Trang 1/6 - Mã đề thi 101
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1
TỔ TOÁN- TIN
ĐTHI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2020- 2021
Môn: Toán - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
101
Câu 1. Trong các phương trình dưới đây, phương trình o tp nghim :
,
2
x k k
= +
A. sinx = 1 B. cosx = 0 C. sinx = 0 D. cosx = 1
Câu 2. Đồ th hàm s
2
4
x
y
x
=
+
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
A.
0
B.
2
C.
1
2
D.
1
2
Câu 3. Cho hình chóp t giác đáy hình vuông cnh a, khi cạnh đáy của hình chóp
giảm đi 3 ln và vn gi nguyên chiu cao thì th tích ca khi chóp giảm đi my ln:
A.
6
B.
9
C.
27
D.
3
Câu 4. Chn kết qu sai trong các kết qu ới đây:
A.
0
0
lim
xx
xx
=
B.
5
lim
x
x
→−
= −
C.
2
2
lim
x
x
→+
= +
D.
1
lim
x
cc
+
=
Câu 5. Hàm s
2
2 xxy =
nghch biến trên khong:
A.
(0;1)
B.
(1; )+
C.
(0;2)
D.
(1;2)
Câu 6. Tính đạo hàm ca hàm s
2
1yx=+
A.
'2yx=
B.
' 2 1yx=+
C.
'3yx=
D.
2
'2yx=
Câu 7.
Tính đạo hàm ca hàm s
sin x+cotxy =
A.
2
1
' cos
sin
yx
x
= +
B.
2
1
' cos
sin
yx
x
=+
C.
2
1
' cos
sin
yx
x
=
D.
2
1
' cos
sin
yx
x
=−
Câu 8. Th tích ca khi chóp có diện tích đáy bằng B, chiu cao bng h là:
A.
1
2
V Bh=
B.
1
6
V Bh=
C.
1
3
V Bh=
D.
V Bh=
Câu 9. Cho khối lăng trụ th tích là V, din tích dáy B, chiu cao h. Tìm khng
định đúng trong các khẳng định sau:
A.
V Bh=
B.
V Bh=
C.
3V Bh=
D.
1
3
V Bh=
Câu 10. Xét phét th T: “Gieo mt con súc sắc cân đối đồng chất” biến c A liên
quan đến phép thử: Mặt l chm xut hiện”. Chọn khẳng định sai trong nhng khng
định dưới đây:
A.
( )
1
2
PA=
B.
( )
3PA=
C.
( )
6n =
D.
( )
3nA=
Câu 11. Cho hàm s
32
3y x x=−
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
Câu 12. Giá tr ln nht ca hàm s
3 2 2020
2 3 10y x x= +
trên đoạn
1;1
A.
2020
5 10−+
B.
2020
1 10−+
C.
2020
10
D.
2020
1 10+
Câu 13. Hàm s
42
23y x x= + +
có giá tr cc tiu là
A. 0 B. 3 C. 4 D. 1
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 14. Cho khi chóp th tích V, khi din tích của đa giác đáy giảm đi ba lần thì
th tích ca khi chóp bng bao nhiêu.
A.
3
V
B.
9
V
C.
27
V
D.
6
V
Câu 15. Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
Câu 16. Hàm s nào sau đây đồng biến trên R ?
A.
31
1
x
y
x
=
+
B.
1
yx
x
=+
C.
32
1y x x x= +
D.
3
3y x x=−
Câu 17. Mt lp hc 40 hc sinh, chn 2 bạn tham gia đội “Thanh niên tình nguyện”
của trường, biết rng bn nào trong lớp cũng có kh năng đ tham gia đội này. S cách
chn là:
A. 40 B.
2
P
C.
2
40
A
D.
2
40
C
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Hai khi hp ch nht có din tích toàn phn bng nhau thì có th tích bng nhau
B. Hai khối lăng trụ diện tích đáy chiều cao tương ng bng nhau thì có th
tích bng nhau
C. Hai khi lập phương có diện tích toàn phn bng nhau thì có th tích bng nhau
D. Hai khi chóp diện tích đáy chiều cao tương ng bng nhau thì th tích
bng nhau
Câu 19. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hìnhn dưi .
Khi đó:
A. Hàm s không liên tc ti
0x =
B. Hàm s liên tc trên
C. Hàm s liên tc trên
( )
0;3
D. Hàm s gián đon ti
1
2
x =
Câu 20. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên dưới
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Hàm s
( )
y f x=
có đường tim cận đng là ?
A.
3y =
B.
1x =
C.
2x =−
D.
3x =
Câu 21. S hng cha
15 9
xy
trong khai trin nh thc
( )
12
2
xy x
là:
A.
3 15 9
12
C x y
B.
3
12
C
C.
9 15 9
12
C x y
D.
3 15 9
12
C x y
Câu 22. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông ti B,
, 3, 5, ( )AB a AC a SB a SA ABC= = =
. Tính th tích khi chóp S.ABC.
A.
3
2
3
a
B.
3
6
6
a
C.
3
6
4
a
D.
3
15
6
a
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nht,
AB a=
,
2AD a=
,
đưng thng SA vuông góc vi mp(ABCD). Góc gia SC và mp(ABCD) bng
0
60
. Tính
th tích khi chóp SABCD
A.
3
2a
B.
3
6a
C.
3
3a
D.
3
32a
Câu 24. Cho hàm s
( )
3 2 2
11
31
32
y x m x m x= + + +
. bao nhiêu s thực m để hàm s đạt
cc tr ti x=1?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 25. Cho hàm s
8
2
mx
y
xm
=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s đồng
biến trên tng khong xác định
A.
4m −
B.
8m
C.
44m
D.
4m
Câu 26. Mt vật phương trình chuyển động
2
( ) 4,9S t t=
;trong đó t tính bằng giây (s),
S(t) tính bng mét (m).Vn tc ca vt ti thời đim t=6s bng
A.
10,6 /ms
B.
58,8 /ms
C.
29,4 /ms
D.
176,4 /ms
Câu 27. Cho hình chóp đáy tam giác đu cnh bng 2, chiu cao ca hình chóp
bng 4. Tính th tích ca khi chóp.
A.
43
3
B.
23
C.
2
D.
4
Câu 28. Cho t giác ABCD biết s đo của 4 góc ca t giác lp thành cp s cng và có
1 góc có s đo bằng 30
0
, góc có s đo lớn nht trong 4 góc ca t giác này là:
A. 150
0
B. 120
0
C. 135
0
D. 160
0
Câu 29. Cho lăng trụ đứng
' ' '
.ABC ABC
'
BB a=
, đáy ABC tam giác vuông cân ti B,
AB a=
. Tính th tích ca khối lăng trụ.
A.
3
3
a
B.
3
a
C.
3
2
a
D.
3
6
a
Câu 30. Tính th tích khi t diện đều có cnh bng 2.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
A.
23
B.
42
3
C.
2
D.
22
3
Câu 31. Cho hàm s
2
16y x x a= + +
giá tr ln nht nh nht lần lượt m, M.
Biết
2
m M a+=
. Tìm tích P tt c các giá tr a tha mãn đ bài.
A.
4P =−
B.
8P =−
C.
42P =−
D.
4 2 4P =
Câu 32. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD SA =AB = a. Góc gia SA và CD là
A. . B. C. . D. .
Câu 33. Tính gii hn
2
2
32
lim
2
x
x
I
x
=
A.
0I =
B.
I =
C.
I
không xác đnh D.
I = +
Câu 34. Cho hàm s
( )
4 2 2
y x m m x= +
. Tìm m để hàm s có đúng một cc tr.
A.
( ;0] [1; )m +
B.
( ) ( )
;0 1;m − +
C.
0;1m
D.
( )
0;1m
Câu 35. Đồ th hàm s
2
3
32xx
y
xx
−+
=
có mấy đường tim cn?
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
.a
Gọi
;MN
lần lượt
trung điểm của
SA
và
.BC
Biết góc giữa
MN
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
60 .
Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
BC
DM
là:
A.
15
..
17
a
B.
15
..
62
a
C.
30
..
31
a
D.
15
..
68
a
Câu 37. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
*
2
,
n
xn
x

−


biết
( )
1 2 2 3 3 4 4 5 1
2.2. 3.2 . 4.2 . 5.2 1 . .2 2022
n
nn
n n n n n n
C C C C C n C
+ + ++ =
A.
1009 1009
2021
2C
B.
1009 1009
2018
2C
C.
1010 1010
2020
2C
D.
1011 1011
2022
2C
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình ch nht. Biết
(ABCD) và . Góc giữa hai đường thng AB bng
A. . B. C. . D. .
Câu 39. Cho hàm s
32
( ) 3 9 12 2f x x x x m= + + +
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
[ 20;30]m−
sao cho vi mi s thc a, b,
1;3c
thì f(a), f(b), f(c) độ dài ba cnh ca
mt tam giác.
A.
30
B.
37
C.
35
D.
14
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC
5 ; 6AB AC a BC a= = =
. Các mt bên to với đáy góc
0
60
. Tính th tích khi chóp S.ABC.
A.
3
63a
B.
3
12 3a
C.
3
18 3a
D.
3
23a
Câu 41. Cho hàm s f (x). Hàm s
()y f x
=
có đồ th như hình bên dưới
o
60
o
45 .
o
30
o
90
2,AB a=
2,AD a SA=⊥
2SA a=
SC
o
45
o
60 .
o
30
o
90
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Hàm s
2
( ) (1 2 )g x f x x x= +
nghch biến trên khong nào duới đây ?
A.
(2;3)
B.
1
;1
2



C.
0;
3
2



D.
( 2; 1)−−
Câu 42. Cho hàm s f(x) liên tc trên tp R biết
( )
'y f x=
đồ th đường cong
trong hình bên dưới
S đim cc tiu ca hàm s
3
h( ) ( )
2
x f x x=−
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 43. Cho biết đồ th hàm s
4 2 2 4
22y x mx m m= +
có 3 điểm cc tr A, B, C cùng vi
đim D(0;-3) là 4 đỉnh ca mt hình thoi. Gi S là tng các giá tr m thỏa mãn đề bài thì S
thuc khoảng nào sau đây
A.
( )
2;4S
B.
9
;6
2
S



C.
5
1;
2
S



D.
5
0;
2
S

=


Câu 44. Cho hình hp
' ' ' '
.ABCD ABC D
đáy là hình chữ nht,
3, 7AB AD==
. Hai mt
bên
''
()ABB A
''
()ADD A
lần lượt to với đáy góc
0
45
0
60
, biết cnh bên bng 1. Tính
th tích khi hp.
A.
3
B.
33
4
C.
3
4
D.
3
Câu 45. Cho
2
1
( ) 2 4 2020
2
f x x x x= + +
và
( ) (3sin )h x f x=
. S nghim thuộc đoạn
;6
6



của phương trình
'( ) 0hx=
A.
12
B.
10
C.
11
D.
18
Câu 46. Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
'=y f x
có đồ th như hìnhn dưi.
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
Hàm s :
( ) ( )
2
3 4 8 12 2020g x f x x x= + +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
13
;
44



. B.
11
;
44



. C.
5
;
4

+


. D.
15
;
44



.
Câu 47. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình v
Trong đoạn
20;20
, có bao nhiêu s nguyên
m
đ hàm s
( )
2
11 37
10
33
y f x m m m= +
3 điểm cc tr?
A. 40. B. 34. C. 36. D. 32.
Câu 48. Cho t diện đu ABCD có cnh bng 1, gọi M là trung điểm AD N trên cnh
BC sao cho
BN = 2NC. Khong cách giữa hai đường thng MN và CD là
A.
6
.
3
B.
6
.
9
C.
22
.
9
D.
2
.
9
Câu 49. Cho hình chóp t giác S.ABCD có SA = x và tt c các cnh còn lại đu bng 1.
Khi th tích khối chóp S.ABCD đạt giá tr lp nht thì x nhn giá tr nào sau đây ?
A.
35
.
7
x =
B.
1.x =
C.
9
x.
4
=
D.
34
x.
7
=
Câu 50. Xếp ngu nhiên 10 hc sinh gm 2 hc sinh lp 12A, 3 hc sinh lp 12B 5
hc sinh lp 12C thành mt hàng ngang. Xác suất để trong 10 hc sinh trên không 2
hc sinh cùng lớp đng cnh nhau bng
A.
1
.
42
B.
11
.
630
C.
1
.
126
D.
1
.
105
------------------ HẾT ------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)
ĐÁP ÁN [Toán]: Thi th ln 1. Năm học 2020-2021
Mã đề [101]
1B
2D
3B
4C
5D
6A
7D
8C
9B
10B
11A
12C
13B
14A
15A
16C
17D
18A
19D
20C
21D
22A
23A
24D
25C
26B
27A
28A
29C
30D
31C
32A
33B
34C
35B
36C
37D
38B
39C
40A
41B
42D
43A
44D
45A
46D
47C
48B
49A
50B
Mã đề [102]
1D
2A
3C
4B
5D
6A
7D
8C
9D
10D
11B
12B
13C
14B
15B
16A
17A
18C
19A
20C
21B
22B
23C
24D
25D
26A
27A
28C
29D
30C
31A
32C
33A
34B
35B
36A
37A
38D
39C
40B
41D
42B
43A
44D
45C
46C
47B
48A
49B
50D
Mã đề [103]
1C
2B
3A
4C
5D
6D
7A
8B
9C
10D
11A
12D
13B
14B
15C
16C
17A
18D
19A
20B
21C
22B
23A
24A
25D
26C
27C
28B
29B
30B
31D
32C
33D
34A
35A
36D
37B
38A
39A
40D
41B
42C
43A
44C
45D
46C
47B
48B
49D
50A
Mã đề [104]
1A
2C
3A
4C
5B
6D
7D
8C
9A
10D
11A
12D
13B
14C
15B
16B
17B
18D
19A
20C
21B
22A
23C
24C
25C
26D
27C
28B
29D
30A
31B
32B
33A
34A
35D
36C
37D
38C
39A
40A
41D
42B
43D
44A
45B
46D
47C
48B
49B
50A
Mã đề [105]
1C
2C
3C
4A
5A
6A
7B
8A
9B
10D
11D
12C
13A
14D
15C
16D
17D
18B
19B
20B
21C
22B
23B
24A
25C
26D
27B
28C
29D
30A
31A
32A
33D
34A
35B
36A
37A
38B
39D
40A
41C
42D
43D
44B
45C
46B
47A
48B
49C
50D
Mã đề [106]
1C
2C
3D
4D
5D
6A
7A
8D
9B
10B
11B
12D
13A
14C
15A
16C
17C
18B
19A
20B
21A
22D
23C
24A
25C
26C
27D
28B
29A
30A
31C
32B
33B
34B
35D
36B
37D
38B
39C
40C
41D
42D
43A
44A
45A
46B
47D
48A
49B
50C
Mã đề [107]
1D
2A
3D
4B
5C
6B
7A
8B
9C
10B
11A
12A
13D
14C
15D
16D
17B
18C
19A
20C
21A
22A
23B
24B
25C
26A
27D
28C
29B
30C
31D
32A
33C
34B
35A
36D
37C
38C
39A
40D
41D
42B
43A
44B
45A
46D
47C
48B
49B
50A
Mã đề [108]
1B
2C
3A
4B
5D
6C
7D
8B
9C
10C
11D
12B
13D
14D
15A
16B
17A
18A
19C
20A
21C
22A
23D
24A
25C
26C
27B
28A
29A
30B
31B
32D
33B
34D
35C
36A
37D
38D
39C
40A
41C
42B
43B
44A
45D
46C
47D
48B
49B
50A
Mã đề [109]
1A
2B
3C
4D
5B
6B
7D
8D
9D
10C
11C
12A
13A
14A
15A
16B
17C
18C
19B
20D
21B
22D
23B
24A
25B
26A
27D
28C
29A
30D
31C
32C
33A
34A
35C
36D
37D
38A
39A
40C
41D
42A
43B
44C
45B
46C
47D
48B
49B
50A
Mã đề [110]
1A
2B
3B
4D
5B
6C
7A
8C
9A
10C
11D
12C
13D
14A
15B
16B
17D
18A
19C
20D
21D
22A
23D
24B
25A
26C
27B
28C
29A
30B
31C
32D
33A
34C
35B
36D
37A
38D
39B
40C
41C
42A
43A
44B
45D
46D
47C
48A
49B
50B
Mã đề [111]
1C
2D
3B
4B
5A
6D
7C
8B
9A
10C
11B
12C
13C
14D
15D
16B
17A
18A
19D
20A
21C
22A
23D
24A
25A
26C
27A
28A
29C
30B
31B
32D
33B
34D
35C
36A
37B
38A
39D
40A
41D
42C
43D
44C
45B
46A
47B
48D
49C
50B
Mã đề [112]
1D
2C
3D
4B
5A
6B
7B
8D
9C
10C
11A
12A
13B
14C
15A
16D
17D
18C
19B
20A
21D
22B
23B
24C
25A
26B
27A
28C
29B
30A
31A
32D
33D
34C
35C
36A
37D
38B
39D
40A
41A
42C
43B
44C
45D
46B
47C
48B
49D
50A
9
BẢNG ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-B 4-C 5-D 6-A 7-D 8-C 9-B 10-B
11-A 12-C 13-B 14-A 15-A 16-C 17-D 18-A 19-D 20-C
21-D 22-A 23-A 24-D 25-C 26-B 27-A 28-A 29-C 30-D
31-C 32-A 33-B 34-C 35-B 36-C 37-D 38-B 39-C 40-A
41-B 42-D 43-A 44-D 45-A 46-D 47-C 48-B 49-D 50-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Ta có:
sin 1 2 , .
2
x x k k
cos 0 , .
2
x x k k
sin 0 , .
x x k k
cos 1 2 , .
x x k k
Câu 2: Chọn D.
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Cho
0 2 1
0 .
0 4 2
x y
Vậy đồ thị hàm số
2
4
x
y
x
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
1
.
2
Câu 3: Chọn B.
* Thể tích hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh
,
a
chiều cao
h
là:
2
1
1
.
3
V a h
* Thể tích hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh
,
3
a
chiều cao
h
là:
2
2
1
.
3 9
a
V h
* Tỷ số thể tích là:
1
2
9.
V
V
Câu 4: Chọn C.
Ta có:
0
0
lim
x x
x x
5
lim
x
x


10
2
2
lim 0
x
x

1
lim .
x
c c
Câu 5: Chọn D.
Tập xác định
0;2 .
D
Ta có
2
1
' , 0;2 .
2
x
y x
x x
' 0 1.
y x
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
1;2 .
Câu 6: Chọn A.
Ta có
2 2
' 1 ' ' 1 ' 2 .
y x x x
Câu 7: Chọn D.
Ta có:
2
1
' sin cot ' cos .
sin
y x x x
x
Câu 8: Chọn C.
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
,
B
chiều cao bằng
h
là:
1
.
3
V Bh
Câu 9: Chọn B.
Câu 10: Chọn B.
6
3 1
6 2
3
n
P A
n A
Câu 11: Chọn A.
TXĐ:
.
D
Đặt
3 2
3
y f x x x
2
' 3 6 .
f x x x
11
Cho
' 0
f x
ta được:
2
3 6 0
x x
0
2
x
x
Bảng xét dấu:
x

0 2

'
f x
+ 0
0 +
Dựa vào bảng xét dấu ta được kết quả hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2 .
Câu 12: Chọn C.
TXĐ:
D
Đặt
3 2 2020
2 3 10
y f x x x
2
' 6 6 .
f x x x
Cho
' 0
f x
ta được:
2
6 6 0
x x
0 1;1
1 1;1
x
x
Ta có:
2020 2020 2020
1 5 10 ; 1 1 10 ; 0 10
f f f
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
3 2 2020
2 3 10
y x x trên đoạn
1;1
2020
0 10 .
f
Câu 13: Chọn B.
Ta có
4 2 3 2
2 3 ' 4 4 4 1 .
y x x y x x x x
0
' 0 .
1
x
y
x
Từ BBT ta có
3.
CT
y
12
Câu 14: Chọn A.
Ta có thể tích khối chóp
1
.
3
V Bh
Khi diện tích của đa giác đáy giảm đi ba lần thì thể tích của khối chóp là
1 1 1
. .
3 3 3 3 3
B V
V h Bh
Câu 15: Chọn A.
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
0,
x
đạt cực đại tại
1.
x
1
x
không là điểm cực trị của hàm số vì đạo hàm không đổi dấu khi đi qua
1.
x
Câu 16: Chọn C.
Hàm số
3 1
1
x
y
x
có tập xác định
\ 1
D
nên không thể đồng biến trên
.
Hàm số
1
y x
x
có tập xác định
\ 0
D
nên không thể đồng biến trên
.
Hàm số
3 2
1
y x x x
2
2 2
1 1 2 1 2
' 3 2 1 3 2. . 3 0
3 9 3 3 3
y x x x x x
với mọi
.
x
Vậy
hàm số
3 2
1
y x x x
đồng biến trên
.
Hàm số
3
3
y x x
2
1
' 3 3 ' 0 .
1
x
y x y
x
Bảng biến thiên
x

1
1

'
y
+ 0
0 +
y
2


2
Suy ra, hàm số đồng biến trên
; 1

1; .

Câu 17: Chọn D.
Câu 18: Chọn A.
Ta thấy các phương án B, C, D đúng, vậy phương án A sai.
Câu 19: Chọn D.
Dựa vào hình ảnh đồ thị ta có
1 1
2 2
lim lim
x x
f x f x
do đó
1
2
lim
x
f x
không tồn tại.
13
Vậy hàm số gián đoạn tại
1
.
2
x
Câu 20: Chọn C.
Từ bảng biến thiên ta có
2
lim
x
f x

do đó
2
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
y f x
Câu 21: Chọn D.
Ta có số hạng tổng quát trong khai triển
12
2 12 12
12 12
1 0 12,
k
k k
k k k k
C xy x C y x k k
Số hạng chứa
15 9
x y
trong khai triển nhị thức tương ứng với
12 9
3
12 15
k
k TM
k
Số hạng chứa
15 9
x y
trong khai triển nhị thức
12
2
xy x
3 15 9
12
C x y
Câu 22: Chọn A.
Ta có
2 2 2 2
2, 2 ,
BC AC AB a SA SB AB a
Do đó
2
.
1 1 1 2
. . .2 . . 2
3 2 6 3
S ABC
a
V SA AB BC a a a
Câu 23: Chọn A.
14
Do
SA ABCD
nên góc giữa
SC
và mặt phẳng
ABCD
0
60 .
SCA
Xét
ABC
2 2
3.
AC AB BC a
Xét
SAC
0
tan .tan 60 3 .
SA
SCA SA AC a
AC
Vậy
3
.
1 1
. .3 . . 2 2 .
3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a a
Câu 24: Chọn D.
Ta có
2 2
' 3 .
y x m x m
Hàm số đạt cực trị tại
1
x
nên
2 2
2
' 1 0 1 3 .1 0 .
1
m
y m m
m
Kiểm tra
Với
2
m
ta có
2
' 5 4.
y x x
Cho
2
1
' 0 5 4 0 .
4
x
y x x
x
Do
1
x
là nghiệm đơn của phương trình
' 0
y
nên
1
x
là cực trị của hàm số. Do đó
2
m
thỏa mãn.
Với
1
m
ta có
2
' 2 1.
y x x
Cho
2
' 0 2 1 0 1.
y x x x
Do
1
x
nghiệm kép của phương trình
' 0
y
nên
1
x
không cực trị của hàm số. Do đó
1
m
không
thỏa mãn.
Vậy có 1 số thực
m
để hàm số đạt cực trị tại
1.
x
Câu 25: Chọn C.
Tập xác định:
\ .
2
m
D
Ta có:
2
2
16
' .
2
m
y
x m
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định
2
' 0, 16 0 4 4.
y x D m m
Vậy đáp số là
4 4.
m
Câu 26: Chọn B.
Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
t
bất kỳ là:
' 9,8 .
v t S t t
Do đó, vận tốc của vật tại thời điểm
6
t s
là:
6 9,8.6 58,8 / .
v m s
15
Câu 27: Chọn A.
Ta có
2
1 1 2 3 4 3
. . .4 .
3 3 4 3
V S h
Câu 28: Chọn A.
Giả sử
0 0
0 180
A B C D
, , ,
A B C D
lập thành 1 cấp số cộng, giả sử công sai
0 *
d
Khi đó:
, 2 , 3
B A d c A d D A d
Nên
0
30
A
0 0 0 0 0 0
4
30 30 30 2 30 3 120 6 360
S A B C D d d d d
0 0 0 0 0
40 30 3.40 150 180
f D (thỏa mãn)
Nếu
0 0 0 0 0 0
4
30 30 30 30 30 2 360
B S A B C D d d d
0 0 0
120 2 360 120
d d
0 0 0 0
30 2 30 2.120 270
D d (không thỏa mãn)
Nếu
0 0 0 0 0 0
4
30 30 2 30 30 30 360
C S A B C D d d d
0 0 0
120 2 360 120
d d (không thỏa mãn)
Nếu
0 0 0 0 0 0
4
30 30 3 30 2 30 30 360
D S A B C D d d d
0 0 0
120 6 360 40
d d (không thỏa mãn).
Vậy góc lớn nhất của tứ giác là
0
150 .
Câu 29: Chọn C.
Ta có
2
1 1
. .
2 2
ABC
S BA BC a
' .
BB a
Vậy
3
. ' ' '
1
. ' .
2
ABC A B C ABC
V S BB a
Câu 30: Chọn D.
16
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
BCD
Do
ABCD
là tứ diện đều nên
.
AG BCD
Ta có
2 2 2 3 2 3
. .
3 3 2 3
BG BI
Suy ra
2
2 2 2
2 3 2 6
2 .
3 3
AG AB BG
Lại có
2
2 3
3.
4
BCD
S
Vậy
1 1 2 6 2 2
. . 3. .
3 3 3 3
ABCD BCD
V S AG
Câu 31: Chọn C.
Xét
2
16
g x x x
TXĐ:
4;4 ,
D g x
liên tục trên đoạn
4;4 .
Ta có:
2 2
2
' 1 1
2 16 16
x x
g x
x x
Cho
2
2 2
0
0
' 0 16
16
2 2
x
x
g x x x
x x
x
Khi đó:
4;4
4;4
max 4 2;min 4
g x g x
Từ đó ta được:
4;4
4;4
max 4 2 ;min
y a y a
Khi đó:
2 2 2
4 2 2 4 2 0 4 2
m M a a a a a a P nên chọn đáp án C.
Câu 32: Chọn A.
17
/ /
AB CD
nên
; ;
SA CD SA AB
.
S ABCD
chóp tứ giác đều
SA AB a
nên
SAB
đều. Vậy
0
; 60 ,
SA AB khi đó góc giữa
SA
CD
0
60
nên chọn đáp án A.
Câu 33: Chọn B.
Ta có:
2
2
2
2
2 2
lim 3 2 3. 2 2 10 0
3 2
lim 2 2 2 0 lim .
2
2 2 2 0
x
x x
x
x
x I
x
x x x

Câu 34: Chọn C.
Ta có:
3 2 2 2
' 4 2 2 2
y x m m x x x m m
2 2
0
' 0
2 *
x
y
x m m
Để hàm số đã cho có đúng một cực trị
phương trình
' 0
y
phải có duy nhất một nghiệm
0
x
Phương trình (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
0
x
2
0 0 1.
m m m
Câu 35: Chọn B.
Xét
2
2
3
2
3 2
1
3 2 1
lim lim 0
1
1
x x
x x
x x
x x x
x
 
Nên đường
0
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Xét
3
0
0 .
1
x
x x
x
18
Ta có:
2
3
2
1 1 1
1 2 2
3 2 1
lim lim lim
1 2
1
x x x
x x x
x x
x x x x
x x
. Nên đường
1
x
không là đường tiệm cận đứng.
Nên đường
1
x
không là đường tiệm cận đứng.
2 2 2 2
3 3 3 3
0 0 1 1
3 2 3 2 3 2 3 2
lim ; lim ; lim ; lim
x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
   
Nên đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là:
1; 0
x x
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cn.
Câu 36: Chọn C.
Gọi
O
là tâm của đáy
ABCD
ta có
SO ABCD
Gọi
I
là trung điểm của OA
0
/ / , , 60
MI SO MI ABCD MN ABCD MN ABCD MNI
Xét
NCI
0
1 3 3 2
; ; 45
2 2 4 4
a
CN BC CI AC a NCI
Suy ra
2 2
2 2 0
18 3 2 10
2 . .cos 2. . . .cos 45 .
4 16 2 4 4
a a a
NI CN CI CN CI C a a
0
30 30
.tan 60 .
4 2
MI NI a SO a
19
/ /
, , 2 , 2 .
BC SAD
d BC DM d BC SAD d O SAD h
DM SAD
Xét tứ diện
SAOD
; ;
SO OA OD
đôi một vuông góc
Nên ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2 2 2 62 15
15 15 62
h a
h SO OA OD a a a a
Do đó
15 30
, 2 2
62 31
d BC DM h a a
Câu 37: Chọn D.
Xét khai triển:
0
1
n
n k
k
n
k
x C x
0 1 2 2 3 3 2
. . . ... 1 . . ... .
k n
k k
n n n n n n
C C x C x C x x C C x
Lấy đạo hàm cả hai vế ta được:
1 1
1 2 2 3 1
1 2. . 3. . ... 1 . . . ... . .
n k n
k k n
n n n n n
n x C C x x C k x C C n x
1 1
1 2 2 3 1
1 2. . 3. . ... 1 . . . ... . .
n k n
k k n
n n n n n
n x C x C x C k x C C n x
Cho
2
x
ta được
1
1 2 2 3 3 4 4 5 1
. 1 2.2. 3.2 . 4.2 . 5.2 . ... 1 . .2 .
n n
n n
n n n n n n
n C C C C C n C
1
. 1 2022 2022
n
n n
Xét khai triển:
2020
2022
2022
2022
0
2 2
. .
k
k k
k
x C x
x x
2022
2022 2
2022
0
. 2 .
k
k k
k
C x
Số hạng không chứa
x
ứng với:
2022 2 0
k
1011
k
Vậy số hạng không chứa
x
là:
1011 1011
2022
.2
C
Câu 38: Chọn B.
20
/ /
AB CD
nên
; ; .
SC AB SC CD SCD
Ta có
CD AD
CD SD
CD SA
SCD
vuông tại D.
Trong tam giác vuông
SAD
2 2 2 2
2 4 6.
SD SA AD a a a
Trong tam giác vuông
SCD
0
6
tan 3 60 .
2
SD a
SCD SCD
CD
a
Vậy góc giữa hai đường thẳng
SC
AB
bằng
0
60 .
Câu 39: Chọn C.
Xét hàm số
3 2
3 9 12 2,
g x x x x m
ta có:
2
2
' 9 18 12 9 1 3 0
g x x x x
Vậy hàm số
g x
đồng biến trên
1;3 .
Suy ra:
1;3
1;3
min 1 8,max 3 38.
g x g m g x g m
, ,
f a f b f x
là độ dài ba cạnh của một tam giác nên:
0 1;3 ,
f x x suy ra:
8
1 . 3 0 8 38 0 .
38
m
g g m m
m
Suy ra trên đoạn
20;30
thì
8.
m
1 8 8, 2 14 14, 3 38 38.
f m m f m m f m m
21
Mặt khác với mọi số thực
, , 1;3
a b c thì
, ,
f a f b f x
độ dài ba cạnh của một tam giác khi và chỉ khi
1 , 1 , 3
f f f
cũng là độ dài ba cạnh của tam giác.
1 1 3 2 16 38 22.
f f f m m m
Với
20;30
m thì ta có 8 giá trị nguyên.
Câu 40: Chọn A.
Gọi
H
hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
.
ABC
Các điểm
, ,
M N P
lần lượt hình chiếu của
H
trên các
cạnh
, , .
AB AC BC
Khi đó ta có:
0
60 ,
SMH SNH SPH suy ra:
HM HN HP
hay
H
tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.
ABC
Xé tam giác
ABC
ta có:
Nửa chu vi:
5 5 6
8 .
2 2
AB BC CA a a a
p a
Diện tích:
2
8 .3 .3 .2 12 .
ABC
S p p a p b p c a a a a a
Áp dụng công thức
2
12 3
.
8 2
S a a
S pr r
p a
Suy ra:
0
3 3 3 3
, .tan 60 . 3 .
2 2 2
a a a
HM r SH HM
Vậy
2 3
1 1 3 3
. .12 . 6 3 .
3 3 2
ABC ABC
a
V S SH a a
Câu 41: Chọn B.
2
1 2 .
g x f x x x
' 2 ' 1 2 2 1.
g x f x x
22
1 2
' 0 ' 1 2 1 .
2
x
g x f x
Đặt
1 2 ; 1 ' .
2
t
t x f t
3
2
2 1 2 2
1
0 1 2 0 .
2
4 1 2 4
3
2
x
t x
t x x
t x
x
Ta có bảng biến thiên như sau:
x

3
2
1
2
3
2

'
g x
0 + 0
0 +
g x
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;1 .
2
Câu 42: Chọn D.
3
2
h x f x x
3
' ' .
2
h x f x
3
' 0 ' 1
2
h x f x
Số nghiệm của phương trình
1
là số giao điểm của hai đường
'
y f x
3
.
2
y
23
Ta có bảng biến thiên sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số
3
2
h x f x x
có 2 điểm cực tiểu.
Câu 43: Chọn A.
Ta có:
4 2 2 4
2 2
y x mx m m
có 3 điểm cực trị A, B, C.
3 2
' 4 4 4
y x m x x m
có 3 nghiệm phân biệt
0
m
Không làm mất tính tổng quát giả sử:
4 2 4 2 4 2
0; 2 ; ; 3 ; ; 3 ;
A m m B m m m C m m m
Gọi
,
I AD BC A D Oy
I
là trung điểm của
4 2
0; 3
BC I m m
I
là trung điểm của
4 2
2 3
0;
2
m m
AD I
Đồng nhất ta có:
4 2
4 2 4 2
1
2 3
3 4 3 0
2
3
m
m m
m m m m
m
Kết hợp với đk ta có
1, 3 1 3
m m S
Vậy
2;4 .
S
Câu 44: Chọn D.
24
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên đáy
' ' ' '
A B C D
suy ra
AH h
là chiều cao
Gọi
I
là hình chiếu của
A
trên
0
' ' 45
A B AIH
Gọi
J
là hình chiếu của
A
trên
0
' ' 60
A D AJH
Ta có
AIH
vuông cân tại
H IH AH h
AJH
vuông tại
0
3
tan 60 3
h h
H JH
Tứ giác '
A JHI
là hình chữ nhật
2 3
'
3
h
A H
'
AA H
vuông tại
2
2
2 3 21
1
3 7
h
H h h
. 21
ABCD
S AB AD
21
. 21. 3
7
ABCD
V S h
Câu 45: Chọn A.
Ta có:
2
1 1
' , ' 3cos . ' 3sin .
2
1 2
x
f x h x x f x
x
Phương trình:
cos 0 1
' 0
' 3sin 0 2
x
h x
f x
1 cos 0 .
2
x x k k
25
Với
;6 ,
6
x
suy ra
0;1;2;3;4;5 .
1 11
6
6 2 3 2
k k
k
k k
Trên đoạn
;6
6
phương trình
1
có 6 nghiệm.
2
2
3sin 1 1
2 ' 3sin 0 0 2 3sin 1 3sin 1 2
2
3sin 1 2
x
f x x x
x
2
2 2
1
1
sin
sin
3
3
2
3sin 1
4 3sin 1 3sin 1 2
3
x
x
x
x x
1
sin
3 6
3
sin 0.605
9
3 6
sin
9
x
x
x
Mặt khác:
3 6 1
sin sin
9 2 6
x
nên:
+) Trên
;6
6
thì phương trình
3 6
sin
9
x
cho hai nghiệm.
+) Trên mỗi chu kỳ
2
thì phương trình
3 6
sin
9
x
cũng cho hai nghiệm.
Suy ra trên
;6
6
thì phương trình (2) cho 6 nghiệm.
Vậy trên
;6
6
thì phương trình
' 0
h x
cho 12 nghiệm.
Câu 46: Chọn D.
Ta có:
' 4 ' 3 4 16 12 4 ' 3 4 4 3
g x f x x f x x
' 0 ' 3 4 4 3 0 ' 3 4 3 4 *
g x f x x f x x
Đặt
3 4
t x
ta có
*
trở thành:
' .
f t t
26
Từ đồ thị trên ta có:
1 5
2 2 2 3 4 2
4 4
' .
4 3 4 4 1
4
x
t x
f t t
t x
x
Vậy hàm số
g x
nghịch biến trên khoảng
1 5
; .
4 4
Câu 47: Chọn C.
2
11 37
10 .
3 3
g x f x m m m
2
11 37
0 .
30 30
g x f x m m m
Đặt
,
x m t
khi đó ta có
2
11 37
.
30 30
f t m m
Để
y g x
có 3 điểm cực trị thì phương trình
0
f t
có 3 – 2 = 1 nghiệm đơn.
Khi đó
2
2
18
11 37
3
11
30 30
5 .
11 37
1
15
2
30 30
11
m
m m
m
m m
m
Kết hợp với điều kiện trên đoạn
20;20
. Khi đó ta có
19 1 16 36
giá trị
m
nguyên.
Câu 48: Chọn B.
27
Gọi
H
là trung điểm
.
CD
,
E F
lần lượt là điểm trên
,
BD BC
sao cho
1 1
, .
3 3
BE BC BF BD
K
là giao điểm của
BH
.
EF
Kẻ
GL
vuông góc với
AK
/ /
/ / .
NP CD
CD MNP
NP MNP
/ /
MNP AEF
BK KG GH
nên
; , , .
d G AEF d AEF MNP d H MNP
, , , .
d CD MNP d H MNP d G AEF GL
Ta có GA là chiều cao của khối chóp đều nên
6
.
3
GA
1 1 3 3
. .
3 3 2 6
GK BH
Trong tam giác
AGK
vuông tại
G
2 2
2 2
. 6
9
GA GK
GL
GA GK
.
Câu 49: Chọn D.
28
Gọi
H
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
,
BCD
do
SB SC SD
nên
SH
trục của đường tròn ngoại
tiếp tam giác
,
BCD
suy ra
.
SH ABCD
Do tứ giác
ABCD
là hình thoi nên
AC
là đường trung trực của đường thẳng
BD
do đó
.
H AC
Đặt
,0 2 ,
2
ACD BCD
suy ra
2 . .sin sin 2 .
ABCD BCD
S S BC CD BCD
Gọi
K
là trung điểm của
,
CD CD SK
CD SH
suy ra
.
CD HK
2
2 2
2
1 1 4cos 1
, 1
cos 2cos 4cos 2cos
CK
HC SH SC HC
.
Thể tích khối chóp .
S ABCD
2
1 1 4cos 1 1
. .sin 2 sin 4cos 1
3 3 2cos 3
ABCD
V SH S
Do đó
2 2
2
1 1 4sin 4cos 1 1
2sin 4cos 1 .
6 6 2 4
V
Dấu “=” xảy ra khi
2 2 2 2
5
2sin 4cos 1 4sin 4cos 1 cos
8
10
cos .
4
Khi đó
2 15
, .
5
10
HC SH
Gọi
,
O AC BD
suy ra
10
2 2 .cos .
2
AC OC CD
10 2 3
.
2
10 10
AH AC HC
Vậy
2 2
3 9 6
.
5 10 2
x SA SH AH
Câu 50: Chọn B.
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí:
10!
n cách.
29
Gọi
A
là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Sắp xếp 5 học sinh lớp 12C vào 5 vị trí, có 5! cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 12C sẽ 6 khoảng trống gồm 4 vị trí giữa hai vị trí hai đầu để xếp các
học sinh còn lại
C1 C2 C3 C4 C5
TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa (không xếp vào hai đầu), có
3
4
A
cách.
Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 12A xếp vào vị trí trống thứ 4 (để hai học sinh lớp
12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách.
Theo quy tắc nhân, ta có
3
4
5!. .2.8
A cách.
TH2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống giữa học sinh còn lại xếp vào hai đầu,
1 2
3 4
.2.
C A
cách.
Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học sinh lớp 12A vào vị trí đó, có 2 cách.
Theo quy tắc nhân, ta có
1 2
3 4
5!. .2. .2
C A
cách.
Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là:
1 2
3 4
5!.2.8 5!. .2. .2 63360
n A C A cách.
Vậy
63360 11
.
10! 630
n A
P A
n

Preview text:

TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TỔ TOÁN- TIN NĂM HỌC 2020- 2021 Môn: Toán - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:…………………………….Lớp:……………... SBD:……..……… 101
Câu 1. Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có tập nghiệm là:  x =
+ k ,k 2 A. sinx = 1 B. cosx = 0 C. sinx = 0 D. cosx = 1 x − 2
Câu 2. Đồ thị hàm số y =
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng x + 4 1 1 A. 0 B. 2 C. D. 2 2
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh a, khi cạnh đáy của hình chóp
giảm đi 3 lần và vẫn giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối chóp giảm đi mấy lần: A. 6 B. 9 C. 27 D. 3
Câu 4. Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây: 2
A. lim x = x B. 5 lim x = − C. lim = +
D. limc = c 0 xx →− 2 →+ + → 0 x x x x 1 Câu 5. Hàm số 2 y =
2x x nghịch biến trên khoảng: A. (0;1) B. (1;+) C. (0;2) D. (1; 2)
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số 2 y = x +1
A. y ' = 2x
B. y ' = 2x +1
C. y ' = 3x D. 2
y ' = 2x Câu 7. Tính đạ
o hàm của hàm số y = sin x+cotx 1 1 1 1
A. y ' = − cos x +
B. y ' = cos x +
C. y ' = − cos x
D. y ' = cos x 2 sin x 2 sin x 2 sin x 2 sin x
Câu 8. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là: 1 1 1
A. V = Bh
B. V = Bh
C. V = Bh
D. V = Bh 2 6 3
Câu 9. Cho khối lăng trụ có thể tích là V, diện tích dáy là B, chiều cao là h. Tìm khẳng
định đúng trong các khẳng định sau: 1
A. V = Bh
B. V = Bh
C. V = 3Bh
D. V = Bh 3
Câu 10. Xét phét thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất” và biến cố A liên
quan đến phép thử: “ Mặt lẻ chấm xuất hiện”. Chọn khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây:
A. P( A) 1 =
B. P( A) = 3
C. n() = 6
D. n( A) = 3 2 Câu 11. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; − 0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 2020
y = 2x − 3x +10 trên đoạn  1 −  ;1 là A. 2020 5 − +10 B. 2020 1 − +10 C. 2020 10 D. 2020 1+10 Câu 13. Hàm số 4 2
y = −x + 2x + 3 có giá trị cực tiểu là A. 0 B. 3 C. 4 D. 1 Trang 1/6 - Mã đề thi 101
Câu 14. Cho khối chóp có thể tích là V, khi diện tích của đa giác đáy giảm đi ba lần thì
thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu. V V V V A. B. C. D. 3 9 27 6
Câu 15. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? 3x −1 1 A. y =
B. y = x + C. 3 2
y = x x + x −1 D. 3
y = x − 3x x +1 x
Câu 17. Một lớp học có 40 học sinh, chọn 2 bạn tham gia đội “Thanh niên tình nguyện”
của trường, biết rằng bạn nào trong lớp cũng có khả năng để tham gia đội này. Số cách chọn là: A. 40 B. P C. 2 A D. 2 C 2 40 40
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B.
Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D.
Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới . Khi đó:
A. Hàm số không liên tục tại x = 0
B. Hàm số liên tục trên 1
C. Hàm số liên tục trên (0;3)
D. Hàm số gián đoạn tại x = 2
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Hàm số y = f ( x) có đường tiệm cận đứng là ?
A. y = 3 B. x =1 C. x = 2 − D. x = 3
Câu 21. Số hạng chứa 15 9
x y trong khai triển nhị thức ( − )12 2 xy x là: A. 3 15 9 C x y B. 3 C C. 9 15 9 C x y D. 3 15 9 Cx y 12 12 12 12
Câu 22. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = ,
a AC = a 3, SB = a 5, SA ⊥ (ABC) . Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 15 A. B. C. D. 3 6 4 6
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 2 ,
đường thẳng SA vuông góc với mp(ABCD). Góc giữa SC và mp(ABCD) bằng 0 60 . Tính
thể tích khối chóp SABCD A. 3 2a B. 3 6a C. 3 3a D. 3 3 2a 1 1 Câu 24. Cho hàm số 3 y = x − (m+3) 2 2
x + m x +1. Có bao nhiêu số thực m để hàm số đạt 3 2 cực trị tại x=1? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 mx − 8
Câu 25. Cho hàm số y =
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng 2x m
biến trên từng khoảng xác định A. m  4 −
B. m  8 C. 4
−  m  4
D. m  4
Câu 26. Một vật có phương trình chuyển động 2
S(t) = 4,9t ;trong đó t tính bằng giây (s),
S(t) tính bằng mét (m).Vận tốc của vật tại thời điểm t=6s bằng
A. 10,6m / s
B. 58,8m / s
C. 29, 4m / s
D. 176, 4m / s
Câu 27. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, chiều cao của hình chóp
bằng 4. Tính thể tích của khối chóp. 4 3 A. B. 2 3 C. 2 D. 4 3
Câu 28. Cho tứ giác ABCD biết số đo của 4 góc của tứ giác lập thành cấp số cộng và có
1 góc có số đo bằng 300, góc có số đo lớn nhất trong 4 góc của tứ giác này là: A. 1500 B. 1200 C. 1350 D. 1600
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ' ' ' AB . C A B C có '
BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,
AB = a . Tính thể tích của khối lăng trụ. 3 a 3 a 3 a A. B. 3 a C. D. 3 2 6
Câu 30. Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2. Trang 3/6 - Mã đề thi 101 4 2 2 2 A. 2 3 B. C. 2 D. 3 3 Câu 31. Cho hàm số 2
y = x + 16 − x + a có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là m, M. Biết 2
m + M = a . Tìm tích P tất cả các giá trị a thỏa mãn đề bài. A. P = 4 − B. P = 8 − C. P = 4 − 2 D. P = 4 − 2 − 4
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA =AB = a. Góc giữa SA và CD là o A. o 60 . B. 45 . C. o 30 . D. o 90 . 2 −
Câu 33. Tính giới hạn 3x 2 I = lim x→2 x − 2
A. I = 0
B. I = −
C. I không xác định
D. I = + Câu 34. Cho hàm số 4 = − + ( 2 − ) 2 y x m
m x . Tìm m để hàm số có đúng một cực trị. A. m(− ;  0][1;+ )  B. m(− ;  0)(1;+) C. m0;  1 D. m(0; ) 1 2 x − 3x + 2
Câu 35. Đồ thị hàm số y =
có mấy đường tiệm cận? 3 x x A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng .
a Gọi M ; N lần lượt là
trung điểm của SABC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 60 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng BC DM là: 15 15 30 15 A. . a . B. . a . C. . a . D. . a . 17 62 31 68 n  2 
Câu 37. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển * x − , n    biết  x  1 2 2 3 3 4 4 5 C C C C C n − − + − + +  + − C = − n n n n n ( )n n 1 2.2. 3.2 . 4.2 . 5.2 1 . .2 n 2022 n A. 1009 1009 C − 2 B. 1009 1009 C − 2 C. 1010 1010 C 2 D. 1011 1011 C − 2 2021 2018 2020 2022
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình chữ nhật. Biết AB = a 2, AD = 2 , a SA
(ABCD) SA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng SC AB bằng o A. o 45 . B. 60 . C. o 30 . D. o 90 . Câu 39. Cho hàm số 3 2
f (x) = 3x − 9x +12x + m + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m[ − 20;30] sao cho với mọi số thực a, b, c 1; 
3 thì f(a), f(b), f(c) là độ dài ba cạnh của một tam giác. A. 30 B. 37 C. 35 D. 14
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = 5 ;
a BC = 6a . Các mặt bên tạo với đáy góc 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. 3 6a 3 B. 3 12a 3 C. 3 18a 3 D. 3 2a 3
Câu 41. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f (
x) có đồ thị như hình bên dưới Trang 4/6 - Mã đề thi 101 Hàm số 2
g(x) = f (1− 2x) + x x nghịch biến trên khoảng nào duới đây ?  1   3  A. (2;3) B. ;1   C. 0;   D. ( 2 − ; 1 − )  2   2 
Câu 42. Cho hàm số f(x) liên tục trên tập R và biết y = f '( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới 3
Số điểm cực tiểu của hàm số h(x) = f (x) − x 2 là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 43. Cho biết đồ thị hàm số 4 2 2 4
y = x − 2mx − 2m + m có 3 điể
m cực trị A, B, C cùng với
điểm D(0;-3) là 4 đỉnh của một hình thoi. Gọi S là tổng các giá trị m thỏa mãn đề bài thì S
thuộc khoảng nào sau đây  9   5   5 
A. S (2;4) B. S  ;6   C. S  1;   D. S = 0;    2   2   2 
Câu 44. Cho hình hộp ' ' ' ' ABC .
D A B C D có đáy là hình chữ nhật, AB = 3, AD = 7 . Hai mặt bên ' ' ( ABB A ) và ' '
( ADD A ) lần lượt tạo với đáy góc 0 45 và 0
60 , biết cạnh bên bằng 1. Tính
thể tích khối hộp. 3 3 3 A. 3 B. C. D. 3 4 4 1 Câu 45. Cho 2 f (x) = x − 2x + 4 − x + 2020 và (
h x) = f (3sin x) . Số nghiệm thuộc đoạn 2   ; 6 
 của phương trình h'(x) = 0 là  6  A. 12 B. 10 C. 11 D. 18
Câu 46. Cho hàm số f ( x) . Hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình bên dưới. Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Hàm số : g ( x) = f ( − x) 2 3 4
−8x +12x + 2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?  1 3   1 − 1   5   1 5  A. − ;   . B. ; . C. ; +   . D. ; .      4 4   4 4   4   4 4 
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ Trong đoạ 11 37 n  2
− 0;20, có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = 10 f (x m) 2 − m + m có 3 3 3 điểm cực trị? A. 40. B. 34. C. 36. D. 32.
Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1, gọi M là trung điểm AD và N trên cạnh BC sao cho
BN = 2NC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và CD là 6 6 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 9
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA = x và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1.
Khi thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớp nhất thì x nhận giá trị nào sau đây ? 35 9 34 A. x = .
B. x = 1. C. x = . D. x = . 7 4 7
Câu 50. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5
học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2
học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng 1 11 1 1 A. . B. . C. . D. . 42 630 126 105
------------------ HẾT ------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) Trang 6/6 - Mã đề thi 101
ĐÁP ÁN [Toán]: Thi thử lần 1. Năm học 2020-2021 Mã đề [101] 1B 2D 3B 4C 5D 6A 7D 8C 9B 10B 11A 12C 13B 14A 15A
16C 17D 18A 19D 20C 21D 22A 23A 24D 25C 26B 27A 28A 29C 30D 31C 32A 33B 34C 35B 36C 37D 38B 39C 40A 41B 42D 43A 44D 45A 46D 47C 48B 49A 50B Mã đề [102] 1D 2A 3C 4B 5D 6A 7D 8C 9D 10D 11B 12B 13C 14B 15B
16A 17A 18C 19A 20C 21B 22B
23C 24D 25D 26A 27A 28C 29D 30C 31A 32C 33A 34B 35B 36A 37A 38D 39C 40B 41D 42B 43A 44D 45C 46C 47B 48A 49B 50D Mã đề [103] 1C 2B 3A 4C 5D 6D 7A 8B 9C 10D 11A 12D 13B 14B 15C 16C 17A 18D 19A 20B 21C 22B
23A 24A 25D 26C 27C 28B 29B 30B 31D 32C 33D 34A 35A 36D 37B 38A 39A 40D 41B 42C 43A 44C 45D 46C 47B 48B 49D 50A Mã đề [104] 1A 2C 3A 4C 5B 6D 7D 8C 9A 10D 11A 12D 13B 14C 15B 16B 17B 18D 19A 20C 21B 22A
23C 24C 25C 26D 27C 28B 29D 30A 31B 32B 33A 34A 35D 36C 37D 38C 39A 40A 41D 42B 43D 44A 45B 46D 47C 48B 49B 50A Mã đề [105] 1C 2C 3C 4A 5A 6A 7B 8A 9B 10D 11D 12C 13A 14D 15C 16D 17D 18B 19B 20B 21C 22B 23B 24A 25C 26D 27B 28C 29D 30A 31A 32A 33D 34A 35B 36A 37A 38B 39D 40A 41C 42D 43D 44B 45C 46B 47A 48B 49C 50D Mã đề [106] 1C 2C 3D 4D 5D 6A 7A 8D 9B 10B 11B 12D 13A 14C 15A 16C 17C 18B 19A 20B 21A 22D 23C 24A 25C 26C 27D 28B 29A 30A 31C 32B 33B 34B 35D 36B 37D 38B 39C 40C 41D 42D 43A 44A 45A 46B 47D 48A 49B 50C Mã đề [107] 1D 2A 3D 4B 5C 6B 7A 8B 9C 10B 11A 12A 13D 14C 15D 16D 17B 18C 19A 20C 21A 22A 23B 24B 25C 26A 27D 28C 29B 30C 31D 32A 33C 34B 35A 36D 37C 38C 39A 40D 41D 42B 43A 44B 45A 46D 47C 48B 49B 50A Mã đề [108] 1B 2C 3A 4B 5D 6C 7D 8B 9C 10C 11D 12B 13D 14D 15A 16B 17A 18A 19C 20A 21C 22A 23D 24A 25C 26C 27B 28A 29A 30B 31B 32D 33B 34D 35C 36A 37D 38D 39C 40A 41C 42B 43B 44A 45D 46C 47D 48B 49B 50A Mã đề [109] 1A 2B 3C 4D 5B 6B 7D 8D 9D 10C 11C 12A 13A 14A 15A 16B 17C 18C 19B 20D 21B 22D 23B 24A 25B 26A 27D 28C 29A 30D 31C 32C 33A 34A 35C 36D 37D 38A 39A 40C 41D 42A 43B 44C 45B 46C 47D 48B 49B 50A Mã đề [110] 1A 2B 3B 4D 5B 6C 7A 8C 9A 10C 11D 12C 13D 14A 15B 16B
17D 18A 19C 20D 21D 22A 23D 24B 25A 26C 27B 28C 29A 30B 31C 32D 33A 34C 35B 36D 37A 38D 39B 40C 41C 42A 43A 44B 45D 46D 47C 48A 49B 50B Mã đề [111] 1C 2D 3B 4B 5A 6D 7C 8B 9A 10C 11B 12C 13C 14D 15D 16B
17A 18A 19D 20A 21C 22A
23D 24A 25A 26C 27A 28A 29C 30B 31B 32D 33B 34D 35C 36A 37B
38A 39D 40A 41D 42C 43D 44C 45B 46A 47B 48D 49C 50B Mã đề [112] 1D 2C 3D 4B 5A 6B 7B 8D 9C 10C 11A 12A 13B 14C 15A 16D 17D 18C 19B 20A 21D 22B 23B 24C 25A 26B 27A 28C 29B 30A
31A 32D 33D 34C 35C 36A 37D 38B 39D 40A 41A 42C 43B 44C 45D 46B 47C 48B 49D 50A BẢNG ĐÁP ÁN 1-B 2-D 3-B 4-C 5-D 6-A 7-D 8-C 9-B 10-B 11-A 12-C 13-B 14-A 15-A 16-C 17-D 18-A 19-D 20-C 21-D 22-A 23-A 24-D 25-C 26-B 27-A 28-A 29-C 30-D 31-C 32-A 33-B 34-C 35-B 36-C 37-D 38-B 39-C 40-A 41-B 42-D 43-A 44-D 45-A 46-D 47-C 48-B 49-D 50-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn B.  Ta có: sin x  1  x   k2 , k  .  2  cos x  0  x   k , k  .  2
sin x  0  x  k , k  . 
cos x  1  x  k2 , k  .  Câu 2: Chọn D. 0  2 1 
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Cho x  0  y   . 0  4 2 x  2 1
Vậy đồ thị hàm số y 
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . x  4 2 Câu 3: Chọn B. 1
* Thể tích hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao h là: 2 V  a .h 1 3 a 2 1 a
* Thể tích hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , chiều cao h là: V  . h 3 2 3 9 V
* Tỷ số thể tích là: 1  9. V2 Câu 4: Chọn C. Ta có: lim x  x 0 x 0 x 5 lim x   x 9 2 lim  0 2 x x lim c  . c x 1  Câu 5: Chọn D.
Tập xác định D  0;2. 1 x Ta có y '  , x  0;2. 2 2x  x y '  0  x  1. Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2. Câu 6: Chọn A. Ta có y   2 x     2 ' 1 ' x '   1 '  2 . x Câu 7: Chọn D. 1
Ta có: y '  sin x  cot x'  cos x  . 2 sin x Câu 8: Chọn C. 1
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là: V  B . h 3 Câu 9: Chọn B. Câu 10: Chọn B.
n   6 PA 3 1   n  A  3 6 2  Câu 11: Chọn A. TXĐ: D  .  Đặt y  f  x 3 2  x  3x f  x 2 '  3x  6 . x 10
Cho f ' x  0 ta được: 2 3x  6x  0 x  0   x  2 Bảng xét dấu: x  0 2  f ' x + 0  0 +
Dựa vào bảng xét dấu ta được kết quả hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2. Câu 12: Chọn C. TXĐ: D   Đặt y  f  x 3 2 2020  2x  3x 10 f  x 2 '  6x  6 . x
Cho f ' x  0 ta được: 2 6x  6x  0 x  0 1  ;  1   x  1  1; 1 Ta có: f   2020    f   2020    f   2020 1 5 10 ; 1 1 10 ; 0  10
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 2020 y  2x  3x 10 trên đoạn 1;  1 là f   2020 0  10 . Câu 13: Chọn B. Ta có 4 2 3
y  x  x   y   x  x   x  2 2 3 ' 4 4 4 x   1 . x  0  y '  0  .  x  1 Từ BBT ta có y  3. CT 11 Câu 14: Chọn A. 1
Ta có thể tích khối chóp V  B . h 3
Khi diện tích của đa giác đáy giảm đi ba lần thì thể tích của khối chóp là 1 B 1 1 V V  h  . Bh  . 3 3 3 3 3 Câu 15: Chọn A.
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  0, đạt cực đại tại x  1. x  1
 không là điểm cực trị của hàm số vì đạo hàm không đổi dấu khi đi qua x  1  . Câu 16: Chọn C. 3x 1 Hàm số y 
có tập xác định D   \ 
1 nên không thể đồng biến trên .  x 1 1
Hàm số y  x  có tập xác định D   \ 
0 nên không thể đồng biến trên .  x 2     Hàm số 3 2 y  x  x  x 1 có 2 2 1 1 2 1 2
y '  3x  2x 1  3 x  2. .x    3 x    0     với mọi x  .  Vậy  3 9  3  3  3 hàm số 3 2
y  x  x  x 1 đồng biến trên .  x  1 Hàm số 3 y  x  3x có 2
y '  3x  3  y '  0  .  x  1 Bảng biến thiên x  1 1  y ' + 0  0 + y 2   2
Suy ra, hàm số đồng biến trên  ;    1 và 1;. Câu 17: Chọn D. Câu 18: Chọn A.
Ta thấy các phương án B, C, D đúng, vậy phương án A sai. Câu 19: Chọn D.
Dựa vào hình ảnh đồ thị ta có lim f  x  lim f  x do đó lim f  x không tồn tại. 1  1       1  x x     x   2   2   2  12 1
Vậy hàm số gián đoạn tại x  . 2 Câu 20: Chọn C.
Từ bảng biến thiên ta có lim f  x   do đó x  2
 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f x. x 2   Câu 21: Chọn D.
Ta có số hạng tổng quát trong khai triển  12  2  k k   k k k 12k 12 1 k C xy x C y x 0  k  12, k   12 12   1  2  k  9 Số hạng chứa 15 9
x y trong khai triển nhị thức tương ứng với   k  3TM  1  2  k  15 Số hạng chứa 15 9
x y trong khai triển nhị thức   12 2 xy x là 3 15 9 C x y 12 Câu 22: Chọn A. Ta có 2 2 2 2
BC  AC  AB  a 2, SA  SB  AB  2a, 2 1 1 1 a 2 Do đó V  S . A A . B BC  .2 . a . a a 2  S .ABC 3 2 6 3 Câu 23: Chọn A. 13
Do SA   ABCD nên góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD là  0 SCA  60 . Xét ABC có 2 2 AC  AB  BC  a 3. SA Xét SAC có  0 tan SCA   SA  AC.tan 60  3 . a AC 1 1 Vậy 3 V  S . A S  .3 . a . a a 2  2a . S.ABCD 3 ABCD 3 Câu 24: Chọn D. Ta có 2 y  x  m   2 ' 3 x  m . m  2
Hàm số đạt cực trị tại x  1 nên y '  2
1  0  1  m  3 2 .1 m  0  .  m  1 Kiểm tra Với m  2 ta có 2 y '  x  5x  4. x  1 Cho 2
y '  0  x  5x  4  0  .  x  4
Do x  1 là nghiệm đơn của phương trình y '  0 nên x  1 là cực trị của hàm số. Do đó m  2 thỏa mãn. Với m  1  ta có 2 y '  x  2x 1. Cho 2
y '  0  x  2x 1  0  x  1.
Do x  1 là nghiệm kép của phương trình y '  0 nên x  1 không là cực trị của hàm số. Do đó m  1  không thỏa mãn.
Vậy có 1 số thực m để hàm số đạt cực trị tại x  1. Câu 25: Chọn C. m 
Tập xác định: D   \  .  2  2 m 16 Ta có: y '  . 2x  m2
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định 2  y '  0, x
  D  m 16  0  4   m  4.
Vậy đáp số là 4  m  4. Câu 26: Chọn B.
Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bất kỳ là: v t  S 't  9,8t.
Do đó, vận tốc của vật tại thời điểm t  6s là: v 6  9,8.6  58,8m / .s 14 Câu 27: Chọn A. 2 1 1 2 3 4 3 Ta có V  S.h  . .4  . 3 3 4 3 Câu 28: Chọn A. Giả sử 0 0
0  A  B  C  D  180 và ,
A B,C, D lập thành 1 cấp số cộng, giả sử công sai d  0*
Khi đó: B  A  d, c  A  2d, D  A  3d Nên 0 A  30 0 0 0 0 0 0
 S  A  B  C  D  30  30  d  30  2d  30  3d 120  6d  360 4 0 0 0 0 0
 f  40  D  30  3.40  150  180 (thỏa mãn) Nếu 0 0 0 0 0 0
B  30  S  A  B  C  D  30  d  30  30  d  30  2d  360 4 0 0 0
 120  2d  360  d 120 0 0 0 0
 D  30  2d  30  2.120  270 (không thỏa mãn) Nếu 0 0 0 0 0 0
C  30  S  A  B  C  D  30  2d  30  d  30  30  d  360 4 0 0 0
 120  2d  360  d  1  20 (không thỏa mãn) Nếu 0 0 0 0 0 0
D  30  S  A  B  C  D  30  3d  30  2d  30  d  30  360 4 0 0 0
 120  6d  360  d  4  0 (không thỏa mãn).
Vậy góc lớn nhất của tứ giác là 0 150 . Câu 29: Chọn C. 1 1 Ta có 2 S  B . A BC  a . ABC 2 2 BB '  . a 1 Vậy 3 V  S .BB '  a . ABC.A'B 'C ' ABC 2 Câu 30: Chọn D. 15
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD
Do ABCD là tứ diện đều nên AG  BCD. 2 2 2 3 2 3 Ta có BG  BI  .  . 3 3 2 3 2   Suy ra 2 2 2 2 3 2 6 AG  AB  BG  2     .  3  3   2 2 3 Lại có S   3. BCD 4 1 1 2 6 2 2 Vậy V  S .AG  . 3.  . ABCD 3 BCD 3 3 3 Câu 31: Chọn C. Xét g  x 2  x  16  x
TXĐ: D  4;4, g  x liên tục trên đoạn 4;4. 2x x Ta có: g ' x  1  1 2 2 2 16  x 16  x x  0 x  0  Cho g ' x 2
 0  16  x  x     2 2 1  6  x  x x  2 2
Khi đó: max g  x  4 2;min g  x  4 4;4 4;4
Từ đó ta được: max y  4 2  a; min y  a 4;4 4;4 Khi đó: 2 2 2
m  M  a  4 2  a  a  a  a  2a  4 2  0  P  4
 2 nên chọn đáp án C. Câu 32: Chọn A. 16 Vì AB / /CD nên  S ;ACD 
S ;AAB mà S.ABCD là chóp tứ giác đều và SA AB a nên SAB đều. Vậy SA AB  0 ;
 60 , khi đó góc giữa SA và CD là 0 60 nên chọn đáp án A. Câu 33: Chọn B.  lim        3x 2 3. 22 2 2 10 0 x2 2  3x  2
Ta có: lim  x  2  2  2  0  I  lim   .  x2 x2 x  2 
x  2  x  2  x  2  0  Câu 34: Chọn C. Ta có: 3 y   x   2 m  m x   x 2 2 ' 4 2 2 2x  m  m x  0 y '  0   2 2 2x  m  m    *
Để hàm số đã cho có đúng một cực trị
 phương trình y '  0 phải có duy nhất một nghiệm x  0
 Phương trình (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x  0 2
 m  m  0  0  m  1. Câu 35: Chọn B.  3 2  2 1     2 x 3x 2 1  Xét lim  lim x x    0 3 x x x  x  x 1  1  2  x 
Nên đường y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x  0 Xét 3 x  x  0  .  x  1 17 2 x  3x  2 x   1  x  2 x  2 1 Ta có: lim  lim  lim
  . Nên đường x  1 không là đường tiệm cận đứng. 3 x x x  x  x  2 1 1 x   x 1 1  x  x   1 2
Nên đường x  1 không là đường tiệm cận đứng. 2 2 2 2 x  3x  2 x  3x  2 x  3x  2 x  3x  2 lim  ; lim   ;  lim   ;  lim    3  3  3  3 x0  x0  x1  x 1 x x x x x x  x  x
Nên đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là: x  1; x  0
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Câu 36: Chọn C.
Gọi O là tâm của đáy ABCD ta có SO   ABCD
Gọi I là trung điểm của OA  MI
SO  MI   ABCD  MN  ABCD  MN  ABCD 0 / / , ,  M  NI  60 1 a 3 3 2 Xét NCI có 0 CN  BC  ;CI  AC  a;NCI  45 2 2 4 4 2 2 a 18a a 3 2 10 Suy ra 2 2 0
NI  CN  CI  2CN.CI.cosC    2. . . . a cos 45  a . 4 16 2 4 4 0 30 30 MI  NI.tan 60  a  SO  a . 4 2 18 BC / /  SAD Vì 
 d BC, DM   d BC,SAD  2d O,SAD       2 . h DM SAD
Xét tứ diện SAOD có SO;O ; A OD đôi một vuông góc 1 1 1 1 2 2 2 62 15 Nên ta có:         h  a 2 2 2 2 2 2 2 2 h SO OA OD 15a a a 15a 62 Do đó d BC DM  15 30 ,  2h  2a  a 62 31 Câu 37: Chọn D. Xét khai triển:  n
1 xn  C xk k n k 0 0 1 2 2 3 3
 C  C x  C x  C x    k 2 . . . ...
1 .x .C  ... C .xn k k n n n n n n
Lấy đạo hàm cả hai vế ta được: n  xn 1 C C x x C  k k k n k x C C n x               n n n n n  n 1 1 2 2 3 1 1 2. . 3. . ... 1 . . . ... . . n  xn 1 C x C x C  k k k n k x C C n x              n n n n n  n 1 1 2 2 3 1 1 2. . 3. . ... 1 . . . ... . . Cho x  2 ta được n  n 1 1 2 2 3 3 4 4 5 C C C C C  n n 1 . 1 2.2. 3.2 . 4.2 . 5.2 . ... 1 . . n 2           . n C n n n n n n n  n 1 . 1     2022  n  2022 2020 2022  2    k k 2 k  Xét khai triển: 2022 x    C .x .   2022    x  k 0  x  2022   C .2k k 2022 2 . k x  2022 k 0
Số hạng không chứa x ứng với: 2022  2k  0  k  1011
Vậy số hạng không chứa x là: 1011 1011 C .2 2022 Câu 38: Chọn B. 19 Vì AB / /CD nên  SC;AB  SC;CD  SC . D C  D  AD Ta có   CD  SD C  D  SA  SCD vuông tại D.
Trong tam giác vuông SAD có 2 2 2 2
SD  SA  AD  2a  4a  a 6.
Trong tam giác vuông SCD có  SD a 6 tan SCD    3   0 SCD  60 . CD a 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng 0 60 . Câu 39: Chọn C. Xét hàm số g  x 3 2
 3x  9x 12x  m  2, ta có: g  x  x  x   x  2 2 ' 9 18 12 9 1  3  0
Vậy hàm số g  x đồng biến trên 1;  3 .
Suy ra: min g  x  g  
1  m  8, max g  x  g 3  m  38. 1; 3 1; 3
Vì f a, f b, f  x là độ dài ba cạnh của một tam giác nên: m   f  x  0 x  1; 
3 , suy ra: g   g     m  m   8 1 . 3 0 8 38  0  .  m  3  8
Suy ra trên đoạn 20;30 thì m  8. f  
1  8  m  m  8, f 2  14  m  m 14, f 3  38  m  m  38. 20
Mặt khác với mọi số thực a, , b c 1; 
3 thì f a, f b, f  x là độ dài ba cạnh của một tam giác khi và chỉ khi f   1 , f  
1 , f 3 cũng là độ dài ba cạnh của tam giác.  f   1  f  
1  f 3  2m 16  m  38  m  22.
Với m 20;30 thì ta có 8 giá trị nguyên. Câu 40: Chọn A.
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABC. Các điểm M , N, P lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh AB, AC, BC. Khi đó ta có:  SMH   SNH   0
SPH  60 , suy ra: HM  HN  HP hay H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Xé tam giác ABC ta có: AB  BC  CA 5a  5a  6a Nửa chu vi: p    8 . a 2 2 Diện tích: S  p        p a p b p c 2 8 . a 3 . a 3 . a 2a 12a . ABC 2 S 12a 3a
Áp dụng công thức S  pr  r    . p 8a 2 3a 3a 3 3a Suy ra: 0 HM  r  , SH  HM .tan 60  . 3  . 2 2 2 1 1 3 3a Vậy 2 3 V  S .SH  .12a .  6 3a . ABC 3 ABC 3 2 Câu 41: Chọn B. g  x  f   x 2 1 2  x  . x
g ' x  2 f '1 2x  2x 1. 21   x   f   x 1 2x g ' 0 ' 1 2    1. 2 t Đặt t  1 2x;  1  f 't   . 2  3 x   2 t  2 1   2x  2     1 t 0 1 2x 0        x  .    2 t  4 1   2x  4    3 x    2
Ta có bảng biến thiên như sau: x  3 1 3   2 2 2 g ' x  0 + 0  0 + g  x  1 
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .    2  Câu 42: Chọn D. h  x  f  x 3  x 2 h  x  f  x 3 ' '  . 2
h  x   f  x 3 ' 0 '    1 2 3
Số nghiệm của phương trình  
1 là số giao điểm của hai đường y  f ' x và y  . 2 22
Ta có bảng biến thiên sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số h  x  f  x 3
 x có 2 điểm cực tiểu. 2 Câu 43: Chọn A. Ta có: 4 2 2 4
y  x  2mx  2m  m có 3 điểm cực trị A, B, C. 3 y  x  m  x  2 ' 4 4
4 x  m có 3 nghiệm phân biệt  m  0
Không làm mất tính tổng quát giả sử: A 4 2 m  m  B 4 2 m m  m  C  4 2 0; 2 ; ; 3 ;  m;m  3m ; Gọi I  AD  BC  , A D Oy
I là trung điểm của BC  I  4 2 0; m  3m  4 2  m  2m  3 
I là trung điểm của AD  I 0;   2  4 2 m  2m  3 m  1 Đồng nhất ta có: 4 2 4 2
 m  3m  m  4m  3  0   2 m   3
Kết hợp với đk ta có m  1, m  3  S  1 3 Vậy S 2;4. Câu 44: Chọn D. 23
Gọi H là hình chiếu của A trên đáy  A' B 'C ' D ' suy ra AH  h là chiều cao
Gọi I là hình chiếu của A trên A B   0 ' ' AIH  45
Gọi J là hình chiếu của A trên A D   0 ' ' AJH  60
Ta có AIH vuông cân tại H  IH  AH  h  h h 3 AJH vuông tại H  JH   0 tan 60 3 2h 3
Tứ giác A' JHI là hình chữ nhật  A' H  3 2    2h 3 21 AA' H vuông tại 2 H  1  h     h   3  7   S  A . B AD  21 ABCD 21  V  S .h  21.  3 ABCD 7 Câu 45: Chọn A. x 1 1 Ta có: f ' x 
 ,h 'x  3cos .x f '3sin x. x  2 2 1  2 cos x  0   1
Phương trình: h ' x  0    f '  3sin x  0 2    1  cos x  0  x   k k . 2 24 k  k      Với x  ;6 ,  suy ra      1
11  k 0;1; 2;3; 4;  5 . 6      k  6   k   6 2    3 2   Trên đoạn ;6  phương trình   1 có 6 nghiệm. 6        f  x 3sin x 1 1 2 ' 3sin  0 
  0  23sin x   1  3sin x  2 1  2  x  2 2 3sin 1  2  1  1 sin sin x x      3  3    4  3sin x  2 1  3sin x  2 1  2   x  2 2 3sin 1   3  1 sin x   3 3  6    sin x   0.605 3  6 9 s  in x   9 3  6 1  Mặt khác: sin x    sin nên: 9 2 6   3  6 +) Trên ;6 
thì phương trình sin x  cho hai nghiệm. 6    9 3  6
+) Trên mỗi chu kỳ 2 thì phương trình sin x  cũng cho hai nghiệm. 9   Suy ra trên ;6 
thì phương trình (2) cho 6 nghiệm. 6      Vậy trên ;6 
thì phương trình h ' x  0 cho 12 nghiệm. 6    Câu 46: Chọn D.
Ta có: g ' x  4 f '3 4x 16x 12  4  f '3  4x  4x  3  
g ' x  0  f '3 4x  4x  3  0  f '3  4x  3 4x  *
Đặt t  3  4x ta có * trở thành: f 't  t. 25 1 5   2   2 2  3  4  2 x t x 
Từ đồ thị trên ta có: f t 4 4 '  t       . t  4 3  4x  4 1 x    4  1 5 
Vậy hàm số g  x nghịch biến trên khoảng ; .    4 4  Câu 47: Chọn C. g  x  f  x  m 11 2 37 10  m  . m 3 3
g  x   f  x  m 11 2 37 0  m  . m 30 30 11 37
Đặt x  m  t, khi đó ta có f t  2  m  . m 30 30
Để y  g  x có 3 điểm cực trị thì phương trình f t  0 có 3 – 2 = 1 nghiệm đơn.  18 11 37 m  2 m m 3    11   Khi đó 30 30   m  5 . 11   2 37 m  m  1  15 30 30   m  2 11
Kết hợp với điều kiện trên đoạn 20;20. Khi đó ta có 19 116  36 giá trị m nguyên. Câu 48: Chọn B. 26 Gọi H là trung điểm C . D 1 1
E, F lần lượt là điểm trên BD, BC sao cho BE  BC, BF  B . D 3 3
K là giao điểm của BH và EF. Kẻ GL vuông góc với AK NP / /CD    NP   MNP CD / /MNP.   MNP / /  AEF  
nên d G; AEF   d  AEF ,MNP  d H ,MNP. BK  KG  GH
d CD,MNP  d H,MNP  d G, AEF   G . L 6
Ta có GA là chiều cao của khối chóp đều nên GA  . 3 1 1 3 3 GK  BH  .  . 3 3 2 6 2 2 GA .GK 6
Trong tam giác AGK vuông tại G có GL   . 2 2 GA  GK 9 Câu 49: Chọn D. 27
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD, do SB  SC  SD nên SH là trục của đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD, suy ra SH   ABCD.
Do tứ giác ABCD là hình thoi nên AC là đường trung trực của đường thẳng BD do đó H  AC.  Đặt    ACD,0      BCD  2, suy ra S  2S  BC.C . D sin  BCD  sin 2. 2 ABCD BCD
Gọi K là trung điểm của CD  CD  SK, mà CD  SH suy ra CD  HK. 2 CK 1   2 2 1 4cos 1 HC   , SH  SC  HC  1  . 2 cos 2cos 4cos  2cos 1 1 4cos 1 1
Thể tích khối chóp S.ABCD là 2 V  SH.S 
.sin 2  sin 4cos  1 3 ABCD 3 2cos 3 2 2 1 1 4sin  4cos  1 1 Do đó V 2sin  2 4cos     1   . 6 6 2 4 Dấu “=” xảy ra khi 2 2 2 2 5
2sin  4cos  1  4sin   4 cos  1  cos   8 10  2 15 cos  . Khi đó HC  , SH  . 4 10 5 10
Gọi O  AC  BD, suy ra AC  2OC  2C . D cos  . 2 10 2 3 AH  AC  HC    . 2 10 10 3 9 6 Vậy 2 2 x  SA  SH  AH    . 5 10 2 Câu 50: Chọn B.
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n  10! cách. 28
Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Sắp xếp 5 học sinh lớp 12C vào 5 vị trí, có 5! cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 12C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí ở giữa và hai vị trí hai đầu để xếp các học sinh còn lại C1 C2 C3 C4 C5
TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa (không xếp vào hai đầu), có 3 A cách. 4
Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 12A xếp vào vị trí trống thứ 4 (để hai học sinh lớp
12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 3 5!.A .2.8 cách. 4
TH2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học sinh còn lại xếp vào hai đầu, có 1 2 C .2.A 3 4 cách.
Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học sinh lớp 12A vào vị trí đó, có 2 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 1 2 5!.C .2.A .2 cách. 3 4
Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là: n A 1 2
 5!.2.8  5!.C .2.A .2  63360 cách. 3 4 n A 63360 11 Vậy P  A      n  . 10! 630 29
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2021-mon-toan-lan-1-truong-tien-du-1-bac-ninh
    • Made 101
    • [Toán] Dapan
  • tdf