Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Vật Lí - Đề 9 (có lời giải)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Vật Lí có lời giải (Đề 9) được soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Vật Lí - Đề 9 (có lời giải)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Vật Lí có lời giải (Đề 9) được soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

54 27 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 9
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2022
MÔN VẬT LÍ
Cho biết: Gia tc trng trưng g = 10m/s
2
; độ lớn đin tích nguyên te = 1,6.10
19
C; tc đánh sáng trong
chân không e = 3.10
8
m/s; sAvôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol
−1
; 1 u = 931,5 MeV/c
2
Câu 1: Đáp án nào đúng khi nói vquan hvề ng gia véctơ ng đđin
trưng và lc đin trưng:
A. cùng phương chiu vi tác dng lên đin tích thử đặt trong đin trưng đó
B. cùng phương ngưc chiu vi tác dng lên đin tích th đt trong đin
trưng đó
C. cùng phương chiu vi tác dng lên đin tích th dương đt trong đin
trưng đó
D. cùng phương chiu vi tác dng lên đin tích th âm đt trong đin trưng
đó
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng .Điện năng tiêu thụ được đo bằng :
A. Vôn kế B. Công tơ điện C. Ampe kế D. Tĩnh điện kế
Câu 3: Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu
A. lỗ trống. B. êlectron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 4: Một htn sgóc dao đng riêng đang dao đng i tác dng ca mt
ngoi lc biến thiên tun hoàn theo thi gian vi tn sgóc Hin ng cng ng xy
ra khi
A. B. C. D.
Câu 5: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có
chiều dài tự nhiên l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= A
1
coswt
. Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A. . B. A = .
C. A = A
1
+ A
2
. D. A = .
Câu 7: c sóng là:
A. quãng đưng mà mi phân tử của môi trưng đi đưc trong 1 giây.
B. khong cách gia hai phn tử của sóng dao đng ngưc pha.
C. khong cách gia hai phn tsóng gn nhau nht dao đng cùng pha.
D. khong cách gia hai vtrí xa nhau nht ca mi phn tsóng.
E
!"
F
!
E
!"
F
!
E
!"
F
!
E
!"
F
!
0
w
.
w
0
=
ww
0
>
ww
0
2=
ww
0
<
ww
g
l
w=
l
g
w=
22
cos( )
2
xA t
p
w
=+
12
AAA=-
22
12
AA+
22
12
AA-
Trang 2
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d
1
và d
2
thỏa mãn
A. với n = 0, ± 1, ± 2, … B. với n = 0, ± 1, ± 2,
C. với n = 0, ± 1, ± 2, … D. với n = 0, ± 1, ±
2, …
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Độ to của âm. D. Âm sắc.
Câu 10: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu
cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại
của mạch được cho bởi công thức
A. B. C. D.
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều u = cos(ωt) (U ω không đổi) vào hai đầu một
đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu
thức là
A. B. I = ωC . C. D. I = ωCU.
Câu 12: Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi
A. điện năng thành quang năng. B. điện năng thành cơ năng.
C. cơ năng thành nhiệt năng. D. điện năng thành hóa năng.
Câu 13: Trong vic nào sau đây, ngưi ta dùng sóng đin từ để truyn ti thông tin.
A.Nói chuyn bng đin thoi đbàn. B.Xem truyn hình cáp.
C.Xem Video. D.Điu khin tivi txa.
Câu 14: Quang phliên tc đưc phát ra khi nung nóng:
A. cht rn, cht lng, cht khí. B. cht rn, cht lng, cht khí có áp sut ln.
C. cht rn và cht lng. D. cht rn.
Câu 15: Tính cht quan trng nht ca tia X đphân bit vi tia tngoi tia hng
ngoi ℓà
A. tác dng mnh ℓên kính nh. B. gây ion hoá các cht khí.
C. khnăng đâm xuyên ℓn. D. ℓàm phát quang nhiu cht.
Câu 16: Trong thí nghim Iâng vgiao thoa ánh sáng khong cách gia hai khe là a, khong
cách tmt phng cha hai khe đến màn quan sát là D, c sóng ánh sáng dùng trong thí
nghim là l. Khong vân đưc tính bng công thức
A. i = . B. i = . C. i = . D. i = .
Câu 17: Quang đin trhot đng da vào nguyên tc nào?
A. Hin tưng nhit đin. B. Hin tưng quang đin.
C. Hin tưng quang đin trong. D. Sự phthuc ca đin trvào nhit độ.
Câu 18: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô
r
0
. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r
0
. B. 4r
0
. C. 9r
0
. D. 16r
0
.
12
dd n-=l
( )
12
dd n0,5-=+ l
( )
12
dd n0,25-=+ l
( )
12
dd 2n0,75-= + l
L
U
I
w
2
0
=
0
2U
I
L
w
=
LUI
w
2
0
=
2U
2U
2
.
U
I
C
w
=
D
a
l
D
a
l
a
D
l
l
aD
Trang 3
Câu 19: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 20: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 21: Một con lắc đơn chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng
trường g. Tần số dao động của con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho dòng điện có biểu thức chạy qua điện trở thuần R trong thời
gian t thì nhiệt lượng tỏa ra trên R là:
A. B. C. D. Rt
Câu 23: Một khung dây phẳng diện tích 20cm
2
gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B =
2.10
-4
T, véc cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30
0
. Người ta giảm đều từ
trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung trong thời gian từ trường biến đổi:
A. 10
-3
V B. 2.10
-3
V C. 3.10
-3
V D. 4.10
-3
V
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình cm, được
tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. cm/s. D. cm/s.
Câu 25: Một sợi dây đang sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây bước sóng 12
cm. Khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp là:
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 26: Cun sơ cp ca mt máy biến thế có 1023 vòng, cun thcấp có 75 vòng. Đt vào
hai đu ca cun sơ cp mt hiu đin thế xoay chiu giá trhiu dng 3000 V. Ngưi ta ni
hai đu cun thcấp vào mt đng đin công sut 2,5 kW hsố công sut cosj =
0,8 thì cưng đhiu dng trong mch thu cp bng bao nhiêu?
A. 11 A B. 22 A C. 14,2 A D. 19,4 A
Câu 27: Mạch dao đng đchn sóng ca mt máy thu thanh gm mt cun dây có hsố tự
cảm mt tđin dung . Mạch dao đng nói trên thbắt đưc
sóng có bưc sóng:
A. 150m B. 500m C. 1000m D. 250m
Câu 28: Trong chân không, các bc xđưc sp xếp theo thứ tự c sóng gim dn là
A. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia Rơn ghen, tia tngoi.
B. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia tngoi, tia Rơn ghen.
C. tia Rơn ghen, tia tngoi, ánh sáng tím, tia hng ngoi.
g
f2=p
l
f2
g
=p
l
1g
f
2
=
p l
1
f
2g
=
p
l
)cos(
0
jw
+= tIi
.
2
2
0
RtI
Q =
.
2
0
RtIQ =
.
2
RtiQ =
=Q
2
2
0
I
( )
2cos 2xt
p
=+
t
2
p
4
p
L20H
C880pF=
Trang 4
D. ánh sáng tím, tia hng ngoi, tia tngoi, tia Rơn ghen.
Câu 29: Năng lưng photon ca tia Rơnghen có bưc sóng 5.10
-11
m là
A. J. B. J. C. J. D. J.
Câu 30: Cho phn ng ht nhân , ht nhân X là ht nào sau đây?
A. B. C. D. n
Câu 31: Hình vẽ đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao
động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A. C.
B. D.
Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng nước với bước sóng 1,6 cm. Điểm C cách đều hai
nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với
nguồn trên đoạn CO là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 33: Cho mch đin xoay chiu như hình v. Biết tụ C có đin
dung biến thiên. Hiu đin thế Điu chnh đin dung C đcông
sut trên mch cc đi. Đin dung và công sut tiêu thtrong mch lúc đó ln lưt là:
A. B.
C. D.
15
3, 975.10
-
15
4, 97.10
-
15
4, 2.10
-
15
45,67.10
-
19 16
98
Fp OX+® +
a
-
b
+
b
2
x4cos10t cm
3
p
p
æö
=+
ç÷
èø
5
x4cos10t cm
6
p
æö
=+
ç÷
èø
2
x4cos20t cm
3
p
p
æö
=+
ç÷
èø
x 4 cos 20t cm
3
p
æö
=-
ç÷
èø
=W=W=
p
2
R80,r20,L H,
AB
u1202cos100t(V).=p
W
4
ma x
10
CF,P144.
-
==
p
W
4
ma x
10
CF,P144.
2
-
==
p
W
4
ma x
C10F,P 120 .
-
==
W
4
ma x
10
CF,P120.
2
-
==
p
Trang 5
Câu 34: Mạch như hình v, C = 318(µF), R biến đi. Cun dây thun cm, đin áp gia 2
đầu mch , công sut tiêu thcủa mch đt gtrcực đi khi R = R
0
=
50W. Cm kháng ca cun dây bng:
A. 40W B. 100W C. 60W D. 80W
Câu 35: Mạch LC trong đó phương trình Hãy xây dng
phương trình dòng đin trong mch? Biết
A. B.
C. D.
Câu 36: Một ngn đèn phát ra ánh sáng đỏ với công sut P = 2W, bưc sóng ca ánh sáng λ
= 0,7 µm. Xác đnh sphôtôn đèn phát ra trong 1s?
A. 7,04.10
18
hạt B. 5,07.10
20
hạt C. 7.10
19
hạt D. 7.10
21
hạt
Câu 37: Một lò xo rất nhẹ đặt thẳng đứng , đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ khối
lượng m Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật.
Lấy g = 10m/s
2
. Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình
. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng
A. 1,0N B. 0N C. 1,8N D. 0,1N
Câu 38: Trên mt si dây đàn hi căng ngang sóng dng, M mt bng sóng còn N
một nút sóng. Biết trong khong MN 3 bng sóng khác, , tn scủa sóng
. Bưc sóng và vn tc truyn sóng trên dây là:
A. B.
C. D.
Câu 39: Đon mch như hình v,
. K đóng, I = 2 (A), khi K
mở dòng đin qua mch lch pha so vi hiu đin thế
gia hai đu mch. ng đdòng đin hiu dng
qua mch khi K mlà:
A. 2 (A). B. 1 (A).
C. D. 2.
Câu 40: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn
sắc bước sóng tương ứng λ
1
λ
2
. Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12 vân sáng
đơn sắc màu ứng với bức xạ λ
1
, 6 vân sáng đơn sắc màu ứng với bức xạ λ
2
đếm
0
uUsin100t(V)=p
97
2.10 cos 10 C.
6
qt
-
p
æö
=+
ç÷
èø
C 1nF.=
7
2
2.cos 10 A
3
ut
æö
=+
ç÷
èø
p
7
1
.cos 10 A
26
ut
æö
=+
ç÷
èø
p
7
2.cos 10 A
6
ut
æö
=+
ç÷
èø
p
7
2.cos 10 A
6
ut
æö
=-
ç÷
èø
p
5 cos 10 2.
2
xtcm
p
æö
=-
ç÷
èø
=MN 63cm
=f20Hz
3, 6cm; v 7, 2m / sl= =
3, 6cm; v 72cm / sl= =
36cm ; v 72cm / sl= =
36cm; v 7, 2m / sl= =
AB
u1002cos100t(V)=p
2(A).
Trang 6
được tổng cộng 25 vân sáng, trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa hai
vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số
A. B. C. D. 2
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1: Cách gii:
Ta có:
+
+
Chn C.
Câu 2: B. Công tơ điện
Câu 3: A. lỗ trống.
Câu 4: A.
Câu 5: B.
Câu 6: B HD: 2 dao đng vuông pha nhau.
Câu 7: C. khong cách gia hai phn tsóng gn nhau nht dao đng cùng pha.
Câu 8: B. với n = 0, ± 1, ± 2,
Câu 9: A. Tần số âm.
Câu 10: C.
Câu 11: D. I = ωCU.
Câu 12: B. điện năng thành cơ năng.
Câu 13: D.Điu khin tivi txa.
Câu 14: B. cht rn, cht lng, cht khí có áp sut ln.
Câu 15: C. khnăng đâm xuyên ℓn.
Câu 16: C. i = .
Câu 17: C. Hin tưng quang đin trong.
1
2
l
l
1
2
3
2
2
3
=
!" !"
FqE
0:>!!
!" !"
qFE
0:<!¯
!" !"
qFE
0
=
ww
( )
12
dd n0,5-=+ l
0
2U
I
L
w
=
a
D
l
Trang 7
Câu 18: A. 12r
0
.
Câu 19: A. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 20: C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 21: C. .
Câu 22: A.
Câu 23: B. 2.10
-3
V
HD:
Câu 24: HD
Câu 25: B. 3 cm.
HD
Khong cách gia hai nút liên tiếp là .
Câu 26: Chn đáp án C
Ta có:
Ta có công sut ca đng cơ là:
câu 27: Chn đáp án D
c sóng mà mch có thể bắt đưc là
Câu 28: B
Câu 29: A
Câu 30: A
Câu 31: B
Phương pháp: Xác định A; ω φ của phương trình x = Acos(ωt + φ)
Sử dụng kĩ năng đọc đthi §
Cách gii:
1g
f
2
=
p l
.
2
2
0
RtI
Q =
3
cos
2.10
c
NBS
eV
tt
a
-
DF D
== =
DD
max
4/vAcms
v
==
11
2
22
3000.75
220 ( )
1023
UN
UV
UN
=Þ= =
3
2,5.10 220. .0,8 14, 2
M
PIIA== Þ=
2 .c LC 250ml= p =
Trang 8
Từ đồ thị ta thấy:
Sử dụng vòng tròn ng giác, thi đim t=0 vt qua vtrí x=-A/2 theo chiu âm nên góc
.
Câu 32: Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng điều kiện dao động ngược pha với nguồn
Cách giải:
+ Gọi M là điểm nằm trên đoạn CO → Để M ngược pha với nguồn thì
+ Với khoảng giá trị của d:
có hai vị trí thỏa mãn ứng với k = 4;5
Câu 33: Chn đáp án B
Ta có cm kháng ca cun dây là:
Để công sut P
max
thì:
Công sut cc đi là:
Câu 34: Giải
R thay đi để P
max
Þ
=> Chn đáp án C
Câu 35: Giải
Ta có Với:
2
T
T2,211,2 2
s20rad/s
1, 2
2121212
12
p
w
p
w
=
=-= ¾¾¾®==
2
3
p
j
=
( )
2
21
d
k
p
p
l
=+
( ) ( )
221
21 0,821
2
dk
kd kcm
p
pl
l
+
=+®= = +
6 10cm d cm££
®
L
ZL200=w = W
4
LC
10
ZZ200()C (F)
2
-
== WÞ=
p
22
ma x
U120
P144W.
Rr 100
===
+
LC L
RZ Z 50 Z 60=-=WÞ=W
7
0
cos 10 V
6
uU t
p
æö
=+
ç÷
èø
0
0
... 2
Q
UV
C
===
Trang 9
=> Chn đáp án C
Câu 36: Giải
Ta có:
Chn đáp án A.
Câu 37: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực đàn hồi của con lắc lò xo đặt thẳng đứng
Cách giải:
Ở VTCB lò xo dãn một đoạn . Ta có
Biên độ dao động A = 5cm
Khi ở vị trí cao nhất, lò xo không biến dạng nên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng 0.
Câu 38: Chn đáp án D
Từ hình nh sóng dng
Vận tc truyn sóng
Câu 39: Giải
Khi K đóng, mch chcó R, ta tính đưc R.
Khi K mthì mch có R, L, C và có độ lệch pha . T
=> Chn đáp án C
Câu 40: Cách giải: Đáp án C
+ Trên miền giao thoa quan sát được 12 vân sáng của λ
1
, 6 vân sáng của λ
2
đếm được tổng cộng
có 25 vân sáng.
Có vị trí trùng nhau, trong đó có 1 vị trí là vân trung tâm.
+ Số vị trí thực tế cho vân sáng của bức xạ λ
1
12 + 7 = 19 , số vị trí thực tế cho vân sáng của bức
xạ λ
2
Vị trí rìa của trường giao thoa ứng với vân sáng bậc 9 của bức xạ λ
1
và bậc 6 của bức xạ λ
2
7
2.cos 10 A.
6
ut
æö
Þ= +
ç÷
èø
p
6
18
24 8
hc P . 2.0,7.10
Pn n 7.04.10
hc 6 ,625.10 .3.10
-
ll
-
l
=Þ== =
l
Þ
lD
0, 05 5
g
lmcm
l
w
=ÞD= =
D
63 3. 36cm
42
ll
=+ Þl=
s
v .f 20.36 7, 2m / s=l = =
4
p
LC
tan Z Z Z I. - Þ Þ
1
2
62
.
93
l
l
®==
| 1/9

Preview text:


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ 9 NĂM 2022 MÔN VẬT LÍ
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2

Câu 1: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện
trường và lực điện trường: !" !
A. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó !" !
B. E cùng phương ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó !" !
C. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó !" !
D. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng .Điện năng tiêu thụ được đo bằng :
A. Vôn kế B. Công tơ điện C. Ampe kế D. Tĩnh điện kế
Câu 3: Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là
A. lỗ trống. B. êlectron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 4: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng w đang dao động dưới tác dụng của một 0
ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc w. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. w = w B. w > w C. w = 2w D. w < w 0 0 0 0
Câu 5: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có
chiều dài tự nhiên l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω.
Hệ thức nào sau đây đúng? A. m w = B. k w = C. g w = D. l w = k m l g
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt p
x = A cos(wt + ). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2
A. A = A - A . B. A = 2 2 A + A . 1 2 1 2 C. A = A 2 2 1 + A2.
D. A = A - A . 1 2
Câu 7: Bước sóng là:
A. quãng đường mà mỗi phân tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. Trang 1
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn
A.
d - d = nl với n = 0, ± 1, ± 2, … B. d - d = n + 0,5 l 1 2 ( ) với n = 0, ± 1, ± 2, 1 2 … C. d - d = n + 0,25 l d - d = 2n + 0,75 l 1 2 ( ) 1 2 (
) với n = 0, ± 1, ± 2, … D. với n = 0, ± 1, ± 2, …
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm?
A.
Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Độ to của âm. D. Âm sắc.
Câu 10: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu
cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại
của mạch được cho bởi công thức U U U 2 A. I = B. I = C. I = D. I = U L w 2 0 L w 2 0 L w 0 wL 0
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một
đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là U A. I = . B. I = ωC U 2 U 2 . C. I = . D. I = ωCU. wC wC
Câu 12: Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi
A. điện năng thành quang năng.
B. điện năng thành cơ năng.
C. cơ năng thành nhiệt năng.
D. điện năng thành hóa năng.
Câu 13: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin.
A.Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.
B.Xem truyền hình cáp. C.Xem Video.
D.Điều khiển tivi từ xa.
Câu 14: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng:
A. chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn.
C. chất rắn và chất lỏng. D. chất rắn.
Câu 15: Tính chất quan trọng nhất của tia X để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại ℓà
A. tác dụng mạnh ℓên kính ảnh.
B. gây ion hoá các chất khí.
C. khả năng đâm xuyên ℓớn.
D. ℓàm phát quang nhiều chất.
Câu 16: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là l. Khoảng vân được tính bằng công thức l l A. i = a . B. i = a . C. i = D . D. i = aD . D lD a l
Câu 17: Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?
A. Hiện tượng nhiệt điện.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
Câu 18: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Trang 2
Câu 19: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn.
B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 20: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Tần số dao động của con lắc là A. g 1 g 1 l f = 2p . B. f = 2p l . C. f = . D. f = . l g 2p l 2p g
Câu 22: Cho dòng điện có biểu thức i = I cos(wt + j) chạy qua điện trở thuần R trong thời 0
gian t thì nhiệt lượng tỏa ra trên R là: 2 2 I A. I Rt 0 Q = . B. 2
Q = I Rt. C. 2 Q = i Rt . D. Q = 0 Rt 2 0 2
Câu 23: Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B =
2.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ
trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung trong thời gian từ trường biến đổi: A. 10-3V B. 2.10-3V C. 3.10-3V D. 4.10-3V
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(p + 2t)cm, t được
tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 2p cm/s. D. 4p cm/s.
Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12
cm. Khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp là: A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 26: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1023 vòng, cuộn thứ cấp có 75 vòng. Đặt vào
hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng 3000 V. Người ta nối
hai đầu cuộn thứ cấp vào một động cơ điện có công suất 2,5 kW và hệ số công suất cosj =
0,8 thì cường độ hiệu dụng trong mạch thứu cấp bằng bao nhiêu? A. 11 A B. 22 A C. 14,2 A D. 19,4 A
Câu 27: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 20 H
µ và một tụ có điện dung C = 880pF. Mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng: A. 150m B. 500m C. 1000m D. 250m
Câu 28: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Trang 3
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 29: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10-11m là A. 15 3,975.10- J. B. 15 4,97.10- J. C. 15 4, 2.10- J. D. 15 45,67.10- J.
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân 19 16
F + p ® O + X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? 9 8 A. a B. - b C. + b D. n
Câu 31: Hình vẽ là đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao
động điều hòa. Phương trình dao động của vật là æ p æ p A. 2 ö 5 ö x = 4cos 10p t + cm C. x = 4cos 10t + cm ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 6 ø æ p æ p B. 2 ö ö x = 4cos 20p t + cm D. x = 4cos 20t - cm ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø
Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng nước với bước sóng 1,6 cm. Điểm C cách đều hai
nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 2
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết R = 8 W 0 ,r = 2 W 0 ,L = H, tụ C có điện p
dung biến thiên. Hiệu điện thế u =120 2cos100 t
p (V). Điều chỉnh điện dung C để công AB
suất trên mạch cực đại. Điện dung và công suất tiêu thụ trong mạch lúc đó lần lượt là: 4 10- 4 10- A. C = F, P =144W. B. C = F, P =144W. max p max 2p 4 - C. 4 10 C 10- = F, P = 120W. D. C = F, P = 120W. max max 2p Trang 4
Câu 34: Mạch như hình vẽ, C = 318(µF), R biến đổi. Cuộn dây thuần cảm, điện áp giữa 2 đầu mạch u = U sin100 t p (V) 0
, công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại khi R = R0 =
50W. Cảm kháng của cuộn dây bằng: A. 40W B. 100W C. 60W D. 80W
Câu 35: Mạch LC trong đó có phương trình 9 - æ p 7 ö
q = 2.10 cos 10 t + C. Hãy xây dựng ç ÷ è 6 ø
phương trình dòng điện trong mạch? Biết C = 1nF. p p A. æ 2 1 7 ö æ ö u = 2.cos 10 t + A B. 7 u = .cos 10 t + A ç ÷ ç ÷ è 3 ø 2 è 6 ø p p C. æ 7 ö æ ö u = 2.cos 10 t + A D. 7 u = 2.cos 10 t - A ç ÷ ç ÷ è 6 ø è 6 ø
Câu 36: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ với công suất P = 2W, bước sóng của ánh sáng λ
= 0,7 µm. Xác định số phôtôn đèn phát ra trong 1s? A. 7,04.1018 hạt B. 5,07.1020 hạt C. 7.1019hạt D. 7.1021 hạt
Câu 37: Một lò xo rất nhẹ đặt thẳng đứng , đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ khối
lượng m Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật.
Lấy g = 10m/s2 . Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình æ p ö
x = 5cos 10 2.t -
cm. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng ç ÷ è 2 ø A. 1,0N B. 0N C. 1,8N D. 0,1N
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là
một nút sóng. Biết trong khoảng MN có 3 bụng sóng khác, MN = 63cm , tần số của sóng
f = 20Hz . Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. l = 3,6cm; v = 7,2m / s
B. l = 3,6cm; v = 72cm / s
C. l = 36cm; v = 72cm / s
D. l = 36cm; v = 7,2m / s Câu 39: Đoạn mạch như hình vẽ, u =100 2 cos100 t
p (V). K đóng, I = 2 (A), khi K AB
mở dòng điện qua mạch lệch pha so với hiệu điện thế
giữa hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở là: A. 2 (A). B. 1 (A). C. 2 (A). D. 2.
Câu 40: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng tương ứng là λ1 λ2. Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12 vân sáng
đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ1, 6 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ2 và đếm Trang 5
được tổng cộng 25 vân sáng, trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai l
vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số 1 là l2 A. 1 B. 3 C. 2 D. 2 2 2 3
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Câu 1: Cách giải: !" !" Ta có: F = qE !" !"
+ q > 0 : F ­­ E !" !"
+ q < 0 : F ­¯ E Chọn C.
Câu 2:
B. Công tơ điện
Câu 3: A. lỗ trống. Câu 4: A. w = w 0 Câu 5: B. k w = m
Câu 6: B HD: 2 dao động vuông pha nhau.
Câu 7: C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
Câu 8: B. d - d = n + 0,5 l 1 2 ( ) với n = 0, ± 1, ± 2,
Câu 9: A. Tần số âm. U 2 Câu 10: C. I = 0 wL Câu 11: D. I = ωCU.
Câu 12: B. điện năng thành cơ năng.
Câu 13: D.Điều khiển tivi từ xa.
Câu 14: B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn.
Câu 15: C. khả năng đâm xuyên ℓớn. l
Câu 16: C. i = D . a
Câu 17: C. Hiện tượng quang điện trong. Trang 6 Câu 18: A. 12r0.
Câu 19: A. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 20: C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 21: C. 1 g f = . 2p l 2 I Rt Câu 22: A. 0 Q = . 2
Câu 23: B. 2.10-3V DF N B D S cosa HD: 3 e = = = 2.10- V c t D t D Câu 24: HD v
=v A = 4cm / s max Câu 25: B. 3 cm. HD l
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là = 3cm. 2
Câu 26: Chọn đáp án C Ta có: U N 3000.75 1 1 = Þ U = = 220 (V ) 2 U N 1023 2 2
Ta có công suất của động cơ là: 3
P = 2,5.10 = 220.I.0,8 Þ I = 14, 2A M
câu 27: Chọn đáp án D
Bước sóng mà mạch có thể bắt được là l = 2 . p c LC = 250m Câu 28: B Câu 29: A Câu 30: A Câu 31: B
Phương pháp: Xác định A; ω và φ của phương trình x = Acos(ωt + φ)
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thi ̣ Cách giải: Trang 7 2 T 2, 2 1 1, 2 p w= 2p Từ đồ thị ta thấy: T = - = s ¾¾¾®w = = 20rad / s 2 12 12 12 1, 2 12
Sử dụng vòng tròn lượng giác, thời điểm t=0 vật qua vị trí x=-A/2 theo chiều âm nên góc 2p j = 3 . Câu 32: Đáp án B p
Phương pháp: Áp dụng điều kiện dao động ngược pha với nguồn 2 d = (2k + ) 1 p l Cách giải:
+ Gọi M là điểm nằm trên đoạn CO → Để M ngược pha với nguồn thì 2p d ( + = k + ) 2k 1 2 1 p ® d = l = 0,8(2k + ) 1 cm l 2
+ Với khoảng giá trị của d: 6cm £ d £ 10cm
® có hai vị trí thỏa mãn ứng với k = 4;5
Câu 33: Chọn đáp án B
Ta có cảm kháng của cuộn dây là: Z = L w = 200W L 4 10-
Để công suất Pmax thì: Z = Z = 200( ) W Þ C = (F) L C 2p 2 2 U 120
Công suất cực đại là: P = = =144W. max R + r 100 Câu 34: Giải
R thay đổi để Pmax Þ R = Z - Z = 50W Þ Z = 60W L C L => Chọn đáp án C Câu 35: Giải æ p Ta có Q 7 ö
u = U cos 10 t + V Với: 0 U = = ... = 2V 0 ç ÷ è 6 ø 0 C Trang 8 æ p 7 ö
Þ u = 2.cos 10 t + A. ç ÷ è 6 ø
=> Chọn đáp án C Câu 36: Giải 6 - l Ta có: hc P. 2.0,7.10 18 P = n Þ n = = = 7.04.10 l l 24 - 8 l hc 6,625.10 .3.10
Þ Chọn đáp án A. Câu 37: Đáp án B
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về lực đàn hồi của con lắc lò xo đặt thẳng đứng Cách giải:
Ở VTCB lò xo dãn một đoạn g l D . Ta có w = Þ l D = 0,05m = 5cm l D
Biên độ dao động A = 5cm
Khi ở vị trí cao nhất, lò xo không biến dạng nên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng 0.
Câu 38: Chọn đáp án D
Từ hình ảnh sóng dừng l l 63 = + 3. Þ l = 36cm 4 2
Vận tốc truyền sóng v = . l f = 20.36 = 7,2m / s s Câu 39: Giải
Khi K đóng, mạch chỉ có R, ta tính được R. p
Khi K mở thì mạch có R, L, C và có độ lệch pha . Từ tanj Þ Z - Z Þ Z Þ I . 4 L C => Chọn đáp án C
Câu 40: Cách giải: Đáp án C
+ Trên miền giao thoa quan sát được 12 vân sáng của λ1, 6 vân sáng của λ2 và đếm được tổng cộng có 25 vân sáng.
Có vị trí trùng nhau, trong đó có 1 vị trí là vân trung tâm.
+ Số vị trí thực tế cho vân sáng của bức xạ λ1 là 12 + 7 = 19 , số vị trí thực tế cho vân sáng của bức xạ λ2 là
Vị trí rìa của trường giao thoa ứng với vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1 và bậc 6 của bức xạ λ2 l 6 2 1 ® = = . l 9 3 2 Trang 9