Trang 1/6 - Mã đề 003
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Ngày thi: 10/6/2021
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Nghim của phương trình
2
log 2 3x
A.
11x
. B.
6x
. C.
7x
. D.
.
Câu 2: Cho cp s nhân
n
u
s hạng đầu
1
1
3
u
2
3u
. Khi đó, công bội ca cp s nhân
này là
A.
8
3
. B.
1
. C.
1
9
. D.
9
.
Câu 3: Cho tp hp
X
10
phn t. S tp hp con gm
3
phn t ca
X
A.
3
10
C
. B.
3
10
. C.
3
10
A
. D.
7
10
A
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
2;4;5A
vectơ chỉ phương
3;2;1u
A.
2 4 5
3 2 1
x y z

. B.
3 2 1
2 4 5
x y z

.
C.
2 4 5
3 2 1
x y z

. D.
3 2 1
2 4 5
x y z

.
Câu 5: Đồ th hàm s nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
42
1y x x
. B.
2
31y x x
. C.
3
2 3 1y x x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu của điểm
3; 1;4A
lên mt phng
Oxy
có ta đ
A.
3; 1;0
. B.
3; 1; 4
. C.
3;1; 4
. D.
0;0;4
.
Câu 7: Cho hàm s
3sin 2cosf x x x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
3cos 2sinf x dx x x C
. B.
3cos 2sinf x dx x x C
.
C.
3cos 2sinf x dx x x C
. D.
3cos 2sinf x dx x x C
.
Câu 8: Cho
1
0
3f x dx
1
0
2g x dx 
. Tính
1
0
23I f x g x dx

.
A.
5I
. B.
0I
. C.
. D.
13I 
.
Câu 9: Cho hai s phc
32zi
24wi
. Phn o ca s phc
zw
A.
5i
. B.
5
. C.
2i
. D.
2
.
Câu 10: Din tích xung quanh ca hình tr độ dài đường sinh
5l
và bán kính đáy
2r
A.
20
. B.
10
. C.
20
. D.
10
.
Mã đề 003
Trang 2/6 - Mã đề 003
Câu 11: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
0
. C.
5
. D.
2
.
Câu 12: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
1yx
.
A.
0;D
. B.
1;D
. C.
1;D
. D.
\1D
.
Câu 13: S phc liên hp ca s phc
34zi
A.
34zi
. B.
34zi
. C.
34zi
. D.
43zi
.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
có đ th như hình vẽ bên dưới
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
2;2
. B.
;2
. C.
2;
. D.
2;0
.
Câu 15: Trên mt phng ta độ, điểm
2;5M
biu din s phc
A.
52zi
. B.
25zi
. C.
25zi
. D.
25zi
.
Câu 16: Công thc tính th tích
V
ca khối nón có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
A.
V rh
. B.
2
1
3
V r h
. C.
2
V r h
. D.
1
3
V rh
.
Câu 17: Mt khi lp phương có cạnh bng
3a
. Th tích ca khi lập phương đó bằng
A.
3
27a
. B.
3
18a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Câu 18: Đưng cong trong hình v bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm hàm s đó là hàm số nào?
A.
42
1y x x
. B.
2
21y x x
. C.
3
31y x x
. D.
3
31y x x
.
Câu 19: Mt khi chóp diện tích đáy bằng
2
3a
chiu cao bng
2a
. Th tích ca khi chóp
đó bằng
A.
3
5a
. B.
3
2a
. C.
3
18a
. D.
3
6a
.
Câu 20: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
log 100a
bng
A.
2 3loga
. B.
2 3loga
. C.
11
log
23
a
. D.
6loga
.
Trang 3/6 - Mã đề 003
Câu 21: Cho hàm s
fx
đạo m
3
12f x x x x
,
x
. S đim cc tiu ca
hàm s đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 22: Cho hàm s
fx
liên tc trên đon
1;3
và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
.
Giá tr ca
2Mm
bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
7
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 3;4A 
3; 1;2B
. Phương trình mặt cu
đường kính
AB
A.
2 2 2
1 2 3 6x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 24x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 24x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 6x y z
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 3 1 9S x y z
. Điểm nào
trong các điểm bên dưới thuc mt cu
S
?
A.
5; 3;1K
. B.
2;3; 1J 
. C.
7; 3;1H 
. D.
2; 3;1I
.
Câu 25: Hàm s nào dưới đây không có điểm cc tr?
A.
2
1y x x
. B.
3
31y x x
. C.
42
21y x x
. D.
3
63y x x
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 2;2M
đưng thng
1
: 2 3
12
xt
d y t
zt


. Phương
trình mt phẳng đi qua điểm
M
và vuông góc vi
d
A.
2 2 11 0x y z
. B.
2 2 11 0x y z
.
C.
3 2 11 0x y z
. D.
3 2 11 0x y z
.
Câu 27: Biết rng
,xy
là các s thc tha mãn
1 4 3x yi i
. Môđun của s phc
z x yi
bng
A.
34
. B.
18
. C.
5
. D.
34
.
Câu 28: Cho
1
0
2f x dx
. Khi đó
1
0
2
x
f x e dx


bng
A.
5 e
. B.
3 e
. C.
3 e
. D.
5 e
.
Câu 29: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht hai ln. Xác sut để tng s chm trong hai ln
gieo bng 7 là
A.
1
9
. B.
1
6
. C.
1
18
. D.
1
12
.
Trang 4/6 - Mã đề 003
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua đim
2;1;3M
vectơ pháp
tuyến
3; 2;1n 
A.
2 3 7 0x y z
. B.
2 3 7 0x y z
. C.
3 2 7 0x y z
. D.
3 2 7 0x y z
.
Câu 31: Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
3 2 1f x x x
tha mãn
02F
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
32
2F x x x x
. B.
32
2F x x x x
.
C.
32
2F x x x x
. D.
32
2F x x x
.
Câu 32: S giao điểm ca đ thm s
32
32y x x x
và trc hoành là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 33: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
aa
bng
A.
3
2
a
. B.
7
4
a
. C.
3
4
a
. D.
7
2
a
.
Câu 34: Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
32
21
xx
. Tính
22
12
P x x
.
A.
8P
. B.
5P
. C.
13P
. D.
10P
.
Câu 35: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
1
3
log 1 2 0x
.
A.
0;S
. B.
1
0;
2
S



. C.
1
;
2
S




. D.
1
0;
3
S



.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông, biết
1AB
,
2SA
(tham kho hình v bên dưới).
B
C
A
D
S
Khong cách t điểm
C
đến mt phng
SBD
bng
A.
2
2
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 37: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
11
4 4 2 2 4
x x x x
m
có nghiệm trên đoạn
0;1
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, đáy là tam giác vuông ti
B
. Biết
5AB a
,
BC a
,
6SA a
. Gi
11
,BC
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca đim
A
lên các cnh
,SB SC
.
Th tích ca khi cu ngoi tiếp khi chóp
11
.A BCC B
bng
A.
3
6 a
. B.
3
43a
. C.
3
6 a
. D.
3
3 a
.
Trang 5/6 - Mã đề 003
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 0P x y z
hai đường thng
1
112
:
2 1 1
x y z
d

,
2
12
:
1 1 3
x y z
d


. Đưng thng
song song vi mt phng
P
, cách
P
một đoạn bng
23
đồng thi ct
12
,dd
lần lượt ti
,AB
. Biết điểm
A
hoành độ dương.
Khi đó đ dài đoạn
AB
bng
A.
618
. B.
2 618
. C.
258
. D.
2 258
.
Câu 40: Cho hàm s
3
3
m
f x x x e
, vi
m
là tham s thc. Biết rng giá tr nh nht ca hàm
s đã cho trên đoạn
0;2
bng
0
; khi đó, giá tr ln nht ca hàm s đã cho bằng
A.
5
. B.
6
. C.
2
. D.
4
.
Câu 41: Hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
1
0
20xf x dx
12f
. Tính
1
0
.I f x dx
A.
. B.
22I
. C.
22I 
. D.
18I 
.
Câu 42: Biết rng có hai s phc
z
tha mãn
.5zz
33z z i
, ta ký hiu hai s phc này
1
z
2
z
. Tính
12
P z z
.
A.
5P
. B.
5P
. C.
25P
. D.
10P
.
Câu 43: Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
4
0
8f x dx
2
0
12f x dx
. Tính
3
0
2 4 .I f x dx
A.
2I
. B.
10I
. C.
40I
. D.
20I
.
Câu 44: Nga m thch rau câu dng khi tr với đường kính
20cm
chiu cao bng
7cm
.
Nga ct dọc theo đường sinh mt miếng t khi thạch y (như hình v) biết
,'OO
tâm ca hai
đường tròn đáy, đoạn thng
6AB cm
. Hi th tích ca miếng thạch đã cắt ra gn bng vi giá tr
nào sau đây?
A.
3
285cm
. B.
3
213cm
. C.
3
183cm
. D.
.
Câu 45: Cho hình lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
A
. Biết
15AB a
,
AC a
'2AA a
(tham khảo hình bên dưới).
A
B
C
B'
A'
C'
Góc gia đưng thng
'BC
và mt phng
''ACC A
bng A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Trang 6/6 - Mã đề 003
Câu 46: Xét hai s phc
,zw
tha mãn
31zi
1w w i
. Giá tr nh nht ca
13P w i w z
bng
A.
min
13P
. B.
min
2 5 1P 
. C.
min
5P
. D.
min
7P
.
Câu 47: Cho hàm s bc ba
y f x
có bng biến thiên như sau
Xét hàm s
42
42g x f x x m
, vi
m
là tham s thc. S điểm cực đại ti đa ca hàm s
gx
A.
9
. B.
4
. C.
5
. D.
10
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 5; 3A 
, mt phng
( ): 2 0x y z
và mt
cu
2 2 2
( ): 2 1 1 8S x y z
. Biết rng mt phng
()
ct mt cu
()S
theo giao tuyến là
đường tròn
()C
. Tìm hoành đ ca đim
M
thuc đưng tròn
()C
sao cho đ dài đoạn
AM
ln
nht?
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 49: Cho
,xy
là hai s dương thỏa mãn
22
22
2
22
4
log 1 8 7 0
8
xy
x xy y
x xy y

. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca
22
2
2 10x xy y
P
xy y

. Tính
8T M m
.
A.
73T
. B.
67T
. C.
81T
. D.
79T
.
Câu 50: Mt b bơi hình elip, độ dài trc ln bng
10m
trc nh bng
8m
. Khu vc A
chứa nước, khu vc B bc thang lên xung b bơi, là nửa đưng tròn tâm là một tiêu điểm ca
elip, bán kính bng
1m
. Phn còn li khu vc C (phần đậm) người ta lát gạch (nhình vẽ).
Nếu chi phí lát gch cho mi mét vuông
400
nghìn đồng thì chi plát gch khu vc C bao
nhiêu ? (làm tròn đến hàng nghìn)
A.
2.950.000
đồng. B.
3.578.000
đồng. C.
1.360.000
đồng. D.
680.000
đồng.
------ HẾT ------
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Ngày thi: 10/6/2021
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
1
D
C
D
A
2
B
D
D
C
3
D
D
A
C
4
A
C
C
B
5
D
B
D
D
6
C
B
A
C
7
A
B
C
B
8
A
D
C
C
9
B
A
D
B
10
D
B
A
A
11
D
C
C
D
12
A
C
C
B
13
B
B
C
D
14
B
A
B
C
15
D
A
D
C
16
B
C
B
A
17
D
A
A
D
18
C
C
C
A
19
C
B
B
C
20
A
D
A
A
21
B
C
A
C
22
C
B
A
D
23
A
C
D
C
24
A
A
A
A
25
C
D
B
C
26
B
D
D
C
27
C
C
A
D
28
C
B
B
D
29
D
A
B
A
30
D
B
D
A
31
A
C
B
D
32
A
D
A
D
33
C
C
B
B
34
C
C
B
A
35
D
D
B
D
36
B
D
B
C
37
C
C
B
B
38
C
B
A
A
2
39
A
D
C
C
40
D
B
D
D
41
C
A
D
D
42
C
C
C
C
43
C
B
B
B
44
D
B
B
D
45
A
B
A
C
46
A
A
C
D
47
B
A
A
D
48
A
C
B
B
49
C
C
D
D
50
B
D
A
B
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
Trang 9
S GD & ĐT KIÊN GIANG
thi gm 08 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
NĂM HỌC 2020 2021. MÔN: TOÁN
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.A
4.C
5.D
6.A
7.C
8.C
9.D
10.A
11.C
12.C
13.C
14.B
15.D
16.B
17.A
18.C
19.B
20.A
21.A
22.A
23.D
24.A
25.C
26.D
27.A
28.B
29.B
30.D
31.B
32.A
33.B
34.B
35.B
36.B
37.B
38.A
39.C
40.D
41.D
42.C
43.B
44.B
45.A
46.C
47.A
48.B
49.D
50.A
Câu 1. Nghim của phương trình
( )
2
log 2 3x −=
A.
11.x =
B.
6.x =
C.
7.x =
D.
10.x =
Li gii
Chn D
Điu kin:
2x
Phương trình
( )
3
2
log 2 3 2 2 10.x x x = = =
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
1
3
u =
2
3u =
. Khi đó công bội ca cp s nhân này là
A.
8
.
3
B.
1.
C.
1
.
9
D.
9.
Li gii
Chn D
Ta có:
21
1
. 3 9.
3
u u q q q= = =
Câu 3. Cho tp hp
X
có 10 phn t. S tp hp con gm 3 phn t ca
X
A.
3
10
.C
B.
3
10 .
C.
3
10
.A
D.
7
10
A
Li gii
Chn A
S tp hp con ca
k
phn t ca tp
n
phn t:
k
n
C
S tp hp con gm 3 phn t ca
X
:
3
10
C
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua
( )
2;4;5A
và có vectơ
ch phương
( )
3;2;1u =
Trang 10
A.
2 4 5
.
3 2 1
x y z+ + +
==
B.
3 2 1
.
2 4 5
x y z
==
C.
2 4 5
.
3 2 1
x y z
==
D.
3 2 1
.
2 4 5
x y z+ + +
==
Li gii
Chn C
Đưng thẳng đi qua
( )
2;4;5A
và có vectơ chỉ phương
( )
3;2;1u =
Phương trình chính tắc:
2 4 5
.
3 2 1
x y z
==
Câu 5. Đồ th hàm s nào dưới đây có tiệm cn đứng?
A.
42
1.y x x= +
B.
2
3 1.y x x= +
C.
3
2 3 1.y x x= +
D.
2
.
1
x
y
x
=
+
Li gii
Chn D
Đáp án A,B,C là các hàm đa thức
không có tim cn.
Đáp án D
\1D =
Ta có
( ) ( )
11
22
lim , lim
11
xx
xx
xx
−+
−−
= − = +
++
nên đồ th hàm s có tim cận đứng là
1.x =−
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
hình chiếu của điểm
( )
3; 1;4A
lên mt phng
( )
Oxy
có tọa độ
A.
( )
3; 1;0
. B.
( )
3; 1; 4−−
. C.
( )
3;1; 4−−
. D.
( )
0;0;4
.
Li gii
Chn A
Ta có hình chiếu của điểm
( )
3; 1;4A
lên mt phng
( )
Oxy
có tọa độ
( )
3; 1;0
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
3sin 2cosf x x x=−
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
d 3cos 2sinf x x x x C= + +
. B.
( )
d 3cos 2sinf x x x x C= + +
.
C.
( )
d 3cos 2sinf x x x x C= +
. D.
( )
d 3cos 2sinf x x x x C= +
.
Li gii
Chn C
Trang 11
( ) ( )
d 3sin 2cos d 3cos 2sinf x x x x x x x C= = +

Ta có .
Câu 8. Cho
( )
1
0
d3f x x =
( )
1
0
d2g x x =−
. Tính
( ) ( )
1
0
2 3 dI f x g x x=−


.
A.
5I =
. B.
0I =
. C.
12I =
. D.
13I =−
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
2 3 d 2 d 3 d 2.3 3. 2 12I f x g x x f x x g x x= = = =


.
Câu 9. Cho hai s phc
32zi=−
24wi=+
. Phn o ca s phc
zw+
A.
5i
. B.
5
. C.
2i
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có s phc
52z w i+ = +
nên có phn o
2b =
.
Câu 10. Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đường sinh
5l =
và bán kính đáy
2r =
A.
20
. B.
10
. C. 20. D. 10.
Li gii
Chn A
Din tích xung quanh ca hình tr
2 .2.5 202
xq
S rl
===
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A. 1. B. 0. C. 5. D. 2.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ta có giá tr cực đại ca hàm s
5y =
.
Câu 12. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
3
1yx=−
.
A.
( )
0;D = +
. B.
)
1;D = +
. C.
( )
1;D = +
. D.
\1D =
.
Li gii
Chn C
Do
3
nên hàm s đã cho xác định khi
1 0 1xx
.
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là
( )
1;D = +
.
Trang 12
Câu 13. S phc liên hp ca s phc
34zi=−
A.
34zi=
. B.
34zi= +
. C.
34zi=+
. D.
43zi=+
.
Li gii
Chn C
Vi
34zi=−
ta có
34zi=+
.
Câu 14. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên dưới
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
( )
2;2
. B.
( )
;2−
. C.
( )
2;+
. D.
( )
2;0
.
Li gii
Chn B
Câu 15. Trên mt phng tọa độ, điểm
( )
2;5M
biu din s phc
A.
52zi=−
. B.
25zi=
. C.
25zi=−
. D.
25zi= +
.
Li gii
Chn D
Câu 16. Công thc th tích
V
ca khi nón có bán kính
r
và chiu cao
h
A.
V rh
=
. B.
2
1
3
V r h
=
. C.
2
V r h
=
. D.
1
3
V rh
=
.
Li gii
Chn B
Câu 17. Mt khi lập phương có cạnh bng
3a
. Th tích ca khi lập phương đó bằng
A.
3
27a
. B.
3
18a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Li gii
Chn A
Th tích ca khi lập phương:
( )
3
3
3 27V a a==
.
Trang 13
Câu 18. Đưng cong trong hình v bên dưới là đồng th ca mt trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
42
1y x x=−+
. B.
2
21y x x= +
. C.
3
31y x x= +
. D.
3
31y x x= + +
.
Li gii
Chn C
Hình dáng của đồ th bc 3, có
0a
nên ta chọn đáp án C
Câu 19. Mt khi chóp có diện tích đáy bằng
2
3a
và chiu cao bng
2a
. Th tích khối chóp đó bằng
A.
3
5a
. B.
3
2a
. C.
3
18a
. D.
3
6a
.
Li gii
Chn B
Th tích khi chóp là
23
1
3 2 2
3
V a a a==
Câu 20. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
log 100a
bng
A.
2 3loga+
. B.
2 3log a
. C.
11
log
23
a+
. D.
6log a
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
3 2 3
log 100 log10 log 2 3loga a a= + = +
Câu 21. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )
3
12f x x x x
= +
, vi mi
x
. S điểm cc tiu ca
hàm s đã cho là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Li gii
Chn A
T bng xét du sau:
Ta thy
( )
fx
có 2 lần đổi du t âm sang dương nên ta chọn đáp án A
Câu 22. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Trang 14
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
. Giá
tr ca
2Mm+
bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Quan sát đồ th ta có
3, 2 2 1M m M m= = + =
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3;4A −−
( )
3; 1;2B
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 6x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 24x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 24x y z+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 6x y z + + + =
.
Li gii
Chn D
Gi
I
là trung điểm
( )
1; 2;3AB I−
là tâm mt cu
Bán kính mt cu
6R IA==
Vậy phương trình mặt cầu đường kính
AB
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 6x y z + + + =
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 1 9S x y z + + + =
. Điểm nào trong các
điểm bên dưới thuc mt cu
( )
S
?
A.
( )
5; 3;1K
. B.
( )
2;3; 1J −−
. C.
( )
7; 3;1H −−
. D.
( )
2; 3;1I
.
Li gii
Chn A
Thay tọa độ các điểm trong đáp án vào phương trình mặt cu
( )
S
ta thấy điểm
( )
5; 3;1K
thuc
mt cu
( )
S
.
Trang 15
Câu 25. Hàm s nào dưới đây không có điểm cc tr?
A.
2
1y x x= +
. B.
2
31y x x= +
. C.
3
21y x x= +
. D.
3
63y x x= +
.
Li gii
Chn C
Hàm bậc hai luôn có điểm cc tr nên hàm s đáp án A, B luôn có điểm cc tr
Xét hàm s đáp án C ta có
2
3 2 0,y x x
= +
nên hàm s không có điểm cc tr.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;2M
đường thng
1
: 2 3
12
xt
d y t
zt
= +
=−
=+
. Phương trình
mt phẳng đi qua điểm
M
và vuông góc vi
d
A.
2 2 11 0x y z + + =
. B.
2 2 11 0x y z + =
.
C.
3 2 11 0x y z + + =
. D.
3 2 11 0x y z + =
.
Li gii
Chn D
d
có vectơ chỉ phương
( )
1; 3;2
d
u =−
.
Gi
( )
là mt phng cn tìm. Vì
( )
d
nên
( )
nhn
( )
1; 3;2
d
u =−
làm vectơ pháp tuyến.
Vy
( ) ( ) ( ) ( )
:1 1 3 2 2 2 0x y z
+ + =
3 2 11 0x y z + =
.
Câu 27. Biết rng
x
,
y
là các s thc tha mãn
1 4 3x yi i + =
. Mô đun của s phc
z x yi=−
bng
A.
34
. B.
18
. C.
5
. D.
34
.
Li gii
Chn A
Ta có
1 4 3x yi i + =
14
3
x
y
−=
=−
5
3
x
y
=
=−
53z x yi i = = +
34z=
.
Câu 28. Cho
( )
1
0
2f x dx =
. Khi đó
( )
1
0
2
x
f x e dx

+

bng
A.
5 e+
. B.
3 e+
. C.
3 e
. D.
5 e
.
Li gii
Chn B
( ) ( )
1 1 1
1
0
0 0 0
2 2 2.2 4 1 3
x x x
f x e dx f x dx e dx e e e

+ = + = + = + = +

.
Câu 29. Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Xác suất để tng s chm trong hai ln gieo
bng
7
A.
1
9
. B.
1
6
. C.
1
18
. D.
1
12
.
Trang 16
Li gii
Chn B
Ta có
( )
6.6 36n = =
.
Gi
A
là biến cố: “tổng s chm trong hai ln gieo bng
7
Khi y:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;6 ; 2;5 ; 3;4 ; 4;3 ; 5;2 ; 6;1A =
( )
6nA=
.
Vy
( )
( )
( )
61
36 6
nA
PA
n
= = =
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
2;1;3M
và có véctơ pháp
tuyến
( )
3; 2;1n =−
A.
2 3 7 0x y z+ + + =
. B.
2 3 7 0x y z+ + =
. C.
3 2 7 0x y z + + =
. D.
3 2 7 0x y z + =
.
Li gii
Chn D
Phương trình mặt phẳng qua điểm
( )
2;1;3M
véctơ pháp tuyến
( )
3; 2;1n =−
dng:
( ) ( ) ( )
3 2 2 1 3 0 3 2 7 0x y z x y z + = + =
.
Câu 31. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 2 1f x x x= +
tho mãn
( )
02F =
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
32
2F x x x x= +
. B.
( )
32
2F x x x x= + +
.
C.
( )
32
2F x x x x= +
. D.
( )
32
2F x x x= +
.
Li gii
Chn B
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 2 1f x x x= +
nên
( )
32
F x x x x C= + +
.
( )
02F =
nên ta có
( )
32
0 0 0 2 2F x C C= + + = =
.
Vy
( )
32
2F x x x x= + +
.
Câu 32. S giao điểm của đồ th hàm s
32
32y x x= +
và trc hoành là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Trục hoàng có phương trình
0y =
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
( )
( )
3 2 2
1
3 2 0 1 2 2 0
13
x
x x x x x
x
=
+ = =
=
.
Phương trình hoành độ giao điểm có
3
nghim nên s giao điểm là
3
.
Câu 33. Vi
a
là s dương tuỳ ý,
3
aa
bng
Trang 17
A.
3
2
a
. B.
7
4
a
. C.
3
4
a
. D.
7
2
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
1 7 7 7
:2
33
2 2 2 4
a a a a a a a= = = =
.
Câu 34. Gi
1
x
2
x
là hai nghim của phương trình
2
32
21
xx−+
=
. Tính
22
12
P x x=+
.
A.
8P =
. B.
5P =
. C.
13P =
. D.
10P =
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
32
21
xx−+
=
2
3 2 0xx + =
1
2
x
x
=
=
.
Suy ra
2 2 2 2
12
1 2 5P x x= + = + =
.
Câu 35. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
1
3
log 1 2 0x−
.
A.
( )
0;S = +
. B.
1
0;
2
S

=


. C.
1
;
2
S

= −


. D.
1
0;
3
S

=


.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
1
3
log 1 2 0x−
1 2 0
1 2 1
x
x
−
−
1
2
0
x
x
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông , biết
1AB =
,
2SA =
(tham kho hình v bên dưới)
Khong cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
2
2
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
2
.
Li gii
Trang 18
Chn B
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
, khi đó
AO CO=
( )
AC SBD O=
.
D dàng chứng minh được:
( ) ( )
( ) ( )
SAO SBD
SAO SBD SO
=
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
( )( )
SBD H SO
.
( )
( )
( )
( )
d , d ,C SBD A SBD AH==
.
Tính được
1. 2 2AC ==
Trong tam giác vuông
SAO
:
2 2 2
1 1 1
AH AO SA
=+
2
2
11
2
2
AC
=+



2
2
1 1 9
24
2
2
= + =



.
2
3
AH=
( )
( )
2
,
3
d C SBD=
.
Câu 37. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
11
4 4 2 2 4
x x x x
m
+
+ = +
nghiệm trên đoạn
0;1
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Ta có
11
4 4 2 2 4
x x x x
m
+
+ = +
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2 2 4
x x x x
m
−−
+ = +
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2 4
x x x x
m
−−
+ = +
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2
x x x x
m
−−
= + +
( )
1
Đặt
22
xx
t
=−
,
( )
2 ln2 2 ln2 2 2 ln2 0
x x x x
t
−−
= + = +
nên
t
đồng biến trên .
Nên
3
0;1 0;
2
xt



.
Khi đó
( )
2
1 2 2m t t = + +
vi
3
0;
2
t



.
Xét hàm s
( )
2
22f t t t= + +
( )
22f t t
= +
;
( )
01f t t
= =
.
Bng biến thiên ca
( )
ft
Trang 19
Phương trình
( )
1
nghim
0;1x
khi ch khi phương trình
( )
m f t=
nghim
3
0;
2
t



.
Da vào bng biến thiên, phương trình
( )
m f t=
có nghim khi
2;3m
.
m
là s nguyên nên
2;3m
.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, đáy là tam giác vuông tại
B
, biết
5AB a=
,
BC a=
,
6SA a=
. Gi
1
B
,
1
C
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên các cnh
SB
,
SC
.
Th tích ca khi cu ngoi tiếp khi chóp
.ABCC B

bng
A.
3
6 a
. B.
3
43a
. C.
3
6 a
. D.
3
3 a
.
Li gii
Chn A
Gi
M
là trung điểm
AC
.
Ta có
( )
( )
BC AB
BC SA SA ABC
⊥⊥
( )
BC SAB⊥
1
BC AB⊥
,
1
AB SB
nên
( )
1
AB SBC
11
AB BC⊥
hay
1
90AB C =
.
Khi đó
11
90AB C AC C ABC= = =
nên khi chóp
11
.A BCC B
ni mt cu
( )
S
tâm
M
đường kính là
AC
.
Suy ra bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
11
.A BCC B
22
6
2 2 2
AC AB BC a
R
+
= = =
.
Trang 20
Vy th tích khi cu
( )
S
3
33
4 4 6
6
3 3 2
a
V R a

= = =



.
Câu 39. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 0P x y z + + =
hai đường
thng
1
112
:
2 1 1
x y z
d
+
==
,
2
12
:
1 1 3
x y z
d
−−
==
. Đường thng
( )
song song vi mt phng
( )
P
, cách
( )
P
một đoạn bng
23
đồng thi ct
1
d
,
2
d
lần lượt ti
A
,
B
. Biết điểm
A
hoành độ dương. Khi đó độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
618
. B.
2 618
. C.
258
. D.
2 258
.
Li gii
Chn C
Mt phng
( )
P
có véc-tơ pháp tuyến
( )
( )
1; 1;1
P
n =−
.
Ta có
11
A d A d=
( )
1 2 ; 1 ;2A a a a + +
.
22
B d B d=
( )
1 ;2 ;3B b b b +
.
( )
2 ;3 ; 2 3AB b a b a b a= + + +
.
Do
( )
// P
nên
( )
P
AB n
( )
.0
P
AB n=
2 3 2 3 0b a b a b a + =
4 5 0 4 5b a b a = = +
Do
( )
// P
( )
( )
d , 2 3P=
nên
( )
( )
d , 2 3AP =
1 2 1 2 2
23
3
a a a+ + + + + +
=
4 6 6a + =
0
3
a
a
=
=−
.
Do
A
có hoành độ dương nên
1 2 0a+
, suy ra
0a =
5b=
( )
5;8;13AB =
.
Vy
( )
2
22
5 8 13 258AB = + + =
.
Câu 40. Cho hàm s
( )
3
3=−+
m
f x x x e
, vi
m
tham s thc. Biết rng giá tr nh nht ca hàm s
đã cho trên đoạn
0;2
bằng 0 ; khi đó, giá trị ln nht ca hàm s đã cho bằng
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Li gii
Chn D
Xét
( )
fx
trên đoạn
0;2
Ta có
( )
( )
3 2
333−+
= =
m
xef x xx
( )
2
1
0 3 3 0
1
=
= =
=−
x
f x x
x
( )
0 =
m
fe
;
( )
12=−
m
fe
;
( )
22=+
m
fe
Theo đề bài ta có:
( ) ( )
0;2
min 0 1 2 0 2= = = =
mm
f x f e e
Suy ra
( ) ( )
0;2
max 2 2 2 2 4= = + = + =
m
f x f e
Trang 21
Câu 41. Hàm s
( )
=y f x
liên tc trên tha mãn
( )
1
0
d 20
=
xf x x
( )
12=f
. Tính
( )
1
0
d=
xxIf
.
A.
18=I
. B.
22=I
. C.
22=−I
. D.
18=−I
.
Li gii
Chn D
Đặt
( ) ( )
dd
dd
==



==


u x u x
v f x x v f x
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
1
0
0 0 0 0
d d 1 d 2 d 20
= = = =
xf x x xf x f x x f f x x f x x
Suy ra
( )
1
0
d 18=−
f x x
Câu 42. Biết rng có hai s phc
z
tha mãn
.5=zz
33 = +z z i
, ta ký hiu hai s phc này
1
z
2
z
. Tính
12
=−Pzz
.
A.
5=P
. B.
5=P
. C.
25=P
. D.
10=P
.
Li gii
Chn C
Đặt
=+z a bi
vi
, ab
Theo đề bài ta có:
( )( )
( ) ( )
22
22
22
22
2
2 2 2 2
5
33
5
2
5
5
2
5
25
2
5
5
6 9 6 9
5
2
2
.5
33
3
5
2
3
+=
+−

++
+ = + +
=

=

=−

+=
=
=−
=−
+ + = + + +
=−
=−
=
=
=
= +
= +
ab
a bi a bi
a bi a bi
z
a b a b
a
b
b
ab
b
ab
b
a a b a b b
a
zi
b
z
i
a
z
b
Suy ra hai s phc tha yêu cu bài toán là
1
55
22
=−zi
2
55
22
= +zi
Vy
2 2 2 2
12
5 5 5 5 5 5
2 2 2 5
2 2 2 2 2 2
= = + + = + =
P z z
Trang 22
Câu 43. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên , tha mãn
( )
4
0
8f x dx =
( )
2
0
12f x dx =
. Tính
( )
3
0
2 4 ?f x dx
A.
2.
B.
10.
C.
40.
D.
20.
Li gii
Chn B
( )
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 3 4 2
0 0 2 0 0
11
2 4 4 2 2 4 10.
22
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx = + = + =
Câu 44. Nga làm thch rau câu dng khi tr với đường kính
20cm
chiu cao bng
7cm
. Nga ct
dọc theo đường sinh mt khi t miếng thạch này ( như hình vẽ) biết
,'OO
tâm của hai đường
tròn đáy, đoạn thng
6.AB cm=
Hi th tích ca miếng thch ct ra gn bng vi giá tr nào sau
đây?
A.
3
285 .cm
B.
3
213 .cm
C.
3
183 .cm
D.
3
71 .cm
Li gii
Chn B
+)
( )
2 2 2
41
cos 6,09 .
2 . 50
OA OB AB
AOB AOB rad
OAOB
+−
= = =
+) Din tích hình qut chn bi cung
AB
là :
2
2
R
S
=
+)Th tích miếng thch là :
2
3
'. . 7.10.
. ' 213 .
22
OO R
V S OO cm

= = =
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông ti
.A
Biết
15 , , ' 2AB a AC a AA a= = =
( tham khảo hình bên i). Góc gia đường thng
'BC
mt
phng
( )
''ACC A
bng
Trang 23
A.
0
60 .
B.
0
45 .
C.
0
30 .
D.
0
90 .
Li gii
Chn A
( )
''
'
AB AC
AB ACC A
AB AA
⊥
ti
A
A
là hình chiếu ca
B
lên
( )
''ACC A
'AC
là hình chiếu ca
'BC
lên
( )
''ACC A
( )
(
)
( )
', ' ' ', ' 'BC ACC A BC AC AC B==
0
15
tan ' 3 ' 60 .
'
5
AB a
AC B AC B
AC
a
= = = =
Câu 46. Xét hai số phức
,zw
thỏa mãn
31zi =
1.w w i = +
Giá trị nhỏ nhất của
13P w i w z= + +
bằng
A.
min
13P =
. B.
min
2 5 1P =−
. C.
min
5P =
. D.
min
7P =
.
Li gii
Chn C
Trang 24
Gi
,MN
là điểm biu din ca s phc
,.zw
Ta có
M
thuộc đường tròn tâm
( )
3;1I =
và bán
kính 1,
N
thuộc đường thng
d
có phương trình
0.xy+=
Lấy các điêm
( )
1;3A =−
,
( )
3;1 .B
Khi đó điểm
A
và đường tròn
( )
I
nằm cùng phía đối vi
d
; hai điểm
,AB
đối xng nhau qua
đường thng
.d
Ta có
P AN NM BN NM BM BF= + = +
vi
F
là giao điểm của đoạn thng
BI
vi
( )
.I
Vy
min
6 1 5.P BF BI R= = = =
Ta có
( )
( )
( )
.y f f x f x
=
.
Câu 47. Cho hàm bc ba
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Xét hàm s
( )
( )
42
4 2 ,g x f x x m= + +
vi
m
tham s thc. S đim cực đi tối đa của
hàm s
( )
gx
A.
9
. B.
4
. C.
5
. D.
10
.
Li gii
Chn A
Nhn xét:
( )
gx
là hàm s chn.
Xét hàm s
( )
( )
42
42h x f x x m= + +
trên min
)
0;+
Đặt
4 2 3
0
4 2 4 8 , 0
2
x
u x x u x x u
x
=

= + = =
=
Ta có bng
Trang 25
Nhn xét hàm
( )
( )
42
42g x f x x m= + +
trên min
)
0;+
có tối đa 4 điểm cực đại, mà xét
t
0x =
tn ti min nghch biến, lấy đối xng qua trc
Oy
thì hàm
( )
42
( ) 4 2g x f x x m= + +
trên min có tối đa 9 điểm cực đại.
Câu 48. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
2; 5; 3 ,A −−
mặt phẳng
( )
: 2 0x y z
+ =
mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 8.S x y z + + + =
Biết rằng mặt phẳng
( )
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến
đường tròn
( )
C
. Tìm hoành độ
M
thuộc đường tròn
( )
C
sao cho độ dài đoạn
AM
lớn nhất?
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Gi tọa độ
( )
2; 1; 1 ,M a b c+ +
ta có
( )
()M
MS
2 2 2
4 0 (1)
8 (2)
abc
abc
+ =
+ + =
T
( )
1 4,c a b = +
thế vào
( )
2
22
(2) 4 8a b a b + + + =
( )
2 2 2 2
2 2 2 8 8 8 0 4 4 4 0a b ab a b b a b a a + + + = + + + + =
Suy ra
( )
( )
2
22
8
4 4 4 4 3 8 0 0.
3
b
a a a a a a = + + + =
Khi đó
( ) ( )
22
2 2 2 2 2
4 4 8 8 32 8 8 8 32AM a b c a b c b c b c= + + + + = + + + + + = + + +
( ) ( ) ( )
8 5 8 9 8 0 9 72.b c a= + + = + + =
Dấu “=” xảy ra
2
0
0
4 4 0 2.
4 0 2
a
a
b b b
a b c c
=
=
+ = =


+ = =
Vy
AM
ln nht khi tọa độ
( )
2;1;3 .M
Câu 49. Cho
,xy
hai s dương thỏa mãn
22
22
2
22
4
log 1 8 7 0
8
xy
x xy y
x xy y
+
+ + +
++
. Gi
,Mm
lần lượt
là giá tr ln nht và nh nht ca
22
2
2 10x xy y
P
xy y
++
=
+
. Tính
8T M m=+
.
A.
73T =
. B.
67T =
. C.
81T =
. D.
79T =
.
Li gii
Trang 26
Chn D
Ta có
22
22
2
22
4
log 1 8 7 0
8
xy
x xy y
x xy y
+
+ + +
++
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
log 2 8 log 8 8 7 0x y x xy y x xy y + + + + +
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
22
log 2 8 2 8 log 8 8x y x y x xy y x xy y + + + + + + + +
.
Xét hàm s
( )
2
logf t t t=+
, vi
0t
( )
1
' 1 0
.ln 2
ft
t
= +
, vi
0t
nên hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
.
Nên
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
22
log 2 8 2 8 log 8 8x y x y x xy y x xy y+ + + + + + + +
2
2 2 2 2 2 2
2 8 8 8 7 0 8. 7 0 1 7
x x x
x y x xy y x xy y
y y y

+ + + + +


.
Ta có
2
22
2
2. 10
2 10
1
xx
yy
x xy y
P
x
xy y
y

++

++

==
+
+
Đặt
x
t
y
=
, vi
1;7t
. Suy ra
2
2 10
1
tt
P
t
++
=
+
( )
2
2
28
'
1
tt
P
t
+−
=
+
;
( )
2
2
2
2 1;7
28
' 0 0 2 8 0
4 1;7
1
t
tt
P t t
t
t
=
+−
= = + =
=
+
.
Ta có
( )
13
1
2
P =
;
( )
26P =
;
( )
73
7
8
P =
.
Suy ra
1;7
73
max
8
MP==
khi
7xy=
;
1;7
min 6mP==
khi
2xy=
.
Vy
73
8 8. 6 79
8
T M m= + = + =
.
Câu 50. Mt b bơi hình elip, có độ dài trc ln bng
10m
và trc nh bng
8m
. Khu vc
A
là cha
nước, khu vc
B
là bc thang lên xung b bơi, là nữa đường tròn có tâm là một tiêu điểm ca
elip, bán kính bng
1
. Phn còn li là khu vc
C
(phần tô đậm) người ta lát gch như hình vẽ.
Nếu chi phí lát gch cho mi mét vuông là
400
nghìn đồng thì chi phí lát gch khu
C
là bao
nhiêu? (làm tròn đến hàng nghìn)
A.
2.950.000
đồng. B.
3.578.000
đồng. C.
1.360.000
đồng. D.
680.000
đồng.
Li gii
Chn A
Trang 27
Chn h trc
Oxy
như hình vẽ
Ta có độ dài trc ln bng
10m
nên
2 10 5aa= =
.
Độ dài trc nh bng
8m
nên
2 8 4bb= =
.
Tiêu c
22
2 2 6 3c a b c= = =
.
Phương trình chính tắc ca elip:
2
2 2 2
22
2 2 2
2
4
25
5
1 . 1
4
25
5
yx
x y x
yb
a b a
yx
=−
+ = =
=
.
Din tích phn lát gch
55
2
2 2 2
33
4 .1 8
2 25 d 25 d 7,375m
5 2 5 2
S x x x x

= =

.
Chi phí lát gch:
.400000 2950000TS=
.
HT

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 KIÊN GIANG Bài thi: TOÁN Ngày thi: 10/6/2021
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003
Câu 1: Nghiệm của phương trình log x  2  3 là 2   A. x  11. B. x  6 . C. x  7 . D. x  10 . 1
Câu 2: Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  và u  3 . Khi đó, công bội của cấp số nhân n  1 3 2 này là 8 1 A. . B. 1 . C. . D. 9 . 3 9
Câu 3: Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X A. 3 C . B. 3 10 . C. 3 A . D. 7 A . 10 10 10
Câu 4: Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A2;4;5 và
có vectơ chỉ phương u  3;2;  1 là x  2 y  4 z  5 x  3 y  2 z 1 A.   . B.   . 3 2 1 2 4 5 x  2 y  4 z  5 x  3 y  2 z 1 C.   . D.   . 3 2 1 2 4 5
Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x  2 A. 4 2
y x x 1. B. 2
y x  3x 1 . C. 3
y  2x  3x  1. D. y  . x 1
Câu 6: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm A3; 1
 ;4 lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 3; 1  ;0. B. 3; 1  ; 4  . C.  3  ;1; 4  . D. 0;0;4 .
Câu 7: Cho hàm số f x  3sin x  2cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f
 xdx  3cosx  2sin x C. B. f
 xdx  3
 cos x  2sin x C . C. f
 xdx  3
 cos x  2sin x C . D. f
 xdx  3cosx  2sin x C . 1 1 1 Câu 8: Cho f
 xdx  3 và gxdx  2  
. Tính I  2 f
 x3gxdx  . 0 0 0 A. I  5 . B. I  0 . C. I  12 . D. I  13  .
Câu 9: Cho hai số phức z  3  2i w  2  4i . Phần ảo của số phức z w A. 5i . B. 5 . C. 2i . D. 2 .
Câu 10: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l  5 và bán kính đáy r  2 là A. 20 . B. 10 . C. 20 . D. 10 . Trang 1/6 - Mã đề 003
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 0 . C. 5 . D. 2 .
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y   x   3 1 .
A. D  0; .
B. D  1;.
C. D  1; . D. D  \   1 .
Câu 13: Số phức liên hợp của số phức z  3  4i A. z  3   4i . B. z  3   4i .
C. z  3  4i .
D. z  4  3i .
Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.  2  ;2. B.  ;  2  . C. 2; . D.  2  ;0.
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  2
 ;5 biểu diễn số phức
A. z  5  2i . B. z  2   5i .
C. z  2  5i . D. z  2   5i .
Câu 16: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1
A. V   rh . B. 2 V   r h . C. 2 V   r h .
D. V   rh . 3 3
Câu 17: Một khối lập phương có cạnh bằng 3a . Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 3 27 a . B. 3 18a . C. 3 3a . D. 3 9a .
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x x 1. B. 2
y x  2x  1. C. 3
y x  3x  1. D. 3
y  x  3x  1.
Câu 19: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đó bằng A. 3 5a . B. 3 2a . C. 3 18a . D. 3 6a .
Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý,  3 log 100a  bằng 1 1
A. 2  3log a .
B. 2  3log a . C.  log a . D. 6log a . 2 3 Trang 2/6 - Mã đề 003
Câu 21: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  xx   x  3 1 2 , x
  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 22: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ;  3 .
Giá trị của M  2m bằng A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1  ; 3  ;4 và B3; 1
 ;2 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là 2 2 2 2 2 2
A. x  
1   y  2   z  3  6 . B. x  
1   y  2   z  3  24 . 2 2 2 2 2 2
C. x  
1   y  2   z  3  24. D. x  
1   y  2   z  3  6 . 2 2 2
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2   y  3   z   1  9 . Điểm nào
trong các điểm bên dưới thuộc mặt cầu S ? A. K 5; 3  ;  1 . B. J  2  ;3;  1 . C. H  7  ; 3  ;  1 . D. I 2; 3  ;  1 .
Câu 25: Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. 2
y x x 1. B. 3
y x  3x 1. C. 4 2
y x  2x 1. D. 3
y x  6x  3. x  1   t
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2
 ;2 và đường thẳng d : y  2  3t . Phương z 1 2t
trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với d
A. x  2 y  2z  11  0 .
B. x  2 y  2z 11  0 .
C. x  3y  2z  11  0 .
D. x  3y  2z 11  0 .
Câu 27: Biết rằng x, y là các số thực thỏa mãn x 1  yi  4  3i . Môđun của số phức z x yi bằng A. 34 . B. 18 . C. 5 . D. 34 . 1 1 Câu 28: Cho f
 xdx  2 . Khi đó 2    x
f x e dx   bằng 0 0 A. 5  e . B. 3  e . C. 3  e . D. 5  e .
Câu 29: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7 là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 18 12 Trang 3/6 - Mã đề 003
Câu 30: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 2;1;3 và có vectơ pháp tuyến n  3; 2  ;  1 là
A. 2x y  3z  7  0 . B. 2x y  3z  7  0 . C. 3x  2 y z  7  0 . D. 3x  2 y z  7  0 .
Câu 31: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2
 3x  2x 1 thỏa mãn F 0  2. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. F x 3 2
x x x  2 .
B. F x 3 2
x x x  2 .
C. F x 3 2
x x x  2 .
D. F x 3 2
x x  2 .
Câu 32: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x và trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 33: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a a bằng 3 7 3 7 A. 2 a . B. 4 a . C. 4 a . D. 2 a .
Câu 34: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 x 3x2 2 1. Tính 2 2
P x x . 1 2 1 2 A. P  8. B. P  5. C. P  13 . D. P  10 .
Câu 35: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 2x  0 . 1   3  1   1   1 
A. S  0; . B. S  0;   . C. S  ;    . D. S  0;   .  2   2   3 
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD , đáy ABCD là hình vuông, biết AB  1,
SA  2 (tham khảo hình vẽ bên dưới). S A D B C
Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD bằng 2 2 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 3 2
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình xx x 1  1 4  4
 2  2 x  4  m
có nghiệm trên đoạn 0;  1 ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC , đáy là tam giác vuông tại B . Biết AB  5a ,
BC a , SA a 6 . Gọi B ,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên các cạnh S , B SC . 1 1
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp . A BCC B bằng 1 1 A. 3 6 a . B. 3 4 3 a . C. 3 6 a . D. 3 3 a . Trang 4/6 - Mã đề 003
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : x y z  2  0 và hai đường thẳng x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z d :   , d : 
 . Đường thẳng  song song với mặt phẳng P, cách 1 2 1  1 2 1  1 3
P một đoạn bằng 2 3 đồng thời cắt d , d lần lượt tại ,
A B . Biết điểm A có hoành độ dương. 1 2
Khi đó độ dài đoạn AB bằng A. 618 . B. 2 618 . C. 258 . D. 2 258 . Câu 40: Cho hàm số   3   3 m f x x
x e , với m là tham số thực. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn 0;2 bằng 0 ; khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 4 . 1
Câu 41: Hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn xf
 xdx  20 và f  1  2. Tính 0 1 I f  x . dx A. I  18 . B. I  22 . C. I  22  . D. I  18  . 0
Câu 42: Biết rằng có hai số phức z thỏa mãn .
z z  5 và z  3  z  3i , ta ký hiệu hai số phức này
z z . Tính P z z . 1 2 1 2 A. P  5. B. P  5 . C. P  2 5 . D. P  10 . 4 2
Câu 43: Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f
 xdx  8 và f
 xdx 12. Tính 0 0 3 I f
  2x 4 d .x A. I  2 . B. I  10 . C. I  40 . D. I  20 . 0
Câu 44: Nga làm thạch rau câu có dạng khối trụ với đường kính là 20cm và chiều cao bằng 7cm .
Nga cắt dọc theo đường sinh một miếng từ khối thạch này (như hình vẽ) biết O, O ' là tâm của hai
đường tròn đáy, đoạn thẳng AB  6cm . Hỏi thể tích của miếng thạch đã cắt ra gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 3 285cm . B. 3 213cm . C. 3 183cm . D. 3 71cm .
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A . Biết AB  15a ,
AC a AA'  2a (tham khảo hình bên dưới). A' C' B' A C B
Góc giữa đường thẳng BC ' và mặt phẳng  ACC ' A' bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 . Trang 5/6 - Mã đề 003
Câu 46: Xét hai số phức z, w thỏa mãn z  3  i 1 và w 1  w i . Giá trị nhỏ nhất của
P w 1 3i w z bằng A. P  13 . B. P  2 5 1. C. P  5 . D. P  7 . min min min min
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như sau
Xét hàm số g x  f  4 2
x  4x  2  m , với m là tham số thực. Số điểm cực đại tối đa của hàm số g x là A. 9 . B. 4 . C. 5 . D. 10 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2; 5  ; 3
 , mặt phẳng (): x y z 2  0 và mặt cầu S
x  2  y  2 z  2 ( ) : 2 1
1  8 . Biết rằng mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là
đường tròn (C) . Tìm hoành độ của điểm M thuộc đường tròn (C) sao cho độ dài đoạn AM lớn nhất? A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1. 2 2 x  4 y
Câu 49: Cho x, y là hai số dương thỏa mãn 2 2 log
1 x  8xy  7 y  0 . Gọi M ,m 2 2 2
x  8xy y 2 2
x  2xy 10 y
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P
. Tính T  8M m . 2 xy y A. T  73. B. T  67 . C. T  81. D. T  79 .
Câu 50: Một bể bơi hình elip, có độ dài trục lớn bằng 10m và trục nhỏ bằng 8m . Khu vực A là
chứa nước, khu vực B là bậc thang lên xuống bể bơi, là nửa đường tròn có tâm là một tiêu điểm của
elip, bán kính bằng 1m . Phần còn lại là khu vực C (phần tô đậm) người ta lát gạch (như hình vẽ).
Nếu chi phí lát gạch cho mỗi mét vuông là 400 nghìn đồng thì chi phí lát gạch ở khu vực C là bao
nhiêu ? (làm tròn đến hàng nghìn) A. 2.950.000 đồng. B. 3.578.000 đồng. C. 1.360.000 đồng. D. 680.000 đồng.
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 003
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 KIÊN GIANG Bài thi: TOÁN Ngày thi: 10/6/2021
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001 002 003 004 1 D C D A 2 B D D C 3 D D A C 4 A C C B 5 D B D D 6 C B A C 7 A B C B 8 A D C C 9 B A D B 10 D B A A 11 D C C D 12 A C C B 13 B B C D 14 B A B C 15 D A D C 16 B C B A 17 D A A D 18 C C C A 19 C B B C 20 A D A A 21 B C A C 22 C B A D 23 A C D C 24 A A A A 25 C D B C 26 B D D C 27 C C A D 28 C B B D 29 D A B A 30 D B D A 31 A C B D 32 A D A D 33 C C B B 34 C C B A 35 D D B D 36 B D B C 37 C C B B 38 C B A A 1 39 A D C C 40 D B D D 41 C A D D 42 C C C C 43 C B B B 44 D B B D 45 A B A C 46 A A C D 47 B A A D 48 A C B B 49 C C D D 50 B D A B
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan 2
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
(Đề thi gồm 08 trang)
NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.C 5.D 6.A 7.C 8.C 9.D 10.A 11.C 12.C 13.C 14.B 15.D 16.B 17.A 18.C 19.B 20.A 21.A 22.A 23.D 24.A 25.C 26.D 27.A 28.B 29.B 30.D 31.B 32.A 33.B 34.B 35.B 36.B 37.B 38.A 39.C 40.D 41.D 42.C 43.B 44.B 45.A 46.C 47.A 48.B 49.D 50.A Câu 1.
Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là 2 ( ) A. x =11. B. x = 6. C. x = 7. D. x =10. Lời giải Chọn D Điều kiện: x  2
Phương trình log (x − 2) 3
= 3  x − 2 = 2  x =10. 2 1 Câu 2. Cho cấp số nhân (u
có số hạng đầu u =
u = 3 . Khi đó công bội của cấp số nhân này là n ) 1 3 2 8 1 A. . B. 1. C. . D. 9. 3 9 Lời giải Chọn D 1
Ta có: u = u .q  3 = q q = 9. 2 1 3 Câu 3.
Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X A. 3 C . B. 3 10 . C. 3 A . D. 7 A 10 10 10 Lời giải Chọn A
Số tập hợp con của k phần tử của tập n phần tử: k Cn
 Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X : 3 C10 Câu 4.
Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A(2; 4;5) và có vectơ
chỉ phương u = (3; 2; ) 1 là Trang 9 x + 2 y + 4 z + 5 x − 3 y − 2 z −1 A. = = . B. = = . 3 2 1 2 4 5 x − 2 y − 4 z − 5 x + 3 y + 2 z +1 C. = = . D. = = . 3 2 1 2 4 5 Lời giải Chọn C
Đường thẳng đi qua A(2;4;5) và có vectơ chỉ phương u = (3;2; ) 1 − − − Phương trình chính tắ x 2 y 4 z 5 c: = = . 3 2 1 Câu 5.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x − 2 A. 4 2
y = x + x −1. B. 2
y = x − 3x +1. C. 3
y = 2x − 3x +1. D. y = . x +1 Lời giải Chọn D
Đáp án A,B,C là các hàm đa thức  không có tiệm cận. Đáp án D D = \ −  1 x − 2 x − 2 Ta có lim = − ,  lim
= + nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1. − − + x ( → − ) 1 x +1 x ( → − ) 1 x +1 Câu 6.
Trong không gian Oxyz hình chiếu của điểm A(3; 1
− ;4) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (3; 1 − ;0). B. (3; 1 − ; 4 − ) . C. ( 3 − ;1; 4 − ) . D. (0;0; 4) . Lời giải Chọn A
Ta có hình chiếu của điểm A(3; 1
− ;4) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là (3; 1 − ;0). Câu 7.
Cho hàm số f ( x) = 3sin x − 2cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f
 (x)dx =3cosx+2sin x+C . B. f  (x)dx = 3
− cos x + 2sin x + C . C. f  (x)dx = 3
− cos x − 2sin x + C . D. f
 (x)dx =3cosx−2sin x+C. Lời giải Chọn C Trang 10 Ta c f
 (x)dx = (3sin x−2cosx)dx = 3
− cos x − 2sin x + C ó . 1 1 1 Câu 8. Cho f
 (x)dx = 3 và g(x)dx = 2 − 
. Tính I = 2 f
 (x)−3g(x)dx  . 0 0 0 A. I = 5 . B. I = 0. C. I = 12 . D. I = 13 − . Lời giải Chọn C 1 1 1
Ta có I = 2 f
 (x)−3g(x)dx = 2 f
 (x)dx−3 g
 (x)dx = 2.3−3.( 2 − ) =12 . 0 0 0 Câu 9.
Cho hai số phức z = 3− 2i w = 2 + 4i . Phần ảo của số phức z + w A. 5i . B. 5 . C. 2i . D. 2 . Lời giải Chọn D
Ta có số phức z + w = 5+ 2i nên có phần ảo b = 2 .
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 2 là A. 20 . B. 10 . C. 20. D. 10. Lời giải Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2 rl = 2.2.5 = 20 . xq
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 0. C. 5. D. 2. Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là y = 5 .
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x − ) 3 1 .
A. D = (0; +) .
B. D = 1; +) .
C. D = (1;+) . D. D = \   1 . Lời giải Chọn C Do 3 
nên hàm số đã cho xác định khi x −1  0  x 1.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = (1;+) . Trang 11
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 3− 4i A. z = 3 − −4i . B. z = 3 − + 4i .
C. z = 3+ 4i .
D. z = 4 + 3i . Lời giải Chọn C
Với z = 3− 4i ta có z = 3+ 4i .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. ( 2 − ;2) . B. (− ;  2 − ). C. (2; +) . D. ( 2 − ;0) . Lời giải Chọn B
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 2
− ;5) biểu diễn số phức
A. z = 5 − 2i . B. z = 2 − −5i .
C. z = 2 − 5i . D. z = 2 − +5i . Lời giải Chọn D
Câu 16. Công thức thể tích V của khối nón có bán kính r và chiều cao h là 1 1
A. V =  rh . B. 2 V =  r h . C. 2 V =  r h .
D. V =  rh . 3 3 Lời giải Chọn B
Câu 17. Một khối lập phương có cạnh bằng 3a . Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 3 27a . B. 3 18a . C. 3 3a . D. 3 9a . Lời giải Chọn A
Thể tích của khối lập phương: V = ( a)3 3 3 = 27a . Trang 12
Câu 18. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồng thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y = x x +1. B. 2
y = x − 2x +1 . C. 3
y = x − 3x +1. D. 3
y = − x + 3x +1. Lời giải Chọn C
Hình dáng của đồ thị bậc 3, có a  0 nên ta chọn đáp án C
Câu 19. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích khối chóp đó bằng A. 3 5a . B. 3 2a . C. 3 18a . D. 3 6a . Lời giải Chọn B 1 Thể tích khối chóp là 2 3
V = 3a 2a = 2a 3
Câu 20. Với a là số thực dương tùy ý, ( 3 log 100a ) bằng 1 1 A. 2 + 3log a .
B. 2 − 3log a . C. + log a . D. 6 log a . 2 3 Lời giải Chọn A Ta có ( 3 a ) 2 3 log 100
=log10 +log a =2+3log a
Câu 21. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x( x + )( x − )3 1 2 , với mọi x
. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Lời giải Chọn A
Từ bảng xét dấu sau:
Ta thấy f ( x) có 2 lần đổi dấu từ âm sang dương nên ta chọn đáp án A
Câu 22. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Trang 13
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1 − ;  3 . Giá
trị của M + 2m bằng A. −1. B. 1. C. 2 − . D. 7 . Lời giải Chọn A
Quan sát đồ thị ta có M = 3, m = 2
−  M + 2m = −1
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ; 3 − ;4) và B(3; 1
− ;2) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 3 = 6 . B. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 3 = 24 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 24 . D. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 3 = 6 . Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm AB I (1; 2 − ;3) là tâm mặt cầu
Bán kính mặt cầu R = IA = 6 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu đường kính AB là ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 3 = 6 . 2 2 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y + 3) + ( z − ) 1 = 9 . Điểm nào trong các
điểm bên dưới thuộc mặt cầu (S ) ? A. K (5; 3 − ; ) 1 . B. J ( 2 − ;3;− ) 1 . C. H ( 7 − ; 3 − ; ) 1 . D. I (2; 3 − ; ) 1 . Lời giải Chọn A
Thay tọa độ các điểm trong đáp án vào phương trình mặt cầu (S ) ta thấy điểm K (5; 3 − ; ) 1 thuộc mặt cầu (S ) . Trang 14
Câu 25. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. 2
y = x + x −1 . B. 2
y = x + 3x −1. C. 3
y = x + 2x −1. D. 3
y = x − 6x + 3 . Lời giải Chọn C
Hàm bậc hai luôn có điểm cực trị nên hàm số ở đáp án A, B luôn có điểm cực trị
Xét hàm số ở đáp án C ta có 2
y = 3x + 2  0, x
  nên hàm số không có điểm cực trị. x = −1+ t
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2
− ;2) và đường thẳng d : y = 2 − 3t . Phương trình z =1+ 2t
mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với d
A. x − 2 y + 2z +11 = 0 .
B. x − 2 y + 2z −11 = 0 .
C. x − 3y + 2z +11 = 0 .
D. x − 3y + 2z −11 = 0 . Lời giải Chọn D
d có vectơ chỉ phương u = (1; −3; 2 . d )
Gọi ( ) là mặt phẳng cần tìm. Vì d ⊥ ( ) nên ( ) nhận u = (1; −3; 2 làm vectơ pháp tuyến. d )
Vậy ( ) :1( x − )
1 − 3( y + 2) + 2( z − 2) = 0  x − 3y + 2z −11 = 0 .
Câu 27. Biết rằng x , y là các số thực thỏa mãn x −1+ yi = 4 − 3i . Mô đun của số phức z = x yi bằng A. 34 . B. 18 . C. 5 . D. 34 . Lời giải Chọn A x −1 = 4 x = 5
Ta có x −1+ yi = 4 − 3i    
z = x yi = 5 + 3i z = 34 .  y = −3  y = −3 1 1 Câu 28. Cho f
 (x)dx = 2. Khi đó 2  ( ) x
f x + e dx   bằng 0 0 A. 5 + e . B. 3 + e . C. 3− e . D. 5 − e . Lời giải Chọn B 1 1 1 2  ( ) x +  = 2 ( ) 1 x + = 2.2 x f x e dx f x dx e dx + e
= 4 + e −1 = 3+ e    . 0 0 0 0
Câu 29. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7 là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 18 12 Trang 15 Lời giải Chọn B
Ta có n () = 6.6 = 36 .
Gọi A là biến cố: “tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7 ” Khi ấy: A = (
 1;6);(2;5);(3;4);(4;3);(5;2);(6; )1  n(A) = 6 . n A 6 1 Vậy P ( A) ( ) = = = . n () 36 6
Câu 30. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (2;1;3) và có véctơ pháp tuyến n = (3; − 2 ) ;1 là
A. 2x + y + 3z + 7 = 0 . B. 2x + y + 3z − 7 = 0 . C. 3x − 2 y + z + 7 = 0 . D. 3x − 2 y + z − 7 = 0 . Lời giải Chọn D
Phương trình mặt phẳng qua điểm M (2;1;3) và có véctơ pháp tuyến n = (3;− 2 ) ;1 có dạng:
3( x − 2) − 2( y − )
1 + ( z − 3) = 0  3x − 2y + z − 7 = 0 .
Câu 31. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x − 2x +1 thoả mãn F (0) = 2. Khẳng
định nào sau đây đúng? A. F ( x) 3 2
= x x + x − 2 . B. F ( x) 3 2
= x x + x + 2 . C. F ( x) 3 2
= x x x + 2 . D. F ( x) 3 2 = x x + 2 . Lời giải Chọn B
F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x − 2x +1 nên ( ) 3 2
F x = x x + x + C .
F (0) = 2 nên ta có F ( x) 3 2
= 0 − 0 + 0 + C = 2  C = 2. Vậy F ( x) 3 2
= x x + x + 2 .
Câu 32. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 và trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A
Trục hoàng có phương trình y = 0 . x =1
Xét phương trình hoành độ giao điểm 3 2
x − 3x + 2 = 0  ( x − ) 1 ( 2
x − 2x − 2) = 0   . x =1 3
Phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm nên số giao điểm là 3 .
Câu 33. Với a là số dương tuỳ ý, 3 a a bằng Trang 16 3 7 3 7 A. 2 a . B. 4 a . C. 4 a . D. 2 a . Lời giải Chọn B 1 7 7 7 :2 Ta có 3 3 2 2 2 4 a a = a a = a = a = a . Câu 34. Gọi − +
x x là hai nghiệm của phương trình 2 x 3x 2 2 =1. Tính 2 2
P = x + x . 1 2 1 2 A. P = 8. B. P = 5. C. P = 13. D. P = 10. Lời giải Chọn B  = 2 x 1 Ta có x −3x+2 2 =1 2
x − 3x + 2 = 0   . x = 2 Suy ra 2 2 2 2 P = x + x = 1 + 2 = 5. 1 2
Câu 35. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1− 2x  0 . 1 ( ) 3  1   1   1 
A. S = (0;+ ) . B. S = 0 ;   . C. S = − ;   . D. S = 0;   .  2   2   3  Lời giải Chọn B  1 1  − 2x  0 x
Ta có log 1− 2x  0     2 . 1 ( ) 1  − 2x  1 3 x  0
Câu 36. Cho hình chóp .
S ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình vuông , biết AB = 1, SA = 2
(tham khảo hình vẽ bên dưới)
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 2 2 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 3 2 Lời giải Trang 17 Chọn B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , khi đó AO = CO AC  (SBD) =   O . (  SAO  ) ⊥ (SBD)
Dễ dàng chứng minh được: ( .  SAO  )(SBD) = SO
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (SBD)( H SO) .
d (C,(SBD)) = d( ,
A (SBD)) = AH .
Tính được AC =1. 2 = 2 1 1 1 1 1 1 1 9
Trong tam giác vuông SAO : = + = + = + = . 2 2 2 AH AO SA 2 2  2 2 AC  2   2 4   2    2  2   2
AH =  d (C (SBD)) 2 , = . 3 3
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình xx x 1 + 1 4 + 4
= 2 − 2 −x + 4 − m
nghiệm trên đoạn 0  ;1 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn B 2 2 − − Ta có xx x 1 + 1 4 + 4
= 2 − 2 −x + 4 − m  (2x ) + (2 x ) = 2(2x − 2 x ) + 4 − m  ( 2 xx − )2 2 2
+ 2 = 2(2x − 2−x ) + 4 − m
(2x 2 x) 2(2x 2 x m − −  = − − + − )+2 ( )1 Đặt 2x 2 x t − = − , 2x ln 2 2 x ln 2 (2x 2 x t − −  = + = +
)ln2 0 nên t đồng biến trên .   Nên x   3 0;1  t  0;   .  2   Khi đó ( ) 3 2 1  m = t
− + 2t + 2 với t  0;   .  2
Xét hàm số f (t ) 2 = t
− + 2t + 2 có f (t) = 2
t + 2; f (t) = 0  t =1.
Bảng biến thiên của f (t ) Trang 18   Phương trình ( ) 3
1 có nghiệm x 0; 
1 khi và chỉ khi phương trình m = f (t ) có nghiệm t  0;    2 .
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình m = f (t ) có nghiệm khi m 2;  3 .
m là số nguyên nên m 2;  3 .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , đáy là tam giác vuông tại B , biết AB = a 5 , BC = a
, SA = a 6 . Gọi B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên các cạnh SB , SC . 1 1
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp . A BCC B   bằng A. 3 6 a . B. 3 4 3 a . C. 3 6 a . D. 3 3 a . Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm AC . BC AB  Ta có 
BC ⊥ (SAB)  BC AB , BC SA 1  (SA ⊥  (ABC))
AB SB nên AB SBC AB B C hay AB C = 90 . 1 ( ) 1 1 1 1
Khi đó AB C = AC C = ABC = 90 nên khối chóp .
A BCC B nội mặt cầu (S ) có tâm M và 1 1 1 1
đường kính là AC . 2 2 AC AB + BC a 6
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A BCC B R = = = . 1 1 2 2 2 Trang 19 3 4 4  a 6 
Vậy thể tích khối cầu (S ) là 3 3 V =  R =    = 6 a   . 3 3 2  
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) :x y + z + 2 = 0 và hai đường x −1 y +1 z − 2 x −1 y − 2 z thẳng d : = = , d : =
= . Đường thẳng () song song với mặt phẳng 1 2 1 − 1 2 1 − 1 3
(P) , cách (P) một đoạn bằng 2 3 đồng thời cắt d , d lần lượt tại A , B . Biết điểm A có 1 2
hoành độ dương. Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 618 . B. 2 618 . C. 258 . D. 2 258 . Lời giải Chọn C
Mặt phẳng ( P) có véc-tơ pháp tuyến n( = − P) (1; 1 ) ;1 .
Ta có A =   d Ad A(1+ 2 ; a −1− ; a 2 + a) . 1 1
B =   d B d B (1− ; b 2 + ; b 3b) . 2 2 AB = ( b − − 2 ; a 3 + b + ;
a − 2 + 3b a) .
Do  // ( P) nên AB n(  =  − − − − − − + − = P) A . B n(P) 0
b 2a 3 b a 2 3b a 0
b−4a −5 = 0  b = 4a +5
Do  // ( P) và d (,( P)) = 2 3 nên d ( , A ( P)) = 2 3
1+ 2a +1+ a + 2 + a + 2  =  = a 2 3  4a + 6 = 0 6   . 3 a = −3
Do A có hoành độ dương nên 1+ 2a  0 , suy ra a = 0  b = 5  AB = ( 5 − ;8;13) . Vậy AB = (− )2 2 2 5 + 8 +13 = 258 . Câu 40. Cho hàm số ( ) 3 = −3 + m f x x x
e , với m là tham số thực. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số
đã cho trên đoạn 0;2 bằng 0 ; khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng A. 5. B. 6. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn D
Xét f ( x) trên đoạn 0; 2 x =1 m
Ta có f ( x) = ( 3
x − 3x + e ) 2
= 3x −3  f (x) 2
= 0  3x − 3 = 0  x = 1− (0) = m f e ; ( ) 1 = m f e − 2 ; (2) = m f e + 2
Theo đề bài ta có: min ( ) = 0  ( )
1 = m − 2 = 0  m f x f e e = 2 0;2 Suy ra max ( ) = (2) = m f x f e + 2 = 2 + 2 = 4 0;2 Trang 20 1 1
Câu 41. Hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa mãn 
xf (x)dx = 20 và f ( )1 = 2 . Tính I =  f (x)dx . 0 0 A. I =18. B. I = 22 . C. I = 22 − . D. I = 18 − . Lời giải Chọn D u =  x du = d  x Đặt    dv = f  
(x)dx v =  f ( x) 1 1 1 1 Khi đó xf
 (x)dx = xf (x)1 − f (x)dx = f ( )1− f (x)dx = 2− f (x)dx = 20 0 0 0 0 0 1 Suy ra ( )d = 18 −  f x x 0
Câu 42. Biết rằng có hai số phức z thỏa mãn .
z z = 5 và z − 3 = z + 3i , ta ký hiệu hai số phức này là z1
z . Tính P = z z . 2 1 2 A. P = 5. B. P = 5 . C. P = 2 5 . D. P =10. Lời giải Chọn C
Đặt z = a +bi với a,b  Theo đề bài ta có: z.z = 5  (  a + 
bi )(a bi) 2 2 = 5 a + b = 5      
z − 3 = z + 3  i
a + bi − 3 = a + bi + 3  i (  a − 3 
)2 +b = a +(b +3)2 2 2  5 a =  2   5   b =  5  b = − 2 2 2 2  a + b = 5   2b = 5   2       5  2 2 2 2 
a − 6a + 9 + b = a + b + 6b + 9 a = −b b = −  5  2   a = −  2 a = −b   5 b =   2 5 5 5 5
Suy ra hai số phức thỏa yêu cầu bài toán là z = − i z = − + i 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2  5 5   5 5   5   5 
Vậy P = z z =  +  +  − −  =  2  +  −2  = 2 5 1 2         2 2 2 2 2 2         Trang 21 4 2
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên , thỏa mãn f
 (x)dx =8 và f
 (x)dx =12. Tính 0 0 3 f
 ( 2x−4 )dx? 0 A. 2. B. 10. C. 40. D. 20. Lời giải Chọn B 3 2 3 4 2 1 1 Có f
 ( 2x−4 )dx = f
 (4−2x)dx+ f
 (2x−4)dx = f
 (x)dx+ f  (x)dx =10. 2 2 0 0 2 0 0
Câu 44. Nga làm thạch rau câu dạng khối trụ với đường kính là 20cm và chiều cao bằng 7cm . Nga cắt
dọc theo đường sinh một khối từ miếng thạch này ( như hình vẽ) biết O, O ' là tâm của hai đường
tròn đáy, đoạn thẳng AB = 6c .
m Hỏi thể tích của miếng thạch cắt ra gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 3 285cm . B. 3 213cm . C. 3 183cm . D. 3 71cm . Lời giải Chọn B 2 2 2
OA + OB AB 41
+) cos AOB = =
AOB =  6,09(rad ). 2O . A OB 50 2 R
+) Diện tích hình quạt chắn bởi cung AB là : S = 2 2 OO '.R . 7.10.
+)Thể tích miếng thạch là : 3
V = S.OO ' = = 213cm . 2 2
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C '
có đáy là tam giác vuông tại . A Biết
AB = a 15 , AC = ,
a AA' = 2a ( tham khảo hình bên dưới). Góc giữa đường thẳng BC ' và mặt
phẳng ( ACC ' A') bằng Trang 22 A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 . Lời giải Chọn A AB AC Có 
AB ⊥ ( ACC ' A') tại AAB AA'
A là hình chiếu của B lên ( ACC ' A')
AC ' là hình chiếu của BC' lên ( ACC ' A')
 (BC',(ACC' A')) = (BC', AC') = AC'B AB a 15 Có 0 tan AC ' B = =
= 3  AC ' B = 60 . AC ' a 5
Câu 46. Xét hai số phức z, w thỏa mãn z − 3 − i = 1 và w −1 = w + i . Giá trị nhỏ nhất của
P = w +1− 3i + w z bằng A. P = 13 . B. P = 2 5 −1. C. P = 5. D. P = 7 . min min min min Lời giải Chọn C Trang 23
Gọi M , N là điểm biểu diễn của số phức z, .
w Ta có M thuộc đường tròn tâm I = (3 ) ;1 và bán
kính 1, N thuộc đường thẳng d có phương trình x + y = 0.
Lấy các điêm A = ( 1 − ;3), B( 3 − ; ) 1 .
Khi đó điểm A và đường tròn ( I ) nằm cùng phía đối với d ; hai điểm ,
A B đối xứng nhau qua đường thẳng d.
Ta có P = AN + NM = BN + NM BM BF với F là giao điểm của đoạn thẳng BI với ( I ). Vậy P
= BF = BI R = 6 −1 = 5. min
Ta có y = f ( f ( x)). f ( x) .
Câu 47. Cho hàm bậc ba y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Xét hàm số g ( x) = f ( 4 2
x − 4x + 2) + m , với m là tham số thực. Số điểm cực đại tối đa của
hàm số g ( x) là A. 9 . B. 4 . C. 5 . D. 10 . Lời giải Chọn A
Nhận xét: g ( x) là hàm số chẵn.
Xét hàm số h( x) = f ( 4 2
x − 4x + 2) + m trên miền 0;+) x = 0 Đặt 4 2 3
u = x − 4x + 2 u = 4x − 8 ,
x u = 0  x = 2 Ta có bảng Trang 24
Nhận xét hàm g ( x) = f ( 4 2
x − 4x + 2) + m trên miền 0;+) có tối đa 4 điểm cực đại, mà xét
từ x = 0 tồn tại miền nghịch biến, lấy đối xứng qua trục Oy thì hàm g x = f ( 4 2 ( )
x − 4x + 2) + m trên miền có tối đa 9 điểm cực đại.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; − 5; − 3), mặt phẳng ( ) :x y z + 2 = 0 và mặt cầu
(S) (x − )2 +( y + )2 +(z − )2 : 2 1 1
= 8. Biết rằng mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến
là đường tròn (C) . Tìm hoành độ M thuộc đường tròn (C) sao cho độ dài đoạn AM lớn nhất? A. 1. B. 2 . C. 2 − . D. −1. Lời giải Chọn B M (  )
a b c + 4 = 0 (1)
Gọi tọa độ M (a + 2;b −1;c + ) 1 , ta có    M   (S) 2 2 2
a + b + c = 8 (2) Từ ( )
1  c = a b + 4, thế vào
a + b + (a b + )2 2 2 (2) 4 = 8 2 2 2
a + b ab + a b + =  b − (a + ) 2 2 2 2 8 8 8 0
4 b + a + 4a + 4 = 0 2 8 Suy ra  = a + − a + a +
= − a a   −  a b ( 4) 4( 2 4 4) 2 3 8 0 0. 3
Khi đó AM = a + (b + )2 + (c + )2 2 2 2 2 2 4 4
= a + b + c +8b +8c + 32 = 8+ 8b + 8c + 32
= 8(b + c + 5) = 8(a + 9)  8(0+ 9) = 72. a = 0 a = 0   Dấu “=” xảy ra 2  b
 − 4b + 4 = 0  b  = 2.  
a b c + 4 = 0 c = 2  
Vậy AM lớn nhất khi tọa độ M (2;1;3). 2 2 x + 4 y Câu 49. Cho ,
x y là hai số dương thỏa mãn 2 2 log
+1+ x −8xy + 7y  0 . Gọi M , m lần lượt 2 2 2
x + 8xy + y 2 2
x + 2xy +10 y
là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P =
. Tính T = 8M + m. 2 xy + y A. T = 73 . B. T = 67 . C. T = 81. D. T = 79 . Lời giải Trang 25 Chọn D 2 2 x + 4 y Ta có 2 2 log
+1+ x −8xy + 7y  0 2 2 2
x + 8xy + y  log ( 2 2
2x + 8y ) − log ( 2 2
x + 8xy + y ) 2 2
+ x −8xy + 7y  0 2 2  log ( 2 2 2x + 8y ) 2 2
+ 2x +8y  log ( 2 2
x + 8xy + y ) 2 2
+ x +8xy + y . 2 2
Xét hàm số f (t ) = log t + t , với t  0 2 f (t ) 1 ' = +1  0 , với t
  0 nên hàm số đồng biến trên khoảng (0;+). t.ln 2 Nên log ( 2 2 2x + 8y ) 2 2
+ 2x +8y  log ( 2 2
x + 8xy + y ) 2 2
+ x +8xy + y 2 2 2  x x x 2 2 2 2 2 2
 2x + 8y x + 8xy + y x − 8xy + 7 y  0 
− 8. + 7  0  1   7   .  y y y 2  x x + 2. +10   2 2
x + 2xy +10 yy y Ta có P = = 2 xy + y x +1 y 2 + + Đặ x t 2t 10 t t =
, với t 1;7 . Suy ra P = y t +1 2 t + 2t − 8 2 + − t = 2 t t 1;7 2 8  P ' = 2 =  =  + − =  ( ; P ' 0 0 t 2t 8 0  . 2 t + )2 1 (t + ) 1 t = 4 −   1;7 Ta có P ( ) 13 1 =
; P (2) = 6 ; P ( ) 73 7 = . 2 8 73
Suy ra M = max P =
khi x = 7 y ; m = min P = 6 khi x = 2 y . 1;7 8 1;7 73
Vậy T = 8M + m = 8. + 6 = 79 . 8
Câu 50. Một bể bơi hình elip, có độ dài trục lớn bằng 10m và trục nhỏ bằng 8m . Khu vực A là chứa
nước, khu vực B là bậc thang lên xuống bể bơi, là nữa đường tròn có tâm là một tiêu điểm của
elip, bán kính bằng 1. Phần còn lại là khu vực C (phần tô đậm) người ta lát gạch như hình vẽ.
Nếu chi phí lát gạch cho mỗi mét vuông là 400 nghìn đồng thì chi phí lát gạch ở khu C là bao
nhiêu? (làm tròn đến hàng nghìn) A. 2.950.000 đồng. B. 3.578.000 đồng. C. 1.360.000đồng. D. 680.000 đồng. Lời giải Chọn A Trang 26
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ
Ta có độ dài trục lớn bằng 10mnên 2a =10  a = 5 .
Độ dài trục nhỏ bằng 8m nên 2b = 8b = 4. Tiêu cự 2 2
2c = 2 a b = 6  c = 3 .  4 2 y = 25 − x 2 2 2  Phương trình chính tắ x y x 5 c của elip: 2 2 +
= 1  y = b . 1−   . 2 2 2 a b a 4  2 y = − 25 − x  5 5 2 5 4 .1 8 
Diện tích phần lát gạch 2 2 2 S = 2 25 − x dx − = 25 − x dx −  7,375m   . 5 2 5 2 3 3
Chi phí lát gạch: T = . S 400000  2950000 .  HẾT  Trang 27
Document Outline

  • Toan de 003
  • Dapan_Toan
  • Đề-thi-thử-tốt-nghiệp-THPT-2021-môn-Toán-sở-GDĐT-Kiên-Giang