Trang 1/7 - Mã đề thi 357
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2020
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 6 trang 50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
12fx x x x
=−−
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 2: Cho khối nón có thể tích
11V
π
=
và bán kính đáy
. Chiều cao của khối nón đã cho bằng
A.
33
4
. B.
11
4
π
. C.
33
12
. D.
33
16
.
Câu 3: Cho hình nón tròn xoay đường cao
20h cm=
, bán kính đáy
25r cm=
. Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng thiết diện 12cm. Diện tích của thiết
diện bằng
A.
2
300 .cm
B.
2
450 .cm
C.
2
500 .cm
D.
2
400 .cm
Câu 4: Hàm số
( )
2
log 2 1yx= +
có đạo hàm là
A.
21
2ln 2
x +
. B.
2
ln 2
. C.
( )
2
21
x +
. D.
( )
2
2 1 ln 2x +
.
Câu 5: Cho hai số phức
1
2zi
= +
2
13zi= +
. Phần ảo của số phức
1
2
z
z
bằng
A.
4
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
3
.
Câu 6: Nghiệm của phương trình
1
1
2
16
x
=
A.
4x =
. B.
5x =
. C.
. D.
3x
=
.
Câu 7: Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
K
. Chọn mệnh đề dúng
A.
() ()F x dx f x C= +
. B.
/
() ()f x dx f x C
= +
.
C.
/
() ()f x dx F x C= +
. D.
/
() ()f x dx f x C= +
.
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
các cạnh bằng
a
. Gọi M trung điểm của cạnh AB.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
BC
bằng
A.
11
22
a
. B.
22
11
a
. C.
2 22
11
a
. D.
22
15
a
.
Câu 9: Gọi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
2 10 0zz
. Môđun của số phức
0
2 23zi
bằng
A.
5
. B.
97
. C.
10
. D.
10
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Mã đề thi:
357
Trang 2/7 - Mã đề thi 357
Số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0;3
π
của phương trình
( )
sin 1fx=
A.
4
. B.
5
. C.
6
.
D.
7
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;5
. B.
( )
0;1
.
C.
(
)
;−∞ +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh làm tổ trưởng và tổ phó từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A.
2
10
A
. B.
20
. C.
10!
.
D.
2
10
C
.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
2
22
log 2log 3 0xx+ −>
A.
(
)
1
0; 2;
8

+∞


. B.
( )
2; +∞
.
C.
( )
1
; 2;
8

−∞ +∞


D.
(
) (
)
; 3 1;−∞ +∞
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
2 3 3 0.xyz + −=
Đường
thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1;2;3u = −−
. B.
( )
1; 2; 3u =
.
C.
( )
1; 2; 3u =
. D.
( )
2; 4; 6u =
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
. Đường thẳng
đi qua điểm
( )
2; 1; 5M
cắt vuông góc với đường
thẳng
12
:3
1
xt
dy t
zt
= +
=
=−+
có phương trình là
A.
215
1 24
x yz −+
= =
−−
. B.
215
1 11
x yz −+
= =
−−
.
C.
215
23 1
x yz −+
= =
. D.
215
1 24
x yz −+
= =
.
Câu 16: 6 chiếc ghế được thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A, 2 học sinh lớp B 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế đúng 1 học sinh. Xác
suất để 3 học sinh lớp A ngồi cạnh nhau bằng
A.
1
6
. B.
1
5
. C.
2
15
. D.
3
20
.
Câu 17: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có các cạnh
a
bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
a
.
Câu 18: Xét các số thực dương
,,,
abxy
thỏa mãn
1, 1ab>>
xy
a b ab= =
. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
23P xy= +
thuộc tập hợp nào dưới đây?
Trang 3/7 - Mã đề thi 357
A.
( )
3; 5
. B.
7
2;
3


. C.
(
]
5; 7
. D.
3 10
;
23



.
Câu 19: Cho mặt cầu có diện tích
16S
π
=
. Bán kính
R
của mặt cầu đã cho bằng
A.
4
R =
. B.
8
R
=
. C.
16R =
. D.
2R =
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2; 3M
trên trục tọa độ Ox, Oy
Oz lần lượt có tọa độ là
A.
( )
( )
(
)
0; 0; 3 ; 0; 2; 0 ; 1; 0; 0
. B.
( ) ( ) ( )
1; 0; 0 ; 0; 0;3 ; 0; 2; 0
.
C.
( ) ( ) ( )
1; 0; 0 ; 0; 2; 0 ; 0; 0; 3
. D.
( ) ( ) ( )
3; 0; 0 ; 0; 2; 0 ; 0; 0;1
.
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
32yx x=−+
trên đoạn
bằng:
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 22: Xét các số thực
,ab
thỏa mãn
21
2
2
log log 4
8
a
b

=


. Mệnh đề nào là đúng?
A.
32ab
+=
. B.
32ab−=
.
C.
32ab =
. D.
32ab−=
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
1ax
fx
bx c
=
( )
,,abc
có bảng biến thiên như sau
Kết quả nào đúng?
A.
0, 0, 0abc
>><
. B.
0, 0, 0abc>>>
.
C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc><<
.
Câu 24: Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Mặt phẳng
( )
α
cắt các cạnh
// /
,,AA BB CC
/
DD
lần lượt tại
, ,,M N PQ
. Biết
12
;
35
AM a CP a= =
. Thể tích của khối đa diện
.ABCD MNPQ
bằng
A.
3
2
15
a
. B.
3
2
45
a
. C.
3
11
30
a
. D.
3
11
15
a
.
Câu 25: Cho hai số phức
12
3 , 1 .z iz i 
Với
1
2
z
a bi
z

thì
A.
23 5ab 
. B.
21ab
.
C.
25ab 
. D.
25ab 
.
Câu 26: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
42
3
x
y
x
=
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 27: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
sao cho m số
( ) (
)
32
1
23 1
3
f x x mx m x=+ +−
nghịch biến trên
?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 28: Môđun của số phức số phức
34zi=
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
5
.
Câu 29: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với hạn 3 tháng ( 1 quí ), lãi suất
6%
một quí
theo hình thức lãi kép ( lãi cộng với vốn ). Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với
Trang 4/7 - Mã đề thi 357
hình thức lãi suất như trên. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền gần với
kết quả nào nhất ?
A.
235
triệu đồng. B.
230
triệu đồng.
C.
245
triệu đồng. D.
239
triệu đồng.
Câu 30: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của một hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng
a
A.
o
30
. B.
o
90
. C.
o
45
. D.
o
60
.
Câu 31: Cho
là hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
;
ab
. Giả sử
là một nguyên hàm của hàm số
trên đoạn
[
]
;ab
. Khi đó:
A.
() () () ()
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
= =
. B.
() () () ()
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= = +
.
C.
() () ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b a= =
. D.
() () () ()
b
b
a
a
f x dx F x F a F b= =
.
Câu 32: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong
sin ,yx=
trục
hoành và hai đường thẳng
0, xx
π
= =
quay xung quanh trục Ox
A.
0
sinV xdx
π
π
=
. B.
2
0
sinV xdx
π
=
.
C.
2
0
sinV xdx
π
π
=
. D.
2
0
2 sinV xdx
π
π
=
.
Câu 33: Thể tích của hình trụ có độ dài đường sinh
5l
=
và bán kính đáy
3r =
bằng
A.
15
π
. B.
45
π
. C.
75
π
. D.
45
3
π
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
. Mặt phẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
2;1;1 , 1; 1; 3
AB
song song với
đường thẳng
12
:3
1
xt
yt
zt
= +
∆=
=−+
có phương trình là
A.
20yz
+−=
. B.
40xyz++−=
.
C.
2 40xyz
+−=
. D.
10yz+=
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm O, bán kính
2R =
A.
2 22
0xyz++=
. B.
2 22
2xyz++=
.
C.
2 22
4
xyz++=
. D.
2 22
1xyz++=
.
Câu 36: Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào dưới đây ?
A.
1
21
x
y
x
+
=
+
. B.
1
21
x
y
x
=
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 357
C.
1
21
x
y
x
+
=
. D.
1
21
x
y
x
=
+
.
Câu 37: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A.
2x
=
. B.
2
x
=
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 38: Xét
( )
2
1
1
. ln
e
I x dx
x
=
. Nếu đặt
lntx
=
thì
A.
2
1
.
e
I t dt=
. B.
1
2
0
.I t dt=
.
C.
1
2
0
1
.
2
I t dt=
D.
1
0
.I tdt=
.
Câu 39: Tập xác định của hàm số
( )
3
log 1yx= +
A.
(1; )
+∞
. B.
( 1; ) +∞
. C.
[ 1; ) +∞
. D.
(0; )
+∞
.
Câu 40: Trên mặt phẳng tọa độ. Điểm
( )
1; 2M
biểu diễn số phức nào dưới đây?
A.
2zi=
. B.
12zi= +
. C.
12zi=
. D.
2zi= +
.
Câu 41: Cho hàm số
( )
fx
( )
1
0
2
f =
( )
2
' sin 2 2,fx xx x= + ∀∈
. Khi đó
( )
4
0
f x dx
π
bằng
A.
42
1
3072 4 4
ππ
−−
. B.
42
1
3072 16 4
ππ
−+
.
C.
42
1
3072 16 4
ππ
−−
. D.
42
1
3072 16 4
ππ
+−
.
Câu 42: Cho
,ab
là hai số thực dương thỏa mãn
5
425
log 3 4
ab
ab
ab
++

=+−

+

. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
22
.
Ta b= +
A.
25
. B.
7
2
. C.
5
2
. D.
3
2
.
Câu 43: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?
x
y
2
O
1
A.
3
32yx x=−+
. B.
42
22yx x=−+ +
.
Trang 6/7 - Mã đề thi 357
C.
3
32yx x=++
. D.
3
32yx x=−+
.
Câu 44: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
( )
1
fx=
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
Oxy
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
0; 1; 0n =
. B.
( )
0; 0;1n =
.
C.
( )
1;0;0n =
. D.
( )
1;1; 0n =
.
Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình
0,5
log 2
x
A.
1
0;
4


. B.
1
;
4

+∞

. C.
1
;
4

−∞


. D.
1
;
4

+∞


.
Câu 47: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
2
9
u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
9
. C.
3
.
D.
6
.
Câu 48: Một hình trụ bán kính đáy
a
chiều cao bằng
2a
. Mặt phẳng
( )
P
song song với trục của
hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật diện tích bằng
2
a
. Tính khoảng cách giữa
trục của hình trụ và mặt phẳng
( )
P
.
A.
2
a
. B.
15
4
a
. C.
15
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 49: Cho khối chóp thể tích
13V =
chiều cao
4h =
. Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho
bằng
A.
52
. B.
13
4
. C.
52
3
. D.
39
4
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
32
2 13yx m x m= + + ++
( với
m
là tham số thực). Gọi tập hợp tất cả các giá
trị của sao cho
[ ]
( )
[ ]
( )
0;1
0;1
max 2 min 1fx fx−=
. Tổng các phần tử của bằng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
2
. D.
5
2
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 357
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.C
4.D
5.C
6.D
7.B
8.B
9.A
10.C
11.A
12.A
13.A
14.D
15.A
16.B
17.B
18.A
19.D
20.C
21.C
22.D
23.B
24.C
25.D
26.D
27.A
28.D
29.D
30.C
31.A
32.C
33.B
34.A
35.C
36.D
37.B
38.B
39.B
40.C
41.C
42.C
43.D
44.D
45.B
46.A
47.A
48.B
49.D
50.A

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2020
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi:
(Đề gồm 6 trang – 50 câu trắc nghiệm) 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )2 ( 2
1 x − 2x) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 2: Cho khối nón có thể tích V =11π và bán kính đáy r = 4 . Chiều cao của khối nón đã cho bằng 33 11π 33 33 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 16
Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng thiết diện là 12cm. Diện tích của thiết diện bằng A. 2 300cm . B. 2 450cm . C. 2 500cm . D. 2 400cm .
Câu 4: Hàm số y = log 2x +1 có đạo hàm là 2 ( ) A. 2x +1. B. 2 . C. 2 . D. 2 . 2ln 2 ln 2 (2x + )1 (2x + )1ln 2
Câu 5: Cho hai số phức z = 2 + i z =1+ 3i z 1 và 2
. Phần ảo của số phức 1 bằng z2 A. 4 . B. 1 . C. 1 − . D. 3. 2 2
Câu 6: Nghiệm của phương trình x 1− 1 2 = là 16 A. x = 4 − . B. x = 5 − . C. x = 5. D. x = 3 − .
Câu 7: Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K . Chọn mệnh đề dúng
A. F(x)dx = f (x) + C ∫ . B. /
f (x)dx = f (x) + C ∫ . C. /
f (x)dx = F (x) + C ∫ . D. /
f (x)dx = f (x) + C ∫ .
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của cạnh AB.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BC bằng A. a 11 . B. a 22 . C. 2a 22 . D. a 22 . 22 11 11 15
Câu 9: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z 2z 10  0. Môđun của số phức 2z  23i 0 bằng A. 5. B. 97 . C. 10 . D. 10.
Câu 10: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Trang 1/7 - Mã đề thi 357
Số nghiệm thuộc đoạn [0;3π ] của phương trình f (sin x) = 1 là A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 7 .
Câu 11: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;5) . B. (0; ) 1 . C. ( ; −∞ +∞) . D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh làm tổ trưởng và tổ phó từ một nhóm gồm 10 học sinh? A. 2 A . B. 20 . C. 10!. 2 C . 10 D. 10
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x + 2log x − 3 > 0 là 2 2  1  A. 0; ∪(2;+∞   ). B. (2;+∞) .  8   1  C. ; −∞ ∪(2;+∞   ) D. ( ; −∞ 3 − )∪(1;+∞).  8 
Câu 14: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng x − 2y +3z −3 = 0. Đường
thẳng d có một vectơ chỉ phương là   A. u = (1; 2 − ; 3 − ) .
B. u = (1;2;3) .   C. u = (1;2; 3 − ) . D. u = (2; 4; − 6) .
Câu 15: Trong không gian Oxyz . Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2;1; 5
− ) cắt và vuông góc với đường x =1+ 2t
thẳng d : y = 3−t có phương trình là z = 1 − +  t
A. x − 2 y −1 z + 5 − − + = = .
B. x 2 y 1 z 5 = = . 1 2 − 4 − 1 − 1 − 1
C. x − 2 y −1 z + 5 − − + = = .
D. x 2 y 1 z 5 = = . 2 3 1 − 1 2 − 4
Câu 16: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng 1 học sinh. Xác
suất để 3 học sinh lớp A ngồi cạnh nhau bằng 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . A. 6 5 15 20
Câu 17: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có các cạnh a bằng 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a . 3 6 12 3
Câu 18: Xét các số thực dương a, ,
b x, y thỏa mãn a >1, b >1 và x y
a = b = ab . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = 2x + 3y thuộc tập hợp nào dưới đây?
Trang 2/7 - Mã đề thi 357 A. (3;5) . B.  7 2;     . C. (5;7]. D. 3 10  ;  .  3   2 3 
Câu 19: Cho mặt cầu có diện tích S =16π . Bán kính R của mặt cầu đã cho bằng A. R = 4 . B. R = 8 . C. R =16. D. R = 2 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (1;2;3) trên trục tọa độ Ox, Oy
Oz lần lượt có tọa độ là
A. (0;0;3);(0;2;0);(1;0;0).
B. (1;0;0);(0;0;3);(0;2;0).
C. (1;0;0);(0;2;0);(0;0;3).
D. (3;0;0);(0;2;0);(0;0; ) 1 .
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 trên đoạn [0; ] 3 bằng: A. 2 − . B. 4 . C. 2 . D. 6 . a
Câu 22: Xét các số thực  
a,b thỏa mãn 2
log   = log 4 . Mệnh đề nào là đúng? 2 b 1  8  2
A. a + 3b = 2 − .
B. a − 3b = 2 . C. 3ab = 2 − .
D. a − 3b = 2 − . −
Câu 23: Cho hàm số f (x) ax 1 = (a, ,
b c∈) có bảng biến thiên như sau bx c
Kết quả nào đúng?
A. a > 0,b > 0,c < 0.
B. a > 0,b > 0,c > 0.
C. a > 0,b < 0,c > 0.
D. a > 0,b < 0,c < 0 .
Câu 24: Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D' có cạnh bằng a . Mặt phẳng (α ) cắt các cạnh / / /
AA , BB ,CC và /
DD lần lượt tại M , N, P,Q . Biết 1 2
AM = a; CP = a . Thể tích của khối đa diện 3 5 ABC . D MNPQ bằng A. 2 3 a . B. 2 3 a . C. 11 3 a . D. 11 3 a . 15 45 30 15
Câu 25: Cho hai số phức z  3i, z  1 .i z 1 2
Với 1  a bi z thì 2
A. 2a 3b  5.
B. a2b 1.
C. a  2b  5 .
D. 2a b  5 . −
Câu 26: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 4x 2 y = là x − 3 A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số f (x) 1 3 2
= − x + mx − (2m + 3) x −1 nghịch biến trên 3  ? A. 3. B. 4 . C. 5. D. 2 .
Câu 28: Môđun của số phức số phức z = 3− 4i A. 4 . B. 3. C. 1 − . D. 5.
Câu 29: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng ( 1 quí ), lãi suất 6% một quí
theo hình thức lãi kép ( lãi cộng với vốn ). Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với
Trang 3/7 - Mã đề thi 357
hình thức và lãi suất như trên. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền gần với kết quả nào nhất ?
A. 235 triệu đồng.
B. 230 triệu đồng.
C. 245 triệu đồng.
D. 239 triệu đồng.
Câu 30: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của một hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng a A. o 30 . B. o 90 . C. o 45 . D. o 60 .
Câu 31: Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)
trên đoạn [a;b]. Khi đó: b b
A. f (x)dx = F(x) b F
= (b) − F(a) ∫ .
B. f (x)dx = F(x) b F
= (b) + F(a) ∫ . a a a a b b
C. f (x)dx = F(x) b F = (b a) ∫ .
D. f (x)dx = F(x) b F
= (a) − F(b) ∫ . a a a a
Câu 32: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = sin x, trục
hoành và hai đường thẳng x = 0, x = π quay xung quanh trục Ox π π
A. V = π sin xdx ∫ . B. 2 V = sin xdx. 0 0 π π C. 2 V = π sin xdx ∫ . D. 2 V = 2π sin xdx ∫ . 0 0
Câu 33: Thể tích của hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 3 bằng 45π A. 15π . B. 45π . C. 75π . D. . 3
Câu 34: Trong không gian Oxyz . Mặt phẳng đi qua hai điểm A(2;1; ) 1 , B(1; 1; − 3) và song song với x =1+ 2t đường thẳng : 
∆ y = 3−t có phương trình là z = 1 − +  t
A. y + z − 2 = 0.
B. x + y + z − 4 = 0.
C. 2x y + z − 4 = 0.
D. y z +1 = 0.
Câu 35: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm O, bán kính R = 2 là A. 2 2 2
x + y + z = 0 . B. 2 2 2
x + y + z = 2. C. 2 2 2
x + y + z = 4. D. 2 2 2
x + y + z =1.
Câu 36: Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào dưới đây ? x +1 x −1 A. y = . B. y = . 2x +1 2x −1
Trang 4/7 - Mã đề thi 357 x +1 x −1 C. y = . D. y = . 2x −1 2x +1
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x = 2 − . B. x = 2 . C. x =1. D. x = 1 − . e Câu 38: Xét 1 I = .
∫ (ln x)2dx . Nếu đặt t = ln x thì x 1 e 1 A. 2 I = t dt. ∫ . B. 2 I = t dt. ∫ . 1 0 1 1 C. 1 2 I = t dt. I = tdt. 2 ∫ D. ∫ . 0 0
Câu 39: Tập xác định của hàm số y = log x +1 là 3 ( ) A. (1;+∞). B. ( 1; − +∞) . C. [ 1; − +∞) . D. (0;+∞) .
Câu 40: Trên mặt phẳng tọa độ. Điểm M (1; 2
− ) biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z = 2 − i .
B. z =1+ 2i .
C. z =1− 2i .
D. z = 2 + i . π 4
Câu 41: Cho hàm số f (x) có f ( ) 1
0 = − và f (x) 2 '
= sin 2x + x − 2, x
∀ ∈  . Khi đó f
∫ (x)dx bằng 2 0 4 2 π π 4 2 π π A. 1 − − . B. 1 − + . 3072 4 4 3072 16 4 4 2 π π 4 2 π π C. 1 − − . D. 1 + − . 3072 16 4 3072 16 4
Câu 42: Cho a,b là hai số thực dương thỏa mãn  4a + 2b + 5 log  = a +3b−  
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 5  a + b  biểu thức 2 2
T = a + b . A. 25 . B. 7 . C. 5 . D. 3 . 2 2 2
Câu 43: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới? y 2 O 1 x A. 3
y = −x + 3x − 2. B. 4 2
y = −x + 2x + 2 .
Trang 5/7 - Mã đề thi 357 C. 3
y = x + 3x + 2 . D. 3
y = x − 3x + 2.
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f (x) =1 là A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 45: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là
A. n = (0;1;0) .
B. n = (0;0; ) 1 .
C. n = (1;0;0) .
D. n = (1;1;0).
Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 2 là 0,5  1 1  1  1 A. 0;      . B. ;+∞ . C.  ; −∞ . D.  ;+∞ . 4       4   4   4 
Câu 47: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 3. B. 9. C. 3 − . D. 6 .
Câu 48: Một hình trụ có bán kính đáy a và chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng (P)song song với trục của
hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 2
a . Tính khoảng cách giữa
trục của hình trụ và mặt phẳng (P) . A. a . B. a 15 . C. a 15 . D. a 3 . 2 4 2 2
Câu 49: Cho khối chóp có thể tích V =13 và chiều cao h = 4 . Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng 39 A. 52. B. 13 . C. 52 . D. . 4 3 4 Câu 50: Cho hàm số 3 y = x + ( 2 2 m + )
1 x + 3+ m ( với m là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá
trị của sao cho max f (x) − 2min f (x) =1. Tổng các phần tử của bằng [0 ] ;1 [0 ] ;1 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . 2 2 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 357 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.D 5.C 6.D 7.B 8.B 9.A 10.C 11.A 12.A 13.A 14.D 15.A 16.B 17.B 18.A 19.D 20.C 21.C 22.D 23.B 24.C 25.D 26.D 27.A 28.D 29.D 30.C 31.A 32.C 33.B 34.A 35.C 36.D 37.B 38.B 39.B 40.C 41.C 42.C 43.D 44.D 45.B 46.A 47.A 48.B 49.D 50.A
Trang 7/7 - Mã đề thi 357
Document Outline

  • SAMPLE_TT12_357