ) 3 . B. N ( 1 − ,2,3). C. Q( 3 − ,3,0) . D. M (2, 1 − , ) 3 . x =1− 2tx =1− t  
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 3 + 4t d :  y = 2 + 2t . 1 2   z = 2 − + 6tz = 3t
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. d // d .
B. d d . 1 2 1 2
C. d d chéo nhau.
D. d d . 1 2 1 2 z
Câu 22: Cho hai số phức z = 1+ 2i z = 2
− + i . Điểm M biểu diễn số phức 1 w = có tọa độ? 1 2 z2 A. M (0;− ) 1 . B. M (0; ) 1 . C. M (1;0) . D. M ( 1 − ;0).
Câu 23: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y = e , trục Ox và hai đường thẳng x = 0,
x = 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox là.   A. ( 2e − )1 . B.  ( 2 e + ) 1 . C. ( 2e + )1 . D.  ( 2 e − ) 1 . 2 2
Trang 2/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú
Câu 24: Nghiệm của phương trình log 1− 2x = 1là. 3 ( ) A. x = 1. B. x = 1 − . C. x = 0. D. x = 2 − .
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình. Số điểm cực trị của
hàm số y = f (x) là. A. 2. B. 1 C. 3. D. 4.
Câu 26: Hình trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 2 có diện tích xung quanh bằng. A. S =18 . B. S =12 . C. S = 2 . D. S = 6 . xq xq xq xq 2 5 5 Câu 27: Nếu f
 (x)dx = 3 và f
 (x)dx = 6 thì f (x)dx  bằng. 0 0 2 A. -3. B. 18. C. 3. D. 9.
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 − . B. Miny = 2 − . (0;3)
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  +) .
Câu 29: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 4z + 8 = 0 . Tính w với
w = (1− 2i) z . A. w = 2 10 . B. w = 40 . C. w = 10 2 . D. w = 5 .
Câu 30: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3
− . Số hạng u bằng. n ) 1 3 A. u = 9 − . B. u = 18 − . C. u = 18 . D. u = 9 . 3 3 3 3
Câu 31: Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần bằng 1 . Biết thể tích khối trụ 3
bằng 4 . Bán kính đáy của hình trụ là. A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 5 2
Câu 33: Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục trên R f
 (x)dx = a,. Tích phân I = f (2x+  ) 1 dx có giá 3 1 trị là.
Trang 3/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú 1 a
A. I = 2a . B. I = a .
C. I = 2a +1 . D. I = +1. 2 2 a
Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên 6 AA = . 2
Góc giữa hai mặt phẳng ( A'BD) và (C 'BD) bằng A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 35: Đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2ax + b có điểm cực tiểu A(2;− 2). Khi đó a + b bằng A. 2 . B. 4 . C. 2 − . D. 4 − .
Câu 36: Cho số phức thỏa z = 3 . Biết rằng tập hợp số phức w = z + i là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I ( 1 − ;0) . B. I (0;− ) 1 . C. I (1;0) . D. I (0; ) 1 . x + y z
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 3 1 1 d : = = . Hình chiếu 2 1 3 −
vuông góc của d trên mặt phẳng (Oyz) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
A. u = (0;1;3) .
B. u = (2;0;0) . C. u = (2;1; 3 − ) . D. u = (0;1; 3 − ).
Câu 38: Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12 B và 8 học
sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp
12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là: 42 84 356 56 A. . B. . C. . D. . 143 143 1287 143
Câu 39: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x − 3log x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm 3 3
thực x ; x thỏa mãn (x +3 x +3 = 72. 1 )( 2 ) 1 2 9 61 A. m = . B. m = 3 . C. Không tồn tại. D. m = . 2 2
Câu 40: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 cắt đường thẳng
d : y = m( x − )
1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x + x + x  5 . 1 2 3 1 2 3 A. m  3 − . B. m  2 − . C. m  3 − . D. m  2 − .
Câu 41: Cho log m = a A = log (8m với m  0, m  1. Tìm mối liên hệ giữa A a . m ) 2 3 + a 3 − a
A. A = (3+ a) a .
B. A = (3− a) a . C. A = . D. A = . a a
Câu 42: Ta xác định được các số a , b , c để đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua điểm (1;0) và có điểm cực trị ( 2
− ;0) . Tính giá trị biểu thức 2 2 2
T = a + b + c . A. 25 . B. −1. C. 7 . D. 14 . 1 2
Câu 43: Cho f ( x) liên tục trên
và thỏa mãn f (2) =16 , f
 (2x)dx = 2. Tích phân xf
 (x)dx bằng 0 0 A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 .
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M N lần lượt là
trung điểm của SABC . Biết rằng góc giữa MN và ( ABCD) bằng 60 , côsin góc giữa MN và mặt phẳng (SBD) bằng: 5 41 2 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 5 41 5 41
Trang 4/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú m − sin x   
Câu 45: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên 0; .   2 cos x  6  5 A. m 1. B. m  2. C. m D. m  0 4
Câu 46: Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log
2020x + m = log 1010x có nghiệm là 6 ( ) 4 ( ) A. 2022 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021.
Câu 47: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 4 2 y =
x −14x + 48x + m − 30 trên đoạn 0; 
2 không vượt quá 30 . Tổng tất cả các giá trị của S là 4 A. 108 . B. 136 . C. 120 . D. 210 .
Câu 48: Giả sử a , b là các số thực sao cho 3 3 3z 2 + = .10 + .10 z x y a b
đúng với mọi các số thực dương x ,
y , z thoả mãn log ( x + y) = z và ( 2 2
log x + y ) = z +1. Giá trị của a + b bằng 25 31 31 29 A. − . B. − . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 49: Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC = 2a
ABC = 60 . Biết tứ giác BCC B
  là hình thoi có B B
C nhọn. Biết (BCC B
 ) vuông góc với ( ABC) và (ABB A
 ) tạo với ( ABC) góc 45. Thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC  bằng 3 a 3 3a 3 6a 3 a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 3 7
Câu 50: Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = a, AC = b , AB = c , b c . Khi quay tam giác vuông
ABC một vòng quanh cạnh BC , quanh cạnh AC , quanh cạnh AB , ta được các hình có diện tích toàn
phần theo thứ tự bằng S , S , S . Khẳng định nào sau đây đúng? a b c
A. S S S .
B. S S S .
C. S S S .
D. S S S . b c a b a c c a b a c b ----------- HẾT ----------
Trang 5/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C B C B A B C C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B A B D D A C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A A B D B C B A C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D B C A D B A A D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A B D C A B D D A
Trang 6/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.B 4.C 5.B 6.A 7.B 8.C 9.C 10.C 11.D 12.D 13.B 14.A 15.B 16.D 17.D 18.A 19.C 20.C 21.A 22.A 23.A 24.B 25.D 26.B 27.C 28.B 29.A 30.C 31.D 32.D 33.B 34.D 35.A 36.D 37.D 38.B 39.A 40.D 41.C 42.A 43.B 44.C 45.C 46.A 47.B 48.D 49.B 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A( 2 − ;3;0) , B(2; 1
− ;2) . Mặt cầu nhận AB là đường
kính có phương trình. 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y − ) 2 2 3 + z = 36 . B. 2 x + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 9 . 2 2 2 2 2 C. 2 x + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 36 .
D. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 2) = 6 . Lời giải Chọn B
Mặt cầu nhận AB là đường kính sẽ có tâm I là trung điểm của AB I (0;1; ) 1 và có bán 2 2 2 kính là IA = ( 2 − − 0) + (3− ) 1 + (0 − ) 1 = 3 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm: 2 x + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 9 . Câu 2.
Có bao nhiêu cách xếp nhóm 5 học sinh vào một hàng ngang? A. 5 C . B. 5 5 . C. 5!. D. 0 A . 5 5 Lời giải Chọn C
Xếp 5 học sinh vào 5 chỗ có 5! cách. + x Câu 3.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 2
y = x − ? 2 A. y = 2 − .
B. x = 2 . C. x = 2 − . D. y = 2 . Lời giải Chọn B Tập xác định: D = \{2}. 1+ 2x Ta có lim y = lim
= + nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x = 2 . + + x→2 x→2 x − 2 (1+i)3i Câu 4.
Tìm phần ảo của số phức z , biết z = 1− . i A. 3 . B. 3 − . C. 0 . D. 1 − . Lời giải Chọn C (1+i)3i Ta có: z = = 3 − 1−
. Vậy phần ảo của số phức z là 0 . i
Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên
Trang 6/23–Diễn đàn giáo viênToán A. 3
y = x − 3x −1. B. 3
y = x − 3x +1. C. 3
y = −x + 3x −1. D. 3 2
y = x − 3x +1. Lời giải Chọn B
Từ hình dạng đồ thị hàm số ta thấy nhánh phải đi lên suy ra a  0 nên loại phương án C
Vì hệ số d  0 nên loại phương án A
Đồ thị hàm số đi qua điểm (−1;3) ta chọn phương án B Câu 6.
Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 4 f x = x + trên đoạn 1;  3 bằng x 65 52 A. 20 . B. . C. 6 . D. . 3 3 Lời giải Chọn A TXĐ D = \   0 . 4 − 4 Ta có: ( ) 2 =1− = x f x . 2 2 x xx = 21;  f ( x) 3 2
= 0  x − 4 = 0  x =−    . 2 1;3 f ( ) = f ( ) = f ( ) 13 1 5; 2 4; 3 = . 3
Suy ra max f ( x) = 5 và min f ( x) = 4. 1  ;3 1  ;3
Vậy tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 4 f x = x + trên đoạn 1;  3 bằng x 4.5 = 20. Câu 7.
Tính giá trị của biểu thức log 3 a P = a
với a  0, a  1. 3
A. P = 3 .
B. P = 9 .
C. P = 3 . D. P = . 2 Lời giải Chọn B Ta có: a a = = = ( a P a a a )2 log 3 2log 3 log 3 2 = 3 = 9 . Câu 8.
Khối lăng trụ có diện tích đáy B = 4 và chiều cao h =1 có thể tích là 4 3
A. V = 3 . B. V = .
C. V = 4 . D. V = . 3 4 Lời giải Chọn C
Thể tích của khối lăng trụ là : V = . B h = 4.1 = 4 . Trang 7/23 - WordToan Câu 9.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2;3) . Điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A.
N (−1; −2;3) .
B. N (−1; −2; −3) .
C. N (1; 2; −3) . D. N (1; 2;0) . Lời giải Chọn C
N là điểm đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy nên N (1; 2; −3) .
Câu 10. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là
A. V = 4 .
B. V = 12.
C. V = 24 . D. V = 8 . Lời giải Chọn C
Thể tích khối hộp chữ nhật là V = abc = 2.3.4 = 24 (đvtt).
Câu 11. Hình nón có bán kính r và đường cao h khi đó thể tích khối nón đó được tính. 2 1
A. V = 2 rh . B. 2
V = 2 r h . C. V =  rh . D. 2 V =  r h . 3 3 Lời giải Chọn D 1
Gọi V là thể tích của khối nón tròn xoay, ta có công thức: 2 V =  r h . 3
Câu 12. Trong không gian Oxyz khoảng cách từ điểm M 3, 4,1 tới mặt phẳng Oyz bằng? A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Phương trình mặt phẳng Oyz : x 0 .
Khi đó, d M , Oyz 3 . −
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 4 2 3  3  3  3   3  A. ; +    . B. D = \   . C. ; +    . D. − ;  .  2  2  2   2  Lời giải Chọn B
Xét hàm số y = ( x − ) 4 2 3
có số mũ nguyên âm nên ĐKXĐ là 3
2x − 3  0  x  . 2 − 3
Vậy tập xác định của hàm số y = ( x − ) 4 2 3 là D = \   . 2 1 x+
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 4
− 5.2x + 2 = 0 . A. S =  1; −  1 .
B. S = −  1 . C. S =   1 . D. S = ( 1; − )1 . Lời giải
Trang 8/23–Diễn đàn giáo viênToán Chọn A x  = 1 2 2 x+ x =1  Ta có x 2 2 4
− 5.2 + 2 = 0  2.2 x −5.2x + 2    x 1 2 = x = 1 −  2 1 x+
Vậy tập nghiệm S của phương trình 2 4
− 5.2x + 2 = 0 là S =  1; −  1 .
Câu 15. Nếu một khối cầu có thể tích V = 36 thì diện tích mặt cầu đó bằng ?
A. S = 3.
B. S = 36 .
C. S = 3 . D. S = 36 . Lời giải Chọn B 4 Thể tích khối cầu là: 3 V =
R = 36  R = 3. 3
Khi đó, diện tích mặt cầu là: 2 2
S = 4 R = 4.3 = 36 .
Câu 16. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Phương trình 2 f ( x) + 5 = 0 có số nghiệm là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Phương trình: f ( x) + =  f ( x) 5 2 5 0 = − . 2
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) + 5 = 0 là số giao điểm của đồ thị y = f ( x) và đường 5 thẳng y = − . 2 Trang 9/23 - WordToan
Dựa vào hình vẽ, ta suy ra phương trình 2 f ( x) + 5 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 17. Tổng phần ảo và phần thực của số phức z thoả mãn iz + (1− i) z = −2i bằng A. 2 − . B. 6 − . C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Gọi z = a + bi,( ,
a b  )  z = a bi
Khi đó iz + (1− i) z = 2i i (a + bi) + (1− i)(a bi) = −2i
a − 2b bi = 2 − ia − 2b = 0 a = 4      b − = 2 − b = 2
Vậy a + b = 6.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log
3x −1  3 là 2 ( )  1  1  A. ;3   . B. (−  ;3 .
C. 3; + ) . D. ;3   .  3  3  Lời giải Chọn A
Điều kiện của bất phương trình là: 1
3x −1  0  x  3
Khi đó log 3x −1  3  3x −1  8  x  3 . 2 ( )  
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 S = ;3   .  3 
Câu 19. Hàm số y = 2x − cos x +1 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A. 2
y = x − sin x + x .
B. y = 2 − sin x .
C. y = 2 + sin x . D. 2
y = x + sin x + x . Lời giải Chọn C
Ta có y = 2 + sin x . x + y z +
Câu 20. Trong không gian Oxyz , đường thẳng 2 1 3 = =
chứa điểm nào trong các điểm sau? 1 − 2 3 A. P (1; 2 − ; 3 − ) . B. N ( 1 − ;2;3) . C. Q ( 3 − ;3;0) . D. M (2; 1 − ;3) .
Trang 10/23–Diễn đàn giáo viênToán Lời giải Chọn C 3 − + 2 3 −1 0 + 3 Ta thấy = = nên Q ( 3
− ;3;0) thuộc đường thẳng đã cho. 1 − 2 3 x =1− 2tx = 1− t  
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 3 + 4t d :  y = 2 + 2t 1 2   z = 2 − + 6tz = 3t
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
d //d .
B. d d . 1 2 1 2
C. d d chéo nhau.
D. d d . 1 2 1 2 Lời giải Chọn A
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = −2; 4;6 . 1 ( ) 1
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = −1; 2;3 . 2 ( ) 2
Thấy u = 2u nên hai đường thẳng d d chỉ có thể song song hoặc trùng nhau. 1 2 1 2
Lấy điểm M (1;3; −2)  d , dễ thấy M d . 1 2 Vậy d //d . 1 2 z
Câu 22. Cho hai số phức z = 1+ 2i z = 2
− + i . Điểm M biểu diễn số phức 1 w = có tọa độ là 1 2 z2 A. M (0; − ) 1 . B. M (0; ) 1 .
C. M (1; 0) . D. M ( 1 − ;0) . Lời giải Chọn A z 1+ 2i 1 w = = = i − . z 2 − + i 2 z
Vậy điểm biểu diễn số phức 1 w = là M (0; − ) 1 . z2
Câu 23. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bỡi đồ thị hàm số x
y = e , trục Ox và hai đường thẳng x = 0 ,
x = 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) xung quang trục Ox   A. ( 2e − )1. B.  ( 2 e + ) 1 . C. ( 2e + )1. D.  ( 2 e − ) 1 . 2 2 Lời giải Chọn A 1 =  (   x ) 1 2 1 2 x 2 d =  d x V e x e x = e = ( 2 e −   )1. 2 0 2 0 0
Câu 24. Nghiệm của phương trình log 1− 2x = 1 là 3 ( ) A. x =1. B. x = 1 − .
C. x = 0 . D. x = 2 − . Trang 11/23 - WordToan Lời giải Chọn B Điều kiện 1 x  . 2
log 1− 2x = 1  1− 2x = 3  x = 1. − (thỏa điều kiện) 3 ( )
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Số điểm
cực trị của hàm số y = f ( x) là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Từ bảng xét dấu đạo hàm ta thấy f ( x) đổi dấu khi đi qua các điểm x = 1
− , x = 0, x = 2, x = 4
nên hàm số đã cho có bốn điểm cực trị.
Câu 26. Hình trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 2 có diện tích xung quanh bằng A. S =18 . B. S =12 . C. S = 2 . D. S = 6 . xq xq xq xq Lời giải Chọn B Ta có S = 2 rh =12 . xq 2 5 5 Câu 27. Nếu f
 (x)dx = 3 và f
 (x)dx = 6 thì f (x)dx  bằng 0 0 2 A. 3 − . B. 18 . C. 3 . D. 9 . Lời giải Chọn C 5 2 5 5 5 2 Ta có f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx f
 (x)dx = f
 (x)dxf
 (x)dx = 6−3= 3. 0 0 2 2 0 0 5 Vậy f  (x)dx = 3. 2
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A.Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 − . B. Min y = 2 − . (0;3)
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  +) .
Trang 12/23–Diễn đàn giáo viênToán Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta có Min y = 2 − . (0;3)
Phương án A sai vì hàm số đạt cực tiểu tại x =1.
Phương án C sai vì lim y = + ;
 lim y = + nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x→+ x→−
Phương án D sai vì hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; − 0) và (0; ) 1 .
Câu 29. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 4z + 8 = 0 . Tính w với
w = (1− 2i) z
A. w = 2 10 .
B. w = 40 .
C. w = 10 2 . D. w = 5 . Lời giải Chọn A z = 2 + 2i Ta có: 2
z − 4z + 8 = 0  z = 2−2i
Suy ra nghiệm phức có phần ảo âm là: z = 2 − 2i w = (1− 2i)(2 − 2i) = −2 − 6i Vậy w = 2 10 .
Câu 30. Cho cấp số nhân (u
với u = 2 và công bội q = 3
− . Số hạng u bằng. n ) 1 3
A. u = −9 . B. u = 18 − .
C. u = 18. D. u = 9 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Ta có: u = u .q = 2.( 3 − )2 2 = 18 . 3 1
Câu 31. Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần bằng 1 . Biết thể tích khối trụ 3
bằng 4 . Bán kính đáy của hình trụ là A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Gọi R , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. 4 Thể tích khối trụ là 2 V R h 4 2 R h 4 h . 2 R
Diện tích xung quanh của hình trụ là S 2 Rh . xq
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2 S 2 Rh 2 R . tp Sxq 2 Rh h 1 8 Ta có: 3h h R 2h R R 3 R 8 2 S 2 Rh 2 R h R 3 2 R tp R 2 . Trang 13/23 - WordToan
Câu 32. Cho hàm số y
f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị. A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị. 5 2
Câu 33. Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục trên và f
 (x)dx = a. Tích phân I = f (2x+  )1dx có giá 3 1 trị là 1 a
A. I = 2a . B. I = a .
C. I = 2a +1 . D. I = +1 2 2 Lời giải Chọn B
Đặt t = 2x +1 dt = 2dx 5 1 a Suy ra I =
f (t ) dt =  2 2 3 a
Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên 6 AA = 2
Góc giữa hai mặt phẳng ( ABD) và (C BD) bằng A. 0 90 B. 3 C. 2 D. 2 2 Lời giải Chọn D
Trang 14/23–Diễn đàn giáo viênToán A BD C BD BD BD AA Ta có BD A O (1) BD AC
Tương tự ta chứng minh được BD C O (2)
Từ (1), (2) suy ra A BD ; C BD A OC 2 2 a 2 a 6 Ta có C O A O a 2 A C 2 2
Suy ra tam giác A OC là tam giác đều. suy ra 0 A OC 60
Câu 35. Đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2ax + b có điểm cực tiểu A(2; −2) . Khi đó a + b bằng A. 2. B. 4. C. -2. D. -4. Lời giải Chọn A Ta có ' 2
y = 3x − 6x + 2 . a Đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2ax + b có điểm cực tiểu A(2; −2) khi: ' y (2) = 0 2a = 0 a = 0      y  (2) = 2 − 4a + b = 2 b  = 2 x = 0
Với a = 0;b = 2 ta có 3 2
y = x − 3x + 2. Khi đó ' 2 y = 3x − 6 ; x '
y = 0  x = 2
Bảng biến thiên của hàm số:
Ta thấy đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A(2; 2 − ).
Vậy a + b = 2.
Câu 36. Cho số phức thoả z = 3 . Biết rằng tập hợp số phức w = z + i là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I (−1; 0). B. I (0; − ) 1 . C. I (1;0). D. I (0; ) 1 . Lời giải Chọn D Trang 15/23 - WordToan
Đặt w = a + bi (a,b  )  z = w − i = a + bi i = a + (b − ) 1 . i 2 2 Do z = 3 nên ta có 2 a + (b − ) 2 1
= 3  a + (b − ) 1 = 9.
Suy ra tâm của đường tròn biểu diễn tập hợp số phức w là I (0; ) 1 . x + y z
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 1 1 d : = = . Hình chiếu 2 1 3 −
vuông góc của d trên mặt phẳng (Oyz) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
A. u (0;1;3) .
B. u (2;0;0) . C. u (2;1; 3 − ) . D. u (0;1; 3 − ) . Lời giải Chọn D Lấy A( 3 − ;1; ) 1 , B ( 1 − ;2; 2
− ) thuộc d  Hình chiếu của ,
A B trên (Oyz ) lần lượt là H (0;1; ) 1 , K (0; 2; 2 − ) .
Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (Oyz ) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là HK = (0;1; 3 − ) .
Câu 38. Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học
sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có
học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là 42 84 356 56 A. . B. . C. . D. . 143 143 1287 143 Lời giải Chọn B
Gọi A là biến cố mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B.
Chọn ra 8 học sinh từ 16 học sinh được 1 nhóm, 8 học sinh còn lại tạo thành nhóm thứ 2. Vì ở đây không phân biệ C
t thứ tự các nhóm nên ta có n () 8 16 = . 2!
Mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B nên 1 nhóm có +
1 hoặc 2 học sinh lớp 12A và có 2 hoặc 3 học sinh lớp 12B. Do đó n( A) 1 2 5 1 3 4 C .C .C C .C .C 3 5 8 3 5 8 = 2! . n A Vậy P ( A) ( ) 84 = = . n () 143
Câu 39. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x − 3log x + 2m − 7 = 0 có hai 3 3
nghiệm thực x , x thỏa mãn ( x + 3 x + 3 = 72 . 1 )( 2 ) 1 2 9 61 A. m = .
B. m = 3 . C. Không tồn tại. D. m = . 2 2 Lời giải Chọn A
Đặt t = log x . 3
Trang 16/23–Diễn đàn giáo viênToán
Phương trình đã cho trở thành 2
t − 3t + 2m − 7 = 0 (*) .
Ứng với mỗi nghiệm t của phương trình (*) có một nghiệm x .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
    (− )2 − ( m − ) 37 0 3 4 2
7  0  9 − 8m + 28  0  m  . 8
Gọi t , t là hai nghiệm phương trình (*) . 1 2
Theo định lý Viét ta có: t + t = 3  log x + log x = 3  log x .x = 3  x .x = 27 . 1 2 3 1 3 2 3 ( 1 2 ) 1 2
Theo đề bài ( x + 3 x + 3 = 72  x .x + 3 x + x + 9 = 72  x + x = 12 . 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2 ) 1 2 x + x =12 x = 9 t  = 2 Vậy ta có 1 2 1 1       t .t = 2 . 1 2 x .x = 27 x = 3 t = 1    1 2 2 2 Theo định lý Viét ta có 9
t .t = 2  2 = 2m − 7  m = (thỏa mãn). 1 2 2 Kết luận: 9 m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2
Câu 40. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 cắt đường thẳng
d : y = m ( x − )
1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x + x + x  5 . 1 2 3 1 2 2 A. m  3 − . B. m  2 − C. m  3 − . D. m  2 − . Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x x + = m ( x − ) 3 2 3 2
1  x − 3x mx + m + 2 = 0 x =1  ( 1 x − )( 2
1 x − 2x m − 2) = 0   . g  ( x) 2
= x − 2x − (m + 2) = 0 (*)
Để hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì phương trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt 2   0  1  + (m + 2)  0 m  3 − khác 1         − . g  ( ) m 3 1  0 1
 − 2 − m − 2  0 m  3 −
Gọi x , x là hai nghiệm phương trình (*) . 2 3 x + x = 2  Theo định lý Viét ta có 2 3  .
x .x = − m + 2  2 3 ( ) Theo bài ta có 2 2 2 2 2 2 2
x + x + x  5  1+ x + x  5  x + x  4 1 2 3 2 3 2 3
 (x + x )2 − 2x x  4  4 + 2(m + 2)  4  m  2 − . 2 3 2 3
So sánh với điều kiện ở trên suy ra m  2 − . Kết luận: m  2
− thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 41. Cho log m = a và log (8m = A với m  0, m  1. Tìm mối liên hệ giữa A a . m ) 2 3 + a 3 − a
A. A = (3 + a) . a
B. A = (3 − a) . a C. A = . D. A = . a a Lời giải Chọn C
Với m  0, m  1, ta có A = ( m) 3 log 8
= log 8 + log m = log 2 +1 m m m m 3 3 3 + a = 3log 2 +1 = +1 = +1 = . m log m a a 2 Trang 17/23 - WordToan 3 + a Vậy A = . a
Câu 42. Ta xác định được các số a ,b, c để đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua điểm (1;0) và có
điểm cực trị (−2;0) . Tính giá trị biểu thức 2 2 2
T = a + b + c . A. 25. B. 1. − C. 7. D. 14. Lời giải Chọn A Ta có 3 2 2
y = x + ax + bx + c y = 3x + 2ax + b . y ( ) 3 2 1 = 0 0 =1 + .1 a + .1 b + c   Theo đề 3 2
, ta có hệ phương trình  y ( 2 − ) = 0  0 = ( 2 − ) + . a ( 2 − ) + . b ( 2 − ) + c   y  ( 2 − ) = 0 0 = 3.  ( 2 − )2 + 2 . a ( 2 − ) + b
a + b + c = 1 − a = 3  
 4a − 2b + c = 8  b  = 0 .   4 − a + b = 1 − 2 c = 4 −  
Vậy T = a + b + c = + + (− )2 2 2 2 2 2 3 0 4 = 25. 1 2
Câu 43. Cho f ( x) liên tục trên
và thỏa mãn f (2) = 16, f
 (2x)dx = 2 . Tích phân xf
 (x)dx bằng 0 0 A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 . Lời giải Chọn B 1 1 2 1 Ta có: f
 (2x)dx = 2  f
 (2x)d(2x) = 2  f  (x)dx = 4. 2 0 0 0 u  = x  du = dx  Đặt    dv = f  
(x)dx v = f  (x) 2 2  xf
 (x)dx = xf (x)2 − f
 (x)dx = 2 f (2)− 4 = 32− 4 = 28. 0 0 0
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M N lần lượt là
trung điểm của SABC . Biết rằng góc giữa MN và ( ABCD) bằng 60 , côsin của góc giữa
đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD) bằng: 5 41 2 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 5 41 5 41 Lời giải Chọn C
Trang 18/23–Diễn đàn giáo viênToán z S M D C O N A H x B y
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Đặt SO = m, (m  0) .  a 2     a 2 m A  S ( m) a 2 a 2 ; 0; 0 ; 0; 0; ; N  − ; ; 0    M  ; 0;  . 2   4 4        4 2    a 2 a 2 m   MN = − ; ; −  
. Mặt phẳng ( ABCD) có véc tơ pháp tuyến k = (0;0 ) ;1 . 2 4 2    m MN k a m
 sin (MN,( ABCD)) 2 2 . 3 15 3 2 2 = = =  m = + . 2 2 MN k 2 8 4 5a m + 8 4 a 30 2 2
 2m = 15a m = 2  a 2 a 2 a 30   MN = − ; ; −  
, mặt phẳng (SBD) có véc tơ pháp tuyến là i = (1;0;0) . 2 4 4    a 2 
(MN (SBD)) MN.i 5 = = =
c (MN (SBD)) 2 5 2 sin , os , = . 2 2 2 MN i 5 5 a a 30a + + 2 8 16 m − sin x   
Câu 45. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên 0;   . 2 cos x  6  5
A. m  1.
B. m  2 . C. m  . D. m  0 . 4 Lời giải Chọn C 2 2 2
−cos x + 2msin x − 2sin x 1
− + 2msin x − sin x Ta có y = = 3 3 cos x cos x   
Để hàm số nghịch biến trên 0;   thì  6           y  0, x   0;    2
−sin x + 2msin x −1 0 , x   0;   , vì 3 cos x  0, x   0;   ( ) 1  6   6   6  Trang 19/23 - WordToan   Đặ 1
t sin x = t,t  0;   .  2    2 +   Khi đó ( ) 1 t 1 1 1  2 t
− + 2mt −1 0, t   0;    m  , t   0;   (2)  2  2t  2  t +  
Ta xét hàm f (t ) 2 1 1 = , t   0;   2t  2  2( 2 t − ) 1  1 
Ta có f (t ) =  0, t   0;   . 2 4t  2  Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra ( ) 5 2  m  . 4
Câu 46. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log
2020x + m = log 1010x có nghiệm là 6 ( ) 4 ( ) A. 2022 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021. Lời giải Chọn A
Ta đặt log 2020x + m = log 1010x = t . Khi đó 6 ( ) 4 ( ) 2020 + = 6t x m và 1010 4t x = . Ta suy ra 2 4t +
= 6t  = 6t − 24t m m Đặt ( ) 2.4t 6t f t = − +
( ) = 6t ln 6 − 2.4t f t .ln 4 t  3  2 ln 4
f (t ) = 0  =
= log 16  t = log log 16   . 6 3 ( 6 )  2  ln 6 2 Bảng biến thiên
Trang 20/23–Diễn đàn giáo viênToán  
Phương trình f (t) = m có nghiệm khi và chỉ khi m f log log 16   2 − ,01. 3 ( 6 )  2  m  2020  2 −  m  2019 Hơn nữa,  nên suy ra  . m m
Vậy ta có 2022 giá trị m thỏa mãn.
Câu 47. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 4 2 y =
x −14x + 48x + m − 30 trên đoạn 0; 2 không vượt quá 30 . Tổng tất cả các giá trị của 4 S A. 180 . B. 136 . C. 120 . D. 210 . Lời giải Chọn B 1 Xét 4 2 u =
x −14x + 48x + m − 30 trên đoạn 0; 2 . 4 x = 6 − 0;2  3
u = 0  x − 28x + 48 = 0  x = 2 0; 2  .  x = 4  0;2
Khi đó max u = maxu(0),u (2) = maxm −30,m +1  4 = m +14 . 0;2
Suy ra Max y = max  m - 30 , m +14 . 0;2
Trường hợp 1: Max y = m +14 0;2 2 2
 m +14  m −30
 m +14  m −30  88m  704  m  8         m +14  30   3 − 0  m +14  30  4 − 4  m 16  4 − 4  m 16
 8  m 16 , mà m .
m 8;9;10;...;  16 .
Trường hợp 2: Max y = m - 30 0;2 2 2
 m −30  m +14
 m +14  m −30 88  m  704  m  8         m − 30  30   3
− 0  m − 30  30 0  m  60 0  m  60 Trang 21/23 - WordToan
 0  m  8 , mà m .
m 0;1;2;...;  8 .
Vậy tổng các giá trị m thỏa mãn là: 0 +1+ 2 +...+16 =136 . Câu 48. Giả sử ,
a b là các số thực sao cho 3 3 3z 2 + = .10 + .10 z x y a b
đúng với mọi các số thực dương ,
x y, z thỏa mãn log(x + y) = z và 2 2
log(x + y ) = z +1. Giá trị của a + b bằng 25 31 31 29 A. − . B. − . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D
 log(x + y) = z
x + y =10z
x + y = 10z      2 2 2 2 z 1 + 2
log(x + y ) = z +1 x + y =10
(x + y) − 2xy =10.10z
x + y = 10z
x + y = 10z     2 z z  − . 2 z z 10 10.10 1  0 − 2xy =10.10 xy =  2 2 z z  −  Khi đó z 10 10.10 3 3 3 3 +
= ( + ) − 3 ( + ) =10 − 3. .10z x y x y xy x y  2  1 ( z z z 1 z z 1 3 3 2 2.10 3.10 30.10 ) ( 3 2 10 30.10 ) 3z 2 .10 15.10 z = − + = − + = − + . 2 2 2 Lại có 3 3 3z 2 + = .10 + .10 z x y a b .  1 a = − 29 Suy ra  2  a + b = . 2  b =15
Câu 49. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC = 2a
ABC = 60 . Biết tứ giác BCC B
  là hình thoi có B B
C nhọn. Biết (BCC B  ) vuông góc với
( ABC) và ( ABB A) tạo với ( ABC) góc 45. Thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC   bằng 3 a 3 3a 3 6a 3 a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 3 7 Lời giải Chọn B A' C' B' C A K H B
Gọi H là chân đường cao hạ từ Bcủa tam giác B B
C . Do góc B B
C là góc nhọn nên H thuộc
cạnh BC . (BCC B
 ) vuông góc với ( ABC) suy ra B H
 là đường cao của lăng trụ AB . C A BC   .
Trang 22/23–Diễn đàn giáo viênToán BCC B
  là hình thoi suy ra BB = BC = 2a . Tam giác ABC vuông tại A , cạnh BC = 2a
ABC = 60 suy ra AB = a , AC = a 3 .
Gọi K là hình chiếu của H lên AB , do tam giác ABC là tam giác vuông tại A nên HK//AC BK BH  =  BH = 2BK . BA BC
Khi đó mặt phẳng ( B H
K ) vuông góc với AB nên góc giữa hai mặt phẳng ( ABB A  ) và ( ABC) là góc B K
H . Theo giả thiết, B K
H = 45  B K
 = h 2 , với B H  = h .
Xét tam giác vuông B BH có 2 2 2 B H  + BH = B B  hay 2 2 2
h + 4BK = 4a ( ) 1 . Xét tam giác vuông 2 2 2 B BK : B K  + BK = B B  hay 2 2 2
2h + BK = 4a (2) . Từ ( ) 2 3a 1 và (2) ta có h = . 7 3
Vậy thể tích khối lăng trụ 1 3a AB . C A BC
  bằng V = S .h = A . B BC.h = . ABC 2 7
Câu 50. Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = a , AC = b , AB = c , b c . Khi quay tam giác vuông
ABC một vòng quanh cạnh BC , quay cạnh AC , quanh cạnh AB , ta thu được các hình có
diện tích toàn phần theo thứ tự bằng S , S , S . Khẳng định nào sau đây đúng? a b c
A. S S S .
B. S S S .
C. S S S .
D. S S S . b c a b a c c a b a c b Lời giải Chọn A C H b a h c B A
Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh BC, AH = h .
Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh BC ta thu được hình hợp bởi hai hình nón
tròn xoay có chung đáy bán kính bằng h , đường sinh lần lượt là ,
b c . Do đó S = bh +  ch . a
Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh AC ta thu được hình nón tròn xoay có
bán kính đáy bằng c , đường sinh bằng a , 2
S =  ac +  c =  c a + c . b ( )
Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh AB ta thu được hình nón tròn xoay có
bán kính đáy bằng b , đường sinh bằng a , 2
S =  ab +  b =  b a + b . c ( ) ab ac
Do b c nên   S S . 2 2 c b b   c bc c b Ta có 2 2 h =
S = b . +c . . a a a a c c 2 c b
Tam giác ABC vuông nên 2 2 1 b  b ; 2 1 c   ab . a a 2 a a 2
S  b +  ab = b a + b = S . Do đó S S . a ( ) c a c
Vậy S S S . b c a ----------Hết------- Trang 23/23 - WordToan
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2020-mon-toan-truong-thpt-do-luong-4-nghe-an.pdf
  • 1592714165_WT108-THPT Do Luong 4-Nghe An-Lan 1-2020.pdf