Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Nghi Xuân – Hà Tĩnh

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Nghi Xuân – Hà Tĩnh mã đề 101 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
1
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN
.
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 06 trang - 50 câu trắc nghiệm
---------------------------------
MÃ ĐỀ: 101
   . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . .
  Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế thành hàng ngang

60
. 
120
. 
12
. 
720
.
  Diện tích mặt cầu bán kính
3r

36
. 
18
. 
9
. 
6
.
  Điểm
M
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức nào dưới đây?

. 
. 
. 
.
  Cho hàm số
bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
2 0f x

2
. 
3
. 
1
. 
0
.
  Trong các hàm số sau, hàm số nào một nguyên hàm m số
cosF x x
?

cosf x x
. 
sinf x x
. 
cosf x x
. 
sinf x x
.
  Cho cấp số cộng
n
u
1
3u
,
3
7u
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

2

4

4

2
.
  Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng đường cong trong hình bên?

3
3 1y x x
. 
3
3 1y x x
. 
3
3 1y x x
. 
3
3 1y x x
.
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
2
  Cho hàm số
f x
đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

;0
. 
0;1
. 
0;
. 
1;0
.
  Phần thực phần ảo của số phức
1 3z i
lần lượt

1
i
. 
3
1
. 
1
3
. 
1
3i
.
  Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 3x

;8

;8

8;

8;
.
  Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước
,2 ,3a a a
bằng

3
6 .a
. 
3
36 .a
. 
3
5 .a
. 
3
2 .a
  Cho hình nón bán nh đáy
5r
độ dài đường sinh
6l
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho

12 5
. 
20
. 
10 5
. 
6 5
.
  Cho hai số phức
1
2 3z i
,
2
4 6z i
Tính
1 2
.z z z= -

2 9 .z i= +
. 
2 9 .z i= -
. 
2 9 .z i= - +
. 
2 9 .z i=- -
  Tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x

1; 2y x
. 
1; 2y x
. 
1; 2y x
. 
1; 2y x
.
  Cho hàm số
f x
liên tục trên đoạn
0;8
, thỏa mãn
8
0
9f x dx
5
0
6f x dx
. Tính
8
5
.f x dx

4.I
. 
3.I
. 
15.I
. 
3.I
  Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
2 3 4
x y z
d
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
d

2
2; 3; 4u
. 
1
1;2;1u
. 
3
2; 3;4u
. 
4
2;3;4u
.
  Tập xác định của hàm số
3
log 2y x

;2
. 
2;
. 
;2
. 
2;
.
  Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
: 2 4 1 0x y z
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
3

3;0; 1M
. 
0;3;1Q
. 
3;0;1P
. 
.
  Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 5 16S x y z
. Tọa độ tâm n
kính của
S

1; 2; 5 , 4I R
. 
1; 2; 5 , 4I R
. 
1; 2;5 , 4I R
. 
1; 2;5 , 16I R
.
  Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy độ dài
2a
. Thể tích khối tứ diện
.S BCD
bằng

3
3
a
. 
3
4
a
. 
3
8
a
. 
3
2
3
a
.
  Nghiệm của phương trình
2
2 16
x

2x
. 
4x
. 
1x
. 
3x
.
  Cho
0a
,
1a
, giá trị của
3
log
a
a
bằng

1
3
. 
1
3
. 
3
. 
3
.
  Trong không gian
Oxyz
cho hai vectơ
1; 2;1u
2;1;1v
, góc giữa hai vectơ đã cho
bằng

2
3
. 
3
. 
5
6
. 
6
.
  Thể tích của khối cầu bán kính
a

2
2 a
. 
3
4
3
a
. 
2
4
3
a
. 
2
4 a
.
  Cho hàm số
bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

2
. 
1
. 
1
. 
2
.
  Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
x
y e
,
0y
,
2, 5.x x
Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

5
2
x
S e dx
. 
5
2
2
x
S e dx
. 
5
2
2
x
S e dx
. 
5
2
x
S e dx
.
  Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(0;1;2)A
hai đường thẳng
1
1
: 1 2
2
x t
d y t
z t
,
2
1 1
:
2 1 1
x y z
d
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
đi qua
A
song song với hai đường
thẳng
1 2
,d d
.
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
4

( ) : 3 5 13 0x y z
. 
( ) : 2 13 0x y z
.

( ) : 3 13 0x y z
. 
( ) : 3 5 13 0x y z
.
  Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 ) 3 5z i i
. Tính môđun của
z
.

16z
. 
4z
. 
17z
. 
17z
.
  Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
. Tính cosin của góc
giữa hai đường thẳng
'AB
'BC

1
.
4
. 
3
4
. 
1
4
. 
1
3
.
  Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 2 1
3 16
4 9
x x x

3
0; .
2
. 
3
;0 ;
2
 
.

3
0;
2
. 
3
;0 ;
2
 
.
  Tính tích phân
2
2
1
2 1dI x x x
bằng cách đặt
2
1t x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

5
2
1
d
2
I t t
. 
5
2
dI t t
. 
5
2
2 dI t t
. 
8
0
2 dI t t
.
  Cho
a
,
b
,
x
các số thực dương thỏa mãn
5 1
5
5
log 2log 3logx a b
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?

4
a
x
b
. 
4 3x a b
. 
4
3
a
x
b
. 
4 3
x a b
.
  Cho hàm số
bảng xét dấu
f x
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
 3.  2.  4.  1.
  Giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 2y x x
trên đoạn
2;0
bằng
 0.  4.  8.  2.
  Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3A
3; 4;5B
. Phương trình nào sau đây
không phải phương trình đường thẳng
AB
?

1 2
2 6
3 2
x t
y t
z t
. 
1 2
4 6
1 2
x t
y t
z t
. 
3
4 3
5
x t
y t
z t
. 
3
4 3
5
x t
y t
z t
.
  Một hình trụ chiều cao bằng
3
lần bán kính đáy, biết rằng thể tích của khối tr đó bằng
3
đơn vị thể tích. Diện tích của thiết diện qua trục của hình trụ bằng
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
5

3
. 
3
6 9
. 
3
3 9
. 
6
.
  Gọi
1 2
,z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0z z
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
z z
bằng

6
. 
10
. 
4
. 
10
.
  Số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
2 2 1y x x x
đường thẳng
1y x

1
. 
2
. 
3
. 
0
.
  Biết
3
1
d
3 2
1
x
a b c
x x
với
, ,a b c
các số hữu tỷ. Tính
P a b c
.

5P
. 
2
3
P
. 
13
2
P
. 
16
3
P
.
  Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
3AA a
. Hình chiếu
của
A
lên mặt phẳng
ABCD
trùng với trung điểm
I
của
AB
. Gọi
K
trung điểm
BC
.
Tính khoảng cách từ điểm
I
đến mặt phẳng
A KD
.

3 2
19
a
. 
3 38
19
a
. 
4 2
3
a
. 
3 2
8
a
.
  bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
10;10
để hàm số
3 2
3 3 2020y x x mx
nghịch biến trên khoảng
1;2
?

11
. 
20
. 
21
. 
10
.
  Ông Bốn gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất
6,9%
một năm. Biết rằng,cứ sau mỗi năm
số tiền lãi s được nhập o vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu
x
( triệu đồng,
x
) ông Bốn
gửi vào ngân hàng để sau
2
năm số tiền lãi đủ để mua một chiếc xe máy có giá trị
32
triệu
đồng.

224
triệu đồng. 
252
triệu đồng. 
242
. triệu đồng. 
225
triệu đồng.
  Ba bạn Tuấn, An, Bình mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
1;17 .
Xác suất để ba số được viết ra tổng chia hết cho 3 bằng

1079
.
4913
. 
1637
.
4913
. 
23
.
68
. 
1728
.
4913
  Một cái cốc hình trụ bán kính đáy
2 ,cm
chiều cao
20 .cm
Trong cốc đang một lượng
nước, khoảng cách giữa đáy cốc mặt nước
12 .cm
Ta lần lượt thả vào cốc những viên bi
hình cầu bán kính
0,7 .cm
Để nước dâng lên cao thêm
2cm
thì cần thả o cốc ít nhất bao
nhiêu viên bi?

20
viên bi. 
19
viên bi. 
18
viên bi. 
17
viên bi.
  Cho các số thực dương
x
y
thoả mãn
2 2
2 2 2 2
5 9.3 5 9 .7 .
x
x y x y y x
Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2 11
.
x y
P
x

6.P
. 
9.P
. 
7.P
. 
8.P
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
6
  Cho tứ diện
.S ABC
,
M
N
các điểm thuộc các cạnh
SA
SB
sao cho
3 , 2 ,MA SM SN NB
mặt phẳng qua
MN
song song với
.SC
hiệu
1
H
2
H
các khối đa diện có được khi chia khối t diện
.S ABC
bởi mặt phẳng
,
trong đó,
1
H
chứa điểm
2
,S H
chứa điểm
1
;A V
2
V
lần lượt thể tích của
1
H
2
.H
Tính tỉ
số
2
1 2
.
2
V
V V

47
.
119
. 
35
.
90
. 
4
.
5
. 
35
.
45
  Cho hàm số
2 2019 2 2020
1 ln 1 sin 3f x a x x bx x
với
,a b
các số thực
log3
2 9f
. Tính
log2
3f
.

log2
3 3f
. 
log2
3 3f
. 
log 2
3 2f
. 
log2
3 2f
.
  Cho hàm số
đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị hàm số
y f x
như hình bên.
Hỏi hàm số
2
2 1g x f x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

3;1
. 
1;3
. 
;3
. 
3;
.
  Gọi
S
tập hợp tất cả các số nguyên
m
để m số
4 2
1 19
30
4 2
y x x x m
giá trị lớn
nhất trên đoạn
0;2
không vượt quá 20. Tổng các phân tử của
S

195
. 
195
. 
210
. 
210
.
  Cho hàm số
, hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ.
Bất phương trình
3 2
3 8f x m x x x
(
m
tham số thực) nghiệm đúng với mọi
0;3x
khi chỉ khi

. 
3 24m f
. 
0m f
. 
3 24m f
.
-------------------- HẾT --------------------
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
7
  


















































    
  Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế thành hàng ngang

60
. 
120
. 
12
. 
720
.
 

Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế thành hàng ngang
6
6! 720P
cách.
  Diện tích mặt cầu bán kính
3r

36
. 
18
. 
9
. 
6
.
 

Diện tích mặt cầu
2
4 36S r
.
  Điểm
M
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức nào dưới đây?

. 
. 
. 
.
 

Điểm
4;2M
biểu diễn cho số phức
.
  Cho hàm số
bảng biến thiên như sau:
x

1
3
y
0
0
y
4
2
Số nghiệm của phương trình
2 0f x

2
. 
3
. 
1
. 
0
.
 

Số nghiệm của phương trình
2 0f x
số giao điểm của đồ thị hàm số
đường thẳng
2y
.
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
8
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng
2y
cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt nên
phương trình
2 0f x
ba nghiệm phân biệt.
  Trong các hàm số sau, hàm số nào một nguyên hàm m số
cosF x x
?

cosf x x
. 
sinf x x
. 
cosf x x
. 
sinf x x
.
 

cosF x x
một nguyên hàm của
f x
nên
sinf x F x x
.
  Cho cấp số cộng
n
u
1
3u
,
3
7u
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

2

4

4

2
.
 

Gọi
d
công sai của cấp số cộng.
Từ
3 1
3 1
2 2
2
u u
u u d d
.
  Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng đường cong trong hình bên?

3
3 1y x x
. 
3
3 1y x x
. 
3
3 1y x x
. 
3
3 1y x x
.
 

Từ hình dáng đồ thị suy ra hàm số hàm bậc ba với hệ s của
3
x
dương.
Mặt khác, đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ dương, đối chiếu các đáp án suy ra hàm số
cần tìm
3
3 1y x x
  Cho hàm số
f x
đồ thị như hình vẽ
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
9
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

;0
. 
0;1
. 
0;
. 
1;0
.
 

Dựa vào hình vẽ, suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên
; 1
0;1
.
  Phần thực phần ảo của số phức
1 3z i
lần lượt

1
i
. 
3
1
. 
1
3
. 
1
3i
.
 

Theo định nghĩa số phức, suy ra phần thực phần ảo của
z
lần lượt
1
3
.
  Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 3x

;8

;8

8;

8;
.
 

Điều kiện:
0x
Ta
3
2
log 3 2 8x x x
.
  Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước
,2 ,3a a a
bằng

3
6 .a
. 
3
36 .a
. 
3
5 .a
. 
3
2 .a
 

3
.2 .3 6 .V a a a a
.
  Cho hình nón bán kính đáy
5r
độ dài đường sinh
6l
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho

12 5
. 
20
. 
10 5
. 
6 5
.
 

Diện tích xung quanh của hình nón là:
. 5.6 6 5 .
xq
S rl
.
  Cho hai số phức
1
2 3z i
,
2
4 6z i
Tính
1 2
.z z z= -
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
10

2 9 .z i= +
. 
2 9 .z i= -
. 
2 9 .z i= - +
. 
2 9 .z i=- -
 

Ta có:
( ) ( )
1 2
2 3 4 6 2 9 .z z i i i+ = - - + = - -
.
  Tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x

1; 2y x
. 
1; 2y x
. 
1; 2y x
. 
1; 2y x
.
 

Ta
1
lim lim 1
2
x x
x
y
x
 
đồ thị hàm số tiệm cận ngang
1.y
Ta
2
1
lim
2
x
x
x

,
2
1
lim
2
x
x
x

nên
2x
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
  Cho hàm số
f x
liên tục trên đoạn
0;8
, thỏa mãn
8
0
9f x dx
5
0
6f x dx
. Tính
8
5
.f x dx

4.I
. 
3.I
. 
15.I
. 
3.I
 

Ta có:
5 8 8
0 5 0
f x dx f x dx f x dx
8 8 5
5 0 0
9 6 3f x dx f x dx f x dx
.
  Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
2 3 4
x y z
d
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
d

2
2; 3; 4u
. 
1
1;2;1u
. 
3
2; 3;4u
. 
4
2;3;4u
.
 

Đường thẳng
1 2 1
:
2 3 4
x y z
d
nên một vectơ chỉ phương của
d
4
2;3;4u
.
  Tập xác định của hàm số
3
log 2y x

;2
. 
2;
. 
;2
. 
2;
.
 

Hàm số xác định
2 0x
2x
.
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
11
Vậy
;2D 
.
  Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
: 2 4 1 0x y z
. Điểm nào dưới đây thuộc
?

3;0; 1M
. 
0;3;1Q
. 
3;0;1P
. 
.
 

Ta :
3 2.0 4.1 1 0
(đúng)
3;0;1P
.
  Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 5 16S x y z
. Tọa độ tâm n
kính của
S

1; 2; 5 , 4I R
. 
1; 2; 5 , 4I R
. 
1; 2;5 , 4I R
. 
1; 2;5 , 16I R
.
 

Mặt cầu
2 2 2
: 1 2 5 16S x y z
.
Vậy mặt cầu
S
tâm
1; 2;5I
bán kính
4R
.
  Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy độ dài
2a
. Thể tích khối tứ diện
.S BCD
bằng

3
3
a
. 
3
4
a
. 
3
8
a
. 
3
2
3
a
.
 
 .
  Nghiệm của phương trình
2
2 16
x

2x
. 
4x
. 
1x
. 
3x
.
 

Ta có:
2
2
2 16 2 log 16 2 4 2
x
x x x
.
  Cho
0a
,
1a
, giá trị của
3
log
a
a
bằng

1
3
. 
1
3
. 
3
. 
3
.
 

Ta có:
3
1 1
log log
3 3
a
a
a a
.
  Trong không gian
Oxyz
cho hai vectơ
1; 2;1u
2;1;1v
, góc giữa hai vectơ đã cho
bằng
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
12

2
3
. 
3
. 
5
6
. 
6
.
 

Ta có:
2 2
2 2 2 2
1 2 2 1 1.1
. 3 1
cos ,
6 2
.
1 2 1 . 2 1 1
u v
u v
u v
. Suy ra
2
,
3
u v
.
  Thể tích của khối cầu bán kính
a

2
2 a
. 
3
4
3
a
. 
2
4
3
a
. 
2
4 a
.
 

Ta có:
3
3
4
3
4
3
V
a
R
(đvtt).
  Cho hàm số
bảng biến thiên như sau:
x

1
1
'y
0
0
y

2
2
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

2
. 
1
. 
1
. 
2
.
 

Quan sát bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
2
.
  Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
x
y e
,
0y
,
2, 5.x x
Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

5
2
x
S e dx
. 
5
2
2
x
S e dx
. 
5
2
2
x
S e dx
. 
5
2
x
S e dx
.
 

Ta
5 5
2 2
x x
S e dx e dx
.
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
13
  Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(0;1;2)A
hai đường thẳng
1
1
: 1 2
2
x t
d y t
z t
,
2
1 1
:
2 1 1
x y z
d
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
đi qua
A
song song với hai đường
thẳng
1 2
,d d
.

( ) : 3 5 13 0x y z
. 
( ) : 2 13 0x y z
.

( ) : 3 13 0x y z
. 
( ) : 3 5 13 0x y z
.
 

Ta thấy
1 2
;A d A d
do đó tồn tại mặt phẳng
( )
.
Ta
1
2
(1; 2;1); (2;1; 1)u u
lần lượt VTCP của
1 2
,d d
. Suy ra
1 2
, (1;3;5)n u u
VTPT của
( )
.
Vậy
( ) : 3 5 13 0x y x
.
  Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 ) 3 5z i i
. Tính môđun của
z
.

16z
. 
4z
. 
17z
. 
17z
.
 

Ta
3 5
1 4 17
1
i
z i z
i
.
  Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
. Tính cosin của góc
giữa hai đường thẳng
'AB
'BC

1
.
4
. 
3
4
. 
1
4
. 
1
3
.
 

Ta dựng hình lăng trụ đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
Ta
' 'DC AB
( ', ') ( ',DC')AB BC BC
.
Xét tam giác
'BC D
. Ta
' ' 2; 3BC DC a BD a
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
14
2 2 2
' ' 1
cos '
2. '. ' 4
BC DC BD
BC D
BC DC
. Vậy cosin của góc giữa hai đường thẳng
'AB
'BC
bằng
1
.
4
.
  Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 2 1
3 16
4 9
x x x

3
0; .
2
. 
3
;0 ;
2
 
.

3
0;
2
. 
3
;0 ;
2
 
.
 

Ta
2 2
2 2 1 2 2 4 2
2
3 16 3 3
2 2 4 2
4 9 4 4
x x x x x x
x x x
2
3
2 3 0 0 .
2
x x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho
3
0;
2
.
  Tính tích phân
2
2
1
2 1dI x x x
bằng cách đặt
2
1t x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

5
2
1
d
2
I t t
. 
5
2
dI t t
. 
5
2
2 dI t t
. 
8
0
2 dI t t
.
 

2
1t x
d 2 dt x x
.
Đổi cận:
1 2x t
;
2 5x t
.
Vậy
5
2
dI t t
.
  Cho
a
,
b
,
x
các số thực dương thỏa mãn
5 1
5
5
log 2log 3logx a b
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?

4
a
x
b
. 
4 3x a b
. 
4
3
a
x
b
. 
4 3
x a b
.
 

Ta
5 1
5
5
log 2log 3logx a b
5 5 5
log 4log 3logx a b
4
5 5
3
log log
a
x
b
4
3
a
x
b
.
  Cho hàm số
bảng xét dấu
f x
như sau:
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
15
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
 3.  2.  4.  1.
 

Dựa vào bảng xét dấu
f x
, ta hàm số
1 điểm cực tiểu.
  Giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 2y x x
trên đoạn
2;0
bằng
 0.  4.  8.  2.
 

Ta
2
3 3y x
;
1 2;0
0
1 2;0
x
y
x
.
2 0y
;
1 4y
;
0 2y
.
Vậy
2;0
max 1 4y y
.
  Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3A
3; 4;5B
. Phương trình nào sau đây
không phải phương trình đường thẳng
AB
?

1 2
2 6
3 2
x t
y t
z t
. 
1 2
4 6
1 2
x t
y t
z t
. 
3
4 3
5
x t
y t
z t
. 
3
4 3
5
x t
y t
z t
.
 

Đường thẳng
AB
đi qua
1;2;3A
, vec chỉ phương
2; 6;2AB
phương trình tham
số là:
1 2
2 6
3 2
x t
y t
z t
.
Ta thấy đường thẳng
1 2
: 4 6
1 2
x t
y t
z t
phương án
C
đi qua
1; 4;1M
.
Thay tọa độ
1; 4;1M
vào phương trình đường thẳng
AB
ta có:
1 1 2 0
4 2 6 1
1 3 2 1
t t
t t M AB
t t
.
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
16
Vậy
1 2
4 6
1 2
x t
y t
z t
không phải phương trình đường thẳng
AB
.
  Một hình trụ chiều cao bằng
3
lần bán kính đáy, biết rằng thể tích của khối tr đó bằng
3
đơn vị thể tích. Diện tích của thiết diện qua trục của hình trụ bằng

3
. 
3
6 9
. 
3
3 9
. 
6
.
 

Do hình trụ bán kính đáy
r
, chiều cao
3h r
thể tích
3
nên ta có:
2 2 3
3 .3 3 1 1 3r h r r r r h
.
Thiết diện qua trục của hình trụ hình chữ nhật có hai kích thước là
2r
h
nên diện tích
thiết diện là:
2 . 6S r h
.
  Gọi
1 2
,z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0z z
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
z z
bằng

6
. 
10
. 
4
. 
10
.
 

Ta có:
1
2
2
1 2
2 5 0
1 2
z i
z z
z i
.
Khi đó:
2 2 2 2
1 2
1 2 1 2 10z z i i
.
  Số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
2 2 1y x x x
đường thẳng
1y x

1
. 
2
. 
3
. 
0
.
 

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
2 2 1y x x x
đường thẳng
1y x
là:
3 2 3 2
2 2 1 1 2 3 0 0x x x x x x x x
.
Vậy đồ thị hàm số
3 2
2 2 1y x x x
đường thẳng
1y x
một giao điểm
0;1A
.
  Biết
3
1
d
3 2
1
x
a b c
x x
với
, ,a b c
các số hữu tỷ. Tính
P a b c
.

5P
. 
2
3
P
. 
13
2
P
. 
16
3
P
.
 

      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
17
Ta có:
3
3 3
3
3
1 1
1
d 2 2 4 14
1 d 1 2 3 2 .
3 3 3 3
1
x
x x x x x
x x
Khi đó
2
4 16
.
3 3
14
3
a
b P a b c
c
.
  Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
3AA a
. Hình chiếu
của
A
lên mặt phẳng
ABCD
trùng với trung điểm
I
của
AB
. Gọi
K
trung điểm
BC
.
Tính khoảng cách từ điểm
I
đến mặt phẳng
A KD
.

3 2
19
a
. 
3 38
19
a
. 
4 2
3
a
. 
3 2
8
a
.
 

Gọi
Q
J
lần lượt hình chiếu của
I
lên
KD
A Q
, ta
IJ A KD
.
Khi đó
2 2
.
;
A I IQ
d KI IJ
I
A
I
D
A Q
Ta
2 2 2 2
3 2A I AA AI a a a
;
2 2 2
2
1 1 1
2(2 .2 2 . . 2 . )
2
2
3 5
2 2 2
5
2
ABCD IAD IKB CKD
IKD
a a a a a a a a
S S S S
S
a
IQ
KD
CD CK
a a
;
Vậy
2 2
. 3 38
;
19
A I IQ a
d I A KD
A I IQ
  bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
10;10
để hàm số
3 2
3 3 2020y x x mx
nghịch biến trên khoảng
1;2
?

11
. 
20
. 
21
. 
10
.
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
18
 

Xét hàm số
3 2
3 3 2020y x x mx
, ta
2
3 6 3y x x m
.
Yêu cầu đề bài khi chỉ khi
0, 1;2y x
2
2 , 1;2m x x x
Xét hàm số
2
2g x x x
trên khoảng
1;2
, ta
2 2 0g x x
,
1;2x
.
Do đó, hàm số
g x
nghịch biến trên khoảng
1;2
.
Vậy
, 1;2m g x x
2 0m g
.
10;10m Z
nên tất cả
11
giá trị của
m
thỏa mãn.
  Ông Bốn gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất
6,9%
một năm. Biết rằng,cứ sau mỗi năm
số tiền lãi s được nhập o vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu
x
( triệu đồng,
x
) ông Bốn
gửi vào ngân hàng để sau
2
năm số tiền lãi đủ để mua một chiếc xe máy có giá trị
32
triệu
đồng.

224
triệu đồng. 
252
triệu đồng. 
242
. triệu đồng. 
225
triệu đồng.
 

Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi ông Bốn nhận được sau hai năm
2 2
1 0,069 1,069 .T x x
(triệu đồng).
Số tiền lãi sau
2
năm sẽ
2
1,069 1 .L T x x
(triệu đồng).
Theo giả thiết, ta có:
2
2
32
32 1,069 1 . 32 224,15
1,069 1
L x x
(triệu đồng).
Do đó, số tiền tối thiểu ông Bốn gửi vào ngân hàng
225
(triệu đồng).
  Ba bạn Tuấn, An, Bình mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
1;17 .
Xác suất để ba số được viết ra tổng chia hết cho 3 bằng

1079
.
4913
. 
1637
.
4913
. 
23
.
68
. 
1728
.
4913
 

Mỗi bạn 17 cách viết nên số phần tử không gian mẫu
3
17 .
Các số tự nhiên từ
1
đến
17
chia thành 3 nhóm:
Nhóm
I
gồm các số tự nhiên chia hết cho 3 gồm 5 số.
Nhóm
II
gồm các số tự nhiên chia cho 3 1 gồm 6 số.
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
19
Nhóm
III
gồm các số tự nhiên chia cho 3 2 gồm 6 số.
Để ba số tổng chia hết cho 3 thì xảy ra các trường hợp sau:
Cả ba bạn viết được số thuộc nhóm
I
3
5
cách.
Cả ba bạn viết được số thuộc nhóm
II
3
6
cách.
Cả ba bạn viết được một số thuộc nhóm
III
3
6
cách.
Mỗi bạn viết được một số thuộc một nhóm
3!. 5.6.6 .
Vậy tất cả
3 3 3
5 6 6 3!. 5.6.6 . 1637
kết quả thuận lợi cho biến cố cần tính xác suất.
Xác suất cần tìm bằng
3
1637 1637
.
17 4913
.
  Một cái cốc hình trụ bán kính đáy
2 ,cm
chiều cao
20 .cm
Trong cốc đang một lượng
nước, khoảng cách giữa đáy cốc mặt nước
12 .cm
Ta lần lượt thả vào cốc những viên bi
hình cầu bán kính
0,7 .cm
Để nước dâng lên cao thêm
2cm
thì cần thả o cốc ít nhất bao
nhiêu viên bi?

20
viên bi. 
19
viên bi. 
18
viên bi. 
17
viên bi.
 

Thể tích của mực nước dâng lên là:
2 2 3
. .2 .2 8R h cm
Thể tích của một viên bi là:
3 3 3
4 4 343
.0.7
3 3 750
r cm
Ta có:
8
17,49
343
750

Số viên bi ít nhất quạ phải thả vào là:18 viên.
Bình luận: Đề bài phải thêm chữ “hơn” trong câu hỏi:      
2cm

          Thành       
2cm

          Thì mới ra đáp án 18 viên bi được.
  Cho các số thực dương
x
y
thoả mãn
2 2
2 2 2 2
5 9.3 5 9 .7 .
x
x y x y y x
Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2 11
.
x y
P
x

6.P
. 
9.P
. 
7.P
. 
8.P
 

Đặt
2
2t x y
. Phương trình đã cho trở thành:
7
5 9.3 5 9 .49.7 5.7 9.3 .7 49.5 49.9 0
7 49
5. 7 49 9.9 0 1
3 9
t t t t t t
t
t t
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
20
Nhận xét:
2t
nghiệm của
1
7
2 7 49 0t
7 49
9.9 0
3 9
t
t
VT 0 :
Phương trình nghiệm
7
2 7 49 0t
7 49
9.9 0
3 9
t
t
VT 0:
Phương trình nghiệm
Vậy
1
nghiệm duy nhất
2 2
2 2 2 2 2t x y y x
Khi đó,
2
2 11 2 11 9 9
1 2 . 1 7, 0
x y x x
P x x x
x x x x
9MinP
khi chỉ khi
4, 7x y
.
  Cho tứ diện
.S ABC
,
M
N
các điểm thuộc các cạnh
SA
SB
sao cho
3 , 2 ,MA SM SN NB
mặt phẳng qua
MN
song song với
.SC
hiệu
1
H
2
H
các khối đa diện có được khi chia khối t diện
.S ABC
bởi mặt phẳng
,
trong đó,
1
H
chứa điểm
2
,S H
chứa điểm
1
;A V
2
V
lần lượt thể tích của
1
H
2
.H
Tính tỉ
số
2
1 2
.
2
V
V V

47
.
119
. 
35
.
90
. 
4
.
5
. 
35
.
45
 

Kẻ
/ / ,NP SC P BC
kẻ
/ / .MQ SC Q SC
B
P
C
M
S
Q
A
N
Khi đó, mặt phẳng
cắt hình chóp theo thiết diện
.MNPQ
2 1
/ / ; / / .
3 4
CP CQ
NP SC MQ SC
CB CA
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
21
Ta
1 2 1 1
. .
4 3 6 6
CPQ
CPQ ABC
CBA
S
CP CQ
S S
S CB CA
. .
1 1
; ; .
3 18 18
N CPQ S ABC
V
d N ABC d S ABC V V
Lại
3 3 9 7
. . .
4 4 16 16
AMQ
SMQC SAC
ASC
S
AM AQ
S S
S SA AC
.
2 7
; ; .
3 24
N SMQC
d N SAC d B SAC V V
Do đó
1 . . 2
7 25 47
.
18 24 72 72
SCMNPQ N CPQ N SMQC
V V V V
V V V V V
Vậy tỉ số
2
1 2
47
47
72
25 47
2 119
2.
72 72
V
V
V V
V V
.
  Cho hàm số
2 2019 2 2020
1 ln 1 sin 3f x a x x bx x
với
,a b
các số thực
log3
2 9f
. Tính
log2
3f
.

log2
3 3f
. 
log2
3 3f
. 
log 2
3 2f
. 
log2
3 2f
.
 

Ta
2
2 2019 2020
1 ln 1 sin 3f x a x x bx x
2 2019 2 2020
1 ln 1 sin 3f x a x x bx x
.
Do đó
2 2019 2 2020 2 2019 2 2020
1 ln 1 sin 3 1 ln 1 sin 3f x f x a x x bx x a x x bx x
2 2019 2 2 2019
2
1
1 ln 1 1 ln 6
1
f x f x a x x a
x x
2 2019 2 2 2019 2
1 ln 1 1 ln 1 6f x f x a x x a x x
6f x f x
.
Suy ra
log3 log3 log3 log2
2 2 6 2 3 6f f f f
log2 log3
3 6 2f f
log2 log2
3 6 9 3 3f f
.
  Cho hàm số
đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị hàm số
y f x
như hình bên.
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
22
Hỏi hàm số
2
2 1g x f x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

3;1
. 
1;3
. 
;3
. 
3;
.
 

Ta
2
2 1 2 2 1g x f x x g x f x x
.
Suy ra
0 2 2 1 0 1g x f x x f x x
.
Từ đồ thị hàm số
y f x
ta suy ra hàm số
2
2 1g x f x x
đồng biến trên khoảng
1;3
.
  Gọi
S
tập hợp tất cả các số nguyên
m
để m số
4 2
1 19
30
4 2
y x x x m
giá trị lớn
nhất trên đoạn
0;2
không vượt quá 20. Tổng các phân tử của
S

195
. 
195
. 
210
. 
210
.
 

Xét hàm số
4 2 3
5
1 19
30 19 30 0 2
4 2
3
x
u x x x x m u x x x u x x
x
.
Bảng biến thiên
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
23
Suy ra
0;2
0;2
max 26;minu x m u x m
.
Do đó
0;2 0;2
max max max ; 26y u x m m
.
Vậy
20
20 20 20 20
20 6
20 26 20 46 6
26 20
m
m m
m
m m
m
.
20; 19;...; 6m m S
. Tổng các phân tử của
S
195
.
  Cho hàm số
, hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ.
Bất phương trình
3 2
3 8f x m x x x
(
m
tham số thực) nghiệm đúng với mọi
0;3x
khi chỉ khi

. 
3 24m f
. 
0m f
. 
3 24m f
.
 

Ta
3 2 3 2
3 8 3 8f x m x x x m f x x x x
.
Xét hàm số
3 2
3 8g x f x x x x
2
3 6 8g x f x x x
2 2
0 3 6 8 0 3 6 8g x f x x x f x x x
.
      
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang
24
Từ đồ thị hàm số
y f x
parabol
2
: 3 6 8P y x x
suy ra
2
3 6 8f x x x
với
mọi
0;3x
.
Suy ra
2
3 6 8 0, 0;3g x f x x x x
x
0
3
g x
g x
0f
3 24f
Vậy bất phương trình
3 2
3 8f x m x x x
(
m
tham số thực) nghiệm đúng với mọi
0;3x
khi chỉ khi
3 24m f
.
-------------------- HẾT --------------------
| 1/24

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH ++
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 06 trang - 50 câu trắc nghiệm .
--------------------------------- MÃ ĐỀ: 101
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . .
Câu 1: Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hàng ngang là A. 60 . B. 120. C. 12 . D. 720 .
Câu +: Diện tích mặt cầu có bán kính r  3 là A. 36 . B. 18 . C. 9 . D. 6 .
Câu 3: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z  2  4i .
B. z  4  2i .
C. z  4  2i .
D. z  2  4i .
Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f x  2  0 là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F x  cos x ?
A. f x  cos x .
B. f x  sin x .
C. f x  cos x .
D. f x  sin x.
Câu 6: Cho cấp số cộng u u  3, u  7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 3 A. 2 . B. 4 . C. 4  . D. 2  .
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình bên? A. 3
y  x  3x 1. B. 3
y x  3x 1. C. 3
y  x  3x 1. D. 3
y x  3x 1.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + +
Câu 8: Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  0. B. 0;  1 . C. 0;. D.  1  ;0 .
Câu 9: Phần thực và phần ảo của số phức z 1 3i lần lượt là A. 1 và i . B. 3 và 1 . C. 1 và 3. D. 1 và 3i .
Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình log x  3 là 2 A.  ;  8 . B.  ;   8 .
C. 8; . D. 8; .
Câu 11: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a,2a,3a bằng A. 3 6a .. B. 3 36a .. C. 3 5a .. D. 3 2a .
Câu 1+: Cho hình nón có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  6 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. 12 5 . B. 20 . C. 10 5 . D. 6 5 .
Câu 13: Cho hai số phức z  2  3i , z  4  6i Tính z = z - z . 1 2 1 2
A. z = 2+9 .i.
B. z = 2-9 .i. C. z = 2 - +9 .i . D. z = 2 - -9 .i
Câu 14: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 y  là x  2
A. y  1; x  2 .
B. y 1; x  2 .
C. y 1; x  2.
D. y  1; x  2. 8 5
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;  8 , thỏa mãn f
 xdx  9 và f
 xdx  6 . Tính 0 0
8 f xd .x 5 A. I  4.. B. I  3  . . C. I 15.. D. I  3.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1 d :  
. Vectơ nào dưới đây là một 2 3 4
vectơ chỉ phương của d    
A. u  2;3;4 .
B. u  1;2;1 .
C. u  2;3;4 . D. u  2  ;3;4 . 4   3   1   2  
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  log 2  x là 3   A.  ;  2. B. 2; . C.  ;  2 . D. 2; .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : x  2y  4z 1 0 . Điểm nào dưới đây thuộc ?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + +
A. M 3;0;  1 . B. Q0;3;  1 . C. P3;0;  1 .
D. N 3;1;0 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  x  2   y  2  z  2 : 1 2
5 16 . Tọa độ tâm và bán kính của S là
A. I 1;2;5, R  4 . B. I 1; 2  ; 5
 , R  4. C. I 1; 2
 ;5, R  4. D. I 1; 2  ;5, R 16 .
Câu + : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài là 2a . Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. 2a . 3 4 8 3
Câu +1: Nghiệm của phương trình x2 2  16 là A. x  2 . B. x  4 . C. x 1. D. x  3.
Câu ++: Cho a  0 , a 1, giá trị của log a bằng 3 a A. 1 . B. 1  . C. 3  . D. 3. 3 3  
Câu +3: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u  1;2;  1 và v   2  ;1; 
1 , góc giữa hai vectơ đã cho bằng A. 2 . B.  . C. 5 . D.  . 3 3 6 6
Câu +4: Thể tích của khối cầu có bán kính a là 3 2 A.   2 2 a . B. 4 a . C. 4 a . D. 2 4 a . 3 3
Câu +5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2  . B. 1  . C. 1. D. 2 .
Câu +6: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e , y  0 , x  2, x  5. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 5 5 5 A. x S   e dx  . B. 2x S   e dx  . C. 2x S e dx  . D. x S e dx  . 2 2 2 2 x  1 t
Câu +7: Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 0;1;2) và hai đường thẳng d : y  1   2t , 1 z  2  t x y 1 z 1 d :  
. Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A và song song với hai đường 2 2 1 1 thẳng d ,d . 1 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + +
A. () : x  3y  5z 13  0 .
B. () : x  2y z 13  0 .
C. () : 3x y z 13  0 .
D. () : x  3y  5z 13  0 .
Câu +8: Cho số phức z thỏa mãn z(1 i)  3  5i . Tính môđun của z . A. z 16 . B. z  4 . C. z  17 . D. z  17 .
Câu +9: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính cosin của góc
giữa hai đường thẳng AB ' và BC ' A. 1  .. B. 3 . C. 1 . D. 1 . 4 4 4 3 2 x2 x 2x 1 
Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình  3  16    là 4   9      A.  3 0;     . . B.   3 ;0  ;   .  2   2  C.  3 0;     . D.   3 ;0   ; . 2     2  2
Câu 31: Tính tích phân 2
I  2x x 1dx  bằng cách đặt 2
t x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 5 5 5 8 A. 1 I tdt I tdt
I  2 tdt
I  2 tdt 2  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 0
Câu 3+: Cho a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log x  2log a  3log b . Mệnh đề nào dưới 5 5 1 5 đây đúng? 4 a 4 a A. x  .
B. x  4a 3b . C. x  . D. 4 3
x a b . b 3 b
Câu 33: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu f x như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x  2 trên đoạn  2  ;0 bằng A. 0. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B3; 4
 ;5 . Phương trình nào sau đây
không phải là phương trình đường thẳng AB ? x 1 2tx  1 2tx  3  tx  3  t A.    
y  2  6t .
B. y  4 6t .
C. y  4 3t .
D. y  4  3t . z  3     2t z 1  2t z  5   t z  5   t
Câu 36: Một hình trụ có chiều cao bằng 3 lần bán kính đáy, biết rằng thể tích của khối trụ đó bằng 3
đơn vị thể tích. Diện tích của thiết diện qua trục của hình trụ bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + + A. 3. B. 3 6 9 . C. 3 3 9 . D. 6 .
Câu 37: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z z 1 2 1 2 bằng A. 6  . B. 10 . C. 4 . D. 10.
Câu 38: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x  2x  2x 1 và đường thẳng y 1 x A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . 3 Câu 39: Biết dx
a 3  b 2  c
với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính P a b c .   1 x 1 x A. P  5. B. 2 P  . C. 13 P  . D. 16 P  . 3 2 3
Câu 4 : Cho lăng trụ ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , AA  a 3 . Hình chiếu
của A lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm I của AB . Gọi K là trung điểm BC .
Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  A KD . 3a 2 4 2a 3 2a A. . B. 3a 38 . C. . D. . 19 19 3 8
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1  0;1  0 để hàm số 3 2
y x 3x 3mx  2020 nghịch biến trên khoảng 1;2 ? A. 11. B. 20 . C. 21. D. 10.
Câu 4+: Ông Bốn gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,9% một năm. Biết rằng,cứ sau mỗi năm
số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x ( triệu đồng, x  ) ông Bốn
gửi vào ngân hàng để sau 2 năm số tiền lãi đủ để mua một chiếc xe máy có giá trị 32 triệu đồng. A. 224 triệu đồng. B. 252 triệu đồng.
C. 242 . triệu đồng. D. 225 triệu đồng.
Câu 43: Ba bạn Tuấn, An, Bình mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17.
Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng A. 1079 .. B. 1637 .. C. 23.. D. 1728 . 4913 4913 68 4913
Câu 44: Một cái cốc hình trụ có bán kính đáy là 2cm, chiều cao 20c .
m Trong cốc đang có một lượng
nước, khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12c .
m Ta lần lượt thả vào cốc những viên bi
hình cầu có bán kính 0,7c .
m Để nước dâng lên cao thêm 2cm thì cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên bi? A. 20 viên bi. B. 19viên bi. C. 18viên bi. D. 17 viên bi.
Câu 45: Cho các số thực dương x y thoả mãn 2     2 2 2   2 x x y x y yx 2 5 9.3 5 9 .7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  2y 11 P  . x A. P  6.. B. P  9.. C. P  7.. D. P  8.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH ++
Câu 46: Cho tứ diện S.ABC , M N là các điểm thuộc các cạnh SA SB sao cho
MA  3SM,SN  2N ,
B   là mặt phẳng qua MN và song song với SC. Kí hiệu H và 1 
H là các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng , trong đó, 2 
H chứa điểm S,H chứa điểm ;
H và H . Tính tỉ 2  2  1 
A V V lần lượt là thể tích của  1 1 2 số V2 . V  2V 1 2 A. 47 .. B. 35 .. C. 4 .. D. 35 . 119 90 5 45
Câu 47: Cho hàm số f x   2 a   2019  2 x x   2020 1 ln 1  bxsin
x  3 với a,b là các số thực và f  log3
2   9 . Tính f  log2 3  . A. f  log2 3  3. B. f  log2 3   3  . C. f  log2 3    2. D. f  log2 3    2  .
Câu 48: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y f x như hình bên.
Hỏi hàm số g x  f x   x  2 2
1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A.  3  ;  1 . B. 1;  3 . C.  ;  3 . D. 3; .
Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để hàm số 1 4 19 2 y x
x  30x m có giá trị lớn 4 2
nhất trên đoạn 0;2 không vượt quá 20. Tổng các phân tử của S A. 1  95. B. 195. C. 210 . D. 2  10.
Câu 5: Cho hàm số y f x , hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Bất phương trình f x 3 2
m x 3x 8x ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
x0;3 khi và chỉ khi
A. m f 0.
B. mf   3 24.
C. m f 0 .
D. m f 3  24.
-------------------- HẾT --------------------
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + + BẢN ĐÁP ÁN 1.D +.A 3.C 4.B 5.B 6.A 7.D 8.B 9.C 1 .C 11.A 1+.D 13.D 14.B 15.D 16.D 17.A 18.C 19.C + .C +1.A ++.A +3.A +4.B +5.D +6.D +7.A +8.D +9.C 3 .C 31.B 3+.C 33.D 34.B 35.B 36.D 37.D 38.A 39.D 4 .B 41.A 4+.D 43.B 44.C 45.B 46.A 47.B 48.B 49.A 5 .D H
N D N ⺁Ả⺁ CH⺁ T⺁ T
Câu 1: Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hàng ngang là A. 60 . B. 120. C. 12 . D. 720 . Lời giải Chọn D
Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hàng ngang là P  6! 720 cách. 6
Câu +: Diện tích mặt cầu có bán kính r  3 là A. 36 . B. 18 . C. 9 . D. 6 . Lời giải Chọn A Diện tích mặt cầu là 2
S  4 r  36 .
Câu 3: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z  2  4i .
B. z  4  2i .
C. z  4  2i .
D. z  2  4i . Lời giải Chọn C
Điểm M 4;2 biểu diễn cho số phức z  4  2i .
Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  1 3  y  0  0  y 4   2 
Số nghiệm của phương trình f x  2  0 là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B
Số nghiệm của phương trình f x  2  0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và
đường thẳng y  2 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + +
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt nên
phương trình f x  2  0 có ba nghiệm phân biệt.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F x  cos x ?
A. f x  cos x .
B. f x  sin x .
C. f x  cos x .
D. f x  sin x. Lời giải Chọn B
F x  cos x là một nguyên hàm của f x nên f x  F x  sin x .
Câu 6: Cho cấp số cộng u u  3, u  7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 3 A. 2 . B. 4 . C. 4  . D. 2  . Lời giải Chọn A
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Từ u u 3 1 u u 2d d       2 . 3 1 2
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình bên? A. 3
y  x  3x 1. B. 3
y x  3x 1. C. 3
y  x  3x 1. D. 3
y x  3x 1. Lời giải Chọn D
Từ hình dáng đồ thị suy ra hàm số là hàm bậc ba với hệ số của 3 x dương.
Mặt khác, đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương, đối chiếu các đáp án suy ra hàm số cần tìm là 3
y x  3x 1.
Câu 8: Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + +
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  0. B. 0;  1 . C. 0;. D.  1  ;0 . Lời giải Chọn B
Dựa vào hình vẽ, suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên  ;    1 và 0;  1 .
Câu 9: Phần thực và phần ảo của số phức z 1 3i lần lượt là A. 1 và i . B. 3 và 1 . C. 1 và 3. D. 1 và 3i . Lời giải Chọn C
Theo định nghĩa số phức, suy ra phần thực và phần ảo của z lần lượt là 1 và 3.
Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình log x  3 là 2 A.  ;  8 . B.  ;   8 .
C. 8; . D. 8; . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  0 Ta có 3
log x  3  x  2  x  8 . 2
Câu 11: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a,2a,3a bằng A. 3 6a .. B. 3 36a .. C. 3 5a .. D. 3 2a . Lời giải Chọn A 3 V  . a 2 .
a 3a  6a ..
Câu 1+: Cho hình nón có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  6 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. 12 5 . B. 20 . C. 10 5 . D. 6 5 . Lời giải Chọn D
Diện tích xung quanh của hình nón là: S  rl     . xq . 5.6 6 5 .
Câu 13: Cho hai số phức z  2  3i , z  4  6i Tính z = z - z . 1 2 1 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + +
A. z = 2+9 .i.
B. z = 2-9 .i. C. z = 2 - +9 .i . D. z = 2 - -9 .i Lời giải Chọn D
Ta có: z + z = 2-3i - 4 + 6i = -2-9 .i 1 2 ( ) ( ) .
Câu 14: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 y  là x  2
A. y  1; x  2 .
B. y 1; x  2 .
C. y 1; x  2.
D. y  1; x  2. Lời giải Chọn B Ta có x 1 lim y  lim
 1 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1. x
x x  2 Ta có x 1 lim    , x 1 lim
  nên x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 2  x  2 x 2  x  2 8 5
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;  8 , thỏa mãn f
 xdx  9 và f
 xdx  6 . Tính 0 0
8 f xd .x 5 A. I  4.. B. I  3  . . C. I 15.. D. I  3. Lời giải Chọn D 5 8 8 Ta có: f
 xdx f
 xdx f  xdx 0 5 0 8 8 5  f
 xdx f
 xdx f
 xdx  96  3. 5 0 0
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1 d :  
. Vectơ nào dưới đây là một 2 3 4
vectơ chỉ phương của d    
A. u  2;3;4 .
B. u  1;2;1 .
C. u  2;3;4 . D. u  2  ;3;4 4  . 3   1   2   Lời giải Chọn D  Đường thẳng
x 1 y  2 z 1 d :  
nên một vectơ chỉ phương của d u  2;3;4 . 4   2 3 4
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  log 2  x là 3   A.  ;  2. B. 2; . C.  ;  2 . D. 2; . Lời giải Chọn A
Hàm số xác định  2  x  0  x  2.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + + Vậy D   ;  2 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : x  2y  4z 1 0 . Điểm nào dưới đây thuộc ?
A. M 3;0;  1 . B. Q0;3;  1 . C. P3;0;  1 .
D. N 3;1;0 . Lời giải Chọn C
Ta có : 3 2.0  4.11 0(đúng)  P3;0;  1   .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  x  2   y  2  z  2 : 1 2
5 16 . Tọa độ tâm và bán kính của S là
A. I 1;2;5, R  4 . B. I 1; 2  ; 5
 , R  4. C. I 1; 2
 ;5, R  4. D. I 1; 2  ;5, R 16 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu S  x  2   y  2  z  2 : 1 2 5 16 .
Vậy mặt cầu S  có tâm I 1; 2
 ;5 và bán kính R  4 .
Câu + : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài là 2a . Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng 3 3 3 3 A. a 2 . B. a . C. a . D. a . 3 4 8 3 Lời giải Chọn C.
Câu +1: Nghiệm của phương trình x2 2  16 là A. x  2 . B. x  4 . C. x 1. D. x  3. Lời giải Chọn A Ta có: x2
2 16  x  2  log 16  x  2  4  x  2 . 2
Câu ++: Cho a  0 , a 1, giá trị của log a bằng 3 a A. 1 . B. 1  . C. 3  . D. 3. 3 3 Lời giải Chọn A Ta có: 1 1
log a  log a  . 3 a 3 a 3  
Câu +3: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u  1;2;  1 và v   2  ;1; 
1 , góc giữa hai vectơ đã cho bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + + A. 2 . B.  . C. 5 . D.  . 3 3 6 6 Lời giải Chọn A     u.v 1 2  2 11.1   Ta có:     u v     3 1 cos ,       . Suy ra u v 2 ,  . 2 u . v 1  22 2 1 . 22 2 2 6 2 1 1 3
Câu +4: Thể tích của khối cầu có bán kính a là 3 2 A.   2 2 a . B. 4 a . C. 4 a . D. 2 4 a . 3 3 Lời giải Chọn B 3  Ta có: 4 3 4 V a   R  (đvtt). 3 3
Câu +5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  1  1  y '  0  0  2  y 2  
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2  . B. 1  . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 .
Câu +6: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e , y  0 , x  2, x  5. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 5 5 5 A. x S   e dx  . B. 2x S   e dx  . C. 2x S e dx  . D. x S e dx  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 5 5 Ta có x x
S e dx e dx   . 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + +x  1 t
Câu +7: Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 0;1;2) và hai đường thẳng d : y  1   2t , 1 z  2  t x y 1 z 1 d :  
. Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A và song song với hai đường 2 2 1 1 thẳng d ,d . 1 2
A. () : x  3y  5z 13  0 .
B. () : x  2y z 13  0 .
C. () : 3x y z 13  0 .
D. () : x  3y  5z 13  0 . Lời giải Chọn A
Ta thấy Ad ; Ad do đó tồn tại mặt phẳng ( ) . 1 2      Ta có 1 u  (1; 2  ;1);u  (2;1; 1
 ) lần lượt là VTCP của d , n     là  u ,u (1;3;5) 2 d . Suy ra 1 2 1 2   VTPT của ( ) .
Vậy () : x  3y  5x 13  0 .
Câu +8: Cho số phức z thỏa mãn z(1 i)  3  5i . Tính môđun của z . A. z 16 . B. z  4 . C. z  17 . D. z  17 . Lời giải Chọn D Ta có 3  5i z
 1 4i z  17 . 1 i
Câu +9: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính cosin của góc
giữa hai đường thẳng AB ' và BC ' A. 1  .. B. 3 . C. 1 . D. 1 . 4 4 4 3 Lời giải Chọn C
Ta dựng hình lăng trụ đứng ABC .
D A'B'C 'D'
Ta có DC '  AB '    
(AB', BC ') (BC ',DC') .
Xét tam giác BC 'D . Ta có BC '  DC '  a 2; BD a 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + +   2 2 2
BC '  DC '  BD 1 cos BC ' D  
. Vậy cosin của góc giữa hai đường thẳng AB ' và 2.BC '.DC ' 4 BC ' bằng 1 .. 4 2 x2 x 2x 1 
Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình  3  16    là 4   9      A.  3 0;     . . B.   3 ;0  ;   .  2   2  C.  3 0;     . D.   3 ;0   ; . 2     2  Lời giải Chọn C 2 2 x2 x 2x 1  x2 2  x 4x2 Ta có  3  16   3   3  2     x  2  2  x  4x          2  4   9   4   4  2 3
 2x  3x  0  0  x  . Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  3 0;  . 2  2   2
Câu 31: Tính tích phân 2
I  2x x 1dx  bằng cách đặt 2
t x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 5 5 5 8 A. 1 I tdt I tdt
I  2 tdt
I  2 tdt 2  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 0 Lời giải Chọn B 2
t x 1  dt  2 d x x .
Đổi cận: x 1 t  2; x  2  t  5. 5 Vậy I tdt  . 2
Câu 3+: Cho a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log x  2log a  3log b . Mệnh đề nào dưới 5 5 1 5 đây đúng? 4 a 4 a A. x  .
B. x  4a 3b . C. x  . D. 4 3
x a b . b 3 b Lời giải Chọn C 4 4
Ta có log x  2log a  3log b  log x  4log a  3log b  log  log a x ax  . 5 5 1 5 5 5 5 5 3 b 3 b 5
Câu 33: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu f x như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + +
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng xét dấu f x , ta có hàm số y f x có 1 điểm cực tiểu.
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x  2 trên đoạn  2  ;0 bằng A. 0. B. 4. C. 8. D. 2. Lời giải Chọn Bx  1   2  ;0 Ta có 2
y  3x  3 ; y  0   . x 1   2  ;0 y 2
   0 ; y 
1  4 ; y0  2.
Vậy max y y   1  4. 2;0
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B3; 4
 ;5 . Phương trình nào sau đây
không phải là phương trình đường thẳng AB ? x 1 2tx  1 2tx  3  tx  3  t A.    
y  2  6t .
B. y  4 6t .
C. y  4 3t .
D. y  4  3t . z  3     2t z 1  2t z  5   t z  5   t Lời giải Chọn B 
Đường thẳng AB đi qua A1;2;3 , có vec tơ chỉ phương AB  2; 6
 ;2 có phương trình tham x 1 2t
số là: y  2  6t . z  3  2tx  1 2t
Ta thấy đường thẳng : 
 y  4  6t ở phương án C đi qua M 1;4;  1 . z 1  2t
Thay tọa độ M 1;4; 
1 vào phương trình đường thẳng AB ta có: 1  1 2t t   0   4 2 6t t
     1  M AB . 1  3 2t t     1   
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + +x  1 2t
Vậy y  4 6t không phải là phương trình đường thẳng AB . z 1  2t
Câu 36: Một hình trụ có chiều cao bằng 3 lần bán kính đáy, biết rằng thể tích của khối trụ đó bằng 3
đơn vị thể tích. Diện tích của thiết diện qua trục của hình trụ bằng A. 3. B. 3 6 9 . C. 3 3 9 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Do hình trụ bán kính đáy r , chiều cao h  3r và thể tích 3 nên ta có: 2 2 3
r h  3   r .3r  3  r 1  r 1 h  3.
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật có hai kích thước là 2r h nên diện tích
thiết diện là: S  2r.h  6 .
Câu 37: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z z 1 2 1 2 bằng A. 6  . B. 10 . C. 4 . D. 10. Lời giải Chọn D
z  1 2i Ta có: 2 1
z  2z  5  0   . z  1  2i 2 Khi đó: 2 2 2 2
z z  1 2i  1 2i 10. 1 2
Câu 38: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x  2x  2x 1 và đường thẳng y 1 x A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x  2x  2x 1 và đường thẳng
y 1 x là: 3 2 3 2
x  2x  2x 1 1 x x  2x  3x  0  x  0 . Vậy đồ thị hàm số 3 2
y x  2x  2x 1 và đường thẳng y 1 x có một giao điểm là A0;  1 . 3 Câu 39: Biết dx
a 3  b 2  c
với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính P a b c .   1 x 1 x A. P  5. B. 2 P  . C. 13 P  . D. 16 P  . 3 2 3 Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + + 3 3 3 Ta có: dx  
 x   x  2 x  x  3 2 3  4 14 1 d 1  x  2 3  2  . x 1 x  3 3      3 3 1 1 1  a  2  Khi đó  4 16
b    P a b c  . . 3 3   14 c   3
Câu 4 : Cho lăng trụ ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , AA  a 3 . Hình chiếu
của A lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm I của AB . Gọi K là trung điểm BC .
Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  A KD . 3a 2 4 2a 3 2a A. . B. 3a 38 . C. . D. . 19 19 3 8 Lời giải Chọn B
Gọi Q J lần lượt là hình chiếu của I lên KD AQ , ta có IJ   A KD. 
Khi đó I AD . ; A I IQ d KIJ  2 2
AI IQ Ta có 2 2 2 2
A I  AA  AI  3a a a 2 ; 1 1 1 2Sa a a a a a a a S
S S S a IKD ABCD IAD IKB CKD  2(2 .2 2 . . 2 . ) 2 2 2 2 3 5 IQ     ; 2 2 KD CD CKa2 2 5 2  a
Vậy d I A KD A I.IQ 3a 38 ;   . 2 2 A I  IQ 19
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1  0;1  0 để hàm số 3 2
y x 3x 3mx  2020 nghịch biến trên khoảng 1;2 ? A. 11. B. 20 . C. 21. D. 10.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + + Lời giải Chọn A Xét hàm số 3 2
y x 3x 3mx  2020 , ta có 2
y  3x 6x 3m .
Yêu cầu đề bài khi và chỉ khi y  0, x  1;2 2
m  x  2 , x x  1;2
Xét hàm số gx 2
 x  2x trên khoảng 1;2 , ta có gx  2
x  2  0, x  1;2 .
Do đó, hàm số gx nghịch biến trên khoảng 1;2 .
Vậy m gx, x
 1;2  m g 2  0 . Mà m 1  0;1 
0 Z nên có tất cả 11 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 4+: Ông Bốn gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,9% một năm. Biết rằng,cứ sau mỗi năm
số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x ( triệu đồng, x  ) ông Bốn
gửi vào ngân hàng để sau 2 năm số tiền lãi đủ để mua một chiếc xe máy có giá trị 32 triệu đồng. A. 224 triệu đồng. B. 252 triệu đồng.
C. 242 . triệu đồng. D. 225 triệu đồng. Lời giải Chọn D
Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi ông Bốn nhận được sau hai năm là T x  2   2 1 0,069 1,069 .x (triệu đồng).
Số tiền lãi sau 2 năm sẽ là L T x    2 1,069 1.x   (triệu đồng). Theo giả thiết, ta có: L    2 32 32
1,069 1.x  32  x   224,15   (triệu đồng). 1,0692 1
Do đó, số tiền tối thiểu ông Bốn gửi vào ngân hàng là 225 (triệu đồng).
Câu 43: Ba bạn Tuấn, An, Bình mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17.
Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng A. 1079 .. B. 1637 .. C. 23.. D. 1728 . 4913 4913 68 4913 Lời giải Chọn B
Mỗi bạn có 17 cách viết nên số phần tử không gian mẫu là 3 17 .
Các số tự nhiên từ 1 đến 17 chia thành 3 nhóm:
Nhóm I gồm các số tự nhiên chia hết cho 3 gồm 5 số.
Nhóm II gồm các số tự nhiên chia cho 3 dư 1 gồm 6 số.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + +
Nhóm III gồm các số tự nhiên chia cho 3 dư 2 gồm 6 số.
Để ba số có tổng chia hết cho 3 thì xảy ra các trường hợp sau:
Cả ba bạn viết được số thuộc nhóm I có 3 5 cách.
Cả ba bạn viết được số thuộc nhóm II có 3 6 cách.
Cả ba bạn viết được một số thuộc nhóm III có 3 6 cách.
Mỗi bạn viết được một số thuộc một nhóm có 3!.5.6.6. Vậy có tất cả 3 3 3
5  6  6  3!.5.6.6. 1637 kết quả thuận lợi cho biến cố cần tính xác suất.
Xác suất cần tìm bằng 1637 1637  .. 3 17 4913
Câu 44: Một cái cốc hình trụ có bán kính đáy là 2cm, chiều cao 20c .
m Trong cốc đang có một lượng
nước, khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12c .
m Ta lần lượt thả vào cốc những viên bi
hình cầu có bán kính 0,7c .
m Để nước dâng lên cao thêm 2cm thì cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên bi? A. 20 viên bi. B. 19viên bi. C. 18viên bi. D. 17 viên bi. Lời giải Chọn B
Thể tích của mực nước dâng lên là: 2 2  R h      3 . .2 .2 8 cm
Thể tích của một viên bi là: 4 3 4 3 343  r  .0.7    3 cm  3 3 750 Ta có: 8 17,49 343
 Số viên bi ít nhất mà quạ phải thả vào là:18 viên.  750
Bình luận: Đề bài phải thêm chữ “hơn” trong câu hỏi: Để nước dâng lên cao thêm 2cm thì
cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên bi? Thành Để nước dâng lên cao thêm hơn 2cm thì
cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên bi? Thì mới ra đáp án 18 viên bi được.
Câu 45: Cho các số thực dương x y thoả mãn 2     2 2 2   2 x x y x y yx 2 5 9.3 5 9 .7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  2y 11 P  . x A. P  6.. B. P  9.. C. P  7.. D. P  8. Lời giải Chọn B Đặt 2
t x  2y . Phương trình đã cho trở thành: t    t   tt t 7 5 9.3
5 9 .49.7  5.7  9.3 .7  49.5  49.9t  0      7 tt t  49 5. 7 49  9.9       0 1  3 9     
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + + Nhận xét:
t  2 là nghiệm của   1 t   7
t  2  7  49  0 và t  7  49 9.9       0 
 VT  0: Phương trình vô nghiệm 3 9      t   7
t  2  7  49  0 và t  7  49 9.9       0 
 VT  0: Phương trình vô nghiệm 3 9      Vậy   1 có nghiệm duy nhất là 2 2
t  2  x  2y  2  2y x  2 2      Khi đó,
x 2y 11 x x 2 11 9 9 P    x  1 2 .
x 1 7,x  0 x x x x
MinP  9 khi và chỉ khi x  4, y  7 .
Câu 46: Cho tứ diện S.ABC , M N là các điểm thuộc các cạnh SA SB sao cho
MA  3SM,SN  2N ,
B   là mặt phẳng qua MN và song song với SC. Kí hiệu H và 1 
H là các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng , trong đó, 2 
H chứa điểm S,H chứa điểm
H và H . Tính tỉ 2  2  1  ;
A V V lần lượt là thể tích của  1 1 2 số V2 . V  2V 1 2 A. 47 .. B. 35 .. C. 4 .. D. 35 . 119 90 5 45 Lời giải Chọn A
Kẻ NP / /SC PBC, kẻ MQ / /SC QSC. S M A N Q C P B
Khi đó, mặt phẳng   cắt hình chóp theo thiết diện là MNP . QCP 2 CQ 1 NP / /SC
 ; MQ / /SC   . CB 3 CA 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + + S
Ta có CPQ CP CQ 1 2 1 1  .  .   S   S SCB CA 4 3 6 CPQ 6 ABC CBA Và    1     1 ; ; V d N ABC d S ABC VVN CPQ S ABC . . . 3 18 18 S Lại có AMQ AM AQ 3 3 9 7  .  .   SS SMQC SAC. SSA AC ASC 4 4 16 16
d N SAC 2
d B SAC 7 ; ;  VV N SMQC . . 3 24 Do đó V 7V 25V 47V V VVV     V SCMNPQ N CPQ N SMQC . 1 . . 2 18 24 72 72 47V Vậy tỉ số V 72 47 2   . V  2V 25V 47V 119 1 2  2. 72 72
Câu 47: Cho hàm số f x   2 a   2019  2 x x   2020 1 ln 1  bxsin
x  3 với a,b là các số thực và f  log3
2   9 . Tính f  log2 3  . A. f  log2 3  3. B. f  log2 3   3  . C. f  log2 3    2. D. f  log2 3    2  . Lời giải Chọn B
Ta có f x   2
a   2019 x x2   2020 1 ln 1 bxsin x3
f x   2 a   2019  2
x x   2020 1 ln 1  bxsin x  3 . Do đó
f x  f x   2 a   2019  2 x x   2020  bx x    2 a   2019  2
x x   2020 1 ln 1 sin 3 1 ln 1 bxsin x  3
f x  f x   2 a   2019  2
x x   2a   2019 1 1 ln 1 1 ln  6 2 x x 1
f x  f x   2 a   2019  2
x x   2a   2019  2 1 ln 1 1 ln
x x 1 6
f x  f x  6. Suy ra
f  log3  f  log3 
   f  log3 f  log2 2 2 6 2
3   6  f  log2     f  log3 3 6 2   f  log2 
    f  log2 3 6 9 3   3.
Câu 48: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y f x như hình bên.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + +
Hỏi hàm số g x  f x   x  2 2
1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A.  3  ;  1 . B. 1;  3 . C.  ;  3 . D. 3; . Lời giải Chọn B
Ta có g x  f x  x  2 2
1  gx  2 f x  2x   1 .
Suy ra gx  0  2 f x  2x  
1  0  f x  x 1.
Từ đồ thị hàm số y f x ta suy ra hàm số g x  f x   x  2 2
1 đồng biến trên khoảng 1; 3.
Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để hàm số 1 4 19 2 y x
x  30x m có giá trị lớn 4 2
nhất trên đoạn 0;2 không vượt quá 20. Tổng các phân tử của S A. 1  95. B. 195. C. 210 . D. 2  10. Lời giải Chọn Ax  5
Xét hàm số u x 1 4 19 2  x
x  30x m u x  3
x 19x  30 u x  0  x    2 . 4 2  x   3 Bảng biến thiên
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH + +
Suy ra max u x  m  26;min u x  m . 0;2 0;2
Do đó max y  max ux  max m ; m  26. 0;2 0;2  m  20 20  m  20 20  m  20 Vậy      
  20 m  6 .  m  26  20 
20  m  26  20 46  m  6
m  mS  2  0; 1  9;. .; 
6 . Tổng các phân tử của S là 1  95.
Câu 5 : Cho hàm số y f x , hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Bất phương trình f x 3 2
m x 3x 8x ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
x0;3 khi và chỉ khi
A. m f 0.
B. mf   3 24.
C. m f 0 .
D. m f 3  24. Lời giải Chọn D
Ta có f x 3 2
m x x x m f x 3 2 3 8
x  3x 8x .
Xét hàm số g x  f x 3 2
x  3x 8x
gx  f x 2
 3x  6x 8 gx   f x 2
x x    f x 2 0 3 6 8 0
 3x  6x 8 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23 NHÓM TOÁN VD – VDC N H⺁ N H⺁ TƬNH ++
Từ đồ thị hàm số y f x và parabol P 2
: y  3x  6x 8 suy ra f x 2
 3x  6x 8 với mọi x0;3 .
Suy ra gx  f x 2
 3x  6x 8  0, x  0;3 x 0 3 gx  f 0 g xf 3  24
Vậy bất phương trình f x 3 2
m x 3x 8x ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
x0;3 khi và chỉ khi m f 3  24.
-------------------- HẾT --------------------
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24