Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Kiên Giang
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán lần 2 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang.
Preview text:
BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.B 4.C 5.C 6.C 7.D 8.A.C 9.D 10.C 11.D 12.C 13.D 14.B 15.C 16.B 17.D 18.A 19.B 20.C 21.A 22.C 23.B 24.A 25.A 26.A 27.B 28.B 29.D 30.C 31.D 32.D 33.D 34.C 35.D 36.B 37.A 38.D 39.A 40.B 41.B 42.C 43.C 44.D 45.A 46.B 47.B 48.D 49.D 50.C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Nghiệm của phương trình x 1 5 24 là
A. x log 5 1.
B. x log 24 1.
C. x log 5 1.
D. x log 24 1. 24 5 24 5 Lời giải Chọn B x 1
5 24 x 1 log 24 x log 24 1. 5 5 Câu 2:
Trong tập hợp số phức , hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 2
z .(z 1) 0. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C 2 z 0 z 0 2 2
z (z 1) 0 2 z 1 0 z i Có 3 giá trị. Câu 3:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có một vectơ pháp tuyến là A. n 0;0;1 n 1;0;0 n 1;1;1 n 0;1;0 1 2 3 2 . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng Oyz có một vectơ pháp tuyến là n 1;0;0 3 . Câu 4:
Với x 0 thì đạo hàm của hàm số y log x bằng 1 1 1 A. .
B. x log x . C. . D. . x log10 x ln10 x Lời giải Chọn C Ta có y x 1 log . x ln10 Câu 5:
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào liệt kê dưới đây? A. 1; . B. ; 1 . C. 2; . D. 1 ;2 . Lời giải Chọn C Câu 6:
Biết f x, g x là các hàm số liên tục trên và k,C là số thực bất kì. Chọn khẳng định sai. A. f '
xdx f xC . B. f
x gxdx f
xdx g xdx. C. kf
xdx k f
xC . D. f
x gxdx f
xdx g xdx . Lời giải Chọn C Câu 7: Với a, ,
b c là số thực dương tùy ý. Chọn khẳng định sai. b
A. log b log c log . B. log c log b log bc . c
C. log a log b log ab . D. log a log b log a b . Lời giải Chọn D Câu 8: Mặt cầu S ;
O R đi qua tất cả các đỉnh của hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng 4a .
Gọi d là khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABCD . Chọn khẳng định đúng.
A. d 2a 2 .
B. d 2a 3 .
C. d 2a .
D. d 4a . Lời giải Chọn C B C A D O B' C' A' D'
Tâm O của mặt cầu ngoại tiếp lập phương ABC . D AB C D
là trung điểm của đường chéo AC AA a
Do đó d O ABCD ' 4 ; 2a . 2 2 5 f x 5 Câu 9: Cho
3dx 3 thì f
xdx bằng 3 1 1 A. 5 . B. 39 . C. 15 . D. 45 . Lời giải Chọn D 5 f x 5 5 5 5 1 1 Ta có: 3dx 3 f
xdx 3dx 3 f
xdx12 3 f
xdx 45.. 3 3 3 1 1 1 1 1 x 1
Câu 10: Cho hàm số f x e
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 sin x x 1 e A. f
xdx
cot x C .
B. d ex f x x
cot x C . x 1 x 1 e
C. d ex f x x
cot x C . D. f
xdx
cot x C . x 1 Lời giải Chọn C x 1 Ta có: d e d ex f x x x
cot x C . 2 sin x
Câu 11: Cho hàm số bậc 4 có bảng biến thiên như hình sau. Hỏi điểm nào dưới đây không phải là điểm
cực trị của đồ thị hàm số đã cho? A. 7; 5 . B. 0;8 . C. 7 ; 5 . D. 7 ;7 . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là 7 ; 5 , 0;8, 7; 5 . Vậy điểm 7
;7 không phải là điểm cực trị của hàm số.
Câu 12: Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? 1 1 1 x A. 4 y x 1. B. 3
y x 1. C. 3 y x 1 1 . D. y . 4 3 3 x 1 Lời giải Chọn C 1
Đồ thị hàm số đã cho là của hàm số 3 y x 1 . 3
Câu 13: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24 và chiều cao bằng 6 thì thể tích của nó bằng A. 48 . B. 192 . C. 432 . D. 144. Lời giải Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ là V . B h 24.6 144 . Câu 14: Cho g
xdx f xC, x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. g x f x .
B. f x g x .
C. g x f x .
D. f x g x . Lời giải Chọn B Ta có g
xdx f xC, x
g x f x . 3x 2
Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình: 2x 3 2 A. x 2 . B. x 3 . C. x 3 . D. x . 3 3 2 2 Lời giải Chọn C 3
Tập xác định: D \ . 2 3x 2 Ta có lim y lim ; lim y . 3 3 2x 3 3 x x x 2 2 2 3
Suy ra x là đường tiệm cận đứng. 2
Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào dưới đây không đi qua gốc tọa độ? x 1 y 2 z 3 x y z A. 1 2 3 . B. . 1 2 3 1 2 3 x 1 y 2 z 3 x y z C. . D. . 1 2 3 1 2 3 Lời giải Chọn B x 1 y 2 z 3
Thay gốc tọa độ O 0;0;0 vào phương trình ta được 1 2 3 0 1 0 2 0 3
O0;0;0 không thuộc đường thẳng đó. 1 2 3 x 1 t
Câu 17: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 5 t ?
z 2 3t A. Q 1 ;1;3 .
B. M 1;1;3 .
C. P1;2;5 .
D. N 1;5;2 . Lời giải Chọn D Lí thuyết.
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 3 1
1 2 . Tâm mặt cầu S có toạ độ là A. A 3 ; 1 ; 1 .
B. B3;1; 1 . C. C 3 ;1; 1 . D. D3; 1 ; 1 . Lời giải Chọn A Lí thuyết. x 2 y 1 z 3
Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Vec tơ nào sau 1 3 2
đây là một vec tơ chỉ phương của d ? A. u 1;3; 2 u 1; 3 ;2 u 2 ;1;2 u 2 ;1;3 3 1 2 4 . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Lí thuyết.
Câu 20: Thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính r và chiều cao h bằng 4 1 A. 2 πr h . B. 2 πr h . C. 2 πr h . D. 2πrh . 3 3 Lời giải Chọn C Lí thuyết.
Câu 21: Cho cấp số nhân u u 6,u 3 q n với
. Giá trị của công bội bằng 1 2 1 A. . B. 2 1 . C. . D. 2 . 2 2 Lời giải Chọn A 1
Ta có u u .q q . 2 1 2 x 4
Câu 22: Đồ thị hàm số y
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x 2 A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 . Lời giải Chọn C x 4
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y và trục hoành x 2 x 4 x 4 0 x 4 0 x 4 x 2 x 2 0 x 2
Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 .
Câu 23: Một hình trụ có chu vi đường tròn đáy bằng r và đường sinh l thì diện tích xung quanh của bằng A. 4 rl . B. rl . C. 3 rl . D. 2 rl . Lời giải Chọn B
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình trụ. 1 r
Vì chu vi đường tròn đáy bằng r nên r 2 r r 1 1 2 r
Suy ra diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 2 r .l 2 .l rl . 1 2
Câu 24: Cho số phức z 3 2i . Tính z z ta được kết quả bằng A. 4i . B. 6 . C. 6 . D. 4 i . Lời giải Chọn A
Ta có z z 3 2i 3 2i 4i .
Câu 25: Trong các hàm số liệt kê dưới đây, hàm số nào là hàm số lũy thừa? A. e y x . B. ex y . C. x y a .
D. y ln x . Lời giải Chọn A
Câu 26: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm diễn của số phức z 3 2i A. Điểm F .
B. Điểm N .
C. Điểm E . D. Điểm P . , Lời giải Chọn A
Câu 27: Trong không gian Oxyz , gốc tọa độ có tọa độ là A. 1;0;0 . B. 0;0;0 . C. 0;1;0 . D. 0;0; 1 . Lời giải Chọn B
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 . Điểm B đối xứng với điểm A qua mặt phẳng
P: x 2y 2z 16 0 . Độ dài véc tơ AB bằng A. 14 . B. 10 . C. 5 . D. 2 14 . Lời giải Chọn B
Điểm B đối xứng với điểm A qua mặt phẳng P : x 2y 2z 16 0 . Suy ra:
AB d A P 1 2.2 2.3 16 15 2 , 2. 2. 10.. 2 2 2 3 1 2 2
Câu 29: Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng 6 . Khoảng cách từ điểm
B ' đến mặt phẳng BA'C ' bằng 7 21 7 21 5 21 6 21 A. . B. . C. . D. . 6 5 7 7 Lời giải Chọn D
- Gọi I là trung điểm của A'C ' , trong mặt phẳng BB ' I gọi H là hình chiếu của B ' lên
A'C ' B ' I
đường thẳng BI . Ta có,
A'C ' BB 'I A'C ' B 'H mà B 'H BI nên
A'C ' BB '
B ' H BA'C ' . Do đó B ' H d .
B'; BA'C '
- Xét tam giác BB ' I vuông tại B ' có BB ' 6 3 6 và B ' I 3 3 2
BB '.B ' I 6.3 3 6 21 6 21 B ' H . Vậy d . . 2 2
B'; BA'C '
BB ' B ' I 7 6 3 32 2 7
Câu 30: Hàm số y f x liên tục trên có bảng biến thiên hàm số y f ' x như hình dưới.
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
- Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình f ' x 0 có hai nghiệm đơn nên hàm số
y f x có 2 điểm cực trị.
Câu 31: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị hàm số y f ' x như hình bên dưới. Hỏi
hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D
-Dựa vào đồ thị của hàm số f ' x ta thấy f ' x đổi dấu qua 2 điểm x 0 và x 3 nên hàm
số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong a 2
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SA a, AD
. Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt 2 đáy. A. 30 . B. 55 . C. 60 . D. 45 . Lời giải Chọn D
- Gọi H là trung điểm của AB , khi đó SH ABCD . Do đó góc giữa đường thẳng SD và
mặt phẳng ABCD là góc SDH . a a 2 a 3
- Xét tam giác AHD vuông tại A có 2 2 AH ; AD
HD AH AD . 2 2 2
- Xét tam giác SHD vuông tại H có a 3 a 3 SH SH ; HD tan SDH 1 SDH 45 . 2 2 HD
Câu 33: Bất phương trình 2 2 2
log x 2 log x 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 7 . B. 14 . C. 8 . D. 16. Lời giải Chọn D
Điều kiện: x 0 . Đặt 2 t log x .
Khi dó ta có bất phương trình: 2
t 2t 0 0 t 2 1 0 x 1 Suy ra 2 2
0 log x 2 1 x 100 1 x 10
Do x x 9 ; 8 ;...; 3 ; 2 2;3;...;8; 9
Vậy có 16 nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho.
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 4
6 x m có 2 nghiệm thực phân biệt? A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn C Đặt 2 t x 0 Khi đó phương trình 4
6 x m trở thành: 2 2
6 t m t m 6 0 (*)
Phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt khi (*) có 2 nghiệm trái dấu.
P 0 m 6 0 m 6
Do m là số nguyên dương nên m 1;2;3;4; 5
Vậy có 5 số nguyêm dương m .
Câu 35: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm A2;0;0, B0; 1
;0,C 0;0;4 có phương trình là A. 2
x 4y z 4 0 . B. 2x 4y z 4 0 .
C. 2x 4 y z 4 0 . D. 2x 4 y z 4 0 . Lời giải Chọn D x y z
Phương trinh của ABC có dạng:
1 2x 4y z 4 2x 4y z 4 0 . 2 1 4
Câu 36: Một vật thể dặt dọc theo trục Ox có vị trí bắt đầu từ x 2 đến điểm kết thúc là x 7. Người ta
cắt vật thể đó bởi mặt phẳng vuông góc với Ox và được diện tích thiết diện có kích thước thay
đổi theo hàm số f x 2
x 2x 2 x 7. Thể tích vật thể đã cho bằng 18560 470 18560 470 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B 7 7 470 Ta có V f
xdx 2x 2xdx . 3 2 2
Câu 37: Một người gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Tính xác suất
để tổng số chấm 2 lần gieo chia hết cho 5 và lần gieo thứ hai không bé hơn lần gieo thứ nhất. 1 7 5 1 A. . B. . C. . D. . 9 36 36 12 Lời giải Chọn A n 36 .
Gọi A là biến cố “tổng số chấm 2 lần gieo chia hết cho 5 và lần gieo thứ hai không bé hơn lần
gieo thứ nhất”. Khi đó: A
1;4, 2;3, 4;6, 5;5 nA 4 . n A 4 1 Vậy P A . n 36 9
Câu 38: Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z i z i 2 là
A. Một đường tròn.
B. Một đường elip.
C. Một đường thẳng.
D. Một đoạn thẳng. Lời giải Chọn D
Đặt z x yi 2 , x y ;
i 1 . Khi đó: số phức z có điểm biểu diễn là M ;x y và
z i z i x y 2 x y 2 2 2 2 1 1 2 2 2
Xét M 0;1 , M 0; 1 M M 2 2
M M x y 2
1 , M M x y 1 1 2 1 2 và 1 2
Do đó M M M M M M M thuộc đoạn thẳng M M . 1 2 1 2 1 2
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z i z i 2 là một đoạn thẳng.
Câu 39: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn 2
2z z 2i z 4 0 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Đặt z x yi 2 , x y ;
i 1 . Khi đó
z z i z x yi2 x y 2 2 2 2 2 4 0 2
2 .x yi 4 0 2
x 2y .x x y 22 2 2 2 4 0 1
4xy .y x y22 2 0 2 y 0
Từ (2) x y 22 2 4 x Khi 4 2 2 2
y 0 2x .
x x 4 4 0 x 4 2x x 10 2 13 4 x 2x 0 3 x 4 2 3
x 20x 16 0 10 2 13 x 3
Khi x y 2 2 2 2 2 4
x 2x 2y 4 0 x, y
Vậy có 2 số phức thoả đề. .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 3 , AC 1, AB 2 và
BAC 120 . Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . Khoảng cách từ I đến mặt SAC bằng 5 3 2 3 A. 2 . B. . C. 3 . D. . 6 3 Lời giải Chọn B Tam giác ABC có 2 2
BC AB AC 2.A . B AC cos BAC 2 2
2 1 2.2.1.cos120 7 BC 7 21
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là r . 2sin BAC 2.sin120 3
Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , ta có IJ / /SA
Mà SA SAC do đó IJ / / SAC .
d I,SAC d J,SAC .
Trong tam giác ABC , từ J hạ JH AC JH AC Ta có
JH SAC JH SA
d J,SAC JH . 2 AC 21 1 5 3 Ta có 2 2 2
JH AJ AH r . 4 9 4 6 2
x 3x m
Câu 41: Cho hàm số f x
. Biết giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 3 bằng 5 . x 1
Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây? A. 4;5 . B. 2;3 . C. 3;4 . D. 1;2 . Lời giải Chọn B 2
x 3x m
Xét hàm số f x
xác định và liên tục trên đoạn 0; 3 . x 1 2
x 2x 3 m
Ta có: f x . x 2 1
Cho f x 2
0 x 2x 3 m 0 và ta tính được m 2 .
Trường hợp 1: 0 m 2 0 m 2 .
Khi đó: f x 0, x
0;3 hay hàm số f x đồng biến trên đoạn 0; 3 . 18 m
Theo đề max f x 5 f 3 5
5 m 2 (thỏa m 2 ). x 0; 3 4
Trường hợp 2: 0 m 2 0 m 2 . m
Nhận xét: với m 2 thì f 18 3
5 (Không thỏa yêu cầu bài toán) 4
Suy ra m 2 là giá trị cần tìm. 1 4 a
Câu 42: Biết tích phân 3
x 1 4xdx với a b a
và là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức 2 b a * , b b 0 bằng A. 439 . B. 31. C. 367 . D. 103 . Lời giải Chọn C Đặt 3 3 2
1 4x t 1 4x t 4
dx 3t dt 1 1 4 0 3 2 1 1 t 3t 3 3 t t 9 3
x 1 4x dx .t dt 3 1 t 4 7 3 t dt . 4 4 16 16 4 7 448 0 1 0 0 Suy ra 2
a 9;b 448 b a 367..
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2 023;202 3 để phương trình log 2
x 2x m 1 log 2
x 4x 2m 2 0 2 1
có đúng hai nghiệm phân biệt. 2 A. 2025. B. 2023. C. 2022 . D. 2024 . Lời giải Chọn C Phương trình log 2
x 2x m 1 log 2
x 4x 2m 2 0 2 1 2 log 2
x 2x m 1 log 2
x 4x 2m 2 2 2 2 2
x 2x m 1 0
x 2x m 1 0 . 2 2 2
x 2x m 1 x 4x 2m 2
m 2x 6x 1 8 2 3
x 8x 0
x 0 x 3 2
m 2x 6x 1 2
m 2x 6x 1
Xét hàm số g x 2 8
2x 6x 1 x 0 x . 3 g x 3 '
4x 6 0 x 2 Bảng biến thiên:
Phương trình có đúng hai nghiệm m 1 có 2022 giá trị nguyên của m .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với (ABCD).
AB = a, AD = 2a . Góc của (SBC) và (ABCD) bằng 45°. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
SD, SB và G là trọng tâm của tam giác BCD . Thể tích tứ diện AFEG bằng. 3 a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 6 9 9 Lời giải Chọn D S E F D A O G B C
Ta có: (SBC) (ABCD) = SB AC = SBA =
Þ SA = AB = a . ) ( ) 0 , , 45 1 2
Thể tích khối chóp SABCD : 3 V = S .SA = a . 3 ABCD 3
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD . 1 1 4 V =V +V =V + V =V + V = V . AFEG AFEO GFEO AFEO 3 CFEO AFEO 3 AFEO 3 AFEO 3 4 1 4 1 4 1 1 a . V = . V = . . V = . 3 4 ASBD 3 4 SABD 3 4 2 SABCD 9
Câu 45: Xét hai số phức z , z thay đổi thỏa mãn z i 2 z i 2 và z z 3 . Giá trị lớn nhất 1 2 1 2 1 2 z của 2 z
1 3i gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 2 A. 4,1. B. 4,2 . C. 3,9 . D. 4 . Lời giải Chọn A
z i 2 Ta có 1
z i 2 z i 2 1 2
z i 1 2 u z i O M 2 Đặt 1
và M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức u và w thì
w z i O N 1 2
Ta có z z 3 u w 3 MN 3 . 1 2 MN
Khi đó tam giác OMN vuông tại N và 1 cos MON . OM 2 1
Gọi P là điểm biểu diễn số phức u 1
w thì OP OM ON 2 2
2 2 1 2 21 21
OP OM ON OM ON OP 4 4 2 z 1 3 3 3 Khi đó 2 z
1 3i u w 1 i OP 1 i OP 1 i 1 2 2 2 2 2 z 21 13 2 z 1 3i 1 2 2 2 z Vậy 2 z 1 3i 4,1. 1 2
Câu 46: Có tất cả bao nhiêu số nguyênx thỏa x x2 4 9.2
128 3log x 1 0 . A. 901 . B. 905 . C. 98 . D. Vô số. Lời giải Chọn B
f x x x2 4 9.2
128 3log x 1 Điều kiện: 3
3 - logx ³ 0 Û logx £ 3 Û 0 < x £ 10 x x2 x x x x f x 4 9.2 128 0 4 36.2 128 0 2 32 2 4 x 5 x 2 0
3 log x 1 0 3 log x 1 log x 2 x 100 Bảng xét dấu:
Như vậy: f x 0 x 2;5100;1000 suy ra có tất cả 905 số nguyên.
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S 3;2;4, B1;2;3, D3;0;3 .
Đường vuông góc chung của AC và SB đi qua điểm nào sau đây?
A. Q 3; 2;2 .
B. P 3; 4;1 .
C. T 3;4; 1 .
D. R3;3; 1 . Lời giải Chọn B
Gọi I là tâm hình vuông ABCD SI ABCD và I 2;1;3 .
Đường vuông góc chung của AC và SB đi qua điểm I 2;1;3 và vuông góc với AC , SB . Ta có: SB 2 ;0;
1 , BD 2; 2;0, SI 1 ;1; 1 B ;
D SI 2;2; 4 .
Vì AC SBD AC cùng phương với B ;
D SI 2;2; 4 .
Đường thẳng qua I 2;1;3 và nhận u AC; SB 2;10; 4 21; 5; 2 làm VTCP x 2 y 1 z 3 nên có dạng:
đi qua điểm P 3; 4;1 . 1 5 2
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y f x 3
ax a 2
9 x cx d a 0 có đồ thị C . Gọi C là đồ thị
của hàm số y f x . Biết rằng C và C cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là x 2, x 3 1 2
và x 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường C : y f x và C : y f x bằng 3 71 32 32 71 A. . B. . C. . D. . 18 9 3 6 Lời giải Chọn D
Ta có: f x 2
3ax 2a 9 x c .
Phương trình f x f x a x x x 3
ax a 2 2 3 6 2
9 x c 2a 18 x d c . Đồng nhất hệ số 2 x , ta có: 1 1a 2
a 9 a 1. 6 71
Diện tích hình phẳng là S x 2x 3x 6 dx . 6 2 1 1 2 1 1
Câu 49: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f xdx
f 2x dx. Giá trị f 3 4 0 0 bằng 1 1 A. 1. B. 4 . C. . D. . 2 4 Lời giải Chọn D 1 1 1 1 1 Ta có f
xdx f
2xd 2x 2xf
2xdx và 2xdx nên 3 0 0 0 0 1 1 f x 1
dx f x 2 2 dx 3 0 0 1
f x 1 dx 2xf x 1 2 2 2 2
dx x dx 0 0 0 0 1
f x x2 2
dx 0 f 2 x .x 0 1 Cho x 1 1 suy ra f . 2 4 2
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
g x f 3 2
x 3x mx 8 m đồng biến trên 0;? A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Ta có g x 2
x x m f 3 2 3 6
x 3x mx 8 m. Vì 3 2
lim x 3x mx 8 m nên f 3 2
x 3x mx 8 m 0 . x x
Dựa vào đồ thị ta có f x 2 0
. Do đó g x 0 tương đương x 0 2 2 3
x 6x m 0 3
x 6x m 0 f x 0 x 0 3 2
x 3x mx 8 m 3 2 0
x 3x mx 8 m 2 2 m 3 x 6x x 0 3 2 2
x 3x 6 m 3x 6x x 0 m x 1 m x 3 2 x 1
1 x 3x 6 3 2
x 3x 6 m x 1 x 1 m 3 m 1
,76 3 m 6. m 6
Vậy có 4 số nguyên m thỏa yêu cầu bài toán. HẾT
Document Outline
- de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2023-mon-toan-lan-2-so-gddt-kien-giang
- 129. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC KIÊN GIANG - LẦN 2 (Bản word có giải).Image.Marked