Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đồng Quan – Hà Nội

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đồng Quan – Hà Nội có cấu trúc bám sát đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo

1/7 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN
(Đề thi có 07 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
213
:
31
2
x yz
d
++
= =
. Điểm nào sau đây không thuộc
đường thẳng
d
?
A.
( )
2;1;3N −−
. B.
( )
5;2;1P
−−
. C.
( )
1; 0; 5Q −−
. D.
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2u =
công sai
1d =
. Khi đó
3
u
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 3. Tìm số phức liên hợp của số phức
32zi= +
.
A.
23zi=
. B.
32zi=
. C.
32zi=−−
. D.
23zi=−−
.
Câu 4. Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, mặt cầu
(
)
2 22
: 8 4 2 40
Sx y z x y z+ + + + −=
có bán
kính
R
A.
5R
=
. B.
25R =
. C.
5R =
. D.
2R =
.
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số:
2
2
yx
x
= +
trên đoạn
1
;2
2



.
A.
10m =
. B.
5m =
. C.
17
4
m =
. D.
3m =
.
Câu 6. Cho khối lập phương có đường chéo bằng
33
. Th tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
3
. B.
27
. C.
6
. D.
9
.
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
5
l cm=
và bán kính
3r cm=
bằng
A.
2
15 ( )cm
π
. B.
2
8( )cm
π
. C.
2
4( )cm
π
. D.
2
15( )cm
.
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?
A.
32
2yx x=−+
. B.
2
2yx x= −+
. C.
42
2y xx=−+ +
. D.
42
22yx x=−+
.
Mã đề 001
2/7 - Mã đề 001
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;
+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;0
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành với
2,BC a=
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy,
3SA a=
(minh họa như hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng
SD
BC
nằm trong khoảng nào?
A.
( )
50 ;60°°
. B.
( )
30 ;40°°
. C.
( )
20 ;30°°
. D.
( )
40 ;50°°
.
Câu 11. Cho
1
1
( )d 5fx x
=
5
1
( )d 10fx x
=
, khi đó
5
1
( )dfx x
bằng
A.
8
. B.
5
. C.
15
. D.
15
.
Câu 12. Cho
30
log 3
a =
,
30
log 5b =
. Khi đó
30
log 1350
tính theo
a
b
là:
A.
21ab++
. B.
21ab−−
. C.
21ab−+
. D.
21ab++
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
fx
có bảng xét dấú
Hàm số đạt cực tiểu tại
A.
0
x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x
=
.
Câu 14. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
2
log 1 3x −<
A.
( )
;9S = −∞
. B.
( )
;10S = −∞
. C.
( )
1; 9S =
. D.
(
)
1;10S =
.
Câu 15. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
3/7 - Mã đề 001
Giá trị cực đại của hàm số
(
)
y fx=
A.
2
. B.
0
. C.
8
3
. D.
4
.
Câu 16. Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu
cách chọn: Ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư.
A.
38690
. B.
39270
. C.
14684
. D.
29370
.
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
sin 2fx x x=
A.
2
1
cos 2
2
x xC++
. B.
2
1
cos 2
22
x
xC++
. C.
2
1
cos 2
22
x
xC−+
. D.
2
cos 2
2
x
xC++
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
P
:
1
123
xyz
++=
. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
6; 3; 2n =
. B.
( )
3; 2;1n
=
. C.
( )
1; 2; 3n =
. D.
.
Câu 19. Cho
01
a
<≠
. Giá trị của biểu thức
( )
2
3
3log
a
M aa=
bằng
A.
3
2
. B.
7
. C.
5
2
. D.
5
.
Câu 20. Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
5; 4; 3A
trên trục
Ox
là điểm
A.
( )
5; 4; 0
A
. B.
( )
5; 4; 3A
. C.
(
)
5;0;0
A
. D.
( )
5; 4; 3A
−−
.
Câu 21. H tất cả các nguyên hàm của hàm s
( )
(
)
2
13
xx
fx e e
=
A.
(
)
3
xx
Fx e e C
=++
. B.
(
)
2
3
xx
Fx e e C
=++
.
C.
( )
3
xx
Fx e e C
=−+
. D.
( )
3
3
xx
Fx e e C
=−+
.
Câu 22. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm của phương trình
30fx e
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
có đáy là hình thoi, biết
4AA a
=
,
2AC a=
,
BD a=
.
Thể tích của khối lăng trụ là
4/7 - Mã đề 001
A.
3
4a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
8a
.
Câu 24. Tổng số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2020
2020
+
=
x
y
x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 25. Cho số phức
( )
1
n
zi
= +
, biết
n
và thỏa mãn
( ) ( )
44
log 3 log 9 3nn−+ +=
. Tìm phần thực ca
số phức
z
.
A.
7.a =
B.
0.
a =
C.
8.a =
D.
8.a =
Câu 26. Cho hàm số
42
y ax bx c
=++
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
0, 0, 0><<abc
. B.
0, 0, 0<<<abc
. C.
0, 0, 0
<><abc
. D.
0, 0, 0><>abc
.
Câu 27. Dân số thế giới cuối năm
2010
, ước tính khoảng
7
tỉ người. Hỏi với mức tăng trưởng
1, 5%
mỗi
năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm nữa dân số thế giới sẽ lên đến
10
tỉ người?
A.
23
. B.
24
. C.
28
. D.
2
.
Câu 28. Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng
( )
α
vuông góc với mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông
có diện tích bằng
16
. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng
( )
α
bằng
3
. Tính thể tích khối
trụ.
A.
23
π
. B.
52
3
π
.
C.
13
π
. D.
52
π
.
Câu 29. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào?
A.
( )
4
0
2dxx x−+
. B.
( )
2
0
2dxx x−+
.
5/7 - Mã đề 001
C.
( )
24
02
d 2dxx x x x+ −+
∫∫
. D.
( )
24
02
d 2dxx x x x+ −−
∫∫
.
Câu 30. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
9 4.3 3 0
xx
+≤
.
A.
( )
0;1S =
. B.
[ ]
0;1S =
. C.
[ ]
1; 3S =
. D.
(
]
;1S = −∞
.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 4;5A −−
. Phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt cầu tâm là
A
và cắt trục
Oz
tại hai điểm
B
,
C
sao cho tam giác
ABC
vuông.
A.
( )
(
) (
)
2 22
2 4 5 82
xyz
++++−=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 5 58xyz++++−=
.
C.
(
)
( )
( )
2 22
2 4 5 90x yz++++−=
. D.
( ) ( )
(
)
2 22
2 4 5 40xyz++++−=
.
Câu 32. Cho hàm số
( )
fx
( )
7 15f =
( )
1
22
x
fx
xx
+
=
+− +
,
0x∀>
. Khi đó
( )
7
2
dfx x
bằng
A.
7
. B.
271
6
. C.
287
6
. D.
347
6
.
Câu 33. Cho các số
,0ab
thỏa mãn
362
log log log .
 a b ab
Giá trị
22
11
ab
bằng
A.
18.
B.
27.
C.
45.
D.
36.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đi qua điểm
( )
1;3; 5A
vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 3 40xyz
α
+ −=
có tọa độ là:
A.
( )
5;3;1
. B.
( )
1;3; 4
. C.
( )
1; 2;3
. D.
( )
2;3; 4−−
.
Câu 35. Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
a
. Tính khoảng cách giữa
SC
AB
biết rằng
=SO a
và vuông góc với mặt đáy của hình chóp.
A.
a
. B.
2
5
a
. C.
5
5
a
. D.
2
5
a
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
5; 3; 1=−−
a
,
( )
1; 2;1=
b
,
( )
; 3; 1 .=
cm
Tìm tất cả giá trị
của
m
sao cho
,

=


a bc
A.
1= m
B.
2
=m
C.
1=m
D.
2= m
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 30Px y
+=
, mặt phẳng
( )
:2 1 0Q xyz+ +=
và điểm
(0; 2; 0)A
. Mặt phẳng chứa
A
và vuông góc với hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
A.
2 5 20xy z++ +=
. B.
3 5 20
xyz+ + −=
. C.
3 5 20xyz+ + +=
. D.
2 5 20xy z++ −=
.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
31y x x mx=−+ + +
nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
A.
0m
. B.
3m ≥−
. C.
3m ≤−
. D.
0m
.
Câu 39. Một hình nón có đỉnh
S
có bán kính đáy bằng
23a
, góc ở đỉnh là
120°
. Thiết diện qua đỉnh của
6/7 - Mã đề 001
hình nón là 1 tam giác. Diện tích lớn nhất
max
S
của tam giác là bao nhiêu?
A.
2
max
4Sa=
B.
2
max
42
Sa
=
C.
2
max
8Sa=
D.
Câu 40. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số
z
thỏa mãn điều kiện:
( )
1z i iz−= +
đường tròn có bán kính
A.
2R =
. B.
2R =
. C.
4R =
. D.
1R =
.
Câu 41. Cho hàm số
32
3fx x x m
. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của
m
sao cho
[ ]
( )
[
]
( )
1;3
1;3
max 2minfx fx=
. Số phần tử của
S
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 42. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm dương của phương trình
(
)
2
2 2 50
fx x
−=
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
4
.
Câu 43. Cho hàm số
( )
.y fx=
Đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như hình bên dưới và
( ) ( )
2 2 0.ff−= =
Hàm số
( ) ( )
2
3gx f x=


nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
2; 2 .
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
2;5 .
D.
( )
5; .+∞
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
[ ]
2020; 2020m∈−
để phương
trình
21 2 1
2020 0
12
x
x mx m
xx
−−
++ =
+−
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?
A.
2017
. B.
2018
. C.
2020
. D.
2019
.
Câu 45. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
( )
1ef =
( ) ( ) ( )
3
2. .x f x xf x x
+=
với
x∀∈
. Tính
( )
1
0
dfx x
.
7/7 - Mã đề 001
A.
12
e3
−−
. B.
24
e
e3
−−
. C.
1
e
e
. D.
2
e
3
.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
(
)
2
21
2
4 log log 0x xm +=
có hai
nghiệm phân biệt thuộc khoảng
( )
0;1
.
A.
1
0
4
m
<<
. B.
1
4
m
. C.
1
0
4
m≤<
. D.
1
0
4
m−< <
.
Câu 47. Trong tập hợp các số tự nhiên có
4
chữ số ta chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để chọn được
một số chia hết cho
7
và chữ số hàng đơn vị bằng
1
.
A.
43
3000
. B.
431
2020
. C.
3
65
. D.
16
81
.
Câu 48. Cho
(
) (
)
1
x
Fx x e=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2x
f xe
. Tìm một nguyên hàm của hàm số
(
)
2x
f xe
.
A.
(
)
2
2
d
2
xx
x
f xe x e C
= +
. B.
( ) ( )
2
d 42
xx
f xe x xe C
=−+
.
C.
(
)
(
)
2
d2
xx
f xe x x e C
=−+
. D.
(
)
(
)
2
d2
xx
f xe x xe C
=−+
.
Câu 49. Cho tứ diện
ABCD
2AC AD a= =
,
BC BD a
= =
, khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
ACD
bằng
3
3
a
và thể tích tứ diện
ABCD
bằng
3
15
27
a
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ACD
(
)
BCD
bằng
A.
30°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
60°
.
Câu 50. Cho hàm số
( ).y fx
Hàm số
()y fx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
10;10m 
để hàm số
22
( ) 1 2 ( 1)gx f xm x m xm 
nghịch biến trên khoảng
1;2
.
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
------ HẾT ------
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN NĂM 2020 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 07 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 − + +
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
x 2 y 1 z 3 d : = =
. Điểm nào sau đây không thuộc 3 1 − 2 đường thẳng d ? A. N (2; 1 − ; 3 − ) . B. P(5; 2 − ;− ) 1 . C. Q( 1; − 0; 5 − ). D. M ( 2 − ;1;3) .
Câu 2. Cho cấp số cộng (u với và công sai . Khi đó n ) u = 2 d =1 u bằng 1 3 A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3.
Câu 3. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 3+ 2i .
A.
z = 2 − 3i .
B. z = 3− 2i . C. z = 3 − − 2i . D. z = 2 − − 3i .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z −8x + 4y + 2z − 4 = 0 có bán kính R A. R = 5 .
B. R = 25 .
C. R = 5.
D. R = 2 .
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số: 2 2
y = x + trên đoạn 1 ;2 . x 2   
A. m =10 .
B. m = 5 . C. 17 m = .
D. m = 3 . 4
Câu 6. Cho khối lập phương có đường chéo bằng 3 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 3. B. 27 . C. 6 . D. 9.
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l = 5cm và bán kính r = 3cm bằng A. 2 15π (cm ) . B. 2 8π (cm ) . C. 2 4π (cm ) . D. 2 15(cm ) .
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới? A. 3 2
y = x x + 2 . B. 2
y = x x + 2. C. 4 2
y = −x + x + 2 . D. 4 2
y = x − 2x + 2 . 1/7 - Mã đề 001
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+ ∞) . B. (−∞;0) . C. ( 1; − )1 . D. ( 1; − 0) .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với BC = 2a, SAvuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = 3a (minh họa như hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng SD BC nằm trong khoảng nào?
A. (50 ;°60°) .
B. (30 ;°40°).
C. (20 ;°30°).
D. (40 ;°50°). 1 5 5
Câu 11. Cho f (x)d x = 5 − ∫
f (x)d x =10 ∫
, khi đó f (x)d x ∫ bằng 1 − 1 − 1 A. 8 . B. 5. C. 15. D. 15 − .
Câu 12. Cho a = log 3 , b = log 5. Khi đó log 1350 tính theo 30 30 30
a b là:
A. a + 2b +1.
B. 2a b −1.
C. 2a b +1.
D. 2a + b +1.
Câu 13. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấú
Hàm số đạt cực tiểu tại
A. x = 0 . B. x = 1 − .
C. x = 2 . D. x =1.
Câu 14. Tập nghiệm S của bất phương trình log x −1 < 3 là 2 ( ) A. S = ( ;9 −∞ ) . B. S = ( ;1 −∞ 0). C. S = (1;9). D. S = (1;10) .
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: 2/7 - Mã đề 001
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) là A. 2 . B. 0 . C. 8 . D. 4 . 3
Câu 16. Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu
cách chọn: Ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư. A. 38690. B. 39270. C. 14684. D. 29370 .
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x −sin 2x 2 2 2 A. 2 1 x x 1 x 1
+ cos 2x + C . B.
+ cos 2x + C . C.
− cos 2x + C .
D. x + cos 2x + C . 2 2 2 2 2 2 x y z
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : + + =1. Vectơ nào dưới đây là 1 2 3
một vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. n = (6;3;2).
B. n = (3;2; ) 1 .
C. n = (1;2;3) .
D. n = (2;3;6).
Câu 19. Cho 0 < a ≠1. Giá trị của biểu thức M = ( 23
3log a a bằng a ) A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 5. 2 2
Câu 20. Hình chiếu vuông góc của điểm A(5; 4
− ;3) trên trục Ox là điểm A. A′( 5; − 4;0) . B. A′(5;4; 3 − ).
C. A′(5;0;0) . D. A′( 5; − 4; 3 − ).
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) x ( 2 1 3 x f x e e− = − ) là A. ( ) x = + 3 −x F x e e + C . B. ( ) x 2 = + 3 − x F x e e + C . C. ( ) x = − 3 −x F x e e + C . D. ( ) x 3 = − 3 − x F x e e + C .
Câu 22. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 3 f xe  0 là A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình thoi, biết AA′ = 4a , AC = 2a , BD = a .
Thể tích của khối lăng trụ là 3/7 - Mã đề 001 3 A. 3 4a . B. 8a . C. 3 2a . D. 3 8a . 3
Câu 24. Tổng số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x + 2020 y = là 2 x − 2020 A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 25. Cho số phức = (1+ )n z
i , biết n∈ và thỏa mãn log n −3 + log n + 9 = 3. Tìm phần thực của 4 ( ) 4 ( ) số phức z . A. a = 7.
B. a = 0.
C. a = 8. D. a = 8. − Câu 26. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
a > 0,b < 0,c < 0 .
B. a < 0,b < 0,c < 0 .
C. a < 0,b > 0,c < 0 .
D. a > 0,b < 0,c > 0 .
Câu 27. Dân số thế giới cuối năm 2010 , ước tính khoảng 7 tỉ người. Hỏi với mức tăng trưởng 1,5% mỗi
năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm nữa dân số thế giới sẽ lên đến 10 tỉ người? A. 23. B. 24 . C. 28 . D. 2 .
Câu 28. Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng (α ) vuông góc với mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông
có diện tích bằng 16. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng (α ) bằng 3. Tính thể tích khối trụ. A. π 2 3π . B. 52 . 3 C. 13π . D. 52π .
Câu 29. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào? 4 2
A. ∫( x x + 2)dx.
B. ∫( x x + 2)dx. 0 0 4/7 - Mã đề 001 2 4 2 4 C. xdx + ∫
∫( x x+ 2)dx. D. xdx + ∫
∫(x−2− x)dx . 0 2 0 2
Câu 30. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 9x 4.3x − + 3 ≤ 0. A. S = (0; ) 1 . B. S = [0; ] 1 . C. S = [1; ] 3 . D. S = (−∞ ] ;1 .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A( 2;
− − 4;5) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt cầu tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho tam giác ABC vuông.
A.
(x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 4 5 = 82 .
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 4 5 = 58 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 4 5 = 90 .
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 4 5 = 40 . 7
Câu 32. Cho hàm số f (x) có f (7) =15 và f ′(x) x +1 = , x
∀ > 0 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng x + 2 − x + 2 2 271 A. 7 . B. . C. 287 . D. 347 . 6 6 6 1 1
Câu 33. Cho các số a,b  0 thỏa mãn log a  log b  log a b .  3 6 2   Giá trị bằng 2 2 a b A. 18. B. 27. C. 45. D. 36.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;3; 5 − ) và
vuông góc với mặt phẳng (α ) : x − 2y + 3z − 4 = 0 có tọa độ là: A. ( 5 − ;3 ) ;1 . B. (1;3; 4 − ) . C. (1; 2 − ;3) . D. ( 2 − ;3; 4 − ) .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Tính khoảng cách giữa SC
AB biết rằng SO = a và vuông góc với mặt đáy của hình chóp. 2a A. a . B. . C. a 5 . D. 2a . 5 5 5   
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = ( 5 − ;3;− ) 1 , b = (1;2; ) 1 , c = ( ; m 3;− )
1 . Tìm tất cả giá trị   
của m sao cho a = b,c   là A. m = 1 −
B. m = 2 C. m =1 D. m = 2 −
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 3 = 0, mặt phẳng
(Q):2x + y z +1= 0 và điểm (
A 0;2;0) . Mặt phẳng chứa A và vuông góc với hai mặt phẳng (P) , (Q) là
A. 2x + y + 5z + 2 = 0.
B. x + 3y + 5z − 2 = 0.
C. x + 3y + 5z + 2 = 0 .
D. 2x + y + 5z − 2 = 0 .
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + mx +1 nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
A. m ≥ 0. B. m ≥ 3 − . C. m ≤ 3 − .
D. m ≤ 0.
Câu 39. Một hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng 2a 3 , góc ở đỉnh là 120°. Thiết diện qua đỉnh của 5/7 - Mã đề 001
hình nón là 1 tam giác. Diện tích lớn nhất S của tam giác là bao nhiêu? max A. 2 S = 4a B. 2
S = 4a 2 C. 2 S = 8a D. 2 S = 16a max max max max
Câu 40. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn điều kiện: z i = (1+ i) z
đường tròn có bán kính A. R = 2 .
B. R = 2 .
C. R = 4 . D. R =1.
Câu 41. Cho hàm số f x 3 2
x 3x m. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho
max f (x) = 2min f (x) . Số phần tử của S [1; ]3 [1; ]3 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 42. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm dương của phương trình f ( 2 2
x − 2x )−5 = 0 là A. 2 . B. 1. C. 5. D. 4 .
Câu 43. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới và f ( 2 − ) = f (2) = 0.
Hàm số g (x) =  f ( − x) 2 3  
 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 2; − 2). B. (1;2). C. (2;5). D. (5;+∞).
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 2020 − ; 2020] để phương x
2x −1 mx − 2m −1 trình 2020 + +
= 0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt? x +1 x − 2 A. 2017 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f ( )
1 = e và ( x + ) f ( x) = x f ′( x) 3 2 . . − x 1 với x
∀ ∈  . Tính f ( x)dx ∫ . 0 6/7 - Mã đề 001 A. 1 2 − − . B. 2 4 e − − . C. 1 e − . D. 2 e − . e 3 e 3 e 3
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4(log x)2 −log x + m = 0 có hai 2 1 2
nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; ) 1 . 1 1 1 A. 1 0 < m < .
B. m ≤ .
C. 0 ≤ m < .
D. − < m < 0 . 4 4 4 4
Câu 47. Trong tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số ta chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để chọn được
một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1. A. 43 . B. 431 . C. 3 . D. 16 . 3000 2020 65 81
Câu 48. Cho ( ) = ( − ) 1 x F x x
e là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x e . Tìm một nguyên hàm của hàm số ′( ) 2x f x e . x A. f ′ ∫ (x) 2x 2 e d x x = e + C . B.
∫ ( ) 2xd = (4−2 ) x f x e x x e + C . 2 C.
∫ ( ) 2xd = ( −2) x f x e x x e + C . D.
∫ ( ) 2xd = (2− ) x f x e x x e + C .
Câu 49. Cho tứ diện ABCD AC = AD = a 2 , BC = BD = a , khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng 3 (ACD) a 3 a 15 bằng
và thể tích tứ diện ABCD bằng
. Góc giữa hai mặt phẳng ( ACD) và (BCD) 3 27 bằng A. 30° . B. 90° . C. 45°. D. 60°.
Câu 50. Cho hàm số y f(x). Hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m  10; 
10 để hàm số g x f   x m 2 2 ( ) 1 2
x  (m  1)x m
nghịch biến trên khoảng 1;  2 . A. 3 . B. 4 . C. 6. D. 5.
------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 001
Document Outline

  • de 001
  • MẪU ĐÁP ÁN toan
    • Sheet1