1/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THP NĂM 2020
MÔN : TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:. Số báo danh:.
Câu 1. Cho cp s nhân
( )
n
u
biết
3
n
n
u =
. Công bi
q
bng
A.
3
. B.
3
. C.
. D.
3
.
Câu 2. Trong không gian cho ba điểm
( ) ( )
5; 2; 0 , 2; 3; 0AB−−
( )
0; 2; 3C
. Trng tâm
G
ca tam
giác
ABC
ta độ
A.
( )
1;1;1
. B.
( )
1;2;1
. C.
( )
2;0; 1
. D.
( )
1;1; 2
.
Câu 3. Trong không gian
Oxy
, phương trình nào dưới đây phương trình mt cu tâm
( )
1;0; 2I
, bán
kính
4R =
?
A.
( ) ( )
22
2
1 2 4x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 2 16x y z + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 2 4x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 2 16x y z+ + + =
.
Câu 4. Giá tr ln nht ca hàm s
42
( ) 4 5f x x x= +
trên đoạn
2;3
bng
A. 1. B. 5. C. 50. D. 122.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho
(2;4; 6)A
(9;7;4)B
. Vec
AB
ta độ
A.
( )
7;3;10
. B.
( )
7; 3;10
. C.
( )
11;11; 2
. D.
( )
7; 3; 10
.
Câu 6. Mt hp cha
6
bi xanh và
4
bi đỏ. bao nhiêu cách ly ngu nhiên
3
viên bi t hp bi?
A.
480
. B.
720
. C.
80
. D.
120
.
Câu 7. Tìm s phc liên hp ca s phc
( )
1 2 .z i i=−
A.
2zi= +
. B.
2zi=
. C.
2zi=−
. D.
2zi=+
.
Câu 8. Tp nghim ca phương trình.
2
log( 4) 1xx+ + =
A.
2
. B.
2;3
. C.
3
. D.
3; 2
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đoạn
;ab
. Din tích ca hình phng gii hn bi đồ th ca
hàm s
( )
y f x=
, trc hoành và hai đường thng
xa=
,
xb=
( )
ab
được tính theo công thc
A.
( )
2
d
b
a
S f x x
=
B.
( )
d
b
a
S f x x=
. C.
( )
d
b
a
S f x x=
. D.
( )
d
b
a
S f x x=
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên bng biến thiên như sau:
Tìm khng định đúng dưới đây:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
2x
. B. Hàm số không cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại
2x
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
.
Mã đề 101
2/6 - Mã đề 101
Câu 11. Cho a s thc dương khác 1. Tính
2
log
a
Ia=
.
A.
2
I =−
. B.
2I =
. C.
1
2
I =
. D.
1
2
I =−
.
Câu 12. S đường tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
1;2
. B.
( )
1;1
. C.
(
)
0;2
. D.
(
)
2;2
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
Oyz
phương trình
A.
0
z
=
. B.
0
x y z
+ + =
. C.
0y
=
. D.
0
x
=
.
Câu 15. Tp nghim ca bt phương trình:
2
3
2 16
xx
là:
A.
( ) ( )
; 4 1; . +
B.
( )
1;4 .
C.
( ) ( )
; 1 4; .
+
D.
( )
0;4 .
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông,
SA
vuông góc vi mt phng đáy,
AB a=
2
SB a
=
. Góc gia đưng thng
SB
và mt phng đáy bng.
A.
0
60 .
B.
0
90
. C.
0
45 .
D.
0
30
.
Câu 17. Đim nào trong hình v dưới đây điểm biu din ca s phc
( )( )
12
z i i= +
?
A.
Q
. B.
P
. C.
M
. D.
N
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
(
)
1;1;0u
=
. Tìm vectơ
v
ngược hướng vi
u
biết
32v =
.
A.
( )
= 3;3;0v
. B.
( )
= 1; 1; 16v
. C.
( )
= 2; 2;0v
. D.
( )
= 3; 3;0v
.
Câu 19. H nguyên hàm ca hàm s
2
e2
x
f x x
A.
2
2 e 1
x
C
. B.
22
1
e
2
x
xC
. C.
22
1
e
21
x
xC
x
. D.
22
e
x
xC
.
Câu 20. Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, phương trình mt cu
( )
S
nhn
( )
0;0;3N
làm tâm
đi qua gc ta độ
O
A.
2 2 2
6 9 0x y z z+ + + + =
B.
2 2 2
6 9 0x y z z+ + =
C.
2 2 2
60x y z z+ + =
D.
2 2 2
60x y z z+ + + =
3/6 - Mã đề 101
Câu 21. hiu
12
,zz
hai nghim phc ca phương trình
2
2 4 0zz + =
. Giá tr ca
12
2zz+
bng
A.
23
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Câu 22. Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v bên được tính theo công thc nào dưới đây?
A.
( )
3
2
1
4 3 dx x x +
. B.
( )
3
2
1
2 11 dx x x−−
. C.
( )
3
2
1
4 3 dx x x−+
. D.
( )
3
2
1
2 11 dx x x + +
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
12
: 2 3 ,
3
xt
d y t t
zt
=+
=
=−
không đi qua điểm nào dưới đây?
A.
(2; 2;3)P
. B.
( 1;5;4)N
. C.
(3; 1;2)M
. D.
(1;2;3)Q
.
Câu 24. Nguyên hàm
2
2
d
1
xx
Ix
x
+
=
+
trên khong
(0; )+
A.
2
ln( 1) .
2
x
x x C+ + +
B.
2
ln( 1) .
2
x
x x C + +
C.
2
ln( 1) .x x x C+ + +
D.
2
ln( 1) .
2
x
x x C+ + + +
Câu 25. Tìm tp xác định
D
ca hàm s
( )
4
2
3y x x
=−
.
A.
( ) ( )
;0 3;D = − +
. B.
( )
0;3
.
C.
DR=
D.
\ 0;3D =
.
Câu 26. Cho
1
0
( ) 2f x dx =
1
0
( ) 5g x dx =
khi đó
1
0
[ ( ) 2 ( )]f x g x dx+
bng
A.
1
. B.
12
. C.
8
. D.
3
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2020 0f x m + =
2 nghim phân bit.
A.
3
4
m
m
−
=−
. B.
2015m
. C.
3m −
. D.
2017
2016
m
m
=
.
4/6 - Mã đề 101
Câu 28. Th tích ca khi cu đường kính
2a
bng
A.
3
4 a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2 a
. D.
3
3
a
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3M
. Gi
,,ABC
ln t hình chiếu vuông góc ca
điểm
M
lên các trc
,,Ox Oy Oz
. Viết phương trình mt phng
( )
ABC
.
A.
1
1 2 3
x y z
+ =
. B.
1
1 2 3
x y z
+ + =
. C.
0
1 2 3
x y z
+ + =
. D.
1
1 2 3
x y z
+ + =
.
Câu 30. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
3;3
bng xét du đạo hàm như hình bên.
Mnh đề nào sau đây sai v hàm s đó?
A. Hàm số đạt cực đại tại
2x =
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
D. Hàm số đạt cc đại tại
1x =−
Câu 31. Hình nón đường sinh
2la=
hp vi đáy góc
60
=
. Din tích toàn phn ca hình nón
bng:
A.
2
3.a
. B.
2
.a
C.
2
2.a
. D.
2
4.a
.
Câu 32. Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
(
0a
) đồ th như hình v dưới đây.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 33. Nếu
2
7 7 7
log log logx b a=−
( )
,0ab
thì
x
nhn giá tr bng
A.
2
ab
. B.
2
ab
. C.
22
ab
. D.
2
ab
.
Câu 34. Đường cong trong hình v bên dưới đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
22
1
x
y
x
=
+
. B.
21
2
x
y
x
=
+
. C.
22
1
x
y
x
+
=
+
. D.
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 35. Phương trình
( )
2
3
2
21
log 3 8 5
1
x
xx
x
= +
hai nghim
a
a
b
(Vi
,*ab
a
b
phân s
ti gin). Giá tr ca
ba
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
5/6 - Mã đề 101
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
AB a=
,
2AD a=
. Hình chiếu vuông
góc ca
S
trên mt phng đáy trung điểm
H
ca
AD
, góc gia
SB
mt phng đáy
()ABCD
0
45
.
Tính khong cách gia hai đường thng
SD
BH
theo a
A.
2
3
a
B.
2
5
a
. C.
2
3
a
D.
3
a
.
Câu 37. Giả s vào cui năm th mt chiếc Tivi mt 10% giá tr so vi đầu năm. Tm s nguyên dương
n
nh nht sao cho sau
n
năm, chiếc Tivi s mt đi t nht 90% giá tr ca nó?
A. 20. B. 22. C. 16. D. 18.
Câu 38. Cho mt hình thang cân
ABCD
các cnh đáy
2 , 4 ,AB a CD a==
cnh bên
3.AD BC a==
Hãy tính th tích ca khi tròn xoay sinh bi hình thang đó khi quay quanh trc đối xng ca nó.
A.
3
14 2
3
a
. B.
3
28 2
.
3
a
C.
3
14
3
a
. D.
3
56 2
3
a
.
Câu 39. 100 tm th được đánh s t
201
đến
300
(mi tm th được đánh mt s khác nhau). Ly
ngu nhiên 3 tm th trong hp. Tính xác sut để ly được 3 tm th tng các s ghi trên th s chia hết
cho 3.
A.
2203
7350
. B.
2179
7350
. C.
248
3675
. D.
817
2450
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,,M N P
ln t trung điểm ca
,,SA SB SC
. T s th tích
.
.
S ABC
S MNP
V
V
bng
A.
2
. B.
8
. C.
12
. D.
3
.
Câu 41. Cho hàm s
8
()
2
mx
fx
xm
(
m
tham s thc). bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
đã cho nghch biến trên khong
(1; )?
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 42. Cho
,xy
các s thc ơng tha mãn
3 4 5
log log log ( ).x y x y
Giá tr ca
2xy
bng
A.
25
. B.
9
. C.
34
D.
16
.
Câu 43. Cho hàm s
()fx
25
(3)
3
f
( ) , 0.
11
x
f x x
x
Khi đó
d
8
3
()f x x
bng
A.
10
. B.
25
3
. C.
68
5
. D.
13
30
.
Câu 44. Cho hnh chóp
.S ABC
có tam giác
SAB
nhn và nm trong mt phng vuông góc vi mt
đáy
( )
ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
C
có
, 30= = AC a ABC
. Mt bên
( )
SAC
và
( )
SBC
cng to vi
đáy góc bng nhau và bng
60
. Th tch ca khi chóp
.S ABC
theo
a
là:
A.
3
3
2(1 3)
a
V =
+
. B.
3
2
13
a
V =
+
. C.
3
2
2(1 2)
a
V =
+
. D.
3
2(1 5)
a
V =
+
.
6/6 - Mã đề 101
Câu 45. Cho hàm s
()y f x=
bng biến thiên như hình v
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
(1 2sin )fx
=
()fm
nghim thc?
A.
6
. B. 7 C.
5
. D.
4
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên sao cho
( ) ( )
0;10
max 2 4
x
f x f
==
. Xét hàm s
( )
( )
32
2g x f x x x x m= + + +
. Giá tr ca tham s
m
để
( )
0;2
max 8
x
gx
=
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 47. Cho hàm s
()y f x=
đồ th hàm s như hình bên. Hàm s
2
( ) ( 3 )g x f x x= +
bao nhiêu
điểm cc đại?
A.
3.
B.
6.
C.
4.
D.
5.
Câu 48. Cho m s
()fx
liên tc trên tha mãn
22
1 ln 2019 (ln ) 2020.ln . (ln ) 2021ln , 0; .x f x x f x x x
Biết
d
1
0
( ) ( 2 1)
a
f x x
b
vi
a
b
ti gin và
,ab
. Khí đó
ab
bng
A.
5050
. B.
4039
. C.
4041
. D.
4040
.
Câu 49. bao nhiêu giá tr âm ca tham s
m
để phương trình
22
2020 2020m m x x+ + =
hai
nghim thc phân bit?
A.
2
. B.
0
. C. số. D.
1
.
Câu 50. bao nhiêu cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
0 2020x
2
2
2 log 2
2
xy
x
y
A.
2018
. B.
2020
. C.
2019
. D.
2021.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
ĐÁP ÁN THI THTỐT NGHIỆP THPT
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 phút
101
102
103
104
1
A
D
A
C
2
A
A
C
C
3
B
B
D
A
4
C
A
B
D
5
A
C
D
C
6
D
B
D
A
7
C
B
B
B
8
D
B
B
B
9
C
A
C
A
10
A
C
D
B
11
B
C
B
B
12
C
A
B
B
13
A
B
C
C
14
D
B
C
C
15
B
C
C
C
16
A
D
C
B
17
A
B
A
C
18
D
C
B
C
19
B
C
A
D
20
C
D
D
C
21
C
C
B
D
22
A
C
D
A
23
A
C
C
A
24
A
C
C
C
25
D
C
B
D
26
B
B
A
B
27
D
A
B
A
28
B
A
C
A
29
B
A
D
B
30
C
D
B
A
31
A
D
D
D
32
A
A
B
D
33
B
C
C
C
34
A
B
A
D
2
35
A
C
C
C
36
B
D
B
A
37
B
A
A
D
38
A
B
A
A
39
D
C
C
A
40
B
D
A
D
41
B
D
C
D
42
C
D
B
D
43
D
C
A
A
44
A
A
C
C
45
B
A
A
D
46
B
A
C
C
47
A
D
D
C
48
A
A
B
C
49
D
D
A
D
50
B
C
D
A
1
LI GII CHI TIT MT S CÂU CUI TRONG ĐỀ THI TH TN THPTYP2
1. bao nhiêu giá tr âm ca tham s
m
để phương trình
22
2020 2020m m x x+ + =
hai nghim thc
phân bit ?
A.
1
. B.
0
. C. Vô s. D.
2
.
Li gii
Điu kin
2
2020 0mx+
.
Phương trình
2 2 2 4
2020 2020 2020 2020m m x x m m x x+ + = + + =
2 2 4 2
2020 2020m x m x x x + + + = +
(1).
Xét hàm s
( )
2
=+f t t t
trên
)
0;+
, ta có
( )
2 1 0, 0
= + f t t t
( )
ft
luôn đồng biến trên
)
0;+
.
Khi đó (1)
(
)
( )
2 2 2 2 4 2
2020 2020 2020f m x f x m x x m x x + = + = =
.
Xét hàm s
( )
42
=−g x x x
( )
3
42
=−g x x x
;
( )
3
0
0 4 2 0
1
2
=
= =
=
x
g x x x
x
.
Ta có bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm
1
1
2020
8080
4
2020 0
0
m
m
m
m
=−
=−

.
m
âm nên
1
8080
m =−
. Vy có
1
giá tr cn tìm.
2
2. Cho hình chóp có tam gic nhn v nm trong mt phng vuông góc vi mt đy , tam
gic vuông ti có . Mt bên v cng to vi đy góc bng nhau v
bng . Th tch ca khi chóp theo l:
A. . B. . C. .D. .
Li gii
+ Theo đề theo giao tuyến . Dng .
+ vuông nên
.
+ Dng .
.
l hình vuông. Đt .
vuông nên .
vuông nên .
T v : .
.S ABC
SAB
( )
ABC
ABC
C
, 30= = AC a ABC
( )
SAC
( )
SBC
60
.S ABC
a
3
2(1 5)
a
V =
+
3
3
2(1 3)
a
V =
+
3
2
13
a
V =
+
3
2
2(1 2)
a
V =
+
30
°
Q
A
C
B
S
H
P
( ) ( )
SAB ABC
AB
( )
SH AB SH SAB
ABC
tan30 3 = =
AC
BC a
BC
2
13
. (1)
22
ABC
a
S AC BC
==
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
0
, , , 60HP AC HQ BC SPH SQH SAC ABC SBC ABC = = = =
SPH SQH HP HQ = =
HPCQ
,0 3HQ x x a=
3QB a x =
HQB
3
tan60 3 3
31
= = = =
+
QB a
x a x x HQ
HQ
SHQ
3
tan60 (2)
31
= =
+
SH a
SH
HQ
(1)
(2)
( )
3
3
2 3 1
a
V =
+
3
3. Cho hàm s
()fx
liên tc trên tha mãn
22
1 ln 2019 (ln ) 2020.ln . (ln ) 2021ln , 0; .x f x x f x x x
Biết
d
1
0
( ) ( 2 1)
a
f x x
b
vi
a
b
ti gin và
,ab
. Khí đó
ab
bng
A.
4041
. B.
4039
. C.
4040
. D.
5050
.
Li gii
T gi thiết ta suy ra:
2
2
2021.ln
2019 (ln ) 2020.ln . (ln ) , 0; .
1 ln
x
f x x f x x
x
2
2
2
2
11
2
22
2
1 1 1
1
0
2019 2020 ln 2021ln
(ln ) (ln ) , 0; .
1 ln
2019 2020 ln 2021ln
(ln ) (ln )
1 ln
2021 (1 ln )
2019 (ln ) ln 1010 (ln ) ln
2
1 ln
2019 ( ) ( ) 1010
ee
e e e
xx
f x f x x
xx
xx
xx
f x f x dx dx
xx
xx
dx
f x d x f x d x
x
f t d t
1
0
22
11
( ) ( ) 2021( 2 1)
2021
3029 ( ) ( ) 2021( 2 1) ( ) ( ) ( 2 1).
3029
f t d t
f t d t f t d t
Nên
5050.ab
4. Có bao nhiêu cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
0 2020x
2
2
2 log 2 ?
2
xy
x
y
+=
A.
2018
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2021.
Li gii
pt (1)
2
22
2 log 2 log (2 )
xy
xy
+ = +
.
Hàm s
2
( ) 2 log
t
f t t=+
liên tc trên khong (0; +
)
1
'( ) 2 ln2 0, 0
ln2
t
f t t
t
= +
()hs f t
đồng biến trên (0; +
)
M phương trình (4)
( ) (2 ) 2f x f y x y = =
T đó suy ra có 2020 cp s tha mãn.
4
5. Cho hàm s
y f x
đồ th hàm s như hình bên. Hàm
s
2
3g x f x x
có bao nhiêu điểm cực đi ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Li gii
Ta có
2
2 3 . 3 ;g x x f x x
theo do thi
2
2
2
3
3
2
2
2 3 0
3 17
0 3 2 .
30
2
30
0
3
fx
x
x
x
g x x x
x
f x x
xx
x
x
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên v đối chiếu vi cc đp n, ta chn A.
Chú ý: Du ca
gx
được xc định như sau: V dụ chn
3 17
4;
2
x
2 3 5 0.x
1
theo do thi
2
3 4 4 0
fx
x x f
( vì
f
đang tăng).
2
T
1
2,
suy ra
2
2 3 3 0g x x f x x
trên khong
3 17
;.
2
Nhn thy các nghim của phương trình
0gx
là các nghim bi l nên
gx
qua nghiệm đổi du.
5
6. Cho hàm s có bng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình = có nghim thc?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D. 7.
Li gii
Đt phương trình trở thành có nghim
Da trên bng biến thiên để đường thng cắt đồ th hàm s trên đon ta phi có
2 ( ) 2 3f m m
Vì vy
.
7. Gi s vo cui năm thì mt chiếc Tivi mt 10% gi tr so vi đầu m. Tìm s nguyên dương
n
nh nht sao
cho sau
n
năm, chiếc Tivi s mt đi t nht 90% gi tr ca nó?
A. 16. B. 18. C. 20. D. 22.
Li gii
Gi
( 0)xx
là giá tr Ti vi lúc ban đầu. Theo đề bi sau 1 năm gi trị Ti vi còn
0,9 x
.
Cuối năm thứ nht còn
0,9 x
.
Cuối năm thứ hai còn
2
0,9.0,9 0,9xx=
.
……………………………………
Cuối năm thứ
n
còn
0,9
n
x
.
Theo đề bài, sau
n
năm Ti vi mất đi t nhất 90% giá tr nó nên ta có
0,9 0,1 21,86
n
x x n
. Mà
n
l số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn nên
22n =
8. Phương trình
( )
2
3
2
21
log 3 8 5
1
x
xx
x
= +
có hai nghim là
a
a
b
(Vi
,*ab
a
b
là phân s ti gin).
Giá tr ca
ba
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
()y f x=
(1 2sin )fx
()fm
1 2sinx 1;3 ,tx=
( ) ( )f t f m=
[ 1;3].t−
()y f m=
()y f t=
[ 1;3]
3, 2 1,0,1,2,3m
6
Điu kin:
( )
2
1
21
0
2
1
1
x
x
x
x

.
Phương trình
( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
3 3 3
2
21
log 3 8 5 log 2 1 2 1 1 log 1 3 1
1
x
x x x x x x
x
= + + = +
( )
( ) ( ) ( )
22
33
21
log 2 1 log 1 3 1
3
x
x x x
+ = +
.
Xét hàm s
( )
3
log 3 , 0f t t t t= +
ta có
( )
1
' 3 0, 0
ln3
f t t
t
= +
nên
( )
ft
là hàm s đồng
biến trên khong
( )
0;+
.
Phương trình có dng
( )
( )
( )
22
2
2 1 2 1
11
2
33
3
xa
xx
f f x x
a
x
b
==
−−

= =

==

.
9. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên sao cho
( ) ( )
0;10
max 2 4
x
f x f
==
. Xét hàm s
( )
( )
32
2g x f x x x x m= + + +
. Giá tr ca tham s
m
để
( )
0;2
max 8
x
gx
=
A.
5
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Đt
3
t x x=+
. Vì
0;2 0;10xt
.
Ta có :
( )
( )
( )
3 2 3 2
0;2 0;2 0;2 0;2
max max 2 max max 2
x x x x
g x f x x x x m f x x x x m


= + + + + + + +


( )
0;10
max 1
t
f t m
= + +
(vi
3
t x x=+
2
0;2
max 2 1
x
x x m m

+ + = +

).
( )
0;10
max 1 4 1 5
x
f x m m m
+ + = + + = +
.
Suy ra:
( )
0;2
1
max 5 1
2
x
x
g x m x
t
=
= + =
=
.
Theo gi thiết, ta có:
( )
0;2
max 8 5 8 3
x
g x m m
= + = =
.
10. 100 tm th được đnh s t
201
đến
300
(mi tm th được đnh mt s khác nhau). Ly ngu nhiên 3
tm th trong hp. Tính xác sut để ly đưc 3 tm th tng các s ghi trên th s chia hết cho 3.
A.
817
2450
. B.
248
3675
. C.
2203
7350
. D.
2179
7350
.
Li gii
S cách ly ra 3 tm th trong 100 tm th
3
100
161700C =
( )
161700n =
.
7
Trong 100 tm th t
201
đến
300
, s các tm th chia hết cho 3, chia 3 dư 1, chia 3 dư 2 lần lượt là
34 tm, 33 tm, 33 tm.
Gi A là biến c “Lấy được ba tm th có tng các s ghi trên th chia hết cho 3”.
Tng hp 1: C ba tm th lấy ra đều chia hết cho 3.
S cách ly là:
3
34
5984C =
(cách).
Trường hp 2: C ba tm th lấy ra đều chia 3 dư 1.
S cách ly là:
3
33
5456C =
(cách).
Trường hp 3: C ba tm th lấy ra đều chia 3 dư 2.
S cách ly là:
3
33
5456C =
(cách).
Trường hp 4: Ba tm th ly ra có 1 tm chia hết cho 3; 1 tấm chia 3 dư 1 v 1 tấm chia 3 dư 2.
S cách ly là:
34.33.33 37026=
(cách).
Vy s cc trường hp thun li ca biến c A là:
( )
5984 5456 5456 37026 53922nA= + + + =
(cách).
Xác sut ca biến c A là:
( )
( )
( )
53922 817
161700 2450
nA
PA
n
= = =
.

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THP NĂM 2020
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 MÔN : TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh Mã đề 101 :. Số báo danh:. Câu 1.
Cho cấp số nhân (u biết u = 3n . Công bội q bằng n ) n 1 A. 3 . B. 3  . C. . D. 3 − . 3 Câu 2.
Trong không gian cho ba điểm A(5; − 2; 0), B( 2
− ; 3; 0) và C(0; 2; 3). Trọng tâm G của tam
giác ABC có tọa độ là A. (1;1; ) 1 . B. (1; 2; ) 1 . C. (2;0; ) 1 − . D. (1;1; 2 − ) . Câu 3.
Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I (1;0; − 2) , bán kính R = 4 ? 2 2 2 2 A. ( x + ) 2
1 + y + ( z − 2) = 4 . B. ( x − ) 2
1 + y + ( z + 2) = 16 . 2 2 2 2 C. ( x − ) 2
1 + y + ( z + 2) = 4 . D. ( x + ) 2
1 + y + ( z − 2) = 16 . Câu 4.
Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = x − 4x + 5 trên đoạn  2 − ;  3 bằng A. 1. B. 5. C. 50. D. 122. Câu 5.
Trong không gian Oxyz , cho ( A 2; 4; 6
− ) và B(9;7;4) . Vectơ AB có tọa độ là A. (7;3;10) . B. (7; − 3;10) .
C. (11;11;− 2) . D. ( 7 − ;−3;−10) . Câu 6.
Một hộp chứa 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp bi? A. 480 . B. 720 . C. 80 . D. 120 . Câu 7.
Tìm số phức liên hợp của số phức z = i (1− 2i). A. z = 2 − + i . B. z = 2 − − i .
C. z = 2 − i .
D. z = 2 + i . Câu 8.
Tập nghiệm của phương trình. 2
log(x + x + 4) = 1 là A.   2 . B.  2 − ;  3 . C.   3 − . D.  3 − ;  2 . Câu 9.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  ;
a b . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a b) được tính theo công thức b b b b A. 2 S =  f
 (x)dx B. S = f  (x)dx . C. S = f  (x) dx. D. S = f  (x)dx. a a a a
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Tìm khẳng định đúng dưới đây:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . 1/6 - Mã đề 101
Câu 11. Cho a là số thực dương khác 1. Tính 2 I = log a . a 1 1 A. I = 2 − .
B. I = 2 . C. I = . D. I = − . 2 2 x − 2
Câu 12. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (1;2) . B. ( 1 − ; ) 1 . C. (0; 2) . D. ( 2 − ;2) .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oyz) có phương trình là
A. z = 0 .
B. x + y + z = 0 .
C. y = 0 . D. x = 0 . 2
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình: x −3 2 x 16 là: A. (− ;  4
− )(1;+). B. ( 1 − ;4). C. (− ;  − )
1 (4; +). D. (0; 4).
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a
SB = 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng. A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 17. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z = (1+ i)(2 − i) ? A. Q . B. P . C. M . D. N .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho vectơ u = (1;1;0) . Tìm vectơ v ngược hướng với u biết v = 3 2 .
A. v = (3;3;0) .
B. v = (−1;−1;− 16) . C. v = (−2;−2;0) .
D. v = (−3;− 3;0) .
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số 2 e x f x 2x là 1 1 A. 2 2 e x 1 C . B. 2 x 2 e x C . C. 2 x 2 e x C . D. 2 2 e x x C . 2 2x 1
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) nhận N (0;0;3) làm tâm
và đi qua gốc tọa độ O A. 2 2 2
x + y + z + 6z + 9 = 0 B. 2 2 2
x + y + z − 6z − 9 = 0 C. 2 2 2
x + y + z − 6z = 0 D. 2 2 2
x + y + z + 6z = 0 2/6 - Mã đề 101
Câu 21. Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 4 = 0 . Giá trị của z + 2 z bằng 1 2 1 2 A. 2 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 22. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 3 3 A. ( 2
x + 4x − 3)dx . B. ( 2x −2x−1 )1dx . C. ( 2x −4x +3)dx. D. ( 2 −x + 2x +1 ) 1 dx . 1 1 1 1 x =1+ 2t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y = 2 − 3t ,t không đi qua điểm nào dưới đây? z = 3−tA. P(2; 2 − ;3). B. N( 1 − ;5;4) . C. M (3; 1 − ;2) . D. Q(1; 2;3) . 2 x + 2x
Câu 24. Nguyên hàm I = dx  trên khoảng (0; ) + là x +1 2 x 2 x A.
+ x − ln(x +1) + C. B.
x − ln(x +1) + C. 2 2 2 x C. 2
x + x − ln(x +1) + . C D.
+ x + ln(x +1) + C. 2 −
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x x) 4 2 3 . A. D = (− ;  0)(3;+) . B. (0; ) 3 .
C. D = R D. D = \ 0;  3 . 1 1 1 Câu 26. Cho
f (x)dx = 2 
g(x)dx = 5 
khi đó [f (x) + 2g(x)]dx  bằng 0 0 0 A. 1. B. 12 . C. 8 − . D. 3 − .
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) − m + 2020 = 0 có 2 nghiệm phân biệt. m  3 − m  2017 A.  .
B. m  2015 . C. m  3 − . D.  . m = 4 − m = 2016 3/6 - Mã đề 101
Câu 28. Thể tích của khối cầu đường kính 2a bằng 3 4 a 3  a A. 3 4 a . B. . C. 3 2 a . D. . 3 3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2; ) 3 . Gọi ,
A B,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của
điểm M lên các trục Ox,Oy,Oz . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC). x y z x y z x y z x y z A. − + = 1. B. + + = 1. C. + + = 0 . D. − + + = 1. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  3 − ; 
3 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 −
Câu 31. Hình nón có đường sinh l = 2a và hợp với đáy góc  60 =
. Diện tích toàn phần của hình nón bằng: A. 2 3 a . . B. 2 a . C. 2 2 a . . D. 2 4 a . . Câu 32. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 . Câu 33. Nếu 2
log x = log b − log a (a,b  0) thì x nhận giá trị bằng 7 7 7 A. 2 a b . B. 2 ab . C. 2 2 a b . D. 2 ab .
Câu 34. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x − 2 2x −1 2x + 2 2x A. y = y = y = y = x + . B. 1 x + . C. 2 x + . D. 1 x + . 1 2x −1 a a
Câu 35. Phương trình 2 log
= 3x −8x + 5 có hai nghiệm là a và (Với a,b * và là phân số 3 (x − )2 1 b b
tối giản). Giá trị của b a A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 4/6 - Mã đề 101
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AD , góc giữa SB và mặt phẳng đáy ( ABCD) là 0 45 .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD BH theo a 2 2 2a a A. a B. a . C. D. . 3 5 3 3
Câu 37. Giả sử vào cuối năm thì một chiếc Tivi mất 10% giá trị so với đầu năm. Tìm số nguyên dương n
nhỏ nhất sao cho sau n năm, chiếc Tivi sẽ mất đi ít nhất 90% giá trị của nó? A. 20. B. 22. C. 16. D. 18.
Câu 38. Cho một hình thang cân ABCD có các cạnh đáy AB = 2a ,CD = 4 ,
a cạnh bên AD = BC = 3 . a
Hãy tính thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình thang đó khi quay quanh trục đối xứng của nó. 3 14a 2 3 28a 2 3 14a 3 56a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 39. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 201 đến 300 (mỗi tấm thẻ được đánh một số khác nhau). Lấy
ngẫu nhiên 3 tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất để lấy được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 3. 2203 2179 248 817 A. . B. . C. . D. . 7350 7350 3675 2450
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của S ,
A SB, SC . Tỉ số thể tích VS.ABC bằng VS.MNP A. 2 . B. 8 . C. 12 . D. 3 . mx 8
Câu 41. Cho hàm số f (x)
(m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số x 2m
đã cho nghịch biến trên khoảng (1; )? A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 42. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log x log y log (x
y). Giá trị của 2x y 3 4 5 bằng A. 25 . B. 9 . C. 34 D. 16 . 8 25 x f (x d ) x
Câu 43. Cho hàm số f (x) có f (3) và f (x) , x 0. Khi đó bằng 3 x 1 1 3 25 68 13 A. 10 . B. . C. . D. . 3 5 30
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
đáy ( ABC), tam giác ABC vuông tại C AC = ,
a ABC = 30 . Mặt bên (SAC) và (SBC) cùng tạo với
đáy góc bằng nhau và bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC theo a là: 3 3a 3 2a 3 2a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2(1+ 3) 1+ 3 2(1+ 2) 2(1+ 5) 5/6 - Mã đề 101
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f (1− 2sin x) = f ( m ) có nghiệm thực? A. 6 . B. 7 C. 5 . D. 4 .
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
sao cho max f ( x) = f (2) = 4 . Xét hàm số x   0;10
g ( x) = f ( 3 x + x) 2
x + 2x + m . Giá trị của tham số m để max g (x) = 8 là x   0;2 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. −1.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số 2
g(x) = f (−x + 3x) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên và thỏa mãn 1 a 2 2 1
ln x 2019f (ln x)
2020.ln x.f (ln x) 2021ln x, x 0; . Biết f (x d ) x ( 2 1) với b 0
a tối giản và ,ab . Khí đó a b bằng b A. 5050 . B. 4039 . C. 4041 . D. 4040 .
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình 2 2
2020m + 2020m + x = x có hai nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1. x x 2 y
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 0 x 2020 và 2 log 2 2 2 y A. 2018 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021.
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 phút 101 102 103 104 1 A D A C 2 A A C C 3 B B D A 4 C A B D 5 A C D C 6 D B D A 7 C B B B 8 D B B B 9 C A C A 10 A C D B 11 B C B B 12 C A B B 13 A B C C 14 D B C C 15 B C C C 16 A D C B 17 A B A C 18 D C B C 19 B C A D 20 C D D C 21 C C B D 22 A C D A 23 A C C A 24 A C C C 25 D C B D 26 B B A B 27 D A B A 28 B A C A 29 B A D B 30 C D B A 31 A D D D 32 A A B D 33 B C C C 34 A B A D 1 35 A C C C 36 B D B A 37 B A A D 38 A B A A 39 D C C A 40 B D A D 41 B D C D 42 C D B D 43 D C A A 44 A A C C 45 B A A D 46 B A C C 47 A D D C 48 A A B C 49 D D A D 50 B C D A 2
LỜI GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU CUỐI TRONG ĐỀ THI THỬ TN THPTYP2
1. Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình 2 2
2020m + 2020m + x = x có hai nghiệm thực phân biệt ? A. 1. B. 0 . C. Vô số. D. 2 . Lời giải Điều kiện 2
2020m + x  0 . Phương trình 2 2 2 4
2020m + 2020m + x = x  2020m + 2020m + x = x 2 2 4 2
 2020m + x + 2020m + x = x + x (1).
Xét hàm số f (t ) 2
= t + t trên 0;+) , ta có f (t) = 2t +1  0,t  0  f (t) luôn đồng biến trên 0;+) . Khi đó (1)  f ( 2
m + x ) = f ( 2 x ) 2 2 4 2 2020
 2020m + x = x  2020m = x x . x = 0 
Xét hàm số g ( x) 4 2
= x x g( x) 3
= 4x − 2x ; g(x) 3
= 0  4x − 2x = 0  1  . x =   2 Ta có bảng biến thiên  1  1 2020m = − m = −
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm    4  8080   . 2020m  0 m  0 1
m âm nên m = −
. Vậy có 1 giá trị cần tìm. 8080 1
2. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABC ) , tam
giác ABC vuông tại C AC = a, ABC = 30 . Mặt bên ( SAC ) và ( SBC ) cùng tạo với đáy góc bằng nhau và
bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC theo a là: 3 a 3 3a 3 2a 3 2a A. V = . B. V = . C. V = .D. V = . 2(1+ 5) 2(1+ 3) 1+ 3 2(1+ 2) Lời giải S P A C H Q 30° B
+ Theo đề (SAB) ⊥ ( ABC ) theo giao tuyến AB . Dựng SH AB SH ⊥ (SAB) . AC + ABC  vuông nên tan 30 =  BC = a 3 BC 2 1 a 3 S = AC.BC = (1) ABC  . 2 2
+ Dựng HP AC HQ BC SPH = SQH = ((SAC) ( ABC)) = ((SBC) ( ABC)) 0 , , , = 60 .  SPH = S
QH HP = HQ .
HPCQ là hình vuông. Đặt HQ = ,
x 0  x a 3  QB = a 3 − x . QB a HQB  3 vuông nên tan 60 =
x 3 = a 3 − x x = = HQ . HQ 3 +1 SH a SHQ  3 vuông nên tan 60 =  SH = (2) . HQ 3 +1 3 3a Từ (1) và (2) : V = . 2 ( 3 + ) 1 2
3. Cho hàm số f (x ) liên tục trên và thỏa mãn 1 a a 2 2 1
ln x 2019f (ln x)
2020.ln x.f (ln x) 2021ln x, x 0; . Biết f (x d ) x ( 2 1) với b b 0 tối giản và , a b . Khí đó a b bằng A. 4041. B. 4039 . C. 4040 . D. 5050 . Lời giải 2021.ln x Từ giả thiết ta suy ra: 2 2019f (ln x)
2020.ln x.f (ln x) , x 0; . 2 1 ln x 2019 2020 ln x 2021ln x 2 f (ln x) f (ln x) , x 0; . 2 x x x 1 ln x e 2019 2020 ln e x 2021ln x 2 f (ln x)
f (ln x) dx dx 2 x x 1 1 x 1 ln x e e e 2 2021 d(1 ln x) 2 2
2019 f (ln x)d ln x
1010 f (ln x)d ln x 2 2 1 1 1 1 ln x 1 1
2019 f (t)d(t)
1010 f (t)d(t) 2021( 2 1) 0 0 2 2 2021
3029 f (t)d(t) 2021( 2 1)
f (t)d(t) ( 2 1). 3029 1 1 Nên a b 5050. x
4. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 0 x 2020 và x 2 2 + log = 2 −y ? 2 2 − y A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021. Lời giải x 2− y
pt (1)  2 + log x = 2 + log (2 − y) . 2 2 t
Hàm số f (t) = 2 + log t liên tục trên khoảng (0; +  ) 2 t 1
f '(t) = 2 ln 2 +  0, t
  0  hs f (t) đồng biến trên (0; + ) t ln 2
Mà phương trình (4)  f (x) = f (2 − y)  x = 2 − y
Từ đó suy ra có 2020 cặp số thỏa mãn. 3
5. Cho hàm số y
f x có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số 2 g x f x
3x có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Ta có 2 g x 2x 3 . f x 3x ; 3 3 x x 2 2 2x 3 0 theo do thi f x 2 3 17 g x 0 x 3x 2 x . 2 f x 3x 0 2 2 x 3x 0 x 0 x 3 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn A. 3 17
Chú ý: Dấu của g x được xác định như sau: Ví dụ chọn x 4 ; 2  2x 3 5 0. 1  2 theo do thi 3 4 f x x x f 4
0 ( vì f đang tăng). 2 3 17 Từ 1 và 2 , suy ra 2 g x 2x 3 f x 3x 0 trên khoảng ; . 2
Nhận thấy các nghiệm của phương trình g x
0 là các nghiệm bội lẻ nên g x qua nghiệm đổi dấu. 4
6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f (1− 2sin x) = f ( m ) có nghiệm thực? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7. Lời giải
Đặt t = 1− 2sinx  1 − ;  3 , x
 phương trình trở thành f (t) = f ( m ) có nghiệm t [ 1 − ;3].
Dựa trên bảng biến thiên để đường thẳng y = f ( m ) cắt đồ thị hàm số y = f (t) trên đoạn [ 1 − ;3] ta phải có 2
−  f ( m )  2  m  3 m  3 − , 2 − −1,0,1, 2,  Vì vậy 3 .
7. Giả sử vào cuối năm thì một chiếc Tivi mất 10% giá trị so với đầu năm. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao
cho sau n năm, chiếc Tivi sẽ mất đi ít nhất 90% giá trị của nó? A. 16. B. 18. C. 20. D. 22. Lời giải
Gọi x (x  0) là giá trị Ti vi lúc ban đầu. Theo đề bài sau 1 năm giá trị Ti vi còn 0, 9 x .
Cuối năm thứ nhất còn 0, 9 x . Cuối năm thứ hai còn 2
0,9.0,9 x = 0,9 x .
……………………………………
Cuối năm thứ n còn 0,9n x .
Theo đề bài, sau n năm Ti vi mất đi ít nhất 90% giá trị nó nên ta có 0,9n x  0,1x n  21,86 . Mà
n là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn nên n = 22 2x −1 a a 8. Phương trình 2 log
= 3x −8x + 5 có hai nghiệm là a và (Với a,b  * và là phân số tối giản). 3 (x − )2 1 b b
Giá trị của b a A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. 5  1 2x −1 x  Điều kiện:   (  . x − ) 0 2 2 1 x 1 2x −1 Phương t 2 2 rình 2 log
= 3x −8x + 5  log 2x −1 + 2x −1 −1 = log x −1 + 3 x −1 3 2 3 ( ) ( ) 3 ( ) ( ) (x − )1 (2x − )1 2 2  log
+ 2x −1 = log x −1 + 3 x −1 . 3 ( ) 3 ( ) ( ) 3
Xét hàm số f (t ) = log t + 3t, t  0 ta có f (t ) 1 ' = + 3  0, t
  0 nên f (t) là hàm số đồng 3 t ln 3
biến trên khoảng (0; + ) . x = 2 = a  2x −1 2x −1 Phương trình có dạ 2 2  ng f
= f ( x − )1 )  = (x − ) 1    2 a .  3  3 x = =  3 b
9. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
sao cho max f ( x) = f (2) = 4 . Xét hàm số x   0;1  0
g ( x) = f ( 3 x + x) 2
x + 2x + m . Giá trị của tham số m để max g (x) = 8 là x   0;2 A. 5 . B. 4 . C. 1 − . D. 3 . Lời giải Đặt 3
t = x + x . Vì x 0; 2  t 0;10.
Ta có : max g ( x) = max  f  ( 3 x + x) 2
x + 2x + m  max f  ( 3x + x) 2
+ max −x + 2x + m   x   0;2 x   0;2 x   0;2 x   0;2
= max f (t) +1+ m (với 3
t = x + x và 2
max −x + 2x + m = 1+ m   ). t   0;1  0 x   0;2
 max f (x) +1+ m = 4+1+ m = 5+ m. x   0;1  0 x =1
Suy ra: max g ( x) = 5 + m    x =1. x   0;2 t  = 2
Theo giả thiết, ta có: max g ( x) = 8  m + 5 = 8  m = 3 . x   0;  2
10. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 201 đến 300 (mỗi tấm thẻ được đánh một số khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 3
tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất để lấy được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 3. 817 248 2203 2179 A. . B. . C. . D. . 2450 3675 7350 7350 Lời giải
Số cách lấy ra 3 tấm thẻ trong 100 tấm thẻ là 3 C
=161700  n() =161700 . 100 6
Trong 100 tấm thẻ từ 201 đến 300 , số các tấm thẻ chia hết cho 3, chia 3 dư 1, chia 3 dư 2 lần lượt là 34 tấm, 33 tấm, 33 tấm.
Gọi A là biến cố “Lấy được ba tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3”.
Trường hợp 1: Cả ba tấm thẻ lấy ra đều chia hết cho 3. Số cách lấy là: 3 C = 5984 (cách). 34
Trường hợp 2: Cả ba tấm thẻ lấy ra đều chia 3 dư 1. Số cách lấy là: 3 C = 5456 (cách). 33
Trường hợp 3: Cả ba tấm thẻ lấy ra đều chia 3 dư 2. Số cách lấy là: 3 C = 5456 (cách). 33
Trường hợp 4: Ba tấm thẻ lấy ra có 1 tấm chia hết cho 3; 1 tấm chia 3 dư 1 và 1 tấm chia 3 dư 2.
Số cách lấy là: 34.33.33 = 37026 (cách).
Vậy số các trường hợp thuận lợi của biến cố A là: n( A) = 5984 + 5456 + 5456 + 37026 = 53922 (cách). n A 53922 817
Xác suất của biến cố A là: P ( A) ( ) = = = . n () 161700 2450 7
Document Outline

  • de 101
  • Phieu soi dap an Môn Toan
  • LỜI GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU CUỐI TRONG ĐỀ THI THỬ TN THPTYP2