Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Trấn Biên – Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Trấn Biên – Đồng Nai

Trang 1
S GD&ĐT ĐNG NAI
TRƯNG THPT TRN BIÊN
K THI TH TỐT NGHIỆP THPT 2022
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11
Câu 1. Giới hạn nào sau đây bằng 0?
A.
lim2
n
. B.
8
lim
3
n



. C.
lim4
n
. D.
1
lim
4
n



.
Câu 2. Cho cấp số nhân
( )
n
u
5
9u =
, công bội
. Tìm
2
u
.
A. 243. B. 729. C. 81. D. 27.
Câu 3. Chn ngẫu nhiên lần lưt hai s nguyên dương bé hơn 100. Tính xác suất đ hiệu hai s va đưc
chọn là một số l.
A.
49
99
. B.
25
33
. C.
50
99
. D.
8
33
.
HÌNH HC 11
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Biết
2
AD a=
,
SA a=
. Khoảng cách từ
A
đến
(
)
SCD
bằng
A.
3
7
a
. B.
32
2
a
. C.
2
5
a
. D.
23
3
a
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
D
,
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy. Tính cosin góc giữa hai đường thng
SD
BC
, biết
AD DC a= =
,
2AB a
=
,
23
3
a
SA =
.
A.
1
42
. B.
2
42
. C.
3
42
. D.
4
42
.
NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ th của hàm số
42
2yx x=+−
?
A.
( )
1; 1P −−
. B.
( )
1; 2N −−
. C.
( )
1; 0M
. D.
( )
1;1Q
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B.
2
. C. 2. D. 0.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ:
Trang 2
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt có phương trình
A.
1x =
,
2y =
. B.
2
x =
,
1y =
. C.
2
x =
,
2y
=
. D.
1x =
,
1y =
.
Câu 9. Cho hàm số đa thức bc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm s
(
)
fx
đồng biến trên
( )
1; +∞
. B. Hàm s
nghch biến trên
( )
;2−∞
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
0; +∞
. D. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
(
)
2;1
.
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
1
1
x
y
x
+
=
. C.
3
32yx x=−+
. D.
42
21yx x=−+
.
Câu 11. Giá tr nhỏ nhất ca hàm s
( )
3
32fx x x=++
trên đoạn
[
]
1; 2
bằng
A.
4
. B.
2
. C. 2. D. 4.
Câu 12. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
3
31yx x
=−+ +
. B.
1
21
x
y
x
−−
=
. C.
1
cos 2
2
yx x=
. D.
42
yx x= +
.
Câu 13. Tất cả giá trị tham số
m
để đồ thị hàm số
( )
4 22
34
yx m x m=−+ +
cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt là
A.
( )
( )
5
; 4 ;0 0;
4
m

−∞ +∞


. B.
( )
4
;0 0;
3
m

+∞


.
C.
( )
4
;0 0;
5
m

+∞


. D.
{ }
\0.m
Câu 14. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ:
Trang 3
S nghiệm thc của phương trình
( )
(
)
21f fx−=
A. 9. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 15. Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx=
có đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ.
Hàm số
( )
( )
2 42
448gx f x x x= −+
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
HÀM S LU THA HÀM S HÀM S LOGARIT
Câu 16. Tp xác định của hàm số
7
4
yx=
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
0;
+∞
. C.
. D.
[
)
0; +∞
.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 2
x >
A.
4
;
9

−∞


. B.
( )
3
;4−∞
. C.
( )
3
4;+∞
. D.
4
0;
9



.
Câu 18. Vi
a
,
b
là các s thực dương tùy ý và
1a
,
3
log
a
b
bằng
A.
3 log
a
b+
. B.
3log
a
b
. C.
1
3
log
a
b+
. D.
1
3
log
a
b
.
Câu 19. Trên tập
, đạo hàm của hàm số
( )
2
ln 2022yx= +
A.
2
2
2022
x
y
x
=
+
. B.
2
2022
x
y
x
=
+
.
C.
2
2
2022
x
y
x
=
+
. D.
( )
2
2
2022 ln 2
x
y
x
=
+
.
Câu 20. Trong khuôn viên một trường đại hc 5000 sinh viên, một sinh viên vừa tr v sau kì ngh
bị nhiễm virus cúm truyền nhiễm kéo dài. Sau đó lây lan cho các sinh viên của trường sự y lan này
được mô hình hóa bởi công thức
0,8
5000
1 4999e
t
y
=
+
,
0t∀≥
. Trong đó
y
là tng s học sinh bị nhim sau
Trang 4
t
ngày. Các trường đi hc s cho các lớp học ngh khi có nhiều hơn hoặc bng
40%
số sinh viên bị y
nhiễm. Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì trường cho các lớp nghỉ học?
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 21. bao nhiêu giá trị ngun ca tham s
m
để phương trình
1
4 .2 3 6 0
xx
mm
+
+ −=
hai nghiệm
trái dấu?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 22. bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
;xy
tha mãn điều kiện
2022x
(
)
( )
3
3
3 9 2 2 log 1
y
yx x+ +≤+ +
?
A. 6. B. 2. C. 3776. D. 3778.
NGUYÊN HÀM - CH PHÂN VÀ NG DNG
Câu 23. Xét các hàm s
(
)
fx
,
( )
gx
α
là một số thc bất k. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
( )
( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x−= +
∫∫
. B.
( ) ( )
.d dfx x fx x
αα
=
∫∫
.
C.
( ) ( )
( ) ( )
. d d. dfxgxx fxxgxx=
∫∫
. D.
( ) ( )
( )
( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +
∫∫
.
.
Câu 24. Cho hàm số
(
)
fx
( )
21
f =
,
( )
35f =
; hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
2;3
. Khi đó
( )
3
2
dfxx
bằng
A. 4. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 25. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ:
Diện tích
S
ca miền được tô đậm được tính theo công thức nào sau đây?
A.
( )
3
0
dS fx x=
. B.
(
)
4
0
dS fx x
=
. C.
( )
3
0
dS fx x=
. D.
( )
4
0
dS fx x=
.
Câu 26. m số
( )
2 sin 2Fx x x= +
là một ngun hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
( )
2 2cos 2fx x
= +
. B.
( )
2
1
cos 2
2
fx x x=
.
C.
( )
2 2cos 2fx x=
. D.
( )
2
1
cos 2
2
fx x x= +
.
Câu 27. Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
d1gx x
=
. Tính
(
) ( )
( )
2
1
2 3dI x f x gx x
=+−
.
A.
17
2
I
=
. B.
5
2
I =
. C.
7
2
I =
. D.
11
2
I =
.
Trang 5
Câu 28. Nếu
( )
1
0
3 1 d 10fx x+=
thì
( )
(
)
4
1
4d
fx x x
bằng
A.
20
. B.
4
. C.
80
3
. D. 0.
Câu 29. Cho đồ th hàm s bậc ba
( )
32
1
3
y f x ax bx x c= = + ++
(
a
,
b
,
c
) và đưng thng
(
)
y gx
=
có đồ th như hình vẽ:
Biết
5AB
=
, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
1x =
,
2x =
bằng
A.
17
11
. B.
19
12
. C.
5
12
. D.
7
11
.
S PHC
Câu 30. Đim
A
trên mặt phẳng phức như hình vẽ là điểm biểu diễn ca s phức nào?
A.
12zi=−−
. B.
2zi=
. C.
12zi=−+
. D.
2zi=−+
.
.
Câu 31. Cho số phức
32zi=
. Tìm phần thực và phần ảo của s phức
z
.
A. Phần thực bng
3
và phần ảo bằng
2
. B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng
2
. D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3.
Câu 32. Cho số phức
2zi
=
, khi đó số phức
1
z
bằng
A.
1
2i
. B.
2i
. C.
1
2
i
. D.
1
2
i
.
Trang 6
Câu 33. Cho số phức
z
tha mãn
(
) (
)
3 2 3 7 16
z i iz i
−− + =
. Môđun của s phức
z
bằng
A. 3. B.
3
. C. 5. D.
5
.
Câu 34. Trên tp hp các s phức, xét phương trình
(
)
22
30z a za a
+ +=
(
a
tham s thc). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của
a
để phương trình có 2 nghiệm phức
1
z
,
2
z
tha mãn
12 12
zz zz+=
?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 35. Cho các s phức
1
z
,
2
z
,
3
z
tha mãn
123
1zzz= = =
.
Tính giá tr lớn nhất ca biểu thức
2 22
12 23 31
Pzz z z zz= + +−
.
A.
9P =
. B.
10
P =
. C.
8P =
. D.
12
P =
.
KHI ĐA DIN
Câu 36. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại
A.
{ }
3; 4
. B.
{
}
4;3
. C.
{ }
5;3
. D.
{ }
3; 5
.
Câu 37. Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh
a
chiều cao bằng
4
a
. Thể tích khối chóp đã cho
bằng
A.
3
16a
. B.
3
16
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 38. Cho khối hp ch nhật
.ABCD A B C D
′′′′
đáy hình vuông,
22AC a
=
, góc gia hai mt
phẳng
( )
C BD
(
)
ABCD
bằng
45°
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
3
42a
. B.
3
42
3
a
. C.
3
32a
. D.
.
Câu 39. Cho khối bát din đều có cạnh
a
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lnt là trngm ca các tam giác
,SAB
SBC
,
SCD
,
SDA
; gi
M
,
N
,
P
,
Q
ln lưt là trngm ca các tam giác
S AB
,
S BC
,
S CD
,
S DA
(như hình vẽ dưới). Thể tích của khối lăng tr
.MNPQ M N P Q
′′
A.
3
2
72
a
. B.
3
22
81
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
22
27
a
.
MT NÓN - MT TR - MT CU
Câu 40. Diện tích
S
của mặt cầu bán kính
r
được tính theo công thức nào sau đây?
Trang 7
A.
3
1
3
Sr
π
=
. B.
2
4Sr
π
=
. C.
3
4
3
Sr
π
=
. D.
3
4Sr
π
=
.
Câu 41. Mt trang tri đang dùng hai bể nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần lưt bng
1, 8 m
. Trang tri làm mt b nước mới hình trụ, cùng chiều cao th tích bng tng th tích ca
hai b nước trên; biết ba hình trụ trên phn cha c ca mi bể. Bán kính đáy của b c mi gn
nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
2, 4 m
. B.
2,6 m
. C.
2,5m
. D.
2,3 m
.
Câu 42. Cho hình nón có chiều cao bng
3a
, biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng
( )
P
đi qua
đỉnh hình nón tạo với mt đáy của hình nón mt góc
60°
, thiết diện thu được mt tam giác vuông.
Th tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
3
15 a
π
. B.
3
6 a
π
. C.
3
45 a
π
. D.
3
135 a
π
.
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu có tâm
( )
1; 2; 3I −−
, bán kính
22R =
A.
( ) (
)
( )
2 22
1 2 38xy z ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 22xy z+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 38xy z+ + ++ =
. D.
( ) (
)
( )
2 22
1 2 3 22xy z ++ +− =
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
315
:
2 33
x yz
d
+−
= =
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1
3; 1;5u
=
. B.
( )
2
3; 3;2u =
. C.
( )
3
2; 3;3u =
. D.
( )
4
2;3;3u =
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1A
,
(
)
0;1;2
B
. Ta đ trung điểm
M
ca đon
thng
AB
A.
(
)
2; 1; 3
. B.
(
)
2; 3;1
. C.
13
1; ;
22



. D.
( )
2;3;1−−
.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, mt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 3 16Sx y z
+ ++ =
đi qua điểm nào dưi đây?
A. Đim
( )
2;1;1Q −−
. B. Đim
( )
2; 1; 3N −−
. C. Đim
( )
2;1; 3
M
. D. Đim
( )
2;1;1P
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
đi qua
(
)
3; 1; 2A
vuông góc với mặt phẳng
(
)
: 2 30
Px yz +−=
có phương trình là
A.
312
:
1 21
x yz +−
∆==
. B.
312
:
1 21
x yz+ −+
∆==
.
C.
312
:
121
x yz +−
∆==
. D.
312
:
121
x yz+ −+
∆==
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:1
2
xt
dy t
z
=
=
=
( )
t
. Mặt phẳng đi qua
O
và cha
d
có phương trình là
A.
22 0x yz+ −=
. B.
22 0x yz + −=
. C.
20x yz+ −=
. D.
20x yz−+ =
.
Trang 8
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
12
:
21 1
x yz
d
−+
= =
và
2
122
:
13 2
xy z
d
−+
= =
.
Gi
là đường thẳng song song với mt phng
( )
: 70Pxyz++−=
và cắt
1
d
,
2
d
ln lưt ti
A
,
B
sao
cho
AB
ngắn nhất. Phương trình đường thẳng
A.
6
5
2
9
2
x
yt
zt
=
=
= +
. B.
62
5
2
9
2
xt
yt
zt
=
= +
= +
. C.
12
5
9
xt
y
zt
=
=
=−+
. D.
6
5
2
9
2
xt
y
zt
=
=
= +
.
Câu 50. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 27Sx y z−+ +=+
. Gi
(
)
α
mt
phẳng đi qua hai điểm
(
)
0;0; 4A
,
( )
2;0; 0B
và ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn
(
)
C
sao cho khối
nón đỉnh là tâm ca
(
)
S
và đáy là đưng tròn
( )
C
th tích lớn nhất. Biết rng
(
)
:0
ax by z c
α
+ −+=
,
khi đó
abc−+
bằng
A.
4
. B. 8. C. 0. D. 2.
========== HẾT ==========
Trang 1
S GD&ĐT ĐNG NAI
TRƯNG THPT TRN BIÊN
K THI TH TỐT NGHIỆP THPT 2022
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
HƯỚNG DN GII CHI TIẾT
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11
Câu 1. Giới hạn nào sau đây bằng 0?
A.
lim2
n
. B.
8
lim
3
n



. C.
lim4
n
. D.
1
lim
4
n



.
Lời giải
1
11
4
−< <
nên
1
lim 0
4
n

=


.
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
5
9u =
, ng bi
. Tìm
2
u
.
A. 243. B. 729. C. 81. D. 27.
Lời giải
4
4
51 1 1
1
. 9 . 729
3
u uq u u

= ⇒= =


.
21
1
. 729. 243
3
u uq
= = =
.
Câu 3. Chn ngẫu nhiên lần lưt hai s nguyên dương bé hơn 100. Tính xác suất đ hiệu hai s va đưc
chọn là một s l.
A.
49
99
. B.
25
33
. C.
50
99
. D.
8
33
.
Lời giải
Có 99 s nguyên dương bé hơn 100 nên khi chn ngẫu nhiên hai số trong 99 số đó
2
99
4851C =
cách
chn.
Để chọn được hai s trong 99 số nói trên mà hiệu ca là mt s l thì ta cn chn 1 s chn (trong 49
s chẵn) và 1 số l (trong 50 số lẻ), suy ra có
49 50 2450
×=
cách chn.
Vy xác sut cn tìm là
2450 50
4851 99
=
.
HÌNH HC 11
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Biết
2AD a
=
,
SA a=
. Khoảng cách từ
A
đến
( )
SCD
bng
A.
3
7
a
. B.
32
2
a
. C.
2
5
a
. D.
23
3
a
.
Lời giải
Trang 2
( ) ( ) ( )
CD AD
CD SAD SCD SAD
CD SA
⇒⊥
. K
AH SD
suy ra
( )
AH SCD
.
( )
( )
22
.2
,
5
SA AD a
d A SCD AH
SA AD
= = =
+
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
D
,
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Tính cosin góc giữa hai đường thng
SD
BC
, biết
AD DC a= =
,
2
AB a=
,
23
3
a
SA =
.
A.
1
42
. B.
2
42
. C.
3
42
. D.
4
42
.
Lời giải
Gi
M
trung điểm
AB
. Ta có
MB DC a= =
.
//MB CD
nên
MBCD
hình bình hành. Do đó
//DM BC
. Suy ra
( )
( )
,,SD BC SD DM=
.
22
21
3
a
SM SA AM=+=
,
22
2
DM AM AD a= +=
,
22
21
3
a
SD SA AD= +=
.
Áp dng định cosin trong
SDM
ta đưc
2 22
3
cos
2.
42
SD DM SM
SDM
SD DM
+−
= =
. Suy ra
( )
3
cos ,
42
SD BC =
.
NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ th của hàm số
42
2yx x=+−
?
A.
( )
1; 1P −−
. B.
( )
1; 2N
−−
. C.
( )
1; 0M
. D.
( )
1;1Q
.
Lời giải
( ) ( ) ( )
42
1 1 1 20y =−+−−=
nên điểm
( )
1; 0M
thuộc đ th hàm số đã cho.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Trang 3
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B.
2
. C. 2. D. 0.
Lời giải
T bảng xét dấu ca đạo hàm
( )
fx
, ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cc tr.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ:
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt có phương trình là
A.
1x =
,
2y =
. B.
2x =
,
1y =
. C.
2x =
,
2y =
. D.
1x =
,
1
y =
.
Lời giải
Tập xác định
{ }
\1D =
, t bng biến thiên ta có
( )
1
lim
x
fx
+
= +∞
(
)
2
lim
x
fx
±∞
=
.
Các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là
1x =
2y =
.
Câu 9. Cho hàm số đa thức bc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm s
(
)
fx
đồng biến trên
( )
1; +∞
. B. Hàm s
nghch biến trên
( )
;2−∞
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
0; +∞
. D. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
2;1
.
Lời giải
Trên khoảng
(
)
1;
+∞
, đồ th hàm số có hướng “đi xuống” nên hàm số nghịch biến.
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
1
1
x
y
x
+
=
. C.
3
32yx x=−+
. D.
42
21yx x=−+
.
Lời giải
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
1x =
, đường tiệm cận ngang
1y =
.
Câu 11. Giá tr nhỏ nhất ca hàm s
( )
3
32fx x x=++
trên đoạn
[
]
1; 2
bng
Trang 4
A.
4
. B.
2
. C. 2. D. 4.
Lời giải
(
)
2
3 30
fx x
= +>
,
[ ]
1; 2x∈−
nên
[
]
( ) ( )
1;2
min 1 2
fx f
= −=
.
Câu 12. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
3
31yx x=−+ +
. B.
1
21
x
y
x
−−
=
. C.
1
cos 2
2
yx x=
. D.
42
yx x= +
.
Lời giải
Xét hàm số
1
cos 2
2
yx x=
1 sin 2 0yx
=+≥
x∀∈
nên đồng biến trên
.
Câu 13. Tất cả giá trị tham số
m
để đồ thị hàm số
( )
4 22
34yx m x m=−+ +
cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt là
A.
(
) ( )
5
; 4 ;0 0;
4
m

−∞ +∞


. B.
( )
4
;0 0;
3
m

+∞


.
C.
( )
4
;0 0;
5
m

+∞


. D.
{ }
\0.m
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm đồ th và trục hoành:
( )
4 22
34 0x m xm + +=
( )
1
.
Đặt
2
tx=
,
0
t
. Khi đó, phương trình
( )
1
tr thành
( )
22
34 0t m tm
++=
(
)
2
Đồ th hàm s ct trục hoành tại bn điểm phân biệt khi chỉ khi phương trình
( )
2
hai nghiệm
dương phân biệt
0
0
0
P
S
∆>
>
>
2
2
5 24 16 0
0
3 40
mm
m
m
+ +>
>
+>
4
4
5
0
4
3
mm
m
m
<− >−
>−
4
5
0
m
m
>−
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ:
S nghiệm thc của phương trình
( )
(
)
21f fx
−=
A. 9. B. 3. C. 6. D. 5.
Lời giải
Trang 5
Dựa vào đ th hàm s
(
)
y fx
=
đường thng
1y =
, ta có:
( )
(
)
(
)
( )
( ) ( )
( ) ( )
22 4
21
2 1 1
fx fx a
f fx
fx fx b
−= =

−=

−= =


.
Xét s tương giao ca đ th
( )
y fx=
lần lượt vi các đưng thng
1y =
;
4
y
=
ta thấy phương trình
(
)
a
có nghiệm duy nhất
1
2x
<−
; phương trình
( )
b
có 2 nghiệm
2
2x =
;
3
1x =
.
Vy s nghiệm phương trình đã cho là 3.
Câu 15. Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx=
có đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ.
Hàm số
( )
( )
2 42
448gx f x x x= −+
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
Lời giải
( )
(
)
23
8 4 4 16
g x xf x x x
′′
= −+
( )
( )
22
42 4 4x fx x
= −+
.
( )
0gx
=
( )
( )
( )
22
0
1
4 4*
2
x
fx x
=
−=
.
Đặt
2
4tx
=
, khi đó
( )
*
trở thành
( )
1
2
ft t
=
2
0
4
t
t
t
=
⇔=
=
.
Với
2
0
4
t
t
t
=
=
=
2
2
2
42
40
44
x
x
x
−=
−=
−=
2
2
22
x
x
x
= ±
⇔=±
= ±
.
Trang 6
Do
( )
fx
hàm số bậc bốn nên
( )
fx
hàm số bậc ba; đồng thời ta
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
,
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
( )
lim
x
fx
±∞
= +∞
, nên ta có bảng biến thiên
Vậy hàm số
( )
( )
2 42
448gx f x x x= −+
có bốn điểm cực tiểu.
HÀM S LU THA HÀM S HÀM S LOGARIT
Câu 16. Tp xác định của hàm số
7
4
yx=
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
0;+∞
. C.
. D.
[
)
0; +∞
.
Lời giải
S
7
4
nên điều kiện xác định là
0x >
. Vy tập xác định của hàm số đã cho là
( )
0; +∞
.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 2x >
A.
4
;
9

−∞


. B.
( )
3
;4−∞
. C.
( )
3
4;+∞
. D.
4
0;
9



.
Lời giải
2
3
log 2x >
2
2
0
3
x

⇔<<


4
0
9
x⇔<<
.
Câu 18. Vi
a
,
b
là các s thực dương tùy ý và
1a
,
3
log
a
b
bng
A.
3 log
a
b+
. B.
3log
a
b
. C.
1
3
log
a
b+
. D.
1
3
log
a
b
.
Lời giải
3
1
log log
3
a
a
bb=
.
Câu 19. Trên tập
, đạo hàm của hàm số
( )
2
ln 2022yx= +
A.
2
2
2022
x
y
x
=
+
. B.
2
2022
x
y
x
=
+
.
C.
2
2
2022
x
y
x
=
+
. D.
( )
2
2
2022 ln 2
x
y
x
=
+
.
Lời giải
( )
2
22
2002
2
2022 2022
x
x
y
xx
+
= =
++
.
Trang 7
Câu 20. Trong khuôn viên một trường đại hc 5000 sinh viên, một sinh viên vừa tr v sau kì ngh
b nhiễm virus cúm truyền nhiễm kéo dài. Sau đó lây lan cho các sinh viên của trường sự y lan này
được mô hình hóa bởi công thức
0,8
5000
1 4999e
t
y
=
+
,
0t∀≥
. Trong đó
y
là tng s học sinh bị nhiễm sau
t
ngày. Các trường đi hc s cho các lớp học ngh khi có nhiều hơn hoặc bng
40%
s sinh viên bị y
nhiễm. Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì trường cho các lớp nghỉ học?
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Li giải
0,8 0,8
0,8
3
ln
5000 40 5 3
9998
5000 1 4999e e 10,14
1 4999e 100 2 9998 0,8
tt
t
t
−−
× + ≥−
+
.
Vậy sau ít nhất 11 ngày thì trường cho các lớp nghỉ học.
Câu 21. bao nhiêu giá trị ngun ca tham s
m
để phương trình
1
4 .2 3 6 0
xx
mm
+
+ −=
hai nghiệm
trái du?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Lời giải
1
4 .2 3 6 0
xx
mm
+
+ −=
( )
1
Đặt
2
x
t =
,
0
t >
. Phương trình
(
)
1
tr thành
2
2 3 60t mt m + −=
( )
2
.
Phương trình
( )
1
có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình
( )
2
có hai nghiệm
1
t
,
2
t
thoả mãn
12
01
tt
< <<
.
Nên
( )( )
2
12
12
12
3 60
0
20
22 5
3 60
5
1 10
mm
m
tt m
mm
tt m
m
tt
∆= + >
>
+= >

>⇔< <

= −>

<
−<
.
Do
m
nguyên nên có 2 giá trị ca
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 22. bao nhiêu cặp s nguyên dương
( )
;xy
tha mãn điều kiện
2022x
(
)
(
)
3
3
3 9 2 2 log 1
y
yx x
+ +≤+ +
?
A. 6. B. 2. C. 3776. D. 3778.
Lời giải
( )
( ) ( )
3
33
3 9 2 2 log 1 3.9 6 2 3log 1
yy
y x x yx x+ +≤+ + + +≤+ +
( )
( ) ( )
21
3
3 3 2 1 1 3log 1
y
yx x
+
+ + ++ +
( )
*
Xét hàm số
( )
33
t
ft t= +
( )
3 .ln 3 3 0
t
ft
= +>
,
t
nên hàm số
( )
33
t
ft t= +
đồng biến trên
.
Do đó
( ) ( )
( )
( )
(
)
21
33
* 2 1 log 1 2 1 log 1 3 1
y
fy f x y x x
+
+ + +≤ + −≤
.
2022x
nên
21
3
log 2023 1
3 1 2022 2,96
2
y
y
+
−≤
.
Vi gi thiết
y
nguyên dương suy ra
{ }
1; 2y
.
Vi
1y =
26 2022x≤≤
suy ra có 1997 cặp s
( )
;xy
tha mãn.
Trang 8
Vi
2y =
242 2022
x
≤≤
suy ra có 1781 cặp s
( )
;
xy
tha mãn.
Vậy có tất c 3778 cp s
(
)
;
xy
thỏa mãn đề bài.
NGUYÊN HÀM - CH PHÂN VÀ NG DNG
Câu 23. Xét các hàm s
(
)
fx
,
( )
gx
α
là mt s thc bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
( )
(
) (
)
d dd
f x gx x f x x gx x−= +
∫∫
. B.
( ) ( )
.d dfx x fx x
αα
=
∫∫
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
. d d. dfxgxx fxxgxx=
∫∫
. D.
( ) ( )
( )
( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +
∫∫
.
Lời giải
Theo tính chất của nguyên hàm thì
( ) ( )
( )
( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +
∫∫
.
Câu 24. Cho hàm số
( )
fx
(
)
21
f =
,
(
)
35
f
=
; hàm số
(
)
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
2;3
. Khi đó
( )
3
2
dfxx
bằng
A. 4. B. 7. C. 9. D. 6.
Lời giải
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3
3
2
2
d 3 25 16f x x fx f f
= = = −− =
.
Câu 25. Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ th như hình vẽ:
Diện tích
S
ca miền được tô đậm được tính theo công thức nào sau đây?
A.
( )
3
0
dS fx x=
. B.
( )
4
0
dS fx x=
. C.
( )
3
0
dS fx x=
. D.
( )
4
0
dS fx x=
.
Lời giải
( ) ( )
33
00
ddS fx x fx x= =
∫∫
.
Câu 26. m số
( )
2 sin 2
Fx x x= +
là một ngun hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
( )
2 2cos 2fx x= +
. B.
( )
2
1
cos 2
2
fx x x=
.
C.
( )
2 2cos 2fx x=
. D.
( )
2
1
cos 2
2
fx x x= +
.
Lời giải
( ) ( ) ( )
2 sin 2 2 2cos 2fx Fx x x x
==+=+
.
Trang 9
Câu 27. Cho
( )
2
1
d2fx x
=
(
)
2
1
d1
gx x
=
. Tính
(
) ( )
( )
2
1
2 3d
I x f x gx x
=+−
.
A.
17
2
I =
. B.
5
2
I =
. C.
7
2
I =
. D.
11
2
I =
.
Lời giải
( ) (
)
( )
2
1
2 3dI x f x gx x
=+−
( ) ( )
2
22
2
11
1
2 d3 d
2
x
fxx gxx
−−
=+−
∫∫
( )
3
2.2 3 1
2
=+ −−
17
2
=
.
Câu 28. Nếu
(
)
1
0
3 1 d 10
fx x
+=
thì
(
)
(
)
4
1
4dfx x x
bng
A.
20
. B.
4
. C.
80
3
. D. 0.
Lời giải
Đặt
31d3dtx t x= +⇒ =
.
Vi
01xt= ⇒=
,
14
xt=⇒=
.
Khi đó
(
) ( )
44
11
1
10 d d 30
3
ft t fx x
= ⇒=
∫∫
.
( )
( )
( )
4 44
1 11
4 d d 4 d 30 30 0I fx x x fx x xx= = =−=
∫∫
.
Câu 29. Cho đồ th hàm s bc ba
( )
32
1
3
y f x ax bx x c= = +++
(
a
,
b
,
c
) và đưng thng
( )
y gx=
có đồ th như hình vẽ:
Biết
5AB =
, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
(
)
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
1x =
,
2x =
bằng
A.
17
11
. B.
19
12
. C.
5
12
. D.
7
11
.
Lời giải
Gi
( )
g x mx
=
( )
0m >
. Ta có
( )
1;Am−−
;
( )
2;2Bm
.
Khi đó
2
4
99 5
3
AB m m= + =⇔=
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( )
32
0f x g x ax bx x c= + −+=
.
Trang 10
Mặt khác
( )
( )
32 2
12ax bx x c a x x+ −+=
32 3 2
22
ax bx x c ax ax ax a
+ −+= +
.
Đồng nhất hệ s ta đươc
1a =
,
2b
=
,
2c =
. Vy
( )
32
1
22
3
y fx x x x= = ++
.
Diện tích hình phẳng gii hạn bởi đồ th hàm số
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
1
x =
,
2x
=
2
32
1
1 19
2 2d .
3 12
S xx x x

= ++ =


S PHC
Câu 30. Đim
A
trên mặt phẳng phức như hình vẽ là điểm biểu diễn ca s phức nào?
A.
12zi=−−
. B.
2zi=
. C.
12zi=−+
. D.
2zi=−+
.
Lời giải
Theo hình vẽ điểm
( )
1; 2A
là điểm biểu diễn cho số phức
12zi=−+
.
Câu 31. Cho số phức
32zi=
. Tìm phần thực và phần ảo của s phức
z
.
A. Phần thực bng
3
và phần ảo bằng
2
. B. Phn thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng
2
. D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3.
Lời giải
S phức liên hợp ca
z
32zi= +
phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Câu 32. Cho số phức
2zi=
, khi đó số phức
1
z
bng
A.
1
2i
. B.
2i
. C.
1
2
i
. D.
1
2
i
.
Lời giải
11
22
i
i
=
.
Câu 33. Cho số phức
z
tha mãn
( ) ( )
3 2 3 7 16z i iz i−− + =
. Môđun của s phức
z
bng
A. 3. B.
3
. C. 5. D.
5
.
Lời giải
Đặt
z a bi= +
(
a
,
b
).
( ) ( )( ) ( ) ( )
3 2 3 7 16 3 3 5 3 7 16a bi i i a bi i a b a b i i−− + + = + + + =
37 1
12
3 5 3 16 2
ab a
zi
ab b
+= =

⇒=+

+ += =

.
Trang 11
Vy
22
12 5
z = +=
.
Câu 34. Trên tp hp các s phức, xét phương trình
( )
22
30z a za a + +=
(
a
tham s thc). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của
a
để phương trình có 2 nghiệm phức
1
z
,
2
z
tha mãn
12 12
zz zz
+=
?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
2
3 10 9aa∆=− +
.
Trường hợp 1:
0∆≥
, phương trình có 2 nghiệm
1,2
3
2
a
z
−±
=
, khi đó
( )
2
2
12 12
0
3 3 4 40
1
a
zz zz a a a a
a
=
+ = = =∆⇔ + =
=
(thỏa điều kiện
0∆≥
).
Trường hợp 2:
0
∆<
, phương trình có 2 nghiệm
1,2
3
2
ai
z
± −∆
=
, khi đó
( )
2
2
12 12
1
3 3 2 16 18 0
9
a
zz zz a i a a a
a
=
+ = = −∆ = −∆ + =
=
(tha điều kiện
0∆<
).
Vậy có 4 giá trị ca
a
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 35. Cho các s phức
1
z
,
2
z
,
3
z
tha mãn
123
1zzz= = =
.
Tính giá tr lớn nhất ca biểu thức
2 22
12 23 31
Pzz z z zz= + +−
.
A.
9P =
. B.
10P =
. C.
8P =
. D.
12P =
.
Lời giải
Gi
(
)
11
;Ax y
,
( )
22
;Bx y
,
( )
33
;Cx y
là các đim lần lượt biễu diễn các s phức
1
z
,
2
z
,
3
z
.
123
zzz= =
nên
A
;
B
;
C
thuộc đường tròn tâm
O
bán kính bằng 1.
12
z z AB−=
;
23
z z BC−=
;
31
z z AC
−=
.
2 22
12 23 31
Pzz z z zz= + +−
222
AB BC AC=++
( ) ( ) ( )
222
OB OA OC OB OA OC= + +−
     
( )
62 . . .
OA OB OB OC OA OC= ++
     
.
Mt khác
( ) ( )
2
22 2
2. . .OA OB OC OA OB OC OA OB OB OC OA OC++ = + + + + +
        
.
( )
2
9
P OA OB OC= ++
  
( )
2
93OG
=

2
99 9OG=−≤
(vi
G
là trng tâm tam giác
ABC
).
Đẳng thc xảy ra khi
GO
, hay
ABC
đều.
KHI ĐA DIN
Câu 36. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại
A.
{
}
3; 4
. B.
{ }
4;3
. C.
{ }
5;3
. D.
{ }
3; 5
.
Lời giải
Khối bát diện đều có tám mặt là tam giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của 4 mt.
Câu 37. Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh
a
chiều cao bằng
4a
. Thể tích khối chóp đã cho
bằng
Trang 12
A.
3
16
a
. B.
3
16
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
4
3
a
.
Lời giải
23
11 4
. .4
33 3
V Bh a a a= = =
.
Câu 38. Cho khối hp ch nhật
.ABCD A B C D
′′′′
đáy hình vuông,
22AC a
=
, góc gia hai mt
phẳng
( )
C BD
( )
ABCD
bng
45°
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
3
42a
. B.
3
42
3
a
. C.
3
32a
. D.
.
Lời giải
Gi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
. Dễ thy
CO BD
nên
C O BD
.
Suy ra
( )
( )
(
)
(
)
, , 45C BD ABCD OC OC
′′
= = °
.
2
2
AC
CC OC a
= = =
.
Vy
2
23
.
. 2.4 4 2
2
ABCD A B C D
AC
V CC a a a
′′

= = =


.
Câu 39. Cho khối bát din đu có cạnh
a
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lnt là trngm ca các tam giác
,SAB
SBC
,
SCD
,
SDA
; gi
M
,
N
,
P
,
Q
ln lưt là trngm ca các tam giác
S AB
,
S BC
,
S CD
,
S DA
(như hình vẽ dưới). Thể tích của khối lăng tr
.MNPQ M N P Q
′′
A.
3
2
72
a
. B.
3
22
81
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
22
27
a
.
Lời giải
O
C'
C
D'
B'
A'
A
B
D
Trang 13
Gi
O AC BD=
;
I
,
J
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
BC
.
Do
M
,
N
lần lượt là trọngm của các tam giác
SAB
,
SBC
nên ta có
21 2
33 3
a
MN IJ AC= = =
.
Do
SABCDS
là bát diện đều nên hoàn toàn tương tự ta có tt c các cạnh còn li ca khi lăng tr
.MNPQ M N P Q
′′
cũng bằng
2
3
a
.
Mặt khác
AC BD
// //MN AC PQ
,
// //MQ BD NP
nên
MNPQ
là hình vuông.
Tương tự ta có tt c các mt còn li ca lăng tr
.MNPQ M N P Q
′′
cũng là hình vuông.
Suy ra lăng trụ
.MNPQ M N P Q
′′
là hình lập phương có cạnh
2
3
a
.
Vy
3
3
.
2 22
3 27
MNPQ M N P Q
aa
V
′′

= =



.
MT NÓN - MT TR - MT CU
Câu 40. Diện tích
S
của mặt cầu bán kính
r
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
3
1
3
Sr
π
=
. B.
2
4Sr
π
=
. C.
3
4
3
Sr
π
=
. D.
3
4Sr
π
=
.
Lời giải
Mt cầu bán kính
r
có diện tích là
2
4Sr
π
=
.
Câu 41. Mt trang tri đang dùng hai bể nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần lưt bng
1, 8 m
. Trang tri làm mt b nước mới hình trụ, cùng chiều cao th tích bng tng th tích ca
hai b nước trên; biết ba hình trụ trên phn cha c ca mi bể. Bán nh đáy của b c mi gn
nhất với kết qu nào dưới đây?
A.
2, 4 m
. B.
2,6 m
. C.
2,5m
. D.
2,3 m
.
Lời giải
Trang 14
Gi chiều cao của các hình trụ
h
bán kính đáy của hình trụ mi
R
. Khi đó ta
( )
( )
( )
( )
2 2 22
22
1, 6 1, 8 1, 6 1, 8 2, 4Rh h h R R
ππ π
= + = + ⇔≈
(m).
Câu 42. Cho hình nón có chiều cao bng
3a
, biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng
( )
P
đi qua
đỉnh hình nón tạo với mt đáy của hình nón mt góc
60°
, thiết diện thu được một tam giác vuông.
Th tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
3
15 a
π
. B.
3
6 a
π
. C.
3
45 a
π
. D.
3
135 a
π
.
Lời giải
Xét hình nón đỉnh
S
có chiều cao
3h SO a= =
.
Thiết diện của hình nón cắt bi mặt phẳng
( )
P
là tam giác
SAB
vuông cân tại
S
.
K
OH AB
SO AB
nên
AB SH
. Vy c gia mặt phẳng
( )
P
mặt phẳng đáy bng
60SHO
= °
.
Xét
OHS
vuông ti
O
.cot 3 .cot 60 3OH SO SHO a a= = °=
;
( )
( )
2
2
22
3 3 23SH OH SO a a a= += + =
Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nên suy ra
23HA HB HS a= = =
.
Xét tam giác
vuông ti
H
, ta có
( )
( )
22
22
3 2 3 15
OA OH HA a a a= += + =
.
Thể tích khối nón:
23
1
. 15
3
V OA SO a
ππ
= =
.
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu có tâm
( )
1; 2; 3I −−
, bán kính
22R =
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 38xy z
++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 22xy z+ + ++ =
.
C.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 38xy z+ + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 22xy z ++ +− =
.
Lời giải
Mt cầu tâm
( )
1; 2; 3I −−
, bán kính
22R =
có phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 38xy z+ + ++ =
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
315
:
2 33
x yz
d
+−
= =
có một vectơ chỉ phương là
A.
(
)
1
3; 1;5u =
. B.
( )
2
3; 3;2u =
. C.
( )
3
2; 3;3u =
. D.
( )
4
2;3;3u =
.
Lời giải
Đường thẳng đã cho có mt vectơ ch phương là
( )
3
2; 3;3u =
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1A
,
( )
0;1;2B
. Ta đ trung điểm
M
ca đon
thng
AB
Trang 15
A.
( )
2; 1; 3
. B.
( )
2; 3;1
. C.
13
1; ;
22



. D.
( )
2;3;1−−
.
Lời giải
To độ trung điểm ca
AB
;;
222
A B A BA B
x xy yz z
+++



hay
13
1; ;
22



.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( ) ( ) (
)
( )
222
: 2 1 3 16Sx y z + ++ =
đi qua điểm nào dưi đây?
A. Đim
(
)
2;1;1Q −−
. B. Đim
(
)
2; 1; 3
N −−
. C. Đim
( )
2;1; 3M
. D. Đim
( )
2;1;1P
.
Lời giải
Thay tọa đ điểm
( )
2;1;1P
vào phương trình mặt cu
( ) ( ) (
)
( )
222
: 2 1 3 16Sx y z + ++ =
(tha mãn)
nên mt cu
( )
S
đi qua điểm
P
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
đi qua
( )
3; 1; 2A
vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 30Px yz +−=
có phương trình là
A.
312
:
1 21
x yz +−
∆==
. B.
312
:
1 21
x yz+ −+
∆==
.
C.
312
:
121
x yz
+−
∆==
. D.
312
:
121
x yz+ −+
∆==
.
Lời giải
( )
P∆⊥
(
)
( )
1; 2;1
P
un
⇒= =

.
Vậy phương trình đường thng
đi qua
( )
3; 1; 2A
và vectơ ch phương
( )
1; 2;1u
=
312
:
1 21
x yz
+−
∆==
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:1
2
xt
dy t
z
=
=
=
( )
t
. Mặt phẳng đi qua
O
và cha
d
có phương trình là
A.
22 0x yz+ −=
. B.
22 0x yz + −=
. C.
20x yz+ −=
. D.
20x yz
−+ =
.
Lời giải
Đường thẳng
d
đi qua
(
)
0;1; 2M
và có vectơ chỉ phương
( )
1; 1; 0u =
.
Do mặt phẳng
( )
α
đi qua
O
và cha
d
nên
( )
( )
( )
( )
0;1; 2
1; 1; 0
n OM
nu
α
α
⊥=
⊥=


.
Do đó chọn
( )
( )
, 2; 2; 1n OM u
α

= =



.
Suy ra phương trình mặt phẳng
( )
:2 2 0x yz
α
+ −=
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
12
:
21 1
x yz
d
−+
= =
và
2
122
:
13 2
xy z
d
−+
= =
.
Gi
là đường thẳng song song với mt phng
( )
: 70Pxyz++−=
và cắt
1
d
,
2
d
ln lưt ti
A
,
B
sao
cho
AB
ngắn nhất. Phương trình đường thẳng
Trang 16
A.
6
5
2
9
2
x
yt
zt
=
=
= +
. B.
62
5
2
9
2
xt
yt
zt
=
= +
= +
. C.
12
5
9
xt
y
zt
=
=
=−+
. D.
6
5
2
9
2
xt
y
zt
=
=
= +
.
Lời giải
( )
( )
( )
1
2
1 2;; 2
2 ;3 2; 2 4
1 ; 2 3 ;2 2
A d A aa a
AB b a b a b a
B dBb b b
=∆∩ +
= −− ++
=∆∩ + +

là mt vectơ ch phương
của đường thng
.
( )
P
có mt vectơ pháp tuyến
( )
1;1;1n =
.
( ) ( )
// . 0 1 1; 2 5; 6P AB n b a AB a a a = = =−− −+
 
2
22
5 49 49
6 30 62 6
2 22
AB a a a

= +≥ +


.
min
72
2
AB =
khi
5 59
6; ;
2 22
aA

=


,
( )
7
1; 0;1
2
AB =

.
Phương trình đường thng
6
5
2
9
.
2
xt
y
zt
=
=
= +
.
Câu 50. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cu
(
) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 27Sx y z−+ +=+
. Gi
( )
α
mt
phẳng đi qua hai điểm
( )
0;0; 4A
,
( )
2;0; 0B
và ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
sao cho khối
nón đỉnh là tâm ca
( )
S
và đáy là đưng tròn
( )
C
th tích lớn nhất. Biết rng
( )
:0ax by z c
α
+ −+=
,
khi đó
abc
−+
bng
A.
4
. B. 8. C. 0. D. 2.
Lời giải
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
33R =
.
( )
:0ax by z c
α
+ −+=
đi qua hai điểm
( )
0;0; 4A
,
( )
2;0; 0
B
nên
4c =
2a =
.
Suy ra
( )
:2 4 0x by z
α
+ −−=
.
Đặt
IH x=
, vi
0 33x<<
ta có bán kính của
( )
C
22 2
27r Rx x= −=
.
Trang 17
Th tích khối nón là
( ) ( ) ( )
2 2 2 22
11 1
27 . 27 27 2 18
33
.
32
V r xx x xIH
x
ππ π π
= = = −⋅−⋅
.
max
18V
π
=
khi
22
3227 xxx = =
.
Khi đó,
( )
( )
(
)
(
)
2
2
2
25
, 3 25 9 5 2
5
b
dI b b b
b
α
+
= = = ++⇔
+
⇔=
.
Vy
4abc
−+=
.
HẾT
| 1/25

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022
TRƯỜNG THPT TRẤN BIÊN Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Câu 1. Giới hạn nào sau đây bằng 0? n n
A. lim2n . B.  8 lim     .
C. lim4n . D. 1 lim . 3       4 
Câu 2. Cho cấp số nhân (u u = 9 , công bội 1
q = . Tìm u . n ) 5 3 2 A. 243. B. 729. C. 81. D. 27.
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai số nguyên dương bé hơn 100. Tính xác suất để hiệu hai số vừa được
chọn là một số lẻ. A. 49 . B. 25 . C. 50 . D. 8 . 99 33 99 33 HÌNH HỌC 11
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a , SA = a
. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng A. 3a .
B. 3a 2 . C. 2a . D. 2a 3 . 7 2 5 3
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SD BC , biết AD = DC = a , AB = 2a , 2a 3 SA = . 3 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 42 42 42 42
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 4 2
y = x + x − 2? A. P( 1; − − ) 1 . B. N ( 1; − 2 − ) . C. M ( 1; − 0). D. Q( 1; − ) 1 .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 − . C. 2. D. 0.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ: Trang 1
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt có phương trình là
A. x =1, y = 2 .
B. x = 2 , y =1.
C. x = 2 , y = 2 .
D. x =1, y =1.
Câu 9. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số f (x) đồng biến trên (1;+∞).
B. Hàm số f (x) nghịch biến trên ( ; −∞ 2 − ) .
C. Hàm số f (x) đồng biến trên (0;+∞).
D. Hàm số f (x) nghịch biến trên ( 2; − ) 1 .
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. x −1 y + = . B. x 1 y = . C. 3
y = x − 3x + 2. D. 4 2
y = −x + 2x −1. x +1 x −1
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x + 3x + 2 trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. 4 − . B. 2 − . C. 2. D. 4.
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? A. 3 y − −
= −x + 3x +1. B. x 1 y = . C. 1
y = x − cos 2x . D. 4 2
y = x + x . 2x −1 2
Câu 13. Tất cả giá trị tham số m để đồ thị hàm số 4
y = x − ( m + ) 2 2 3
4 x + m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt là A. m ( )  5 ; 4 4   ;0 ∈ −∞ − ∪ −  ∪(0;+∞) . B. m
∈− ;0 ∪(0;+∞) .  4   3  C. 4 m  ;0 ∈ −  ∪(0;+∞) . D. m∈ \{ } 0 .  5 
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ: Trang 2
Số nghiệm thực của phương trình f (2 − f (x)) =1 là A. 9. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 15. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ.
Hàm số g (x) = f ( 2 x − ) 4 2 4
4 + x −8x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 7
Câu 16. Tập xác định của hàm số 4
y = x A. (−∞;0) . B. (0;+ ∞) . C.  . D. [0;+∞) .
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log x > 2 là 2 3 A.  4 ;  −∞    . B. ( 3 ; −∞ 4 ) .
C. ( 3 4;+∞) . D. 4 0; . 9      9 
Câu 18. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a ≠1, log b bằng 3 a
A. 3+ log b .
B. 3log b.
C. 1 + log b . D. 1 log b . a a 3 a 3 a
Câu 19. Trên tập  , đạo hàm của hàm số y = ( 2
ln x + 2022) là A. 2x y′ = . B. x y′ = . 2 x + 2022 2 x + 2022 2 C. x y′ = . D. 2x y′ = . 2 x + 2022 ( 2x +2022)ln2
Câu 20. Trong khuôn viên một trường đại học có 5000 sinh viên, một sinh viên vừa trở về sau kì nghỉ và
bị nhiễm virus cúm truyền nhiễm kéo dài. Sau đó lây lan cho các sinh viên của trường và sự lây lan này
được mô hình hóa bởi công thức 5000 y = , t
∀ ≥ 0 . Trong đó y là tổng số học sinh bị nhiễm sau 0 − ,8 1+ 4999e t Trang 3
t ngày. Các trường đại học sẽ cho các lớp học nghỉ khi có nhiều hơn hoặc bằng 40% số sinh viên bị lây
nhiễm. Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì trường cho các lớp nghỉ học? A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x 1 4 .2 m + −
+ 3m − 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 22. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;
x y) thỏa mãn điều kiện x ≤ 2022 và
3(9y + 2y) + 2 ≤ x + log (x + )3 1 ? 3 A. 6. B. 2. C. 3776. D. 3778.
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 23. Xét các hàm số f (x) , g (x) và α là một số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ∫( f (x)− g(x))dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx. B. α. f
∫ (x)dx f
∫ (x)dx . C. f
∫ (x).g(x)dx = f ∫ (x)d .x g
∫ (x)dx.
D. ∫( f (x)+ g(x))dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx . .
Câu 24. Cho hàm số f (x) có f (2) = 1
− , f (3) = 5 ; hàm số f ′(x) liên tục trên đoạn [2; ] 3 . Khi đó 3 f
∫ (x)dx bằng 2 A. 4. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Diện tích S của miền được tô đậm được tính theo công thức nào sau đây? 3 4 3 4
A. S = − f
∫ (x)dx.
B. S = − f
∫ (x)dx. C. S = f
∫ (x)dx. D. S = f ∫ (x)dx. 0 0 0 0
Câu 26. Hàm số F (x) = 2x + sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. f (x) = 2 + 2cos 2x . B. f (x) 2 1
= x − cos 2x . 2
C. f (x) = 2 − 2cos 2x . D. f (x) 2 1 = x + cos 2x . 2 2 2 2 Câu 27. Cho f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = ∫ (x + 2 f (x)−3g(x))dx . 1 − 1 − 1 − A. 17 I = . B. 5 I = . C. 7 I = . D. 11 I = . 2 2 2 2 Trang 4 1 4 Câu 28. Nếu f
∫ (3x+ )1dx =10 thì ∫( f (x)−4x)dx bằng 0 1 A. 20 − . B. 4 − . C. 80 − . D. 0. 3
Câu 29. Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f (x) 3 2 1
= ax + bx + x + c ( a , b , c ∈ ) và đường thẳng y = g (x) 3
có đồ thị như hình vẽ:
Biết AB = 5, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng
x =1, x = 2 bằng A. 17 . B. 19 . C. 5 . D. 7 . 11 12 12 11 SỐ PHỨC
Câu 30. Điểm A trên mặt phẳng phức như hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức nào? A. z = 1 − − 2i .
B. z = 2 − i . C. z = 1 − + 2i . D. z = 2 − + i . .
Câu 31. Cho số phức z = 3− 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 − và phần ảo bằng 2 − .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 − .
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3.
Câu 32. Cho số phức z = 2i , khi đó số phức 1 bằng z A. 1 − . B. 2 − i . C. 1 − i . D. 1 i . 2i 2 2 Trang 5
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn 3(z i) −(2 + 3i) z = 7 −16i . Môđun của số phức z bằng A. 3. B. 3 . C. 5. D. 5 .
Câu 34. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − (a − ) 2
3 z + a + a = 0 ( a là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phức z , z thỏa mãn + = − ? 1 2 z z z z 1 2 1 2 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 35. Cho các số phức z , z , z thỏa mãn = =
= . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 3 z z z 1 1 2 3 2 2 2
P = z z + z z + z z . 1 2 2 3 3 1
A. P = 9.
B. P =10.
C. P = 8 . D. P =12. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 36. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại A. {3; } 4 . B. {4; } 3 . C. {5; } 3 . D. {3; } 5 .
Câu 37. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 16a . B. 16 3 a . C. 3 4a . D. 4 3 a . 3 3
Câu 38. Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình vuông, AC = 2 2a , góc giữa hai mặt phẳng (C B
D) và ( ABCD) bằng 45°. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 4 2a . B. 4 2 3 a . C. 3 32a . D. 32 3 a . 3 3
Câu 39. Cho khối bát diện đều có cạnh a . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB,
SBC , SCD , SDA ; gọi M ′ , N′, P′, Q′ lần lượt là trọng tâm của các tam giác S AB , S BC , S CD ′ , S DA
(như hình vẽ dưới). Thể tích của khối lăng trụ MNP . Q M NPQ ′ ′ là 3 3 3 3 A. 2a .
B. 2 2a . C. 2a . D. 2 2a . 72 81 24 27
MẶT NÓN - MẶT TRỤ - MẶT CẦU
Câu 40. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào sau đây? Trang 6 A. 1 3
S = π r . B. 2
S = 4π r . C. 4 3
S = π r . D. 3 S = 4π r . 3 3
Câu 41. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1,6m
và 1,8 m . Trang trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể tích của
hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên là phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần
nhất với kết quả nào dưới đây? A. 2,4 m . B. 2,6m . C. 2,5m . D. 2,3 m .
Câu 42. Cho hình nón có chiều cao bằng 3a , biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng (P) đi qua
đỉnh hình nón và tạo với mặt đáy của hình nón một góc 60°, thiết diện thu được là một tam giác vuông.
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 3 15π a . B. 3 6π a . C. 3 45π a . D. 3 135π a .
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 43. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I ( 1; − 2; 3
− ) , bán kính R = 2 2 là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 8 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 2 2 .
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 8 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 2 2 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x − 3 y +1 z − 5 d : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 3 − 3 A. u = 3; 1; − 5 . B. u = 3; 3; − 2 . C. u = 2; 3; − 3 .
D. u = 2;3;3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;− 2; )
1 , B(0;1;2). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB A. (2; 1; − 3). B. ( 2 − ;3; ) 1 . C.  1 3 1; ;  −  . D. (2; 3 − ;− ) 1 . 2 2   
Câu 46. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 2 1
3 =16 đi qua điểm nào dưới đây? A. Điểm Q( 2 − ; 1 − ;− )
1 . B. Điểm N ( 2 − ; 1;
− 3). C. Điểm M (2;1; 3 − ) .
D. Điểm P(2;1 ) ;1 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , đường thẳng ∆ đi qua A(3; 1;
− 2) và vuông góc với mặt phẳng
(P): x − 2y + z −3 = 0 có phương trình là A.
x − 3 y +1 z − 2 + − + ∆ : = = . B.
x 3 y 1 z 2 ∆ : = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 C.
x − 3 y +1 z − 2 + − + ∆ : = = . D.
x 3 y 1 z 2 ∆ : = = . 1 2 1 1 2 1 x = t
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y =1−t (t ∈) . Mặt phẳng đi qua O và chứa d z =  2
có phương trình là
A. 2x + 2y z = 0 . B. 2
x + 2y z = 0 .
C. x + 2y z = 0 .
D. x + 2y z = 0 . Trang 7
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng x −1 y z + 2 d : − + − = = và
x 1 y 2 z 2 d : = = . 1 2 1 1 − 2 1 3 2 −
Gọi ∆ là đường thẳng song song với mặt phẳng (P) : x + y + z − 7 = 0 và cắt d , d lần lượt tại 1 2 A , B sao
cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là    x = 6 x = 6 − 2tx = 6 − t   x = 12 − tA.  5  5   5
y = − t .
B.y = + t . C.y = 5 . D.y = . 2  2   2   9 z = 9 − +  t  − z −  − = + t 9 9  z = + t z = + t  2  2  2
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2
3 = 27 . Gọi (α ) là mặt
phẳng đi qua hai điểm A(0;0; 4
− ), B(2;0;0) và cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối
nón đỉnh là tâm của (S ) và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết rằng (α ) : ax + by z + c = 0 ,
khi đó a b + c bằng A. 4 − . B. 8. C. 0. D. 2.
========== HẾT ========== Trang 8
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022
TRƯỜNG THPT TRẤN BIÊN Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Câu 1. Giới hạn nào sau đây bằng 0? n n
A. lim2n . B.  8 lim     .
C. lim4n . D. 1 lim . 3       4  Lời giải 1 n 1 − < <1 nên  1 lim  =   0 . 4  4 
Câu 2. Cho cấp số nhân (u u = 9 , công bội 1
q = . Tìm u . n ) 5 3 2 A. 243. B. 729. C. 81. D. 27. Lời giải 4 4  1 u u .q 9 u .  = ⇒ = ⇒ u =   729 . 5 1 1 1  3  1
u = u .q = 729. = 243 . 2 1 3
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai số nguyên dương bé hơn 100. Tính xác suất để hiệu hai số vừa được
chọn là một số lẻ. A. 49 . B. 25 . C. 50 . D. 8 . 99 33 99 33 Lời giải
Có 99 số nguyên dương bé hơn 100 nên khi chọn ngẫu nhiên hai số trong 99 số đó có 2 C = 4851cách 99 chọn.
Để chọn được hai số trong 99 số nói trên mà hiệu của nó là một số lẻ thì ta cần chọn 1 số chẵn (trong 49
số chẵn) và 1 số lẻ (trong 50 số lẻ), suy ra có 49×50 = 2450 cách chọn.
Vậy xác suất cần tìm là 2450 50 = . 4851 99 HÌNH HỌC 11
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a , SA = a
. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng A. 3a .
B. 3a 2 . C. 2a . D. 2a 3 . 7 2 5 3 Lời giải Trang 1 CD AD
CD ⊥ (SAD) ⇒ (SCD) ⊥ (SAD) . Kẻ AH SD suy ra AH ⊥ (SCD) . CD SA ( ( )) S . A AD 2 , a d A SCD = AH = = . 2 2 SA + AD 5
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SD BC , biết AD = DC = a , AB = 2a , 2a 3 SA = . 3 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 42 42 42 42 Lời giải
Gọi M là trung điểm AB . Ta có MB = DC = a . Mà MB // CD nên MBCD là hình bình hành. Do đó
DM // BC . Suy ra  (SD,BC)=  (SD,DM). 2 2 a 21
SM = SA + AM = , 2 2
DM = AM + AD = a 2 , 2 2 a 21
SD = SA + AD = . 3 3
Áp dụng định lí cosin trong S + − ∆ DM ta được  2 2 2 SD DM SM 3 cosSDM = = . Suy ra 2S . D DM 42  (SD BC) 3 cos , = . 42
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 4 2
y = x + x − 2? A. P( 1; − − ) 1 . B. N ( 1; − 2 − ) . C. M ( 1; − 0). D. Q( 1; − ) 1 . Lời giải
y (− ) = (− )4 + (− )2 1 1
1 − 2 = 0 nên điểm M ( 1;
− 0) thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Trang 2
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 − . C. 2. D. 0. Lời giải
Từ bảng xét dấu của đạo hàm f ′(x) , ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt có phương trình là
A. x =1, y = 2 .
B. x = 2 , y =1.
C. x = 2 , y = 2 .
D. x =1, y =1. Lời giải
Tập xác định D =  \{ }
1 , từ bảng biến thiên ta có lim f (x) = +∞ và lim f (x) = 2 . x 1+ → x→±∞
Các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là x =1 và y = 2 .
Câu 9. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số f (x) đồng biến trên (1;+∞).
B. Hàm số f (x) nghịch biến trên ( ; −∞ 2 − ) .
C. Hàm số f (x) đồng biến trên (0;+∞).
D. Hàm số f (x) nghịch biến trên ( 2; − ) 1 . Lời giải
Trên khoảng (1;+∞), đồ thị hàm số có hướng “đi xuống” nên hàm số nghịch biến.
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. x −1 y + = . B. x 1 y = . C. 3
y = x − 3x + 2. D. 4 2
y = −x + 2x −1. x +1 x −1 Lời giải
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x =1, đường tiệm cận ngang y =1.
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x + 3x + 2 trên đoạn [ 1; − 2] bằng Trang 3 A. 4 − . B. 2 − . C. 2. D. 4. Lời giải f ′(x) 2
= 3x + 3 > 0 , x ∀ ∈[ 1;
− 2] nên min f (x) = f (− ) 1 = 2 − . [ 1 − ;2]
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? A. 3 y − −
= −x + 3x +1. B. x 1 y = . C. 1
y = x − cos 2x . D. 4 2
y = x + x . 2x −1 2 Lời giải Xét hàm số 1
y = x − cos 2x y′ =1+ sin 2x ≥ 0 x
∀ ∈  nên đồng biến trên  . 2
Câu 13. Tất cả giá trị tham số m để đồ thị hàm số 4
y = x − ( m + ) 2 2 3
4 x + m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt là A. m ( )  5 ; 4 4   ;0 ∈ −∞ − ∪ −  ∪(0;+∞) . B. m
∈− ;0 ∪(0;+∞) .  4   3  C. 4 m  ;0 ∈ −  ∪(0;+∞) . D. m∈ \{ } 0 .  5  Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị và trục hoành: 4 x − ( m + ) 2 2 3 4 x + m = 0 ( ) 1 . Đặt 2
t = x , t ≥ 0 . Khi đó, phương trình ( )
1 trở thành 2t − ( m + ) 2 3 4 t + m = 0 (2)
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm  4 m < 4 − ∨ m > − ∆ > 0 2 5
m + 24m +16 > 0   4  5  m > −
dương phân biệt ⇔ P > 0 ⇔ 2 m > 0 ⇔ m ≠ 0 ⇔  5 .    S > 0 3   m + 4 > 0 4 m ≠ 0 m > −  3
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm thực của phương trình f (2 − f (x)) =1 là A. 9. B. 3. C. 6. D. 5. Lời giải Trang 4 Dựa vào đồ thị hàm số
y = f (x) và đường thẳng y =1, ta có:  − = −  = f ( 2 f x 2
f (x) 4(a) 2 − f (x)) ( ) =1 ⇔  ⇔  . 2 − f  (x) =1  f  ( x) = 1 (b)
Xét sự tương giao của đồ thị y = f (x) lần lượt với các đường thẳng y =1; y = 4 ta thấy phương trình
(a) có nghiệm duy nhất x < 2
− ; phương trình (b) có 2 nghiệm x = 2 − ; x =1. 1 2 3
Vậy số nghiệm phương trình đã cho là 3.
Câu 15. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ.
Hàm số g (x) = f ( 2 x − ) 4 2 4
4 + x −8x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4. B. 7. C. 3. D. 5. Lời giải
g′(x) = xf ′( 2 x − ) 3 8
4 + 4x −16x = x( f ′( 2x − ) 2 4 2 4 + x − 4). x = 0 g′(x) = 0  ⇔ .
f ′( 2x − ) 1 4 = − ( 2 x − 4) (*)  2 t = 2 − Đặt 2
t = x − 4, khi đó (*) trở thành f ′(t) 1 = − t  ⇔ t = 0 . 2  t =  4 t = 2 − 2 x − 4 = 2 − x = ± 2   Với t = 0 2  ⇒ x − 4 =  0 ⇔ x = 2 ±  . t =  4  2 x − 4 = 4   x = 2 ±  2 Trang 5
Do f (x) là hàm số bậc bốn nên f ′(x) là hàm số bậc ba; đồng thời ta có lim f ′(x) = −∞ , x→−∞
lim f ′(x) = +∞ ⇒ lim f (x) = +∞ , nên ta có bảng biến thiên x→+∞ x→±∞
Vậy hàm số g (x) = f ( 2 x − ) 4 2 4
4 + x −8x có bốn điểm cực tiểu.
HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 7
Câu 16. Tập xác định của hàm số 4
y = x A. (−∞;0) . B. (0;+ ∞) . C.  . D. [0;+∞) . Lời giải
Số mũ 7 ∉ nên điều kiện xác định là x > 0 . Vậy tập xác định của hàm số đã cho là (0;+∞). 4
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log x > 2 là 2 3 A.  4 ;  −∞    . B. ( 3 ; −∞ 4 ) .
C. ( 3 4;+∞) . D. 4 0; . 9      9  Lời giải 2 log x > 2 2 0 4 ⇔ 0 < x < . 2 x   ⇔ < <  3 9 3 
Câu 18. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a ≠1, log b bằng 3 a
A. 3+ log b .
B. 3log b.
C. 1 + log b . D. 1 log b . a a 3 a 3 a Lời giải 1 log b = log b . 3 a 3 a
Câu 19. Trên tập  , đạo hàm của hàm số y = ( 2
ln x + 2022) là A. 2x y′ = . B. x y′ = . 2 x + 2022 2 x + 2022 2 C. x y′ = . D. 2x y′ = . 2 x + 2022 ( 2x +2022)ln2 Lời giải ( 2x 2002)′ + 2x y′ = = . 2 2 x + 2022 x + 2022 Trang 6
Câu 20. Trong khuôn viên một trường đại học có 5000 sinh viên, một sinh viên vừa trở về sau kì nghỉ và
bị nhiễm virus cúm truyền nhiễm kéo dài. Sau đó lây lan cho các sinh viên của trường và sự lây lan này
được mô hình hóa bởi công thức 5000 y = , t
∀ ≥ 0 . Trong đó y là tổng số học sinh bị nhiễm sau 0 − ,8 1+ 4999e t
t ngày. Các trường đại học sẽ cho các lớp học nghỉ khi có nhiều hơn hoặc bằng 40% số sinh viên bị lây
nhiễm. Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì trường cho các lớp nghỉ học? A. 11. B. 12. C. 10. D. 13. Lời giải 3 ln 5000 40 0 − ,8t 5 0 − ,8t 3 9998 ≥ ×5000 ⇔ 1+ 4999e ≤ ⇔ e ≤ ⇔ t ≥ − ≈ 10,14 . 0 − ,8 1+ 4999e t 100 2 9998 0,8
Vậy sau ít nhất 11 ngày thì trường cho các lớp nghỉ học.
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x 1 4 .2 m + −
+ 3m − 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Lời giải x x 1 4 .2 m + − + 3m − 6 = 0 ( ) 1 Đặt 2x
t = , t > 0. Phương trình ( )
1 trở thành 2t − 2mt + 3m − 6 = 0 (2) . Phương trình ( )
1 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm t , t thoả mãn 1 2
0 < t <1< t . 1 2 2
∆′ = m − 3m + 6 > 0  m > 0 t
 + t = 2m > 0 Nên 1 2  
⇔ m > 2 ⇔ 2 < m < 5 .
t t = 3m − 6 > 0  1 2  ( m <  5
t −1 t −1 < 0  1 )( 2 )
Do m nguyên nên có 2 giá trị của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 22. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;
x y) thỏa mãn điều kiện x ≤ 2022 và
3(9y + 2y) + 2 ≤ x + log (x + )3 1 ? 3 A. 6. B. 2. C. 3776. D. 3778. Lời giải
3(9y + 2 ) + 2 ≤ + log ( + )3 1 ⇔ 3.9y y x x
+ 6y + 2 ≤ x + 3log x +1 3 3 ( ) 2 y 1 3 + ⇔ + 3(2y + ) 1 ≤ (x + ) 1 + 3log x +1 (*) 3 ( ) Xét hàm số ( ) = 3t f t
+ 3t có ′( ) = 3t f t .ln 3+ 3 > 0 , t
∀ nên hàm số ( ) = 3t f t
+ 3t đồng biến trên  . Do đó (*) f (2y ) 1 f (log (x ) 1 ) 2y 1 log (x ) 2 y 1 1 3 + ⇔ + ≤ + ⇔ + ≤ + ⇔ −1≤ x . 3 3 −
x ≤ 2022 nên 2y 1+ log 2023 1 3 3 −1≤ 2022 ⇔ y ≤ ≈ 2,96 . 2
Với giả thiết y nguyên dương suy ra y ∈{1; } 2 .
Với y =1 có 26 ≤ x ≤ 2022 suy ra có 1997 cặp số ( ; x y) thỏa mãn. Trang 7
Với y = 2 có 242 ≤ x ≤ 2022 suy ra có 1781 cặp số ( ; x y) thỏa mãn.
Vậy có tất cả 3778 cặp số ( ;
x y) thỏa mãn đề bài.
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 23. Xét các hàm số f (x) , g (x) và α là một số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ∫( f (x)− g(x))dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx. B. α. f
∫ (x)dx f
∫ (x)dx . C. f
∫ (x).g(x)dx = f ∫ (x)d .x g
∫ (x)dx.
D. ∫( f (x)+ g(x))dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx . Lời giải
Theo tính chất của nguyên hàm thì ∫( f (x)+ g(x))dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx .
Câu 24. Cho hàm số f (x) có f (2) = 1
− , f (3) = 5 ; hàm số f ′(x) liên tục trên đoạn [2; ] 3 . Khi đó 3 f
∫ (x)dx bằng 2 A. 4. B. 7. C. 9. D. 6. Lời giải 3 f
∫ (x)dx = f (x)3 = f (3)− f (2) = 5−(− )1 = 6 . 2 2
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Diện tích S của miền được tô đậm được tính theo công thức nào sau đây? 3 4 3 4
A. S = − f
∫ (x)dx.
B. S = − f
∫ (x)dx. C. S = f
∫ (x)dx. D. S = f ∫ (x)dx. 0 0 0 0 Lời giải 3 3 S = f
∫ (x) dx = − f ∫ (x)dx. 0 0
Câu 26. Hàm số F (x) = 2x + sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. f (x) = 2 + 2cos 2x . B. f (x) 2 1
= x − cos 2x . 2
C. f (x) = 2 − 2cos 2x . D. f (x) 2 1 = x + cos 2x . 2 Lời giải
f (x) = F (x) = (2x + sin 2x)′ ′ = 2 + 2cos 2x . Trang 8 2 2 2 Câu 27. Cho f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = ∫ (x + 2 f (x)−3g(x))dx . 1 − 1 − 1 − A. 17 I = . B. 5 I = . C. 7 I = . D. 11 I = . 2 2 2 2 Lời giải 2 2 2 2 2 I 3 17
= ∫ (x + 2 f (x)−3g (x))dx x = + 2 f
∫ (x)dx−3 g
∫ (x)dx = + 2.2−3(− )1 = . 2 2 2 1 − 1 − 1 − 1 − 1 4 Câu 28. Nếu f
∫ (3x+ )1dx =10 thì ∫( f (x)−4x)dx bằng 0 1 A. 20 − . B. 4 − . C. 80 − . D. 0. 3 Lời giải
Đặt t = 3x +1⇒ dt = 3dx .
Với x = 0 ⇒ t =1, x =1⇒ t = 4. 4 4 Khi đó 1 10 = f
∫ (t)dt f ∫ (x)dx = 30. 3 1 1 4 I = ∫( 4 4
f (x) − 4x)dx = f ∫ (x)dx− 4 d x x = 30 − 30 = 0 ∫ . 1 1 1
Câu 29. Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f (x) 3 2 1
= ax + bx + x + c ( a , b , c ∈ ) và đường thẳng y = g (x) 3
có đồ thị như hình vẽ:
Biết AB = 5, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng
x =1, x = 2 bằng A. 17 . B. 19 . C. 5 . D. 7 . 11 12 12 11 Lời giải
Gọi g (x) = mx (m > 0) . Ta có A( 1;
− − m) ; B(2;2m) . Khi đó 2 4
AB = 9 + 9m = 5 ⇔ m = . 3
Phương trình hoành độ giao điểm: f (x) = g (x) 3 2
ax + bx x + c = 0 . Trang 9 Mặt khác 3 2
ax + bx x + c = a( 2 x − ) 1 (x − 2) 3 2 3 2
ax + bx x + c = ax − 2ax ax + 2a .
Đồng nhất hệ số ta đươc a =1, b = 2
− , c = 2 . Vậy y = f (x) 3 2 1
= x − 2x + x + 2 . 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 2 2 là  3 2 1  19 S =
x − 2x + x + 2 dx = ∫  .  3  12 1 SỐ PHỨC
Câu 30. Điểm A trên mặt phẳng phức như hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức nào? A. z = 1 − − 2i .
B. z = 2 − i . C. z = 1 − + 2i . D. z = 2 − + i . Lời giải
Theo hình vẽ điểm A( 1;
− 2) là điểm biểu diễn cho số phức z = 1 − + 2i .
Câu 31. Cho số phức z = 3− 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 − và phần ảo bằng 2 − .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 − .
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3. Lời giải
Số phức liên hợp của z z = 3+ 2i có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Câu 32. Cho số phức z = 2i , khi đó số phức 1 bằng z A. 1 − . B. 2 − i . C. 1 − i . D. 1 i . 2i 2 2 Lời giải 1 1 = − i . 2i 2
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn 3(z i) −(2 + 3i) z = 7 −16i . Môđun của số phức z bằng A. 3. B. 3 . C. 5. D. 5 . Lời giải
Đặt z = a + bi ( a , b∈ ).
3(a bi i) − (2 + 3i)(a + bi) = 7 −16i ⇔ (a + 3b) − (3a + 5b + 3)i = 7 −16ia + 3b = 7 a =1 ⇔  ⇔  ⇒ z =1+ 2i . 3
a + 5b + 3 = 16 b  = 2 Trang 10 Vậy 2 2 z = 1 + 2 = 5 .
Câu 34. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − (a − ) 2
3 z + a + a = 0 ( a là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phức z , z thỏa mãn + = − ? 1 2 z z z z 1 2 1 2 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải 2 ∆ = 3
a −10a + 9.
Trường hợp 1: ∆ ≥ 0 , phương trình có 2 nghiệm a 3 z − ± ∆ = , khi đó 1,2 2 a =
z + z = z z a − 3 = ∆ ⇔ (a − 3)2 0 2
= ∆ ⇔ 4a + 4a = 0 ⇔
(thỏa điều kiện ∆ ≥ 0 ). 1 2 1 2  a = 1 −
Trường hợp 2: ∆ < 0 , phương trình có 2 nghiệm a 3 i z − ± −∆ = , khi đó 1,2 2 a =
z + z = z z a − 3 = i −∆ ⇔ (a −3)2 1 2
= −∆ ⇔ 2a +16a −18 = 0 ⇔ (thỏa điều kiện 1 2 1 2  a = 9 − ∆ < 0 ).
Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 35. Cho các số phức z , z , z thỏa mãn = =
= . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 3 z z z 1 1 2 3 2 2 2
P = z z + z z + z z . 1 2 2 3 3 1
A. P = 9.
B. P =10.
C. P = 8 . D. P =12. Lời giải
Gọi A(x ; y , B(x ; y , C (x ; y là các điểm lần lượt biễu diễn các số phức z , z , z . 3 3 ) 2 2 ) 1 1 ) 1 2 3
z = z = z nên A ; B ; C thuộc đường tròn tâm O bán kính bằng 1. 1 2 3
z z = AB ; z z = BC ; z z = AC . 1 2 2 3 3 1 2 2 2   2   2   2
P = z z + z z + z z 2 2 2
= AB + BC + AC = (OB OA) +(OC OB) +(OAOC) 1 2 2 3 3 1
      = 6 − 2( . OAOB + . OB OC + . OAOC).
  
     
Mặt khác (OA+OB +OC)2 2 2 2
= OA + OB + OC + 2( . OAOB + . OB OC + . OAOC).
   
P = − (OA+OB +OC)2 9 = − ( )2 9 3OG 2
= 9 − 9OG ≤ 9 (với G là trọng tâm tam giác ABC ).
Đẳng thức xảy ra khi G O , hay ABC đều. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 36. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại A. {3; } 4 . B. {4; } 3 . C. {5; } 3 . D. {3; } 5 . Lời giải
Khối bát diện đều có tám mặt là tam giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của 4 mặt.
Câu 37. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng Trang 11 A. 3 16a . B. 16 3 a . C. 3 4a . D. 4 3 a . 3 3 Lời giải 1 1 2 4 3 V = .
B h = a .4a = a . 3 3 3
Câu 38. Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình vuông, AC = 2 2a , góc giữa hai mặt phẳng (C B
D) và ( ABCD) bằng 45°. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 4 2a . B. 4 2 3 a . C. 3 32a . D. 32 3 a . 3 3 Lời giải C' D' B' A' C D O B A
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Dễ thấy CO BD nên C O ′ ⊥ BD . Suy ra (C BD),( ABCD)  ( )= 
(OC ,′OC)= 45°. AC CC′ = OC = = a 2 . 2 2 Vậy  AC  2 3 V = ′ = = . ′ ′ ′ ′ CC   a a a ABCD A B C D . 2.4 4 2 .  2 
Câu 39. Cho khối bát diện đều có cạnh a . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB,
SBC , SCD , SDA ; gọi M ′ , N′, P′, Q′ lần lượt là trọng tâm của các tam giác S AB , S BC , S CD ′ , S DA
(như hình vẽ dưới). Thể tích của khối lăng trụ MNP . Q M NPQ ′ ′ là 3 3 3 3 A. 2a .
B. 2 2a . C. 2a . D. 2 2a . 72 81 24 27 Lời giải Trang 12
Gọi O = AC BD ; I , J lần lượt là trung điểm của AB , BC .
Do M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB , SBC nên ta có 2 1 a 2
MN = IJ = AC = . 3 3 3
Do SABCDS′ là bát diện đều nên hoàn toàn tương tự ta có tất cả các cạnh còn lại của khối lăng trụ MNP . Q M NPQ
′ ′ cũng bằng a 2 . 3
Mặt khác AC BD MN // AC // PQ , MQ // BD // NP nên MNPQ là hình vuông.
Tương tự ta có tất cả các mặt còn lại của lăng trụ MNP . Q M NPQ
′ ′ cũng là hình vuông.
Suy ra lăng trụ MNP . Q M NPQ
′ ′ là hình lập phương có cạnh a 2 . 3 3 3   Vậy a 2 2a 2 V =   = . MNPQ.M NPQ ′ ′  3  27  
MẶT NÓN - MẶT TRỤ - MẶT CẦU
Câu 40. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào sau đây? A. 1 3
S = π r . B. 2
S = 4π r . C. 4 3
S = π r . D. 3 S = 4π r . 3 3 Lời giải
Mặt cầu bán kính r có diện tích là 2 S = 4π r .
Câu 41. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1,6m
và 1,8 m . Trang trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể tích của
hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên là phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần
nhất với kết quả nào dưới đây? A. 2,4 m . B. 2,6m . C. 2,5m . D. 2,3 m . Lời giải Trang 13
Gọi chiều cao của các hình trụ là h và bán kính đáy của hình trụ mới là R . Khi đó ta có 2
π R h = π ( )2 h +π ( )2 2 1,6
1,8 h R = (1,6)2 + (1,8)2 ⇔ R ≈ 2,4 (m).
Câu 42. Cho hình nón có chiều cao bằng 3a , biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng (P) đi qua
đỉnh hình nón và tạo với mặt đáy của hình nón một góc 60°, thiết diện thu được là một tam giác vuông.
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 3 15π a . B. 3 6π a . C. 3 45π a . D. 3 135π a . Lời giải
Xét hình nón đỉnh S có chiều cao h = SO = 3a .
Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng (P) là tam giác SAB vuông cân tại S .
Kẻ OH AB SO AB nên AB SH . Vậy góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng đáy bằng  SHO = 60° . Xét OHS ∆ vuông tại O có =  OH S . O cot SHO = 3 .
a cot 60° = a 3 ; 2 2
SH = OH + SO = (a 3)2 +(3a)2 = 2a 3
Tam giác SAB vuông cân tại S nên suy ra HA = HB = HS = 2a 3 .
Xét tam giác HAO vuông tại 2 2 H , ta có 2 2
OA = OH + HA = (a 3) +(2a 3) = a 15 . Thể tích khối nón: 1 2 3
V = πOA .SO =15π a . 3
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 43. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I ( 1; − 2; 3
− ) , bán kính R = 2 2 là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 8 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 2 2 .
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 8 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 2 2 . Lời giải Mặt cầu tâm I ( 1; − 2; 3
− ) , bán kính R = 2 2 có phương trình (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 8 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x − 3 y +1 z − 5 d : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 3 − 3 A. u = 3; 1; − 5 . B. u = 3; 3; − 2 . C. u = 2; 3; − 3 .
D. u = 2;3;3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải
Đường thẳng đã cho có một vectơ chỉ phương là u = 2; 3; − 3 . 3 ( )
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;− 2; )
1 , B(0;1;2). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB Trang 14 A. (2; 1; − 3). B. ( 2 − ;3; ) 1 . C.  1 3 1; ;  −  . D. (2; 3 − ;− ) 1 . 2 2    Lời giải
Toạ độ trung điểm của  + + + AB x x y y z z A B ; A B ; A B     hay 1 3 1;−  ; . 2 2 2      2 2 
Câu 46. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 2 1
3 =16 đi qua điểm nào dưới đây? A. Điểm Q( 2 − ; 1 − ;− )
1 . B. Điểm N ( 2 − ; 1;
− 3). C. Điểm M (2;1; 3 − ) .
D. Điểm P(2;1 ) ;1 . Lời giải
Thay tọa độ điểm P(2;1 )
;1 vào phương trình mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 2 1 3 =16 (thỏa mãn)
nên mặt cầu (S ) đi qua điểm P .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , đường thẳng ∆ đi qua A(3; 1;
− 2) và vuông góc với mặt phẳng
(P): x − 2y + z −3 = 0 có phương trình là A.
x − 3 y +1 z − 2 + − + ∆ : = = . B.
x 3 y 1 z 2 ∆ : = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 C.
x − 3 y +1 z − 2 + − + ∆ : = = . D.
x 3 y 1 z 2 ∆ : = = . 1 2 1 1 2 1 Lời giải
∆ ⊥ (P) ⇒ u =  = − . ∆ n (1; 2; ) ( ) 1 P
Vậy phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(3; 1;
− 2) và có vectơ chỉ phương u = − là ∆ (1; 2; ) 1
x − 3 y +1 z − 2 ∆ : = = . 1 2 − 1 x = t
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y =1−t (t ∈) . Mặt phẳng đi qua O và chứa d z =  2
có phương trình là
A. 2x + 2y z = 0 . B. 2
x + 2y z = 0 .
C. x + 2y z = 0 .
D. x + 2y z = 0 . Lời giải
Đường thẳng d đi qua M (0;1;2) và có vectơ chỉ phương u = (1; 1; − 0).   n ⊥ =  α OM (0;1;2)
Do mặt phẳng (α ) đi qua O và chứa d nên ( )    . n ⊥ = − α u (1; 1;0)  ( )   Do đó chọn n =   = − . α OM ,u (2;2; ) ( ) 1  
Suy ra phương trình mặt phẳng (α ) : 2x + 2y z = 0.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng x −1 y z + 2 d : − + − = = và
x 1 y 2 z 2 d : = = . 1 2 1 1 − 2 1 3 2 −
Gọi ∆ là đường thẳng song song với mặt phẳng (P) : x + y + z − 7 = 0 và cắt d , d lần lượt tại 1 2 A , B sao
cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là Trang 15    x = 6 x = 6 − 2tx = 6 − t   x = 12 − tA.  5  5   5
y = − t .
B.y = + t . C.y = 5 . D.y = . 2  2   2   9 z = 9 − +  t z −  −  − = + t 9 9  z = + t z = + t  2  2  2 Lời giải
A = ∆ ∩ d A 1+ 2a; ; a 2 − − a 1 ( )  
AB = (b − 2 ;
a 3b a − 2; 2
b + a + 4) là một vectơ chỉ phương
B = ∆ ∩ d B 1+ ; b 2 − + 3 ;2 b − 2b  2 ( ) của đường thẳng ∆ .
(P) có một vectơ pháp tuyến n = (1;1; ) 1 .   
∆ // (P) ⇒ A .
B n = 0 ⇔ b = a −1⇒ AB = (−a −1;2a −5;−a + 6) 2 2 2  5  49 49
AB = 6a − 30a + 62 ≥ 6 a − + ≥  . 2    2 2 7 2  AB  − 7 = khi 5 5 9 a A6; ;  = ⇒ , AB = ( 1; − 0; ) 1 . min 2 2 2 2    2  x = 6 − t
Phương trình đường thẳng ∆ là  5 y = . 2   9 − z = + t.  2
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2
3 = 27 . Gọi (α ) là mặt
phẳng đi qua hai điểm A(0;0; 4
− ), B(2;0;0) và cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối
nón đỉnh là tâm của (S ) và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết rằng (α ) : ax + by z + c = 0 ,
khi đó a b + c bằng A. 4 − . B. 8. C. 0. D. 2. Lời giải
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2
− ;3) và bán kính R = 3 3 .
Vì (α ) : ax + by z + c = 0 đi qua hai điểm A(0;0; 4
− ), B(2;0;0) nên c = 4 − và a = 2 .
Suy ra (α ) : 2x + by z − 4 = 0 .
Đặt IH = x , với 0 < x < 3 3 ta có bán kính của (C) là 2 2 2
r = R x = 27 − x . Trang 16 Thể tích khối nón là 1 2 1
V = π r .IH = π ( 2 − x ) 1 27 .x = π ( 2 27 − x )⋅( 2 27 − x ) 2 ⋅ 2x ≤18π . 3 3 3 2 V =18π khi 2 2
27 − x = 2x x = 3 . max 2b + 5
Khi đó, d (I,(α )) =
= 3 ⇔ (2b + 5)2 = 9( 2
b + 5) ⇔ b = 2. 2 b + 5
Vậy a b + c = 4 − .  HẾT  Trang 17
Document Outline

  • Đề thi thử Toán trường THPT Trấn Biên
    • ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
    • HÌNH HỌC 11
    • ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
    • HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
    • NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
    • SỐ PHỨC
    • KHỐI ĐA DIỆN
    • MẶT NÓN - MẶT TRỤ - MẶT CẦU
    • PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
  • Lời giải chi tiết
    • HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
    • ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
    • HÌNH HỌC 11
    • ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
    • HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
    • NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
    • SỐ PHỨC
    • KHỐI ĐA DIỆN
    • MẶT NÓN - MẶT TRỤ - MẶT CẦU
    • PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN