Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán lần 1 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2023
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang ) Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………..
Câu 1: Tập nghiệm S của bất phương trình log x 1 log 2x 1 là: 1 1 2 2 1
A. S 2; . B. S ; 2 . C. S ; 2 . D. S 1 ; 2 . 2 4 2 Câu 2: Cho
f (x)dx 16 , khi đó f (2x)dx bằng 0 0 A. 32. B. 8. C. 16. D. 4.
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y x 3x . B. 2
y x 3x . x C. 4 2
y x 3x . D. y . x 3
Câu 4: Nghiệm của phương trình x 1 2 5 là:
A. x log 5 .
B. x 1 log 5 . C. x 1 log 5 . D. x 1 log 2 . 2 2 2 5 2
Câu 5: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1; 2, f
1 1 và f 2 2 thì f x dx bằng 1 7 A. 1. B. 1. C. 3. D. . 2
Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số là: A. x 5 . B. x 2 . C. x 0 . D. x 1 .
Câu 7: Với a, b là các số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 a ln a a A. ln .
a b ln a ln . b B. ln . a b ln . a ln . b C. ln . D. ln ln b ln . a b ln b b
Câu 8: Cho đường thẳng cắt mặt cầu S ;
O R . Gọi d là khoảng cách từ O đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d R .
B. d R .
C. d R . D. d 0 .
Câu 9: Cho khối lăng trụ tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, chiều cao bằng 6 .Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng A. 96 . B. 16 . C. 24 . D. 32 . 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y 2 : 1 2
z 5 . Toạ độ tâm I và bán
kính R của S là:
A. I 1; 2;0, R . 5
B. I 1;2;0, R . 5 C. I 1 ; 2 ;0, R . 5 D. I 1 ; 2 ; 0, R . 5
Câu 11: Đặt a log 2 , khi đó log 27 bằng 3 16 3a 4a 4 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3a 4a
Câu 12: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng .
a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 12 2 4
Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và có bán kính đáy bằng .
a Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng 3a A. 2a. B. . C. 2 2 . a D. 3a. 2
Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n 0;1; 2 . B. n 1; 2 ; 0 . C. n 1;0; 2 . D. n 1; 2 ;1 . 4 1 3 2
Câu 15: Tập xác định D của hàm số y x x 3 2 2 là:
A. D .
B. D 0; .
C. D \ 1 ; 2 .
D. D ;
1 2; .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxz và P : x y 1 0 bằng A. 60 . B. 135 . C. 45 . D. 90 .
Câu 17: Đạo hàm của hàm số 5x y là: 5x A. 1 5x y x . B. 5x y ln 5 . C. 5x y . D. y . ln5 2 2 Câu 18: Nếu
f x dx 5
thì f x 2sin x dx bằng 0 0 A. 7. B. 5 . C. 3. D. 5 . 2
Câu 19: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 2 x 2 x 3x 2 x A. y . B. y . C. 2 y x 1 . D. y . 2 x 1 x 1 x 1
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x 12x 10 trên 0;6 đạt được tại điểm A. x 6 . B. x 0 .
C. x 26 . D. x 6 .
Câu 21: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 2 C . B. 7 2 . C. 2 7 . D. 2 A . 7 7
Câu 22: Cho cấp số cộng u với u 2 và công sai d 3 . Giá trị của u bằng n 1 3 A. 18 . B. 8 . C. 6 . D. 11. Câu 23: Cho hàm số 3
y x 5x có đồ thị C . Số giao điểm của C với trục hoành là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 24: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
3x , x .
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ; 0.
B. Hàm số nghịch biến trên 0; .
C. Hàm số nghịch biến trên ; .
D. Hàm số đồng biến trên ; .
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 1 . B. ;1 . C. 1; 1 . D. 1;0 . y
Câu 26: Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong như hình bên.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 3 1 A. 1. B. 1. 2 C. 2. D. 3. 1 1 O x 2 1
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số ex f x x là 1 x 1 x 1 A. 2
ex x C . B. 2 e x C . C. 2 e x C .
D. ex 1 C . 2 x 1 2
Câu 28: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 2a . . D. 3 a . 3 3
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 4
Câu 29: Biết x cos 2 d
x x a b
, với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị S a 2b bằng 0 1 3 A. 0. B. 1. C. . D. . 2 8
Câu 30: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x x và
y 0 quanh trục Ox bằng A. . B. . C. . D. . 3 15 30 5
Câu 31: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B 'C ' có tất cả các
cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Cosin của góc tạo bởi hai
mặt phẳng A ' BC và ABC bằng 2 3 21 A. . B. . 3 7 2 7 21 C. . D. . 7 3
Câu 32: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x 2
x x
1 x 2 với mọi x . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 33: Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 34: Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 học sinh nam? A. 12. B. 72. C. 36. D. 18.
Câu 35: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 log x log 8x 3 0 bằng 2 2 A. 16. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC.A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB a, AC 2a (tham khảo hình bên). Hình chiếu
vuông góc của A ' lên mặt phẳng ABC là điểm I thuộc cạnh BC.
Khoảng cách từ A tới mặt phẳng A' BC bằng 2 3 A. . a B. . a 3 2 1 2 5 C. . a D. . a 3 5
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A1; 2;0 , B 2;3 ;1 và song song
với trục Oz có phương trình là:
A. x y 1 0.
B. x y 3 0.
C. x z 3 0.
D. x y 3 0.
Câu 38: Một hình nón N có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân với cạnh góc vuông bằng
a 2 . Thể tích của khối nón N bằng 3 a 3 a 3 2a A. . B. . C. 3 a . D. . 3 2 12
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log x 2 log 9 5 0 ? 3 x
A. 79. B. 80. C. 81. D. 27.
Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên , có đồ thị C và có đạo hàm cấp hai
f x 6x 12.Biết đồ thị C đi qua điểm M 2; 2 và tiếp tuyến của C tại M là đường thẳng
d : y 2x 6. Khi đó giá trị của f 3 bằng A.137 . B. 135 . C.131. D. 129 . 1
Câu 41. Cho hàm số y f x 4 3 2
x ax bx cx . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau: 4
Số điểm cực trị của hàm số y f 2 1 x là A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 42. Anh Ba đang trên chiếc thuyền tại vị trí A
cách bờ sông 2 km , anh dự định chèo thuyền vào bờ và
tiếp tục chạy bộ theo một đường thẳng để đến một địa
điểm B tọa lạc ven bờ sông, B cách vị trí O trên bờ gần
với thuyền nhất là 4 km (hình vẽ). Biết rằng anh Ba
chèo thuyền với vận tốc 6 km / h và chạy bộ trên bờ
với vận tốc 10 km / h . Khoảng thời gian ngắn nhất để
anh Ba từ vị trí xuất phát đến được điểm B là A. 40 phút. B. 44 phút. C. 30 phút. D. 38 phút.
Câu 43. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , khoảng cách giữa cạnh bên SA và 3a
cạnh đáy BC bằng
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 4
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 6 12
Câu 44. Cho hàm số y f (x) không âm thỏa mãn điều kiện f x f x 2 '
2x f x 1 và
f 0 0. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f (x), y 0, x 0, x 3 quanh trục Ox bằng 333 333 127089 11 11 2 11 A. . B. . C. . D. . 5 5 35 3 3 x sin xdx Câu 45: Cho . a . b 3
với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của a b bằng 3 2 cos x 0 1 7 5 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 6 6
Câu 46: Trong không gian Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua điểm A1; 4; 3 và chứa trục O . x
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;
1 và tiếp xúc với mặt phẳng P có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 1 4. B. x
1 y 2 z 1 4. 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 1 2. D. x
1 y 2 z 1 2.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 x 2023 và log 2 2 2 4y x x y ? 2 A. 2022 . B. 6 . C. 2023 . D. 4 .
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy hình
nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và 0 SAO 30 , 0
SAB 60 . Diện tích xung quanh hình nón bằng 2 a 6 A. 2 a 6. B. 2 2 a 3. C. 2 a 3. D. . 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5 , B 3; 4; 0 , C 2; 1; 0 và mặt cầu
S x 2 y 2 z 2 : 1 1 3
4 , điểm N thay đổi trên mặt cầu S . Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P NA NB 3NC . Giá trị M m bằng
A. 125. B. 120. C. 80. D. 85.
Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết rằng f 2023 0 và f x 0, x . Xét
hàm số h x f 2
cot x 2 cot x 2024 trên khoảng 0; .Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. h
1 h 2 0 .
B. h 2 h3 0 . C. h h 0 . D. h h 0 . 2 4 6 4
………………..HẾT………………..
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.C 4.C 5.A 6.B 7.A 8.A 9.A 10.C 11.D 12.D 13.D 14.C 15.C 16.C 17.B 18.A 19.D 20.A 21.D 22.B 23.B 24.D 25.D 26.A 27.B 28.B 29.A 30.C 31.B 32.C 33.D 34.C 35.B 36.D 37.A 38.A 39.A 40.A 41.B 42.A 43.D 44.B 45.A 46.A 47.B 48.C 49.B 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Tập nghiệm S của bất phương trình log x 1 log 2x 1 1 1 là: 2 2
A. S 2; .
B. S ; 1 2 . C. S ; 2 . D. S 1 ;2 . 2 Lời giải Chọn C x 1 x 1 0 1 Điều kiện 1 x . 2x 1 0 x 2 2 1 x 1
Ta có log x 1 log 2x 1 x 1 2x 1 x 2 x 2 1 1 2 . 2 2 2 4 2 Câu 2:
Cho f (x)dx 16 , khi đó f (2x)dx bằng 0 0 A. 32 . B. 8 . C. 16 . D. 4 . Lời giải Chọn B dt
Đặt t 2x dt 2dx dx
, x 0 t 0, x 2 t 4 . 2 4 1 Khi đó I
f (t)dt 8 . 2 0 Câu 3:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? x A. 3
y x 3x . B. 2
y x 3x . C. 4 2
y x 3x . D. y . x 3 Lời giải Chọn C
Theo hình dạng đồ thị, thì đây là đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương. Câu 4:
Nghiệm của phương trình x 1 2 5 là: A. x log 5 .
B. x 1 log 5 . C. x 1 log 5 . D. x 1 log 2 . 2 2 2 5 8 Lời giải Chọn C Ta có x 1
2 5 x 1 log 5 x log 5 1 . 2 2 2 Câu 5:
Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn1;2, f
1 1 và f 2 2 thì f
xdx bằng 1 7 A. 1. B. 1 . C. 3 . D. . 2 Lời giải Chọn A 2 Ta có f
xdx f 2 f 1 1. 1 Câu 6:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số là: A. x 5 . B. x 2 . C. x 0 . D. x 1. Lời giải Chọn B Câu 7:
Với a,b là các số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a ln a a A. ln .
a b ln a ln . b B. ln . a b ln . a ln . b C. ln .
D. ln ln b ln . a b ln b b Lời giải Chọn A Câu 8:
Cho đường thẳng cắt mặt cầu S ;
O R . Gọi d là khoảng cách từ O đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d R .
B. d R .
C. d R . D. d 0 . Lời giải Chọn A Câu 9:
Cho khối lăng trụ tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, chiều cao bằng 6 .Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 96 . B. 16 . C. 24 . D. 32 . Lời giải Chọn A 2 V . h S 4 .6 96
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 2 : 1
2 z 5 . Toạ độ tâm I và bán kính
R của S là:
A. I 1;2;0, R . 5
B. I 1;2;0, R 5. C. I 1 ; 2
;0, R 5. D. I 1 ; 2 ;0, R . 5 9 Lời giải Chọn C
Câu 11: Đặt a log 2 , khi đó log 27 bằng 3 16 3a 4a 4 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3a 4a Lời giải Chọn D 3 3 1 3 Ta có 3 log 27 o l g 3 log 3 . 4 . 16 2 2 4 4 log 2 4a 3
Câu 12: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 3 3 3 3 3 A. a V . B. a V . C. a V . D. a V . 6 12 2 4 Lời giải Chọn D 2 3 a 3 a 3
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng V S .h .a . d 4 4
Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và có bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng 3a A. 2a . B. . C. 2 2a . D. 3a . 2 Lời giải Chọn D 2 3 a Ta có 2 S . .
R l 3 a . . a l l 3a . xq a
Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n 0;1; 2 n 1; 2 ;0 n 1;0; 2 n 1; 2 ;1 4 1 3 2 . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C
Mặt phẳng P : x 2z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n 1;0; 2 1 .
Câu 15: Tập xác định D của hàm số y x x 3 2 2 là A. D .
B. D 0; .
C. D \ 1 ; 2 .
D. D ; 1 2; . Lời giải Chọn C x 1
Xét y x x 3 2 2
có điều kiện xác định là 2
x x 2 0 . x 2
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D \ 1 ; 2 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxz và P :x y 1 0 bằng A. 60 . B. 135 . C. 45. D. 90 . Lời giải Chọn C 10
Ta có véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxz là j 0;1;0 .
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P :x y 1 0 là n 1;1;0 .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng Oxz và P , ta có: n. j 1.0 1. 1 0.0 1 cos . n . j 2 2 2 2 2 2 2 1 1 0 . 0 1 0 Vậy 45.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số 5x y là x A. 5 1 .5 x y x x x .
B. y 5 .ln 5 . C. y 5 . D. y . ln 5 Lời giải Chọn B Ta có 5x 5 .x y ln 5 . 2 2 Câu 18: Nếu f
xdx 5 f x thì
2sin x dx bằng 0 0 A. 7 . B. 5 . C. 3. D. 5 . 2 Lời giải Chọn A 2 2 2 Ta có
f x2sin xdx
f xdx 2sin d x x 5 2 7 . 0 0 0
Câu 19: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng 2 2 x x x A. x 3 2 y 2 . B. y .
C. y x 1 . D. y . 2 x 1 x 1 x 1 Lời giải Chọn D 2 Xét hàm số x y
ta có tập xác định là . Suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. 2 x 1 Xét hàm số 2
y x 1 ta có tập xác định là 1 ;
1 . Suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. 2 x x Xét hàm số 3 2 y
ta có tập xác định là \ 1 . x 1 2 x x 2 x x Mặt khác: 3 2 3 2 lim y lim 3 và lim y lim 3
. Suy ra đồ thị hàm số không có x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 tiệm cận đứng. x Xét hàm số y
ta có tập xác định là \ 1 . x 1 x x
Mặt khác: lim y lim
và lim y lim
. Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 .
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x 12x 10 trên 0;6 đạt được tại điểm 11 A. x 6 . B. x 0 . C. x 2 6. D. x 6 . Lời giải Chọn A Ta có 4 2 3
y x 12x 10 4x 24x . x 00;6 3
y 0 4x 24x 0 x 6 0;6 . x 6 0;6
y 0 10 , y6 874 , y 6 2 6 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x 12x 10 trên 0;6 bằng 2
6 đạt được tại x 6 .
Câu 21: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 2 C . B. 7 2 . C. 2 7 . D. 2 A . 7 7 Lời giải Chọn D
Số các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau là 2 A (số). 7
Câu 22: Cho cấp số cộng u với u 2 và công sai d 3 . Giá trị của u bằng n 1 3 A. 18 . B. 8 . C. 6 . D. 11. Lời giải Chọn B
Ta có u u 2d 2 2.3 8 . 3 1 Câu 23: Cho hàm số 3
y x 5x có đồ thị C. Số giao điểm của C với trục hoành là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Phương trình hoành dộ giao điểm của C với trục hoành là 3
x x x 2 5 0
x 5 0 x 0.
Vậy có 1 giao điểm của C với trục hoành.
Câu 24: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2 3x , x .
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ; 0.
B. Hàm số nghịch biến trên 0;.
C. Hàm số nghịch biến trên ; .
D. Hàm số đồng biến trên ; . Lời giải Chọn D
Ta có f x 2 3x 0, x .
Nên hàm số đã cho đồng biến trên .
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 12 A. 0; 1 . B. ;1 . C. 1 ; 1 . D. 1 ;0 . Lời giải Chọn D
Câu 26: Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong như hình bên.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1 . B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn A
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số ex f x x là 1 x 1 x 1 A. 2
ex x C . B. 2 e x C . C. 2
e x C . D. ex 1 C . 2 x 1 2 Lời giải Chọn B
Câu 28: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2 .
a Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3 Lời giải Chọn B 1 2 2 3
V .a .2a a 3 3 13 4 Câu 29: Biết .
x cos 2xdx a b , với a b là các số hữu tỷ. Giá trị S a 2b bằng , 0 1 3 A. 0 B. 1 C. . D. . 2 8 Lời giải Chọn A du dx u x 1
dv cos 2xdx v sin 2x 2 4 4 4 1 1 1 1 1 4 . x cos 2xdx . x sin 2x sin 2xdx cos 2x cos cos 0 . 0 2 2 8 4 8 4 2 8 4 0 0 0 1 1 1 1 Do đó a
;b a 2b 2. 0 4 8 4 8
Câu 30: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x x và y 0 quanh trục Ox bằng A. . B. . C. . D. . 3 15 30 5 Lời giải Chọn C x 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2
x x 0 . x 1 1 2
Thể tích khối tròn xoay là: V 2x x dx . 30 0
Câu 31: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có tất các các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 2 3 21 2 7 21 A. . B. . C. . D. . 3 7 7 3 Lời giải Chọn B 14
Kẻ AM BC ở M .
Ta có BC AM , BC AA BC AMA .
ABC,ABC AMA . a Ta có AA 3 a , AM 2 3 a 7
Xét tam giác AMA vuông ở A có: 2 2
AM a a . 4 2 3 a
AMA AM 21 2 cos AM a 7 7 2 21
Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABC bằng . 7
Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x
1 x 2 với mọi x . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0. B. 3. C. 1 D. . 5 Lời giải Chọn C x 0
Xét f x 0 x 1 x 2 Ta có Bảng biến thiên: x 2 0 1 f x 0 0 0
Khi đó hàm số có 1 điểm cực tiểu là x 1.
Câu 33: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm thức phân biệt? 15 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn D
Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số, để phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt khi: 1
m 3. Mà m nên m0;1; 2 .
Vậy có 3 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 34: Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 học sinh nam? A. 12. B. 72. C. 36. D. 48. Lời giải Chọn C
Số cách chọn ra 3 học sinh sao cho trong đó có 2 học sinh nam là: 2 1
C .C 36 cách. 4 6 Câu 35: 2
Tích tất cả các nghiệm của phương trình log
x log 8x 3 0 2 2 bằng A. 16. B. 2. C. 4. D. 8. Lời giải Chọn B x 0 x 0 x 1 Ta có: 2
log x log 8x 3 0
log x 0 2 2 2 2
log x log x 0 x 2 2 2 log x 1 2
Vậy x .x 2. 1 2
Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB a, AC 2a (tham
khảo hình bên). Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ABC là điểm I thuộc cạnh BC.
Khoảng cách từ A tới mặt phẳng A' BC bằng 2 3 1 2 5 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 2 3 5 Lời giải 16 Chọn D
Kẻ AH BC , mặt khác ' ' ' A I BC AH A I AH A BC AC AB a d , A A BC 2 2 . 2 5 ' AH . 2 2 AC AB 5
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A1;2;0 , B2;3; 1 và song song với
trục Oz có phương trình là:
A. x y 1 0 .
B. x y 3 0 .
C. x z 3 0 .
D. x y 3 0 . Lời giải Chọn A AB P n AB P 1;1; 1 Ta có
n AB,u 1;1;0 P Oz . O z
P n u P Oz 0;0; 1
Suy ra phương trình mặt phẳng P :x y 1 0
Câu 38: Một hình nón N có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân với cạnh góc vuông bằng
a 2 . Thể tích của khối nón N bằng 3 a 3 a 3 2a A. . B. . C. 3 a . D. 3 2 12 Lời giải Chọn A 17
Gọi S là đỉnh của hình nón N và H là chân đường cao kẻ tử S lên mặt đáy 1 2
Ta có SH HA HB AB SB a . 2 2 3 1 a 2
V SH..HA . N 3 3
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log x 2log 9 5 0? 3 x A. 79 . B. 80 . C. 81. D. 27 . Lời giải Chọn A
Điều kiện: 0 x 1 4
Ta có: log x 2log 9 5 0 log x 4log 3 5 0 log x 5 0 3 x 3 x 3 log x 3 2 4 t 5t 4
Đặt: t log x , khi đó bất phương trình trở thành: t 5 0 0 3 t t t 4 2
t 5t 4 0 t 1 t 0 Bảng xét dấu vế trái:
Từ bảng xét dấu ta có: t 0 hoặc 1 t 4
Với t 0 log x 0 x 1 3
Với 1 t 4 1 log x 4 3 x 81 3
Kết hợp điều kiện, ta có tập nghiệm của bất phương trình là:
0; 1 3;8 1 x S
x 3;4;5;...;8 1
Vậy có 79 số nguyên x thỏa mãn.
Câu 40: Cho hàm số y f x liên tục trên , có đồ thị C và có đạo hàm cấp hai f x 6x 12.Biết
đồ thị C đi qua điểm M 2
;2 và tiếp tuyến của C tại M là đường thẳng d : y 2x 6.
Khi đó giá trị của f 3 bằng A. 137 . B. 135 . C. 131. D. 129 . Lời giải Chọn A
Ta có: f x x 2 6
12 dx 3x 12x C
f 2 2 2 3. 2 12 2
C 2 C 14 f x 2
3x 12x 14 18
f x 2x x 3 2 3 12
14 dx x 6x 14x C
Do đồ thị C đi qua điểm M 2
;2 nên ta có: 3 2 2 6. 2 14. 2
C 2 C 14 f x 3 2
x 6x 14x 14 Vậy f 3 137 1
Câu 41: Cho hàm số y f x 4 3 2
x ax bx cx . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau: 4
Số điểm cực trị của hàm số y f 2 1 x là A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị ta có bảng xét dấu:
Đặt g x f 2 1 x
Ta có: g x f 2
x xf 2 1 2 1 x x 0 g x x 0 2 0 1 x 1 x 2 2 1 x 1
Bảng xét dấu của y:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 42: Anh Ba đang trên chiếc thuyền tại vị trí A cách bờ sông 2km , anh dự định chèo thuyền vào bờ
và tiếp tục chạy bộ theo một đường thẳng để đến một địa điểm B tọa lạc ven bờ sông, B cách vị
trí O trên bờ gần với thuyền nhất là 4km (hình vẽ). Biết rằng anh Ba chèo thuyền với vận tốc
6m / h và chạy bộ trên bờ với vận tốc 10km / h . Khoảng thời gian ngắn nhất để anh Ba từ vị trí
xuất phát đến được điểm B là 19 A. 40 phút. B. 44 phút. C. 30 phút. D. 38 phút. Lời giải Chọn A
Đặt OP x x 2 0
4 BP 4 x ; AP 4 x .
Khoảng thời gian để anh Ba từ vị trí xuất phát đến được điểm B là: 2 4 x 4 x x
t t t h t x AP PB 1 . . x 2 6 10 6 4 x 10 x 1 0 x 4 3 2 t
x x x x 0 0 3 4 5 . 2 2 6 4 x 10 4x 9 2 BBT:
Từ BBT suy ra khoảng thời gian ngắn nhất để anh Ba từ vị trí xuất phát đến được điểm B là: 2 2 t
h .60 phút 40 phút. min 3 3
Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , khoảng cách giữa cạnh bên SA và 3a
cạnh đáy BC bằng
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 4 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 6 12 Lời giải 20 Chọn D
Gọi N là trung điểm của BC ;
H là hình chiếu của S xuống ABC ;
M là hình chiếu của N trên AB ;
gt BC AN BC SAN
mà BC SH do SH ABC mà MN SAN BC MN. 2 3a 2
a 3 3a a 3 Suy ra d MN . Ta có: 2 2
AM AN MN . SA,BC 4 2 4 4 2 a 3 2 a 3 a 3 A
BC đều cạnh a AN ; AH AN ; S . 2 3 3 A BC 4 3a a 3 . SH AH MN.AH 4 3 A MN A HS SH . a MN AM AM a 3 4 2 3 1 1 a 3 a 3 V .SH.S . . a . S.ABC 3 A BC 3 4 12
Câu 44: Cho hàm số y f x không âm thỏa mãn điều kiện f x f x 2 .
2x f x 1 và f 0 0.
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y 0, x 0, x 3 quanh trục Ox bằng 333 333 127089 11 1111 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 35 3 Lời giải Chọn B
2 f x . f x
Ta có: f x.f x 2 2x f x 1 2x f x 1 2x 2 2 . 2 f x 1 2 f x 2 2
x x x C f 2 1 2 d
0 1 0 C C 1 do f 0 0.
f x x f x x 2 2 2 2 2 2 f x 4 2 1 1 1 1 x 2x . 21
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x, y 0,
x 0, x 3 quanh trục Ox bằng: 3 3 333 2 V f
xdx 4 2
x 2x dx . 5 0 0 3 x sin xdx Câu 45: Cho . a . b 3 với
là các số hữu tỷ. Giá trị của bằng , a b a b 3 2cos x 0 1 7 5 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 6 6 Lời giải Chọn A x 1 u du dx 3 3 x sin x x tan x 2 2 Ta có dx dx . Đặt 3 2 2cos x 2cos x tan x tan x 0 0 dv
dx tan x d tan x 2 v . 2 cos x 2 Suy ra 3 3 3 x tan x x 1 2 2
dx .tan x tan x dx 2 2cos x 4 4 0 0 0 3 1 1 1 dx 2 4 4 cos x 0 1 x x 3 3 tan . 4 4 3 4 0 1 Do đó a 1 và b 1
. Vậy giá trị của a b . 3 4 12
Câu 46: Trong không gian Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua điểm A1;4; 3 và chứa trục O . x Mặt
cầu S có tâm I 1;2;
1 và tiếp xúc với mặt phẳng P có phương trình là
A. x 2 y 2 z 2 1 2 1 4 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 1 4 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 1 2 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 1 2 . Lời giải Chọn A Ta có OA 1;4; 3 nên O , A i 0; 3 ; 4
khi đó mặt phẳng P đi qua điểm A1;4; 3 và
có véctơ pháp tuyến n 0;3;4 nên phương trình mặt phẳng P là: 3y 4z 0 . 3.2 4.1
Lại có d I,P 2 . 2 2 3 4
Mặt cầu tâm I 1;2;
1 bán kính R d I,P 2 có phương trình là
x 2 y 2 z 2 1 2 1 4 .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 x 2023 và log 2 2 2 4y x x y ? 2 A. 2022 . B. 6 . C. 2023. D. 4 . 22 Lời giải Chọn B
log 2 2 2 4y x x y 2
log 2( 1) 2 2 y x x y 2
log ( 1) 1 2 2 y x x y 2 2 2 Xét ( ) 2t f t t
với t . Ta có 1 2t f t .ln 2 0 t
f (t) đồng biến trên .
(*) f log x 1 f 2y 2 y y
log (x 1) 2y x 1 2 x 4 1 2 2
Vì 0 2023 0 4y x
1 2023 1 4y 2024 0 y log 2024 5,49 4
y 0;1;2;3;4;
5 . Với mỗi giá trị của y thì có duy nhất 1 giá trị của x.
Vậy có 6 cặp số nguyên x; y thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy hình nón
sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO 30 ,
SAB 60 . Diện tích xung quanh hình nón bằng 2 a 6 A. 2 a 6. B. 2 2 a 3. C. 2 a 3. D. . 2 Lời giải Chọn C
Gọi l, h, R lần lượt là đường sinh, đường cao và bán kính đáy của hình nón. Vì
SAO 30 OA 3SO R 3h 2 2 2 2
l R h 3h h 2h .
Kẻ OH AB H là trung điểm AB .
Vì khoảng cách từ O đến AB bằng a OH a . Vì
SAB 60 S 3 3
AB đều SH SA 2 . h h 3 . 2 2 a 2
Xét SOH vuông tại O có 2 2 2
SH SO OH 2 2 2 2 2
3h h a 2h a h . 2 a 2 6a 6a R 3
và l a 2 . Do đó 2
S Rl
a 2 3a 2 2 xq 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;4;5 , B3;4;0 , C 2; 1 ;0 và mặt cầu
x 2 y 2 z 2 1 1
3 4 , điểm N thay đổi trên mặt cầu S . Gọi M , m lần lượt là giá
trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2
P NA NB 3NC . Giá trị M m bằng A. 125 . B. 120 . C. 80 . D. 85 . Lời giải Chọn B
x 2 y 2 z 2 1 1
3 4 có tâm E 1; 1 ;3 và R 2 . 2 2 2 2 2 2
P NA NB 3NC NA NB 3NC NI IA2 NI IB2 3NI IC2 23 2
P NI NI IA IB IC2 2 2 2 5 2 3
IA IB 3IC
Ta cần tìm điểm I sao cho IA IB 3IC 0 I 2;1; 1 , khi đó:
2 2 2 2 2 2 2 2
P 5NI IA IB 3IC 5NI IA IB 3IC .
Do I , A , B , C cố định, nên M m 5NI 5NI
5 IE R 5 IE R 120 max min 2 2 2 2 .
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết rằng f 2023 0 và f x 0, x . Xét hàm
số h x f 2
cot x 2cot x 2024 trên khoảng 0; . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. h 1 h2 0 .
B. h 2 h3 0 . C. h h 0 . D. h h 0 . 2 4 6 4 Lời giải Chọn A
Do f x 0, x
nên f x nghịch biến trên ;
. Mà f 2023 0 nên x 2023
là nghiệm duy nhất của phương trình f x 0 . 2
Ta có h x
cot x 1 f 2
cot x 2cot x 2024 0 2 sin x 2 2
cot x 2cot x 2024 2023
cot x 2cot x 1 0
cot x 1 x k . cot x 1 cot x 1 4 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta thấy được h x nghịch biến trên
; nên h 1 h 2 4 h 1 h2 0 . 24
Document Outline
- de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2023-mon-toan-lan-1-so-gddt-ba-ria-vung-tau
- SGD-BA-RỊA-VŨNG-TÀU-THI-THU-TN-THPT-2023_mã-đề_132
- Doc1
- 47. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT SỞ BÀ RỊA VŨNG TÀU - LẦN 1 (Bản word kèm giải).Image.Marked