Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường Lê Thánh Tông – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán trường THCS & THPT Lê Thánh Tông, thành phố Hồ Chí Minh

TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 1/6 - Mã đề 108
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Ngày 10/04/2022
Họ và tên thí sinh :………..….................................................................................. SBD……………………………….
(Đề gồm 6 trang)
Câu 1. Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm:
A.
2x
.
B.
2x
.
C.
1x
.
D.
1x
.
Câu 2. Hàm số
4
2
y x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0 .

B.
2;0 .
C.
0; .
D.
2; . 
Câu 3. Cho số thực
dương tùy ý. Đặt
5
3
4
.
p
a a a a
. Khẳng định đúng là:
A.
19
.
12
p
B.
23
.
12
p
C.
13
.
12
p
D.
23
.
24
p
Câu 4. Cho hình nón bán kính đáy bng
R
độ dài đường sinh là
l
. Diện tích xung quanh
của
hình nón đã cho là
A.
2
xq
.S Rl
B.
xq
2 .S Rl
C.
xq
.S Rl
D.
2
xq
.S R l
Câu 5. Phần ảo của số phức
2 3 z i
bằng
A.
2.
B.
3 .i
C.
3 . i
D.
3.
Câu 6. Tìm đạo hàm của hàm số
19
x
y
A.
1
.19
x
y x B.
19 ln19
x
y C.
19.18
x
y D.
19
ln19
x
y
Câu 7. Tìm
100
d
F x x x
A.
100
.
100
x
F x C
B.
101
.
102
x
F x C
C.
101
.
101
x
F x C
D.
99
.
99
x
F x C
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
3
a j k
1; ;6
b m
. Giá trị của thực
của
m
để
vuông góc với
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
3.
D.
2.
Câu 9. Tập xác định của hàm số
5
2
3
y x x
A.
;0 3;

. B.
0;3
. C.
\ 0;3
. D.
0;3
.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THCS – THPT LÊ THÁNH TÔNG
x
y
2
-2
-1
O 1
Mã Đề 108
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 2/6 - Mã đề 108
Câu 10. Một tổ gồm
12
học sinh có
5
nam và
7
nữ. Số cách chọn ra hai học sinh gồm cả nam và nữ
A.
1 1
5 7
.C C
. B.
1 1
5 7
C C
. C.
2
12
C
. D.
2
12
A
.
Câu 11. Số tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
2 1
3
x
y
x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 12. Hàm số
4
3 2022
f x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 13. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục
Ox
hai
đường thẳng
0x
,
4x
khi quay quanh trục
Ox
là:
A.
0
2
4
d .V f x x
B.
4
0
( ) d .V f x x
C.
4
0
( )d .V f x x
D.
4
2
0
( )d .V f x x
Câu 14. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, trục
Oy
có phương trình dạng:
A.
1.
0
x t
y
z
B.
0
.
0
x
y t
z
C.
1
1.
x
y
z t
D.
1
.
1
x
y t
z
Câu 15. Cho số phức
25
3 4
z
i
. Điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của
trên mặt phẳng tọa
độ
Oxy
A.
15; 20 .
N
B.
3;4 .
Q
C.
15;20 .
P
D.
3; 4 .
M
Câu 16. Số giao điểm của đồ thị hàm số
4
2
3
2 2
x
y x
và trục hoành là
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 17. Cho hàm số
f x
liên tục trên
thỏa mãn
5 2
f
5
2
d 5
f x x
. Tính
2
f
.
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
Câu 18. Viết thêm sáu số xen giữa hai số
2
256 để được một cấp số nhân 8 số hạng. Nếu viết
tiếp thì số hạng thứ 15 là bao nhiêu?
A.
32768.
B.
16384.
C.
16384.
D.
32768.
Câu 19. Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình v
bên. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng dưới đây?
A.
1;1 .
B.
1; .
C.
0;1 .
D.
; 2 .
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 3/6 - Mã đề 108
Câu 20. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước
1, 4, 6
bằng
A.
53 .
B.
104 .
C.
52 .
D.
72 .
Câu 21. Hàm số nào dưới đây luôn nghịch biến trên
?
A.
1
.
3
x
y
x
B.
1
3
log .y x
C.
2
.
e
x
y
D.
1
.
2
x
y
Câu 22. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho hai điểm
6;2; 5 , 4;0;7
M N
. Mặt cầu đường
kính
MN
có phương trình dạng:
A.
2 2 2
1 1 1 31.
x y z
B.
2 2 2
1 1 1 62.
x y z
C.
2 2 2
1 1 1 62.
x y z
D.
2 2 2
5 1 6 124.
x y z
Câu 23. Phương trình
2
2 10 0
z z
có hai nghiệm là
1 2
, z z
. Giá trị của
1 2
z z
bằng
A.
2.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Câu 24. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
2 5 4
2 4
x x
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25. Cho
H
là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, thể tích của
H
bằng
3
4
.
Độ dài cạnh của khối lăng trụ
H
A.
3
3
. B.
3
4
. C.
1
. D.
3
16
3
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, hai mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
: 2 2 12 0
Q x y z
lần lượt chứa hai mặt bên của một hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó bằng
A.
125.
B.
81.
C.
64.
D.
27.
Câu 27.
3
x
không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
5
log 2 11 1.
x
B.
ln 1.
x
C.
2
log 4 1.
x
D.
6
log 3 1.
x
Câu 28. Đồ thị của hàm số
2
bx
y
x a
nhận điểm
2;3
I
làm tâm đối xứng. Khi đó:
A.
5.
a b
B.
3.
a b
C.
1.
a b
D.
1.
a b
Câu 29. Một tổ có
học sinh nam và
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
học sinh. Xác suất để trong
học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là
A.
1
14
. B.
1
210
. C.
13
14
. D.
209
210
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
C
, tam giác
SAB
đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy . Cạnh
SC
tạo với mặt
ABC
một góc là
. Tính
tan
.
A.
tan 2.
B.
tan 3.
C.
6
tan .
3
D.
3
tan .
3
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 4/6 - Mã đề 108
Câu 31. Hàm số
3 2
3 3y x x mx
nghịch biến trên
khi và chỉ khi
A.
1.
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
3.
m
Câu 32. Đặt
ln 2
a
ln5
b
. Rút gọn biểu thức
2 5 8 11 7997
ln ln ln ln ..... ln
5 8 11 14 8000
P
A.
6 3 .P a b
B.
5 3 .P a b
C.
3 6 .P a b
D.
5 3 .P a b
Câu 33. Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
0;8
đồ
thị như hình vẽ. Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất?
A.
3
0
( )df x x
. B.
8
3
( )df x x
.
C.
8
0
( )df x x
. D.
5
0
( )df x x
.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, mặt phẳng
chứa trục
Ox
đi qua điểm
2; 1;3
M
có phương trình dạng
A.
3 0.
x z
B.
2 3 0.
x y z
C.
3 0.
y z
D.
3 0.
y z
Câu 35. Có bao nhiêu số thực
thỏa mãn
1
2
0
1
d
2
x
x
x a
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 36. Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình
5 125 0
f x
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 37. Hàm số
f x
liên tục và thỏa mãn
0 2
f
2
0
2 4 d 0
x f x x
. Tính
1
0
2 dI f x x
.
A.
2.
I
B.
4.
I
C.
0.
I
D.
2.
I
Câu 38. Cho lăng trụ
.ABC A B C
ABC
tam giác vuông cân tại
A
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt đáy trùng với trung điểm của cạnh
BC
. Biết cạnh
3AA a
tạo với mặt đáy của hình lăng
trụ một góc
o
60
. Khoảng cách từ đỉnh
C
đến mặt
A BC
bằng
A.
3
.
4
a
B.
3
.
2
a
C.
.
2
a
D.
2
.
3
a
Câu 39. Cho hàm số
3
2 3 , khi 2
4 1 , khi 2
x x
f x
x x
. Giả sử
F x
nguyên hàm của
f x
trên
thỏa mãn
0 3
F
. Giá trị
3 5 5
F F
bằng
A.
12.
B.
16.
C.
13.
D.
7.
(S
2
)
(S
1
)
(S
3
)
y
x
O
8
53
3
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 5/6 - Mã đề 108
Câu 40. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, Đường thẳng
cắt đường thẳng
1 1 1
:
1 2 1
x y z
d
mặt phẳng
: 4 0
P x y z
lần lượt tại
, M N
sao cho tam giác
OMN
nhận
4
;0;1
3
G
làm trọng
tâm. Phương trình tham số của đường thẳng
A.
1
1 3
3 2
x t
y t
z t
. B.
0
1
3 4
x
y t
z t
. C.
2 2
1 2
x t
y t
z t
. D.
1 2
1 2
1
x t
y t
z t
.
Câu 41. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
6
3 3 246 5 ln 3 0
x x
x
A.
144.
B.
145.
C.
146.
D.
147.
Câu 42. Hình lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
có cạnh bằng
. Gọi
, M N
lần lượt là trung điểm của cạnh
1 1
, B C CD
1
, O O
lần lượt là tâm các hình vuông
1 1 1 1
,
ABCD A B C D
. Thể tích tứ diện
1
MNOO
bằng
A.
9.
B.
12.
C.
18.
D.
27.
Câu 43. Cho hai hàm đa thức
3 2
f x ax bx cx d
2
g x mx nx p
. Biết rằng đồ thị hai hàm số
y f x
y g x
cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
1; 2; 4
,
đồng thời cắt trục tung lần lượt tại
, M N
sao cho
6
MN
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
đã cho (phần gạch sọc) có diện tích bằng
A.
125
.
8
B.
253
.
24
C.
253
.
16
D.
253
.
12
Câu 44. Có tất cả bao nhiêu số phức
w
thỏa mãn điều kiện
2 . 1
w w
2
w
w
là số thuần ảo?
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
2.
Câu 45. Hàm số
y f x
đạo hàm trên
4;4
, các điểm
cực trị trên
4;4
4
3; ; 0; 2
3
đồ thị như hình vẽ. Đặt
3
3
g x f x x m
với
m
tham số. Gọi
1
m
giá trị của
m
để
0;1
max 2022
x
g x
,
2
m
giá trị của
m
để
1;0
min 2004
x
g x
.
Giá trị của
1 2
m m
bằng
A.
12.
B.
13.
C.
11.
D.
14.
x
y
y=f(x)
4
3
2
1
-1
-3
4
2
3
4
-
-3
-4 O
1
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 6/6 - Mã đề 108
Câu 46. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn
; 7
I
; 7
J . Biết rằng tồn tại dây
cung
EF
của đường tròn
; 7
I sao cho tam giác
JEF
là tam giác đều và mặt phẳng
JEF
hợp với
mặt đáy của hình trụ một góc bằng
60
. Thể tích
V
của khối trụ đã cho là
A.
21 .
V
B.
7 6 .
V
C.
14 .
V
D.
28 .
V
Câu 47. Cho hàm số bậc bốn
y f x
đồ thị
1
C
hàm số
y f x
có đồ thị
2
C
như hình vẽ n. Số điểm cực đại của đồ thị
hàm số
e .
x
g x f f x
trên khoảng
;3
A.
5.
B.
3.
C.
6.
D.
4.
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu số
b
nguyên dương sao cho tồn tại đúng hai số thực a thoả mãn đẳng thức
2 2
6 1 2 2 12 1 2
2 2
.2 .2 7log 6 log3
a a a a
b b a a b
?
A.
1024
. B.
1023
. C.
2047
. D.
2048
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt cầu
2
2 2
1
: 5 25
S x y z
,
2
2 2
2
: 5 100
S x y z
điểm
8;0;0
K
. Đường thẳng
di động nhưng luôn tiếp xúc với
1
S
, đồng thời cắt
2
S
tại hai điểm
, M N
. Tam giác
KMN
có thể có diện tích lớn nhất bằng
A.
90 3.
B.
50 6.
C.
100 2.
D.
100 3.
Câu 50. Xét hai số phức
1 2
, z z
thỏa mãn các điều kiện
1
2
z
,
2
3
z
,
1 2
5
z z . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
1 2
3 10 5 2
P z z i
bằng
A.
10 3 2 5.
B.
3 5 1.
C.
2 2 5.
D.
8 2 5.
----------------------------------
HẾT
----------------------------------
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1:
Cho hàm s

yfx
đồ thđường cong như hình v. Hàm s đã cho đạt cc đại ti
đim:
A.
2.x
B.
2.x 
C.
1.x 
D.
1.x
Li gii
Chn C
Da vào đồ th ta có hàm s đại cc đại ti đim
1x 
.
Câu 2: Hàm s
4
2yx nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
;0 .
B.
2; 0 .
C.
0; .
D.
2; .
Li gii
Chn C
Ta có:
43
2'4
y
x
y
x
.
'0 0yx
.
BBT:
Hàm s nghch biến trên khong
0; .
Câu 3: Cho s thc
a
dương tu ý. Đặt
5
3
4
p
aaaa
. Khng định đúng là:
A.
19
.
12
p
B.
23
.
12
p
C.
13
.
12
p
D.
23
.
24
p
Li gii
Chn B
Ta có:
142
555523
3
333
444412
..
p
aaaaaaaaaaaa
.
Câu 4: Cho hình nón có bán kính đáy bng
R
đội đường sinh là
.l
Din tích xung quanh ca
hình nón đã cho là
A.
2
.
xq
SRl
B.
2.
xq
SRl
C.
.
xq
SRl
D.
2
.
xq
SRl
Li gii
Chn C
Din tích xung quanh ca hình nón là:
.
xq
SRl
Câu 5: Phn o ca s phc
23zi
A.
2
B.
3i
C.
3i
D.
3
Li gii
Chn D
Ta có phn o ca s phc
z
3
.
Câu 6: Tìm đạo hàm ca hàm s 19
x
y
A.
1
.19
x
yx
B. 19 .ln19
x
y
C. 19.18
x
y
D.
19
ln19
x
y
Li gii
Chn B
Ta có
19 .ln19
x
y
.
Câu 7: Tìm
100
dFx
x
x
A.

100
.
100
x
Fx C
 B.

101
.
102
x
Fx C

C.

101
.
101
x
Fx C
 D.

99
.
99
x
Fx C

Li gii
Chn C
Ta có

101
100
d
101
x
Fx x Cx

.
Câu 8: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai vectơ
3a
j
k

1; ; 6bm
. Giá tr ca
thc ca
m
để
a
vuông góc vi
b
bng
A.
3
B. 2 C.
3
D. 2
Li gii
Chn B
Ta có
0;3;1a
.
Để
a
vuông góc vi
b
thì
.0ab
0.1 3. 6.1 0m 2m
.
Câu 9: Tp xác định ca hàm s
5
2
3yx x

A.
;0 3; 
. B.
0;3
.
C.
\0;3
. D.

0;3
.
Li gii
Chn C
ĐKXĐ:
2
0
30
3
x
xx
x

Vy tp xác định ca hàm s là:
\0;3D
Câu 10:
Mt t gm
12
hc sinh có 5 nam và 7 n. S cách chn ra hai hc sinh gm c nam và n
A.
11
57
.CC
. B.
11
57
CC
. C.
2
12
C
. D.
2
12
A
.
Li gii
Chn A
Chn
1
hc sinh nam có
1
5
C
cách
Chn
1
hc sinh n
1
7
C
cách
Theo quy tc nhân, s cách chn
11
57
.CC
cách
Câu 11: S tt c các đường tim cn ca đồ th hàm s
2
2
21
3
x
y
x
A.
1
. B.
2
. C. 3 . D.
4
.
Li gii
Chn C
ĐKXĐ:
2
30 3xx
Ta có:
+)
2
2
21
lim lim 2
3
xx
x
y
x
 

2
2
21
lim lim 2
3
xx
x
y
x
 

nên đồ th hàm sđường tim cn
ngang là
2y
+)
 
2
2
33
21
lim lim
3
xx
x
y
x



 
2
2
33
21
lim lim
3
xx
x
y
x



nên đồ th hàm sđường
tim cn đứng
3x
+)
 
2
2
33
21
lim lim
3
xx
x
y
x

 

 
2
2
33
21
lim lim
3
xx
x
y
x

 

nên đồ th hàm s
đường tim cn đứng
3x 
Vy hàm s
3
đường tim cn
Câu 12: Hàm s

4
3 2022fx x
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
0
. B. 1. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
TXĐ :
D
Ta có:
3
'43fx x
,
'0 30 3fx x x
Bng biến thiên
+
2022
f
(x)
f
'(x)
+
3
+
0
+
x
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s có mt cc tr
Câu 13: Thch khi tròn xoay do hình phng
()H
gii hn bi đồ th hàm s
(),yfx
trc
Ox
hai đường thng
0, 4xx
khi quay quanh trc Ox
A.
0
2
4
()d.V
f
xx
B.
4
0
()d.Vfxx
C.
4
0
()d.Vfxx
D.
4
2
0
()d.Vfxx
Li gii
Chn D
Câu 14: Trong không gian vi h trc
,Oxyz
trc
Oy
có phương trình dng:
A.
1
0
x
t
y
z
. B.
0
0
x
yt
z
. C.
1
1
x
y
zt
. D.
1
1
x
yt
z
.
Li gii
Chn D
Trc
Oy
có 1 VTCP
(0;1;0)a
đi qua đim
(0;0;0)O
.
Câu 15: Cho s phc
25
34
z
i
. Đim biu din hình hc ca s phc liên hp ca
z
trên mt phng
ta độ
Oxy
A.
(12; 20)N
. B.
(3; 4)Q
. C.
(15;20)P
. D.
(3; 4)M
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
25 25(3 4 )
34
34 3 4
i
zi
i


34.zi
Câu 16:
S giao đim ca đồ th hàm s
4
2
3
22
x
yx

và trc hoành là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao đim ca đồ th và trc hoành là:
4
2
3
0
22
x
x

3x .
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
A
BCD
là hình ch nht vi
A
Ba
, 3
B
Ca . Cnh bên
SA
vuông góc vi đáy và đường thng
SC
to vi mt phng
SAB
mt góc
30
. Tính th
tích
V
ca khi chóp
.SABCD
theo
.a
A.
3
26
3
a
V 
B.
3
3Va C.
3
3
3
a
V 
D.
3
2
3
a
V

Li gii
Chn A
Hình chóp
.S ABCD
đáy
A
BCD
là hình ch nht,
DSA ABC
 
,30CB SAB SC SAB CSB
.
3a =2 2
tan30
BC
SB SA a
.
Din tích
D
A
BC
2
3Sa .
Th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
:
3
D
126a
..S
33
ABC
VSA
.
Câu 18: Trong các hàm s sau, hàm s nào có hai đim cc đại và mt đim cc tiu?
A.
42
3yx x B.
42
3yx x C.
42
3yxx D.
42
3yxx
Li gii
Chn D
Để hàm s bc bn trùng phương có hai đim cc đại và mt đim cc tiu thì
.0 0
00
ab b
aa





. Do đó
42
3yxx
Câu 19: Đồ th hàm s nào dưới đây có tim cn đứng?
A.
2
32
1
xx
y
x


B.
2
2
1
x
y
x

C.
2
1yx D.
2
1
1
x
y
x

Li gii
Chn A
Ta có
2
11
32
lim lim
1
xx
xx
y
x




, đồ th hàm s có tim cn đứng
1
x
.
Câu 20: Cho hình chóp
.SABCD
đáy là hình ch nht , 2
A
D . Mt bên
SAB
là tam giác
đều và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Tính th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp hình
chóp đã cho.
A.
16
3
V

B.
10
3
V

C.
32
3
V

D.
20
3
V

Li gii
Chn C
Gi
OACDB
;
M
là trung đim AB ,
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc vi đáy

DSM ABC
. Do
OM BC OM SAB
.
N
là trng tâm
SAB
đều, nên
N
là tâm đường tròn ngoi tiếp
SAB
;
T
,NO
dng các đường ln lượt song song vi
;OM SM
, ct nhau ti
K
Dng

NK OM NK SAB ;
DOK SM OK ABC . Vy K là tâm mt cu ngoi tiếp
hình chóp đã cho; bán kính mt cu
R
SK
.
D
1
2
A
NK OM
;
223
.3
332
SN SM A B
.
22
2SK SN KN
.
Th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp hình chóp là

3
432
.2
33
V

Câu 21: Hàm s nào dưới đây luôn nghch biến trên ?
A.
1
3
x
y
x
. B.
1
3
logyx . C.
2
e
x
y



. D.
1
2
x
y



.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
2e
e2
x
x
y
 

 
 
có cơ s
e
1
2
a 
nên hàm s
2
e
x
y



đồng biến trên
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim

6; 2; 5M
,
4; 0; 7N
. Mt cu đường kính
phương trình dng:
A.

222
11131xyz
. B.

222
11162xyz
.
C.

222
11162xyz
. D.

222
5 1 6 124xyz
.
Li gii
Chn C
Tâm ca mt cu là trung đim I ca
1;1;1MN I
; bán kính
62
2
MN
R 
.
Khi đó mt cu đường kính
M
N
có phương trình dng:

222
11162xyz
.
Câu 23: Phương trình
2
2100zz
có hai nghim là
12
,zz. Giá tr ca
12
zz
bng
A.
2
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
1
2
2
13
2100
13
zi
zz
zi



. Suy ra
12
66zz i
.
Câu 24: Tích tt c các nghim ca phương trình
2
254
24
xx
bng
A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Li gii
Chn A
Ta có
2
254 2 2
1
2
1
2425422520
2
2
xx
x
xx xx
x


  

.
Khi đó
12
.1xx .
Câu 25: Cho
()
H
là khi lăng tr tam giác đều có tt c các cnh bng nhau, th tích ca
()
H
bng
3
4
. Độ dài cnh ca khi lăng tr
()
H
A.
3
3 B.
3
4
C.
1.
D.
3
16
3
Li gii
Chn C
Gi cnh ca hình lăng tr
a
Đáy lăng tr là tam giác đều cnh a nên có đường cao
2
313 3
2224
a
aaa
hSa
2
3
..
4
ABC
a
VS h a
3
3
33.3
11
44 4
a
Vaa
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, hai mt phng
(): 2 2 3 0Px y z
và
(): 2 2 12 0Qxyz
ln lượt cha hai mt bên ca mt hình lp phương. Th tích khi lp phương đó bng?
A.
125
B.
81
C.
64
D.
27
Li gii
Chn D
Ta có
()
(1; 2 ; 2)
p
n 
()
(1; 2;2)
Q
n 
() ()
()//()
PQ
nn PQ

Cnh ca hình lp phương là khong cách t
()P
đến
()Q
.
Chn
3
(0;0; ) ( )
2
A
P
3
|2. 12|
2
(( );( )) ( ;( )) 3
144
dP Q dAQ


.
Vy
3
327V 
.
Câu 27:
3x 
không là nghim ca bt phương trình nào sau đây?
A.
5
log (2 11) 1.x  B.
ln | | 1.x
C.
2
log ( 4) 1.x  D.
6
log (3 ) 1.x
Li gii
Chn D
Xét
6
log (3 ) 1x
(1 )
Điu kin:
30 3xx
(1) 3 6 3xx
kết hp điu kin
3x
.
Tp nghim ca bt pt
(;3)T 
33xT
không là nghim ca bt phương
trình
(1 )
.
Câu 28: Đồ th hàm s
2bx
y
x
a
nhn đim
(2;3)I
làm tâm đối xng. Khi đó:
A.
5.ab
B.
3.ab
C.
1.ab
D.
1.ab
Li gii
Chn A
-2
lim lim
x
x
bx
y
b
xa



Đồ th hàm s có tim cn ngang là đường thng
yb
.
2
lim lim
xa
xa
bx
y
xa



Đồ th hàm s có tim cn đứng là đường thng
x
a
.
(;)ab
là tâm đối xng ca đồ thm s. Theo bài ra tâm đối xng là
(2;3)I
2a 
3b
2
5
3
a
ab
b

.
Câu 29: Mt t có 6 hc sinh nam và 4 hc sinh n. Chn ngu nhiên 4 hc sinh. Xác sut để trong 4
hc sinh được chn luôn có hc sinh n
A.
1
14
. B.
1
210
. C.
13
14
. D.
209
210
.
Li gii
Chn C
Ta có s cách để chn 4 hc sinh là:

4
10
210nC
Gi
A
: “Trong 4 hc sinh được chn luôn có hc sinh n
Suy ra,
A
: “Trong 4 hc sinh được chn không có hc sinh n

4
6
15nA C
 
195 13
210 15 195
210 14
nA PA
.
Câu 30: Cho hình chóp
.SABC
đáy
A
BC
là tam giác vuông cân ti
C
, tam giác
SAB
đều và nm
trog mt phng vuông góc vi mt đáy. Cnh
SC
to vi mt phng

A
BC
mt góc là
.
Tính
tan
.
A.
tan 2
. B.
tan 3
. C.
6
tan
3
. D.
3
tan
3
.
Li gii
Chn B
K
SH AB
SAB
đều và nm trog mt phng vuông góc vi mt đáy

SH ABC
.
CH
là hình chiếu ca
SC
lên

A
BC



,,SC ABC SC CH SCH

A
BC
là tam giác vuông cân ti
2
A
B
CCH
SAB
đều
3
2
AB
SH
.
32
tan . 3
2
SH AB
CH AB

.
Câu 31: Hàm s
32
33yx x mx nghch biến trên
khi và ch khi
A.
1m 
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
3m
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
363yxxm

Để hàm s nghch biến trên
thì
0,yx

2
3630,
99 0
1
30
xxm x
m
m
a




Câu 32: Đặt ln 2a ln 5b . Rút gn biu thc
2 5 8 11 7997
ln ln ln ln ... ln
5 8 11 14 8000
P 
A.
63
P
ab
. B.
53
P
ab
. C.
36
P
ab
. D.
53
P
ab
.
Li gii
Chn D
Ta có:

63
2 5 8 11 7997
ln ln ln ln ... ln
5 8 11 14 8000
ln 2 ln5 ln 5 ln8 ln8 ln11 ... ln 7997 ln8000
ln 2 ln8000 ln 2 ln 2 .5 ln 2 6ln 2 3ln 5
5ln2 3ln5 5 3
P
ab


  
 
Câu 33: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
0;8
và có đồ th như hình v.
. Trong các giá tr sau, giá tr nào ln nht?
A.

3
0
.
f
xdx
B.

8
3
.
f
xdx
C.

8
0
.
f
xdx
D.

5
0
.
f
xdx
Li gii
Chn C
Ta có

8
123
0
.
f
xdx S S S
Mà nhn thy rng
32
SS nên:
  
83 5
112
00 0
1f xdx S f xdx S S f xdx

Và hin nhiên ta luôn có
  
831
000
2fxdx fxdx fxdx

T

1
2
suy ra

8
0
f
xdx
đạt giá tr ln nht trong 4 giá tr trên.
Câu 34: Trong không gian vi h trc
,Oxyz
mt phng
cha trc
Ox
đi qua đim

2; 1; 3M
có phương trình dng
A.
30.xz
B.
230.xyz
C.
30.yz
D.
30.yz
Li gii
Chn C
C1: Gi

:0.ax by cz d

Do
cha trc
Ox
nên
0, 0.ad
Khi đó:

:0.by cz

qua đim

2; 1;3M
nên
30 3;1.bc b c
Vy

:3 0.yz

Cách 2: Véctơ ch phương ca trc
Ox

1; 0; 0i
Véctơ

2; 1;3OM 

Khi đó véc tơ pháp tuyến ca mt phng

, 0;3;1 0;3;1niOM




Phương trình mt phng
có dng:

0. 0 3. 0 1. 0 0 3 0.xyz yz 
Câu 35: Có bao nhiêu s thc
a
tha mãn
1
2
0
1
d?
2
x
x
xa
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn C



11
1
2
22
0
00
112 1
dln1ln1ln1
22 2
11
11
11
1
ln 1 0
11
11
1
xx
xdxxaaa
xa xa
a
ea
ae
aa
ae
ae
a
aa
ae
ea
ae
 















Vy có hai s thc a tha mãn.
Câu 36: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình bên.
S nghim thc ca phương trình
5 125 0
fx

A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Li gii
Chn A
Ta có
 



3
3
512505 5 3
3
fx fx
fx
fx
fx


Da vào bng biến thiên ta thy:
+

3fx
thì phương trình có hai nghim
+

3fx
thì phương trình có hai nghim
Vy phương trình đã cho có 4 nghim
Câu 37: Hàm s
f
x liên tc và tha mãn
02f

2
0
24 0xfxdx

. Tính

1
0
2Ifxdx
A.
2.I 
B.
4.I
C. 0.I D.
2.I
Li gii
Chn D
Xét

2
0
24 0xfxdx

Đặt
 
24 2u x du dx
dv f x dx v f x







Ta có
   
2222
2
0
0000
24 24 2 402 82
x
f xdx x fx fxdx f fxdx fxdx


Theo gi thiết

2
0
24 0xfxdx

Suy ra

2
0
4fxdx
Xét

1
0
2Ifxdx
Đặt 22txdtdx
Đổi cn
00
12
x
t
xt


T đó:

2
0
1
2
2
Iftdt
.
Câu 38: Cho lăng tr
.
A
BC ABC

A
BC
là tam giác vuông cân ti
A
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt đáy trùng vi trung đim ca cnh
BC
. Biết cnh 3
A
Aa
và to vi đáy ca
lăng tr mt góc
0
60
. Tính khong cách t đỉnh
C
đến mt phng
A
BC
bng
A.
3
.
4
a
B.
3
.
2
a
C.
.
2
a
D.
2
.
3
a
Li gii
Chn B
Gi là I trung đim ca cnh
BC
. Góc to bi AA
vi đáy ca lăng tr là góc AAI
nên góc
A
AI
bng
0
60
. Gi
I
là trung đim ca
B
C

Ta có:
B
CBC ABC

nên




,I,CABC ABC
dd

Ta li có

AI AI
A
IABC
AI BC




Xét
A
AI
:
3
cos
2
A
Ia
AAI AI
AA




T đó




,I,
3
2
CABC ABC
a
ddAIAI



.
Câu 39: Cho hàm s
3
2 3 khi 2
()
4 1 khi 2
xx
fx
xx


. Gi s

Fx
là nguyên hàm ca
f
x
trên
tha
mãn
(0) 3F
. Giá tr ca
(3) 5 ( 5)FF
bng
A.
12.
B.
16.
C.
13.
D.
7.
Li gii
Chn A
Ta có

(3) 5 (5) (3) (0) 5 (5) (0) 4 (0)FF FF F F F
 
35
00
(3) 5 ( 5) 5 12F F fxdx fxdx


  
23 0
02 5
(3) 5 ( 5) 5 12F F f x dx f x dx f x dx





23 0
3
02 5
(3) 5 ( 5) 2 3 4 1 5 2 3 12F F xdxxdx xdx


Vy
(3) 5 ( 5) 12FF
.
Câu 40: Trong không gian vi h trc
Oxyz
. Đường thng
ct đường thng
111
:
12 1
x
yz
d


và mt phng
:40Pxyz
ln lượt ti
,
M
N
sao cho tam giác
OMN
nhn
4
;0;1
3
G



làm trng tâm. Phương trình tham s ca đường thng
là:
A.
1
13
32
x
t
yt
zt



B.
0
1
34
x
yt
zt


C.
22
12
x
t
yt
zt


D.
12
12
1
x
t
yt
zt



Li gii
Chn D
Do
N
d
nên:
1;12;1
N
ttt
. Theo gi thiết
G
là trng tâm tam giác
OMN
3;12;2
M
ttt
. Mà

3122400
M
Pttt t
3;1; 2 , 1; 1;1 2; 2;1MN NM

Vy:
12
:12
12
x
t
y
t
zt



Câu 41: S nghim nguyên ca bt phương trình


6
3 3 246 5 ln 3 0
xx
x

A.
144
B.
145
C.
146
D.
147
Li gii
Chn B
Điu kin:

5
5
3
3
33
5ln 3 0
3
x
x
xe
x
xe






. Vi điu kin trên ta có:

6626
3 3 246 5 ln 3 0 3 3 246 0 3 246.3 3 0
33 1
5
3 243
xx xx x x
x
x
x
x
x

 


Kết hp điu kin:
5
31
53
x
xe


. Do
x
nguyên nên có:
145
giá tr
x
tha mãn.
Câu 42: Hình lp phương
111 1
.
A
BCD A B C D có cnh bng
6.
Gi
,
M
N
ln lượt là trung đim ca cnh
11
,
B
CCD
1
, OO ln lượt là tâm các hình vuông
111 1
,
A
BCD A B C D . Th tích t din
1
M
NOO
bng
A.
9
B.
12
C.
18
D.
27
Li gii
Chn A
Cách 1:
Gi
,
E
F
ln lượt là trung đim ca
11
CD
B
C
11 1111
3
..
11
.6 54
44
ONCF O EC M ABCD A B C D
VV
Khi đó:
111 11 1
....
M
ONO ONCF O EC M M ONCF N O EC M M NCC
VV V V V
111 1
3
.. .
11 1
.. .6 18
34 12
M ONCF ABCD A B C D
VV
11 1111
3
.. .
11 1
.. .6 18
34 12
N O E C M ABCD A B C D
VV
11111
3
..
111 1
... .6 9
324 24
M NCC ABCD A B C D
VV
Vy:
1
9
MONO
V
Cách 2:
Dng h trc như hình v:
1
3; 3; 0 , 3; 3; 6 , 3; 6; 0 , 6; 3; 6OOMN
Khi đó:

1
0;0; 6 , 3;0;0 , 0;3; 6OO ON OM
  
Vy:
1
1
1
,. 9
6
OMNO
VOMONOO




Câu 43: Cho hai hàm đa thc
32
f
xaxbxcxd
2
g
xmxnxp
. Biết rng đồ th hai
hàm s
yfx
ygx
ct nhau ti ba đim có hoành độ ln lượt là
1; 2; 4-
, đồng thi
ct trc tung ln lượt ti
,
M
N
, sao cho
6MN
(tham kho hình v). Hình phng gii hn bi
đồ th hai hàm s đã cho (phn gch sc) có din tích bng
A.
125
8
B.
253
24
C.
253
16
D.
253
12
Li gii
Chn C
Do
yfx
ygx
nhau ti ba đim có hoành độ ln lượt là
1; 2; 4-
nên:
124fx gx ax x x
   
33
00 6 124
44
MN
fgyy a fxgxxxx
.
Khi đó
  
44
11
3 253
d124d
416
Sfxgxx xx x x



.
Câu 44: Có tt c bao nhiêu s phc w tha mãn điu kin 21ww
2
w
w
là s thun o?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Li gii
Chn B
Đặt wxyi .
Điu kin:
2
00ww
Ta có:
2
22
11
21
22
ww w x y
.
Ta có:

  
3
332233223
42222
2
22 22 22 22
33 3 3
xyi
ww x xyixyyix xy xyy
i
w
w
xy xy xy xy



Để
2
w
w
là s thun o khi và ch khi
32
22
0
30
3
x
xxy
x
y

Vi
2
0
2
xy

.
Vi
222
12
4
24
3xyyy

, vi mi giá tr
y
ta được 2 giá tr x nên có 4 cp
,
x
y
.
Vy có tt c 6 s phc
w
cn tìm.
Câu 45: Hàm s

yfx
đạo hàm trên
4; 4
, có các đim cc tr trên

4; 4
4
3; ; 0; 2
3

đồ th như hình v.
Đặt


3
3
g
x
f
xxm
vi
m
là tham s. Gi
1
m
là giá tr ca
m
để


0;1
max 2022
x
gx
,
2
m
là giá tr ca
m
để

0;1
min 2004
x
gx
. Giá tr ca
12
mm
bng
A. 12 . B.
13
. C. 11. D. 14 .
Li gii
Chn D
Xét hàm s
3
3ux x x

2
330ux x

,
x
.
Vi
0;1x
thì

0; 4ux
.
Vy suy ra

0;1
max 0 3 2022 2019gx f m m m
. Suy ra
1
2019m
.
Vi
[1;0x
thì

4; 0ux
.
Vy suy ra

0;1
min 4 1 2004 2005gx f m m m
. Suy ra
2
2005m
.
T đó suy ra
12
2019 2005 14mm
.
Câu 46: Cho hình tr tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn
;7I
;7J
. Biết rng tn ti dây
cung
E
F ca đường tròn
;7I
sao cho tam giác
J
EF
là tam giác đều và mt phng
J
EF
hp vi mt đáy ca hình tr mt góc bng
60
. Th tích
V
ca khi tr đã cho là
A.
21V
. B.
76V
. C.
14V
. D.
28V
.
Li gii
Chn A
60
0
7
M
J
I
F
E
Ta có
IJ IE F
.
M
là trung đim ca
E
F thì
OM EF
,
J
MEF
60JMI
.
Gi s
IM x
.
Khi đó
07x
.tan .tan60 3IJ x xJM
x
I

.
Xét
IME , ta có:
222 22
77EEMRx
x
Mx
.
V
JEF
đều nên

2
227 1JE EF EM x
.
Mt khác,
I
JE
vuông ti I nên
222222
2337JE IJ IE x R x
.
T
1, 2
22 2
47 3 7 3 3xx x x
.
33hIJ x
.
Vy th tích khi tr
2
2
.3217.VRh

 .
Câu 47: Cho hàm s bc bn
yfx
đồ th (C
1
) và hàm s
'yfx
đồ th (C
2
) như hình v
bên. S đim cc đại ca đồ th hàm s
.
x
g
xfefx
trên khong
;3
Li gii
A.
5
B.
3
C.
6
D.
4
Li gii
Ta có
 
 

'
.''..
xxx
g
xfefx gxfefxefx




'
'( ) 0
'. 0
x
fx f x
gx
fe fx




'
.0
.2
.2
x
x
x
f
xfx
efx
efx
efx

+
 
1
2
0
'
x
f
xfx xx
x
x

(gi s
12
x
x
)
+ Xét hàm s
.
x
hx f xe
, ta có
'.'
x
hx e f x fx

'0hx

1
2
0
'
x
f
xfx xx
x
x

Ta có bng biến thiên:
x

1
x
0
2
x
3
h'
x
+ 0 - 0 +
hx

0
3h
1
hx
2
hx
33
33.4. 31hfeeh



2
42,fx
2
12x
  
2
1
22 2
.4. 2
x
hx e f x e hx
 

1
42,fx
1
2x 
1
2
11 1
.2.2 2
x
hx e f x e hx
  
T bng biến thiên ta có trên khong
;3
phương trình
.0
x
fxe
có 3 nghim phân
bit
( trong đó có nghim kép
0x
), phương trình
.2
x
fxe
có 1 nghim, phương trình
.2
x
fxe
có 2 nghim phn bit.
Vy phương trình

'0gx
có 8 nghim phân bit ( không có nghim bi chn).
Vy hàm s
.
x
g
xfefx
có 4 đim cc đại.
Câu 48: Có tt c bao nhiêu s b nguyên dương sao cho tn ti đúng hai s thc a tho mãn đẳng thc
22
61 2 2 121 2
22
.2 .2 3 7.log 6 log
aa a a
bb aab


A.
1024
B.
1023
C.
2047
D.
2048
Li gii
Ta có
22
61 2 2 121 2
22
.2 .2 3 7.log 6 log
aa a a
bb aab


22
22
6 log 2 12 2.log
2
22
2 2 6 14.log 6 log
aa b a a b
aa b


Đặt
2
2
6log
x
aa b
0x .
Phương trình (1) tr thành
2
24614log 0
xx
x
(2)
Xét hàm s

2
24614log
xx
f
tx
trên tp
0; 
 
2
2
2
14 14
'2.ln24.ln4 ''2.ln24.ln4
.ln 2 .ln 2
xx x x
fx f x
xx


'' 0, 0;fx x
phương trình
'0fx
có nhiu nht mt nghim
phương trình
0fx
có nhiu nht hai nghim hay phương trình (2) có nhiu nht 2
nghim, ta thy phương trình (2) có hai nghim là
1
x
2x
.
Vy ta có
2
2
6log 1aa b
2
2
6log 2aa b
hay
2
2
61logaa b
(3) và
2
2
62logaa b
(4)
Xét hàm s
2
6
g
aa a
, ta có
'26'0 3ga a ga a
Ta có bng biến thiên
Đểđúng hai giá tr ca a tho mãn
22
61 2 2 121 2
22
.2 .2 3 7.log 6 log
aa a a
bb aab


thì phương trình (3) (n
a
) vô nghim, phương trình (4) (n
a
) có hai nghim phân bit
T bng biến thiên suy ra
2
10 11
2
1log 9
22
2log 9
b
b
b



Do b là s nguyên dương nên có 1023 giá tr b tha mãn. Chn B
Câu 49: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai mt cu
222
1
:( 5) 25Sx yz
,
222
2
: ( 5) 100Sx yz
đim
(8;0;0)K
. Đường thng di động nhưng luôn tiếp xúc
vi

1
S
, đồng thi ct
2
S
ti hai đim
,
M
N
. Tam giác
K
MN
có th có din tích ln nht
bng
A. 90 3 . B. 50 6 . C.
100 2
. D. 100 3 .
Li gii
Chn A
Mt cu

1
S
có tâm
1
( 5;0;0); 5IR. Mt cu

2
S
có tâm
2
(5;0;0); 10IR.
đường thng di động tiếp xúc vi

1
S
ti H đồng thi ct

2
S
ti hai đim
,
M
N
.
Khi đó,
22
22 103MN MH IM IH
.
1
(;)
2
KMN
SdKMN
.
KMN
S
ln nht
(;)dA
ln nht
;;KIH
thng hàng và
I
nm gia
,KH
.
( 10; 0; 0)HOx H
. 13 5 18KH KI IH. Khi đó din tích ln nht ca tam giác
K
MN
11
10 3 18 90 3
22
KMN
SAHMN 
.
Câu 50: Xét hai s phc
12
,zz
tha mãn các điêò kin
12 12
2, 3, 5zz zz
. Giá tr nh nht
ca biu thc
12
31052Pzz i
bng
A.
10 3 2 5
.
B.
35 1
.
C.
225
.
D.
825
.
Li gii
Chn C
Gi
12
,,,,z a bi z c di a b c d
Ta có:
22 22
1
224zabab 
22 22
2
333zcdcd 



22
22 2 2
12
5525
1
z z ac bd a b c d acbd
ac bd


Suy ra:



22
22 2 2
12
3339 6 35z z ac bd a b c d acbd
Khi đó:

12
12 12
31052
3 105 2 105 3 2 55352 225
Pzz i
zz i i zz


| 1/28

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
TRƯỜNG THCS – THPT LÊ THÁNH TÔNG MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Ngày 10/04/2022
Họ và tên thí sinh :………. …......................................................... ........................ SBD………………………………. Mã Đề 108 (Đề gồm 6 trang)
Câu 1. Cho hàm số y f x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. y
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm: 2 A. x  2 . B. x  2 . -1 O 1 x C. x  1 . -2 D. x  1 . Câu 2. Hàm số 4
y  2  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  0. B.  2  ;0. C. 0;. D.  2  ;. 5
Câu 3. Cho số thực a dương tùy ý. Đặt 4 3 . p a
a a a . Khẳng định đúng là: 19 23 13 23 A. p  . B. p  . C. p  . D. p  . 12 12 12 24
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy bằng R và độ dài đường sinh là l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. 2 S   Rl. B. S  2 Rl. C. S   Rl. D. 2 S   R l. xq xq xq xq
Câu 5. Phần ảo của số phức z  2  3i bằng A. 2. B. 3 . i C. 3  . i D. 3  .
Câu 6. Tìm đạo hàm của hàm số  19x y 19x A. 1 .19    x y x B.   19x y ln19
C.   19.18x y D. y  ln19
Câu 7. Tìm F x 100  x d  x 100 x 101 x 101 x 99 x
A. F x   C.
B. F x   . C
C. F x   . C
D. F x   . C 100 102 101 99    
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  3 j k b  1;m;6 . Giá trị của thực  
của m để a vuông góc với b bằng A. 3. B. 2. C. 3. D. 2. 
Câu 9. Tập xác định của hàm số y  x x 5 2 3 là
A. ;0 3;  . B. 0;3 . C.  \0;  3 . D. 0;  3 .
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 1/6 - Mã đề 108
Câu 10. Một tổ gồm 12 học sinh có 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn ra hai học sinh gồm cả nam và nữ là A. 1 1 C .C . B. 1 1 C C . C. 2 C . D. 2 A . 5 7 5 7 12 12 2 2x 1
Câu 11. Số tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Hàm số f x    x  4 3
 2022 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai
đường thẳng x  0 , x  4 khi quay quanh trục Ox là: 0 4 4 4 A. 2 V f
 xdx. B. V  f(x) dx. 
C. V f (x)dx.  D. 2
V  f (x)dx.  4 0 0 0
Câu 14. Trong không gian với hệ trục Oxyz , trục Oy có phương trình dạng: x tx  0 x  1 x  1    
A.y  1.
B. y t . C.y  1.
D.y t . z  0     z  0  z tz  1  25
Câu 15. Cho số phức z
. Điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của z trên mặt phẳng tọa 3  4i độ Oxy A. N 15; 2  0. B. Q 3;4. C. P  15  ;20. D. M 3; 4  . 4 x 3
Câu 16. Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 y    x  và trục hoành là 2 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 5
Câu 17. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn f 5  2 và f  x  dx  5  . Tính f 2 . 2 A. 3. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 18. Viết thêm sáu số xen giữa hai số 2 và 256 để được một cấp số nhân có 8 số hạng. Nếu viết
tiếp thì số hạng thứ 15 là bao nhiêu? A. 3  2768. B. 16384. C. 1  6384. D. 32768.
Câu 19. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ
bên. Hàm số y f x  nghịch biến trên khoảng dưới đây? A.  1   ;1 .
B. 1; . C. 0  ;1 . D.  ;  2.
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 2/6 - Mã đề 108
Câu 20. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 4, 6 bằng A. 53. B. 104 . C. 52. D. 72 .
Câu 21. Hàm số nào dưới đây luôn nghịch biến trên  ? x x 1 x  2   1  A. y  . B. y  log . x C. y  .   D. y  .   x  3 1  e   2  3
Câu 22. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm M 6;2; 5  , N  4
 ;0;7 . Mặt cầu đường
kính MN có phương trình dạng: 2 2 2 2 2 2 A. x   1
  y 1   z   1  31. B. x   1   y   1   z   1  62. 2 2 2 2 2 2 C. x   1
  y 1   z   1  62.
D. x  5   y  
1   z  6  124.
Câu 23. Phương trình 2
z  2z  10  0 có hai nghiệm là z , z . Giá trị của z z bằng 1 2 1 2 A. 2. B. 6. C. 3. D. 4. 2
Câu 24. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2x 5  x 4 2  4 bằng A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1 . 3
Câu 25. Cho H  là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, thể tích của H  bằng . 4
Độ dài cạnh của khối lăng trụ H  là 3 3 16 A. 3 3 . B. . C. 1. D. . 4 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz , hai mặt phẳng  P : x  2 y  2z  3  0 và Q : x  2 y  2z 12  0
lần lượt chứa hai mặt bên của một hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó bằng A. 125. B. 81. C. 64. D. 27.
Câu 27. x  3 không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. log
2x  11  1.
B. ln x  1. C. log x  4  1. D. log 3  x  1. 6   2   5   bx  2
Câu 28. Đồ thị của hàm số y  nhận điểm I  2
 ;3 làm tâm đối xứng. Khi đó: x a
A. a b  5.
B. a b  3.
C. a b  1.
D. a b  1.
Câu 29. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4
học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là 1 1 13 209 A. . B. . C. . D. . 14 210 14 210
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy . Cạnh SC tạo với mặt  ABC  một góc là  . Tính tan . 6 3 A. tan  2. B. tan  3. C. tan  . D. tan  . 3 3
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 3/6 - Mã đề 108 Câu 31. Hàm số 3 2
y  x  3x  3mx nghịch biến trên  khi và chỉ khi A. m  1. B. m  1.
C. m  1.
D. m  3. 2 5 8 11 7997
Câu 32. Đặt a  ln 2 và b  ln 5 . Rút gọn biểu thức P  ln  ln  ln  ln  .....  ln là 5 8 11 14 8000
A. P  6a  3 . b
B. P  5a  3 . b
C. P  3a  6 . b
D. P  5a  3 . b
Câu 33. Cho hàm số y f (x) liên tục trên 0;8 và có đồ y
thị như hình vẽ. Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất? 3 3 8 A. f (x)dx  . B. f (x)dx  . 0 3 (S1) (S3) 8 5 C. f (x)dx  . D. f (x)dx  . O 3 (S ) 5 8 x 2 0 0
Câu 34. Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng   chứa trục Ox và đi qua điểm M 2; 1  ;3 có phương trình dạng
A. 3x z  0.
B. x  2 y z  3  0.
C. 3y z  0.
D. y  3z  0. 1 x 1
Câu 35. Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn dx   ? 2 x a 2 0 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 36. Cho hàm số y f x có bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình f x 5 125  0 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 2 1
Câu 37. Hàm số f x liên tục và thỏa mãn f 0  2 và 2x  4 f  x  dx  0  . Tính I
f 2x  dx  . 0 0 A. I  2. B. I  4. C. I  0.
D. I  2.
Câu 38. Cho lăng trụ ABC.A BC
  có ABC là tam giác vuông cân tại A . Hình chiếu vuông góc của A
lên mặt đáy trùng với trung điểm của cạnh BC . Biết cạnh AA  a 3 và tạo với mặt đáy của hình lăng trụ một góc o
60 . Khoảng cách từ đỉnh C  đến mặt  A B
C  bằng 3a 3a a 2a A. . B. . C. . D. . 4 2 2 3
2x  3 , khi x  2
Câu 39. Cho hàm số f x   
. Giả sử F x  là nguyên hàm của f x  trên  và 3
4x 1 , khi x  2 
thỏa mãn F 0  3 . Giá trị F 3  5F  5   bằng A. 12. B. 16. C. 13. D. 7.
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 4/6 - Mã đề 108 x 1 y 1 z 1
Câu 40. Trong không gian với hệ trục Oxyz , Đường thẳng  cắt đường thẳng d :   và 1 2 1   4 
mặt phẳng  P :x y z  4  0 lần lượt tại M , N sao cho tam giác OMN nhận G ;0;1   làm trọng  3 
tâm. Phương trình tham số của đường thẳng  là x  1 tx  0
x  2  2tx  1 2t    
A.y  1 3t . B.y  1   t .
C.y  1 2t . D.y  1   2t . z  3 2     t z  3  4  t z   t z  1  t
Câu 41. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  x 6 3 3  
x  246 5lnx 3  0 là A. 144. B. 145. C. 146. D. 147.
Câu 42. Hình lập phương AB . CD 1 A 1 B 1 C 1
D có cạnh bằng 6 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh 1 B 1
C , CD O, O lần lượt là tâm các hình vuông ABCD, A B C D . Thể tích tứ diện MNOO bằng 1 1 1 1 1 1 A. 9. B. 12. C. 18. D. 27.
Câu 43. Cho hai hàm đa thức f x 3 2
ax bx cx d g x 2
mx nx p . Biết rằng đồ thị hai hàm số y f x và
y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 ,
đồng thời cắt trục tung lần lượt tại M , N sao cho MN  6
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
đã cho (phần gạch sọc) có diện tích bằng 125 253 A. . B. . 8 24 253 253 C. . D. . 16 12 w
Câu 44. Có tất cả bao nhiêu số phức w thỏa mãn điều kiện 2w.w  1 và
là số thuần ảo? 2 w A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 45. Hàm số y f x  có đạo hàm trên  4  ;4 , có các điểm y 4 4 cực trị trên  4;  4 là 3  ; 
; 0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt 3 3
g x   f  3
x  3x   m với m là tham số. Gọi m là giá trị của m 2 1 1
để max g x   2022 , m là giá trị của m để min g x   2004 . 4 2 - x   0;  1 x   1;0 3
Giá trị của m m bằng -4 -3 O 1 2 4 x 1 2 -1 y=f(x) -3 A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 5/6 - Mã đề 108
Câu 46. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn I ; 7  và J ; 7  . Biết rằng tồn tại dây
cung EF của đường tròn I; 7  sao cho tam giác JEF là tam giác đều và mặt phẳng JEF  hợp với
mặt đáy của hình trụ một góc bằng 60 . Thể tích V của khối trụ đã cho là A. V  21.
B. V  7 6 .
C. V  14 .
D. V  28 .
Câu 47. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C và hàm số 1 
y f  x có đồ thị C như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của đồ thị 2  hàm số    ex g x f . f x   trên khoảng  ;   3 là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu số b nguyên dương sao cho tồn tại đúng hai số thực a thoả mãn đẳng thức 2 2 a 6a 1  2 2a 12  a 1 . b 2  b .2   3  7 log  2
a  6a  log b ? 2 2  A. 1024 . B. 1023 . C. 2047 . D. 2048 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S  :  x  52 2 2
y z  25 , 1
S  : x  52 2 2
y z  100 và điểm K 8;0;0 . Đường thẳng  di động nhưng luôn tiếp xúc với 2
S , đồng thời cắt S tại hai điểm M , N . Tam giác KMN có thể có diện tích lớn nhất bằng 2  1  A. 90 3. B. 50 6. C. 100 2. D. 100 3.
Câu 50. Xét hai số phức z , z thỏa mãn các điều kiện z  2 , z
3 , z z  5 . Giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2 1 2
của biểu thức P  3z z 10  5i  2 bằng 1 2 A. 10 3  2 5. B. 3 5 1. C. 2  2 5. D. 8  2 5.
---------------------------------- HẾT ----------------------------------
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 6/6 - Mã đề 108
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm:
A. x  2.
B. x  2.
C. x  1.
D. x  1. Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có hàm số đại cực đại tại điểm x  1  . Câu 2: Hàm số 4
y  2  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;0  . B.  2;  0.
C. 0;. D.  2;  . Lời giải Chọn C Ta có: 4 3
y  2  x y '  4  x .
y '  0  x  0 . BBT:
Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;. 5
Câu 3: Cho số thực a dương tuỳ ý. Đặt 4 3 p a
a a a . Khẳng định đúng là: 19 23 13 23 A. p  . B. p  . C. p  . D. p  . 12 12 12 24 Lời giải Chọn B 5 5 1 5 4 5 2 23 Ta có: p 4 3 4 3 4 3 4 3 12 a a a a a . a a a
a a .a a .
Câu 4: Cho hình nón có bán kính đáy bằng R và độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. 2
S   Rl.
B. S  2 Rl.
C. S   Rl. D. 2
S   R l. xq xq xq xq Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón là: S   Rl. xq
Câu 5: Phần ảo của số phức z  2  3i A. 2 B. 3i
C. 3i D. 3 Lời giải Chọn D
Ta có phần ảo của số phức z là 3 .
Câu 6: Tìm đạo hàm của hàm số 19x y  19x A. 1 .19x y x    B. 19x y  .ln19 C. 19.18x y  D. y  ln19 Lời giải Chọn B Ta có 19 .x y  ln19 . F x 100  x dxCâu 7: Tìm 100 x 101 x
A. F x   C.
B. F x   C. 100 102 101 x 99 x
C. F x   C.
D. F x   C. 101 99 Lời giải Chọn C 101 x
Ta có F x 100  x dx   C  . 101    
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  3 j k b  1; ;
m 6 . Giá trị của  
thực của m để a vuông góc với b bằng A. 3 B. 2   C. 3 D. 2 Lời giải Chọn B
Ta có a  0;3;  1 .    
Để a vuông góc với b thì a.b  0  0.1 3.m  6.1  0  m  2 . 
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  x x 5 2 3 là
A. ;0  3; . B. 0;3 . C.  \ 0;  3 . D. 0;3 . Lời giải Chọn C x  0 ĐKXĐ: 2
x  3x  0   x  3
Vậy tập xác định của hàm số là: D   \0;  3
Câu 10: Một tổ gồm 12 học sinh có 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn ra hai học sinh gồm cả nam và nữ là A. 1 1 C .C . B. 1 1
C C . C. 2 C . D. 2 A . 5 7 5 7 12 12 Lời giải Chọn A
Chọn 1 học sinh nam có 1 C cách 5 Chọn 1 học sinh nữ có 1 C cách 7
Theo quy tắc nhân, số cách chọn 1 1 C .C cách 5 7 2 2x 1
Câu 11: Số tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  3 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C ĐKXĐ: 2
x 3  0  x   3 Ta có: 2 2x 1 2 2x 1 +) lim y  lim  2 và lim y  lim
 2 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận 2 x
x x  3 2 x
x x  3 ngang là y  2 2 2x 1 2 2x 1 +) lim y  lim
  và lim y  lim
  nên đồ thị hàm số có đường     2 x  x  2 3 3 x  3 x 3
x 3 x  3
tiệm cận đứng x  3 2 2x 1 2 2x 1 +) lim y  lim
  và lim y  lim
  nên đồ thị hàm số có     2 x  x  2 3 3 x  3 x 3
x 3 x  3
đường tiệm cận đứng x   3
Vậy hàm số có 3 đường tiệm cận
Câu 12: Hàm số f x   x  4
3  2022 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B TXĐ : D  
Ta có: f x   x  3 ' 4
3 , f ' x  0  x  3  0  x  3 Bảng biến thiên x 3 +∞ f'(x) 0 + +∞ +∞ f(x) 2022
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có một cực trị
Câu 13: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x), trục Ox
hai đường thẳng x  0, 4
x  khi quay quanh trục Ox là 0 4 4 4 A. 2
V   f (x)d . x
B. V   f ( ) x d . x
C. V   f (x)d . xD. 2
V   f (x)d . x  4 0 0 0 Lời giải Chọn D
Câu 14: Trong không gian với hệ trục Oxyz, trục Oy có phương trình dạng: x tx  0 x  1 x 1    
A. y  1 .
B. y t . C. y 1.
D. y t . z  0     z  0  z tz  1  Lời giải Chọn D
Trục Oy có 1 VTCP a  (0;1;0) và đi qua điểm O(0;0;0) . 25
Câu 15: Cho số phức z
. Điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của z trên mặt phẳng 3  4i tọa độ Oxy
A. N (12; 20) . B. Q(3; 4) .
C. P(15; 20) .
D. M (3; 4) . Lời giải Chọn B 25 25(3  4i) Ta có z  
 3 4i z  3 4 .i 2 2 3  4i 3  4 4 x 3
Câu 16: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 y  
x  và trục hoành là 2 2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C 4 x 3
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành là: 2   x   0 2 2  x   3 .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , BC a 3 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD theo . a 3 2 6a 3 3a 3 2a A. V   B. 3
V  3a C. V   D. V   3 3 3 Lời giải Chọn A
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   AB D
C CB  SAB  SC SAB     ,  CSB  30. BCSB   3a  = SA 2 2a . tan 30 Diện tích ABCD là 2 S a 3 . 3 1 2 6a
Thể tích V của khối chóp S.ABCD : V  .S . A S  . ABCD 3 3
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A. 4 2
y x x  3 B. 4 2
y x x  3 C. 4 2
y  x x  3 D. 4 2
y  x x  3 Lời giải Chọn D
Để hàm số bậc bốn trùng phương có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu thì  . a b  0 b   0    . Do đó 4 2
y  x x  3 a  0 a  0
Câu 19: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? 2 x  3x  2 2 x 2 x 1 A. y   B. y   C. 2
y x 1 D. y   x 1 2 x 1 x 1 Lời giải Chọn A 2 x  3x  2 Ta có lim y  lim
  , đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 . x 1 x 1   x 1
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật
, AD  2 . Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 16 10 32 20 A. V   B. V   C. V   D. V   3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Gọi O AC DB ;
M là trung điểm AB , SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  SM   D
ABC  . Do OM BC OM  SAB .
N là trọng tâm SAB đều, nên N là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB ;
Từ N,O dựng các đường lần lượt song song với OM; SM , cắt nhau tại K Dựng
NK OM NK  SAB ; OK SM OK   AB D
C  . Vậy K là tâm mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp đã cho; bán kính mặt cầu R SK . D A 2 2 3
NK OM
1; SN SM  .AB  3 . 2 3 3 2 2 2
SK SN KN  2 . 4 32
Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là V  .23  3 3
Câu 21: Hàm số nào dưới đây luôn nghịch biến trên  ? x 1  2 x   1 xA. y  .
B. y  log x .
C. y    .
D. y    . x  3 1  e   2  3 Lời giải Chọn C  2 x   e x  e  2 x  Xét hàm số y    
  có cơ số a   1 nên hàm số y    đồng biến trên   e   2  2  e 
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 6;2; 5 , N 4;0;7 . Mặt cầu đường kính có
phương trình dạng:
A. x  2   y  2   z  2 1 1 1  31.
B. x  2   y  2   z  2 1 1 1  62 .
C. x  2   y  2   z  2 1 1 1  62.
D. x  2   y  2   z  2 5 1 6  124. Lời giải Chọn C MN
Tâm của mặt cầu là trung điểm I của MN I 1;1;  1 ; bán kính R   62 . 2
Khi đó mặt cầu đường kính MN có phương trình dạng:
x  2  y  2 z  2 1 1 1  62.
Câu 23: Phương trình 2
z  2z 10  0 có hai nghiệm là z , z . Giá trị của z z bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
z  1 3i 2 1
z  2z 10  0  
. Suy ra z z  6i  6 . z  1 3i  1 2 2
Câu 24: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 2x 5x4 2  4 bằng A. 1. B. 2  . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A  1 x   Ta có 2 2x 5x4 2 2  1 2
 4  2x  5x  4  2  2x  5x  2  0  2  . x  2   2
Khi đó x .x  1. 1 2
Câu 25: Cho (H ) là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, thể tích của (H ) bằng
3 . Độ dài cạnh của khối lăng trụ (H) là 4 3 3 16 A. 3 3  B. C. 1. D. 4 3 Lời giải Chọn C
Gọi cạnh của hình lăng trụ là a 2 a 3 1 a 3 a 3
Đáy lăng trụ là tam giác đều cạnh a nên có đường cao h   S a a 2 2 2 4 2 a 3 Có V S .h  .a ABC 4 3 3 3 a . 3 mà 3 V   
a  1 a  1. 4 4 4
Câu 26: Trong không gian Oxyz , hai mặt phẳng (P) :x  2y  2z  3  0 và (Q) : x  2y  2z 12  0
lần lượt chứa hai mặt bên của một hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó bằng? A. 125 B. 81 C. 64  D. 27  Lời giải Chọn D
Ta có n( p)  (1; 2;  2)
n(Q)  (1;2;2)  
n(P)  n(Q)  (P) // (Q)  Cạnh của hình lập phương là khoảng cách từ (P) đến (Q) . 3  3 | 2. 12 | Chọn (0 A ;0; )(P) 2
d((P);(Q))  d(A;(Q))   3 . 2 1 4  4 Vậy 3 V  3  27 . Câu 27: x  3
 không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. log (2x 11)  1.
B. ln | x | 1. 5
C. log (x  4)  1.
D. log (3  x)  1. 2 6 Lời giải Chọn D
Xét log (3  x)  1 (1) 6
Điều kiện: 3  x  0  x  3  (1)  3  x  6  x  3 kết hợp điều kiện x  3 .
 Tập nghiệm của bất pt T  (; 3) mà x  3 T
   3 không là nghiệm của bất phương trình (1) . bx  2
Câu 28: Đồ thị hàm số y
nhận điểm I (2;3) làm tâm đối xứng. Khi đó: x a
A. a b  5.
B. a b  3.
C. a b  1.
D. a b  1. Lời giải Chọn A bx - 2 Có lim y  lim
b  Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y b. x x   x a bx  2 lim y  lim
   Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  a . xa xa x a
 (a ;b) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số. Theo bài ra tâm đối xứng là I (2;3)
 a  2 và b  3 a  2  
a b  5 . b   3
Câu 29: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4
học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là 1 1 13 209 A. . B. . C. . D. . 14 210 14 210 Lời giải Chọn C
Ta có số cách để chọn 4 học sinh là: n 4  C  210 10
Gọi A: “Trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ”
Suy ra, A: “Trong 4 học sinh được chọn không có học sinh nữ”  nA 4  C  15 6 nA   
PA 195 13 210 15 195   . 210 14
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , tam giác SAB đều và nằm
trog mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cạnh SC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc là  . Tính tan . 6 3 A. tan  2 . B. tan  3 . C. tan  . D. tan  . 3 3 Lời giải Chọn B Kẻ SH AB
Vì SAB đều và nằm trog mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  SH   ABC  .
CH là hình chiếu của SC lên  ABC   SC ABC   SC CH   , ,  SCH    AB
ABC là tam giác vuông cân tại C CH  2 AB 3
SAB đều  SH  . 2 SH AB 3 2 tan   .  3 . CH 2 AB Câu 31: Hàm số 3 2
y  x  3x  3mx nghịch biến trên  khi và chỉ khi A. m  1  . B. m  1  . C. m  1. D. m  3 . Lời giải Chọn A Ta có: 2
y  3x  6x  3m
Để hàm số nghịch biến trên  thì y  0, x  2
 3x  6x  3m  0, x
  9  9m  0    m  1  a  3  0 2 5 8 11 7997
Câu 32: Đặt a  ln 2 và b  ln 5 . Rút gọn biểu thức P  ln  ln  ln  ln  ...  ln là 5 8 11 14 8000
A. P  6a  3b .
B. P  5a  3b .
C. P  3a  6b . D. P  5  a  3b . Lời giải Chọn D Ta có: 2 5 8 11 7997 P  ln  ln  ln  ln  ... ln 5 8 11 14 8000
 ln 2  ln 5  ln 5  ln8  ln8  ln11 ...  ln 7997  ln8000
 ln 2  ln8000  ln 2  ln  6 3
2 .5   ln 2  6ln 2  3ln5  5l  n 2  3ln 5  5  a  3b
Câu 33: Cho hàm số y f x liên tục trên 0;8 và có đồ thị như hình vẽ.
. Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất? 3 8 8 5
A. f xd . x
B. f xd . x
C. f xd . x
D. f xd . x 0 3 0 0 Lời giải Chọn C 8 Ta có f
 xdx S S S . Mà nhận thấy rằng S S nên: 1 2 3 3 2 0 8 3 5 f
 xdx S f x dx S S f x dx 1 1    1 2      0 0 0 8 3 1
Và hiển nhiên ta luôn có f
 xdx f
 xdx f
 xdx 2 0 0 0 8 Từ  
1 và 2 suy ra f xdx
đạt giá trị lớn nhất trong 4 giá trị trên. 0
Câu 34: Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng   chứa trục Ox và đi qua điểm
M 2;1;3 có phương trình dạng
A. 3x z  0.
B. x  2 y z  3  0. C. 3y z  0.
D. y  3z  0. Lời giải Chọn C
C1: Gọi   : ax by cz d  0. Do   chứa trục Ox nên a  0,d  0.
Khi đó:   : by cz  0. Mà   qua điểm M 2;1;3 nên b  3c  0  b  3;c  1.
Vậy   : 3y z  0.
Cách 2: Véctơ chỉ phương của trục Ox i  1;0;0  Véctơ OM  2; 1  ;3   
Khi đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng   là n  i,OM   0;3;  1  0;3;  1  
Phương trình mặt phẳng   có dạng: 0. x  0  3. y  0 1. z  0  0  3y z  0. 1 x 1
Câu 35: Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn dx  ?  2 x a 2 0 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C 1 1 1 x 1 1 2x 1 2 dx   dx
 ln x a  1  ln 1 a  ln a  1   2 2 0 x a 2 2 x a 2 0 0 1 a  1  e a  1 a 1 a  a ae         a   1 1 e 1 ln 1 0   e       a a 1 a  a    e   1  1  1 ea   a  e 1
Vậy có hai số thực a thỏa mãn.
Câu 36: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. f x
Số nghiệm thực của phương trình 5 125  0 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn A f x f x f x   3 Ta có     3 5 125  0  5
 5  f x  3    f   x  3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
+ f x  3 thì phương trình có hai nghiệm
+ f x  3 thì phương trình có hai nghiệm
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm 2 1
Câu 37: Hàm số f x liên tục và thỏa mãn f 0  2 và 2x  4f xdx  0. Tính I f  2xdx 0 0
A. I  2.
B. I  4.
C. I  0.
D. I  2. Lời giải Chọn D 2
Xét 2x  4f xdx  0 0 u   2x  4  du  2dx  Đặt    dv f   xdx v   f  x 2 2 2 2
Ta có 2x  4f xdx  2x  4 f x 2  2 f
 xdx  4 f 02 f
 xdx  82 f  xdx 0 0 0 0 0 2 2
Theo giả thiết 2x  4f xdx  0 Suy ra f
 xdx  4 0 0 1 Xét I f
 2xdx Đặt t  2x dt  2dx 0
x  0  t  0 Đổi cận
x 1 t  2 2 1 Từ đó: I f
 tdt  2. 2 0
Câu 38: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có ABC là tam giác vuông cân tại A . Hình chiếu vuông góc của
A lên mặt đáy trùng với trung điểm của cạnh BC . Biết cạnh AA  a 3 và tạo với đáy của lăng trụ một góc 0
60 . Tính khoảng cách từ đỉnh C đến mặt phẳng A BC  bằng 3a a 3 a 2a A. . B. . C. . D. . 4 2 2 3 Lời giải Chọn B
Gọi là I trung điểm của cạnh BC . Góc tạo bởi AA với đáy của lăng trụ là góc AAI nên góc AAI bằng 0
60 . Gọi I là trung điểm của B C   Ta có: B C
   BC   ABC nên d  d
C, ABC 
I,ABC
AI  AI Ta lại có 
AI   ABC
AI  BC    AI a 3
Xét AAI : cos  AAI    AI    AA 2 a 3 Từ đó d  d
AI  AI C, A BC
I,ABC . 2
2x  3 khi x  2
Câu 39: Cho hàm số f (x)  
. Giả sử F x là nguyên hàm của f x trên  thỏa 3
4x 1 khi x  2
mãn F (0)  3 . Giá trị của F(3)  5F( 5  ) bằng A. 12. B. 16. C. 13. D. 7. Lời giải Chọn A
Ta có F (3)  5F (5)  F(3)  F(0)  5F(5)  F(0)  4F(0) 3 5 
F (3)  5F (5)  f
 xdx 5 f
 xdx 12 0 0 2 3 0
F (3)  5F (5)  f
 xdx f
 xdx 5 f
 xdx 12 0 2 5  2 3 0
F (3)  5F (5)  2x  dx  3 3 4x  
1 dx  5 2x   3 dx 12 0 2 5 
Vậy F (3)  5F (5)  12 . x 1 y 1 z 1
Câu 40: Trong không gian với hệ trục Oxyz . Đường thẳng  cắt đường thẳng d :   1 2 1   4 
và mặt phẳng P : x y z  4  0 lần lượt tại M, N sao cho tam giác OMN nhận G ;0;1    3 
làm trọng tâm. Phương trình tham số của đường thẳng  là: x  1 tx  0
x  2  2tx  1 2t    
A. y  1 3t B. y  1   t
C. y  1 2t
D. y  1 2t
z  3  2t     z  3  4tz tz  1  tLời giải Chọn D
Do N d nên: N 1 t;1 2t;1 t  . Theo giả thiết G là trọng tâm tam giác OMN
M 3  t;1 2t;2  t . Mà M P  3  t  1 2t  2  t  4  0  t  0 
M 3;1;2, N  1; 1;  
1  NM  2;2;  1 x  1 2t  Vậy:  : y  1   2t z 1 2t
Câu 41: Số nghiệm nguyên của bất phương trình  x 6
3  3 x  246 5  lnx  3  0 A. 144 B. 145 C. 146 D. 147 Lời giải Chọn B x  3   x  3  Điều kiện: 5   
   x e  . Với điều kiện trên ta có: 5   ln  x  3 3 3 5  0 x e  3  x 6x     x   x 6 x 2 x x 6 3 3 246 5 ln 3  0  3  3
 246  0  3  246.3  3  0 3x  3 x  1     3x  243 x  5 3  x  1
Kết hợp điều kiện: 
. Do x nguyên nên có: 145 giá trị x thỏa mãn. 5
5  x e  3
Câu 42: Hình lập phương A .
BCD A B C D có cạnh bằng 6. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh 1 1 1 1
B C , CD O, O lần lượt là tâm các hình vuông ABCD, A B C D . Thể tích tứ diện MNOO 1 1 1 1 1 1 1 1 bằng A. 9 B. 12 C. 18 D. 27 Lời giải Chọn A Cách 1: 1 1
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của C D BC 3  VV  .6  54 1 1 ONCF . 1 O E 1 C M ABCD. 1 A 1 B 1 C 1 4 D 4 Khi đó: VVVVV MON 1 O ONCF. 1 O E 1 C M M .ONCF N. 1 O E 1 C M M . 1 NCC 1 1 1 3 V  . .V  .6  18 M .ONCF. ABCD.A B C D 1 1 1 1 3 4 12 1 1 1 3 V  . .V  .6  18
N .O E.C M ABCD.A B C D 1 1 1 1 1 1 3 4 12 1 1 1 1 3 V  . . .V  .6  9 M .NCC ABCD.A B C D 1 1 1 1 1 3 2 4 24 Vậy: V  9 MON 1 O Cách 2:
Dựng hệ trục như hình vẽ: O 3;3;0 , 3; O 3;6 , M 3;6;0 , N 6;3;6 1            Khi đó: OO  0;0; 6  , 3 ON  ;0;0 , OM  0;3; 6  1      
1    Vậy: V
 OM ,ON .OO  9 OMN 1 O 1 6  
Câu 43: Cho hai hàm đa thức   3 2
f x ax bx cx d và   2
g x mx nx p . Biết rằng đồ thị hai
hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là -1;2;4 , đồng thời
cắt trục tung lần lượt tại M , N , sao cho MN  6 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hai hàm số đã cho (phần gạch sọc) có diện tích bằng 125 253 253 253 A. B. C. D. 8 24 16 12 Lời giải Chọn C
Do y f x và y g x nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là -1;2;4 nên:
f x  g x  ax  
1  x  2 x  4 3 3
f 0  g 0  y y  6  a   f x g x x x x  . M N      1 2 4 4 4 4 4 3 253 Khi đó S
f x  g x dx
x  1x  2x  4 dx    . 4 16 1 1  w
Câu 44: Có tất cả bao nhiêu số phức w thỏa mãn điều kiện 2ww 1và là số thuần ảo? 2 w A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn B
Đặt w x yi . Điều kiện: 2
w  0  w  0 1 1 Ta có: 2 2 2
2ww  1  w
x y  . 2 2 w wx yi3 3 3 2 2 3 3 2 2 3
x  3x yi  3xy y i x  3xy 3x y y Ta có:      i 4 w wx y 2 x y 2
x y 2 x y 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 wx  0 Để
là số thuần ảo khi và chỉ khi 3 2
x  3xy  0   2 w 2 2 x  3y  2
Với x  0  y  . 2 1  2 Với 2 2 2
x  3y  4 y   y
, với mỗi giá trị y ta được 2 giá trị x nên có 4 cặp  x, y . 2 4
Vậy có tất cả 6 số phức w cần tìm. 4
Câu 45: Hàm số y f x có đạo hàm trên 4;4, có các điểm cực trị trên 4;4 là 3; ;0;2 và 3
có đồ thị như hình vẽ.
Đặt g x  f  3
x  3x  m với m là tham số. Gọi m là giá trị của m để max g x  2022 , 1 x   0;  1
m là giá trị của m để min g x  2004 . Giá trị của m m bằng 2 1 2 x   0;  1 A. 12 . B. 13 . C. 11. D. 14 . Lời giải Chọn D
Xét hàm số u x 3
x  3x ux 2
 3x  3  0 , x   . Với x 0; 
1 thì u x0;4 .
Vậy suy ra max g x  f 0  m  3  m  2022  m  2019 . Suy ra m  2019 .  1 0;  1 Với x  [ 1
 ;0∣ thì u x4;0.
Vậy suy ra min g x  f 4  m  1 m  2004  m  2005 . Suy ra m  2005 .  2 0;  1
Từ đó suy ra m m  2019  2005 14 . 1 2
Câu 46: Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn I; 7  và J; 7  . Biết rằng tồn tại dây
cung EF của đường tròn I; 7  sao cho tam giác JEF là tam giác đều và mặt phẳng JEF
hợp với mặt đáy của hình trụ một góc bằng 60 . Thể tích V của khối trụ đã cho là
A. V  21 .
B. V  7 6 .
C. V  14 .
D. V  28 . Lời giải Chọn A J 7 F 600 I M E
Ta có IJ  IEF  .
M là trung điểm của EF thì OM EF , JM EF   JMI  60 .
Giả sử IM x .
Khi đó 0  x  7 và  IJ .t x an JMI .t x an 60    x 3 . Xét IME , ta có: 2 2 2 2 2
EM R x  7  x EM  7  x . V JEF  đều nên 2
JE EF  2EM  2 7  x  1 . Mặt khác, I
JE vuông tại I nên 2 2 2 2 2 2
JE IJ IE  3x R  3x  7 2. Từ   1 ,2   2  x  2 2 4 7
 3x  7  x  3  x  3 .
h IJ x 3  3.
Vậy thể tích khối trụ là V   R h    72 2 . 3 .  21 .
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị (C1) và hàm số y f ' x có đồ thị (C2) như hình vẽ
bên. Số điểm cực đại của đồ thị hàm số     x g x
f e . f x trên khoảng  ;3   là Lời giải A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Lời giải Ta có
f x  f 'x
    x        x   x g x f e f x g x f e f x e f x' . ' ' . .
g '(x)  0   f '   x
e . f x  0
f x  f 'x  x
e . f x  0   x
e . f x  2    x e . f  x  2 x  0
+ f xf ' x  
x x (giả sử x x ) 1  1 2 x x  2 + Xét hàm số    . x h x f x e  , ta có '  x
h x e . f ' x  f x x  0
h ' x  0
f xf ' x     x x 1  x x  2 Ta có bảng biến thiên: x
 x 0 x 3 1 2 h' x + 0 - 0 +  hx 0 h3
hx hx 2  1 
h  f   3 3 3 3 .e 4.e    h3 1 4
  f x  2
 , 1  x  2      2 x
h x e . f x  1  4
 .e h x  2  2 2  2 2  2 4
  f x  2  , x  2      1x
h x e . f x  2  2  .e  2   h x  2  1 1  1 1  1
Từ bảng biến thiên ta có trên khoảng  ;3
  phương trình  . x
f x e  0 có 3 nghiệm phân biệt
( trong đó có nghiệm kép x  0 ), phương trình  . x
f x e  2 có 1 nghiệm, phương trình  . x
f x e  2 có 2 nghiệm phận biệt.
Vậy phương trình g ' x  0 có 8 nghiệm phân biệt ( không có nghiệm bội chẵn).
Vậy hàm số     x g x
f e . f x có 4 điểm cực đại.
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu số b nguyên dương sao cho tồn tại đúng hai số thực a thoả mãn đẳng thức 2 2 a 6a 1  2 2a 1  2a 1 .2 b b .2    3  7.log  2
a  6a  log b 2 2  A. 1024 B. 1023 C. 2047 D. 2048 Lời giải Ta có 2 2 a 6a 1  2 2a 1  2a 1 .2 b b .2    3  7.log  2
a  6a  log b 2 2  2 2 a 6alog   2 b 2a 12a 2.log2  2  2 b  6 14.log  2
a  6a  log b 2 2  Đặt 2
x a  6a  log b x  0 . 2
Phương trình (1) trở thành 2x  4x  6 14 log x  0 (2) 2
Xét hàm số    2x  4x f t
 6 14log x trên tập 0; 2   x x 14       x   2 x f x f x    14 ' 2 .ln 2 4 .ln 4 ' 2 . ln 2 4 . ln 4  2 2 .l x n 2 x .ln 2
f ''x  0, x
 0;  phương trình f 'x  0 có nhiều nhất một nghiệm
 phương trình f x  0 có nhiều nhất hai nghiệm hay phương trình (2) có nhiều nhất 2
nghiệm, ta thấy phương trình (2) có hai nghiệm là x  1và x  2 . Vậy ta có 2
a  6a  log b  1 và 2
a  6a  log b  2 2 2 hay 2
a  6a  1 log b (3) và 2
a  6a  2  log b (4) 2 2
Xét hàm số g a 2
a  6a , ta có g 'a  2a  6  g 'a  0  a  3 Ta có bảng biến thiên
Để có đúng hai giá trị của a thoả mãn 2 2 a 6a 1  2 2a 1  2a 1 .2 b b .2    3  7.log  2
a  6a  log b 2 2 
thì phương trình (3) (ẩn a ) vô nghiệm, phương trình (4) (ẩn a ) có hai nghiệm phân biệt 1   log b  9 
Từ bảng biến thiên suy ra 2 10 11   2  b  2 2  log b  9   2
Do b là số nguyên dương nên có 1023 giá trị b thỏa mãn. Chọn B
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S  2 2 2
: (x  5)  y z  25 , 1 S  2 2 2
: (x  5)  y z  100 và điểm K (8;0;0) . Đường thẳng  di động nhưng luôn tiếp xúc 2
với S , đồng thời cắt S tại hai điểm M , N . Tam giác KMN có thể có diện tích lớn nhất 2  1  bằng A. 90 3 . B. 50 6 . C. 100 2 . D. 100 3 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu S có tâm I( 5
 ;0;0); R  5. Mặt cầu S có tâm I( 5  ;0;0); R  10 . 2  1  1 2
 là đường thẳng di động tiếp xúc với S tại H và đồng thời cắt S tại hai điểm M , N . 2  1  1 Khi đó, 2 2
MN  2MH  2 IM IH 10 3 . S
d(K;)  MN . KMN 2 S lớn nhất  d ( ;
A ) lớn nhất  K; I; H thẳng hàng và I nằm giữa K , H . KMN
H Ox H (10;0;0) . KH KI IH 13 5 18 . Khi đó diện tích lớn nhất của tam giác 1 1 KMN S
  AH MN  10 3 18  90 3 . KMN 2 2
Câu 50: Xét hai số phức z , z thỏa mãn các điêò kiện z  2, z  3, z z  5 . Giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2 1 2
của biểu thức P  3z z 10  5i  2 bằng 1 2 A. 10 3  2 5 . B. 3 5 1. C. 2  2 5 . D. 8  2 5 . Lời giải Chọn C
Gọi z a bi, z c di a,b,c, d   1 2   Ta có: 2 2 2 2
z  2  a b  2  a b  4 1 2 2 2 2
z  3  c d  3  c d  3 2
z z  5  a c2  b d 2  5   2 2
a b    2 2
c d  2 ac bd  5 1 2   
ac bd  1  Suy ra:
3z z  3a c2  3b d 2  9 2 2
a b    2 2
c d  6 ac bd  3 5 1 2    Khi đó:
P  3z z 10  5i  2 1 2
 3z z  1
 0  5i  2  1
 0  5i  3z z  2  5 5  3 5  2  2  2 5 1 2    1 2
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2022-mon-toan-truong-le-thanh-tong-tp-hcm
  • 52. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THCS THPT Lê Thánh Tông - TPHCM (Lần 1) (File word có lời giải chi tiết)-n737e1I2T-1651416951