Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Hương Sơn – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán trường THPT Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

Trang 01/06 Mã đề 002.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN
thi có 6 trang, gm 50 câu)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề.
H, tên thí sinh: ......................……………… SBD: ……………………..
Câu 1. Mt khi chóp có diện tích đáy
2
9Ba
và chiu cao
ha
. Th tích ca khối chóp đó bằng
A.
3
6.a
B.
3
2.a
C.
3
3.a
D.
Câu 2. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
2.
Câu 3. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(1;3;5)A
và điểm
(2;1;4)B
. Tọa độ vectơ
AB

A.
( 1;2;1).AB
B.
(1; 2; 1).AB

C.
( 1; 2; 1).AB
D.
(1;2;1).AB
Câu 4. Cho hàm s
()y f x
đồ th đường cong trong hình
bên. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1 .
B.
( )
1;2 .-
C.
( )
0;3 .
D.
( )
2; .
Câu 5. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
5
2
log a
bng
A.
2
5 log .a
B.
2
1
log .
5
a
C.
2
1
log .
5
a
D.
2
5log .a
Câu 6. Cho hàm s
fx
liên tc trên
R
và có
14
01
( )d 4; ( )d 3.f x x f x x

Tính
4
0
( )d .I f x x
A.
7.I
B.
12.I
C.
3
.
4
I
D.
1.I
Câu 7. Mt hình tr có bán kính đáy
3ra
độ dài đường sinh
2.la
Din tích xung quanh ca hình
tr đó bằng
A.
2
24 .a
B.
2
12 .a
C.
2
12 .a
D.
2
6.a
Câu 8. Tp nghim của phương trình
5
log (3 ) 2x =
A.
.Æ
B.
25
{ }.
3
C.
10
{ }.
3
D.
32
{ }.
3
Mã đề thi 002
Trang 02/06 Mã đề 002.
Câu 9. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
mt phng
()Oxz
có phương trình là
A.
0.xz
B.
0.y
C.
0.z
D.
0.x
Câu 10. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
3
()f x x
A.
4
4.xC
B.
4
1
C.
4
x
C.
2
3.xC
D.
4
1
.
4
x
Câu 11. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
()P
có phương trình
3 2 1 0.x y z
Đim nào trong các điểm sau thuc mt phng
()P
?
A.
3
(1;1; ).
2
N
B.
3
(1; ;1).
2
M
C.
P(2;2;3).
D.
3
(1;1; ).
2
Q
Câu 12. Vi
n
là s nguyên dương bất k,
4n
, công thc nào dưới đây đúng?
A.
4
4!( 4)!
.
n!
n
n
A
B.
4
( 4)!
.
n!
n
n
A
C.
4
!
.
( 4)!
n
n
A
n
D.
4
!
.
4!( 4)!
n
n
A
n
Câu 13. Cho cp s cng
n
u
1
5u
2
9u
. Giá tr ca
3
u
bng
A.
14
.
B.
36.
C.
13.
D.
45.
Câu 14. Đim
M
trong hình v bên là điểm biu din s phc
A.
3 4 .zi
B.
4 3 .zi
C.
3 4 .zi
D.
3 4 .zi
Câu 15. Cho hàm s
fx
đạo hàm
3
( 2) 1 5 ,f x x x x x
. S điểm cc tr ca
hàm s đã cho là
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 16. Tìm các s thc
x
y
tha mãn
2 (2 1) 3 2 (2 )x y i x y i
vi
i
là đơn vị o.
A.
1x
1.y 
B.
1x
1.y
C.
1x
3.y
D.
1x 
1.y 
Câu 17. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm
(1; 2; 3)I 
2; 3; 4A 
. Mt cầu tâm I và đi
qua A có phương trình là
A.
22
2
( 1) 2 3 3.x y z
B.
22
2
( 1) 2 3 9x y z
.
C.
22
2
( 1) 2 3 9x y z
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 3.x y z
Câu 18.Tập xác định ca hàm s
2
2
3
( 3 4)y x x
A.
\ 1;4 .R
B.
; 1 4; . 
C.
1;4 .
D.
.R
Câu 19. Cho số phức
z
tha mãn
15i z i
. Môđun ca số phức
z
bng
A.
13
.
B.
5
.
C.
13
.
D.
5
.
Câu 20. Khong cách t điểm
2; 5;0M
đến mt phng
: 2 2 3 0P x y z
A.
4
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
4
3
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 1 3x 
A.
;7
.
B.
1;7
.
C.
1;7
.
D.
1;7
.
Trang 03/06 Mã đề 002.
Câu 22. Đưng cong trong hình v bên đồ th ca hàm
s nào dưới đây?
A.
32
3.y x x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
42
3.y x x
D.
1
.
1
x
y
x
Câu 23. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
2;1
và có đồ th là đường cong như hình v. Giá tr nh
nht ca hàm s
fx
trên
2;1
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
1.
Câu 24. Cho hàm s
42
y f x ax bx c
có đồ th như
hình v . Din tích
S
ca phần được gạch chéo như hình vẽ bên
được tính theo công thc nào?
A.
0
2
2S f x dx
.
B.
2
2
S f x dx
.
C.
12
01
S f x dx f x dx





.
D.
11
02
2





S f x dx f x dx
.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số
2 x
ye
A.
2
'
x
ye
.
B.
2
'2
x
ye
.
C.
2
'
x
ye

.
D.
2
' (2 )
x
y x e

.
Câu 26. Cho hai s phc
1
23zi
2
42zi
. S phc
12
2zz
bng
A.
25i
.
B.
6 11i
.
C.
2 11i
.
D.
65i
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
(1; 2;4)A
(3;5; 2)B
. Đường thẳng AB có phương
trình là
A.
2 7 6
1 2 4

x y z
B.
124
2 7 6

x y z
C.
1 2 4
2 7 6

x y z
D.
2 7 6
3 5 2

x y z
Câu 28. Thiết diện qua trục của hình nón một tam giác đều cạnh bằng
23a
. Th tích ca khi nón
được gii hn bởi hình nón đã cho bằng
A.
3
23a
.
B.
3
63a
.
C.
3
3 a
.
D.
3
9 a
.
Trang 04/06 Mã đề 002.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y f x
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 30. Cho khối chóp
.S ABC
SA
vuông góc với
ABC
,
SA a
. Tam giác
ABC
đều cạnh
2a
. Thể
tích khối chóp S.ABC bằng
A.
3
a3
.
B.
3
a3
6
.
C.
3
a3
3
.
D.
3
a3
12
.
Câu 31. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ. S nghim thc
của phương trình
2
0f x f x
A.
3
.
B.
4
.
C.
5
.
D.
6
.
Câu 32. Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
'AA a
, tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
23BC a
.
Góc gia
'A BC
và
ABC
bằng
A.
0
30
.
B.
0
45
.
C.
0
60
.
D.
0
90
.
Câu 33. Tổng các nghiệm của phương trình
2
33
log 3log 2 0 xx
A.
3
.
B.
11
.
C.
12
.
D.
9
.
Câu 34. Mt chiếc kem c quế gm 2 phn, phần dưới là mt khi nón
chiu cao bng ba ln đường kính đáy, phn trên na khi cu
đường kính bằng đường kính khối nón bên dưới (như hình vẽ). Th tích
phn kem phía trên bng
3
50cm
. Th tích ca c chiếc kem bng
A.
3
200cm
.
B.
3
150cm
.
C.
3
125cm
.
D.
3
500cm
.
Câu 35. Cho
cos2 cos2 sin2x xdx a x bx x C
vi
,ab
là các s hu t. Giá tr ca
2ab
bng
A.
5
4
.
B.
1
4
.
C.
0
.
D.
1
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
D
;
2AB a
,
AD DC a
; cnh bên
2SA a
vuông góc vi (ABCD). Khong cách t điểm
C
đến mt phng
()SBD
bng:
A.
5 2 2 5
.
5
a
B.
7
7
a
C.
5
.
5
a
D.
27
.
7
a
Câu 37. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(2;0; 4)A
. Mt phng trung trc của đoạn
thng
OA
có phương trình là
A.
2 5 0.x y z
B.
2 10 0.xz
C.
2 5 0.xz
D.
2 5 0.xy
Trang 05/06 Mã đề 002.
Câu 38. Bin s xe ô con đăng nhân của Tĩnh gồm 2 phn, phần đầu là mã tnh 38A phn
sau gm 5 ch s, mi ch s có th nhn t
0
đến
9
. Mt bin s xe gọi là “s tiến” nếu phn sau k t
s th hai mi ch s không nh hơn chữ s đứng liền trước nó. Ông Tài đi đăng xe bm s mt cách
ngẫu nhiên đ chn mt trong các bin s dạng “38A-356.XY” (X,Y là các ch s t 0 đến 9). Xác
suất để ông Tài bấm được biển “s tiến” là:
A.
3
.
50
B.
1
10
C.
3
100
D.
10
.
99
Câu 39. Tính tích phân
5
2
3
47
32
x
I dx
xx

ta được
ln lnI a b c
trong đó
,,abc
nguyên dương,
a
ln
hơn
1
. Giá tr ca biu thc
2
2P a b c
bng
A.
10.
B.
7.
C.
13.
D.
5.
Câu 40. Gi S tp hp tt c các giá tr nguyên thuộc đoạn
2022;2022
ca
m
để hàm s
2
ln 1y x mx
đồng biến trên khong
0;
. S phn t ca S
A.
4045.
B.
2023.
C.
2022
.
D.
2021
.
Câu 41. Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
2
4 ( )y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
6.
Câu 42. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 2 0 x y z
đường thng
22
:
2 2 1

x y z
. Đường thng
'
hình chiếu vuông góc của đường thng
trên mt phng
phương trình:
A.
8 6 2
3 5 4

xyz
.
B.
8 6 2
3 5 4

xyz
.
C.
1 1 1
7 5 1

x y z
.
D.
1 1 1
7 5 1

x y z
.
Câu 43. Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
1
2
9 4 .3 2 0
x
x
mm
hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
1xx
?
A.
3
.
4
m
B.
3
.
4
m 
C.
7.m
D.
1.m 
Câu 44. Cho hàm s
()y f x
liên tc, nhn g tr dương trên
0;
tha mãn
(1) 2f
;
2
2
'( )
()
x
fx
fx
vi mi
x 0; 
. Giá tr ca
(3)f
bng
A.
3
34.
B.
34.
C.
3.
D.
3
20.
Câu 45. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, đim
( ; )M x y
biu din nghim của phương trình
3
log 9 18 3
y
x x y
.
Có bao nhiêu điểm
M
tọa độ nguyên thuc hình tròn tâm
O
bán kính
𝑅 = 7 ?
A.
7.
B.
2.
C.
3.
D.
49.
Trang 06/06 Mã đề 002.
Câu 46. Mt vt chuyển động trong 4 gi vi vn tc
v
(km/h) ph
thuc thi gian
t
(h) có đồ th ca vn tốc như hình bên. Trong khoảng
thi gian 2 gi k t khi bắt đầu chuyn động, đ th đó một phn
của đường parabol đỉnh
(2;7)I
trục đối xng ca parabol song
song vi trc tung, khong thi gian còn lại đồ th đoạn thng IA.
Tính quãng đường s vt di chuyển được trong 4 gi đó (kết qu
làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
15,81( )s km
.
B.
17,33( )s km
.
C.
23,33( )s km
.
D.
21,33( )s km
.
Câu 47. Cho t diện đều ABCD tt c các cnh bng 1. Gi M đim thuc cnh BC sao cho
MC = 2MB; N, P lần ợt trung đim ca BD AD. Gi Q giao điểm ca AC (MNP). Th tích
khối đa diện ABMNPQ bng
A.
72
216
.
B.
13 2
432
.
C.
2
36
.
D.
11 2
432
.
Câu 48. Mt bin qung cáo dng hình tròn tâm O, phía trong
được trang trí bi hình ch nht ABCD; hình vuông MNPQ
cnh MN = 2(m) hai đường parabol đối xứng nhau chung đỉnh
O như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần đậm 300.000
đồng/m
2
phn còn li 250.000 đồng/m
2
. Hi s tiền để sơn
theo cách trên gn nht vi s tiền nào dưới đây?
A.
3.439.000
đồng.
B.
3.628.000
đồng.
C.
3.580.000
đồng.
D.
3.363.000
đồng.
Câu 49. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đường thng
x 2 y 1 z
d:
2 3 1


mt cu
2 2 2
(S):(x 2) (y 1) (z 1) 6
. Hai mt phng (P); (Q) cha d tiếp xúc vi (S). Gi A, B tiếp
điểm và I là tâm ca mt cu (S). Giá tr
cosAIB
bng
A.
1
9
.
B.
1
9
.
C.
1
3
.
D.
1
3
.
Câu 50. Cho các hàm s
2
y f(x);y f(f(x));y f(x 2x 1)
đồ th lần lượt
1 2 3
(C );(C );(C )
.
Đưng thng x = 2 ct
1 2 3
(C );(C );(C )
lần lượt ti A, B, C. Biết rằng phương trình tiếp tuyến ca
1
(C )
ti
A và ca
2
(C )
ti B lần lượt là
y 2x 3
y 8x 5
. Phương trình tiếp tuyến ca
3
(C )
ti C
A.
89yx
.
B.
12 3yx
.
C.
24 27yx
.
D.
41yx
.
------------------Hết--------------------
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN
K THI TH TNTHPT NĂM 2022
MÔN TOÁN
Mã đề
Câu
001
002
003
004
Mã đề
Câu
001
002
003
004
1
B
C
D
B
26
C
D
B
D
2
B
D
C
A
27
B
C
D
A
3
A
B
B
C
28
B
C
A
C
4
D
A
D
C
29
A
A
B
A
5
B
D
A
A
30
D
B
C
B
6
D
A
D
D
31
B
A
C
A
7
A
C
A
B
32
C
A
B
A
8
C
B
B
A
33
C
C
D
C
9
D
B
D
B
34
B
A
A
A
10
D
B
C
C
35
A
D
B
B
11
A
A
C
C
36
C
B
C
A
12
A
C
C
D
37
A
C
A
D
13
C
C
A
B
38
D
B
B
B
14
D
A
A
A
39
B
A
C
C
15
A
D
D
D
40
D
B
D
B
16
A
B
D
A
41
B
B
A
B
17
D
A
D
C
42
D
C
D
C
18
C
B
C
B
43
D
C
B
B
19
B
C
B
C
44
B
A
B
C
20
B
B
B
D
45
C
B
A
C
21
C
B
A
C
46
B
D
D
D
22
A
D
A
B
47
D
B
C
B
23
C
B
B
B
48
B
A
B
D
24
D
A
C
B
49
A
A
D
C
25
D
C
B
D
50
C
C
C
A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Mt khi chóp có diện tích đáy
2
9Ba=
và chiu cao
ha=
. Th tích ca khối chop đó bằng
A.
3
6a
B.
3
2a
C.
3
3a
D.
2
3a
Li gii
Chn C
Ta có:
23
11
. .9 . 3 .
33
V B h a a a= = =
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1−
B.
3
C.
2
D.
2−
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đạt cc tiu tại điểm
( )
2; 2
.
Nên giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
2
.
Câu 3: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;3;5A
điểm
( )
2;1;4B
. Tọa độ vectơ
AB
A.
( )
1;2;1AB −
B.
( )
1; 2; 1AB
C.
( )
1; 2; 1AB
D.
( )
1;2;1AB
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
1; 2; 1AB =
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình v bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
B.
( )
1;2−
C.
( )
0;3
D.
( )
2;+
Li gii
Chn A
Dưa vào đồ th ta thy: Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−
( )
2;+
.
Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
.
Câu 5: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
5
2
log a
bng
A.
2
5 log a+
B.
2
1
log
5
a+
C.
2
1
log
5
a
D.
2
5log a
Li gii
Chn D
Ta có:
5
22
log 5logaa=
Câu 6: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có
( )
1
0
4f x dx =
;
( )
4
1
3f x dx =
. Tính
( )
4
0
I f x dx=
A.
7I =
B.
12I =
C.
3
4
I =
D.
1I =
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( ) ( )
4 1 4
0 0 1
4 3 7I f x dx f x dx f x dx= = + = + =
Câu 7: Mt hình tr bán kính đáy
3ra=
độ dài đường sinh
2la=
. Din tích xung quanh ca hình
tr đó bằng
A.
2
24 a
B.
2
12a
C.
2
12 a
D.
2
6 a
Li gii
Chn C
Din tích xung quanh ca hình tr là:
2
2 2 .3 .2 12
xq
S rl a a a
= = =
Câu 8: Tp nghim của phương trình
( )
5
log 3 2x =
là:
A.
B.
25
3



C.
10
3



D.
32
3



Li gii
Chn B
Phương trình
( )
2
5
25
log 3 2 3 5 3 25
3
x x x x= = = =
Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phng
( )
Oxz
có phương trình là
A.
0xz+=
B.
0y =
C.
0z =
D.
0x =
Li gii
Chn B
Câu 10: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
3
f x x=
A.
4
4xC+
. B.
4
1
4
xC+
.
C.
2
3xC+
. D.
4
1
4
x
.
Li gii
Chn B
Câu 11: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
có phương trình
3 2 1 0x y z + =
.
Điểm nào trong các điểm sau thuc mt phng
( )
P
?
A.
3
1;1;
2
N



. B.
3
1; ;1
2
M



. C.
( )
2;2;3P
. D.
3
1;1;
2
Q



.
Li gii
Chn A
Câu 12: Vi
n
là s nguyên dương bất k,
4n
, công thức nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
4! 4 !
!
n
n
A
n
=
. B.
( )
4
4!
!
n
n
A
n
=
.
C.
( )
4
!
4!
n
n
A
n
=
. D.
( )
4
!
4! 4 !
n
n
A
n
=
.
Li gii
Chn A
Câu 13: Cho cp s cng
( )
n
u
1
5u =
2
9.u =
Giá tr ca
3
u
bng
A.
14.
B.
36.
C.
13.
D.
45.
Li gii
Chn C
2 1 1
9 9 9 5 4.u u d d u= + = = = =
32
9 4 13.u u d= + = + =
Câu 14: Đim
M
trong hình v biu din s phc
A.
3 4 .zi=−
B.
4 3 .i−+
C.
3 4 .i−−
D.
3 4 .i+
Li gii
Chn A
Đim
M
trong hình v biu din s phc
3 4 .zi=−
Câu 15: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
3
2 1 5 , .f x x x x x
= +
S điểm cc tr ca hàm
s đã cho là
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn D
( ) ( )( ) ( )
3
2 1 5f x x x x
= +
( ) ( )( ) ( )
3
2
0 2 1 5 0 1
5
x
f x x x x x
x
=
= + = =
=−
Bng xét du
Vy hàm s có ba cc tr.
Câu 16: Tìm các s thc
x
y
tho mãn
( ) ( )
2 2 1 3 2 2x y i x y i + = +
vi
i
là đơn vị o.
A.
1x =
1.y =−
B.
1x =
1.y =
C.
1x =
3.y =
D.
1x =−
1.y =−
Li gii
Chn B
( ) ( )
2 2 1 3 2 2x y i x y i + = +
2 3 2
2 1 2
xx
yy
=
=
44
33
x
y
=
=
1
1
x
y
=
=
.
Câu 17: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3I −−
( )
2; 3; 4A −−
. Mt cu tâm
I
đi qua
A
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 3.x y z + + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9.x y z+ + + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9.x y z + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 3.x y z + + =
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
1; 1; 1 .IA =
Bán kính mt cu
( ) ( )
22
2
1 1 1 3.R IA IA= = = + + =
Mt cu tâm
( )
1; 2; 3I −−
đi qua
( )
2; 3; 4A −−
có phương trình là
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 3x y z + + + + =
Câu 18: Tập xác định ca hàm s
( )
2
2
3
34y x x=
A.
\ 1;4 .
B.
( ) ( )
; 1 4; . +
C.
( )
1;4 .
D.
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi và ch khi
( ) ( )
2
3 4 0 ; 1 4; .xx +
Vy tập xác định ca hàm s
( ) ( )
; 1 4;D = +
Câu 19: Cho s phc
z
tho mãn
( )
1 5 .i z i+ =
Môđun số phc
z
bng
A.
13.
B.
5.
C.
13.
D.
5.
Li gii
Chn B
Đặt
.z a bi z a bi= + =
Theo đề bài, ta có
( )
5
1 5 2 3 .
1
i
i z i z z i
i
+ = = =
+
Suy ra
2 3 .zi=+
Vậy môđun của s phc
z
22
13.z a b= + =
Câu 20: Khong cách t điểm
( )
2; 5;0M
đến mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z =
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
4
.
3
Li gii
Chn B
Khong cách t điểm
( )
2; 5;0M
đến mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z =
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2
2 2 5 2 0 3
, 3.
1 2 2
d M P
==
+ +
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3x+
A.
(
;7−
. B.
(
1;7
. C.
1;7
. D.
( )
1;7
.
Li gii
Chn B
Điu kiện xác định:
1 0 1xx+
.
Bất phương trình
( )
3
2
log 1 3 1 2 7x x x+ +
.
So điều kiện ta được
17x
.
Tp nghim ca bất phương trình là
(
1;7S =−
.
Câu 22: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
3y x x=−
. B.
1
1
x
y
x
+
=
. C.
42
3y x x=−
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th trên hình ta biết đó là đồ th hàm nht biến nên loại đáp án A và C.
Do tim cận đứng
1x =−
nên đáp án là D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
fx
xác định, liên tc trên
2;1
và có đồ th là đường cong như hình vẽ. Giá tr
nh nht ca hàm s
( )
fx
trên
2;1
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Da vào đồ th thì trên đoạn
2;1
ta có giá tr nh nht là
1
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
42
y f x ax bx c= = + +
đồ th nhình vẽ. Din tích
S
ca phần được gch
chéo như hình vẽ bên được tính theo công thc nào?
A.
( )
0
2
2dS f x x
=
B.
( )
2
2
dS f x x
=
.
C.
( ) ( )
12
01
ddS f x x f x x=−

. D.
( ) ( )
12
01
2 d dS f x x f x x

=−




.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th có tính chất đối xng qua trc tung Oy nên ta có diện tích được tính bi công
thc
( ) ( )
12
01
2 d dS f x x f x x

=−




.
Câu 25: Đạo hàm ca hàm s
2 x
ye
=
A.
2
.
x
ye
=
B.
2
2.
x
ye
=
C.
2
.
x
ye
=−
D.
( )
2
2.
x
y x e
=−
Li gii
Chn C
2
.
x
ye
=−
Câu 26: Cho hai s phc
1
23zi=+
2
42zi=+
. S phc
12
2zz+
bng
A.
2 5 .i−−
B.
6 11.i+
C.
2 11.i−+
D.
6 5 .i
Li gii
Chn D
( ) ( )
2
12
42
2 2 3 2 4 2 6 5 .
zi
z z i i i
= +
+ = + + + =
Câu 27: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1; 2;4A
( )
3;5; 2B
. Đường thng
AB
phương trình là
A.
2 7 6
1 2 4
x y z +
==
. B.
124
2 7 6
x y z+ +
==
.
C.
1 2 4
2 7 6
x y z +
==
. D.
2 7 6
3 5 2
x y z +
==
.
Li gii
Chn C
( )
2;7; 6AB =−
Phương trình đường thng
AB
1 2 4
2 7 6
x y z +
==
.
Câu 28: Thiết din qua trc ca hình nón một tam giác đều cnh bng
23a
. Th tích ca khi nón
được gii hn bởi hình nón đã cho bằng
A.
3
23a
. B.
3
63a
. C.
3
3 a
. D.
3
9 a
.
Li gii
Chn C
( )
2
3
1
3 .3 3 .
3
V a a a

==
Câu 29: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ:
Tng s đường tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
y f x=
là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Tập xác định:
\1
.
Ta có
( )
( )
1
1
lim 2
lim 4
x
x
fx
fx
+
=
=
nên đồ th hàm s không có mt tim cận đứng.
Câu 30: Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi
( )
ABC
,
.SA a=
Tam giác
ABC
đều cnh
2a
.
Th tích khi chóp
.S ABC
bng:
A.
3
3a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
D.
3
3
12
a
Li gii
Chn B
Th tích khối chóp đã cho bằng
( )
2
3
23
1 1 1 3
. . .
3 3 3 4 6
ABC
a
V S h S SA a a= = = =
.
Câu 31: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. S nghim thc của phương trình
( ) ( )
2
0f x f x−=
là:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Li gii
Chn A
Phương trình đã cho tương đương với:
( ) ( )
( )
( )
0
10
1
fx
f x f x
fx
=
=


=
.
Phương trình
( )
0fx=
có hai nghim là
1, 2xx= =
.
Phương trình
( )
1fx=
có 1 nghim khác hai nghim của phương trình trên.
Vậy phương trình ban đầu có tng cng 3 nghim.
Câu 32: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
AA a
=
, tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
23BC a=
. Góc
gia
( )
A BC
( )
ABC
bng:
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
D.
0
90
Li gii
Chn A
Gi
H
là trung điểm ca cnh
BC
. Tam giác
ABC
cn ti
A
nên
AH
vuông góc vi
BC
.
Ta có
( )
AH BC
BC A AH BC A H
AA BC

.
Ta có li có
( ) ( )
( )
( )
ABC A BC BC
AH ABC
AH BC
A H A BC
A H BC
=

, nên góc gia
( )
A BC
( )
ABC
bng góc
A HA
=
.
Xét tam giác
AAH
vuông ti
A
3
tan
11
3
23
22
AA a a
AH
BC a
= = = =
.
Suy ra góc gia
( )
A BC
( )
ABC
bng
0
30
.
Câu 33: Tng các nghiệm phương trình
2
33
log 3log 2 0xx + =
là:
A.
3
B.
11
C.
12
D.
9
Li gii
Chn C
Điu kin:
0x
.
( )
( )
3
2
33
3
log 1
3
log 3log 2 0
log 2
9
x
xn
xx
x
xn
=
=
+ =
=
=
Câu 34: Mt chiếc kem c Quế gm 2 phn, phần dưới là mt khi nón có chiu cao bng ba lần đường
kính đáy, phần trên na khi cầu đường kính bằng đường kính khối nón bên dưới (như hình
v). Th tích phn kem phía trên bng
3
50cm
.Th tích ca c chiếc kem bng
A.
3
200cm
B.
3
150cm
C.
3
125cm
D.
3
500cm
Li gii
Chn A
Gi
R
là bán kính của đáy khối nón và là bán kính ca na khi cu.
Gi
h
là chiu cao ca khối nón, khi đó
6hR=
Ta có:
3
3
1 4 75
50
23
R R cm
= =
.
Ta có th tích ca chiếc kem là
3
2 3 3
3
1 75
50 50 2 50 2 200
3
h R R cm
+ = + = + =
.
Câu 35: Cho
cos2 d cos2 sin2x x x a x bx x C= + +
vi
,ab
các s hu t. Giá tr ca
2ab+
bng.
A.
5
4
B.
1
4
C.
0
D.
1
Li gii
Chn D
1
1 1 1 1 1
4
d sin2 sin2 sin2 d sin2 cos2
1
2 2 2 2 4
2
a
x x x x x x x x x C
b
=

= = + +


=

.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
;
2,AB a AD DC a= = =
, cạnh bên
2SA a=
vuông góc vớI
( )
ABCD
. Khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng?
A.
( )
5 2 2 5
5
a
. B.
7
7
a
. C.
5
5
a
. D.
27
7
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
.
.
1
3;
2
S ABCD
BCD ABD S ABCD SBCD
SBD
V
S S V V d C SBD
S

= = =
.
( )
3
.
2
12
2
3 2 2
S ABCD
a a a
a
Va
+
==
( )
( )
( )
( )
22
22
22
2 3; 2 2 6; 2 5SD a a a SB a a a BD a a a= + = = + = = + =
Suy ra,
2 2 2
27
sin .
2. . 3
32
SB SD BD
cosBSD BSD
SB SD
+−
= = =
Từ đó,
2
1 14
. .sin
22
SBD
a
S SB SD BSD
==
.
Vậy
( )
( )
3
2
2 2 7
; . .
27
14
aa
d B SBD
a
==
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;0; 4A
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
OA
có phương trình là?
A.
2 5 0x y z =
. B.
2 10 0xz =
. C.
2 5 0xz =
. D.
2 5 0xy =
.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
OA
đi qja trung điểm
( )
1;0; 2I
của đoạn thẳng
OA
nhận
( )
2;0; 4OA =−
làm véc-tơ pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
OA
( ) ( )
2 1 4 2 0 2 5 0.x z x z + = =
Câu 38: Biển số xe ô tô con đăng kí cá nhân của Hà Tĩnh gồm 2 phần, phần đầu là mã tỉnh
38A
và phần
sau gồm 5 chữ số, mỗi chữ số thể nhận từ 0 đến 9. Một biển số xe gọi là số tiến” nếu phần
sau kể từ số thứ hai mỗi chữ số không nhỏ hơn chữ số đứng liền trước nó. Ông Tài đi đăng kí xe
bấm số một cách ngẫu nhiên để chọn một trong các biển số có dạng “38A-356.XY” (X, Y là các
chữ số từ 0 đến 9). Xác suất để ông Tài bấm được biển “số tiến” là:
A.
3
50
. B.
1
10
. C.
3
100
. D.
10
99
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
10.10 100.n = =
Gọi
A
là biến cố ông Tài bấm được biển “số tiến”.
Suy ra XY chỉ có thể thuộc tập
66;67;68;69;77;78;79;88;89;99
( )
10.nA=
Vậy xác suất để ông Tài bấm được biển “số tiến” là
( )
1
.
10
PA=
Câu 39: Tính tích phân
5
2
3
47
d
32
x
Ix
xx
=
−+
ta được
ln lnI a b c=+
trong đó
a
,
b
,
c
nguyên dương,
a
lớn hơn
1
. Giá tr ca biu thc
2
2P a b c= +
bng
A.
10
. B.
7
. C.
13
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
4 7 3 1
3 2 1 2
x
x x x x
=+
+
.
5
55
33
3
31
d 3ln 1 ln 2 3ln2 ln3
12
I x x x
xx

= + = + = +

−−

.
Suy ra
3ac==
,
2b =
. Vy
10P =
.
Câu 40: Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên thuộc đoạn
2022;2022
ca
m
để hàm s
( )
2
ln 1y x mx= +
đồng biến trên khong
( )
0;+
. S phn t ca
S
A.
4045
. B.
2023
. C.
2022
. D.
2021
.
Lời giải
Chọn B
Tp xác định
( )
0;D = +
.
Ta
2
2
1
x
ym
x
=−
+
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
khi và ch khi
( ) ( )
2
2
0, 0; , 0;
1
x
y x m x
x
+ +
+
.
Xét hàm s
( )
2
2
1
x
fx
x
=
+
trên khong
( )
0;+
. Ta có
( )
( )
2
2
2
22
1
x
fx
x
−+
=
+
;
( )
01f x x
= =
.
Lp bng biến thiên
T bng biến thiên ta có
0m
.
2022;2022m−
nên s phn t ca
S
2023
phn t.
Câu 41: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
2
4y f x=−
có bao nhiêu điểm cc
tr?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Điu kin
( ) ( )
2
4 0 2 2 2 2f x f x x
.
Ta
( )
( ) ( )
2
1
..
4
y f x f x
fx

=
;
( )
( )
( )
( )
2; 1
0
0
0 1;2
0
1
1.
xa
x
fx
y x b
fx
x
x
=
=
=
= =
=
=−
=
Lp bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, ta có hàm s đã cho có
5
điểm cc tr.
Câu 42: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 0x y z
+ =
đường thng
22
:
2 2 1
x y z+−
= =
. Đường thng
hình chiếu vuông góc của đường thng
trên mt
phng
( )
có phương trình là
A.
8 6 2
3 5 4
xyz+ +
==
. B.
8 6 2
3 5 4
xyz+ +
==
.
C.
1 1 1
7 5 1
x y z+ +
==
. D.
1 1 1
7 5 1
x y z+ +
==
.
Li gii
Chn C
Gi
( )
P
là mt phng cha
suy ra
( ) ( )
P
.
Khi đó vectơ pháp tuyến ca
( )
P
( )
, 3; 5; 4
P
n n u

= =

( ) ( ) ( ) ( )
;, 14; 10 2 / / 7; 5;1
P
nP u un

= = = =

.
Ta có phương trình mặt phng
( )
:3 5 4 2 0P x y z+ + + =
.
Ly
( ) ( )
M P
=
to độ đim
M
tho mãn h
3 5 4 2
20
0
2x
y
z
x
y
z
+ + +
=
=
+
.
Chn
1y =
suy ra
1xz= =
( )
1;1; 1M
.
Vậy phương trình đường thng
1 1 1
7 5 1
x y z+ +
==
.
Câu 43: Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
1
2
9 4 .3 2 0
x
x
mm
+
+ + =
hai nghim phân bit
12
,xx
tho mãn
12
1xx+=
?
A.
3
4
m =
. B.
3
4
m =−
. C.
7m =
. D.
1m =−
.
Li gii
Chn C
Đặt
30
x
tt=
.
Ta được phương trình
( )
2
3 4 2 0 1t mt m + + =
.
Phương trình ban đầu có hai nghim phân bit
12
,xx
tho mãn
12
1xx+=
12
12
3 3 . 3
xx
tt
+
= =
.
Do đó phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
12
,tt
tho mãn
12
.3tt =
( ) ( )
2
2
3 105
8
2 3 2 0
0
4 3 6 0
7
3 105
2
3
7
3
8
3
7
m
mm
mm
m
m
P
m
m
m
+
+


=
+
=
=
=

=
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc, nhn giá tr dương trên
( )
0;+
tho mãn
( )
12f =
;
( )
( )
( )
2
2
x
fx
fx
=
vi mi
( )
0;x +
. Giá tr ca
( )
3f
bng
A.
3
34
. B.
34
. C.
3
. D.
3
20
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
2
2
.
x
f x f x f x x
fx

= =
vi mi
( )
0;x +
nên ly nguyên hàm hai vế
ta được
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
2 3 3
3
1 1 1
. d d d
3 3 3
f x f x x x x f x f x x C f x x C
= = + = +
.
Vi
( )
( )
3
1 1 7
11
3 3 3
x f C C= = + =
.
Do đó
( )
( )
( )
33
3
3
1 1 7
7
3 3 3
f x x f x x= + = +
. Vy
( )
3
3 34f =
.
Câu 45: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, điểm
( )
;M x y
biu din nghim ca bất phương trình
( )
3
log 9 18 3
y
x x y+ + = +
. bao nhiêu điểm
M
tọa độ nguyên thuc hình tròn tâm
O
bán kính
7R =
?
A.
7
. B.
2
. C.
3
. D.
49
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
9 18 0 2xx+
.
( ) ( )
33
log 9 18 3 log 2 2 3
yy
x x y x x y+ + = + + + + = +
Đặt
( )
3
log 2tx=+
,
t
Khi đó ta có:
( )
3 3 *
ty
ty+ = +
Ta thy hàm s
( )
3
x
f x x=+
đồng biến trên ( do
( )
1 3 .ln3 0
x
f x x
= +
)
Suy ra
( ) ( )
3
* log 2 2 3
y
t y x y x = + = + =
Do
M
có tọa độ nguyên thuc hình tròn tâm
O
bán kính
7R =
nên
22
49
,
xy
xy
+
Khi đó
02
1 7 1 2 9 3 3 3 0;1;2
y
x x y +
TH1:
01yx= =
( tha mãn)
TH2:
11yx= =
( tha mãn)
TH3:
27yx= =
( loi)
Vậy có 2 điểm tha mãn yêu cu là
( ) ( )
1;0 , 1;1
.
Câu 46: Mt vt chuyển động trong 4 gi vi vn tc
( )
/v km h
ph thuc thi gian
( )
th
đồ th ca
vn tốc như hình bên. Trong khoảng thi gian 2 gi k t khi bắt đầu chuyển động, đồ th đó
m phn của đường parabol đỉnh
( )
2;7I
trục đối xng ca parabol song song vi trc
tung, khong thi gian còn lại đồ th đoạn thng
.IA
Tính quãng đường
s
vt di chuyn
được trong 4 gi đó ( kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
( )
15,81s km=
. B.
( )
17,33s km=
. C.
( )
23,33s km=
. D.
( )
21,33s km=
.
Li gii
Chn D
Parabol
( )
2
0y ax bx c a= + +
đi qua điểm
( )
0;3
và có đỉnh
( )
2;7I
nên có
2
0
1
2 4 4 3
2
3
4 2 7
c
a
b
b y x x
a
c
a b c
=
=−

= = = + +


=
+ + =
Đưng thng
IA
đi qua
( )
4;3A
nhận vectơ
( )
2; 4IA =−
làm vectơ ch phương, suy ra vectơ
pháp tuyến là
( )
4;2n =
Phương trình đường thng
IA
( ) ( )
4 4 2 3 0 2 11x y y x + = = +
Quãng đường
s
mà vt di chuyển được trong 4 gi là:
( )
( ) ( )
24
2
02
64
4 3 d 2 11 d .
3
s t t t t t km= + + + + =

Câu 47: Cho t diện đều
ABCD
tt c các cnh bng
1
. Gi
M
đim thuc cnh
BC
sao cho
2MC MB=
;
N
,
P
lần ợt trung điểm ca
BD
AD
. Gi
Q
giao điểm ca
AC
( )
MNP
. Th tích khối đa diện
ABMNPQ
bng
A.
72
216
. B.
13 2
432
. C.
2
36
. D.
11 2
432
.
Li gii
Chn B
Gi
E MN CD=
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
BCD
1
. . 1 .1. 1 2
2
MB ND EC EC EC
MC NB ED ED ED
= = =
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
EMC
1
. . 1 1. .3 1
3
DE NM BC NM NM
DC NE BM NE NE
= = =
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
ACD
1
. . 1 .2.1 1
2
QA EC PD QA QA
QC ED PA QC QC
= = =
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
EQC
1
. . 1 1. .3 1
3
DE PQ AC PQ PQ
DC PE AQ PE PE
= = =
.
Ta có
.
.
3 1 3 9
. . . .
4 2 4 32
E NPD
E QMC
V
EP ED EN
V EQ EC EM
= = =
.
. . .
9 23
32 32
E NPD E QMC MCDNPQ E QMC
V V V V = =
.
Li có
( )
( )
( )
( )
.
..
.
1
,.
2 2 8 8
3
2. .
1
3 3 9 9
,.
3
CMQ
E QMC
E CMQ D ABC
D ABC
CAB
d E ABC S
V
VV
V
d D ABC S
= = = =
.
Suy ra
..
23 8 23 13 13 2 13 2
..
32 9 36 36 36 12 432
MCDNPQ D ABC D ABC ABMNPQ ABCD
V V V V V= = = = =
.
Câu 48: Mt bin qung cáo có dng hình tròn tâm
O
, phía trong đưc trang trí bi hình ch nht
ABCD
; hình vuông
MNPQ
cnh
2MN =
(m) hai đường parabol đối xứng nhau chung đỉnh
O
như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần đậm 300.000 đồng/
2
m
phn còn li 250.000
đồng/
2
m
. Hi s tin để sơn theo cách trên gần nht vi s tiền nào dưới đây?
A. 3.439.000 đồng. B. 3.628.000 đồng.
C. 3.580.000 đồng. D. 3.363.000 đồng.
Li gii
Chn A
Dng h trc tọa độ
Oxy
và gọi các điểm
, , , ,E F G H I
như hình vẽ. Ta tính din tích phn
không tô màu góc phần tư thứ nht.
Phương trình parabol đi qua ba điểm
,,O A D
2
yx=
.
Ta tìm được tọa độ đim
( )
2 2 17 2 2 17
1;1 , ;
24
MA

+ +



Din tích tam giác
1
1 1 2 2 17 2 2 17
: . . . 2
2 2 4 2
AEF S AE AF

+ +

= =


.
Din tích hình phng gii hn bi parabol
1
22
2
0
1
, 0, 0, 1: d
3
y x y x x S x x= = = = = =
.
Din tích hình thang cong
:AGHM
2 2 17
2
2
3
1
2 ( 1 17) 2 2 17
36
3 17 2 2 17
d
24
S x x
−+
+ +

+ +
= + =

+
.
Phương trình đường thng
42: 17yxIA = +
.
Din tích cung tròn nh
:IA
(
)
2 2 17
2
2
4
0
2 1 17 2 1 17
2arc i
4 17 d
s
4
n
2
24
S x x x
−+

= +
+ +

−+
=

Din tích phn không tô màu:
( )
1 2 3 4
2 1 17 ( 17 2 13 2) 1 17 10
8arcsin 2 17
4 6 3
6,6 2
4
1
S S S S S

+ +

+ +


= + + +
=
Din tích hình tròn
2
1. 2,56624
tron
S

==
.
Din tích phn tô màu
5,954
mau tron
S S S =−
.
S tiền để sơn
300.000 250 03.00 .0 3 4 9.20
mau
T S S =+
đồng.
Câu 49: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
21
:
2 3 1
x y z
d
++
==
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 6S x y z + + + + =
. Hai mt phng
( ) ( )
,PQ
cha
d
tiếp xúc vi
( )
S
. Gi
,AB
là tiếp điểm và
I
là tâm ca mt cu
( )
S
. Giá tr
cosAIB
bng
A.
1
9
. B.
1
9
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
S
có tâm mt cu
( )
2; 1; 1I −−
, bán kính
6R =
.
Gi
( )
K d IAB=
. Ta có
( )
d IA
d IAB
d IB
⊥
nên
K
là hình chiếu vuông góc ca
I
tn
d
.
Ta có
( ) ( )
2 2; 3 1; 2 4; 3 ; 1K a a a d IK a a a = +
.
Do
1 5 1
. 0 14 7 1; ;
2 2 2
d
IK u a a K

= = =


khi đó
36
2
IK =
.
Ta có
2
2 8 1
cos cos 2cos 1 1
3 9 9
IA
AIK AIB AIK
IK
= = = = =
.
Câu 50: Cho các hàm s
( ) ( )
( )
( )
2
; ; 2 1y f x y f f x y f x x= = = +
đồ th lần lượt
( ) ( ) ( )
1 2 3
;;C C C
. Đường thng
2x =
ct
( ) ( ) ( )
1 2 3
;;C C C
lần lượt ti
,,A B C
. Biết phương trình tiếp tuyến ca
( )
1
C
ti
A
và ca
( )
2
C
ti
B
lần lượt là
23yx=+
85yx=+
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
3
C
ti
C
A.
89yx=−
. B.
12 3yx=+
. C.
24 27yx=−
. D.
41yx=+
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2; 2 ; 2; 2 ; 2; 7A f B f f C f
.
Khi đó phương trình tiếp tuyến ca
( )
1
C
ti
A
( )( ) ( )
2 2 2 2 3y f x f x
= + = +
nên
( )
22f
=
( )
27f =
.
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
2
C
ti
B
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2 8 5y f f f x f f x

= + = +
nên
( )
74f
=
( )
7 21f =
.
Vậy phương trình tiếp tuyến ca
( )
3
C
ti
C
( )( ) ( )
6 7 2 7 24 27y f x f x
= + =
.
---------- HT ----------
| 1/28

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 6 trang, gồm 50 câu)
Họ, tên thí sinh: ......................……………… SBD: …………………….. Mã đề thi 002
Câu 1. Một khối chóp có diện tích đáy 2
B  9a và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đó bằng A. 3 6a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 2 3a .
Câu 2. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1.  B. 3. C. 2. D. 2.  
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm (
A 1;3;5) và điểm B(2;1; 4) . Tọa độ vectơ AB là     A. AB( 1  ;2;1).
B. AB(1; 2; 1). C. AB( 1  ;2;1). D. AB(1; 2;1).
Câu 4. Cho hàm số y f (x) có đồ
thị là đường cong trong hình
bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. (- 1; 2). C. (0; ) 3 . D. (2;+ ¥ ).
Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, 5 log a bằng 2 1 1 A. 5  log . a B.  log . a C. log . a D. 5log . a 2 2 5 2 5 2 1 4 4
Câu 6. Cho hàm số f x liên tục trên R và có f (x)dx  4; f (x)dx  3.   Tính I f (x)d . x  0 1 0 3 A. I  7. B. I  12. C. I  . D. I  1. 4
Câu 7. Một hình trụ có bán kính đáy r  3a và độ dài đường sinh l  2 .
a Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. 2 24 a . B. 2 12a . C. 2 12 a . D. 2 6 a .
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình log (3x ) = 2 là 5 25 10 32 A. . Æ B. { }. C. { }. D. { }. 3 3 3
Trang 01/06 – Mã đề 002.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A. x z  0.
B. y  0.
C. z  0.
D. x  0.
Câu 10. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 3
f (x)  x là 1 1 A. 4 4x  . C B. 4 x  C. C. 2
3x C. D. 4 x . 4 4
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình x  3y  2z 1  0.
Điểm nào trong các điểm sau thuộc mặt phẳng (P) ? 3 3 3 A. N (1;1; ). B. M (1; ;1). C. P(2; 2;3).
D. Q(1;1;  ). 2 2 2
Câu 12. Với n là số nguyên dương bất kỳ, n  4 , công thức nào dưới đây đúng? 4!(n  4)! (n  4)! n! n! A. 4 A  . B. 4 A  . C. 4 A  . D. 4 A  . n n n n! n n! (n  4)! 4!(n  4)!
Câu 13. Cho cấp số cộng u
u  và u  9 . Giá trị của n  1 5 2 3 u bằng A. 14 . B. 36. C. 13. D. 45.
Câu 14. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z  3  4 . i B. z  4   3 .i C. z  3   4 .i
D. z  3  4 . i 3
Câu 15. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  (x  2) x  
1  x  5 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 16. Tìm các số thực x y thỏa mãn 2  x  (2 y 1)i  3x  2  (2  y)i với i là đơn vị ảo. A.   
x  1 và y  1.
B. x  1 và y  1.
C. x  1 và y  3.
D. x  1 và y  1.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2  ; 3  ) và A2; 3  ; 4
  . Mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là 2 2 2 2 A. 2
(x 1)   y  2   z  3  3. B. 2
(x 1)   y  2   z  3  9 . 2 2 C. 2
(x 1)   y  2   z  3  9 . D. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  3. 2
Câu 18.Tập xác định của hàm số 2 3
y  (x  3x  4) là A. R \  1  ;  4 . B.  ;   
1  4; .
C. 1; 4. D. . R
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 1 iz  5  i . Môđun của số phức z bằng A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 5 .
Câu 20. Khoảng cách từ điểm M  2; 5;0 đến mặt phẳng  P : x  2 y  2z  3  0 là 4 A. 4 . B. 3 . C.1. D. . 3
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  3 là 2   A.  ;7  . B.  1  ;7. C.  1  ;7. D. 1; 7 .
Trang 02/06 – Mã đề 002.
Câu 22. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y x  3x . x 1 B. y  . x 1 C. 4 2
y x  3x . x 1 D. y  . x 1
Câu 23. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
2; 1và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ
nhất của hàm số f x trên 2;  1 là A. 2.  B. 1.  C. 3. D. 1. Câu 24. Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c có đồ thị như
hình vẽ . Diện tích S của phần được gạch chéo như hình vẽ bên
được tính theo công thức nào? 0 A. S  2 f
 xdx. 2  2 B. S f
 xdx . 2  1 2  
C. S   f
 xdx f
 xdx.  0 1  1 1  
D. S  2  f xdx   f xdx .  0 2 
Câu 25. Đạo hàm của hàm số 2 x y e   là A. 2 ' x y e   . B. 2 ' 2 x y e   . C. 2 ' x y e    . D. 2 ' (2 ) x y x e    .
Câu 26. Cho hai số phức z  2  3i z  4i  2 . Số phức z  2z bằng 1 2 1 2 A. 2   5i . B. 6 11i . C. 2  11i . D. 6  5i .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( A 1; 2  ;4) và B(3;5; 2
 ) . Đường thẳng AB có phương trình là x  2 y  7 z  6 x 1 y  2 z  4 x 1 y  2 z  4 x  2 y  7 z  6 A.   B.   C.   D.   1 2  4 2 7 6  2 7 6  3 5 2 
Câu 28. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều cạnh bằng 2a 3 . Thể tích của khối nón
được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 3 2 a 3 . B. 3 6 a 3 . C. 3 3 a . D. 3 9 a .
Trang 03/06 – Mã đề 002.
Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x là A. 0 . B. 1. C. 3 . 2 . D.
Câu 30. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với  ABC  , SA a . Tam giác ABC đều cạnh a 2 . Thể
tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 6 3 12
Câu 31. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2
f x  f x  0 là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có AA'  a , tam giác ABC vuông cân tại A , BC  2a 3 .
Góc giữa  A' BC  và  ABC  bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 33. Tổng các nghiệm của phương trình 2
log x  3log x  2  0 là 3 3 A. 3 . B. 11. C. 12 . D. 9 .
Câu 34. Một chiếc kem Ốc quế gồm 2 phần, phần dưới là một khối nón
có chiều cao bằng ba lần đường kính đáy, phần trên là nửa khối cầu có
đường kính bằng đường kính khối nón bên dưới (như hình vẽ). Thể tích phần kem phía trên bằng 3
50cm . Thể tích của cả chiếc kem bằng A. 3 200 cm . B. 3 150 cm . C. 3 125cm . D. 3 500 cm .
Câu 35. Cho x cos 2xdx acos 2x bxsin 2x C
với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a b bằng 5 1 A. . B. . C. 0 . D. 1. 4 4
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D ; AB  2a ,
AD DC a ; cạnh bên SA a 2 và vuông góc với (ABCD). Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng: a 5 2  2 5 a 7 a 5 2a 7 B. C. . D. . A. . 7 5 7 5
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( A 2;0; 4
 ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng OA có phương trình là
A. x  2 y  5z  0.
B. x  2z 10  0.
C. x  2z  5  0.
D. x  2 y  5  0.
Trang 04/06 – Mã đề 002.
Câu 38. Biển số xe ô tô con đăng kí cá nhân của Hà Tĩnh gồm 2 phần, phần đầu là mã tỉnh 38A và phần
sau gồm 5 chữ số, mỗi chữ số có thể nhận từ 0 đến 9 . Một biển số xe gọi là “số tiến” nếu phần sau kể từ
số thứ hai mỗi chữ số không nhỏ hơn chữ số đứng liền trước nó. Ông Tài đi đăng kí xe bấm số một cách
ngẫu nhiên để chọn một trong các biển số có dạng “38A-356.XY” (X,Y là các chữ số từ 0 đến 9). Xác
suất để ông Tài bấm được biển “số tiến” là: 3 1 3 10 A. . B. C. D. . 50 10 100 99 5 4x  7
Câu 39. Tính tích phân I dx
ta được I a ln b  ln c trong đó a, ,
b c nguyên dương, a lớn 2 3 x  3x  2
hơn 1. Giá trị của biểu thức 2
P a  2b c bằng A. 10. B. 7. C. 13. D. 5.
Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn  202 
2; 2022của m để hàm số y   2 ln x  
1  mx đồng biến trên khoảng 0;  . Số phần tử của SA. 4045. B. 2023. C. 2022 . D. 2021 .
Câu 41. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 2 y
4  f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x y  2z  2  0 và đường thẳng x y  2 z  2  :  
. Đường thẳng ' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng  trên mặt phẳng   2 2  1 có phương trình: x  8 y  6 z  2 x  8 y  6 z  2 A.   . B.   . 3 5 4 3 5  4 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 7 5  1 7 5 1 1 x
Câu 43. Với giá trị nào của m thì phương trình 2 9  4 .3x m
m  2  0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
thỏa mãn x x  1? 1 2 3 3 A. m  .
B. m   .
C. m  7. D. m  1.  4 4
Câu 44. Cho hàm số y f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên 0;  và thỏa mãn f (1)  2 ; 2 x f '(x)     với mọi x
0;  . Giá trị của f (3) bằng f (x)2 A. 3 34. B. 34. C. 3. D. 3 20.
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm M ( ;
x y) biểu diễn nghiệm của phương trình log 9 18    3y x x y
. Có bao nhiêu điểm M tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán kính 𝑅 = 7 ? 3   A. 7. B. 2. C. 3. D. 49.
Trang 05/06 – Mã đề 002.
Câu 46. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ
thuộc thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng
thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần
của đường parabol có đỉnh I (2;7) và trục đối xứng của parabol song
song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là đoạn thẳng IA.
Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s  15,81(k ) m .
B. s  17,33(k ) m .
C. s  23,33(k ) m .
D. s  21,33(k ) m .
Câu 47. Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
MC = 2MB; N, P lần lượt là trung điểm của BDAD. Gọi Q là giao điểm của AC(MNP). Thể tích
khối đa diện ABMNPQ bằng 7 2 13 2 2 11 2 A. . B. . C. . D. . 216 432 36 432
Câu 48. Một biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O, phía trong
được trang trí bởi hình chữ nhật ABCD; hình vuông MNPQ
cạnh MN = 2(m) và hai đường parabol đối xứng nhau chung đỉnh
O như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000
đồng/m2 và phần còn lại là 250.000 đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn
theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 3.439.000 đồng. B. 3.628.000 đồng.
C. 3.580.000 đồng. D. 3.363.000 đồng. x  2 y 1 z
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   2 3  và mặt cầu 1 2 2 2
(S) : (x  2)  (y 1)  (z 1)  6. Hai mặt phẳng (P); (Q) chứa d và tiếp xúc với (S). Gọi A, B là tiếp
điểm và I là tâm của mặt cầu (S). Giá trị cos AIB bằng 1 1 1 1 A.  . B. . C.  . D. . 9 9 3 3
Câu 50. Cho các hàm số 2
y  f (x); y  f (f (x)); y  f (x  2x 1) có đồ thị lần lượt là (C );(C );(C ) . 1 2 3
Đường thẳng x = 2 cắt (C );(C );(C ) lần lượt tại A, B, C. Biết rằng phương trình tiếp tuyến của (C ) tại 1 2 3 1
A và của (C ) tại B lần lượt là y  2x  3 và y  8x  5 . Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại C là 2 3
A. y  8x  9 .
B. y  12x  3 .
C. y  24x  27 .
D. y  4x 1.
------------------Hết--------------------
Trang 06/06 – Mã đề 002.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TNTHPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN MÔN TOÁN Mã đề Mã đề 001 002 003 004 001 002 003 004 Câu Câu 1 B C D B 26 C D B D 2 B D C A 27 B C D A 3 A B B C 28 B C A C 4 D A D C 29 A A B A 5 B D A A 30 D B C B 6 D A D D 31 B A C A 7 A C A B 32 C A B A 8 C B B A 33 C C D C 9 D B D B 34 B A A A 10 D B C C 35 A D B B 11 A A C C 36 C B C A 12 A C C D 37 A C A D 13 C C A B 38 D B B B 14 D A A A 39 B A C C 15 A D D D 40 D B D B 16 A B D A 41 B B A B 17 D A D C 42 D C D C 18 C B C B 43 D C B B 19 B C B C 44 B A B C 20 B B B D 45 C B A C 21 C B A C 46 B D D D 22 A D A B 47 D B C B 23 C B B B 48 B A B D 24 D A C B 49 A A D C 25 D C B D 50 C C C A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Một khối chóp có diện tích đáy 2
B = 9a và chiều cao h = a . Thể tích của khối chop đó bằng A. 3 6a B. 3 2a C. 3 3a D. 2 3a Lời giải Chọn C 1 1 Ta có: 2 3 V = . B h =
.9a .a = 3a . 3 3 Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1 −  B. 3  C. 2  D. 2 −  Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm (2; 2 − ) .
Nên giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 2 − . Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;3;5) và điểm B(2;1;4) . Tọa độ vectơ AB A. AB( 1 − ;2; ) 1  B. AB (1; 2 − ;− ) 1  C. AB( 1 − ; 2 − ;− ) 1  D. AB (1;2; ) 1  Lời giải Chọn B Ta có: AB = (1; 2 − ;− ) 1 . Câu 4:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1  B. ( 1 − ;2) C. (0; ) 3 
D. (2; +) Lời giải Chọn A
Dưa vào đồ thị ta thấy: Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − ) và (2;+) .
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) . Câu 5:
Với a là số thực dương tùy ý, 5 log a bằng 2 1 1
A. 5+ log a B. + log a
C. log a
D. 5log a 2 2 5 2 5 2 Lời giải Chọn D Ta có: 5 log a = 5log a 2 2 1 4 4 Câu 6:
Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
 (x)dx = 4; f
 (x)dx =3. Tính I = f  (x)dx 0 1 0 3
A. I = 7
B. I =12 C. I = D. I =1 4 Lời giải Chọn A 4 1 4 Ta có: I = f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx = 4+3=7 0 0 1 Câu 7:
Một hình trụ có bán kính đáy r = 3a và độ dài đường sinh l = 2a . Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. 2 24 a B. 2 12a C. 2 12 a D. 2 6 a Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2
S = 2 rl = 2.3 .
a 2a =12 a xq Câu 8:
Tập nghiệm của phương trình log 3x = 2 là: 5 ( ) 25 10   32 A. B.   C.   D.    3   3   3  Lời giải Chọn B
Phương trình log (3x) 25 2
= 2  3x = 5  3x = 25  x = 5 3 Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A. x + z = 0
B. y = 0 C. z = 0
D. x = 0 Lời giải Chọn B
Câu 10: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = x là 1 A. 4 4x + C . B. 4 x + C . 4 1 C. 2 3x + C . D. 4 x . 4 Lời giải Chọn B
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương trình x − 3y + 2z −1 = 0 .
Điểm nào trong các điểm sau thuộc mặt phẳng (P) ?  3   3   3  A. N 1;1;   . B. M 1; ;1   .
C. P (2;2;3) . D. Q 1;1; −   .  2   2   2  Lời giải Chọn A
Câu 12: Với n là số nguyên dương bất kỳ, n  4 , công thức nào dưới đây đúng? 4! n − 4 ! n − 4 ! 4 ( ) 4 ( ) A. A = . B. A = . n n! n n! n! n! C. 4 A = 4 A = n (n − . D. 4)! n 4 ( ! n − . 4)! Lời giải Chọn A
Câu 13: Cho cấp số cộng (u u = 5 và u = 9. Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. 14. B. 36. C. 13. D. 45. Lời giải Chọn C
u = u + d = 9  d = 9 −u = 9 −5 = 4. 2 1 1
u = u + d = 9 + 4 =13. 3 2
Câu 14: Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức A. z = 3− 4 . i B. 4 − + 3 .i C. 3 − − 4 .i D. 3 + 4 . i Lời giải Chọn A
Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z = 3− 4 . i 3
Câu 15: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − 2)( x − ) 1 ( x + 5), x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn D 3
f ( x) = ( x − 2)( x − ) 1 ( x + 5) x = 2 3 
f ( x) = 0  ( x − 2)( x − )
1 ( x + 5) = 0  x = 1  x = 5 −  Bảng xét dấu
Vậy hàm số có ba cực trị.
Câu 16: Tìm các số thực x y thoả mãn 2 − x + (2y − )
1 i = 3x − 2 + (2 − y)i với i là đơn vị ảo.
A. x =1 và y = 1. −
B. x =1 và y = 1.
C. x =1 và y = 3. D. x = 1 − và y = 1. − Lời giải Chọn B
2 − x + (2y − )
1 i = 3x − 2 + (2 − y)i
2 − x = 3x − 2   2y −1 = 2 − y 4 = 4x   3  y = 3 x =1   . y =1
Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm I (1;− 2;− )
3 và A(2;− 3;− 4) . Mặt cầu tâm
I đi qua A có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z + 3) = 3. B. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z + 3) = 9. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 9. D. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z − 3) = 3. Lời giải Chọn A
Ta có: IA = (1;−1;− ) 1 . 2 2 Bán kính mặt cầu 2
R = IA = IA = 1 + (− ) 1 + (− ) 1 = 3.
Mặt cầu tâm I (1;− 2;− )
3 đi qua A(2;− 3;− 4) có phương trình là
(x − )2 +( y + )2 +(z + )2 1 2 3 = 3
Câu 18: Tập xác định của hàm số y = ( x x − )2 2 3 3 4 là A. \  1 − ;  4 . B. (−;− ) 1 (4;+ ). C. ( 1 − ;4). D. . Lời giải Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
x − 3x − 4  0  (−;− ) 1 (4;+ ).
Vậy tập xác định của hàm số là D = (−;− ) 1 (4;+ )
Câu 19: Cho số phức z thoả mãn (1+ i) z = 5 − .
i Môđun số phức z bằng A. 13. B. 5. C. 13. D. 5. Lời giải Chọn B
Đặt z = a +biz = a b .i Theo đề bài, ta có ( − + i) 5 i 1
z = 5 − i z =
z = 2 − 3 .i 1+ i Suy ra z = 2 + 3 . i
Vậy môđun của số phức z là 2 2 z = a + b = 13.
Câu 20: Khoảng cách từ điểm M (2;−5;0) đến mặt phẳng (P):x − 2y − 2z − 3 = 0 là 4 A. 4. B. 3. C. 1. D. . 3 Lời giải Chọn B
Khoảng cách từ điểm M (2;−5;0) đến mặt phẳng (P):x − 2y − 2z − 3 = 0 là −  − −  − d (M (P)) 2 2 ( 5) 2 (0) 3 , = = 3. 1 + ( 2 − )2 + ( 2 − )2 2
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log  2 ( x + ) 1 3 là A. ( ;7 − . B. ( 1 − ;7. C.  1 − ;7. D. ( 1 − ;7). Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định: x +1 0  x  1 − .
Bất phương trình log ( x + ) 3   +    2 1 3 x 1 2 x 7 .
So điều kiện ta được 1 −  x  7.
Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 1 − ;7.
Câu 22: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x +1 x −1 A. 3 2
y = x −3x . B. y = . C. 4 2
y = x − 3x . D. y = . x −1 x +1 Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị trên hình ta biết đó là đồ thị hàm nhất biến nên loại đáp án A và C. x −1
Do tiệm cận đứng x = 1 − nên đáp án là D. y = . x +1
Câu 23: Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục trên  2 − ; 
1 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị
nhỏ nhất của hàm số f ( x) trên  2 − ;  1 là A. 2 − . B. 1 − . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị thì trên đoạn  2 − ; 
1 ta có giá trị nhỏ nhất là 1 − . Câu 24: Cho hàm số = ( ) 4 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Diện tích S của phần được gạch
chéo như hình vẽ bên được tính theo công thức nào? 0 2 A. S = 2 f
 (x) dx B. S = f
 (x)dx . 2 − 2 − 1 2 1 2   C. S = f
 (x)dxf
 (x)dx .
D. S = 2  f
 (x)dx f
 (x)dx.   0 1 0 1  Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị có tính chất đối xứng qua trục tung Oy nên ta có diện tích được tính bởi công 1 2  
thức S = 2  f
 (x)dx f  (x)dx.   0 1 
Câu 25: Đạo hàm của hàm số 2 x y e − = là A. 2 x y e −  = . B. 2 2 x y e −  = . C. 2 x y e −  = − . D. ( ) 2 2 x y x e −  = − . Lời giải Chọn C 2 x y e −  = − . z = 2 + 3i z = 4i + 2 z + 2z
Câu 26: Cho hai số phức 1 và 2 . Số phức 1 2 bằng A. 2 − −5 .i B. 6 +11 . i C. 2 − +11 .i D. 6 − 5 . i Lời giải Chọn D z = 4 − i + 2 2
z + 2z = 2+3i + 2 4 − i + 2 = 6 − 5 . i 1 2 ( ) ( )
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;− 2;4) và B(3;5;− 2) . Đường thẳng AB có phương trình là x − 2 y − 7 z + 6 x +1 y − 2 z + 4 A. = = . B. = = . 1 2 − 4 2 7 6 − x −1 y + 2 z − 4 x − 2 y − 7 z + 6 C. = = . D. = = . 2 7 6 − 3 5 2 − Lời giải Chọn C AB = (2;7;− 6) − + − Phương trình đườ x 1 y 2 z 4 ng thẳng AB là = = . 2 7 6 −
Câu 28: Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều cạnh bằng 2a 3 . Thể tích của khối nón
được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 3 2 a 3 . B. 3 6 a 3 . C. 3 3 a . D. 3 9 a . Lời giải Chọn C 1 V =  (a 3)2 3 .3a = 3 a . 3
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A Tập xác định: \   1 . lim f (x) = 2 −  → Ta có x 1 
nên đồ thị hàm số không có một tiệm cận đứng. lim f  (x) = 4 + x 1 →
Câu 30: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với ( ABC) , SA = .
a Tam giác ABC đều cạnh a 2 .
Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. D. 6 3 12 Lời giải Chọn B (a 2)2 3 1 1 1 3
Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 V = S.h = S .SA = .a = a . 3 3 ABC 3 4 6
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2
f ( x) − f ( x) = 0 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Lời giải Chọn A f (x) = 0
Phương trình đã cho tương đương với: f ( x)  f
 ( x) −1 = 0    .  f  ( x) =1
Phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm là x = 1 − , x = 2 .
Phương trình f (x) =1 có 1 nghiệm khác hai nghiệm của phương trình trên.
Vậy phương trình ban đầu có tổng cộng 3 nghiệm.
Câu 32: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có AA = a , tam giác ABC vuông cân tại A , BC = 2a 3. Góc giữa ( A B
C) và ( ABC) bằng: A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 D. 0 90 Lời giải Chọn A
Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Tam giác ABC cận tại A nên AH vuông góc với BC . AH BC Ta có   BC ⊥ ( A A
H )  BC A H  . AA ⊥ BC
(ABC) (ABC) = BC  AH  ( ABC) 
Ta có lại có  AH BC
, nên góc giữa ( A B
C) và ( ABC) bằng góc A HA = . A H   ( A BC)  A H  ⊥ BCAAa a 3 Xét tam giác A A
H vuông tại A có tan = = = = . AH 1 1 3 BC 2 3a 2 2
Suy ra góc giữa ( A B
C) và ( ABC) bằng 0 30 .
Câu 33: Tổng các nghiệm phương trình 2
log x − 3log x + 2 = 0 là: 3 3 A. 3 B. 11 C. 12 D. 9 Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  0 . log x =1 x = 3 n 2 3 ( )
log x − 3log x + 2 = 0     3 3 log x = 2 x = 9 n  3  ( )
Câu 34: Một chiếc kem ốc Quế gồm 2 phần, phần dưới là một khối nón có chiều cao bằng ba lần đường
kính đáy, phần trên là nửa khối cầu có đường kính bằng đường kính khối nón bên dưới (như hình
vẽ). Thể tích phần kem phía trên bằng 3
50cm .Thể tích của cả chiếc kem bằng A. 3 200cm B. 3 150cm C. 3 125cm D. 3 500cm Lời giải Chọn A
Gọi R là bán kính của đáy khối nón và là bán kính của nửa khối cầu.
Gọi h là chiều cao của khối nón, khi đó h = 6R 1 4 75 3 Ta có: 3
R = 50  R = cm . 2 3  3 1 75 2 3 3
Ta có thể tích của chiếc kem là 3
50 + hR = 50 + 2 R = 50 + 2 = 200cm . 3  Câu 35: Cho x cos 2 d
x x = a cos 2x + bxsin 2x + C
với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a + b bằng. 5 1 A. B. C. 0 D. 1 4 4 Lời giải Chọn D  1 a =  1  1 1 1 1  4 d x sin 2x = xsin 2x − sin 2 d x x = xsin 2x + cos 2x + C       .  2  2 2 2 4 1 b =  2
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D ;
AB = 2a, AD = DC = a , cạnh bên SA = a 2 và vuông góc vớI ( ABCD) . Khoảng cách từ điểm
C đến mặt phẳng (SBD) bằng? a (5 2 − 2 5) a 7 a 5 2a 7 A. . B. . C. . D. . 5 7 5 7 Lời giải Chọn B 1 V Ta có S = SV = 3Vd C SBD   = . ABCD SBCD ( ;( )) S.ABCD BCD ABD S. 2 S SBD 1 (a + 2a) 3 a 2aV = a 2 = S.ABCD 3 2 2 2 SD = a + (a
)2 = a SB = ( a) +(a )2 2 2 2 3; 2 2
= a 6; BD = a + (2a)2 = a 5 2 2 2
SB + SD BD 2 7 Suy ra, cosBSD = =  sin BSD = . 2.S . B SD 3 2 3 2 Từ đó, 1 a 14 S S . B S . D sin BSD S  = = . BD 2 2
Vậy d (B (SBD)) 3 2a 2 a 7 ; = . = . 2 2 a 14 7
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;0; 4
− ). Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng OA có phương trình là?
A. x − 2 y − 5z = 0 .
B. x − 2z −10 = 0 .
C. x − 2z − 5 = 0 .
D. x − 2 y − 5 = 0 . Lời giải Chọn C
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OA đi qja trung điểm I (1;0; 2
− ) của đoạn thẳng OA và nhận OA = (2;0; 4
− ) làm véc-tơ pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OA là 2( x − )
1 − 4( z + 2) = 0  x − 2z −5 = 0.
Câu 38: Biển số xe ô tô con đăng kí cá nhân của Hà Tĩnh gồm 2 phần, phần đầu là mã tỉnh 38A và phần
sau gồm 5 chữ số, mỗi chữ số có thể nhận từ 0 đến 9. Một biển số xe gọi là “số tiến” nếu phần
sau kể từ số thứ hai mỗi chữ số không nhỏ hơn chữ số đứng liền trước nó. Ông Tài đi đăng kí xe
bấm số một cách ngẫu nhiên để chọn một trong các biển số có dạng “38A-356.XY” (X, Y là các
chữ số từ 0 đến 9). Xác suất để ông Tài bấm được biển “số tiến” là: 3 1 3 10 A. . B. . C. . D. . 50 10 100 99 Lời giải Chọn B
Ta có n() =10.10 =100.
Gọi A là biến cố ông Tài bấm được biển “số tiến”.
Suy ra XY chỉ có thể thuộc tập 66;67;68;69;77;78;79;88;89;9 
9  n( A) =10.
Vậy xác suất để ông Tài bấm được biển “số tiến” là P ( A) 1 = . 10 5 4x − 7
Câu 39: Tính tích phân I = dx
ta được I = a ln b + ln c trong đó a , b , c nguyên dương, 2 x − 3x + 2 3
a lớn hơn 1. Giá trị của biểu thức 2
P = a + 2b c bằng A. 10 . B. 7 . C. 13 . D. 5 . Lời giải Chọn A 4x − 7 3 1 Ta có = + 2 x − 3x + 2 x −1 x − . 2 5  3 1  5 5 I = +
dx = 3ln x −1 + ln x − 2 = 3ln 2 + ln 3   . 3 3
x −1 x − 2  3
Suy ra a = c = 3 , b = 2 . Vậy P = 10 .
Câu 40: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn  2
− 022;2022 của m để hàm số y = ( 2 ln x + )
1 − mx đồng biến trên khoảng (0;+) . Số phần tử của S A. 4045. B. 2023. C. 2022 . D. 2021. Lời giải Chọn B
Tập xác định D = (0;+) . 2x Ta có y = − m 0;+ khi và chỉ khi 2 x +
. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 1   x  ( +) 2x y 0, 0;  m  , x   0;+ 2 ( ) x + . 1 2x 2 2 − x + 2
Xét hàm số f ( x) =
0;+ . Ta có f ( x) = ; 2 x + trên khoảng ( ) 1 (x + )2 2 1
f ( x) = 0  x =1. Lập bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có m  0 . Vì m  2 − 022;202 
2 nên số phần tử của S là 2023 phần tử.
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 2 y =
4 − f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn B Điều kiện 2
4 − f ( x)  0  2
−  f (x)  2  2 −  x  2 . x = a ( 2 − ;− ) 1 x = 0  1 −  f (x) = 0   Ta có y =
. f ( x). f ( x) ; y = 0  
x = b(1;2) 2   =  4 − f ( x) f  ( x) 0 x = 1 − x =1.  Lập bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.
Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x + y − 2z − 2 = 0 và đường thẳng x y + 2 z − 2  : = =
. Đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của đường thẳng  trên mặt 2 2 − 1
phẳng ( ) có phương trình là x + 8 y − 6 z + 2 x + 8 y − 6 z + 2 A. = = . B. = = 3 5 4 3 5 − . 4 x +1 y −1 z +1 x +1 y −1 z +1 C. = = = = . 7 5 − . D. 1 7 5 1 Lời giải Chọn C
Gọi ( P) là mặt phẳng chứa  và  suy ra (P) ⊥ ( ).
Khi đó vectơ pháp tuyến của (P) là n = n ,u  = − − −   ( 3; 5; 4 P )   và
 = (P)( )  u =   = − = −  n , n
(14; 1 ;02) / /u (7; 5 ) ;1 P   .
Ta có phương trình mặt phẳng (P):3x +5y + 4z + 2 = 0.
x + y − 2z − 2 = 0 Lấy M  
 = (P)( ) toạ độ điểm M thoả mãn hệ  . 3
x + 5y + 4z + 2 = 0
Chọn y = 1 suy ra x = z = 1 −  M ( 1 − ;1;− ) 1 . x +1 y −1 z +1
Vậy phương trình đường thẳng  là = = 7 5 − . 1 1 x+
Câu 43: Với giá trị nào của m thì phương trình 2 9 − 4 .3x m
+ m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
thoả mãn x + x =1? 1 2 3 3 A. m = . B. m = − .
C. m = 7 . D. m = 1 − . 4 4 Lời giải Chọn C Đặt = 3x tt  0. Ta được phương trình 2
3t − 4mt + m + 2 = 0 ( ) 1 .
Phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt x , x thoả mãn x + x =1 1 2 1 2 x +x 1 2  3
= 3  t .t = 3. 1 2 Do đó phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt t ,t thoả mãn t .t = 3 1 2 1 2  3 + 105 ( m
 2m)2 −3(m+ 2)  0 2 8     0  
4m −3m − 6  0       +    −  m = 7 m 2 3 105 . P = 3  = 3 m = 7 m   3  8  m = 7
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+) và thoả mãn f ( ) 1 = 2 ; ( ) 2 x f x = (
với mọi x (0;+) . Giá trị của f (3) bằng f ( x))2 A. 3 34 . B. 34 . C. 3 . D. 3 20 . Lời giải Chọn A 2 x 2
Ta có f ( x) =
f x . f x
= x với mọi x(0;+) nên lấy nguyên hàm hai vế 2 ( ) ( ( )) 2 ( f (x)) ta đượ 2 2 1 1 3 1 c f
 (x).( f (x)) 2
dx = x dx  
( f (x)) d( f (x)) 3
= x + C  ( f (x)) 3 = x + C . 3 3 3 1 1 7 Với x = 1 
( f ( )1)3 = +C C = . 3 3 3
Do đó 1 ( f (x))3 1 7 3
= x +  f (x) 3 3
= x + 7 . Vậy f ( ) 3 3 = 34 . 3 3 3
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm M ( ;
x y) biểu diễn nghiệm của bất phương trình log + + = + . Có bao nhiêu điể 3 (9 18) 3y x x y
m M có tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán kính R = 7 ? A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 49 . Lời giải Chọn B
Điều kiện: 9x +18  0  x  2 − . log y y + + = +  + + + = + 3 (9x 18) x y 3 log3 ( x 2) x 2 y 3 Đặt t = lo + 3 g (x 2) , t
Khi đó ta có: + 3t = + 3y t y ( ) * Ta thấy hàm số ( ) = + 3x f x x đồng biến trên ( do ( ) = 1+ 3 . x f x ln 3  0 x   ) Suy ra ( ) *  =  log + =  + = 3 ( 2) 2 3y t y x y x 2 2
x + y  49
Do M có tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán kính R = 7 nên  x, y  Khi đó 0 y 2 1
−  x  7 1 x + 2  9  3  3  3  y 0;1;  2
TH1: y = 0  x = 1 − ( thỏa mãn)
TH2: y = 1  x = 1( thỏa mãn)
TH3: y = 2  x = 7 ( loại)
Vậy có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu là ( 1 − ;0),(1; ) 1 .
Câu 46: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v(km / h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị của
vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là
mổ phần của đường parabol có đỉnh I (2;7) và trục đối xứng của parabol song song với trục
tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là đoạn thẳng .
IA Tính quãng đường s mà vật di chuyển
được trong 4 giờ đó ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. s =15,8 ( 1 km) .
B. s =17,33(km) .
C. s = 23,33(km) .
D. s = 21,33(km) . Lời giải Chọn D Parabol 2
y = ax + bx + c (a  0) đi qua điểm (0;3) và có đỉnh I (2;7) nên có c = 0 a = 1 −  b  2 − = 2  b
 = 4  y = −x + 4x + 3 2a  c = 3 
4a + 2b + c = 7 
Đường thẳng IA đi qua A(4; )
3 nhận vectơ IA = (2; 4
− ) làm vectơ chỉ phương, suy ra có vectơ
pháp tuyến là n = (4;2)
Phương trình đường thẳng IAlà 4(x − 4) + 2( y − ) 3 = 0  y = 2 − x +11
Quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ là: 2 4 64 s = ( 2 t
− + 4t + 3)dt + ( 2 − t +1 ) 1 dt =   (km). 3 0 2
Câu 47: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
MC = 2MB ; N , P lần lượt là trung điểm của BD AD . Gọi Q là giao điểm của AC
(MNP) . Thể tích khối đa diện ABMNPQ bằng 7 2 13 2 2 11 2 A. . B. . C. . D. . 216 432 36 432 Lời giải Chọn B
Gọi E = MN CD .
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác BCD MB ND EC 1 EC EC . . =1 .1. =1 = 2 . MC NB ED 2 ED ED
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác EMC DE NM BC NM NM 1 . . =11. .3 =1  = . DC NE BM NE NE 3
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ACD QA EC PD QA QA 1 . . =1 .2.1 = 1  = . QC ED PA QC QC 2
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác EQC DE PQ AC PQ PQ 1 . . =11. .3 = 1  = . DC PE AQ PE PE 3 V EP ED EN 3 1 3 9 Ta có E.NPD = . . = . . = . V EQ EC EM 4 2 4 32 E.QMC 9 23 V = VV = V . E.NPD E.QMC MCDNPQ E. 32 32 QMC
1 d (E,(ABC)).SCMQ VE.QMC 2 2 8 8 3 Lại có = = 2. . = V = V . V 1 d ( E CMQ D ABC D ABC D,( ABC )) . . 3 3 9 9 . .S 3 CAB 23 8 23 13 13 2 13 2 Suy ra V = . V = VV = V = . = . MCDNPQ D. ABC D. 32 9 36 ABC ABMNPQ 36 ABCD 36 12 432
Câu 48: Một biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O , phía trong được trang trí bởi hình chữ nhật ABCD
; hình vuông MNPQ có cạnh MN = 2 (m) và hai đường parabol đối xứng nhau chung đỉnh O
như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/ 2
m và phần còn lại là 250.000 đồng/ 2
m . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 3.439.000 đồng. B. 3.628.000 đồng. C. 3.580.000 đồng. D. 3.363.000 đồng. Lời giải Chọn A
Dựng hệ trục tọa độ Oxy và gọi các điểm E, F,G, H , I như hình vẽ. Ta tính diện tích phần
không tô màu ở góc phần tư thứ nhất.
Phương trình parabol đi qua ba điểm , O , A D là 2 y = x .   − + − +
Ta tìm được tọa độ điểm M ( ) 2 2 17 2 2 17 1;1 , A ;   2 4      1 1 2 − + 2 17 2 − + 2 17
Diện tích tam giác AEF : S = A . E AF = . . 2 −  . 1 2 2 4  2    1 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 2 2
y = x , y = 0, x = 0, x =1: S = x dx =  . 2 3 0
Diện tích hình thang cong AGHM : 2 − +2 17 2 3 − + 17  2 − + 2 17  2 ( 1 − + 17) 2 − + 2 17 2 S = +  
x dx = − + . 3 2 4 3 6 1  
Phương trình đường thẳng IA: y = −x 17 − 4 + 2 .
Diện tích cung tròn nhỏ IA: 2 − +2 17 2 S =  ( 2 4 − x + x 17 − 4 − 2 dx 4 ) 0   2 1 − + 17 2 1 − + 17 = − + 2arc i s n   2  4   
Diện tích phần không tô màu:
S = 4(S + S + S + S 1 2 3 4 )   2 1 − + 17 ( 17 2 −13 2) 1 − + 17 10 = 8arcsin  + + 2 17 −  4  6 3    6,6 2 1 Diện tích hình tròn 2 S = .2 = 4 12,566. tron
Diện tích phần tô màu S
= S S  5,954. mau tron Số tiền để sơn T = 300.000S + 250.000S  . 3 3 4 9.2 0 0 đồng. mau x + 2 y +1 z
Câu 49: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = 2 3 − và mặt cầu 1
(S) (x − )2 +(y + )2 +(z + )2 : 2 1
1 = 6 . Hai mặt phẳng (P),(Q) chứa d và tiếp xúc với (S ) . Gọi ,
A B là tiếp điểm và I là tâm của mặt cầu (S ) . Giá trị cos AIB bằng 1 1 1 1 A. − . B. . C. − . D. . 9 9 3 3 Lời giải Chọn A
Ta có ( S ) có tâm mặt cầu I (2; 1 − ;− ) 1 , bán kính R = 6 . d IA
Gọi K = d (IAB) . Ta có 
d ⊥ (IAB) nên K là hình chiếu vuông góc của I trên d . d IB
Ta có K (2a − 2; 3
a −1;a)d IK = (2a − 4; 3 − ; a a + ) 1 . 1  5 1  3 6
Do IK.u = 0 14a = 7  a =  K 1 − ;− ; khi đó IK = . d   2  2 2  2 IA 2 8 1 Ta có 2 cos AIK =
=  cos AIB = 2cos AIK −1 = −1 = − . IK 3 9 9
Câu 50: Cho các hàm số y = f ( x) y = f ( f ( x)) y = f ( 2 ; ; x + 2x − )
1 có đồ thị lần lượt là (C ; C ; C 1 ) ( 2 ) ( 3 )
. Đường thẳng x = 2 cắt (C ; C ; C lần lượt tại ,
A B, C . Biết phương trình tiếp tuyến của 1 ) ( 2 ) ( 3 )
(C tại A và của (C tại B lần lượt là y = 2x +3 và y = 8x +5. Phương trình tiếp tuyến của 2 ) 1 )
(C tại C là 3 )
A. y = 8x − 9.
B. y = 12x + 3 .
C. y = 24x − 27 .
D. y = 4x +1. Lời giải Chọn C
Ta có A(2; f (2)); B (2; f ( f (2)));C (2; f (7)) .
Khi đó phương trình tiếp tuyến của (C tại A y = f (2)(x − 2) + f (2) = 2x +3 nên 1 )
f (2) = 2 và f (2) = 7 .
Phương trình tiếp tuyến của (C tại B y = f (2) f ( f (2))(x −2) + f ( f (2)) = 8x +5 nên 2 )
f (7) = 4 và f (7) = 21.
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C tại C y = 6 f (7)( x − 2) + f (7) = 24x − 27 . 3 )
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2022-mon-toan-truong-thpt-huong-son-ha-tinh
    • 002_2782993dd4
    • p_an_Toan_0594f255c5
  • 38. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh (Lần 2) (File word có lời giải chi tiết)-i1PVKOdWP-1650077877