Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương mã đề 132, đề gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

1
S GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT
ĐOÀN THƯỢNG
K THI TH TT NGHIP THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN
Thi gian : 90 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề thi gm 07 trang, 50 câu trc nghim)
Mã đề thi 132
- H và tên thí sinh: .................................................... S báo danh : ........................
C©u 1 :
Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số
( )
lnFx x
=
?
A.
( )
3
.
2
x
fx
=
B.
(
)
.
fx x
=
C.
D.
( )
.
fx x=
C©u 2 :
Cho hàm số
( )
( )
22
ln 2 4fx x x= −+
. Tìm các giá trị của
x
để
(
)
0fx
>
.
A.
1x >
B.
1x
C.
x
D.
0x >
C©u 3 :
Tiệm cận ngang của đ thị hàm số
2020
2019
=
y
x
là đường thẳng có phương trình ?
A.
0y =
B.
0x =
C.
1x =
D.
5
y =
C©u 4 :
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ
2
2
+
2
+
y
y'
x
A.
3
2
x
y
x
+
=
B.
23
2
x
y
x
=
+
C.
25
2
x
y
x
=
D.
21
2
x
y
x
=
C©u 5 :
Công thức tính số t hợp là:
A.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
B.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
C.
( )
!
!!
k
n
n
A
nkk
=
D.
( )
!
!!
k
n
n
C
nkk
=
C©u 6 :
S nghiệm thực của phương trình
2
4 2 30
xx+
+=
là:
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
C©u 7 :
Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
2u
=
và công sai
3d =
. Tìm số hạng
10
u
.
A.
9
10
2.3u =
B.
10
25u =
C.
10
28u =
D.
10
29u =
2
C©u 8 :
Cho số phức
z a bi
= +
(trong đó
a
,
b
là các s thực thỏa mãn
( )
3 4 5 17 11z iz i+ =−+
. Tính
ab
.
A.
6ab =
B.
6ab =
C.
3ab =
D.
3ab =
C©u 9 :
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
3
2
a
AA
=
. Biết rằng hình
chiếu vuông góc của
A
lên
( )
ABC
là trung điểm
BC
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đó.
A.
3
3
42
a
V =
B.
3
2
3
a
V
=
C.
3
3
2
Va=
D.
3
Va=
C©u 10 :
Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
( )
3; 4; 2A
,
( )
5; 6; 2B
,
( )
10; 17; 7C −−
. Viết
phương trình mặt cầu tâm
C
bán kính
AB
.
A.
( ) ( ) ( )
2 22
10 17 7 8xyz++−++=
B.
(
)
( )
( )
2 22
10 17 7 8xyz + ++ =
C.
( ) ( )
(
)
2 22
10 17 7 8xyz++−+=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
10 17 7 8xyz+ ++ ++ =
C©u 11 :
Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho
23a i jk=−+

. Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
( )
1; 2; 3 .−−
B.
( )
3; 2; 1 .−−
C.
( )
2;3;1.−−
D.
( )
2;1;3.−−
C©u 12 :
Hàm số
(
)
( )
31 2
1
e 9 24 17
27
x
Fx x x C
+
= ++
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây.
A.
( )
( )
2 31
2 1e
x
fx x x
+
= +−
B.
(
)
(
)
2 31
2 1e
x
fx x x
+
= −+
C.
(
)
( )
2 31
2 1e
x
fx x x
+
= −−
D.
( )
( )
2 31
2 1e
x
fx x x
= −−
C©u 13 :
Tập xác định của hàm số
( )
1
5
1yx=
là:
A.
( )
0; +∞
B.
[
)
1; +∞
C.
( )
1; +∞
D.
C©u 14 :
Gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của phương trình
2
5 60xx +=
. Tính giá trị của
12
55
xx
A = +
.
A.
3125A =
B.
125A =
C.
15625A
=
D.
150A =
C©u 15 :
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
S
:
2 22
64840xyz x yz
+ + + +=
. Tìm
tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
3; 2; 4I −−
,
25R =
.
B.
( )
3; 2; 4I
,
5R =
.
C.
( )
3; 2; 4I −−
,
5R =
.
D.
( )
3; 2; 4I
,
25R =
.
C©u 16 :
Hàm số
32
31yx x=−+ +
nghịch biến khi
x
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
(0; 2).
B.
(0; ).+∞
3
C.
( ; 2).−∞
D.
( ;0)−∞
(2; ).
+∞
C©u 17 :
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
21
:
1 21
x yz
d
−−
= =
. Đường thẳng
d
có một vec tơ
ch phương là
A.
( )
3
2;1;1u =

B.
( )
1
1; 2; 1u =

C.
( )
4
1; 2; 0u =

D.
(
)
2
2;1; 0u
=

C©u 18 :
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ này?
A.
(
)
2
20 cm
π
B.
(
)
2
24 cm
π
C.
(
)
2
22 cm
π
D.
(
)
2
26 cm
π
C©u 19 :
Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm
(
)
42
21y fx x x= =−+
trên đoạn
[ ]
0; 2 .
A.
1.M
=
B.
10.M =
C.
9.M =
D.
0.M =
C©u 20 :
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0; 2; 0 , 0;0; 2ABC
( )
2; 2; 2D
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
. Tọa độ trung điểm
I
của
MN
là:
A.
(
)
1; 1; 2
I
B.
( )
1;1;1I
C.
11
; ;1
22
I



D.
( )
1;1; 0I
C©u 21 :
Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là
32
6 17
st t t
=−+ +
, với
(
)
ts
khoảng thời gian tính t lúc vật bắt đầu chuyển động và
( )
sm
là quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc
( )
/vm s
của cht
điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
26 /ms
B.
29 /ms
C.
17 /ms
D.
36 /ms
C©u 22 :
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
31
?
21
x
y
x
=
A.
1.y =
B.
1
.
2
y =
C.
3
.
2
y =
D.
1
.
3
y =
C©u 23 :
Giá trị của
3
1
log
a
a
với
0a >
1a
bằng:
A. 3 B.
2
3
C.
3
2
D.
3
C©u 24 :
Tập hợp tất cả các đim biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn:
24zi+−=
là đường tròn có
tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là:
A.
( )
2; 1I
;
2R =
.
B.
( )
2; 1I −−
;
2R =
.
4
C.
( )
2; 1I
;
4
R =
.
D.
( )
2; 1I −−
;
4
R =
.
C©u 25 :
Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho?
A.
3
47Va=
B.
3
47
9
a
V =
C.
3
4
3
a
V =
D.
3
47
3
a
V =
C©u 26 :
Biết đường thẳng
91
4 24
yx
=−−
cắt đồ thị hàm số
32
2
32
xx
yx=+−
tại một điểm duy nhất; ký
hiệu
(
)
00
;xy
là tọa độ điểm đó. Tìm
0
y
.
A.
0
13
12
y =
B.
0
12
13
y =
C.
0
1
2
y =
D.
0
2y
=
C©u 27 :
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
,
B
. Biết
( )
SA ABCD
,
AB BC a= =
,
2AD a
=
,
2SA a=
. Gọi
E
là trung điểm của
AD
. Tính bán kính mặt cầu đi
qua các điểm
S
,
A
,
B
,
C
,
E
.
A.
30
6
a
B.
3
2
a
C.
a
.
D.
6
3
a
C©u 28 :
Cho hai số thực
x
,
y
thoả mãn phương trình
2 34x i yi+=+
. Khi đó giá trị của
x
y
là:
A.
3xi
=
,
1
2
y
=
.
B.
3x =
,
1
2
y =
.
C.
3x =
,
1
2
y =
.
D.
3x =
,
2
y =
.
C©u 29 :
Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
27 3
4
B.
27 3
2
C.
93
4
D.
93
2
C©u 30 :
Tích phân
2
0
d
3+
x
x
bằng
A.
2
15
B.
16
225
C.
5
ln
3
D.
5
log
3
C©u 31:
Nhà bạn Trung làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là
2, 25
mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là
3
mét. Giá thuê mỗi mét vuông là
1500000
đồng. Vậy số tiền nhà bạn Trung phải trả là:
A.
12750000
đồng.
B.
3750000
đồng.
C.
6750000
đồng.
D.
33750000
đồng.
C©u 32 :
Cho
( ) ( )
32
: 2 33 6 4
m
C y x m x mx=−+ +
. Gọi
T
là tập giá trị ca
m
thỏa mãn
( )
m
C
có đúng
hai điểm chung với trục hoành, tính số tp con của
T
.
A.
6
B.
8
C.
3
D.
9
C©u 33 :
Cho hai véc tơ
( ) ( )
1; 2; 3 , 2;1; 2ab=−=

. Khi đó tích vô hướng
( )
.a bb+

bằng
5
A.
12
. B.
2
. C.
11
. D.
10
.
C©u 34 :
Trong hình vẽ bên dưới, điểm
P
biểu diễn số phức
1
z
, điểm
Q
biểu diễn số phức
2
z
. Tìm số
phức
12
zz z= +
.
y
x
1
2
2
-1
Q
P
O
A.
13i
+
. B.
3 i−+
. C.
12i−+
. D.
2
i+
.
C©u 35 :
Cho các số thực dương
x
,
y
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(
)
2
3
22
4
4
xy
P
xx y
=
++
A.
1
max
10
P =
B.
max 1P =
C.
1
max
2
P
=
D.
1
max
8
P
=
C©u 36 :
Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của m số
32
33yx x
=−+
trên
đoạn
[ ]
1;3
. Giá trị
2T Mm= +
bằng
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
C©u 37 :
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
k
để
( )
0
1
11
2 1 d 4lim .
k
x
x
xx
x
+−
−=
A.
1
.
2
k
k
=
=
B.
1
.
2
k
k
=
=
C.
1
.
2
k
k
=
=
D.
1
.
2
k
k
=
=
C©u 38 :
Gọi
S
là tập hợp các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
32
1
1 47
3
y xmx x= ++ ++
nghịch
biến trên một đoạn có độ dài bằng
2 5.
Tính tổng tất cả phần tử của
S
.
A.
4
B.
2
C.
-1
D.
-2
C©u 39 :
Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
α
đi qua ba điểm
( )
2;0;0 ,M
( ) ( )
0; 3;0 , 0;0; 4NP
A.
( )
2; 3; 4
. B.
( )
6; 4; 3−−
. C.
( )
6; 4;3−−
. D.
( )
6; 4;3
.
6
C©u 40 :
Quang và Tùng cùng viết ngẫu nhiên ra một số t nhiên gồm hai chữ s phân biệt. Xác suất
để hai số được viết ra có ít nhất một chữ số chung bằng
A.
448
729
B.
145
729
C.
281
729
D.
154
729
C©u 41 :
Cho
(
)
2
1
d2fx x
=
. Tính
(
)
4
1
d
fx
Ix
x
=
bằng
A.
1
2
I
=
B.
2I =
C.
4I =
D.
1
I =
C©u 42 :
S các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
2
2
log 1 log 8x mx−=
có hai
nghiệm phân biệt là
A.
5
B.
4
C.
Vô số.
D.
3
C©u 43 :
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
0; 0; 1A
,
( )
1;1; 0B
,
( )
1; 0;1C
. Tìm điểm
M
sao cho
2 22
32
MA MB MC+−
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
31
; ;1
42
M



B.
31
; ;2
42
M



C.
31
; ;1
42
M

−−


D.
33
; ;1
42
M

−−


C©u 44 :
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
5 81
yx x x= +−
. B.
32
6 91yx x x= ++
.
C.
32
6 91yx x x=−+
. D.
32
6 91
yx x x= +−
.
C©u 45 :
Trong thời gian liên tục
25
năm, một người lao động luôn gửi đúng
4.000.000
đồng vào một
ngày cố định của tháng ngân hàng
M
với lại suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi
tiền là
0,6%
tháng. Gọi
A
đồng là số tiền người đó có được sau
25
năm. Hỏi mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A.
3.400.000.000 3.450.000.000A<<
B.
3.450.000.000 3.500.000.000
A<<
C.
3.350.000.000 3.400.000.000A<<
D.
3.500.000.000 3.550.000.000A<<
7
C©u 46 :
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng
60 ,
°
diện tích xung quanh bằng
2
6 a
π
. Tính thể tích
V
của
khối nón đã cho.
A.
3
Va
π
=
B.
3
3Va
π
=
C.
3
2
4
a
V
π
=
D.
3
32
4
a
V
π
=
C©u 47 :
Cho hàm số
( )
32
6 93= =+ ++y fx x x x
có đồ thị là (C). Tồn tại hai tiếp tuyến của
(
)
C
phân
biệt và có cùng hệ s góc
k
, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến
đó cắt các trục
,Ox Oy
tương ứng tại
A
B
sao cho
2019.
=OA OB
. Hỏi có bao nhiêu giá
trị của
k
thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
C©u 48 :
Cho số phức
z
thoả mãn
34 5zi
−− =
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
22
2P z zi=+ −−
. Tính môđun của s phc
w M mi= +
.
A.
1258w =
B.
2 309
w
=
C.
1258w =
D.
2 314w =
C©u 49 :
Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có độ dài cạnh bên bằng
7a
, đáy
ABC
là tam giác
vuông tại
A
,
AB a=
,
3AC a=
. Biết hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
là trung điểm của
BC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
′′
bằng
A.
3
2
a
B.
2
3
a
C.
3
2
a
D.
3
2
a
C©u 50 :
S giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3
2 32mx x−+ −=
có ba nghiệm phân
biệt là
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
----------- HT ----------
made cauhoi dapan
132 1 C
132 2 A
132 3 A
132 4 D
132 5 D
132 6 B
132 7 B
132 8 A
132 9 A
132 10 A
132 11 A
132 12 B
132 13 C
132 14 D
132 15 B
132 16 D
132 17 B
132 18 B
132 19 C
132 20 B
132 21 B
132 22 C
132 23 D
132 24 D
132 25 D
132 26 A
132 27 C
132 28 C
132 29 A
132 30 C
132 31 C
132 32 B
132 33 C
132 34 A
132 35 D
132 36 B
132 37 D
132 38 D
132 39 B
132 40 C
132 41 C
132 42 D
132 43 C
132 44 D
132 45
C
132 46 B
132
47 A
132 48
A
132 49 B
132 50 A
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN
Thời gian : 90 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 07 trang, 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................
C©u 1 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F (x) = ln x ? 3 A. ( ) x f x = .
B. f (x) = .x
C. f (x) 1 = .
D. f (x) = x . 2 x
C©u 2 : Cho hàm số f (x) 2 = ( 2
ln x − 2x + 4). Tìm các giá trị của x để f ′(x) > 0. A. x >1 B. x ≠1 C. xD. x > 0
C©u 3 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2020 y =
là đường thẳng có phương trình ? x − 2019 A. y = 0 B. x = 0 C. x =1 D. y = 5
C©u 4 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ ∞ x 2 +∞ y' 2 +∞ y ∞ 2 + − − − A. x 3 y = B. 2x 3 y = C. 2x 5 y = D. 2x 1 y = x − 2 x + 2 x − 2 x − 2
C©u 5 : Công thức tính số tổ hợp là: k n! k n! k n! k n! A. C = A = A = C = n (n k)!
B. n (nk)!
C. n (nk)!k!
D. n (nk)!k!
C©u 6 : Số nghiệm thực của phương trình x x+2 4 − 2 + 3 = 0 là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
C©u 7 : Cho cấp số cộng (u u = 2
− và công sai d = 3. Tìm số hạng u . n ) 1 10 A. 9 u = 2.3 − u = 25 u = 28 u = 29 − 10 B. 10 C. 10 D. 10 1
C©u 8 : Cho số phức z = a + bi (trong đó a , b là các số thực thỏa mãn 3z −(4 + 5i) z = 17 − +11i . Tính ab . A. ab = 6 B. ab = 6 − C. ab = 3 − D. ab = 3
C©u 9 : Cho hình lăng trụ ABC.AB C′′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, 3a AA′ = . Biết rằng hình 2
chiếu vuông góc của A′ lên ( ABC) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 3 A. 3a V = B. 2a V = C. 3 3 V = a D. 3 V = a 4 2 3 2
C©u 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A( 3 − ; 4; 2) , B( 5 − ; 6; 2) , C ( 10 − ; 17; 7 − ) . Viết
phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB .
A. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 10 17 7 = 8
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 10 17 7 = 8
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 10 17 7 = 8
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 10 17 7 = 8     
C©u 11 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là: A. ( 1; − 2; 3 − ). B. ( 3 − ;2;− ) 1 . C. (2; 3 − ;− ) 1 . D. (2; 1 − ; 3 − ).
C©u 12 : Hàm số F(x) 1 3x 1 e + = ( 2
9x − 24x +17) + C là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây. 27 A. ( ) ( 2 ) 3 1 2 1 e x f x x x + = + − B. ( ) ( 2 ) 3 1 2 1 e x f x x x + = − + C. ( ) ( 2 ) 3 1 2 1 e x f x x x + = − − D. ( ) ( 2 ) 3 1 2 1 e x f x x x − = − −
C©u 13 : Tập xác định của hàm số y = (x− )15 1 là: A. (0;+ ∞) B. [1;+ ∞) C. (1;+ ∞) D.
C©u 14 : Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 5x + 6 = 0 . Tính giá trị của 1 x 2 5 5x A = + . 1 2 A. A = 3125 B. A =125 C. A =15625 D. A =150
C©u 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ): 2 2 2
x + y + z − 6x + 4y −8z + 4 = 0 . Tìm
tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S ). A. I ( 3 − ;2; 4 − ) , R = 25 . B. I (3; 2 − ;4) , R = 5. C. I ( 3 − ;2; 4 − ) , R = 5. D. I (3; 2 − ;4) , R = 25 . C©u 16 : Hàm số 3 2
y = −x + 3x +1 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây? A. (0;2). B. (0;+∞). 2 C. ( ; −∞ 2). D. ( ; −∞ 0)và(2;+∞).
C©u 17 : Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x 2 y 1 : z d − − =
= . Đường thẳng d có một vec tơ 1 − 2 1 chỉ phương là     A. u = 2;1;1 u = 1; − 2;1 u = 1; − 2;0 u = 2;1;0 3 ( ) B. 1 ( ) C. 4 ( ) D. 2 ( )
C©u 18 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này? A. π ( 2 20 cm ) B. π ( 2 24 cm ) C. π ( 2 22 cm ) D. π ( 2 26 cm )
C©u 19 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm y = f (x) 4 2
= x − 2x +1 trên đoạn [0;2]. A. M =1. B. M =10. C. M = 9. D. M = 0.
C©u 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2;0;0), B(0;2;0),C (0;0;2) và
D(2;2;2). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD . Tọa độ trung điểm I của MN là: 1 1 A. I (1; 1; − 2) B. I (1;1; ) 1 C. I  ; ;1  D. I (1;1;0) 2 2   
C©u 21 : Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là 3 2 s = t
− + 6t +17t , với t (s) là
khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s(m) là quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc v(m / s) của chất
điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 26m / s
B. 29m / s
C. 17m / s
D. 36m / s C©u 22 :
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x 1 y = ? 2x −1 A. y =1. B. 1 y = . 2 C. 3 y = . D. 1 y = . 2 3
C©u 23 : Giá trị của 1 log
với a > 0 và a ≠1 bằng: a 3 a A. 3 B. 2 − C. 3 − D. 3 − 3 2
C©u 24 : Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z + 2−i = 4 là đường tròn có
tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I (2;− ) 1 ; R = 2 . B. I ( 2; − − ) 1 ; R = 2 . 3 C. I (2;− ) 1 ; R = 4 . D. I ( 2; − − ) 1 ; R = 4 .
C©u 25 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích
V của khối chóp đã cho? 3 3 3 A. a 3 4 V = 4 7a B. 4 7a V = C. V = D. 4 7a V = 9 3 3 C©u 26 : 3 2 Biết đường thẳng 9 1 y = − x − cắt đồ thị hàm số x x y = +
− 2x tại một điểm duy nhất; ký 4 24 3 2
hiệu (x ; y là tọa độ điểm đó. Tìm y . 0 0 ) 0 A. 13 y = 12 y = 1 y = − y = 2 − 0 B. C. D. 12 0 13 0 2 0
C©u 27 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết SA ⊥ ( ABCD),
AB = BC = a , AD = 2a , SA = a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi
qua các điểm S , A , B , C , E . A. a 30 B. a 3 C. a . D. a 6 6 2 3
C©u 28 : Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x + 2i = 3+ 4yi . Khi đó giá trị của x y là:
A. x = 3i , 1 y = . B. x = 3, 1 y = − . C. x = 3, 1 y = .
D. x = 3, y = 2 . 2 2 2
C©u 29 : Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 27 3 B. 27 3 C. 9 3 D. 9 3 4 2 4 2 C©u 30 : 2 Tích phân d ∫ x bằng x + 3 0 A. 2 B. 16 C. 5 ln D. 5 log 15 225 3 3
C©u 31: Nhà bạn Trung làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là
2,25 mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000
đồng. Vậy số tiền nhà bạn Trung phải trả là: A. 12750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 33750000 đồng. C©u 32 : Cho (C
y = x m + x + mx − . Gọi C có đúng m ) 3 ( ) 2 : 2 3 3 6 4
T là tập giá trị của m thỏa mãn ( m )
hai điểm chung với trục hoành, tính số tập con của T . A. 6 B. 8 C. 3 D. 9 C©u 33 :     
Cho hai véc tơ a = (1; 2 − ;3),b = ( 2
− ;1;2) . Khi đó tích vô hướng (a +b).b bằng 4 A. 12. B. 2 . C. 11. D. 10.
C©u 34 : Trong hình vẽ bên dưới, điểm P biểu diễn số phức z , điểm Q biểu diễn số phức z . Tìm số 1 2
phức z = z + z . 1 2 y P 2 Q 1 -1 O 2 x A. 1+ 3i . B. 3 − + i . C. 1 − + 2i . D. 2 + i . C©u 35 : 2
Cho các số thực dương x , 4xy
y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = (
x + x + 4y )3 2 2 A. 1 max P = B. max P =1 C. 1 max P = D. 1 max P = 10 2 8
C©u 36 : Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x + 3 trên đoạn [1; ]
3 . Giá trị T = 2M + m bằng A. 3. B. 5. C. 4 . D. 2 . C©u 37 : k
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có ∫( x − ) x +1 −1 2 1 dx = 4lim . x→0 x 1 k =1 k = 1 − k =1 k = 1 − A.  . B.  . C.  . D.  . k = 2 − k = 2 − k = 2 k = 2
C©u 38 : Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m 1 để hàm số 3
y = x + (m + ) 2 1 x + 4x + 7 3 nghịch
biến trên một đoạn có độ dài bằng 2 5. Tính tổng tất cả phần tử của S . A. 4 B. 2 C. -1 D. -2
C©u 39 : Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) đi qua ba điểm M (2;0;0), N (0; 3 − ;0), P(0;0;4) là A. (2; 3
− ;4) . B. ( 6; − 4; 3 − ) . C. ( 6; − 4; − 3) . D. ( 6; − 4;3). 5
C©u 40 : Quang và Tùng cùng viết ngẫu nhiên ra một số tự nhiên gồm hai chữ số phân biệt. Xác suất
để hai số được viết ra có ít nhất một chữ số chung bằng A. 448 B. 145 C. 281 D. 154 729 729 729 729 C©u 41 : 2 4 f ( x ) Cho f
∫ (x)dx = 2. Tính I = dx ∫ bằng 1 1 x A. 1 I = B. 2 I = 2 C. I = 4 D. I =1
C©u 42 : Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log (x − )
1 = log mx −8 có hai 2 2 ( ) nghiệm phân biệt là A. 5 B. 4 C. Vô số. D. 3
C©u 43 : Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;0;− ) 1 , B( 1; − 1;0), C (1;0; )
1 . Tìm điểm M sao cho 2 2 2
3MA + 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3 1 M  ; ; 1 −     B. 3 1 M  −  ; ;2 C. 3 1 M  −  ; ; 1 − D. 3 3 M  −  ; ; 1 − 4 2        4 2   4 2   4 2 
C©u 44 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 5x + 8x −1. B. 3 2
y = x − 6x + 9x +1. C. 3 2
y = −x + 6x − 9x −1. D. 3 2
y = x − 6x + 9x −1.
C©u 45 : Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào một
ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lại suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi
tiền là 0,6% tháng. Gọi A đồng là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 3.400.000.000 < A < 3.450.000.000
B. 3.450.000.000 < A < 3.500.000.000
C. 3.350.000.000 < A < 3.400.000.000
D. 3.500.000.000 < A < 3.550.000.000 6
C©u 46 : Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ,° diện tích xung quanh bằng 2
a . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 3 3 A. π π 3 V a 2 3 a 2 = π a B. 3 V = 3π a C. V = D. V = 4 4
C©u 47 : Cho hàm số y = f (x) 3 2
= x + 6x + 9x + 3 có đồ thị là (C). Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân
biệt và có cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến
đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A B sao cho OA = 2019.OB . Hỏi có bao nhiêu giá
trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
C©u 48 : Cho số phức z thoả mãn z −3− 4i = 5 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = z + 2 − z i . Tính môđun của số phức w = M + mi . A. w = 1258 B. w = 2 309 C. w = 1258 D. w = 2 314
C©u 49 : Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có độ dài cạnh bên bằng a 7 , đáy ABC là tam giác
vuông tại A , AB = a , AC = a 3 . Biết hình chiếu vuông góc của A′ trên mặt phẳng ( ABC)
là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và B C ′ ′ bằng 3a A. a 3 B. 2 a C. 3 a D. 2 3 2 2
C©u 50 : Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 m x + 2x −3 = 2 có ba nghiệm phân biệt là A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
----------- HẾT ---------- 7 made cauhoi dapan 132 1 C 132 2 A 132 3 A 132 4 D 132 5 D 132 6 B 132 7 B 132 8 A 132 9 A 132 10 A 132 11 A 132 12 B 132 13 C 132 14 D 132 15 B 132 16 D 132 17 B 132 18 B 132 19 C 132 20 B 132 21 B 132 22 C 132 23 D 132 24 D 132 25 D 132 26 A 132 27 C 132 28 C 132 29 A 132 30 C 132 31 C 132 32 B 132 33 C 132 34 A 132 35 D 132 36 B 132 37 D 132 38 D 132 39 B 132 40 C 132 41 C 132 42 D 132 43 C 132 44 D 132 45 C 132 46 B 132 47 A 132 48 A 132 49 B 132 50 A
Document Outline

  • de_132_2_27520204
  • dap_an_thi_thu_ddoanthuong_2020lan1_27520204
    • ĐÁP ÁN