Trang 1/5 - Mã đề 203.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN HIỀN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án
trả lời đúng của mỗi câu.
Họ, tên thí sinh: ........................................................................... Lớp: .......................
Số báo danh: ........................... Phòng thi số: ..............................................................
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
( )
(
) (
) ( )
2 22
:1 2 54Sx y z+++−=
có tâm là
A.
( )
1; 2; 5 .H
B.
( )
1; 2; 5 .
J
C.
D.
( )
1; 2; 5 .G
−−
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi một lập được từ sáu chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6
?
A.
6
4.
B.
4
6
.C
C.
4
6.
D.
4
6
.A
Câu 3. Cho hai số phức
1
2zi=
2
5 3.zi=−+
Trên mặt phẳng tọa độ
,Oxy
điểm biểu diễn số phức
12
zz
+
có tọa độ là
A.
( )
3; 4 .−−
B.
( )
5; 6 .
C.
( )
3; 2 .
D.
( )
2; 3 .
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như
hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau
đây?
A.
( )
0;1 .
B.
( )
1;1 .
C.
( )
1; 0 .
D.
( )
;0 .−∞
Câu 5. Phần ảo của số phức
2019 2020
zi=
A.
2020.
B.
2020 .i
C.
2020.
D.
2019.
Câu 6. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 3 4 0.Px y+ −=
Một vectơ pháp tuyến của (P)
A.
( )
2
1; 0; 3 .
n =
B.
(
)
4
0;1; 3 .n =
C.
( )
1
1; 3; 4 .n =
D.
( )
3
1; 3; 0 .n
=
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình bên?
A.
32
3 2.yx x=−−
B.
32
3 2.yx x=−−
C.
32
3 2.yx x
=+−
D.
32
3 2.yx x=−+
Câu 8. Cho Khi đó với , ta có bằng
A. . B. .
C.
( ).aF ax b C++
D.
1
().F ax b C
a
++
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
22
log log 8xx>−
A.
( )
4;8
. B.
( )
4; +∞
. C.
( )
;8 .−∞
D.
( )
0;8
.
Câu 10. Cho số phức
3 2.zi=−+
Số phức liên hợp của số phức
z
A.
3 2.zi= +
B.
3 2.zi=
C.
2 3.zi=−−
D.
3 2.
zi=−−
Câu 11. Cho mặt cầu
( )
S
có bán kính bằng
2
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
3.
π
B.
6.
π
C.
32
.
3
π
D.
8
.
3
π
Câu 12. Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
+
có số đường tiệm cận đứng là
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
()d () .f x x Fx C= +
0a
( )
df ax b x+
(
)
CF ax b++
( )
1
CF ax b
a
++
Mã đề thi: 203
Trang 2/4 - Mã đề: 203.
Câu 13. Trong không gian
,
Oxyz
hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 3M
trên mặt phẳng
(
)
Oxy
là điểm
A.
( )
0;1; 3 .K
B.
(
)
2;0;3 .
H
C.
(
)
2;1; 0 .
P
D.
( )
0;0;3 .
N
Câu 14. Khối nón có chiều cao
9 ,
h cm=
bán kính đáy
2
r cm=
có thể tích bằng
A.
3
36 .cm
π
B.
3
12 .cm
π
C.
3
6 .cm
π
D.
3
9 .cm
π
Câu 15. Với
a
là số thực dương tùy ý,
( )
4
3
log
a
bằng
A.
3
4log a
. B.
3
4
log
3
a
. C.
3
4 log a+
. D.
3
1
log
4
a
.
Câu 16. Cho
(
)
22
11
( ) 2, 1f x dx g x dx
−−
= =
∫∫
. Giá trị của
[ ]
2
1
2 () 3()f x g x dx
+
bằng
A.
5.
B.
7.
C.
7.
D.
1.
Câu 17. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là
2
3
4
a
và chiều cao bằng
2a
. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
3
2.a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 18. Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như
hình bên. Tìm tất cả các giá tr của tham số
m
để
phương trình
( )
fx m=
có ba nghiệm phân biệt.
A.
2 4.m−≤
B.
4.m >
C.
2.
m <−
D.
2 4.m−< <
Câu 19. Tập xác định của hàm số
( )
0,5
log 2= yx
A.
( )
; \{0,5}.
−∞ +∞
B.
( )
2; .+∞
C.
[
)
2; .+∞
D.
( )
; \ {2}.−∞ +∞
Câu 20. Cho hàm số
( )
=y fx
liên tục trên R
bảng biến thiên như hình bên. Giá tr cực tiểu
của hàm số
( )
fx
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 21. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm và độ dài đường cao bằng 4 cm.
A.
2
36 .
tp
S cm
π
=
B.
2
42 .
tp
S cm
π
=
C.
2
24 .
tp
S cm
π
=
D.
2
33 .
tp
S cm
π
=
Câu 22. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =
2
9.u =
Công bội
q
của cấp số nhân đã cho bằng
A.
6.
B.
3.
C.
1
.
3
D.
6.
Câu 23. Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng 3h.
A.
1
.
3
V Bh=
B.
3.V Bh=
C.
1
.
9
V Bh=
D.
.V Bh=
Câu 24. Nghiệm của phương trình
( )
2
log 4 3x +=
A.
4.
B.
2.
C.
5
. D.
3.
Câu 25. Cho tích phân
( )
1
5
0
1I x x dx=
. Nếu đặt
1tx=
thì mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
0
65
1
.I t t dt
=−−
B.
( )
0
65
1
.I t t dt
=
C.
( )
0
5
1
1.I t t dt=
D.
( )
1
5
0
1.I t t dt=
Câu 26. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
x 2 , 3, 0y xy x=+==
2x =
được tính bởi
công thức nào dưới đây?
A.
( )
2
3
0
23.S x x dx= +−
B.
( )
2
3
0
23.S x x dx= ++
C.
2
3
0
2 3.S x x dx
= ++
D.
2
3
0
2 3.S x x dx
= +−
Trang 3/4 - Mã đề 203.
Câu 27. Gọi
1
V
là thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh
2
a
2
V
là thể tích của
khối cầu có đường kính bằng chiều cao của khối nón đã cho. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
3
.
2
B.
2.
C.
2
.
3
D.
1
.
2
Câu 28. Cho
0, 1, 0.
a ab> ≠≠
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
log 2log .
aa
bb=
B.
2
log 2 log
aa
bb
=
. C.
2
log 2log
aa
bb=
. D.
2
log 2log
aa
bb
=
.
Câu 29. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2;1M
( )
3; 1; 2 .N
Đường thẳng
MN
có phương trình là
A.
121
.
2 31
xy z−−
= =
B.
121
.
2 31
xy z
+++
= =
C.
121
.
3 12
xy z−−
= =
D.
121
.
23 1
xy z−−
= =
Câu 30. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:2
1
xt
dy t
zt
=
=
=−+
. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
( )
1; 2;1 .M
B.
( )
1; 2; 0 .P
C.
( )
1; 2; 0 .N −−
D.
( )
2; 2;1 .Q
Câu 31. Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
( )
0;1; 2M
mặt phẳng
( ) : 2 3 1 0.Px y z + −=
Mặt phẳng đi
qua
M
và song song với
()
P
có phương trình là
A.
2 3 5 0.
xyz
+ −=
B.
2 3 8 0.xyz + −=
C.
2 3 8 0.
xyz
+ +=
D.
2 0.yz−=
Câu 32. Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 13 0,zz+=
trong đó
1
z
nghiệm phức
phần ảo âm. Số phức
12
2w zz=
bằng
A.
2 9.i
B.
2 3.i
C.
2 3.i+
D.
2 9.i+
Câu 33. Cho số phức
z
thỏa mãn
2. 6 3 .zz i+=
Tìm phần thực
a
của số phức
.z
A.
3.a =
B.
2.a =
C.
3.a =
D.
2.a =
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
,
ABD
tam giác
đều cạnh
2,
a
SO
vuông góc với mặt phẳng đáy
()
ABCD
SA
tạo với mặt phẳng
()ABCD
một góc bằng
0
45
(minh họa như hình bên). Góc giữa cạnh bên
SB
với mặt đáy
()ABCD
bằng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
75 .
D.
0
45 .
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số
2
31yx x=−−
3
1yx=
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
11
24
xx−+



A.
[ ]
1; 2 .
B.
( )
1; 2 .
C.
( ;1] [2; ).
−∞ +∞
D.
( ) (
)
;1 2; .−∞ +∞
Câu 37. Gọi
a
b
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
( )
4
4fx x x=
trên đoạn
[ ]
1; 2
.
Tính
2.P ab
= +
A.
2.P =
B.
14.P
=
C.
13.P =
D.
7.
P =
Câu 38. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A.
42
2 4 1.y xx
=−− +
B.
42
2 1.yx x=+−
C.
42
2 1.yx x=−−
D.
42
2 4 1.yx x=++
Câu 39.
10
quyển sách nội dung khác nhau nhưng cùng ch cỡ, gồm 4 quyển toán trong đó 1 quyển
hình học, 6 quyển còn lại thuộc các môn hội trong đó 1 quyển tiếng anh. Xếp ngẫu nhiên 10 quyển sách
đó thành hàng ngang trên cùng một giá ch. nh xác suất để giữa 2 quyển sách toán luôn đúng 2 quyển
sách của các môn xã hội đồng thời 2 quyển tiếng anh và hình học không đứng cạnh nhau.
A.
3
.
280
B.
2
.
840
C.
1
.
280
D.
1
.
840
Câu 40. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
32
1
x (2 3) 2
3
fx x m m xm= + −+
nghịch biến trên
? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
O
B
C
D
A
S
Trang 4/4 - Mã đề: 203.
Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
(
)
O
( )
,O
thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông.
Gọi
, AB
là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn
(
)
O
và
( )
O
sao cho
2AB a=
và khoảng cách giữa hai
đường thẳng
AB
OO
bằng
3
.
2
a
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
2
7
.
2
a
π
B.
2
7
.
8
a
π
C.
2
7.a
π
D.
2
63
.
8
a
π
Câu 42. Cho hàm s
(
)
y fx
=
đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
( )
03f
=
và
( ) ( )
2
2 2 2, .fx f x x x x+ = + ∀∈
Tích phân
( )
2
0
'xf x dx
bằng
A.
2
.
3
B.
4
.
3
C.
5
.
3
D.
10
.
3
Câu 43. Công ty A đang tiến hành thử nghiệm độ chính xác của bộ xét nghiệm COVID-19. Biết rằng: cứ sau
n
lần thử nghiệm thì tỷ lệ chính xác tuân theo công thức
0,01
1
()
1 2020.10
n
Sn
=
+
. Hỏi phải tiến hành ít nhất bao
nhiêu lần thử nghiệm để đảm bảo tỉ lệ chính xác đạt trên
90%
?
A.
427
lần. B.
426
lần. C.
428
lần. D.
425
lần.
Câu 44. Cho hàm số
42
() y f x ax bx c= =++
( , , ; 0)abc Ra∈≠
bảng biến thiên như sau:
Tính giá trị của biểu thức
222
2.P abc
= ++
A.
15.P =
B.
13.
P =
C.
14.P =
D.
11.P =
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình
thang vuông
A
,
B
2 6, 4,
AD AB a BC a= = =
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy
5
SA a=
(minh hoạ như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường
thẳng
SB
CD
bằng
A.
15 19
.
19
a
B.
56
.
17
a
C.
16 17
.
17
a
D.
60
.
19
a
Câu 46. Trong tất cảc khối chóp tam giác cùng đỉnh S có cùng độ dài các
cạnh bên lần lượt
2,a
2,a
3a
(mặt đáy tam giác độ dài các cạnh thay đổi), tồn tại một khối chóp
có thể tích lớn nhất là
max
V
. Giá trị của
max
V
A.
3
6
.
3
a
B.
3
6.a
C.
3
6
.
6
a
D.
3
6
.
2
a
Câu 47. Cho hai số thực a b thay đổi thỏa mãn điều kiện
2
22
2
log 1
ab
ab
+

≥−

+

. Biết rằng biểu thức
23= Q ab
có giá trị lớn nhất là
mn+
với
,.mn
Tính
2 3.P mn=
A.
122.P =
B.
218.P =
C.
142.P =
D.
214.P =
Câu 48. Cho hàm số
( )
3
32fx x x=−+
. Số nghiệm âm của phương trình
( )
( )
( )
2
2
3 41
f fx
f x fx


=
−+
A.
6.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 49. Với ba số thực
,,abc
đồng thời thỏa mãn các điều kiện
( ) ( ) ( )
22 2
1 1 7 83abc−+−+ =
( )
( ) ( )
22 2
16 4 11 269,a bc
−+++=
thì biểu thức
( ) ( ) ( )
222
338
abc ++ +−
giá trị nhỏ nhất s
*
, ( , ).
ab a b
Tính
23
3 2.Pa b= +
A.
96.P =
B.
49.P =
C.
444.P =
D.
124.P =
A
B
C
S
D
Trang 5/4 - Mã đề 203.
Câu 50. Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
2
2
21
ln 2 1 2
2
x mx
x mx x
x

++
+ + +=+


+

hai nghiệm thực phân biệt là
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
--------------- Hết ---------------
ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN
Mã đề 201
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
C
C
B
A
B
A
A
C
C
B
C
B
C
A
D
D
C
D
A
D
B
D
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
A
D
C
D
D
A
A
D
C
D
B
C
B
D
A
A
D
A
D
C
D
B
A
Mã đề 202
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
D
D
B
A
A
C
D
D
C
B
C
A
B
B
B
D
A
A
A
C
B
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
A
C
D
B
D
A
C
B
D
A
C
B
D
B
A
C
A
D
B
A
C
C
D
Mã đề 203
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
C
A
A
D
C
B
A
D
C
C
C
B
A
D
C
D
B
B
B
B
D
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
D
A
B
C
A
B
B
D
C
A
C
C
B
A
D
B
A
D
A
C
B
D
B
Mã đề 204
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
A
B
B
B
D
D
C
B
C
D
A
C
A
C
A
A
A
B
D
B
C
C
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
A
D
B
C
A
D
B
C
C
D
A
C
A
D
A
D
C
B
D
A
D
B
C
ĐÁP ÁN 12 CÂU VN DNG ĐTHI THỬ THPT QG 2020
THPT NGUYN HIỀN-ĐÀ NNG
(Các câu để dạng xáo đề. Phương án đúng để đầu tiên)
#1
10
quyn sách nội dung khác nhau nhưng cùng kích cỡ, gm 4 quyển toán trong đó 1 quyển hình hc, 6
quyn còn li thuc các môn xã hội trong đó có 1 quyển tiếng anh. Xếp ngu nhiên 10 quyển sách đó thành hàng ngang
trên cùng một giá sách. Tính xác sut đ gia 2 quyn sách toán luôn đúng 2 quyển sách ca các môn xã hi đng
thi 2 quyn tiếng anh và hình học không đứng cnh nhau.
1
.
280
1
.
840
2
.
840
3
.
280
Lời giải.
( )
10
10!nP
Ω= =
Cách 1:
T yêu cầu đề bài, suy ra:
Xếp 4 quyn toán lên giá sách: có
4
4!P =
cách
Sau đó, xếp 6 quyn các môn xã hi lên giá sách: có
6
6!P =
cách
Suy ra: có
46
. 4!6!PP=
cách xếp sao cho để gia 2 quyển toán luôn có đúng 2 quyển sách ca các
môn xã hi. Trong s đó thì số cách xếp để 2 quyển anh văn và hình luôn đứng cạnh nhau là:
( )
35 35
1.1 1.1 1.2 1.2 . . 6 .PP PP++ + =
cách
Vy, s cách xếp để 2 quyển anh văn và hình không đứng cạnh là
46 35
. 6.PP PP
Xác sut cn tìm là
46 35
10
. 6.
1
.
280
PP PP
P
=
Cách 2:
Xếp 6 quyn các môn xã hi lên giá sách: có
6
6!P =
cách
Trong mi cách xếp đó thì quyển anh mt v trí c định. Để quyn anh văn và quyển hình
không đứng cnh nhau thì vi mi cách xếp trên, s cách xếp ca 4 quyển toán là
3
3P
. Vy có
6
3 3.PP
cách xếp
(10)
9
8
(7)
6
5
(4)
3
(1)
2
Xác sut cn tìm
63
10
.3
1
.
280
PP
P
=
#2 Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thang vuông
A
,B
2 6, 4,AD AB a BC a= = =
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
5SA a=
(minh ho
như hình bên). Khong cách giữa hai đường thng
SB
CD
bng
60
.
19
a
56
.
17
a
15 19
.
19
a
16 17
.
17
a
Lời giải. Gi
M
là điểm thuc cnh
AD
sao cho
2AM =
thì
MBCD
là hình bình hành
( )
// //MB CD CD SMB⇒⇒
.
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , ,2,2d CD SB d CD SMB d D SMB d A SMB h= = = =
.
Tính h:
Cách 1:
Do
,,AS AM AB
đôi một vuông góc nên t din
SAMB
là t din vuông ti
A
.
Áp dng công thức tính đường cao ca t din vuông ta có :
2
2 2 2 2 222 2
1 1 1 1 1 1 1 361 900 30
.
25 4 9 900 361 19
aa
h
h AS AM AB a a a a
= + + = + + = ⇒= =
( )
60
,.
19
a
d CD SB =
Cách 2:
Tính được
3
.
11
. . 5 .2 .3 5 .
66
S ABM
V SA AM AB a a a a= = =
( )
2
3
.
.
2
1
29, 34, 13 29 34 13
2
19
( 29)( 34)( 13) (*)
2
3
1 15 30
.
19
3 19
2
SMB
S ABM
S ABM SMB
SMB
SM a SB a MB a p a
a
S pp p p
V
aa
V hS h
a
S
= = = ⇒= + +
= −=
= ⇒= = =
Cách 3:
A
B
C
S
D
Chn h ta đ Oxyz sao cho A(0;0;0), B(3a; 0; 0), M(0; 2a; 0), S(0; 0; 5a)
Phương trình mp(SBM):
1
325
xyz
aaa
++=
22 2
000
1
30
325
( ,( ) .
19
11 1
9425
a
aaa
h d A SMB
aa a
++−
= = =
++
Cách 4 (dùng trực tiếp công thức tính khoảng cách giữa hai đường thng chéo nhau)
Chn h ta đ Oxyz sao cho A(0;0;0), B(3a; 0; 0), D(0; 6a; 0), S(0; 0; 5a)
Suy ra C(3a; 4a; 0)
(3 ;0; 5 ) (3;0; 5)SB a a a
= −=

. Đường thng
SB
đi qua B và có VTCP
1
(3; 0; 5)u =

(3 ; 2 ;0) (3; 2;0), (3 ; 4 ;0)DC a a a C a a=−=

Đưng thng
CD
đi qua D và có VTCP
2
(3; 2; 0)u
=

( )
1 2 12
12
12
(0; 4 ;0)
(3; 0; 5), (3; 2; 0) , 10; 15;6
.,
60 60
(, )
19
361
,
BC a
u u uu
BC u u
aa
d SB CD
uu
=

= =− =−−



= = =



 


#3 Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
x (2 3) 2
3
fx x m m xm
= + −+
nghch biến trên
?
5.
4.
3.
2.
Lời giải.
( )
2
' 2 (2 3).f x x mx m=−− +
( )
2
' 0, ' 2 3 0 3 1fx x m m m ⇔∆ = + ⇔−
. Vì m nguyên nên có 5 giá tr tha mãn là
3;2;1;0;1.−−
#4 Công ty A đang tiến hành thử nghiệm độ chính xác của b xét nghim COVID-19. Biết rng: c sau
n
ln th
nghim thì t l chính xác tuân theo công thức
0,01
1
()
1 2020.10
n
Sn
=
+
. Hi phi tiến hành ít nhất bao nhiêu ln th
nghiệm để đảm bo t l chính xác đạt trên
90%
?
426
ln.
425
ln.
427
ln.
428
ln.
Lời giải.
Theo bài ra ta cần có
0,01
0,01
0,01 0,01
1 10
( ) 0,9 1 2020.10
1 2020.10 9
11 1
2020.10 10 0,01 log
9 18180 18180
11
.log 425,96
0,01 18180
n
n
nn
Sn
n
n
−−
= > ⇔+ <
+

< < ⇔− <



⇔>


Vy cần ít nhất 426 ln th nghiệm để đảm bo t l chính xác đạt trên
90%
.
#5 Cho hàm số
42
() (,, ; 0)f x ax bx c a b c R a=++
có bng biến thiên như sau
x
−∞
1
0
1
+∞
y'
+
0 0 + 0
y
4 4
−∞
3
−∞
Tính giá trị ca biu thc
222
2.P abc= ++
15.P =
14.P =
11.P =
13.P =
Lời giải. Đạo hàm
( )
32
4 2 22 .y ax bx x ax b
= += +
Phương trình
0y
=
có nghim
1x =
2 0.ab +=
( )
1
Li có
( )
( )
03
3
4
14
f
c
abc
f
=
=

++=
=
.
( )
2
Gii h
( )
1
( )
2,
ta được
222
1, 2, 3 2 15.a b c P abc= = = → = + + =
#6 Cho hình tr có hai đáy là hai hình tròn
( )
O
( )
,O
thiết din qua trc ca hình tr là hình vuông. Gọi
, AB
hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn
( )
O
( )
O
sao cho
2AB a=
và khoảng cách giữa hai đường thng
AB
OO
bng
3
.
2
a
Diện tích xung quanh của hình tr bng
2
7
.
2
a
π
2
7.
a
π
2
63
.
8
a
π
2
7
.
8
a
π
Lời giải. Đặt
,OA O B r
= =
suy ra
2.OO r
=
K đường sinh
.AA
Suy ra
( )
.OO ABA
′′
Khi đó
( ) (
) (
)
, , ( ') ', ( ') .d OO AB d OO ABA d O ABA
′′
= =
Gi
H
là trung điểm
,AB
ta có
(
)
OH AB
O H ABA
O H AA
′′
′′
⇒⊥
′′
nên
( )
,.d O ABA O H
′′
=


Tam giác vuông
,ABA
2 2 22
4 4.BA AB AA a r
′′
= −=
Xét tam giác cân
,AOB
′′
2
2 2 2 2 2 2 22
3 14 14
4 4 ' ' ( ) ;2 .
4 42
3
2
A O BO r
a aa
AB a r OB OH HB r a r r l r
a
OH
′′
= =
= = + = + ⇒= = =
=
Vy
2
14 14 7
2 2. .
42 2
xq
aa a
S rl
π
ππ
= = =
#7 Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên
, tha mãn
( )
03f =
và
( ) ( )
2
2 2 2, .fx f x x x x+ = + ∀∈
Tích phân
( )
2
0
'xf x dx
bng
10
.
3
4
.
3
2
.
3
5
.
3
Lời giải. Áp dng công thức tích phân từng phn, ta có
( )
(
) ( )
0
22
2
00
'
xf x dx xf x f x dx
=
∫∫
T
( ) ( ) ( )
2
2 2 2, 1fx f x x x x+ = + ∀∈
Thay
0
x =
vào (1) ta được
( ) ( ) ( ) ( )
0 22 22 0231ff f f+ = = =−=
Xét
(
)
2
0
I f x dx
=
. Đặt
2,x t dx dt
= −⇒ =
đổi cn:
02
20
xt
xt
=⇒=
= ⇒=
Khi đó
( )
(
) ( )
02 2
20 0
22 2I f t dt f t dt I f x dx= = ⇒=
∫∫
Do đó ta có
( )
( )
(
)
( )
22
2
00
2 x2 2f x f x dx x dx+− = +
∫∫
(
)
(
)
22
00
84
2
33
f x dx f x dx
=⇔=
∫∫
Vy
( ) ( )
( ) ( )
22
2
0
00
4 10
' 21 .
33
xf x dx xf x f x dx= = −−=
∫∫
* Cách làm trc nghim: D đoán
22
( ) (2 ) (2 ) (2 ) .f x ax bx c f x a x b x c= + +⇒ = + +
22 2
() (2)[ (2)][(2)]22 4 422.f x f x a x x b x x c ax ax a b c+ = +− + +− + = + + +
Đồng nht thc
( ) ( )
22
1
2
1
2 2 2, 3 ( ) 3 3
2
3
a
f x f x x x x b fx x x
c
=
+ = + ∀∈ = = +
=
.
( )
2
0
10
'
3
xf x dx⇒=
#8 Cho hàm số
( )
3
32fx x x=−+
. S nghiệm âm của phương trình
( )
( ) ( )
2
2
3 41
f fx
f x fx


=
−+
1.
2.
3.
6.
Lời giải. Điu kin :
( ) ( )
2
1
3 4 1 0 () 1 ()
3
f x f x fx fx + ≠∨
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
32
2
2 3 26 8 2
3 41
f fx
f x fx f x fx
f x fx


=⇔−+= −+
−+
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
32
0
1
6 5 0 1 .
3
5
fx
f x f x f x f x loai
fx
=
⇔− +==
=
Ta có
( )
1
2
nghiệm trong đó có 1 nghiệm âm;
( )
3
1
nghim dương. Vy PT có 1 nghim âm.
#9 Cho hai s thc a b thay đổi thỏa mãn điều kin
2
22
2
log 1
ab
ab
+

≥−

+

. Biết rng biu thc
23= Q ab
có giá tr
ln nht là
mn+
vi
,.mn Z
Tính
2 3.P mn=
142.P =
218.P =
214.P =
122.P =
Lời giải.
Điu kin
22 2 2
22
22 22 22
2 24 24
log 1 log 0 1 2 4 ( 1) ( 2) 5(*)
ab ab ab
ab ab a b
ab ab ab
+ ++

≥− + + +

+ ++

22 2 2
2 3 2( 1) 3( 2) 4 [2 3 ][( 1) ( 2) ] 4 65 4Q ab a b a b= = −≤ + + −≤
max 65 4 65, 4Q mn= −⇒ = =
. Vy
2 3 142P mn= −=
#10 Vi ba s thc
,,abc
đồng thi tha mãn các điu kin
( ) ( )
( )
22 2
1 1 7 83abc−+−+ =
( ) ( ) ( )
22 2
16 4 11 269,
a bc−+++=
thì biu thc
( ) ( ) ( )
222
338abc ++ +−
có giá tr nh nht s
*
, ( , ).ab a b
Tính
23
3 2.
Pa b= +
124.P =
96.P =
444.P =
49.P =
Lời giải.
(
) ( ) ( )
22 2
1 1 7 83abc−+−+ =
Mt cu (S) tâm
1
(1;1; 7), 83IR=
( ) ( ) ( )
22 2
16 4 11 269a bc−+++=
Mt cu (S’) tâm
2
(16;4; 11), 269JR−=
12
558 23,622... 85 269 25,511...
JI R R= <+= +
Giao ca hai mt cầu là đường tròn (C) có PT
(
) (
) ( )
( ) ( ) ( )
22 2
22 2
1 1 7 83
16 4 11 269
abc
a bc
−+−+ =
−+++=
( ) ( ) ( )
22 2
1 1 7 83
( ):
5 6 26 0 ( )
abc
C
xy z Q
−+−+ =
+− =
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22 2
222
22 2
222
1 1 7 83 2 2 14 1 1 49 83 (1)
16 4 11 269 32 8 22 256 16 121 269 (2)
(1) (2) 30 6 36 156 0 5 6 26 0 5 6 26 0 ( )
a b c abc ab c
a b c abc ab c
ab c abc xyz Q
+ + = + + +++ =
+++ =++−−++++=
−+ + =+=+−−=
Ta có
( ) ( ) ( )
222
2
338a b c AM ++ +− =
vi
(;;) ( ),Aabc C
(3; 3; 8)M
22
( ,( )) 62AM d M Q
≥=
Đẳng thc xảy ra vì hình chiếu vuông góc của M trên mp (Q) là điểm
(8; 2; 2)A
thuộc đường tròn (C). (tọa độ A va
tha mãn PT(Q) va tha mãn PT(S)
Vy
( ) ( ) ( )
222
min
3 3 8 62 6; 2a b c ab a b

+ + + = = ⇒= =

Tìm được GTNN của biểu thức đã cho là
23
32Pa b=+=
23 2 3
6; 2 3 2 3(6) 2(2) 108 16 124.a b Pa b
= =⇒= + = + = + =
#11 Trong tt c các khối chóp tam giác cùng đỉnh S và có cùng độ dài các cnh bên lần lượt là
2,a
2,a
3a
(mt
đáy là tam giác có độ dài các cạnh thay đổi), tn ti mt khi chóp có th tích lớn nht là
max
V
. Giá tr ca
max
V
3
6
.
3
a
3
6.a
3
6
.
2
a
3
6
.
6
a
Lời giải. Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên mt phng
( ) ( )
.SBC AH SBC⇒⊥
Ta có
AH AS
. Du
'' ''=
xy ra khi
( )
AS SBC
.
11
. .sin .
22
SBC
S SB SC BSC SB SC
=
. Du
'' ''=
xy ra khi
SB SC
.
Khi đó
1 11 1
. ...
3 32 6
SBC
V S AH SB SC AS SA SB SC

= ≤⋅=


Du
'' ''=
xy ra khi
, , SA SB SC
đôi một vuông góc vi nhau.
Vy th tích lớn nht ca khi chóp:
3
max
16
.. .
63
a
V SA SB SC= =
#12 S giá tr nguyên dương của tham s m để phương trình
2
2
21
ln 2 1 2
2
x mx
x mx x
x

++
+ + +=+


+

có hai nghim
thực phân biệt là
4.
2.
3.
5.
Lời giải. Điu kin
2
0
2
1
0
2 m
x
xx
+
>
+
+
>
Phương trình ban đầu tương đương với
( )
2
2 22
ln 2 ln ln 2 2
21
21 212
2
1
x mx
x mx x xx xx
x
mx mx

+=+ +=+++

+

+
++ + ++
+
+
(
)
( )( )
2
2121f fxx mx++⇔=+
Hàm s
( )
lnft t t= +
đồng biến trên
( )
0; +∞
nên (1)
2
2
21x mx x++⇔=+
T đó
( )
( ) ( )
2
2
2
4 30
2
2
2
2
21
xm
x
x
x
x
x mx
>−
>−


= +
+−
=
+
+
Để có hai nghim thực phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
lớn hơn
2
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
1 12
1
2
2
12
2 12
4 12 0
2 20
0
2
40 4 40
3 24
2
4
24
.0
0
mm
xx m
m
xx x x
m
xx
xx
∈∈
++
∆= + >
++ +>
+
> +>


−+ + >
+ + +>
>
+

8
9
9
2
2
m
m
m
<
⇔<
<
{ }
*
1;2;3;4mm ⇒∈

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Bài thi: TOÁN
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề NGUYỄ N HIỀN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án
trả lời đúng của mỗi câu.
Họ, tên thí sinh: ........................................................................... Lớp: ....................... Mã đề thi: 203
Số báo danh: ........................... Phòng thi số: ..............................................................
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 5 = 4 có tâm là A. H (1; 2 − ;5). B. J (1;2;5). C. I ( 1 − ; 2 − ; 5 − ). D. G( 1; − 2; 5 − ).
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi một lập được từ sáu chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6? A. 6 4 . B. 4 C . A . 6 C. 4 6 . D. 46
Câu 3. Cho hai số phức z = 2 − i z = 5
− + 3 .i Trên mặt phẳng tọa độ
điểm biểu diễn số phức z + z 1 2 Oxy, 1 2 có tọa độ là A. ( 3 − ; 4 − ). B. (5; 6 − ). C. ( 3 − ;2). D. (2; 3 − ).
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. ( 1; − 0). D. ( ;0 −∞ ).
Câu 5. Phần ảo của số phức z = 2019 − 2020i A. 2020. − B. 2020 − .i C. 2020. D. 2019.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 3y − 4 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) là    
A. n2 = (1;0;3).
B. n4 = (0;1;3). C. 1 n = (1;3; 4 − ).
D. n3 = (1;3;0).
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình bên? A. 3 2
y = x − 3x − 2. B. 3 2
y = −x − 3x − 2. C. 3 2
y = x + 3x − 2. D. 3 2
y = −x + 3x − 2.
Câu 8. Cho f (x)dx = F(x) + C. ∫
Khi đó với a ≠ 0 , ta có f
∫ (ax+b)dx bằng
A. F (ax + b) + C 1 .
B. F (ax + b) + C . a
C. aF(ax + b) + C. D. 1
F(ax + b) + C. a
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log x > log 8− x 2 2 ( ) A. (4;8). B. (4;+ ∞) . C. ( ;8 −∞ ). D. (0;8).
Câu 10. Cho số phức z = 3
− + 2 .i Số phức liên hợp của số phức z
A. z = 3+ 2 .i
B. z = 3− 2 .i C. z = 2 − − 3 .i D. z = 3 − − 2 .i
Câu 11. Cho mặt cầu (S ) có bán kính bằng 2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 3π. B. 6π. C. 32 π. D. 8π. 3 3
Câu 12. Đồ thị hàm số x − 2 y =
có số đường tiệm cận đứng là x +1 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Trang 1/5 - Mã đề 203.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;3) trên mặt phẳng (Oxy) là điểm A. K (0;1;3). B. H (2;0;3). C. P(2;1;0). D. N (0;0;3).
Câu 14. Khối nón có chiều cao h = 9 c ,
m bán kính đáy r = 2 cm có thể tích bằng A. 3 36π cm . B. 3 12π . cm C. 3 6π cm . D. 3 9π cm .
Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý, log ( 4 a bằng 3 ) A. 4log a . 4 4 + log a . 1 3 B. log a . C. D. log a . 3 3 3 3 4 2 2 2
Câu 16. Cho f (x)dx = 2, g (x)dx = 1 − ∫ ∫
. Giá trị của ∫[2 f (x)+3g(x)]dx bằng 1 − 1 − 1 − A. 5. B. 7. C. 7. − D. 1. 2
Câu 17. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là a 3 và chiều cao bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ bằng 4 3 3 3 A. a 3 a 3 a 3 3 2a . B. . C. . D. . 6 2 4
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt. A. 2 − ≤ m ≤ 4. B. m > 4. C. m < 2. − D. 2 − < m < 4.
Câu 19. Tập xác định của hàm số y = log x − 2 là 0,5 ( ) A. ( ; −∞ +∞) \{0,5}. B. (2;+∞). C. [2;+∞). D. ( ;
−∞ +∞) \{2}.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu
của hàm số f (x) bằng A. 1. − B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 21
. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có bán kính đáy bằng tp
3 cm và độ dài đường cao bằng 4 cm. A. 2 S = π cm B. 2 S = π cm C. 2 S = π cm D. 2 S = π cm tp 33 . tp 24 . tp 42 . tp 36 .
Câu 22. Cho cấp số nhân (u u = 3 và u = 9. Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 6 − . B. 3. C. 1. D. 6. 3
Câu 23. Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng 3h. A. 1 V = B . h
B. V = 3B . h C. 1 V = B . h
D. V = B . h 3 9
Câu 24. Nghiệm của phương trình log x + 4 = 3 là 2 ( ) A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 1
Câu 25. Cho tích phân I = x
∫ (1− x)5 dx . Nếu đặt t =1− x thì mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 0 0 0 1
A. I = −∫ ( 6 5
t t )dt. B. I = ∫ ( 6 5
t t )dt. C. 5 I = t ∫ (1−t)dt. D. 5 I = t ∫ (1−t)dt. 1 − 1 − 1 0
Câu 26. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x + 2x, y = 3, x = 0 và x = 2 được tính bởi
công thức nào dưới đây? 2 2 2 2
A. S = ∫( 3x + 2x −3) . dx
B. S = ∫( 3x + 2x +3) . dx C. 3
S = x + 2x + 3 . dxD. 3
S = x + 2x − 3 . dx ∫ 0 0 0 0
Trang 2/4 - Mã đề: 203.
Câu 27. Gọi V là thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a V là thể tích của 1 2
khối cầu có đường kính bằng chiều cao của khối nón đã cho. Tỉ số V1 bằng V2 A. 3 . B. 2. C. 2 . D. 1 . 2 3 2
Câu 28. Cho a > 0, a ≠ 1, b ≠ 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 log b = b B. 2 log b = − b . C. 2 log b = − b . D. 2 log b = b . a 2log a 2log a 2log a 2loga . a a a
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;2; ) 1 và N (3; 1;
− 2).Đường thẳng MN có phương trình là
A. x −1 y − 2 z −1 + + + − − − − − − = = .
B. x 1 y 2 z 1 = = .
C. x 1 y 2 z 1 = =
. D. x 1 y 2 z 1 = = . 2 3 − 1 2 3 − 1 3 1 − 2 2 − 3 1 x =1− 2t
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2t
. Điểm nào dưới đây thuộc d ? z = 1 − +  t A. M ( 1; − 2; ) 1 . B. P( 1; − 2;0). C. N ( 1; − 2 − ;0). D. Q( 2; − 2; ) 1 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0;1; 2
− ) và mặt phẳng (P) : x − 2y + 3z −1 = 0. Mặt phẳng đi
qua M và song song với (P) có phương trình là
A. x − 2y + 3z − 5 = 0.
B. x − 2y + 3z −8 = 0.
C. x − 2y + 3z + 8 = 0.
D. y − 2z = 0.
Câu 32. Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z +13 = 0, trong đó z là nghiệm phức có 1 2 1
phần ảo âm. Số phức w = 2z z bằng 1 2
A. 2 −9 .i B. 2 −3 .i C. 2 + 3 .i
D. 2 + 9 .i
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn z + 2.z = 6 − 3 .i Tìm phần thực a của số phức z. A. a = 3. B. a = 2. C. a = 3. − D. a = 2. −
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , ABD là tam giác S
đều cạnh 2a, SO vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SA tạo với mặt phẳng
(ABCD) một góc bằng 0
45 (minh họa như hình bên). Góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy (ABCD) bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 75 . D. 0 45 . C B
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số 2
y = x − 3x −1 và 3 y = x −1 là O D A A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 2 − x +3x
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình  1  1 ≥  là 2    4 A. [1;2]. B. (1;2). C. ( ; −∞ 1]∪[2;+∞). D. ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞).
Câu 37. Gọi a b lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4
= x − 4x trên đoạn [ 1; − 2]. Tính P = 2a + . b A. P = 2. B. P = 14. − C. P =13. D. P = 7.
Câu 38. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. 4 2 y = 2
x − 4x +1. B. 4 2
y = x + 2x −1. C. 4 2
y = x − 2x −1. D. 4 2
y = 2x + 4x +1.
Câu 39. Có 10 quyển sách nội dung khác nhau nhưng cùng kích cỡ, gồm 4 quyển toán trong đó có 1 quyển
hình học, 6 quyển còn lại thuộc các môn xã hội trong đó có 1 quyển tiếng anh. Xếp ngẫu nhiên 10 quyển sách
đó thành hàng ngang trên cùng một giá sách. Tính xác suất để giữa 2 quyển sách toán luôn có đúng 2 quyển
sách của các môn xã hội đồng thời 2 quyển tiếng anh và hình học không đứng cạnh nhau. A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 280 840 280 840
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f (x) 1 3 2 = − x − x
m + (2m − 3)x m + 2 3 nghịch biến trên  ? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Trang 3/4 - Mã đề 203.
Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O′), thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. Gọi ,
A B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) và (O′) sao cho AB = 2a và khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB OO′ bằng a 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng 2 2 2 2 A. a π π . B. 7 a . C. 2 7π a .
D. 63 a . 2 8 8
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn f (0) = 3 và 2
f (x) + f ( − x) 2 2
= x − 2x + 2, x ∀ ∈ .
 Tích phân xf '(x)dx ∫ bằng 0 A. 2 . B. 4 − . C. 5. D. 10 − . 3 3 3 3
Câu 43. Công ty A đang tiến hành thử nghiệm độ chính xác của bộ xét nghiệm COVID-19. Biết rằng: cứ sau
n lần thử nghiệm thì tỷ lệ chính xác tuân theo công thức 1 S(n) =
. Hỏi phải tiến hành ít nhất bao 0 − ,01 1+ 2020.10 n
nhiêu lần thử nghiệm để đảm bảo tỉ lệ chính xác đạt trên 90%? A. 427 lần. B. 426 lần. C. 428 lần. D. 425 lần. Câu 44. Cho hàm số 4 2
y = f (x) = ax + bx + c
(a,b,c ∈ ;
R a ≠ 0) có bảng biến thiên như sau:
Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
P = 2a + b + c . A. P =15. B. P =13.
C. P =14. D. P =11.
Câu 45.
Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình S
thang vuông ở A B, AD = 2AB = 6a, BC = 4a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 5a (minh hoạ như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SB CD bằng
A. 15 19a . B. 56a a . C. 16 17 . D. 60a . A D 19 17 17 19
Câu 46. Trong tất cả các khối chóp tam giác cùng đỉnh S và có cùng độ dài các B C
cạnh bên lần lượt là 2a, a 2, a 3 (mặt đáy là tam giác có độ dài các cạnh thay đổi), tồn tại một khối chóp
có thể tích lớn nhất là V . Giá trị của V là max max 3 3 3 A. a 6 . B. 3 a 6. C. a 6 . D. a 6 . 3 6 2 Câu 47.  + Cho hai số thực a 2
ab thay đổi thỏa mãn điều kiện log b  ≥   1
− . Biết rằng biểu thức 2 2 2  a + b
Q = 2a − 3b có giá trị lớn nhất là m + n với , m n∈ .
 Tính P = 2m − 3 . n A. P =122. B. P = 218. C. P =142. D. P = 214. f f  ( x)
Câu 48. Cho hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 . Số nghiệm âm của phương trình  = 2 là 2
3 f (x) − 4 f (x) +1 A. 6. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 49. Với ba số thực a, ,
b c đồng thời thỏa mãn các điều kiện (a − )2 + (b − )2 + (c − )2 1 1 7 = 83 và
(a − )2 +(b − )2 +(c + )2 16 4
11 = 269, thì biểu thức (a − )2 + (b + )2 + (c − )2 3 3
8 có giá trị nhỏ nhất là số * ,
ab (a,b∈ ). Tính 2 3
P = 3a + 2b . A. P = 96. B. P = 49. C. P = 444.
D. P =124.
Trang 4/4 - Mã đề: 203.  2 
Câu 50. Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2x + mx +1 2 ln 
 + 2x + mx +1 = x + 2  có x + 2   
hai nghiệm thực phân biệt là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
--------------- Hết ---------------
Trang 5/4 - Mã đề 203.
ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 – MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN Mã đề 201
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A C C B A B A A C C B C B C A D D C D A D B D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B A D C D D A A D C D B C B D A A D A D C D B A Mã đề 202
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D D B A A C D D C B C A B B B D A A A C B C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D A C D B D A C B D A C B D B A C A D B A C C D Mã đề 203
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D C A A D C B A D C C C B A D C D B B B B D A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C D A B C A B B D C A C C B A D B A D A C B D B Mã đề 204
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A B B B D D C B C D A C A C A A A B D B C C D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A D B C A D B C C D A C A D A D C B D A D B C
ĐÁP ÁN 12 CÂU VẬN DỤNG ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020
THPT NGUYỄN HIỀN-ĐÀ NẴNG
(Các câu để dạng xáo đề. Phương án đúng để đầu tiên)
#1 Có 10 quyển sách nội dung khác nhau nhưng cùng kích cỡ, gồm 4 quyển toán trong đó có 1 quyển hình học, 6
quyển còn lại thuộc các môn xã hội trong đó có 1 quyển tiếng anh. Xếp ngẫu nhiên 10 quyển sách đó thành hàng ngang
trên cùng một giá sách. Tính xác suất để giữa 2 quyển sách toán luôn có đúng 2 quyển sách của các môn xã hội đồng
thời 2 quyển tiếng anh và hình học không đứng cạnh nhau. 1 . 280 1 . 840 2 . 840 3 . 280
Lời giải. n(Ω) = P =10! 10 (1) 2 3 (4) 5 6 (7) 8 9 (10) Cách 1:
Từ yêu cầu đề bài, suy ra:
Xếp 4 quyển toán lên giá sách: có P = 4! cách 4
Sau đó, xếp 6 quyển các môn xã hội lên giá sách: có P = 6! cách 6
Suy ra: có P .P = 4!6!cách xếp sao cho để giữa 2 quyển toán luôn có đúng 2 quyển sách của các 4 6
môn xã hội. Trong số đó thì số cách xếp để 2 quyển anh văn và hình luôn đứng cạnh nhau là:
(1.1+1.1+1.2+1.2).P.P = 6P.P cách 3 5 3 5
Vậy, số cách xếp để 2 quyển anh văn và hình không đứng cạnh là P .P − 6P .P 4 6 3 5
Xác suất cần tìm là P .P − 6P .P 1 4 6 3 5 = . P 280 10 Cách 2:
Xếp 6 quyển các môn xã hội lên giá sách: có P = 6! cách 6
Trong mỗi cách xếp đó thì quyển anh ở một vị trí cố định. Để quyển anh văn và quyển hình
không đứng cạnh nhau thì với mỗi cách xếp ở trên, số cách xếp của 4 quyển toán là 3P . Vậy có 3
3P3.P cách xếp 6
Xác suất cần tìm P .3P 1 6 3 = . P 280 10
#2
Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thang vuông ở A B, S
AD = 2AB = 6a, BC = 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 5a (minh hoạ
như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD bằng 60a . 19 A D B 56 C a . 17 15 19a . 19 16 17a . 17
Lời giải. Gọi M là điểm thuộc cạnh AD sao cho AM = 2 thì MBCD là hình bình hành⇒ MB / /CD CD / / (SMB) .
Suy ra d (CD, SB) = d (CD,(SMB)) = d (D,(SMB)) = 2d ( ,
A (SMB)) = 2h . Tính h: Cách 1:
Do AS , AM , AB đôi một vuông góc nên tứ diện SAMB là tứ diện vuông tại A .
Áp dụng công thức tính đường cao của tứ diện vuông ta có : 2 1 1 1 1 1 1 1 361 900a 30a = + + = + + = ⇒ h = = . 2 2 2 2 2 2 2 2 h AS AM AB 25a 4a 9a 900a 361 19 ( ) 60 , a d CD SB = . 19 Cách 2: Tính được 1 1 3 V = SA AM AB = a a a = a S ABM . . 5 .2 .3 5 . . 6 6 1
SM = a 29, SB = a 34, MB = a 13 ⇒ p = a( 29 + 34 + 13) 2 2 19a S = p p p p − = SMB ( 29)( 34)( 13) (*) 2 3 1 3V a a S ABM 15 30 . V = h Sh = = = S ABM . . SMB 2 3 S a SMB 19 19 2 Cách 3:
Chọn hệ tọa độ Oxyz sao cho A(0;0;0), B(3a; 0; 0), M(0; 2a; 0), S(0; 0; 5a)
Phương trình mp(SBM): x y z + + =1 3a 2a 5a 0 0 0 + + −1 3a 2a 5a 30 h = d( ,( A SMB) a = = . 1 1 1 19 + + 2 2 2 9a 4a 25a
Cách 4 (dùng trực tiếp công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau)
Chọn hệ tọa độ Oxyz sao cho A(0;0;0), B(3a; 0; 0), D(0; 6a; 0), S(0; 0; 5a)
Suy ra C(3a; 4a; 0)   SB = (3 ; a 0; 5
a) = a(3;0; 5
− ) . Đường thẳng SB đi qua B và có VTCP u = (3;0; 5 − ) 1  DC = (3a; 2
a;0) = a(3; 2 − ;0), C(3 ; a 4 ; a 0) 
Đường thẳng CD đi qua D và có VTCP u = (3; 2 − ;0) 2  BC = (0;4a;0)     u = (3;0; 5 − ), u = (3; 2;
− 0) ⇒ u ,u  = 1 − 0; 1 − 5;6 1 2 1 2 ( )     
BC.u ,u  1 2   60a 60 ( , ) a d SB CD =   = = u ,u  361 19 1 2  
#3 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f (x) 1 3 2 = − x − x
m + (2m − 3)x m + 2 nghịch biến trên 3  ? 5. 4. 3. 2.
Lời giải. f (x) 2 '
= −x − 2mx + (2m − 3). f (x) 2 ' ≤ 0, x
∀ ⇔ ∆ ' = m + 2m − 3 ≤ 0 ⇔ 3
− ≤ m ≤1. Vì m nguyên nên có 5 giá trị thỏa mãn là 3 − ; 2 − ; 1 − ; 0 − ;1.
#4 Công ty A đang tiến hành thử nghiệm độ chính xác của bộ xét nghiệm COVID-19. Biết rằng: cứ sau n lần thử
nghiệm thì tỷ lệ chính xác tuân theo công thức 1 S(n) =
. Hỏi phải tiến hành ít nhất bao nhiêu lần thử 0 − ,01 1+ 2020.10 n
nghiệm để đảm bảo tỉ lệ chính xác đạt trên 90%? 426 lần. 425 lần. 427 lần. 428 lần. Lời giải. Theo bài ra ta cần có 1 0 − ,01n 10 S(n) = > 0,9 ⇔ 1+ 2020.10 < 0 − ,01 1+ 2020.10 n 9 0 − ,01n 1 0 − ,01n 1  1 2020.10 10 0,01n log  ⇔ < ⇔ < ⇔ − < 9 18180 18180   1 −  1 n .log  ⇔ > ≈   425,96 0,01 18180 
Vậy cần ít nhất 426 lần thử nghiệm để đảm bảo tỉ lệ chính xác đạt trên 90% . #5 Cho hàm số 4 2
f (x) = ax + bx + c (a,b,c ∈ ;
R a ≠ 0) có bảng biến thiên như sau x −∞ 1 − 0 1 +∞ y' + 0 − 0 + 0 − 4 4 y −∞ 3 −∞
Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
P = 2a + b + c . P =15. P =14. P =11. P =13.
Lời giải. Đạo hàm 3
y′ = ax + bx = x( 2 4 2 2 2ax + b).
Phương trình y′ = 0 có nghiệm x =1 ⇔ 2a + b = 0. ( )1
 f (0) = 3 c = 3 Lại có  ⇔  . (2)  f  ( ) 1 = 4
a + b + c = 4 Giải hệ ( ) 1 và (2), ta được 2 2 2 a = 1 − , b = 2, c = 3 
P = 2a + b + c =15.
#6 Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O′), thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. Gọi , A B
hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) và (O′) sao cho AB = 2a và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
OO′ bằng a 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng 2 2 7π a . 2 2 7π a . 2 63π a . 8 2 7π a . 8
Lời giải. Đặt OA = O B
′ = r, suy ra OO′ = 2r.
Kẻ đường sinh AA .′ Suy ra OO′  ( ABA′). Khi đó
d (OO ,′ AB) = d (OO ,′(ABA')) = d (O',(ABA')).
Gọi H là trung điểm AB, ta có OH ′ ⊥ AB  ⇒ O H
′ ⊥ ( ABA′) nên d O ,′ 
( ABA′) = O H ′ . O   H ′ ⊥ AA
Tam giác vuông ABA ,′ 2 2 2 2
BA′ = AB AA′ = 4a − 4r .
Xét tam giác cân AO B ′ , có 
AO′ = BO′ = r 2  2 2 2 2 2 2 3a 2 2 a 14 a 14
AB = 4a − 4r O ' B = O ' H + HB r =
+ (a r ) ⇒ r = ;l = 2r = . 4 4 2  a 3 OH ′ =  2 2 Vậy
a 14 a 14 7π a S = π rl = π = xq 2 2 . . 4 2 2
#7 Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn f (0) = 3 và f (x)+ f ( − x) 2 2
= x − 2x + 2, x ∀ ∈ .  2
Tích phân xf '(x)dx ∫ bằng 0 10 − . 3 4 − . 3 2 . 3 5. 3 2 2
Lời giải. Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có xf '
∫ (x)dx = xf (x) 2 − f ∫ (x)dx 0 0 0
Từ f (x) + f ( − x) 2 2
= x − 2x + 2, x ∀ ∈  ( ) 1
Thay x = 0 vào (1) ta được f (0) + f (2) = 2 ⇒ f (2) = 2 − f (0) = 2 −3 = 1 − 2
x = 0 ⇒ t = 2 Xét I = f
∫ (x)dx. Đặt x = 2−t dx = −dt, đổi cận: 
x = 2 ⇒ t = 0 0 0 2 2
Khi đó I = − f
∫ (2−t)dt = f
∫ (2−t)dt I = f ∫ (2− x)dx 2 0 0 2 2
Do đó ta có ∫( f (x)+ f (2− x))dx = ∫( 2x −2x + 2)dx 0 0 2 2 ⇔ f (x) 8 dx = ⇔ f ∫ (x) 4 2 dx = ∫ 3 3 0 0 2 2 Vậy xf
∫ (x)dx = xf (x) 2 − f
∫ (x)dx = (− ) 4 10 ' 2 1 − = − . 0 3 3 0 0
* Cách làm trắc nghiệm: Dự đoán 2 2
f (x) = ax + bx + c f (2 − x) = a(2 − x) + b(2 − x) + . c 2 2 2
f (x) + f (2 − x) = [
a x + (2 − x) ]+ [
b x + (2 − x)]+ 2c = 2ax − 4ax + 4a + 2b + 2 . c  1 a =  2 
Đồng nhất thức f (x) + f (2 − x) 2 1 2
= x − 2x + 2, x ∀ ∈  ⇒ b  = 3
− ⇒ f (x) = x − 3x + 3 . 2 c = 3   2 ⇒ xf (x) 10 ' dx = − ∫ 3 0 f f  ( x)
#8 Cho hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 . Số nghiệm âm của phương trình  = 2 là 2
3 f (x) − 4 f (x) +1 1. 2. 3. 6.
Lời giải. Điều kiện : 2
f (x) − f (x) 1 3 4
+1 ≠ 0 ⇔ f (x) ≠ 1∨ f (x) ≠ 3 f f  ( x) Ta có  3 2
= 2 ⇔ f x − 3 f x + 2 = 6 f x −8 f x + 2 2
3 f (x) − 4 f (x) ( ) ( ) ( ) ( ) +1  f (x) = 0 ( )1  3 ⇔ f (x) 2
− 6 f (x) + 5 f (x) = 0 ⇔  f (x) =1 (loai).
f (x) =5 (3) Ta có ( )
1 có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm âm; (3) có 1 nghiệm dương. Vậy PT có 1 nghiệm âm. #9  +
Cho hai số thực ab thay đổi thỏa mãn điều kiện a 2 log b  ≥   1
− . Biết rằng biểu thức Q = a − 2 2 3b có giá trị 2 2  a + b
lớn nhất là m + n với ,
m nZ. Tính P = 2m − 3 . n P =142. P = 218. P = 214. P =122. Lời giải. Điều kiện  a + 2b   2a + 4b  2a + 4b 2 2 2 2 log ≥ 1 − ⇔ log ≥ 0 ⇔
≥ 1 ⇔ a + b ≤ 2a + 4b ⇔ (a −1) + (b − 2) ≤     5(*) 2 2 2 2 2 2 2 2  a + b   a + b a + b 2 2 2 2
Q = 2a − 3b = 2(a −1) − 3(b − 2) − 4 ≤ [2 + 3 ][(a −1) + (b − 2) ] − 4 ≤ 65 − 4
Q max = 65 − 4 ⇒ m = 65,n = 4
− . Vậy P = 2m − 3n =142
#10 Với ba số thực a, ,
b c đồng thời thỏa mãn các điều kiện (a − )2 + (b − )2 + (c − )2 1 1 7 = 83 và
(a − )2 +(b − )2 +(c + )2 16 4
11 = 269, thì biểu thức (a − )2 + (b + )2 + (c − )2 3 3
8 có giá trị nhỏ nhất là số * ,
ab (a,b∈ ). Tính 2 3
P = 3a + 2b . P =124. P = 96. P = 444. P = 49. Lời giải.
(a − )2 +(b − )2 +(c − )2 1 1
7 = 83 ⇒ Mặt cầu (S) tâm I(1;1;7), R = 83 1
(a − )2 +(b − )2 +(c + )2 16 4
11 = 269 ⇒ Mặt cầu (S’) tâm J(16;4; 11 − ), R = 269 2
JI = 558 ≈ 23,622... < R + R = 85 + 269 ≈ 25,511... 1 2 (  a − )2 1 + (b − )2 1 + (c − 7)2 =  83
Giao của hai mặt cầu là đường tròn (C) có PT  (  a −16 
)2 +(b − 4)2 +(c + )2 11 = 269 (
 a − )2 +(b − )2 +(c − )2 1 1 7 = 83 ⇔ (C) :  5
 x + y − 6z − 26 = 0 (Q) (  a − )2 1 + (b − )2 1 + (c − 7)2 2 2 2 = 83
a + b + c − 2a − 2b −14c +1+1+ 49 =  83 (1)
(a −16 
)2 +(b − 4)2 +(c + )2 2 2 2
11 = 269 ⇔ a + b + c − 32a −8b + 22c + 256 +16 +121 = 269 (2) (1) − (2) ⇒ 30
a − 6b + 36c +156 = 0 ⇔ 5a + b − 6c − 26 = 0 ⇔ 5x + y − 6z − 26 = 0 (Q)
Ta có (a − )2 + (b + )2 + (c − )2 2 3 3 8 = AM với ( A a; ;
b c)∈(C), M (3; 3 − ;8) 2 2
AM d (M ,(Q)) = 62
Đẳng thức xảy ra vì hình chiếu vuông góc của M trên mp (Q) là điểm ( A 8; 2
− ;2) thuộc đường tròn (C). (tọa độ A vừa
thỏa mãn PT(Q) vừa thỏa mãn PT(S)
Vậy (a − 3)2 + (b + 3)2 + (c −8)2  = 62 = ab a = 6;b = 2   min
Tìm được GTNN của biểu thức đã cho là 2 3
P = 3a + 2b = 2 3 2 3
a = 6;b = 2 ⇒ P = 3a + 2b = 3(6) + 2(2) =108 +16 =124.
#11 Trong tất cả các khối chóp tam giác cùng đỉnh S và có cùng độ dài các cạnh bên lần lượt là 2a, a 2, a 3 (mặt
đáy là tam giác có độ dài các cạnh thay đổi)
, tồn tại một khối chóp có thể tích lớn nhất là V . Giá trị của V max max 3 a 6 . 3 3 a 6. 3 a 6 . 2 3 a 6 . 6
Lời giải. Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng
(SBC) ⇒ AH ⊥ (SBC). Ta có AH AS .
Dấu '' = '' xảy ra khi AS ⊥ (SBC) . 1 =  1 S
. Dấu ' = ' xảy ra khi SB SC . ∆ SB SC BSC SB SC SBC . .sin . 2 2 Khi đó 1 1  1  1 V = S ≤ ⋅ = ∆ AHSB SC AS SA SB SC SBC . . . . 3 3  2  6 Dấu '' = '' xảy ra khi , SA SB,
SC đôi một vuông góc với nhau. 3
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp: 1 a 6 V = . SA . SB SC = . max 6 3  2 
#12 Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2x + mx +1 2 ln 
 + 2x + mx +1 = x + 2  có hai nghiệm x + 2    thực phân biệt là 4. 2. 3. 5. x + 2 > 0
Lời giải. Điều kiện  2
2x + mx +1 > 0
Phương trình ban đầu tương đương với  2 2x + mx +1  2 2 2 ln 
 + 2x + mx +1 = x + 2 ⇔ ln 2x + mx +1 + 2x + mx +1 = ln (x + 2) + x + 2  x + 2    ⇔ f ( 2
2x + mx +1) = f (x + 2)( )1
Hàm số f (t) = ln t + t đồng biến trên (0;+∞) nên (1) 2
⇔ 2x + mx +1 = x + 2 x > 2 −  x > 2 − Từ đó  ⇔  2 2x + mx +1 =  (x + 2)2 2 x +  (m − 4) x −  3 = 0(2)
Để có hai nghiệm thực phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 lớn hơn 2 −
∆ = (m − 4)2 +12 > 0 m∈ m∈   ⇔ (  
x + 2 + x + 2 > 0 ⇔ x + x + 4 > 0 
⇔ 4 − m + 4 > 0 1 ) ( 2 ) 1 2 (  x 2 . x 2 0
x x + 2 x + x + 4 > 0  + 3
− + 2 4 − m + 4 > 0  > 1 ) ( 2 )  1 2 ( 1 2)  ( )  + m < 8  9 ⇔  9 ⇔ m < mà *
m∈ ⇒ m∈{1;2;3 } ;4 m < 2  2
Document Outline

  • THI THỬ TNTHPT 2020-TOAN MÃ 203
  • DAP AN CÁC MÃ ĐỀ VÀ LỜI GIẢI CÁC CÂU KHÓ.