1/6 - Mã đề 105
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đề thi có 06 trang)
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN Toán Khối 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hàm số
32
6 75yx x x= ++
có đồ thị là
(
)
C
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm có
hoành độ bằng 2 là:
A.
5 13
yx
= +
. B.
5 13yx=−−
. C.
5 13
yx
=−+
. D.
5 13yx=
.
Câu 2. Giá tr của giới hạn
32
2
1
21
lim
1
x
xx
x
→−
++
+
A.
2
. B. Không tồn tại. C.
. D.
2
.
Câu 3. Cho hàm số
()y fx
=
liên tục trên
và có bảng biến thiên
Tìm
m
để phương trình
2 () 0fx m+=
có đúng
3
nghiệm phân biệt
A.
1m
=
. B.
2m =
. C.
4
m =
. D.
2m =
.
Câu 4. Tìm s mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:
A.
9
. B.
11
. C.
10
. D.
12
.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A.
4
10
C
. B.
3
9
9.A
. C.
4
10
A
. D.
3
9
9.
C
.
Câu 6. Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
ab >
. B.
0ac >
. C.
ad bc>
. D.
0
cd >
.
Câu 7. Số giao điểm của đ th hàm số
32
3 92yx x x= −−
với trục hoành là:
A.
2
. B.
. C.
0
. D.
3
.
Mã đề 105
2/6 - Mã đề 105
Câu 8. Cho t diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc nhau
OA OB=
3OC a= =
. nh
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
OB
.
A.
32
2
a
. B.
3
4
a
. C.
2
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 9. Cho hàm số
()
y fx
=
có bảng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 10. Hàm s nào sau đây không có cực trị?
A.
3
31yx x=++
. B.
2
2
yx x
=
. C.
3
31yx x=−−
. D.
42
41yx x=++
.
Câu 11. Đồ th của hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau
A.
42
3yx x=
. B.
32
3yx x=
. C.
42
3yx x=−+
. D.
32
3yx x=−+
.
Câu 12. Số đường tiệm cận của đ th hàm số
3
2
y
x
=
bằng
A.
0
. B.
. C.
3
. D.
2
.
Câu 13. Một hình chóp đáy tam giác đều cạnh bằng
2
chiều cao bằng
4.
Tính thể tích khối
chóp đó.
A.
43
3
. B.
2
. C.
4
. D.
23
.
Câu 14. Cho hàm số
()y fx=
có đồ th hàm
'( )
fx
như hình vẽ
Số điểm cực tr của hàm s đã cho là
A.
4
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Câu 15. Giá tr lớn nhất của hàm số
42
() 2 3 1fx x x= −+
trên đoạn
[ ]
0;3
bằng:
A.
0
. B.
21
. C.
. D.
136
3/6 - Mã đề 105
Câu 16. Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B, C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là:
A.
456
15 15 15
CCC++
. B.
456
15 11 6
..CCC
. C.
456
15 11 6
..AAA
. D.
456
15 11 6
CCC++
.
Câu 17. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cực đại tại
A.
3x =
. B.
2
x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
,
3SB a=
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
2
6
a
V =
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
3
3
a
V =
.
Câu 19. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
2
2
'2 ,0fx x x
x
= ∀≠
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
( )
0; +∞
A.
(
)
1f
. B.
( )
3f
. C.
( )
0f
. D.
( )
2f
.
Câu 20. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
A.
3
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 21. Cho hàm số
(
)
32
1
() 3 2 5
3
f x x mx m x=+++−
. Tập hợp các giá trị của tham số
m
để hàm số
nghịch biến trên
[ ]
;ab
. Khi đó
2ab
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 22. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau
28 5
3 4.3 27 0
xx++
+=
.
A.
4
27
. B.
4
27
. C.
5
. D.
5
.
Câu 23. Hàm s
( ) ( )
3
11yx x=−+
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
,,ABC SA a AB a= =
,
2,AC a=
0
60 .BAC =
Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
2
20 a
π
. B.
2
5
.
3
a
π
. C.
2
5 a
π
. D.
2
20
3
a
π
.
Câu 25. Đặt
2
log 5 a=
,
3
log 2 b=
. Tính
15
log 20
theo
a
b
ta được
A.
15
21
log 20
1
b
ab
+
=
+
. B.
15
2
log 20
1
ba
ab
+
=
+
. C.
15
1
log 20
1
b ab
ab
++
=
+
. D.
15
2
log 20
1
b ab
ab
+
=
+
.
4/6 - Mã đề 105
Câu 26. Cho hình chóp
.
S ABC
ABC
vuông tại
B
,
BA a=
,
3BC a=
. Cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy và
SA a=
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
.
A.
5
2
a
R
=
. B.
5
4
a
R =
. C.
5Ra=
. D.
25Ra=
.
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
5
2
a
. Số đo góc giữa
hai mặt phẳng
( )
SAB
(
)
ABCD
là:
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 28. Tính thể tích
V
của khi lăng tr tứ giác đều
.
′′
ABCD A B C D
biết đ dài cạnh đáy của lăng tr
bằng
2
đồng thời góc tạo bởi
AC
và đáy
( )
ABCD
bằng
30°
.
A.
86
9
=V
. B.
86
=
V
. C.
24 6=
V
. D.
86
3
=V
.
Câu 29. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy hình chữ nhật tâm
O
,
AB a=
,
3
AD a=
,
3SA a=
,
SO
vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
6a
. B.
3
26
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
26
3
a
.
Câu 30. Hình vẽ bên dưới là đồ th của hàm số nào?
A.
1
3
x
y
=
. B.
1
3
x
y =
. C.
3
x
y =
. D.
3
x
y
=
.
Câu 31. Cho
1a >
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
2
1
a
a
>
. B.
1
3
aa>
. C.
3
5
1
a
a
>
. D.
2016 2017
11
aa
<
.
Câu 32. T lệ tăng dân số hàng năm ca Việt Nam 1,07%. Năm 2016, dân số của Vit Nam
93.422.000 người. Hỏi vi t lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Vit Nam gần với kết quả nào
nhất?
A. 122 triệu người. B. 115 triệu người. C. 118 triệu người. D. 120 triệu người.
Câu 33. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, góc giữa
'AD
'CD
bằng:
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác vuông cân tại
A
,
AB AC a= =
,
2AA a
=
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện
ABAC
′′
A.
3
3
a
π
. B.
3
4 a
π
. C.
3
a
π
. D.
3
4
3
a
π
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
nh chữ nhật với
3AC a=
BC a=
. Tính khoảng cách giữa
SD
BC
.
A.
2a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
22a
.
5/6 - Mã đề 105
Câu 36. Cho hàm số
1
xm
y
x
+
=
có đồ th là đường cong
( )
H
và đường thẳng
có phương trình
1yx= +
. Số giá trị nguyên của tham s
m
nhỏ hơn 10 để đường thẳng
cắt đường cong
( )
H
tại hai
điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đ thị.
A.
26
. B.
10
. C.
24
. D.
12
.
Câu 37. Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
4 22
3y mx m x m= −− +
không có điểm cực đi là
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
0
.
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
. Biết
= =
AB AA a
,
2=AC a
. Gọi
M
là trung điểm ca
AC
. Din tích mt cầu ngoại tiếp tứ diện
′′
MABC
bằng
A.
2
5
π
a
. B.
2
3
π
a
. C.
2
4
π
a
. D.
2
2
π
a
.
Câu 39. m
m
để tiếp tuyến của đ th hàm s
( ) ( )
42
: 21 8C y m x mx= −+
tại điểm hoành độ
1x =
vuông góc với đường thẳng
( )
:2 3 0d xy−=
.
A.
9
2
m =
. B.
1
2
m =
. C.
7
12
m =
. D.
2m =
.
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
, gọi
M
trung
điểm của cạnh
'AA
, biết rằng
2;
AB a=
7BC a
=
AA ' 6a=
. Khoảng cách giữa
A'B
CM
là:
A.
13
13
a
. B.
13
3
a
. C.
13a
. D.
3
13
a
.
Câu 41. Cho tứ diện
ABCD
1AC AD BC BD= = = =
, mặt phẳng
( )
()ABC ABD
( )
()ACD BCD
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
là:
A.
26
. B.
6
3
. C.
6
2
. D.
6
3
.
Câu 42. Cho hàm đa thức
()y fx=
. Hàm số
'( )y fx
=
có đồ th như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị của
[ ]
0;6 ; 2mm∈∈
để hàm số
( )
2
() 2 1 2gx f x x x m= −− +
có đúng
9
điểm cực trị?
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 43. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên
, có bảng biến thiên như sau. Hỏi đồ th hàm
số
( )
1
2
y
fx
=
+
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
6/6 - Mã đề 105
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 44. Cho hàm số
()fx
liên tục trên
[ ]
2; 4
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
2
2 2 .()x x x mf x+ −=
có nghiệm thuộc đoạn
[ ]
2; 4
?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 45. Cho hàm số
(
)(
)( )
( )
12 13 1 2yx x x m x=+ + ++
4 32
12 22 10 3
y x xx x= −+ +
có đồ th
lần lượt là
( )
1
C
( )
2
C
. có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
trên đoạn
[ ]
2020;2020
để
( )
1
C
cắt
(
)
2
C
tại
3
điểm phân biệt.
A.
2020
. B.
4040
. C.
2021
. D.
4041
.
Câu 46. Cho hình chóp
.
S ABC
SA x
=
,
BC y=
,
1AB AC SB SC= = = =
. Th tích khối chóp
.S ABC
lớn nhất khi tổng
( )
xy+
bằng
A.
43
. B.
2
3
. C.
3
. D.
4
3
.
Câu 47. Mt hộp đựng 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng 7 viên bi màu đen.
Chọn ngẫu nhiên đồng thời t hộp 4 viên bi, tính xác suất đ 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3
màu và luôn có bi màu xanh?
A.
2295
5985
. B.
2259
5985
. C.
2085
5985
. D.
2058
5985
.
Câu 48. Cho
4
số
,,,
abcd
thỏa mãn điều kiện
22
469ab ab+= +
34 1cd
+=
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
( ) ( )
22
P ac bd= +−
?
A.
8
5
. B.
64
25
. C.
7
5
. D.
49
25
.
Câu 49. Cho
,xy
là các s thc tha mãn
( )
9 12 16
log log log 2x y xy= = +
. Giá trị tỉ số
x
y
A.
22
2
. B.
22
2
+
. C.
21+
. D.
21
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
trung điểm ca
SA
,
SB
. Mặt phẳng
MNCD
chia hình chóp đã cho thành hai phần. tỉ số th tích hai
phần
.S MNCD
MNABCD
A.
. B.
4
5
. C.
3
4
. D.
3
5
.
------ HẾT ------
https://toanmath.com/
1
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
ĐÁP ÁN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN Toán Khối 12
NĂM HỌC 2020 - 2021
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
105
216
327
438
549
660
771
882
1
C
A
C
D
B
A
A
A
2
C
D
A
C
D
D
D
D
3
B
C
D
C
C
D
C
D
4
A
B
B
B
B
C
C
C
5
B
D
B
A
C
B
D
A
6
B
B
A
D
D
C
D
B
7
D
B
D
A
D
B
A
A
8
A
A
D
B
A
D
B
B
9
B
D
C
A
C
B
A
B
10
A
B
B
D
B
A
C
C
11
B
D
A
C
C
A
B
A
12
D
A
B
C
B
D
D
B
13
A
A
B
D
A
B
B
C
14
C
C
D
D
D
B
A
C
15
D
D
C
C
B
A
A
D
16
B
C
C
A
C
A
C
B
17
A
D
A
B
A
A
D
B
18
C
C
B
D
B
C
D
D
19
A
D
C
B
B
D
C
C
20
C
C
B
C
A
C
A
A
21
B
C
A
A
C
B
C
B
22
D
A
C
B
C
D
B
A
23
C
B
D
B
A
D
C
D
24
C
B
D
D
D
B
A
A
25
D
A
A
A
D
A
B
C
26
A
A
C
C
A
C
D
D
27
D
C
D
B
A
C
B
C
28
D
D
A
A
D
C
C
A
29
C
C
D
A
B
C
B
C
30
C
B
D
D
B
D
B
D
31
C
D
A
D
A
A
D
B
32
B
B
B
C
D
D
A
B
33
B
D
A
B
B
C
B
C
2
34
D
A
B
A
A
A
D
C
35
A
A
D
B
C
A
A
A
36
B
C
C
D
B
C
D
A
37
A
D
B
D
C
D
B
D
38
A
D
D
B
C
B
B
D
39
C
B
B
B
C
A
A
A
40
D
A
D
A
D
D
A
C
41
D
B
B
D
C
A
D
A
42
D
A
A
D
B
D
A
B
43
A
D
C
C
C
C
B
C
44
C
D
B
B
C
A
C
C
45
C
D
A
B
D
B
A
B
46
D
B
D
A
C
A
C
C
47
A
D
D
A
C
D
A
A
48
D
C
B
C
D
A
A
D
49
D
C
C
B
A
D
C
D
50
D
D
A
D
A
A
C
B
1
BẢNG ĐÁP ÁN
1-C 2-C 3-B 4-A 5-B 6-B 7-D 8-A 9-B 10-A
11-B 12-D 13-A 14-C 15-D 16-B 17-A 18-C 19-A 20-C
21-B 22-D 23-C 24-C 25-A 26-A 27-D 28-D 29-C 30-C
31-C 32-B 33-B 34-A 35-A 36-B 37-A 38-A 39-C 40-C
41-D 42-D 43-C 44-D 45-C 46-D 47-A 48-D 49-D 50-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C.
Ta có
2
0 0
' 3 12 7, 2 3, ' 2 5.
y x x x y y
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C
tại
0
2;3
M dạng
0 0 0
'
y f x x x y
thay số vào ta được
5 2 3 5 13.
y x y x
Câu 2: Chọn C.
Vì hàm số
3 2
2
2 1
1
x x
f x
x
xác định tại
1
x
nên
3 2
3 2
2
2
1
1 2. 1 1
2 1
lim 1.
1
1 1
x
x x
x
Câu 3: Chọn B.
Xét phương trình
2 0
2
m
f x m f x
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đúng 3 nghiệm phân biệt
đường thẳng
2
m
y
cắt đ thị
y f x
tại 3 điểm ohaan biệt
1 2.
2
m
m
Câu 4: Chọn A.
Câu 5: Chọn B.
Gọi số cần tìm có dạng:
x abcd
Chọn
0
a
có 9 cách.
Chọn
bcd
3
9
A
cách.
Vậy có
3
9
9.
A
cách chọn được số cần tìm.
Câu 6: Chọn B.
2
Giao của đồ thị với trục hoành là
.
b
x
a
Dựa vào đồ thị ta có
0 0
b
x ab
a
nên loại A.
Do lim
x
a
y
c

nên
a
y
c
đường tiệm cận ngang của đồ thị. Dựa vào đồ thta đường tiệm cận ngang
0
a
y
c
nên chọn B.
2
.
ad bc
y
cx d
Dựa vào đồ thị ta có hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên
ad bc
do đó loại C.
Do lim
d
x
c
y

nên
d
x
c
đường tiệm cận đứng của đồ thị. Dựa vào đồ thị ta có đường tiệm cận đứng
0 0
d
x cd
c
nên loại D.
Câu 7: Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của
3 2
3 9 2
y x x x
và trục hoành là
3 2
1,67
3 9 2 0 0,24.
4,91
x
x x x x
x
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là 3.
Câu 8: Chọn A.
Trong mặt phẳng
,
OAC
kẻ
1 .
OK AC
3
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc nhau nên
.
OB AC
OB OAC
OB OA
OK OAC OB OK
(2).
Từ (1) và (2) suy ra
2 2 2 2
. 3 .3 3 2
, .
2
3 3
OAOC a a a
d AC OB OK
OA OC
a a
Câu 9: Chọn B.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
; 1

1; .

Câu 10: Chọn A.
Hàm số
3
3 1
y x x
2
' 3 3 0
y x
vô nghiệm.
Vậy hàm số
3
3 1
y x x
không có cực trị.
Câu 11: Chọn B.
Đồ thị hàm số trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số bậc ba có hệ số
0.
a
Vậy chọn đáp án B.
Câu 12: Chọn D.
Ta có:
3
lim lim 0.
2
x x
y
x
 
Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là
0.
y
2 2
3
lim lim .
2
x x
y
x

Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là
2.
x
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 13: Chọn A.
Ta có:
2
2 3
3
4
B (đvtt)
1 1 4 3
. 3.4
3 3 3
V Bh (đvtt).
Câu 14: Chọn C.
Từ đồ thị hàm
'
f x
suy ra
1
x
là điểm cực đại,
2
x
là điểm cực tiểu của hàm số đã cho.
Câu 15: Chọn D.
3
0 0;3
3
' 8 6 0 0;3
2
3
0;3
2
x
f x x x x
x
4
0 1
f
3 136
f
3 1
2 8
f
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
0;3
bằng 136.
Câu 16: Chọn B.
Số cách chia học sinh vào nhóm
4
15
: .
A C
Số cách chia học sinh vào nhóm
5
11
: .
B C
Số cách chia học sinh vào nhóm
6
6
: .
C C
Theo quy tắc nhân ta có số cách chia 15 học sinh vào 3 nhóm là:
4 5 6
15 11 6
. .
C C C
Câu 17: Chọn A.
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực đại tại điểm
3.
x
Câu 18: Chọn C.
Trong tam giác vuông
SBA
ta có:
2 2 2 2
3 2.
SA SB AB a a a
Vậy thể tích
V
của khối chóp .
S ABCD
3
2
1 1 2
. . . . 2
3 3 3
ABCD
a
V S SA a a (đvtt).
Câu 19: Chọn A.
Ta có
2
2
' 2 ' 0 1
f x x f x x
x
Bảng biến thiên của
f x
trên
0;

x
0 1

'
f x
0 +
f x
1
f
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
0;
min 1 .
f x f

Câu 20: Chọn C.
5
Gọi
H
là trung điểm
3
.
2
a
AB h SH
3
2
1 3 3
. .
3 2 6
a a
V a
Câu 21: Chọn B.
Ta có
2
' 2 3 2.
f x x mx m
Để thỏa mãn yêu cầu của đề bà, ta cần có:
'
2
2
'
1 0
' 2 3 2 0, 2 1.
' 3 2 0
y
y
a
f x x mx m x m
m m
Suy ra
2; 1 2 3.
a b a b
Câu 22: Chọn D.
Biến đổi phương trình, ta có:
2
2 8 5 4 4
3 4.3 27 0 3 12.3 27 0.
x x x x
Đặt
4
3 0 ,
x
t t
phương trình trở thành
2
9
12 27 0 .
3
t
t t
t
* Với
9,
t
ta có
4 4
3 9 3 3 4 2 2.
x x x
x x
* Với
3,
t
ta có
4
3 3 4 1 3.
x
x x
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên là
5.
Câu 23: Chọn C.
3
1 1 .
f x x x
2 3 2
' 3 1 1 1 1 4 2 .
f x x x x x x
2
1 0
' 0 1 4 2 0 .
1 27
2 16
x y
f x x x
x y
6
' 1 0.
f
Bảng biến thiên:
x

1
1
2
1

'
f x
0 + +
f x


0 0
27
16
f x


27
16
0 0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
3
1 1
y x x
có 3 cực trị.
Câu 24: Chọn C.
Gọi
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp
.
ABC
Gọi
là đường thẳng qua
I
và vuông góc với mặt phẳng
.
ABC
là trục đường tròn ngoại tiếp
.
ABC
Gọi
E
là trung điểm
.
SA
Trong
, ,
SA
gọi
O
là giao điểm của
với đường trung trực cạnh
.
SA
Ta có
.
thuoäc ñöôøng trung tröïc caïnh SA
OA OB OC O
OS OA O
7
OS OA OB OC
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. ,
S ABC
bán kinh
.
R OA
2 2 2 0 2
2. . .cos60 3 .
BC AB AC AB AC a
3.
BC a
2
0
1 1 3 3
. . .sin 60 . .2 . .
2 2 2 2
ABC
a
S AB AC a a
2
. . . . .2 . 3
.
4 4
3
4.
2
ABC
ABC
ABC
ABC
AB AC BC AB AC BC a a a
S R a
R S
a
.
AI a
Tứ giá
AEOI
là hình chữ nhật
2
2 2 2
5
4 2
a a
AO AE AI a
5
.
2
a
R
Diện tích mặt cầu:
2
2
5
4 5 .
2
a
S a
Câu 25: Chọn A.
Ta có:
2 2
15
2 2 2
log 20 2 log 5 2 2
log 20
1
log 15 log 3 log 5 1
a b ab
ab
a
b
Câu 26: Chọn A.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là:
2
1
.
2
SA
R R
8
Bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy:
1
2
.
2 2
AC a
R a
Ta có:
2
2
5
.
2 2
a a
R a
Câu 27: Chọn D.
Gọi
O
là giao điểm của
AC
.
BD
.
S ABCD
là hình chóp tứ giác đều nên
SO ABCD
.
Gọi
H
là trung điểm của
.
AB
Ta có
; .
SO AB
AB SHO SHO SAB ABCD
OH AB
1
2 2
a
OH AD
1 2
2 2
a
OA AC
Trong tam giác vuông
SOA
2 2
2 2
5 2 3
.
2 2 2
a a a
SO SA OA
0
tan 3 60 .
SO
SHO SHO
OH
Số đo góc giữa hai mặt phẳng
SAB
ABCD
0
60 .
Câu 28: Chọn D.
9
. ' ' ' '
ABCD A B C D
là khối trụ tứ giác đều nên đáy là hình vuông và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Hình chiếu của
'
A C
trên mặt phẳng
ABCD
.
AC
0
' ; ' ; ' 30 .
A C ABCD A C AC A CA
Trong tam giác vuông
'
A AC
2 2 2
AC AB
0
2 6
' .tan 30
3
A A AC
2
4
ABCD
S AB
Thể tích
V
của khối lăng trụ tứ giác đều
. ' ' ' '
ABCD A B C D
8 6
. ' .
3
ABCD
V S A A
Câu 29: Chọn C.
Ta có
.
.
.
2 2
ABCD S ABCD
ABC S ABC
S V
S V
Ta có
2
2 2 2 2 2
3 2 2 2
2
AC
AC AB BC a a a SO SA a
Thể tích chóp .
S ABC
bằng
3
2
.
.
1 1 6
. . .2 2 . 3 .
2 6 6 3
S ABCD
S ABC ABCD
V
a
V SO S a a
10
Câu 30: Chọn C.
Ta có
lim 0
x
y

vì toàn bộ đồ thị nằm phía dưới
Ox
, tức là 0,y x
nên chọn C.
Câu 31: Chọn C.
Xét đáp án A có
1
3 2
3
3
1
1, 1
a
a a
a
a
nên loại.
Xét đáp án B có
1
1
3
2
, 1
a a a a
nên loại.
Xét đáp án C có
3
3
1
a
a
3 5
0 , 1
a a a
do
3 5
1 1
3 5
a a
Nên chọn C.
Xét đáp án D có
2016 2017
2016 2017
1 1
, 1a a a
a a
nên loại.
Câu 32: Chọn B.
Đến năm 2026 tức là sau 10 năm.
Theo công thức
10.1,07%
. 93422000. 103972544
Nr
S A e e người nên chọn đáp án B.
Câu 33: Chọn B.
Hình lập phương
. ' ' ' ' / / ' '
ABCD A B C D BC A D
' '
BC A D
Tứ giác
' '
BCD A
là hình bình hành
' / / ' ' ; ' ' ; ' '
A B CD A D CD A D A B DA B
Mặt khác:
' '
A D A B DB
(3 đường chéo của 3 hình vuông có cạnh bằng nhau)
11
'
A DB
là tam giác đều
0 0
' 60 ' ; ' 60
DA B A D CD
Vậy góc giữa
'
A D
'
CD
bằng
0
60 .
Câu 34: Chọn A.
Khối cầu ngoại tiếp tứ diện
' '
AB A C
là khối cầu ngoại tiếp lăng trụ
. ' ' '
BAC A B C
Gọi
,
D E
lần lượt là trung điểm của
, ' ';
BC B C O
là trung điểm của
DE
O
là tâm khối cầu ngoại tiếp lăng trụ
. ' ' '
BAC A B C
(do đáy là
ABC
vuông cân tại
)
A
Ta có:
' 2
2 2
AA a
OD
2 2 2
2
2 2
2 2
BC a
BC AB AC a a AD
Bán kính khối cầu ngoại tiếp lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
2 2 2
R OA AD OD a a
Vậy thể tích khối cầu cần tính là
3
3
4 4
.
3 3
a
V R
Câu 35: Chọn A.
12
ABCD
là hình chữ nhật nên
/ / / / , , ,
BC AD BC SAD d BC SD d BC SAD d B SAD
Ta có:
,
AB SA SA ABCD
AB SAD d B SAD AB
AB AD
Xét hình chữ nhật
ABCD
ta có:
2 2 2 2 2 2
3 2 2.
AB AC BC a a a AB a
Vậy:
, 2.
d BC SD a
Câu 36: Chọn B.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
1 1 0 1 1
1
x m
x g x x x m x
x
Ycbt
phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn:
1 2
1
x x
1 0 1 0 1
g m m
Do
m
nguyên nhỏ hơn 10 nên số giá trị nguyên của
m
là 10.
Câu 37: Chọn A.
Trường hợp 1.
0,
m
khi đó hàm số dạng
2
3 .
y x
Hàm số này không điểm cực đại nên
0
m
thỏa
mãn.
Trường hơp 2.
0.
m
Để hàm số không có cực đại thì
0
0 3 1;2;3 .
3 0
m
m m
m
Vậy có 4 giá trị của
m
thỏa mãn bài.
Câu 38: Chọn A.
13
Gọi
I
là trung điểm của cạnh
' '.
B C
Khi đó
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp
' ' '.
A B C
Gọi
'
M
là trung điểm của cạnh
' '.
A C
Khi đó
' ' ' ' .
MM A B C
Do
' ' 2
MA MC a
nên
' '
MA C
vuông tại
,
M
do đó
'
M
tâm đường tròn ngoại tiếp
' '
MA C
nên
'
IM
là trục của đường tròn ngoại tiếp
' '.
MA C
Suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
. ' ' '
M A B C
.
Bán kính mặt cầu là
5
' .
2 2
BC a
r IB
Diện tích mặt cầu là
2 2
4 5 .
S r a
Câu 39: Chọn C.
3
' 4 2 1 2
y m x mx
nên hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
1
x
1
' 1 4 2 1 2 6 4.
k y m m m
Hệ số góc của đường thẳng
: 2 3 0
d x y
2
2
k
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán ta phải có
1 2
7
1 6 4 .2 1 .
12
k k m m
Câu 40: Chọn C.
14
2 2 2 2 2 2
7 4 3
AC BC AB AC a a AC a
Gọi
N
trung điểm của
AB
suy ra
' / /
A B MNC
nên
' , ' , .
d A B CM d A B CMN d B CMN
, .
d A CMN d
Xét tứ diện
AMNC
, ,
AM AN AC
đôi một vuông góc nên
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 13 3
.
9 3 9
13
a
d
d AM AN AC d a a a d a
Câu 41: Chọn D.
Gọi
,
H K
lần lượt là trung điểm của
CD
.
AB
ACD
cân tại
A
nên
;
AH CD AH BCD d A BCD AH
Đặt
.
AH x
2 2 2
1
HD AD AH x
.
BCD ACD HB HA x
(hai đường cao tương ứng bằng nhau).
15
2 2 2 2
1 1 1 2 2
.
2
x
HK
HK HA HB x
Mặt khác, ta lại có:
ABD
cân tại
D
nên
DK AB AH ABC DK CK KCD
là tam giác vuông tại
.
K
Suy ra
2
1 2 6
1 .
2 2 3
x
HK CD HK HD x x
Vậy khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
BCD
bằng
6
.
3
Câu 42: Chọn D.
Cách 1:
Ta có:
2
g(x) f (| x 1| 2 | x 1| m 1)
Đặt
2
t x 1 g(t) f (| t | 2 | t | m 1)

Xét
2
1
g (t) f (t 2t m 1)
' 2
1
'
1
2
g (t) f '(t 2t m 1)
t 1
g (t) 0
f '(t 2t m 1) 0

 
g(x) có 9 cực trị khi g(t) có 9 cực trị.
1
g (t)
 có 4 cực trị dương.
2
' 2
1
2
2
t 1
t 2t m 1 1
g (t) 0 t 2t m 1 0
t 2t m 1 2
t 2t m 1 3

1
g (t)
có 4 cực trị dương khi:
m 2 1
0 m 3 1
3 m 4
m 4 0
m 2
m 2 0

.
m [0,6],2m
1 3 7
m {0, ,1, ,2, }
2 2 2

Vậy có 6giá trị của m thỏa mãn đề bài
16
Cách 2: Dùng ghép trục
Đặt
2
t(x) x 2x 2 | x 1| m
=>
2
2
x m 2 khi x<1
t(x)
x 4x 2 m khi x 1
2x khi x<1
t '(x)
2x 4 khi x>1

,
t '(x)
không xác định tại x=1
x 0
t '(x) 0
x 2

Ta có bảng biến thiên sau:
Ta xét các trường hợp sau, sử dụng phương pháp ghép trục:
TH1:
m 1 1 m 2

Ta có bảng biến thiên sau:
=> Hàm số có 9 cực trị => thỏa mãn
TH2:
m 2
Ta có bảng biến thiên sau:
=> Hàm số có 9 cực trị => thỏa mãn
TH3:
2 m 3 0 m 2 1 m 1 2

17
Ta có bảng biến thiên sau:
=> Hàm số có 11 cực trị => không thỏa mãn
TH4:
m 3
Ta có bảng biến thiên sau:
=> Hàm số có 7 cực trị => không thỏa mãn
TH5:
3 m 4 1 m 2 2 m 1 3

Ta có bảng biến thiên sau:
=> Hàm số có 11 cực trị => không thỏa mãn
TH6:
m 4
Ta có bảng biến thiên sau:
=> Hàm số có 5 cực trị => không thỏa mãn
TH7:
m 4, m 5 2 m 2 3 m 1

Ta có bảng biến thiên sau:
18
=> Hàm số có 9 cực trị => thỏa mãn
TH8:
m 5
. Tương tự => Không thỏa mãn
TH9:
m 5 3 m 2 m 1

. Tương tự => Không thỏa mãn
Kết hợp các trường hợp ta được:
m 2
m 2
m 2
4 m 5
4 m 5

2m
0 m 6
1 3 9
m 0, ,1, ,2, )
2 2 2

Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 43: Chọn C.
Xét phương trình
2 0 2
f x f x
số nghiệm của phương trình
2 0
f x
bằng số giao điểm của
hàm số
y f x
với đường thẳng
2.
y
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
2 0
f x
có ba nghiệm phân biệt đó là:
1 2 3
1, 0;2 , 2;x x x

Ta có
1 2
1
1 1 1
lim , lim , lim
2 2 2
x x x x x
f x f x f x
  
Suy ra hàm số
1
2
y
f x
có ba đường tiệm cận đứng.
Xét
1
1 1 1 1
lim ; lim ; lim 0
2 4 2 2
x x
x x
f x f x f x
 
Suy ra hàm số
1
2
y
f x
có hai đường tiệm cận ngang.
Vậy hàm số có 5 đường tiệm cận, vì vậy ta chọn đáp án A.
Câu 44: Chọn D.
19
Ta có:
2
2
2 2
2 2
x x x
x x x mf x m
f x
Số nghiệm của phương trình
2
2 2
x x x
m
f x
bằng số giao điểm của hàm số
2
2 2
x x x
y
f x
với đường
thẳng
.
y m
Đặt
2
2 2
g x x x x
Ta có
2;4
min 2
g x
tại
2,
x
2;4
max 4 4 2
g x tại
4
x
2;4
min 2
f x
tại
2;4
4,max 4
x f x
tại
2
x
Do
2;4
min 2
g x
2;4
max 4
f x
đều đồng thời xảy ra tại
2
x
Suy ra:
2
2;4
2;4
2;4
min
2 2 2 1
min
max 4 2
g x
x x x
f x f x
Do
2;4
min 2
f x
2;4
max 4 4 2
g x đều đồng thời xảy ra tại
4
x
Suy ra:
2
2;4
2;4
2;4
max
2 2 4 4 2
max 2 2 2
min 2
g x
x x x
f x f x
Mà hàm số
2
2 2
x x x
y
f x
liên tục trên đoạn
2;4 .
Vậy
1
2 2 2,
2
m
m
nguyên nên
m
nhận các giá trị
1;2;3;4
nên chọn đáp án D.
Câu 45: Chọn C.
Nhận thấy
1 1
1; ;
2 3
không là nghiệm của phương trình:
4 3 2
12 22 10 3 1 2 1 3 1 2 1 .
x x x x x x x m x
Nên
4 3 2 2
12 22 10 3 11 12 3
1 2 2 .
1 2 1 3 1 1 2 1 3 1
x x x x x x
m x x
x x x x x x
1 1 1
2 2 .
1 2 1 3 1
m x x
x x x
20
Xét hàm số
1 1 1
2 2
1 2 1 3 1
f x x x
x x x
trên
1 1
\ 1; ; .
2 3
Ta có:
2 2 2
2 1 2 3 1 1
' 2 0, \ 1; ;
2 3
1 2 1 3 1
x
f x x
x
x x x
Bảng biến thiên
x

1
1
2
1
3
0

'
y
y
0







Từ bảng biến thiên ta thấy, phương trình
m f x
3 nghiệm phân biệt trên
1 1
\ 1; ;
2 3
khi chỉ khi
0.
m
Mặt khác:
0;1;...;2020 .
2020;2020
m
m
m
Vậy có 2021 giá trị
m
cần tìm.
Câu 46: Chọn D.
21
Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm
,
BC SA
nên
.
BC AI
BC SAI
BC SI
Hai tam giác cân ,
ABC SBC
bằng nhau nên
IA IS
suy ra
ISA
cân tại
.
I
Trong
SBI
vuông tại
I
ta có
2
2 2 2
1 .
4
y
SI SB BI
Trong
SAI
cân tại
I
ta có
2 2
2 2 2
1 .
4 4
y x
IJ SI SJ
Khi đó thể tích khối chóp .
S ABC
2 2
1 1 1
. . . . . 1
3 3 6 4
SAI
y x
V BC S BC AI IJ xy
Ta có
2 2
1
2 , , 1
6 2
xy
x y xy x y V xy
3
2
1 1 4 2 2 3
. . 4 2
12 12 3 27
xy xy xy
xy xy xy
Dấu “=” xảy ra tại
2
3
x y suy ra
4
.
3
x y
Câu 47: Chọn A.
22
Gọi
A
là biến cố để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu và luôn có bi màu xanh.
Gọi
A
là biến cố để 4 viên bi được chọn có đủ 4 màu hoặc không có bi màu xanh.
Số phần tử không gian mẫu:
4
21
5985.
n C
Trường hợp 1: 4 bi được chọn có đủ 4 màu: có
3.5.6.7 630
cách chọn.
Số phần tử biến cố
: 630 3060 3690.
A n A
Số phần tử biến cố
: 5985 3690 2295.
A n A n n A
Xác suất của biến cố
2295
: .
5985
n A
A P A
n
Câu 48: Chọn D.
Ta có:
2 2
2 2 2
4 6 9 2 3 2 .
a b a b a b
Trong hệ trục tọa độ
Oxy
gọi
; , ; .
A a b B c d
Khi đó
;
A a b
nằm trên đường tròn tâm
2;3
I bán kính
2
R
phương trình:
2 2
2
2 3 2 .
x y
;
B c d
nằm trên đường thẳng:
3 4 1.
x y
;
BA a c b d
nên
2
2 2
.
P a c b d BA
Khi đó
P
đạt giá trị nhỏ nhất khi
BA
nhỏ nhất.
Khoảng cách từ
I
đến
,
2 2
3.2 4.3 1 17
: .
5
3 4
I
d
,I
d R
nên
I
không giao nhau.
Suy ra
BA
nhỏ nhất khi
, ,
I A B
thẳng hàng và
A
nằm giữa
,
I B
IB
như hình sau.
23
17 7
min 2 .
5 5
BA d R
I,
2
2
7 49
min min .
5 25
P BA
Câu 49: Chọn D.
Đặt
9 12 16
9
log log log 2 12 .
2 16
t
t
t
x
x y x y t y
x y
Khi đó
9 3
.
12 4
t
t
t
x
y
Mặt khác ta có phương trình:
4
1 2
3
16 4
9 2.12 16 2. 1 0
9 3
4
1 2
3
t
t t
t t t
t
nhan
loai
Do đó
3 1
2 1.
4
1 2
t
x
y
Câu 50: Chọn D.
Ta có
. . .
S MNCD S MCD S MNC
V V V
+
.
. . .
.
1 1 1
. . .
2 2 4
S MCD
S MCD S ACD S ABCD
S ACD
V
SM SC SD
V V V
V SA SC SD
+
.
. . .
.
1 1 1
. . .
4 4 8
S MNC
S MNC S ABC S ABCD
S ABC
V
SM SN SC
V V V
V SA SB SC
24
. . . . . .
1 1 3
.
4 8 8
S MNCD S MCD S MNC S ABCD S ABCD S ABCD
V V V V V V
. . . . .
3 5
.
8 8
MNABCD S ABCD S MNCD S ABCD S ABCD S ABCD
V V V V V V
Do đó
.
.
.
3
3
8
.
5
5
8
S ABCD
S MNCD
MNABCD
S ABCD
V
V
V
V

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 1
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN Toán – Khối 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 105 Câu 1. Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 7x + 5 có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
A. y = 5x +13. B. y = 5 − x −13. C. y = 5 − x +13.
D. y = 5x −13. 3 2
Câu 2. Giá trị của giới hạn x + 2x +1 lim là 2 x→ 1 − x +1 A. 2 − .
B. Không tồn tại. C. 1. D. 2 .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên
Tìm m để phương trình 2 f (x) + m = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt A. m = 1 − . B. m = 2 − .
C. m = 4 . D. m = 2 .
Câu 4. Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên: A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 4 C . 9.A . A . 9.C . 10 B. 39 C. 410 D. 39 Câu 6. Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? cx + d
A. ab > 0 .
B. ac > 0 .
C. ad > bc . D. cd > 0 .
Câu 7. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x − 2 với trục hoành là: A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. 1/6 - Mã đề 105
Câu 8. Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc nhau và OA = OB = OC = 3a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC OB .
A. 3a 2 . B. 3a . C. a 2 . D. 3a . 2 4 2 2
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. ( 2; − +∞) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. ( ;2 −∞ ) . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 10. Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. 3
y = x + 3x +1. B. 2
y = x − 2x . C. 3
y = x − 3x −1. D. 4 2
y = x + 4x +1.
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau A. 4 2
y = x − 3x . B. 3 2
y = x − 3x . C. 4 2
y = −x + 3x . D. 3 2
y = −x + 3x .
Câu 12. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3 y = bằng x − 2 A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 13. Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Tính thể tích khối chóp đó. A. 4 3 . B. 2 . C. 4 . D. 2 3 . 3
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm f '(x) như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = 2x − 3x +1 trên đoạn [0; ] 3 bằng: A. 0 . B. 21. C. 1. D. 136 2/6 - Mã đề 105
Câu 16. Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B, C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là: A. 4 5 6
C + C + C . C .C .C . A .A .A .
C + C + C . 15 15 15 B. 4 5 6 15 11 6 C. 4 5 6 D. 4 5 6 15 11 6 15 11 6
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = 3.
B. x = 2 . C. x = 2 − . D. x = 3 − .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) , SB = a 3 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD theo a . 3 3 3 A. a 2 V = . B. 3
V = a 2 . C. a 2 V = . D. a 3 V = . 6 3 3
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 ' = 2x − , x
∀ ≠ 0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 2 x (0;+∞) là A. f ( ) 1 .
B. f (3) .
C. f (0) . D. f ( 2 − ).
Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD là 3 3 3
A. a 3 . B. 3 a . C. a 3 . D. a 3 . 2 6 3 Câu 21. Cho hàm số 1 3 2
f (x) = − x + mx + (3m + 2) x − 5 . Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số 3
nghịch biến trên  là [ ;
a b]. Khi đó 2a b bằng A. 6 . B. 3 − . C. 5. D. 1 − .
Câu 22. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 2x+8 x+5 3 − 4.3 + 27 = 0 . A. 4 − . B. 4 . C. 5. D. 5 − . 27 27
Câu 23. Hàm số y = (x − )3 1 (x + )
1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC),SA = a, AB = a , AC = 2a,  0
BAC = 60 . Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 2 20π 5 20 a . B. 2 .πa . C. 2 5π a . D. 2 π a . 3 3
Câu 25. Đặt log 5 = a , log 2 = b . Tính log 20 theo a b ta được 2 3 15 A. 2b +1 log 20 + + + + = . B. 2 log 20 b a = . C. b ab 1 log 20 = . D. 2 log 20 b ab = . 15 1+ ab 15 1+ ab 15 1+ ab 15 1+ ab 3/6 - Mã đề 105
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC A
BC vuông tại B , BA = a , BC = a 3 . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA = a . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. a 5 R = . B. a 5 R = .
C. R = a 5 .
D. R = 2a 5 . 2 4
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều a
S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 5 . Số đo góc giữa 2
hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD) là: A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 28. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D
A BCD′ biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ
bằng 2 đồng thời góc tạo bởi ′
A C và đáy ( ABCD) bằng 30° . A. 8 6 V = .
B. V = 8 6 .
C. V = 24 6 . D. 8 6 V = . 9 3
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình chữ nhật tâm O , AB = a , AD = a 3 , SA = 3a , SO
vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 A. 3 a 6 . B. 3 2a 6 . C. a 6 . D. 2a 6 . 3 3
Câu 30. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào? A. 1 y = − . B. 1 y = . C. 3x y = − . D. 3x y = . 3x 3x
Câu 31. Cho a >1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 2 1 A. a >1. B. − 1 1 1 3
a > a . C. 3 a > . D. < . a 5 a 2016 2017 a a
Câu 32. Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016, dân số của Việt Nam là
93.422.000 người. Hỏi với tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần với kết quả nào nhất?
A. 122 triệu người.
B. 115 triệu người.
C. 118 triệu người.
D. 120 triệu người.
Câu 33. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , góc giữa A' D CD ' bằng: A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = AC = a ,
AA′ = 2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AB A ′ ′C là 3 3
A. π a . B. 3 π 4π a . C. 3 π a . D. 4 a . 3 3
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 3 và
BC = a . Tính khoảng cách giữa SD BC .
A. a 2 . B. a . C. a 2 . D. 2a 2 . 2 2 4/6 - Mã đề 105 Câu 36. Cho hàm số x + m y =
có đồ thị là đường cong (H ) và đường thẳng ∆ có phương trình x −1
y = x +1. Số giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để đường thẳng ∆ cắt đường cong (H ) tại hai
điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đồ thị. A. 26 . B. 10. C. 24 . D. 12.
Câu 37. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4
y = mx − (m − ) 2 2
3 x + m không có điểm cực đại là A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 0 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết AB = A
A = a , AC = 2a . Gọi M là trung điểm của AC . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện M A BC′ bằng A. 2 5π a . B. 2 3π a . C. 2 4π a . D. 2 2π a .
Câu 39. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số(C) y = ( m − ) 4 2 : 2
1 x mx + 8 tại điểm có hoành độ
x =1 vuông góc với đường thẳng (d ) : 2x y − 3 = 0 . A. 9 m = . B. 1 m = − . C. 7 m = . D. m = 2 . 2 2 12
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, gọi M là trung
điểm của cạnh AA', biết rằng AB = 2a; BC = a 7 và AA ' = 6a . Khoảng cách giữa A'B và CM là:
A. a 13 .
B. a 13 .
C. a 13 . D. 3a . 13 3 13
Câu 41. Cho tứ diện ABCD AC = AD = BC = BD =1, mặt phẳng( ABC) ⊥ (ABD) và
(ACD) ⊥ (BCD) . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là: A. 2 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . 3 2 3
Câu 42. Cho hàm đa thức y = f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị của m∈[0;6];2m∈ để hàm số g x = f ( 2 ( )
x − 2 x −1 − 2x + m) có đúng 9 điểm cực trị? A. 7 . B. 5. C. 3. D. 6 .
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau. Hỏi đồ thị hàm 1 số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? f (x) + 2 5/6 - Mã đề 105 A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên [2;4] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2
x + 2 x − 2x = .
m f (x) có nghiệm thuộc đoạn [2;4] ? A. 3. B. 6 . C. 5. D. 4 .
Câu 45. Cho hàm số y = (x + ) 1 (2x + ) 1 (3x + ) 1 (m + 2x ) và 4 3 2 y = 12
x − 22x x +10x + 3 có đồ thị lần lượt là (C C 2020 − ;2020 C
1 ) và ( 2 ) . có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [ ] để ( 1) cắt (C tại 2 ) 3 điểm phân biệt. A. 2020 . B. 4040 . C. 2021. D. 4041.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC SA = x , BC = y , AB = AC = SB = SC =1. Thể tích khối chóp
S.ABC lớn nhất khi tổng (x + y) bằng A. 4 3 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 3 3
Câu 47. Một hộp đựng 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen.
Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3
màu và luôn có bi màu xanh? A. 2295 . B. 2259 . C. 2085 . D. 2058 . 5985 5985 5985 5985
Câu 48. Cho 4 số a,b,c,d thỏa mãn điều kiện 2 2
a + b = 4a + 6b − 9 và 3c + 4d =1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức = ( − )2 + ( − )2 P a c b d ? A. 8 . B. 64 . C. 7 . D. 49 . 5 25 5 25
Câu 49. Cho x, y là các số thực thỏa mãn log x = log y = log x + 2y . Giá trị tỉ số x là 9 12 16 ( ) y A. 2 − 2 . B. 2 + 2 . C. 2 +1. D. 2 −1. 2 2
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N
trung điểm của SA , SB . Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. tỉ số thể tích hai
phần S.MNCD MNABCD A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 3 . 5 4 5
------ HẾT ------ https://toanmath.com/ 6/6 - Mã đề 105
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
MÔN Toán – Khối 12 NĂM HỌC 2020 - 2021
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
105 216 327 438 5 4 9 660 771 8 8 2 1 C A C D B A A A 2 C D A C D D D D 3 B C D C C D C D 4 A B B B B C C C 5 B D B A C B D A 6 B B A D D C D B 7 D B D A D B A A 8 A A D B A D B B 9 B D C A C B A B 10 A B B D B A C C 11 B D A C C A B A 12 D A B C B D D B 13 A A B D A B B C 14 C C D D D B A C 15 D D C C B A A D 16 B C C A C A C B 17 A D A B A A D B 18 C C B D B C D D 19 A D C B B D C C 20 C C B C A C A A 21 B C A A C B C B 22 D A C B C D B A 23 C B D B A D C D 24 C B D D D B A A 25 D A A A D A B C 26 A A C C A C D D 27 D C D B A C B C 28 D D A A D C C A 29 C C D A B C B C 30 C B D D B D B D 31 C D A D A A D B 32 B B B C D D A B 33 B D A B B C B C 1 34 D A B A A A D C 35 A A D B C A A A 36 B C C D B C D A 37 A D B D C D B D 38 A D D B C B B D 39 C B B B C A A A 40 D A D A D D A C 41 D B B D C A D A 42 D A A D B D A B 43 A D C C C C B C 44 C D B B C A C C 45 C D A B D B A B 46 D B D A C A C C 47 A D D A C D A A 48 D C B C D A A D 49 D C C B A D C D 50 D D A D A A C B 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1-C 2-C 3-B 4-A 5-B 6-B 7-D 8-A 9-B 10-A 11-B 12-D 13-A 14-C 15-D 16-B 17-A 18-C 19-A 20-C 21-B 22-D 23-C 24-C 25-A 26-A 27-D 28-D 29-C 30-C 31-C 32-B 33-B 34-A 35-A 36-B 37-A 38-A 39-C 40-C 41-D 42-D 43-C 44-D 45-C 46-D 47-A 48-D 49-D 50-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C. Ta có 2
y '  3x 12x  7, x  2  y  3, y ' 2  5. 0 0  
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại M 2;3 có dạng y  f ' x
x  x  y thay số vào ta được 0   0  0   0
y  5 x  2  3  y  5  x 13. Câu 2: Chọn C. 3 2 x  2x 1 x  2x 1  3 1  2. 2 3 2 1 1 Vì hàm số f  x  xác định tại x  1  nên lim  1. 2 x 1 2 x 1  x 1  2 1 1 Câu 3: Chọn B. m
Xét phương trình 2 f  x  m  0  f  x   2 m
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt  đường thẳng y   cắt đồ thị 2 m
y  f  x tại 3 điểm ohaan biệt    1  m  2. 2 Câu 4: Chọn A. Câu 5: Chọn B.
Gọi số cần tìm có dạng: x  abcd Chọn a  0 có 9 cách. Chọn bcd có 3 A cách. 9 Vậy có 3
9.A cách chọn được số cần tìm. 9 Câu 6: Chọn B. 1 b b
Giao của đồ thị với trục hoành là x   . Dựa vào đồ thị ta có x    0  ab  0 nên loại A. a a a a
Do lim y  nên y  là đường tiệm cận ngang của đồ thị. Dựa vào đồ thị ta có đường tiệm cận ngang x c c a y   0 nên chọn B. c ad  bc y 
. Dựa vào đồ thị ta có hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên ad  bc do đó loại C. cx  d 2 d
Do lim y   nên x   là đường tiệm cận đứng của đồ thị. Dựa vào đồ thị ta có đường tiệm cận đứng d    c x     c  d x  
 0  cd  0 nên loại D. c Câu 7: Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của 3 2
y  x  3x  9x  2 và trục hoành là x  1,67 3 2 x 3x 9x 2 0       x  0,24.  x  4,91 
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là 3. Câu 8: Chọn A.
Trong mặt phẳng OAC, kẻ OK  AC   1 . 2 O  B  AC Vì O ,
A OB,OC đôi một vuông góc nhau nên   OB  OAC. O  B  OA
Mà OK  OAC   OB  OK (2). O . A OC 3 . a 3a 3a 2
Từ (1) và (2) suy ra d  AC,OB  OK    . 2 2 OA  OC  a2  a2 2 3 3 Câu 9: Chọn B.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ;    1 và 1;. Câu 10: Chọn A. Hàm số 3 y  x  3x 1 có 2
y '  3x  3  0 vô nghiệm. Vậy hàm số 3
y  x  3x 1 không có cực trị. Câu 11: Chọn B.
Đồ thị hàm số trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số bậc ba có hệ số a  0. Vậy chọn đáp án B. Câu 12: Chọn D. 3 Ta có: lim y  lim
 0. Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y  0. x x x  2 3 lim y  lim   .
 Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x  2. x 2 x 2   x  2
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. Câu 13: Chọn A. 2 2 3 1 1 4 3 Ta có: B 
 3 (đvtt)  V  Bh  . 3.4  (đvtt). 4 3 3 3 Câu 14: Chọn C.
Từ đồ thị hàm f ' x suy ra x  1
 là điểm cực đại, x  2 là điểm cực tiểu của hàm số đã cho. Câu 15: Chọn D.  x  00;3  f  x 3  3 '  8x  6x  0  x  0;  3  2   3 x   0;  3  2 3 f 0 1 f 3 136  3  1 f      2  8  
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;  3 bằng 136. Câu 16: Chọn B.
Số cách chia học sinh vào nhóm 4 A : C . 15
Số cách chia học sinh vào nhóm 5 B : C . 11
Số cách chia học sinh vào nhóm 6 C : C . 6
Theo quy tắc nhân ta có số cách chia 15 học sinh vào 3 nhóm là: 4 5 6 C .C .C 15 11 6 Câu 17: Chọn A.
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực đại tại điểm x  3. Câu 18: Chọn C.
Trong tam giác vuông SBA ta có: 2 2 2 2
SA  SB  AB  3a  a  a 2. 3 1 1 a 2
Vậy thể tích V của khối chóp S.ABCD là 2 V  .S .SA  .a .a 2  (đvtt). 3 ABCD 3 3 Câu 19: Chọn A. 2 Ta có f ' x  2x   f ' x  0  x  1 2   x
Bảng biến thiên của f  x trên 0; x 0 1  f ' x  0 + f  x f   1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy min f  x  f   1 . 0; Câu 20: Chọn C. 4 a 3
Gọi H là trung điểm AB  h  SH  . 2 3 1 2 a 3 a 3  V  a .  . 3 2 6 Câu 21: Chọn B. Ta có f  x 2 '
 x  2mx  3m  2. Để thỏa mãn yêu cầu của đề bà, ta cần có: a  1 0  f ' x y ' 2
 x  2mx  3m  2  0, x       2   m  1. 2
 '  m  3m  2  0  y' Suy ra a  2;b  1   2a  b  3. Câu 22: Chọn D.
Biến đổi phương trình, ta có: x x      x 2 2 8 5 4 x4 3 4.3 27 0 3 12.3  27  0. t  9 Đặt x4 t  3
t  0, phương trình trở thành 2t 12t  27  0  .  t  3 * Với t  9, ta có x4 x4 3  9  3
 3x  x  4  2  x  2. * Với t  3, ta có x4 3
 3  x  4  1  x  3  .
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên là 5. Câu 23: Chọn C. f  x   x  3 1  x   1 .
f  x   x  2  x     x  3   x  2 ' 3 1 1 1 1 4x  2. x  1 y  0 f ' x 0 x 2 1 4x 2 0        1 27 . x    y    2 16 5 f '  1  0. Bảng biến thiên: x  1 1  1  2 f ' x   0 + + f  x   0 0 27  16 f  x   27 16 0 0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y   x  3 1  x   1 có 3 cực trị. Câu 24: Chọn C.
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.
Gọi  là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt phẳng  ABC.
  là trục đường tròn ngoại tiếp ABC. Gọi E là trung điểm S . A Trong S ,
A , gọi O là giao điểm của  với đường trung trực cạnh S . A OA  OB  OC O   Ta có  . OS  
OAO thuoäc ñöôøng trung tröïc caïnh SA 6  OS  OA  OB  OC
 O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC, bán kinh R  O . A 2 2 2 0 2 BC  AB  AC  2.A . B AC.cos 60  3a .  BC  a 3. 2 1 0 1 3 a 3 S  .A . B AC.sin 60  . . a 2 . a  . A  BC 2 2 2 2 A . B AC.BC A . B AC.BC . a 2 . a a 3 S   R    a A  BC  ABC . 2 4  R S a ABC  4 ABC 3 4. 2  AI  . a 2 a a
Tứ giá AEOI là hình chữ nhật 2 2 2 5  AO  AE  AI  a   4 2 a 5  R  . 2 2  a 5  Diện tích mặt cầu: 2 S  4    5 a .  2    Câu 25: Chọn A. log 20 2  log 5 2  a 2b  ab Ta có: 2 2 log 20     15 log 15 log 3  log 5 1 1 ab 2 2 2  a b Câu 26: Chọn A. 2  SA 
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: R  R  . 1    2  7 AC 2a
Bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy: R    . a 1 2 2 2  a  a Ta có: 2 5 R  a   .    2  2 Câu 27: Chọn D.
Gọi O là giao điểm của AC và B . D
Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO   ABCD .
Gọi H là trung điểm của A . B SO  AB Ta có   AB  SHO  
SHO  SAB  ABCD  ; . O  H  AB 1 a OH  AD  2 2 1 a 2 OA  AC  2 2 2 2  a   a  a
Trong tam giác vuông SOA có 2 2 5 2 3 SO  SA  OA        .  2   2  2      SO SHO     0 tan 3 SHO  60 . OH
Số đo góc giữa hai mặt phẳng SAB và  ABCD là 0 60 . Câu 28: Chọn D. 8 Vì ABC .
D A' B 'C ' D ' là khối trụ tứ giác đều nên đáy là hình vuông và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Hình chiếu của A'C trên mặt phẳng  ABCD là AC.   A C  ABCD   A C AC    0 ' ; ' ; A'CA  30 .
Trong tam giác vuông A' AC có AC  AB 2  2 2 0 2 6 A' A  AC.tan 30  3 2 S  AB  4 ABCD 8 6
Thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D A' B 'C ' D ' là V  S .A' A  . ABCD 3 Câu 29: Chọn C. S V Ta có ABCD S.ABCD S   V  . A  BC S. 2 ABC 2 2  AC  Ta có 2 2 2 2 2
AC  AB  BC  a  3a  2a  SO  SA   2 2a    2  3 V 1 1 a 6
Thể tích chóp S.ABC bằng S.ABCD 2 V   .S . O S  .2 2 . a a 3  . S.ABC 2 6 ABCD 6 3 9 Câu 30: Chọn C.
Ta có lim y  0 vì toàn bộ đồ thị nằm phía dưới Ox , tức là y  0, x    nên chọn C. x Câu 31: Chọn C. 3 2 1 a 1 Xét đáp án A có 3  a   1, a   1 nên loại. 3 a a 1 1 Xét đáp án B có 2 3 a  a  a , a   1 nên loại.  1 1 1 Xét đáp án C có 3 a  mà 3 5 0  a  a , a  1 do 3  5   3 a 3 5 a a Nên chọn C. 1 1 Xét đáp án D có 2016 2017 a  a , a   1  nên loại. 2016 2017 a a Câu 32: Chọn B.
Đến năm 2026 tức là sau 10 năm. Theo công thức Nr 10.1,07% S  . A e  93422000.e
103972544 người nên chọn đáp án B. Câu 33: Chọn B. Hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D '  BC / / A' D ' và BC  A' D '
 Tứ giác BCD ' A' là hình bình hành  A' B / /CD '   A' D;CD'   A'D; A'B   DA' B
Mặt khác: A' D  A' B  DB (3 đường chéo của 3 hình vuông có cạnh bằng nhau) 10
 A' DB là tam giác đều   0 DA B    A D CD  0 ' 60 ' ; '  60
Vậy góc giữa A' D và CD ' bằng 0 60 . Câu 34: Chọn A.
Khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB ' A'C là khối cầu ngoại tiếp lăng trụ BAC.A ' B 'C '
Gọi D, E lần lượt là trung điểm của BC, B 'C ';O là trung điểm của DE
 O là tâm khối cầu ngoại tiếp lăng trụ BAC.A' B 'C ' (do đáy là ABC vuông cân tại ) A AA' a 2 BC a Ta có: OD   và 2 2 2 2
BC  AB  AC  2a  a 2  AD   2 2 2 2
 Bán kính khối cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A' B 'C ' là 2 2 2
R  OA  AD  OD  a  a 3 4 4 a
Vậy thể tích khối cầu cần tính là 3 V   R  . 3 3 Câu 35: Chọn A. 11
Vì ABCD là hình chữ nhật nên
BC / / AD  BC / / SAD  d BC, SD  d BC,SAD  d B,SAD
AB  SASA   ABCD Ta có: 
 AB  SAD  d B,SAD  AB AB  AD
Xét hình chữ nhật ABCD ta có: 2 2 2 2 2 2
AB  AC  BC  3a  a  2a  AB  a 2.
Vậy: d BC, SD  a 2. Câu 36: Chọn B. x  m
Xét phương trình hoành độ giao điểm:  x   g x 2 1
 x  x  m 1  0  1  x   1 x 1
Ycbt  phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x  1  x 1 2 g  
1  0  m 1  0  m  1
Do m nguyên nhỏ hơn 10 nên số giá trị nguyên của m là 10. Câu 37: Chọn A.
Trường hợp 1. m  0, khi đó hàm số có dạng 2
y  3x . Hàm số này không có điểm cực đại nên m  0 thỏa mãn. m  0 
Trường hơp 2. m  0. Để hàm số không có cực đại thì          m   0 m 3 m 1;2;  3 . 3  0
Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn bài. Câu 38: Chọn A. 12
Gọi I là trung điểm của cạnh B 'C '. Khi đó I là tâm đường tròn ngoại tiếp A' B 'C '.
Gọi M ' là trung điểm của cạnh A'C '. Khi đó MM '   A'B 'C '.
Do MA'  MC '  a 2 nên MA'C ' vuông tại M , do đó M ' là tâm đường tròn ngoại tiếp MA'C ' nên IM '
là trục của đường tròn ngoại tiếp MA'C '. Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện M .A' B 'C ' . BC a 5
Bán kính mặt cầu là r  IB '   . 2 2 Diện tích mặt cầu là 2 2 S  4 r  5 a . Câu 39: Chọn C. Có y   m   3 ' 4 2
1 x  2mx nên hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  1 là
k  y ' 1  4 2m 1  2m  6m  4. 1    
Hệ số góc của đường thẳng d  : 2x  y  3  0 là k  2 2 7
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán ta phải có k k  1  6m  4 .2  1   m  . 1 2   12 Câu 40: Chọn C. 13 Có 2 2 2 2 2 2
AC  BC  AB  AC  7a  4a  AC  a 3
Gọi N là trung điểm của AB suy ra A' B / / MNC  nên d  A' B,CM   d  A'B,CMN   d  . B CMN   d  , A CMN   d.
Xét tứ diện AMNC có AM , AN, AC đôi một vuông góc nên 1 1 1 1 1 1 1 1 1 13 3a           d  . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 d AM AN AC d 9a a 3a d 9a 13 Câu 41: Chọn D.
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của CD và A . B
ACD cân tại A nên AH  CD  AH  BCD  d  ; A BCD  AH Đặt AH  . x 2 2 2 HD  AD  AH  1 x .
BCD  ACD  HB  HA  x (hai đường cao tương ứng bằng nhau). 14 1 1 1 2 x 2      HK  . 2 2 2 2 HK HA HB x 2 Mặt khác, ta lại có:
ABD cân tại D nên DK  AB  AH   ABC  DK  CK  K
 CD là tam giác vuông tại K. 1 x 2 6 Suy ra 2 HK  CD  HK  HD   1 x  x  . 2 2 3 6
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng . 3 Câu 42: Chọn D. Cách 1: Ta có: 2 g(x)  f (| x 1| 2  | x 1| m 1) Đặt 2
t  x 1  g(t)  f (| t | 2  | t | m 1) Xét 2
g (t)  f (t  2t  m 1) 1 ' 2
 g (t)  f '(t  2t  m 1) 1 t 1 '  g (t)  0  1  2
f '(t  2t  m 1)  0
g(x) có 9 cực trị khi g(t) có 9 cực trị.
 g (t) có 4 cực trị dương. 1 t 1  2t 2t  m11  ' 2
g (t)  0  t  2t  m 1  0 1  2 t  2t  m 1  2  2t  2t  m 1 3  m  2 1  0  m  3 1 3  m  4
g (t) có 4 cực trị dương khi:  . 1 m  4  0   m  2  m  2  0 Mà m [0,6], 2m   1 3 7  m  {0, ,1, , 2, } 2 2 2
Vậy có 6giá trị của m thỏa mãn đề bài 15 Cách 2: Dùng ghép trục Đặt 2
t(x)  x  2x  2 | x 1| m 2 x  m  2 khi x<1 => t(x)   2
x  4x  2  m khi x 1 2x khi x<1  t '(x)  
, t '(x) không xác định tại x=1 2x  4 khi x>1 x  0 t '(x)  0   x  2
Ta có bảng biến thiên sau:
Ta xét các trường hợp sau, sử dụng phương pháp ghép trục:
TH1: m 1  1  m  2
Ta có bảng biến thiên sau:
=> Hàm số có 9 cực trị => thỏa mãn TH2: m  2
Ta có bảng biến thiên sau:
=> Hàm số có 9 cực trị => thỏa mãn
TH3: 2  m  3  0  m  2  1  m 1  2 16
Ta có bảng biến thiên sau:
=> Hàm số có 11 cực trị => không thỏa mãn TH4: m  3
Ta có bảng biến thiên sau:
=> Hàm số có 7 cực trị => không thỏa mãn
TH5: 3  m  4  1  m  2  2  m 1  3
Ta có bảng biến thiên sau:
=> Hàm số có 11 cực trị => không thỏa mãn TH6: m  4
Ta có bảng biến thiên sau:
=> Hàm số có 5 cực trị => không thỏa mãn
TH7: m  4, m  5  2  m  2  3  m 1
Ta có bảng biến thiên sau: 17
=> Hàm số có 9 cực trị => thỏa mãn
TH8: m  5 . Tương tự => Không thỏa mãn
TH9: m  5  3  m  2  m 1. Tương tự => Không thỏa mãn
Kết hợp các trường hợp ta được: m  2  m  2 m  2    4  m  5 4  m  5   Mà 2m   và 0  m  1 3 9
6  m  0, ,1, ,2, )  2 2 2
Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn. Câu 43: Chọn C.
Xét phương trình f  x  2  0  f  x  2 số nghiệm của phương trình f  x  2  0 bằng số giao điểm của
hàm số y  f  x với đường thẳng y  2.
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f  x  2  0 có ba nghiệm phân biệt đó là: x  1
 , x  0;2 , x  2; 1 2   3    1   1   1  Ta có lim    , lim    , lim     x 1     2 x        1 x     2 x 2 x f x f x f    x 2 1 Suy ra hàm số y 
có ba đường tiệm cận đứng. f  x  2  1  1  1   1  Xét lim           x f   x ; lim ; lim 0  2 4 xx  x   1 f    x 2 f    x 2 1 Suy ra hàm số y 
có hai đường tiệm cận ngang. f  x  2
Vậy hàm số có 5 đường tiệm cận, vì vậy ta chọn đáp án A. Câu 44: Chọn D. 18 2 x  2 x  2x Ta có: 2
x  2 x  2x  mf  x  m  f  x 2 x  2 x  2x 2 x  2 x  2x
Số nghiệm của phương trình m 
bằng số giao điểm của hàm số y  với đường f  x f  x thẳng y  . m Đặt g  x 2  x  2 x  2x
Ta có min g  x  2 tại x  2, max g  x  4  4 2 tại x  4 2;4 2;4
min f  x  2 tại x  4, max f  x  4 tại x  2 2;4 2;4
Do min g  x  2 và max f  x  4 đều đồng thời xảy ra tại x  2 2;4 2;4 2 min g   x x  2 x  2x 2 1 Suy ra: 2;4 min      2;4  f  x  max f x 4 2   2;4
Do min f  x  2 và max g  x  4  4 2 đều đồng thời xảy ra tại x  4 2;4 2;4 2 max g   x x  2 x  2x 4  4 2 Suy ra: 2;4 max      2  2 2 2;4  f  x  min f x 2   2;4 2 x  2 x  2x Mà hàm số y 
liên tục trên đoạn 2;4. f  x 1
Vậy  m  2  2 2, mà m nguyên nên m nhận các giá trị 1;2;3;  4 nên chọn đáp án D. 2 Câu 45: Chọn C. 1 1
Nhận thấy 1;  ;  không là nghiệm của phương trình: 2 3 4 3 2
12x  22x  x 10x  3  x   1 2x   1 3x   1 m  2 x   1 . 4 3 2 2
12x  22x  x 10x  3 11x 12x  3 Nên   1  m  2 x  
       2x  x x x
x   x   x  . 1 2 1 3 1 1 2 1 3 1 1 1 1  m  2 x  2x    . x 1 2x 1 3x 1 19  1 1 Xét hàm số f  x 1 1 1  2 x  2x    trên  \  1  ; ;  . x 1 2x 1 3x 1  2 3 2x 1 2 3  1 1 Ta có: f ' x   2     0, x
   \ 1; ;  x x  2 1 2x  2 1 3x  2 1  2 3 Bảng biến thiên x  1 1 1   0  2 3 y '      y 0         1 1
Từ bảng biến thiên ta thấy, phương trình m  f  x có 3 nghiệm phân biệt trên  \  1
 ; ;  khi và chỉ khi  2 3 m  0. m    Mặt khác:   
Vậy có 2021 giá trị m cần tìm. m     m 0;1;...;202  0 . 2020; 2020 Câu 46: Chọn D. 20 BC  AI
Gọi I, J lần lượt là trung điểm BC, SA nên   BC  SAI . BC  SI
Hai tam giác cân ABC, SBC bằng nhau nên IA  IS suy ra ISA cân tại I. 2 y
Trong SBI vuông tại I ta có 2 2 2 SI  SB  BI  1  . 4 2 2 y x
Trong SAI cân tại I ta có 2 2 2 IJ  SI  SJ  1   . 4 4 2 2 1 1 1 y  x
Khi đó thể tích khối chóp S.ABC là V  .BC.S  .BC.AI.IJ  xy 1 3 SAI 3 6 4 1 xy Ta có 2 2 x  y  2xy, x
 , y    V  xy 1 6 2 3     2 1 1 xy xy 4 2xy  2 3  xy. xy. 4  2xy     12 12  3  27 2 4
Dấu “=” xảy ra tại x  y  suy ra x  y  . 3 3 Câu 47: Chọn A. 21
Gọi A là biến cố để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu và luôn có bi màu xanh.
Gọi A là biến cố để 4 viên bi được chọn có đủ 4 màu hoặc không có bi màu xanh.
Số phần tử không gian mẫu: n 4  C  5985. 21
Trường hợp 1: 4 bi được chọn có đủ 4 màu: có 3.5.6.7  630 cách chọn.
Số phần tử biến cố A : n  A  630  3060  3690.
Số phần tử biến cố A : n  A  n  n A  5985 3690  2295. n A 2295
Xác suất của biến cố A : P  A     n  . 5985 Câu 48: Chọn D.
Ta có: a  b  a  b   a  2  b  2 2 2 2 4 6 9 2 3  2 .
Trong hệ trục tọa độ Oxy gọi A ; a b, B ; c d . Khi đó A ;
a b nằm trên đường tròn tâm I 2;3 bán kính R  2 có phương trình:  x  2   y  2 2 2 3  2 . B  ;
c d  nằm trên đường thẳng: 3x  4y  1.    Vì BA  a  ;
c b  d  nên P  a  c  b  d  2 2
2  BA . Khi đó P đạt giá trị nhỏ nhất khi BA nhỏ nhất. 3.2  4.3 1 17
Khoảng cách từ I đến  : d   . Vì d
 R nên I  và  không giao nhau. I , 2 2 I, 3  4 5 
Suy ra BA nhỏ nhất khi I, ,
A B thẳng hàng và A nằm giữa I, B và IB   như hình sau. 22  BA 17 7 min  d     I  ,  R 2 . 5 5     P  BA  2 2 7 49 min min   .    5  25 Câu 49: Chọn D. x  9t  x 9  3 t t  Đặt log x  log y  log
x  2 y  t   y 12t . Khi đó   . 9 12 16      y 12t  4  x  2y  16t 
Mặt khác ta có phương trình:  4 t   1 2 nhan t t           t t t 16 4 3 9  2.12  16   2. 1  0      9 3       4 t   1 2   loai  3   3 t x  1 Do đó    2 1.   y  4  1 2 Câu 50: Chọn D. Ta có V  V V S.MNCD S.MCD S.MNC V SM SC SD 1 1 1 + S.MCD  . .   V  V  V . S.MCD S .ACD S. V SA SC SD 2 2 4 ABCD S.ACD V SM SN SC 1 1 1 + S.MNC  . .   V  V  V . S.MNC S.ABC S. V SA SB SC 4 4 8 ABCD S.ABC 23 1 1 3  V  V V  V  V  V . S.MNCD S .MCD S.MNC S.ABCD S .ABCD S . 4 8 8 ABCD 3 5  V  V V  V  V  V . MNABCD S .ABCD S.MNCD S .ABCD S .ABCD S. 8 8 ABCD 3VS.ABCD V 3 Do đó S.MNCD 8   . V 5 5 MNABCD VS. 8 ABCD 24
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2021-lan-1-mon-toan-truong-thpt-han-thuyen-bac-ninh
    • de_105_9489dbb18c
    • dap_an_cac_ma_de_9bd15f5847
  • aaaaa