Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán cụm CSGD Đông Triều – Quảng Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán cụm CSGD thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
1
TSP
-
202
2
TSP-2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
CỤM CSGD THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
KỲ THI KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Môn thi: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………….
Câu 1: Môđun của số phức 2 2z i bằng
A. 8. B. 10 . C. 10 . D.
2 2
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) 9S x y z có bán kính bằng
A. 3. B. 36 . C. 9. D. 6.
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
4
2y x x
A. Điểm
( 1; 1)P
. B. Điểm
( 1; 2)N
. C. Điểm
( 1;0)M
. D. Điểm
( 1;1)Q
.
Câu 4: Diện tích S của mặt cầu bán kính
r
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
1
3
S r
. B.
3
4S r
. C.
2
4S r
. D.
3
4
3
S r
.
Câu 5: Trên khoảng
0;
, họ nguyên hàm của hàm số
3
2
f x x
A.
1
2
2f x dx x C
. B.
1
2
1
2
f x dx x C
.
C.
3
2
2
3
f x dx x C
. D.
1
2
2f x dx x C
.
Câu 6: Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu của đạo hàm
f x
như sau:
Hàm số
f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D. 3.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2 6
x
A.
2
log 6;
. B.
;3
. C.
3;
. D.
2
;log 6
.
Câu 8: Một khối chóp thể tích bằng 60 chiều cao bằng 10. Diện tích đáy của khối chóp đó
bằng
A. 6 . B.
2
. C. 150 . D. 18.
Câu 9: Tập xác định của hàm số
2
y x
A.
. B.
\ 0
. C.
0;
. D.
2; 
.
ĐỀ THI KHẢO SÁT
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
2
TSP
-
202
2
TSP-2022
Câu 10: Nghiệm của phương trình
log 2 1x
A. . B. 5x . C. 25x D.
1
2
x
.
Câu 11: Biết rằng
3
0
d 5
f x x
2
0
d 3f x x
khi đó giá trị
3
2
d
f x x
bằng
A. 3. B.
2
. C. 10 . D. 7.
Câu 12: Cho hai số phức 3 2z i 2 3w i . Số phức
z w
bằng
A. 1 4i . B. 1 2i . C. 5 4i . D. 1 5i .
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
: 2 3 4 1 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
A.
4
1;2; 3n
. B.
3
3;4; 1n
. C.
2
2; 3;4n
. D.
1
2;3;4n
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
7;3; 2A
2;1;1B
. Toạ độ vectơ 2OA OB
A.
3; 2; 4
. B.
3;1; 4
. C.
5;2; 1
. D.
1; 2;1
.
Câu 15: Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức 3 2i có toạ độ là
A.
2;3
. B.
2;3
. C.
3; 2
. D.
3; 2
.
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 4
1
x
y
x
là đường thẳng
A. 1x . B.
2y
. C.
2y
. D. 2x .
Câu 17: Với
a
là số thực dương tùy ý,
2
9
log 81a
bằng
A.
3
1
log
2
a
. B.
3
2log a . C.
2
3
log a . D.
3
2 log a .
Câu 18: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3 1
1
x
y
x
. B.
2 1
2 2
x
y
x
. C.
3
1y x x . D.
2 1
2 2
x
y
x
.
1
5
x
y
O
x
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
3
TSP
-
202
2
TSP-2022
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
1 2
: 2 2
3 3
x t
d y t
z t
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm
2;2;3Q
. B. Điểm
2; 2; 3N
.
C. Điểm
1; 2; 3M
. D. Điểm
1; 2;3P
.
Câu 20: Với
,n k
là số nguyên dương và k n , công thức nào dưới đây đúng?
A.
!
k
n
A n
. B.
!
!
k
n
n
A
n k
. C.
!
!. !
k
n
n
A
k n k
. D.
!
!
k
n
n
A
k
.
Câu 21: Cho khối lăng trdiện ch đáy
B
chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C. 6V Bh . D. V Bh .
Câu 22: Trên khoảng
0;
, đạo hàm của hàm số
logy x
là:
A.
1
'
log
y
x
. B.
ln10
'y
x
. C.
1
'y
x
. D.
1
'
ln10
y
x
.
Câu 23: Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 
. B.
1; 
. C.
0;2
. D.
1;1
.
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy
r
và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh
xq
S
của hình
trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
4
xq
S rl
. B.
2
xq
S rl
. C.
3
xq
S rl
. D.
xq
S rl
.
Câu 25: Nếu
5
2
d 6f x x
thì
5
2
3 df x x
bằng
A. 6. B. 3. C. 18 . D.
12
.
Câu 26: Cho cấp số cộng
n
u
với
1
3u và công sai 4d . Giá trị của
3
u bằng
A.
11
. B. 15 . C. 7. D. 10.
Câu 27: Cho hàm số
2 cosf x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
d 2 sinf x x x C
. B.
d 2 sinf x x x x C
.
C.
d 2 sinf x x x x C
. D.
d sinf x x x C
.
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
4
TSP
-
202
2
TSP-2022
Câu 28: Cho hàm số
4 2
, , ,y ax bx c a b c
có đthị đường cong như hình bên. Giá trcực
tiểu của hàm số đã cho bằng?
A. 0. B.
1
. C. 3 . D.
2
.
Câu 29: Trên đoạn
2;5
, hàm số
4
y x
x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. 5x . B. 2x . C. 1x . D. 4x .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
1
2
x
y
x
. B.
2
x x
y e
. C.
3 2
4y x x x . D.
5 3
2 2y x x .
Câu 31: Với mọi
a
, b thỏa mãn
2 2
log 2 3log 2a b
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3
2
a
b
. B. 2 3 4a b . C. 3 2a b . D.
3
1
a
b
.
Câu 32: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
B D
AD
bằng
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 135.
Câu 33: Nếu
3
1
2 1 d 8 2 1f x x f
thì
3f
bằng
A.
7
2
. B.
2
. C. 3. D.
3
2
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
2; 5;3M
và đường thẳng
1 2
: 3
1
x t
d y t
z
. Mặt phẳng đi
qua
M
và vuông góc với d có phương trình là
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
5
TSP
-
202
2
TSP-2022
A.
2 4 0.x y z
B.
2 6 0.x y z
C.
2 9 0.x y
D.
2 1 0.x y
Câu 35: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 4 2 .i z i
Phần ảo của
z
bằng
A.
1
. B.
1
. C. 3. D. 3 .
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác vuông cân tại
B
3; 4AB AA
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
ABC
là:
A.
12
5
. B.
5
12
. C.
7
12
. D.
12
7
.
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên BC
ta chúng minh được
CH ABC
do đó
,d C ABC CH
. Ta có
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 12
4 3 7
CH
CH CB CC
.
Vây
12
, .
7
d C ABC
Câu 37: Gọi S là tập hợp các ước tự nhiên của 31049568 . Lấy 1 số thuộc S , xác suất để lấy được 1
số không là bội của 6 bằng
A.
7
9
. B.
2
9
. C.
2
7
. D.
5
7
.
Lời giải
Ta có
5 6 3
31049568 2 .3 .13
gọi 2 .3 .13
a b c
x S x trong đó
0 5
0 6
0 3.
a
b
c
.
Do đó tập S có số phần tử là
6.7.4 6.7.4n
.
Gọi A: “Số được chọn không là bội của 6”
Khi đó A : “Số được chọn là bội của 6” khi đó
1 5
1 6
a
b
5.6.4n A
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
6
TSP
-
202
2
TSP-2022
5.6.4 5
6.7.4 7
P A
do đó
2
1
7
P A P A
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác ABC với
1;1; 2 , 3; 2;0A B
1; 2;2C
. Đường
cao kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình là:
A.
1 1 2
1 2 2
x y z
. B.
1 1 2
1 1 3
x y z
.
C.
1 1 2
1 2 2
x y z
. D.
1 1 2
1 1 3
x y z
.
Lời giải
Gọi đường cao kẻ từ AAH khi đó
( )
24; 24; 72 24 1; 1; 3
AH ABC
AH ABC
u n BC AB AC BC
AH BC
   
.
Vậy đường cao tam giác ABC có phương trình là:
1 1 2
1 1 3
x y z
.
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn
2
1
2
4 5.2 64 log 4 8 0
x x
x
?
A. 15 . B. 16. C. 4. D. 3 .
Lời giải
Điều kiện
1 2
2
log 4 8 0 log 4 8 0 64x x x .
1
2
2
1
2
2
log 4 8 0
4 5.2 64 log 4 8 0
4 5.2 64 0
x x
x x
x
x
2
64
2 20.2 64 0
x x
x
2
64
64
64
.
2 4
4 2 16
2 20.2 64 0
x
x x
x
x
x
x
Kết hợp điều kiện ta có 4 số nguyên thoả mãn bài toán.
Câu 40: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tập nghiệm của phương trình
log 1 . 0x f f x
có số phần tử là
A.
12
. B. 8. C. 7. D. 13 .
y f x
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
7
TSP
-
202
2
TSP-2022
Lời giải
Phương trình
log 1 . 0x f f x
có điều kiện
1x
. Khi đó
2
1
log 1 0
log 1 . 0 1
0
2
4
x
f x
x
x f f x f x
f f x
f x
f x
Vậy tập nghiệm của phương trình
log 1 . 0x f f x
có 7 phần tử .
Câu 41. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình
2 2
6 10 0z z m m (
m
là tham số thực).
Tổng tất cả các giá trị của
m
để phương trình đó hai nghiệm phân biệt
1 2
,z z thỏa mãn
1 2 2 1
12z z z z
bằng
A. 6 . B. 10 . C. 20 . D. 25 .
Lời giải
Phương trình
2 2
6 10 0z z m m
2
9 10m m
Trường hợp 1:
2
9
9 10 0
1
m
m m
m
. Khi đó
1 2
,z z là số thực và
1 2
2
1 2
6
. 10
z z
z z m m
+ Nếu
1 2
. 0z z
1 2 2 1
0z z z z
không thoả mãn
+ Nếu
2
1 2
. 0 10 0 0 10z z m m m
do
1 2 1 2
0 , 0z z z z .
2
1 2 2 1 1 2
12 6 10 6 5 19z z z z z z m m m ( thoả mãn).
Trường hợp 2:
2
9 10 0 1 9m m m
. Khi đó
1 2
,z z là số phức liên hợp của nhau
2
1 2 2 1 1 2 1 1 1
12 12 2 4z z z z z z z z z
2
1 1 1 2
. 4 . 4 10 4 5 21z z z z m m m
( không thoả mãn)
Vậy có 2 giá trị 5 19m thoả mãn yêu cầu bài toán nên tổng tất cả các giá trị của
m
bằng 10.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng phương trình lần lượt là
: 3 0;x y z
: 2 3 3 0x y z
. Đường thẳng
nằm trong
đồng thời
song song với mặt phẳng
cắt trục
O y
đi qua điểm nào sau đây
A.
2; 2;1
. B.
2; 4;1
. C.
2;2; 1
. D.
2;1; 3
.
Lời giải
+Ta có :
(1;1; 1)n
;
(2;1; 3)n
.
(Vô nghiệm)
2 nghiệm
3 nghiệm
2 nghi
m
, trong đó có nghi
m
2
x
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
8
TSP
-
202
2
TSP-2022
Do
( ) u n
;
//( )
u n
Suy ra:
, ( 2;1; 1)
 
n n
là một véctơ chỉ phương của
.
+ Do
Gọi
( )M Oy M Oy
. Suy ra
(0; 3;0)M
.
Vậy pt của
là:
2
3
x t
y t
z t
thay tọa độ các điểm ta thấy đường thẳng đi qua
2; 4;1
.
Câu 43. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
cos sin ,f x x x x x
. Biết
F x
nguyên hàm
của
f x
thỏa mãn
0 2F F
, khi đó giá trị của
2
F
bằng
A.
4
2
. B.
2
. C. 3. D.
2
2
.
Lời giải
Giả thiết suy ra
cos sin d sin sin df x x x x x x x x x
Đặt
d d
d sin d cos
u x u x
v x x v x
. Theo công thức tnguyeenm hàm từng phần suy ra
1
sin cos cos d cos .f x x x x x x x x C
Lại có
1
d cos dF x f x x x x C x
tương tự ta tìm được
1 2
sin cosF x x x x C x C
.
Do
2
2
1 2
1
1
0 2
1 2
.
2
1 2
2
C
F
C
C C
C
F
Vậy
2 4
sin cos 1 2
2 2 2
F x x x x x F
.
Câu 44. Gọi S tập hợp tất cả các số phức
z
sao cho số phức
1
.| |
w
z i z
phần ảo bằng
1
4
. Xét
các số phức
31 2
,,z zz S , giá trị lớn nhất của
1 3 2 2 3 1 3 1 2
. . .z z z z zP z z z z bằng
A. 6. B. 8. C. 10 . D.
12
.
Lời giải
Ta có
2
1 .| | . | |
.| |
. | | . | | 2 | | .| |
z i z z i z
w
z i z
z i z z i z z i z z z
. Đặt
2
; , & 1.z a bi a b i
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
9
TSP
-
202
2
TSP-2022
2 2
| |
. .
2 | | 2 .| | 2 | | | | 2 | | 2 .| | 2 | |
1z b
i i
a a
w
z b z z z b z b z z
giả thiết suy ra
| | 2z
.
1 3 2 2 3 1 3 1 2 1 2 1 2 2 3 2 3 1 3 1 3
. . .P z z z z z z z z z z z z z z z z z z z z z
Sử dụng
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
z z z z z z z z ta đươcj
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 2 3 2 3 3 1 3 1 1 2 2 3 3 1
8P z z z z z z z z z z z z z z z z z z
Trong mặt phẳng
Oxy
gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của
31 2
,,z z z khi đó A, B, C thuộc
đường tròn tâm
, 2O
bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của
2 2 2
8P AB BC AC
+ Nếu
2
2 8 8.A B P BC Dấu bằng xảy ra khi A B C .
+ Nếu 3 điểm A, B, C phân biệt khi đó ABC tạo thành tam giác
Theo định lý sin ta có
4
sin sin sin
AB BC AC
C A B
do đó
2 2 2 2
cos2 cos2B
16 sin sin sin 8 16 sin 1 8
2
A
P C A B C
2 2
2
2
16 cos cos .cos 8 4 4cos 4cos cos 8
4 2cos cos 8 4cos 12.
C A B A B C C A B
C A B A B
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
o
o
2cos cos 0
30
cos 1
120
C A B
A B
A B
C
.
Câu 45. Cho hàm số bậc ba
3 2
1
2
f x x bx cx d
đồ thị
C
cắt trục hoành tại 3 phân biệt
trong đó 2 điểm hoành độ hoành độ lần lượt là
1, 2x x
. Đường thẳng
d
tiếp tuyến
của đồ th
C
tại điểm có hoành độ
5
4
x
cắt đồ thị tại điểm có hành độ
5
3
x
. Gọi
1
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi phần đồ thị
C
bên dưới trục hoành với trục hoành,
2
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C
và tiếp tuyến
d
(như hình vẽ bên).
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
10
TSP
-
202
2
TSP-2022
Biết rằng tỉ số
1
2
S
a
S b
(phân số tối giản) khi đó 19a b bằng
A. 459 . B. 435 . C. 705. D. 775.
Lời giải
Giả thiết suy ra
1
1 2
2
f x x x x
. Gọi phương trình tiếp tuyến
d
y mx n
suy ra
2
1 5 5
2 4 3
f x mx n x x
hay
2
1 5 5
2 4 3
f x x x mx n
.
So sánh hệ số của
2
x trong hai cách biểu diễn
f x
ta được
11
6
. Thay vào
f x
tính được
1
1
11
6
1 11 5125
1 2
2 6 31104
S x x x dx
,
5
2
3
2
1
1 5 5 28561
d
2 4 3 31104
S x x x
.
Vậy
1
2
656
12005
S
S
do đó 19 459a b .
Câu 46: Cho hình chóp .S ABCD ABCD hình bình hành biết rằng
0
90SAD BAC , cạnh
2 2 , 2 , 6SA a BC a SB a
. Gọi H hình chiếu vuông góc của A trên SD biết khoảng
cách giữa CH SB bằng 2a . Thể tích khối chóp .S ABCD bằng
A.
3
2a . B.
3
2
3
a
. C.
3
10a . D.
3
10
3
a
.
Lời giải
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
11
TSP
-
202
2
TSP-2022
Tam giác SAD vuông tại S nên
2
2
2
2 2
2
2
. 1
3
2 2 2
a
HD HD SD AD
SD SD SD
a a
Kẻ
1 2
// ,
3 3
DG DH DF
HG SB G BD
DB DS DO
do đó G là trọng tâm tam giác ACD và CG đi qua
trung điểm I của AD.
Kẻ
// , // ; ; ; BK IC K AD HCI SBK d CH SB d CHI SBK d I SBK
.
Do đó
3
; 2 ; 2 2
SABK
SBK
V
d I SBK d A SBK a
S
. 2
6
SBK
SABK
S a
V
Dễ thấy IKBC là hình bình hành và I là trung điểm AD nên A là trung điểm IK.
Giả thiết suy ra
1
3 ,
2
SK a BK CI AD a
6SB a
do đó
2
5
.
2
SBK
S a
3
10
12
SABK
a
V
Lại có
3
1 1 10
4
4 4 3
ABK IDC ABCD SABK SABCD SABCD SABK
S S S V V V V a
Câu 47: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao 5h và bán kính đáy 2 2r . Mặt phẳng
P
đi qua
S và điểm M nằm trong đường tròn đáy cách tâm đáy một khoảng bằng
1
. Diện tích thiết
diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng
P
có giá trị lớn nhất là
A. 6. B.
409
4
. C.
13
2
. D. 42 .
Lời giải
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
12
TSP
-
202
2
TSP-2022
Gọi thiết diện là tam giác SAB ,
H
là trung điểm
AB
, O là tâm đáy đặt
,0 1OH x x
Khi đó
2 2 4 2
1
5.2 8 3 40
2
SAB
S x x x x
Ta có
2 4 2
3 40
SAB
S x x f x
dễ thấy
0;1
Max 42f x
do đó
MaxS 42
SAB
.
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên
10;10x
sao cho ứng với mỗi
x
có ít nhất 8 số nguyên
y
thỏa
mãn
2 2
70 6
2
2 64 log 1. 0 5.4
x y x yy
x y
?
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải
Điều kiện
10 0 10x y y x
.
Bất phương trình tương đương
2
3
2
4 5
log 014 0 65
x y
x y
.
Xét hàm số
2
4 3
2
5
log 10 ;6 04 5, 1
x y
x y y xf y
.
Ta có
2
4 35
ln 4 0, ;10
10
1
4.4
ln 2
x y
x x
x
f
y
y
Do đó hàm số nghịch biến trên
;10 x
.
x

9 x 10 x
f y

Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
13
TSP
-
202
2
TSP-2022
Nhận xét:
2
4 1
9 4 65 0,
x x
f x x
.
Do đó
9y x
là nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình đã cho .
Do đó yêu cầu bài toán trở thành
2y x
cũng là nghiệm hay
2 0f x
2
4 27
2
log 8 6 054
x x
2
4
4 27 log 62 0x x
4
4
2 15 log 62
2 15 log 62
x
x
.
Do
x
nguyên và
10;10x
nên
9..... 4,8,9x
.
Vậy có 8 giá trị
x
thoả mãn bài toán.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 7 0P x y z
điển
2; 1;1M
và mặt
cầu
2 2 2
: 4 2 4 7 0S x y z x y z
. Đường thẳng d qua M cắt
,P S
lần lượt tại các
điểm A, B sao cho M là trung điểm AB. Biết độ dài ngắn nhất của đoạn AB
2 2a b
giá trị của a b bằng
A. 232 . B. 223 . C.
212
. D. 192 .
Lời giải
Giả thiết suy ra mặt cầu
S
có tâm
2; 1;2 I
và bán kính 4R . Giả thiết suy ra B thuộc
mặt phẳng
Q
ảnh của M qua phép đỗi xứng tâm M.
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
14
TSP
-
202
2
TSP-2022
Dễ dàng tìm được
: 2 2 11 0Q x y z
. Lại có
B S B S Q
là một đường tròn
tâm
7 5 8
; ;
3 3 3
H
bán kính 15r . Gọi E là hình chiếu của M trên
Q
khi đó tìm được
1; 3;3E
.
Ta có
2
2
2 2 9 2 9 2 37 2 195AB BM EB EH r . Dấu bằng xảy ra khi H, E, B
theo thứ tự thẳng hàng.
Câu 50: Cho hàm số
y f x
hàm đa thức
2 36, 2 32f f
. Hàm số
f x
bảng
biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
50;50m
để hàm số
2 1 6
1 2 1
x
g x f m
x x
5 điểm cực trị?
A. 63. B. 34. C. 36. D. 62 .
Lời giải
Xét hàm số
2 1 6
,
1 2 1
x
h x f m
x x
1
\ ; 1
2
D
.
Ta có
2 2
2 1 3 12
.
1
1 2 1
x
h x f
x
x x
2
2
4 1
2 1
0
1
2 1
x
x
h x f
x
x
đặt
2 1
1
x
t
x
ta được phương trình
2
4
f t
t
Đặt
2
4
u t
t
dễ dàng suy ra được bảng sau
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
15
TSP
-
202
2
TSP-2022
Do đó
2
2
4
2
t
f t
t
t
thay lại ta được
0
h x
có nghiệm duy nhất
1
4
x
. Ta có bảng
biến thiên của
h x
.
Do
h x
1 điểm cực trị nên để hàm số
h x
có 5 điểm cực trị khi ch khi đồ th
h x
cắt trục hoành
tại 4 điểm phân biệt do đó ta được điều kiện là
36 0
36 28
28 0
m
m
m
.
Vậy có 63 giá trị của m.
------------------------ THE END ------------------------
36
m
36
m
28
m
| 1/15

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KỲ THI KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
CỤM CSGD THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU Môn thi: TOÁN HỌC ĐỀ THI K HẢO SÁT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đTSề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………. P
Câu 1: Môđun của số phức z  2  2i bằng - A. 8. B. 10 . C. 10. D. 2 2 . 2
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  z  9 có bán kính bằng 0 A. 3. B. 36. C. 9. D. 6. 2
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 4 y  x  x  2 2 A. Điểm P(1; 1  ) . B. Điểm N(1; 2
 ) . C. Điểm M (1;0) . D. Điểm Q(1;1) .
Câu 4: Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? A. 1 4 3 S   r . B. 3 S  4 r . C. 2 S  4 r . D. 3 S  r . 3 3 3 Câu 5: Trên khoảng  
0; , họ nguyên hàm của hàm số   2 f x  x là 1 1 A. 1 f  x 2 dx  2x  C . B. f  x 2 dx  x  C . 2 3  1 C.  f  x 2 2 dx   x  C . D. f  x 2 dx  2x  C . 3  T
Câu 6: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm f   x như sau: SP -
Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị? 20 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 2
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  6 là A. log 6;  . B.  ;  3 . C. 3;  . D. ;log 6 . 2  2  2
Câu 8: Một khối chóp có thể tích bằng 60 và chiều cao bằng 10. Diện tích đáy của khối ch óp đó bằng A. 6 . B. 2. C. 150. D. 18.
Câu 9: Tập xác định của hàm số 2 y x  là A.  . B.  \  0 . C. 0; . D. 2;.
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 1
Câu 10: Nghiệm của phương trình log2x 1 là A. 1 x  . B. x  5 . C. x  25 D. 1 x  . 5 2 T 3 2 3
Câu 11: Biết rằng  f xdx  5 và f
 xdx  3 khi đó giá trị  f xdx bằng S 0 0 2 P A. 3. B. 2. C. 1  0. D. 7. -
Câu 12: Cho hai số phức z  3  2i và w  23i . Số phức z  w bằng 2 A. 1 4i . B. 1 2i . C. 5  4i . D. 15i . 0
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x 3y  4z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là 2     n  1  ;2; 3  . B. n  3  ;4; 1  . C. n  2; 3  ;4 . D. n  2;3;4 . 1   2   3   4 2  A.   
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ A  7;3; 2   và B  2;1; 
1 . Toạ độ vectơ OA  2OB là A. 3;2; 4  . B. 3;1; 4   . C. 5;2;  1  . D. 1;2;  1 .
Câu 15: Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức 3 2i có toạ độ là A. 2;3. B.  2  ;3 . C. 3; 2   . D.  3  ; 2   . 
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 4 y  là đường thẳng x 1 A. x 1. B. y  2  . C. y  2 . D. x  2 . 2 T
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, log 81a bằng 9   1 S A.  log a . B. 2log a . C. log a . D. 2  log a . 3 2 3 2 3 3 P
Câu 18: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? - y 2022 O x    A. 3x 1 x x y  . B. 2 1 y  . C. 3 y  x  x 1 . D. 2 1 y  . x 1 2x  2 2x  2
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 2 x 1 2t Câu 19: Trong không gian 
Oxyz , đường thẳng d : y  2  2t đi qua điểm nào dưới đây? z  3   3t  T A. Điểm Q2;2;3.
B. Điểm N 2;2;3 . C. Điểm M 1;2;3 . D. Điểm P1;2;3 . S  P
Câu 20: Với n, k là số nguyên dương và k n , công thức nào dưới đây đúng? A. n n n k ! k ! k A  n!. B. A  . C. A  . D. k ! A  . n n n n - nk! k !.n  k ! k! 2
Câu 21: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đ 02 V  Bh . B. 4 V  Bh . C. V  6Bh . D. V  Bh . 3 2ã cho
được tính theo công thức nào dưới đây? A. 1 3
Câu 22: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y  log x là: A. 1 y '  . B. ln10 y '  . C. 1 y '  . D. 1 y '  . log x x x x ln10
Câu 23: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau : T
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B.  1  ;. C. 0;2 . D.  1  ;  1 . S
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình xq P
trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? - A. S  4rl . B. S  2rl . C. S 3rl . D. S rl . xq xq xq xq 2 5 5 Câu 25: Nếu f
 xdx  6 thì 3f xdx  bằng 0 2 2 2 A. 6. B. 3. C. 18. D. 12. 2
Câu 26: Cho cấp số cộng u với u  3 và công sai d  4. Giá trị của u bằng n  1 3 A. 11. B. 15. C. 7. D. 10.
Câu 27: Cho hàm số f x  2cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 xdx  2sin xC . B. f
 xdx  2xsin xC . C. f
 xdx  2xsin xC . D. f  xdx  sin xC .
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 3 Câu 28: Cho hàm số 4 2 y  ax  bx  , c  , a ,
b c có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trTị cực
tiểu của hàm số đã cho bằng? SP-20 A. 0. B. 1  . C. 3  . D. 2. 2
Câu 29: Trên đoạn 2;5, hàm số 4
y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm 2 x x  x  x  x  A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ? A. x 1 y  . B. 2 x x y e   . C. 3 2 y  x  x  4x . D. 5 3 y  x  2x  2 . x  2
Câu 31: Với mọi a , b thỏa mãn log 2a  3log b  2 , khẳng định nào dưới đây đúng? 2   2 A. 2 1 a  . B. 2a  3b  4 . C. a  3b  2 . D. a  . 3 b 3 b
Câu 32: Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  . Góc giữa hai đường thẳng B D   và AD bằng D' T C' S A' B' P D C -2 A B 0 A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 135. 3 2 Câu 33: Nếu 2 f 
  x1dx  8 2 f    1 thì f   3 bằng 1 2 A. 7 . B. 2. C. 3. D. 3 . 2 2 x 1 2t 
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho điểm M 2;5;3 và đường thẳng d :y  3t . Mặt phẳng đi z  1  
qua M và vuông góc với d có phương trình là
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 4
A. 2x  y  z  4  0.
B. 2x  y  z  6  0. C. 2x  y  9  0. D. 2x  y 1  0.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z  4  2 .i Phần ảo của z bằng T A. 1. B. 1  . C. 3. D. 3  . S
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại B và AB  3; A P ABC là: -2A4
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng   022 A. 12 . B. 5 . C. 7 . D. 12 . 5 12 12 7 Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên BC ta chúng minh được CH   ABC do 1 1 1 1 1 12
d C, ABC   CH . Ta có      CH  . 2 2 2 2 2 CH CB CC 4 3 7 Tđó  
Vây d C  ABC 12 ,  . 7 S
Câu 37: Gọi S là tập hợp các ước tự nhiên của 31049568. Lấy 1 số thuộc S , xác suất để lấy đ P-ược 1
số không là bội của 6 bằng A. 7 . B. 2 . C. 2 . D. 5 . 9 9 7 7 2 Lời giải 0 0  a  5  2 Ta có 5 6 3
31049568  2 .3 .13 gọi    2a.3b.13c x S x
trong đó 0  b  6 .  2 0  c  3. 
Do đó tập S có số phần tử là 6.7.4  n  6.7.4.
Gọi A: “Số được chọn không là bội của 6” 1   a  5
Khi đó A : “Số được chọn là bội của 6” khi đó   n A  5.6.4 1   b  6
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 5  P  A 5.6.4 5 
 do đó  P A   P A 2 1  6.7.4 7 7
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A1;1; 2  , B3; 2
 ;0và C 1;2;2. Đ T x  y  z  x  y  z  Sường
cao kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình là: A. 1 1 2   . B. 1 1 2   . 1 2 2 1 1 3 P C. x 1 y 1 z  2      . D. x 1 y 1 z 2   . 1 2 2 1 1 3 -2 Lời giải 0
Gọi đường cao kẻ từ A là AH khi đó  AH   ABC        2   u  n
 BC  AB  AC  BC  24; 24; 72  24 1; 1;3 . AH ( ABC )        AH  BC 2
Vậy đường cao tam giác ABC có phương trình là: x 1 y 1 z  2   . 1 1 3
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  x x2 4  5.2  64 log 4x 8  0 ? 1 2 A. 15. B. 16. C. 4. D. 3 . Lời giải
Điều kiện log 4x  8  0  log 4x  8  0  x  64 . 1 2 2 log 4x  8  0  x  64 4x  5.2x  64 1 2     2 log 4x 8 0   1  x x x x2 T 
 2 2  20.2  64  0 2 4  5.2  64  0 x  64 x  64 x  64 S          2x 2 .  20.2x  64  0 4  2x  16 2  x  4 P
Kết hợp điều kiện ta có 4 số nguyên x thoả mãn bài toán. -
Câu 40: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau: 2022
Tập nghiệm của phương trình logx 
1 .f  f x  0 có số phần tử là A. 12. B. 8. C. 7. D. 13.
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 6 Lời giải Phương trình logx 
1 .f  f x  0 có điều kiện x 1. Khi đó x  2 T   f x  1  (Vô nghiệm) l  og x 1   0 S logx  1 . f  f x    0       2 nghiệm  f   f x f x 1 0     P f x  2  3 nghiệm  f  x  4
2 nghiệm, trong đó có nghiệm x  -22
Vậy tập nghiệm của phương trình logx 
1 .f  f x  0 có 7 phần tử . 0
Câu 41. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình 2 2
z  6z 10m  m  0 ( m là tham số thực)2 z , z thỏa 2.
Tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt mãn 1 2 z z  z z  12 bằng 1 2 2 1 A. 6 . B. 10 . C. 20. D. 25 . Lời giải Phương trình 2 2
z  6z 10m  m  0 có 2   9 10m  m m  9 z  z  6 Trường hợp 1: 2
  9 10m  m  0  
. Khi đó z , z là số thực và 1 2  m  1 1 2 2 z .z 10m  m  1 2
+ Nếu z .z  0  z z  z z  0 không thoả mãn 1 2 1 2 2 1 + Nếu 2
z .z  0  10m  m  0  0  m  10 do z  z  0  z , z  0 . 1 2 1 2 1 2 T 2
z z  z z  12  z z  6  10m  m  6  m  5  19 ( thoả mãn). 1 2 2 1 1 2 S Trường hợp 2: 2
  9 10m  m  0  1  m  9 . Khi đó z , z là số phức liên hợp của nhau 1 2 P
z z  z z 12  z z  z  2 12  z  2  z  4 1 2 2 1 1 2 1 1 1 -2 2
 z .z  4  z .z  4  10m  m  4  m  5  21 ( không thoả mãn) 1 1 1 2 0
Vậy có 2 giá trị m  5  19 thoả mãn yêu cầu bài toán nên tổng tất cả các giá trị của m bằng 10.2  x  y  z  2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là   :
  : 2x  y 3z 3  0. Đường thẳng  nằm trong   đồng thời  song song với mặt phẳn 30; g  
và  cắt trục O y đi qua điểm nào sau đây A.  2  ; 2  ;  1 . B. 2;4;  1 . C.  2  ;2;  1 . D.  2  ;1;  3 . Lời giải   +Ta có : n  (1;1; 1  )    ; n (2;1; 3)  .
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 7    
Do   () u  n    u    ; //( ) n   Suy ra:  
n , n   (2;1; 1) là một véctơ chỉ phương của  .     T
+ Do    Gọi M   Oy  M  Oy  () . Suy ra M (0;3;0) . S x  2  t P 
Vậy pt của  là: y  3
 t thay tọa độ các điểm ta thấy đường thẳng đi qua 2;4;  1 . z  t -  2
Câu 43. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm là f x  cos x  xsin , x x
  . Biết Fx là nguyên0   f x F 0  F   2 F 2 thỏa mãn    
, khi đó giá trị của   bằng  2  2 hàm của   4   2   A. . B. 2 . C. 3. D. . 2 2 Lời giải
Giả thiết suy ra f x  cosx xsin xdx sin x xsin d x x  u   x du  dx Đặt   
. Theo công thức tnguyeenm hàm từng phần suy ra dv  sin d x x v   cos x
f  x  sin x  xcos x  cos d x x  xcos x C .  1 Lại có F x  f
 xdx  xcosxC dx tương tự ta tìm được 1 
F x  xsin x cos x C x C . 1 2 T F    C  1 2 0  2 1  C  2 S  Do 2     F    2 .  2 1  C C  2  C  1 2  1 P       - Vậy F  x 2 4
 xsin x cos x  x 1 F   2    2  .  2  2 2 0
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức 1 w 
có phần ảo bằng 1 . Xét z  .i| z | 4 2
các số phức z , z , z  S , giá trị lớn nhất của P  z . z  z  z . z  z  z . z  z bằng 1  3 2  2  3 1  3  1 2  1 2 3 2 A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Lời giải Ta có 1 z  .i| z | z  .i | z | w    . Đặt 2
z  a  b ;i a,b   &i  1  . z  .i| z |
z  .i| z |z  .i| z | 2
2 | z | i.| z | z  z
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 8 a | z | b  a 1 w   .i  
.i giả thiết suy ra | z | 2 . 2 2 | z | 2  .
b | z | 2 | z | | z | b 2 2 | z | 2  . b | z | 2 | z |
P  z . z  z  z . z  z  z . z  z   z z  z z  z z  z z  z z  z z 1  3 2  2  3 1  3  1 2   1 2 1 2 2 3 2 3 1 3 1 3 T 2 2 2      S Sử dụng z z z z z z z z ta đươcj 1 2 1 2  1 2 1 2 P 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 P  z  z
 z  z  z  z  z  z  z  z  z  z  z  z  z  z  z  z  8 1 2 1 2 2 3 2 3 3 1 3 1 1 2 2 3 3 1 -
Trong mặt phẳng Oxy gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z , z khi đó A, B, C thuộc 1 2 3 2
đường tròn tâm O,2 bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của 0 2 2 2 P  AB  BC  AC  8 2 + Nếu 2
A  B  P  2BC  8  8. Dấu bằng xảy ra khi A  B  C . 2
+ Nếu 3 điểm A, B, C phân biệt khi đó ABC tạo thành tam giác
Theo định lý sin ta có AB BC AC    4 do đó sin C sin A sin B  A   P  16 cos2 cos2B 2 2 2 sin C  sin A  sin B 2  8  16 sin C 1  8    2  16 2
cos C  cos A B.cos A B 8  4 2 4  cos C  4cos c C os A  B 8 4
 2cosC  cos A  B2 2
 8  4cos  A B 12. 2cosC  cos   A B o  0 A  B  30 T
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi    . cos   A B o  1 C  120 S
Câu 45. Cho hàm số bậc ba f x 1 3 2 
x  bx  cx  d có đồ thị là C cắt trục hoành tại 3 phâ Pn biệt 2
trong đó 2 điểm có hoành độ hoành độ lần lượt là x  1, x  2 . Đường thẳng d tiếp t- C 2
tại điểm có hoành độ 5
x   cắt đồ thị tại điểm có hành độ 5 x  . Gọi S là 4 3 0uyến của đồ thị 
diện tích hình phẳng giới hạn bởi phần đồ thị Cbên dưới trục hoành với trục hoàn2 1
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị Cvà tiếp tuyến d (như hình vẽ bên). 2h, S 2
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 9 TSP-2022 S a
Biết rằng tỉ số 1  (phân số tối giản) khi đó 19ab bằng S b 2 A. 459 . B. 435 . C. 705. D. 775. Lời giải Giả thiết suy ra  f  x 1  x  x  
1  x  2 . Gọi phương trình tiếp tuyến d là y  mx  n 2 2  2  suy ra 1 5   5  f  x 1 5   5   mx  n  x  x      hay f  x  x  x   mx      n . 2  4   3  2  4   3   T So sánh hệ số của 2
x trong hai cách biểu diễn f  x ta được 11  
. Thay vào f x tính được 6 S 5 1   2 1 11 5125 3 1   5   5  28561 P S  x  x 1 x  2 dx  , S  x  x  dx   . 1          2  6  31104 2 2  4   3  31104 11  1  6 -2 Vậy S 656 1  do đó 19a b  459. S 12005 2 02 Câu 46: Cho hình chóp .
S ABCD có ABCD là hình bình hành biết rằng  SAD   0 BAC  90 , SA  a BC  a SB 
a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD biết kh2 cạnh 2 2 , 2 , 6 oảng
cách giữa CH và SB bằng 2a . Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 A. 2a 3 10 2a . B. . C. 3 10a . D. 3 a . 3 3 Lời giải
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 10 TSP-202 2 2 2 HD H . D SD AD 2a 1
Tam giác SAD vuông tại S nên     2 2 2 2 SD SD SD 3 2a 2 2a Kẻ DG DH 1 DF 2 HG // SB, G  BD    
 do đó G là trọng tâm tam giác ACD và CG đi qua DB DS 3 DO 3 trung điểm I của AD.
Kẻ BK //IC, K  AD  HCI // SBK   d CH; SB  d CHI ;SBK   d I;SBK  . V
Do đó d I SBK  d  A SBK 3 ; 2 ;  2 SABK  a 2 S .a 2 SBK V    S SABK 6 S  BK
Dễ thấy IKBC là hình bình hành và I là trung điểm AD nên A là trung điểm IK. T 1 5 S
Giả thiết suy ra SK  3a, BK  CI  AD  a và SB  6a do đó 2 S  a . 2 SBK 2 P 3 a 10  V  SABK - 12 2 1 1 10 Lại có 3 S  S  S V  V V  4V  a 0 A  BK I  DC 4 A  BCD SABK 4 SABCD SABCD SABK 3 2
Câu 47: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h  5 và bán kính đáy r  2 2 . Mặt phẳng P đ2 i qua
S và điểm M nằm trong đường tròn đáy cách tâm đáy một khoảng bằng 1. Diện tích thiết
diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng P có giá trị lớn nhất là A. 6. B. 409 . C. 13 . D. 42 . 4 2 Lời giải
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 11 TSP-2022
Gọi thiết diện là tam giác SAB , H là trung điểm AB , O là tâm đáy đặt OH  x,0  x  1 Khi đó 1 S  2 x  5.2 8  2 x   4 x  2 3x  40 SAB 2 Ta có 2 S   4 x  2
3x  40  f x dễ thấy Maxf x  42 do đóMaxS  42 . SAB   SAB 0;    1
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x 1
 0;10 sao cho ứng với mỗi x có ít nhất 8 số nguyên y thỏa mãn 2
2  y  4x y.log 10  x  y 2 70 6  65.4x y ? 2
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 15 . T Lời giải S
Điều kiện 10  x  y  0  y  10  x . 2  x 4 y35      P
Bất phương trình tương đương 4 log 10 x y 65 0 . 2   2  x 4 y35 -
Xét hàm số f  y  4
 log 10  x  y  65, y   ;  10  x . 2     2 2  x 4 y35 1          0 Ta có f  y 4.4 ln 4  x x 10  x  y 0,  ;10  ln 2 2
Do đó hàm số nghịch biến trên  ;  10  x . 2 x  9  x 10  x f  y  
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 12 Nhận xét: f x   2  x 4 x 1 9  4
  65  0,x   .
Do đó y  x  9 là nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình đã cho . T
Do đó yêu cầu bài toán trở thành y  x  2 cũng là nghiệm hay f x  2  0 S 2  4 27  4 x x  log 8  65  0 2
 x  4x  27  log 62  0 4   2   P x  2  15 log 62 4 -   . x  2  15  log 62 2  4 0 Do x nguyên và x 1
 0;10 nên x 9..... 4,8,  9 . 2
Vậy có 8 giá trị x thoả mãn bài toán. 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  2z  7  0 điển M 2; 1  ;  1 và m ặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  4x  2y  4z  7  0 . Đường thẳng d qua M cắt P,S lần lượt tại các
điểm A, B sao cho M là trung điểm AB. Biết độ dài ngắn nhất của đoạn AB là
2 a  2 b giá trị của a  b bằng A. 232 . B. 223. C. 212. D. 192 . Lời giải TSP-2022
Giả thiết suy ra mặt cầu S  có tâm I  2  ; 1
 ;2 và bán kính R  4 . Giả thiết suy ra B thuộc
mặt phẳng Q ảnh của M qua phép đỗi xứng tâm M.
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 13
Dễ dàng tìm được Q: x  2y  2z 11 0. Lại có BS   BS  Q là một đường     H 
 bán kính r  15 . Gọi E là hình chiếu của M trên Q khi đó tìm được   Ttròn tâm 7 5 8 ; ; 3 3 3 E 1; 3  ;3 . S Ta có AB  BM   EB   EH  r2 2 2 2 9 2 9
 2 37  2 195 . Dấu bằng xảy ra khi H, P-
y  f x là hàm đa thức có f 2  36, f  2    3
 2 . Hàm số f x có 2E, B
theo thứ tự thẳng hàng. Câu 50: Cho hàm số   02bảng biến thiên như sau: 2  x 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  5
 0;50 để hàm số g x 2 1 6  f     m có  x 1  2x 1 5 điểm cực trị? A. 63. B. 34. C. 36. D. 62 . Lời giải Xét hàm số    h  x 2x 1 6  f   , m  1  D   \  ; 1 . T     x 1  2x 1  2  S Ta có    h x 2x 1 3 12  f  .     x 1  x  2 1 2x  2 1 P 2  x    x  -  h  x 2 1 4 1  0  f   x  4   đặt 2 1 t 
ta được phương trình f t   2 2 2  x 1  2x  1 x  1 t 0 Đặt u t 4 
dễ dàng suy ra được bảng sau 2 t 22
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 14 4 t  2  Do đó f t  
thay lại ta được hx  0 có nghiệm duy nhất 1 x  . Ta có bảng 2  t t  2 4
biến thiên của hx . TSP 36  m 36  m -2 28  m 0 2
Do hx có 1 điểm cực trị nên để hàm số hx có 5 điểm cực trị khi chỉ khi đồ thị hx cắt trục h2 3  6  m  0 oành
tại 4 điểm phân biệt do đó ta được điều kiện là   3  6  m  28.  2  8  m  0
Vậy có 63 giá trị của m.
------------------------ THE END ------------------------ T S P -2 022
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 15