Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường THPT Đô Lương 1 – Nghệ An

Giới thiệu đến với quý thầy, cô giáo và các bạn học sinh đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường THPT Đô Lương 1 – Nghệ An mã đề 001 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường THPT Đô Lương 1 – Nghệ An

Giới thiệu đến với quý thầy, cô giáo và các bạn học sinh đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường THPT Đô Lương 1 – Nghệ An mã đề 001 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm.

28 14 lượt tải Tải xuống
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NGH AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1
THI TH TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PH THÔNG
NĂM HC 2020 - 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1: Cho cấp số nhân
n
u
1
1
u
và công bội
3
q
. Giá trị của
u
bằng
A. 9 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 2: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
( 2;1)
B.
( 4;0)
C.
( 2; 1)
D.
( 4; )

Câu 3: Với
a
là số thực dương tùy ý
4
8
2log
a
bằng
A.
4
1
16log
a
B.
2
2
6log
a
C.
2
3 log
a
D.
2
3 log
a
Câu 4: Cho hàm số
( )
f x
có bảng biến thiên như sau:
Cực đại của hàm số đã cho là:
A.
1
y
B.
1
x
C.
2
x
D.
2
x
Câu 5: Biết rằng đường tiệm cận đứng
x a
tiệm cận ngang
y b
của đồ thị hàm số
3
2 1
x
x
y
Khi đó tổng
a b
bằng:
A.
5
B.
11
3
C.
7
3
D.
1
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
2
2 4
y x x
B.
3 2
3 4
y x x
C.
3 2
3 4
y x x
D.
3 2
3 1
y x x
Câu 7: Tổ một lớp 12A 10 bạn học sinh do bạn An m tổ trưởng xếp thành một ng dọc. bao
nhiêu cách sắp xếp để bạn An là người đứng đầu hàng?
A.
1
10
A
B. 9! C.
10
10
C
D.
10!
MÃ 001
2
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị của hàm số
3
3 2
y x x
với đường thẳng
9 18
y x
là?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 9: Cho hàm số
( )
f x
liên tục và có đồ thị như hình:
Trên đoạn
2;3
hàm số có mấy điểm cực trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10: Tập xác định của hàm số
2
x
y
là:
A.
0;D

B.
;0
D C.
D R
D.
\ 0
D R
Câu 11: Cho mặt cầu có bán kính đáy
4 cm
r
. Thiết diện của mặt cầu cắt bởi mặt phẳng bất kỳ có diện
tích lớn nhất bằng.
A.
2
32 cm
B.
2
8 cm
. C.
2
4
cm
3
D.
2
16 cm
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý
3
a a
bằng
A.
2
3
a
B.
1
6
a
C.
1
3
a
D.
5
6
a
Câu 13: Số nghiệm của phương trình
log log 3 1
x x
là:
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 14: Cho hàm số
1
( ) 2 1
3
f x x
x
. Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?
A.
2
1
( )d 2
3
f x x C
x
B.
2
1
( )d ln
3
f x x x x x C
C.
2
( )d ln 3
f x x x x x C
D.
2
( )d ln
f x x x x x C
Câu 15: Nghiệm của phương trình
3 2
4 8.2
x
x
là:
A.
1
x
B.
2
x
C.
2
x
D.
1
x
Câu 16: Cho hàm số
2
( ) 1 2sin
f x x
Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
3
2
( )d sin
3
f x x x x C
B.
3
2
( )d sin
3
f x x x x C
C.
1
( )d sin 2
2
f x x x C
D.
( )d 2sin 2
f x x x C
Câu 17: Tích phân
4
2
0
3
c
o
d
s
x
x
bằng
A.
3
B.
3
4
C.
2
3ln
2
D.
3
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng tọa độ
Oyz
có phương trình tổng quát là?
A.
0
y z
B.
0
x
C.
0
y z
D.
0
x y z
Câu 19: Cho số phức
3 2
z i
. Khi đó
6
T i z
là:
A.
5
T
B.
6 13
T
C.
73
T
D.
85
T
3
Câu 20: Biết số phức
1
3z i
một nghiệm của phương trình
2
3 2 0z az b
. Khi đó
b a
bằng
A.
5
B.
3
C.
1
D.
3
Câu 21: Cho hàm số bậc ba đthị như nh vẽ. Diện tích
S
của miền được đậm như hình được
tính theo công thức nào?
A.
3
0
1S f x dx
B.
3
0
1S f x dx
C.
3
1
1S f x dx
D.
3
0
1S f x dx
Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm P biểu diễn số phức
2
1
i
i
có tọa độ là
A.
P(1; 1)
B.
P(2;0)
C.
P( 1;1)
D.
P(1;1)
Câu 23: Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng 2a
A.
3
4a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
4
3
a
Câu 24: Công thức tính thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy
r
và chiều cao
h
là:
A.
V rh
B.
2
V r h
C.
1
3
V rh
D.
2
1
3
V r h
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(1;1;1)A
(3;2; 1)B
. Đường thẳng đi qua
A
B
phương trình chính tắc là.
A.
1 1 1
2 1 2
x y z
B.
3 2 1
2 1 2
x y z
C.
1 1 1
3 2 1
x y z
D.
3 2 1
1 1 1
x y z
Câu 26: Nếu
4
1
( )d 3f u u
4
1
( )d 2f t t
thì
1
1
( )df x x
bằng
A. 1 B. 5 C. -5 D. -1
Câu 27: Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
2
2 2
( ) : 1 ( 3) 25S x y z
tâm
I
có tọa độ là.
A.
1; 3;0I
B.
1;3;0I
C.
1;3;0I
D.
1; 3;0I
Câu 28: Một hình nón góc đỉnh bằng
0
60
, độ dài đường sinh
4l m
. Khi đó diện tích xung quanh
của hình nón bằng.
A.
2
16 3 m
B.
2
16 m
C.
2
8 3 m
D.
2
8 m
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng nào dưới đây đồng thời đi qua ba điểm
1;0;0A
,
0;2;0B
,
0;0;2C
A.
2 2 0x y z
B.
0
1 2 2
x y z
C.
2 0x y z
D.
1
1 2 2
x y z
4
Câu 30: 4 học sinh muốn tham gia gia skiện từ thiện vào hai ngày cuối tuần, hthể chọn tham
gia vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật. nh xác suất để o cả hai ngày thứ Bảy Chnhật ít
nhất 1 học sinh tham dự.
A.
3
8
B.
7
8
C.
1
8
D.
5
8
Câu 31: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
2
y x
B.
x
y e
C.
1
2
log
y x
D.
2021
x
y
Câu 32: Cho m số đồ thị như hình n. Gọi
,
M m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn [-1; 2]. Giá trị 2
M m
bằng
A. 9 B. 1 C. 5 D. 7
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình
2 1
2
2log 1 log 9 0
x x
A.
1;9
B.
1;5
C.
[1;5]
D.
;5

Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, Gọi M giao điểm của của mặt phẳng
: 2 3 4 0
x y z
với
đường thẳng
1 2
:
1 2 2
x y z
d
. Khi đó độ dài OM bằng.
A.
2 2
OM B.
5
OM
C.
14
14
OM
D.
4 14
14
OM
Câu 35: Cho số phức
2
z i
. Môdun của số phúc
1
1
iz
w
z
bằng
A.
10
5
B.
5
C. 2 D.
2 5
5
Câu 36: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
,
AB a
,
3
BC a
.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng
SAB
SAC
A.
30
B.
120
C.
60
D.
90
Câu 37: Cho nh lăng trụ tam giác đều cạnh đáy
bằng a, cạnh bên độ dài
2
a
. Tính
góc giữa hai đường thẳng
'
AB
'
BC
.
A.
0
60
B.
0
30
. C.
0
45
D.
0
90
5
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, Cho đường tròn
C
bán kính bằng 4 nằm trong mặt phẳng (xOy)
có tâm là gốc tọa độ
O
. Hãy viết phương trình mặt cầu chứa đường tròn
C
đồng thời cắt trục
Oz tại điểm
(0;0;8)
A
.
A.
2 2 2
( 4) 16
x y z
B.
2 2 2
64
x y z
.
C.
2 2
2
4 4 ( 8) 32
x y z
. D.
2
2 2
3 25
x y z
Câu 39: Cho hàm s
( )
f x
, đồ thị của hàm số
'
f x
đường cong trong hình vẽ bên. Hỏi hàm số
2
( ) ( ) 2
g x f x x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng
2;2
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 40: Một quả bóng đường kính 20cm, Tính diện tích hình chiếu của theo phương tia sáng mặt
trời lên mặt sân phẳng. Biết tia nắng mặt trời tạo với mặt phẳng sân góc
0
30
.
A.
2
8
dm
B.
2
8
3
dm
C.
2
3
dm
D.
2
2
dm
Câu 41: Cho hàm s
y f x
xác định trên khoảng
0;

thỏa mãn
'
x
f x
f x f x e
x
đồng
thời
1
1f
e
. Tính giá trị của
2
f
.
A.
2
2 1 2ln2
f e
B.
2
2 3 2ln 2
f e
C.
2
2 2 ln3
f e
D.
2
2 2 1 ln 2
f e
Câu 42: bao nhiêu số phức
z
thóa mãn
| | 1
z
đồng thời điểm M biểu diễn số phức
i z
w
z
nằm
trên trục Oy?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1
:
2 3 1
x y z
hai điểm
1;2; 1
A
,
3; 1; 5
B
. Gọi
d
đường thẳng đi qua điểm
A
cắt đường thẳng
sao cho
khoảng cách từ điểm
B
đến đường thẳng
d
là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng
d
là:
A.
1
2
1
x t
y
z t
B.
2 3
1
x t
y t
z t
C.
1
2 2
1
x t
y t
z t
D.
3 2
2
5
x t
y t
z t
Câu 44: Giải đặc biệt sổ sVietlott Mega 6/45 một dãy gồm 6 số được lựa chọn ngẫu nhiên từ 45 số t
nhiên dương đầu tiên. Người tham gia lựa chọn cho nh dãy 6 số bất kỳ trong 45 số tự nhiên
đó không quan tâm đến thứ tự. Người chơi trúng giải ba thì trong dãy 6 smình chọn phải
trùng ba số so với số trúng giải đặc biệt. Xác suất trúng giải ba của người chơi bằng?
A.
3 3
6 42
6
45
C C
C
B.
42
39
6
45
C
C
C.
3 3
6 39
6
45
C C
C
D
3 3
45 42
6
45
C C
C
6
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 3 0
P x y z
hai đường thẳng
1 2
4 1 1
: , : .
1 1 2 1 2 1
x y z x y z
d d
Trên các đường thẳng
1 2
,
d d
lấy các điểm A, B sao
cho đường thẳng AB luôn song song với
mp P
. Khi đó độ dài ngắn nhất đoạn thẳng AB bằng:
A.
3 54
2
B.
27
2
C.
2 6
3
D.
3 6
2
Câu 46: Cho
( )
y f x
có đồ thị như hình vẽ:
Gọi S tập các snguyên của
1;10
m
để phương trình
1
3 36 4
2 2 4
x x
x mf
nghiệm trên đoạn
4;8
. Tổng các phần tử của tập S là.
A. 6 B. 10 C. 15 D. 45
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số thực
,
a b
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
3 2
1 log 1 log 1
a b
2 3
9 8
2021
a b
A. 3 B. 1 C. Vô số D. 2
Câu 48: Cho hai hàm số
log
u x x x
3 2 2
1 2
v x x mx m x
. Gọi M giá trị lớn nhất
của hàm số
y v x u x
trên đoạn
1;10
. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m bằng?
A.
21
2
B. 5 C. 21 D.
11
2
Câu 49: Xét hai số phức
,
z w
thỏa mãn
4
w z
3
1
z i
. Giá trị lớn nhất của
T
w z
bằng
A.
5
T
B.
1
T
C.
12
T
D.
24
T
Câu 50: Cho hình lập phương có cạnh bằng a. N điểm thuộc đường chéo của mặt n, M điểm
thuộc đường tròn có tâm là tâm đáy và bán kính
5
12
a
. Tìm giá trị nhỏ nhất của MN
A.
34
a
B.
25
144
a
C.
12
17
a
D.
34
a
____________________ HẾT ____________________
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGHỆ AN NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: TOÁN TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ 001
Câu 1: Cho cấp số nhân u có
và công bội q  3. Giá trị của n  u  1 u bằng 1 3 A. 9 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 2: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A. (2;1) B. (4;0) C. (2; 1) D. (4; ) 8
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý 2 log bằng 4 a 1 2 A. 16log B. 6 log C. 3  log a D. 3  log a 4 a 2 a 2 2
Câu 4: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Cực đại của hàm số đã cho là: A. y  1 B. x  1 C. x  2 D. x  2  2x 1
Câu 5: Biết rằng đường tiệm cận đứng x  a và tiệm cận ngang y  b của đồ thị hàm số y  3  x
Khi đó tổng a  b bằng: 11 7 A. 5 B. C. D. 1 3 3
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y  x  x  2 2  4 B. 3 2 y  x  3x  4 C. 3 2 y  x  3x  4 D. 3 2 y  x  3x 1
Câu 7: Tổ một lớp 12A có 10 bạn học sinh do bạn An làm tổ trưởng xếp thành một hàng dọc. Có bao
nhiêu cách sắp xếp để bạn An là người đứng đầu hàng? A. 1 A B. 9! C. 10 C D. 10! 10 10 1
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị của hàm số 3
y  x  3x  2 với đường thẳng y  9x 18 là? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 9: Cho hàm số f (x) liên tục và có đồ thị như hình: Trên đoạn  2  ; 
3 hàm số có mấy điểm cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10: Tập xác định của hàm số 2 x y   là: A. D  0; B. D   ;  0 C. D  R D. D  R \   0
Câu 11: Cho mặt cầu có bán kính đáy r  4 cm . Thiết diện của mặt cầu cắt bởi mặt phẳng bất kỳ có diện tích lớn nhất bằng. 4 A. 2 32 cm B. 2 8 cm . C. 2 cm D. 2 16 cm 3
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý 3 a a bằng 2 1 1 5 A. 3 a B. 6 a C. 3 a D. 6 a
Câu 13: Số nghiệm của phương trình log x  log  x  3  1 là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 1
Câu 14: Cho hàm số f (x)  2x 
1. Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng? 3x 1 1 A. f (x)dx  2   C  B. 2
f (x)dx  x  x  ln x  C  2 3x 3 C. 2
f (x)dx  x  x  ln 3x  C  D. 2
f (x)dx  x  x  ln x  C 
Câu 15: Nghiệm của phương trình 32 4 x  8.2x là: A. x  1 B. x  2 C. x  2 D. x  1  Câu 16: Cho hàm số 2
f (x)  1 2 sin x Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng? 2 2 A. 3 f (x)dx  x  sin x  C  B. 3 f (x)dx  x  sin x  C  3 3 1 C. f (x)dx  sin 2x  C  D. f (x)dx  2sin 2x  C  2  3 Câu 17: Tích phân 4 dx  bằng 2 0 cos x 3 2 A. 3 B. C. 3ln D. 3  4 2
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng tọa độ Oyz có phương trình tổng quát là? A. y  z  0 B. x  0 C. y  z  0 D. x  y  z  0
Câu 19: Cho số phức z  3  2i . Khi đóT  6i  z là: A. T  5 B. T  6  13 C. T  73 D. T  85 2
Câu 20: Biết số phức z  3 i là một nghiệm của phương trình 2
z  3az  2b  0. Khi đó b  a 1 bằng A. 5 B. 3  C. 1 D. 3
Câu 21: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Diện tích S của miền được tô đậm như hình được tính theo công thức nào? 3 3 A. S   f  x   1dx B. S   f x   1dx 0 0 3 3 C. S   f  x   1dx D. S  f  x1 dx 1  0 2i
Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm P biểu diễn số phức có tọa độ là 1 i A. P(1; 1) B. P(2;0) C. P(1;1) D. P(1;1)
Câu 23: Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng 2a 3 3a 3 3a 4 A. 3 4a B. C. D. 3 a 6 2 3
Câu 24: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là: 1 1 A. V  rh B. 2 V   r h C. V   rh D. 2 V   r h 3 3
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 1;1;1) và B(3; 2; 1) . Đường thẳng đi qua A và B có
phương trình chính tắc là. x 1 y 1 z 1 x  3 y  2 z 1 A.   B.   2 1 2  2 1 2 x 1 y 1 z 1 x  3 y  2 z 1 C.   D.   3 2 1 1 1 1 4 4 1 Câu 26: Nếu f (u)du  3  và f (t)dt  2   thì f (x)dx  bằng 1  1 1  A. 1 B. 5 C. -5 D. -1
Câu 27: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S  x  2 2 2 ( ) :
1  ( y  3)  z  25 tâm I có tọa độ là. A. I  1  ; 3  ;0 B. I  1  ;3;0 C. I 1;3;0 D. I 1; 3  ;0
Câu 28: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 0
60 , độ dài đường sinh l  4m. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng. A. 2 16 3 m B. 2 16 m C. 2 8 3 m D. 2 8 m
Câu 29: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đồng thời đi qua ba điểm A 1  ;0;0 , B 0;2;0 ,C 0;0;2 x y z x y z A. 2x  y  z  2  0 B.    0 C. 2x  y  z  0 D.    1  1  2 2 1  2 2 3
Câu 30: Có 4 học sinh muốn tham gia gia sự kiện từ thiện vào hai ngày cuối tuần, họ có thể chọn tham
gia vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật. Tính xác suất để vào cả hai ngày thứ Bảy và Chủ nhật có ít
nhất 1 học sinh tham dự. 3 7 1 5 A. B. C. D. 8 8 8 8
Câu 31: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A. 2 y  x B. x y  e C. y  log x D. 1 2021 x y   2
Câu 32: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn [-1; 2]. Giá trị 2M  m bằng A. 9 B. 1 C. 5 D. 7
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log x 1  log 9  x  0 2   1   là 2 A. 1;9 B. 1;5 C. [1;5] D.  ;  5
Câu 34: Trong không gian Oxyz , Gọi M là giao điểm của của mặt phẳng   : x  2y  3z  4  0 với x 1 y  2 z đường thẳng d :  
. Khi đó độ dài OM bằng. 1 2 2 14 4 14 A. OM  2 2 B. OM  5 C. OM  D. OM  14 14 1 iz
Câu 35: Cho số phức z  2  i . Môdun của số phúc w  bằng 1 z 10 2 5 A. B. 5 C. 2 D. 5 5
Câu 36: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là
tam giác cân tại A , AB  a , BC  a 3 .
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và SAC A. 30 B. 120 C. 60 D. 90
Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác đều cạnh đáy
bằng a, cạnh bên có độ dài a 2 . Tính
góc giữa hai đường thẳng AB ' và BC '. A. 0 60 B. 0 30 . C. 0 45 D. 0 90 4
Câu 38: Trong không gian Oxyz , Cho đường tròn C có bán kính bằng 4 nằm trong mặt phẳng (xOy)
có tâm là gốc tọa độ O . Hãy viết phương trình mặt cầu chứa đường tròn C đồng thời cắt trục Oz tại điểm ( A 0;0;8) . A. 2 2 2 x  y  (z  4)  16 B. 2 2 2 x  y  z  64 .
C.  x  2   y  2 2 4 4  (z  8)  32 . D. x  y   z  2 2 2 3  25
Câu 39: Cho hàm số f (x) , đồ thị của hàm số f ' x là đường cong trong hình vẽ bên. Hỏi hàm số 2 g( )
x  f (x)  2x  x có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng  2  ;2 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 40: Một quả bóng có đường kính 20cm, Tính diện tích hình chiếu của nó theo phương tia sáng mặt
trời lên mặt sân phẳng. Biết tia nắng mặt trời tạo với mặt phẳng sân góc 0 30 . 8  A. 2 8 dm B. 2 dm C. 2 dm D. 2 2 dm 3 3 f  x
Câu 41: Cho hàm số y  f  x xác định trên khoảng 0; thỏa mãn
 f x  f 'x x  e đồng x thời f   1
1  . Tính giá trị của f 2 . e A. f   2 2 e  12ln2 B. f   2 2 e  3 2ln 2 C. f   2 2 e  2ln3 D. f   2 2 2e  1 ln 2 i  z
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thóa mãn | z | 1 đồng thời điểm M biểu diễn số phức w  nằm z trên trục Oy? A. 1 B. 2 C. 0 D. 4 x 1 y z 1
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và hai điểm 2 3 1  A1;2;  1 , B 3; 1  ; 5
 . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho
khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là: x  1 t x  2   3t x  1 t x  3  2t     A.  y  2 B. y  t C. y  2  2t D.  y  2t z  1 t     z  1 t z  1   t z  5  t   
Câu 44: Giải đặc biệt sổ số Vietlott Mega 6/45 một dãy gồm 6 số được lựa chọn ngẫu nhiên từ 45 số tự
nhiên dương đầu tiên. Người tham gia lựa chọn cho mình dãy 6 số bất kỳ trong 45 số tự nhiên
đó không quan tâm đến thứ tự. Người chơi trúng giải ba thì trong dãy 6 số mình chọn phải
trùng ba số so với số trúng giải đặc biệt. Xác suất trúng giải ba của người chơi bằng? 3 3 C C 42 C 3 3 C C 3 3 C C A. 6 42 B. 39 C. 6 39 D 45 42 6 6 6 6 C C C C 45 45 45 45 5
Câu 45: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : x  y  z  3  0 và hai đường thẳng x  4 y z 1 x y z 1 d :   , d :  
. Trên các đường thẳng d , d lấy các điểm A, B sao 1 2 1 1 2 1 2 1 1 2
cho đường thẳng AB luôn song song với mpP. Khi đó độ dài ngắn nhất đoạn thẳng AB bằng: 3 54 27 2 6 3 6 A. B. C. D. 2 2 3 2
Câu 46: Cho y  f (x) có đồ thị như hình vẽ: 1 x  x 
Gọi S là tập các số nguyên của m 1;10 để phương trình 3x  36  4   mf   có 2 2  4 
nghiệm trên đoạn 4;8 . Tổng các phần tử của tập S là. A. 6 B. 10 C. 15 D. 45
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số thực a,b thỏa mãn đồng thời các điều kiện 1 log a 1 log b 1 và 3  2  9 8   2021 2 3 a b A. 3 B. 1 C. Vô số D. 2
Câu 48: Cho hai hàm số u  x  x  log x và v  x 3 2  x  mx   2 m  
1 x  2 . Gọi M là giá trị lớn nhất
của hàm số y  v x  u x trên đoạn 1;10. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m bằng? 21 11 A. B. 5 C. 21 D. 2 2
Câu 49: Xét hai số phức z, w thỏa mãn w  z  4 và z  3i 1. Giá trị lớn nhất của T  w  z bằng A. T  5 B. T 1 C. T 12 D. T  24
Câu 50: Cho hình lập phương có cạnh bằng a. N là điểm thuộc đường chéo của mặt bên, M là điểm 5a
thuộc đường tròn có tâm là tâm đáy và bán kính
. Tìm giá trị nhỏ nhất của MN 12 a 25a 12a a A. B. C. D. 34 144 17 34
____________________ HẾT ____________________ 6
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2021-mon-toan-truong-thpt-do-luong-1-nghe-an
  • 178367801_3850760358376856_6300231714997241006_n-converted