Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán cụm CSGD Đông Triều – Quảng Ninh
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán cụm CSGD thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KỲ THI KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
CỤM CSGD THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU Môn thi: TOÁN HỌC ĐỀ THI K HẢO SÁT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đTSề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………. P
Câu 1: Môđun của số phức z 2 2i bằng - A. 8. B. 10 . C. 10. D. 2 2 . 2
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 2) z 9 có bán kính bằng 0 A. 3. B. 36. C. 9. D. 6. 2
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 4 y x x 2 2 A. Điểm P(1; 1 ) . B. Điểm N(1; 2
) . C. Điểm M (1;0) . D. Điểm Q(1;1) .
Câu 4: Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? A. 1 4 3 S r . B. 3 S 4 r . C. 2 S 4 r . D. 3 S r . 3 3 3 Câu 5: Trên khoảng
0; , họ nguyên hàm của hàm số 2 f x x là 1 1 A. 1 f x 2 dx 2x C . B. f x 2 dx x C . 2 3 1 C. f x 2 2 dx x C . D. f x 2 dx 2x C . 3 T
Câu 6: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x như sau: SP -
Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị? 20 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 2
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 6 là A. log 6; . B. ; 3 . C. 3; . D. ;log 6 . 2 2 2
Câu 8: Một khối chóp có thể tích bằng 60 và chiều cao bằng 10. Diện tích đáy của khối ch óp đó bằng A. 6 . B. 2. C. 150. D. 18.
Câu 9: Tập xác định của hàm số 2 y x là A. . B. \ 0 . C. 0; . D. 2;.
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 1
Câu 10: Nghiệm của phương trình log2x 1 là A. 1 x . B. x 5 . C. x 25 D. 1 x . 5 2 T 3 2 3
Câu 11: Biết rằng f xdx 5 và f
xdx 3 khi đó giá trị f xdx bằng S 0 0 2 P A. 3. B. 2. C. 1 0. D. 7. -
Câu 12: Cho hai số phức z 3 2i và w 23i . Số phức z w bằng 2 A. 1 4i . B. 1 2i . C. 5 4i . D. 15i . 0
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x 3y 4z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là 2 n 1 ;2; 3 . B. n 3 ;4; 1 . C. n 2; 3 ;4 . D. n 2;3;4 . 1 2 3 4 2 A.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ A 7;3; 2 và B 2;1;
1 . Toạ độ vectơ OA 2OB là A. 3;2; 4 . B. 3;1; 4 . C. 5;2; 1 . D. 1;2; 1 .
Câu 15: Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức 3 2i có toạ độ là A. 2;3. B. 2 ;3 . C. 3; 2 . D. 3 ; 2 .
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 4 y là đường thẳng x 1 A. x 1. B. y 2 . C. y 2 . D. x 2 . 2 T
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, log 81a bằng 9 1 S A. log a . B. 2log a . C. log a . D. 2 log a . 3 2 3 2 3 3 P
Câu 18: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? - y 2022 O x A. 3x 1 x x y . B. 2 1 y . C. 3 y x x 1 . D. 2 1 y . x 1 2x 2 2x 2
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 2 x 1 2t Câu 19: Trong không gian
Oxyz , đường thẳng d : y 2 2t đi qua điểm nào dưới đây? z 3 3t T A. Điểm Q2;2;3.
B. Điểm N 2;2;3 . C. Điểm M 1;2;3 . D. Điểm P1;2;3 . S P
Câu 20: Với n, k là số nguyên dương và k n , công thức nào dưới đây đúng? A. n n n k ! k ! k A n!. B. A . C. A . D. k ! A . n n n n - nk! k !.n k ! k! 2
Câu 21: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đ 02 V Bh . B. 4 V Bh . C. V 6Bh . D. V Bh . 3 2ã cho
được tính theo công thức nào dưới đây? A. 1 3
Câu 22: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log x là: A. 1 y ' . B. ln10 y ' . C. 1 y ' . D. 1 y ' . log x x x x ln10
Câu 23: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau : T
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B. 1 ;. C. 0;2 . D. 1 ; 1 . S
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình xq P
trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? - A. S 4rl . B. S 2rl . C. S 3rl . D. S rl . xq xq xq xq 2 5 5 Câu 25: Nếu f
xdx 6 thì 3f xdx bằng 0 2 2 2 A. 6. B. 3. C. 18. D. 12. 2
Câu 26: Cho cấp số cộng u với u 3 và công sai d 4. Giá trị của u bằng n 1 3 A. 11. B. 15. C. 7. D. 10.
Câu 27: Cho hàm số f x 2cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
xdx 2sin xC . B. f
xdx 2xsin xC . C. f
xdx 2xsin xC . D. f xdx sin xC .
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 3 Câu 28: Cho hàm số 4 2 y ax bx , c , a ,
b c có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trTị cực
tiểu của hàm số đã cho bằng? SP-20 A. 0. B. 1 . C. 3 . D. 2. 2
Câu 29: Trên đoạn 2;5, hàm số 4
y x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm 2 x x x x x A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A. x 1 y . B. 2 x x y e . C. 3 2 y x x 4x . D. 5 3 y x 2x 2 . x 2
Câu 31: Với mọi a , b thỏa mãn log 2a 3log b 2 , khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 A. 2 1 a . B. 2a 3b 4 . C. a 3b 2 . D. a . 3 b 3 b
Câu 32: Cho hình lập phương ABC . D AB C D
. Góc giữa hai đường thẳng B D và AD bằng D' T C' S A' B' P D C -2 A B 0 A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 135. 3 2 Câu 33: Nếu 2 f
x1dx 8 2 f 1 thì f 3 bằng 1 2 A. 7 . B. 2. C. 3. D. 3 . 2 2 x 1 2t
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho điểm M 2;5;3 và đường thẳng d :y 3t . Mặt phẳng đi z 1
qua M và vuông góc với d có phương trình là
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 4
A. 2x y z 4 0.
B. 2x y z 6 0. C. 2x y 9 0. D. 2x y 1 0.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 4 2 .i Phần ảo của z bằng T A. 1. B. 1 . C. 3. D. 3 . S
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại B và AB 3; A P ABC là: -2A4
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng 022 A. 12 . B. 5 . C. 7 . D. 12 . 5 12 12 7 Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên BC ta chúng minh được CH ABC do 1 1 1 1 1 12
d C, ABC CH . Ta có CH . 2 2 2 2 2 CH CB CC 4 3 7 Tđó
Vây d C ABC 12 , . 7 S
Câu 37: Gọi S là tập hợp các ước tự nhiên của 31049568. Lấy 1 số thuộc S , xác suất để lấy đ P-ược 1
số không là bội của 6 bằng A. 7 . B. 2 . C. 2 . D. 5 . 9 9 7 7 2 Lời giải 0 0 a 5 2 Ta có 5 6 3
31049568 2 .3 .13 gọi 2a.3b.13c x S x
trong đó 0 b 6 . 2 0 c 3.
Do đó tập S có số phần tử là 6.7.4 n 6.7.4.
Gọi A: “Số được chọn không là bội của 6” 1 a 5
Khi đó A : “Số được chọn là bội của 6” khi đó n A 5.6.4 1 b 6
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 5 P A 5.6.4 5
do đó P A P A 2 1 6.7.4 7 7
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A1;1; 2 , B3; 2
;0và C 1;2;2. Đ T x y z x y z Sường
cao kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình là: A. 1 1 2 . B. 1 1 2 . 1 2 2 1 1 3 P C. x 1 y 1 z 2 . D. x 1 y 1 z 2 . 1 2 2 1 1 3 -2 Lời giải 0
Gọi đường cao kẻ từ A là AH khi đó AH ABC 2 u n
BC AB AC BC 24; 24; 72 24 1; 1;3 . AH ( ABC ) AH BC 2
Vậy đường cao tam giác ABC có phương trình là: x 1 y 1 z 2 . 1 1 3
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn x x2 4 5.2 64 log 4x 8 0 ? 1 2 A. 15. B. 16. C. 4. D. 3 . Lời giải
Điều kiện log 4x 8 0 log 4x 8 0 x 64 . 1 2 2 log 4x 8 0 x 64 4x 5.2x 64 1 2 2 log 4x 8 0 1 x x x x2 T
2 2 20.2 64 0 2 4 5.2 64 0 x 64 x 64 x 64 S 2x 2 . 20.2x 64 0 4 2x 16 2 x 4 P
Kết hợp điều kiện ta có 4 số nguyên x thoả mãn bài toán. -
Câu 40: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 2022
Tập nghiệm của phương trình logx
1 .f f x 0 có số phần tử là A. 12. B. 8. C. 7. D. 13.
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 6 Lời giải Phương trình logx
1 .f f x 0 có điều kiện x 1. Khi đó x 2 T f x 1 (Vô nghiệm) l og x 1 0 S logx 1 . f f x 0 2 nghiệm f f x f x 1 0 P f x 2 3 nghiệm f x 4
2 nghiệm, trong đó có nghiệm x -22
Vậy tập nghiệm của phương trình logx
1 .f f x 0 có 7 phần tử . 0
Câu 41. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình 2 2
z 6z 10m m 0 ( m là tham số thực)2 z , z thỏa 2.
Tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt mãn 1 2 z z z z 12 bằng 1 2 2 1 A. 6 . B. 10 . C. 20. D. 25 . Lời giải Phương trình 2 2
z 6z 10m m 0 có 2 9 10m m m 9 z z 6 Trường hợp 1: 2
9 10m m 0
. Khi đó z , z là số thực và 1 2 m 1 1 2 2 z .z 10m m 1 2
+ Nếu z .z 0 z z z z 0 không thoả mãn 1 2 1 2 2 1 + Nếu 2
z .z 0 10m m 0 0 m 10 do z z 0 z , z 0 . 1 2 1 2 1 2 T 2
z z z z 12 z z 6 10m m 6 m 5 19 ( thoả mãn). 1 2 2 1 1 2 S Trường hợp 2: 2
9 10m m 0 1 m 9 . Khi đó z , z là số phức liên hợp của nhau 1 2 P
z z z z 12 z z z 2 12 z 2 z 4 1 2 2 1 1 2 1 1 1 -2 2
z .z 4 z .z 4 10m m 4 m 5 21 ( không thoả mãn) 1 1 1 2 0
Vậy có 2 giá trị m 5 19 thoả mãn yêu cầu bài toán nên tổng tất cả các giá trị của m bằng 10.2 x y z 2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là :
: 2x y 3z 3 0. Đường thẳng nằm trong đồng thời song song với mặt phẳn 30; g
và cắt trục O y đi qua điểm nào sau đây A. 2 ; 2 ; 1 . B. 2;4; 1 . C. 2 ;2; 1 . D. 2 ;1; 3 . Lời giải +Ta có : n (1;1; 1 ) ; n (2;1; 3) .
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 7
Do () u n u ; //( ) n Suy ra:
n , n (2;1; 1) là một véctơ chỉ phương của . T
+ Do Gọi M Oy M Oy () . Suy ra M (0;3;0) . S x 2 t P
Vậy pt của là: y 3
t thay tọa độ các điểm ta thấy đường thẳng đi qua 2;4; 1 . z t - 2
Câu 43. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x cos x xsin , x x
. Biết Fx là nguyên0 f x F 0 F 2 F 2 thỏa mãn
, khi đó giá trị của bằng 2 2 hàm của 4 2 A. . B. 2 . C. 3. D. . 2 2 Lời giải
Giả thiết suy ra f x cosx xsin xdx sin x xsin d x x u x du dx Đặt
. Theo công thức tnguyeenm hàm từng phần suy ra dv sin d x x v cos x
f x sin x xcos x cos d x x xcos x C . 1 Lại có F x f
xdx xcosxC dx tương tự ta tìm được 1
F x xsin x cos x C x C . 1 2 T F C 1 2 0 2 1 C 2 S Do 2 F 2 . 2 1 C C 2 C 1 2 1 P - Vậy F x 2 4
xsin x cos x x 1 F 2 2 . 2 2 2 0
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức 1 w
có phần ảo bằng 1 . Xét z .i| z | 4 2
các số phức z , z , z S , giá trị lớn nhất của P z . z z z . z z z . z z bằng 1 3 2 2 3 1 3 1 2 1 2 3 2 A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Lời giải Ta có 1 z .i| z | z .i | z | w . Đặt 2
z a b ;i a,b &i 1 . z .i| z |
z .i| z |z .i| z | 2
2 | z | i.| z | z z
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 8 a | z | b a 1 w .i
.i giả thiết suy ra | z | 2 . 2 2 | z | 2 .
b | z | 2 | z | | z | b 2 2 | z | 2 . b | z | 2 | z |
P z . z z z . z z z . z z z z z z z z z z z z z z 1 3 2 2 3 1 3 1 2 1 2 1 2 2 3 2 3 1 3 1 3 T 2 2 2 S Sử dụng z z z z z z z z ta đươcj 1 2 1 2 1 2 1 2 P 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 P z z
z z z z z z z z z z z z z z z z 8 1 2 1 2 2 3 2 3 3 1 3 1 1 2 2 3 3 1 -
Trong mặt phẳng Oxy gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z , z khi đó A, B, C thuộc 1 2 3 2
đường tròn tâm O,2 bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của 0 2 2 2 P AB BC AC 8 2 + Nếu 2
A B P 2BC 8 8. Dấu bằng xảy ra khi A B C . 2
+ Nếu 3 điểm A, B, C phân biệt khi đó ABC tạo thành tam giác
Theo định lý sin ta có AB BC AC 4 do đó sin C sin A sin B A P 16 cos2 cos2B 2 2 2 sin C sin A sin B 2 8 16 sin C 1 8 2 16 2
cos C cos A B.cos A B 8 4 2 4 cos C 4cos c C os A B 8 4
2cosC cos A B2 2
8 4cos A B 12. 2cosC cos A B o 0 A B 30 T
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi . cos A B o 1 C 120 S
Câu 45. Cho hàm số bậc ba f x 1 3 2
x bx cx d có đồ thị là C cắt trục hoành tại 3 phâ Pn biệt 2
trong đó 2 điểm có hoành độ hoành độ lần lượt là x 1, x 2 . Đường thẳng d tiếp t- C 2
tại điểm có hoành độ 5
x cắt đồ thị tại điểm có hành độ 5 x . Gọi S là 4 3 0uyến của đồ thị
diện tích hình phẳng giới hạn bởi phần đồ thị Cbên dưới trục hoành với trục hoàn2 1
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị Cvà tiếp tuyến d (như hình vẽ bên). 2h, S 2
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 9 TSP-2022 S a
Biết rằng tỉ số 1 (phân số tối giản) khi đó 19ab bằng S b 2 A. 459 . B. 435 . C. 705. D. 775. Lời giải Giả thiết suy ra f x 1 x x
1 x 2 . Gọi phương trình tiếp tuyến d là y mx n 2 2 2 suy ra 1 5 5 f x 1 5 5 mx n x x hay f x x x mx n . 2 4 3 2 4 3 T So sánh hệ số của 2
x trong hai cách biểu diễn f x ta được 11
. Thay vào f x tính được 6 S 5 1 2 1 11 5125 3 1 5 5 28561 P S x x 1 x 2 dx , S x x dx . 1 2 6 31104 2 2 4 3 31104 11 1 6 -2 Vậy S 656 1 do đó 19a b 459. S 12005 2 02 Câu 46: Cho hình chóp .
S ABCD có ABCD là hình bình hành biết rằng SAD 0 BAC 90 , SA a BC a SB
a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD biết kh2 cạnh 2 2 , 2 , 6 oảng
cách giữa CH và SB bằng 2a . Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 A. 2a 3 10 2a . B. . C. 3 10a . D. 3 a . 3 3 Lời giải
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 10 TSP-202 2 2 2 HD H . D SD AD 2a 1
Tam giác SAD vuông tại S nên 2 2 2 2 SD SD SD 3 2a 2 2a Kẻ DG DH 1 DF 2 HG // SB, G BD
do đó G là trọng tâm tam giác ACD và CG đi qua DB DS 3 DO 3 trung điểm I của AD.
Kẻ BK //IC, K AD HCI // SBK d CH; SB d CHI ;SBK d I;SBK . V
Do đó d I SBK d A SBK 3 ; 2 ; 2 SABK a 2 S .a 2 SBK V S SABK 6 S BK
Dễ thấy IKBC là hình bình hành và I là trung điểm AD nên A là trung điểm IK. T 1 5 S
Giả thiết suy ra SK 3a, BK CI AD a và SB 6a do đó 2 S a . 2 SBK 2 P 3 a 10 V SABK - 12 2 1 1 10 Lại có 3 S S S V V V 4V a 0 A BK I DC 4 A BCD SABK 4 SABCD SABCD SABK 3 2
Câu 47: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h 5 và bán kính đáy r 2 2 . Mặt phẳng P đ2 i qua
S và điểm M nằm trong đường tròn đáy cách tâm đáy một khoảng bằng 1. Diện tích thiết
diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng P có giá trị lớn nhất là A. 6. B. 409 . C. 13 . D. 42 . 4 2 Lời giải
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 11 TSP-2022
Gọi thiết diện là tam giác SAB , H là trung điểm AB , O là tâm đáy đặt OH x,0 x 1 Khi đó 1 S 2 x 5.2 8 2 x 4 x 2 3x 40 SAB 2 Ta có 2 S 4 x 2
3x 40 f x dễ thấy Maxf x 42 do đóMaxS 42 . SAB SAB 0; 1
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x 1
0;10 sao cho ứng với mỗi x có ít nhất 8 số nguyên y thỏa mãn 2
2 y 4x y.log 10 x y 2 70 6 65.4x y ? 2
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 15 . T Lời giải S
Điều kiện 10 x y 0 y 10 x . 2 x 4 y35 P
Bất phương trình tương đương 4 log 10 x y 65 0 . 2 2 x 4 y35 -
Xét hàm số f y 4
log 10 x y 65, y ; 10 x . 2 2 2 x 4 y35 1 0 Ta có f y 4.4 ln 4 x x 10 x y 0, ;10 ln 2 2
Do đó hàm số nghịch biến trên ; 10 x . 2 x 9 x 10 x f y
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 12 Nhận xét: f x 2 x 4 x 1 9 4
65 0,x .
Do đó y x 9 là nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình đã cho . T
Do đó yêu cầu bài toán trở thành y x 2 cũng là nghiệm hay f x 2 0 S 2 4 27 4 x x log 8 65 0 2
x 4x 27 log 62 0 4 2 P x 2 15 log 62 4 - . x 2 15 log 62 2 4 0 Do x nguyên và x 1
0;10 nên x 9..... 4,8, 9 . 2
Vậy có 8 giá trị x thoả mãn bài toán. 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z 7 0 điển M 2; 1 ; 1 và m ặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2y 4z 7 0 . Đường thẳng d qua M cắt P,S lần lượt tại các
điểm A, B sao cho M là trung điểm AB. Biết độ dài ngắn nhất của đoạn AB là
2 a 2 b giá trị của a b bằng A. 232 . B. 223. C. 212. D. 192 . Lời giải TSP-2022
Giả thiết suy ra mặt cầu S có tâm I 2 ; 1
;2 và bán kính R 4 . Giả thiết suy ra B thuộc
mặt phẳng Q ảnh của M qua phép đỗi xứng tâm M.
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 13
Dễ dàng tìm được Q: x 2y 2z 11 0. Lại có BS BS Q là một đường H
bán kính r 15 . Gọi E là hình chiếu của M trên Q khi đó tìm được Ttròn tâm 7 5 8 ; ; 3 3 3 E 1; 3 ;3 . S Ta có AB BM EB EH r2 2 2 2 9 2 9
2 37 2 195 . Dấu bằng xảy ra khi H, P-
y f x là hàm đa thức có f 2 36, f 2 3
2 . Hàm số f x có 2E, B
theo thứ tự thẳng hàng. Câu 50: Cho hàm số 02bảng biến thiên như sau: 2 x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5
0;50 để hàm số g x 2 1 6 f m có x 1 2x 1 5 điểm cực trị? A. 63. B. 34. C. 36. D. 62 . Lời giải Xét hàm số h x 2x 1 6 f , m 1 D \ ; 1 . T x 1 2x 1 2 S Ta có h x 2x 1 3 12 f . x 1 x 2 1 2x 2 1 P 2 x x - h x 2 1 4 1 0 f x 4 đặt 2 1 t
ta được phương trình f t 2 2 2 x 1 2x 1 x 1 t 0 Đặt u t 4
dễ dàng suy ra được bảng sau 2 t 22
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 14 4 t 2 Do đó f t
thay lại ta được hx 0 có nghiệm duy nhất 1 x . Ta có bảng 2 t t 2 4
biến thiên của hx . TSP 36 m 36 m -2 28 m 0 2
Do hx có 1 điểm cực trị nên để hàm số hx có 5 điểm cực trị khi chỉ khi đồ thị hx cắt trục h2 3 6 m 0 oành
tại 4 điểm phân biệt do đó ta được điều kiện là 3 6 m 28. 2 8 m 0
Vậy có 63 giá trị của m.
------------------------ THE END ------------------------ T S P -2 022
Th.s Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh 15