Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Địa Lí (có lời giải chi tiết và đáp án) - Đề 1

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Địa Lí (có lời giải chi tiết và đáp án) - Đề 1 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 16 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
16 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Địa Lí (có lời giải chi tiết và đáp án) - Đề 1

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Địa Lí (có lời giải chi tiết và đáp án) - Đề 1 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 16 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

56 28 lượt tải Tải xuống
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 1
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
NĂM 2022
MÔN ĐỊA
Câu 1. Yếu t t nhiên ảnh hưởng nhiu nht ti hot đng khai thác thu sn nước ta là
A. bão. B. sóng thn. C. st l b bin. D. thu triu.
Câu 2. Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta
A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến. B. thay đổi cơ cấu ging cây trng.
C. xây dng h thng thy li hp lí. D. thay đổi cơ cấu mùa v hp lí.
Câu 3. Ngành công nghip trọng điểm nưc ta không có đặc đim nào?
A. Có thế mnh lâu dài. B. Mang li hiu qu kinh tế cao.
C. Thúc đy các ngành kinh tế khác. D. Ph thuộc vào đầu tư nước ngoài.
Câu 4. Cơ sở nhiên liu cho các nhà máy nhit đin min Bắc nước ta ch yếu t
A. du m. B. than. C. khí t nhiên. D. du nhp ni.
Câu 5. Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô Đồng bng sông Cu Long là
A. bo v rng. B. trng rng. C. nước ngt. D. tăng diện tích đất.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào sau đây din tích
nh nht?
A. Bc Ninh. B. Hà Nam. C. Hưng Yên. D. Thái Bình.
Câu 7. n cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực
h thống sông Đồng Nai?
A. Sông C. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bn. D. Sông La Ngà.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 10, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa
điểm nào có nhit đ trung bình tháng VII thp nht?
A. Hà Tiên. B. TP. H Chí Minh. C. A Pa Chi. D. Móng Cái.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 14, cho biết núi o sau đây nằm trên cao
nguyên Lâm Viên?
A. Núi Braian. B. Núi Lang Bian. C. Núi Chư Pha. D. Núi Kon Ka Kinh.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 15, cho biết tnh nào có mật độ dân s thp
nht trong các tỉnh sau đây?
A. Thái Bình. B. Thái Bình. C. Vĩnh Phúc. D. Bc Kn.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuc tnh Khánh Hòa?
A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Vinh. D. Thanh Hóa.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 19, cho biết tnh nào trong các tỉnh sau đây
có t l din tích gieo trng cây công nghip so vi tng din tích gieo trng ln nht?
A. Thanh Hóa. B. Qung Tr. C. Qung Nam. D. Hà Tĩnh.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, cho biết ngành công nghip nào sau đây
trung tâm Cần Thơ?
A. Sn xut giy, xenlulô. B. Khai thác, chế biến lâm sn.
C. Sn xut ô tô. D. Sn xut vt liu xây dng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 22, cho biết trung tâm nào quy ln
nht trong các trung tâm công nghip sn xut hàng tiêu dùng sau đây?
A. Tân An. B. Hi Phòng. C. Đà Lt. D. Yên Bái.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 23, cho biết tuyến đường bin nội địa nào
dài nht nước ta?
A. TP. H Chí Minh Hi Phòng. B. Hi Phòng Vinh.
C. Vinh Đà Nng. D. Đà Nng Hi Phòng.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat ĐịaVit Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây
là di sản văn hóa thế gii?
A. Vnh H Long. B. Ải Chi Lăng. C. Phong Nha - K Bàng. D. Ph c Hi An.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây
không thuc vùng Trung du và min núi Bc B?
A. Uông Bí. B. Ph Li. C. Na Dương. D. Thác Bà.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 27, cho biết điểm khai thác thiếc Qu Hp
thuc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Qung Tr. C. Ngh An. D. Qung Bình.
Câu 19. Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết đèo Mang Yang thuộc tnh
nào?
A. Gia Lai. B. Đăk Lăk. C. Lâm Đng. D. Kon Tum.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế ni Hà Tiên vi
địa điểm nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Châu Đốc. C. Sa Đéc. D. V Thanh.
Câu 21. Cho bng s liu:
GIÁ TR XUT NHP KHU CA MT S QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: T USD)
c
Tng giá tr xut nhp
khu
Xut khu
Nhp khu
Thái Lan
622,7
337,4
285,3
Ma-lai-xi-a
468
246,6
221,4
In-đô-nê-xi-a
448,4
218,5
229,9
Xinga-po
1187,9
642,3
545,6
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê,2020)
Thao bng s liu, cho biết quốc gia nào sau đây nhập siêu vào năm 2018?
A. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Xinga-po.
Câu 22. Cho biểu đ:
GDP CA PHI-LIP-PIN VÀ MI-AN-MA NĂM 2010 VÀ 2018
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê,2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh s thay đổi GDP năm 2018 với
năm 2010 của Phi-lip-pin và Mi-an-ma?
A. Mi-an-ma tăng ít hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin tăng gp sáu ln Mi-an-ma.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
Câu 23. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do
A. nằm trên vành đai sinh khoáng. B. nằm tiếp giáp với Biển Đông.
C. nằm trên đường di lưu và di cư của sinh vật. D. nằm ở khu vực gió mùa điển hình.
Câu 24. Hu qu ca vic tăng dân s tăng nhanh nước ta là
A. tha lao đng, kh năng tiếp thu khoa học kĩ thuật hn chế.
B. gây sc ép đến kinh tế - xã hi, tài nguyên và môi trường.
C. đẩy nhanh quá trình hi nhp, phát trin kinh tế - xã hi.
D. thiếu vic làm, quá trình đô thị hoá din ra nhanh chóng.
Câu 25. Biu hin nào sau đây cho thy trình đ đô th hoá ca nưc ta n thp?
A. C c rt ít đô th đc bit. B. sở h tng đô th còn hn chế.
C. Dân thành th chiếm t l thp. D. Mng lưi đô th phân b không đu.
Câu 26. Vic đa dng hóa các sn phm công nghip c ta nhm mục đích ch yếu
A. khai thác thế mnh i nguyên. B. góp phn pt trin xut khu.
C. đápng nhu cu th trưng. D. tn dng li thế v lao đng.
Câu 27. Điu kin quan trng nht thúc đy s phát triển ngành chăn nuôi nước ta là
A. cơ sở thc ăn được đảm bo. B. dch v thú y đưc đm bo tt.
C. nhiu giống cho năng suất cao. D. công nghip chế biến phát trin.
Câu 28.
Yếu t nào sau đây tác động ch yếu đến s đa dạng của đối ng thy sn nuôi
trng nước ta hin nay?
A.
Điu kin nuôi khác nhau các cơ sở.
B.
Yêu cu nâng cao cht lưng sn phm.
C.
Din tích mt nước được m rng thêm.
D.
Nhu cu khác nhau ca các th trưng.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải nước ta hiện nay?
A. Có nhiều đầu mối giao thông lớn. B. Có nhiều tuyến đường huyết mạch.
C. Các loại hình vận tải rất đa dạng. D. Các ngành đều phát triển rất nhanh.
Câu 30. Các đồng bng ven biển nưc ta có tim năng đ phát trin
A. trng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia cầm.
B. chăn nuôi đại gia súc, trng cây công nghiệp lâu năm.
C. nuôi thy sn, trng cây công nghip hằng năm.
D. trng cây lương thực, chăn nuôi gia súc ln.
Câu 31. Hot đng ngoi thương của nưc ta ngày càng phát trin ch yếu do
A. th trường ngày càng đa dạng, Nhà nước tăng cường qun lí.
B. nhu cu tiêu dùng ca ngưi dân, cht lưng sn phm tăng.
C. vốn đầu tư tăng nhanh, khai thác có hiệu qu tài nguyên.
D. s phát trin ca nn kinh tế, tăng cường hi nhp quc tế.
Câu 32.
Thun li ch yếu để phát triển đánh bắt thy sn Duyên hi Nam Trung B
A.
có phương tiện đánh bắt hiện đại.
B.
có hai ngư trưng trọng điểm.
C.
hot đng chế biến hi sản đa dạng.
D.
b bin có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
Câu 33. Để phát huy thế mnh công nghip ca Bc Trung B, vấn đề ch yếu cn gii
quyết là
A. khai thác khoáng sn, phát triển cơ s h tng.
B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.
C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở năng lượng.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, phát triển cảng biển .
Câu 34.
Ý nghĩa lớn nht ca việc đẩy mnh sn xut cây công nghip Trung du min
núi Bc B
A.
nâng cao đời sống cho người dân ti ch.
B.
phát trin sn xut nông nghip hàng hóa.
C.
thúc đy công nghip chế biến phát trin.
D.
đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.
Câu 35.
Gii pháp quan trng nhất để tránh ri ro trong vic m rng các vùng sn xut cây
công nghip Tây Nguyên là
A.
đa dạng hóa cơ cu cây công nghip.
B.
quy hoch li vùng chuyên canh.
C.
tìm th trưng tiêu th ổn định.
D.
đẩy mnh khâu chế biến sn xut.
Câu 36. Cho biểu đ din tích các loi cây trng phân theo nhóm cây giai đoạn 2010
2018:
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê,2020)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Giá tr sn xut cây hằng năm và cây lâu năm.
B. Quy mô din tích cây hằng năm và cây lâu năm.
C. Tc đ tăng trưng din tích cây hằng năm và cây lâu năm.
D. Cơ cấu din tích cây hằng năm và cây lâu năm.
Câu 37. S khác nhau v khí hu gia min Bc min Nam nước ta do tác động kết
hp ca
A. hình dng lãnh th, các loại gió và địa hình.
B. di hi t nhiệt đới, bão và các đỉnh núi.
C. bão, hình dng lãnh th và dãy Trường Sơn.
D. v trí đa lí, biển Đông và các loại gió.
Câu 38. Phương hướng ch yếu nhm khai thác lãnh th theo chiu sâu trong công nghip
Đông Nam B
A. tăng cường cơ sở năng lượng, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. phát trin h tng giao thông vn ti và thông tin liên lc.
C. đầu tư, phát triển công nghip lc hóa du.
D. hiện đại cơ sở h tng công nghiệp, tăng vốn đầu tư.
Câu 39.
Gii pháp ch yếu để khai thác có hiu qu nn nông nghip nhiệt đới Đồng bng
sông Hng là
A. phân b cây, con phù hp, m rộng trao đổi sn phm.
B. phát trin nông sn xut khu, gi ổn định cơ cấu mùa v.
C. áp dng nhiu h thng canh tác, phòng chng thiên tai.
D. tăng cưng trng cây dài ngày, áp dng tiến b kĩ thuật.
Câu 40. Cho bng s liu:
S NG GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Triu con)
Năm
Ln
Gia cm
2010
5,8
27,4
300,5
2018
5,8
28,2
409
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê,2020)
Theo bng s liệu, để th hin quy cấu s ng gia súc và gia cầm nước ta m
2010 và 2018, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Min. B. Đưng. C. Tròn. D. Kết hp.
----------HT----------
Thí sinh đưc s dụng Atlat Địa lí Vit Nam do NXB Giáo dc Vit Nam phát hành t năm
2009 đến nay.
ĐÁP ÁN
1
A
11
A
21
C
31
D
2
C
12
B
22
D
32
B
3
D
13
D
23
A
33
C
4
B
14
B
24
B
34
B
5
C
15
A
25
B
35
C
6
A
16
D
26
C
36
B
7
D
17
B
27
A
37
A
8
C
18
C
28
D
38
A
9
B
19
A
29
D
39
A
10
D
20
B
30
C
40
C
NG DN GII
Câu 1. Yếu t t nhiên ảnh hưởng nhiu nht ti hot đng khai thác thu sn nước ta là
A. bão. B. sóng thn. C. st l b bin. D. thu triu.
ng dn gii:
Bão yếu t t nhiên ảnh ng nhiu nht ti hoạt động khai thác thu sn nước ta
mnh nht mỗi năm c ta khong 3 4 cơn bão, nhiều 8 10 cơn bão, ít 1 2
cơn bão. Bão kèm theo gió mạnh và mưa lớn gây lt úp tàu thuyn, hot đng khai thác thy
sn gn b hay xa b đều b ngưng trệảnh hưởng ln.
=> Đáp án chọn: A.
Câu 2. Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là
A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến. B. thay đổi cơ cấu ging cây trng.
C. xây dng h thng thy li hp lí. D. thay đổi cơ cấu mùa v hp lí.
ng dn gii:
Xây dng h thng thy li hợp giúp tích ớc vào mùa mưa cung cấp c cho sinh
hot và sn xuất vào mùa khô. Đây là biện pháp phòng chống khô hạn lâu dài hiệu quả nhất.
=> Đáp án chọn: C.
Câu 3. Ngành công nghip trọng điểm nưc ta không có đặc đim nào?
A. Có thế mnh lâu dài. B. Mang li hiu qu kinh tế cao.
C. Thúc đy các ngành kinh tế khác. D. Ph thuộc vào đầu tư nước ngoài.
ng dn gii:
Ngành công nghip trng điểm là ngành có các đặc đim chính sau:
- Có thế mnh lâu dài.
- Mang li hiu qu kinh tế cao.
- Thúc đy các ngành khác phát trin
Vy ch có đáp án D không đúng.
=> Đáp án chọn: D.
Câu 4. Cơ sở nhiên liu cho các nhà máy nhit đin min Bắc nước ta ch yếu t
A. du m. B. than. C. khí t nhiên. D. du nhp ni.
ng dn gii:
Do các nhà máy nhiệt điện min Bc nm gn ngun nhiên liu than (m than Qung
Ninh) nên cơ sở nhiên liu cho các nhà máy nhit đin min Bc ch yếu t than.
=> Đáp án chọn: B.
Câu 5. Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô Đồng bng sông Cu Long là
A. bo v rng. B. trng rng. C. nước ngt. D. tăng diện tích đất.
ng dn gii:
Vào mùa khô Đồng bng sông Cu Long dẫn đến vic thiếu nước, xâm nhp mn din ra
mạnh n, do đó nước ngt vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô Đồng bng sông
Cửu Long để thau chua, ra mặn, đồng thi cung cấp nước cho sinh hot, sn xut.
=> Đáp án chọn: C.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào sau đây din tích
nh nht?
A. Bc Ninh. B. Hà Nam. C. Hưng Yên. D. Thái Bình.
ng dn gii:
So sánh din tích ca các tnh: Bc Ninh (822,7 km
2
), Nam (862 km
2
), Hưng Yên (926
km
2
), Thái Bình (1570,8 km
2
),
=> Đáp án chọn: A.
Câu 7. n cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực
h thống sông Đồng Nai?
A. Sông C. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bn. D. Sông La Ngà.
ng dn gii:
Sông C thuộc lưu vực h thng sông C.
Sông Ba thuộc lưu vực h thng sông Ba (Đà Rằng).
Sông Thu Bn thuộc lưu vực h thng sông Thu Bn.
Sông La Ngà thuộc lưu vực h thng sông Đồng Nai.
=> Đáp án chọn: D.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 10, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa
điểm nào có nhit đ trung bình tháng VII thp nht?
A. Hà Tiên. B. TP. H Chí Minh. C. A Pa Chi. D. Móng Cái.
ng dn gii:
Nhit đ trung bình tháng VII ca Hà Tiên trên 24
0
C.
Nhit đ trung bình tháng VII ca TP. H Chí Minh trên 24
0
C.
Nhit đ trung bình tháng VII ca A Pa Chải dưới 24
0
C.
Nhit đ trung bình tháng VII ca Móng Cái trên 24
0
C.
=> Đáp án chọn: C.
Câu 9. Căn c vào Atlat Đa Vit Nam trang 14, cho biết núi o sau đây nằm trên cao
nguyên Lâm Viên?
A. Núi Braian. B. Núi Lang Bian. C. Núi Chư Pha. D. Núi Kon Ka Kinh.
ng dn gii:
Núi Braian nm trên cao nguyên Di Linh.
Núi Lang Bian nm trên cao nguyên Lâm Viên.
Núi Chư Pha nằm trên cao nguyên Đăk Lăk.
Núi Kon Ka Kinh nm trên cao nguyên Kon Tum.
=> Đáp án chọn: B.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 15, cho biết tnh nào có mật độ dân s thp
nht trong các tỉnh sau đây?
A. Thái Bình. B. Thái Bình. C. Vĩnh Phúc. D. Bc Kn.
ng dn gii:
Thái Bình có mt đ dân s t 501 2000 người/km
2
.
Thái Bình có mt đ dân s t 501 2000 người/km
2
.
Vĩnh Phúc có mật độ dân s t 501 2000 người/km
2
.
Bc Kn có mt đ dân s dưới 100 người/km
2
.
=> Đáp án chọn: D.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuc tnh Khánh Hòa?
A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Vinh. D. Thanh Hóa.
ng dn gii:
Nha Trang là trung tâm kinh tế thuc tnh Khánh Hòa.
Quy Nhơn là trung tâm kinh tế thuc tỉnh Bình Định.
Vinh là trung tâm kinh tế thuc tnh Ngh An.
Thanh Hóa là trung tâm kinh tế thuc tnh Thanh Hóa.
=> Đáp án chọn: A.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 19, cho biết tnh nào trong các tỉnh sau đây
có t l din tích gieo trng cây công nghip so vi tng din tích gieo trng ln nht?
A. Thanh Hóa. B. Qung Tr. C. Qung Nam. D. Hà Tĩnh.
ng dn gii:
Thanh Hóa t l din tích gieo trng cây công nghip so vi tng din tích gieo trng
20 30%.
Qung Trt l din tích gieo trng cây công nghip so vi tng din tích gieo trng là 30
50%.
Qung Nam t l din tích gieo trng cây công nghip so vi tng din tích gieo trng
20 30%.
Hà Tĩnh có tỉ l din tích gieo trng cây công nghip so vi tng din tích gieo trng là 20
30%.
=> Đáp án chọn: B.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, cho biết ngành công nghip nào sau đây
trung tâm Cần Thơ?
A. Sn xut giy, xenlulô. B. Khai thác, chế biến lâm sn.
C. Sn xut ô tô. D. Sn xut vt liu xây dng.
ng dn gii:
Trung tâm Cần Thơ có các ngành sau:
- Cơ khí.
- Hóa cht.
- Luyện kim đen.
- Nhit đin.
- Chế biến nông sn.
- Dt may.
- Sn xut vt liu xây dng.
=> Đáp án chọn: D.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 22, cho biết trung tâm nào quy ln
nht trong các trung tâm công nghip sn xut hàng tiêu dùng sau đây?
A. Tân An. B. Hi Phòng. C. Đà Lt. D. Yên Bái.
ng dn gii:
Quy mô các trung tâm công nghip sn xut hàng tiêu dùng:
Tân An: va.
Hi Phòng: ln.
Đà Lt: nh.
Yên Bái: nh.
=> Đáp án chọn: B.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 23, cho biết tuyến đưng bin nội địa nào
dài nht nước ta?
A. TP. H Chí Minh Hi Phòng. B. Hi Phòng Vinh.
C. Vinh Đà Nng. D. Đà Nng Hi Phòng.
ng dn gii:
Tuyến đường bin ni địa dài nht nước taTP. H Chí Minh Hi Phòng: 1500 km.
=> Đáp án chọn: A.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat ĐịaVit Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây
là di sản văn hóa thế gii?
A. Vnh H Long. B. Ải Chi Lăng. C. Phong Nha - K Bàng. D. Ph c Hi An.
ng dn gii:
Vnh H Long là di sn thiên nhiên thế gii.
i Chi Lăng di tích lch s cách mng.
Phong Nha - K Bàng là di sn thiên nhiên thế gii.
Ph c Hi An là di sản văn hóa thế gii.
=> Đáp án chọn: D.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây
không thuc vùng Trung du và min núi Bc B?
A. Uông Bí. B. Ph Li. C. Na Dương. D. Thác Bà.
ng dn gii:
Nhà máy đin Uông Bí thuc vùng Trung du và min núi Bc B.
Nhà máy đin Ph Li thuộc vùng Đồng bng sông Hng.
Nhà máy điện Na Dương thuc vùng Trung du và min núi Bc B.
Nhà máy đin Thác Bà thuc vùng Trung du và min núi Bc B.
=> Đáp án chọn: B.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 27, cho biết điểm khai thác thiếc Qu Hp
thuc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Qung Tr. C. Ngh An. D. Qung Bình.
ng dn gii:
Xem trang chú thích đ biết hiu ca m thiếc sau đó tìm trang 27 để xác định m
thiếc Qu Hp thuc tnh nào.
=> Đáp án chọn: C.
Câu 19. Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết đèo Mang Yang thuộc tnh
nào?
A. Gia Lai. B. Đăk Lăk. C. Lâm Đng. D. Kon Tum.
ng dn gii:
Đèo Mang Yang nm trên cao nguyên Pleiku thuc tnh Gia Lai.
=> Đáp án chọn: A.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế ni Hà Tiên vi
địa điểm nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Châu Đốc. C. Sa Đéc. D. V Thanh.
ng dn gii:
Xem trang chú thích đ biết hiu v kênh đào sau đó tìm trang 29 để xác đnh kênh
Vĩnh Tế ni Hà Tiên vi đa đim nào.
=> Đáp án chọn: B.
Câu 21. Cho bng s liu:
GIÁ TR XUT NHP KHU CA MT S QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: T USD)
c
Tng giá tr xut
nhp khu
Xut khu
Nhp khu
Thái Lan
622,7
337,4
285,3
Ma-lai-xi-a
468
246,6
221,4
In-đô-nê-xi-a
448,4
218,5
229,9
Xinga-po
1187,9
642,3
545,6
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê,2020)
Thao bng s liu, cho biết quốc gia nào sau đây nhập siêu vào năm 2018?
A. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Xinga-po.
ng dn gii:
Nhp siêu khi giá tr xut khu nh hơn giá trị nhp khu Cán cân XNK âm.
Xut siêu khi giá tr xut khu lớn hơn giá trị nhp khu Cán cân XNK dương.
(Cán cân xut nhp khu = giá tr xut khu giá tr nhp khu)
=> Đáp án chọn: C.
Câu 22. Cho biểu đ:
GDP CA PHI-LIP-PIN VÀ MI-AN-MA NĂM 2010 VÀ 2018
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê,2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh s thay đổi GDP năm 2018 với
năm 2010 của Phi-lip-pin và Mi-an-ma?
A. Mi-an-ma tăng ít hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin tăng gp sáu ln Mi-an-ma.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
ng dn gii:
Phi-lip-pin tăng 131318 triu USD; Mi-an-ma tăng 21674 triệu USD => Phi-lip-pin tăng
nhiều hơn Mi-an-ma.
Phi-lip-pin tăng 1,66 ln; Mi-an-ma tăng 1,44 lần => Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma
Phi-lip-pin tăng gấp ? ln Mi-an-ma = (330910-199592)/(71215-49541) = 6,06 ln.
=> Đáp án chọn: D.
Câu 23. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do
A. nằm trên vành đai sinh khoáng. B. nằm tiếp giáp với Biển Đông.
C. nằm trên đường di lưu và di cư của sinh vật. D. nằm ở khu vực gió mùa điển hình.
ng dn gii:
Nằm trên vành đai sinh khoáng => Giàu tài nguyên khoáng sn.
Nằm tiếp giáp với Biển Đông => Có lượng mưa, độ ẩm lớn.
Nằm trên đường di lưu và di cư của sinh vật => Tài nguyên sinh vật phong phú.
Nằm ở khu vực gió mùa điển hình => Gió mùa hoạt động theo mùa.
=> Đáp án chọn: A.
Câu 24. Hu qu ca vic tăng dân s tăng nhanh nước ta là
A. tha lao đng, kh năng tiếp thu khoa học kĩ thuật hn chế.
B. gây sc ép đến kinh tế - xã hi, tài nguyên và môi trường.
C. đẩy nhanh quá trình hi nhp, phát trin kinh tế - xã hi.
D. thiếu vic làm, quá trình đô thị hoá din ra nhanh chóng.
ng dn gii:
Hu qu ca việc tăng dân số tăng nhanh nước ta:
- H qu tiêu cc: Dân s tăng nhanh phân bố dân không hợp nguyên nhân ch
yếu làm cho tài nguyên suy gim nhanh, chất lượng môi trường gim sút nhim môi
trường nước, đất, không khí…), t đó nh hưởng ti chất lượng cuc sng ca mi con
người (thiếu nơi ở, dch v y tế, giáo dc, thiếu cơ sở vt chất,…).
- H qu tích cc: ngun lao động di dào, th trưng tiêu th rng.
=> Đáp án chọn: B.
Câu 25. Biu hin nào sau đây cho thy trình đ đô th hoá ca nưc ta n thp?
A. C c rt ít đô th đc bit. B. sở h tng đô th còn hn chế.
C. Dân thành th chiếm t l thp. D. Mng lưi đô th phân b không đu.
ng dn gii:
Trình độ đô thị hóa được đánh giá dựa trên các tiêu chí ch yếu: Kinh tế phát trin sc
cnh tranh; vận động thông minh (giao thông h tng k thuật); dân thông minh (nhân
lực, năng lực); môi trưng thông minh (tài nguyên t nhiên); qun đô thị thông minh;
cht lưng cuc sng tt.
Việt Nam, sở h tng của các đô thị (h thống giao thông, điện, nước, các công trình
phúc li hi) vn còn mc thp so với các c trong khu vc trên thế gii là minh
chng cho thy trình đ đô th hoá ca nước ta n thp.
=> Đáp án chọn: B.
Câu 26. Vic đa dng hóac sn phm công nghip c ta nhm mục đích ch yếu
A. khai thác thế mnh i ngun. B. góp phn pt trin xut khu.
C. đápng nhu cu th trưng. D. tn dng li thế v lao đng.
ng dn gii:
Việc đa dng a c sn phm ng nghip c ta bao gồm đa dng chng loi hàng
hóa, mu sn phm, chất lượng sn phm nhằm đáp ng nhu cu khác nhau ca nhiu
th trưng trên thế gii.
=> Đáp án chọn: C.
Câu 27. Điu kin quan trng nht thúc đy s phát triển ngành chăn nuôi nước ta là
A. cơ sở thc ăn được đảm bo. B. dch v thú y đưc đm bo tt.
C. nhiu giống cho năng suất cao. D. công nghip chế biến phát trin.
ng dn gii:
Các yếu t ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi gồm:
- sở thức ăn: ảnh ởng đến s phát trin phân b ngành chăn nuôi; ảnh hưởng đến
hình thc phát triển ngành chăn nuôi (chăn th, trang tri, nuôi công nghip).
- Ging: ảnh hưởng đến năng suất, cht lưng.
- Dch v thú y: đảm bo cho s sinh trưởng, phát trin ca vt nuôi nhm to ra sn phm
an toàn, không gây hi cho sc kho con người và không gây ô nhiễm môi trường.
- Công nghip chế biến: giúp tăng giá trị sn phm công nghip, góp phn nâng cao sc
cnh tranh, góp phn quan trng trong xut khu sn phm.
Vy yếu t cơ sở thức ăn quan trng nhất thúc đy s phát triển ngành chăn nuôi nước
ta.
=> Đáp án chọn: A.
Câu 28.
Yếu t nào sau đây tác động ch yếu đến s đa dạng của đối ng thy sn nuôi
trng nước ta hin nay?
A.
Điu kin nuôi khác nhau các cơ sở.
B.
Yêu cu nâng cao cht lưng sn phm.
C.
Din tích mt nước được m rng thêm.
D.
Nhu cu khác nhau ca các th trưng.
ng dn gii:
S đa dạng của các đối ng thy sn nuôi trng nước ta hin nay ch yếu do nhu cu
khác nhau ca th trưng tiêu th. Cùng vi s gia tăng dân số chất lượng cuc sng
ngày mt nâng cao, nhu cu v các mt hàng thy sn ngày càng nhiều đa dạng n.
Ngày nay bên cnh các mt hàng thy sn ph biến như tôm, cá, nghêu, sò...nhu cu v các
mt hàng thy hi sản đắt tin, các loại đặc sn cũng nhiều hơn (tôm càng xanh, tôm hùm,
tôm sú, cá ngừ, cá tra, cá ba sa…..)
=> Đáp án chọn: D.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải nước ta hiện nay?
A. Có nhiều đầu mối giao thông lớn. B. Có nhiều tuyến đường huyết mạch.
C. Các loại hình vận tải rất đa dạng. D. Các ngành đều phát triển rất nhanh.
ng dn gii:
Đáp án A đúng c ta nhiều đầu mi giao thông lớn như Nội, TP.H Chí Minh,
Đà Nng, Hi Phòng, Cần Thơ,…
Đáp án B đúng vì nước ta có nhiu tuyến đường huyết mạch như quc l 1, đường st Bc
Nam, đưng b và đường st thuc mạng lưới đường bộ, đường st xuyên Á,…
Đáp án C đúng vì nưc ta có nhiu loại hình vận tải rất đa dạng gồm: đường ô tô, đường sắt,
đường biển, sông, hồ, đường hàng không, đường ống.
Đáp án D sai các ngành giao thông vận tải nước ta mức độ phát triển khác nhau, một
số ngành có tốc độ phát triển chưa cao.
=> Đáp án chọn: D.
Câu 30. Các đồng bng ven biển nưc ta có tim năng đ phát trin
A. trng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia cầm.
B. chăn nuôi đại gia súc, trng cây công nghiệp lâu năm.
C. nuôi thy sn, trng cây công nghip hng năm.
D. trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc ln.
ng dn gii:
Thế mnh ch yếu vùng đồng bng ven bin trồng lương thực, chăn nuôi gia súc nhỏ,
trng cây công nghip hằng năm, nuôi thy hi sn.
=> Đáp án chọn: C.
Câu 31. Hot đng ngoi thương của nưc ta ngày càng phát trin ch yếu do
A. th trường ngày càng đa dạng, Nhà nước tăng cường qun lí.
B. nhu cu tiêu dùng ca ngưi dân, cht lưng sn phm tăng.
C. vốn đầu tư tăng nhanh, khai thác có hiệu qu tài nguyên.
D. s phát trin ca nn kinh tế, tăng cường hi nhp quc tế.
ng dn gii:
- Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát trin ch yếu do việc nước ta tăng ng
hi nhp quc tế s phát trin ca nn kinh tế, thúc đẩy nhu cầu trao đổi, buôn bán và
giao lưu kinh tế - hàng hóa văn hóa –hi vi các nưc, vùng lãnh th trên thế gii.
- Tăng cường hội nhập quốc tế giúp mở rộng đa dạng hóa thị trường => thúc đẩy xuất
khẩu phát triển
- phát triển của nền sản xuất trong nước đòi hỏi nhu cầu lớn về nguồn nguyên nhiên liệu
máy móc thiết bị, mặt khác nhu cầu tiêu dùng trong nước cũng tăng lên => kim ngạch
nhập khẩu tăng nhanh.
=> Đáp án chọn: D.
Câu 32.
Thun li ch yếu để phát triển đánh bắt thy sn Duyên hi Nam Trung B
A.
có phương tiện đánh bắt hiện đại.
B.
có hai ngư trưng trọng điểm.
C.
hot đng chế biến hi sản đa dạng.
D.
b bin có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
ng dn gii:
Vùng Duyên hi Nam Trung B nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt thủy sản, trong
đó nguồn lợi thủy sản chủ yếu từ vùng biển. Vùng Duyên hi Nam Trung B vùng biển
rộng lớn, nhiều bãi tôm bãi lớn với 2 ngư trường trọng điểm (Hoàng Sa Trường Sa,
Ninh Thuận Bình Thuận Rịa-Vũng Tàu) đã mang lại nguồn lợi thủy sản cùng lớn
cho ngành khai thác thủy sản ở vùng.
=> Đáp án chọn: B.
Câu 33. Để phát huy thế mnh công nghip ca Bc Trung B, vấn đề ch yếu cn gii
quyết là
A. khai thác khoáng sn, phát triển cơ s h tng.
B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.
C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở năng lượng.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, phát triển cảng biển .
ng dn gii:
Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng, một số
tài nguyên khoáng sản vẫn dạng tiềm năng hoặc được khai thác không đáng kể; mặt khác
vùng còn hạn chế về điều kiện thuật, sở hạ tầng, vốn đầu nên cấu công nghiệp
chưa thật định hình và phát triển.
=> Cần đầu nâng cấp xây dựng sở hạ tầng (đặc biệt giao thông vận tải), phát triển
công nghiệp năng ợng để thu hút vốn đầu chuyển giao trình độ công nghệ, tăng
cường vai trò giao u trao đổi hàng hóa của vùng => Tđó góp phần phát huy tốt n thế
mạnh công nghiệp của vùng, hình thành nhiều nhà máy, xí nghiệp, các khu kinh tế ven biển,
khu công nghiệp.
=> Đáp án chọn: C.
Câu 34.
Ý nghĩa lớn nht ca việc đẩy mnh sn xut cây công nghip Trung du min
núi Bc B
A.
nâng cao đời sống cho người dân ti ch.
B.
phát trin sn xut nông nghip hàng hóa.
C.
thúc đy công nghip chế biến phát trin.
D.
đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.
ng dn gii:
Trung du min núi Bc B nhiu điều kin thun lợi để phát trin sn xut cây ng
nghip, tr thành vùng chuyên canh cây ng nghip của nước ta dựa trên các điều kin
thun lợi: đt feralit, khu nhiệt đới m gió mùa, một mùa đông lnh, nguồn nước di
dào, lao động đông, kinh nghim, th trưng tiêu th lớn,... Đồng thi nn nông nghip
nước ta đang dần chuyn sang sn xuất hàng hóa để nâng cao hiu qu sn xut. Chính
vậy ý nghĩa chủ yếu ca việc đẩy mnh sn xut cây công nghip Trung du min núi
Bc B là s dng hp lí tài nguyên, phát trin nông nghip hàng hóa.
Bên cạnh đó, vùng Trung du min núi Bc B địa bàn sinh sng ca s đông dân tộc
thiu s vi nạn du canh du diễn ra thưng xuyên, việc đẩy mnh sn xut cây công
nghip còn góp phn quan trng vào vic hn chế nạn du canh du cư.
=> Đáp án chọn: B.
Câu 35.
Gii pháp quan trng nhất để tránh ri ro trong vic m rng các vùng sn xut cây
công nghip Tây Nguyên là
A.
đa dạng hóa cơ cu cây công nghip.
B.
quy hoch li vùng chuyên canh.
C.
tìm th trưng tiêu th ổn định.
D.
đẩy mnh khâu chế biến sn xut.
ng dn gii:
Gii pháp quan trng nhất để tránh ri ro trong vic m rng các vùng sn xut cây công
nghip Tây Nguyên là tìm th trưng sn xut ổn định, m rng th trưng xut khu sang
các nước khó tính như Hoa Kì, EU, Nhật,…
=> Đáp án chọn: C.
Câu 36. Cho biểu đ din tích các loi cây trồng phân theo nhóm cây giai đoạn 2010
2018:
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê,2020)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Giá tr sn xut cây hằng năm và cây lâu năm.
B. Quy mô din tích cây hằng năm và cây lâu năm.
C. Tc đ tăng trưng din tích cây hằng năm và cây lâu năm.
D. Cơ cấu din tích cây hằng năm và cây lâu năm.
ng dn gii:
Đề cho biểu đồ ct ghép, với đơn vị là nghìn ha.
Đáp án A: Do đơn v nghìn ha nên loi.
Đáp án B: Đơn v là nghìn ha nên đúng.
Đáp án C: Tc đ tăng trưởng => Biểu đồ đường nên loi.
Đáp án D: Cơ cấu => Biểu đồ tròn và đơn vị là % nên loi.
=> Đáp án chọn: B.
Câu 37. S khác nhau v khí hu gia min Bc min Nam nước ta do tác động kết
hp ca
A. hình dng lãnh th, các loại gió và địa hình.
B. di hi t nhiệt đi, bão và các đỉnh núi.
C. bão, hình dng lãnh th và dãy Trường Sơn.
D. v trí đa lí, biển Đông và các loại gió.
ng dn gii:
Hình dng lãnh th nước ta hp ngang, kéo dài trên nhiu độ (đim cc Bc gn chí tuyến
(23 độ 23' B); điểm cc Nam nm cách Xích đạo không xa (8 đ 34' B). Theo quy luật địa
đới nhiệt độ gim dn t vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ đ cao. Đây cũng yếu t quyết định
đến s khác bit khí hu gia hai min Nam Bc.
Hoàn lưu khí quyển kết hợp địa hình: Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh ảnh hưởng
làm cho nền nhiệt miền Bắc nước ta giảm mạnh (có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 18
0
C), càng về
phía Nam gió mùa Đông bắc càng suy yếu hầu như bị chặn lại dãy Bạch Mã; miền
Nam không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc nên nóng quanh năm.
=> Đáp án chọn: A.
Câu 38. Phương hướng ch yếu nhm khai thác lãnh th theo chiu sâu trong công nghip
Đông Nam B
A. tăng cường cơ sở năng lượng, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. phát trin h tng giao thông vn ti và thông tin liên lc.
C. đầu tư, phát triển công nghip lc hóa du.
D. hiện đại cơ sở h tng công nghiệp, tăng vốn đầu tư.
ng dn gii:
Trong cấu công nghip ca c nước, vùng Đông Nam Bộ chiếm t trng cao nht vi v
trí ni bt ca các ngành công ngh cao: luyện kim, đin t, chế to máy, tin hc, hóa cht,
hóa dược,…Chính vậy vic phát trin công nghip của vùng đt ra nhu cu rt ln v
năng lượng. Đặc biệt Đông Nam Bộ vùng tr ng du khí lớn đang được khai
thác vi quy ngày càng ln s hợp tác đầu của nhiều nước, tác động mạnh đến s
phát trin ca vùng. Các ngành v dầu khí thúc đẩy s thay đổi mnh m cấu kinh tế
s phân hóa lãnh th của vùng Đông Nam B. vậy để khai thác lãnh th theo chiu u
trong công nghiệp Đông Nam Bộ cần quan tâm đến vấn đề năng lượng thu hút đầu
nước ngoài.
=> Đáp án chọn: A.
Câu 39.
Gii pháp ch yếu để khai thác có hiu qu nn nông nghip nhiệt đới Đồng bng
sông Hng là
A. phân b cây, con phù hp, m rộng trao đổi sn phm.
B. phát trin nông sn xut khu, gi ổn định cơ cấu mùa v.
C. áp dng nhiu h thng canh tác, phòng chng thiên tai.
D. tăng cưng trng cây dài ngày, áp dng tiến b kĩ thuật.
ng dn gii:
Để khai thác có hiu qu nn nông nghip nhit đi Đồng bng sông Hng cn:
- Phân b cây con phù hp.
- cấu mùa v s thay đổi (các ging cây ngn ngày, chịu được sâu bnh và có th thu
hoch trưc mùa bão, lt hay hn hán).
- Đẩy mnh hoạt động giao thông vn ti, áp dng rng rãi công nghip chế biến, bo qun
sn phm.
- Đẩy mạnh trao đổi sn phm, xut khu nông sn.
- Đẩy mnh thâm canh trong nông nghip ca vùng.
=> Đáp án chọn: A.
Câu 40. Cho bng s liu:
S NG GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Triu con)
Năm
Ln
Gia cm
2010
5,8
27,4
300,5
2018
5,8
28,2
409
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê,2020)
Theo bng s liệu, để th hin quy cấu s ng gia súc và gia cầm nước ta m
2010 và 2018, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Min. B. Đưng. C. Tròn. D. Kết hp.
ng dn gii:
Cm t lưu ý: Quy mô và cơ cấu + S năm là 2 năm là dấu hiu nhn din biểu đồ tròn.
- Quy mô th hin nh kính hình tròn.
- Cơ cấu th hin t trng ca gia súc và gia cm từng năm.
Lưu ý: Đề cho bng s liu s ng gia súc gia cầm nước ta năm 2010 2018 với đơn
v triệu con. Trước khi v được biểu đồ tròn cn x lí s liu từng năm ra đơn v %.
=> Đáp án chọn: C.
----------HT----------
| 1/16

Preview text:

Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ 1 NĂM 2022 MÔN ĐỊA LÍ
Câu 1. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là A. bão. B. sóng thần.
C. sạt lở bờ biển. D. thuỷ triều.
Câu 2. Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là
A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến.
B. thay đổi cơ cấu giống cây trồng.
C. xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí.
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí.
Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm nước ta không có đặc điểm nào?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác.
D. Phụ thuộc vào đầu tư nước ngoài.
Câu 4. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu từ A. dầu mỏ. B. than. C. khí tự nhiên. D. dầu nhập nội.
Câu 5. Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. bảo vệ rừng. B. trồng rừng.
C. nước ngọt. D. tăng diện tích đất.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất? A. Bắc Ninh. B. Hà Nam. C. Hưng Yên. D. Thái Bình.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực
hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Cả. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bồn. D. Sông La Ngà.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa
điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất? A. Hà Tiên. B. TP. Hồ Chí Minh. C. A Pa Chải. D. Móng Cái.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên? A. Núi Braian.
B. Núi Lang Bian. C. Núi Chư Pha. D. Núi Kon Ka Kinh.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp
nhất trong các tỉnh sau đây? A. Thái Bình. B. Thái Bình. C. Vĩnh Phúc. D. Bắc Kạn.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Khánh Hòa? A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Vinh. D. Thanh Hóa.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây
có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất? A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Hà Tĩnh.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây
có ở trung tâm Cần Thơ?
A. Sản xuất giấy, xenlulô.
B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất ô tô.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn
nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây? A. Tân An.
B. Hải Phòng. C. Đà Lạt. D. Yên Bái.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nội địa nào dài nhất ở nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng.
B. Hải Phòng – Vinh.
C. Vinh – Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng – Hải Phòng.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây
là di sản văn hóa thế giới? A. Vịnh Hạ Long.
B. Ải Chi Lăng. C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Phố cổ Hội An.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây
không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Uông Bí. B. Phả Lại. C. Na Dương. D. Thác Bà.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác thiếc Quỳ Hợp
thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đèo Mang Yang thuộc tỉnh nào? A. Gia Lai. B. Đăk Lăk. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với
địa điểm nào sau đây? A. Cà Mau. B. Châu Đốc. C. Sa Đéc. D. Vị Thanh.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: Tỉ USD)
Tổng giá trị xuất nhập Nước Xuất khẩu Nhập khẩu khẩu Thái Lan 622,7 337,4 285,3 Ma-lai-xi-a 468 246,6 221,4 In-đô-nê-xi-a 448,4 218,5 229,9 Xin–ga-po 1187,9 642,3 545,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Thao bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây nhập siêu vào năm 2018? A. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Xin–ga-po.
Câu 22. Cho biểu đồ:
GDP CỦA PHI-LIP-PIN VÀ MI-AN-MA NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với
năm 2010 của Phi-lip-pin và Mi-an-ma?
A. Mi-an-ma tăng ít hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin tăng gấp sáu lần Mi-an-ma.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
Câu 23. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do
A. nằm trên vành đai sinh khoáng.
B. nằm tiếp giáp với Biển Đông.
C. nằm trên đường di lưu và di cư của sinh vật. D. nằm ở khu vực gió mùa điển hình.
Câu 24.
Hậu quả của việc tăng dân số tăng nhanh ở nước ta là
A. thừa lao động, khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật hạn chế.
B. gây sức ép đến kinh tế - xã hội, tài nguyên và môi trường.
C. đẩy nhanh quá trình hội nhập, phát triển kinh tế - xã hội.
D. thiếu việc làm, quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng.
Câu 25. Biểu hiện nào sau đây cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?
A. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt. B. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế.
C. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp.
D. Mạng lưới đô thị phân bố không đều.
Câu 26. Việc đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu
A. khai thác thế mạnh tài nguyên.
B. góp phần phát triển xuất khẩu.
C. đáp ứng nhu cầu thị trường.
D. tận dụng lợi thế về lao động.
Câu 27. Điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. dịch vụ thú y được đảm bảo tốt.
C. nhiều giống cho năng suất cao.
D. công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 28. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi
trồng ở nước ta hiện nay?
A. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
B. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm. D. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải nước ta hiện nay?
A. Có nhiều đầu mối giao thông lớn.
B. Có nhiều tuyến đường huyết mạch.
C. Các loại hình vận tải rất đa dạng.
D. Các ngành đều phát triển rất nhanh.
Câu 30. Các đồng bằng ven biển nước ta có tiềm năng để phát triển
A. trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia cầm.
B. chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. nuôi thủy sản, trồng cây công nghiệp hằng năm.
D. trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 31. Hoạt động ngoại thương của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. thị trường ngày càng đa dạng, Nhà nước tăng cường quản lí.
B. nhu cầu tiêu dùng của người dân, chất lượng sản phẩm tăng.
C. vốn đầu tư tăng nhanh, khai thác có hiệu quả tài nguyên.
D. sự phát triển của nền kinh tế, tăng cường hội nhập quốc tế.
Câu 32. Thuận lợi chủ yếu để phát triển đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. có phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. có hai ngư trường trọng điểm.
C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
Câu 33. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề chủ yếu cần giải quyết là
A. khai thác khoáng sản, phát triển cơ sở hạ tầng.
B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.
C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở năng lượng.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, phát triển cảng biển .
Câu 34. Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. B. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
C. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. D. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.
Câu 35. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây
công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
B. quy hoạch lại vùng chuyên canh.
C. tìm thị trường tiêu thụ ổn định.
D. đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất.
Câu 36. Cho biểu đồ diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây giai đoạn 2010 – 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị sản xuất cây hằng năm và cây lâu năm.
B. Quy mô diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.
D. Cơ cấu diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.
Câu 37. Sự khác nhau về khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam ở nước ta là do tác động kết hợp của
A. hình dạng lãnh thổ, các loại gió và địa hình.
B. dải hội tụ nhiệt đới, bão và các đỉnh núi.
C. bão, hình dạng lãnh thổ và dãy Trường Sơn.
D. vị trí địa lí, biển Đông và các loại gió.
Câu 38. Phương hướng chủ yếu nhằm khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp Đông Nam Bộ là
A.
tăng cường cơ sở năng lượng, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. phát triển hạ tầng giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
C. đầu tư, phát triển công nghiệp lọc – hóa dầu.
D. hiện đại cơ sở hạ tầng công nghiệp, tăng vốn đầu tư.
Câu 39. Giải pháp chủ yếu để khai thác có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phân bố cây, con phù hợp, mở rộng trao đổi sản phẩm.
B. phát triển nông sản xuất khẩu, giữ ổn định cơ cấu mùa vụ.
C. áp dụng nhiều hệ thống canh tác, phòng chống thiên tai.
D. tăng cường trồng cây dài ngày, áp dụng tiến bộ kĩ thuật.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Triệu con) Năm Trâu Lợn Gia cầm 2010 2,9 5,8 27,4 300,5 2018 2,4 5,8 28,2 409
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng gia súc và gia cầm nước ta năm
2010 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.
----------HẾT----------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. ĐÁP ÁN 1 A 11 A 21 C 31 D 2 C 12 B 22 D 32 B 3 D 13 D 23 A 33 C 4 B 14 B 24 B 34 B 5 C 15 A 25 B 35 C 6 A 16 D 26 C 36 B 7 D 17 B 27 A 37 A 8 C 18 C 28 D 38 A 9 B 19 A 29 D 39 A 10 D 20 B 30 C 40 C HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là A. bão. B. sóng thần.
C. sạt lở bờ biển. D. thuỷ triều. Hướng dẫn giải:
Bão là yếu tố tự nhiên ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta
mạnh nhất vì mỗi năm nước ta có khoảng 3 – 4 cơn bão, nhiều 8 – 10 cơn bão, ít có 1 – 2
cơn bão. Bão kèm theo gió mạnh và mưa lớn gây lật úp tàu thuyền, hoạt động khai thác thủy
sản gần bờ hay xa bờ đều bị ngưng trệ và ảnh hưởng lớn. => Đáp án chọn: A.
Câu 2. Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là
A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến.
B. thay đổi cơ cấu giống cây trồng.
C. xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí.
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí. Hướng dẫn giải:
Xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí giúp tích nước vào mùa mưa và cung cấp nước cho sinh
hoạt và sản xuất vào mùa khô. Đây là biện pháp phòng chống khô hạn lâu dài hiệu quả nhất. => Đáp án chọn: C.
Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm nước ta không có đặc điểm nào?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác.
D. Phụ thuộc vào đầu tư nước ngoài. Hướng dẫn giải:
Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành có các đặc điểm chính sau: - Có thế mạnh lâu dài.
- Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
- Thúc đẩy các ngành khác phát triển
Vậy chỉ có đáp án D không đúng. => Đáp án chọn: D.
Câu 4. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu từ A. dầu mỏ. B. than. C. khí tự nhiên. D. dầu nhập nội. Hướng dẫn giải:
Do các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nằm gần nguồn nhiên liệu là than (mỏ than Quảng
Ninh) nên cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc chủ yếu từ than. => Đáp án chọn: B.
Câu 5. Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. bảo vệ rừng. B. trồng rừng. C. nước ngọt.
D. tăng diện tích đất. Hướng dẫn giải:
Vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến việc thiếu nước, xâm nhập mặn diễn ra
mạnh hơn, do đó nước ngọt vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông
Cửu Long để thau chua, rửa mặn, đồng thời cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất. => Đáp án chọn: C.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất? A. Bắc Ninh. B. Hà Nam. C. Hưng Yên. D. Thái Bình. Hướng dẫn giải:
So sánh diện tích của các tỉnh: Bắc Ninh (822,7 km2), Hà Nam (862 km2), Hưng Yên (926
km2), Thái Bình (1570,8 km2),
=> Đáp án chọn: A.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực
hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Cả. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bồn. D. Sông La Ngà. Hướng dẫn giải:
Sông Cả thuộc lưu vực hệ thống sông Cả.
Sông Ba thuộc lưu vực hệ thống sông Ba (Đà Rằng).
Sông Thu Bồn thuộc lưu vực hệ thống sông Thu Bồn.
Sông La Ngà thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai. => Đáp án chọn: D.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa
điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất? A. Hà Tiên. B. TP. Hồ Chí Minh. C. A Pa Chải. D. Móng Cái. Hướng dẫn giải:
Nhiệt độ trung bình tháng VII của Hà Tiên trên 240C.
Nhiệt độ trung bình tháng VII của TP. Hồ Chí Minh trên 240C.
Nhiệt độ trung bình tháng VII của A Pa Chải dưới 240C.
Nhiệt độ trung bình tháng VII của Móng Cái trên 240C. => Đáp án chọn: C.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên? A. Núi Braian. B. Núi Lang Bian. C. Núi Chư Pha. D. Núi Kon Ka Kinh. Hướng dẫn giải:
Núi Braian nằm trên cao nguyên Di Linh.
Núi Lang Bian nằm trên cao nguyên Lâm Viên.
Núi Chư Pha nằm trên cao nguyên Đăk Lăk.
Núi Kon Ka Kinh nằm trên cao nguyên Kon Tum. => Đáp án chọn: B.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp
nhất trong các tỉnh sau đây? A. Thái Bình. B. Thái Bình. C. Vĩnh Phúc. D. Bắc Kạn. Hướng dẫn giải:
Thái Bình có mật độ dân số từ 501 – 2000 người/km2.
Thái Bình có mật độ dân số từ 501 – 2000 người/km2.
Vĩnh Phúc có mật độ dân số từ 501 – 2000 người/km2.
Bắc Kạn có mật độ dân số dưới 100 người/km2. => Đáp án chọn: D.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Khánh Hòa? A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Vinh. D. Thanh Hóa. Hướng dẫn giải:
Nha Trang là trung tâm kinh tế thuộc tỉnh Khánh Hòa.
Quy Nhơn là trung tâm kinh tế thuộc tỉnh Bình Định.
Vinh là trung tâm kinh tế thuộc tỉnh Nghệ An.
Thanh Hóa là trung tâm kinh tế thuộc tỉnh Thanh Hóa. => Đáp án chọn: A.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây
có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất? A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Hà Tĩnh. Hướng dẫn giải:
Thanh Hóa có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng là 20 – 30%.
Quảng Trị có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng là 30 – 50%.
Quảng Nam có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng là 20 – 30%.
Hà Tĩnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng là 20 – 30%. => Đáp án chọn: B.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây
có ở trung tâm Cần Thơ?
A. Sản xuất giấy, xenlulô.
B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất ô tô.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Hướng dẫn giải:
Trung tâm Cần Thơ có các ngành sau: - Cơ khí. - Hóa chất. - Luyện kim đen. - Nhiệt điện. - Chế biến nông sản. - Dệt may.
- Sản xuất vật liệu xây dựng. => Đáp án chọn: D.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn
nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây? A. Tân An.
B. Hải Phòng. C. Đà Lạt. D. Yên Bái. Hướng dẫn giải:
Quy mô các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: Tân An: vừa. Hải Phòng: lớn. Đà Lạt: nhỏ. Yên Bái: nhỏ. => Đáp án chọn: B.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nội địa nào dài nhất ở nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng.
B. Hải Phòng – Vinh.
C. Vinh – Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng – Hải Phòng. Hướng dẫn giải:
Tuyến đường biển nội địa dài nhất ở nước ta là TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng: 1500 km. => Đáp án chọn: A.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây
là di sản văn hóa thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Ải Chi Lăng.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Phố cổ Hội An. Hướng dẫn giải:
Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới.
Ải Chi Lăng là di tích lịch sử cách mạng.
Phong Nha - Kẻ Bàng là di sản thiên nhiên thế giới.
Phố cổ Hội An là di sản văn hóa thế giới. => Đáp án chọn: D.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây
không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Uông Bí. B. Phả Lại. C. Na Dương. D. Thác Bà. Hướng dẫn giải:
Nhà máy điện Uông Bí thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Nhà máy điện Phả Lại thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng.
Nhà máy điện Na Dương thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Nhà máy điện Thác Bà thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. => Đáp án chọn: B.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác thiếc Quỳ Hợp
thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Hướng dẫn giải:
Xem trang chú thích để biết kí hiệu của mỏ thiếc sau đó dò tìm trang 27 để xác định mỏ
thiếc Quỳ Hợp thuộc tỉnh nào. => Đáp án chọn: C.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đèo Mang Yang thuộc tỉnh nào? A. Gia Lai. B. Đăk Lăk. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum. Hướng dẫn giải:
Đèo Mang Yang nằm trên cao nguyên Pleiku thuộc tỉnh Gia Lai. => Đáp án chọn: A.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với
địa điểm nào sau đây? A. Cà Mau. B. Châu Đốc. C. Sa Đéc. D. Vị Thanh. Hướng dẫn giải:
Xem trang chú thích để biết kí hiệu về kênh đào sau đó dò tìm trang 29 để xác định kênh
Vĩnh Tế nối Hà Tiên với địa điểm nào. => Đáp án chọn: B.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: Tỉ USD)
Tổng giá trị xuất Nước Xuất khẩu Nhập khẩu nhập khẩu Thái Lan 622,7 337,4 285,3 Ma-lai-xi-a 468 246,6 221,4 In-đô-nê-xi-a 448,4 218,5 229,9 Xin–ga-po 1187,9 642,3 545,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Thao bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây nhập siêu vào năm 2018? A. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Xin–ga-po. Hướng dẫn giải:
Nhập siêu khi giá trị xuất khẩu nhỏ hơn giá trị nhập khẩu  Cán cân XNK âm.
Xuất siêu khi giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu  Cán cân XNK dương.
(Cán cân xuất nhập khẩu = giá trị xuất khẩu – giá trị nhập khẩu) => Đáp án chọn: C.
Câu 22. Cho biểu đồ:
GDP CỦA PHI-LIP-PIN VÀ MI-AN-MA NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với
năm 2010 của Phi-lip-pin và Mi-an-ma?
A. Mi-an-ma tăng ít hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin tăng gấp sáu lần Mi-an-ma.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin. Hướng dẫn giải:
Phi-lip-pin tăng 131318 triệu USD; Mi-an-ma tăng 21674 triệu USD => Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Mi-an-ma.
Phi-lip-pin tăng 1,66 lần; Mi-an-ma tăng 1,44 lần => Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma
Phi-lip-pin tăng gấp ? lần Mi-an-ma = (330910-199592)/(71215-49541) = 6,06 lần. => Đáp án chọn: D.
Câu 23. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do
A. nằm trên vành đai sinh khoáng.
B. nằm tiếp giáp với Biển Đông.
C. nằm trên đường di lưu và di cư của sinh vật. D. nằm ở khu vực gió mùa điển hình. Hướng dẫn giải:
Nằm trên vành đai sinh khoáng => Giàu tài nguyên khoáng sản.
Nằm tiếp giáp với Biển Đông => Có lượng mưa, độ ẩm lớn.
Nằm trên đường di lưu và di cư của sinh vật => Tài nguyên sinh vật phong phú.
Nằm ở khu vực gió mùa điển hình => Gió mùa hoạt động theo mùa. => Đáp án chọn: A.
Câu 24. Hậu quả của việc tăng dân số tăng nhanh ở nước ta là
A. thừa lao động, khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật hạn chế.
B. gây sức ép đến kinh tế - xã hội, tài nguyên và môi trường.
C. đẩy nhanh quá trình hội nhập, phát triển kinh tế - xã hội.
D. thiếu việc làm, quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng. Hướng dẫn giải:
Hậu quả của việc tăng dân số tăng nhanh ở nước ta:
- Hệ quả tiêu cực: Dân số tăng nhanh và phân bố dân cư không hợp lí là nguyên nhân chủ
yếu làm cho tài nguyên suy giảm nhanh, chất lượng môi trường giảm sút (ô nhiễm môi
trường nước, đất, không khí…), từ đó ảnh hưởng tới chất lượng cuộc sống của mỗi con
người (thiếu nơi ở, dịch vụ y tế, giáo dục, thiếu cơ sở vật chất,…).
- Hệ quả tích cực: nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. => Đáp án chọn: B.
Câu 25. Biểu hiện nào sau đây cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?
A. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt. B. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế.
C. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp.
D. Mạng lưới đô thị phân bố không đều. Hướng dẫn giải:
Trình độ đô thị hóa được đánh giá dựa trên các tiêu chí chủ yếu: Kinh tế phát triển có sức
cạnh tranh; vận động thông minh (giao thông – hạ tầng kỹ thuật); cư dân thông minh (nhân
lực, năng lực); môi trường thông minh (tài nguyên tự nhiên); quản lý đô thị thông minh; và
chất lượng cuộc sống tốt.
Ở Việt Nam, cơ sở hạ tầng của các đô thị (hệ thống giao thông, điện, nước, các công trình
phúc lợi xã hội) vẫn còn ở mức thấp so với các nước trong khu vực và trên thế giới là minh
chứng cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp. => Đáp án chọn: B.
Câu 26. Việc đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu
A. khai thác thế mạnh tài nguyên.
B. góp phần phát triển xuất khẩu.
C. đáp ứng nhu cầu thị trường.
D. tận dụng lợi thế về lao động. Hướng dẫn giải:
Việc đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp ở nước ta bao gồm đa dạng chủng loại hàng
hóa, mẫu mã sản phẩm, chất lượng sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu khác nhau của nhiều
thị trường trên thế giới. => Đáp án chọn: C.
Câu 27. Điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. dịch vụ thú y được đảm bảo tốt.
C. nhiều giống cho năng suất cao.
D. công nghiệp chế biến phát triển. Hướng dẫn giải:
Các yếu tố ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi gồm:
- Cơ sở thức ăn: ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi; ảnh hưởng đến
hình thức phát triển ngành chăn nuôi (chăn thả, trang trại, nuôi công nghiệp).
- Giống: ảnh hưởng đến năng suất, chất lượng.
- Dịch vụ thú y: đảm bảo cho sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi nhằm tạo ra sản phẩm
an toàn, không gây hại cho sức khoẻ con người và không gây ô nhiễm môi trường.
- Công nghiệp chế biến: giúp tăng giá trị sản phẩm công nghiệp, góp phần nâng cao sức
cạnh tranh, góp phần quan trọng trong xuất khẩu sản phẩm.
Vậy yếu tố cơ sở thức ăn là quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta. => Đáp án chọn: A.
Câu 28. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi
trồng ở nước ta hiện nay?
A. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
B. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm. D. Nhu cầu khác nhau của các thị trường. Hướng dẫn giải:
Sự đa dạng của các đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay chủ yếu do nhu cầu
khác nhau của thị trường tiêu thụ. Cùng với sự gia tăng dân số và chất lượng cuộc sống
ngày một nâng cao, nhu cầu về các mặt hàng thủy sản ngày càng nhiều và đa dạng hơn.
Ngày nay bên cạnh các mặt hàng thủy sản phổ biến như tôm, cá, nghêu, sò...nhu cầu về các
mặt hàng thủy hải sản đắt tiền, các loại đặc sản cũng nhiều hơn (tôm càng xanh, tôm hùm,
tôm sú, cá ngừ, cá tra, cá ba sa…..) => Đáp án chọn: D.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải nước ta hiện nay?
A. Có nhiều đầu mối giao thông lớn.
B. Có nhiều tuyến đường huyết mạch.
C. Các loại hình vận tải rất đa dạng.
D. Các ngành đều phát triển rất nhanh. Hướng dẫn giải:
Đáp án A đúng vì nước ta có nhiều đầu mối giao thông lớn như Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh,
Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ,…
Đáp án B đúng vì nước ta có nhiều tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 1, đường sắt Bắc –
Nam, đường bộ và đường sắt thuộc mạng lưới đường bộ, đường sắt xuyên Á,…
Đáp án C đúng vì nước ta có nhiều loại hình vận tải rất đa dạng gồm: đường ô tô, đường sắt,
đường biển, sông, hồ, đường hàng không, đường ống.
Đáp án D sai vì các ngành giao thông vận tải nước ta có mức độ phát triển khác nhau, một
số ngành có tốc độ phát triển chưa cao. => Đáp án chọn: D.
Câu 30. Các đồng bằng ven biển nước ta có tiềm năng để phát triển
A. trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia cầm.
B. chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. nuôi thủy sản, trồng cây công nghiệp hằng năm.
D. trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc lớn. Hướng dẫn giải:
Thế mạnh chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển là trồng lương thực, chăn nuôi gia súc nhỏ,
trồng cây công nghiệp hằng năm, nuôi thủy hải sản. => Đáp án chọn: C.
Câu 31. Hoạt động ngoại thương của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. thị trường ngày càng đa dạng, Nhà nước tăng cường quản lí.
B. nhu cầu tiêu dùng của người dân, chất lượng sản phẩm tăng.
C. vốn đầu tư tăng nhanh, khai thác có hiệu quả tài nguyên.
D. sự phát triển của nền kinh tế, tăng cường hội nhập quốc tế. Hướng dẫn giải:
- Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do việc nước ta tăng cường
hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế, thúc đẩy nhu cầu trao đổi, buôn bán và
giao lưu kinh tế - hàng hóa – văn hóa – xã hội với các nước, vùng lãnh thổ trên thế giới.
- Tăng cường hội nhập quốc tế giúp mở rộng và đa dạng hóa thị trường => thúc đẩy xuất khẩu phát triển
- Sư phát triển của nền sản xuất trong nước đòi hỏi nhu cầu lớn về nguồn nguyên nhiên liệu
và máy móc thiết bị, mặt khác nhu cầu tiêu dùng trong nước cũng tăng lên => kim ngạch nhập khẩu tăng nhanh. => Đáp án chọn: D.
Câu 32. Thuận lợi chủ yếu để phát triển đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. có phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. có hai ngư trường trọng điểm.
C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. Hướng dẫn giải:
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt thủy sản, trong
đó nguồn lợi thủy sản chủ yếu từ vùng biển. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có vùng biển
rộng lớn, nhiều bãi tôm bãi cá lớn với 2 ngư trường trọng điểm (Hoàng Sa – Trường Sa,
Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa-Vũng Tàu) đã mang lại nguồn lợi thủy sản vô cùng lớn
cho ngành khai thác thủy sản ở vùng. => Đáp án chọn: B.
Câu 33. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề chủ yếu cần giải quyết là
A. khai thác khoáng sản, phát triển cơ sở hạ tầng.
B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.
C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở năng lượng.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, phát triển cảng biển . Hướng dẫn giải:
Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng, một số
tài nguyên khoáng sản vẫn ở dạng tiềm năng hoặc được khai thác không đáng kể; mặt khác
vùng còn hạn chế về điều kiện kĩ thuật, cơ sở hạ tầng, vốn đầu tư nên cơ cấu công nghiệp
chưa thật định hình và phát triển.
=> Cần đầu tư nâng cấp xây dựng cơ sở hạ tầng (đặc biệt là giao thông vận tải), phát triển
công nghiệp năng lượng để thu hút vốn đầu tư và chuyển giao trình độ công nghệ, tăng
cường vai trò giao lưu trao đổi hàng hóa của vùng => Từ đó góp phần phát huy tốt hơn thế
mạnh công nghiệp của vùng, hình thành nhiều nhà máy, xí nghiệp, các khu kinh tế ven biển, khu công nghiệp. => Đáp án chọn: C.
Câu 34. Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. B. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
C. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. D. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. Hướng dẫn giải:
Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển sản xuất cây công
nghiệp, trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp của nước ta dựa trên các điều kiện
thuận lợi: đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh, nguồn nước dồi
dào, lao động đông, có kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ lớn,... Đồng thời nền nông nghiệp
nước ta đang dần chuyển sang sản xuất hàng hóa để nâng cao hiệu quả sản xuất. Chính vì
vậy ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ là sử dụng hợp lí tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Bên cạnh đó, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn sinh sống của số đông dân tộc
thiểu số với nạn du canh du cư diễn ra thường xuyên, việc đẩy mạnh sản xuất cây công
nghiệp còn góp phần quan trọng vào việc hạn chế nạn du canh du cư. => Đáp án chọn: B.
Câu 35. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây
công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
B. quy hoạch lại vùng chuyên canh.
C. tìm thị trường tiêu thụ ổn định.
D. đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất. Hướng dẫn giải:
Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công
nghiệp ở Tây Nguyên là tìm thị trường sản xuất ổn định, mở rộng thị trường xuất khẩu sang
các nước khó tính như Hoa Kì, EU, Nhật,… => Đáp án chọn: C.
Câu 36. Cho biểu đồ diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây giai đoạn 2010 – 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị sản xuất cây hằng năm và cây lâu năm.
B. Quy mô diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.
D. Cơ cấu diện tích cây hằng năm và cây lâu năm. Hướng dẫn giải:
Đề cho biểu đồ cột ghép, với đơn vị là nghìn ha.
Đáp án A: Do đơn vị là nghìn ha nên loại.
Đáp án B: Đơn vị là nghìn ha nên đúng.
Đáp án C: Tốc độ tăng trưởng => Biểu đồ đường nên loại.
Đáp án D: Cơ cấu => Biểu đồ tròn và đơn vị là % nên loại. => Đáp án chọn: B.
Câu 37. Sự khác nhau về khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam ở nước ta là do tác động kết hợp của
A. hình dạng lãnh thổ, các loại gió và địa hình.
B. dải hội tụ nhiệt đới, bão và các đỉnh núi.
C. bão, hình dạng lãnh thổ và dãy Trường Sơn.
D. vị trí địa lí, biển Đông và các loại gió. Hướng dẫn giải:
Hình dạng lãnh thổ nước ta hẹp ngang, kéo dài trên nhiều vĩ độ (điểm cực Bắc gần chí tuyến
(23 độ 23' B); điểm cực Nam nằm cách Xích đạo không xa (8 độ 34' B). Theo quy luật địa
đới nhiệt độ giảm dần từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao. Đây cũng là yếu tố quyết định
đến sự khác biệt khí hậu giữa hai miền Nam Bắc.
Hoàn lưu khí quyển kết hợp địa hình: Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh và ảnh hưởng
làm cho nền nhiệt miền Bắc nước ta giảm mạnh (có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C), càng về
phía Nam gió mùa Đông bắc càng suy yếu và hầu như bị chặn lại ở dãy Bạch Mã; miền
Nam không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc nên nóng quanh năm. => Đáp án chọn: A.
Câu 38. Phương hướng chủ yếu nhằm khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp Đông Nam Bộ là
A.
tăng cường cơ sở năng lượng, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. phát triển hạ tầng giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
C. đầu tư, phát triển công nghiệp lọc – hóa dầu.
D. hiện đại cơ sở hạ tầng công nghiệp, tăng vốn đầu tư. Hướng dẫn giải:
Trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất với vị
trí nổi bật của các ngành công nghệ cao: luyện kim, điện tử, chế tạo máy, tin học, hóa chất,
hóa dược,…Chính vì vậy việc phát triển công nghiệp của vùng đặt ra nhu cầu rất lớn về
năng lượng. Đặc biệt Đông Nam Bộ là vùng có trữ lượng dầu khí lớn và đang được khai
thác với quy mô ngày càng lớn có sự hợp tác đầu tư của nhiều nước, tác động mạnh đến sự
phát triển của vùng. Các ngành về dầu khí thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và
sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ. Vì vậy để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
trong công nghiệp Đông Nam Bộ cần quan tâm đến vấn đề năng lượng và thu hút đầu tư nước ngoài. => Đáp án chọn: A.
Câu 39. Giải pháp chủ yếu để khai thác có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phân bố cây, con phù hợp, mở rộng trao đổi sản phẩm.
B. phát triển nông sản xuất khẩu, giữ ổn định cơ cấu mùa vụ.
C. áp dụng nhiều hệ thống canh tác, phòng chống thiên tai.
D. tăng cường trồng cây dài ngày, áp dụng tiến bộ kĩ thuật. Hướng dẫn giải:
Để khai thác có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đồng bằng sông Hồng cần:
- Phân bố cây con phù hợp.
- Cơ cấu mùa vụ có sự thay đổi (các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh và có thể thu
hoạch trước mùa bão, lụt hay hạn hán).
- Đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến, bảo quản sản phẩm.
- Đẩy mạnh trao đổi sản phẩm, xuất khẩu nông sản.
- Đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp của vùng. => Đáp án chọn: A.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Triệu con) Năm Trâu Lợn Gia cầm 2010 2,9 5,8 27,4 300,5 2018 2,4 5,8 28,2 409
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng gia súc và gia cầm nước ta năm
2010 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp. Hướng dẫn giải:
Cụm từ lưu ý: Quy mô và cơ cấu + Số năm là 2 năm là dấu hiệu nhận diện biểu đồ tròn.
- Quy mô thể hiện ở bánh kính hình tròn.
- Cơ cấu thể hiện ở tỉ trọng của gia súc và gia cầm từng năm.
Lưu ý: Đề cho bảng số liệu số lượng gia súc và gia cầm nước ta năm 2010 và 2018 với đơn
vị triệu con. Trước khi vẽ được biểu đồ tròn cần xử lí số liệu từng năm ra đơn vị %.
=> Đáp án chọn: C.
----------HẾT----------