Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 2 trường Nguyễn Huệ – BR VT

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 2 trường Nguyễn Huệ – BR VT mã đề 002 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

1/8 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(
Đ
ề thi có 06 trang
)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LẦN 2
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ............................
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, khoảng ch từ tâm mặt cầu
2 2 2
: 4 4 8 1 0
S x y z x y z
đến mặt
phẳng
: 2 2 12 0
P x y z
bằng
A.
2
3
. B.
14
3
. C.
8
3
. D.
10
3
.
Câu 2. Cho số phức
(1 )( 5 2 ) 3 .
z i i i
Tìm
.
z
A.
7 3
z i
. B.
7
z
. C.
7 3
z i
. D.
7
z
.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
2
5 1
1 1
2 4
x x x
A.
2; .
S

B.
;1 2; .
S
 
C.
1;2 .
S D.
;1 .
S 
Câu 4. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1
1
x
f x
x
trên đoạn
0;3
.
Tính giá trị
S M m
.
A.
1
4
S
. B.
9
4
S
. C.
9
4
S
. D.
3
S
.
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
là đường thẳng
A.
1
y
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
1
y
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
2021
2
6 5y x x
A.
.
D
B.
1;5 .
D
C.
 
;1 5; .
D
D.
\ 1;5 .
D
Câu 7. Cho hai số phức
1 2
1 2 , 3 5
z i z i
. Tìm phần thực của số phức
1 2
z z
.
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
3
log
y x
A.
ln 3
y x
. B.
ln 3
y
x
. C.
1
ln 3
y
x
. D.
1
y
x
.
Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy là
B
và chiều cao là
h
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
1
3
Bh
. B.
Bh
. C.
1
6
Bh
. D.
1
2
Bh
.
Câu 10. Nếu
3
0
d 4
f x x
thì
3
0
2 1 d
f x x
bằng
A.
5
. B.
25
. C.
9
. D.
11
.
Câu 11. Cho hàm số
4 2
, ,y ax bx c a b c
có đồ thị như hình vẽ sau
Mã đề 002
2/8 - Mã đề 002
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;3;5 , 5;0;1 , 0;6;0
A B C . Tìm tọa độ trọng tâm của tam
giác
ABC
.
A.
2;3;1
. B.
2;0;5
. C.
2;3;2
. D.
6;9;6
.
Câu 13. Cho số phức
1 2
z i
. Môđun của
z
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
5
.
Câu 14. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
2 0
f x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 15. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
4
1
2
16
x x
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 16. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
2 1
2
x
y
x
. B.
3
3 2
y x
. C.
4 2
y x x
. D.
2
2
y x
.
Câu 17. Biết
F x
là một nguyên hàm của hàm số
sin
f x x
thỏa mãn
1
0
2
F
. Tìm
2
F
.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 18. Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi?
A.
10.
B.
10
10 .
C.
10!.
D.
1.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng nào sau đây nhận
4;2;1
n
làm một vectơ pháp tuyến?
A.
2
: 4 2 1 0
P x z
. B.
1
: 4 2 1 0
P x y z
.
C.
4
: 4 2 1 0
P y z
. D.
3
: 4 2 1 0
P x y
.
3/8 - Mã đề 002
Câu 20. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1
. B.
3;
. C.
2;4
. D.
1;3
.
Câu 21. Viết công thức tính thể tích của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi
đồ thị hàm số , trục hai đường thẳng xung quanh trục .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2
2
: 1 3 25
S x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
của mặt cầu
S
.
A.
1;3;0 , 25
I R
. B.
1; 3;0 , 25
I R
. C.
1;3;0 , 5
I R
. D.
1; 3;0 , 5
I R
.
Câu 23. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
1 e
x
f x
A.
e
x
x C
. B.
e
x
x C
. C.
e
x
C
. D.
1
e
1
x
x C
x
.
Câu 24. Cho khối lập phương có cạnh bằng
2 2
a
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
3
4 2
a
. B.
3
8 2
a
. C.
3
24 2
a
. D.
3
16 2
a
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
1; 2; 3 , 2; 4;1
A B phương trình tham
số là
A.
1
2 6
3 4
x t
y t
z t
. B.
1
2 5
3 4
x t
y t
z t
. C.
2
4 6
1 4
x t
y t
z t
. D.
2 3
4 2
1 2
x t
y t
z t
.
Câu 26. Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
a
a
log b log b .
B.
b
log c
a b.
C.
a a
3
b
log log b 3.
a
D.
a b c
log b log c.log a.
Câu 27. Cho cấp số nhân
2
4
u
. Giá trị của
5
u
bằng
A.
4
4 .
B.
4.
C.
5
4 .
D.
5.
Câu 28. Cho hình nón n kính đáy
6
r
đường sinh
10
l
. Diện tích xung quanh của nh nón đã cho
bằng
A.
60
. B.
120
. C.
20
. D.
48
.
Câu 29. Cho hàm số
f x
có đạo hàm
2
1 2 ,f x x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 30. Một người gửi
200
triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
0,4%/
tháng. Biết rằng nếu không rút tiền
V
y f x
Ox
,
x a x b a b
Ox
b
a
V f x dx
2
b
a
V f x dx
2
b
a
V f x dx
b
a
V f x dx
n
u
1
1
u
4/8 - Mã đề 002
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Hỏi sau 9 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây,
nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A.
207.200.000
đồng. B.
207.315.000
đồng.
C.
207.200.281
đồng. D.
207.316.281
đồng.
Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
z z
A. trục hoành. B. trục tung.
C. đường thẳng
y x
. D. gốc tọa độ
O(0;0)
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
1
1 1 1
:
2 1 2
x y z
d
,
2
2 1
:
1 3 2
x y z
d
có phương trình
7 0
ax by cz
,(
, ,a b c
). Tính tổng 3
S a b c
.
A.
5
. B.
23
. C.
5
. D.
8
.
Câu 33. Biết rằng
5
2
25
ln d ln5 ln 2
2
b
x x x a
c
trong đó
, , , 0
a b c c
b
c
tối giản. Tìm
S a b c
.
A.
19
. B.
19
. C.
15
. D.
15
.
Câu 34. Biết số phức
1 2
z i
một nghiệm của phương trình
2
5 0,z az a
. Giá trị
a
thuộc
khoảng nào sau đây?
A.
39
; 11
2
. B.
3;5
. C.
10; 4
. D.
8;17
.
Câu 35. Cho khối chóp
đáy hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy, góc
giữa cạnh và đáy bằng . Thể tích của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh
a
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
12
a
.
Câu 37. Cho hàm số
4 2
, ,y ax bx c a b c
có đồ thị như hình vẽ sau
x
O
y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.
a b c
B.
0, 0, 0.
a b c
C.
0, 0, 0.
a b c
D.
0, 0, 0.
a b c
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
3 2
y x x
2
y x x
được tính bởi công
thức
A.
1
3 2
0
( 2 )d
S x x x x
. B.
0
3 2
1
( 2 )d
S x x x x
.
C.
1
2 3
0
(2 )d
S x x x x
. D.
1
3 2
0
( 2 )d
S x x x x
.
Câu 39. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
.
S ABCD
ABCD
3
a
SA
SC
0
30
.
S ABCD
3
27 6
a
3
9 6
a
3
3 6
a
3
6
a
5/8 - Mã đề 002
3 2
3
1 1 3 1
2
f x m x m x x
nghịch biến trên
?
A.
4
. B.
6
. C. vô số. D.
5
.
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,
B
AB a
,
cạnh bên
6
AA a
(tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng
A C
và mặt phẳng
ABC
bằng
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 41. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
f x
liên tục trên đoạn
0;5
biết
5 3
f
,
5
0
d 10
xf x x
. Tích phân
5
0
d
f x x
bằng
A.
25
. B.
3
. C.
10
. D.
5
.
Câu 42. Cho hàm số
f x
liên tục trên
thoả mãn
2 3 2
1 2 1 3 1, .
x f x x f x x x x x
Tính
2
0
sin .cos d
I f x x x
.
A.
1
I
. B.
1
2
I
. C.
2
3
I
. D.
1
3
I
.
Câu 43. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
2
a
,
ADC 60
, mặt bên
SAD
tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ACD
bằng
A.
2
4
3
a
. B.
2
20
3
a
. C.
2
16
3
a
. D.
2
10
3
a
.
Câu 44. Xét các số phức
z
thỏa mãn
(3 4i) 10
z
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2
1 2 3 8
T z z z
. Biết
26
.
a
M m
b
trong đó
,a b
a
b
tối giản. Tổng
a b
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
15;20
. B.
20;26
. C.
10;15
. D.
26;36
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;3; 2
M
đường thẳng
2 1 1
:
2 1 2
x y z
d
. Biết
; ;
N a b c
thuộc
d
và độ dài
MN
ngắn nhất. Tính
a b c
.
A.
50
9
. B.
17
9
. C.
16
9
. D.
28
9
.
Câu 46. Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh 2a,
SA ( ABC )
,
3
SA a
. Gọi G
trọng tâm tam giác
ABC
. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng
SBC
.
6/8 - Mã đề 002
A.
6
2
a
. B.
6
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3a
.
Câu 47. Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 18 học sinh học giỏi môn Toán, 17 học sinh học giỏi môn Văn,
20 học sinh học giỏi môn Anh, 8 học sinh học giỏi cả hai môn Toán và Văn, 10 học sinh học giỏi cả hai môn
Văn Anh, 13 học sinh học giỏi cả hai môn Toán Anh có 6 học sinh học giỏi cả 3 môn Toán, Văn,
Anh. Chọn ngẫn nhiên 3 học sinh của lớp 10A. Tính xác suất để chọn được 3 học sinh mỗi em chỉ giỏi
đúng một môn trong 3 môn Toán, Văn, Anh.
A.
33
1976
. B.
231
4940
. C.
3
2470
. D.
1
9880
.
Câu 48. Cho bất phương trình
2 2 2 2
1 cos2
2sin cos 2cos sin
2 3 2 1 . 5
x
x x x x
m
với
m
là tham số. Biết
;
a
b

tập hợp tất cả các giá trị của tham sm để bất phương trình đã cho nghiệm (với a, b các số nguyên
dương và
a
b
tối giản). Tính tổng
5S a b
.
A.
33.S
B.
60.S
C.
13.S
D.
36.S
Câu 49. Cho hai hàm số bậc ba
f x
g x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Biết rằng đồ thị hàm số
f x
2 điểm cực trị
,B C
và đồ thị hàm số
g x
có 2 điểm cực trị
,A D
thỏa
3, 4AB CD
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2021y f x g x m
có nhiều điểm cực trị nhất?
A.
11
. B.
2
. C.
3
. D.
12
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
;0;0 , 0;2 ;2M t N t t
với
0t
. Điểm
Q
di động thỏa mãn
. . . 3OQ MQ OQ NQ MQ NQ

. Biết rằng giá trị
a
t
b
(với
,a b
nguyên dương
a
b
tối giản) sao cho
OQ
đạt giá trị lớn nhất là
2
. Khi đó
a b
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
2;5
. B.
2;2
. C.
4; 2
. D.
5;8
.
------ HẾT ------
7/8 - Mã đề 002
002
1
D
2
B
3
B
4
A
5
A
6
D
7
C
8
C
9
A
10
D
11
A
12
C
13
D
14
B
15
C
16
B
17
D
18
C
19
B
20
D
21
B
22
C
23
B
24
D
25
C
26
C
27
A
28
A
29
C
30
D
31
A
32
A
33
A
34
B
35
C
36
C
37
D
38
A
39
D
40
C
41
D
42
B
43
B
44
B
45
D
8/8 - Mã đề 002
46
B
47
A
48
A
49
B
50
B
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LẦN 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ............................ Mã đề 002
Câu 1. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ tâm mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  4x  4 y  8z 1  0 đến mặt
phẳng P : x  2y  2z 12  0 bằng 2 14 8 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 2. Cho số phức z  (1 i)( 5   2i)  3 .i Tìm z. A. z  7  3i . B. z  7  . C. z  7  3i . D. z  7 . 2  x 5x x 1 1 1     
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình      là  2   4  A. S  2;. B. S   ;  
1  2;. C. S  1;2. D. S  ;  1 . x 
Câu 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x 2 1  trên đoạn 0;3 . x 1
Tính giá trị S  M  m . 1 9 9 A. S  . B. S   . C. S  . D. S  3. 4 4 4 x  2
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x  2 A. y  1. B. x  2  . C. x  2. D. y  1. 
Câu 6. Tập xác định của hàm số y  x  x   2021 2 6 5 là A. D  . B. D  1;5. C. D  ;  1  5;. D. D   \1;  5 .
Câu 7. Cho hai số phức z 1 2i, z  3  5i . Tìm phần thực của số phức z  z . 1 2 1 2 A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  log là 3 x ln 3 1 1 A. y  x ln 3 . B. y  . C. y  . D. y  . x x ln 3 x
Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là h . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1 1 1 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh . 3 6 2 3 3 Câu 10. Nếu f
 xdx  4 thì 2 f  x1dx  bằng 0 0 A. 5. B. 25 . C. 9. D. 11. Câu 11. Cho hàm số 4 2 y  ax  bx  c  , a ,
b c có đồ thị như hình vẽ sau 1/8 - Mã đề 002
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2  . B. 1  . C. 0 . D. 1.
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;3;5, B 5;0; 
1 ,C 0;6;0 . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . A. 2;3;  1 . B. 2;0;5 . C. 2;3;2 . D. 6;9;6 .
Câu 13. Cho số phức z  1 2i . Môđun của z bằng A. 1. B. 5. C. 2 . D. 5 .
Câu 14. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình f  x  2  0 là A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 . x  x 1
Câu 15. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 4 2  bằng 16 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1.
Câu 16. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? 2x 1 A. y  . B. 3 y  3x  2 . C. 4 2 y  x  x . D. 2 y  x  2 . x  2   
Câu 17. Biết F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x  sin x thỏa mãn F   1 0   . Tìm F   . 2  2  3 1 2 1 A.  . B.  . C. . D. . 2 2 3 2
Câu 18. Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi? A. 10. B. 10 10 . C. 10!. D. 1. 
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n  4;2; 
1 làm một vectơ pháp tuyến?
A. P : 4x  2z 1  0 .
B. P : 4x  2y  z 1  0 . 1  2 
C. P : 4y  2z 1  0 .
D. P : 4x  2y 1  0. 3  4  2/8 - Mã đề 002
Câu 20. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;   1 . B. 3; . C.  2  ;4 . D. 1;  3 .
Câu 21. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  f  x , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  ba  b xung quanh trục Ox . b b b b A. V  f  xdx. B. 2 V   f  xdx . C. 2 V  f  xdx. D. V   f  xdx. a a a a
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x  2   y  2 2 : 1
3  z  25 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính
R của mặt cầu S  .
A. I 1;3;0, R  25 . B. I 1; 3  ;0, R  25. C. I  1  ;3;0, R  5 . D. I 1; 3  ;0, R  5 .
Câu 23. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số   1 ex f x   là x 1  A.  e ex x  C . B.  ex x  C . C. ex  C . D. x   C . x 1
Câu 24. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 2a . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 3 4 2a . B. 3 8 2a . C. 3 24 2a . D. 3 16 2a .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;3, B 2;4;  1 có phương trình tham số là x  1   t x 1 t x  2  t x  2  3t     A. y  2   6t . B. y  2  5t . C. y  4   6t . D. y  4   2t . z  3 4t     z  3   4t  z  1 4t  z  1 2t 
Câu 26. Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log      B. logb c a  b.  b log b . a   a  b  C. log  log b  3. D. log b  log c.log a. a  3  a  a  a b c
Câu 27. Cho cấp số nhân u u  1 n  có
và u  4 . Giá trị của u bằng 1 2 5 A. 4 4 . B. 4. C. 5 4 . D. 5.
Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy r  6 và đường sinh l  10 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 60 . B. 120 . C. 20 . D. 48 .
Câu 29. Cho hàm số f  x có đạo hàm f  x  x x   x  2 1 2 , x
 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 30. Một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4%/ tháng. Biết rằng nếu không rút tiền 3/8 - Mã đề 002
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Hỏi sau 9 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây,
nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi? A. 207.200.000 đồng. B. 207.315.000 đồng. C. 207.200.281đồng. D. 207.316.281đồng.
Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  z là A. trục hoành. B. trục tung.
C. đường thẳng y   x .
D. gốc tọa độ O(0; 0) . x 1 y 1 z 1
Câu 32. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau d :   , 1 2  1 2 x y  2 z 1 d :  
có phương trình ax  by  cz  7  0 ,( a,b,c   ). Tính tổng S  a 3b  c . 2 1 3 2 A. 5. B. 23. C. 5  . D. 8  . 5 25 b b
Câu 33. Biết rằng x ln x dx  ln 5  a ln 2  
trong đó a,b,c  ,c  0 và tối giản. Tìm S  a  b  c . 2 c c 2 A. 1  9 . B. 19 . C. 1  5. D. 15 .
Câu 34. Biết số phức z 1 2i là một nghiệm của phương trình 2
z  az  5  0,a   . Giá trị a thuộc khoảng nào sau đây?  39  A.  ; 11   . B. 3;5 . C. 10; 4   . D. 8;17.  2 
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc
giữa cạnh SC và đáy bằng 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng A. 3 27 6a . B. 3 9 6a . C. 3 3 6a . D. 3 6a .
Câu 36. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3  a 3 a 3  a A. 3 a . B. . C. . D. . 2 4 12 Câu 37. Cho hàm số 4 2
y  ax  bx  c a,b,c   có đồ thị như hình vẽ sau y x O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0. B. a  0,b  0, c  0. C. a  0,b  0,c  0. D. a  0,b  0, c  0.
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 3 2 y  x  x và 2
y  x  x được tính bởi công thức 1 0 A. 3 2 S  (x  2x  x)dx  . B. 3 2 S  (x  2x  x)dx  . 0 1 1 1 C. 2 3 S  (2x  x  x)dx  . D. 3 2 S  (x  2x  x)dx  . 0 0
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 4/8 - Mã đề 002 f  x  m   3 3 1 x  m   2
1 x  3x 1 nghịch biến trên  ? 2 A. 4 . B. 6 . C. vô số. D. 5.
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  a ,
cạnh bên AA  a 6 (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 . 5
Câu 41. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f  x liên tục trên đoạn 0;5 và biết f 5  3 , xf   xdx 10 0 5 . Tích phân f  xdx  bằng 0 A. 25 . B. 3. C. 1  0. D. 5. Câu 42. Cho hàm số f  x liên tục trên  và thoả mãn  2   x f  2 x  x   f   x 3 2 1 2 1  x  3x  x 1, x   .  Tính I  f  sin x.cos xdx. 0 1 2 1 A. I  1. B. I   . C. I  . D. I   . 2 3 3
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , 
ADC  60 , mặt bên SAD là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ACD bằng 2 4 a 2 20 a 2 16a 2 10 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 44. Xét các số phức z thỏa mãn (3  4i)z  10 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ a 26 a nhất của biểu thức 2
T  z 1  2z  3z  8 . Biết M .m 
trong đó a,b   và tối giản. Tổng a  b b b
thuộc khoảng nào sau đây? A. 15;20 . B. 20;2  6 . C. 10;15. D. 26;36 . x  y  z 
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3;2 và đường thẳng d  2 1 1 :   . Biết 2 1 2 N  ; a ;
b c thuộc d  và độ dài MN ngắn nhất. Tính a  b  c . 50 17 16 28 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA  ( ABC ), SA  a 3 . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC . Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng SBC . 5/8 - Mã đề 002 a 6 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 2 6 3
Câu 47. Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 18 học sinh học giỏi môn Toán, 17 học sinh học giỏi môn Văn,
20 học sinh học giỏi môn Anh, 8 học sinh học giỏi cả hai môn Toán và Văn, 10 học sinh học giỏi cả hai môn
Văn và Anh, 13 học sinh học giỏi cả hai môn Toán và Anh và có 6 học sinh học giỏi cả 3 môn Toán, Văn,
Anh. Chọn ngẫn nhiên 3 học sinh của lớp 10A. Tính xác suất để chọn được 3 học sinh mà mỗi em chỉ giỏi
đúng một môn trong 3 môn Toán, Văn, Anh. 33 231 3 1 A. . B. . C. . D. . 1976 4940 2470 9880 1cos2 x  a 
Câu 48. Cho bất phương trình 2 2 2 2 2sin xcos x 2cos xsin 2  3 x  2m   1 . 5
với m là tham số. Biết ;    b 
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm (với a, b là các số nguyên a
dương và tối giản). Tính tổng S  a  5b . b A. S  33. B. S  60. C. S  13. D. S  36.
Câu 49. Cho hai hàm số bậc ba f  x và g  x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Biết rằng đồ thị hàm số f  x có 2 điểm cực trị B,C và đồ thị hàm số g  x có 2 điểm cực trị , A D thỏa
AB  3,CD  4 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x  g  x  m  2021
có nhiều điểm cực trị nhất? A. 11. B. 2 . C. 3. D. 12.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho các điểm M t;0;0, N 0;2t;2t với t  0 . Điểm Q di động thỏa mãn
      a a O . Q MQ  O . Q NQ  M .
Q NQ  3 . Biết rằng có giá trị t  (với a,b nguyên dương và tối giản) sao cho b b
OQ đạt giá trị lớn nhất là 2 . Khi đó a  b thuộc khoảng nào sau đây? A. 2;5 . B. 2;2 . C.  4;2 . D. 5;8 . ------ HẾT ------ 6/8 - Mã đề 002 002 1 D 2 B 3 B 4 A 5 A 6 D 7 C 8 C 9 A 10 D 11 A 12 C 13 D 14 B 15 C 16 B 17 D 18 C 19 B 20 D 21 B 22 C 23 B 24 D 25 C 26 C 27 A 28 A 29 C 30 D 31 A 32 A 33 A 34 B 35 C 36 C 37 D 38 A 39 D 40 C 41 D 42 B 43 B 44 B 45 D 7/8 - Mã đề 002 46 B 47 A 48 A 49 B 50 B
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan 8/8 - Mã đề 002