Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh gồm 04 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
19 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh gồm 04 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án.

21 11 lượt tải Tải xuống
1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn D.
Số phức liên hợp của số phức
2 5
z i
2 5 .
z i
Câu 2: Chọn A.
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ bằng
xq
S rl
Câu 3: Chọn C.
4 5 2
1 1
.
5 2
x x dx x x C
Câu 4: Chọn A.
'
y
đổi dấu khi đi qua
2, 0, 2
x x x
nên hàm số đã cho có 3 cực trị.
Câu 5: Chọn D.
2 2 2
1 1 1
3 2 3 2 3 2.2 7
f x dx dx f x dx
Câu 6: Chọn C.
2
2
1
2 1 0
5
2
log 2 1 2 .
5
2
2 1 2
2
x
x
x x
x
x
Câu 7: Chọn B.
Số cách bốc cùng lúc 4 viên bi trong một hộp có 10 viên bi khác nhau stổ hợp chập 4 của 10 phần tử. Vậy
số cách bốc là
4
10
.
C
Câu 8: Chọn C.
Ta có
1 2
1 2 2 3 .
z z i i i
Câu 9: Chọn A.
Ta có
1 1 3
3 27 3 3 1 3 4.
x x
x x
Câu 10: Chọn D.
Đồ thị trên là của hàm số dạng
4 2
,
y ax bx c
với
0.
a
Do đó chọn đáp án D.
Câu 11: Chọn A.
Thể tích khối cầu là
3 3
4 4 .3
36 .
3 3
r
V
Câu 12: Chọn B.
2
Ta có
4
1
log log .
4
a
a
b b
Câu 13: Chọn A.
Từ phương trình mặt cầu
2 2
2
: 2 1 9,
S x y z
suy ra bán kính của nó là
9 3.
R
Câu 14: Chọn A.
ĐKXĐ:
1 0 1.
x x
Tập xác định của hàm số là
1;

.
Câu 15: Chọn B.
Ta có
2 1
lim lim 2.
1
x x
x
y
x
 
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
2.
y
Câu 16: Chọn D.
Thể tích khối hộp chữ nhật cần tìm là:
2.6.7 84.
V
Câu 17: Chọn B.
Hình chiếu vuông góc của điểm
3;5;2
A trên mặt phẳng
Oxy
có tọa độ là
3;5;0
.
Câu 18: Chọn A.
Gọi
,
V h
lần lượt là thể tích và chiều cao của khối chóp.
Khi đó:
3 3.12
18.
2
V
h
B
Vậy, chiều cao của khối chóp đã cho bằng 18.
Câu 19: Chọn C.
3 1 2
:
4 1 3
x y z
d
nên
d
có một vectơ chỉ phương là
4; 1;3 .
u
Câu 20: Chọn C.
Điểm
2;1
M biểu diễn số phức
2 .
z i
Vậy môđun của
z
bằng
2
2
2 2 1 5
z i .
Câu 21: Chọn A.
2 2 2
2 1 1
2 1 2 1 1
2ln 1
1 1
1 1 1
x
x
f x dx dx dx dx x C
x x
x x x
Câu 22: Chọn D.
Ta có
2 2
3 1
2 .3 12.
u q u
Câu 23: Chọn D.
3
Mặt phẳng qua ba điểm trên ba trục tọa độ
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3
A B C có phương trình
1.
1 2 3
x y z
Câu 24: Chọn C.
Ta có
SA BC
BC SAB
AB BC
B
là hình chiếu của
C
lên mặt
SAB
.
; ,
SC SAB SC SB BSC
Xét
SAB
vuông tại
A
2 2 2 2
2 3.
SB AB SA a a a
Xét
SBC
vuông tại
B
3
tan 3
3
BC a
BSC
SB
a
Vậy
0
, 60
SC SAB BSC .
Câu 25: Chọn B.
Từ bảng xét dấu
'
f x
của hàm số
,
f x
ta thấy hàm số đổi dấu từ âm sang dương tại
2
x
2
x
nhưng
f x
có tập xác định
\ 2
nên hàm số có 1 điểm cực tiểu.
Câu 26: Chọn C.
Ta có
' 2. ' 2 1 ,
y f x
hàm số nghịch biến
' 2 1 0
f x
2 1 3 2
.
1 2 1 1 1 0
x x
x x
Vậy hàm số
2 1
f x
nghịch biến trên
; 2

1;0
.
Câu 27: Chọn B.
Ta có
2
2
. 4 2 1 12 16 1 4 28
z w i i i i i
Môđun của số phức
2
z w
bằng
20 2.
4
Câu 28: Chọn A.
Ta có
2;0; 1 , 0; 1;2
BC BD
Gọi
n
là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
,
BCD
khi đó
, 1; 4; 2 .
n BC BD
Đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
BCD
có một vec tơ chỉ phương là
1; 4; 2 .
u n
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm
1
4 .
2 2
x t
y t
z t
So sánh với các đáp án ta được phương trình đường
thẳng cần tìm là
2
4 4 .
4 2
x t
y t
z t
Câu 29: Chọn D.
Gọi
, , .
z x yi x y z x yi
Theo đề bài
3 2 3 7 16 3 2 3 7 16
z i i z i x yi i i x yi i
3 7 1
3 3 5 3 7 16 1 2 .
3 5 3 16 2
x y x
x y x y i i z i
x y y
Vậy mô đun của số phức
z
2 2
1 2 5
z .
Câu 30: Chọn C.
Do
3
F x x
là một nguyên hàm của hàm số
f x
nên
3
3
1
3 3
2 2 2 22
1 1
I f x dx x F x x x
Câu 31: Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
1.
Câu 32: Chọn D.
5
Ta có:
2 4.
OA r AB
Tam giác
SAB
có:
0
, 60
SA SB ASB nên
SAB
đều cạnh 4.
4.
l SA SB
Vậy diện tích xung quanh hình nón bằng:
.2.4 8 .
xq
S rl
Câu 33: Chọn A.
Theo giả thiết
' ,
x
f x e x x
nên:
2
1
'
2
x x
f x f x dx e x dx e x C
0 4
f
nên
0 2
1
0 4 3
2
e C C
Suy ra
2
1
3
2
x
f x e x
Vậy
1 1
2
0 0
1 6 13
3
2 6
x
e
f x dx e x dx
Câu 34: Chọn D.
Ta có:
3
2 3 0
2
f x f x
Do đó số nghiệm của phương trình là số giao điểm giữa đồ thị
y f x
và đường thẳng
3
.
2
y
6
Suy ra phương trình
2 3 0
f x
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 35: Chọn D.
Ta có:
3
2
.
1 1
. . . .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Câu 36: Chọn B.
Chọn điểm
I
sao cho
2 0.
IA IB IC
Gọi
; ;
I a b c
suy ra:
1 ;1 ;1 , ;1 ;2 , 2 ; ;1 .
IA a b c IB a b c IC a b c
Do đó:
0
2 1 2 0
3 3 5
2 0 2 1 1 0 0; ; .
4 4 4
2 1 2 1 0
5
4
a
a a a
IA IB IC b b b b I
c c c
c
Khi đó:
2 2 2
2 2 2
2 2
S NA NB NC NI IA NI IB NI IC
2 2 2 2
4 2 2
NI IA IB IC NI IA IB IC
2 2 2 2
4
NI IA IB IC
.
Do
I
cố định nên
2 2 2
IA IB IC
không đổi.
Do đó để
2
min min min
S NI NI N
là hình chiếu của
I
lên
.
P
7
Gọi
là đường thẳng qua
I
và vuông góc với
3
: .
4
5
4
x t
P y t
z t
Suy ra
.
N P
Xét phương trình
3 5 3 1
1 0 3 0 .
4 4 2 2
t t t t t
1 5 3 38
; ; .
2 4 4 4
N ON
Câu 37: Chọn A.
Xét hàm số
2
sin 3
g x f x x m
trên khoảng
0; .
2
Do trên khoảng
0; ,1 ' 6
2
f x
nên
' ' sin 2 0, 0;
2
g x f x x x
.
Như vậy hàm số
y g x
đồng biến trên khoảng
0;
2
1 3
2 2
g x g f m
Bất phương trình
2
sin 3 , 0;
2
f x x m x
khi và chỉ khi
0, 0;
2
g x x
.
Hay
1
1 3 0 1 .
2 3 2
f m m f
Câu 38: Chọn C.
Ta có phương trình mặt phẳng
ABC
1
x y z
và 1 vectơ pháp tuyến là
1
1;1;1 .
n
0; 1;1 .
BC
Một vectơ pháp tuyến của
P
2 1
, 2; 1; 1 .
n n BC
Suy ra phương trình mặt phẳng
P
2 1 0.
x y z
Gọi
H
trung điểm
,
BC I
tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
,
SABC
ta
1 1
0; ;
2 2
H
IH
vuông góc với
mặt phẳng
.
P
Như vậy phương trình đường thẳng
IH
2
1
.
2
1
2
x t
y t
z t
8
Gọi
1 1
2 ; ; ,
2 2
I t t t IH
ta có
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
2 1 2 ; ; .
2 2 2 2 6 3 3 3
IA IB t t t t t t t I
Khi đó khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
Q
bằng
2
2 2
1 1 1
2. 3. 1
1
3 3 3
, .
14
2 3 1
d I Q
Câu 39: Chọn B.
Ta có
9 3
4 2 .6 3.9 0 3 2 1 0.
4 2
x x
x x x
m m
Nhận thấy
. 3.1 3 0
a c
nên nếu phương trình hai nghiệm thì hai nghiệm đó cùng dấu. Suy ra điều kiện
để phương trình đã cho có nghiệm là
2
3
' 3 0
3.
2 3
0
3
0
m
m
m
b m m
a
m
Như vậy trên đoạn
10;10
10; 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2
m
thỏa mãn. Hay 9 giá trị nguyên
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 40: Chọn A.
Ta có
3
3 3 3 .
1
iz
w w zw iz w i w z w w i z
z
Giả sử
,w a bi a b
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
3 1 1 6 2 9 0.
a b z a b z a b a z b z
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
một đường thẳng nên
2
2 2
1 0.
z a b
0
w
không thỏa
mãn bài toán, suy ra
1.
z
Câu 41: Chọn B.
Số phần tử của không gian mẫu:
3
100
.
n C
Trong 100 số tự nhiên từ 1 đến 100 có 50 số chẵn và 50 số lẻ.
Giả sử 3 số được chọn theo thứ tự
, ,
a b c
, ta
2 ,
a c b
suy ra
a
c
cùng tính chẵn lẻ. Ứng với mỗi
cách chọn
,
a c
có duy nhất cách chọn
.
b
Do đó số cách chọn 3 số được lập cấp số cộng bằng số cách chọn 2 số cùng chẵn hoặc 2 số cùng lẻ.
Gọi
A
là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có
2 2
50 50
.
n A C C
9
2
50
3
100
2
0,015.
C
P A
C
Câu 42: Chọn A.
Theo giả thiết
ABCD
có diện tích bằng
16 4.
AB
Gọi
H
là trung điểm của
AB OH ABCD
2; 2
OH AH
2 2
6
OA AH OH
6; 4 2 2 . 6.4 8 6 .
xq
r l S rl
Câu 43: Chọn C.
Từ giả thuyết:
2021 sin ,f x f x x x x
2 2 2
2 2 2
2021 sin *
f x dx f x dx x xdx
Tính:
2 2 2 2
2 2 2 2
.
t x
f x dx f t dt f t dt f x dx I
Tính:
2
2
sin
x xdx
. Đặt
sin cos
u x du dx
dv xdx v x
2 2
2 2
2 2
sin cos cos sin 2
2 2
x xdx x x xdx x
1
* 2021. 2
1011
I I I .
Câu 44: Chọn A.
10
Nhận xét: để diện tích phần phía trên trục
Ox
bằng diện tích phần phía dưới trục
.
Ox
Nên đồ thị hàm số cắt trục
Ox
tại ba điểm có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
lập thành cấp số cộng.
Nghĩa là phương trình
3 2
3 4 2 1 0 *
x x mx m có ba nghiệm
1 2 3
, ,
x x x
thỏa
1 3 2
2 .
x x x
Theo Viet:
1 2 3 2
3 1
x x x x
thế vào phương trình
*
ta được
1
6
m
.
Thử lại: với
3 2
3 21
3
1 2 4
3 0 1
6 3 3
3 21
3
x
m x x x x
x
là một cấp số cộng.
Vậy
1
6
m
nhận.
Câu 45: Chọn C.
Gọi
H
là trung điểm của
AB SH AB SH ABCD
.
Trong
ABCD
, gọi
K BA CD
suy ra
.
KA AH HB a
Gọi
J
là trung điểm của
CD
suy ra
2 .
HJ a
Ta có
1
; . ;
2
d A SCD d H SCD
KHJ
vuông cân tại
H
nên
,
HD KJ
đồng thời
SH KJ
suy ra
KJ SHD
.
11
Trong
SHD
, dựng
;
HI SD
HI SCD HI d H SCD
I SD
.
6
3, 2 .
5
a
SH a HD a HI Vậy
1 30
; . .
2 10
a
d S SCD HI
Câu 46: Chọn D.
Đặt
3
2 6 2 *
t x x
Với một giá trị
2;6
t thì phương trình
*
có 2 nghiệm
1;2 .
x
Với một giá trị
2
t
thì phương trình
*
có 1 nghiệm
1;2 .
x
Với một giá trị
; 2 6;t
 
thì phương trình
*
không có nghiệm
1;2 .
x
Phương trình
3
2 6 2 2 1
f x x m
có 6 nghiệm phân biệt
x
thuộc đoạn
1;2 .
Phương trình
2 1
f t m
có 3 nghiệm phân biệt
2;6 .
t
1 3
0 2 1 2 .
2 2
m m
Vậy có một giá trị nguyên
1
m
thỏa bài toán.
Câu 47: Chọn A.
Gọi
,
E F
là trung điểm
, ' ';
CD C D G
là giao điểm của
'
C P
.
EF
Do
'
/ / ' / / ' , ' , '
MCNP EC NP
ME C N ME C NP d M C NP d E C NP V V
12
Ta có:
' ' '
' 3
C MNP EC NP FC NP
V V V V (do 3
EG FG
)
' 2 '
C D C F
nên
' ' '
1
2
FC NP D C NP
V V suy ra
' '
3
' .
2
D C NP
V V
Lại có:
' ' ' ' ' ' ' '
1 1 1 1
. , ' ' . . , ' ' .
3 3 2 4
D C NP C D N A B C D
V d P C D N S d D C D N S
' ' ' '
1
, ' ' ' ' .
24 24
A B C D
V
D D A B C D S
Nên
' '
3 3 ' 1
' . .
2 2 24 16 16
D C NP
V V V
V V
V
Câu 48: Chọn C.
Ta có:
2
2
2
13 18 13
' .
1
x x
y
x
Giả sử đồ thị hàm số hai điểm cực trị
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
. Khi đó
1 2
,
x x
nghiệm của phương trình
2
' 0 13 18 13 0.
y x x
Mặt khác, ta có nếu
2
' . . '
'
u x u x v x u x v x
f x f x
v x v x
'
' 0 ' . . ' 0
'
u x u x
f x u x v x u x v x
v x v x
'
'
CT CT
CT
CT CT
u x u x
y
v x v x
Áp dụng lý thuyết trên ta có hai điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc đường cong
2
13 9 '
13
.
2
1 '
x
y
x
x
Do đó:
2
2
1 1
1 1
1 1
1 1 1
13 13 18 13
13 1813 13
9
2 2 2 2
x x
x x
y x
x x x
Tương tự:
2 2
13
9
2
y x
Nên
,
A B
thuộc đường thẳng
13
: 9
2
d y x
hay đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
,
A B
13
: 9 13 2 18 0
2
d y x x y
13
Vậy
2 2
18
18
, .
173
13 2
d O AB
Câu 49: Chọn C.
Ta có
2 2
1 1
' ' , ' 0 ' .
3 3
g x f x x g x f x x
Số nghiệm của
2
1
'
3
f x x
số giao điểm của đồ thị hàm số
'
y f x
(như hình vẽ) đồ thị hàm số
2
1
.
3
y x
Theo hình vẽ ta đồ thị hàm số
'
y f x
cắt đồ thị hàm số
2
1
3
y x
tại 3 điểm phân biệt
, , .
a b c
Lập bảng
biến thiên ta có
x
a
b
c

'
g x
0 + 0
0 +
g x


CT CT
Vậy số điểm cực tiểu của hàm số
3
1
9
g x f x x
là 2.
Câu 50: Chọn A.
Từ đồ thị hàm số, ta có
y f x
có 3 điểm cực trị là
1,0,1
nên hàm số có dạng
14
2 4 2
' 1
4 2
a a
f x ax x f x x x b
đồ thị hàm số
f x
đi qua hai điểm
0;4 , 1;3
nên
4 2
2 4 3, .
f x x x x
Điều kiện
2
0
f x
mx
suy ra
0.
m
Ta có
3 2 2 2
2
log log . log .
f x
x f x mx mx f x f x x f x f x mx x mx mx
mx
2 2 2
log 1 . log 1 .
x f x x f x f x x mx x mx mx
do
1 0 *
x
Xét hàm số
log
g t t t
với
0.
t
Ta có
1
' 1 0.
.ln10
g t
t
Từ
*
ta có
2
4 2
2
2 2
2 4 2
1 1 6.
f x
x x
x f x x mx m x
x x x
Đặt
2
2 2,
u x
x
khi đó
2
6, 2 2.
m u u
Dễ thấy với mỗi giá trị của
u
cho ta hai giá trị của
0,
x
nên yêu cầu bài toán đưa về điều kiện tìm
m
để
phương trình
2
6
m u
có đúng một nghiệm
2 2.
u Đặt
2
6
h u u
với
2 2.
u
Do
, 2021;2021 , 2
m m m
nên có 2019 giá trị thỏa mãn.
____________________ HẾT ____________________
https://toanmath.com/
| 1/19

Preview text:

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn D.
Số phức liên hợp của số phức z  2
  5i là z  2  5 .i Câu 2: Chọn A.
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ bằng S  2 rl  2 .3.3  18. xq Câu 3: Chọn C.  1 1 4 x  x 5 2 dx  x  x  C. 5 2 Câu 4: Chọn A.
y ' đổi dấu khi đi qua x  2
 , x  0, x  2 nên hàm số đã cho có 3 cực trị. Câu 5: Chọn D. 2 2 2 3 2 f  x dx  3 dx  2 f  
 xdx  3 2.27 1 1 1 Câu 6: Chọn C.  1 2 1  0 x x   2 5 log 2x 1  2      x  . 2   2 2x 1  2 5 2 x   2 Câu 7: Chọn B.
Số cách bốc cùng lúc 4 viên bi trong một hộp có 10 viên bi khác nhau là số tổ hợp chập 4 của 10 phần tử. Vậy số cách bốc là 4 C . 10 Câu 8: Chọn C.
Ta có z  z  1 2i  2  i  3  .i 1 2 Câu 9: Chọn A. Ta có x 1  x 1  3 3
 27  3  3  x 1  3  x  4. Câu 10: Chọn D.
Đồ thị trên là của hàm số dạng 4 2
y  ax  bx  c, với a  0. Do đó chọn đáp án D. Câu 11: Chọn A. 3 3 4 r 4.3
Thể tích khối cầu là V    36. 3 3 Câu 12: Chọn B. 1 1 Ta có log b  log . b 4 4 a a Câu 13: Chọn A.
Từ phương trình mặt cầu S  x   y  2   z  2 2 : 2
1  9, suy ra bán kính của nó là R  9  3. Câu 14: Chọn A.
ĐKXĐ: x 1  0  x  1. Tập xác định của hàm số là 1; . Câu 15: Chọn B. 2x 1 Ta có lim y  lim
 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y  2. x x x 1 Câu 16: Chọn D.
Thể tích khối hộp chữ nhật cần tìm là: V  2.6.7  84. Câu 17: Chọn B.
Hình chiếu vuông góc của điểm A3;5;2 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là 3;5;0 . Câu 18: Chọn A.
Gọi V , h lần lượt là thể tích và chiều cao của khối chóp. 3V 3.12 Khi đó: h   18. B 2
Vậy, chiều cao của khối chóp đã cho bằng 18. Câu 19: Chọn C. x  3 y 1 z  2  Vì d :  
nên d có một vectơ chỉ phương là u  4;1;3. 4 1 3 Câu 20: Chọn C. Điểm M  2  ; 
1 biểu diễn số phức z  2  .i
Vậy môđun của z bằng z    i   2 2 2 2 1  5 . Câu 21: Chọn A.      f  x 2x 1 2 x  1 1 2 1 1 dx  dx  dx     dx  2ln x 1   C    2 2 2   x   1 x   1  x   1  x  1  x 1  Câu 22: Chọn D. Ta có 2 2 u  q u  2 .3  12. 3 1 Câu 23: Chọn D. 2 x y z
Mặt phẳng qua ba điểm trên ba trục tọa độ A1;0;0, B 0;2;0,C 0;0;3 có phương trình    1. 1 2 3 Câu 24: Chọn C. SA  BC Ta có   BC  SAB AB  BC
B là hình chiếu của C lên mặt SAB .
 SC;SAB  SC, SB   BSC
Xét SAB vuông tại A có 2 2 2 2
SB  AB  SA  a  2a  a 3. BC a
Xét SBC vuông tại B có  3 tan BSC    3 SB a 3
Vậy SC SAB   0 , BSC  60 . Câu 25: Chọn B.
Từ bảng xét dấu f ' x của hàm số f  x, ta thấy hàm số đổi dấu từ âm sang dương tại x  2  và x  2 nhưng
f  x có tập xác định  \ 
2 nên hàm số có 1 điểm cực tiểu. Câu 26: Chọn C.
Ta có y '  2. f '2x  
1 , hàm số nghịch biến  f '2x   1  0 2x 1  3 x  2   .   1 2x 1 1      1  x  0
Vậy hàm số f 2x  
1 nghịch biến trên  ;
 2 và 1;0 . Câu 27: Chọn B. Ta có z w    i2 2. 4 2
1i  12 16i1i  4i  28
 Môđun của số phức 2 z w bằng 20 2. 3 Câu 28: Chọn A.   Ta có BC  2;0;  1 , BD  0; 1  ;2    
Gọi n là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng BCD, khi đó n  BC, BD  1;4; 2  .    
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có một vec tơ chỉ phương là u  n   1  ; 4  ;2. x  1 t 
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y  4t . So sánh với các đáp án ta được phương trình đường z  2 2t  x  2  t 
thẳng cần tìm là y  4  4t . z  4 2t  Câu 29: Chọn D.
Gọi z  x  yi, x, y    z  x  y .i
Theo đề bài 3z i  2  3i z  7 16i  3x  yi i 2  3ix  yi  7 16i       
x  y   x  y   x 3y 7 x 1 3 3 5 3 i  7 16i      z  1 2 .i 3  x  5y  3  16 y  2
Vậy mô đun của số phức z là 2 2 z  1  2  5 . Câu 30: Chọn C. Do   3
F x  x là một nguyên hàm của hàm số f  x nên 3 I  2  f  xdx  
2x  F x 3   3 3 2x  x   2  2 1 1 1 Câu 31: Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1. Câu 32: Chọn D. 4
Ta có: OA  r  2  AB  4.
Tam giác SAB có: SA  SB  0
, ASB  60 nên SAB đều cạnh 4.  l  SA  SB  4.
Vậy diện tích xung quanh hình nón bằng: S   rl   .2.4  8. xq Câu 33: Chọn A. Theo giả thiết '  x f x  e  x, x    nên: f  x  f '
 xdx   xe  x x 1 2 dx  e  x  C 2 1 Mà f 0  4 nên 0 2
e  0  C  4  C  3 2 x 1 Suy ra f  x 2  e  x  3 2 1 1   e  x 1 6 13 Vậy f  x 2 dx  e  x  3 dx     2  6 0 0 Câu 34: Chọn D.
Ta có: f  x    f  x 3 2 3 0  2 3
Do đó số nghiệm của phương trình là số giao điểm giữa đồ thị y  f  x và đường thẳng y  . 2 5
Suy ra phương trình 2 f  x  3  0 có 3 nghiệm phân biệt. Câu 35: Chọn D. 3 1 1 a Ta có: 2 V  S . A S  . . a a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3 Câu 36: Chọn B.
   
Chọn điểm I sao cho 2IA  IB  IC  0. Gọi I  ; a ; b c suy ra:    IA  1 a;1 ; b 1 c, IB   ; a 1 ; b 2  c, IC   2   a; ; b 1 c.     a a  0 2 1  a  2  a  0 
      3  3 5 
Do đó: 2IA  IB  IC  0  21 b 1 b  b  0  b   I 0; ; .   4    4 4  2
 1 c  2  c 1 c  0  5 c   4
  2   2   2 Khi đó: 2 2 2
S  2NA  NB  NC  2NI  IA  NI  IB  NI  IC
    2 2 2 2
 4NI  IA  IB  IC  2NI 2IA IB  IC 2 2 2 2
 4NI  IA  IB  IC . Do I cố định nên 2 2 2
IA  IB  IC không đổi. Do đó để 2 S  NI  NI
 N là hình chiếu của I lên P. min min min 6  x  t  
Gọi  là đường thẳng qua I và vuông góc với P   3 : y   t. 4   5 z   t  4 Suy ra N    P.  3  5 3 1  Xét phương trình t 
 t   t 1  0  3t   0  t  .    4  4 2 2  1 5 3  38  N  ; ;  ON  .    2 4 4  4 Câu 37: Chọn A.   
Xét hàm số g  x  f  x 2
 sin x  3m trên khoảng 0; .    2        Do trên khoảng 0; ,1  f '  
x  6 nên g 'x  f 'xsin 2x  0, x   0;   .  2   2          
Như vậy hàm số y  g  x đồng biến trên khoảng 0;   và g  x  g  f 1 3m      2   2   2       
Bất phương trình f  x 2  sin x  3m,x  0; 
 khi và chỉ khi g  x  0, x   0;   .  2   2     1      Hay f 1 3m  0  m  f 1 .      2 3  2       Câu 38: Chọn C. 
Ta có phương trình mặt phẳng  ABC là x  y  z  1 và 1 vectơ pháp tuyến là n  1;1;1 . 1       BC  0;1; 
1 . Một vectơ pháp tuyến của P là n  n , BC  2; 1  ;1 . 2 1    
Suy ra phương trình mặt phẳng P là 2x  y  z 1  0.  1 1 
Gọi H là trung điểm BC, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC, ta có H 0; ;   và IH vuông góc với  2 2   x  2t   1
mặt phẳng P. Như vậy phương trình đường thẳng IH là y   t . 2   1 z   t  2 7  1 1 
Gọi I 2t;  t;  t  IH ,   ta có  2 2  2 2 2 2           IA  IB   t  2 1 1  t   t        t2 1 1 1 1 1 1 2 1 2  t   t   t   I ; ; .        2   2   2   2  6  3 3 3  1 1 1 2.  3.  1 3 3 3 1
Khi đó khoảng cách từ I đến mặt phẳng Q bằng d I,Q   .   2 2 2 14 2 3 1 Câu 39: Chọn B. x x x  9 x   3 x  Ta có 4  2 . m 6  3.9  0  3  2m 1  0.      4   2  Nhận thấy .
a c  3.1  3  0 nên nếu phương trình có hai nghiệm thì hai nghiệm đó cùng dấu. Suy ra điều kiện 2  '  m  3  0 m  3  
để phương trình đã cho có nghiệm là 
     m   3. b 2m m 3     0    a 3 m  0
Như vậy trên đoạn 10;10 có m 1  0;9;8;7;6; 5  ; 4  ;3; 
2 thỏa mãn. Hay có 9 giá trị nguyên m thỏa mãn bài toán. Câu 40: Chọn A. 3  iz Ta có w 
 w  zw  3  iz  w  3  i  w z  w  3  w  i z . 1 z
Giả sử w  a  bi a,b   a  2 2
 b  z a  b  2 2 2      2  z  2 2 3 1 1 a  b  2 2
 6a  2 z b  9  z  0.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một đường thẳng nên  2  z  2 2 1
a  b   0. Vì w  0 không thỏa
mãn bài toán, suy ra z  1. Câu 41: Chọn B.
Số phần tử của không gian mẫu: n 3  C . 100
Trong 100 số tự nhiên từ 1 đến 100 có 50 số chẵn và 50 số lẻ.
Giả sử 3 số được chọn theo thứ tự là a,b, c , ta có a  c  2b, suy ra a và c có cùng tính chẵn lẻ. Ứng với mỗi
cách chọn a,c có duy nhất cách chọn . b
Do đó số cách chọn 3 số được lập cấp số cộng bằng số cách chọn 2 số cùng chẵn hoặc 2 số cùng lẻ.
Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có n A 2 2  C  C . 50 50 8 2  P A 2C50   0,015. 3 C100 Câu 42: Chọn A.
Theo giả thiết ABCD có diện tích bằng 16  AB  4.
Gọi H là trung điểm của AB  OH   ABCD và OH  2; AH  2 2 2  OA  AH  OH  6
r  6;l  4  S  2 rl  2. 6.4  8 6. xq Câu 43: Chọn C.
Từ giả thuyết: f x  2021f  x  x sin x, x       2 2 2  f  xdx 2021 f  xdx  xsin xdx  *       2 2 2      2 2 2 2 t x Tính: f  xdx   f  tdt  f  tdt  f  xdx  I.        2 2 2 2  2 u   x du  dx Tính: x sin xdx  . Đặt          dv sin xdx v cos x  2     2 2 2 2  x sin xdx  x cos x  cos xdx  sin x  2           2 2 2 2   1
*  I  2021.I  2  I  . 1011 Câu 44: Chọn A. 9
Nhận xét: để diện tích phần phía trên trục Ox bằng diện tích phần phía dưới trục O .
x Nên đồ thị hàm số cắt trục
Ox tại ba điểm có hoành độ x , x , x lập thành cấp số cộng. 1 2 3 Nghĩa là phương trình 3 2
x  3x  4mx  2m 1  0 * có ba nghiệm x , x , x thỏa x  x  2x . 1 2 3 1 3 2 1 Theo Viet: x  x  x  3
  x  1 thế vào phương trình * ta được m   . 1 2 3 2 6  3 21 x  3 1 2 4  Thử lại: với 3 2
m    x  3x  x   0  x  1 là một cấp số cộng. 6 3 3   3 21 x   3 1 Vậy m   nhận. 6 Câu 45: Chọn C.
Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB  SH   ABCD .
Trong  ABCD , gọi K  BA CD suy ra KA  AH  HB  . a
Gọi J là trung điểm của CD suy ra HJ  2 . a 1 Ta có d  ;
A SCD  .d H;SCD 2
KHJ vuông cân tại H nên HD  KJ, đồng thời SH  KJ suy ra KJ  SHD. 10 HI  SD Trong SHD , dựng 
 HI  SCD  HI  d H;SCD . I  SD a 6 a
SH  a 3, HD  a 2  HI  . Vậy d S SCD 1 30 ;  .HI  . 5 2 10 Câu 46: Chọn D. Đặt 3 t  2x  6x  2 *
Với một giá trị t  2
 ;6 thì phương trình * có 2 nghiệm x1;2.
Với một giá trị t  2 thì phương trình * có 1 nghiệm x 1;2.
Với một giá trị t  ;
 2 6; thì phương trình * không có nghiệm x 1;2. Phương trình f  3
2x  6x  2  2m 1 có 6 nghiệm phân biệt x thuộc đoạn 1;2.
 Phương trình f t  2m 1 có 3 nghiệm phân biệt t 2;6. 1 3
 0  2m 1  2   m  . Vậy có một giá trị nguyên m  1 thỏa bài toán. 2 2 Câu 47: Chọn A.
Gọi E, F là trung điểm CD,C ' D ';G là giao điểm của C ' P và EF.
Do ME / /C ' N  ME / / C ' NP  d M ,C ' NP  d E,C ' NP  V V MCNP EC 'NP 11 Ta có: V '  V  V  3V (do EG  3FG ) C 'MNP EC 'NP FC 'NP 1 3 Mà C ' D  2C ' F nên V  V suy ra V '  V . FC 'NP D'C ' 2 NP ' ' 2 D C NP Lại có: 1 1 1 1 V  .d P, C ' D ' N .S  . d D, C ' D ' N . S D 'C ' NP    C'D'N    A' B 'C 'D ' 3 3 2 4 1 V 
D D, A' B 'C ' D '.S  A'B 'C 'D ' 24 24 3 3 V V V ' 1 Nên V '  V  .    . D 'C ' 2 NP 2 24 16 V 16 Câu 48: Chọn C. 2 13x 18x 13 Ta có: y '   x   . 2 2 1
Giả sử đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A x ; y , B x ; y . Khi đó x , x là nghiệm của phương trình 1 1   2 2 1 2 2
y '  0  13x 18x 13  0. u x u ' x .v x  u x .v ' x
Mặt khác, ta có nếu f  x      v  x f ' x
        2 v  x u x u x
 f 'x  0  u 'x.vx  u x.v'x   '   0   v  x v ' x u  x u x CT  ' CT  Có y   CT v  x v x CT  ' CT  13x 9' 13
Áp dụng lý thuyết trên ta có hai điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc đường cong y    . 2 x   1 ' 2x 13 13   2 1  3x 18x 13 1 1  2 13x 18x 13 Do đó: 1 1 y     x  9 1 1 2x 2x 2x 2 1 1 1 13 Tương tự: y  x  9 2 2 2 Nên ,
A B thuộc đường thẳng d  13 : y 
x  9 hay đường thẳng đi qua hai điểm cực trị , A B là 2 d  13 : y 
x  9  13x  2y 18  0 2 12 1  8 18 Vậy d O, AB   . 2 2 13  2 173 Câu 49: Chọn C. 1 1
Ta có g ' x  f ' x 2
 x , g 'x  0  f 'x 2  x . 3 3 1
Số nghiệm của f ' x 2
 x là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f 'x (như hình vẽ) và đồ thị hàm số 3 1 2 y  x . 3 1
Theo hình vẽ ta có đồ thị hàm số y  f ' x cắt đồ thị hàm số 2
y  x tại 3 điểm phân biệt a,b, . c Lập bảng 3 biến thiên ta có x  a b c  g 'x  0 + 0  0 + g  x  CĐ  CT CT 1
Vậy số điểm cực tiểu của hàm số g  x  f x 3  x là 2. 9 Câu 50: Chọn A.
Từ đồ thị hàm số, ta có y  f  x có 3 điểm cực trị là 1,0,1 nên hàm số có dạng 13 f  x  ax a a 2 x    f x 4 2 ' 1
 x  x  b và đồ thị hàm số f x đi qua hai điểm 0;4,1;3 nên 4 2 f  x 4 2  x  2x  4  3, . x f  x Điều kiện  0 suy ra m  0. 2 mx Ta có  f x  log 
  x f  x  mx 3
 mx  f x  log f x  .x f x  f x  log  2 mx  2 2  . x mx  mx 2 mx   
x   f x  x f x f x   x  2 mx  2 2 log 1 . log 1  .
x mx  mx do x 1  0   *
Xét hàm số g t  logt  t với t  0. Ta có g t 1 '  1  0. t.ln10 f x x  2x  4  2 
Từ * ta có  x   1 f  x   x     2 4 2 2 1 mx  m    x   6. 2 2   x x  x  2
Đặt u  x   2 2, khi đó 2 m  u  6, u   2 2. x
Dễ thấy với mỗi giá trị của u cho ta hai giá trị của x  0, nên yêu cầu bài toán đưa về điều kiện là tìm m để phương trình 2
m  u  6 có đúng một nghiệm u  2 2. Đặt hu 2  u  6 với u  2 2. Do m  , m 2  021;202 
1 , m  2 nên có 2019 giá trị thỏa mãn.
____________________ HẾT ____________________ https://toanmath.com/ 14
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2021-mon-toan-so-gddt-ha-tinh
  • Hà Tĩnh - Lần 1