Trang 1/7 - Mã đề 321
SỞ GD VÀ ĐT TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT HÒA VANG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
Mã đề thi
321
Họ và tên :………………………………….Lớp:………….......……..………
Câu 1. Cho đồ thị hàm số
đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
;0−
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
2; +
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều
( )
,SA ABC AB a⊥=
. Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
.
2
a
B.
.a
C.
3
.
2
a
D.
2
.
2
a
Câu 3. Nếu
( )
3
1
25f x x dx

+=

thì
( )
3
1
f x dx
bng
A.
3.
B.
2.
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức
( )( )
2 3 3 2z i i= +
.
A.
12 5zi=−
. B.
12 5zi= +
. C.
12 5zi=+
. D.
12 5zi=
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên và có
( )
3
0
d8f x x =
( )
5
0
d4f x x =
. Tính
( )
1
1
4 1 df x x
.
A.
9
4
. B.
11
4
. C.
3
. D.
6
.
Câu 6. Cho
12
,zz
là hai nghim của phương trình
2
2 3 0zz+ + =
. Tính
12
A z z=+
A.
12.
B.
2 2.
C.
6
D.
2 3.
Câu 7. Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2;0M
và có vectơ pháp tuyến
( )
4;0; 5n =−
A.
4 5 4 0xz + =
. B.
4 5 4 0xz =
. C.
4 5 4 0xy + =
. D.
4 5 4 0xy =
.
Câu 8. Cho hình chữ nhật
ABCD
4AB =
3AD =
. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi
quay hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
bằng
A.
36
. B.
48
. C.
12
. D.
24
.
Trang 2/7 - Mã đề 321
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 3 5 2 8 0P x y z + + =
đường
thẳng
( )
75
: 7
65
xt
d y t t
zt
= +
= +
=−
. Tìm phương trình đường thẳng
đối xứng với đường thẳng
d
qua
mặt phẳng
( )
.P
A.
13 5
: 17
104 5
xt
yt
zt
= +
= +
=
. B.
17 5
: 33
66 5
xt
yt
zt
= +
= +
=−
.
C.
11 5
: 23
32 5
xt
yt
zt
= +
= +
=−
. D.
55
: 13
25
xt
yt
zt
= +
= +
=
.
Câu 10. Cho
0, 1aa
. Tính giá trị của biểu thức
3
3
1
log
a
P
a
=
.
A.
9P =
. B.
1P =−
. C.
1P =
. D.
9P =−
.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
tan
2
x
y =
A.
tan
2
2 ln 2
cos
x
y
x
=
. B.
tan 1
tan .2
x
yx
=
.
C.
tan
2
2 ln 2
sin
x
y
x
=
. D.
tan 1
tan .2 ln2
x
yx
=
.
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ th ca hàm s
41
1
x
y
x
+
=
là đường thng:
A.
4.x =−
B.
4.y =
C.
1.x =
D.
4.y =−
Câu 13. Bất phương trình
2 1008
39
xx+−
có nghiệm là
A.
2018x
. B.
1010x
. C.
2018x
. D.
2018x
.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
,2AB a SA a==
. Tính
sin
của góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
SAC
A.
1
.
7
B.
14
.
4
C.
2
.
4
D.
2
.
2
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
1y x x mx= + + +
đồng biến trên .
A.
4
3
m
. B.
1
3
m
. C.
4
3
m
. D.
1
3
m
.
Câu 16. Cho hàm số
( )
3
2
7 4 khi 0 1
4 khi 1
xx
fx
xx
=
−
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
( )
fx
và các đường thẳng
0, 3, 0x x y= = =
.
A.
10
. B.
20
3
. C.
16
3
. D.
9
.
Câu 17. Tập xác định ca hàm s
( )
log 2yx=−
là:
A.
( )
2;+
. B.
( )
1; +
. C.
( )
0;+
. D.
( )
0;2
.
Trang 3/7 - Mã đề 321
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 4x y z + + + =
tâm và bán kính lần lượt
A.
( )
1; 2;3I −−
;
2R =
. B.
( )
1; 2;3I −−
;
4R =
C.
( )
1; 2; 3I
;
4R =
. D.
( )
1; 2; 3I
;
2R =
.
Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy là , chiều cao là . Diện tích xung quanh hình nón bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu đường kính
AB
với
( )
0;1;2A
( )
4; 5; 4B
phương
trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 68x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 68x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 17x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 17x y z + + + =
.
Câu 21. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2 5 17zi =
( )
2
2z
là số ảo?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
2a
th tích bng
3
a
. Tính chiu cao
h
của hình chóp đã cho.
A.
3
6
a
h =
. B.
3
2
a
h =
. C.
3ha=
. D.
3
3
a
h =
.
Câu 23. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
( )
sinf x x x
=+
( )
01f =
. Tìm
( )
fx
.
A.
( )
2
cos
2
x
f x x=+
. B.
( )
2
cos 2
2
x
f x x=
.
C.
( )
2
cos 2
2
x
f x x= +
. D.
( )
2
1
cos
22
x
f x x= + +
.
Câu 24. Tính môđun của số phức
43zi=−
.
A.
7z =
. B.
7z =
. C.
5z =
. D.
25z =
.
Câu 25. Gọi
, Mm
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
( ) 3 4f x x x= +
trên
đoạn
0; 2

. Tổng
Mm+
bằng
A.
8.
B.
12.
C.
6.
D.
10.
Câu 26. Dự án công trình nông thôn mới trên đoạn đường Trường THCS&THPT Tân Tiến, chủ đầu
cần sản xuất khoảng
800
chiếc cống dẫn nước như nhau dạng hình trtừ tông. Mỗi chiếc
cống chiều cao
1m
, bán kính trong bằng
30cm
độ dày của ng bằng
10cm
(xem hình
minh họa). Nếu giá tông
1.000.000
đồng/
3
m
thì để sản xuất
800
chiếc cống trên thì chđầu
tư cần hết bao nhiêu tiền bê tông? (Làm tròn đến hàng triệu đồng).
4a
3a
2
24 a
2
40 a
2
20 a
2
12 a
Trang 4/7 - Mã đề 321
A.
177.000.000
đồng. B.
175.000.000
đồng.
C.
176.000.000
đồng. D.
178.000.000
đồng.
Câu 27. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
1
3
log 5 3x
A.
30.
B.
28.
C.
27.
D.
26.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua
( )
1;2;3A
vuông c với đường thẳng
13
:
2 1 3
y
xz
d
−−
==
có phương trình là
A.
2 3 9 0x y z + =
. B.
2 3 9 0x y z + + =
.
C.
3 10 0xz+ =
. D.
3 10 0xz+ + =
.
Câu 29. Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0ac
. B.
d0c
. C.
d0a
. D.
0bc
.
Câu 30. Phương trình:
( )
log log 9 1xx+ =
có tất cả bao nhiêu nghiệm ?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 31. Trên giá sách
4
quyến sách toán,
3
quyến sách lý,
2
quyến sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để
3
quyển lấy ra đều là môn toán.
A.
1
21
. B.
2
7
. C.
37
42
. D.
5
42
.
Câu 32. Cho hàm số
( )
fx
, đồ thị của hàm số
( )
y f x
=
đường cong trong hình bên. Giá trị lớn
nhất của hàm số
( ) ( )
2
2 2 2 5g x f x x x= + +
trên đoạn
0; 2

bằng
Trang 5/7 - Mã đề 321
A.
( )
0 5.f +
B.
C.
( )
4 1.f +
D.
( )
11
1.
2
f +
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, tập hợp điểm
M
biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
điều kiện
12zi + =
là:
A. Đường tròn tâm
( )
1 ; 1I
, bán kính
2R =
. B. Hình tròn tâm
( )
1 ; 1I
, bán kính
4R =
.
C. Đường tròn tâm
( )
1 ;1I
, bán kính
4R =
. D. Đường tròn tâm
( )
1 ;1I
, bán kính
2R =
.
Câu 34. Từ các chữ số
1;2;3
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
3
chữ số đôi một khác nhau
A.
8
. B.
6
. C.
9
. D.
3
.
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
2
11
3
f x x
x
=
A.
42
3
3
xx
C
x
+ +
+
. B.
3
1
33
xx
C
x
+
. C.
3
1
33
xx
C
x
+ +
. D.
2
2
2xC
x
−+
.
Câu 36. Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 37. Trong không gian
, Oxyz
cho hai điểm
( )
7;8;6S
( )
5; 4;0 .P −−
Xét khi chóp t giác đều
.S ABCD
ni tiếp trong mt cầu đường kính
.SP
Khi khi chóp
.S ABCD
có th tích ln nht thì mt
phng
ABCD
có phương trình
2 0.x by cz d+ + + =
Giá tr
b c d++
bng
A.
5
. B.
5
. C.
3
. D.
3
.
Câu 38. Cho
12
,zz
hai số phức thỏa mãn
11
1z z i+ = +
,
22
1 2 2z i z i = +
12
32zz−=
.
Khi
2
z
đạt giá trị lớn nhất thì
1
z
bằng
A.
1
62z =
. B.
1
32z =
. C.
1
92z =
. D.
1
42z =
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1;2A
( )
2; 1; 1B
. Độ dài đoạn
AB
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
Câu 40. Có bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;xy
tho mãn
0 2021x
( )
3 1 27
y
x
xy+=
?
Trang 6/7 - Mã đề 321
A.
2019
. B.
2020
. C.
763
. D.
674
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuôg ti
, , 2B AB a BC a==
. Hình chiếu ca
đim
S
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
ca
AC
, góc gia
SB
và mt phng
( )
SAC
bng
45
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
35
30
a
. B.
3
35
10
a
. C.
3
5
6
a
. D.
3
5
2
a
.
Câu 42. Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá trị của
15
u
bằng
A.
27
. B.
31
. C.
35
. D.
29
.
Câu 43. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm để phương trình
bốn nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hàm số
( )
y f x=
là đa thức bậc
5
có đồ thị
( )
fx
như hình vẽ.
Hàm số
( )
( )
22
2g x f x x x= +
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 45. Tích phân
2
0
2
d
21
x
x +
bằng
A.
2ln5
. B.
ln5
. C.
1
ln5
2
. D.
4ln5
.
Câu 46. Giả sử
( )
9
0
d 37f x x =
( )
9
0
d 16g x x =−
. Khi đó,
( )
9
0
2 3 ( ) dI f x g x x

=+

bằng:
( )
y f x=
m
( )
f x m=
43m
4m −
43m
43m
Trang 7/7 - Mã đề 321
A.
122I =
. B.
58I =
. C.
143I =
. D.
26I =
.
Câu 47. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2021;2021m

để phương trình
( )
( )
3
6
6 2 log 18 1 12
x
m x m = + +
có nghim?
A.
2023
. B.
2020
. C.
211
. D.
212
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
2
1
1 3 2
y
xz
+
==
, vectơ nào
dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
1; 3; 2u =
. B.
( )
1; 3;2u =
. C.
( )
1; 3; 2u =
. D.
( )
1; 3;2u =
.
Câu 49. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A.
1.x =
B.
0.x =
C.
2.x =
D.
2.x =−
Câu 50. Cho khối lăng trụ đứng cạnh bên bằng
5
, đáy hình vuông cạnh bằng
4
. Hỏi thể
tích khối lăng trụ là:
A.
100
. B.
20
. C.
80
. D.
64
.Mã đề [321]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
D
C
C
D
A
A
D
D
A
D
A
C
D
A
A
D
C
C
A
C
C
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
A
C
C
A
D
D
B
B
C
D
A
B
D
A
D
A
D
B
D
A
D
B
C

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT TP ĐÀ NẴNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TRƯỜNG THPT HÒA VANG MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề thi 321
Họ và tên :………………………………….Lớp:………….......……..………
Câu 1. Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) .
B. (−; 0) . C. (−2; 2) . D. (2; + ) .
Câu 2. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác đều và SA ⊥ ( ABC) , AB = a . Khoảng cách từ
C đến mặt phẳng (SAB) bằng a a 3 a 2 A. . B. . a C. . D. . 2 2 2 3 3
Câu 3. Nếu 2 f
 (x)+ xdx = 5 
thì f (x)dx  bằng 1 1 3 1 A. 3. B. 2. C. . D. . 2 2
Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 − 3i)(3 + 2i) .
A. z = 12 − 5i . B. z = 1 − 2 + 5i .
C. z = 12 + 5i . D. z = 1 − 2 − 5i . 3 5 1
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục trên và có f
 (x)dx = 8 và f
 (x)dx = 4. Tính f
 ( 4x−1)dx. 0 0 −1 9 11 A. . B. . C. 3 . D. 6 . 4 4
Câu 6. Cho z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z + 2z + 3 = 0 . Tính A = z + z 1 2 1 2 A. 12. B. 2 2. C. 6 D. 2 3.
Câu 7. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( 1
− ; 2;0) và có vectơ pháp tuyến n = (4;0; 5 − ) là
A. 4x − 5z + 4 = 0 .
B. 4x − 5z − 4 = 0 .
C. 4x − 5y + 4 = 0 .
D. 4x − 5y − 4 = 0 .
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4 và AD = 3. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi
quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 36 . B. 48 . C. 12 . D. 24 . Trang 1/7 - Mã đề 321
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x − 5y + 2z + 8 = 0 và đường x = 7 + 5t
thẳng d : y = −7 + t (t  ). Tìm phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d qua  z = 6 − 5t
mặt phẳng (P). x = 13 + 5t
x = −17 + 5t  
A.  : y = 17 − + t .
B.  : y = 33 + t .   z = 104 − − 5tz = 66 − 5t  x = 11 − + 5tx = −5 + 5t  
C.  : y = 23 + t .
D.  : y = 13 + t .   z = 32 − 5tz = −2 − 5t  1
Câu 10. Cho a  0, a  1. Tính giá trị của biểu thức P = log . 3 a 3 a
A. P = 9 . B. P = 1 − .
C. P = 1. D. P = 9 − .
Câu 11. Đạo hàm của hàm số tan 2 x y = là tan 2 x ln 2 A. y = . B. tan 1 tan .2 x y x −  = . 2 cos x tan 2 x ln 2 − C. y = . D. tanx 1 y = tan . x 2 ln 2 . 2 sin x 4x + 1
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số y =
là đường thẳng: 1− x A. x = 4. −
B. y = 4.
C. x = 1. D. y = 4. − + −
Câu 13. Bất phương trình x 2 x 1008 3  9 có nghiệm là
A. x  2018 .
B. x  1010 .
C. x  2018 .
D. x  2018 .
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCDAB = a,SA = 2a . Tính sin của góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng (SAC) 1 14 2 2 A. . B. . C. . D. . 7 4 4 2
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x + x + mx + 1 đồng biến trên . 4 1 4 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3 7
 − 4x khi 0  x  1
Câu 16. Cho hàm số f (x) 3 = 
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 2
4 − x khi x  1
số f (x) và các đường thẳng x = 0, x = 3, y = 0 . 20 16 A. 10 . B. . C. . D. 9 . 3 3
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = log (x − 2) là: A. (2; +) . B. (1; +) . C. (0; +) . D. (0; 2) . Trang 2/7 - Mã đề 321 2 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (x − )
1 + (y − 2) + (z + 3) = 4 có tâm và bán kính lần lượt là A. I ( 1 − ; 2
− ; 3) ; R = 2 . B. I ( 1 − ; 2
− ; 3) ; R = 4 C. I (1; 2; 3 − ); R = 4 . D. I (1; 2; 3 − ); R = 2 .
Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a , chiều cao là 3a . Diện tích xung quanh hình nón bằng A. 2 24 a . B. 2 40 a . C. 2 20 a . D. 2 12 a .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt cầu đường kính AB với A (0;1; 2) và B(4; 5; 4 − ) có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. (x + 2) + (y + 3) + (z − ) 1 = 68 .
B. (x + 2) + (y + 3) + (z − ) 1 = 68 . 2 2 2 2 2 2
C. (x − 2) + (y − 3) + (z + ) 1 = 17 .
D. (x − 2) + (y − 3) + (z + ) 1 = 17 .
Câu 21. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z − 2 − 5i = 17 và (z − )2 2 là số ảo? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h
của hình chóp đã cho. 3a 3a 3a A. h = . B. h = .
C. h = 3a . D. h = . 6 2 3
Câu 23. Cho hàm số f (x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f (x) = x + sin x f (0) = 1 . Tìm f (x) . x x A. f (x) 2 = + cos x. B. f (x) 2 =
− cos x − 2 . 2 2 x x C. f (x) 2 = − cos x + 2 . D. f (x) 2 1 = + cos x + . 2 2 2
Câu 24. Tính môđun của số phức z = 4 − 3i .
A. z = 7 .
B. z = 7 .
C. z = 5 .
D. z = 25 .
Câu 25. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 f ( )
x = x − 3x + 4 trên đoạn 0; 2 
 . Tổng M + m bằng A. 8. B. 12. C. 6. D. 10.
Câu 26. Dự án công trình nông thôn mới trên đoạn đường Trường THCS&THPT Tân Tiến, chủ đầu
tư cần sản xuất khoảng 800 chiếc cống dẫn nước như nhau có dạng hình trụ từ bê tông. Mỗi chiếc
cống có chiều cao 1m , bán kính trong bằng 30cm và độ dày của bê tông bằng 10cm (xem hình
minh họa). Nếu giá bê tông là 1.000.000 đồng/ 3
m thì để sản xuất 800 chiếc cống trên thì chủ đầu
tư cần hết bao nhiêu tiền bê tông? (Làm tròn đến hàng triệu đồng). Trang 3/7 - Mã đề 321
A. 177.000.000 đồng.
B. 175.000.000 đồng.
C. 176.000.000 đồng.
D. 178.000.000 đồng.
Câu 27. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x − 5  3 − 1 ( ) 3 A. 30. B. 28. C. 27. D. 26.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua A (1; 2; 3) và vuông góc với đường thẳng x −1 y z − 3 d : = =
có phương trình là 2 1 − 3
A. 2x y + 3z − 9 = 0 .
B. 2x y + 3z + 9 = 0 .
C. x + 3z −10 = 0 .
D. x + 3z +10 = 0 . ax + b
Câu 29. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai? cx + d
A. ac  0 . B. d c  0 . C. d a  0 .
D. bc  0 .
Câu 30. Phương trình: log x + log (x − 9) = 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm ? A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 31. Trên giá sách có 4 quyến sách toán, 3 quyến sách lý, 2 quyến sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra đều là môn toán. 1 2 37 5 A. . B. . C. . D. . 21 7 42 42
Câu 32. Cho hàm số f (x) , đồ thị của hàm số y = f (x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn
nhất của hàm số g (x) = f ( x) 2 2
− 2x + 2x + 5 trên đoạn 0; 2   bằng Trang 4/7 - Mã đề 321
A. f (0) + 5.
B. f (6) − 7.
C. f (4) + 1. D. f ( ) 11 1 + . 2
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện z i + 1 = 2 là:
A. Đường tròn tâm I (1 ; − 1) , bán kính R = 2 . B. Hình tròn tâm I (1 ; − 1) , bán kính R = 4 .
C. Đường tròn tâm I (−1 ;1), bán kính R = 4 . D. Đường tròn tâm I (−1 ;1) , bán kính R = 2 .
Câu 34. Từ các chữ số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 3 . 1 1
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = − x − là 2 x 3 4 2 −x + x + 3 3 x 1 x 3 x 1 x 2 − A. + C . B. − − − + C . C. − + − + C . D.
− 2x +C . 3x 3 x 3 3 x 3 2 x
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) xác định trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm S (7; 8; 6) và P ( 5; − 4
− ;0). Xét khối chóp tứ giác đều .
S ABCD nội tiếp trong mặt cầu đường kính . SP Khi khối chóp .
S ABCD có thể tích lớn nhất thì mặt
phẳng ABCD có phương trình 2x + by + cz + d = 0. Giá trị b + c + d bằng A. 5 − . B. 5 . C. 3 − . D. 3 .
Câu 38. Cho z , z là hai số phức thỏa mãn z + 1 = z + i , z − 1 − 2i = z − 2 + i z z = 3 2 . 1 2 1 1 2 2 1 2
Khi z đạt giá trị lớn nhất thì z bằng 2 1
A. z = 6 2 .
B. z = 3 2 .
C. z = 9 2 .
D. z = 4 2 . 1 1 1 1
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; −1; 2) và B(2; 1; 1) . Độ dài đoạn AB bằng A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 .
Câu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thoả mãn 0  x  2021 và 3x (x + 1) = 27y y ? Trang 5/7 - Mã đề 321 A. 2019 . B. 2020 . C. 763. D. 674 .
Câu 41. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuôg tại B, AB = a, BC = 2a . Hình chiếu của
điểm S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của AC , góc giữa SB và mặt phẳng (SAC)
bằng 45 . Thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 a 35 3 a 35 3 5a 3 5a A. . B. . C. . D. . 30 10 6 2
Câu 42. Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 27 . B. 31. C. 35 . D. 29 .
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f ( x) = m có bốn nghiệm phân biệt. A. 4 −  m  3 − . B. m  4 − . C. 4 −  m  3 − . D. 4 −  m  3 − .
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) là đa thức bậc 5 có đồ thị f (x) như hình vẽ.
Hàm số g (x) = f ( 2 x + x) 2 2
x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . 2 2 Câu 45. Tích phân dx  bằng 2x + 1 0 1 A. 2ln 5 . B. ln 5 . C. ln 5 . D. 4ln 5 . 2 9 9 9
Câu 46. Giả sử f
 (x)dx = 37 và g  (x)dx = 1
− 6 . Khi đó, I = 2 f
 (x)+3 (g )xdx  bằng: 0 0 0 Trang 6/7 - Mã đề 321
A. I = 122 .
B. I = 58 .
C. I = 143.
D. I = 26 .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   20 − 21; 2021   để phương trình 6x − 2m = log
18 x + 1 + 12m có nghiệm? 3 6 ( ( ) ) A. 2023 . B. 2020 . C. 211 . D. 212 . x + 1 y − 2 z
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , vectơ nào 1 3 2 −
dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u = (−1; 3; −2).
B. u = (1; 3; 2) . C. u = (1; 3; − 2 − ) . D. u = (−1; 3; − 2).
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 1.
B. x = 0.
C. x = 2. D. x = 2. −
Câu 50. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Hỏi thể
tích khối lăng trụ là: A. 100 .
B. 20 . C. 80 . D. 64 .Mã đề [321] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C D C C D A A D D A D A C D A A D C C A C C C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C A C C A D D B B C D A B D A D A D B D A D B C Trang 7/7 - Mã đề 321